Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.46 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Phát triển thể chất</b>
- Có khả năng phối hợp các bộ phận cơ thể: đi bằng gót chân,đi/ chạy thay đổi tốc độ
theo hiệu lệnh.
- Phối hợp cử động khéo léo của bàn tay, ngón tay để thực hiện một số công việc tự
phục vụ (chải đầu, đánh răng, cài, mở nút áo, xúc cơm, rót nước uống…)
- Nhận ra các nhóm thực vật hằng ngày, bết ăn các loại thức ăn khác nhau có lợi cho
sức khoẻ.
- Có hành vi trong ăn uống, vệ sinh cá nhân và giữ gìn sức khoẻ bản thân.
- Nhận biết một số vật dụng, nguy hiểm đối với bản thân và không đến gần.
<b>2. Phát triển nhận thức</b>
- Nhận biết được một số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người khác.
- Phân biệt các bộ phận của cơ thể, các giác quan qua chức năng, biết các giác quan là
dùng nhận biết các đồ vật, sự vật, hiện tượng, thế giới xung quanh.
- Phân biệt được tay phải, tay trái; xác định được vị trí đồ vật so với bản thân trẻ.
- Nhận ra sự giống nhau, khác nhau của hình trịn và hình tam giác; biết đếm đến 5 các
bộ phận cơ thể.
<b>3. Phát triển ngôn ngữ</b>
- Sử dụng từ ngữ phù hợp kể về bản thân, về những người thân, biết biểu đạt nhu cầu,
- Mạnh dạn, thích giao tiếp, với mọi người xung quanh bằng lời nói. Thực hiện các nhu
cầu bằng lời nói của người khác
- Sử dụng các từ chỉ hành vi lịch sự, lễ phép trong giao tiếp.
<b>4. Phát triển tình cảm- kĩ năng xã hội </b>
- Cảm nhận và biết bộc lộ tình cảm, trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận, sợ hãi…
qua nét mặt, cử chỉ, hành động và lời nói phù hợp.
- Biết mình được sinh ra và lớn lên nhờ bố mẹ và những người thân chăm sóc.
- Thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ những người thân gia đình, cơ giáo, bạn bè qua các
cơng việc được giao và cơng việc tự phục vụ bản thân.
- Có những cử chỉ, hành vi lịch sự, lễ phép với những người xung quanh.
<b>5. Phát triển thẩm mĩ</b>
- Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu tạo hình để tạo ra một số sản phẩm mơ tả hình
ảnh về bản thân và người thân có màu sắc, bố cục phù hợp.
<b>CÁC CHỦ ĐỀ DỰ</b>
<b>KIẾN</b>
<b>THỜI GIAN</b> <b>CÁC NGÀY LỂ</b>
<b>HỘI</b>
<b>CHỦ ĐỀ PHÁT</b>
<b>KIỆN XÃ HỘI</b>
1. Tôi là ai nhỉ? 17/09/2012-22/09/2012
2. Bé đón trăng rằm 24/09/2012-29/09/2012 -Lễ hội trung thu
của bé
3. Chúc mừng sinh
nhật
01/10/2012-06/10/2112
4. Cơ thể tôi 08/10/2012-13/10/2012
5. tơi cần gì để lớn lên
và khoẻ mạnh?
15/10/2012-20/10/2012
<b>Chủ đề nhánh</b>
<b>Tuần 1: Từ ngày 17/09/2012 đến 22/09/2012</b>
<b>MẠNG NỘI DUNG</b>
<b>MẠNG HOẠT ĐỘNG</b>
TỚ LÀ AI NHỈ?
<b>TÔI LÀ AI NHỈ?</b>
<b>Đặc điểm riêng của tơi:</b>
- Tên, tuổi, giới tính, dáng
vẻ bên ngồi, những
người thân trong gia đình.
<b>Sở thích và hoạt động</b>
<b>u thích:</b>
<b>- Thích gì, khơng thích</b>
gì? Những hoạt động bé
thích…
- Những cơng việc bé có
thể làm được
<b>Cảm xúc và quan hệ của</b>
<b>tơi:</b>
<b>- Tơi có thể cảm nhận</b>
trạng thái, cảm xúc…
- Quan tâm đến người
thân, lễ phép với người
lớn…
<b> * Kĩ năng sống:</b>
- Bé làm đẹp.
<b> * Làm quen với toán:</b>
- Nhận biết nhóm có số lượng 3.
<b>* Tạo hình:</b>
Cắt dán bạn gái mặc váy
<b>* Âm nhạc:</b>
<b>ĐÓN TRẺ- HOẠT ĐỘNG TỰ CHỌN</b>
<b>I. YÊU CẦU</b>
- Cô niềm nở đón trẻ tận tay phụ huynh, rèn trẻ đến lớp biết chào cô, cha mẹ,
khách đến thăm trường, các bạn trong lớp.
- Trẻ có thói quen phục vụ: Cất mũ, dép đúng nơi quy định.
- Cô chú ý quan tâm đến trạng thái sức khỏe, tình cảm của trẻ, nhắc nhở trẻ thực
hiện vệ sinh cá nhân, ăn mặt gọn gàng đầu tóc, tay chân sạch sẽ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>Phát triển thẩm mĩ</b>
<b>Phát triển nhận thức</b>
<b>Phát triển thể </b>
* Dinh dưỡng ,sức khỏe
- Trò chuyện về các loại
thực phẩm Và món ăn ở
trường mầm non
- Tự phục vụ, chăm sóc bản
thân
- Rửa tay,trước, sau khi ăn,
đánh răng
- Luyện tập hành vi văn
minh trong ăn uống
<b>*Vận động: </b>
- Đi theo đường hẹp treo
lên xuống ghế.
- Chơi trị chơi vận động:
Mèo và chim sẻ.
<b>Phát triển</b>
<b>tình cảm xã</b>
<b>hội</b>
<b>Phát triển</b>
<b>ngơn ngữ</b>
Chơi trị chơi xây dựng: Xây và xếp
đường về nhà của bé.
Tham gia các hoạt động và cùng
chơi với bạn
Cất dọn đồ chơi đúng chỗ sau khi
chơi
- Phòng học sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp và một số đồ chơi, sách truyện, đồ chơi
bằng nhựa cho trẻ chơi theo ý thích.
<b>III. HƯỚNG DẪN</b>
- Trẻ đến lớp cô nhắc nhở trẻ chào cô, chào ba mẹ. Biết tự cất đồ dùng cá nhân
đúng nơi quy định, biết chào khách, bạn đến thăm lớp.
- Rèn trẻ có thói quen phục vụ bản thân, nhắc nhở trẻ vệ sinh cá nhân ăn mặt gọn
gàng, sạch sẽ.
- Cô gợi ý để trẻ tự chọn đồ chơi, chọn hoạt động trẻ u thích. Dạy trẻ một số trị chơi
đơn giản,, chuẩn bị đồ dùng học tập cùng cô.
<b>THỂ DỤC SÁNG</b>
<b>I. YÊU CẦU</b>
- Trẻ tập đúng động tác theo yêu cầu của cô.
- Thực hiện đúng theo hiệu lệnh, chuyển đội hình vịng trịn, kết hợp nhịp nhàng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Sân bãi sạch sẽ
- Cô thuộc các động tác thể dục.
<b>III. HƯỚNG DẪN</b>
<b>1. Khởi động</b>
- Đội hình vịng trịn
<b>2. Trọng động</b>
- Đội hình vịng trịn
<b>Bài tập phát triển chung</b>
Hơ hấp: Thổi bóng
Tay vai 2: Thay đổi theo tháng
Bụng 1:
Bật 1:
<b>3. Hồi tĩnh</b>
- Đi vịng trịn hít thở nhẹ nhàng, chơi trị chơi uống nước cam.
<b>TRỊ CHUYỆN - ĐIỂM DANH</b>
<b>I. U CẦU</b>
- Trẻ biết quan tâm đến các bạn vắng mặt.
- Biết tự kể các bộ phận trên cơ thể.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Câu hỏi trò chuyện cùng trẻ, sổ theo dõi trẻ.
- Lớp học trang trí theo chủ điểm.
- Cơ gợi ý trò chuyện nội dung chủ điểm, điểm danh bằng nhiều hình thức, trẻ
biết quan tâm đến các bạn vắng mặt, ngày thứ 2 đầu tuần cô dành 5 -7 phút để trẻ tự kể
các bộ phận trên cơ thể trẻ.
- Cô gợi ý trẻ tự kể, đưa ra một số tiêu chuẩn thi đua khích lệ trẻ bước vào tuần
học mới một cách hào hứng.
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
<b>I. YÊU CẦU</b>
- Trẻ biết một số yêu cầu khi quan sát, biết gọi tên, đặc điểm của đối tượng.
- Hứng thú cùng cô hoạt động, biết trả lời những câu hỏi của cơ.
- Biết được đặc điểm, hình dáng, ích lợi của từng đối tượng quan sát.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Tranh ảnh, vật thật, trò chơi,… cho đối tượng quan sát phù hợp với từng chủ
đề.
- Đồ dùng phục vụ trò chơi vận động.
- Câu hỏi đàm thoại cho từng đối tượng quan sát.
<b>III. HƯỚNG DẪN</b>
<b>1. Quan sát có mục đích:</b>
- Nêu đặc điểm, hiện tượng, màu sắc.
- Biết ích lợi của vật đó.
<b>2. Trị chơi vận động: </b>
* Gieo hạt.
* Chuyền bóng.
<b>KẾ HOẠCH TUẦN</b>
<b>Tuần 1: Tớ là ai nhỉ?</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>
<b>Đón </b>
<b>trẻ, trị</b>
<b>chuyện</b>
<b>điểm </b>
- Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân.
- Cô hướng dẫn trẻ cát đồ dùng đồ chơi vào nơi quy định.
- Trò chuyện về đặc diểm, sở thích của bản thân
<b>danh</b>
<b>TDBS</b>
- Hơ hấp 2: Thổi bóng bay
- Tay vai 3: Hai tay đưa sang ngang.
- Chân 2: Đứng dậm chân tại chổ.
- Bụng 1: Đứng chân rộng bằng vai, cúi người về trước , tay chạm
ngón chân.
- Bật 1: Bật tại chổ.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngoài </b>
<b>trời</b>
- Quan sát
bạn trai,
bạn gái
- Quan sát
thời tiết,
dạo chơi
sân trường
- Vẽ phấn
trên sân hình
bạn trai, bạn
gái
- Quan sát
-TCDG:
rồng rắng lên
mây
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>có chủ </b>
<b>đích</b>
<b>PTTC</b>
<b>Vận động</b>
Đi trong
đường hẹp,
trèo leo
xuống ghế
<b>PTNT</b>
<b>MTXQ</b>
Những
gương mặt
ngộ nghĩnh
<b>PTTM</b>
<b>Tạo hình</b>
Trang trí
áo
<b>PTNT</b>
<b>PTTM</b>
<b>Âm nhạc</b>
Hát: Đường
và chân
<b>PTNN</b>
<b>Văn học</b>
Truyện: Gấu
con bị sâu
răng
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
- Góc phân vai : Nấu ăn, cửa hạng quần áo
- Góc xây dựng: Xây đường đi
- Góc âm nhạc: Hát các bài hát về chủ đề, chơi với các dụng cụ âm
nhạc
- Góc nghệ thuật: Tơ hình bạn trai, bạn gái, trang trí áo.
<b>Chơi</b>
<b>tập</b>
<b>buổi</b>
<b>chiều</b>
- Trị chơi:
Tạo dáng
- Ơn : Đi theo
đường zích
zắc
- Trị chơi:
Tạo dáng
- Làm
quen bài
hát : Bạn
có biết tên
tơi
- Trị chơi :
Dung dăng
dung dẻ
- Ơn: Nhận
biết số
lượng 3
- Trò chơi :
Dung dăng
dung dẻ
- Làm quen
bài thơ: Cái
- Trị chơi:
Dung dăng
dung dẻ
Ơn bài
Miệng xinh.
<b>I. HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b> <b>CÁCH TIẾN</b>
<b>HÀNH</b>
<b>Góc phân vai</b>
- Nấu ăn cửa hàng
bán quần áo.
- Trẻ biết thực hiện
được vai chơi của
mình.
- chơi tốt các trò
- Bàn ghế, dụng cụ
nấu ăn, đồ dung
cửa hàng
- Trẻ về góc tự
thao tác vai chơi
của mình.
chơi giúp đở trẻ thực
hiện tốt vai chơi
của mình
<b>Góc xây dựng</b>
- Xây đường đi
- Trẻ biết sử dụng
một số gạch để xây
đường đi
- Trẻ biêt xây một
số cơng trình phụ:
nhà, trồng cây
xanh
- Gạch, cây xanh - Trẻ xây cơng
trình theo sự sáng
tạo.
Cô gợi ý giúp đở
trẻ khi cần thiết
<b>Góc âm nhạc</b>
Hát các bài hát về
chủ đề, chơi với
- Trẻ biết hát và sử
dụng dụng cụ âm
nhạc
- Dụng cụ âm nhạc - Gợi ý trẻ về một
số bài hát về chủ
đề.
<b>Góc nghệ thuật</b>
- Tơ màu bạn trai,
bạn gái, trang trí
áo hoa.
- Trẻ biết tơ màu
kín hình,khơng tơ
lem ra ngoài
- Búp sáp màu,
tranh cho trẻ tô
màu.
- Theo dõi và
hướng dấn trẻ thực
hiện đúng thao tác
<b>************</b>
<b>Thứ hai ngày 17 tháng 09 năm 2012</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG ĐĨN TRẺ</b>
<b>* Đón trẻ</b>
- Cơ đón trẻ từ tay phụ huynh.
- Cơ trị chuyện cùng với phụ huynh về sức khỏe của trẻ.
<b>* Thể dục sáng: Cô cùng trẻ tập bài thể dục sáng.</b>
<b>* Điểm danh: Cô gọi tên điểm danh trẻ. Yêu cầu trẻ kiểm tra bạn trong lớp.</b>
<b>* Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về một số đồ chơi trong sân trường, và một số trò </b>
chơi khác mà trẻ biết.
<b>II. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
<b>1. Hoạt động 1: Quan sát bạn trai, bạn gái</b>
- Cho trẻ quan sát những đặc điểm nổi bật của bạn trai, bạn gái.
- Bạn gái có đặc điểm gì?
- Cịn bạn trai?
- Bạn trai và bạn gái giống và khác nhau ở điểm nào?
<b>2. Hoạt động 2: Trò chơi vận động “ Lộn cầu vồng”.</b>
- Tổ chức chơi cùng trẻ.
- Bao quát quá trình trẻ chơi.
<b>3. Hoạt động 3: Chơi tự do</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG CĨ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>I.Mục đích - u cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ nắm được các bước trong kỹ năng đi theo đường hẹp, trèo lên xuống ghế.
<b>2.Kỹ năng:</b>
-Trẻ nắm được kỹ năng đi theo đường hẹp, trèo lên xuống ghế.
<b>3.Phát triển:</b>
- Phát triển cơ tay, cơ chân, rèn sự tự tin, khéo léo.
<b>4.Thái độ:</b>
- Giáo dục trẻ chú ý nghe hiệu lệnh của cơ.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>1.Địa điểm: Phịng tập thống, an tồn, sạch sẽ.</b>
<b>2.Đồ dùng của trẻ:</b>
- Số nơ bằng số trẻ.
- Hai vạch mức (20 cm) cách nhau 25 cm dài 2m.
- Hai ghế cao 30 cm.
<b>3.Đồ dùng của cô: giống đồ dùng của trẻ.</b>
- Xắc xơ,máy cát sét,đĩa nhạc có bài hát.
<b>IV. Cách tiến hành:.</b>
<b>1. Hoạt động 1: Đến thăm gấu con</b>
-Tạo tình huống cơ cùng cả lớp cùng đi thăm bạn gấu con, bạn gấu con đang bị
đau răng
<b>2. Hoạt động 2: rèn luyện sức khỏe </b>
<b>a. Bài đồng diễn thể dục</b>
Cô cùng trẻ thăm gấu con: Cơ cho trẻ đi theo vịng trịn, kết hợp các kiểu chân: Hai tay
chống hơng đi bằng gót chân, hai tay đưa lên cao đi bằng mũi chân, chạy chậm, chạy
nhanh sau đó chạy chậm lại và trở về hai hang ngang
<i><b>*Bài tập phát triển chung: </b>tập trên nền nhạc bài hát “</i>
<i><b>-</b></i> Tay 3: Hai tay đưa ngang gập bàn tay sau gáy (4l x 4n).
- Chân 2: Ngồi khuỵ gối (6l x 4n).
- Bụng 5: Ngồi duỗi chân quay người sang bên 90 độ (4l x 4n)
<b>Phát triển thể chất</b>
<b>Thể dục</b>
- Bật 2: Bật tiến về phía trước (4l x 4n).
<i><b>*Vận động cơ bản</b></i>: <i>Vượt chướng ngại vật</i>
- Cô đi mẫu cho trẻ xem
- Cơ giải thích cho trẻ nghe: Khi đi thì hai tay bng xi tự nhiên, mắt nhìn về
- Cô cho mổi trẻ đi theo và làm theo cơ. Sau đó lần lượt cho từng trẻ thực hiện.
- Mỗi trẻ được tập 2-3 lần, Chú ý những trẻ còn yếu, sửa sai cho trẻ
<b>3. Hoạt động 3: Cùng nhau tham quan</b>
- Đi vòng sân làm động tác chim bay, cò bay.
<b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
- Biết tự giới thiệu cho mọi người biết họ tên, tuổi, giới tính cùng với sở thích của cá
nhân trẻ .
- Xác định được các đặc điểm riêng của bản thân ( vóc dáng, kiểu tóc, trang
phục…) , các trạng thái vui , buồn, ngạc nhiên, tức giận …
- Rèn kỹ năng phân nhóm các đặc điểm với phần thực hành bài tập trong vở của trẻ.
- Phát triển trí nhớ có chủ định, ngơn ngữ, óc tưởng tượng và sáng tạo thẩm mỹ.
- Giáo dục trẻ biết cùng hoạt động với bạn.
<b> II. CHUẨN BỊ :</b>
- Trò chuyện với trẻ về các trạng thái cảm xúc của trẻ …
- Tập vẽ các gương mặt vui, buồn, khóc, cười bằng phấn trên nền sân …
- Tập TH & KP và bút chì cho trẻ …
<b> III. TIẾN HÀNH :</b>
* Hoạt động 1: Cùng trò chuyện với búp bê
- Cơ tạo tình huống búp bê đến thăm lớp và cầm búp bê giả giọng búp bê để trò
chuyện cùng trẻ
- Búp bê giới thiệu với các bạn tên, tuổi, hính dáng, sở thích, giới tính…
* Hoạt động 2 : búp bê vui hay buồn?
- Cơ gọi vài trẻ lên tự giới thiệu về mình như bạn búp bê , cô gợi ý cho trẻ với các
câu hỏi theo trình tự để trẻ tự nói theo suy nghĩ của trẻ …
<b>PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>MTXQ</b>
- Khuyến khích trẻ mạnh dạn và tự tin trong cách diễn đạt, cô chú ý sửa cách dùng
từ của trẻ cho phù hợp …
- Cô hỏi trẻ:
+ Đố các bạn búp bê đang buồn hay vui?
+ Làm thế nào để biết được?
- Cô cho trẻ quan sát các gương mặt thể hiện cảm trên máy vi tính.
+ Gương mặt vui có gì đặc biệt? … Các bạn vui khi nào?
+ Vì sao biết đó là gương mặt buồn? … Khi nào bạn cảm thấy buồn?
+ Những gương mặt nào biểu lộ nét ngạc nhiên?
- Cô cho trẻ cùng thể hiện các cảm xúc qua nét mặt của mình
* Hoạt động 3 : Những gương mặt ngộ nghĩnh.
- Sau đó tổ chức cho trẻ chơi TC “Thi vẽ mặt người ”: cơ chia trẻ thành nhiều
nhóm …
- Cách chơi: ở trên bảng là những gương mặt chưa có đủ chi tiết để tạo ra trạng
thái vui hay buồn. Cơ u cầu từng nhóm trẻ lên vẽ thêm vào sao cho mỗi gương mặt
thể hiện nét vui hay buồn rõ ràng
- Sau khi mỗi nhóm thực hiện, cơ cho các nhóm cịn lại nhận xét …
- Động viên trẻ vẽ thật nhiều những gương mặt ngộ nghĩnh …
<b>III. HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>1. Yêu cầu: Trẻ thực hiện được các vai chơi </b>
<b>2. Chuẩn bị: Đồ chơi đủ các góc cho trẻ hoạt động</b>
<b>3. Tiến hành</b>
- Góc phân vai: Gia đình, cửa hang quần áo
- Góc xây dựng: Xếp đường đi.
- Góc nghệ thuật: Tơ màu hình bạn trai, bạn gái.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
1. Trị chơi: Tập tầm vơng.
- Cô giới thiệu luật chơi: Cô giấu một vật trong tay , sau đó cơ và trẻ cùng hát bài hát “
Tập tầm vông”. Khi kết thúc bài hát cô mời một trẻ lên đốn xem tay nào của cơ có đồ
2. Vệ sinh – Chơi tự do – Trả trẻ
Cơ cho trẻ chơi những trị chơi nhẹ
Rửa tay sau khi chơi
Trả trẻ tận tay phụ huynh, nhắc nhở trẻ chào cô, mẹ…
***************
<b>Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012</b>
<b>I.</b> <b>HOẠT ĐỘNG ĐĨN TRẺ</b>
<b>* Đón trẻ</b>
- Cơ đón trẻ từ tay phụ huynh.
<b>* Thể dục sáng: Cô cùng trẻ tập bài thể dục sáng.</b>
<b>* Điểm danh: Cô gọi tên điểm danh trẻ. Yêu cầu trẻ kiểm tra bạn trong lớp.</b>
<b>* Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về một số đồ chơi trong sân trường, và một số trò </b>
chơi khác mà trẻ biết.
<b>I. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
<b>1. Hoạt động 1: Quan sát thời tiết trong ngày</b>
- Cho trẻ quan sát bầu trời.
- Các con thấy thời tiết hôm nay như thế nào?
- Để bảo vệ cơ thể khỏi bị bệnh, chúng ta phải làm như thế nào?
<b>2. Hoạt động 2: Trò chơi vận động “ Lộn cầu vồng”.</b>
- Cơ giới thiệu cho trẻ trị chơi, cách chơi, luật chơi
- Tổ chức chơi cùng trẻ.
- Bao quát quá trình trẻ chơi.
<b>3. Hoạt động 3: Chơi tự do</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG CĨ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>I. U CẦU</b>
- Củng cố nhận biết của trẻ về mặt trước, mặt sau của áo.
- Rèn các kỹ năng vẽ, tơ màu. Trang trí áo.
- Biết giữ vệ sinh sạch sẽ cơ thể, quần áo.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Đồ dùng của cơ: Một số hình ảnh trang trí áo trên máy vi tính
Tranh dũng để làm mẫu, nhạc không lời về chủ điểm
- Đồ dùng của trẻ: Búp sáp màu, giấy A4
- Một số câu đố về các loại quả
*Tích hợp: Âm nhạc; LQVH.
<b>III. HƯỚNG DẪN</b>
<b>1. Hoạt động 1: </b>
- Cơ tạo tình huống lớp được tặng hộp quà trong đó có những chiếc áo rất xinh
xắn.
- Cho trẻ quan sát một số mẫu áo trên máy vi tính và làm đàm thoại cùng với trẻ
đặc điểm hoa văn, cách trang trí của một số mẫu áo.
- Làm mẫu, hướng dẫn cho trẻ cách trang trí một chiếc áo.
<b>PHÁT TRIỂN THẨM MỸ</b>
<b>TẠO HÌNH</b>
- Hỏi về ý tưởng của trẻ khi trang trí một chiếc áo.
- Nhắc nhở trẻ khi trang trí,vẽ, tơ màu phải tơ cho kín hình và khơng tơ lem ra
ngồi
- Cho trẻ trở về bàn và thực hiện.
<b>2. Hoạt động 2: Bé khéo tay</b>
- Cho trẻ vào bàn vẽ, nhắc nhở trẻ biết giữ vệ sinh khi thực hiện
- Cô quan sát giúp trẻ khi cần thiết
- Gợi ý nhắc nhở trẻ sáng tạo thêm cho sản phẩm của mình.
- Động viên trẻ yếu hồn thành sản phẩm.
<b>3. Hoạt động 3: Sản phẩm đẹp</b>
- Cho trẻ mang sản phẩm lên
- Trẻ tự nhận xét sản phẩm của nhau
- Cô nhận xét sản phẩm đẹp, động viên những sản phẩm chưa hoàn thành.
- Cho trẻ mang sản phẩm đẹp lên trang trí theo chủ điểm cùng cơ
<b> * Nhận xét tiết học. </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>1. Yêu cầu: Trẻ thực hiện được các vai chơi </b>
<b>2. Chuẩn bị: Đồ chơi đủ các góc cho trẻ hoạt động</b>
<b>3. Tiến hành</b>
- Góc phân vai: Gia đình, cửa hang quần áo
- Góc xây dựng: Xếp đường đi.
- Góc nghệ thuật: Tơ màu hình bạn trai, bạn gái.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
<i>1. Trò chơi: Tập tầm vông </i>
- Cô giới thiệu luật chơi: Cô giấu một vật trong tay , sau đó cơ và trẻ cùng hát bài hát “
Tập tầm vông”. Khi kết thúc bài hát cơ mời một trẻ lên đốn xem tay nào của cơ có đồ
chơi
<i>2. Vệ sinh – Chơi tự do – Trả trẻ</i>
Cô cho trẻ chơi những trò chơi nhẹ
Rửa tay sau khi chơi
Trả trẻ tận tay phụ huynh, nhắc nhở trẻ chào cô, mẹ…
<b>Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012</b>
<b>I.</b> <b>HOẠT ĐỘNG ĐÓN TRẺ</b>
<b>* Đón trẻ</b>
- Cơ đón trẻ từ tay phụ huynh.
- Cơ trò chuyện cùng với phụ huynh về sức khỏe của trẻ.
<b>* Thể dục sáng: Cô cùng trẻ tập bài thể dục sáng.</b>
<b>* Điểm danh: Cô gọi tên điểm danh trẻ. Yêu cầu trẻ kiểm tra bạn trong lớp.</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
<b>1. Hoạt động 1: Quan sát xích đu</b>
- Cho trẻ quan sát những đặc điểm nổi bật của xích đu mà trẻ biết.
- Cho trẻ quan sát xích đu
- Đây là gì đây?
- Xích đu để làm gì?
- Các con thấy xích đu ở đâu?
<b>2. Hoạt động 2: trò chơi vận động “ gieo hạt”.</b>
- Cô giới thiệu luật chơi cho trẻ hiểu
- Tổ chức chơi cùng trẻ.
- Bao quát quá trình trẻ chơi.
<b>3. Hoạt động 3: Chơi tự do </b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>I.Mục đích_u cầu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Trẻ biết được số lượng trong phạm vi 3.
- Nhận biết được chữ số 3
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Luyện kĩ năng đếm, so sánh, thêm bớt để tạo nhóm có số lượng 3
<b>3.Phát triển:</b>
- Phát triển tư duy cho trẻ: khả năng phân tích, so sánh, tổng hợp.
- Phát triển khả năng tập trung chú ý.
<b>4.Thái độ:</b>
- Trẻ biết giữ gìn đồ chơi ở các góc.
- Trẻ ngồi học ngay ngắn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1.Địa điểm: Lớp học thoáng mát, sạch sẽ, đủ ánh sáng.</b>
<b>2.Đồ dùng của cô:</b>
- Giáo án điện tử
- Một số búp bê và quần áo
<b>PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>LQVT</b>
- Thẻ số 1,2,3.
<b>III. Cách tiến hành</b>
<b>* Hoạt động 1: Cùng đi tham quan</b>
- Cơ tạo tình huống mời các bạn cùng đi xem các kệ đồ chơi của lớp mình và dẫn dắt
trẻ đến góc có đồ chơi mới.
- Hơm nay lớp mình xem giá đồ chơi có mới khơng ? Các con thấy những đồ chơi gì ?
Kể tên cho cơ nghe ?
- Cho trẻ đếm số đồ chơi và chọn thẻ số phù hợp với số lượng đồ chơi (1,2)
<b>*Hoạt động 2: Chúng ta có bao nhiêu đồ chơi?</b>
- Tạo tình huống lớp được tặng phần quà, cùng mở ra xem có bao nhiêu đồ chơi (3
món quà)
- Cho cả lớp cùng đếm.
- Để biểu thị nhóm có 3 đối tượng tượng, ta dùng chữ số 3. Cho trẻ quan sát và giới
thiệu đặc điểm chữ số 3 cho trẻ.
<b>*Hoạt động 3: Bạn nào giỏi nhất?</b>
- Cho trẻ đọc đồng dao để dẫn trẻ đến nơi có rổ đồ dùng học tập.
- Cho trẻ xếp các búp bê và quần áo trong rổ theo nhóm, đếm và tìm chữ số tương ứng.
- Thêm, bớt các đồ dùng để tạo nhóm có 3 đối tượng, chọn chữ số 3 tương ứng.
*Hoạt động 4: Cùng tham gia trò chơi.
<b>a. Bạn nào chọn đúng</b>
- Cho trẻ chọn trên máy vi tính nhóm có 1,2 hoặc 3 đối tượng và chữ số tương ứng.
<b>b.Trò chơi “ Tạo nhóm”</b>
- Cho trẻ đọc bài đồng dao, khi có hiệu lệnh thì tạo nhóm theo u cầu của cô
*Hoạt động 4: Kết thúc
Nhận xét - tuyên dương.
<b>III. HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>1. Yêu cầu: Trẻ thực hiện được các vai chơi </b>
<b>2. Chuẩn bị: Đồ chơi đủ các góc cho trẻ hoạt động</b>
<b>3. Tiến hành</b>
- Góc phân vai: Gia đình, cửa hang quần áo
- Góc xây dựng: Xếp đường đi.
- Góc nghệ thuật: Tơ màu hình bạn trai, bạn gái.
1. Làm quen bài hát “Đường và chân”
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả và nội dung bài hát.
2. Vệ sinh – Chơi tự do – Trả trẻ
Cô cho trẻ chơi những trò chơi nhẹ
Rửa tay sau khi chơi
Trả trẻ tận tay phụ huynh, nhắc nhở trẻ chào cô, mẹ…
********************
<b>Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012</b>
<b>I.</b> <b>HOẠT ĐỘNG ĐĨN TRẺ</b>
<b>* Đón trẻ</b>
- Cơ đón trẻ từ tay phụ huynh.
- Cơ trị chuyện cùng với phụ huynh về sức khỏe của trẻ.
<b>* Thể dục sáng: Cô cùng trẻ tập bài thể dục sáng.</b>
<b>* Điểm danh: Cô gọi tên điểm danh trẻ. Yêu cầu trẻ kiểm tra bạn trong lớp.</b>
<b>* Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về một số đồ chơi trong sân trường, và một số trò </b>
chơi khác mà trẻ biết.
<b>I. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
<b>1. Hoạt động 1: Quan sát vườn hoa</b>
- Cho trẻ quan sát vườn hoa và kể tên một số loài hoa mà trẻ biết.
- Giới thiệu đặc điểm của một số loại hoa cho trẻ biết
- Giáo dục trẻ không hái hoa, phải biết yêu quý, chăm sóc các loại hoa, cây
xanh.
<b>2. Hoạt động 2: trò chơi dân gian “ Dung dăng dung dẻ”.</b>
- Cô giới thiệu luật chơi cho trẻ hiểu
- Tổ chức chơi cùng trẻ.
- Bao quát quá trình trẻ chơi.
<b>II. HOẠT ĐỘNG CĨ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>1. Mục đích</b>
<b>PHÁT TRIỂN THẨM MỸ</b>
<b>ÂM NHẠC</b>
- Trẻ biết hát theo cô cả bài hát.
- Biết chú ý nghe và nhận ra giai điệu bài hát.
<b>2. Chuẩn bị</b>
- Trống lắc, phách tre
- Mũ chóp kín, búp bê.
<b>3. Tiến hành</b>
<b>Hoạt động 1: Bé làm ca sĩ</b>
- Trò chuyện cùng với trẻ: Trên đường đến trường các bạn đã thấy những gì?
- Cơ giới thiệu tên bài hát và tên tác giả
- Cô hát chậm, to rỏ lời. Sau đó cơ cho trẻ hát cùng cô từ 2- 3 lần từ đầu cho đến
cuối bài hát
- Trong lúc trẻ hát cô chú ý sửa sai cho trẻ.
- Cho trẻ hát theo tổ, theo nhóm.
Hoạt động 2: Lằng nghe giai điệu
- Cơ hát cho trẻ nghe bài: “gà gáy lé te”
- Cô nói nội dung bài hát sau đó hát cho trẻ nghe 1-2 lần . Khuyến khích trẻ vận
động theo bài hát.
<b>Hoạt động 3: Trị chơi " Hát theo nớt nhạc"</b>
Cơ hướng dẫn trẻ cách chơi như sau: Cơ có hai nốt nhạc một nốt nhạc xanh và
một nốt nhạc đỏ, chúng mình cùng nhau chú ý xem khi nào cơ giơ nốt nhạc xanh thì
chúng mình hát nhỏ cịn khi nào cơ giơ nốt nhạc đỏ thì chúng mình hát to nhé.
- Cơ cho trẻ chơi thử một lần, sau đó cùng nhau chơi ln.
- Lần sau cô đổi cách chơi: Khi nào cô giơ nốt nhạc xanh thì chúng mình vừa hát vừa
vẫy tay sang hai bên cịn khi nào cơ giơ nốt nhạc đỏ thì các con vừa hát vừa vỗ tay
nhé,
Cơ cho trẻ chơi
<b>III. HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>1. Yêu cầu: Trẻ thực hiện được các vai chơi </b>
<b>2. Chuẩn bị: Đồ chơi đủ các góc cho trẻ hoạt động</b>
<b>3. Tiến hành</b>
- Góc phân vai: Gia đình, cửa hang quần áo
- Góc xây dựng: Xếp đường đi.
- Góc nghệ thuật: Tơ màu hình bạn trai, bạn gái.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
1. Làm quen câu chuyện “Gấu con bị sâu răng”
Cơ cho trẻ chơi những trị chơi nhẹ
Rửa tay sau khi chơi
Trả trẻ tận tay phụ huynh, nhắc nhở trẻ chào cô, mẹ…
********************
<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012</b>
<b>I.</b> <b>HOẠT ĐỘNG ĐĨN TRẺ</b>
<b>* Đón trẻ</b>
- Cơ đón trẻ từ tay phụ huynh.
- Cơ trị chuyện cùng với phụ huynh về sức khỏe của trẻ.
<b>* Thể dục sáng: Cô cùng trẻ tập bài thể dục sáng.</b>
<b>* Điểm danh: Cô gọi tên điểm danh trẻ. Yêu cầu trẻ kiểm tra bạn trong lớp.</b>
<b>* Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về một số đồ chơi trong sân trường, và một số trị </b>
chơi khác mà trẻ biết.
<b>II. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>
<b>1. Hoạt động 1: Quan sát vườn hoa</b>
- Cho trẻ quan sát vườn hoa và kể tên một số loài hoa mà trẻ biết.
- Giới thiệu đặc điểm của một số loại hoa cho trẻ biết
- Giáo dục trẻ không hái hoa, phải biết yêu quý, chăm sóc các loại hoa, cây
xanh.
<b>2. Hoạt động 2: trò chơi dân gian “ Dung dăng dung dẻ”.</b>
- Cô giới thiệu luật chơi cho trẻ hiểu
- Tổ chức chơi cùng trẻ.
- Bao quát quá trình trẻ chơi.
<b> III. HOẠT ĐỘNG CĨ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ</b>
<b>LQVH</b>
<b>1. Mục đích</b>
- Trẻ nắm được nội dung, cốt truyện.
- Rèn luyện khả năng chú ý có chủ định; biết lắng nghe và tham gia vào câu chuyện
- Trẻ biết giữ vệ sinh răng miệng, đánh răng vào mỗi sáng, sau khi ăn và trước khi đi
ngủ.
<b>2. Chuẩn bị</b>
- Giáo án điện tử, Bảng hướng dẫn cách đánh răng
<b>3. Tiến hành</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
- Trò chuyện cùng với trẻ: Mỗi sáng ngủ dậy chúng mình thường làm gì? Tại sao phải
đánh răng? Con thường đánh răng vào những lúc nào? Nếu khơng đánh răng điều gì sẽ
sảy ra? Lớp mình có bạn nào bị đau răng khơng? Cảm giác lúc bị đau răng sẽ như thế
nào nhỉ? Khi bị đau răng sẽ rất đau đớn, khó chịu.
<b>* Hoạt động 2:</b>
- Giới thiệu tên câu chuyện và tác giả
- Cô kể cho trẻ nghe tồn bộ câu chuyện, nói tên chuyện cho trẻ biết.
- Kể lần 2 trên powerPoint
- Kể trích dẫn đàm thoại:
+ Câu chuyện có tên là gì?
+ Câu chuyện nói về ai?
+Câu chuyện nói về tâm sự của ai thế nhỉ?
+ Vì sao gấu con lại bị sâu răng?
Trích dẫn và đàm thoại cùng trẻ theo nội dung câu chuyện...
- Cho trẻ xem các hình ảnh trên máy, cho trẻ kể theo ý hiểu của trẻ về nội dung câu
chuyện. Cô khuyến khích và gợi mở cho trẻ kể để trẻ tự tin...
Giáo dục trẻ: Gấu con bị đau răng như vậy các bạn có thấy tội cho Gấu con khơng?
Các bạn có cách nào giúp cho Gấu con khơng? Cho trẻ nói ý nghĩ của trẻ.
- Cịn các bạn đã làm gì để giữ cho hàm răng của mình luôn chắc khoẻ?
<b>* Hoạt động 3: </b>
- Cho trẻ cùng thực hành cách chải răng trên mơ hình.
Cơ hướng dẫn từng bước chải răng cho trẻ quan sát, yêu cầu trẻ nhắc lại các thao tác và
cho trẻ thực hiện.
Kết thúc
<b>III. HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>1. Yêu cầu: Trẻ thực hiện được các vai chơi </b>
<b>2. Chuẩn bị: Đồ chơi đủ các góc cho trẻ hoạt động</b>
<b>3. Tiến hành</b>
- Góc phân vai: Gia đình, cửa hang quần áo
<b>IV. HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
1. Ôn lại chuyện “Gấu con bị sâu răng”
- Kể lại câu chuỵen cho trẻ nghe và đàm thoại cùng với trẻ.
2. Vệ sinh – Chơi tự do – Trả trẻ
Cơ cho trẻ chơi những trị chơi nhẹ
Rửa tay sau khi chơi
Trả trẻ tận tay phụ huynh, nhắc nhở trẻ chào cô, mẹ…
<b>BGH KÝ DUYỆT</b> <b>GIÁO VIÊN SOẠN</b>