<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY </b>
<b>CÔ GIÁO TỔ TOÁN VỀ DỰ </b>
<b>GIỜ LỚP 6</b>
<b>4 </b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
Bài tập 74 /trang 32 – SGK
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 541 + (218 - x ) = 735
<sub>d) 12x – 33 =</sub>
<sub>3</sub>
2<sub> . </sub>
<sub>3</sub>
3
<b>Giải :</b>
541 + (218 - x ) = 735
(218 - x ) = 735 - 541
218 - x = 194
x = 218 – 194
x = 24
<b>Giải :</b>
<b> </b>
12x – 33 = 3
2.
<sub>3</sub>
3
12x – 33 = 3
5
12x – 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Ti t 17:
<i>ế</i>
Luy n t p
<i>ệ ậ</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>Tiết 17</b></i>
<b>B/ Các dạng bài tập:</b>
<b>*Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, </b>
<b>tập hợp con (sgk).</b>
<b>*Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, </b>
<b>thứ tự (sgk).</b>
<b>*Các tính chất cơ bản của phép cộng, </b>
<b>phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk).</b>
<b>*Thứ tự thực hiện các phép tính trong </b>
<b>biểu thức khơng có dấu ngoặc.</b>
<b>Lũy thừa </b>
<b>→ </b>
<b>nhân và chia </b>
<b>→ </b>
<b>cộng và trừ</b>
<b>*Thức tự thực hiện các phép tính trong </b>
<b>biểu thức có dấu ngoặc: </b>
<b>( ) </b>
<b>→ [ ] → { }</b>
<b>*Các công thức về lũy thừa</b>
<b>a . a = a ( a </b>
<b>m</b> <b>m + n</b>
<b>≠ 0</b>
<b>)</b>
<b>a : a = a (a </b>
<b>m</b> <b>n</b> <b>m - n</b>
<b>≠ 0 </b>
<b> và m </b>
<b>≥ n</b>
<b> )</b>
<b>a = 1 ( a ≠ 0)</b>
<b>o</b>
<b>n</b>
<b>A/ Kiến thức cơ bản:</b>
*Dạng 1: Toán về tập hợp.
*Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính hợp
lí nếu có thể).
*Dạng 3: Tính tổng (tốn Gauss)
<b>(Ba dạng trên đã được thực hiện </b>
<b>ở tiết 16 - Luyện tập 1)</b>
Hôm nay thầy trị chúng ta cùng luyện
tập dạng tốn tiếp theo, đó là dạng tốn
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>Tiết 17</b></i>
<b>B/ Các dạng bài tập:</b>
<b>*Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, </b>
<b>tập hợp con (sgk).</b>
<b>*Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, </b>
<b>thứ tự (sgk).</b>
<b>*Các tính chất cơ bản của phép cộng, </b>
<b>phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk).</b>
<b>*Thứ tự thực hiện các phép tính trong </b>
<b>biểu thức khơng có dấu ngoặc.</b>
<b>Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ</b>
<b>*Thức tự thực hiện các phép tính trong </b>
<b>biểu thức có dấu ngoặc: </b>
<b>( ) → [ ] → { }</b>
<b>*Các công thức về lũy thừa</b>
<b>a . a = a ( a </b>
<b>m</b> <b>m + n</b>
<b>≠ 0</b>
<b>)</b>
<b>a : a = a (a </b>
<b>m</b> <b>n</b> <b>m - n</b>
<b>≠ 0 </b>
<b> và m </b>
<b>≥ n</b>
<b> )</b>
<b>a = 1 ( a ≠ 0)</b>
<b>o</b>
<b>n</b>
<b>A/ Kiến thức cơ bản:</b>
*Dạng 1: Toán về tập hợp.
*Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính
hợp lí nếu có thể).
*Dạng 4: Tìm x.
<b>1) Bài tập 74/trang 32 - SGK</b>
Giải: a/ 541 + (218 - x ) = 735
(218 - x ) = 735 – 541
218 - x = 194
x = 218 – 194
x = 24
<b> </b>
d/ 12x – 33 = 3
2
<sub> . 3</sub>
3
12x – 33 = 3
5
12x – 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 :12
x = 23
<b>2) Tìm số tự nhiên x, biết: 5</b>
<b>x+1 </b>
<b>= 125</b>
<b> 5</b>
<b>x+1 </b>
<b>viết thành tích của 2 lũy thừa nào</b>
<b>?</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b><sub> </sub></b>
<b> </b>
<b>5</b>
<b>x+1 </b>
<b>= 5</b>
<b>x </b>
<b>. 5</b>
<b>1</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b><sub>Ta có: </sub></b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>x </b>
<b><sub>. 5</sub></b>
<b>1</b>
<b><sub> = 125 </sub></b>
<b> </b>
<b><sub>Do đó: </sub></b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>x </b>
<b><sub> = ? </sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>5</b>
<b>x </b>
<b> = 125 : 5 = 25 </b>
<b>Viết 25 dưới dạng lũy thừa cơ số 5 thì 25 =? </b>
<b>Ta thấy:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>25 = 5</b>
<b>2</b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>II/ Xem lại các dạng bài tập sau:</b>
<b>*Tập hợp: Cách viết, kí hiệu, số phần tử, </b>
<b>tập hợp con (sgk).</b>
<b>*Tập hợp số tự nhiên: Kí hiệu, cách ghi, </b>
<b>thứ tự (sgk).</b>
<b>*Các tính chất cơ bản của phép cộng, </b>
<b>phép nhân, phép trừ, phép chia (sgk).</b>
<b>*Thứ tự thực hiện các phép tính trong </b>
<b>biểu thức khơng có dấu ngoặc.</b>
<b>Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ</b>
<b>*Thức tự thực hiện các phép tính trong </b>
<b>biểu thức có dấu ngoặc: </b>
<b>( ) → [ ] → { }</b>
<b>*Các công thức về lũy thừa</b>
<b>a . a = a ( a </b>
<b>m</b> <b>m + n</b>
<b>≠ 0</b>
<b>)</b>
<b>a : a = a (a </b>
<b>m</b> <b>n</b> <b>m - n</b>
<b>≠ 0 </b>
<b> và m </b>
<b>≥ n</b>
<b> )</b>
<b>a = 1 ( a ≠ 0)</b>
<b>o</b>
<b>n</b>
<b>I/ Nắm vững các kiến thức cơ bản:</b>
*Dạng 1: Toán về tập hợp.
*Dạng 2: Thực hiện phép tính (tính
hợp lí nếu có thể).
*Dạng 3: Tính tổng (tốn Gauss)
*Dạng 4: Tìm x.
<b>Cụ thể:</b>
<b>1) Bài tập 7, 8, 9/trang 8 – SGK</b>
<b>2) Bài tập 11, 12, 13/trang 10 - SGK</b>
<b>3) Bài tập 20/trang 13 - SGK</b>
<b>4) Bài tập 21, 23/trang 14 - SGK</b>
<b>5) Bài tập 27/trang 16 - SGK</b>
<b>6) Bài tập 30, 31/trang 17 - SGK</b>
<b>7) Bài tập 37/trang 20 - SGK</b>
<b>8) Bài tập 47/trang 24 - SGK</b>
<b>9) Bài tập 57, 60, 62/trang 28 - SGK</b>
<b>10) Bài tập 67, 68/trang 30 - SGK</b>
<b>11) Bài tập 73, 74, 77/trang 32 - SGK</b>
<b>12) Bài tập 102, 103/trang 14 - SBT</b>
<b>13) Bài tập 111, 112/trang 16 - SBT</b>
<b> </b>
<b>Tiết sau (tiết 18): Kiểm tra 45’ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<i><b> Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:</b></i>
<b>Câu 1:</b> <b>Viết tập hợp P các chữ số của số: 2013</b>
<b>A. P = {2; 0} B. P = {2;0;3} C. P = {3;0;1;2} D. P = {2013}</b>
<b>Câu 2:</b> <b>Cho tập hợp A = {a;1;3}. Cách viết nào sau đây là đúng: </b>
<b>A. {a;1} A B. {a;1} A C. a A D. 3 A</b>
<b>Câu 3:</b> <b>Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:</b>
<b>A. 789 B. 102 C. 123 D. 1 </b>
<b>Câu 4:</b> <b>Số 2012 có số chục là:</b>
<b> A. 1 B. 12 C. 201 D. 20 </b>
<b>Câu 5:</b> <b>Kết quả viết tích 76<sub> . 7</sub>5<sub> dưới dạng một lũy thừa là:</sub></b>
<b>A. 711<sub> B. 7</sub>1<sub> C. 14</sub>11<sub> D. 49</sub>11<sub> </sub></b>
<b>Câu 6: </b> <b>Kết quả viết thương 414<sub> : 4</sub>7<sub> dưới dạng một lũy thừa là:</sub></b>
<b>A. 47<sub> B. 4</sub>2<sub> C. 1</sub>7<sub> D. 1</sub>2</b>
<b>Câu 7:</b> <b>Giá trị của 34<sub> là.</sub></b>
<b>A. 12 B. 7 C. 64 D. 81</b>
<b>Câu 8: Nếu x + 12 = 24 thì x bằng:</b>
<b>A.x = 36 B. x = 2 C. x = 288 D. x = 12</b>
<b>Câu 9: </b> <b>Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc là:</b>
<b>A. Nhân, chia Cộng, trừ Lũy thừa; B. Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ</b>
<b>C. Cộng, trừ Lũy thừa Nhân, chia; D. Lũy thừa Cộng, trừ Nhân, chia</b>
<b>Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là:</b>
<b>A. B. C. D. </b>
<b>Câu 11: Số phần tử của tập hợp: là:</b>
<b>A. 2014 B. 2013 C. 2012 D. 6</b>
<b>Câu 12: Nếu a = b.q + r với 0 < r < b thì a là:</b>
</div>
<!--links-->