Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.92 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>


<b>O C</b>
<b>Ôn tập cuèi k× II</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Củng cố các loại kiÕn thức và kĩ năng thực hiện các hành vi đúng chuẩn mực.
- Giáo dục ý thức tự giác thực hiện đúng hành vi.


<b>II. Các hoạt động dạy, học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Bµi míi: </b>GV giíi thiƯu bµi:


<b>- Từ đầu năm đến nay các em đã được</b>
học những chuẩn mực hành vi nào?


- Bài học hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại
những kiến thức đó.


<b>2. Nội dung ơn bài :</b>


<b>HĐ1: Hệ thèng câu hỏi ôn tập.</b>


<b>- Chia nhóm thảo luận : </b>


+ Nhóm 1+ 3: Thế nào là kính trọng và
biết ơn người lao động ?


Vì sao phải biết ơn người lao động ?


+ Nhóm 2 + 4: Những việc làm của em
thể hiện tính lịch sự, động viên mọi người
xung quanh.


Vì sao phải giữ gìn các cơng trình cơng
cộng ?


+ Nhóm 5 + 6 : Em đã được biết hoặc
tham gia các hoạt động nhân đạo nào ?
Vì sao phải tơn trọng luật giao thông ?
<b>HĐ2: Bài tập thực hành </b>


<b>- 2 HS nêu miÖng.</b>
+ HS khác nhận xét.


- HS chia làm 6 nhóm để thảo luận:


+ Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
làm việc.


+ Thư kí ghi kết quả vào phiếu.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
+ HS khác nhận xét.



- Treo bảng phụ ghi :


Bài tập thực hành 1: Theo em việc làm nào sau đây thể hiện tính lịch sự với mọi nggười
xung quanh?



 Chào hỏi khi gặp người khác.


 Khơng phải chào vì cơ giáo đó khơng dạy mình.
 Gặp ai cũng chào hỏi lịch sự.


Bài tập thực hành 2 : Việc làm nào sau đây thể hiện hành vi bảo vệ môi trường?
 Vẽ bậy lên tường.


 Quét dọn vệ sinh đường làng ngõ xóm.
<b> Trồng nhiều cây xanh.</b>


 Vứt rác bậy ra đường.
<b> C. Củng cố - dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TuÇn 35</b>

<i> </i><b>Thø hai ngày 9 tháng 5 năm 2011</b>


<b>Toán</b>


<b> ôN TP V TìM HAI S KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU</b>
<b> Vµ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Đã</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS củng cố kĩ năng:


Gii c bi toỏn v tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.


<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A.Bài cũ</b>: Chữa bài 3.



- Cñng cố về kĩ năng nhận dạng và tính
diện tích hình thoi.


<b>B. Bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu tiết häc.
*Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bài1: Y/C HS củng cố kĩ năng : Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .


+ Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài,
chữa bài.


-Nhận xét HS làm bài tập.


-Cngc cỏc bc tỡm hai số khi biết tổng, tỉ
của hai số đó.


Bài2: Luyện cho HS kĩ năng : Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó .


+ VÏ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài,
chữa bài.


-Nhận xét HS lµm bµi tËp.


-Củngcố các bớc tìm hai số khi biết hiệu, tỉ
của hai số đó.



Bài3: Luyện cho HS kĩ năng nhận dạng và
giải dạng tốn: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó


- Yc HS làm bài vào vở và chữa bài bảng lớp
- Nhận xét HS làm bài.


*Củng cố các bớc giải bài toán dạng này.


Bi4(khỏ gii) Tỡm hai s khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó .


+ Y/C HS làm và giải bài toán .
+ GV nhËn xÐt, cho ®iĨm .


Bài5. Y/c HS đọc đề bài, xác định dạng toán
HS tự làm bài vào vở ri cha bi.


*Củng cố các bớc giải bài toán này.


<b>C. Củng cố dặn dò</b>


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.


<b>Hot ng ca trũ</b>


- 1HS chữa bài tập.
+ Líp nhËn xÐt .



- HS më SGK, theo dâi bµi .


- 3HS chữa bài và nêu cách tính số lín
, sè bÐ .


+ HS kh¸c nhËn xÐt.


Tỉng hai sè 91 170


TØ sè cña hai sè 1/6 2/3


Sè bÐ 13 68


Số lớn 78 102


- HS làm bài cá nhân.


+ 2HS điền KQ vào cột trên bảng .
+ HS làm vào vë vµ nhËn xÐt.


HiƯu hai sè 72 63


TØ sè cđa hai sè 1/5 3/4


Sè bÐ 18 189


Sè lín 90 252


- HS đọc đề bài, xác định dạng toán.
- HS vẽ s v gii bi toỏn :



+ 1HS chữa bài, bạn n/x, nêu các bớc
giải.


Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phÇn)


Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600 ( tạ )
Số thóc ở kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tạ)
Đáp số: 600 ta; 750 tạ.
- HS nêu đợc dạng toán .
+ Nêu đợc các bớc giải .


+ HS khác nhận xét, nêu cách giải .
- Đọc đề bài, xác định dạng toán
HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bao giờ mẹ cũng hơn con 27 tuổi.
Sau 3 năm nữa, coi tuổi con là mọt
phần thì tuổi mẹ là 4 phần nh thế. Mẹ
hơn con số phần tuổi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-DỈn dò.


* VN : Làm trong bài tập toán trang
110



---TP C



<b>ôN TP và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiªu.</b>


-Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết đợc thể loại thơ, văn
xuôi của bài tập đọc thuọc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


II.<b>ChuÈn bÞ</b>:


- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
II.Các hoạt động trên lớp :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A.Bµi cị:</b>- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của
HS


<b>B.Bài mới</b>:- Giới thiƯu bµi.


<b>HĐ1</b>: Kiểm tra đọc và học thuộc
lịng(1/6số HS).


- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời gian
chuẩn bị là 5 phút.


- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi, HS trả


lời.


- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm quy
định của BGD.


<b>HĐ2</b>: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài
tập đọc là truyện kể đã học trong chủ
điểm : Khám phá thế giới.


- Y/c lập bảng tổng kết các bài tập đọc
trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.(hoặc
<i>Tình yêu cuộc sống)</i>


- Lắng nghe.
- Cá nhân.


-HS bc thm bi tp c. Chun bị bài (5
phút).


-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu
hỏi.


-H§ nhãm 2.


-HS lập bảng tổng kết các bài tập đọc
trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.
<i>(hoặc Tình yêu cuc sng)</i>


<b>Chủ </b>



<b>điểm</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b> <b>Nội dung chính</b>
Khám


phá thế
giới


-Đờng đi
Sa-pa


-Trng it
õu n?




-Hn một
nghìn ngày
vịng quanh
trái đất
-ăn “mầm
đá”




-Phan Hách
-Trần Đăng Khoa




-Theo Trần Diệu
Tần và Đỗ Thái.


-Truyện d.g.V.Nam
-Theo Trần Đức
Tiến




Văn xuôi
Thơ




Văn xuôi
Văn xuôi




-Ca ngi cnh p Sa-pa, thể hiện
tình yêu mến cảnh đẹp đất nớc.
-Thể hiện tình cảm gắn bó với
trăng, với q hơng, đất nc.




Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ
trong chuyến thám hiểm



<b>C.Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhn xột tit hc, dn dũ: ễn tp để thi định kì.




<b>---lÞch sư</b>


<b>Thi định kì cuối học kì II</b>
(Đề thi của phũng giáo dục)
<i>Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> luyÖn tËp chung </b>


<b>I .Mơc tiªu: </b>Gióp HS :


- Vận dụng đợc bốn phép tính với phân số để tính giá trị biểu thức và tìm thành phần cha
biết của phép tính.


- Giải bài tốn có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.


<b>II.Các hoạt động dạy, học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>A. Bài cũ:</b> Chữa bài 4


Củng cố về tÝnh chu vi vµ diƯn tÝch HCN.


<b>B.Bµi míi:</b>


* GTB : Nêu mục tiêu tiết học.
*Hớng dẫn HS làm bài tập.



Bi1(khỏ giỏi) Y/C HS đọc số liệu trên bảng
biểu và nêu tên các tỉnh có diện tích theo
thứ tự từ lớn đến bé .


Bài2: Giúp HS củng cố về tính giá trị của
biểu thức có liên quan đến phân số .
+ Y/C HS nêu thứ tự thực hiện .
+ GV nhận xét.


*Cđng cè thù tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong
biĨu thøc.


Bµi3: Y/C HS lµm bµi vµo vë, råi chữa bài.
+ Nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia cha
biết .


*Củng cố tìm thành phần cha biết trong
phép tính.


Bài4(khá giỏi) Luyện giải toán về tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của chúng .


-HS nêu các cách giải khác nhau của bài
toán.


*Cngc cỏc bc giải của các cách của bài
Bài5(khá giỏi)Y/c HS đọc đề bài, xác định
dạng toán, giải vào vở và chữa bảng lớp.
- Nhận xét bài tốn giải của HS.



- Cđngcè các bớc giải bài toán.


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học .
- Dặn dò.


- 1HS làm bảng lớp.
+ HS kh¸c nhËn xÐt .


- HS më SGK, theo dâi bµi .


- HS quan sát bảng biểu và nối tiếp nhau
đọc số liệu .


+ 1HS lên bảng sắp xếp .


+ HS khác so sánh kết quả, nhận xét .
- 4HS lên bảng chữa bài .


2
5+
3
10 <i></i>
1
2=


4+3<i></i>5
10 =
2


10=
1
2
5
12<i></i>
7
32 :
21
16=
5
12<i></i>
1
6=
5
12<i></i>
2
12=
1


4


- HS làm và chữa bài lên bảng .


+ Trong khi chữa bài, HS nêu cách tìm các
thành phần cha biết ứng với tõng phÐp tÝnh
a) x - 3


4=
1



2 => x =
1
2+


3
4=


5


4


- HS nhận dạng toán .


+ V s đồ và giải bài toán .


Trong ba sè tù nhiện liên tiếp thì số trung
bình cộng chính là số ở giữa( là số thứ hai)
Số thứ hai là: 84 : 3 = 28


Hai số còn lại lµ: 27; 29.


+ HS khác nhận xét, nêu các bớc giải bài.
- HS đọc đề bài, xác định dạng tốn, giải
vào vở và chữa bảng lớp.


Coi ti con là 1 phần thì tuổi cha là 6 phần
nh thế. 30 tuổi gồm số phần là:


6 - 1 = 5 (phÇn)
Ti con lµ: 30 : 5 = 6 (ti)


Ti cha lµ : 30 + 6 = 36 (tuæi)
Đáp số: 6 tuổi; 36 tuổi


* VN : Lµm trong vë bµi tËp trang 111


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>«n tập và kiểm tra cuối học kì II(Tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-c trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.


- Nắm đợc một số thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); Bớc
đầu giải thích đợc nghĩa của từ và đặt câu với mỗi từ thuộc hai chủ điểm ôn tập.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
- Phiếu kẻ sẵn bảng của bài2.


<b>III. Các hoạt động trên lớp :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Bµi míi:</b> GV giíi thiệu bài.



<b>2.Nội dung bài ôn tập :</b>


<b>H1</b>: Kim tra c và học thuộc
lòng(1/6số HS).(15’)


- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời
gian chuẩn bị là 5 phút.


- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi,
HS trả lời.


- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm
quy định của BGD.


<b>HĐ2</b>: Mở rộng vốn từ thộc chủ điểm
đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu
cuộc sống)


- Gọi HS đọc y/c của bài.
- Y/c HS nêu y/c bài tập.


- Y/c HS thảo luận nhóm 2, làm vào
vở bài tập TiÕng ViƯt.


- Hớng dẫn các nhóm làm bài tập.
- Y/c đại diện các nhóm trình bày kết
quả


-GV nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- Cá nh©n.


-HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5
phút).


-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu
hỏi.


-H§ nhãm 2.


-1HS đoc to, lớp đọc thầmtheo.
- HS nêu y/c bi tp.


- HS thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập
Tiếng Việt.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>Ch im</b> <b>Cỏc t ó hc</b>


*Khám
phá thế
giới


*Tình yêu
cuộc sống


-Đồ dùng cần


cho chuyến
du lịch
-Địa điểm
tham quan du
lịch


- Tc ng
-Lc quan,
yêu đời.
-Từ miêu tả
tiếng cời
- Tục ngữ


-Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,
dụng cụ thể thao, (bóng, lới, vợt,…)điện thoại, đồ ăn,
nớc uống, ơ che nắng, kính,…


-phố cổ, bãi biển, cơng viên, hồ, núi, thác nớc, đền,
chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lu niệm, suối, hồ,
rừng sinh thái,…


-Đi một ngày đàng học một sàng khôn; Đi cho biết đó
biết đây, …


-lạc quan, lạc thú, vui chơi, vui nhộn, vui tính, vui đời,
vui mừng, …


-cêi khanh kh¸ch, cời rúc rích, cời ha hả, cời hì hì, cời
sằng sặc,



- Sông có khúc, ngời có lúc; Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Bài 3: Giải nghĩa một trong số từ ở bài


tập2.Đặt câu với từ ấy.


-Y/c HS nối tiếp nhau nªu tríc líp, nhËn
xÐt, bỉ sung.


-HS nắm vững y/c đề bài.


-Thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập T.V
-Nối tiếp nhau nêu từ giải nghĩa và đặt câu
VD: Lạc quan: Có cách nhìn, thái độ, tin
t-ởng ở tơng lai tốt đẹp dù hồn cảnh khó
khăn, gian kh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C.<b>Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>khoa học</b>
<b>ôn tập cuối năm</b>


<b>I.Mục tiêu:</b> Gióp HS :
Ơn tập về:


- Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời
sống.


- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên trái đất



- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt.


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV : Giấy A 0 đủ dùng cho các nhóm .
Phiếu ghi các câu hỏi .


<b>III. Các hoạt động dạy, học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- GV: Nêu mục tiêu tiết học.


<b>2. Nội dung ôn tập . </b>


<b>H1</b>: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.(10’)
- Tổ chức cho HS thi trong từng nhóm.
- Phát phiếu cho từng nhóm.


- Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực
vật?


- Trong quá trình trao đổi chất rễ cây có
nhiệm vụ gì? Thân, lá làm nhiệm vụ gì?
- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên
Trái Đất?


- Tuyên dơng nhóm trả li nhanh, ỳng.



<b>HĐ2</b>: Ôn tập về nớc, không khí, ánh s¸ng,
sù trun nhiƯt.(10’)


- Y/c nhóm trởng đọc câu hỏi cho các thành
viên trong nhóm trả lời.


- Gäi HS c¸c nhãm trình bày.
- Câu 1(SGK Khoa học trang 139)
- Câu2(SGK Khoa häc trang 139)


- Làm thế nào để cốc nớc nóng nguội đi
nhanh?


<b>HĐ3:</b> Thi nói về vai trị của nớc, khơng khí
trong đời sống.(10’)


- GV chia lớp thành hai đội: Một đội nêu
câu hỏi, đội kia trả lời, trả lời đúng đợc 10
điểm, đợc quyền hỏi lại đội bạn.


Câu hỏi về: Vai trị của nớc, khơng khí đối
với đời sống của con ngời, động vật, thực


- HS më SGK, theo dâi bµi häc .


- Làm việc trong nhóm dới sự điều khiển
của nhãm trëng.


- Nhóm trởng đọc câu hỏi cho các bạn trong


nhóm thi trả lời.


- Là q trình thực vật lấy khí CO2, nớc, các
chất khống từ mơi trờng và thải ra mơi
tr-ờng khí O2, hơi nơc và các chất khống.
- Rễ cây có nhiệm vụ hút nớc và các chất
khống hồ tan trong lòng đất để nuôi
cây…


- Thực vật rất quan trọng đối với sự sống
trên Trái Đất. Nếu khơng có cỏ, bị nai…
khơng có thức ăn, mơi trờng sinh thỏi khụng
cõn bng,


- HĐ trong nhóm bốn.
- Các nhãm lµm viƯc.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm bạn nhận xét
- 1-b: Vì xung quanh mọi vật đều có khơng
khí, trong khơng khí có chứa hơi nớc sẽ lm
cho nc lnh i ngay


- 2-b: Vì trong không khí có chứa O2 cần
cho sự cháy, khi cây nến cháy sẽ tiêu hao
một lợng khí O2


- Đặt cốc nớc nóng vào trong chậu nớc
lạnh; Thổi cho nớc nguéi; …


- H§ nhãm 10.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vËt.


- NhËn xÐt tổng kết trò chơi.


- Gi HS nờu li vai trũ của nớc và khơng
khí trong đời sống.


- Nhận xét, kt lun cõu tr li ỳng.


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học
- Dặn dò.


- 2HS nờu li vai trũ ca nc, khơng khí đối
với đời sống ngời, động thực vật.


* VN : Ơn bài để thi định kì.


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>«n tập và kiểm tra cuối học kì II (Tiết 3)</b>


<b>I.Mục tiªu.</b>


-Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.



- Dựa vào đoạn văn nói về một câu cụ thể hoặc hiểu biết về loài cây, viết đợc đoạn văn tả
cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


-GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL .
Tranh vẽ cây xơng rồng .


<b>II.Các hoạt động dạy, học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Giíi thiệu bài : </b>- GV nêu Y/c bài học.


<b>H1:</b>Kim tra tập đọc và HTL ( khoảng
1/6 số HS).(15’)


- C¸ch kiĨm tra:


+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.


+ HS đọc bài.


+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.


+ GV cho ®iĨm theo thang ®iĨm cđa Bé
GD.



<b>HĐ2. </b>Viết đoạn văn tả cây xơng rồng(15’)
- Y/c HS đọc bi.


- Đề bài y/c gì?


-Y/c HS c on vn tả cây xơng rồng
- Treo tranh cây xơng rồng.


- Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi
bật?


-GV gỵi ý, tiĨu kÕt.
- Y/c HS tù lµm bµi.


- Y/c HS đọc bài của mình.


- Nhận xét, bổ sung bài làm của HS.
- Cho điểm những bài viết tốt.


C.<b>Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- HS bt thm bi tp c, chun b 5 phỳt
ri c bi.


- HS c bi.


-HĐ cá nh©n.



- HS đọc đề bài. Nêu trọng tâm đề bài.
- Y/c dựa vào chi tiết bài văn Cây xơng
rồng. Viết một bài văn khác tả cây xơng
rồng khác mà em biết.


-1HS đọc to, lớp đọc thầm.
-Quan sát cây xơng rồng.


- là lồi cây có thể sống ở nơi khô cạn, sa
mạc. Trong cây chứa nhiều nớc và có nhiều
gai sắc nhọn, có mủ trắng, lá nhỏ, nhựa
x-ơng rồng rất độc. Xx-ơng rồng trồng để làm
hàng rào hoặc làm thuốc.


- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng lớp.
- HS đọc bài của mình.


- NhËn xÐt bài làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Thứ t, ngày 12 tháng 5 năm 2010</i>
<b>Toán</b>


<b>Tit 73: Luyện tập chung (tt)</b>


<b>I.Mục tiªu:</b> Gióp HS:


- Đọc đợc số, xác định đợc giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh đợc hai phân số.



II.<b>Hoạt động dạy và học</b>.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>GV nêu mục tiêu bài học.


<b>2.Nội dung bài ôn tập :</b>


Bài 1:


- Ghi từng số lên b¶ng.


+ Y/C HS nêu giá trị của chữ số 9 trong
tng s v c s .


+ Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào
điều gì ?


Bài 2: Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài bảng
lớp.


- Y/c HS nêu cách thực hiện bài tập.


*Củng cố cách công, trừ, nhân, chia số có
nhiều chữ số.


Bài3: Luyện kĩ năng so sánh các phân số .
+ Y/C so sánh từng cặp phân số .


- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?


*Củng cố cách so sánh hai phân số.


Bài4: Y/C HS nêu tóm tắt bài toán rồi giải .
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài tập.
- Yêu cầu HS nêu các bớc giải bài toán.
- Nhận xét, khắc sâu các bớc giải bài toán


Bài5: (khá giỏi)Y/C HS thực hiện các phép
tính vào vở rồi chữa bài.


- õy l dng toỏn gỡ?
-GV cht lại lời giải đúng.
*Củng cố hai cách giải bài tập.


<b>3.Cñng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dß.


- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- HS đọc y/c bài tập 1 .


+ HS nèi tiÕp nªu miƯng kÕt qu¶ .


VD : 975 368 Có chữ số 9 thuộc hàng
trăm nghìn - Chỉ chín trăm nghìn ...
+ HS khác nghe, nhận xét .


- Phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong
s t nhiờn.



- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài .
+ Đặt tính và thực hiện .


+ Lớp nhËn xÐt .


+¿24579
¿


43867 ❑


❑68446 82604 35246

❑47358






- Nêu cách so sánh : VD :
10


15=
2
3<i>;</i>¿


16
24=


2


3¿=>


10
15=


16
24 …


+ Ta rút gọn 2 phân số và đa về tối giản để
so sánh hoặc đa về hai phân số có cùng
mẫu số hay cùng tử số để so sánh.
- HS đọc và nhận dạng bài toán .
+ 1HS giải bảng lớp :


CR : 120 x 2/3 = 80 m


Diện tích : 120 x 80 = 9600 m2
Thửa ruộng thu hoạch đợc:


50 x (9600 : 100) = 4800kg = 48 t¹
Đáp số: 48 tạ thóc.


- HS làm vào vở, rồi chữa bài.
+ HS khác nhận xét


-dạng toán tìm hai sè khi biÕt tỉng (hiƯu)
cđa hai sè.


- HS có thể theo cách thông thờng hoặc
phân tích cấu t¹o sè.



a) Ta cã: ab0 - ab = 207


ab x 10 - ab x 1 = 207 (cÊu t¹o sè)


ab x ( 10 - 1) = 207 (mét sè nh©n mét hiƯu)
ab x 9 = 207 => ab = 207 : 9 = 23


VËy: 230 - 23 = 207.
b) Giải tơng tự câu a


-VN: Lµm trong vë bµi tËp trang 113.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ôn tập và kiểm tra cuối kì II (tiết 4)</b>


<b>I.Mục tiªu.</b>


- Nhận biết đợc câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến trong bài văn.


- Tìm đợc trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- Một tờ phiếu để kẻ bảng .


<b>III.Các hoạt động dạy, học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>



<b>1.Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu mục tiêu bài học .


<b>2.Nội dung bài ôn tập :</b>


Bài tập1+2:


- Gọi 1HS nêu y/c đề bài.


- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
thầm bài văn “Có một lần”, tìm 1 câu hỏi,
1 câu cảm, 1 câu khiến rồi điền vào phiếu
khổ to.


- Y/C HS giải thích: Vì sao nó thuộc loại
câu đó.


*GV củng cố các kiểu câu đã học.
Bài tập3: GV nêu y/c bi tp 3.


- Treo bảng phụ, y/c HS lên thêm thành
phần trạng ngữ .


+ GVcht li li gii đúng.


*Củng cố về các loại trạng ngữ đã học.


3.<b>Cñng cè, dặn dò:</b>



- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò.


- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- 1HS đọc to y/c bài tập 1, 2, lớp đọc
thầm.


+ C¶ líp lµm bµi vµo vë bµi tËp TiÕng
ViƯt, mét em làm vào giấy khổ to rồi nêu
kết quả .


+ HS khác nghe, nhận xét .


Câu hỏi : Răng em đau phải không?
Câu kể: Có một lầnvào mồm; Thế là
málên; Nhng dù saonh vậy nữa
Câu cảm: Ôi, răngquá!; Bộ răngrồi.
Câu khiến: Em về nhà đi !; Nhìn kìa!
+ HS tự nêu .


- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài .
+ Lớp nhận xét .


Trng ng ch thời gian: Có một lần,
trong giờ tập đọc; Chuyện sảy ra đã lâu,
Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp,
Trạng ngữ chỉ mục đích: để khỏi phải đọc
bài; để không bao giờ mắc lỗi nh vậy nữa.
-VN: Ôn tập để kiểm tra định kì.




---TẬP ĐỌC


<b> ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (TiÕt 5)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


-Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.


- Nghe viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 90 phút/chữ); khơng mắc quá 5 lỗi trong bài;
biết trình bày các dịng thơ của bài thơ “Nói với em” theo thể thơ 7 chữ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng .


<b>III.Các hoạt động dạy, học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi : </b>


- GV nêu Y/c bài học.


<b>2.Nội dung ôn tập:</b>


<b>H1:</b>Kim tra tập đọc và HTL (số HS cịn
lại).



- C¸ch kiÓm tra:


+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.


- HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút
rồi đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ HS đọc bài.


+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.


+ GV cho ®iĨm theo thang ®iĨm cđa Bé
GD.


<b>HĐ2.</b>Nghe- viết: Nói với em.
- GV c bi: Núi vi em.


- Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ thấy điều gì?
- Nội dung bài thơ nh thế nµo?


-Y/C HS đọc thầm và nêu cách trình bày
bài thơ.


-Híng dÉn viÕt tõ khã: Y/c HS t×m tiÕng
khó viết trong bài thơ?


-Y/c HS viết đúng các từ khó.


*GV đọc bài cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lại bài.


- GV chấm một số bài chính tả của HS.
- Nhận xét bài chính tả của HS.


C.<b>Củng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


-HS l¾ng nghe.


- sÏ nghe tiÕng chim hãt, tiếng bà kể


chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài bảy dặm,
cô Tấm, cha mẹ.


- Tr em luụn c sống trong tình yêu
th-ơng, trong những câu chuyện cổ tớch v
trong thiờn nhiờn ti p.


-Trình bày bài thơ theo thể thơ bảy chữ.
Đầu dòng thơ viết hoa, các câu thơ viết
thẳng nhau.


- Tiếng khó viết: lộng gió, lích rích, chìa
vôi, sớm khuya.


- 1HS vit bảng lớp, bạn viết nháp đúng.
-HS viết bài vào vở.



-HS soát lại bài viết của mình.


-VN: ụn tp chun b thi định kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Kiểm tra định kì cuối kì II.</b>
(Đề thi của Phũng giáo dục)
<i>Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010</i>


<b>To¸n</b>


<b>Tiết 74: lun tËp chung (tt)</b>


<b>I .Mục tiêu</b>: Giúp HS :
- Viết đợc số.


- Chuyển đổi đợc số đo khối lợng.


- Tính đợc giá trị của biểu thức chứa phân số.


<b>II.Các hoạt động dạy, học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. Bµi cị:</b> ( 4’)


- Chữa bài tập 3: Củng cố về giải bài tốn
“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ s ca hai s
ú .



<b>B.Bài mới</b>:


* GTB: Nêu mục tiêu y/c tiết học
*Hớng dẫn HS làm bài tËp.


Bài1: Củng cố về viết số, đọc số .


- GV đọc cho HS viết số vào bảng lớp, vở.
- Củng cố cách viết số có nhiều chữ số.
Bài2: Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa
các đơn vị đo khối lợng.


+ Y/C HS chữa bài lên bảng.
- Yc HS nêu cách chuyển đổi.


- Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo kh.l.
Bài3: Củng cố tính giá trị của biểu thức có
chứa phân số .


- Nªu thứ tự thực hiện giá trị của biểu thức
- Chữa bµi.


- Củng cố thực hiện phép tính trong b.thức.
Bài4: Luyện kĩ năng giải bài tốn về tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


- Y/c HS nêu các bớc giải bài toán.
- Trình bày bài giải vào vở, bảng lớp.
- Củng cố các bớc giải bài toán.



Bài5:(khá giỏi)


a)Hỡnh vuụng v hỡnh ch nht cú nhng
đặc điểm gì?


b)Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng
đặc điểm gì?


*Chốt lại đặc điểm của hình vuụng, ch
nht, bỡnh hnh.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- HS chữa bài.


+ Lớp nhận xét kết quả.
- HS mở SGK, theo dõi bài .


- 1HS đọc y/c đề bài .


+ HS nối tiếp viết và đọc các số :
VD: a. 365 847


b. 16 530 464
c. 105 072 009



- HS lµm bài rồi chữa bài bảng lớp.
a)2yến = 20 kg 2yÕn 6kg = 26kg
b)5 t¹ = 50 kg 5t¹ 75 kg = 575 kg
c) 1 tÊn = 1000kg 2tÊn800kg = 2800kg
3/4tÊn = 750 kg 6000kg = 60 tạ.
- HS tự làm bài vào vở.


+ HS lên bảng chữa bài .


+ HS khác so sánh kết quả, nhận xét.


2
5+
1
2+
7
10=
4
10+
5
10+
7
10=
8
5
2
3:
4
5:


7
12=
2
3<i>×</i>
5
4:
7
12=
5
6<i>×</i>
12
7 =
10
7


- HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ và giải bài
tốn đó theo các bớc ó hc .


+ HS khác so sánh kết quả và nhận xét .
Coi số HS gái là 4 phần thì số HS trai là 3
phần nh thế. Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)


Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS)
Sè HS g¸i lµ: 35 - 15 = 20 (HS)
Đáp số: 15 bạn trai; 20 bạn gái.


- Hỡnh vuụng v hỡnh ch nht có 4 góc
vng, các cặp cạnh đối song2<sub> với nhau. </sub>
- Đều có các cặp cạnh đối diện song song và


bằng nhau.


* VN : Lµm trong vë bµi tập Toán trang115


---TP LM VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục tiêu</b>: Gióp HS :


-Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.


- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặ hiểu biết về loài vật, viết đợc đoạn văn miêu tả
con vật rõ những đặc điểm nổi bật.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


-GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL .


<b>III. Các hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>1.Giới thiệu bài : </b>


- GV nêu Y/c bài học.


<b>2.Nội dung «n tËp:</b>



<b>HĐ1:</b>Kiểm tra tập đọc và HTL (số HS cịn
lại).


- C¸ch kiĨm tra:


+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.


+ HS đọc bài.


+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.


+ GV cho ®iĨm theo thang ®iĨm cđa Bé
GD.


<b>HĐ2.</b>Viết đoạn văn tả hoạt động của chim
bồ câu.


- Giúp HS hiểu y/c của bài. Cho HS quan
sát về ảnh minh hoạ của con chim bồ câu
- Em sẽ miêu tả hoạt động nào của con
chim bồ câu?


- GV hớng dẫn: Dựa theo những chi tiết mà
đoạn văn trong SGK cung cấp, Y/C HS đọc
tham khảo, kết hợp với quan sát. Miêu tả
những đặc điểm nổi bật của bồ câu, xen kẽ
cảm xúc của mình



- Y/c HS tù lµm bµi.


- Gọi HS đọc bài văn của mình.
- GV nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt ý
của HS, chấm điểm.


<b>3. Cñng cè, dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


- Mở SGK.


- HS bt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút
rồi đọc bài.


- HS đọc bài.


- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh
minh hoạ bồ câu trong SGK, tranh ảnh về
hoạt động của bồ câu.


- Khi chim bå câu nhặt thóc; khi chim bồ
câu mẹ mớm mồi cho con ăn; khi con chim
bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh; khi chim bồ
câu thơ thẩn trên mái nhà.


- Lắng nghe.


+ HS vit on vn t hot ng của chim


bồ câu.


+ Một số HS đọc đoạn văn.
+ HS khác nhận xét, bổ sung.



- VN: Ơn tập để thi định kì.



---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>KiĨm tra ( Tiết 7)</b>
I.<b>Mơc tiªu</b>.


- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT mơn Tiếng Việt ở lớp 4, HK II.
II.<b>Kiểm tra.</b>


- GV yêu cầu HS lên đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV cho điểm theo quy định của bộ giáo dục.
*Nhận xét tiết kiểm tra đọc.


*Dặn dị: VN: Ơn tập để kiểm tra viết.



<b>---Khoa học</b>


<b>kiểm tra cuối năm</b>
(Đề thi của Phũng giáo dục)
<i>Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010</i>



TP LM VN


<b>kim tra nh kì cuối kì II</b>
(Đề thi của Phũng giáo dục)


---To¸n


<b>Kiểm tra định kì cuối kì II.</b>
(Đề thi của Phũng giáo dục)


<b>---kÜ thuật</b>


<b>lắp ghép mô hình tự chọn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp ghép đợc mơ hình tự chọn


- Mơ hình lắp ghép tơng đối chắc chn, s dng c.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


- Bộ mô hình kĩ thuËt.


<b>III. Các hoạt động trên lớp :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KTBC:</b> - KiĨm tra dụng cụ học tập
của HS .


<b>B.Dạy bài mới:</b>


* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.


<b>HĐ1:</b> Chọn mô hình lắp ghép.


- Y/C HS chọn mô hình lắp ghép theo ý
thÝch .


- Sau khi các nhóm đã chọn đợc mơ hình,
Y/C HS tiến hành theo quy trình đã học :
<i>a) HS chọn chi tiết .</i>


- Y/C HS chọn đúng và đủ các chi tiết của
mơ hình .


<i>b) L¾p tõng bé phËn </i>


+ GV kiĨm tra HS lµm viƯc .


<i>c) Lắp ráp mô hình:</i>


- HS kiểm tra chéo và báo cáo.


* HS m SGK, theo dừi bi học .


- HS chia nhóm để hoạt động :


+ HS có thể chọn mô hình lắp ghép theo
SGK hoặc tự su tÇm .


- HS chọn đúng các chi tiết theo mơ hình
của nhóm mình và xếp riệng từng loại ra
nắp hộp .


- HS thực hành lắp : Lắp đúng vị trí trong,
ngồi của các chi tiết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhắc nhở HS lu ý đến các vị trí lắp
ráp giữa các bộ phận với nhau .


+ Theo dõi, uốn nắm cho những HS còn
lúng túng .


<b>H2</b>: ỏnh giá kết quả học tập.
-Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm .
- GV đa ra tiêu chí để HS đánh giá.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tp
ca HS .


<b>C.Củng cố dặn dò.</b>


- GV HD HS tháo các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.



- Dặn dò.


lắp một bộ phận khác nhau).


- HS lp ni các bộ phận để hồn thiện mơ
hình .


+ HS hoµn thành sản phẩm .


- HS trng bày sản phẩm của nhóm mình
lên trớc mặt bàn .


+ HS nhận xét sản phẩm của nhóm bạn:
Lắp mơ hình đúng kĩ thuật, chắc chắn,
không xộc xệch và chuyển động đợc.


+ HS th¸o c¸c chi tiÕt và xếp vào hộp.


-VN: Tự lắp mô h×nh theo ý thÝch.



---SINH HOẠT LỚP


Tuần: 35
I . MỤC TIÊU :


- Biết phê và tự phê. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm
của bản thân và của lớp qua các hoạt động.



- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể.
II. CHUẨN BỊ :


- GV: Kế hoạch tuần 36.
- HS: Báo cáo tuần 35.
III. LÊN LỚP :


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Báo cáo các mặt hoạt động tuần 35 : (15’)
a) Lớp trưởng điều khiển chung:


* Kết quả sau khi báo cáo:


Tổ 1: ... điểm; Xếp hạng: ...
Tổ 2: ... điểm; Xếp hạng: ...
Tổ 3: ... điểm; Xếp hạng: ...
b) Ý kiến tổ viên về bảng baùo caùo.


c) Gv nhận xét chung việc thực hiện các hoạt động tuần 35:
* Ưu điểm:


+ Thực hiện tốt công việc chăm sóc cây trên sân
trường.


+ Tuyên dương những em có tiến bộ trong học tập.
* Hạn chế:


+ Duy trì sĩ số chưa tốt ( nêu tên những em nghỉ học
không phép).



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Củng cố nề nếp, duy trì só số.
- Thi cuối HKII


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×