Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Khoảng 3000 năm trước.
B. Khoảng năm 700 trước Công Nguyên.
C. Khoảng năm 300 trước Công Nguyên.
D. Khoảng đầu thế kỉ I.
A. Làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí.
B. Chăn ni bị, đúc đồng làm vũ khí, ươm tơ.
C. Làm ruộng, dệt vải, ni heo, đúc đồng làm vũ khí.
D. Đúc đồng làm vũ khí, trồng cây ăn quả, chăn ni.
A. Làm ruộng.
B. Trồng dâu, ni tầm.
C. Đúc đồng làm vũ khí.
D. Chăn ni gia súc.
B. Người Lạc Việt.
C. Người Mân Việt.
D. Người Bách Việt.
B. Vua.
C. Hùng Vương.
D. Tướng quân.
A. Đông Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn.
B. Có tuyết rơi quanh năm.
C. Lạnh quanh năm.
D. Mát mẻ quanh năm.
B. Khơ me, Thái, Mông.
C. Dao, Thái, Khơ me.
D. Thái, Mông, Dao.
B. Khá đơng.
C. Trung bình.
D. Đơng đúc.