Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an lop 3 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 13

Thứ hai, ngày 26 tháng 12 năm 2011



TIẾT

TẬP ĐỌC -KỂ CHUYỆN



NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong
kháng chiến chống thực dân Pháp. ( trả lời được các CH trong SGK ).


<b>B. Kể chuyện</b>


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.


- Học sinh khá giỏi : kể được một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> </b>* Tập đọc



<b>2. Bài mới : </b>


<b>a. Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>* Luyện đọc</b>


- Đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh
- Hướng dẫn HS luyện đọc :
+ Luyện đọc câu


-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ
+ Luyện đọc nhóm


+ Gọi HSK/G đọc lại tồn bài


<b>* Tìm hiểu bài </b>


- Anh Núp được cử đi đâu?


- Ở đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết
những gì?


- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục
thành tích của dân làng Kơng-Hoa?


- Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất vui rất
tự hào về thành tích của mình?



- Đại hội tặng dân làng Kơng-Hoa những gì?
- Khi xem những vật đó, thái độ của dân làng ra
sao?


Biết noi gương những người anh hùng để học tập
góp phần xây dựng nước nhà ngày càng giàu đẹp


- HS theo dõi


- Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc từ khó CN, ĐT


- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- 1HS đọc chú giải


- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- 1HSK/ G đọc tồn bài


- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Luyện đọc lại</b>


- GV đọc diễn cảm và hướng dẫn HS đọc đoạn 3


<b> </b>


<b>* Kể chuyện</b>


- Nêu nhiệm vụ


- Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện


- Yêu cầu HS kể một đoạn của câu chuyện theo lời
của một nhân vật.


- GV nhận xét.


<b>3 Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV chốt


- Chuẩn bị “Cửa Tùng”
- GV nhận xét tiết học


- Học sinh luyện đọc
- Học sinh thi đọc


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- HS kể từng đoạn của chuyện
( HSTB/Y chọn một đoạn để kể )
- HSK/G kể.


- HSK/G nêu


Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TIẾT TOÁN</b>



<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Bài tập cần làm : Bài 1,2 . bài 3 ( cột a,b )


- Học sinh khá giỏi : Làm tốt các bài tập trong sách và vở bài tập


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: SGK
- HS: SGK, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1 / Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
<b>2 / Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>


* Hướng dẫn HS so sánh số bé bằng một phần mấy số
lớn


<b>* Ví dụ</b>: Nêu ví dụ SGK



- Yêu cầu HS nêu phép tính để tìm số lần độ dài đoạn
thẳng CD gấp AB


- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng
AB, ta nói rằng độ dài đoạn thẳng AB =


1


3<sub> độ dài</sub>


đoạn thẳng CD


<b>* Giáo viên chốt ý đúng </b>
<b>* Giới thiệu bài toán</b>


- Nêu bài toán SGK


- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ và giải như SGK
- GV chốt cách làm


<b>*Thực hành</b>


<b>Bài 1</b><i><b>: Viết vào ô trống (theo mẫu)</b></i>
- Gọi HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét


<b>Bài 2</b>: Giải toán
- Gọi HS đọc đề toán


- Hướng dẫn HS cách làm bài theo 2 bước


- Gọi 1HS lên bảng giải


- Nhận xét


<b>Bài 3</b>: ( cột a, b )
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV chốt lại cách làm
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
- GV nhận xét tiết học


- HS nêu


- 2-3 HS nhắc lại


- 2-3 HS nhắc lại
- 1 HS đọc


- 1 HS giải bảng lớp, lớp làm nháp


- <b>Bài 1</b><i><b>: HS nêu miệng kết quả</b></i>


<b>( HSTB GV hỗ trợ )</b>


- <b>Bài 2</b><i><b>: 2 HS đọc, lớp đọc thầm</b></i>
- HS chú ý



- 1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở


- <b>Bài 3</b><i><b>: 1HS đọc</b></i>


- HS nhẩm và nêu kết quả
- <b>HSK/G</b> nêu kết quả cột <b>c</b>


Rút kinh nghiệm


...


………...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( 2 TIẾT )



TIẾT

MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (TIẾT 13)



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b> :- Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt động học tập,
vui chơi, văn nghệ, TDTT, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khóa.


- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.


-Học sinh khá giỏi : biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt


<b> *GDKNS-Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm, lớp để chia sẻ, đưa ra các cách giúp đỡ các bạn </b>
<b>học kém.Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia sẻ với người khác.</b>



<b> *PP/KT:-Làm việc theo cặp / nhómTranh luậnTrị chơi</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>- GV: Hình trong SGK trang 46, 47. Phiếu BT (HĐ4)- HS: SGK, vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ</b>: <b>Phòng cháy khi ở nhà</b>.


<b>2/ Bài mới:a/Giới thiệu bài – ghi tựa: </b>
<b>b/ Hoạt động 1: Quan sát hình theo cặp</b>
<b>Bước1: </b>Làm việc theo nhóm.


- GV HDHS quan sát hình trả lời các câu hỏi:


<b>Bước 2:</b> Làm việc theo cặp.


- GV mời một số cặp HS lên hỏi và trả lời trước lớp.


<b>Bước 3: </b>Làm việc cả lớp.


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:
- GV nhận xét, chốt lại:


<b>*Hoạt động 2:Làm việc theo tổ học tập.</b>
<b>Bước 1 </b>: Thảo luận theo gợi ý:


+ Ở trường, cơng việc chính của HS là làm gì?
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm


mình.


- GV chốt lại.


<b>d/Hoạt động 3:</b> <b>Quan sát theo cặp</b><i><b>.</b></i>


<b>Bước 1</b>: Quan sát hình trang 48-49 và TLCH với bạn


<b>Bước 2:</b> Làm việc theo cặp.


<b>*Hoạt động 4:PP/KT:- NhómTranh luậnTrị chơi</b>
<b>*GDKNS-Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong </b>


<b>nhóm,Bước 1</b> :HS thảo luận và hồn thành nội dung
phiếu <b>Bước 2:</b><i><b> Làm việc theo nhóm.</b></i><b>Bước 3</b>: GV
nhận xét về ý thức và thái độ của HS khi tham gia các
HĐ ngoài giờ lên lớp


- GV chốt ý –<b>HS tham gia và có ý thức giữ gìn và </b>
<b>chăm sóc cảnh quang của trường </b>


<b>3/ Củng cố dặn dị:</b>- GV chốt bài


- Chuẩn bị bài: <b>Khơng chơi các TC nguy hiểm.</b>


- GV nhận xét tiết học


- HS thảo luận nhóm đơi.


- Từng cặp lên hỏi và trả lời trước lớp.


- HS trả lời cá nhân


- HS thảo luận theo tổ
- <b>HSK/G</b>


- Các nhóm trình bày kết quả


- <b>HSK/G</b> đưa ra các hình thức giúp bạn
- HS quan sát hình, hỏi đáp theo cặp
- Các cặp lần lượt lên hỏi và TLCH
- HS cả lớp bổ sung.


-Các nhóm hồn thành bảng sau:
STT Tên


HĐ Lợi ích của HĐ Em phải làm gì để HĐ đó đạt kết quả tốt?
1


2
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba , ngày 27 tháng 12 năm 2011</b>



<b>TIẾT</b>

<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CÂU</b>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn


- Biết giải bài tốn có lời văn (2 bước tính )


<b>- Bài tập cần làm : Bài 1,2,3,4.</b>


- Giáo dục HS cẩn thận


- Học sinh khá giỏi : Làm tốt các bài tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV : Bảng phụ BT1. 8 hình tam giác BT4
- HS : SGK , vở,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: So sánh… số lớn</b>
<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>* </b>Thực hành


<b>Bài 1</b>: Bảng phụ


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm lần lượt
- Nhận xét


<b>Bài 2</b> : Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn giải theo 2 bước
- Gọi 1 HS lên bảng giải


- Nhận xét


<b>Bài 3</b> : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải theo 2 bước
- Cho 1 HS làm bảng phụ


<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu HS tự xếp hình
- Gọi 2 HS lên thi đua xếp
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chốt lại bài


- Chuẩn bị bài “Bảng nhân 9”
- GV nhận xét tiết học


-<b> Bài 1</b>: HS làm bảng phụ


-<b> Bài 2</b>: 1 HS đọc


- 1HS làm bảng lớp, lớp làm vở


- <b>Bài 3</b>: 1HS làm bảng phụ, lớp làm vở


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TIẾT

CHÍNH TẢ (NGHE-VIẾT) (TIẾT 25)


ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Nghe- viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần iu / uyu (BT2).


- Làm đúng BT (3) a.


- Học sinh khá giỏi : Làm tốt các bài tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: SGK, Bảng phụ bài tập 2
- HS: SGK, vở, nháp


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>/ Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>-</b> Cảnh đẹp non sông


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa


<b>b/</b> Hướng dẫn HS nghe-viết


* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc bài CT, nêu nội dung


- HD nắm nội dung và cách trình bày:
+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?
* GV chốt ý – <b>Phải biết giữ gìn cho phong cảnh </b>
<b>thiên nhiên ở Hồ Tây </b>


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó
* Đọc bài cho HS viết:


- Đọc mẫu lần 2, dặn dị cách viết
- Đọc chính tả


* Thu chấm bài và nhận xét.


<b>c/</b> Luyện tập


<b>Bài 2</b>: Bảng phụ


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
* GV chốt


<b>Bài 3a</b>:


- GV chia lớp 2 nhóm


- Cho HS thảo luận và ghi kết quả ra bảng


- Nhận xét.


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- GV dặn HS viết lại bài nếu chưa đạt
- Chuẩn bị “Vàm Cỏ Đông”


- GV nhận xét tiết học


- 2 HS đọc lại
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- Viết nháp từ khó
- Viết vào vở


- HS đọc yêu cầu


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ tư , ngày 28 tháng 12 năm 2011



TIẾT

TẬP ĐỌC



CỬA TÙNG


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.


- Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng – một cửa biển thuộc miền Trung nước ta. ( trả lời


được các CH trong SGK )


- Học sinh khá giỏi : học thuộc lòng cả bài thơ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ</b><i><b>: </b></i>


-“Người con của Tây Nguyên”


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>*</b> Luyện đọc


* Đọc mẫu và HDHS qsát các cảnh đẹp SGK
- Hướng dẫn HS luyện đọc :
+ Luyện đọc câu


-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ


+ Luyện đọc nhóm


+ Gọi HSK/G đọc lại toàn bài
- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài


<b>* Tìm hiểu bài</b>


+ Cửa Tùng ở đâu?
- GV giới thiệu về Bến Hải


- Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?â
- Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi tắm”?
- Sắc màu của nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?
- Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì?
* GV chốt nội dung bài – <b>Cần giữ gìn và bảo vệ bãi </b>
<b>biển thêm sinh đẹp.</b>


* Luyện đọc lại


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2
- Nhận xét tuyên dương


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- GV chốt lại bài


- Chuẩn bị “Người liên lạc nhỏ”
- GV nhận xét tiết học


- HS theo dõi



-Đọc nối tiếp từng câu
-Đọc từ khó CN, ĐT


-Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
-1HS đọc chú giải


-Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
-1HSK/ G đọc


- Lớp đọc bài ĐT
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân


- HS thảo luận nhóm đơi - trả lời
- HS trả lời cá nhân


- HSK/G trả lời, TB/Y nhắc lại.


- 3 HS thi đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TIẾT

TỐN


BẢNG NHÂN 9


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU </b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9.


<b>- Bài tập cần làm 1,2,3,4.</b>


- Học sinh khá giỏi : Làm tốt các bài tập



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn, bảng phụ BT4
- HS: SGK, vở, bộ thực hành toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>b/ Hình thành bảng nhân 9</b>


- Yêu cầu HS dùng bộ thực hành tốn


- Đính một tấm bìa có 9 chấm trịn và hỏi : có mấy
chấm trịn?


- 9 chấm trịn được lấy mấy lần?


- Có 9 chấm trịn được lấy một lần. Vậy cơ có bao
nhiêu chấm trịn?


- Hãy lập phép nhân tương ứng


Tương tự với các tấm bìa, mỗi tấm có 9 CT.



- u cầu HS tự lập các phép nhân còn lại dựa vào
các bảng nhân đã học và dựa vào các tấm bìa


- Luyện HTL bảng nhân 9
- Gọi HS đọc bảng nhân


<b>c/ Thực hành</b>
<b>Bài 1</b> : Tính nhẩm


- Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả các phép tính
- Nhận xét


<b>Bài 2</b> :


- GV hướng dẫn làm bài


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm giải
- Nhận xét


<b>Bài 3</b> : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV nhận xét


<b>Bài 4:</b> Gọi HS đọc yêu cầu ( bảng phụ )
- Gọi HS thực hành đếm thêm 9


- Nhận xét


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>



- Dặn HS học thuộc bảng nhân 9
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”


- HS thực hành trên bộ học toán
- HS nêu


- HS trả lời
- HS nêu


- HS nêu phép tính.


- HS tự lập các phép nhân cịn lại
( <b>HSTB/Y</b> GV hỗ trợ )


- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9
- HS đọc CN, ĐT


- HS nêu miệng kết quả


- Lớp làm bảng con


<b>(HSTB/Y </b>GV hỗ trợ<b> )</b>


-1HS đọc, lớp đọc thầm


- 1HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TIẾT

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI




KHƠNG CHƠI CÁC TRỊ CHƠI NGUY HIỂM (TIẾT 25)


<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Nhận biết được các trò chơi nguy hiểm như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau…
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toàn.


- Học sinh khá giỏi :Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người
bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất.


<b> * GDKNS :-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Biết phân tích, phán đốn hậu quả của những </b>
<b>trị chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác.Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản </b>
<b>thân và người khác trong việc phòng tránh các trò chơi nguy hiểm.</b>


<b> *PP/KT:-Thảo luận nhóm . Tranh luận . Trị chơi</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>- GV: Hình trong SGK trang 50, 51. HS: SGK, vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b> Một số hoạt động ở trường (tiết
<i><b>2) </b></i>


<b>2/ Bài mới:a/ Giới thiệu bài</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát theo cặp.
* <b>Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- GV yêu cầu HS quan sát hình trang 50, 51 SGK, hỏi


và trả lời các câu hỏi với bạn.


+ Bạn cho biết tranh vẽ gì?


+ Chỉ và nói tên những trị chơi dễ gây nguy hiểm có
trong tranh vẽ?


+ Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trị chơi nguy hiểm
đó?


+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh như thế nào?


<b>* Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- GV gọi một số HS lên trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét chốt lại:


<b>c/ Hoạt động 2: *PP/KT:-Thảo luận nhóm .</b>
<b> * GDKNS :-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin:</b>


* <b>Bước 1 </b>: GV yêu cầu lần lượt từng HS trong nhóm
kể từng trị chơi mình thường chơi trong giờ ra chơi
và trong thời gian nghỉ giữa giờ.Cả nhóm cùng nhận
xét xem trong những trị chơi đó, trị chơi nào có ích,
những trị nào nguy hiểm? Cả nhóm cùng lựa chọn
những trị chơi để chơi sao cho vui, khỏe mạnh và an
toàn.


<b>* Bước 2: </b>Thực hiện.



- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm.Gv phân tích mức độ nguy hiểm của
một số trị chơi có hại . GV hỏi: Nếu em thấy bạn
trong lớp của em chơi bắn súng. Em sẽ xử lí như thế
nào ?


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b> GV chốt bài - giáo dục Chuẩn
bị : <b>Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống.</b> GV nhận
xét tiết học


- HS quan sát hình trong SGK và trao đổi theo cặp
các câu hỏi trên.


- Đại diện HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung


- HS kể trong nhóm những trị mình thường chơi.
- HS xem xét và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ năm, ngày 29 tháng 12 năm 2011



TIẾT

TỐN



LUYỆN TẬP


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn ( có một phép nhân 9 ).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


<b>- Bài tập cần làm Bài 1,2,3. Bài 4 ( cột 3,4.)</b>



- Giáo dục học sinh cẩn thận.


- Học sinh khá giỏi : làm tốt các bài tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV : SGK
- HS : SGK , vở,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- </b>Bảng nhân 9


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a/Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>*Thực hành</b>


<b>Bài 1</b><i><b> : </b></i>


- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả các phép tính trong bài
- Khi ta thay đổi thứ tự các thừa số trong một tích thì
kết quả như thế nào?


<b>Bài 2</b> :



- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm


- Nhận xét


<b>Bài 3</b><i><b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b></i>
- GV hướng dẫn giải


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét


<b>Bài 4</b>: ( dòng 3, 4 )


- Yêu cầu HS làm vào SGK


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “Gam


-<b> Bài 1</b><i><b> : HS nêu miệng kết quả </b></i>
- HS nêu


- <b>Bài 2</b><i><b> : HS nêu</b></i>
- Lớp làm bảng con
<i><b>(</b></i><b>HSTB, </b><i><b> GV hỗ trợ )</b></i>


- <b>Bài 3</b><i><b> : 1 HS làm bảng, lớp giải vào vở</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TIẾT

CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT)


VÀM CỎ ĐƠNG


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


-Nghe –viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần it / uyt (BT2).


- Làm đúng BT(3) a.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: SGK, bài tập 2
- HS: SGK, vở, nháp


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>-Nghe –viết: </b>Đêm trăng trên Hồ Tây


<b>2/ Bài mới</b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>*</b> Hướng dẫn HS nghe-viết
* HD HS chuẩn bị:


- Đọc mẫu, nêu nội dung



<b>Phải biết thương u và bảo vệ dịng sơng q </b>
<b>hương minh</b>


- HD nắm nội dung và cách trình bày:


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu?
- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó
* Đọc cho HSviết chính tả


- Đọc mẫu lần 2, dặn dị cách viết
- Đọc chính tả


* Thu chấm bài và nhận xét.


<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài 2</b> : Bảng phụ


- Gọi HS lên bảng làm lần lượt
- Nhận xét


<b>Bài 3a</b>


- Chia 2 nhóm và cho HS thi đua viết nhanh kết quả
vào bảng nhóm


- Nhận xét


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>



- Dặn HS viết lại bài nếu chưa đạt.
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị : “Người liên lạc nhỏ”


-2 HS đọc lại
- HS trả lời cá nhân
- HS nêu


- Viết nháp từ khó


- Viết vào vở <b>(HSTB </b>GV hỗ trợ<b> )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 1 ĐẠO ĐỨC (2 tiết )



TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (Tiết 13)


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Biết: HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.


- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được
phân công.


-Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trường.


-Học sinh khá giỏi : Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của học sinh.


<b>* GDKNS :Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý </b>
<b>tưởng của mình về các việc trong lớp.Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp </b>


<b>giao.</b>


<b>*PP/KT :Dự án . Thảo luận . Bài viết nửa trang . Đóng vai, xử lí tình huống </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>- GV: SGK, phiếu học tập, tranh HĐ2, các tấm bìa- HS: Vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 1 THỦ CÔNG (2 tiết)


CẮT, DÁN CHỮ H, U (tiết 1)


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U


- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
- Học sinh khá giỏi :yêu thích gấp, cắt dán chữ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Mẫu chữ, tranh quy trình, giấy thủ cơng, kéo, hồ
- HS: Giấy màu, kéo,hồ,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2/ Bài mới</b>:


<b>a/</b> Giới thiệu bài, ghi tựa


<b>b/ Hoạt động 1 </b>: Quan sát và nhận xét



- Giới thiệu mẫu và hướng dẫn HS nhận xét sự giống
nhau của hai chữ


+ Chiều dài, chiều rộng của 2 chữ thế nào?
- Nhận xét


<b>c/ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu</b>
<b>Bước 1</b>: Kẻ chữ H, U


- Hướng dẫn HS kẻ, cắt hai hình chữ nhật dài mấy ơ,
rộng mấy ô?


- Chấm và kẻ các điểm


<b>Bước 2:</b> Cắt chữ H, U


- Gấp đơi hình chữ nhật theo đường dấu giữa. Cắt
theo đường kẻ nửa chữ H, U, bỏ phần gạch chéo, mở
ra được như mẫu


<b>Bước 3</b>: Dán chữ H, U


- Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối, bôi
hồ vào mặt kẻ ô và dán chữ


* Tổ chức cho HS kẻ, cắt dán chữ trên giấy nháp


<b>d/ Hoạt động 3:HS thực hành cắt, dán chữ H, U</b>



- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện thao tác kẻ, gấp,
cắt dán chữ U, H


+ Bước 1: kẻ chữ H, U
+ Bước 2: Cắt chữ H, U
+ Bước 3: Dán chữ H, U


- Gọi HS thao tác lại các bước cắt, dán chữ U, H
* Tổ chức HS thực hành. Khuyến khích <b>HS khéo </b>
<b>tay</b>: Kẻ, cắt, dán được chữ H, U các nét chữ thẳng và
đều nhau. Chữ dán phẳng.


- Theo dõi, giúp đỡ học sinh


* Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chí đánh giá


- Nhận xét, đánh giá sản phẩm


<b>3/ Củng cố , dặn dò</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị học sinh
- Chuẩn bị “ Cắt, dán chữ V”
- GV nhận xét tiết học


- Quan sát và nêu nhận xét
- HS trả lời cá nhân


- Học sinh theo dõi
- HS nêu



- Học sinh quan sát
- Học sinh theo dõi


- Học sinh quan sát


- Học sinh thực hành trên giấy nháp
- Học sinh nêu lại quy trình


- 1 HS thao tác


- Học sinh thực hành
(<b>TB,Y</b> GV hỗ trợ ).


- Trưng bày sản phẩm theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Thứ sáu, ngày 30 tháng 12 năm 2011</b>



Tiết 1

TẬP LÀM VĂN



VIẾT THƯ (Tiết 13 )


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý
- Giáo dục HS viết thư chân thật, rõ ràng.
- Học sinh khá giỏi : Viết tốt và hay


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: SGK, Bảng phụ gợi ý viết


- HS: SGK, vở


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> Nói, viết về cảnh đẹp của đất nước


<b>2/Bài mới</b> :


<b>a/Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>b/</b> Hướng dẫn học sinh viết thư


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và BT gợi ý
* Lưu ý học sinh :


+ Mục đích viết thư là gì?


+ Những nội dung cơ bản trong thư?
+ Hình thức của lá thư như thế nào?


- Gọi 3-4 HS nói tên, địa chỉ người em muốn viết thư


<b>c/</b> Viết thư


- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- GV quan sát giúp đỡ.
- Gọi 5-7 học sinh đọc thư


- Thu chấm bài, nhận xét


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- Chuẩn bị : Tôi cũng như bác
- GV nhận xét tiết học


- 1 học sinh đọc, gợi ý
- HS trả lời cá nhân
- HS phát biểu
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 1

TỐN


<b>GAM</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU </b>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liện hệ giữa gam và ki-lô-gam
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam


<b>- Bài tập cần làm : Bài 1,2,3,4.</b>


- Học sinh khá giỏi : biết dùng đơn vị đo một cách chính xác bài 5


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV : Cân đĩa, cân đồng hồ, các quả cân
- HS : SGK



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>*</b> Giới thiệu về gam


- Yêu cầu HS nêu đơn vị đo khối lượng đã học
- Giới thiệu đơn vị mới nhỏ hơn kg là gam
- Gam viết tắt là : g


1 kg = 1000 g


- Giới thiệu các quả cân 200g, 500 g
- Giới thiệu cân đĩa và cân đồng hồ
- Thực hành cân mẫu 1 gói hàng nhỏ


<b>*Thực hành</b>
<b>Bài 1 :</b>


- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Nhận xét


<b>Bài 2 :</b>



- GV hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ, nêu kết
quả.


<b>Bài 3:</b>


- Cho HS làm lần lượt vào bảng con
- Nhận xét.


<b>Bài 4 :</b>


- GV hướng dẫn giải
- Cho học sinh giải vào vở
- Nhận xét.


<b>Bài 5:</b>


- Gọi học sinh làm bài


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV chốt lại bài


- Dặn Hs về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
- GV nhận xét tiết học


- 2 HS đọc


- 2 Học sinh nêu



- Học sinh nhắc lại CN, ĐT
- Học sinh quan sát


- <b>Bài 1 :</b> HS nêu miệng
TB, Y nêu đúng 1 đồng hồ
-<b> Bài 2 :</b> HS nêu miệng kết quả
-<b> Bài 3 :</b> HS làm bảng con, nhận xét.
- <b>Bài 4 :</b> 1 HS giải bảng lớp<i>, </i>lớp làm vào vở.
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 1

TẬP VIẾT


ƠN CHỮ HOA : I


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Viết đúng chữ hoa I (1 dòng ), Ơ, K (1 dịng ) ; viết đúng tên riêng Ơng Ích Khiêm
(1 dịng ) và câu ứng dụng: Ít chắt chiu… phung phí (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Giáo dục HS trình bày sạch đẹp.
- Học sinh khá giỏi : viết đúng mẫu 32


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: Chữ mẫu, từ ứng dụng
- HS: Vở, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>



<b>1/ Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>


<i><b>- Gọi HS viết từ : Hàm Nghi, Hải Vân</b></i>


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>* Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
<b>* Luyện viết chữ hoa</b>


- Giới thiệu từ và câu ứng dụng, yêu cầu HS tìm các
chữ viết hoa có trong bài


- Cho HS quan sát chữ mẫu và hướng dẫn HS viết


<b>* Luyện viết từ ứng dụng</b>


- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu về : Ơng Ích Khiêm
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


<b>* Luyện viết câu ứng dụng</b>


- Giới thiệu nội dung câu tục ngữ
- Hướng dẫn HS viết bảng con


<b>*</b> Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu


- Cho HS viết bài . Khuyến khích <b>HSK/G</b> viết đúng


và đủ các dòng.


<b>*</b>Thu chấm bài, nhận xét
- Nhận xét tuyên dương


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- Gv chốt lại bài


- Chuẩn bị : Ôn chữ hoa K


- 2 HS viết bảng lớp


-HS nêu cá nhân


- HS luyện viết bảng con Ô, I, K
-1HS đọc


- Luyện viết bảng con
- Luyện viết bảng con
- HS viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 1

LUYỆN TỪ VÀ CÂU



TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI , CHẤM THAN



<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân loại, thay thế từ
ngữ ( BT1, BT2 ).



- Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than ) vào ô trống trong đoạn văn ( BT3 ).
- Làm tốt các bài tập trong sách giáo khoa


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ BT2
- HS: Vở BT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<i><b> Hoạt động dạy của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học của học sinh</b></i>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ</b><i><b>: </b></i>


-Ôn tập từ chỉ hoạt động, trạng thái. SS


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/Giới thiệu bài và ghi tựa</b>
<b>*</b>Hướng dẫn HS làm bài tập.


<b>Bài 1</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS thảo luận cặp đôi


- Tổ chức chơi trò chơi: “ Giành quyền ưu tiên”.
* GV chốt ý - Nhận xét, tuyên dương


<b>Bài 2</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bốn
- GV quan sát, giúp đỡ


- Tổ chức cho HS thi đua
- GV chốt ý – tuyên dương


<b>Bài 3</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc bài và làm vào VBT
- GV nhận xét, chốt ý đúng


- Cho HS đặt câu có dấu chấm than hoặc dấu hỏi.


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- GV chốt nội dung bài học


- Chuẩn bị : <b>Ôn về từ chỉ đặc điểm…</b>


- GV nhận xét tiết học


-<b> Bài 1</b>: HS thảo luận cặp đơi
- Tham gia trị chơi


-<b> Bài 2</b>: Thảo luận nhóm, tìm từ cùng nghĩa với từ in
đậm và ghi kết quả vào vở BT


- 2 nhóm thi đua điền từ tiếp sức.


- <b>Bài 3</b>: Đọc thầm nội dung đoạn văn và làm vào


VBT<b>(HSTB </b>GV hỗ trợ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN 13 </b> <b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b> </b>


<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần và biết hướng khắc phục những hạn chế.
- Biết phương hướng tuần tới.


<b>II-TIẾN HÀNH SINH HOẠT:</b>
<b>* Tổng kết tuần 13 :</b>


- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo.
- Các lớp phó báo cáo.


- Lớp nhận xét – bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét.


- GV nhận xét chung,nêu hướng khắc phục những hạn chế, phát huy những mặt mạnh.
* <b>Phương hướng tuần tới :</b>


- Đi học đầy đủ,đúng giờ.
- Cẩn thận trong việc đi lại
- Giữ gìn tập vở cẩn thận


- Phát huy những ưu điểm ở tuần trước


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân,vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


- Thi đua học tập tốt


- Duy trì đơi bạn học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>An tồn giao thơng</b>



<b>Bài 8: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG ĐƯỜNG THỦY.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hiểu ý nghĩa 1 số biển báo hiệu GTĐT thơng dụng.


- Nhận xét nhanh chóng và chính xác các biển báo đã học



- Giáo dục HS có ý thức chú ý các biển báo hiệu lệnh của GTĐT và nhắc nhở mọi người tuân


theo.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: SGK, các biển báo GTĐT, GTĐB



<b>III. Các hoạt động dạy - họ</b>

c:


<b>1. KTBC: Phương tiện giao thông đường thủy </b>


<b>2. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài</b>



<b>b.Hđộng1:Tìm hiểu các biển báo hiệu GTĐT.</b>


- GV giới thiệu 2 loại biển báo cấm và biển báo


chỉ dẫn.




- Nêu đặc điểm hình dáng màu sắc của biển báo


cấm của GTĐT.



- Nêu đặc điểm hình dáng, màu sắc của biển báo


chỉ dẫn của GTĐT.



<b>c/ Hoạt động 2: Thực hành.</b>



- GV để biển báo theo nội dung bài học trên bàn.


Mời 1 HS lên tìm đúng biển báo theo yêu cầu


của Gv.



* Nhận xét, kết luận



<b>d/ Hoạt động 3: Trị chơi</b>



- Chọn 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS và nhận 3 biển


báo khác nhau theo yêu cầu bài học.



- Khi GV yêu cầu loại biển báo nào thì từng em


trong mỗi nhóm sẽ đưa biển thích hợp lên.



- Nhóm nào đưa sai biển báo 3 lần thì nhóm khác


sẽ lên thay thế.



- Nhận xét tuyên dương.



<b>3. Củng cố, dặn dò</b>

<b> .</b>

<b> </b>



- GV chốt lại bài



- Nhận xét tiết học.



- HS nghe và quan sát



- HSK/G nêu, HSTB/Y nêu lại.


- HS phát biểu



- Nhận xét



- HS quan sát và thực hành theo yêu


cầu của GV.



- Nhận xét



- HS chia nhóm, nhận biển báo.



- HS nghe và đưa đúng biển báo theo


yêu cầu.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×