Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Giao an tu tuan 1 den tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1: Ngày soạn: 18 - 8 - 2012</b>
<b> Ngày giảng: 20 - 8 - 2012</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU </b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
(Nhà Trị, Dế Mèn).


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.
- Phát hiện được những cử chỉ, lời nói cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn;
bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Tranh minh họa SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động thầy</b></i> <i><b><sub>Hoạt động trò</sub></b></i>


- Để sách vở lên bàn


- HS mở SGK phần mục lục
- 2 HS đọc 5 chủ điểm


- 1 bạn đang cõng bạn đi học, bạn gái
đang dìu cụ già xuống thang cấp, Các chú
bộ đội đang giúp đỡ những người bị bão
lụt.



- Mọi người giúp đỡ, yêu thương nhau.
- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh


- Một học sinh giỏi đọc cả lớp theo dõi.
- Từng cá nhân đọc từ khó (em Tỉnh)
- Đọc truyền điện cả bài.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài
(Đọc cả phần chú giải).


- Đọc nhóm đơi
- Chú ý nghe


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 (HS yếu: Tỉnh)
<b>1. Mở đầu:</b>


- Kiểm tra sách vở


- Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK
- GV giải thích ý nghĩa của từng chủ
điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc </b>
- GV cho HS xem tranh chủ điểm
- Hỏi: Tranh vẽ gì ?



=> Những hình ảnh nói lên điều gì ?
- Giới thiệu: Dế Mèn bênh vực kẻ
<b>yếu </b>


- Treo tranh minh hoạ


- Cho HS xem tập truyện Dế Mèn
phiêu lưu kí gợi ý cho HS về nhà tìm.


<b>2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a) Luyện đọc: 1 HS đọc toàn bài </b>
- Luyện đọc: ngắn chùn chùn, vặt
<i>chân, vặt cánh, ăn hiếp, nức nở,…</i>


- GV chia đoạn, HD HS đọc từng đoạn
Đoạn 1: Hai dòng đầu


Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo
Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo
Đoạn 4: Phần còn lại


- GV đọc mẫu: Giọng chậm rãi,
chuyển giọng linh hoạt phù hợp với diễn
biến cùa câu chuyện, lời lẽ, tính cách của
từng nhân vật.


<b>b) Tìm hiểu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn
cảnh như thế nào ?



- Tìm những chị tiết cho thấy chị Nhà
Trị rất yếu ớt.


<i><b>HD đọc và tìm hiểu đoạn 3 :</b></i>


- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp NTN ?


- Tìm 1 số hình ảnh nhân hóa có trong
bài ?


- Đặt câu vứi từ “bất công”


- Luyện đọc lời Nhà Trò và đọc câu
dài “Năm trước gặp khi trời làm đói …vặt
cánh ăn thịt em”.


<i><b>HD đọc và tìm hiểu đoạn 4 :</b></i>


- Những lời nói và cử chỉ nỏi lên tấm
lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?


- Cho HS thảo luận nhóm đơi


- Cho HS đọc lướt lại tồn bài và nêu
1 hình ảnh nhân hố mà em thích, cho
biết vì sao em thích hình ảnh đó.


- HD đọc lời của Dế Mèn: Giọng
mạnh mẽ, thể hiện sự bất bình, thái độ


cương quyết.


<i><b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm </b></i>


- GV hướng dẫn đọc từng đoạn phù
hợp với diễn biến câu chuyện.


- Thi đọc hay


… Nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thấy
Nhà Trị khóc bên tảng đá cuội.


… Thân hình chị nhỏ bé, người gầy
yếu, người bự những phần … cảnh nghèo
túng.


- Đọc cá nhân


- HS đọc nhóm 2 đoạn 3


… Mẹ Nhà Trị vay lương ăn của bọn
Nhện


- Sau đó thì chết…, Nhà Trị ốm yếu
kiếm không đủ ăn, không trả được nợ nên
bọn Nhện hành hạ Nhà Trị.


- Tìm hình ảnh nhân hóa


- Đặt câu: Trong xã hội cũ có rất nhiều


điều bất cơng xảy ra.


- Luyện đọc cá nhân đoạn 3


- HS đọc thầm đoạn 4 và thảo luận
nhóm đơi


Lời nói: Em đừng sợ. Hãy trở về cùng
với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy
khoẻ …


Cử chỉ: Phản ứng mạnh mẽ, xoè cả hai
càng ra, hành động bảo vệ, che chở dắt
Nhà Trò đi.


- Nhà Trò ngồi gục đầu trên tảng đá
cuội, …=> Tả đúng về Nhà Trò một cơ gái
đáng thương.


- Dế Mèn dắt nhà trị đi một khoảng …
=> Hình ảnh Dế Mèn dũng cảm che chở
bảo vệ kẻ yếu.


- HS luyện đọc cá nhân
- Một HS đọc cả bài
- Thi đọc trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố : Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?</b>


A. Nói lên những chị Nhà Trò yếu ớt, xinh đẹp.


B. Bọn Nhện ác độc, cần diệt trừ.


C. Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ áp bức, bất
cơng.


<b>4. Dặn đị: Học thuộc lịng đoạn : Một hơm … vẫn khóc. Chuẩn bị bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỐN</b>


<b>Tiết 1: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 </b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT ; </b>


Giúp HS ôn tập về:


- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số


- Ơn tập về chu vi 1 hình (HSG)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Vẽ sẵn bảng số ở BT2</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động thầy</b></i> <i><b>Hoạt động trò</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài mới:</b>


- Chúng ta đã học đến những số nào ?
<b>2. Bài mới</b>


<b>Bài 1: GV vẽ tia số lên bảng, cho HS</b>


nhận xét: Số viết sau số 10 000 là số nào ?
Quy luật của dãy số này là gì ?


- Cho HS làm bài vào vở


- Kiểm tra bằng cách cho HS viết số tiếp
sức. => Đưa ra quy luật của bài b, số trịn
chục nghìn liên tiếp.


<b>Bài 2: GV treo mẫu phóng to lên bảng</b>
hướng dẫn HS làm mẫu.


42517: 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7
chục, 1 đơn vị


- Cho HS tự làm bài vào vở


- Gọi 2 em: 1 em viết số, 1 em đọc số.
<b>Bài 3 : a. GV hướng dẫn làm mẫu </b>
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3


Chữa bài, chốt ý đúng
b. Làm tương tự như phần a


<b>Bài 4: * HSG:</b>


<b>- GV treo 4 hình lên bảng </b>


Muốn tính chu vi một hình ta làm NTN ?
<b>Bài 10, 11/ 6 : 400 bài tập toán 4</b>



- Học đến số 100 000
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 20 000


a)


0 10000 20000 30000 40000


b) 36000, 37000, 38000, 39000,
40000, 41000.


- Nêu lại quy luật


- HS phân tích và đọc bài mẫu
- HS tự làm bài vào vở


- HS đọc và viết các số vào bảng
- Lớp nhận xét


- HS yếu đọc lại (em Tỉnh)


- HS làm các phần còn lại vào vở
nháp. 3 HS lên bảng chữa bài


7000 + 300 + 50 + 1 =7350
6000 + 200 + 3 = 6203
5000 + 2 = 5002
- Y/c viết 2 dịng



- HSG nêu và tìm tổng độ dài các
cạnh.


- HSG làm (khi lớp làm bài 1, 2, 3).
<b>3. Củng cố: Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>


a) Số “Hai trăm mười hai” viết là : A. 20012
B. 212
b) Số 10021 đọc là: A. Một trăm hai mươi mốt


B. Mười nghìn khơng trăm hai mươi mốt
<b>4. Dặn dò: Làm bài 2, 3/ 3 SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ </b>
<b>I. </b>


<b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được


toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do GV kể).


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi
những con người giàu lòng nhân ái.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- </b>Tranh minh hoạ truyện trong SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>



<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<b>1. * HĐ1: Giới thiệu truyện</b>


<b>- </b>Cho hs xem bức tranh Hồ Ba Bể và giới thiệu.


<i><b>2. * HĐ2</b></i><b>: GV kể chuyện</b>


- GV kể lần 1: giải thích một số từ khó trong
truyện.


- GV kể chuyện lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng
tranh minh hoạ, đọc phần lời dưới mỗi tranh trong
SGK.


<i><b>* HĐ3</b></i><b>: Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về</b>
<b>ý nghĩa của câu chuyện.</b>


- YCHS đọc yêu cầu của từng bài tập.
- GV nhắc HS:


+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không lặp lại
nguyên văn từng lời của cô.


+ Kể xong, cần trao đổi cùng các bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


- HS kể chuyện theo nhóm 4
- Thi kể chuyện trước lớp



GV hỏi: Ngoài mục đích giải thích sự hình
thành hồ Ba Bể câu chuyện cịn nói với ta điều gì ?


- <b>GV chốt lại: </b>Câu chuyên ca ngợi những con
người giàu lòng nhân ái. Khẳng định người giàu
lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.


<b>+ </b>Lũ lụt gây ra hậu quả gì ?


* <b>HSG</b>: Làm thế nào để ngăn chặn lũ lụt ?


- HS quan sát tranh minh hoạ
và đọc thầm yêu cầu bài kể
chuyện SGK.


- HS lắng nghe


- HS vừa nghe vừa quan sát
tranh minh hoạ.


- HS đọc


- HS lắng nghe và thực hiện


- HS kể chuyện theo nhóm 4
(mỗi em kể theo một tranh)


- HS thi kể theo từng đoạn
- 2 HSK, G thi kể toàn bộ câu


chuyện.


- HSG trả lời
- HS trả lời


<b>3. Củng cố</b>:


a) Nhân vật trong truyện là ai ?


A. bà cụ ăn xin (con giao long) B. Mẹ con bà nông dân
C. Người dân đi lễ hội D. Cả A, B và C.


<b>4. Dặn dò:</b><i><b> Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.</b></i>
<i><b>* Bài sau: Kể chuyện Nàng tiên cá.</b></i>


<b>Tuần 1: Ngày soạn: 18 - 8 - 2012</b>
<b> Ngày giảng: 21 - 8 - 2012</b>
<b>TẬP LÀM VĂN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ).


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân
vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bài văn về hồ Ba Bể (viết vào bảng phụ)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>



<i><b>Hoạt động thầy</b></i> <i><b>Hoạt động trò</b></i>
<b>1. Bài mới: Giới thiệu bài: Hỏi: tuần này</b>


các em đã kể lại câu chuyện nào ?
- Vậy thế nào là văn kể chuyện ?
<b>2. Tìm hiểu bài</b>


<b>Bài 1: Gọi 1 đến 2 HS kể tóm tắt câu</b>
chuyện Sự tích hồ Ba Bể


- u cầu các nhóm thảo luận


+ Các nhân vật. Các sự việc xảy ra, kết quả:
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.


- Yêu cầu nhận xét, bổ sung


- GV ghi các câu trả lời thống nhất vào 1
bên bảng.


<b>Bài 2: Bài văn có những nhân vật nào ? Các</b>
sự kiện nào xảy ra đối với nhân vật ? Giới
thiệu những gì về hồ Ba Bể ?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
<b>3. Luyện tập</b>


<b>Bài 1: HD HS suy nghĩ và tự làm </b>


+ XĐ nhân vật của câu chuyện là phụ nữ có


con nhỏ. Sự giúp đỡ tuy nhỏ nhưng rất thiết
thực đối với em và người phụ nữ.


+ Em cần kể chuyện ở ngơi thứ nhất (xưng
em hoặc tơi) vì mỗi em vừa trực tiếp tham gia
câu chuyện vừa kể lại.


- Gọi HS đọc câu chuyện của mình Các HS
khác và GV đặt câu hỏi


<b>Bài 2: Gọi HS trả lời câu hỏi</b>


<b>KL: … cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. </b>


- Trả lời: Câu chuyện sự tích hồ
<i>Ba Bể</i>


- Lắng nghe


- 1 đến 2 HS kể vắn tắt


- Thảo luận nhóm, báo cáo kết
quả, nhận xét, bổ sung


+ Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi
con người có lịng nhân ái, sẵn lịng
giúp đỡ, cứu giúp đồng loại; khẳng
định người có lịng nhân ái sẽ được
đền đáp xứng đáng. Truyện cịn nhằn
giải thích sự hình thành hồ Ba Bể.



+ Bài văn khơng có nhân vật
+ Bài văn khơng có sự kiện


+ … vị trí, độ cao, chiều dài, địa
hình, cảnh đẹp của hồ Ba Bể.


- 3 đến 4 HS đọc phần ghi nhớ.
- HS yếu nhắc lại


- HS đọc yêu cầu trong SGK
- Làm bài


- 2 đến 3 em trình bày và nhận xét
- HS đọc yêu cầu trong SGK
- 3 đến 5 HS trả lời


- Lắng nghe


- HS yếu kể đoạn ngắn.
- Trả lời cá nhân


<b>3. Củng cố: a) Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến</b>
một số nhân vật. Đúng hay sai ?


A. Đúng B. Sai
b) Nhân vật trong truyện là ai ?


A. là con người B. là con vật, đồ vật được nhân hóa
C. là cây cối được nhân hóa D. Cả A, B và C.



<b>4. Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện mình xây dựng cho người thân nghe.</b>


<b>Tuần 1: Ngày soạn: 18 - 8 - 2012</b>
<b> Ngày giảng: 21 - 8 - 2012</b>
<b>TOÁN </b>


<b>Tiết 2: </b>

<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 TT </b>


<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến
5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
(Bài 1 cột 1; 2a; 3 dòng 1, 2; 4b); bài 5 dành cho HSG


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động thầy</b></i> <i><b>Hoạt động trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng</b>
làm bài 2, 3 bài tập về nhà.


<b>2. Dạy và học bài mới:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS thực hiện tính nhẩm.
- Nhận xét, yêu cầu HS làm bài vào


vở.


<b>Bài 2: Yêu cầu HS nhận xét cách đặt</b>
tính và thực hiện tính của bạn.


- Có thể u cầu HS nêu lại cách đặt
tính và thực hiện tính.


<b>Bài 3: BT yêu cầu ta phải làm gì ?</b>
- Gọi HS nêu cách so sánh của 1 số
cặp số trong bài


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Bài 4: GV yêu cầu HS tự làm bài </b>
- Vì sao em sắp xếp như vậy ?


* So sánh bằng cách đếm số, so sánh
từng hàng.


<b>Bài 5: HSG: Treo bảng số liệu như</b>
bài tập 5 trong SGK.


- Bác Lan mua bao nhiêu loại hàng ?
Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát ?
Làm thế nào để tính được số tiền ấy ?
Vậy Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền ?
Nếu có 10000đ…


<b>Bài 12/ 6 : Tuyển chọn 400 bài tập </b>



- 3 HS lên bảng làm bài 2, HS làm bảng
con bài 3.


- HS nghe GV giới thiệu bài
- Truyền điện:


7000 + 2000 = 90000
8000 : 2 = 4000
9000 – 3000 = 60000
3000 x 2 = 6000


- Tự làm, 2 em lên bảng


+4637


8245 <i>−</i>
7035
2316 x


325
3


- Nêu cách so sánh, làm Bảng con
4327 > 3742 ; 28676 = 28676
5870 < 5879 ; 97321 < 97400


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


- HS tự so sánh các số với nhau và sắp


xếp các số theo thứ tự:


a) 29373, 92373, 89373
b) 83678, 38878, 68978


- HS quan sát và đọc bảng thống kê số
liệu và tìm:


Bác Lan mua 3 loại hàng.
Số tiền mua bát.


Số tiền mua đường.
Số tiền mua thịt.


Số tiền Bác Lan mua hết.
Số tiền Bác Lan còn lại.
- HSG làm:


<b>3. Củng cố : Khoanh vào chữ cái trước số lớn nhất ?</b>


A. 57642 B. 56724 C. 57462 D. 56427 E. 57624
<b>4. Dặn dò: Về nhà làm các bài tập 2, 3 SGK.</b>


<b>Tuần 1: Ngày soạn: 18 - 8 - 2012</b>
<b> Ngày giảng: 21 - 8 - 2012</b>
<b>CHÍNH TẢ: </b>


<b>Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU </b>
<b>I. </b>



<b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Làm đúng các bài tập trong SGK.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- </b>Viết sẵn nội dung bài tập 2b


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động thầy</b></i> <i><b>Hoạt động trò</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


- Kiểm tra dụng cụ học tập


- Nêu u cầu và cách trình bày vở chính tả.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>- Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu</b>
<b> a. Hướng dẫn HS nghe - viết</b>
- Giáo viên đọc mẫu:


- HD tìm các chữ hoa có trong bài ? Vì sao
các chữ đó viết hoa ?


- GV nhắc HS chú ý viết hoa tên riêng, ghi
tên bài vào giữa dòng.


- HD Thảo luận bài tập
<b>b. Nhắc nhở học sinh viết: </b>



- Viết đúng các chữ hoa: Dế, Một, Đi, Nhà
Trị, Chị, Hình, Tơi.


- Viết liền mạch: tỉ, tê, chị, bên, như, yếu,
chùn, quên, ...


- Viết đúng độ cao, khoảng cách, liền nét,
liền mạch, trình bày bài sạch đẹp.


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Đọc cho học sinh viết bài.
- GV theo dõi, uốn nắn.
<b>c. HD Chấm, chữa bài:</b>


- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- HD chữa bài


- GV chấm bài, nhận xét từng bài về nội
dung, chữ viết, cách trình bày.


- Để dụng cụ học tập lên bản.
- HS lắng nghe


- HS mở SGK
- Chú ý nghe
- Tìm từ


- Nêu cách viết hoa chữ cái đầu
câu, từ riêng.



- HS đọc yêu cầu bài thảo luận
nhóm.


- Chú ý nghe


- HS viết bài vào vở
- HS soát lại bài


- 2 HS đổi chéo vở chấm bài cho
nhau.


- Làm bài tập
<b>3. Củng cố: Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<b>Bài 2b: Mấy chú ngan con dàn hàng ngang</b>
Lá bàng đang đỏ ngọn cây


Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời
<b>Bài 3b: Thi đua giải câu đố</b>


Chốt lời giải: Hoa ban


<b>3. Dặn dò: Dặn về nhà viết vào vở những gì mình viết sai cho đúng.</b>


<b>Tuần 1: Ngày soạn: 19 - 8 - 2012</b>
<b> Ngày giảng: 22 - 8 - 2012</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 2: MẸ ỐM </b>


<b>I. </b>


<b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất
một khổ thơ trong bài).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh minh hoạ, Tập thơ Góc sân và khoảng trời


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động thầy</b></i> <i><b>Hoạt động trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KT đoạn HTL


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b>
<b>HD luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a. Luyện đọc: 1 HS đọc toàn bài </b>


- Luyện đọc từ khó: gấp lại, ngọt ngào,
khép mỏng, đau buốt, …


- GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm toàn bài
bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm, trầm,
buồn, lo lắng, vui, tha thiết, …


<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


- 2 khổ thơ đầu cho ta biết điều gì ?


- Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm gì để thể
hiện tình cảm của mình đối với mẹ ?


- Nếu mẹ không bị ốm thì lá trầu,
Truyện Kiều, ruộng vườn sẽ NTN ?


* HSG: Hỏi ý nghĩa của cụm từ chìa
khố lặng trong đời mẹ


<i> - Đặt câu với từ “ngọt ngào”</i>


- Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng
đối với mẹ được thể hiện … câu thơ nào ?


- Những câu thơ nào bọc lộ tình yêu
thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ?


<b>c. Học thuộc lòng bài thơ</b>
- Lưu ý ngắt nhịp các câu sau
<i> Lá trầu / khô giữa cơi trầu</i>
<i>Truyện Kiều/ gấp lại trên đầu bấy lâu.</i>


- 3 HS đọc 3 khổ và trả lời câu hỏi
SGK.


- Một học sinh giỏi đọc.
- Từng cá nhân đọc từ khó.
- Đọc truyền điện cả bài.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của


bài (Đọc cả phần chú giải). Đọc nhóm
đơi


- Chú ý nghe
- … mẹ bạn bị ốm


- Ngâm thơ kể chuyện rồi thì hát ca, 1
mình con sắm cả 3 vai chèo (HS Yếu)


- Trả lời cá nhân…


- HS trả lời theo hiểu biết của mình.
- Đọc và suy nghĩ trả lời.


- Cơ bác xóm giềng đến thăm… mang
thuốc vào.


- Nhóm đơi: Bạn xót thương mẹ,
mong mẹ chóng khỏe, khơng ngại làm …
để mẹ vui,…


- HS tự học thuộc bài theo phương
pháp xóa lần.


- Đọc từng nhóm
- HS thi học thuộc bài
<b>3. Củng cố : Vậy bài thơ muốn nói với các em điều gì ?</b>


<i>Câu thơ cuối cùng của bài gợi cho em nghĩ gì về người mẹ ?</i>
A. Mẹ là người có cơng lao to lớn ni dạy con.



B. Mẹ cần thiết cho cuộc sống của con như đất nước, thời gian.
C. Mẹ là người con yêu mến và biết ơn nhất.


<b>4. Dặn dò : Dặn về nhà học thuộc lòng bài thơ và xem trước bài mới</b>


<b> Tuần 1: Ngày soạn: 18 - 8 - 2012</b>
<b> Ngày giảng: 22 - 8 - 2012</b>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 3: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT) </b>
<b>I. </b>


<b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>


- Tính nhẩm, thực hiện được phép tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia)
số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(Bài 1; 2b; 3a,b). Còn lại dành cho HSG.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bài tập 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động thầy</b></i> <i><b>Hoạt động trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết 5 số chẵn lớn nhất có 5
chữ số. Viết 5 số lẻ bé nhất có 5


chữ số.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


<b>Bài 1: Cho HS tự tính nhẩm </b>
- Nêu cách nhẩm


- Nhận xét


<b>Bài 2: Cho HS tự thực hiện</b>
phép tính vào vở.


- 1 số HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng,


<b>Bài 3: Cho HS đọc đề bài </b>
- Làm mẫu 1 bài


- Cho HS tự làm vào vở


- HS rút ra thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức rồi làm
bài.


<b>Bài 4: GV gọi HS nêu u cầu</b>
bài tốn sau đó cho HS tự làm bài.



- Nhận xét và cho điểm


<b>Bài 5: HSG : Gọi 1 HS đọc đề</b>
- Bài toán thuộc dạng gì ?


- 2 HS lên bảng làm bài,
- HS dưới lớp làm bảng con
- HS lắng nghe


- Đọc yêu cầu đề bài


- Đọc kết quả nối tiếp nhau theo lối truyền
miệng.


6000 + 2000 – 4000 = 4000


90000 – (70000 – 20000) = 40000
- Nêu cách đặt tính và tính (HSY)


+56345


2854 <i>−</i>
43000
21308 x


13065


4 65040 5
- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài



- HS lớp làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm
bài.


3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300
= 6616


6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600
= 3400


- Nêu cách tìm thành phần chưa biết rồi làm
bài vào bảng con.


<i>x + 875 = 9936</i>
x = 9936 - 875
x = 9061


- Tương tự các bài tiếp theo


- Bài toán thuộc dạng rút về đơn vị
- HS tự làm bài vào vở


<b>3. Củng cố: Tìm y, biết : 3600 + y = 6200</b>


A. y = 9800 B. y = 2600
C. y = 3600 D. y = 9400
<b>4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 3, 4, 5/ 5</b>


<b> Tuần 1: Ngày soạn: 19 - 8 - 2012</b>
<b> Ngày giảng: 22 - 8 - 2012</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>Tiết 1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG </b>
<b>I. </b>


<b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - ND cần ghi nhớ.


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng
mẫu (mục III) - HSK, G giải được câu đố ở BT2 (mục III ). Yêu thích tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>


<b>a. Tìm hiểu ví dụ:</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm và đếm xem câu
tục ngữ có bao nhiêu tiếng (ở trên bảng).


<i> Bầu ơi thương lấy bí cùng</i>
<i>Tuy rằng khác giống … một giàn.</i>
+ Gọi 2 HS nói lại kết quả làm việc


+ Yêu cầu HS đánh vần thầm và ghi lại
cách đánh vần tiếng bầu, 1 HS lên bảng ghi


cách đánh vần. HS dưới lớp đánh vần thành
tiếng. GV dùng phấn màu ghi vào sơ đồ:


<i>Tiếng</i> <i>Âm đầu</i> <i>Vần</i> <i>Thanh</i>


bầu b âu huyền


- Yêu cầu quan sát và thảo luận cặp đôi câu
hỏi: Tiếng bầu gồm có mấy bộ phận ? Đó là
những bộ phận nào ?


* Kết luận: Tiếng bầu gồm có 3 phần: âm
<i>đầu, vần, thanh </i>


- Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại
+ Kẻ trên bảng lớp, gọi HS lên chữa bài
+ Hỏi: tiếng do những bộ nào tạo thành ?
Cho ví dụ. Trong tiếng bộ phận nào khơng thể
thiếu ? Bộ phận nào có thể thiếu ?


<b>Ghi nhớ: Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi</b>
nhớ SGK.


<b>b. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu mỗi 1 HS phân tích 2 tiếng
- Gọi các bàn lên chữa bài



<b>Bài 2: * HSG giải câu đố này</b>


- Yêu cầu 1 HS suy nghĩ và giải câu đố
- Gọi HS trả lời và giải thích


- HS lắng nghe


- HS đọc thầm và đếm số tiếng ghi
bảng con:


A. 10 tiếng B. 12 tiếng
C. 14 tiếng D. 16 tiếng
- 2 HSY trả lời: câu tục ngữ có 14
tiếng.


- HS đánh vần và ghi lại


- Một HS lên bảng ghi - 3 HS đọc.
- Quan sát


- Suy nghĩ và trao đổi: Tiếng bầu
gồm có 3 bộ phận (âm đầu, vần,
thanh)


- 3 HS trả lời - 1 HS chỉ sơ đồ.
- HS lắng nghe


- HS phân tích cấu tạo


+ Tiếng do bộ phận: âm đầu, vần,


thanh tạo thành: thương


+ Tiếng do bộ phận: Vần, dấu
thanh tạo thành: ơi.


+ Trong 1 tiếng bộ phận vần và
dấu thanh khơng thể thiếu. Bộ phận
âm đầu có thể thiếu.


- HS phân tích vào vở nháp
- HSY phân tích 1 tiếng
- HS chữa bài


- HS lần lượt trả lời: đó là chữ sao,
ao.


<b>3 Củng cố: Thi tìm các tiếng khơng có âm đầu</b>
<b>4.</b>


<b> Dặn dò: Dặn HS học thuộc phần ghi nhớ, câu đố ở phần bài tập, chuẩn bị bài sau</b>
<b>Tuần 1: Ngày soạn: 19 - 8 - 1012</b>


<b> Ngày giảng: 24 - 8 - 1012</b>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ </b>
<b> I. </b>


<b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT: </b>



- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. (Bài 1, 2a, 3b).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Đề bài tốn ví dụ chép sẵn trên bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Bài cũ: 3 HS lên bảng Bài 3, 4</b>
- Kiểm tra vở bài tập.


- GV kiểm bài nhận xét và cho điểm
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: </b>


<b>b. Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ</b>
<b>Biểu thức có chứa 1 chữ</b>


- u cầu HS đọc bài tốn ví dụ
- Treo bảng số như phần bài tập SGK
- Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển vở thì
bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ?


- GV ghi vào bảng, Làm tương tự với các
trường hợp lên 2, 3, 4, 5… quyển vở


<b>Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ</b>
- Vừa nêu vừa viết như SGK


- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được
gì ?



<b>Luyện tập - thực hành</b>
<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu </b>
- Viết lên bảng biểu thức: 6 + b
- Hướng dẫn làm mẫu


- Cho HS tự làm vào vở
- Chữa bài


<b>Bài 2: GV vẽ lên bảng các bảng số như bài</b>
tập 2 SGK.


- Hướng dẫn: dòng thứ nhất, thứ hai cho
em biết điều gì ?


- Một HS làm mẫu dòng 1
- Yêu cầu HS làm bảng con


* HSG: Bài 40/ 9 Tuyển chọn 400 bài toán
<b>Bài 3: Nêu biểu thức trong phần a ?</b>


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở


- HS lên bảng làm bài


Bảng con: 13545 + 24318 : 3


- Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan
thêm … quyển vở. Lan có tất cả …
quyển vở ?



- HS nêu số vở có tất cả trong từng
trường hợp.


- Theo dõi


- Ta có giá trị biểu thức:
<b>3 + a</b>


- HS làm bài vào vở
+ Nếu c = 7 thì 115 – c =
115 – 7 = 108


+ Nếu a = 15 thì a + 80 =
15 + 80 = 95


- Một HS đọc bảng, làm BC
- Giá trị của biểu thức:
Nếu x = 8 thì 125 + x =
125 + 8 = 133


Nếu x = 30 thì 125 + x =
125 + 30 = 155


- HSG làm bài: Thay giá trị a, b, c
vào biểu thức rồi tính.


- HS tự làm bài đổi chéo vở cho nhau
để chấm (Tương tự bài 1).



<b>3. Củng cố : Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : x + 100 với x = 5 là:</b>
A. 50 B. 100 C. 120 D. 160
<b>4. Dặn dò : Về làm bài tập 3/ 6 SGK</b>


<b>Tuần 1: Ngày soạn: 19 - 8 - 1012</b>
<b> Ngày giảng: 23 - 8 - 1012</b>
<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>


<b>Tiết 2: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN </b>
<b>I. </b>


<b> YÊU CẦU CẦN ĐẠT:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật. Nhận biết được tính cách của từng người cháu
(qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện <i>Ba anh em. Bước đầu biết kể tiếp câu</i>
chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh minh hoạ câu chuyện trang 14, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS kể lại câu</b>
chuyện đã giao ở tiết trước.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>


<b>Bài 1: Hỏi: Các em vừa học những câu</b>
chuyện nào ?


- Chia nhóm, phát giấy yêu cầu HS làm


bài


- Nhân vật là người:
- Nhân vật là vật:


- Nhân vật trong truyện có thể là ai ?
<b>Bài 2: Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi</b>
nhận xét tính cách của từng nhân vật:


- Nhận xét đến khi có câu trả lời đúng
- Hỏi: Nhờ đâu mà em biết tính cách của
nhân vật ?


- Giảng bài: Tính cách của nhân vật bộc
lộ qua lời nói, tính cách … của nhân vật


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
<b>b. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc nội dung </b>


- Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện và trả
lời câu hỏi


+ Theo em nhờ đâu bà có nhận xét như
vậy.


+ Em có đồng ý nhận xét của bà về tính
cách của từng cháu khơng ? vì sao ?



<b>Bài 2: Yêu cầu HS thảo luận về tình</b>
huống để trả lời câu hỏi


+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người
khác thì bạn sẽ chạy lại nâng em bé lên, …


+ Nếu không quan tâm bạn bỏ chạy …
- Gọi HS tham gia thi kể.


- 2 HS kể chuyện
- Lắng nghe


- HS đọc yêu cầu trong SGK


- Truyện: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
<i>Sự tích hồ Ba Bể.</i>


- Làm việc trong nhóm
- Nhận xét, bổ sung


… hai mẹ con bà nông dân, bà cụ ăn
xin, những người dự lễ hội, Dế Mèn,
Nhà Trò, bọn nhện


- Người, con vật


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận, HS
nối tiếp nhau trả lời


Dế Mèn khẳng khái, có lòng thương


người, ghét áp bức bất cồng, sẵn sàng
bênh vực …, …


- Nhờ hành động lời nói của nhân vật
- Lắng nghe


- 3 đến 4 HS đọc phần ghi nhớ
- 2 HS đọc trước lớp


- 2 HS ngồi vào bàn theo dõi, thảo
luận.


+ Nhờ quan sát hành động 3 anh em
+ Em đồng ý với nhận xét của bà.
- HS thảo luận trong nhóm nhỏ và
tiếp nối nhau phát biểu.


- Suy nghĩ làm bài độc lập.
- 5 HS tham gia thi kể.
<b>3. Củng cố: Nếu em là bạn nhỏ trên em sẽ làm như thế nào ?</b>


<b>4. Dặn dò: Học thuộc phần ghi nhớ, viết lại câu chuyện mình vừa xây dựng.</b>


<b> Tuần 1: Ngày soạn: 19 - 8 - 2012</b>
<b> Ngày giảng: 23- 8 - 2012</b>


<b>Sinh hoạt</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Lớp trưởng thực hiện :</b>



- Tập Quốc ca, Đội ca, Năm điều Bác Hồ dạy.
- Ôn các bài hát đã học


- Ôn các bài múa hát tập thể.
- Chơi trò chơi mà học sinh thích.
<b>II. Nhận xét của giáo viên :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Lớp học được quét dọn sạch sẽ.


- Bên cạnh đó: một số em hay làm việc riêng khơng chú ý trong giờ học: Dương,
Khoa


- Mmột số em không học bài và làm bài tập ở nhà
- Vở một số em chưa bao, chưa có nhãn tên


- Đi học muộn: Tỉnh
<b>III. Kế hoạch tuần đến:</b>


- Đi học chuyên cần và đúng giờ.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ.
- Khơng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×