Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.97 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TR</b> Ậ<b>N Đ</b> Ề <b> KIỂM TRA</b>
<b>HÓA HỌC LỚP 8 </b>
<b>I.Mục tiêu đề kiểm tra</b>
<i><b>1.Kiến thức:- Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản mơn học.</b></i>
<i> - HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.</i>
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Viết PTHH
<b>- </b>Tính theo PTHH,
<b>3. Thái độ:</b>
<b>- </b>Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>1/ Ma trận :</b>
<b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<i><b>Cộng</b></i>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng</b>
<b>ở</b>
<b>Chủ đề 1: </b>
Oxi- khơng khí
<b> Nhận biế t tính</b>
chất hóa học
của Oxi
hịan thành
phuơng trình
hóa học <i><b> </b></i>
<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm : Tỉ lệ </b></i>
<b>1 – ý 1</b>
<b>1,5</b>
1- ý 2
1,5
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>điểm=30</b></i>
<i><b>%</b></i>
<b>Chủ đề 2: </b>
Hiđro - nuớc
<b> Nhận biế t tính </b>
chất hóa học
của Hiđro-
nước
Hòan thành
phuơng trình
phản ứng
<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm: tỉ lệ</b></i>
<b>1 – ý 3</b>
<b>1,5</b>
<b>1 – ý 4</b>
<b>1,5</b>
<i><b> 2</b></i>
<i><b>3 </b></i>
<i><b>điểm=30</b></i>
<i><b>%</b></i>
Chủ đề 3 :
Dung dịch Nhận biết các chất trong dung
dịch
giải bài tóan
tính nồng độ
% và nồng độ
mol
<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm: tỉ lệ </b></i>
<b>1 – ý 5</b>
<b>1</b>
<b>1 – ý 6</b>
<b>3</b>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>điểm=40</b></i>
<i><b>%</b></i>
<i><b>Tổng số câu</b></i>
Câu 1.( 1 điểm) Cho các chất sau O2, N2, Cu. chọn một trong những chấtt trên và hệ số
thích hợp điền vào chỗ trống trong những phuơng trình phản ứng sau?
a, 4Al + …. <sub></sub> 2 Al2 O3
b, … + … <sub></sub> 2NO
c, … + … <sub></sub> 2 CuO
Câu 2: ( 3 điểm)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản
ứng nào?
a, Na + H2O NaOH + H2 b, K2O + H2O KOH
to<sub> </sub>
c, Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu d, HgO Hg + O2
to
e, FeO + H2 Fe + H2O
Câu 3: (3 điểm)
Hòan thành các phản ứng sau và cân bằng phương trình?
a, Mg + HCl <sub></sub> …. + …. b, Fe + H2 SO4( loãng) …. + …..
c, MgO + HCl <sub></sub> …. + …… d, CaO + H3PO4 … + ….
Câu 4: Bài tóan. ( 3 điểm)
Cho 21,2 gam Na2CO3 cho vào cốc chia độ cxó dung tích 0,5 lít. Rót từ từ nước cất vào
cốc cho đến vạch 250 ml, khuấy nhẹ cho Na2CO3 tan hết. Biết 1 ml dung dịch có khối
lượng 1,05 gam. Hãy xác định nồng độ phần trăm ( C%) và nồng độ Mol của dung dịch
vừa pha chế được?
<b>3. Đáp án:</b>
<b>Câu 1. ( 1 điểm)</b>
to
a, 4 Al + 3 O2 2 Al2 O3
to
b, N2 + O2 2NO
to<sub> </sub>
c, 2 Cu + O2 2 CuO
<b>Câu 2( 3 điểm)</b>
a, 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ( phản ứng thế)
b, K2O + H2O 2KOH ( phản ứng hóa hợp)
c, Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ( phản ứng thế)
to<sub> </sub>
d, 2HgO <sub></sub> 2 Hg + O2 ( phản ứng phân hủy)
to
e, FeO + H2 Fe + H2O ( Phản ứng oxi hóa khử)
<b>Câu 3: (3 điểm)</b>
b, 2Fe + 3 H2 SO4( loãng) Fe2(SO4)3 + 3 H2
c, MgO + HCl <sub></sub> MgCl2 + H2
d, 3CaO + 2 H3PO4 Ca3( PO4)2 + H2O
<b>Câu 4: ( 3điểm)</b>
Bài tóan. Giải
mdd = V x D = 250 x 1,05 = 262,5 gam
Nồmg độ phần trăm dd?
21,2 x 100%
C% = = 8%
262,5
Tìm số mol
V 21,2
n= = = 0,2 mol
M 100
Tính nồng độ mol của dung dịch vừa pha chế ?
0,2 x 100
CM (Na2CO3) = = 0,08M
250
<b>III/ Tiến trình lên lớp.</b>
1, Ổn định lớp
2 Kiểm tra chuẩn bị học sinh ( đồ dùng học tập)
3/ Bài mới : phát đề thi
4/ Đángh giá qúa trình làm bài học sinh.
5 / Rút kinh nghiệm.
Trường THCS Mỹ Hưng
Lớp8<i>/ Mơn hóa học 8.</i>
Năm học 2011 – 2012
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
Câu 1.( 1 điểm)
Cho các chất sau O2, N2, Cu. chọn một trong những chấtt trên và hệ số thích hợp
điền vào chỗ trống trong những phuơng trình phản ứng sau?
a, 4Al + …. <sub></sub> 2 Al2 O3
b, … + … <sub></sub> 2NO
c, … + … <sub></sub> 2 CuO
Câu 2: ( 3 điểm)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại
phản ứng nào?
a, Na + H2O - - NaOH + H2 b, K2O + H2O - - KOH
to<sub> </sub>
c, Fe + CuSO4 - - FeSO4 + Cu d, HgO - - Hg + O2
to
e, Fe O + H2 - - Fe + H2O
Câu 3: (3 điểm)
Hòan thành các phản ứng sau và cân bằng phương trình?
a, Mg + HCl - - <sub></sub> …. + …. b, Fe + H2 SO4( loãng) - - …. + …..
c, MgO + HCl - - <sub></sub> …. + …… d, CaO + H3PO4 - - - … + ….
Câu 4: Bài tóan. ( 3 điểm)
Cho 21,2 gam Na2CO3 cho vào cốc chia độ có dung tích 0,5 lít. Rót từ từ nước cất
vào cốc cho đến vạch 250 ml, khuấy nhẹ cho Na2CO3 tan hết. Biết 1 ml dung dịch có
khối lượng 1,05 gam. Hãy xác định nồng độ phần trăm ( C%) và nồng độ Mol của dung
dịch vừa pha chế được?
Bài làm.
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………
………..
………
………
………..