Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.32 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 2



Ngày soạn:27/8/ 2011 Ngày giảng Thứ 2: 29/8/2011

<b>Tiết 1: chào cờ</b>



(Tập trung đầu tuần)


*************************************************************

<b>Tiết 2: Tập đọc</b>



<b>Phần thưởng </b>



( 2 Tiết )


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


<b>-</b>Rèn kỹ năng đọc thành tiếng


-Đọc trơn toàn bài, đọc đúng : trực nhật, lặng yên
-Biết nghỉ hơi hợp lí


<b>b. Kĩ năng </b>


-Rèn-kĩ năng đọc hiểu


-Hiểu được nghĩa các từ mới và những từ quan trọng, bí mật, sáng kiến,
lặng lẽ, tốt bụng, tấm lịng


<b>c. Thái độ </b>



-Giáo dục HS có tấm lịng cao cả, biết làm những việc tốt


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<i><b>a. Giáo viên </b></i>


<i><b>-</b></i> Tranh minh hoạ truyện trong SGK


- Bảng phụ viết những câu đoạn cần hướng dẫn


<i><b>b. Học sinh: - </b></i>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Yêu cầu đọc bài “Ngày hôm qua đâu rồi”
- Bài thơ khuyên ta điều gì ?


- Nhận xét - đánh giá


- Em đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b. Dạy nội dung bài mới: (32’)</b>
<b>* Giới thiệu bài (3’)</b>



- Trong tiết học hôm qua chúng ta sẽ làm
quen với một bạn gái tốt bụng tên Na. Bạn
Na ]ợc 1 phần thưởng đặc biệt. Bài đọc này
muốn nói với chúng ta điều gì. Chúng ta
cùng đọc chuyện .


- Ghi ghi đầu bài


<b>* Luyện đọc (29’)</b>


- Đọc mẫu


- HD đọc kết hợp giải nghĩa từ


<i><b>Đọc từng câu</b></i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp
- Rút ra từ khó


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp


<i><b> Đọc từng đoạn </b></i>


- Bài chia làm mấy đoạn?


- Đoạn 1 :


-Đoạn 2 : YC đọc


Bảng phụ : YC HS đọc ngắt nghỉ hơi



- Yêu cầu đọc lại
- Giải thích : Bí mật
Sáng kiến
- Đoạn 3 : YC đọc
- Giải thích : Lặng lẽ


<i><b>Đọc đoạn theo nhóm</b></i>


- YC đọc nhóm 3
- YC đọc nối tiếp


<i><b> Đọc thi giữa các nhóm</b></i>


- Giao nhiệm vụ


- HS chú ý lắng nghe


- Nhắc lại đầu bài


- Lớp chú ý lắng nghe


- HS đọc từng câu


- CN - ĐT : Trực nhật, lặng yên
- HS đọc


- Gồm 3 đoạn : Đ1 : Từ đầu --> chưa
giỏi



Đ2 : Tiếp --> rất hay
Đ3 : còn lại


- HS đọc


- Nhận xét cách ngắt nghỉ
- 1 HS đọc – Nhận xét


Một buổi sáng / vào giờ ra chơi / các
bạn trong lớp túm tụm, bàn bạc điều gì/
có vẻ bí mật lắm //


- Nhận xét


--> Giữ kín khơng cho người khác biết
--> ý kiến mới và hay


- HS đọc – lớp nhận xét
- Khơng nói gì


- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Đồng thanh 4 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét


<i><b> Đọc toàn bài </b></i>


- N3, N4 cùng đọc đoạn 3
Nhận xét



- Lớp đồng thanh 1 lần


<b>Tiết 2</b>
<b>* Tìm hiểu bài (15’)</b>


– YC đọc bài


- Đặt câu hỏi 1 , YC đọc đoạn 1


? Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?
=> Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng chia
sẻ những gì mình có cho bạn


? Theo em điều bí mật đợc các bạn của Na
bàn bạc là gì ?


? Các em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
phần thưởng khơng? Vì sao ?


? Khi Na nhận được phần thưởng những ai
vưi mừng ? vui ntn ?


? Việc các bạn đề ghị cô giáo phát phần
thưởng cho Na có tác dụng gì ?


<b>* Luyện đọc lại (15’)</b>


- Gọi HS đọc lại
- Nhận xét



<b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b>


- Em học được điều gì từ bạn Na ?


- Hãy kể về những việc làm tốt của em giúp
các bạn ?


- Nhận xét - đánh giá


- VN học bài, chuẩn bị cho tiết học sau
- Nhận xét tiết học .


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị b mới


- 1 HS đọc toàn bài
- HS đọc đoạn 1


- Gọt bút chì giúp bạn, trực nhật giúp
bạn, ...


- HS chú ý lắng nghe


- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho
Na vì lịng tốt của Na đối với mọi người
- Na xứng đáng được phần thưởng vì
ngời ốt được phần thưởng, cần khuyến
khích lịng tốt.



( Chưa vì Na học giỏi )


- Na vui mừng đến mức tưởng là mình
nghe nhầm, đỏ bnừg mặt


Cơ giáo và các bạn ... vỗ tay...
Mẹ vui .... khóc đỏ cả đôi mắt


=> ý nghĩa : Biểu trưng, tốt, khuyến
khích HS làm việc tốt


- CN - ĐT


- 5 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*************************************************************


<b>Tiết 4: Toán</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a.Về kiến thức: </b>


- Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm và cm


<b>b.Về kĩ năng: </b>


- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm tong thực tế



<b>c.Về thái độ:</b>


- Chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu


<b>2. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>a. Chuẩn bị của GV: </b>- Sgk, bảng phụ


<b>b. Chuẩn bị của HS: </b>SGK, đồ dùng học tập


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b> (3’)
- Yêu cầu viết bảng con


8 dm + 2 dm = 10 dm – 9 dm
16 dm – 2 dm =


35 dm – 3 dm =
9 dm + 10 dm =
- Nhận xét – đánh giá


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài (1’)</b>


- Ghi luyện tập



<b>* Thực hành (27’)</b>


<i><b>Bài 1 :</b></i> Yêu cầu nêu cách làm


<i><b>Bài 2 : </b></i> Hoạt động theo nhóm đơi


a/ HD : vạch 0->10cm =1dm =>0->20cm
= 2 dm


- Bảng con ( ghi cả phép tính )
10 dm 1 dm


14 dm
32 dm
19 dm


- Nhắc lại đầu bài


- HS nêu cách làm


a. Điền số nào để có số = 10cm, dm
b. XĐ trên thước vạch chỉ 1 dm


c. Vẽ, kẻ 1 đoạn thẳng có tên Ab
dài 1 dm (10cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b/ Điền số ?


2 dm = ... cm



- Bằng cách đếm hoặc phối hợp gì đến và
suy luận


<i><b>Bài 3: </b></i>


- HS sử dụng các vạch chia trên thước
thẳng để nhận biết các số thích hợp


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Yêu cầu HS trao đổi, tranh luận


- Nhận xét – sửa


<b>c.Củng cố luyện tập</b> (3’)
? Hôm nay học bài gì ?


- Tiếp tục ơn tập chuẩn bị bài sau


<b>d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)</b>


yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới


tự 0->1->2 ....10 chỉ dm -> 20cm. Chỉ 2
dm.


- HS tự nêu


=> 2 dm = 20 cm ( ghi nhớ )



- HS làm bài => học thuộc
10 dm = 10 cm


2 dm = 20 cm 30 cm = 3 dm
3 dm = 30 cm 60 cm = 6 dm
5 dm = 50 cm


- HS nêu kết quả


a. Đọ dài cảu bút chì là : 16 cm


b. Độ dài của gang tay của Mẹ là 2 dm
c. Đ.dài của 1 bc chân của Khoa là 30cm
d. Bé Phương cao 12dm


***********************************************************
Tiết 5: Âm nhạc


(Giáo viên chuyên dạy)


***********************************************************
Tiết 6: Mĩ thuật


( Giáo viên chuyên dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 5: Thể dục</b>


<b>Bài 3: Dóng hàng ngang - dồn hàng</b>


<b>Bài 3: Dóng hàng ngang - dồn hàng</b>




<b>Trò chơi “ Qua đường lội”</b>


<b>Trò chơi “ Qua đường lội”</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Ôn một số k năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu HS thực hiện được
động tác tương đối chính xác, nhanh, trật tự, không xô đẩy nhau.


<b>b. Kĩ năng </b>


- Ôn cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu thực
hiện tương đối nhanh, chính xác, trật tự hơn giờ trước.


- Ơn trò chơi “ Qua đường lội”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi.


<b>c. Thái độ </b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên:</b>


- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phương tiện : Chuẩn bị còi và kẻ sân cho trò chơi “ Qua đường lội”


<b>b. Học sinh: </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.



<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Phần mở Đầu: (6’)</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học ( 1- 2 phút). Cho HS luyện cách chào,
báo cáo và kết thúc.


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát : 1 phút


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên
địahình tự nhiên: 50 – 60 m


- Đi thành vịng trịn, hít thở sâu: 6 – 10 lần
* Trị chơi (do Gv chọn)


<b>2. phần cơ bản: (24’)</b>


* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại chỗ


- HS chú ý lắng nghe
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>


- HS chạy theo yêu cầu
- Đi thành vòng tròn…


Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đứng lại: 1 – 2 lần.


- Gv cùng HS nhận xét, đánh giá
Trò chơi “Qua đường lội”: 8 – 10 phút
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi-
Chia tổ và hướng dẫn HS chơi


- Tổ chức cho HS thi giưac các tổ.


<b>3. Phần kết thúc: (5’)</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút
* Trị chơi “ Có chúng em”: 2 phút
- Gv cùng HS hệ thống bài: 2 phút


- Cho HS ôn cách GV và HS chào nhau khi
kết thúc giờ học: 1 – 2 phút


- Gv nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:
1 – 2 phút.


hiện


- Tập đòng loạt hoặc chia tổ)
- HS chơi theo hướng dẫn của GV


- HS thi giữa các tổ.



- HS làm theo HD của GV.
- Lắng nghe.


<b>*******************************************************</b>
<b>Tiết 4: Toán</b>


<b>Số bị trừ – Số trừ – Hiệu</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Bước đầu biết tên gọi, các thành phần và kết quả của phép trừ


- Củng cố và phép trừ ( khơng nhớ ) các số có 2 chữ số và giải tốn có lời
văn


<b>b. Kĩ năng </b>


- Bước đầu biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép trừ
- Làm được tính và giải tốn


<b>c. Thái độ </b>


- Chú ý nghe giảng, u thích mơn học


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên: </b>-Đồ dùng dạy học :


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.



<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3 dm = ... cm
5 dm = ...cm
7 dm = ...cm
- Nhận xét – đánh giá


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (29’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Ghi đầu bài lên bảng


<b>* Giới thiệu số: BT – ST – Hiệu</b>


Viết : 59 - 35 24
GV chỉ &


nêu


SBT ST Hiệu
- Viết : 59 <- Số bị trừ


- 35 <- Số trừ
24 <- Hiệu


<b>3. Thực hành</b>



<i><b>Bài 1 : </b></i>HD HS nêu cách làm
- Chú ý : Có thể trừ nhẩm theo cột
- Chữa bài


=> Kết luận : Để tìm được hiệu lấy ST trừ
đi số bị trừ


<i><b>Bài 2 :</b></i> HD HS nêu cách làm bài rồi chữa
bài


= 30 cm
= 50cm
= 70cm


- Lắng ghe
- HS nhắc lại


- 2 HS đọc : 59 – 35 = 24
- HS nhắc lại


- Ghi nhớ


- Chú ý : 59 – 35 => Hiệu
24 là giá trị


- L y s b tr tr i s tr l tìm ấ ố ị ừ ừ đ ố ừ à
c hi u


đượ ệ



Số
bị
trừ


19 90 87 59 72 34


Số
trừ


6 30 25 50 0 34
Hiệ


u


13 60 62 9 72 0


- Hs lần lượt nêu kết quả
- 1 HS nhắc lại


- Nêu yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nêu tên gọi, thành phần và kết quả của
từng phép tính


- Chữa bài : Củng cố về cách thực hành
- Cách đặt tính


- Cách thực hiện



<i><b>Bài 3: </b></i>Yêu cầu HS
- HD HS tóm tắt


Dài 8 dm
Cắt đi : 3cm


Còn ? dm


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


- Nhắc lại nội dung
- Nhận xét giờ học .


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài
mới


- VN làm BT


b. 38 12 26


c. 67 33 34


d. 55 22 33


- HS : Viết SBT, ST sao cho hàng đơn vị
thẳng cột với hàng đơn vị ..


- HS: Thực hiện từ phải sang trái


- HS đọc thầm đề toán – tự giải


Bài giải :


Độ dài đoạn dây còn lại là :
8 – 3 = 5 (dm)


ĐS : 5 dm


<b>*********************************************************</b>
<b>Tiết4: Chính tả</b>


<b>BÀI 3: Tập chép: phần thưởng</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt trong bài <i>“Phần thưởng”</i>


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm <i>s/x</i> hoặc có vần<i> ăn/ăng</i>
<b>b. Kĩ năng </b>


- Học bảng chữ cái:


- Điền đúng 10 chữ cái: <i>p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y</i> vào ô trống theo tên chữ.


<b>c. Thái độ </b>



- Học sinh u thích mơn học


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<i><b>a. Giáo viên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- BP: Viết các bài tập 2,3.


<i><b>b. Học sinh: </b></i>

<i><b> </b></i>

- Vở tập viết (nếu có)


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Yêu cấu học sinh lên bảng
- Nhận xét – sửa sai.


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Nêu mục đích y/c của tiết học.
- Ghi đầu bài.


<b>* Nội dung:</b>


<b>Tìm hiểu nội dung đoạn viết:</b>


- Đọc tồn đoạn chép.
? Đoạn này có mấy câu?


? Cuối mỗi câu có dấu gì?


? Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa?


*<b>HD viết từ khó:</b>


- Ghi từ khó:


- Xố các từ khó – YC viết bảng.
- Nhận xét – sửa sai.


<b>HD viết bài:</b>


- Đọc bài trên bảng.
- HD cách viết.


- Đọc lại bài, đọc chậm.


<b>Chấm, chữa bài:</b>


- Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>* HD làm bài tập chính tả:</b>


<b>Bài 2.</b> Điền vào chỗ trống: s/x; ăn/ăng
- YC h/s làm bài vào vở


- Nhận xét, sửa sai.



<b>Bài 3:</b> Viết vào bảng chữ cái còn thiếu.
- HD làm bài.


- Nhận xét - đánh giá.


- Lên bảng viết: nàng tiên-làng xóm;
làm lại-nhẫn nại; lo lắng-ăn no
- Nhận xét – sửa sai.


- Nhắc lại.


- Nghe – 2 h/s đọc lại.
+ Có hai câu.


+ Có dấu chấm.


+ Chữ Cuối đứng đầu đoạn, chữ Đây
đứng đầu câu, chữ Na là tên riêng.
- Nghe


- Viết từ khó vào bảng con.
- Nhận xét – sửa sai.


- Nhìn bảng đọc nhẩm từng câu rồi chép
bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


- Nêu y/c và làm bài vào vở BT.
- Điền vào chỗ trống: s hay x; ăn/ăng


- 2 h/s lên bảng làm bài:


<i>xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá</i>


- Nhận xét, sửa sai.
- Các chữ cái cần viết là:


<i>p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Học thuộc bảng chữ cái.</b>


- Xoá các chữ cái đã viết ở cột 2.
- Cho 1-> 2 em viết lại.


- Xoá tên chữ cái ở cột 3, y/c HS nhìn chữ
cái ở cột 2 nói hoặc viết lại tên 10 chữ cái.
- Xố bảng, từng H/s thi đọc thuộc lịng tên
10 chữ cái.


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


- Nhận xét tiết học.


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài
mới


- Về nhà tiếp tục HTL 29 chữ cái.



- HS viết lại.


- Nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái.


- Lắng nghe


***********************************************


<b>Tiết 4: Đạo đức</b>


<b>BÀI 1: Học tập sinh hoạt đúng giờ</b>


<i><b>(Tiết 2)</b></i>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- H/S hiểu được các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt
đúng giờ.


<b>b. Kĩ năng </b>


- H/S biết bày tỏ ý kiến và tự nhận biết về lợi iach của việc học tập sinh
hoạt đúng giờ.


<b>c. Thái độ </b>


- Biết ủng hộ cảm phục các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>



<b>a. Giáo viên: </b>- Phiếu bài tập, Vở bài tập.


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


? Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi gì.
- Nhận xét.


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ mới có sức
khoẻ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ghi đầu bài:


<b>* Nội dung: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>


- Phát phiếu cho các nhóm.
- YC thảo luận nhóm đơi.
HD các nhóm thực hiện.


a. Trẻ em khơng cần học tập, sinh hoạt


đúng giờ.


b. Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp trẻ em
mau tiến bộ.


c. Cùng một lúc có thể vừa học vừa chơi.


d. Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho
sức khoẻ.


<i>=>Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho </i>
<i>sớc khoẻ và việc học tập của bản thân.</i>
<b> Hoạt động 2: </b>


- Chia nhóm, phát phiếu bài tập.


- YC h/s ghi vào phiếu rồi đọc trước lớp.


<i>=>Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp học </i>
<i>tập có kết quả hơn, thoải mái hơn. Là việc</i>
<i>làm cần thiết.</i>


<b> Hoạt động 3: </b>


- YC trao đổi về thời gian biểu của mình.


- YC trình bày.


* Bài tỏ ý kiến của mình trước việc làm
đúng.



- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày:


a. Là ý kiến sai, nếu như vậy sẽ ảnh
hưởng đến sức khoẻ, kết quả học tậpcủa
mình, của bạn bè, làm bố mẹ thầy cô lo
lắng.


b. Là ý kiến đúng. Vì có như vậy mới học
giỏi, mau tién bộ.


c. Là ý kiến sai. Vì sẽ khơng tập chung
học tập, kết quả học tập sẽ thấp, mất
nhiều thời gian. Vừa học vừa chơi sẽ là
thói quen xấu.


d. Là ý kiến đúng.


* Nêu lợi ích của học tập đúng giờ.
- 4 nhóm thảo luận – trình bày.


+ Nhóm1: Ghi lợi ích học tập đúng giờ.


<i><b>Sẽ học giỏi, tiếp thu bài nhanh.</b></i>


+ Nhóm2: Ghi lợi ích khi sinh hoạt đúng
giờ.


<i><b>Có lợi cho sức khoẻ.</b></i>



+ Nhóm3: Những việc làm để học tập
đúng giờ.


<i><b>Chú ý nghe giảng, giờ nào việc nấy.</b></i>


+ Nhóm 4: Những việc làm để sinh hoạt
đúng giờ.


*Thảo luận nhóm đơi theo câu hỏi gợi ý.
- Đã hợp lý chưa?


- Đã thực hiện dược chưa?


- Có làm đủ những việc đề ra khơng?
Trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét – sửa sai.


<b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b>


- Cần thực hiện học tập, sinh hoạt đúng
giờ để đảm bảo sức khoẻ, học tập tiến bộ.
- Nhận xét tiết học.


<b>d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài
mới



- Về nhà thực hiện thời gian biểu đã lập.


- Học sinh ghi nhớ


*********************************************************


<b>Tiết 5: An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 2 : Tìm hiểu đ</b>

<b> uờng phố</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- HS hiểu có đường phố : sạch đẹp và đảm bảo an toàn


<b>b. Kĩ năng </b>


- HS hiểu có đuờng phố cha đảm bảo an toàn


<b>c. Thái độ </b>


- Chăm chỉ và tỡm hiểu đường phố.


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>a. Giáo viên: </b>-Tranh ảnh, SGK, giáo án


<b>b. Học sinh: : -SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.</b>


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Gọi HS nêu ghinhớ trong SGK
- Nhận xét - đánh giá


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>* HĐ1: Những đ ờng phố sạch đẹp an</b>
<i><b>toàn</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh ảnh trong
SGK


+ Thế nào là đờng phố sạch đẹp, an toàn ?


- HS nêu ghi nhớ


- Nhắc lại đầu bài


- HS quan sát nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV : Đờng 1 chiều có vỉa hè, có đèn tín
hiệu, co biển báo hiệu giao thơng, ngời và
xe đi lại trật tự là đuờng phố đẹp và an toàn


<i><b>HĐ 2: Những đ</b><b> uờng phố ch</b><b> a an toàn </b></i>



+ Thế nào là đuờng phố cha an toàn ?


GV : Đuờng phố hẹp, đi hai chiều, nhiều
nguời


và xe đi lại khơng có trật tự là đuờng cha
an tồn .


=> Rút ra ghi nhớ


<b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b>


- Nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học


( Nhận xét học sinh học tốt )


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- VN học thuộc ghi nhớ và làm theo bài
học


chiếu sáng và đèn tín hiệu giao thơng


- HS quan sát tranh ảnh tròn SGK


- Đuờng phố hẹp, đi hai chiều, nhiều
nguời và nhiều xe đi lại, vỉa hề lại chật
hẹp có nhiều vật cản là đuờng phố cha


an tồn


- HS nhắc lại ghi nhớ trong SGK
CN - ĐT


*****************************************************************


Ngày soạn:29/8/ 2011 Ngày giảng Thứ 4: 31/8/2011
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>


<b>Làm việc thật là vui</b>


<b>Làm việc thật là vui</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng: làm việc, bận rộn, sắc xuân, rữc rỡ
- Biết nghỉ hơi đúng, hợp lí


<b>b. Kĩ năng </b>


-Rèn kĩ năng đọc hiểu


- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với những từ mới


- Biết được lợi ích của công việc của mỗi người, vật, con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>c. Thái độ </b>


- Học sinh yêu thích môn học, say mê lao động



<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên: </b>


- Tranh minh hoạ bài học trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn luyện đọc


<b>b. Học sinh:: </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Yêu cầu đọc bài “Phần thưởng”
- Bạn Na có đức tính gì tốt ?
- Nhận xét - đánh giá


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (29’)</b>
<b>* Giới thiệu bài</b>


-<i>Trong cuộc sống của chúng ta mỗi người</i>
<i>đều có một công việc, không chỉ con người</i>
<i>mà mọi vật cũng đều bận rộn., vất vả mà ai</i>
<i>cũng vui</i>


- Ghi ghi đầu bài



<b>* Luyện đọc </b>


- Giáo viên đọc mẫu


<b>Đọc từng câu</b>


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu
- Rút ra từ khó


- YC đọc bài


<b>Đọc từng đoạn</b>


- Hs đọc bài


+Biết giúp đỡ mọi người


- HS chú ý lắng nghe


- Nhắc lại đầu bài
- Lớp chú ý lắng nghe
- Học sinh đọc nối tiếp


- CN - ĐT : Làm việc, rực rỡ
Bận rộn, sắc xuân


- Bài này được chia làm 2 đoạn
- Đoạn 1: YC đọc


- Bảng phụ: Đọc ngắt hơi đúng



- Nhận xét


- Đoạn 1: Từ đầu ... tưng bừng
- Đoạn 2: còn lại


- HS đọc – Nhận xét


- Quanh ta/mọi vật/mọi người đều làm
việc


- Con tú hú kêu/tu hú/tú hú//Thế là sắp
đến mùa vải chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- YC đọc đúng


- Giải thích: <i>Sắc xuân</i>
<i> Rực rỡ</i>
<i> Tưng bừng</i>


- Đoạn 2: YC đọc


- Đọc đoạn từng đoạn trong nhóm
- YC đọc nhóm đơi


- Đọc nối tiếp


- Đọc thi giữa các nhóm
- Đọc tồn bài



- Nhận xét - đánh giá
- Đọc đồng thanh


- HS đọc lại


- Cảnh vật, màu sắc của xuân
- Tươi sáng nổi bật lên


- Vui lôi cuốn nhiều người
- HS đọc – nhận xét


- 2 HS trong nhóm đọc nối tiếp
- HS đọc ĐT nối tiếp


- ĐT mỗi nhóm 1 lần
- Lớp đọc dồng thanh


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu đọc toàn bài


- YC đọc câu hỏi 1 -> đọc thầm


? Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?


- YC trả lời


? Kể tên những vật và con vật mà em biết?
? Em thấy Bố Mẹ và con làm những việc gì?


Câu hỏi 2: Trong bài bé làm những cơng
việc gì?


? Hằng ngày em làm những việc gì?


? Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui
khơng?


? Khi qt nhà, thấy nhà sạch sẽ em có vui
khơng?


- HS đọc tồn bài


- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ
Cành đào làm đẹp mùa xuân
Con vật: gà trống đánh thức
Tu hú báo mùa vải chín / chim ...
- Con chó, mèo, cái bút ...


- Bố làm thợ điện, Mẹ làm công nhân
nhà máy đường, dì Hoa GV


- Bé làm bài , đi học
- HS kể


- Hs nêu suy nghĩ của mình
- HS TL


? Khi làm được bài tập khó em có vui
khơng?



<i>=> Mọi người, mọi vật làm việc mang lại</i>
<i>niềm vui cho chúng ta</i>


Câu hỏi 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- YC HS đọc nhanh và đặt câu?
- Nhận xét


<b>* Luyện đọc lại </b>


- Gọi HS đọc bài
- Nhận xét - đánh giá


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


? Bài văn giúp ta hiểu gì ?
- Nhân xét chung tiết học .


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- VN học bài và TL CH


- Đọc y/c câu hỏi.
- Đặt câu với mỗi từ
Vườn hoa rực rỡ


Lễ khai giảng tưng bừng


- HS thi đọc, ngăt nghỉ hơi đúng, nịp hơi


nhanh


- Xung quanh ta mọi vật, mọi người ...


<b>**************************************************************</b>


<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Củng cố và phép trừ ( khơng nhớ ), tính nhẩm, tính viết ( đặt tính ), tên
gọi, thành phần, kết quả của phép trừ, giải bài tốn có lời văn


<b>b. Kĩ năng </b>


- Bước đầu làm quen với dạng bài tốn này : Trắc nghiệm có nhiều lựa
chọn


- Làm được tính và giải tốn


<b>c. Thái độ </b>


- Ham học hỏi, tìm tịi sáng tạo


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên: </b>- Đồ dùng dạy học :



<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Làm tính và gọi tên :
38 – 12 =
55 – 22 =


- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b. Dạy nội dung bài mới: (29’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu bài


<b>* Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Yêu cầu HS tự làm


- Chữa bài


<i><b>Bài 2 : </b></i>(10)
- Yêu cầu tự làm
- Chữa bài



- Yêu cầu nêu cách nhẩm


<i><b>Bài 3 : (10)</b></i>


- Đặt tính rồi nêu cách tính hiệu biết số trừ,
số bị trừ


HD : 84 và 31 84
84 – 31 = 53 - 31
53
- Chữa bài


<i><b>Bài 4 : (10) </b></i>


- HD tìm hiểu đề
? Bài tốn cho biết gì ?


? Bài tốn hỏi gì ?


? Muốn biết số vải còn lại ta làm thế nào? - >
HS tự giải


<i><b>Bài 5 (10)</b></i>


- HD cách làm


- Đặt tính rồi tính nhẩm, rồi khoanh trịn vào
chữ cái trước câu trả lời đúng



Trò chơi : Thi đua theo nhóm


- Tính : Cl làm vào vở


88 49 64 96 57
- 36 - 15 - 14 - 12 - 53
52 34 20 84 4
- HS trừ nhẩm từ trái sang phải


60 – 10 – 80 = 20 80 – 30 – 20 = 30
60 – 40 = 20 80 – 50 = 30
- HS nêu nhẩm


- HS dọc yêu cầu BT3
- HS thực hiện


b/
77


c/
59
- 53 - 19


24 40


- Đọc đề tốn


- Tóm tắt : Có 9 dm
cắt 5 dm
còn ? dm



Bài giải :


Độ dài mảnh vải còn lại là :
9 – 5 = 4 (dm)


Đáp số : 4 đêximet
- HS có thể đặt tính và tính nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Chia làm 4 nhóm :


- Nhận xét = Đưa phép tính - Đặt tính =>
K.quả đúng


- Khen ngợi


<i><b>c.Củng cố luyện tập</b></i>


- Ôn luyện nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học .


<b>d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới


<i>***************************************************</i>


<i><b>Tiết3: </b></i><b>Tập viết</b>



<b>Bài 2: Ă - Â- Ăn</b>


<b>Bài 2: Ă - Â- Ăn</b>



<b> 1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Biết viết các chữ hoa ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết nối chữ ă với chữ n


<b>b. Kĩ năng </b>


- Viết đúng, đệp cụm từ : ăn chậm nhai kĩ theo cỡ chữ nhỏ, chữ
- Viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.


<b>c. Thái độ </b>


- Học sinh u thích mơn học,ý thức rèn chữ


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên:</b>


<i><b>-</b></i>Mẫu chữ Ă - Â hoa đặt trong khung chữ


-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li
Ă (1 dòng) Ăn chậm nhai kĩ (dòng 2)


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ A
- Em hiểu Anh em thuận hoà là ntn?
- Nhận xét - lớp viết bảng con


- Nhận xét - đánh giá


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>* Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


- Hướng dẫn quan sát và nhận xét Ă, Â


- Chữ Ă, Â có điểm gì giống, khác nhau?
( Khác chữ A)


- Các dấu phụ trông ntn?


- 2 HS viết : Anh


- QS chữ mẫu trên khung chữ


- Viết như A nhưng có thêm dấu phụ
- Dấu phụ trên Ă là 1 nét cong dưới
nằm chính giữa đỉnh chữ A


+ Viết mẫu các chữ A, Â trên bảng vừa viết


vừa nhắc lại cách viết


- Hướng dẫn viết bảng con
- Nhận xét - uốn nắn


- Dấu phụ Â : gồm 2 nét xiền nối nhau
ngược chiểu trơng như 1 chiếu nón úp
xuống chính giữa đỉnh chữ A, có thể
gọilà dấu mũ.


- Quan sát GV viết mẫu
- Viết 2,3 lượt trên bảng con
- Nhận xét bảng con


Ă - Â



<b>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>


- Yêu cầu đọc cụm từ
? Em hiểu từ này ntn?


? Em có nhận xét gì về độ cao các con chữ?
? Khoảng cách các chữ ntn?


- Quan sát cơ viết mẫu chữ có chữ cái viết


- 2-3 HS đọc : ăn chậm nhai kĩ
- Khuyên ăn uống từ tốc, ăn chậm,
nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ
dàng.



- Chữ Ă, h, h, cao 2,5 li
- Chữ n, c, â, m, a ,i cao 1 li


- Các chữ cách nhau 1 khoảng cách
viết 1 chữ O, dấu nặng dưới â, dấu ~
trên chữ i


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hoa


- HD viết vào bảng con
- Nhận xét - đánh gía


<b>* Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>


- Nêu yêu cầu
- Quan sát - uốn nắn


<b>* Chấm - Chữa bài </b>


- Thu - chấm 5 -7 bài tại lớp


- Trả vở - nhận xét rút kinh nghiệm


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


- Nhận xét tiết học


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>



- VN viết trong vở tập viết


- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới


điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm
bắt đầu của chữ n


- HS viết bảng con 2-3 lần

Ăn



- Viết 1 dịng có 2 chữ Ă, Â cỡ chữ
vừa 1 dòng, chữ Ă cỡ nhỏ


- 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ, 1
dòng chữ ă cỡ nhỏ.


<b>***********************************************</b>
<b>Tiết 4: Tự nhiên & xã hội</b>


<b>Bộ xương</b>


<b>Bộ xương</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Sau bài học HS có thể :


- Nói tên 1 số xương và khớp của cơ thể


- Hiểu được cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang, xách 1 vật nặng


để cột sống không bị vẹo


<b>b. Kĩ năng </b>


- Nhận biết được bộ xương trong cơ thể


<b>c. Thái độ </b>


- Học sinh yêu thích mơn học


- Biết gữi gìn và bảo vệ bộ xương không bị cong vẹo


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>a. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ bộ xương (hình cấm) và các phiếu rời ghi tên 1 số xương, khớp
xương


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


? Hơm trước học bài gì ?


? Nhờ đâu mà cơ thể vận động được?
- Nhận xét - đánh gía



- Cơ quan vận động
- Nhờ cơ xương


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (29’)</b>
<b> * Giới thiệu bài </b>


- Trong cơ thể có những xương nào ?
- Nêu vai trị của các xương đó?
- Các xương này ntn với nhau ?


=> Các xương này được nối với nhau tạo
thành bộ xương. Để nhận biết được bộ
xươngcủa cơ thể và biết các bảo vệ, giữ gìn
bộ xương ntn. Giờ hơm nay cơ cùng các em
tìm hiểu bài


- Giáo viên ghi đầu bài


- Xương tay, chân, đầu, cổ ...


- Giúp ta làm việc và cử động được
- Các xương được nối với nhau.
HS chú ý lắng nghe


- HS nhắc lại


<b>* Giảng nội dung</b>
<b> Hoạt động 1</b>


- Hoạt động nhóm đơi



- Treo tranh vẽ bộ xương phóng to lên bảng


- Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi


- Quan sát hình vẽ bộ xương (SGK)
- Quan sát và nói tên xương và các khớp
xương


- 2 bạn trong nhóm TĐ cùng nhau


- 2 HS lên bảng – 1 HS chỉ vào tranh nói
tên xương, khớp.


- HS khác gắn các phiếu rời ghi tên
xương và các khớp xương tương ứng
vào tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Hình dạng và kích thước xương có giống
nhau khơng?


- Nêu vai trị của hộp sọ, lồng ngực, cột
sống và các khớp xương như : Khớp bả vai,
khớp khuỷu tay, khớp gối....


=> <i>Cơ thể người gồm có những xương : </i>
<i>Khoảng 20 chiếc với thích thước nhỏ khác </i>
<i>nhau làm thành 1 khung nâng đỡ và bảo vệ</i>
<i>các cơ quan quan trong như : bộ não, tim </i>
<i>phổi ...</i>



<i>Nhờ xương cơ phối hợp, điều khiển của hệ </i>
<i>thần kinh mà chúng ta cử động được</i>


<b>Hoạt động 2 :</b>


- u cầu HS nhóm đơi
- Gọi HS trả lời


? Tại sao hằng ngày ta phải đi đứng, ngồi
đúng tư thế ?


? Tại sao em không nên mang vác nặng?


? Chúng ta cần làm gì để xương phát triển
tốt?


- Không giống nhau
- HS nêu ý kiến thảo luận


- Thảo luận về cách giữ gìn bộ xương
- Quan sát hình 2, 3/SGK


- Đọc và TL câu hỏi
- Tránh cong vẹo cột sống


- Xương cịn mềm, nếu ngồi học khơng
ngay ngắn. Ngồi học tư thế không phù
hợp ... sẽ bị cong vẹo cột sống



- Ngồi học ngay ngắn, không mang vác
những vật quá nặng.


- Nhận xét – kết luận


<i>=>Các em đang ở lứa tuổi mới lớn xương</i>
<i>còn mềm nếu ngồi học không ngay ngắn.</i>
<i>Ngồi học ở bàn ghế không phù hớp với lứa</i>
<i>tuổi, nếu phải mang vác nặng, xách không</i>
<i>đúng cách, ... sẽ dẫn đến cong vẹo cột</i>
<i>sống.</i>


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


? Ta nên làm gì để cột sống không bị cong
vẹo?


- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Về nhà tập nêu tên 1 số xương trên cơ thể
người .


- Tập cho mọi người thói quen giữ cho cơ
thể ngay ngắn tránh cong vẹo trong cột
sống.


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài
mới



- Hs chú ý lắng nghe


************************************************************
Ngày soạn: 30/8/ 2011 Ngàygiảng Thứ 5: 01/9/2011
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Giúp HS củng cố về : Đọc, viết các số có 2 chữ số : số liền trước, số liên
sau của 1 chữ số


<b>b. Kĩ năng </b>


- Thực hiện phép cộng, trừ, khơng nhớ, giải tốn có lời văn
- Làm tốt kiến thức theo yêu cầu


<b>c. Thái độ </b>


<b>-</b>Ham học hỏi, tìm tịi sáng tạo


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên: </b>- Đồ dùng dạy học :


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- YC làm bảng con


a/ 84 và 31, b/ 77 và 53 c/ 59 và 19
- Nhận xét - đánh giá


- Cả lớp – bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>b. Dạy nội dung bài mới: (29’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Tiếp tục luyện tập củng cố về cộng trừ
( khơng nhớ ) và giải tốn có lời văn
- Ghi đầu bài


<b>* Thực hành</b>


<b>Bài 1 :</b> YC HS nêu cách làm
a/


18 YC nêu miệng
Nhận xét


b/


c/ Nêu cách làm


- Nhận xét


<b>Bài 2:</b>


18 YC tự làm ( GV gợị ý )


a/ Số liền sau của 59
b/ Số liền trước của 89
c/ Số lớn nhất có 2 chữ số
d/ Số liền trước của 1


e/ Số lớn hơn 74 và bé hơn 76


- HS lắng ghe
- Nhắc lại đầu bài


a/ Viết dãy số bắt đầu từ 40 tăng dần ->
50


HS : 40, 41, 42, 43, 44 …50
- Tương tự


- Viết các số tròn chục nhỏ hơn 50 ->
10, 20, 30, 40


Hs : 60
80
99
98
75



<b>Bài 3 :</b>


18 YC HS nêu cách làm


- Nhặn xét – củng cố


<b>Bài 4 :</b>


- GV đọc bài
- HD


- BT cho biết gì ?
- BT hỏi gì ?


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


- Đặt tính rồi tính hiệu, biết SBT, ST
lần lượt là :


96 – 42 = 53 – 10 =
87 – 35 =


- Đặt tính, tính tổng


32 + 43; 44 + 34; 21 + 57
- Lớp 2A : 18


2 B : 21



=> Có bao nhiêu HS ?
Bài giải :


Số HS đang tập hát của 2 lớp là :
18 + 21 = 39 ( HS )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhắc lại nội dung bài


- Luyện tập lại các bài trên lớp
- Nhận xét giờ học .


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài mới


- Ghi nhớ


***********************************************************
<b>Tiết 2: Chính tả</b>


<b>Bài 4: Nghe - viết: làm việc thật là vui</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Rèn kỹ năng viết chính tả:


- Nghe - viết đoạn cuối trong bài <i>Làm việc thật là vui.</i>


- Củng cố quy tắc viết <i>g/gh</i> (qua trị chơi thi tìm chữ).



<b>b. Kĩ năng </b>


- Ôn bảng chữ cái.


- Học thuộc lòmg bảng chữ cái.


- Bước đầu biết xắp sếp tên người theo đúng thứ tự bảng chữ cái.


<b>c. Thái độ </b>


- Chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu


<b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên:</b>


- Viết sẵn quy tắc chính tả g/gh.
- BP: Viết các bài tập 2,3.


<b>b. Học sinh; </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Đọc các từ:


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (29’)</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


-Nêu mục đích y/c của tiết học.
- Ghi đầu bài.


<b>* Tìm hiểu nội dung đoạn viết</b>


Đọc tồn bài chính tả một lượt.


? Bài chính tả này được trích từ bài tập đọc
nào?


- Học sinh đọc


- Nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Bài chính tả cho biết bé làm những việc
gì?


? Bé thấy làm việc như thế nào?
? Bài chính tả có mấy câu?


? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Cho HS đọc câu 2:


<b>Hướng dẫn viết từ khó</b>


- Ghi từ khó:


- Xố các từ khó – YC viết bảng.


- Nhận xét – sửa sai.


<b>Viết bài:</b>


- Đọc cho học sinh chép.
- HD cách viết.


- Đọc lại bài, đọc chậm.


<b>Chấm, chữa bài:</b>


- Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>* HD làm bài tập:</b>


<b>Bài 2:</b> Thi tìm các chữ bắt đầu từ g/gh.
- YC h/s làm làm theo y/c.


- Treo bảng phụ quy tắc viết chính tả cho
HS trả lời.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 3</b>: Xắp sếp tên 5HS theo thứ tự bảng
chữ cái.


- HD làm bài.


- Nhận xét - đánh giá.



<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


- Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả g/gh và
HTL bảng chữ cái.


- Nhận xét tiết học.


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- Về nhà tiếp tục HTL tên 19 chữ cái đầu
đã học (bắt đầu từ a).


+ Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
chơi với em đỡ mẹ.


+ Làm việc bận rộn nhưng rất vui.
+ 3câu.


+ Câu thứ 2.
- Đọc.


- Viết bảng con.
- Nghe


- Nghe rồi chép bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


- Nêu y/c và làm bài vào vở BT.
- Thi tìm các chữ theo y/c.


- Nhận xét, sửa sai.


VD: An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan
- Nhận xét, sửa sai.


*********************************************************


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến
học tập.


<b>b. Kĩ năng </b>


-Rèn khái niệm đặt câu: Đặt câu với những từ ngữ
mới tìm được, sắp sếp lại trật tự các câu từ trong câu để tạo nên câu mới. Làm quen với
câu.


<b>c. Thái độ </b>


- Chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu


- Làm quen tương tốt các bài tập.


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên:</b>



<b>-</b> 2, 3 tờ giấy to để HS làm BT


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- YC làm BT3
- Nhận xét, đáng giá


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Giờ trước các em đã biết được từ và câu.
Giờ hôm nay chúng tư tiếp tục mở rộng
vốn từ ngữ về học tập và đặt câu.


<b>* Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> Làm miệng


- GV chọn 1 số từ ghi lên bảng
+ Các từ có tiếng học


+ Các từ có tiếng tập


N.xét: Đó là những từ ngữ mang nội dung


nói về học tập của học sinh.


- 2, 3 học sinh
- N.xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu BT1


- Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập
- 2 HS lên bảng


- Học hành, học tập, học hỏi, học mót,
học sinh, học kỳ …


- Tập đọc, tập viết, tập làm văn, học tập,
luyện tâp….


<b>Bài 2</b> : Làm miệng - Đọc yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét và sửa sai
- Ghi một số câu lên bảng


<b>Bài 3:</b> Làm miệng


- Giáo viên hướng dẫn chung
- Chốt lại câu đúng


<i>=> Các từ ngữ đã được sắp xếp lại tạo </i>
<i>thành câu mới nhưng nghĩa không thay </i>


<i>đổi</i>


<b>Bài 4</b> : Làm viết


- Chia lớp làm 3 nhóm (làm vào bìa)
- N.xét


? Vì sao lại đặt dấu hỏi ? Dấu chấm hỏi


<b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét chung tiết học .


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- VN xem lại bài BT 1


- Bạn Hoa rất chịu khó học hỏi
- Bác thợ tài chỉ nhờ học lỏm


- Anh tôi chăm tập luyện nên rất khoẻ
mạnh


- HS đọc yêu cầu của BT


- Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới
đây để tạo thành 1 câu mới.


- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi


- Thu là bạn thân nhất lớp em
N.xét – sửa sai


- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ
+Bạn thân nhất của em là Thu
+Em là bạn thân nhất của Thu


- Đọc yêu cầu


Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau
Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau
+ Em tên gì ?


+ Em học lớp mấy?
=> Vì đây là câu hỏi
- Ghi nhớ


*****************************************************************
<b>Tiết 4: Thủ công</b>


<b>Gấp tên lửa</b>



(2 tiết)


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


<b>- </b>HS biết gấp tên lửa



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gấp được tên lửa


<b>c. Thái độ </b>


- Học sinh yêu thích mơn học


- HS hào hứng và u thích gấp hình


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên: </b>


- Mẫu tên lửa gấp bằng giấy màu (khổ A4)


- Qui trình gấp (Hình vẽ minh hoạ từng bước)


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Tiết 2</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng học tập của học
sinh


? Gấp tên lửa gồm mấy bước.
- Nhận xét.



<b>b. Bài mới (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài</b>: <b> </b>


- Ghi đầu bài:


<b>*Thực hành</b>:<b> </b>
<b> HD thao tác</b>:


- Treo qui trình gấp – HD thực hành.
-YC nhắc lại các thao tác gấp.


<b> Bước 1</b>:<b> </b> Gấp tạo mũi và thân tên lửa.


- Đặt tờ giấy lên mặt bàn, phần dịng kẻ ơ ở trên,
gấp đơi tờ giấy để lấy đường dấu giữa.


- Mở giấy gấp theo đường dấu gấp ở H1 được
H2.


- Gấp theo đường dấu gấp ( theo chiều mũi tên)
ở H 2 được h3.


- Gấp theo đường dấu ở H3 được H4.


- Sau mỗi lần gấp miết theo đường gấp cho thật
phẳng.


- Chuẩn bị đồ dùng lên bàn để kiểm
tra



- Gấp tên lửa gồm 2 bước: Bước1:
Gấp tạo mũi và thân tên lửa,


bước2: Tạo tên lửa và sử dụng.


- Nhắc lại.
- Quan sát


- 1 h/s nhắc lại qui trình gấp.
- 2 h/s lên bảng thực hành gấp tên
lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bước 2</b>:<b> </b> Tạo tên lửa và sử dụng:


- Bẻ các mép gấp sang hai bên đường dấu giữa
và miết theo đường dấu được tên lửa H5.


- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên lửa
ngang ra được H6. Phóng tên lửa theo hướng
chếch lên không chung.


<b>* Thực hành </b>:


- YC các nhóm thực hành gấp tên lửa trên giấy
thủ cơng


- Phát giấy khổ to cho các nhóm trình bày sản
phẩm.


- Quan sát giúp h/s cịn lúng túng.



<b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b>


- YC nhắc lại các bước gấp tên lửa.
- Nhận xét tiết học.


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp
tên lửa trên giấy thủ cơng.


- 3 nhóm thực hành gấp và trang trí
tên lửa, rồi ghi tên mình vào cánh
tên lửa sau đó dán tên lửa và trang
trí bức tranh của nhóm mình cho
sinh động bằng cách dùng bút màu
vẽ thêm các hoạ tiết.


- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Nhận xét – bình chọn


- 2 h/s lên thực hành phóng tên lửa.
- Đại diện các nhóm phóng thi.
- Nhận xét – bình chọn.


<b>*******************************************************************</b>




Ngày soạn:31/8/ 2011 Ngàygiảng Thứ 6: 02/9/2011


<i>(Học bù thứ 7 ngày 03/0/2011)</i>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>Bài 4: </b>

<b> Dàn hàng ngang, dồn hàng </b>


<b>Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện chính xác và
đẹp hơn giờ trươc.


<b>b. Kĩ năng </b>


- Ơn trị chơi “ Nhanh lên bạn ơi” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
tương đối chủ động.


<b>c. Thái độ </b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên:</b>


- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phương tiện : Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”


<b>b. Học sinh: </b>- Giầy dép, trang phục gọn gàng


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Phần mở Đầu: (6’)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học (1 - 2 phút)


- Ôn tập cách báo cáo và HS cả lớp chúc
Gv khi nhận lớp: 2 – 3 lần


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát: 1 - 2 phút
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp: 1 -
2 phút


* Ôn bài Thể dục lớp 1: 1 lần , mỗi đọng
tác 2 x 8 nhịp


<b>b. Phần cơ bản (23’)</b>


* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, điểm số, quay phải,
quay trái: 2 - 3 lần


- Lần 1, Gv điều khiển


- Lần 2, do cán sự lớp điều khiển.
*Dàn hàng ngang, dồn hàng: 2 lần


- GV nhắc lại nội quy tập luyện, hướng dẫn
HS tập



* Trò chơi <i>“Nhanh lên bạn ơi”</i>: 6 - 8 phút
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cáh chơi ,
cho HS chơi


<b>c. Phần kết thúc: (6’)</b>


- ĐI thường theo nhịp 2 - 3 hàng dọc: 2 -


HS chú ý lắng nghe


<sub></sub>


<sub></sub>
<sub></sub>


- HS thực hiện theo lệnh của Gv


<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>


<sub></sub>
- Ôn lại bài TD lớp 1
- Nhắc lại nội dung


- Tập đòng loạt hoặc chia tổ)


- HS làm theo hướng dẫn của GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3 phút.


- Gv cùng HS hệ thống bài: 2 phút


- Gv nhận xét giờ học và giao bài tập về
nhà:


1 - 2 phút.


* Tiếp tục ôn cách GV và HS chào nhau
khi kết thúc giờ học: 1 - 2 lần


- HS làm theo HD của GV.
- Lắng nghe.


- HS ôn lại


****************************************************


<b>Tiết 3 : Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- Giúp HS củng cố về : phân tích số có thanh chữ thành tổng
- Phép cộng, phép trừ ( tên gọi, các thành phần ...)



- Giải tốn có lời văn, quan hệ giữa các dm, cm


<b>b. Kĩ năng </b>


- Nắm và làm BT có liên quan --> Kiến thức yc


<b>c. Thái độ </b>


- Ham học hỏi, tìm tòi sáng tạo


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên: </b>- Đồ dùng dạy học :


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- YC làm bảng con


a/ 32 + 43 87 - 35
96 – 42 44 +34
- Nhận xét – chữa bài


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (29’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>



- Ghi luyện tập chung


<b>* Thực hành</b>


<b>Bài 1 :</b> YC HS làm theo HD
HD : 25 = 20 + 5


- Chữa bài


- Nêu cách đọc đọc kết quả p. tích


- Làm bảng con theo cột dọc


32 96 84 44


+ 43 + 42 + 35 + 34


75 54 52 78


- Nhắc lại nội dung bài
=> HS tự làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

=> Củng cố Bt1


Phân tích số thành tổng của chục và đơn
vị


<b>Bài 2: </b>


HD cách làm



-> HS nêu cách đọc và phân tích


- Lấy số hạng + số hạng
- Nhận xét – chữa bài


=> Kết luận : Bài 2 cung cấp cách tính
tổng và hiệu


Bài 3 : YC làm tính


=> Chữa bài Y HS nêu cách đặt tính


<b>Bài 4 :</b> GV đọc YC của đề bài
HD tìm hiểu => Tóm tắt
Tóm tắt


Có 85 quả - Mẹ : 44
- Chị ?


- Củng cố : Bt cho biết tìm ( tổng ) 1 số
hạng khi biết số hạng kia


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


- Củng cố – HD bài 5
- Nhận xét giờ học .


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>



- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị b
mới


- Lấy số bị trừ – số trừ


Cả lớp làm bảng con -> 2 HS lên bảng
- HS biết nêu : Kết quả là tổng của các số
hạng


- Nêu cách đặt tính


- HS đọc


- 1 HS lên bảng
Bài giải
Số cam chị hái được là
84 – 44 = 41 ( quả cam )


Đáp số : 41 quả cam


********************************************************
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>Chào hỏi -Tự giới thiệu</b>


<b>Chào hỏi -Tự giới thiệu</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


48 65 94 32 56



+ 30
78


- 11
54


- 42
52


- 32
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn


<b>b. Kĩ năng </b>


- Rèn khả năng viết


- Biết viết 1 bản tự thuật ngắn


<b>c. Thái độ </b>


-HS có ý thức trong cuộc sống. Biết chào hỏi mọi người


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên:</b>



-Tranh minh hoạ BT2 – SGK, kế hoạt bài dạy


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Trình bày lại Bt3
- KTBT của lớp
- Nhận xét - đánh giá


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (29’)</b>
<b>* Giới thiệu bài :</b>


<i>Trong cuộc sống hằng ngày khi gặp</i>
<i>nhau ta thường chào nhau ... trong tiết</i>
<i>TLV hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu</i>
<i>cách chào hỏi, tự giới thiệu về mình</i>


- Ghi đầu bài


<b>* Giảng nội dung</b>


HS trình bày bài viết ở nhà


- HS chú ý lắng nghe



- HS nhắc lại đầu bài


<b>Bài tập 1:</b> Giúp HS biết chào hỏi văn
minh


- Khi đi học em thường xuyên xin
phép và chào ai?


- Yêu cầu thực hành


- 1 HS nêu yêu cầu BT1


- Em chào và xin phép chao hỏi Ông, Bà, Bố
Mẹ ...


- HS thể hiện, 2 HS


- Đứng trước lớp thể hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Nhận xét về giọng nói, vẻ mặt đã lịch
sự chưa ?


- GV nhận xét – kết luận


+ Khi gặp thây cơ ở trường em sẽ làm
gì?


+ Bạn bè gặp nhau thường chào ntn?


<i>=> GV: Khi nào chúng ta cần kết hợp</i>


<i>giọng nói, vẻ mặt để thể hiện ...</i>


<i>=> Như vậy chúng ta là người lịch sự</i>
<i>có văn hố</i>


<b>Bài tập 2</b>: Làm miệng
- Treo tranh vẽ


+ Tranh vẽ những ai?


+ Các bạn đã chào nhau ntn?


- Em có nhận xét gì về cách chào hỏi
và tự giới thiệu cảu 3 nhân vật trong
tranh?


<i>=> 3 nh/vật chào hỏi nhau rất lịch sự.</i>
<i>Các em hãy tạp cách chào hỏi và tự</i>
<i>giới thiệu của các bạn.</i>


Thảo luận nhóm, bàn


+ Em thường chào thầy cô với vẻ mặt, thái độ
vui vẻ, lễ phép => Em chào ..


+ Chào bạn, chào cậu, chào Sơn ...
HS chú ý lắng nghe


- HS đọc yêu cầu BT
- QS tranh và TLCH



- Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít
Mít : Chào 2 cậu tớ là Mít


Bút Thép : Chào cậu chúng tớ là Bóng Nhựa,
Bút Thép...


HS nêu nhận xét


<b>Bài tập 3</b>: Viết


- Yêu cầu làm vào vở


- Gọi HS trình bày


- Nhận xét - đánh giá


- HS đọc yêu cầu của bài
- Nói rõ việc cần làm
+ Họ và tên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


- Qua bài học hôm nay các em cần
chú ý thực hành những điều đã học?
- Tập kể về mình cho HS nghe -Tập
chào hỏi thật lịch sử có văn hố
- Nhận xét giờ học


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>



- VN làm Bt trong VBT


- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu


********************************************************


<b>Tiết 4: Kể chuyện</b>


<b>Phần thưởng</b>


<b>Phần thưởng</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


<b>a. Kiến thức </b>


- HS dựa vào trí nhớ và tranh minh họa và gợi ý cho sẵn dưới mỗi tranh, kể
lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu truyện “ Phần thưởng”


<b>b. Kĩ năng </b>


- Biết cách theo dõi bạn kể để nhận xét, đánh giá


<b>c. Thái độ </b>


- Học sinh u thích mơn học, có hứng thú đọc và kể chuyện


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a. Giáo viên:</b>


- Tranh minh họa câu truyện



- Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh


<b>b. Học sinh: - </b>SGK,Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>3.Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Gọi 3 HS lên bảng kể chuyện “Có cơng
mài sắc, có ngày nên kim”


- Nhận xét


<b>b. Dạy nội dung bài mới: (28’)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay các em sẽ được kể câu chuyện
“Phần thưởng”


- 3 HS lên kể
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Ghi đầu bài


<b>* Hướng dẫn kể chuyện</b>


- Kể từng đoạn theo tranh



Dựa vào gợi ý của SGK, các em hãy quan
sát tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
trong nhóm.


- Làm gì cũng cần kiên nhẫn, kiên trì
- HS đọc yêu cầu 1,2,3 (12)


- Các nhóm quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, đọc thầm gợi ý của mỗi đoạn
- Từng HS trong nhóm nối tiếp nhau kể
từng đoạn


- Yêu cầu kể từng đoạn trước lớp
- GV đưa ra các câu hỏi gợi ý


<b>Đoạn 1:</b>


+ Na là một cô bé ntn?


+ Kể lại các việc làm tốt của Na và các
bạn khác?


+ Na cịn băn khoăn điều gì?


<b>Đoạn 2: </b>


- Cuối năm học các bạn bàn tán về điều
gì? Na làm gì?



- Đưa tranh 2: Các bạn của Na đang thầm
thì bàn bạc nhau chuyện gì ?


- Cơ giáo khen các bạn ntn?


<b>Đoạn 3 :</b>


- Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng ntn?
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
- Khi Na nhận phần thưởng, Na, các bạn,
Mẹ vui mừng ntn?


- GV nhận xét - đánh giá


<b>Kể tồn bộ câu chuyện</b>


- Đại diện các nhóm kể trước lớp, bạn
khác nhận xét về nội dung, cách diễn đạt,
cách thể hiện.


- Na đưa cho Minh nửa cục tẩy


- Na gọt bút chì giúp Lan, nhiều lần trực
nhật giúp bạn bị mệt.


- Na chỉ buồn khi mình chưa học thật giỏi
- Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần
thưởng. Na chỉ lặng yên nghe vì biết
mình chưa giỏi môn nào?



- Các bạn đang túm tụm nhau bàn bạc đề
nghị cơ giáo khen tặng q cho Na vì Na
có tấm lịng tốt bụng.


- Cơ giáo khen các bạn có sáng kiến hay
- Cơ giáo phát phần thưởng nt cho từng
HS


- Có điều bất ngờ: Cơ giáo mời Na lên
nhận phần thưởng.


- Na vui mừng tưởng là nghe nhầm, đỏ
từng mặt. Các bạn vỗ tay vang dậy. Mẹ
vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt


- Lần 1: Mỗi HS kể 1 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhận xét


<i><b>c. Củng cố - luyện tập (3') </b></i>


- GV nêu yêu cầu kể chuyện. Kể theo lời
của mình


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau .


<b>d. Hướng dẫn về nhà (1') </b>


- Yêu cầu HS học bài cũ và chuẩn bị bài


mới.


<b>*************************************************</b>
<b>Tiết 5: Sinh hoạt</b>


<b>Sinh hoạt lớp tuần 2</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


<b>a, Kiến thức </b>


- HS nắm được nhược điểm trong tuần của bản thân


- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.


- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.


- Học tập và rèn luyện theo “5 điều Bác Hồ dạy”


- Học tập và rèn luyện theo “5 điều Bác Hồ dạy”


<b>b, Kĩ năng</b>


- HS có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập


- Phát huy tính tích cực của HS trong mọi hoạt động, khắc phục khuyết
điểm


- HS tiếp tục thực hiện tốt nề nếp học tập và rèn luyện


<b>c, Thái độ </b>



- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu liên tục vươn lên


- Học sinh nắm được mức độ nguy hiểm của bênh chân tay miệng


- Học sinh nắm được mức độ nguy hiểm của bênh chân tay miệng


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>a, Giáo viên: </b>Giáo án sinh hoạt


<b>b, Học sinh: </b>Gọn gàng ngăn nắp


<b>3. Tiến trình bài dạy </b>
<i><b>*. Tổ chức : Hát</b></i>
<i><b>*. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Nề nếp : Tuần qua lớp đã thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, thực hiện tốt các
nề nếp do trờng lớp đề ra.


- Học tập : Các em chăm học, có ý thức tốt trong học tập, trong lớp cha tích cực
hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Học và làm bài tơng đối đầy đủ trớc khi đến lớp,
nhng cha hiệu quả cao


- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trờng sạch sẽ, gọn gàng


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác


- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè, có ý thức đạo đức
tốt



<i> Kết quả đạt được</i>


- Tuyên dương: Thái, Vự, Dếnh
- Phê bình : Dế, Di, …. còn lười học


<i> * Phư<b> ơng h</b><b> ướng :</b></i>


- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt.


- Tham gia mọi hoạt động của trường lớp đề ra


- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.


- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.


- Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp.


- Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp.


- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×