Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.2 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tập đọc:</b>
<b>TIẾNG CƯỜI LAØ LIỀU THUỐC BỔ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch,phù
hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
- Hiểu điều báo muốn nói: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật.
Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Chng ta cần phải luôn to ra
xung quanh cuc sng của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK, b¶ng phơ
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.</b> B<b>ài cũ</b>: Gọi 2 HS đọc TL 2 bài thơ
<i><b>“Con chim chiền chiện ”, trả lời các câu</b></i>
hỏi trong SGK.
<b>B.Bài mới</b>:
<b>HÑ1</b>: <b>Giíi thiƯu bµi</b>
<b>HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- 1 HS đọc toàn bài.
+ Đoạn 1: Từ đầu… cười 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếng cười là…. hẹp mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại.
<b>-</b> 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
lần 1.
<b>-</b> GV hướng dẫn từ khó đọc.
<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2.
<b>-</b> HD HS hiểu những từ ở phần chú giải. HD
câu khó đọc.
<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 3.
<b>-</b> HS luyện đọc theo nhóm.
<b>-</b> Gọi 1 nhóm đọc.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>
<b>-</b> u cầu HS đọc thầm toµn bµi vµ TL CH:
H1: Nội dung chính của từng đoạn là gì?
- 2 HS lên bảng kiểm tra.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>1 HS đọc toàn bài.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>3 HS nối tiếp nhau đọc lần 1.
<b>-</b> Lắng nghe.
<b>- </b>HS nối tiếp nhau đọc lần 2.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>HS nối tiếp nhau đọc.
<b>- </b>Luyện đọc theo nhóm.
<b>- </b>1 nhóm đọc.
<b>-</b> Lắng nghe.
<i><b>Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan </b></i>
<i><b>trọng, phân biệt con người với các </b></i>
<i><b>loài vật khác.</b></i>
H2: Người ta đã thống kê được số lần cười
ở người như thế nào?
H3: V× sao tiếng cười là liều thuốc bổ?
H4: Nếu ln cau có hoặc nổi giận sẽ có
nguy cơ gì?
H5: Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho
bệnh nhân để làm gì?
H6: Trong thực tế em cịn thấy có những
H7: Em rút ra được gì từ bài báo này? Hãy
chọn ý đúng nhất.
H8: Tiếng cười có ý nghĩa như thế nào?
<b>-</b> Ghi ý chính lên bảng.
<i><b>c) Đọc diễn cảm </b></i>
- GV treo bảng phụ đoạn cần luyện đọc diễn
cảm.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<b>-</b> Hoạt động theo nhóm đơi. Sau đó tổ chức
cho HS tự đọc diễn cảm cá nhân.
<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
<b>-</b> GV nhận xột, ghi im
<b>C. Củng cố dặn dò: –</b> <b> </b>
- Về nhà đọc lại bài nhiều ln.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhn xột tit học.
<i><b>chắc chắn sẽ sống lâu hơn.</b></i>
<b>- </b>HS TL.
<b>- </b>HS TL.
<b>- </b>HS TL.
<b>- </b>HS TL.
<b>- </b>HS TL.
<i><b>Tiếng cười làm cho con người </b></i>
<i><b>khác với động vật. Tiếng cười làm </b></i>
<i><b>cho con người hạnh phúc, sống </b></i>
<i><b>lâu. </b><b>Chĩng ta cÇn phải luôn </b><b>to ra</b></i>
<i><b>xung quanh cuc sng ca mỡnh </b></i>
<i><b>nim vui, sự hài hước, tiếng cười.</b></i>
<b>-</b> 2 HS nhắc lại.
<b>- </b>Quan sát.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>Hoạt động theo nhóm.
<b>- </b>HS thi đọc diễn cảm.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>Lắng nghe.
- Laéng nghe, thùc hiƯn.
<b> </b>
<b>To¸n:</b>
<b>ơn tập về đại lợng</b> (Tiếp )
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS :</b>
-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích về giải các bài tốn có liên quan.
- HS làm được cỏc bài tập BT1, BT2, BT4. HS khỏ, giỏi làm hết cỏc bài tập.
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
<b>1. Kim tra bài c.</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1 : </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài và nội dung bài tập.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
bảng con.
- Gäi 1 HS nhận xét bài HS làm trên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 2 : </b>
- Gi 1 HS c y/cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức theo nhóm để
hồn thành bài tập.
- Gäi 1 HS nhận xét bài bạn.
- GV nhn xột, kt lun bi làm đúng.
<b>*Bài 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào bảng con.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 4 : </b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- HV HD HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS lên bảng
làm bài, dới lớp làm vào vở.
- Gäi HS nhËn xÐt, bæ sung.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>
- Nh©n xét giờ học .
- Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau.
- 2 HS lên bảng kiểm tra.
- L¾ng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- 4 HS nối tiếp nhau hoàn thành bài.
Dới lớp làm bảng con
- HS nhận xét, sửa chữa.
- Lắng nghe.
- 1 HS c đề bài.
- HS thi tiếp sức theo tổ để hoàn
thnh bi tp.
- HS nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.
- 1 HS c bi.
- 4 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
bảng con.
- 1 HS nhn xột.
- Lng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>Chính tả: (Nghe- viÕt):</b>
<b>NĨI NGƯỢC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian <i>Nói ngược.</i>
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn lộn
<i>( r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã)</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 1 số tờ phiếu viết sẵn nội dung BT2a
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>1/</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>: GV đọc cho 2 HS viết
lên bảng 5-6 từ láy theo yêu cầu của BT3.
<b>2/</b> <b>Bài mới</b>:
<b>H</b>
<b> Đ1: Giới thiệu bi.</b>
<b>Hẹ2</b>:<b> </b> <b>Tìm hiểu và hớng</b> <b>dẫn viết nghe</b>
<b>-viÕt</b>
- GV đọc bài và y/cầu HS đọc lại bài.
H1: Bài vố này cú gỡ đỏng cười?
H2: Bài này nói lên điều gì?
- GV y/cầu HS lên bảng viết một số tiếng
khó viết: ngi ng, liếm l«ng, lươn, trúm,
thĩc giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu...
- GV nhắc nhở HS cách trình bày
- GV y/cầu HS gấp SGK. GV đọc từng
dòng HS viết
- GV đọc bài cho HS kiểm tra lại bài viết
- GV chấm sửa sai từ 7 đến 10 bài.<i> </i>
- Nhận xét chung.
<b>HĐ3: Lun tËp</b>
<i>- </i>GV nêu yêu cầu của bài tập .
- HS đọc thầm đoạn văn
- HS làm bài vào vở .
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp; mời 3
nhóm HS thi tiếp sức
- GV nhận xét- chốt lại lời giải đúng:
<b>3</b>: <b>Củng cố- Dặn dị</b>
<i>- </i>GV nhận xét tiết hoïc.
- Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau.
- 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- HS theo doõi SGK
- Lắng nghe. 1HS đọc bài
- HS TL.
- HS TL.
- 2HS lên bảng viết , lớp nhận xÐt.
Lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe.
- HS viÕt bµi
- Đổi vở soát lỗi cho nhau tự sửa
những chữ viết sai
- HS lắng nghe
- Lắng nghe.
- HS đọc thầm
- Làm vào vở cá nhân
- ẹaùi dieọn 3 nhoựm leõn thửùc hiện
lớp nhận xét và chốt lời giải ỳng.
- Lng nghe.
- Lng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiƯn
<b>Khoa häc:</b>
<b>ƠN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh
vật.
- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật.
- Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi
thức ăn trong tự nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho cả nhóm.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. B·i cị.</b>
<b>2. Bài mới </b>
<b>Hẹ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn</b>
- GV hửụựng daón HS tỡm hieồu caực hỡnh trang
134, 135 SGK thoõng qua caõu hoỷi : Moỏi quan
heọ thửực aờn giửừa caực sinh vaọt ủửụùc baột ủaàu tửứ
sinh vaọt naứo ?
- GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho
các nhóm.
- Gọi các nhóm trình bày.
H: So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và động
vật sống hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức
ăn đã học ở các bài trước, em có nhận xét
gì?
- GV giảng vỊ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và động
vật sống hoang d·.
<b>HĐ 2: Mối quan hệ về thức ăn và nhóm vật</b>
<b>ni, cây trồng, động vật sống hoang dã.</b>
- Y/cầu HS quan sát hình 134, 135 SGK và
nói những hiểu biết của em về cây trồng, con
vật đó.
- Gäi HS nèi tiÕp nhau trả lời.
- Y/cầu HS HĐ nhóm 3.
H1: Mi quan hệ này đợc bắt đầu từ sinh vật
nào?
H2: Dùng dấu mũi tên để thể hiện mối quan
hệ về thức ăn giữa cây lúa và các con vật
trong hình, giải thích sơ đồ.
- HS đại diện nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xột, kt lun.
<b>HĐ3: Vai trò của nhân tố con ngời-một </b>
<b>mắc xích trong chuỗi thức ăn</b>
- GV yeõu cau HS H§ nhãm 3 quan sát các
hình trang 136, 137 SGK và trả lời.
H1: Trc ht k tờn nhng gỡ được vẽ
trong sơ đồ.
H2: Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con người.
- Làm việc cả lớp.
- HS TL.
- Laøm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS TL.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau trả lêi.
- HS H§ theo nhãm 3.
- HSđại diện nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe.
- Gọi HS các nhóm trả lời.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Y/cầu HS HĐ nhóm 3, TL CH:
H1: Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng
sẽ dẫn đến tình trạng gì?
H2: Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt
H3: Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống
trên Trái Đất.
H4: Con ngời phải làm gì để đảm sự cân bằng
- HS đại diện nhóm trả lời.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xeựt tieỏt hoùc.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- HS đại diện nhóm trả lời.
- Lắng nghe.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS nhËn xÐt c©u trả lời của bạn.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe vµ thùc hiƯn.
TỐN (TC)
<b>ơn tập về đại lợng</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>
- HS biết đổi các đơn vị đo khối lượng, đo thời gian, diện tích.
- HS giải các bài tốn liên quan.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
- Thẻ Đ/S
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Củng cố- Điền vào các bảng đơn vị sau:</b></i>
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
Kg
1 kg
= 10hg
= 1000g
Tờn Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị
Mét vng <sub>…………</sub> <sub>1m</sub>2<sub> = </sub>…<sub>dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub>.cm</sub>2
……… dm2
1dm2<sub> = </sub>…<sub>.cm</sub>2
……… cm2
100cm2<sub> = </sub>…<sub>dm</sub>2
……… km2
<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi: Đúng hay sai</b></i>
1. 12kg35g = 12045g 5. 2 giờ 30 phút = 180 phút
2. 1 tạ 50kg = 150 yến 6. 1/5 thế kỉ = 10 năm
3. 4 tấn 25kg = 425kg 7. 36 tháng = 3 năm 2 tháng
4. 100g = 1/4 kg 8. 2 phút 15 giây = 75 giây
<i><b>Hoạt động 3: HS làm bài tập củng cố vào vở Toán (TC)</b></i>
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = ….kg 1/5 yến = …kg 4 yến 5 kg = ….kg
b) 06 kg = …yến 5 tạ 5 kg = …kg 1/2 tạ = ….kg
c) 200 yến = …tạ 530 tạ = …tấn 4 tấn 25 kg =….kg
d) 1032kg = …tấn …kg 5890kg = ….tạ…..kg
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 giờ = …phút 1 giờ 36 phút = ….phút 9600 giây = …phút
b) 12 phút = …giây 2 phút 15 giây = ……giây 1 giờ = ……giây
c) 10 thế kỉ = ……năm 6 năm 6 tháng = ……tháng 1/2 ngày = ……giờ.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 700cm2<sub> = …..dm</sub>2 <sub>3400dm</sub>2<sub> = …..m</sub>2 <sub> 50 000cm</sub>2<sub> = …..m</sub>2
b) 15m2<sub> 9dm</sub>2<sub> = …..dm</sub>2 <sub>7dm</sub>2<sub> 25cm</sub>2<sub> = …..cm</sub>2 <sub> 28m</sub>2<sub> 50cm</sub>2<sub> = …..cm</sub>2
c) 948dm2<sub> = …..m</sub>2<sub>….dm</sub>2 <sub>705cm</sub>2<sub> = …..dm</sub>2<sub>…cm</sub>2
*Bài 4: Một thửa ruộng hcn có chiều dài là 2/25km. Chiều rộng bằng 5/8 chiều dài. Hỏi
diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu mét vng? Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa
và khi thu hoạch thì được tất cả là 2 tấn thóc. Hỏi mỗi mét vuông ruộng thu hoạch được
bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Chấm vở - Nhận xét.
- GV chữa bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học.
TIẾNG VIỆT (TC) TậP LàM VĂN
<b>Luyện tập viết bài văn miêu tả con vật</b>
I. MC CH:
- Biết viết bài văn miêu tả một con vËt trong vên thó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HC:
<i><b>Hot ng 1: C</b><b>ủng cố:</b></i>
H1: Bài văn miêu tả con vËt gåm mÊy phÇn?
H2: Phần thân bài cần miêu tả đặc điểm gì của con vật?
H3: Më bµi vµ kÕt bài của bài văn miêu tả con vật có mấy c¸ch viÕt?
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài tập củng cố vo v Ting Vit (TC)</b></i>
Bài 1: Lập dàn ý tả con thá:
1. Më bµi: Giíi thiƯu con thá em thÊy ở đâu? Ai nuôi? Nuôi từ bao giờ?
2. Thân bài:
a) Tả bao quát:
- Hình dáng cho to, mập mạp.
- Bộ lông: màu trắng nõn nh bông.
- Hai tai: di thn thợt, ln nghe ngóng tiếng động.
- Cái mõm: nhịn nhọn, luụn ng y.
- Cái mũi: màu nâu, ơn ớt.
- Bèn chi ng¾n ngđn.
- Cái đi: ngắn ngủn nh một mớ bông, luôn động đậy đa qua đa lại.
b) Tả hoạt động:
- Nó thích ăn rau, củ đặc biệt là củ cà rốt. Mỗi lúc ăn nó nhai ngu nghin va nhỡn
em trũn xoe mt.
- Lúc ăn, những sợi ria mép vểnh lên, cụp xuống theo nhịp thở trông rất nghịch.
- Thỏ rất nhanh nhẹn.
Bài 2: Dựa vào dàn ý, hÃy viết bài văn miêu tả một con vËt trong vên thó mµ em
thÝch.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Chấm vở- Nhận xét
- GV chữa bài ở bảng.
- H: Trong tiết học này chúng ta đã ôn lại các kiến thức nào?
- Nhận xét tiết học
<b>LuyÖn từ và câu:</b>
M RNG VN T: <b>LC QUAN- YấU I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ vè tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Biết đặt câu với các từ đó.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Bảng phụ viết tóm tắt <i>cách thử</i> để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm
giác hay tính tình
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>H</b>
<b> Đ1 : Giới thiệu bài.</b>
<b> Đ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
Bài tập 1 :
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV nªu mÉu.
- GV y/cầu HS lµm viƯc theo nhãm.
- Gọi đại diện đọc kết quả.
- Gọi HS nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng vµ
kết luận.
Bài tập 2:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên kiểm tra bài cũ.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- Cả lớp theo dõi
- HS làm theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i>-</i> HS làm bài, tiếp nối đọc câu văn cuả
mình.
- GV nhận xét- khen HS làm tốt.
Bµi tËp 3 <b>: </b>
- Gọi 1 HS neâu yeâu cau cuỷa baứi.
- GV nêu bài mẫu :<i>Cời khanh khách</i>
- Gọi HS nối tiếp nhau trả lời.
- GV nhËn xÐt
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ tìm được
ở BT3, đặt câu với 5 từ tìm được. Nhắc
HS chuẩn bị bài tiết sau.
- HS nối tiếp nhau đặt câu.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe v thc hin.
<b>Toán:</b>
<b>ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- ễn tập về các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù, các đoạn thẳng song song,
vuông góc
- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thớc cho trớc cho trớc
- Cđng cè c«ng thøc tÝnh chu vi , diƯn tÝch của một hình vuông.
- HS lm c cỏc bi tp BT1, BT3, BT4. HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KiĨm tra bµi c.</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1 : </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài và nội dung bài tập.
- Y/cầu HS ni tip nhau tr li.
- Gọi 1 HS lên bảng ghi.
- Gọi 1 HS nhận xét bài HS làm trên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>*Bài 2 : </b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- Gäi 1 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào bảng con.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 3:</b>
- Gi 1 HS c y/cu bi tp.
- Y/cầu HS tính chu vi, diện tích của mỗi
hình rồi so sánh.
- Y/cầu HS cả lớp làm vào bảng con.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn.
- GV nhn xét, chốt câu trả lời đúng.
<b>Bài 4 : </b>
- 2 HS lên bảng kiểm tra.
- L¾ng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- HS nèi tiếp nhau hoàn thành bài.
- 1 HS lên bảng ghi.
- HS nhận xét, sửa chữa.
- Lắng nghe.
- 1 HS c bi.
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- HS nhận xét bài bạn.
- Lng nghe.
- 1 HS c đề bài.
- HS tính vào vở nháp.
- Cả lớp làm bảng con.
- 1 HS nhận xét.
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV HD HS tìm hiểu đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dới lớp lµm
vµo vë.
- Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
<b>3. Củng cố dặn dũ:</b>
- Nhân xét giờ học .
- Nhắc HS chuẩn bị bµi tiÕt sau.
- 1 HS đọc đề bi.
- Lng nghe.
- 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- L¾ng nghe.
<b>KĨ chun:</b>
<b> KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>
- Rèn kỹ năng nói: HS chọn được câu chuyện <i>Về một người vui tính. </i>Biết kể
chuyện theo cách nêu những sự việc minh họa cho đặc điểm tính cách của nhân
vật, hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhan vật.
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với lới nói cử chỉ điệu bộ ..
- Rèn kỹ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng lớp viết sẵn đề bài .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giụựi thieọu baứi</b>
<b>HĐ2: Hớng dẫn kể </b>
- GV gọi HS đọc đề bài
- GV gạch chân các từ : vui tính , em biết
- GV y/cầu HS đọc thầm phần gợi ý
H1: Nh©n vËt chÝnh trong câu chuyện em kể
là ai ?
H2: Em k v ai h·y giíi thiƯu cho c¸c biÕt
- GV nhắc HS: nhớ kể về một người vui
tính mà em biết trong cuộc sống hằng
ngày.
<b>H§3: HS thực hành kể chuyện.</b>
- GV y/cÇu HS kĨ theo nhãm 3.
- GV đến từng nhóm, nghe HS kể, hướng
dẫn, góp ý.
- 1 vài HS thi kể tiếp nối nhau trước lớp.
Mỗi HS kể xong, nói ý nghĩa câu chuyện.
- GV hướng dẫn cả lớp nhận xét nhanh về
lời kể của từng HS theo tiờu chớ ỏnh gia.ự
- 1 HS lên bảng kiểm tra.
- Lắng nghe.
- 1 HS c
- Quan sát.
- 3 HS nối tiếp đọc
- HS TL.
- HS TL.
- HS lắng nghe
- HS kể theo nhóm.
- Một vài HS thi kể chuyện trớc lớp,
nêu ý nghĩa câu chuyện.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Y/cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện
kể ở lớp cho người thân hoặc viết lại nội
dung câu chuyện đã kể miệng ở lớp.
- Nh¾c HS chuẩn bị tiết sau.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thùc hiÖn.
- Thực hiện.
<b>Tập đọc</b>
<b>ĂN “ MẦM ĐÁ”</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các
nhân vật trong truyện (người dẫn chuyện, Trạng quỳnh, Chúa trịnh)
- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách
làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa: <i>No thì chẳng có gì vừa miệng</i>
<i>đâu ạ.</i>
<b>II</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK, b¶ng phơ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>H</b>
<b> Đ 2 : Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- 1 HS đọc toàn bài.
<b>-</b> GV chia đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu… bênh vực dân lành.
+ Đoạn 2: Một hơm…hai chữ “đại phong”
+ Đoạn 3: Bữa ấy...thì khĩ tiêu.
+ Đoạn 4: Cịn lại
<b>-</b> 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
lần 1.
<b>-</b> GV hướng dẫn từ khó đọc.
<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 2.
<b>-</b> HD HS hiểu những từ ở phần chú giải. HD
câu khó đọc.
<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 3.
<b>-</b> HS luyện đọc theo nhóm.
<b>-</b> Gọi 1 nhóm đọc.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>
<b>-</b> u cầu HS đọc thầm đoạn 1 vµ TL CH:
- 2 HS lên kiểm tra.
- Lắng nghe.
<b>- </b>1 HS đọc toàn bài.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>4 HS nối tiếp nhau đọc lần 1.
<b>-</b> Lắng nghe.
<b>- </b>HS nối tiếp nhau đọc lần 2.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>HS nối tiếp nhau đọc.
<b>- </b>Luyện đọc theo nhóm.
<b>- </b>1 nhóm đọc.
H1: Trạng Quỳnh là người như thế nào?
H2: Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì?
H3: V× sao chỳa Trnh mun n mm ỏ?
H4: Đoạn 1 nói lên điều gì?
<b>-</b> Yờu cu HS c thm on 2 và TL CH:
H1: Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chú
như th no?
H2: Đoạn 2 nói lên điều gì ?
<b>-</b> Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 3 vµ TL CH:
H1: Cuối cùng chúa có được ăn “mầm đá”
H2: Chúa được Trạng cho ăn gì?
H3: Vì sao chúa ăn tng m vn thy ngon
miờng?
H4: Đoạn 3 nói lên điều gì?
<b>-</b> Yờu cu HS c thm on 4 và TL CH:
H1: Đoạn 4 nói lên điều gì?
H2: Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều
gì?
<b>-</b> Ghi ý chính lên bảng.
<i><b>c) Đọc diễn cảm </b></i>
- GV treo bảng phụ đoạn cần luyện đọc diễn
cảm.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<b>-</b> Hoạt động theo nhóm đơi. Sau đó tổ chức
cho HS tự đọc diễn cảm cá nhân.
<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm
<b>C. Củng cố dặn dò: </b> <b> </b>
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần.
- ChuÈn bị bài tiết sau.
- Nhn xột tit hc.
<b>- </b>HS TL.
<b>- </b>HS TL.
<i><b>Đ1: Giới thiệu về Trạng Quỳnh</b></i>
<b>- </b>HS TL.
<i><b>Đ2: Câu chuyện giữa Chúa </b></i>
<i><b>Trịnh với Trạng Quỳnh</b></i>
<b>- </b>HS TL.
<b>- </b>HS TL.
<b>- </b>HS TL.
<i><b>Đ3: Chúa đói.</b></i>
<i><b>Đ4: Bài học dành cho chúa</b></i>
<i><b>Ca ngợi Trạng Quỳnh thông </b></i>
<i><b>minh, vừa biết cách làm cho </b></i>
<i><b>chúa ăn ngon miệng, vừa khéo </b></i>
<i><b>răn chúa: No thì chẳng có gì vừa</b></i>
<i><b>miệng đâu ạ.</b></i>
<b>-</b> 2 HS nhắc lại.
<b>- </b>Quan sát.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>Hoạt động theo nhóm.
<b>- </b>HS thi đọc diễn cảm.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>- </b>Lắng nghe.
<b>Toán:</b>
<b>Ôn tập về hình học (t.t)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>Giúp HS ôn tập:
- Ôn tập về các đoạn thẳng song song, vuông góc.
- Củng cố kĩ năng vẽ hình chữ nhật co kích thớc cho trớc.
- Củng cố công thức tính chu vi, diện tích một hình chữ nhật.
- HS làm đợc các bài tập BT1, BT3, BT4. HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
<b>II. </b>Hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
<b>1. Kim tra bài c.</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài và nội dung bài tập.
- Gọi 2 HS TL.
- Gäi 1 HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 2 : </b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV HD HS làm bài.
- Y/cầu cả lớp trả lời trên bảng con.
- GV nhận xét, kết luận đáp án đúng.
<b>*Bài 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lờn bng v hỡnh.
- Gọi 2 nhắc lại công thức tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dới líp lµm
vµo vë.
- Gäi 1 HS nhËn xÐt bµi bạn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 4 : </b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bµi, díi líp lµm
vµo vë.
- Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>
- Nh©n xÐt giê häc .
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Về học lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng kiĨm tra.
- L¾ng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- 2 HS TL.
- HS nhận xét, sửa chữa.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lắng nghe.
- C¶ líp làm bảng con.
- Lắng nghe.
- 1 HS c bi.
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- 2 HS nhắc lại công thức.
- 1 HS lên bảng làm bài, dới lớp lµm
vë.
- 1 HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc bi.
- Lng nghe.
- 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>Tập làm văn:</b>
- Nhn thc ỳng v li trong bài viết của bạn và của mình khi đã được thầy, cô
giáo chỉ rõ.văn miêu tả cây cối của bạn hoặc của mình khi đã được thầy, cơ
giáo chỉ rõ.
- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về ý, bố cục bài,
cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết tự chữa lỗi GV yêu cầu chữa trong bài
- Nhận thực được cái hay của bài được GV khen
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2: GV nhận xét chung về kết quả bài</b>
<b>viết của cả lớp</b>
- GV viết đề bài văn đã kiểm tra lên bảng.
- Nhận xét về kết quả làm bài (ưu, khuyết
điểm)
- Thông báo điểm số cụ thể.
- Trả bài cho từng HS.
<b>HĐ 3</b>: <b>Hướng dẫn HS chữa bài</b>
<i>1. Hướng dẫn từng HS chữa lỗi</i>
- GV phát phiếu học tập cho từng HS làm
việc cá nhân - GV giao nhiệm vụ
- Y/cầu HS đọc lời phê của GV
- Y/cầu HS đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong
bài.
- Y/cầu HS viết vào phiếu học các lỗi
trong bài làm theo từng loại
- HS đổi bài làm bạn bên cạnh để soát lỗi,
soát lại việc sửa lỗi.
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
<i>2. Hướng dẫn chữa lỗi chung</i>
- GV chép các lỗi định chữa lên bảng lớp
- 1-2 HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi.
Cả lớp tự chữa trên nháp
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu.
- Lắng nghe.
- Cả lớp theo dõi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS làm việc trên phiếu học tập.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS làm theo sự hướng dẫn của
GV
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV khen ngợi những HS làm việc tốt
trong tiết trả bài.
- Yêu cầu một số HS viết bài không đạt
hoặc điểm thấp về nhà viết lại bài văn
khác nộp lại.
- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
- Lng nghe.
<i><b> </b></i>
TON (TC)
<b>ôn tập về hình học</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>
- HS tính được chu vi, diện tích của các hình.
- HS giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
- Các hình cá.
1. Diện tích hình 1 là 36 cm
2. Diện tích hình 2 là 40cm2
3. Diện tích hình 3 là 16 dm2
4. Diện tích hình 1 lớn nhất trong 3 hình
5. Diện tích hình 1 bé hơn diện tích hình 2 và lớn hơn diện tích hình 2.
6. Diện tích hình 3 bé nhất.
7. Diện tích hình 1 lớn hơn diện tích hình 3 là 20cm2
8. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1 là 5cm2
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài tập củng cố vào vở Toán (TC)</b></i>
Bài 1: a) Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng là 3cm, chiều dài 5cm.
b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để chia hình chữ nhật trên thành một hình vng
và một hình chữ nhật.
Bài 2: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng 70m. Tính
chu vi, diện tích sân vân động đó.
*Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. tính diện tích của hình
chữ nhật đó biết chiều dài lớn hơn chiều rộng 15cm.
<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Chấm vở - Nhận xét.
- GV chữa bài ở bảng.
- Nhận xét tiết học.
<b>Khoa häc:</b>
<b>ƠN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (t.t)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh
vật.
- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật.
- Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi
thức ăn trong tự nhiên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hình trang 134, 135, 136, 137 SGK.
6cm <sub> </sub><sub>8cm</sub>
5cm
2cm
- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho cả nhóm.
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. B·i cị.</b>
<b>2. Bài mới </b>
<b>HĐ1: Vai trò của nhân tố con ngời-một </b>
<b>mắc xích trong chuỗi thức ăn</b>
- GV yeõu cau HS H§ nhãm 3 quan sát các
hình trang 136, 137 SGK và trả lời.
H1: Trc ht k tờn nhng gỡ được vẽ
trong sơ đồ.
H2: Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con người.
- Gọi HS các nhóm trả lời.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
- Y/cầu HS HĐ nhóm 3, TL CH:
H1: Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng
sẽ dẫn đến tình trạng gì?
H2: Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt
H3: Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống
trên Trái Đất.
H4: Con ngời phải làm gì để đảm sự cân bằng
trong tự nhiên.
- HS đại diện nhóm trả lời.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, cht ý ỳng.
<b>HĐ2: Thực hành vẽ lới thức ăn</b>
- Y/cu HS HĐ theo nhóm 3 xây dựng các lới
thức n trong ú cú con ngi.
- Gọi các nhóm lần lợt lên giải thích kết quả
thảo luận.
- Gọi HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gv nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- HS HĐ nhãm 3.
- HS đại diện nhóm trả lời.
- Lắng nghe.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- HS nhËn xét câu trả lời của bạn.
- Lắng nghe.
- HS HĐ theo nhóm 3.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhóm khác nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>Luyên từ và câu:</b>
<b>THấM TRNG NG CH PHNG TIN CHO CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả
lời câu hỏi <i>Bằng cái gì gì? Với cái gì?</i>).
- HS biết đặt câu với trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; thêm được trạng ngữ
chỉ phương tiện cho câu.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>:
- Bảng lớp
<b>III. </b>CA C HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:Ù
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ2: Phần luyện tập </b>
<i>Bài tập 1:</i>
- HS đọc nội dung bài tập 1
- HS suy nghĩ, tìm trạng ngữ chỉ phương
tiện trong câu .
- HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét và kết luận lời giải.
- 2 HS lên bảng kiểm tra bài.
- Cả lớp theo dõi SGK
- 1 HS đọc- cả lớp theo dõi SGK
<i>Baøi taäp 2:</i>
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu tả
con vật, nói rõ câu văn nào trong đoạn có
trạng ngữ chỉ phương tiện
- GV nhận xét- ghi lời giải đúng lên bảng.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Vài HS đặt câu với trang ngữ chỉ phương
tiện cho câu.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài tiết sau.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS tiếp nối nhau trình bày
- Cả lớp nhâïn xét.
- Lắng nghe.
- 4-5 HS đặt câu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b> </b>
<b>Toán:</b>
<b>ôn tập về tìm số trung bình cộng</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Giúp HS kĩ năng giải toán t×m sè trung b×nh céng.
- HS làm đợc các bài tập Bt1, BT2, BT3. HS khá, giỏi làm hết các bài tập.
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1 : </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài và nội dung bài tập.
- Gọi 2 HS nhắc lại cách tìm số trung bình
cộng của 3 số, 4 số.
- Gäi 2 HS lªn bảng làm bài, dới lớp làm
bảng con.
- Gọi 1 HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV HD HS lm bi.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bµi, díi líp lµm
vµo vë.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận đáp án đúng.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV HD HS làm bài.
- Gäi 1 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở.
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>*Bµi 4 : </b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV HD HS làm bài.
- Gäi 1 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở nh¸p.
- Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
*
<b> Bµi 5:</b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV HD HS làm bi.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm bảng
con.
- Gọi HS nhận xét, sửa bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhân xét giờ học .
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Về học lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- 2 nhắc lại.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS nhận xét, sửa chữa.
- Lắng nghe.
- 1 HS c bi.
- Lng nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài, dới lớp
làm vào vë.
- 1 HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc bi.
- Lng nghe.
- 1 HS lên bảng làm bài, díi líp
lµm vë.
- 1 HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS lªn bảng làm, dới lớp làm
vào vở nháp.
- HS nhn xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm
vào bảng con.
- HS nhËn xÐt.
- L¾ng nghe.
<b>Địa lí</b>
- Học xong bài này hs biết :
- Chỉ trên bản đồ địa lí TNVN vị trí dãy núi Hoàng Liên sơn , đỉnh Phan -xi -Păng
- So sánh hệ thống hoá ở mức độ đơn giản các kiến thức về thiên nhiên và con ngời,
hđ sx của ngời dân ở Hoàng Liên sơn trung du Bắc Bộ , dãi đồng bằng duyên hải
miền trung
<b>II Đồ dùng </b>
- Bản đồ TNVN
<b>III Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>2 Bài mới </b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bµi.</b>
<b>HĐ2: Củng cố các kiến thức đã học </b>
1) Hãy kể tên một số dân tộc sống ở
<b>a)</b> Hoµng Liên Sơn
<b>b)</b> Tây Nguyên
<b>c)</b> Đồng bằng Bắc Bộ
<b>d)</b> §ång B»ng Nam Bé
e) Các đồng bằng duyên hải miền Trung
2) Chọn ý em cho là đúng
D·y nói HLS lµ d·y nói
- Cao nhất có đỉnh trịn, sờn thoải
- Cao nhất nớc ta có đỉnh trịn, sờn dốc
- Cao thứ hai có đỉnh nhọn sờn dốc
- Cao nhất nớc ta, có nhiều đỉnh nhọn, sn
dc
3) Tây Nguyên là xứ sở của :
- Các cao nguyên có độ cao sàn bằng nhau
- 2 HS lên bảng kiểm tra bài.
- Lắng nghe.
- HS TL.
- HS TL.
- Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác
nhau
- Các cao nguyên có nhiều khe sâu, thấp
khác nhau
- Cỏc cao nguyờn có nhiều núi cao, khe sâu
4) Đồng bằng lớn nhất nớc ta là đồng bằng?
5) Nơi có nhiều đất mặn, đất phèn nhất là
nơi nào?
6) Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của TP
Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt,
Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
<b>3 .Củng cố dănh dò </b>
- Nhận xét giờ học
- Về ộn lại bài
- HS TL.
- HS TL.
- HS TL.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
TING VIT (TC) LUYệN Từ Và C¢U
<b>Mở rộng vốn từ: lạc quan – yêu đời</b>
<b>THÊM TRạNG NGữ CHỉ phơng tiện CHO CÂU</b>
I. MỤC ĐÍCH:
- HS củng cố, mở rộng thêm từ về lạc quan, yêu đời.
- HS biết cách thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động 1: C</b><b>ñng cè:</b></i>
H1: Để xác định phơng tiện diễn ra sự việc nêu trong câu, ta có thể thêm trạng ngữ
gì cho câu?
H2: Trạng ngữ chỉ phơng tiện thờng trả lời cho các câu hỏi nào?
H3: Tinh thần lạc quan yêu đời thể hiện ở những mặt nào dới đây?
A. Vợt qua mọi khó khăn B. Ham thích thể thao, văn nghệ.
C. Ưa hoạt động, a hài hớc D. Thích nghỉ ngơi. E. Tin tởng vào tơng lai
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>HS làm bài tập củng cố vo v Ting Vit (TC)</b></i>
Bài 1: Gạch dới bộ phận trạng ngữ chỉ phơng tiện trong các câu sau.
a) Với thái độ bình tĩnh nhng cơng quyết, khơng khoan nhợng, cuối cùng bác sĩ Ly
đã khuất phục đợc tên cớp biển.
b) Bằng trí thơng minh và lịng dũng cảm, bốn anh em Cẩu Khây đã buộc yêu tinh
phải quy hàng.
c) Với sự tự tin và tinh thần lao động chăm chỉ cần cù, Mai An Tiêm đã duy trì đợc
cuộc sống nơI đảo hoang.
Bài 2: Viết tiếp bộ phận vị ngữ để hoàn thiện các câu sau:
a) Với tinh thần dũng cảm phi thường, các chiến sĩ………..
b) Bằng nghi lực và quyết tâm lớn, bạn Hùng………
c) Với đơi tay khéo léo và óc tưởng tượng bay bổng, các nghệ nhân Bát Tràng đã
………..
Bµi 3: a) Tìm các từ chứa tiếng <i><b>yêu:</b></i>
b) Tìm các từ chứa tiếng <i><b>mừng:</b></i>
<b>IV. CNG C - DN Dề:</b>
<b>-</b> GV nhắc lại nội dung tiÕt häc.
- Chấm vở- Nhận xét
<b>TËp lµm văn</b>
<b>IN VAỉO GIY T IN SN</b>
I. <b>MC TIấU:</b>
-Hiu cỏc yờu cầu trong <i>Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước.</i>
- Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu <i>Thư chuyển tiền.</i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC</b>:
- 1 bản photo <i>Thư chuyển tiền </i>GV treo lên bảng, hướng dẫn HS điền vào phiếu
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới.</b>
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i>Bài tập 1</i>:
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý các em tình huống BT: giúp mẹ
điền những điều cần thiết vào mẫu <i>Thư</i>
<i>chuyển tiền </i>về quê biếu bà
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt, những
từ khó trong mẫu thư
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung (mặt
trước, mặt sau) của mẫu thư chuyển tiền
- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào
mẫu thư
- 1 HS giỏi đóng vai em HS điền giúp mẹ
vào mẫu <i> Thư chuyển tiền </i> cho bà- nói
trước lớp: em sẽ điền nội dung vào mẫu
<i>Thư chuyển tiền </i>(Mặt trước và mặt sau)
- Cả lớp điền vào mẫu <i>Thư chuyển tiền</i>
trong VBT.
- Một số HS đọc trước lớp <i>Điện chuyển</i>
<i>tiền đi</i> đã điền đủ nội dung
- 2 HS lên bảng.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc tiếp nối
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS điền vaò mẫu
- GV nhận xét – chốt lại cách điền
<i>Bài taäp 2</i>:
- 1 HS đọc yêu cầu BT và nội dung <i>Giấy</i>
<i>đặt mua báo chí trong nước.</i>.
- GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt,
- GV lưu ý về những thông tin mà đề bài
cung cấp để các em ghi cho đúng.
- GV nhận xét và kết luận
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ để điền chính xác nội
dung vào những giấy tờ in sẵn.
- Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau.
- Lắng nghe.
-1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Lắng nghe.
- HS thực hiện y/cầu bài tập.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>ơn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Giúp HS kĩ năng giải toán tìm hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa hai sè.
- HS làm đợc các bài tập Bt1, BT2, BT3. HS khá, giỏi làm hết các bài tập còn lại
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tËp.</b>
<b>Bµi 1 : </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài và nội dung bài tập.
- GV treo bảng phụ bài tập.
- Gọi 2 HS nhắc lại cách tìm 2 số khi biết
tổng và hiệu của 2 số ú.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
bảng con.
- Gọi 1 HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 2 : </b>
- Gi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- Y/cầu HS nêu cách thực hiện bài toán.
- Gọi 1 HS lên vẽ sơ đồ, 1 HS lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào vở.
- Gäi 1 HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 3:</b>
- Gi 1 HS c y/cu bài tập.
- Y/cầu HS nêu cách thực hiện bài toán.
- Gọi 1HS lên vẽ sơ đồ, 1 HS lên bảng làm
bài, dới lớp làm vào vở.
- Gäi 1 HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>*Bài 4 : </b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV HD HS làm bài.
- Gäi 1 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở nháp.
- Gọi HS nhËn xÐt, bæ sung.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
*
<b> Bµi 5:</b>
- Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập.
- GV HD HS làm bài.
- Gäi 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm bảng
con.
- Gọi HS nhận xét, sửa bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhân xét giờ học .
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Về học lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng kiĨm tra.
- L¾ng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- Quan sát trên bảng.
- 2 nhắc lại.
- 3 HS lªn bảng làm bài. Dới lớp
- 1 HS nhận xét, sửa chữa.
- Lắng nghe.
- 1 HS c bi.
- 2 HS nờu.
- 2 HS lên bảng làm bài, díi líp
lµm vµo vë.
- 1 HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm bài, dới lớp
làm vở.
- 1 HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lng nghe.
- 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở nháp.
- HS nhn xột.
- Lng nghe.
- 1 HS c bi.
- 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm
vào bảng con.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>Lịch sư</b>
<b>KÜ tht:</b>
<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (tiết2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắPghép mơ hình tự chọn .
- Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mơ hình tự chọn đúng kĩ thuật , đúng quy
trình .
- Rèn tính cẩn thận ,khéo léo khi thực hiện các thao tác tháo ,lắp các chi tiết của mơ
hình .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU</b> :
<b>2/ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS </b>
<b>3/ Bài mới :</b>
<b>H§1: Giới thiệu bài : </b>
<b>H§2: Học sinh chọn mơ hình lắp ghép</b>
- GV cho HS chọn các mơ hình để lắp ghép
( Có thể lắp: cầu vượt , ô tô kéo hay lắp cáp
treo như SGK ) hay tự sưu tầm .
- GV ®a ra một số mô hình
<b>H</b>
<b> Đ 3 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b>
<i>1. Hướng dẫn chọn các chi tiết </i>
- GV yêu cầu HS chọn các chi tiết phù hợp
với mơ hình mà HS đã chọn để vào nắp hộp
theo từng loại .
- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ
hình vẽ trong SGK
<i>2. HS thực hành lắp ghép.</i>
- HS tiến hành các thao tác lắp ghép như
GV hướng dẫn.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- HS lắng nghe .
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- HS thùc hiƯn theo y/cầu cđa GV
- HS l¾ng nghe
<i>3. Trưng bày sản phẩm.</i>
- HS trình bày sản phẩm của mình lên bàn.
- HS cùng GV nhận xét, đánh giá sản phẩm
làm đẹp, đúng tiêu chuẩn.
<b>4 /Củng cố ,dặn dò</b>:
- GV nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng học
tập; thái độ học tập; kết quả học tập .
- Dặn dò HS cất giữ các chi tiết đã chọn
riêng ra ở tiết 1 để giờ sau tiến hành lắp các
bộ phận .
- HS trình bày sản phẩm.
- HS xem gợi ý một số mơ hình
lắp ghép SGK .
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện
<b>SINH HOT I TUẦN 34</b>
<b>I</b> - <b>Mục tiêu:</b>
- Biết đợc những u nhợc điểm của tuần học 34 - đa ra kế hoạch tuần 35 trong quá
trình học tập rèn luyện của lp.
- Khắc phục những tồn tại tuần 34 thực hiện tốt kế hoạch tuần 35
- Có ý thức rèn luyện trong học tập và các phong trào khác của lớp.
<b>II - Chuẩn bị : </b>
<b>1. Phơng tiện :</b>
- Báo cáo thực hiện tuần
- Kế hoạch tuần 35
<b>-</b> Chi trũ chi.
<b>2. Tổ chức </b>
Giáo viên chủ nhiệm và cán bộ lớp hội ý:
- ỏnh giỏ kt qu hoạt động của tuần 34, thống nhất kế hoạch hoạt động và phơng
hớng thực hiện tuần 35.
- C¸c tỉ trëng, lớp trởng nắm rõ tình hình trong tuần của lớp.
III - TiÕn tr×nh :
Néi dung Ng<b>Ư</b>êi thùc hiƯn
<b>I. ổ định tổ chức</b>
- ổn định t/c : - Hát tập thể bài: “ Quờ hương em”
<b>II. Néi dung</b>
<b>1. NhËn xÐt tuÇn 34.</b>
* B¸o c¸o cđa c¸n bé líp
- B¸o c¸o, nhận xét thực hiện trong tuần của các phõn
i: phân đội 1, phân đội 2, phân đội 3, phân i 4.
- Báo cáo, nhận xét học tập trong tuần cđa líp phã häc
tËp.
- B¸o c¸o, nhËn xÐt thùc hiƯn trong tn cña chi đội
trưởng.
+ u điểm: Về học tập: Các bạn chuẩn bị bài và làm bài
đầy đủ trớc khi đến lớp. Vệ sinh lớp và hành lang sạch
sẽ, cây xanh đợc chăm sóc tốt. Xếp hàng ra vào lớp
nghiêm túc. Các bạn học tập tích cực, tham gia phát biểu
bài: Ly, Tỵ, Thanh, Thảo, Quyên, Uyên, Tuyên. Lớp
bỡnh chọn 3 bạn là “Người con hiếu thảo”: Ly, Tuyờn,
Thanh. Cỏc bạn học tiểu sử Liờn đội, Chi đội tốt.
+ Tån t¹i: Một số bạn cịn nói chuyện trong giờ học:
Huy, Sĩ. Một số bạn chưa thuộc tiểu sử chi độ, Liên đội:
- TËp thĨ líp
- Các phân đội trưởng.
- Líp phã HT.
Huy, Mẫn, Nghĩa, B.Long, T.Long
<b>2. Kế hoạch tuần 35.</b>
- Duy trì những u điểm và khắc phục những tồn tại của
tuần 34.
- Tớch cc ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối kì II.
- Tiếp tục tổng dọn vệ sinh vào chiều thứ 6 hàng tuần.
- Tìm hiểu một số điều về Bác Hồ.
<b>3. GVCN nhận xét:</b>
- Cần hạn chế việc núi chuyn trong gi học, chỉnh đốn
tác phong khi đến lớp: khăn quàng, áo đóng thùng, giày
có quay hậu.
<b>III. Hoạt động tập thể.</b>
- Cán bộ chi đội điều hành lớp chơi trũ chơi “Con thỏ”
<b>IV. Củng cố.</b>
- Nhìn chung thực hiện khá tốt kế hoạch đề ra, cần tích
cực phát huy trong tuần 35.
- Dặn dò lớp cần thực hiện tốt các nội dung kế hoạch đã
- C¶ líp
- GVCN.