Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an lop 1 tuan 4 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.87 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn 9/9/2011


<i><b>TuÇn 4 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>CHO C</b>



<b>---Hc Vn</b>



<i><b>Bi 13: n, m</b></i>



<b> I Mơc tiªu</b>



<b><sub> </sub></b><sub> - Đọc, vi</sub><sub>ế</sub><sub>t được âm n,m. nơ, me. Từ và câu ứng dụng.</sub>
- Đọc,Viết được :n,m,nơ,me.HS KT


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.


-KNS: : Biết được cách gọi bố, mẹ khác nhau của các vùng miền.


<b>II ẹồ duứng dáy - hóc:</b>

Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh SGK.

<b>III Các hoạt đ</b>

<b>ộ</b>

<b> ng d</b>

<b>ạ</b>

<b> y h</b>

<b> </b>

<b>ọ</b>

<b> c :</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A KiĨm tra(5’)</b> Viết bảng con: i, a, bi,
cỏ. Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b> B Dạy học bài mới:1 Gii thiu </b>


<b>2 Dy aõm n, m.(12’)</b>


+ Dạy âm n.Ghi bảng và đọc: n


- Nêu cấu tạo âm n -Đọc âm n


-Có âm n rồi muốn có tiếng nơ thêm
âm gì? ở đâu?


- Đánh vần: n – ơ –nơ Đọc trơn: nơ
-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi
-Đọc lại toàn âm


+Dạy âm m. tiến hành tương tự âm n.
-Cho HS so sánh n với m


-Đọc lại toàn bài


<b>2 Đọc từ ứng dụng(8’)</b>


-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS
đọc các từ đó: no – nơ –nơ ca nô
me – mô –mơ ba má


-Giải nghĩa từ ứng dụng


- <b>Hướng dẫn viết</b>:(9’) n, m, nô,me.


- GV viết mẫu : dấu hỏi


- Cho hs viết trên không, trên bảng con
Giáo viên nhận xét sửa sai


3.

<b> Cñng cè - Dặn dò(1</b>

<b></b>

<b> ) </b>



- Nhận xét chung tiết häc


Viết bảng con, đọc


Đọc đầu bài
Đọc đồng thanh


Lắng nghe và nhắc lại
cn -đt


ghép vào bảng cài: nơ
cn-ñt


Quan sát tranh và trả lời rồi đọc
tiếng nơ: cn-đt


cn-ñt


cn lần lượt nêu sự giống và khác
nhau giữa n với m.


Nhận xét, bổ sung
cn- ñt


quan sát và trả lời rồi đọc
cn- đt


lắng nghe


Quan sát và lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2</b>


<b>1 Luyện đọc- viết(24’)</b>


+<i>Bước 1</i>: Luyện đọc


- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng
lớp


-Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và
nhận biết âm n, m trong câu ứng
dụng: Bị bê có cỏ, bị bê no nê .
-Luyện đọc trong sgk


+<i>Bước 2</i>: Luyện viết


-HD học sinh viết chữ n,m, tiếng nơ,
me trong vở tập viết.


Quan sát , giúp đỡ học sinh


Thu chấm 1 số vở- nhận xét
2 <b>Luyện nói(8’)</b>


-Đọc tên bài luyện nói: Bố mẹ, ba
má.


-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện
nói theo chủ đề “ Bố mẹ, ba má” dựa


vào các câu hỏi <sub>gợi ý của GV</sub><sub>.</sub>


- NhËn xÐt chèt l¹i ý chính.


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:(3</b>

<b></b>

<b> _</b>

<b> </b>


- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
- NhËn xÐt chung giê häc.



cn-ñt


quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc
cn-đt


cn-ñt
Đt


Viết bài trong vở tập viết
Đổi vở kiểm tra bài nhau


cn - ñt


Nghe và quan sát tranh vẽ rồi
trả lời


nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngy son 9/9/2011



<b>Thứ ba. ngày 13 tháng 9 năm 2011</b>


<b> M</b>

<b></b>

<b> thu</b>

<b>ậ</b>

<b>t(GV</b>

<b>chuyên</b>

<b> d</b>

<b>ạ</b>

<b>y)</b>



………



<b> Học vần</b>



<i><b> Bài 14 : D - Đ</b></i>



<b>I Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được: âm d, đ,dê,đò, đọc từ và câu ứng dụng.HS KT đọc viết được
d,đ tiếng dê,đò.


-Luyeọn noựi tửứ 2-3 cãu theo chuỷ ủề: Deỏ, caự cụứ, bi ve, laự ủa.
-KNS: : Biết được mối liờn hệ giữa Deỏ, caự cụứ, bi ve và laự ủa.
<b>II Đồ dùng dạy - học: </b>-Tranh SGK, Bộ thực hành Tiếng Việt
<b>III Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Kiểm tra(5’)</b>



Viết bảng con: n, m, na, mẹ
+ Đọc bài trên bảng và trong sgk


- GV nhËn ghi điểm .


<b>B Dạy học bài mới:1 Gii thiu, ghi đầu bài</b>



<b>2 Dạy </b>âm d, đ.(12’) + Dạy aâm d. -Ghi baûng


và đọc: d - Nêu cấu tạo âm d -Đọc âm d
-Có âm d rồi muốn có tiếng dê thêm âm gì?
ở đâu?


- Đánh vần d – ê - dê
-Đọc trơn: dê


-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu
hỏi ứng với tranh để rút ra tiếng dê.


-Đọc lại toàn âm


+Dạy âm đ.Các bước tiến hành tương tự như
âm d. -Cho HS so sánh d với đ?


-Đọc lại toàn bài


<b>b Đọc từ ứng dụng(8’)</b>


-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS hnận
biết âm d, đ trong các từ ứng dụng rồi đọc
các từ đó: da – de –do da dê


đa – đe – đo đi bộ
-Giải nghĩa từ ứng dụng


-<b> Hướng dẫn viết .</b>d, , dờ, ũ.



* 3 HS lên bảng viết, líp viÕt
b¶ng con


- 1 số HS đọc
Đọc đầu bài
ẹóc ủồng thanh


Lắng nghe và nhắc lại
cn -đt


ghép vào bảng cài: dê
cn-đt


Quan sát tranh và trả lời rồi
đọc tiếng dê: cn-đt


cn-ñt


cn lần lượt nêu sự giống và
khác nhau giữa d với đ.


Nhận xét, bổ sung
cn- ñt


quan sát và trả lời rồi đọc
cn- đt


Quan sát và lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quan sát và giúp HS


- Nhận xét sa lỗi cho HS.


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:(1</b>

<b></b>

<b> ) </b>


- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau


ũ.


Tiết 2


<b>1 Luyn đọc- viết(24’)</b>


+ <i>Bước 1</i>: Luyện đọc


- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
-Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận
biết âm d, đ trong câu ứng dụng:
Dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.


-Luyện đọc trong sgk
+<i>Bước 2</i>: Luyện viết


-HD học sinh viết chữ d,đ, tiếng dê, đò
trong vở tập viết.


Quan sát , giúp đỡ học sinh


Thu chấm 1 số vở- nhận xét


<b>2</b> <b>Luyện nói(8’)</b>



-Đọc tên bài luyện nói: Bố mẹ, ba má.
-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói
theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa”
-Nhận xét – tuyên dương.


- NhËn xÐt chèt lại ý chính.
<b>3. Củng cố, dặn dò:(3)</b>
- GV củng cè bµi


- nhËn xÐt giê häc.


* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi


Đt


-Nêu tư thế ngồi viết


* HS tËp viÕt trong vë theo mÉu


-Theo dõi


* HS quan sát tranh, thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về
chủ đề luyện nói hơm nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn 9/9/2011

<b><sub>To¸n</sub></b>



<i><b>Bằng nhau, dấu =</b></i>




<b> I Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ <i>bằng nhau, dấu = </i>khi so sánh các s


<b>II Đồ dùng dạy - học: + Cỏc mụ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học </b>
+ Bộ thực hành Tốn 1.


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra(5’)</b>


<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng. Cả lớp làm vào bảng
con: 1 … 3 4… 5 2 … 4
3 … 1 5 … 4 4 … 2


<i> -</i> GV nhaọn xeựt baứi cuừ – ghi ủieồm
<b>B . Bài mới: 1 Giới thiệu bài (ghi bảng)</b>
<b>2 Hoạt động 1:(7’) </b>Giụựi thieọu baống nhau
-Gaộn lần lửụùt tửứng tranh veừ lẽn baỷng vaứ
hoỷi hóc sinh :


Ta có : <i> 3 = 3 </i> Giới thiệu cách viết <i>3 = 3 </i>


Với tranh 4 ly và 4 thìa cũng lần lượt tiến hành
như trên để giới thiệu với học sinh<i> 4 = 4</i>


<b>Hoạt động 2 :(5’)</b> hướng dẫn học sinh viết



baûng con dấu = và phép tính <i>3= 3 , 4= 4 .</i>


-GV đi uốn nắn những em còn chậm, yếu
- Gắn trên bìa cài <i> 3= 3 , 4= 4 .</i>


Cho HS nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu =
-Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế
nào ?


*<b>Hoạt động 3</b>:(15’) Thực hành <i>+Bài 1</i> :
Viết dấu = Quan sát, giúp đỡ HS


<i>+Bài 2</i> : Viết ( theo mẫu )


-HD HS quan sát tranh vẽ và làm bài
-Gọi HS lên bảng làm bài


<i>+Bài 3</i> : Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm
-Gọi HS lên bảng làm bài


Quan sát, giúp đỡ HS


-Thu chấm 1 số vở – nhận xét.


3. Cñng cè - Dặn dò:(3<b> ) Gv nhËn xÐt giê </b>
häc


Đọc đầu bài



-Học sinh quan sát tranh trả lời
câu hoỉ


-cn nhắc lại : 3 chấm tròn xanh
bằng 3 chấm tròn trắng . <i> 3 bằng </i>
<i>3 </i>


- cn – ñt: <i> 3 = 3 </i>


cn - đt


-Học sinh viết bảng con: = ; 3=3;
4=4


- Học sinh gắn bảng cài theo yêu
cầu của giáo viên


-Hai số giống nhau Hai số giống
nhau thì bằng nhau


1 em nêu y/c bt.Viết vào bảng con
1 em đọc y/c bt Quan sát tranh vẽ
2 em lên bảng làm.


Cả lớp làm SGK Nhận xét.
1 em nêu yêu cầu bài tập
3 em lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bằng nhau, dấu =</b></i>




<b>I Mục tiêu: </b>


-Củng cố lại bằng nhau ;dấu =.


-HS làm được các bài tập trong vở BTT.
- Giáo dục HS cĩ ý thức học tập tốt


<b>II Đồ dùng dạy - học: </b>Vở BT Toán 1, tập 1


<b>III Các ho t </b>ạ động d y – h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A KiÓm tra(5’) HS vi</b>ết lại dấu =
<b>B Bµi míi:1 Giíi thiƯu bµi (ghi b¶ng)</b>
<b>2 Hướng dẫn ơn tập:</b>


*<b>Hoạt động 1</b> (5’) ơn lại khái niệm bằng
nhau


*<b>Hoạt động 2</b> :(7’) HD viết dấu =


-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng
con dấu = và phép tính <i>3= 3 , 4= 4 .</i>


-Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em
còn chậm, yếu kém


- Gắn trên bìa cài <i> 3= 3 , 4= 4 .</i>



Cho HS nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu =
-Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế
nào ?


*<b>Hoạt động 3</b>:(15’) Thực hành


<i>+Bài 1</i> : Viết dấu =
Quan sát, giúp đỡ HS


<i>+Bài 2</i> : Viết ( theo mẫu )


-HD HS quan sát tranh vẽ và làm bài
-Gọi HS lên bảng làm bài


Nhận xét – ghi điểm.


<i>+Bài 3</i> : Điền dấu < , > , = vào chỗ
chấm .Gọi HS lên bảng làm bài
Quan sát, giúp đỡ HS


-Thu chấm 1 số vở – nhận xét.
<b>3 Củng cố - dặn dị:(3’)</b>


-Trò chơi “Ai nhanh, ai khéo”


-Nêu luật chơi: Bạn nào xếp nhanh, đẹp
-Nhận xét tiết học


-3 em lên bảng



Đọc đầu bài


-Học sinh quan sát tranh trả lời
câu hỏi


cn - đt


Nghe và quan sát


-Học sinh viết bảng con: = ; 3=3;
4=4


- Học sinh gắn bảng cài theo yêu
cầu của giáo viên


Quan sát và nhận xét
-Hai số giống nhau


-Hai số giống nhau thì bằng nhau
1 em nêu y/c bt


-Viết vào bảng con
1 em đọc y/c bt
- Quan sát tranh vẽ
2 em lên bảng làm.


Cả lớp làm vào phiếu BT
Nhận xét, bổ sung


1 em nêu yêu cầu bài tập


3 em lên bảng làm.


Cả lớp làm vào vở.
Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾNG VIỆT</b>

: <b>Bài 15</b>:

<b>T – TH</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


-Đọc được t, th tổ thỏ; từ à câu ứng dụng
-Viết được: t, th tổ thỏ


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ


<b>II</b> <b>Phương pháp</b>: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,…


<b>III</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>.


Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài.


<b>IV</b> <b>Các hoạt động dạy học</b>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A.Bài cũ: </b>


+ Viết bảng con: d, đ, dế, đe.
+ Đọc bài trên bảng và trong sgk
GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
<b>B.Bài mới</b>:



<b> 1.Giới thiệu và ghi đầu bài</b>.


<b>2. Dạy chữ ghi âm</b>


*<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu âm t, th.
+ Dạy âm t.


-Ghi bảng và đọc: t
- Nêu cấu tạo âm t
-Đọc âm t


-Có âm t rồi muốn có tiếng tổ thêm âm
gì?dấu gì?ở đâu?


- Đánh vần : t – ơ – tô – hỏi - tổ
-Đọc trơn: tổ


-HD HS quan sát tranh vẽ và hỏi các câu
hỏi ứng với tranh để rút ra tiếng tổ.
-Đọc lại tồn âm


+Dạy âm th.


Các bước tiến hành tương tự như âm t.
-Cho HS so sánh t với th?


-Đọc lại toàn bài


*<b>Hoạt động 2</b>: Đọc từ ứng dụng



-Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS
hnận biết âm t, th trong các từ ứng dụng
rồi đọc các từ đó:


to – tơ –ta ti vi
tho – thơ – tha thợ mỏ


<b> </b>Viết bảng con
2-3 em đọc


Đọc đầu bài


Đọc đồng thanh


Lắng nghe và nhắc lại
cn -đt


ghép vào bảng cài: tổ
cn-ñt


cn- ñt


Quan sát tranh và trả lời rồi đọc
tiếng tổ: cn-đt


cn-ñt


cn lần lượt nêu sự giống và khác


nhau giữa t với th.


Nhận xét, bổ sung
cn- ñt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giải nghĩa từ ứng dụng


-Hướng dẫn HS viết: t, th, tổ, thỏ.
Quan sát và giúp đỡ HS


3.

<b> Cñng cè - Dặn dò:</b>


- Gv nhận xét giờ học


laộng nghe


Quan saựt và lắng nghe


Viết vào bảng con t, th, tổ, thỏ.


<b>Tiết 2</b>
<b>1 Luyện đọc- viết</b>


+<i>Bước 1</i>: Luyện đọc


- Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp
-Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và
nhận biết âm t, th trong câu ứng dụng:
Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.


-Luyện đọc trong sgk


+<i>Bước 2</i>: Luyện viết


-HD học sinh viết chữ t,th, tiếng tổ, thỏ
trong vở tập viết.


Quan sát , giúp đỡ học sinh


Thu chấm 1 số vở- nhận xét


<b>2 Luyện nói</b>


-Đọc tên bài luyện nói: Ổ, tổ.


-HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói
theo chủ đề “ Ổ, tổ” dựa vào các câu hỏi
trong sgk.


Nhaän xét – tuyên dương.


3

. Cđng cè - DỈn dß:
- Gv nhËn xÐt giê häc


quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc
cn-đt


cn-đt
lắng nghe


Viết bài trong vở tập viết
Đổi vở kiểm tra bài nhau





cn - ñt


Nghe và quan sát tranh vẽ rồi
trả lời


nhận xét, bổ sung

<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn 9/9/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I Mơc tiªu:</b>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn ,lớn hơn và các dấu >,<,= để so sánh các
số trong phạm vi 5.


- Giáo dục HS có ý thức học bài và làm bài trình bày sạch sẽ


<b>II Đồ dùng dạy- học: </b>+ Baỷng thửùc haứnh toaựn + Veừ saỹn baứi taọp 3 trẽn baỷng phú
<b>III Cỏc hot ng dy-hc</b>:


<b>Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I Muùc tieõu:</b>



- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 12-16
-Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12-16
-Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể cò đi lò dò
-KNS: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật.
<b>II Phương pháp</b>: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu,…


<b>III §å dïng d¹y - häc:</b>


-GV: -Bảng ôn, tranh vẽ minh hoạ.
-HS: -SGK, vở tập viết


<b>IV Hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>


-Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ.
-Đọc bài trên bảng và trong sgk
- GV nhËn xÐt chung.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1 Giới thiệu bài (ghi bảng)</b>
<b>2 Dạy bài míi:</b>


<b>aD¹y ơn vần.</b>


<i><b>Mục tiêu: </b>HS đọc được âm, từ ứng dụng </i>
<i>đã học.</i>



Cách tiến hành :


-Tuần qua chúng ta đã học những âm gì?
-Gắn bảng ơn


-Hướng dẫn HS ghép các âm ở hàng dọc
với các âm ở hàng ngang để tạo thành
tiếng.


- Đọc toàn bảng vừa ghép


*<b>Hoạt động 2</b>: Đọc từ ứng dụng.
Mục tiêu<i>: HS đọc đúng và hiểu nghĩa </i>
<i>các từ ứng dụng.Viết đúng, đẹp.</i>


Cách tiến hành:


-Ghi từ ứng dụng lên bảng:
tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề


-HD HS nhận biết các âm đang ơn có
trong từ ứng dụng rồi đọc các từ đó.
- Giải nghĩa các từ ứng dụng


<b>Cho HS nghØ gi÷a tiÕt</b>


- 5 H đọc : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-2 H lên bảng viết : be bé.



Đọc đầu bài


lần lượt nêu những âm, chữ: i, a, n,
m, d, đ, t, th.


Nhận xét, bổ sung
Quan sát


Cn lần lượt ghép
Nhận xét, bổ sung.
cn - đt


Quan sát


cá nhân, cả lớp đọc
lắng nghe


lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b Hớng dẫn viết chữ </b>


- Hớng dẫn HS phân tích quy trình viết
từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- GV KT, NX và chỉnh sửa


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



- Trò chơi: Tìm tiếng có âm ê, v .
- GV nêu cách chơi và luËt ch¬i



+ NhËn xÐt chung tiÕt häc


TiÕt 2


<b>1 Luyện đọc- viết</b>


<i><b>Mục tiêu: </b>Đọc được câu ứng dụng, viết </i>
<i>đúng, đẹp.</i>


Cách tiến hành :
+ <i>Bước 1</i>: Luyện đọc


- Luyện đọc trên bảng lớp


HD HS quan sát tranh vẽ và đọc câu
ứng dụng: Cò bố mò cá.


Cò mẹ tha cá về tổ.
- Luyện đọc trong sgk


+ <i>Bước 2</i>: Luyện viết


-HD HS viết bài trong vở tập viết
Quan sát, giúp đỡ HS.


- Thu chấm 1 số vở – nhận xét.


<b>2</b> <b>Kể chuyện</b>:



<i><b>Mục tiêu: </b>HS nghe, hiểu và kể lại được </i>
<i>một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò</i>
<i>đi lò dò.(Hs khá, giỏi kể được 2-3 đoạn)</i>


Cách tiến hành:


- Đọc tên truyện kể “ Cò đi lò dò”
-Kể lần 1.


-Kể lần 2,3 có kèm theo tranh minh hoạ
-Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm
vụ cho từng nhóm.


-Gọi đại diện các nhóm lên kể.


Nhận xét , đánh giá và rút ra ý<b> nghĩa </b>
<b>câu chuyện</b>: Tình cảm chân thành giữa
con cị và anh nơng dân.


<b>Nghỉ gia tit</b>


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc.


* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi


Đt


* HS tËp t« ch÷ trong vë tËp viÕt


theo HD cđa GV


- HS chó ý theo dâi



cn - đt
Lắng nghe


Lớp chia thành 4 nhóm và tiến
hành thảo luận.


4 nhóm cử đại diện thi tài
Nhận xét, bổ sung


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾNG VIỆT (T 42) (TH) : ÔN BÀI ÔN TẬP</b>
<b>I Mục tiêu </b>:


- HS đọc, viết thành thạo


<b> -</b>KNS:


<b>II Phương pháp</b>: Trực quan, m thoi, thc hnh,
<b>III Đồ dùng dạy - học:</b>


-SGK, Vở bài tập


<b>IV</b>



<b> Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B Bài mới:</b>


<b>1 HD HS oân tập</b>


<i><b>Mục tiêu</b>:Giúp HS đọc, viết thành thạo</i>
<i>bài ơn tập.</i>


Cách tiến haønh:


-Gọi HS đọc và nêu lại cấu tạo âm đđã
học ở bài ơn


-Ghi các tiếng, từ ứng dụng có âm đã
học lên bảng và gọi HS nhận biết âm có
trong các tiếng, từ mà GV ghi trên bảng.
-Luyện đọc toàn bài trên bảng lớp


-Luyện đọc trong sgk


-HD HS viết cị đi lị dị trong vở trắng
Quan sát, giúp đỡ HS


-Thu chấm 1 số vở – nhận xét
<b>2 Hướng dẫn làm VBT:</b>



<i><b>Mục tiêu</b>: Giúp học sinh làm đúng các</i>
<i>bài tập trong vở BTTV.</i>


Cách tiến haønh:


-Treo tranh vẽ lên bảng và HD HS quan
sát rồi gọi HS lên bảng làm bài tập.
Quan sát, giúp đỡ HS


Chữa bài trên bảng lớp.


-Gọi hS đọc lại bài


<b>*Luyện đọc cho HS yếu, kém</b>


-Gọi những em đọc chậm đọc lại bài


<b>3 Củng cố- dặn dò:</b>


-Trò chơi “Ai nhanh hơn”


+HD cách chơi: Đại diện 3 tổ lên thi tìm


Đọc đầu bài


cn lần lượt đọc và nhắc lại cấu
tạo





cn đọc và nêu
cn - đt


cn - ñt


Quan sát và lắng nghe
Cả lớp viết 2 dòng
Lắng nghe


Quan sát tranh vẽ và trả lời các
câu hỏi đơn giản theo tranh
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào vở BTTV
Nhận xét đúng, sai


Chữa bài trong vở BTTV


-Đọc SGK (CN, ĐT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chữ th, m,… tổ nào tìm nhanh thì thắng
-Nhận xét, tuyên dương



<b> TOÁN (T 19) LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I Mơc tiªu.</b> Giúp học sinh :


- Củng cố về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau” về so sánh các số trong phạm vi 5


<b>II Phương pháp</b>: Trc quan, thc hnh,tr chi,


<b>III Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> -</b>Các nhóm đồ vật có từ 1-5 chiếc


<b>IV Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


Gọi 3 HS lên bảng làm. Cả lớp viết
bảng con:


1…..1 4….4 3….2
+ Nhận xét bài cũ - ghi ®iĨm


<b>B Bài mới</b> :


<b>1 Giới thiệu và ghi đầu bài</b>


<b>2 D¹y luyện tập:</b>


<i><b> Mục tiêu</b> :Học sinh thực hành so sánh</i>
<i>các số trong phạm vi 5.</i>


Cách tiến hành<i>:</i>


-HD HS làm BT


<b>Bài 1</b>:<b> </b> Điền số?



-Hướng dẫn học sinh quan sát trên
bảng phụ và làm bài.


-Gọi HS lên bảng viết số thích hợp.
- Quan sát, giúp đỡ HS


Nhận xét – ghi điểm
+<i>Bài 2</i>: Điền dấu >, <, =
-Gọi HS lên bảng làm bài
Nhận xét – ghi điểm.


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>.</b>

<b>Bài 3: Số?</b>


 Các em làm bài
 Học sinh sửa bài


<b>3. Cđng cè - DỈn dò:</b>


<b> </b>- Giáỏo vieõn cho hc sinh thi ủua ñieàn


-3 lên bảng
Đọc đầu bài


-HSTL


* Học sinh thực hiện theo yêu cầu
* Nhận biết số lượng đồ vật có


trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp
vào ơ trống


 Học sinh làm bài
 Yêu cầu đọc kết quả
* 2 HS nêu. HS làm bài.
- 2 em lên bảng sửa bài


* Viết số thích hợp vào ơ trống để
hiện số ơ vng của nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

số ứng vơí số lượng đồ vật
- Nhận xét tiết học.




---Ngày soạn 9/9/2011 Tập viết


<i><b> </b></i>

<i><b>Lễ, cọ , bờ, hổ, bi ve</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Viết đúng các chữ:lễ ,cọ, bờ, hổ,bi ve kiểu chữ thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1
tập một.


- HS trình bày bài sạc s, vit ỳng cao cỏc con ch
<b>IIĐồ dùng dạy - häc:</b>


MÉu tiếng, từ GV kỴ viÕt mÉu lên bảng; bảng con, vở tập viết.


<b>III Hot ng dy - học</b>:



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A Kieåm tra (3’)</b> GV kiĨm tra vë tËp viÕt
cđa HS.


- GV nhËn xÐt chung.
<b>B Bài mới :</b>


<b>1 Giới thiệu bài</b>


<b>H§1:(10’ ) Hướng dẫn viết</b>


-GV đưa bảng phụ đã viết sẵn nd bài
tập viết lên bảng và HD HS quan sát.
- Cho HS đọc vàphân tích cấu tạo
từng tiếng : “ lễ ,cọ, bờ, hổ<b> ,bi ve</b>”?
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu


-HD chiều cao, kích thước, cỡ chữ của
các con chữ


-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
<b>H§2:(20’ ) Thùc hµnh.</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu



-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để
vở


-Hướng dẫn HS viết vở:


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.


-Thu chấm 1 số vở – nhận xét
- Nhận xét kết quả bài chm..


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:(2</b>

<b></b>

<b> ) </b>


- GV chÊm bµi; nhËn xÐt bµi viÕt.


Đọc đầu bài


Quan sát chữ mẫu trên bảng phụ
và nhận xét.


4 em đọc và phân tích
Nhận xét, bổ sung.
HS quan sát


Cn lần lượt nêu độ cao của từng
con chữ.


Nhaän xét, bổ sung.
Quan sát


Lắng nghe



viết bảng con:lễ, cọ, bờ, hổ.
1 em nêu y/c bài viết


quan sát
HS làm theo
Lắng nghe


Thực hành viết bài trong vở TV.
Đổi vở kiểm tra bài nhau.


Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Ngày soạn 9/9/2011 </b>

<b>T</b>

<b>ậ</b>

<b>p vi</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>



<i><b>M</b></i>

<i><b>ơ</b></i>

<i><b>, do, ta, th</b></i>

<i><b>ơ…</b></i>



I<b> Mục tiêu</b>


HS viết đúng các chữ : mơ ,do ,ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1
tập một .


- HS trình bày sạch đẹp, viết đúng độ cao các con chữ.


<b>III Đồ dùng dạy - học:</b>


- Mẫu chữ, bảng con, phÊn, vë tËp viÕt t.


<b>IV Hoạt động dạy - học</b>:



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A Kieåm tra(3’)</b> GV kiĨm tra vë tËp viÕt
cđa HS.


- GV nhËn xÐt chung.
<b>B Bi mi :</b>


<b>1 Gii thiu bi</b>


<b>2. Bài mới:</b>



<b>HĐ1: (10</b>) Hướng dẫn viết


-GV đưa bảng phụ đã viết sẵn nd bài
tập viết lên bảng và HD HS quan sát.
- Cho HS đọc vàphân tích cấu tạo
từng tiếng : “ mơ ,do, ta, thơ”?
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu


-HD chiều cao, kích thước, cỡ chữ của
các con chữ


-GV viết mẫu .Hướng dẫn viết bảng
GV uốn nắn sửa sai cho HS


<b>H§2: :(20’) Thực hành </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu



-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, đểvở
-Hướng dẫn HS viết vở:


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.


-Thu chấm 1 số vở – nhận xét
- Nhận xét kết quả bài chm.


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:(2</b>

<b></b>

<b> ) </b>


-NhËn xÐt giê häc.


Đọc đầu bài


Quan sát chữ mẫu trên bảng phụ
và nhận xét.


4 em đọc và phân tích
Nhận xét, bổ sung.
HS quan sát


Cn lần lượt nêu độ cao của từng
con chữ.


Nhận xét, bổ sung.
Quan sát


viết bảng con:mơ, do, ta, thơ.



1 em nêu y/c bài viết
quan sát


HS làm theo
Lắng nghe


Thực hành viết bài trong vở TV.
Đổi vở kiểm tra bài nhau.


Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Ngày soạn 9/9/2011 </b>

<b>Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011</b>



<b>Toán</b>



<i><b>S 6</b></i>



<b>I Mc tiêu: : Giỳp học sinh :Biết 5 thêm 1 được 6.</b>


-Biết đọc, viết số 6, đếm được từ 1-6 : viết được từ 6; so sánh các số trong phạm
vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1-6.(HSKTđọc viết được số 6)


- HS có ý thức học tp tt.
<b>II Đồ dùng dạy - học:</b>


- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa.


<b>III Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A Kieåm tra(5’)</b>


Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bảng con. 4…5 2…1 5…5


3…2 2…4 3…1
- GV nhËn xÐt chung.


<b>B Bài mới :1 Giới thiệu bài </b>


<b>*Hoạt động 1 :(12’)</b> : Giới thiệu số 6
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem
tranh hỏi :


-Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số
6 viết . Giáo viên viết lên bảng


-Số 6 đứng liền sau số mấy ?


-Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm
vi 6


-GV hướng dẫn viết trên bảng lớp
-Cho học sinh viết vào bảng con
-GV uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu
*<b>Hoạt động 2</b>: (18’) Thực hành
+<i>Bài 1</i> : viết số 6


+<i>Bài 2</i> :Viết ( theo mẫu).


-Gọi HS lên bảng làm
Nhận xét – ghi điểm.


+<i>Bài 3</i> : Viết số thích hợp vào ô trống
-Cho học sinh làm bài


Thu chấm 1 số vở – nhận xét
<b>3. Cđng cè - DỈn dß:(2’ ) </b>
- Gv nhận xét giờ học.


* 3 HS lên bảng viết .


Đọc đầu bài


-Học sinh quan sát tranh trả lời
câu hỏi


- Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ
số 6


- … 6 lieàn sau soá 5


- cn – đt : 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- Học sinh quan sát theo dõi
- Học sinh viết vào bảng con: 6
-Học sinh viết số 6 vào vở
1 em nêu yêu cầu của bài tập
3 em lên bảng làm. Cả lớp làm
vào vở BTT.



Nhận xét, bổ sung
1 em đọc y/c BT


4 em lên bảng làm bài.
Cả lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Kiểm điểm hoạt động trong tuần</b>
<b> I. Múc tiẽu :</b>


- HS biết nhận xét các hoạt động nÒn nÕp, học tập trong tuần .
- Nắm được kế hoạch tuần tới .


<b> II. Đánh giá tình hình trong tuần : </b>


+ Các tổ trưởng lần lượt đánh giá lại tình hình trong tuần qua .


+ Lớp trưởng đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần qua của cả lớp.
+ Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót .


1. Về ý thức đạo đức.
2. Về nề nếp:


4. Về vệ sinh :


5. Các hoạt động khác :
<b>III. Kế hoạch tuần tới</b> :


- Đi học chuyên cần, đúng giờ .



- Rèn luyện ý thức đạo đức, thực hiện tốt các nhiệm vụ của HS.


- Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Chú ý giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường xung quanh.


<b>IV. Lớp sinh hoạt văn nghệ.</b>


___________________________________________


Ngày soạn 9/9/2011


<b>luyện tiếng việt</b>

<i><b>Ôn bài 13: n - m</b></i>


<b> </b>



<b> I.Mơc tiªu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2.</b>Viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ.


<b>3. </b>Tập trung học tập, rèn tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thức giữ vở sạch chữ
đẹp.


<b> </b>

II. §

<b> å dïng.</b>


B¶ng con + vë.


<b> III. Hoạt động dạy học.</b>



<b>1. Lun viÕt b¶ng con.(8’)</b>



GV đọc cho HS nghe viết các chữ cái ghi âm đã
học ở buổi sáng n, m và các tiếng từ: nơ, me, nỏ, mẹ,
ca nơ, bó mạ, bị bê, ba má.


HS sư dơng b¶ng con


<b>2. Lun viÕt vë.(20’)</b>


GV đọc các chữ cái ghi âm và tiếng từ vừa viết
vào vở.


GV chÊm bài - Nhận xét.


HS dùng vở ô li viết theo sù
híng dÉn cđa GV.


HS chú ý ngồi viết đúng t
thế.


<b>3. Bµi tËp.(5’)</b>


GV híng dÉn HS lµm bµi trong vở bài tập tiếng
Việt.


Chữa bài - Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò(2)


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>- HS làm cá nhân</b>



<b>Luyện tiếng việt.</b>


<b>Ôn bài 17: u </b>


<b>i - mơc tiªu.</b>


<b>1. </b>Củng cố nghe đọc, viết đúng các chữ cái ghi âm và một số từ tiếng có trong
bài 17 đã học.


<b>2.</b>Viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ.


<b>3. </b>Tập trung học tập, rèn tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thức giữ vở sạch chữ
đẹp.


<b>ii - đồ dùng.</b>
Bảng con + vở.


<b>iii - hoạt động dạy học.</b>


<i><b>1. Lun viÕt b¶ng con. (10 )</b></i>’


GV đọc cho HS nghe viết các
chữ cái ghi âm đã học ở buổi sáng u,
và các tiếng từ: cá thu, đu đủ,thứ tự,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cư t¹


<i><b>2. Lun viÕt vë. (10 )</b></i>’



GV đọc các chữ cái ghi âm và
tiếng từ vừa viết vào vở.


GV chÊm bµi - NhËn xÐt.


HS dïng vë « li viÕt theo sù híng
dÉn cđa GV.


HS chú ý ngồi viết đúng t thế.
<i><b>3. Bài tập. (10 )</b></i>’


GV híng dÉn HS lµm bµi trong
vë bµi tËp tiÕng Việt.


Chữa bài - Nhận xét.


<i><b> 4.Củng cố </b></i>–<i><b>Dặn dò (5 )</b></i>’
-Gọi hs đọc lại bài.


NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn hs chuẩn bị bài sau.


Ngy son 9/9/2011

<b>Bi chiỊu</b>


<b>tiÕng việt</b>

<i><b>Ôn tập viết </b></i>


<b>I. Mục tiêu.</b>



<b>1. Kin thc:</b> Cng c HS nghe đọc viết đúng các chữ cái ghi âm, mở rộng một
số từ tiếng.


<b>2. Kỹ năng: </b>Viết đũng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ.



<b>3. Thái độ: </b>Tập trung học tập, rèn tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thc gi v
sch ch p.


<b>II. Đồ dùng.</b>


Bảng con + vë « li.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


<i><b>1. Luyện viết bảng con. (10’)</b></i>


GV đọc cho HS nghe viết các chữ cái ghi
âm đã học: o, c, ô, ơ, i, a, n, m


Yêu cầu viết tiếng + từ
lá cờ, bi ve, ba nô
bé hà có vở ô li


HS sử dụng bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) GV đọc các chữ cái ghi âm đã viết
bảng con ở trên.


b) GV chÊm bµi - NhËn xÐt.
<i><b>3. Bµi tËp. (10’)</b></i>


GV híng dÉn HS lµm bài trong vở bài
tập tiếng Việt.


Chữa bài - NhËn xÐt.



HS sư dơng vë « li viÕt theo sù
h-íng dÉn cđa G


HS chú ý ngồi viết đúng t thế


<i><b> 4.Củng cố</b><b> </b><b> Dặn dò (5</b><b></b><b>)</b></i>


Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài sau




<b>Buổi chiều TiÕng viƯt</b>


<b>ơn tập (luyện đọc)</b>


<b>i - mơc tiªu. </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Củng cố đọc các âm tiếng từ đã học ở tuần 4.
Mở rộng một số từ.


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, lu loát.


<b>3. Thái độ: </b>Có ý thức tự giác trong học tập.


<b>ii - đồ dùng.</b>


SGK + bộ đồ dùng học tập.


<b>iii - hoạt ng dy hc.</b>



<b>1. Đọc bài trên bảng.</b>


<i>a)</i> G yêu cầu H nêu những âm
và chữ cái ghi âm ở tuần 4.


G ghi bảng:
d, đ, t, th, u, , x, tr


H đọc các âm
G yêu cầu H xác nh nguyờn


âm, phụ âm ? vì sao ? H trả lêi


<i>b)</i> §äc tiÕng tõ.


G yêu cầu sử dụng bộ đồ dùng
ghép cách tiếng, từ đã học và tiếng,
từ mới.


H sö dụng bảng gài ghép tiếng


G cho H nhận xét.


G ghi tiếng từ đó lên bảng.


H luyện đọc: Đánh vần, phân tích,
đọc trơn (cá nhân - đồng thanh)
G lu ý đến H đọc kém.


<b>2. §äc SGK.</b>



G yêu cầu H đọc các bài 14, 15,
17, 18.


G cïng H nhận xét sửa phát âm
- cho điểm


H c cá nhân - đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

G híng dẫn H làm bài.
Chữa bài - Nhận xét.


<b>4. Củng cố - nhËn xÐt.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×