Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nhiệt
M a
Con ng ời
Cây cỏ
Giun t
ánh sáng
Thú dữ
Sâu ăn lá
Sán lá gan
Cháy rừng
Đất
<b>Môi tr êng n íc</b>
<b>M«i tr êng sinh vËt</b>
<b>Mơi tr ờng </b>
<b>trên mt </b>
<b>t </b>
<b>Không khí</b>
<b>Điền nội dung thích hợp vào ô trống trong bảng 41.1 sau khi </b>
<b>quan s¸t c¸c bøc tranh kÕt hợp với quan sát trong tự nhiên?</b>
<b>Bảng 41.1. Môi tr ờng sống của sinh vật</b>
<b>STT</b> <b>Tên sinh vật</b> <b>Môi tr ờng sống</b>
<b>1</b> Cây hoa hồng Đất không khí
<b>2</b> Cá chép N íc
<b>3</b> S©u rau Sinh vËt
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
Con ngùa Đất không khí
Con giun t Trong t
Con cá vàng
Sinh vật
Con giun đũa
N íc
M a
Con ng êi
C©y cỏ
Giun t
ánh sáng
Thú dữ
Sâu ăn lá
<b>Bài tập : Cho các nhân tố sinh thái sau:</b>
<b>Nhân tố vô sinh</b> <b>Nhân tố hữu sinh</b>
<b>Nhân tố con ng ời</b> <b>Nhân tố các sinh vật khác</b>
<b>HÃy lựa chọn và sắp xếp các nhân tố sinh thái trên theo từng </b>
<b>nhóm vào bảng 41.2.</b>
<b>ánh sáng</b>
<b>Xác chết sinh vËt</b>
<b>Khơng khí</b>
<b>N ớc ngọt</b>
<b>Núi đá vơi</b>
<b>§Êt</b>
<b>Săn bắt cá</b>
<b>Phá rừng</b>
<b>Trồng lúa</b>
<b>Vi khuẩn lam</b>
<b>Cá sấu</b>
<b>Cây Rêu</b>
<b>ỏnh sỏng, trng lỳa, t, xác chết sinh vật, chặt tỉa cây, nấm rơm, </b>
<b>cá sấu, độ ẩm, săn bắt cá, cây rêu, vi khuẩn lam, khơng khí, n ớc </b>
<b>ngọt, phá rừng, núi đá vụi</b>, <b>b rỏc vo thựng, cõy hoa hng.</b>
<b>Chặt tỉa cây</b>
<b>Độ ẩm</b>
<b>Bỏ rác vào thùng</b>
<b>Nấm rơm</b>
<i><b>Con ngi trng trọt (a) và chăn nuôi (b) trong xã hội nông nghiệp</b></i>
<i><b>Con người trồng trọt (a) và chăn nuôi (b) trong xã hội nơng nghiệp</b></i>
Đốt rừng để
Đốt rừng để
săn thú
săn thú
Săn bắt thú
Săn bắt thú
Bắt cá
Bắt cá
Hái quả
<b>Giới hạn chịu đựng</b>
<b>Giíi h¹n d íi</b> <b>Giíi hạn trên</b>
<b>Điểm gây chết</b>
<b>Điểm cực thuận</b>
Khoảng thuận lợi
<b>Điểm gây chÕt</b>
<b>50 C</b> <b>420 C</b>
<b>300C</b>
<b>Cây mắm biển sống và </b>
<b>phát triển trong giới hạn </b>
<b>độ mặn từ 0,36% - 0,5% </b>
<b>NaCl.</b>
<b>Cây thông đuôi ngựa </b>
<b>không sống đ ợc nơi có </b>
<b>nồng độ muối trên </b>
<b>Kiểmưtraưđánhưgiá</b>
<b>Bài tập 4/ SGK </b>–<b> 121:</b> <b>Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh </b>
<b>thái của:</b>
<b>- Lồi vi khuẩn suối n ớc nóng có giới hạn nhiệt độ từ </b>
<b>00<sub>C đến + 90</sub>0<sub>C, trong đó điểm cực thuận là +55</sub>0<sub>C.</sub></b>
<b>- Lồi x ơng rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 00<sub>C </sub></b>
<b>đến +560<sub>C, trong đó điểm cực thuận là +32</sub>0<sub>C.</sub></b>
<b>Yêu cầu: Hoạt động nhóm </b>–<b> thời gian 4 phút</b>
<b>- Nhóm 1, nhóm 2: vẽ sơ đồ giới</b> <b>hạn của loài vi </b>
<b>khuẩn suối n ớc nóng.</b>
M
ø
c
®
é
s
in
h
t
r ở
n
g
M
ứ
c
đ
ộ
s
in
h
t
r ở
900C
00<sub>C</sub> <sub>32</sub>0<sub>C</sub> <sub>56</sub>0<sub>C</sub>
00C <sub>55</sub>0<sub>C</sub> t
0<sub>C</sub>
t0<sub>C</sub>
Giới hạn trên
Giới hạn d ới
Giới hạn d ới
Giới hạn trên
Điểm gây
chết
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Điểm cực thuận
Điểm cực thuËn
Giới hạn chịu đựng
Giới hạn chịu đựng
<b>Sơ đồ sinh </b>
<b>thái của </b>
<b>lồi vi </b>
<b>khuẩn </b>
<b>suối n ớc </b>
<b>nóng</b>
<b> Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong cỏc cõu sau:</b>
Câu 1: DÃy các nhân tố nào sau đây là các nhân tố h÷u sinh?
<b>Rắn hổ mang, áp suất khơng khí, cây gỗ, gỗ mục.</b>
<b>Cây cỏ, thảm thực vật, đá, cây rêu, n c.</b>
<b>Cây cỏ, thảm thực vật, hổ, cây rêu, vi rót</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>Sai</b>
<b>Sai</b>
<b> Hãy chọn câu trả li ỳng nht trong cỏc cõu sau:</b>
Câu 2: Giới hạn sinh thái là:
<b>L gii hn chu đựng của cơ thể sinh vật đối với </b>
<b>nhân tố sinh thái nhất định. </b>
<b>Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối </b>
<b>với 1 nhân tố sinh thái nhất định.</b>
<b>Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối </b>
<b>với các nhân tố sinh thái nhất định.</b>
<b></b>
<b>Hướngưdẫnưvềưnhà:</b>
<b>- Học thuộc bài, làm vở bài tập</b>
<b>- Đọc tr ớc bài ảnh h ởng của ánh sáng lên đời </b>
<b>sống sinh vật. </b>