Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.02 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 6</b>
Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2011
<b>Tiết 1. Chào cờ </b>
<b>Tiết 2, 3 TẬP ĐỌC: Mẩu giấy vụn</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài .
- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp (trả lời được các CH 1, 2, 3 )
HS khá, giỏi trả lời được CH4
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ như SHS
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
33’
15’
18’
5’
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài “Mục lục
sách”, trả lời câu hỏi
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới<b> : </b>
GT bài: Giới thiệu, ghi đầu bài
HĐ1:HD đọc
*Đọc mẫu toàn bài-Hd đọc
-Đọc từng câu
Kết hợp rút từ khó hướng dẫn đọc
-Đọc từng đoạn trước lớp.
Kết hợp rút từ ngữ hướng dẫn nắm nghĩa
theo nội dung bài
Rút từ mới: Tiếng xì xào; đánh bạo; hưởng
ứng;...
-Đọc từng đoạn trong nhóm(N4)
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
-Thi đọc giữa các nhóm
HĐ2:Tìm hiểu bài(Cá nhân)
*Yêu cầu Hs đọc đoạn 1
-Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?Có dễ nhìn thấy
khơng?
u cầu Hs đọc đoạn 2
-Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì?
u cầu Hs đọc đoạn 3, 4
-Tại sao cả lớp xì xào?
-Bạn gái nghe mẩu giấy nói gì?
-Đó có đúng là lời của mẩu giấy khơng?
-Vậy đó là lời của ai?
-Tại sao cô giáo lại muốn nhắc các em cho
rác vào thùng?
HĐ3:Luyện đọc lại(Cá nhân)
*Tổ chức thi đọc toàn bài theo kiểu phân
vai
Nhận xét, góp ý hướng dẫn học sinh bình
chọn người đọc hay nhất để tuyên dương
3.Củng cố-Dặn dị
*-Câu chuyện muốn nhắc nhở em điều gì?
*Nhận xét tiết học.
*Dặn dò học sinh về nhà học bài
3 em lên bảng đọc bài
Chú ý
Theo dõi
Mỗi em một câu nối tiếp đến hết lớp
HS luyện đọc từ khó
5 – 6 em đọc
Hs nêu chú giải
Các nhóm cùng luyện đọc
Mỗi nhóm đọc một lần, các nhóm khác nghe,
nhận xét
Đọc thầm đoạn 1
-Mẩu giấy vụn nằm ngay lối ra vào, rất dễ
nhìn thấy
Đọc thầm đoạn 2
-Cô giáo yêu cầu cả lớp im lặng lắng nghe và
cho cơ biết mẩu giấy đang nói gì.
Đọc thầm đoạn 3, 4
-Vì khơng ai nghe thấy…
-“Các bạn ơi!Hãy bỏ tôi vào sọt rác”
-Không phải lời của mẩu giấy
-Vì cơ giáo muốn nhắc HS biết giữ gìn vệ
sinh trường lớp
Mỗi nhóm 4 em phân vai thi đọc
Lớp nghe, nhận xét.
-Bình chọn người đọc hay nhất
Nhắc em biết giữ vệ sinh trường lớp để
trường ln sạch đẹp
<b>Tiết 4:TỐN 7 cộng với một số:7+5</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.
II.CHUẨN BỊ: Bảng gài, que tính .Bảng phụ ghi nội dung BT1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4’
6’
10
’
15
’
1.Kiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính:
28+6 38+57 59+8 49+35
Kết hợp kiểm tra và chấm một số vở Bt
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
<b>HĐ1:GT phép cộng 7+5</b>
*Dùng que tính gắn lần lượt lên bảng từ để
hình thành phép tính :7 + 5
Thao tác:Thêm 3 que vào 7 que rời là 1
chục, thêm 2 que rời là 12
Đặt tính: 7 7 cộng 5 bằng 12, viết 12
5
12
<b>HĐ2 Lập công thức 7 cộng với một số</b>
*Y/cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả
các phép cộng trong phần bài học
Y/cầu Hs đọc thuộc bảng cơng thức
Xố dần các công thức trên bảng yêu cầu
HS đọc để học thuộc lịng
<b>HĐ3:Thực hành </b>
Bài1:(Tiếp sức)Tính nhẩm:
7 + 4 =...; 7 + 8 =...
4 + 7 =...; 8 + 7 =...
Bài2: (Bảng con)Tính
u cầu HS nhớ lại bảng cơng thức vừa
học để làm bài
Nhận xét, kết luận đúng
Bài 3: (Miệng)Tính nhẩm:
7 + 5 =... ; 7 + 6 =...
7 + 3 + 2 =... ; 7 + 3 + 3 =...
*? HS cách tính nhẩm nhanh
HD HS chữa bài
*Cho Hs làm bài
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
HD chữa bài
Bài 4:(Vở)Đọc đề bài 1 lần
? Bài tốn cho biết gì?
Bài 5: (Vở)Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ
chấm để được kết quả đúng:
a. 7...6 = 13; b. 7...3...7 = 11
Gọi 2 Hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
Hd chữa bài
4 em lên bảng làm bài
Lớp làm vào bảng con
Quan sát
Thực hiện trên que tính theo GV
3-4 em nhắc lại cách tính
Lập cơng thức
7 + 4 = 11 , ..., 7 + 9 = 16
Đọc CN, tổ, bàn, cả lớp theo sự hướng dẫn
của GV
4 nhóm, mỗi nhóm 5 em nối tiếp nhau lên
điền kết quả
4 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng con
Tính nhẩm và nêu kết quả
2 học sinh đọc lại
Em: 7 tuổi.
Anh hơn em: 5 tuổi
Anh: ....tuổi?
Cả lớp làm vào vở
1 em đọc, cả lớp theo dõi
5’
3.Củng cố-Dặn dò
Gọi HS đọc bảng cộng 7cộng với một số
*Dặn dò, hướng dẫn làm bài ở nhà
3 em đọc
Chú ý
………
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
Giúp HS hiểu:
<i>- ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp.</i>
- Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và cha gọn gàng, ngăn nắp.
<i><b> 2. Kỹ năng.</b></i>
<i>- Giúp HS biết gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.</i>
<i><b>3. Thỏi .</b></i>
<i>- Hc sinh có thái độ yêu mến những ngời sống gọn gàng, ngăn nắp.</i>
<i><b>II. </b></i>
<i>Theo em, cần làm gì để giữ cho góc học tập gọn</i>
<i>gàng, ngăn nắp.</i>
<i><b>b. Bµi míi:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b> Đóng vai theo các tình huống.</i>
<i>- 3 tình huống.</i> <i>- Chia nhóm (mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm</i>
<i>cách ứng xử trong 1 tình huống và thể hiện</i>
<i>qua trị chơi đóng vai.</i>
<i>- Mời 3 nhóm đại diện 3 tình huống lên</i>
<i>đóng vai.</i>
<i>- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.</i>
<i>KÕt luËn: Tình huống a</i> <i>- Em cần dọn màn trớc khi đi chơi</i>
<i> Tình huống b</i> <i>- Em cần quét nhà xong råi míi xem phim</i>
<i> T×nh huèng c</i> <i>- Em cần nhắc và gióp b¹n xÕp gän</i>
<i>chiÕu.</i>
<i> *Em nªn cïng mäi ngêi giữ gọn gàng, ngăn nắp</i>
<i>nơi ở của mình.</i>
<i><b>Hot ng 2:</b> Tự liên lạc</i>
<i>- Yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c.</i> <i>- Đếm số HS theo mức độ ghi lên bảng.</i>
<i>a. Thờng xuyên tự xếp dọn chỗ học chỗ chơi.</i> <i>- HS so sánh số hiệu các nhóm.</i>
<i>b. Chỉ làm khi đợc nhắc nhở.</i>
<i>c. Thờng nhờ ngời khác làm hộ.</i>
<i>- Khen các HS ở nhóm a và nhắc nhở</i>
<i>động viên.</i>
<i>*GV đánh giá tiến hành giữ gọn gàng, ngăn nắp</i>
<i>của HS ở nhà, ở trờng.</i>
<i>Kết luận chung: Sống gọn gàng ngăn nắp làm</i>
<i>cho nhà cửa thêm sạch đẹp…mọi ngời yêu mến.</i>
<i><b>C. Cñng cè dặn dò:</b></i>
<i>- Nhn xột ỏnh giỏ gi hc</i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ 3 ngày 27 tháng 9 nm 2011</b></i>
<i>Tự nhiên xà hội</i>
*Sau bài học học sinh có thể:- Nói sơ lợc về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột
non, ruột già.
- Hiểu đợc rằng chạy nhảy nô đùa sau khi ăn sẽ có hại cho sự tiêu hố.
- HS có ý thức: Ăn chậm, nhai kỹ, không nô đùa chạy nhảy, sau khi ăn no.
<i><b>II. dựng dy hc.</b></i>
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá phóng to.
- 1 vài bắp ngô hoặc bánh mì.
<b>III. cỏc Hoạt động dạy học</b>:
A. KiĨm tra bµi cị:
- KĨ tên các cơ quan tiêu hoá.
B. Bài mới:
- Miệng thực quản, dạ dày, ruột non và
các tuyến tiêu hoá nh tuyến nớc bọt, gan
tuỵ.
- Khi ng: Trũ chi "Chế biến thức
ăn ở bài trớc"
*Mục tiêu: Tiến hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hoá thc n khoang ming, d
dy.
*Cách tiến hành:
B
ớc 1 : Thực hành theo cặp.
<i>- Phỏt cho HS đánh mì, ngơ hạt, mơ tả sự</i>
<i>biến đổi thức ăn ở khoang miệng.</i>
<i>Nêu vai trò của răng, lỡi và nớc bọt khi ăn.</i> <i>*KL: ở miệng thức ăn đợc răng nghiền nhỏ,</i>
<i>lỡi nhào trộn, nớc bọt tẩm ớt và đợc nuối xuống</i>
<i>thực quản rồi vào dạ dày. ở dạ dày thức ăn tiếp</i>
<i>tục đợc nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày 1</i>
<i>phần thức ăn đợc biến thành chất bổ dỡng.</i>
<i>Hoạt động 2: Làm việc với SGK về sự tiêu hoá thức ăn ở ruột non và ruột già.</i>
<i>B</i>
<i> íc 1 : Nhãm 2</i>
<i>- Vào đến ruột non thức ăn tiếp tục biến đổi</i>
<i>thành gì ?</i>
<i>- Phần chất bổ có trong thức ăn đợc đa đi</i>
<i>đâu ? Để làm gì ?</i>
<i>- Phần chất bã có trong thức ăn đợc đa đi</i>
<i>- Ruét giµ có vai trò gì trong quá trình tiêu</i>
<i>hoá.</i>
<i>- Ti sao chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày.</i>
<i>*KL: Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn</i>
<i>biến thành chất bổ dỡng. Chúng thấm qua</i>
<i>thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể. Chất bã</i>
<i>đợc đa xuống ruột già biến thành phần rồi đợc</i>
<i>đa ra ngoài. Chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày</i>
<i>để tránh bị táo bón.</i>
<i>Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống.</i>
<i>- Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kỹ.</i> <i>- Ăn chậm nhai kỹ để thức ăn đợc nghiền nát</i>
<i>tốt hơn, làm cho q trình tiêu hố đợc thuận</i>
<i>lợi thức ăn chóng đợc tiêu hố và nhanh chóng</i>
<i>biến thành các chất bổ dng nuụi c th.</i>
<i>- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy nô</i>
<i>ựa khi n no.</i> <i>vic, tiờu hoỏ thc ăn, nếu chúng tôi chạy nhảy- Sau khi ăn no cần nghỉ ngơi để dạ dày làm</i>
<i>ngay dễ bị cảm giác đau ở bụng, sẽ làm giảm</i>
<i>tác dụng của sự tiêu hoá thức ăn ở dạ dày.</i>
<i>c. Củng cố dặn dò:</i>
<i>- áp dụng những đã học vào thực tế cuộc</i>
<i>sống hàng ngày.</i>
<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>
<b> </b>
<b> TOÁN 47 + 5</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
II.CHUẨN BỊ: Que tính, bảng từ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
10’
18’
5’
1.Kiểm tra bài cũ:
*Gọi Hs lên bảng làm bài:7+5; 7+3; 7+7
Kết hợp kiểm tra vở bài tập
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
<b>GT bài: *GT và ghi đầu bài</b>
*Nêu bài tốn:Có 47 que tính, thêm 5 que
tính.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?
Y/cầu Hs sử dụng que tính để tìm kết quả
Sử dụng bảng gài và que tính để Hd HS tìm kết
quả:
Gài 4 bó que tính và 7 que tính lên bảng gài nói:
Có 47 que tính, đồng thời viết 4 vào cột chục, 7
vào cột đơn vị
Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 7 que tính rời và
viết 5 vào cột đơn vị
Nêu:7 que tính rời và 3 que tính rời là 10 que
tính , bó lại thành 1 chục là 5 chục.5 chục với 2
que tính rời là 52 que.Vậy 47+5=52
Yêu cầu Hs đặt tính vào bảng con và sau đó nêu
cách làm
Nhận xét, nêu cách làm
GV cho HS làm thêm một số phép tính dạng
47+5 như: 27 + 8 ; 57+9;...
Nhận xét, sửa sai
<b>HĐ2:Thực hành</b>
Bài1:(Bảng con)Tính
*Yêu cầu Hs tự làm bài vào bảng con
HD chữa bài gọi Hs nêu cách làm
Bài2: (Miệng)
Số hạng 7 27 7
Số hạng 8 7 23
Tổng
* Cho HS làm miệng
Nhận xét, chốt kết quả đúng
Bài 3: (Vở)*Gọi Hs đọc đề bài:
Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Y/ C HS khá có thể nhìn tóm tắt đặt đề tốn.
HS làm bài vào vở
Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu
Chấm, chữa bài
Bài 4:(Bảng con)Khoanh vào chữ đặt trước kết
quả đúng:
Số hình chữ nhật có trong hình là:
A.4; B. 5; C. 6; D. 9
Kiểm tra, nhận xét
3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào
bảng con
Chú ý
Nghe và phân tích đề tốn
Ta thực hiện phép tính cộng 47+5
Thao tác trên que tính và đưa ra k/quả
Lấy 47 que tính đặt trước mặt
Lấy thêm 5 que tính
Làm theo thao tác của GV sau đó
đọc:47 cộng 5 bằng 52.
Thực hiện
Một số em nêu cách làm
HS tiếp tục làm trên bảng con
3em lên bảng , lớp làm vào bảng con
Nhẩm nhanh và nêu kết quả
2 em đọc
HS đặt đề toán
Làm bài vào vở
3.Củng cố-Dặn dò<b> : </b>
*Nhận xét tiết học
*Về nhà làm bài ở vở BT
Chú ý
..
………
<b>Tiết 2.TẬP ĐỌC Ngôi trường mới</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước dầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi
- Hiểu ND : Ngôi trường mới rất đẹp , các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô ,
bạn bè , ( Trả lời được các CH 1, 2 )
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ trong sách học sinh
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
10
’
8’
5’
5’
1.Kiểm tra bài cũ:Đọc bài “Mẩu giấy vụn”
và trả lời câu hỏi trong SHS
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
GT bài: *Treo tranh, giới thiệu ghi tên bài
HĐ1:HD đọc
*Đọc mẫu toàn bài-Hd đọc
Gọi HS đọc
- Đọc từng câu
Rút từ khó và cho HS tìm thêm một số từ do
ảnh hưởng của phương ngữ như: lấp ló, gỗ
xoan, dưới, trang nghiêm, đáng yêu..
- Đọc từng đoạn
Treo bảng phụ HD HS đọc một số câu
VD: Nhìn từ xa, / những mảng tường vàng, /
ngói đỏ /như những cánh hoa lấp ló trong
cây//;....
Chia đoạn, gọi HS đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm (N2)
Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những em yếu
-Thi đọc giữa các nhóm
Theo dõi, nhận xét
- Đọc đồng thanh
HĐ2:HD tìm hiểu bài (Cá nhân)
-Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trường từ
xa.Hãy đọc đoạn văn đó.
-Ngơi trường mới xây có gì đẹp?
-Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?
-Cảnh vật trong lớp học được miêu tả như thế
nào?
-Cảm xúc của bạn học sinh dưới mái trường
mới được thể hiện qua đoạn văn nào?
-Dưới mái trường mới bạn Hs cảm thấy có
những gì mới?
-Theo em bạn Hs có u ngơi trường khơng?
Vì sao em biết điều đó?
HĐ3:Luyện đọc lại (Cá nhân)
*Tổ chức thi đọc diễn cảm
Góp ý để học sinh chọn được người đọc hay
nhất
*Yêu cầu Hs nói lên tình cảm của mình với
3 em lên bảng đọc bài
Lớp theo dõi
Quan sát và miêu tả bức tranh
Cả lớp theo dõi vào sách
1em khá đọc lại bài, lớp đọc thầm
Mỗi em đọc1câu nối tiếp đến hết
Luyện đọc CN, nhóm, tổ
5 – 6 em đọc
Các nhóm cùng luyện đọc
Một số nhóm tham gia thi đọc
Nghe và nhận xét nhóm bạn
ĐT đoạn 2: Dưới mái trường...đến thế!
-Đọc đoạn 1
-Những mảnh tường vàng…
-Đoạn văn thứ hai
-Tường vôi trắng…nắng mùa thu.
-Đoạn văn cuối bài
-Tiếng trống rung động kéo dài. Tiếng cơ
giáo…
-Bạn HS rất u trường vì bạn đã thấy
được vẻ đẹp của trường mới
Mỗi nhóm cử một đại diện thi đọc
Lớp nghe, nhận xét, bình chọn người đọc
hay nhất
ngơi trường mình đang học
3.Củng cố-Dặn dò<b> : </b>
*Nhận xét tiết học
*Về nhà đọc lại bài . Chuẩn bị bài sau. Cả lớp chỳ ý
<i> - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời ngời kể</i>
<i>chuyện với lời các nhân vật (Cô giáo, bạn trai, bạn gái).</i>
<i> - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải giữ gìn trờng lớp ln luôn sạch đẹp.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>III. các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i>- Đọc thuộc lịng bài: Cái trống tr</i>“ <i>ờng em </i>” <i>- 2 HS đọc</i>
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Luyện đọc: </b></i>
<i>a. GV đọc mẫu toàn bài:</i>
<i>b. Đọc từng câu:</i> <i>- HS nối tiếp nhau.</i>
<i>c. Đọc từng đoạn trớc lớp:</i> <i>- HS đọc trên bảng phụ.</i>
<i>- Hớng dẫn HS đọc</i>
<i>d. Đọc từng đoạn trong nhóm.</i> <i>- HS đọc theo nhóm</i>
<i>e. Thi đọc giữa các nhóm</i> <i>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá</i>
<i>nhân.</i>
<b> 3. Tìm hiểu bài</b>:<b> </b>
<i>Câu hỏi1:Câu chuyện khuyên em điều gì?</i>
<i><b>4. Thi c truyn theo vai.</b></i> <i>- 1 HS dẫn chuyện</i>
<i>-Bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt nhất.</i>
<i><b>5. Củng cố dặn dò:</b></i>
<i>- Dặn dò: Chuẩn bị tiết kể chun</i>
<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>
<i>..</i>
<i><b>………</b></i>
<b>ChiỊu: </b>
<i>mục tiêu:- Luyện tập giải toán dạng: Bài toán về nhiều hơn.</i>
<i>II. Đồ dùng: - Bảng ép, bút dạ</i>
TG HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i>2'</i>
<i>35'</i> <i>A. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiÕt häc B. H íng dÉn lµm BT:</i>
<i>Bµi1: Tỉ mét có 9 bạn. Tổ hai có nhiều hơn tổ</i>
<i>một 2 bạn. Hỏi tổ hai có bao nhiêu bạn?</i>
<i>- BT cho biết gì, hỏi gì?</i>
<i>- Xác định dạng tốn?</i>
<i>- Sè b¹n tổ nào biểu thị số bé? </i>
<i>- Số bạn tổ nào biểu thị số lớn?</i>
<i>- Phần hơn ở đây là bao nhiªu?</i>
<i>- Muốn tìm đợc số bạn tổ hai ta làm thế nào?</i>
<i>- Y/c TT và giải vào vở - cho mt HS cha bi </i>
<i>bng</i>
<i>- Chấm, chữa bài, gọi HS nêu lời giải khác </i>
<i>Bài 2: Lan cao 88 cm. Chị cao hơn Lan 5 cm.</i>
<i>Hỏi chị cao bao nhiªu cm?</i>
<i>- Theo dõi</i>
<i>- Đọc đề tốn</i>
<i>- Nêu</i>
<i>- BT về nhiều hơn </i>
<i>-... số bé: số bạn tổ mét (9 b¹n)</i>
<i> ... sè lín: sè b¹n tỉ hai </i>
<i>- phần hơn là 2 bạn</i>
<i>- ... lấy: 9 + 2</i>
<i>- Thực hiện. ĐS: 11 bạn.</i>
<i>- Theo dõi, nêu</i>
<i>3'</i>
<i>- BT thuộc dạng toán nào? Vì sao em biÕt?</i>
<i>- Để giải đợc BT thuộc dạng toán về nhiu hn ta</i>
<i>lm phộp tớnh gỡ?</i>
<i>- Y/c giải vào vở - cho một HS chữa bài ở bảng</i>
<i>- Chấm, chữa bài, gọi HS nêu lời giải khác </i>
<i>Bài 3: Lớp häc cã 18 häc sinh n÷. Sè häc sinh</i>
<i>nam nhiỊu hơn số học sinh nữ là 3 bạn. Tính số</i>
<i>học sinh nam?</i>
<i>- Các bớc tơng tự BT2 trên. (Y/c HS tóm tắt bằng</i>
<i>sơ đồ đoạn thẳng)</i>
<i>C. Cđng cè - dỈn dß: </i>
<i>-NX, đánh giá tiết học, dặn về ơn bài</i>
<i>- BT về nhiều hơn. Vì cho biết số bé(88 </i>
<i>cm - chiều cao của em), phần hơn </i>
<i>(5cm). Y/c tìm sè lín (chiỊu cao cđa chÞ)</i>
<i>... céng</i>
<i>- Thùc hiƯn - NX, nêu lời giải khác </i>
<i>ĐS: 93 cm</i>
<i>- Thực hiện .§S: 21 häc sinh.</i>
<i>- Theo dâi, thùc hiƯn.</i>
<i> LuyÖn tiÕng viÖt</i>
<i> I- Mơc tiªu: </i>
<i>- Giúp HS viết đúng bài chính tả (nghe - viết): "Cái trống trờng em" bằng cách đọc và tìm hiểu </i>
<i>bài: Cái trống trờng (- Biết Ngắt đúng nhịp thơ , biết nhấn giọng vào một số từ gợi tả./- Hiểu ND </i>
<i>bài thơ: Tình cảm gắn bó của các bạn HS đối với trờng, lớp.)</i>
<i>II- §å dïng: - B¶ng phơ</i>
TG HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i>2'</i>
<i>24'</i>
<i>12'</i>
<i>2'</i>
<i>A. Gii thiu bi:? Bức tranh vẽ cảnh gì?</i>
<i>- GV giới thiệu MT và ghi tên bài lên bảng</i>
<i>B. HD luyện đọc:</i>
<i>1. Đọc mẫu: - GV đọc mẫu lần 1.</i>
<i>2. HD đọc:</i>
<i>a. §äc nèi tiếp câu: </i>
<i>- HD HS ngắt giọng từng câu.</i>
<i>- HD luyện phát âm từ khó: ngẫm nghĩ, nghiêng </i>
<i>đầu,...</i>
<i>b. c từng khổ thơ:</i>
<i>- Y/C đọc từng khổ thơ </i>
TN: Ngẫm nghĩ: Suy nghĩ kĩ lỡng.
Giá trống: Đồ dùng để đặt trống lên.
<i>c. Y/C luyện đọc theo nhóm.</i>
<i>d. Thi đọc giữa các nhóm.</i>
<i>- NX, đánh giá </i>
<i>g. Đọc đồng thanh:</i>
<i>C. Tìm hiểu bài:</i>
<i>- Y/C HS đọc khổ 1và TLCH: </i>
<i>? Mùa hè cái trống có phải làm việc không?</i>
<i>? Suốt 3 tháng hè trống làm gì?</i>
<i>? Bạn HS xng hô và trò chuyện với cái trống ntn?</i>
<i>? Mùa hè cái trống làm bạn với ai?</i>
<i>? Tỡm nhng t ng t tình cảm , hoạt động của cái</i>
<i>trống?</i>
<i>? Bài thơ nói lên tình cảm gì của bạn HS đối với </i>
<i>ngơi trờng?</i>
<i>- NX, chèt ND bµi</i>
<i>D. Củng cố dặn dị :? Hãy nói lên tình cảm của em</i>
<i>đối với mái trờng?</i>
<i>- GV n/x giờ học, dặn chuẩn bị tiết chính tả</i>
<i>- HS xem tranh vµ TLCH</i>
<i>- Theo dâi</i>
<i>- HS đọc nối tiếp câu 2 lần</i>
<i>- HS thực hành ngắt giọng câu:.</i>
<i> Buồn không / hả trống//</i>
<i> Nó / mừng vui q!//</i>
<i> Kìa / trống đang gọi://</i>
<i> Tùng!/ Tùng!/ Tùng!/ Tùng!//</i>
<i> Vào năm học mới.//</i>
<i>- Luyện đọc đúng CN, ĐT</i>
<i>- HS đọc nối tiếp khổ thơ</i>
<i>- Đọc chú giải</i>
<i>- HS đọc nối tiếp trong nhóm</i>
<i>- HS thi đọc - nx, đánh giá </i>
<i>- ĐT cả bài</i>
<i>- HS đọc bài và TLCH</i>
<i>- ... làm bạn với tiếng ve.</i>
<i>- HS đọc khổ thơ 3.</i>
<i>- Ngẫm nghĩ, , lặng im, nghiêng đầu, </i>
<i>mừng, vui quá, gọi, giọng tng bừng.</i>
<i>- HS đọc khổ thơ 4:</i>
<i>- HS tr¶ lêi nh mục ND.</i>
<i>- HS trình bày trớc lớp.</i>
<i>- Theo dõi, thùc hiÖn </i>
<i>...</i>
<i><b> </b></i><b>Luyện viết: Bài 6</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5'
15'
8'
2'
<b>1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS</b>
- GV nhận xét chung
<b>2. Giới thiệu nội dung bài học</b>
<b>3. Hướng dẫn luyện viết</b>
+ Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.
+ Viết bảng các chữ hoa và một số tiếng khó
trong bài
- Yêu cầu HS viết vào vở nháp
- GV nhận xét chung
<b>4. Hướng dẫn HS viết bài</b>
- Các chữ cái trong bài có chiều cao như thế
nào?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết, cách trình bày
<b>5. Chấm bài, chữa lỗi</b>
- Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản
- Nhận xét chung, HD chữa lỗi
<b>6. Củng cố, dặn dò</b>
- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét
- 1 HS đọc bài viết
- HS nêu
- HS nhắc lại quy trình viết
- HS trả lời
- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài
- HS chữa lỗi
………
<i><b> Thứ 4 ngày28 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i><b>thĨ dơc</b></i>
<i><b>Bài 11: n 5 động tác </b></i>Ô
<i><b>Của bài thể dục phát triển chung - Đi đều</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b>:</i>
<i>- Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính</i>
<i>xác, đúng nhịp, đúng phơng hớng.</i>
<i>- Học đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tơng i ỳng.</i>
<i><b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b></i>
<i>- Sân trờng, còi.</i>
<i>- Kẻ sân cho trò chơi Nhanh lên bạn ơi</i>
<i><b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b></i>
<i><b>Phần</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Số</b><b>Định lợng</b></i> <i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
<i><b>lần</b></i>
<i><b>thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Mở</b></i>
<i><b>đầu</b></i>
<i>- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ</i>
<i>học.</i>
<i>- Giậm chân tại chỗ theo nhÞp.</i>
<i>- xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, mỗi</i>
<i>động tác 4- 5 lần.</i>
<i>- Trò chơi khởi động giáo viên tự chọn.</i>
<i>1phót</i>
<i>2phót</i>
<i>2phót</i>
<i>1phót</i>
<i> </i>
<i> ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i>U ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i> </i>
<i><b>Cơ</b></i>
<i><b>bản</b></i>
<i>* ễn nm ng tỏc ó học mỗi động tác 2</i>
<i>ì 8 nhịp. Lần 1 giáo viên hô và làm mẫu,</i>
<i>* Đi đều: Giáo viên làm mẫu cách đi đều;</i>
<i>chú ý nhắc học sinh bớc chân trái trớc sau</i>
<i>4-5</i> <i>5phót</i>
<i>7phót</i>
<i>4phót</i>
<i> U</i>
<i><b> </b>Í Í Í Í Í Í Í</i>
<i>đó hơ khẩu lệnh cho cỏc em i.</i>
<i>* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi! : </i>“ ” <i><b>P</b><b><sub>P</sub></b><b> </b><b>●</b><b> </b><b>●●●●●●</b></i>
<i><b> </b><b>○</b><b> </b><b>○○○○○○</b></i>
<i><b>P</b><b> </b><b>●</b><b> </b><b>●●●●●●</b></i>
<i><b>P</b><b> </b><b>○</b><b> </b><b>○○○○○○</b></i>
<i> </i>
<i><b>§ GV XP CB</b></i>
<i><b>KÕt</b></i>
<i><b>thóc</b></i>
<i>- Cói ngêi th¶ láng</i>
<i>- Nhảy thả lỏng sau đó thu nhỏ vịng trịn,</i>
<i>về đội hỡnh hng ngang.</i>
<i>- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.</i>
<i>- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. </i>
<i>6- 8</i> <i>2phót</i>
<i>2phót</i>
<i>2phót</i>
<i> </i>
<i> U</i>
<i> ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i> ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i> ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<b>TỐN 47+25</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- HS biết cách thực hiện phép tính cộng nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.
- Làm được các bài tập: Bài 1( cột 1, 2, 3). Bài 2 ( a, b, d, e). Bài 3.
II.<b> CHUẨN BỊ : Que tính và bảng từ.Phiếu bài tập ghi sẵn bài tập 2</b>
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
7’
15’
1.Kiểm tra bài cũ:Đặt tính và thực hiện phép
tính: 7+6 37+18
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
a.GT bài:GT và ghi đầu bài lên bảng
b.GT phép cộng 49+25
*Nêu bài tốn:Có 47 que tính thêm 25 que
tính.Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-Muốn biết k/quả bao nhiêu ta làm thế nào?
Cho Hs sử dụng que tính để tìm kết quả
Hd thao tác trên que tính như các tiết học trước:47
gồm 4 chục và 7 que tính rời(gài lên bảng
gài);thêm 25 que tính .25 gồm 2chục và 5 que tính
rời(gài lên bảng gài).7 que tính rời ở trên với 3
que tính rời ở dưới là 10 que tính bó thành 1 chục,
4 chục với 2 chục là 6 chục, 6 chục thêm 1 chục là
tính.Vậy 47+25=72
Gọi Hs lên bảng đặt tính , thực hiện phép tính sau
đó nói lại cách làm
Gọi Hs khác nhận xét, nhắc lại cách làm đúng
GV cho HS làm thêm 1 số ví dụ khác trên bảng
con để khắc sâu kiến thức
b.Thực hành
Bài1: (Bảng con)Tính:
*Y/ cầu Hs làm bài và nêu cách thực hiện
Kiểm tra, sửa sai từng em
Bài2:(Phiếu BT) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
*Hd 1 bài, phát phiếu học tập yêu cầu từng nhóm
bàn làm vào phiếu
Hd chữa bài
Bài 3:(Vở)*Gọi Hs đọc đề.
Tự tóm tắt và giải
2 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng
con
Lắng nghe
Nghe và phân tích đề bài
-Thực hiện phép cộng 47+25
Thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả là 72 que tính
Làm theo thao tác của Gv
1 em lên bảng thực hiện, lớp theo dõi
1-2 em nhận xét
thực hiện
4-5 em lên bảng làm, lớp làm vào
bảng con
Thực hiện theo nhóm bàn, sau đó đại
diện nhóm lên dán kết quả
Đọc yêu cầu BT
5’
Cho Hs làm bài vào vở
Theo dõi, giúp đỡ Hs
Chấm, chữa bài
Bài 4: (Miệng)Gọi Hs nêu yêu cầu:
3.Củng cố-Dặn dò<b> : </b>
*Nhận xét tiết học
*Về nhà làm bài trong vở bài tập
Tất cả: ...người?
Làm bài vào vở
Đọc yêu cầu BT
Tham gia nêu kết quả
Chú ý
...
<b>CHÍNH TẢ:(Tập chép) Mẩu giấy vụn</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng lời nhân vật trong bài .
- Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a, b, c ) BT(3) a/b.
II.CHUẨN BỊ: Bài chính tả và bài tập chép viết sẵn bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2’
17
’
8’
1.Kiểm tra bài cũ:
*Yêu cầu học sinh viết: tìm kiếm, mỉm cười,
hiếu học, …
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
a.GT bài<b> : Giới thiệu, ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: HD tập chép</b>
+Ghi nhớ nội dung đoạn chép
+HD cách trình bày
*Treo bảng phụ viết bài chính tả, đọc 1 lần
-Đoạn này kể về ai?
-Bạn gái đã làm gì?
-Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?
*-Đoạn văn có mấy câu?
-Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
-Ngồi các dấu phẩy trong bài cịn có các
dấu câu nào?
-Dấu ngoặc kép đặt ở đâu?
+HD viết từ khó
*Rút từ khó, dễ lẫn cho học sinh viết : bỗng,
mẩu giấy, …
Kiểm tra, sửa sai
+Chép bài
*Nêu yêu cầu viết, cho học sinh viết bài
Chấm bài, sửa lỗi
<b>HĐ2 Hd làm BT </b>
Bài2: (Viết)Điền vào chỗ trống ai hay ay:
b. thính t...; giơ t.... ; c. ch...tóc ; nước ch...
Cho cả lớp làm vào vở
HD chữa bài
Bài 3:(Viết) Điền vào chỗ trống:
ặsa hay xa)? : ....xôi ; ...xuống
b, c (tương tự)
Theo dõi, giúp đỡ những hs yếu
HD chữa bài , chấm điểm một số bài
2 em lên bảng viết
Lớp viết vào bảng con
Chú ý lắng nghe
2 em đọc lại, lớp theo dõi
-Về hành động của bạn gái
-Bạn gái đã nhặt mẩu giấy …
-“Các bạn ơi!Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”
-6 câu
-2 dấu phẩy
-Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm than,
dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép
-Đặt ở đầu và cuối lời của mẩu giấy
2 em lên bảng viết
Lớp viết vào bảng con
Nhìn bảng chép bài vào vở
3 em làm vào giấy khổ to, lớp làm bài vào
vở
Một số em đọc kết quả
5’
<b>3.Củng cố-Dặn dò : </b>
*Nhận xét tiết học
*Về nhà chép lại bài
Chú ý
HS làm bài vào VBT
<b> KỂ CHUYỆN Mẩu giấy vụn</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn
- HS khá , giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện ( BT2)
II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ như sách học sinh
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
13
’
10
’
5’
1.Kiểm tra bài cũ:
*Kể lại nội dung câu chuyện “Chiếc bút mực”
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới<b> : </b>
a.GT bài:Giới thiệu, ghi đầu bài
b.Hướng dẫn HS kể chuyện.
HĐ1:Kể từng đoạn theo tranh (Nhóm đơi)
* Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS dựa vào
tranh tập kể trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ những Hs yếu
Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày
Gọi Hs nhận xét sau mỗi lần kể
Trong khi Hs kể , đặt câu hỏi để giúp đỡ các em
VD: ? Cô giáo chỉ cho HS thấy cái gì?
? Mẩu giấy nằm ở đâu?
?Sau đó cơ nói gì với HS?
? Cô yêu cầu cả lớp làm gì?
? Lớp có nghe thấy mẩu giấy nói gì khơng?
?Bạn trai đứng lên làm gì?
? Nghe ý kiến của bạn trai cả lớp thế nào?
?Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
? Tại sao cả lớp lại cười?
Nhận xét từng em
HĐ2:Kể lại tồn bộ câu chuyện (Nhóm )
*u cầu Hs kể theo hình thức phân vai
Lần 1:Gv làm người dẫn chuyện phối hợp kể
cùng Hs
Yêu cầu Hs nhận xét
Lần 2:Gọi Hs xung phong nhận vai kể, Hd Hs
nhận nhiệm vụ của từng vai sau đó yêu cầu Hs
thực hành kể
Yêu cầu Hs nhận xét từng vai
Nhận xét, tuyên dương bạn nhập vai tốt nhất
3.Củng cố-Dặn dò<b> : </b>
-Qua câu chuyện nhắc nhở các em điều gì?
*Nhận xét tiết học.
3 em kể trước lớp
Chú ý
Kể lại từng đoạn câu chuyện trong
nhóm
HS quan sát tranh kể trong nhóm
Các nhóm cử đại diện lên bảng thi kể
lại từng đoạn (nối tiếp nhau kể)
Các bạn khác nghe , nhận xét
Phối hợp với GV và các bạn trong
nhóm dựng lại câu chuyện theo vai
Nhận xét từng vai diễn
Phân vai tham gia kể
Nhận xét các bạn tham gia kể
2-3 em trả lời
Cả lớp chú ý.
<b>ChiỊu</b>
<b> Lun to¸n: Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n của phép cộng
- Luyện giải và trình bày bài toán về nhiều hơn
<b>II. Chuẩn bị: Vở bài tËp, b¶ng con</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Giíi thiƯu bµi
2.Thùc hµnh
Bµi 1: Yêu cầu nhẩm trong óc,chỉ ghi kết quả
27 + 4; 37 + 5; 47 + 6 : 57 + 7 ; 67 + 8 ; 77 + 9
Gv gäi häc sinh nhËn xét,giáo viên chốt lại
Bài 2: ặt phép tính rồi tính tổng của( Bảng con )
67 vµ 9 47vµ 8 37 vµ 7 67 và
6
Chữa bài
Gv gọi học sinh nhận xét,giáo viên chốt lại
Bài 3 : Năm nay Lan 8 tuổi. Chị hơn Lan 7 tuổi. Hỏi
chị mấy tuổi?
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
- Tự giải bài toán
- Gv cùng học sinh chữa bài,củng ccó cách giải bài
toán về nhiều hơn
- Chấm bài
3.Củng cố Dặn dò: Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Học sinh nối tiếp đọc
4 em lên bảng làm bài
Lµm bài, nêu cách làm của mình trớc
lớp
Đọc bài toán
Làm vào vở
Đổi chéo bài kiểm tra bài của bạn
Lắng nghe, ghi nhí
………...
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT: Luyện tập</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
Củng cố về từ và câu, về cách viết hoa tên riêng. Phân biệt chính tả: ai hay ay
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
35’
3’
*Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài1.( Miệng).Điền vào chỗ chấm ai hay ay?
- Cắm tr....; hoa m...;
- m....áo ; lỗ t...;
- mắt đen l...láy
GV điền lên bảng ý đúng.
Bài 2.( Viết )Những tên riêng sau đây cịn viết
sai chính tả. Em hãy viết lại cho đúng:
- sông mã
- núi trường sơn
- thành phố vinh
- học sinh nguyễn thị vân anh
- huyện thanh chương.
GV cho một số em lên bảng viết
Chấm, chữa bài
Bài 3.( Viết ).Đặt 4 câu theo mẫu sau:
Ai ( hoặc cái gì, con gì ) – là gì?
a.Giới thiệu về cô giáo lớp em.
b.Giới thiệu về một người bạn thân nhất của
em.
c.Giới thiệu về một con vật mà em yêu thích.
GV chấm, chữa bài
3.Củng cố-Dặn dò<b> : </b>
Nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà
1 HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm
HS làm miệng, một số em nêu kết quả
HS đọc đề rồi tự làm bài vào vở
Viết đúng:
sông Mã
núi Trường Sơn
thành phố Vinh
học sinh: Nguyễn Thị Vân Anh
huyện Thanh Chương
1 em đọc đề . Cả lớp làm bài vào vở
VD. Cô giáo chủ nhiệm lớp em tên là
Lan.
....
Chú ý
……….………
<i><b>thĨ dơc</b></i>
<i>- Kiểm tra 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối</i>
<i>chính xác, đúng nhịp, đúng phơng hớng.</i>
<i>- Học đi đều. Yêu cầu thực hiện ng tỏc tng i ỳng.</i>
<i><b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b></i>
<i>- Sân trờng, còi.</i>
<i>- Đánh dấu 5 điểm theo hàng ngang cách nhau 1 - 1,5m, ghế giáo viên.</i>
<i><b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b></i>
<i><b>Phần</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Định lợng</b></i>
<i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>lần</b></i> <i><b>gian</b><b>thời</b></i>
<i><b>Mở</b></i>
<i><b>đầu</b></i>
<i>- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ</i>
<i>- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.</i>
<i>- xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay,</i>
<i>xoay đầu gối</i>
<i>- ễn nm động tác đã học mỗi động tác 2</i>
<i>ì 8 nhịp.</i>
<i>1- 2</i>
<i>1phót</i>
<i>2phót</i>
<i>1phót</i>
<i>1phót</i>
<i> </i>
<i> ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i>U ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i> </i>
<i><b>Cơ</b></i>
<i><b>bản</b></i>
<i>* Kim tra 5 ng tỏc ó hc của bài thể</i>
<i>dục phát triển chung:</i>
<i>- Nội dung kiểm tra: Mỗi học sinh thực</i>
<i>- Tổ chức và phơng pháp kiểm tra: Kiểm</i>
<i>tra làm nhiều đợt, mỗi đợt 5 học sinh dới</i>
<i>sự điều khiển của GV.</i>
<i>- Cách đánh giá:</i>
<i>+ Hoàn thành: Thực hiện tơng đối chính</i>
<i>xác 4 </i>–<i> 5 động tác.</i>
<i>+ Cha hồn thành: quên 2- 3 động tác.</i>
<i>4-5</i> <i>5phót</i>
<i>7phót</i>
<i>4phót</i>
<i> </i>
<i><b> </b><b>●</b><b>●</b></i> <i><b>●</b><b>●</b></i> <i><b>●</b><b>●</b></i> <i><b>●</b><b>●</b></i> <i><b>●</b></i>
<i><b>●</b></i>
<i><b> </b><b>●</b><b>●</b><b>●</b><b>●</b><b>●</b><b>●</b><b>●</b><b>●</b><b>●</b><b>●</b></i>
<i><b> </b><b>●</b><b>●</b></i> <i><b>●</b><b>●</b></i> <i><b>●</b><b>●</b></i> <i><b>●</b><b>●</b></i> <i><b>●</b></i>
<i><b>●</b></i>
<i>U</i>
<i><b>GV </b></i>
<i> ●<b> </b><b>●</b><b> </b><b>●</b><b> </b><b>●</b><b> </b><b>●</b></i>
<i><b>KÕt</b></i>
<i><b>thóc</b></i>
<i>- Cói ngêi th¶ láng</i>
<i>- Nhảy thả lỏng sau đó thu nhỏ vịng trịn,</i>
<i>về đội hỡnh hng ngang.</i>
<i>- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.</i>
<i>- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. </i>
<i>6- 8</i> <i>2phót</i>
<i>2phót</i>
<i>2phót</i>
<i> </i>
<i> U</i>
<i> ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i> ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i> ÍÍÍÍÍÍÍÍ</i>
<i><b>thĨ dơc</b></i>
<b>TỐN: Luyện tập</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Thuộc bảng 7 cộng với một số.
<b>-</b> Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5, 47 + 25.
<b>-</b> Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.
<b>-</b> Làm được các bài tập: Bài 1; Bài 2 ( cột 1, 2, 3, 4); Bài 3; Bài 4 ( dòng 2 )
II.CHUẨN BỊ: 4 bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1; bảng phụ viết nội dung BT5
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
23’
1.Kiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính:
9+7 29+8 49+26
Kiểm tra và sửa bài trong vở bài tập
2.Bài mới<b> : </b>
a.Giới thiệu bài:Giới thiệu, ghi đầu bài
b.Hd làm bài tập
Bài1: (Tiếp sức)Tổ chức thi tiếp sức
7 + 3 =....; 7 + 4 = ...; 7 + 5 = ...
7 + 6 = ....; 7 + 10 = ...; 9 + 7 =....
Kiểm tra , tuyên dương nhóm thắng cuộc
3 em lên làm bài, lớp làm vào bảng con
4 nhóm, mỗi nhóm 5 em nối tiếp nhau
nhẩm nhanh và ghi kết quả
5’
Bài2:(Bảng con)Đặt tính rồi tính:
37 + 15 ; 47 + 18 = ; 69 + 7 =; ...
*Cho làm bảng con
Gọi Hs nêu cách thực hiện các phép tính
Nhận xét, ghi điểm
Bài3:(Vở)Giải bài tốn theo tóm tắt sau;
Thúng cam có: 28 quả
Thúng quýt có: 37 quả.
Cả hai thúng có: ...quả?
Hướng dẫn và cho học sinh giải vào vở
Chấm bài, sửa sai
Bài 4: dòng 2.(Bảng con)
*Gọi Hs nêu yêu cầu
? 19 + 7 ....17 + 9
23 + 7 ....38 - 8
16 + 8 ... 28 - 3
Cho HS làm bài
Hd chữa bài kết hợp hỏi HS cách so sánh
Bài 5:(Miệng) HS K,G
*Yêu cầu Hs nhẩm và nêu miệng
Nhận xét, chốt kết quả đúng
3.Củng cố-Dặn dò:
*Nhận xét tiết học.
*Về nhà làm bài trong vở bài tập
2 em lên bảng làm, lớp làm bảng con.
Nêu cách thực hiện phép tính
2 HS đọc lại
1 em lên bảng giải. Cả lớp giải vào vở.
3 em lên bảng làm, lớp làm vào bảng con
Tham gia làm bài
HS làm miệng. Sau đó làm vào VBT
Chú ý.
<i>..</i>
<i><b>………</b></i>
<b>TẬP VIẾT Chữ hoa Đ</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng chữ hoa Đ (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa,
1 dòng cỡ nhỏ) Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)
II.CHUẨN BỊ: Chữ mẫu, câu ứng dụng viết mẫu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
6’
6’’
1.Kiểm tra bài cũ:
*Kiểm tra viết chữ :D, Dân theo kiểu
chữ hoa
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
GT bài:Giới thiệu, ghi đầu bài
HĐ1:HD viết chữ hoa
*Giới thiệu chữ mẫu
-Chữ Đ gồm mấy nét?Đó là những nét
nào?
Viết mẫu vừa nêu quy trình viết chữ Đ
Yêu cầu viết vào bảng con
Kiểm tra, sửa sai cho từng em
HĐ2:HD viết cụm từ ứng dụng
*Giới thiệu và hướng dẫn cách viết câu
ứng dụng “Đẹp trường, đẹp lớp”
Giải thích nghĩa của cụm từ ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát và nhận xét về độ
cao của các con chữ và khoảng cách giữa
các chữ
3 em lên bảng
Lớp viết vào bảng con
Chú ý
-Trả lời
Quan sát, lắng nghe
Một số em nhắc lại quy trình viết
Cả lớp viết vào bảng con
2 em đọc câu ứng dụng
15
’
5’
Cho HS viết chữ Đẹp vào bảng con
Theo dõi, giúp đỡ HS viết yếu
HĐ3:HD viết vào vở
*Nêu yêu cầu viết, nhắc nhở những điều
cần thiết khi viết bài
Theo dõi, giúp đỡ Hs
Chấm bài , sửa lỗi
3.Củng cố-Dặn dị<b> : </b>
*-Hơm nay lớp mình viết chữ hoa gì?
-Tìm một số câu có chữ Đ.
*Nhận xét tiết học
Viết vào bảng con: Đẹp
Cả lớp viết vào vở
Trả lời
VD: Đường làng em mát mẻ.
Chú ý
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Câu kiểu: “Ai là gì?”. Khẳng định-Phủ định</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1); đặt được câu phủ định theo mẫu (BT2)
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì
(BT3)
II.CHUẨN BỊ: 4 tờ giấy khổ to
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
28’
5’
1.Kiểm tra bài cũ:Gọi Hs lên bảng viết tên
một ngọn núi, một dịng sơng mà em biết
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
a.GT bài:*Giới thiệu, ghi đầu bài
b.HD HS làm BT
Bài1: (Miệng)*Gọi Hs đọc yêu cầu
Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
a. Em là học sinh lớp 2.
b. Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
c. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
Làm mẫu 1 bài rồi cho Hs thực hành miệng.
Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
Nhận xét, sửa sai
Bài2: (Miệng)Tìm những cách nói có nghĩa
giống với nghĩa của các câu sau:
a. Mẩu giấy khơng biết nói.
b. Em khơng thích nghỉ học.
*Gọi HS đọc yêu cầu
Gọi 1 Hs đọc mẫu
Yêu cầu Hs nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa
giống nhau
Nhận xét , chốt câu nói đúng
Bài 3: (Viết)(Nhóm tổ)
*Chia nhóm, yêu cầu các nhóm đọc đề bài
quan sát tranh trong SGK ghi tên các đồ vật có
trong tranh vào tờ giấy khổ to
Mời đại diện từng nhóm lên nêu tên các đồ vật
và cho biết chúng dùng để làm gì.
Nhận xét, chấm điểm cho từng nhóm
3.Củng cố-Dặn dị<b> : </b>
*Nhận xét tiết học.
*Về nhà làm lại các bài tập vào vở BT
1 em lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng
con
Cả lớp chú ý
2 em đọc
Đọc mẫu
Thực hành nói trước lớp
Ai là học sinh lớp 2?
Mơn học em u thích là mơn gì?
1 em đọc u cầu
1 em đọc mẫu( SGK)
M: Mẩu giấy khơng biết nói đâu!
Mẩu giấy có biết nói đâu!
Mẩu giấy đâu có biết nói!
Đại diện từng nhóm lên trình bày các câu
cịn lại
Các nhóm khác theo dõi, nhận xét
HS hoạt động theo nhóm 4.
QS tranh rồi ghi tên các đồ vật có trong
tranh vào giấy
Đại diện từng nhóm lên dán kết quả và
nêu tên, tác dụng của mỗi đồ vật đó.
Lời giải: Trong tranh có 4 quyển vở, 3
cặp, 2 lọ mực, 2 chì, 1 thước kẻ, 1 ê
ke, 1 com pa.
...
<i><b> Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011</b><b> </b></i>
<b>CHÍNH TẢ: ( Nghe-viết ) Ngơi trường mới</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và bài tập
<b> </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4’
2’
18’
10’
5’
1.Kiểm tra bài cũ:Đọc cho học sinh viết:thính
tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
a.GT bài:Giới thiệu, ghi đầu bài
HĐ1:Hd nghe-viết
+Ghi nhớ nội dung đoạn viết
+HD cách trình bày
*Đọc đoạn viết 1 lần
-Dưới mái trường mới, Hs cảm thấy có gì mới?
*-Đoạn viết có mấy câu?
-Đầu mỗi câu viết thế nào?
-Trong bài chính tả có những dấu câu gì?
+HD viết từ khó
*Rút từ khó, hướng dẫn viết: mái trường, rung
động, trang nghiêm, thân thương
Kiểm tra, sửa lỗi
+Đọc-viết
*Nêu yêu cầu viết
Nhắc nhở những yêu cầu khi viết
Đọc từng câu, cụm từ cho học sinh viết
Chấm bài, sửa lỗi
HĐ2 HD làm BT
Bài1: (Viết)Gọi HS đọc yêu cầu
*Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
GV chia làm 2 đội thi( mỗi đội 4em), thi tiếp
sức
GV cùng HS nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc
Bài2:(Tương tự)Thay đổi đội chơi và cho HS thi
tìm nhanh các tiếng:
<b>-</b> Bắt đầu bằng s hoặc x.
<b>-</b> Có thanh ngã hoặc thanh hỏi
Kiểm tra, nhận xé tuyên dương đội thắng cuộc
3.Củng cố-Dặn dò<b> : </b>
*Nhận xét tiết học
*Về nhà chép lại bài chính tả
2 em lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con
Chú ý
2 em đọc lại
-Tiếng trống rung động…
-5 câu
-Viết hoa chữ cái đầu
-Dấu chấm, dấu phẩy, chấm than
2 em lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con
Cả lớp chú ý
Nghe, viết bài vào vở
Đọc yêu cầu
2 đội lên bảng thi, dưới lớp theo dõi cổ
vũ cho đội mình
VD: tai, tay, nhai, may, ...
HS tham gia thi
Chú ý
………
<b>TẬP LÀM VĂN: Khẳng định-phủ định. Luyện tập về mục lục sách</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định , phủ định ( BT1 , BT2) .
- Biết đọc và ghi lại những thông tin từ mục lục sách ( BT3)
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
28’
5’
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 1 Hs đọc mục lục sách tuần 6
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
a.GT bài:*Giới thiệu và ghi đầu bài
b.Hd HS làm BT
<b>Bài1(Miệng)Gọi HS nêu yêu cầu</b>
Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu:
a.Em có đi xem phim khơng?
b. Mẹ có mua báo khơng?
Đọc đề , làm mẫu 1 câu
Cho Hs thực hành theo nhóm
Gọi một số nhóm thực hành nói trước lớp
Nhận xét
<b>Bài 2: (Viết)Đặt câu theo mẫu sau, mỗi mẫu </b>
một câu:
a. Trường em không xa đâu!
b. Trường em có xa đâu!
c. Trường em đâu có xa!
<b>Bài 3: (Viết)Yêu cầu Hs đọc đề bài</b>
Phát cho mỗi nhóm một tập truyện thiếu nhi,
yêu cầu các em tìm và viết ra tên 2 truyện có
tên tác giả , số trang theo thứ tự trong mục lục
Kiểm tra, tuyên dương nhóm tìm đúng và
nhanh nhất
3.Củng cố-Dặn dị:
*Nhận xét tiết học.
1 em thực hiện, lớp theo dõi
Chú ý
Đọc yêu cầu của bài
Theo dõi
M: Em có thích đọc thơ khơng?
- Có, em rất thích đọc thơ.
- Khơng, em khơng thích đọc thơ.
Thực hành theo nhóm hai
3-4 nhóm
Đọc yêu cầu của bài
4 nhóm cùng làm việc, sau đó dán kết
quả lên bảng
VD: Quyển truyện này không hay đâu!
Chiếc vòng của em có mới đâu!
HS làm bài vào VBT
Đọc yêu cầu của bài
Làm bài vào vở
Chú ý
……….
<b>TOÁN: Bài tốn về ít hơn</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.
<b>-</b> Làm được bài tập: Bài 1, 2.
II.CHUẨN BỊ: Tranh vẽ như SHS
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5’
2’
8’
1.Kiểm tra bài cũ:Hs lên bảng làm bài
Tóm tắt
Mai có :12 cái kẹo
Hoa nhiều hơn Mai : 7 cái kẹo
Hoa :… cái kẹo?
Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới<b> : </b>
<b>GT bài : GT và ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: GT về bài tốn ít hơn</b>
*Treo tranh như SHS, đọc đề toán
-Bài toán cho biết những gì?
-Bài tốn hỏi điều gì?
-Ít hơn ta làm phép tính gì?
-Hãy đọc câu trả lời của bài tốn.
u cầu Hs làm bài ra giấy nháp, 1 Hs lên
làm trên bảng lớp
2 em lên bảng giải , lớp làm vào vở nháp
Chú ý
Quan sát
-Hàng trên có 7 quả cam, …
-Hàng dưới có bao nhiêu quả cam.
-Tính trừ
20’
5’
Tóm tắt
Cành trên :7 quả
Cành dưới ít hơn cành trên :2 quả
Cành dưới :… quả?
Chỉnh sửa cho Hs nếu các em còn sai
<b>HĐ2:Thực hành </b>
<b>Bài1:(Vở)Gọi Hs đọc đề bài</b>
Gọi 1 Hs đọc tóm tắt
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
Cho Hs làm bài vào vở
Kiểm tra, nhận xét
<b>Bài2: (Vở)Gọi Hs đọc đề bài, đọc tóm tắt</b>
An cao: 95cm
Bình thấp hơn An: 5 cm
Bình cao: ...cm?
Cho Hs làm bài vào vở
Kiểm tra, nhận xét
<b>Bài 3:(Vở) Không bắt buộc</b>
*Gọi Hs đọc đề bài, đọc tóm tắt
Cho Hs làm bài vào vở
Chấm, chữa bài
3.Củng cố-Dặn dị:
*-Hơm nay học dạng tốn gì?
-Giải bài tốn ít hơn bằng phép tính gì?
*Nhận xét tiết học; Dặn dò
Làm bài
Bài giải
Số quả cam ở hàng dưới có là:
7-5=2 (quả cam)
Đáp số: 2 quả cam
Đọc đề bài
Đọc tóm tắt
Vườn nhà Mai có 17 cây cam.
Vườn nhà Hoa ít hơn 7 cây cam.
Vườn nhà Hoa có....cây cam?
Thuộc dạng tốn về ít hơn
1 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Đọc đề bài, đọc tóm tắt
1 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Đọc đề bài, đọc tóm tắt
1 Hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số học sinh trai lớp 2A là:
15 - 3 = 12 ( bạn )
Đáp số: 12 bạn
-Bài tốn về ít hơn
-Phép trừ
Chú ý
……….
<i> <b> TËp lµm văn.</b></i>
<i><b>ụn tp v khng nh ph nh. Thc hnh xem mục lục sách.</b></i>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
<i> - Rèn kĩ năng nghe và nói:Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.</i>
<i> - Rèn kĩ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục lc sỏch.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i>-Mục lục sách cho biêt gì?</i> <i>- Trả lời.</i>
<i>B. Bài mới:</i>
<i>1. Giới thiệu bài: </i>
<i>- GV nêu mục đích yêu cầu</i>
<i>2. Hớng dẫn HS làm bài tập.</i>
<i>Bài 1: Miệng</i> <i>- 1 HS đọc yêu cầu</i>
<i>- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài.</i> <i>- 1 HS thực hành hỏi </i>–<i> đáp theo mẫu </i>
<i>- Từng nhóm 3 HS thi thực hành hỏi - đáp</i>
<i>trả lời lần lợt các câu hỏi a, b, c.</i>
<i>VÝ dơ: Ghi b¶ng.</i>
<i>a. Cây này không cao đâu.</i>
<i>b. Cây này có cao đâu.</i>
<i>c. Cây này đâu có cao.</i>
<i>- GV hng dn HS t câu</i> <i>- HS tự đặt câu.</i>
<i>Tìm đợc mục lục của 1 tập truyện thiếu nhi.</i>
<i>Ghi lại 2 tên truyện, tên tác giả và số trang.</i>
<i>- Mỗi HS đặt trớc mặt 1 tập truyện thiếu</i>
<i>nhi (mở mục lục)</i>
<i>- 3-4 HS c mc lc truyn ca mỡnh.</i>
<i>- Mỗi HS viết vào vở 2 tên truyện tên tác</i>
<i>giả, số trang.</i>
<i>- 5, 7 HS tiếp nối nhau đọc</i>
<i>- GV chấm điểm</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>
<i>- GV nhận xét.</i>
<i>- Biết sử dụng mơc lơc s¸ch.</i>
<i>chiỊu:</i>
<b>LUYỆN TỐN</b>
Luyện tập củng cố các phép cộng đã học, giải toán dạng: bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
35’
3’
<b>* Hướng dẫn HS làm các bài tập</b>
27 + 7; 38 + 28 ; 49 + 25;
9 = 27; 37 + 43 ; 18 + 29;
GV cùng HS nhận xét, chữa bài
Bài 2. Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Anh có : 17 hịn bi
Em có ít hơn anh: 3 hòn bi.
Em có: ... hịn bi?
Bài3:* ( dành cho HS khá giỏi )
Anh có 17 hịn bi, như vậy anh có ít hơn em
3 hịn bi. Hỏi em có bao nhiêu hịn bi?
HD tìm hiểu đề
? Bài tốn cho biết gì?
Hỏi gì?
? Vậy muốn biết em có bao nhiêu hịn bi ta
làm thế nào?
Vì sao lại như vây?
3. Củng cố-Dặn dị:
Nhận xét tiết học
ra BT về nhà
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
2 em lên bảng làm.
Hs đọc đề sau đó giải vào vở
HS đọc đề
Anh có 17 hịn bi, và anh có ít hơn em 3
hịn bi
Em có bao nhiêu hịn bi?
Lấy 17 cộng 3.
………
<i>(«n tiÕng viƯt)</i>
<i>Ng«i trêng míi</i>
<i>I. Mơc tiªu: </i>
<i>HS đọc trơn đợc cả bài. </i>
<i>-Đọc đúng các từ ngữ :Ngơi trờng, lợp lá, lấp ló, xoan đào, rung động...</i>
<i>-Hiểu nghĩa các từ : Lấp ló, bỡ ngỡ, rung động, thân thơng.</i>
<i>. Nội dung: Qua việc tả ngôi trờng mới tác giả cho thấy tình yêu, niềm tự hào của em học </i>
<i>sinh đối với môi trờng, cô giỏo v bn bố.</i>
<i>II. Đồ dùng dạy học:</i> <i>Tranh minh ho¹.</i>
<i>III. hoạt động dạy học:</i>
Hoạt động dạy <i>T</i> <i>Hoạt động học</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>Gọi 3HS đọc bài Mẩu giấy</i>
<i>vụn. NX ghi điểm.</i>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i>- Giới thiệu bài </i>–<i> ghi bảng</i>
<i>- GV đọc mẫu lần 1</i>
<i>- Híng dÉn phát âm từ khó, dễ lẫn.</i>
<i>3</i>
<i>30</i>
<i>- 3Hs c bi.</i>
<i>Theo dừi</i>
<i>- Híng dÉn ng¾t giäng</i>.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn
<i>- GV chia nhãm.</i>
<i>- Thi đọc giữa các nhóm.</i>
<i>- Đọc đồng thanh.</i>
<i>* Tìm hiểu nộidung:</i>
<i>- Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trêng? V×</i>
<i>sao?</i>
<i>- Ngơi trờng mới xây có gì đẹp.?</i>
<i>- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học.</i>
<i>- Cảnh vật trong lớp học đợc miêu tả nh thế</i>
<i>nào? </i>
<i>- C¶m xúc của các bạn dới mái trờng thể hiện</i>
<i>qua đoạn văn nào?</i>
<i>- Theo em bạn HS có yêu trờng của mình không</i>
<i>vì sao?</i>
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
<i>- NX giờ học.</i>
<i>- HS ghi bài.</i>
<i>2</i>
<i>trang nghiêm...</i>
<i>- Nhỡn t xa/ nhng mng tng vàng, </i>
<i>- 3 HS đọc nối tiếp đoạn.</i>
<i>- HS đọc nhúm.</i>
<i>- Đọc đoạn 1.</i>
<i>- Những mảng tờng vàng...</i>
<i>- Đoạn văn 2.</i>
<i>- Tờng vôi trắng... mùa thu.</i>
<i>- Đoạn văn cuối bài</i>