Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.92 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
<b>O C</b>
<b>Ôn tập cuèi k× II</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố các loại kiÕn thức và kĩ năng thực hiện các hành vi đúng chuẩn mực.
- Giáo dục ý thức tự giác thực hiện đúng hành vi.
<b>II. Các hoạt động dạy, học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Bµi míi: </b>GV giíi thiƯu bµi:
<b>- Từ đầu năm đến nay các em đã được</b>
học những chuẩn mực hành vi nào?
- Bài học hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại
những kiến thức đó.
<b>2. Nội dung ơn bài :</b>
<b>HĐ1: Hệ thèng câu hỏi ôn tập.</b>
<b>- Chia nhóm thảo luận : </b>
+ Nhóm 1+ 3: Thế nào là kính trọng và
biết ơn người lao động ?
Vì sao phải biết ơn người lao động ?
Vì sao phải giữ gìn các cơng trình cơng
cộng ?
+ Nhóm 5 + 6 : Em đã được biết hoặc
tham gia các hoạt động nhân đạo nào ?
Vì sao phải tơn trọng luật giao thông ?
<b>HĐ2: Bài tập thực hành </b>
<b>- 2 HS nêu miÖng.</b>
+ HS khác nhận xét.
- HS chia làm 6 nhóm để thảo luận:
+ Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
làm việc.
+ Thư kí ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
+ HS khác nhận xét.
- Treo bảng phụ ghi :
Bài tập thực hành 1: Theo em việc làm nào sau đây thể hiện tính lịch sự với mọi nggười
xung quanh?
Chào hỏi khi gặp người khác.
Khơng phải chào vì cơ giáo đó khơng dạy mình.
Gặp ai cũng chào hỏi lịch sự.
Bài tập thực hành 2 : Việc làm nào sau đây thể hiện hành vi bảo vệ môi trường?
Vẽ bậy lên tường.
Quét dọn vệ sinh đường làng ngõ xóm.
<b> Trồng nhiều cây xanh.</b>
Vứt rác bậy ra đường.
<b> C. Củng cố - dặn dò :</b>
<b>Toán</b>
<b> ôN TP V TìM HAI S KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU</b>
<b> Vµ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Đã</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS củng cố kĩ năng:
Gii c bi toỏn v tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A.Bài cũ</b>: Chữa bài 3.
- Cñng cố về kĩ năng nhận dạng và tính
diện tích hình thoi.
<b>B. Bài mới:</b>
* GTB: Nêu mục tiêu tiết häc.
*Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bài1: Y/C HS củng cố kĩ năng : Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
+ Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài,
chữa bài.
-Nhận xét HS làm bài tập.
-Cngc cỏc bc tỡm hai số khi biết tổng, tỉ
của hai số đó.
Bài2: Luyện cho HS kĩ năng : Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
+ VÏ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài,
chữa bài.
-Nhận xét HS lµm bµi tËp.
-Củngcố các bớc tìm hai số khi biết hiệu, tỉ
của hai số đó.
Bài3: Luyện cho HS kĩ năng nhận dạng và
giải dạng tốn: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó
- Yc HS làm bài vào vở và chữa bài bảng lớp
- Nhận xét HS làm bài.
*Củng cố các bớc giải bài toán dạng này.
Bi4(khỏ gii) Tỡm hai s khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó .
+ Y/C HS làm và giải bài toán .
+ GV nhËn xÐt, cho ®iĨm .
Bài5. Y/c HS đọc đề bài, xác định dạng toán
HS tự làm bài vào vở ri cha bi.
*Củng cố các bớc giải bài toán này.
<b>C. Củng cố dặn dò</b>
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
<b>Hot ng ca trũ</b>
- 1HS chữa bài tập.
+ Líp nhËn xÐt .
- HS më SGK, theo dâi bµi .
- 3HS chữa bài và nêu cách tính số lín
, sè bÐ .
+ HS kh¸c nhËn xÐt.
Tỉng hai sè 91 170
TØ sè cña hai sè 1/6 2/3
Sè bÐ 13 68
Số lớn 78 102
- HS làm bài cá nhân.
+ 2HS điền KQ vào cột trên bảng .
+ HS làm vào vë vµ nhËn xÐt.
HiƯu hai sè 72 63
TØ sè cđa hai sè 1/5 3/4
Sè bÐ 18 189
Sè lín 90 252
- HS đọc đề bài, xác định dạng toán.
- HS vẽ s v gii bi toỏn :
+ 1HS chữa bài, bạn n/x, nêu các bớc
giải.
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phÇn)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600 ( tạ )
Số thóc ở kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tạ)
Đáp số: 600 ta; 750 tạ.
- HS nêu đợc dạng toán .
+ Nêu đợc các bớc giải .
+ HS khác nhận xét, nêu cách giải .
- Đọc đề bài, xác định dạng toán
HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bao giờ mẹ cũng hơn con 27 tuổi.
Sau 3 năm nữa, coi tuổi con là mọt
phần thì tuổi mẹ là 4 phần nh thế. Mẹ
hơn con số phần tuổi là:
-DỈn dò.
* VN : Làm trong bài tập toán trang
110
---TP C
<b>ôN TP và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiªu.</b>
-Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết đợc thể loại thơ, văn
xuôi của bài tập đọc thuọc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II.<b>ChuÈn bÞ</b>:
- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
II.Các hoạt động trên lớp :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A.Bµi cị:</b>- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của
HS
<b>B.Bài mới</b>:- Giới thiƯu bµi.
<b>HĐ1</b>: Kiểm tra đọc và học thuộc
lịng(1/6số HS).
- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời gian
chuẩn bị là 5 phút.
- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi, HS trả
- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm quy
định của BGD.
<b>HĐ2</b>: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài
tập đọc là truyện kể đã học trong chủ
điểm : Khám phá thế giới.
- Y/c lập bảng tổng kết các bài tập đọc
trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.(hoặc
<i>Tình yêu cuộc sống)</i>
- Lắng nghe.
- Cá nhân.
-HS bc thm bi tp c. Chun bị bài (5
phút).
-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu
hỏi.
-H§ nhãm 2.
-HS lập bảng tổng kết các bài tập đọc
trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.
<i>(hoặc Tình yêu cuc sng)</i>
<b>Chủ </b>
<b>điểm</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Nội dung chính</b>
Khám
phá thế
giới
-Đờng đi
Sa-pa
-Trng it
õu n?
-Hn một
nghìn ngày
vịng quanh
trái đất
-ăn “mầm
đá”
…
-Phan Hách
-Trần Đăng Khoa
-Theo Trần Diệu
Tần và Đỗ Thái.
Văn xuôi
Thơ
Văn xuôi
Văn xuôi
-Ca ngi cnh p Sa-pa, thể hiện
tình yêu mến cảnh đẹp đất nớc.
-Thể hiện tình cảm gắn bó với
trăng, với q hơng, đất nc.
Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ
trong chuyến thám hiểm
<b>C.Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhn xột tit hc, dn dũ: ễn tp để thi định kì.
<b>---lÞch sư</b>
<b>Thi định kì cuối học kì II</b>
(Đề thi của phũng giáo dục)
<i>Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010.</i>
<b> luyÖn tËp chung </b>
<b>I .Mơc tiªu: </b>Gióp HS :
- Vận dụng đợc bốn phép tính với phân số để tính giá trị biểu thức và tìm thành phần cha
biết của phép tính.
- Giải bài tốn có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.
<b>II.Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>A. Bài cũ:</b> Chữa bài 4
Củng cố về tÝnh chu vi vµ diƯn tÝch HCN.
<b>B.Bµi míi:</b>
* GTB : Nêu mục tiêu tiết học.
*Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bi1(khỏ giỏi) Y/C HS đọc số liệu trên bảng
biểu và nêu tên các tỉnh có diện tích theo
thứ tự từ lớn đến bé .
Bài2: Giúp HS củng cố về tính giá trị của
biểu thức có liên quan đến phân số .
+ Y/C HS nêu thứ tự thực hiện .
+ GV nhận xét.
*Cđng cè thù tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong
biĨu thøc.
Bµi3: Y/C HS lµm bµi vµo vë, råi chữa bài.
+ Nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia cha
biết .
*Củng cố tìm thành phần cha biết trong
phép tính.
Bài4(khá giỏi) Luyện giải toán về tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của chúng .
-HS nêu các cách giải khác nhau của bài
toán.
*Cngc cỏc bc giải của các cách của bài
Bài5(khá giỏi)Y/c HS đọc đề bài, xác định
dạng toán, giải vào vở và chữa bảng lớp.
- Nhận xét bài tốn giải của HS.
- Cđngcè các bớc giải bài toán.
<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học .
- Dặn dò.
- 1HS làm bảng lớp.
+ HS kh¸c nhËn xÐt .
- HS më SGK, theo dâi bµi .
- HS quan sát bảng biểu và nối tiếp nhau
đọc số liệu .
+ 1HS lên bảng sắp xếp .
+ HS khác so sánh kết quả, nhận xét .
- 4HS lên bảng chữa bài .
2
5+
3
10 <i></i>
1
2=
4+3<i></i>5
10 =
2
4
- HS làm và chữa bài lên bảng .
+ Trong khi chữa bài, HS nêu cách tìm các
thành phần cha biết ứng với tõng phÐp tÝnh
a) x - 3
4=
1
2 => x =
1
2+
3
4=
5
4
- HS nhận dạng toán .
+ V s đồ và giải bài toán .
Trong ba sè tù nhiện liên tiếp thì số trung
bình cộng chính là số ở giữa( là số thứ hai)
Số thứ hai là: 84 : 3 = 28
Hai số còn lại lµ: 27; 29.
+ HS khác nhận xét, nêu các bớc giải bài.
- HS đọc đề bài, xác định dạng tốn, giải
vào vở và chữa bảng lớp.
Coi ti con là 1 phần thì tuổi cha là 6 phần
nh thế. 30 tuổi gồm số phần là:
6 - 1 = 5 (phÇn)
Ti con lµ: 30 : 5 = 6 (ti)
* VN : Lµm trong vë bµi tËp trang 111
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>«n tập và kiểm tra cuối học kì II(Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
-c trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Nắm đợc một số thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); Bớc
đầu giải thích đợc nghĩa của từ và đặt câu với mỗi từ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
<b>II.ChuÈn bÞ:</b>
- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
- Phiếu kẻ sẵn bảng của bài2.
<b>III. Các hoạt động trên lớp :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Bµi míi:</b> GV giíi thiệu bài.
<b>2.Nội dung bài ôn tập :</b>
<b>H1</b>: Kim tra c và học thuộc
lòng(1/6số HS).(15’)
- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời
gian chuẩn bị là 5 phút.
- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi,
HS trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm
quy định của BGD.
<b>HĐ2</b>: Mở rộng vốn từ thộc chủ điểm
đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu
cuộc sống)
- Gọi HS đọc y/c của bài.
- Y/c HS nêu y/c bài tập.
- Y/c HS thảo luận nhóm 2, làm vào
vở bài tập TiÕng ViƯt.
- Hớng dẫn các nhóm làm bài tập.
- Y/c đại diện các nhóm trình bày kết
quả
-GV nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- Cá nh©n.
-HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5
phút).
-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu
hỏi.
-H§ nhãm 2.
-1HS đoc to, lớp đọc thầmtheo.
- HS nêu y/c bi tp.
- HS thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập
Tiếng Việt.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>Ch im</b> <b>Cỏc t ó hc</b>
*Khám
phá thế
giới
*Tình yêu
cuộc sống
-Đồ dùng cần
- Tc ng
-Lc quan,
yêu đời.
-Từ miêu tả
tiếng cời
- Tục ngữ
-Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,
dụng cụ thể thao, (bóng, lới, vợt,…)điện thoại, đồ ăn,
nớc uống, ơ che nắng, kính,…
-phố cổ, bãi biển, cơng viên, hồ, núi, thác nớc, đền,
chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lu niệm, suối, hồ,
rừng sinh thái,…
-Đi một ngày đàng học một sàng khôn; Đi cho biết đó
biết đây, …
-lạc quan, lạc thú, vui chơi, vui nhộn, vui tính, vui đời,
vui mừng, …
-cêi khanh kh¸ch, cời rúc rích, cời ha hả, cời hì hì, cời
sằng sặc,
- Sông có khúc, ngời có lúc; Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Bài 3: Giải nghĩa một trong số từ ở bài
tập2.Đặt câu với từ ấy.
-Y/c HS nối tiếp nhau nªu tríc líp, nhËn
xÐt, bỉ sung.
-HS nắm vững y/c đề bài.
-Thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập T.V
-Nối tiếp nhau nêu từ giải nghĩa và đặt câu
VD: Lạc quan: Có cách nhìn, thái độ, tin
t-ởng ở tơng lai tốt đẹp dù hồn cảnh khó
khăn, gian kh.
C.<b>Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.
<b>khoa học</b>
<b>ôn tập cuối năm</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Gióp HS :
Ơn tập về:
- Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời
sống.
- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên trái đất
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt.
<b>II. Chn bÞ:</b>
GV : Giấy A 0 đủ dùng cho các nhóm .
Phiếu ghi các câu hỏi .
<b>III. Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
- GV: Nêu mục tiêu tiết học.
<b>2. Nội dung ôn tập . </b>
<b>H1</b>: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.(10’)
- Tổ chức cho HS thi trong từng nhóm.
- Phát phiếu cho từng nhóm.
- Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực
vật?
- Trong quá trình trao đổi chất rễ cây có
nhiệm vụ gì? Thân, lá làm nhiệm vụ gì?
- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên
Trái Đất?
- Tuyên dơng nhóm trả li nhanh, ỳng.
<b>HĐ2</b>: Ôn tập về nớc, không khí, ánh s¸ng,
sù trun nhiƯt.(10’)
- Y/c nhóm trởng đọc câu hỏi cho các thành
viên trong nhóm trả lời.
- Gäi HS c¸c nhãm trình bày.
- Câu 1(SGK Khoa học trang 139)
- Câu2(SGK Khoa häc trang 139)
- Làm thế nào để cốc nớc nóng nguội đi
nhanh?
<b>HĐ3:</b> Thi nói về vai trị của nớc, khơng khí
trong đời sống.(10’)
- GV chia lớp thành hai đội: Một đội nêu
câu hỏi, đội kia trả lời, trả lời đúng đợc 10
điểm, đợc quyền hỏi lại đội bạn.
Câu hỏi về: Vai trị của nớc, khơng khí đối
với đời sống của con ngời, động vật, thực
- HS më SGK, theo dâi bµi häc .
- Làm việc trong nhóm dới sự điều khiển
của nhãm trëng.
- Nhóm trởng đọc câu hỏi cho các bạn trong
- Là q trình thực vật lấy khí CO2, nớc, các
chất khống từ mơi trờng và thải ra mơi
tr-ờng khí O2, hơi nơc và các chất khống.
- Rễ cây có nhiệm vụ hút nớc và các chất
khống hồ tan trong lòng đất để nuôi
cây…
- Thực vật rất quan trọng đối với sự sống
trên Trái Đất. Nếu khơng có cỏ, bị nai…
khơng có thức ăn, mơi trờng sinh thỏi khụng
cõn bng,
- HĐ trong nhóm bốn.
- Các nhãm lµm viƯc.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm bạn nhận xét
- 1-b: Vì xung quanh mọi vật đều có khơng
khí, trong khơng khí có chứa hơi nớc sẽ lm
cho nc lnh i ngay
- 2-b: Vì trong không khí có chứa O2 cần
cho sự cháy, khi cây nến cháy sẽ tiêu hao
một lợng khí O2
- Đặt cốc nớc nóng vào trong chậu nớc
lạnh; Thổi cho nớc nguéi; …
- H§ nhãm 10.
vËt.
- NhËn xÐt tổng kết trò chơi.
- Gi HS nờu li vai trũ của nớc và khơng
khí trong đời sống.
- Nhận xét, kt lun cõu tr li ỳng.
<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học
- Dặn dò.
- 2HS nờu li vai trũ ca nc, khơng khí đối
với đời sống ngời, động thực vật.
* VN : Ơn bài để thi định kì.
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>«n tập và kiểm tra cuối học kì II (Tiết 3)</b>
<b>I.Mục tiªu.</b>
-Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Dựa vào đoạn văn nói về một câu cụ thể hoặc hiểu biết về loài cây, viết đợc đoạn văn tả
cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
-GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL .
Tranh vẽ cây xơng rồng .
<b>II.Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Giíi thiệu bài : </b>- GV nêu Y/c bài học.
<b>H1:</b>Kim tra tập đọc và HTL ( khoảng
1/6 số HS).(15’)
- C¸ch kiĨm tra:
+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.
+ HS đọc bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.
+ GV cho ®iĨm theo thang ®iĨm cđa Bé
GD.
<b>HĐ2. </b>Viết đoạn văn tả cây xơng rồng(15’)
- Y/c HS đọc bi.
- Đề bài y/c gì?
-Y/c HS c on vn tả cây xơng rồng
- Treo tranh cây xơng rồng.
- Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi
bật?
-GV gỵi ý, tiĨu kÕt.
- Y/c HS tù lµm bµi.
- Y/c HS đọc bài của mình.
- Nhận xét, bổ sung bài làm của HS.
- Cho điểm những bài viết tốt.
C.<b>Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- HS bt thm bi tp c, chun b 5 phỳt
ri c bi.
- HS c bi.
-HĐ cá nh©n.
- HS đọc đề bài. Nêu trọng tâm đề bài.
- Y/c dựa vào chi tiết bài văn Cây xơng
rồng. Viết một bài văn khác tả cây xơng
rồng khác mà em biết.
-1HS đọc to, lớp đọc thầm.
-Quan sát cây xơng rồng.
- là lồi cây có thể sống ở nơi khô cạn, sa
mạc. Trong cây chứa nhiều nớc và có nhiều
gai sắc nhọn, có mủ trắng, lá nhỏ, nhựa
x-ơng rồng rất độc. Xx-ơng rồng trồng để làm
hàng rào hoặc làm thuốc.
- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng lớp.
- HS đọc bài của mình.
- NhËn xÐt bài làm của bạn.
<i>Thứ t, ngày 12 tháng 5 năm 2010</i>
<b>Toán</b>
<b>Tit 73: Luyện tập chung (tt)</b>
<b>I.Mục tiªu:</b> Gióp HS:
- Đọc đợc số, xác định đợc giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh đợc hai phân số.
II.<b>Hoạt động dạy và học</b>.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>GV nêu mục tiêu bài học.
<b>2.Nội dung bài ôn tập :</b>
Bài 1:
- Ghi từng số lên b¶ng.
+ Y/C HS nêu giá trị của chữ số 9 trong
tng s v c s .
+ Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào
điều gì ?
Bài 2: Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài bảng
lớp.
- Y/c HS nêu cách thực hiện bài tập.
*Củng cố cách công, trừ, nhân, chia số có
nhiều chữ số.
Bài3: Luyện kĩ năng so sánh các phân số .
+ Y/C so sánh từng cặp phân số .
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Bài4: Y/C HS nêu tóm tắt bài toán rồi giải .
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài tập.
- Yêu cầu HS nêu các bớc giải bài toán.
- Nhận xét, khắc sâu các bớc giải bài toán
Bài5: (khá giỏi)Y/C HS thực hiện các phép
tính vào vở rồi chữa bài.
- õy l dng toỏn gỡ?
-GV cht lại lời giải đúng.
*Củng cố hai cách giải bài tập.
<b>3.Cñng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dß.
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- HS đọc y/c bài tập 1 .
+ HS nèi tiÕp nªu miƯng kÕt qu¶ .
VD : 975 368 Có chữ số 9 thuộc hàng
trăm nghìn - Chỉ chín trăm nghìn ...
+ HS khác nghe, nhận xét .
- Phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong
s t nhiờn.
- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài .
+ Đặt tính và thực hiện .
+ Lớp nhËn xÐt .
+¿24579
¿
43867 ❑
❑68446 82604 35246
❑
❑47358
…
- Nêu cách so sánh : VD :
10
15=
2
3<i>;</i>¿
16
24=
2
10
15=
16
24 …
+ Ta rút gọn 2 phân số và đa về tối giản để
so sánh hoặc đa về hai phân số có cùng
mẫu số hay cùng tử số để so sánh.
- HS đọc và nhận dạng bài toán .
+ 1HS giải bảng lớp :
CR : 120 x 2/3 = 80 m
Diện tích : 120 x 80 = 9600 m2
Thửa ruộng thu hoạch đợc:
50 x (9600 : 100) = 4800kg = 48 t¹
Đáp số: 48 tạ thóc.
- HS làm vào vở, rồi chữa bài.
+ HS khác nhận xét
-dạng toán tìm hai sè khi biÕt tỉng (hiƯu)
cđa hai sè.
- HS có thể theo cách thông thờng hoặc
phân tích cấu t¹o sè.
a) Ta cã: ab0 - ab = 207
ab x 10 - ab x 1 = 207 (cÊu t¹o sè)
ab x ( 10 - 1) = 207 (mét sè nh©n mét hiƯu)
ab x 9 = 207 => ab = 207 : 9 = 23
VËy: 230 - 23 = 207.
b) Giải tơng tự câu a
-VN: Lµm trong vë bµi tËp trang 113.
<b>ôn tập và kiểm tra cuối kì II (tiết 4)</b>
<b>I.Mục tiªu.</b>
- Nhận biết đợc câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến trong bài văn.
- Tìm đợc trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
<b>II.ChuÈn bÞ:</b>
- Một tờ phiếu để kẻ bảng .
<b>III.Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
- GV nêu mục tiêu bài học .
<b>2.Nội dung bài ôn tập :</b>
Bài tập1+2:
- Gọi 1HS nêu y/c đề bài.
- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
thầm bài văn “Có một lần”, tìm 1 câu hỏi,
1 câu cảm, 1 câu khiến rồi điền vào phiếu
khổ to.
- Y/C HS giải thích: Vì sao nó thuộc loại
câu đó.
*GV củng cố các kiểu câu đã học.
Bài tập3: GV nêu y/c bi tp 3.
- Treo bảng phụ, y/c HS lên thêm thành
phần trạng ngữ .
+ GVcht li li gii đúng.
*Củng cố về các loại trạng ngữ đã học.
3.<b>Cñng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò.
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- 1HS đọc to y/c bài tập 1, 2, lớp đọc
thầm.
+ C¶ líp lµm bµi vµo vë bµi tËp TiÕng
ViƯt, mét em làm vào giấy khổ to rồi nêu
kết quả .
+ HS khác nghe, nhận xét .
Câu hỏi : Răng em đau phải không?
Câu kể: Có một lầnvào mồm; Thế là
málên; Nhng dù saonh vậy nữa
Câu cảm: Ôi, răngquá!; Bộ răngrồi.
Câu khiến: Em về nhà đi !; Nhìn kìa!
+ HS tự nêu .
- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài .
+ Lớp nhận xét .
Trng ng ch thời gian: Có một lần,
trong giờ tập đọc; Chuyện sảy ra đã lâu,
Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp,
Trạng ngữ chỉ mục đích: để khỏi phải đọc
bài; để không bao giờ mắc lỗi nh vậy nữa.
-VN: Ôn tập để kiểm tra định kì.
---TẬP ĐỌC
<b> ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (TiÕt 5)</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>
-Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Nghe viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 90 phút/chữ); khơng mắc quá 5 lỗi trong bài;
biết trình bày các dịng thơ của bài thơ “Nói với em” theo thể thơ 7 chữ.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng .
<b>III.Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi : </b>
- GV nêu Y/c bài học.
<b>2.Nội dung ôn tập:</b>
<b>H1:</b>Kim tra tập đọc và HTL (số HS cịn
lại).
- C¸ch kiÓm tra:
+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.
- HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút
rồi đọc bài.
+ HS đọc bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.
+ GV cho ®iĨm theo thang ®iĨm cđa Bé
GD.
<b>HĐ2.</b>Nghe- viết: Nói với em.
- GV c bi: Núi vi em.
- Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ thấy điều gì?
- Nội dung bài thơ nh thế nµo?
-Y/C HS đọc thầm và nêu cách trình bày
bài thơ.
-Híng dÉn viÕt tõ khã: Y/c HS t×m tiÕng
khó viết trong bài thơ?
-Y/c HS viết đúng các từ khó.
- GV chấm một số bài chính tả của HS.
- Nhận xét bài chính tả của HS.
C.<b>Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
-HS l¾ng nghe.
- sÏ nghe tiÕng chim hãt, tiếng bà kể
chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài bảy dặm,
cô Tấm, cha mẹ.
- Tr em luụn c sống trong tình yêu
th-ơng, trong những câu chuyện cổ tớch v
trong thiờn nhiờn ti p.
-Trình bày bài thơ theo thể thơ bảy chữ.
Đầu dòng thơ viết hoa, các câu thơ viết
thẳng nhau.
- Tiếng khó viết: lộng gió, lích rích, chìa
vôi, sớm khuya.
- 1HS vit bảng lớp, bạn viết nháp đúng.
-HS viết bài vào vở.
-HS soát lại bài viết của mình.
-VN: ụn tp chun b thi định kì.
<b>Kiểm tra định kì cuối kì II.</b>
(Đề thi của Phũng giáo dục)
<i>Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010</i>
<b>To¸n</b>
<b>Tiết 74: lun tËp chung (tt)</b>
<b>I .Mục tiêu</b>: Giúp HS :
- Viết đợc số.
- Chuyển đổi đợc số đo khối lợng.
- Tính đợc giá trị của biểu thức chứa phân số.
<b>II.Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. Bµi cị:</b> ( 4’)
- Chữa bài tập 3: Củng cố về giải bài tốn
“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ s ca hai s
ú .
<b>B.Bài mới</b>:
* GTB: Nêu mục tiêu y/c tiết học
*Hớng dẫn HS làm bài tËp.
Bài1: Củng cố về viết số, đọc số .
- GV đọc cho HS viết số vào bảng lớp, vở.
- Củng cố cách viết số có nhiều chữ số.
Bài2: Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa
các đơn vị đo khối lợng.
+ Y/C HS chữa bài lên bảng.
- Yc HS nêu cách chuyển đổi.
- Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo kh.l.
Bài3: Củng cố tính giá trị của biểu thức có
chứa phân số .
- Nªu thứ tự thực hiện giá trị của biểu thức
- Chữa bµi.
- Củng cố thực hiện phép tính trong b.thức.
Bài4: Luyện kĩ năng giải bài tốn về tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Y/c HS nêu các bớc giải bài toán.
- Trình bày bài giải vào vở, bảng lớp.
- Củng cố các bớc giải bài toán.
Bài5:(khá giỏi)
a)Hỡnh vuụng v hỡnh ch nht cú nhng
đặc điểm gì?
b)Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng
đặc điểm gì?
*Chốt lại đặc điểm của hình vuụng, ch
nht, bỡnh hnh.
<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- HS chữa bài.
+ Lớp nhận xét kết quả.
- HS mở SGK, theo dõi bài .
- 1HS đọc y/c đề bài .
+ HS nối tiếp viết và đọc các số :
VD: a. 365 847
b. 16 530 464
c. 105 072 009
- HS lµm bài rồi chữa bài bảng lớp.
a)2yến = 20 kg 2yÕn 6kg = 26kg
b)5 t¹ = 50 kg 5t¹ 75 kg = 575 kg
c) 1 tÊn = 1000kg 2tÊn800kg = 2800kg
3/4tÊn = 750 kg 6000kg = 60 tạ.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HS lên bảng chữa bài .
+ HS khác so sánh kết quả, nhận xét.
2
5+
1
2+
7
10=
4
10+
5
10+
7
10=
8
5
2
3:
4
5:
- HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ và giải bài
tốn đó theo các bớc ó hc .
+ HS khác so sánh kết quả và nhận xét .
Coi số HS gái là 4 phần thì số HS trai là 3
phần nh thế. Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS)
Sè HS g¸i lµ: 35 - 15 = 20 (HS)
Đáp số: 15 bạn trai; 20 bạn gái.
- Hỡnh vuụng v hỡnh ch nht có 4 góc
vng, các cặp cạnh đối song2<sub> với nhau. </sub>
- Đều có các cặp cạnh đối diện song song và
* VN : Lµm trong vë bµi tập Toán trang115
---TP LM VN
<b>I. Mục tiêu</b>: Gióp HS :
-Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặ hiểu biết về loài vật, viết đợc đoạn văn miêu tả
con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
-GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL .
<b>III. Các hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>
- GV nêu Y/c bài học.
<b>2.Nội dung «n tËp:</b>
<b>HĐ1:</b>Kiểm tra tập đọc và HTL (số HS cịn
lại).
- C¸ch kiĨm tra:
+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.
+ HS đọc bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.
+ GV cho ®iĨm theo thang ®iĨm cđa Bé
GD.
<b>HĐ2.</b>Viết đoạn văn tả hoạt động của chim
bồ câu.
- Giúp HS hiểu y/c của bài. Cho HS quan
sát về ảnh minh hoạ của con chim bồ câu
- Em sẽ miêu tả hoạt động nào của con
chim bồ câu?
- GV hớng dẫn: Dựa theo những chi tiết mà
đoạn văn trong SGK cung cấp, Y/C HS đọc
tham khảo, kết hợp với quan sát. Miêu tả
những đặc điểm nổi bật của bồ câu, xen kẽ
cảm xúc của mình
- Y/c HS tù lµm bµi.
- Gọi HS đọc bài văn của mình.
- GV nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt ý
của HS, chấm điểm.
<b>3. Cñng cè, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- Mở SGK.
- HS bt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút
rồi đọc bài.
- HS đọc bài.
- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh
minh hoạ bồ câu trong SGK, tranh ảnh về
hoạt động của bồ câu.
- Khi chim bå câu nhặt thóc; khi chim bồ
câu mẹ mớm mồi cho con ăn; khi con chim
bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh; khi chim bồ
câu thơ thẩn trên mái nhà.
- Lắng nghe.
+ HS vit on vn t hot ng của chim
+ Một số HS đọc đoạn văn.
+ HS khác nhận xét, bổ sung.
- VN: Ơn tập để thi định kì.
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>KiĨm tra ( Tiết 7)</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>.
- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT mơn Tiếng Việt ở lớp 4, HK II.
II.<b>Kiểm tra.</b>
- GV yêu cầu HS lên đọc bài.
- GV cho điểm theo quy định của bộ giáo dục.
*Nhận xét tiết kiểm tra đọc.
*Dặn dị: VN: Ơn tập để kiểm tra viết.
<b>---Khoa học</b>
<b>kiểm tra cuối năm</b>
(Đề thi của Phũng giáo dục)
<i>Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010</i>
TP LM VN
<b>kim tra nh kì cuối kì II</b>
(Đề thi của Phũng giáo dục)
---To¸n
<b>Kiểm tra định kì cuối kì II.</b>
(Đề thi của Phũng giáo dục)
<b>---kÜ thuật</b>
<b>lắp ghép mô hình tự chọn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp ghép đợc mơ hình tự chọn
- Mơ hình lắp ghép tơng đối chắc chn, s dng c.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- Bộ mô hình kĩ thuËt.
<b>III. Các hoạt động trên lớp :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KTBC:</b> - KiĨm tra dụng cụ học tập
của HS .
<b>B.Dạy bài mới:</b>
* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.
<b>HĐ1:</b> Chọn mô hình lắp ghép.
- Y/C HS chọn mô hình lắp ghép theo ý
thÝch .
- Sau khi các nhóm đã chọn đợc mơ hình,
Y/C HS tiến hành theo quy trình đã học :
<i>a) HS chọn chi tiết .</i>
- Y/C HS chọn đúng và đủ các chi tiết của
mơ hình .
<i>b) L¾p tõng bé phËn </i>
+ GV kiĨm tra HS lµm viƯc .
<i>c) Lắp ráp mô hình:</i>
- HS kiểm tra chéo và báo cáo.
* HS m SGK, theo dừi bi học .
+ HS có thể chọn mô hình lắp ghép theo
SGK hoặc tự su tÇm .
- HS chọn đúng các chi tiết theo mơ hình
của nhóm mình và xếp riệng từng loại ra
nắp hộp .
- HS thực hành lắp : Lắp đúng vị trí trong,
ngồi của các chi tiết .
- GV nhắc nhở HS lu ý đến các vị trí lắp
ráp giữa các bộ phận với nhau .
+ Theo dõi, uốn nắm cho những HS còn
lúng túng .
<b>H2</b>: ỏnh giá kết quả học tập.
-Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm .
- GV đa ra tiêu chí để HS đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tp
ca HS .
<b>C.Củng cố dặn dò.</b>
- GV HD HS tháo các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.
- Dặn dò.
lắp một bộ phận khác nhau).
- HS lp ni các bộ phận để hồn thiện mơ
hình .
+ HS hoµn thành sản phẩm .
- HS trng bày sản phẩm của nhóm mình
lên trớc mặt bàn .
+ HS nhận xét sản phẩm của nhóm bạn:
Lắp mơ hình đúng kĩ thuật, chắc chắn,
không xộc xệch và chuyển động đợc.
+ HS th¸o c¸c chi tiÕt và xếp vào hộp.
-VN: Tự lắp mô h×nh theo ý thÝch.
---SINH HOẠT LỚP
Tuần: 35
I . MỤC TIÊU :
- Biết phê và tự phê. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm
của bản thân và của lớp qua các hoạt động.
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Kế hoạch tuần 36.
- HS: Báo cáo tuần 35.
III. LÊN LỚP :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Báo cáo các mặt hoạt động tuần 35 : (15’)
a) Lớp trưởng điều khiển chung:
* Kết quả sau khi báo cáo:
Tổ 1: ... điểm; Xếp hạng: ...
Tổ 2: ... điểm; Xếp hạng: ...
Tổ 3: ... điểm; Xếp hạng: ...
b) Ý kiến tổ viên về bảng baùo caùo.
c) Gv nhận xét chung việc thực hiện các hoạt động tuần 35:
* Ưu điểm:
+ Thực hiện tốt công việc chăm sóc cây trên sân
trường.
+ Tuyên dương những em có tiến bộ trong học tập.
* Hạn chế:
+ Duy trì sĩ số chưa tốt ( nêu tên những em nghỉ học
không phép).
- Củng cố nề nếp, duy trì só số.
- Thi cuối HKII