Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an tron bo Lop 1Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.2 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bi 1 </b>

<b> Tn 3 </b>



<i>Thø hai ngày 5 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Học vần</b>: (2 tiết)


<b>Bài 8: </b> <b>l - h</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>


- HS đọc, viết đợc l, h, lê, hè
- HS đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
- Tranh minh ha


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B đồ dùng học Tiếng Việt của HS.


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


(3’)


2. Giíi thiệu
bài :(1)


3. Dạy chữ ghi
âm :(13)


Âm :l


- Nhận diện
chữ


- Ghép chữ và
phát âm


-Hớng dẫn viết
chữ trên bảng


- Gọi HS lên đọc và viết bài ê, v
- GV nhận xét cho điểm


- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh
này vẽ gì?"Trong tiếng lê và tiếng hè có
âm nào đã học ?


- H«m nay chúng ta học chữ l, h
- GV ghi bảng l, h .


- Gv đọc : l – lê; h- hè .
- Viết bảng nh SGK .
- Chữ l gồm mấy nét?
- GV phát âm :lờ.


- Cho hs luyện đọc : Lờ


- So sánh chữ l với chữ b ó hc ?



-Gv Đánh vần: Lờ - ê - lê
- GV Đọc trơn: lê


- Tiếng lê có âm gì ghép âm gì ?
- GV phát âm mẫu


- Cho hs c bi


- GV sửa lỗi cho HS và phát ©m


- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận v tr li


- HS nhắc lại tên bài


-hs theo dõi .


- l gồm một nét sổ thẳng .
- đọc đồng thanh.


- Hs đọc theo nhóm , bàn
,cá nhân .


- HS trả lời : - giống : đều
có nét khuyt


- Khác : chữ b có thêm nét
thắt .


HS tập phát âm : Lờ ê


-lª


- HS đọc .
- HS trả lời
- HS theo dừi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

con
(14)


b. Dạy âm h


3. Đọc từ øng
dơng


<b>TiÕt 2:</b>


4.Luyện đọc
lại tiết 1 và
luyện nói :
* Luyện đọc
(8p)


* Lun viÕt
(15’)


* Luyện nói
Chủ đề: Le le
(7’)


5.Cđng cố dặn


dò:(5)


- GV viết mẫu


- GV hớng dẫn cách viÕt ch÷ l.


- GV nhắc HS ngồi thẳng và vit bi ỳng
t th


- GV nhận xét và sửa lỗi
- GV hớng dẫn tơng tự chữ l
- Cho HS so sánh l, h


- Hỏi: tiếng nào có âm l, h võa häc
- GV híng dÉn


- Gọi HS đọc âm , tiếng ,từ ứng dụng .


-gọi hs đọc bài của tiết 1 .


-theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs .
+ Bøc tranh vÏ g× ?


- Chốt lại và viết câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
- Cho hs luyện đọc .


- Nhận xét hs đọc cho điểm 1 ,2 hs.
- Gọi HS đọc bài viết.



- Hớng dẫn HS viết từng dòng vào vở
- Uốn nắn t thế viết bài


- GV quan sát uốn nắn HS


+ Quan sát tranh em thấy những gì?
+ 2 con vật đang bơi giống con gì? ...


- GV giới thiệu trong tranh là con le le hình
dáng nhỏ hơn con vÞt.


- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài


-HS quan s¸t .


- HS viết vào bảng con


- Giống nhau là nét sổ
thẳng


- Khác là h có thêm nét
móc 2 đầu .lcos nét móc
ngợc .


-hs trả lời.


- HS c từ ứng dụng
- HS đọc cá nhân


- Lớp đồng thanh


- HS lần lợt đọc và phát âm
bài tiết 1


- HS tr¶ lêi .


- Luyện đọc câu ứng dụng .
- 2,3 hs đọc .


- HS viÕt l, lª, h, hÌ vào
trong vở tập viết


- HS trả lời .
+ Giống con vịt


- HS c bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Học vần</b>: (2 tiết)


<b>Bài 9: </b>

<b>o - c</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS đọc, viết đợc o, c, bò, cỏ


- HS đọc đợc câu ứng dụng bị bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Tranh minh häa


- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


(3’)


2. Giíi thiệu
bài.(2)


3.Dạy chữ ghi
âm : (13)
a.Dạy chữ ghi
âm o


- Nhận diện
chữ


-Ghép chữ và
phát âm


- Hớng dẫn
viết chữ trên
bảng con
(14)



- Gi HS lờn c v vit bài h, l
- GV nhận xét cho điểm


- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh
này vẽ gì?"


- GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng
nào đã học rồi - nảy tiếng mới - trong
tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới:o
- Hụm nay chỳng ta hc ch o


-Nêu: Chữ o gồm 1 nét cong khép kín
- GV phát âm o


- Cho hs c : O


- Chữ này giống vật gì ?
- GV phát âm mẫu âm O .
- Cho hs tập phát âm O
- Chỉnh sửa phát âm cho hs .
- Viết bảng : Bò .


- Đọc trơn: Bò


+ Trong tiếng có âm nào đứng trớc âm
nào đứng sau ?


- Đánh vần: Bờ - o - huyền bò
- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV viết mẫu.



- GV híng dÉn viÕt ch÷ o


- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút
đúng t thế .


- Lu ý nét nối giữa b và o , vị trí dấu
thanh .


- GV nhận xét và sửa lỗi cho hs .
- GV hớng dẫn tơng tự âm o
- GV đọc tiếng , từ ứng dụng .


- 3,4 HS c bi
- HS vit bng con


- HS thảo luận và trả lời
- HS trả lời


- HS nhắc lại


- HS c: o


- Gièng qu¶ trøng ,qu¶
bãng ...


- tập phát âm O
- Đọc đồng thanh .
- HS trả lời .



- HS tập phát âm


- HS ỏnh vn c trn.
- HS theo dừi


- HS viết vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Dạy ©m c
c. §äc tõ øng
dơng


<b>TiÕt 2:</b>


4.Luyện đọc
lại tiết 1 và
luyện nói :
* Luyện đọc
(8’)


* Lun viÕt
(15’)


* Luyện nói
Chủ đề: vó bè .
(7)


5.Củng cố dặn
dò:


( 5)



- theo dừi chỉnh sửa phát âm cho hs .
-Cho HS nhìn sỏch hoc bng c bi ca
tit 1 .


-Yêu cầu hs quan sát tranh của câu ứng
dụng .


+ Bức tranh vẽ gì ?


-Chốt lại nội dung tranh,viết câu ứng
dụng.


-Gv đọc mẫu .
-Yêu cầu hs đọc


- sửa lỗi phát âm cho hs .GV có thể đọc
lại .


- GV híng dÉn HS viÕt vë
- n n¾n t thÕ viết bài


- Quan sát tranh em thấy những gì?
+ Vó bè dùng làm gì?


+ Quờ em cú vú bố khụng?
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài



- Cả lớp đồng thanh,cỏ
nhõn...


-Quan sát trả lời .


- HS c v phỏt âm câu
ứng dụng .


- HS viÕt o, c, bß, cá vµo
trong vë tËp viÕt


- HS trả lời
- HS nêu ý kiến
- 3,4 hs đọc bài


To¸n :<b> Lun tËp</b>


<b>I - Mơc tiªu: </b> Gióp HS cđng cè vỊ
- NhËn biÕt sè lỵng 1, 2, 3,4,5


- Biết đọc, viết n cỏc s trong phm vi 5.


<b>II. Đồ dùng dạy häc :</b>


- Một số hình trên và que tính
- Bộ đồ dùng học toán


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


1. KiĨm tra bµi


cị:


(3’)


2.Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3. Híng dÉn hs
lµm bµi tËp (25p)
Bµi 1: - 16/ Sgk


- GV kiểm tra bài tập của HS
- Nhận xét ,chấm điểm 1 số bài .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ViÕt sè
(08phót)


Bµi 2-16/sgk:
Sè?


Bµi 3-16/sgk:
Sè?


(08phót)
Bµi 4:



-16/sgk:ViÕt sè
(08phót)


5.Cđng cố dặn
dò: (05phút)


- Cho HS quan sỏt n cỏc nhóm đồ vật
rồi điền số vào ơ vng tơng ứng .
- Theo dõi nhận xét bài làm của hs .
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài


- Cho HS đếm số que diêm ở mỗi nhóm
rồi điền vào ơ


- Cho HS điền số con thiếu vào ô


-Hng dn HS viết số thứ tự đã có trong
bài


- Gäi 1 em lên chữa
- GV nhận xét sửa sai


- Hớng dẫn HS viết từng chữ số theo
mẫu


-chữa bài.


- Gi hs đọc các số theo thứ tự từ 1 đến
5 v ngc li .



- hệ thống lại các dạng bài võa lun
tËp .


- GV nhËn xÐt giê häc


- DỈn HS Về nhà xem lại bài.


- HS m s dồ vật và điền
- HS đọc 1, 2, 3,4,5 và 5..1


- Làm bài cá nhân.
- Đọc các số đã điền .
- HS viết đúng các số


- HS tự làm
-2 hs đọc .
- HS theo dõi .


<i>Thø t ngµy 7 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Học vần</b>:<b> Bài 10: </b>

<b>ô - ơ</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS c, vit c ô, ơ, cô, cờ


- HS đọc đợc câu ứng dụng: Bé có vở vẽ


- Phát triển lời nói tự nhiên theo ch : B h


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh häa


- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


1. KiÓm tra bài
cũ:(3)


2.Giới thiệu bài:
(1)


3.Dạy chữ ghi
âm .


a. Dạy chữ ghi
âm :Ô


( 10)


- Nhận diện chữ


- Ghép chữ và
phát âm


- Gi HS lên đọc và viết bài o, c, bò, cỏ
- GV nhn xột cho im


- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các


tranh này vẽ gì?"


- GV gii thiu tranh nảy từ - hỏi tiếng
nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng
mới - trong tiếng mới có âm gì đã học -
nảy âm mới.


- Hôm nay chúng ta học chữ ô.
- GV viết bảng chữ Ô


- Nêu : Chữ ô gồm 1 nét cong khép kín
và có mũ trên đầu


- GV phỏt õm ô
- So sánh o với ô ?
- Cho hs đọc : Ơ


-Nêu : Âm c ghép với âm ơ đợc tiếng cô
.


- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận và trả lời


- HS đọc ô
-Tập phát âm.


- chữ ô có mũ ,chữ o không
có mũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hớng dẫn viết


chữ trên bảng
con


b. Dạy âm : Ơ
(10)


c. Đọc từ ứng
dụng


( 8)


<b>Tiết 2:</b>


4.luyn đọc lại
tiết 1 và luyện
nói:


* Luyện đọc
( 10’)


* Luyện viết
( 15)


* Luyện nói
( 5)


5.Củng cố dặn dò:
(5)


- Đọc trơn: Cô



- Đánh vần: Cờ - ô - cô
- GV phát âm mẫu


- Yờu cu hs ỏnh vn v c trn ting
cụ .


- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV hớng dẫn viết chữ ô


- Cho hs luyện viết chữ ô trên không ,
bảng con .


- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút
đúng t th


- GV nhận xét và sửa lỗi
- GV hớng dẫn tơng tự chữ ô
- So sánh ơ với o,ô ?


- GV đọc mẫu, hớng dẫn cách đọc
- GV sửa phát âm


- Cho cả lớp đọc toàn bài


- Cho hs đọc tiếng ,từ ứng dụng .
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .


- Cho HS đọc bảng tiết 1.



-theo dõi , nhận xét chỉnh sửa phát âm
cho hs.


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm về nội
dung tranh minh häa c©u dơng : BÐ cã
vë vÏ .


- Nhận xét chung và cho hs đọc câu ứng
dụng .


- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs .
- GV đọc lại câu ứng dụng .
- Gọi 1 số hs đọc lại .


- Hớng dẫn HS đọc lại bài viết.


- Yêu cầu hs viết bài vào vở Tập viết .
- GV quan sát uốn nắn HS viết


- Cho HS quan sát tranh em thấy tranh
vẽ gì?


- Ghi bảng : Bê hå .


- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Gọi 2,3 hs đọc toàn bài .
- GV nhận xét giờ hc
- HS v nh hc bi


- HS tập phát âm



- HS đánh vần đọc trơn.
- HS theo dõi


- HS đọc đồng thanh
- HS đọc cá nhân


- Quan sát cách viết chữ ơ,
sau đó đến tiếng cơ .


- Lun viết trên không
,bảng con.


- Tp c õm v tp viết
chữ ơ theo hớng dãn của gv.
-HS trả lời


- Đọc từ ứng dụng theo
nhóm , cá nh©n .


- HS lần lợt đọc và phát âm
bài tiết 1


- HS đọc và phát âm


- Quan sát tranh theo nhóm
và nêu nội dung tranh.
- cá nhân đọc .


- theo dõi .


- hs đọc .


- HS viÕt «, ơ, cô, cờ vào
trong vở tập viết


- Tranh v Bờ hồ
- HS đọc bài


- hs kh¸c theo dâi .


<b>To¸n:BÐ hơn (dấu <)</b>
<b>I - Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "Bé hơn" dấu <
- Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ <


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bộ đồ dùng học toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. KiĨm tra bµi
cị:(3’)


2.Giíi thiƯu bµi
(1’)


3. NhËn biÕt
quan hƯ <
( 12’)



4. Thùc hµnh
( 15 phót)


Bµi 1:/sgk: ViÕt
dÊu <


Bµi 2: ViÕt theo
mÉu


Bµi 3: ViÕt theo
mÉu


Bµi 4: ViÕt dÊu
vµo ô


5.Củng cố dặn
dò: ( 4 phút)


- GV kiểm tra bµi vỊ nhµ cđa HS
-NhËn xÐt.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Híng dÉn quan s¸t tranh 1 ,2 .
ví dụ :


- Bên trái có mấy ô tô?
- Bên phải có mấy ô tô?
- Bên nào ít hơn?



- Cho hs nhắc lại .


- GV giới thiệu 1ô tô ít hơn 2 ô tô
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
Ta nói : Một bé hơn hai và viết nh sau
- GV ghi : 1 < 2


- Gọi 2,3 hs đọc 1< 2 .
- Ghi : dấu < đọc là bé hơn


- Ghi :dấu < đọc là bé hơn và dấu bé
gồm 2 nét xiên phải và siên trái


- Yªu cầu hs viết bảng dấu < .


- Cho HS so sánh các nhóm đồ vật khác
tơng tự nh trên để rút ra :


2 < 3, 1 < 3,
2 < 5, 3 < 4.
- Cho hs đọc lại .


- Lu ý : Khi viÕt dÊu < gi÷a 2 sè ,bao
giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn .
- GV híng dÉn c¸ch viÕt .


- Cho HS quan sát các nhóm đồ vật rồi
viết vào ơ



- Híng dẫn tơng tự bài 2


- Hớng dẫn HS tự so s¸nh råi viÕt dÊu
- GV híng dÉn 1 phÐp tÝnh


- Gọi 1 em lên làm bảng .
- GV chữa bài


- Cho hs đọc lại đáp án toàn bài .
- Chú ý nhắc hs đọc dấu < là bé hơn
chứ khơng đọc là nhỏ hơn .Ví dụ 3 bé
hơn 5 chứ không đọc là 3 nhỏ hơn 5 .
- hệ thống lại bài học


- GV nhËn xÐt giê học
- Về nhà ôn lại bài


- HS nhắc lại.


- Có 1 « t«
- Cã 2 « t«


- 1 « t« ít hơn 2 ô tô
- 2,3 hs nhắc lại ý trªn .


- HS đọc: 1 bé hơn 2


- HS viÕt dấu <


- HS quan sát và nêu kết


quả so s¸nh .


- 3,4 hs đọc .
-Theo dõi .


- HS tù viÕt
- HS lµm bµi
- HS tù lµm
- HS lµm bài


- HS khác nhận xét


- HS theo dõi .


Tự nhiên x· héi : <b>NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh</b>


<b>I - Mơc tiªu:</b> Gióp HS biÕt


- Nhận xét và mơ tả đợc 1 số vật xung quanh


- Hiểu đợc mắt mũi, tai, lỡi, tay là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc các vật xung
quanh.


- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể


<b>II.Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kĩ năng giao tiếp : Thể hiện sự cảm thông với những ngời thiếu giác quan .
- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm .



<b>III.Các phơng pháp, kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng</b>


<b>-</b>Thảo luận nhóm


- Hỏi đáp trớc lớp .
-Trị chơi .


<b>IV .ph¬ng tiƯn dạy </b><b> học : </b>


Các hình trong bài 1 ë SGK


<b>V - Các hoạt động dạy và học chủ yu:</b>


1. Kiểm tra bài
cũ:(3)


2. Bài mới
A.Khám phá
(1)


B.Kt nối
a. Hoạt động 1
Quan sát tranh
(10 phút)


b. Hoạt động 2:
Thảo luận theo
nhóm nhỏ
(15 phút)



C.VËn dơng: (5
phót)


- Kh«ng kiÓm tra .


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài v ghi
bng.


- GV cho HS quan sát các hình ở SGK.
+ HÃy quan sát và nói về hình dáng,
màu sắc, sự nóng, lạnh của các vật
trong hình vẽ?


- Gọi HS chỉ và nói về từng vật tríc líp.
- nhËn xÐt .


- GV hớng dẫn HS cách đặt câu hỏi để
thảo luận nhóm.


+ Nhờ đâu mà các em nhận biết đợc
các con vật ?


+ Nhờ đâu mà các em nhận biết đợc các
mầu sắc, mùi vị của hoa, thức ăn ?
+ điều gì sảy ra khi chúng ta khơng
nhìn thấy những vật sung quanh ?
+ Khi tai điếc có nghe thấy tiếng động
sung quanh khơng?


* Nhờ có mắt, mũi, tai, lỡi, da ta nhận


biết đợc các vật sung quanh


- GV cho HS hỏi và trả lời trớc lớp
* GVKL rót ra ghi nhí nh SGK .
- Nh¾c hs phải biết giữ gìn các bộ


phận : mắt , tai ,mịi ,ch©n tay ,lìi …


của cơ thể trong sinh hoạt hàng ngày
nh vệ sinh cơ thể ,lao động vui chơi vừa


søc …


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS quan sát và trả lời
- HS nói cho nhau nghe các
vật trong hình


- HS nêu ý kiến


- HS tp đặt câu hỏi và trả
lời Ví dụ :


- Nhờ đâu bạn biết đợc hình
dáng của 1 vật ?


- HS thảo luận và trả lời


- tng cp hs hi - đáp trớc


lớp theo gợi ý của gv.
-2,3 hs c ghi nh .


- HS trả lời
<i>Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011</i>


<b>M thut: V mu và hình đơn giản.</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tơ màu kín hình
- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi c tụ mu


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bút mầu,Chì màu, tranh vẽ
- HS: Chì màu, vở vẽ


<b>III - Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu </b>


1. KiĨm tra bµi
cị:(3’)


2.Giíi thiƯu bµi
(1’)


3. Giới thiệu
màu sắc
(7 phút)


4.Thực hành


(20 phút)


-Nhn xột ỏnh
giỏ


5.Củng cố dặn
dò:


(5 phút)


- GV kim tra dùng của HS


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


- GV cho HS quan sát hình 1 bài 3 để
thấy 3 màu cơ bản.


- Hãy kể tên các màu hình 1 ?
- Kể tên đồ vật có màu đỏ ?


- Kể tên đồ vật có màu vàng, lam ?
* Kết luận: Xung quanh chúng ta đều
có màu sắc, màu sắc làm cho mọi vật
đẹp hn,sinh ng hn .


- Cho HS vẽ hình vào hình 2,3,4 vë tËp


- Yêu cầu HS tô đúng màu của các hình


- HS tơ lá cờ màu đỏ, ngơi sao màu
vàng, tô quả màu sanh hoặc đỏ
- GV cùng HS đánh gia từng bài
- Tuyên dơng những bài làm đẹp
- Dặn HS quan xát những vật sung
quanh để chuẩn bị cho tiết học sau.


- HS quan s¸t
- HS trả lời .


- Tập vẽ các hình theo mẫu
- HS tô màu


- HS theo dõi .


<b>Toán:</b> <b>Lớn hơn (dấu >)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "Lớn hơn" dấu >
- Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ >


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bộ đồ dùng học toán


<b>III - Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>:


1. KiĨm tra bµi
cị:



(3’)


2.Giíi thiƯu bµi
(1’)


3. NhËn biÕt quan
hƯ >


( 12p’)


- GV kiĨm tra bµi vỊ nhµ cđa HS
- NhËn xÐt .


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


- Híng dÉn quan s¸t tranh 1
? - Bên trái có mấy con bớm?
- Bên phải có mấy com bớm?


- HS nhắc lại.
- Có 2 con
- Cã 1 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Thùc hµnh
( 15’)


* Bµi 1- 19/sgk
ViÕt dÊu >
* Bµi 2: ViÕt


( theo mÉu )


* Bµi 3: ViÕt
theo mÉu


* Bµi 4: Viết dấu
> vào ô trống


5.Củng cố dặn
dò:( 5)


- Bên nào nhiều số con bớm hơn?
- GV giới thiƯu : hai lín h¬n 1
Ta viÕt: 2> 1


(dấu > đọc là lớn hơn)
- Cho hs nhắc lại .


- Tơng tự với các ví dụ: 3 > 2, 4 > 2
3 > 1, 5> 3.


-Cho hs so sánh đặc điểm dấu lớn với
dấu bé đã học .


- GV híng dÉn cách viết


- yêu cầu hs nêu cách làm của bài
mẫu .- Chốt lại cách làm .


- Gọi 1 em lên bảng làm bài


- GV chữa bài nhận xét
- Làm tơng tự nh bài 2 .
- Nêu yêu cầu bài tËp .


- Yêu cầu hs so sánh hai số rồi chọn
dấu để điền cho thích hợp.


- Cho 2 hs làm bảng .
- Chữa bài.


- Gi 2,3 hs c bi đã chữa .


-cho hs nhắc lại đặc điểm : dấu < và
dấu >.


- GV nhËn xÐt giê häc
- Về nhà ôn lại bài


- Nêu : Hai lớn hơn mét .


2 dÊu cã chiỊu ngù¬c nhau.


- HS viÕt dÊu >


- ta so sánh số quả bóng ở
bên trái ví số quả bóng ở
bên phải rồi viết kết quả so
sánh : 5 > 3


- HS lµm bµi vµo vë .


-tù lµm bµi 3


- Theo dõi .


- Làm bài cá nhân .
- Đối chiếu bài làm của
mình .


- Hs khác theo dõi .


Tiếng viêt:


<b>Bài 11: ôn tập</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


- HS đọc, viết đợc 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần ê, v, l, h, o, c, ô,
ơ


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ng dng


- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng ôn tập;Tranh minh häa c©u trun .


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:(3’)



2.Giíi thiƯu bµi


- Gọi HS lên đọc và viết bài ơ, ơ, cô, cờ
- GV nhận xét cho điểm.


- Treo tranh và nêu : Tranh vẽ những


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(1)


3. Ôn các chữ và
âm vừa học


* Ghép chữ
thành tiếng
( 10)


4.Đọc từ ngữ ứng
dụng (6)


5.Viết các từ ngữ
ứng dông .


( 14’)


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


<i>6.Luyện đọc lại </i>
<i>tiết 1 ; luyện kể</i>
a* Luyện đọc


( 7’)


b. Lun viÕt
( 15’)


c. Lun kĨ
chun
( 8)


5.Củng cố dặn
dò: (5)


gì?


- GV dẫn dắt nêu tên bài học .
- GV treo bảng ôn


- GV ch cho HS và đọc các âm đã học
trong tuần .


- Cho hs đọc các tiếng do các chữ ở cột
dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang
của bảng ôn ( hàng 1 )


- GV cho hs ghép các chữ ở hàng
ngang với các chữ ở cột dọc ở các hàng
còn lại trong b¶ng .


- GV cho HS đọc bài
- GV nhận xét v sa li



- GV viết thêm dấu thanh vào các tiếng
- GV sửa phát âm


- Yờu cu hs c cỏc từ ngữ ứng dụng .
- Chỉnh sửa phát âm cho hs .


- Cã thĨ gi¶i thÝch nghÜa 1 sè tõ .
- Hứơng dẫn cách viết từ ứng dụng .
- Cho hs tập viết vào bảng con .


- Giỳp hs ngi viết đúng t thế …


- Cho HS đọc bảng tiết 1.
-Gv nêu câu ứng dụng .


+ Nêu nhận xét của em về bức tranh ?
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng .
- Chỉnh sửa phát âm cho hs .


- GV cho HS viết các từ lò cò, vơ cỏ
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút
đúng t thế


- GV treo tranh kĨ chun: MÌo d¹y
Hỉ.


- Yêu cầu hs tập kể .


- GV quan sát uốn n¾n HS kĨ.



- Chốt lại ý nghĩa truyện : hổ là con vật
vô ơn đáng khinh bỉ .


- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học


- Hs đọc


- Hs đọc các tiếng ở hàng
1trong bảng.


- HS đọc chữ mới ghép
- HS đọc nối tiếp


- Đọc nhóm ,cả lớp ,cá
nhân.


- Quan sát cách viết .
- TËp viÕt b¶ng .


- HS lần lợt đọc và phát âm
bài ôn ở tiết 1


- HS đọc và phát âm
-Hs trả lời.


-Tập đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào trong vở tập
viết



- theo dâi .


- HS lắng nghe, thảo luận
và cử đại diện thi kể
- 2,3 hs c .


- HS về nhà học bài


<i>Thứ sáu ngày 9tháng 9 năm 2011</i>


<b> TiÕng viƯt : i- a </b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>


- HS đọc, viết đợc i, a, bi, cá


- HS đọc đợc câu ứng dụng: Bé Hà có vở ơ li
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá c


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh họa


- B đồ dùng học Tiếng Việt của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. KiĨm tra bµi cị:
(3’)


2.Giíi thiƯu bµi
(1’)



3. Dạy chữ ghi âm
:


a.Âm i ( 10)
-Nhận diện chữ


- Ghép chữ và phát
âm


-Hớng dẫn viết chữ
trên bảng con
b. Dạy ©m : A
(10’)


c. §äc tõ øng dơng
( 8’)


<b>TiÕt 2:</b>


<i>5.Luyện đọc lại </i>
<i>tiết 1 ; luyện kể</i>
a. Luyện đọc
( 10’)


b.LuyÖn viết
( 15)


c. Luyện nói
( 5)



6.Củng cố dặn dò:
(5)


- Gi HS lên đọc bài lò cò, vơ cỏ
- Nhận xét cho điểm .


- GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng
nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng
mới - trong tiếng mới có âm gì đã học
- nảy âm mới. - Gv dẫn dắt để giới
thiệu bài và ghi bảng.


- GV viÕt lªn b¶ng i, a


- GV nêu chữ i gồm mấy nét?
- Cho HS tìm và xếp chữ i
- GV viết bi lên bảng và đọc: bi
- Hớng dẫn HS ghép tiếng bờ - i - bi
- GV phát âm mẫu


- GV chỉ bảng
- GV sửa lỗi


- GV vừa viết vừa hớng dÉn quy tr×nh
- Cho hs tËp viÕt .


- GV nhËn xét các chữ HS vừa viết
- GV hớng dẫn tơng tù ch÷ i



- GV đọc mẫu


- GV đọc câu ng dng


- Yêu cầu hs nêu nội dung tranh minh
häa c©u øng dơng .


- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
- Sửa lỗi phát âm cho hs .


-Cho hs đọc bài của tiết 1 .


- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs .
-hớng dẫn hs đọc câu ng dng.
-gi hs c .


-chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
-cho hs viÕt vë .


- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút
đúng t thế


- GV cho HS xem tranh và trả lời câu
hỏi


+? Trong tranh vẽ gì?
+ Lá cờ dùng làm gì?...


- Cht li ni dung chung của các bức
tranh theo chủ đề luyện nói.



- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
-Dặn HS về nhà học bài


- HS đọc bài


- HS thảo luận và trả lời


- 1 nét xiên phải, 1 nét móc
ngợc, trên đầu có dấu chấm
- HS tìm ch÷ i trong hép ch÷
-tËp ghÐp tiÕng :bi


- HS phát âm và đánh vần b
trớc i sau


- HS ph¸t âm


-quan sát cách viết.


- HS viết lên không chung
bằng ngón tay.


- HS viết vào bảng con


-Theo dõi .


-Quan sát trả lời .



- Đọc theo nhóm,cá nhân...


- HS ln lt đọc và phát âm
bài tiết 1


- hs luyện đọc câu ứng dụng.
- HS viết i, a, bi, cá vào v
tp vit


-HS quan sát tranh và trả lời


- 2,3 hs đọc .HS khác theo
dõi .


To¸n :<b> Lun tËp</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bớc đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ lớn hn v bộ hn


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- B đồ dùng học toán


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


(3’)



2.Giíi thiƯu bài.
(1)


3. Hớng dặn hs
làm bài tập :
( 26)


* Bài 1- 21/sgk
Điền dấu


* Bài 2:-


21/sgk:viết theo
mẫu


* Bài 3- 21/stgk
Nối ô trống với
số thích hợp
4.Củng cố dặn
dò:


( 5)


- GV kiểm tra gọi HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bảng con


- 54 1…2
- 3…2 5…1



- Gv dẫn dắt để giới thiệu bi v ghi
bng.


- GV nêu yêu cầu


- Hớng dẫn học sinh điền dấu
- Gọi 1 em chữa bài


- GV nhËn xÐt


- Cho HS đếm các nhóm đồ vật, điền
số rồi so sánh


- Chia nhãm cho HS thi nói


- Cho cả lớp nhận xét tuyên dơng.
- Yêu cầu làm bài vào vở .


- Chấm một số bài.Nhận xét .
-nhận xét giờ học .


- Dặn hs Về nhà ôn lại bài.


- HS tự làm.


- HS làm bài


- Mỗi nhóm 1 em lên nối
Theo mẫu .



-Các tổ thi đua nêu


Ví dụ : Một bé hơn 2


- Hs làm bài .
- Theo dõi .


<b>Buổi 2 </b>

<b>Tuần 3 : </b>



<i>Thứ hai 5 ngày tháng 9 năm 2011</i>


Luyện Tiếng Việt: <b>l, h</b>


<b> I - Mơc tiªu:</b>


-Củng cố cách đọc ,viết các chữ l ; h
-Biết nối hình và ch


-Vit ỳng cỏc ch:l ;h


<b>II. Đồ dùng dạy häc </b>: VBTTV


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


(3’)


2.Giíi thiƯu bµi.


(1’)


3*Hd lun
tËp(25’)
Bµi 1:Nèi –
9/VBT


-Gọi hs đọc bài :l ;h


-Đọc cho hs viết: lễ ;lể ;hè về; bè;bế
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 chữ trong ơ


-Yc hs quan s¸t tranh råi nèi tranh víi


-Hs đọc & viết theo yc của
gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 2- 9/VBT :
Điền : L hay h ?


Bài 3 9/ VBT
Viết


4.Củng cố dặn dò:
(5)



chữ tơng øng .
-KiÓm tra hs nèi


- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định
đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền
vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa
nối.


_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
-Gọi hs đọc bài viết : lề , hẹ .


-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.


-Chm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ơn .
- Nhận xét giờ học .


-Hs tr¶ lêi.Vd: Tranh 1 :
quả lê nên điền chữ l .
-Đọc từ vừa điền


-Hs viết hai chữ : lề, hĐ .
- Hs theo dâi .


Lun To¸n<b>:</b> <b> Lun tËp vỊ c¸c sè : 1,2,3,4,5</b>
<b>I - Mơc tiªu: </b> Gióp HS cđng cè vỊ


- NhËn biÕt sè lỵng 1, 2, 3,4,5



- Biết đọc, viết đến các số trong phạm vi 5.


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


- Bộ đồ dùng học tốn


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3. Híng dÉn hs
lµm bµi tËp (30’)
Bµi 1: -


10/VBT:sè
(08phót)


Bµi 2-11/vbt: Sè?


Bµi 3-11/vbt: Sè?
(08phót)


Bµi 4: -16/sgk:Nối
theo mẫu .



(08phút)


4.Củng cố dặn dò:
(04phút)


-Không kiểm tra .


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bng.


-Hớng dẫn hs làm bài tập .
- Nêu yêu cầu bµi tËp .


- Yêu cầu hs viết số 4,số 5 theo ỳng
mu .


- Quan sát uốn nắn hs viết bài .
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập .


- Gợi ý : theo thứ tự các số từ 1 đến 5
xem số nào thích hợp để điền vào ô
trống .


- Gọi 2,3 hs đọc các số đã điền .
- Nhận xét chữa bài .


- Yêu cầu hs quan sát tranh ,đếm số
l-ợng trong từng tranh để điền số chỉ số
lợng đó cho chính xác.



- Theo dâi hs lµm bµi .


- Yêu cầu hs quan sát mu ni vi
s tng ng .


- Chữa bài .


<b>- </b>Hệ thống lại các dạng toán vừa luyện


tập .


-1 HS nêu yêu cầu bài tập .
- Viết 1 dòng số 4,1 dòng
số 5 .


- 1hs nêu ,hs kh¸c theo dâi.
- hs kh¸c theo dâi .


- Hs làm bài cá nhân.
- Tự kiểm tra bài của mình.
- Quan sỏt tranh v m s


quả chuối,số cái áoxem


l bao nhiêu để lựa chọn số
điền vào ô trống cho chính
xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhËn xÐt giê học .



An toàn giao thông: <b>Bài 2</b>


<b>Qua ng phi i trên vạch trắng dành cho ngời đi bộ</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


-Hs biết vạch trắng trên đờng là lối dành cho ngời đi bộ.
-Không chạy qua đờng;không t ý qua ng mt mỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Gv:Đĩa Pôkêmon
Hs:Sách Pôkêmon


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


1.Giíi thiƯu bµi
( 5)


2.Quan sát ,thảo
luận ( 20)


3.Kết luận
( 5)


4.Củng cố dặn dò:
( 5)


-Cho hs xem a


-Kể chuyện trong sách



-Chia lp thng 4 nhóm & yc các
nhóm thảo luận để trả lời:


+Chuyện gì đã xảy ra với Bo?


+Hành động của Bo an toàn hay nguy
hiểm ,tại sao?


*KÕt luËn :


Bỏ chạy qua đờng là sai.Muốn qua
đ-ờng phải nắm tay ngời lớn & đi trên
vạch sơn dành cho ngời đi bộ.


-Gọi một số hs nhắc lại kết luận.
-Nhắc hs đi bộ đúng quy định để đảm
bảo ATGT.


- NhËn xÐt giê häc .


-Hs xem đĩa
-Hs nghe chuyện


-Hs thảo luận & trả lời.


-Một số hs nhắc lại kết
luận.


<i>Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 201</i>



Luyện Tiếng Việt: <b>O </b>–<b> C</b>


<b>I - Mơc tiªu:</b>


Giúp hs:-Luyện đọc ,viết đúng o ;c ;bò ;vò ;võ ;cỏ
-Biết nối chữ với chữ thành từ có nghĩa.
-Trình bày bài vit p


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>VBTTV


<b>III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


(3’)


2. Giíi thiƯu bài .
(1)


3.Hd luyện tập:
( 24)


Bài 1: -
10/vbt:Nối


Bài 2-


10/vbt:Điền 0 hay


C


-Gọi hs đọc bài :o,c


-Đọc cho hs viết: bo ,bị , bó,co,cị,cọ
- Nhận xét đánh giá.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 chữ trong ơ


-Yc hs quan s¸t tranh råi nèi tranh với
chữ tơng ứng .


-Kiểm tra hs nối


- Yờu cầu hs quan sát tranh xác định
đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền
vào từng chỗ chấm cho thích hợp .


-Hs đọc & viết theo yc của
gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3 10/vbt
Viết


4.Củng cố dặn dß:
(5’)



-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa
nối.


_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
-Gọi hs đọc bài viết : bó, cọ .


-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.


-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ơn .
- Nhận xét giờ học


-§äc tõ vừa điền


-Hs viết hai chữ : bó ,cọ .
- Hs theo dâi .




TiÕt 2 : <b>Lun viÕt : e,b , bÐ,bÌ,bÐ,bÏ,be.</b>


<b>I - Mơc tiªu:</b>


-Viết đúng các chữ e ;b ;bé ;bè ;bẻ ;bẽ ;be ;viết đúng dòng
-ỏnh du ỳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bảng phụ



<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3.Hd viÕt ( 7’)


4 .Thùc hµnh
( 21’)


5.cđng cố dặn dò:


(5)


-cho hs viết bảng chữ: e, b


-nhn xét ,chấm điểm một số bài.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Gọi hs đọc các chữ đầu dòng.


-Gv kẻ bảng viết bài.Giảng: chữ b cao
5 li;chữ e cao 2li ;tiếng có dấu đánh
vào trên đầu chữ e.Vd: bẽ


-Hd hs cách cầm bút,để vở,t thế ngồi


viết.


-Yc hs tập viết vào bảng con từng
chữ.Gv nhận xét ,sửa sai cho hs.
-Hd hs viết từng dòng vào vở
-Uốn nắn t thế viết cho hs.
-Chấm 5 bài để nhận xét.


*Nhận xét giờ học ,tuyên dơng hs viết
đẹp.


- Nhắc nhở hs viết cha đẹp, cha đúng
cần cố gắng hơn .


-Hs đọc bài


-Quan s¸t gv viÕt mẫu


-Tập viết bảng con
-Thực hành viết bài


Luyện Toán: <b>Luyện tập</b>


<b>I - Mơc tiªu: </b> Gióp HS cđng cè vỊ
- NhËn biÕt sè lỵng 1, 2, 3,4,5


- Biết đọc, viết đến cỏc s trong phm vi 5.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- Một số hình trên và que tính
- Bộ đồ dùng học toán


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu :</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


2.Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3. Híng dÉn hs


- Kh«ng kiĨm tra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lµm bµi tËp (30p)
Bµi 1: - 11/VBT:sè
(08phót)


Bµi 2-11/vbt: Sè?


Bµi 3-11/vbt: Số?
(08phút)


Bài 4:


-16/sgk:Viết số
(08phút)


4.Củng cố dặn dò:


(04phút)


- Cho 1 HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS quan sát đến các nhóm đồ
vật rồi điền số vào ô vuông tơng ứng .
- Theo dõi nhận xét bài làm của hs .
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS đếm số chấm tròn ở mỗi
nhóm rồi điền số vào ơ vng tơng
ứng.


- Cho HS điền số con thiếu vào ô
-Hớng dẫn HS viết số thứ tự đã có
trong bài


- Gäi 1 em lên chữa
- GV nhận xét sửa sai


- Hớng dÉn HS viÕt tõng ch÷ sè theo
mÉu


- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 1
đến 5 v ngc li .


- hệ thống lại các dạng bài võa lun
tËp .


- GV nhËn xÐt giê häc


- Yªu cầu HS Về nhà học bài



-HS khác theo dõi .


- HS đếm số dồ vật và điền
- Đếm số chấm trịn và điền
số cho thích hợp .Ví dụ
:điền 3 và 1 ;3 với là 4 nên
điền 4 .


- Làm bài cá nhân.
- Đọc các số đã điền .
- HS viết đúng các số


- HS tù lµm bµi vµo vë bµi
tËp.


-2 hs đọc .
- HS theo dõi .


<i>Thø 5 ngµy 8 tháng 9 năm 2010</i>


o c: <b>Gn gng sch sẽ </b>(tiết 1 )


<b>I- Mơc tiªu: </b> Gióp HS


- Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết lợi ích của ăn, mặc gn gng sch s


- Biết giữ vệ sinh cá nhân, quần áo gọn gàng sạch sẽ



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


HS- :Vở bài tập đạo đức 1.bút màu.
GV: tranh vẽ,lợc chải đầu.


<b>III - Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


(3’)


2.Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3. Hoạt động 1:
HS thảo luận về
Gọn gàng sạch sẽ
(10phút)


4. Hoạt động 2:


- Gäi 2-3 em ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ
lên bảng


- Cho cả líp nhËn xÐt:


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài v ghi
bng.



-Yêu cầu hs nhận xét cụ thể hơn về 3
bạn theo nội dung sau :


- Các bạn mặc quần áo thế nào?
- Đầu tóc trải thế nào


- Các bạn đã gọn gàng cha?


- C¸c em cã thÝch giống nh các bạn
không ?


- Gv khen ngợi những hs có câu trả lời
chính xác .


- GV đọc yêu cầu của bài tập 1


- 3 em lên bảng.Hs khác
thảo luận nhóm đơi và cho
nhận xét.


-HS thảo luận nhóm 4 .
- Đại diện nhóm trả lời
-Theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lµm bµi tËp1/vbt
(08phót)


5.Hoạt động 3:
Làm bài 2
(10 phỳt)



6.Củng cố dặn dò:
(3)


- Chia nhóm cho HS thảo luận
- Gọi các nhóm trả lời


- Cả lớp bổ sung cho các nhóm


* Kết luận: ăn mặc gọn gàng sạch sẽ




- GV nêu yêu cầu bài tập 2


- Hớng dẫn HS tự chọn và nêu lí do
chn b qun ỏo ú.


- GVKL: quần áo đi học cần phẳng
phiu lành lặn ,sạch sẽ ,gọn gàng


.Không mặc quần áo nhàu nát,rách


n lp.


- Nhận xét giờ học


-HS về nhà quan sát bài tập 3,4,5 sách
GK



- Đại diện các nhóm trả
lời.


- Nhóm khác nhận xét.
-HS tự chọn 1 bộ quần áo
cho hs nam và 1 bộ quần
áo cho hs nữ .


- HS khác nhận xét.


Luyện Tiếng Việt

: Ô - Ơ



<b>I - Mục tiêu:</b>


-Củng cố ,khắc sâu nhận biết đọc viết âm Ô,Ơ
-Biết nói,viết những tiếng chứa âm Ô,Ơ đã học
-Đọc đúng tiếng ,từ ứng dụng đã học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bảng phụ,VBTTV


<b>III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:(3’)


2.Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3.Hd luyện tập
( 24)



Bài 1:- 11/vbt
Nối


Bài 2:-11/vbt
điền ô hay ơ?


Bài 3- 11/vbt:Viết


4.Củng cố dặn dò:
(5)


-Gi mt s hs c li bài :ô,ơ
- Nhận xét .


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 chữ trong ụ


-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với
chữ t¬ng øng .


-KiĨm tra hs nèi


- u cầu hs quan sát tranh xác định
đồ vật trong tranh rồi chọn chữ để điền
vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa


nối.


_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài
-Gọi hs đọc bài viết : hổ,bơ .


-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn t thế
ngồi viết cho hs.


-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học


-Hs đọc & viết theo yc của
gv.


-Hs đọc bài ,kết hợp quan
sát tranh để nối đúng yc.
-Hs quan sát suy nghĩ làm
bài .Vd: Tranh 1 : là con
ngỗng nên điền chữ ô...
-Đọc từ vừa điền


-Hs viết hai chữ : hổ ,bơ .
- Hs theo dõi .


.


Luyện Toán: <b>Bé hơn </b><b> dấu <</b>


<b>I - Mơc tiªu:</b>



- Củng cố cho hs cách đọc, viết du <


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>B¶ng phơ;BTT


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3.Hd lun tËp
( 24’)


Bµi 1:-


12/vbt:ViÕt dÊu
Bµi 2 – 12/vbt
ViÕt ( theo mẫu )


Bài 3:Viết dấu <
vào ô trống .


Bài 4 / 12/vbt
Nối ô trống với số



thích hợp .


4.Củng cố dặn dò:
(5)


-Gi hs m t 1-3 & ngc lại.
-Yc hs viết bảng con các số :1;2;3
- Nhận xét cho điểm .


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs lµm bµi tËp trong VBT .
-Cho hs viết 1 dòng dấu < theo yêu
cầu bài tËp .


-Gv kiĨm tra tõng hs lµm bµi


-Cho hs quan sát từng ô vuông để viết
số và điền dấu vào ơ trống tơng ứng
cho chính xác .


-Gọi1 hs lên chữa bài.
- Chốt lại đáp án đúng .


- Yªu cầu hs so sánh hai số rồi điền
dấu < vào ô tróng cho thích hợp .
- Theo dõi hs lµm bµi .


- Gọi 1,2 hs đọc bài làm của mỡnh .


- Cha bi .


- Hớng dẫn hs cách làm bài .
- Cho hs làm bài vào vbt .


- Gợi ý : mét « trèng cã thĨ nèi víi
nhiỊu sè .VÝ dơ : 1 bÐ h¬n 2,3,4,5.
- HƯ thèng néi dung luyÖn tËp.
- nhËn xÐt giê häc .


-Hs đọc và viết bảng con
theo yc.


- HS viÕt 1 dßng dấu < .
-Hs làm bài cá nhân.


Ví dụ : 2<5 …


- Hs kh¸c nhËn xÐt .


- HS kh¸c tù chữa bài của
mình .


-Hs lm bi.
-1,2 hs c .


- Hs làm bài cá nhân .


- HS theo dõi .



<i>Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011</i>


Luyện Tiếng Việt : <b>Ôn tập </b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


-Củng cố cho hs đọc các các tiếng : le le,cỏ , cơ bé vơ, ở hồ …chính xác ,rõ ràng .


- HS biết nối các từ với nhau để tạo thành 1 cụm từ hoặc 1 câu có nghĩa .
- Biết điền đúng chữ vào chỗ chấm


- Luyện viết chữ : vò, lê.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>b¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi
cị:


(3’)


2. Gíi thiƯu bµi.
(1’)


3.Hd lun tËp
( 25’)


Bµi 1:- 112/vbt
Nèi



-Gọi một số hs đọc lại bài :o,ơ
- GV nhận xét cho điểm .


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs làm bài tập trong vở luyện
-Yêu cầu hs đọc các tiếng trong từng
ô vuông và suy nghĩ để nối các tiếng
với nhau cho phù hợp .


- Đáp án : Le le ở hồ ; cô bé vơ cỏ .
- Cho hs đọc các câu đã nối .


-Hs đọc bài


-§äc và làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ài 2:- 12/vbt
Điền O


Bài 3:-12/vbt
Viết


4.Củng cố dặn dò:
( 5)


-Cho hs quan sỏt tranh v chn âm để
điền cho thích hợp với tên gọi của từng


tranh .


-Kiểm tra hs làm bài và gọi hs đọc
các tiếng đã điền đợc .


-Yc hs viÕt ch÷ vào vở


-Kiểm tra ,uốn nắn hs t thế viết.
- Hệ thèng néi dung lun tËp.NhËn
xÐt giê häc.


-Hs lµm bµi theo hd


-Viết bài vào vở.chữ vò và
chữ lê .


<b>Luyện toán : Lớn hơn Dấu></b>


I.Mục tiêu :


- Củng cố cho hs cách viÕt dÊu > .


- Cñng cè cho HS biÕt so sánh hai số và điền dấu > cho chính xác .
- Nối ô trống với số thích hợp qua việc so sánh với các số .


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>B¶ng phơ


<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b> .
1. Kiểm tra bài



cị:
(3’)


2. Giíi thiƯu bµi.
(1’)


3.Hd lun tËp
( 24’)


Bµi 1:-


13/vbt:ViÕt dÊu
Bµi 2 – 13/vbt
ViÕt ( theo mẫu )


Bài 3:/13/vbt:Viết
dấu > vào ô trống
.


Bài 4 / 13/vbt
Nối ô trống với số


thích hợp .


4.Củng cố dặn
dò: ( 4)


-Gi hs m t 1-5 & ngc li.


-Yc hs viết bảng con các số :1;2;3,4,5


- NhËn xÐt cho ®iĨm .


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


-Hd hs lµm bµi tËp trong VBT .
-Cho hs viÕt 1 dßng dÊu >
-Gv kiĨm tra tõng hs lµm bµi


-Cho hs quan sát số ơ vng của từng
hình để viết số và điền dấu vào ơ trống
tơng ứng cho chính xác .


-Gäi1 hs lên chữa bài.


- Cht li ỏp ỏn ỳng .5>2; 5>3;
3>2


- Yêu cầu hs so sánh hai số rồi điền
dấu < vào ô tróng cho thích hợp .
- Theo dâi hs lµm bµi .


- Gọi 1,2 hs đọc bài làm của mình .
- Chữa bài .


- Híng dÉn hs cách làm bài .
- Cho hs làm bài vào vbt .


- Gợi ý : một ô trống có thể nối víi



nhiỊu sè .VÝ dơ : 3 lín h¬n 1,2 …


- HÖ thèng néi dung luyÖn tËp.
- nhËn xÐt giê häc .


-Hs đọc và viết bảng con
theo yc.


- HS viÕt 1 dòng dấu > .
-Hs làm bài cá nhân.


Ví dụ : 5>2 …


- Hs kh¸c nhËn xÐt .
- HS khác tự chữa bài của


mỡnh .
-Hs lm bi.
-1,2 hs c .


- Hs làm bài cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ting việt :<b>Luyện đọc bài : ôn tập ,i, a</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Rèn kĩ năng đọc chính xác lu lốt ,to rừ ràng âm và các tiếng đợc ghép bởi âm e, b ,du


sắc,dấu huyền , dấu ngà , dấu nặng , các âm i , a



- Rốn k nng đọc đúng ,lu loát các tiếng , từ :be, bộ


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>phiếu học tập.


<b>III.Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b> .
1.Kiểm tra bài cũ


(3p)


2. Giới thiệu bài.
(1)


3*.hng dn luyn
c .(27)


a.Bài âm :ôn tập


b.Bài :i, a


4.Củng cố dặn dò:
(5)


<b>-</b>Gi hs c bi õm i, a .


-NhËn xÐt cho ®iĨm.


- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi
bảng.


- yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập


- gọi hs đọc bài theo từng phần của
bài ?.


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- cho hs luyện đọc theo nhóm 4 .
- Tổ choc thi đọc giữa các nhóm .
- NHận xét tuyên dơng nhóm có hs
đọc đúng và lu loỏt ,rừ rng .


- Tiến hành ôn tập các bài khác tơng
tự nh trên .


- Gi hs c li từng bài.
-nhận xét cho điểm.
- NHận xét giờ học .


-2Hsđọc.


- HS mở sgk theo yêu cầu
của gv .


- Luyn đọc cá nhận ( Hs
đọc nối tiếp vần ,từ ứng
dụng,câu ứng dụng )
-Đọc nhóm .


- Các nhóm cử đại diện thi
đọc.


- Nhận xét bạn đọc.



- Luyện đọc theo hớng dẫn
của gv.


- 2Hs đọc
- Hs theo dõi .


<b>ý kiÕn nhËn xÐt cđa ban gi¸m hiƯu :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×