Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.41 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tập đọc</b>
TiÕt 23
1.Bit c bi văn với giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
<i>- HS khá, giỏi trả lời đợc CH3( SGK).</i>
2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ
giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.
<b>II. §å dïng:</b>
- Tranh sgk
- Bảng phụ viết ND đoạn luyện diễn cảm
<b>III. Hoạt động dạy -</b> học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1. KiÓm tra:</b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ của bài
trớc và TLCH
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>* GT bài : Bài TĐ hôm nay giúp các em biết</b></i>
<b>a)Lluyện đọc</b>
- Gọi HS đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện, kết
hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi câu dài,giải
nghĩa từ khó.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài - giọng kể chậm rãi
ở đoạn 1, 2, nhanh hơn ở đoạn 3, đoạn cuối
đọc ging sng khoỏi.
<b>b) Tìm hiểu bài</b>
- Yờu cu c on 1, 2 và TLCH :
+ Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào ?
+ Trớc khi mở công ty vận tải đờng thủy, Bạch
Thái Bởi đã làm những việc gì ?
+ Những chi tiết nào chứng tỏ anh là một ngêi
rÊt cã chÝ ?
- Yêu cầu đọc thầm 2 đoạn cịn lại và TLCH :
+ Bạch Thái Bởi mở cơng ty vận tải đờng thủy
vào thời điểm nào ?
+ Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc cạnh
tranh không ngang sức với các chủ tàu ngời
n-ớc ngồi nh thế nào ?
+ Em hiĨu thÕ nào là <i>một bậc anh hùng kinh</i>
<i>tế</i> ?
- Giải nghĩa : ngời cùng thời
+ Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi thành
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- Đọc 2 lợt (mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn)
- 1 em đọc.
- Lắng nghe
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
må c«i cha tõ nhá, theo mẹ quẩy
gánh hàng rong. Đợc nhà họ Bạch nhận
làm con nuôi, cho ăn học.
lm th kớ cho hãng buôn, buôn ngô,
buôn gỗ, mở hiệu cầm đồ, lập nhà in,
khai thác mỏ ...
cã lóc mÊt trắng tay, không còn gì
nhng Bởi không nản chí.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
vào lúc những con tàu của ngời Hoa
đã độc chiếm các đờng sông M. Bắc.
cho ngời đến bến tàu diễn thuyết,
kêu gọi hành khách với khẩu hiệu
"Ng-ời ta phải đi tàu ta". Nhiều chủ tàu ng"Ng-ời
Hoa, ngời Pháp bán lại tàu cho ơng.
Ơng mua xởng sửa chữa tàu, thuê kĩ s
trông nom.
c«ng ?
+ Bài này có nội dung chính là gì?
- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại
c) <i>HD<b> đọc diễn cảm</b></i>
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- HD đọc diễn cảm đoạn 2
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>
+ Em hc đợc điều gì ở Bạch Thái
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn häc tËp kĨ trun võa häc vµ CB <i>VÏ</i>
<i>trøng</i>
nhờ ý chí vơn lên, biết khơi dậy lòng
tự hào dân tộc, biết tổ chức kinh doanh
Ca ngợi Bạch Thái Bởi giàu nghị lực,
có ý chí vơn lên và trở thành "vua tàu
thủy"
- 2 em nhắc lại.
- 4 em đọc, cả lớp theo dõi tìm giọng
đọc phù hợp với ND bài.
- HS luyện đọc nhóm đơi.
- 3-4 em đọc, HS nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS tù tr¶ lêi.
- Lắng nghe
_____________________________________________
<b>Toán</b>
- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
<b>II. §å dïng:</b>
- Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK
<b>III. Hoạt động dạy -</b> học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK
<b>2. Bài mới:</b>
a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức
- Ghi 2 biểu thức lên bảng :
4 x (3 + 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5
- Yêu cầu hs tính và so sánh giá trị của 2 BT
b) Nhân 1 số với 1 tổng
- Chỉ và nêu :
4 x (3 + 5) : nh©n 1 sè víi 1 tỉng
4 x 3 + 4 x 5: tổng giữa các tích của số đó
với từng số hạng của tổng
- Gỵi ý HS rút ra kết luận
- GV viết công thức khái quát lên bảng :
a x (b + c) = a x b + a x c
<b>c) Lun tËp</b>
Bµi 1:
- Treo b¶ng phơ, nêu cấu tạo của bảng,
HDHS tính nhẩm
- GV kết luận.
Bài 2a, b( 1 ý):
- Gọi HS đọc đề và bài mẫu
- Yêu cầu tự làm , 2 em lên bảng.
- Nhận xét
- 2 em lên bảng.
-1 em c 2 BT.
4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 x 20 = 32
VËy 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
- L¾ng nghe
Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta có thể
nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi
cộng các kết quả với nhau.
- HS tù lµm
- 2 em làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
- 1 em c.
Bài 3:
- Gi HS c BT3
- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh, rút
ra cách nhân 1 tổng với 1 số
- Gọi HS nhắc lại
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- vn: Bài 2.Bài 4
- 1 em c.
- HS tính giá trị BT, so sánh và nêu cách
tính.
Mun nhõn 1 tng vi 1 số, ta có thể
_____________________________________________
<b>Khoa häc</b>
Tiết 23:
Sau bµi häc, HS biÕt :
- Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên .
- Mơ tả vịng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi, ngng
tụ của nớc trong thiên nhiên.
* Lång ghÐp GDBVMT theo ph¬ng thøc tÝch hợp: liên hệ.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Hình trang 48 - 49 SGK
- Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
- Mỗi HS : giấy A4 và bút màu
<b>III</b>. Hoạt động dạy học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
1.KiĨm tra:
- Mây đợc hình thành nh th no? Ma t õu ra
?
- Trình bày vòng tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên
<b>2. Bài mới:</b>
<b>*HĐ1: Hệ thống hóa kiến thức về vòng tuần</b>
<i><b>hoàn của nớc trong tù nhiªn</b></i>
- u cầu HS quan sát sơ đồ vịng tuần hoàn
của nớc trong tự nhiên trang 48 SGK và liệt kê
các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ
- HD quan sát từ trên xuống dới, từ trái sang
ph¶i
- Treo sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự
nhiên lên bảng và giảng, vừa nói vừa vẽ lên
bảng sơ đồ nh SGK
- Yêu cầu HS chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay
hơi và ngng tụ của nớc trong tự nhiên
- GV kÕt luËn; gọi hs liên hệ cách BVMT v
<i><b>nguồn nớc</b></i>
*H2: V sơ đồ vịng tuần hồn của nớc
- Gi HS c mc "V"
- Yêu cầu HS tập vẽ vào giấy A4
- Gọi 1 số em trình bày SP trớc lớp
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
Nhận xét tiết học, CB bài 24.
- 1 em trả lời.
- 1 em trả lời.
- HS quan sát và trình bày :
cỏc đám mây : đen, trắng
giọt ma từ đám mây đen rơi xuống
d·y nói, tõ 1 qu¶ nói có dòng suối
nhỏ chảy ra
suối chảy ra sông, ra biển
- Lắng nghe
- 3 em lên bảng trình bày.
- HS nhËn xÐt.
- 2 hs nêu
- 1 em đọc.
- HS làm việc cá nhân, trình bày trong
nhóm đơi.
_____________________________________________
<b>o c</b>
- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao của ông bà,
cha mẹ đẫ sinh thành, ni nấng, dạy dỗ mình.
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha
mẹ trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình..
<b>II. §å dïng:</b>
- Đồ hóa trang để diễn tiểu phẩm <i>Phần thởng</i>
- Lấy cc 1,2; nx 3
<b>III</b>. Hoạt động dạy học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KiÓm tra:</b>
- Tại sao cần phải trung thực trong học tập ?
- Vì sao cần phải tiết kiệm thời giờ ?
<b>2. Bài mới:</b>
*H1: Khi ng
+ Em có cảm nghĩ gì về tình thơng yêu, che
chở của cha mẹ đ/v mình ? Em có thể làm gì
cho ba mẹ vui ?
*HĐ2: Thảo luận tiểu phẩm "Phần thởng"
- Gọi 2 em biểu diƠn tiĨu phÈm <i>PhÇn thëng</i>
- Chất vấn HS đóng vai :
Hng: Vì sao em lại mời "bà" ăn những
chiếc bánh mà em vừa đợc thởng ?
Bà: "Bà" cảm thấy thế nào trớc việc làm
của đứa cháu đ/v mình ?
- KL: Hng kính u bà, chăm sóc b. Hng l
mt a chỏu hiu tho.
*HĐ3: Thảo luận nhóm (Bài tập 1 SGK)
- GV nêu yêu cầu của BT.
- Gi i din nhúm trỡnh by
*HĐ4: Thảo luận nhóm (Bài tập 2 SGK)
- Giao nhiệm vụ cho các nhãm
- KL về nội dung các bức tranh và khen các
nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp
- Gọi HS đọc Ghi nhớ
<b>3. Dặn dị:</b>
- Häc bµi vµ CB bài tập 5 - 6 SGK
- 1 em lên b¶ng.
- HS tù tr¶ lêi.
- 2 em đóng vai Hng và bà Hng.
- Cả lớp cùng xem.
- HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.
- Lớp thảo luận, nhận xét về cách ng x.
- Nhúm 4 em trao i.
- Lần lợt 4 nhóm nêu tình huống và bày
tỏ ý kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận.
- i din nhúm trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác trao đổi.
- 2 em c.
- Lng nghe
____________________________________________
<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>chính tả</b>
Nghe- viết<i><b>:</b></i> Ngời chiến sĩ giàu nghị lực
<i><b>Phân biệt tr/ ch; ơn/ ơng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1. Nghe - vit đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn <i>Ngời chiến sĩ giàu nghị lực</i>
2. Làm đúng BT CT phơng ngữ : tr/ ch, ơn/ ơng
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>III. H</b>oạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT Bµi cị:</b>
- Gọi 1 em đọc thuộc lòng 4 câu ca dao tục ngữ
ở BT3 tiết trớc và viết lên bảng
<b>2. Bµi mới :</b>
<i> GT bài:</i> GV nêu MĐ - YC tiết häc
*H§1: <i>HDnghe viÕt</i>
- GV đọc cả bài viết.
- Yêu cầu đọc thầm bài chính tả, tìm danh từ
riêng và các từ dễ viết sai
- Cho HS viÕt BC 1 số từ
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HD chấm chéo
- Chấm vở 1 tổ
*HĐ2: <i>HD lµm bµi tËp </i>
Bµi 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Nhóm 2 em làm VBT, phát bảng phụ cho 3
nhãm
- Yêu cầu đọc bài đã hoàn chỉnh
- KL li gii ỳng
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Dặn chuẩn bị bài 13
- 1 em c v vit lờn bng.
- Lng nghe
- Theo dõi SGK
Sài Gòn, Lê Duy ứng, B¸c Hå
tháng 4 năm 1975, 30 triển lãm, 5
giải thng, xỳc ng, bo tng
- 1 em lên bảng, HS viÕt BC.
- HS viÕt bµi.
- HS sốt lỗi.
- Nhận xét lỗi
- 1 em đọc.
- Nhóm đơi thảo luận làm VBT
- Các nhóm dán phiếu lên bảng rồi
đọc
- HS nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe
_____________________________________________
<b>Toán</b>
Tiết56:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n 1 sè víi 1 hiƯu, nh©n 1 hiƯu víi 1 sè
- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một
hiệu, nhân một hiệu với một số.
<b>II. §å dïng :</b>
- Bảng phụ kẻ BT1 SGK
<b>III. H</b>oạt động dy v hc :
<b> GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT Bài cũ:</b>
- Nêu cách nh©n 1 sè víi 1 tỉng, nh©n 1 tỉng
víi 1 số
- Gọi 1 em giải bài 2a(ý còn lại) SGK
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a)</b>Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức</i>
- Ghi 2 BT lên bảng: 3 x(7 - 5) và 3 x 7- 3 x5
- Cho HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh kết quả
b) <i>Nhân 1 số với 1 hiệu</i>
- Lần lợt chỉ vào 2 BT và nêu :
3 x (7 - 5) : nhân 1 sè víi 1 hiƯu
3 x 7 - 3 x 5 : hiệu giữa các tích của số đó
- 2 em nêu.
- 1 em lên bảng.
- 1 em đọc 2 BT.
- HS tính rồi so sánh :
3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6
với số bị trừ và số trõ
- Gỵi ý HS rót ra kÕt ln
- ViÕt biĨu thức khái quát lên bảng :
a x (b - c) = a x b - a x c
c) <i>Lun tËp</i>
Bµi 1 :
- Treo bảng phụ lên bảng và nêu cấu tạo của
bảng, HDHS tính và viết vào bảng
- GV kết luận.
Bài 3:
- Gi HS c
- HDHS phân tích, nêu cách giải
- Gợi ý HS giải bằng cách áp dụng tính chất
nhân 1 số với 1 hiệu
Bài 4:
- yêu cầu HS tính rồi so sánh
- Gợi ý HS rút ra kết luận
<b>3. Dặn dò:</b>
- VN : Bài 2
Khi nhõn 1 số với 1 hiệu, ta có thể lần
lợt nhân số đó với SBT và ST rồi trừ 2
kết quả cho nhau.
- HS đọc thầm bảng, tự làm BT.
- 2 em lên làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm VT, 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em thảo luận, trả lời.
- Lắng nghe
_____________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
Tiết23:
- Biết thêm cả một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về ý chí, nghị lực của con
ngời; bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt theo hai nhóm nghĩa ( BT1); hiểu nghĩa từ nghị
lực ( BT2); điền đúng một số từ ( nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn
( BT3) hiểu ý nghĩa chung của một só câu tục ngữ theo chủ điểm đã học. ( BT4).
<b>II. §å dïng:</b>
- Bảng phụ viết nội dung BT3
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT bµi cị:</b>
- Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ ? Cho VD
- Gọi HS làm lại BT 2 SGK
<b>2. Bài mới:</b>
<i>* GT<b> bài: Nêu MĐ - YC </b></i>
a)<i>HD làm bài tập</i>
Bài 1:
- Gọi HS đọc BT1
- u cầu nhóm đơi trao đổi làm bài
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Chốt lời giải đúng, cho HS chữa bài.
Bài 2:
- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- GV chốt ý và giúp HS hiểu thêm các
nghĩa khác :
a. kiên trì b. kiên cố
c. Có tình cảm chân tình, sâu sắc: chÝ t×nh,
chÝ nghÜa
Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, làm bài cá
- 1 em trả lời.
- 1 em lên bảng.
- Lắng nghe
- 1 em c.
- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT
- Trình bµy
- HS nhËn xÐt.
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, phát biểu.
- HS nhËn xÐt, kÕt luận : dòng b
- Lắng nghe
- 1 em c.
nhân. Phát bảng phụ cho 2 em
- Gi HS nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4:- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú thích)
- u cầu nhóm 4 em đọc thầm, suy nghĩ
về lời khuyên nhủ trong3 câu tục ngữ
- Gọi đại diện1số nhóm trình bày, nhận xét
- Kt lun li gii ỳng
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Dặn HS học thuộc 3 câu tục ngữ và CB
bài 24
ph rồi dán lên bảng, đọc đoạn văn.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- L¾ng nghe
- L¾ng nghe
_______________________________________________
I. Mục tiêu:
- Trị chơi: “ Mèo đuổi chuột”
- Học động tác thăng bằng.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: trên sân trường
- Phương tiện: chuẩn bị 1,2 còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung Phương pháp Tổ chức
TG SL CL
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp phổ biến nội
dung.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ
tay.
- Chạy nhẹ trên sân
- Trò chơi
1. Phần cơ bản:
a. Bài TD phát triển chung:
- Ôn 5 động tác đã học
+ Lần 1: Gv điều khiển
+ Lần 2: Lớp trưởng.
- Học động tác thăng bằng.
Gv hướng dẫn hs tập.
- Tập từ đầu đến động tác
thăng bằng.
+ Thi đua giữa các tổ
6-10’
2,3’
2,3’
18-22’
12-14’
2e
4,5e
1,2e
3 hàng dọc
3 hàng ngang
b. Trị chơi vận động:
Trò chơi “Mèo đuổi chuột”
2. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay hát
- GV cùng hs hệ thống bài
- GV nhận xét, đánh giá
5,6’
4,6’
1’
1,2’
_____________________________________________
<i><b>Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2011</b></i>
TiÕt 24:
1. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ, vấp váp các tên riêng nớc ngồi : Lê-ô-nác-đô đa
Vin-xi, Vê-rô-ki-ô
Biết đọc diễn cảm bài văn - giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời thầy giáo đọc với giọng
khuyên bảo ân cần. Đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi.
2. Hiểu ý nghĩa truyện : Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành 1
họa sĩ thiên tài. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).
<b>II. §å dïng:</b>
- Tranh sgk
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc
<b>III. H</b>oạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT Bµi cị:</b>
- Gọi 2 em đọc các đoạn trong truyện <i>"Vua</i>
<i>tàu thủy" Bạch Thái Bởi</i>, trả lời câu hỏi
<b>2. Bµi míi:</b>
<i>* GT bài </i>
- Gọi 2 HS c tip ni 2 on
- Kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi, giải
nghĩa từ .
- Gi HS đọc cả bài
- GV đọc mẫu.
b)<i>HD tìm hiểu bài</i>
- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
+ Vì sao trong những ngày đầu học vẽ, cậu bé
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi cảm thấy chán ngán ?
+ Thầy Vê-rơ-ki-ơ cho học trị vẽ trứng để
làm gì ?
- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH:
+ Lê-ô-nác-đô thành đạt nh thế nào ?
+ Theo em, những nguyên nhân nào khiến
Lê-ô-nác-đô tr thnh ha s ni ting ?
+ Trong những nguyên nhân trên, nguyên
nhân nào là quan trọng nhất ?
+ Bài này có nội dung chính là gì?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
c) <i>HD đọc diễn cảm</i>
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- Đọc 2 lợt : HS1: Từ đầu ... nh ý
HS2: Còn lại
- 1 em c.
- Lng nghe
- HS đọc thầm và TLCH :
suèt mêi mÊy ngày, cậu phải vẽ rất
nhiều trứng
bit cỏch quan sát sự vật một cách
tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính xác
- HS đọc thầm và TLCH :
trở thành danh họa kiệt xuất, tác phẩm
đợc trng bày ở các bảo tàng lớn. Ơng cịn
là nhà điêu khắc, kiến trúc s...
có tài bẩm sinh, gặp đợc thầy giỏi và
khổ luyện nhiều năm
sù khỉ c«ng lun tËp cđa «ng
- Gọi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
- HD đọc diễn cảm đoạn "Thầy Vê-rô-ki-ô
bèn bảo ... nh ý"
- Tổ chức thi đọc
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Dặn dũ:</b>
- Nhận xét tiết học
- Tập kể câu chuyện và CB bµi 25
- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc
hay.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- HSthi đọc, HS nhn xột.
- HS nhn xột
- Lắng nghe
<b>Toán</b>
<b>Tiết 58: </b>
- Vận dụng đợc tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân và cách nhân một số với một
tổng (hoặc hiệu) trong thực hành tính tốn, tính nhanh
_____________________________________________
<b>KĨ chun</b>
Tiết 12:Kể chuyện đã nghe, đã đọc
<b>I. Mục tiêu: HS</b>
- Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại đợc câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc sống.
- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<i>- HS khá, giỏi kể đợc câu chuyện ngoài SGK, lời kể tự nhiên có sáng tạo.</i>
<b>II. §å dïng:</b>
GV: Bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK và tiêu chuẩn đánh giá bài KC
HS: Một số truyện viết về ngời có nghị lực
<b>III. H</b>oạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT bµi cị:</b>
- Gäi 2 HS kĨ 2 đoạn truyện của câu chuyện
<i>Bn chõn kỡ diu</i> v TLCH : "Em học đợc
điều gì ở anh Ký ?"
<b>2. Bài mới: * GT bài</b>
- KT việc CB của HS
a)<i>HD hiểu yêu cầu đề bài</i>
- Viết đề bài lên bảng và gọi HS đọc, gạch
chân các từ quan trọng
- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý
- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lu ý : nếu kể
chuyện ngoài SGK, các em sẽ đợc cộng thêm
điểm
- Gọi 1 số hs giới thiệu câu chuyện của mình
- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 3, mở dàn ý KC và
tiêu chuẩn đánh giá bài KC
* Lu ý : Trớc khi KC, GT câu chuyện của
mình (tên chuyện, nhân vật)
+ Kể tự nhiên bằng giọng kể,1. 2 ®o¹n
b) <i>HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện</i>
-Yêu cầu HS tập kể,trao đổi ý nghĩa truyện
- Tổ chức cho HS thi k trc lp
- GV viết tên câu chuyện HS kể lên bảng.
- GV cùng lớp nhận xét, tính điểm, bình chọn
ngời có câu chuyện hay nhất, kể hay nhất.
<b>3. Dặn dò:- Nhận xét</b>
- Chuẩn bị bài 13
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
- GT nhanh những truyện các em mang
tới lớp
- 2 em c.
- 4 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 1 em đọc.
- 5 - 10 em nối tiếp nhau giới thiệu.
- HS đọc thầm.
- L¾ng nghe
- Nhóm 2 em hoạt động.
- 3 - 5 em lên thi kể, mỗi em kể xong
phải nói ý nghĩa câu chuyện, đối thoại
với các bạn về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyn.
- HS nhận xét, cho điểm.
- Lắng nghe
_____________________________________________
<b>lịch sử</b>
Bài 10:
- Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.
- Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi.
- Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình.
- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp. <i>( Dành cho HS khá, giỏi miêu tả).</i>
- H×nh sgk
III. Hoạt động dạy học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT bµi cị:</b>
- Vì sao Lý Thái Tổ chọn Đại La làm kinh đô ?
- Em biết Thăng Long cũn cú tờn gi no khỏc?
<b>2. Bi mi:</b>
*HĐ1: <i>Làm việc c¶ líp</i>
- u cầu đọc thầm đoạn "Đạo Phật... thịnh
đạt" và TLCH :
+ Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?
- Giảng : Đạo Phật từ ấn Độ du nhập vào nớc ta
từ thời PK phơng Bắc đô hộ.
+ Vì sao nói: "Đến thời Lý, đạo Phật rất phỏt
trin ?"
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời
- Gọi 1 số em trình bày
- GV kết luận.
*HĐ2: <i>Làm việc cá nhân</i>
- hs c sgk, nờu ý ngha ca chùa
*HĐ3: <i>Làm việc cả lớp</i>
- GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo, tợng Phật
A-di-đà và khẳng định chùa là 1 cơng trình kiến
trúc đẹp.
- Gäi 1 sè em miêu tả ngôi chùa em biết (HS
khá, giỏi ).
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ
*BVMT: Cho hs liên hệ cách giữ gìn và BV di
tích lịch s?
- Nhận xét tit hc
- Chuẩn bị bài 11
- 1 em lên bảng.
- HS c thm, suy ngh v tr li.
Đạo Phật có nhiều điểm phù hợp với
cách nghĩ, lèi sèng cđa d©n ta.
- HS dựa vào SGK, thảo luận đi đến
thống nhất :
Nhiều ông vua đã từng theo đạo
Phật. ND theo đạo Phật rất đông. Kinh
thành Thăng Long và các làng xã có rất
nhiều chùa.
- HS nhËn xÐt.
- HS đọc SGK và vận dụng vốn hiểu
biết để trả lời.
- Lắng nghe
- 2 em trình bày.
- Cả lớp bổ sung.
- 1 em đọc.
- Vài HS nờu
<i><b> </b></i>_____________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
Tiết 23:
1.Nhn bit c 2 cỏch kết bài : Kết bài mở rộng và kết bài khụng m rng trong bi vn
k chuyn
2. Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo cách mở réng. ( BT3, mơc III)
<b>II. §å dïng:</b>
- Kẻ bảng so sánh 2 cách kết bài (bài 4/ I)
<b>III. H</b>oạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT Bµi cị:</b>
- Nêu 2 cách mở bài trong bài văn KC
- Gọi HS đọc mở bài gián tiếp truyện <i>Hai</i>
<i>bàn tay</i>
<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>* GT bµi</b></i>
<i><b>a) Phân tích VD để rút ra bài học</b></i>
- Gọi 1 em đọc BT1. 2
- Yêu cầu đọc thầm truyện <i>Ông Trạng thả</i>
<i>diều</i> và nờu on kt
- Yờu cu c BT3
- Yêu cầu HS suy nghÜ, ph¸t biĨu
- Gäi HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.
- Treo bảng có viết 2 đoạn kết bài để HS so
sánh
- Gäi HS ph¸t biĨu
- GV kÕt ln :
Kết bài thứ nhất : kết bài không mở rộng
KÕt bµi thø hai : kÕt bµi më réng
+ Em hiểu thế nào là kết bài mở rộng,
không mở réng ?
<b>b) Ghi nhí</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu đọc thuộc
lịng
<b>c) Lun tËp</b>
- Gọi HS đọc u cu v ND
+ Đó là những kết bài theo cách nào ? Vì
sao em biết ?
- Gi HS phỏt biu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:
- Gọi HS đọc BT2
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- u cầu tự làm bài
- Gọi HS trình bày
- Sưa lỗi dùng từ, ngữ pháp và cho điểm
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 24 : KT viết
- Lng nghe
- 1 em đọc.
- HS đọc thầm và trả lời "Thế rồi... nớc
Nam ta"
- 1 em đọc (đọc cả mẫu).
- HS phát biểu, thêm vào cuối truyện <i>Ông </i>
<i>Trạng thả diều </i>một lời đánh giá.
- 1 em đọc to.
- Nhóm 2 em thảo luận
Cách viết của truyện chØ cho biÕt kÕt
côc.
Cách kết bài ở BT3 cịn có lời nhận xét,
đánh giá.
- HS nhËn xÐt.
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lòng.
- 5 em nối tiếp đọc từng cách mở bài, 2
em cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi.
a) Kết bài không mở rộng
b. c. d. e) Kết bài mở rộng
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn thảo luận, dùng bút chì
đánh dấu kết bài của từng truyện.
- HS vừa đọc đoạn kết vừa nêu cách kết
bài.
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS làm VT.
- 2 em trình bày.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
_____________________________________________
- Biết cách nhân víi sè cã hai ch÷ sè
- Biết giải bài tốn liên quan đến phép nhân với só có 2 chữ số.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Viết sẵn quy trình của phép nhân
<b>III. H</b>oạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
- Gọi hs giải bài 3/ 68
- Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng (hoặc hiệu)
<b>2. Bài mới :</b>
a) Tìm c¸ch tÝnh 36 x 23
- GV viết phép tính lên bảng : 36 x 23 = ?
- Yêu cầu HS đa phép tính này về dạng 1 số
nhân với tổng để tính
- Gäi HS nhËn xÐt
<b>b) GT cách đặt tính và tính</b>
- GV vừa ghi lên bảng vừa HDHS cách đặt
tính và tính
36
23
108 36 x 3
72 36 x 2
828 108 + 720
- GT:108 lµ tích riêng T1 ; 72 là tích riêng T2,
tớch riêng thứ 2 đợc viết lùi sang trái 1 cột vì
nó là 72 chục.
<b>c) Lun tËp </b>
Bµi 1(a,b,c):
- Cho HS lµm BC
- Gäi HS nhËn xÐt
Bµi 3:
- Gọi 1 em đọc đề và nêu cách giải
- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- VN: bài 1d; bài 2- CB : Bài 60
- 1 em lên bảng.
- 1 số em
- 1 em đọc phép tính.
- 1 em lªn bảng, cả lớp làm VT :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108 = 828
- 3 em tiếp nối trình bày cách tính từng
tích riêng (36 x 3 vµ 36 x 2 chơc) vµ
tÝch
- 2 em nối tiếp trình bày quy trình tính
theo bảng.
- 1 số em nêu tích riêng T1, T2 và cách
viết tích riêng T2.
- HS làm BC, lần lợt 4 em lên bảng.
- HS sửa bài.
- 1 em c .
lấy số trang mỗi quyển có nhân với
số quyển vở
48 x 25 = 1 200 (trang)
- Lắng nghe
_____________________________________________
Địa lí
Bài 11:
- Nờu c 1 s đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ.
+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên; đây là
đồng bằng lớn thứ hai của nớc ta.
+ Đồng bằng Bắc Bộ có hình dạng tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đờng bờ
biển.
+ Đồng bằng Bắc Bộp có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê ngăn
lũ.
+ Nhận biết đợc vị trí của đồng bằng Bấc Bộ trên bản đồ.
- Chỉ đợc một số sơng chính trên bản đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt Nam:sơngHồng, sơng
Thái Bình
* Lång ghÐp GDBVMT theo ph¬ng thức tích hợp: bộ phận.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bn a lí tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông
III. Hoạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT Bµi cị:</b>
CN lín ở Tây Nguyên, TP Đà Lạt
<b>2.Bài mới:</b>
*H1: <i><b>HD xem lợc đồ SGK và bản đồ</b></i>
<i><b>Địa lí tự nhiên VN</b></i>
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí của ĐB
Bắc Bộ trên bản đồ
- HDHS : ĐB Bắc Bộ có dạng hình tam
giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đờng
bờ biển.
+ ĐB Bắc Bộ do phù sa những sơng nào
bồi đắp nên ?
+ ĐB có diện tích lớn thứ mấy trong các
đồng bằng của nớc ta ?
+ Địa hình của ĐB có đặc điểm gì ?
- HD quan sát hình 2 để nhận xét
*HĐ2:Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn
<i><b>lũ</b></i>
- Gọi HS đọc mục 2 và TLCH :
+ Tại sao sơng có tên gọi là sơng Hồng ?
- Tìm trên bản đồ sơng Hồng và sơng
Thái Bỡnh
- GV mô tả sơ lợc về sông Hồng.
+ Khi ma nhiều, nớc sông ngòi, hồ, ao
thờng nh thế nào ?
* HĐ3: Nhóm 4 em
Yêu cầu thảo luận nhóm TLCH :
+ Ngời dân ĐB Bắc Bộ đắp đê ở ven sơng
để làm gì ?
+ Hệ thống đê ở ĐB Bắc Bộ có đặc điểm
gì ?
+ Ngồi việc đắp đê, ngời dân cịn làm gì
để sử dụng nớc các sơng cho SX ?
<i><b>*GDBVMT: cho HS n</b></i>êu việc bảo vệ đê
sơng Hồng của người dân ở q mình;
Nêu việc cần làm của bản thân để góp
phần bảo vệ đê?
GV chèt ý và tổng kết bài
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi HS nªu ghi nhí
- Gọi HS lên chỉ bản đồ và mô tả về ĐB
Bắc Bộ
- NhËn xÐt tiÕt học
- Chuẩn bị bài 12
- Quan sỏt lc
- Xỏc định vị trí ĐB Bắc Bộ
sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp
thø 2 sau §B Nam Bộ
khá bằng phẳng
vỡ cú nhiu phự sa nờn nớc quanh năm
có màu đỏ sơng Hồng
- 2 em lờn ch bn .
- Lng nghe
Nớc sông lên rất nhanh gây ngập lụt.
ngăn lũ lụt
cao, vng chắc, dài hàng nghìn km. Tuy
nhiên, đê làm cho phần lớn diện tích ĐB
khơng đợc bồi đắp tạo nên nhiều vùng đất
trũng.
đào nhiều kênh, mơng để tới tiờu nc
cho ng rung
- HS trả lời.
- HS khác nhËn xÐt, bổ xung.
- 1 em nªu.
Mùa hạ ma nhiều nớc sông dâng
nhanh gây lũ lụt đắp đê.
- L¾ng nghe
_____________________________________________
Khoa häc
Bài 24: Nớc cần cho sự sống
<b>I. Mục tiªu :</b>
- Nêu đợc vai trị của nớc trong SX nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt:
- Nớc giúp cơ thể hấp thụ đợc những chất dinh dỡng hòa tan lấy đợc từ thức ăn và tạo
thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nớc giúp thải các chất thừa, chất độc hại.
+ Nớc sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
* Lồng ghép GDSDNLTK theo phơng thức tớch hp: lin h.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Hình trang 50 - 51 SGK
-Bảng phụ, băng dính, bút dạ
- Su tm nhng tranh ảnh và t liệu về vai trò của nớc
<b>III</b>. Hoạt động dạy học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT Bµi cị :</b>
- Gọi HS vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc
trong TN một cách đơn giản rồi trình bày
<b>2. Bài mới:</b>
<b>*HĐ1: Tìm hiểu vai trò của nớc đối với sự </b>
<i><b>sống của con ngời, động vật và thực vật</b></i>
- Yêu cầu HS nộp các t liệu, tranh ảnh su tầm
đợc
- Giao viÖc cho từng nhóm
N1: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của
n-ớc đ/v cơ thể ngời
N2: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của
n-c /v ng vt
N3: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của
n-ớc đ/v thực vật
- Gi i din các nhóm lên trình bày
- GV kÕt ln nh mơc <i>Bạn cần biết</i> trang 50
SGK.
<b>*HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nớc trong SX </b>
<i><b>nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải </b></i>
<i><b>trí</b></i>
+ Con ngời còn cần nớc vào những việc gì
khác ?
- GV ghi bảng.
- GV cùng HS thảo luận phân loại các nhóm
ý kiến:
Con ngời sử dụng nớc trong vui chơi, giải
trí
Con ngời sử dụng níc trong SXCN
Con ngêi sư dơng níc trong SXNN
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gi HS c mc <i>Bn cn biết</i>
<i><b>*GDBVMT: </b></i>Nước rất cần cho sự sống của
con người, động vật, thực vật. Chúng ta cần
sử dụng tiết kiệm nước.
?Hãy nêu các biện pháp sử dụng tiết kiệm
nc.
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 25
- 1 em lên bảng.
- Nhóm 9-10 em
- Nhóm trởng thu và nộp GV.
- Các nhóm nhận lại t liệu, tranh ảnh
có liên quan cùng với giấy, băng dính,
bút dạ.
- Các nhóm thảo luận với các t liệu và
nghiên cứu mục <i>Bạn cần biết </i>trình bày
trên giấy.
- 3 nhóm lần lợt trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Mỗi HS đa ra 1 ý kiến.
- HS thảo luận và phân chúng vào 4
nhóm.
- HS nêu ví dụ minh häa cho tõng
nhãm.
- 2 em đọc.
_______________________________________________
<b>ThĨ dơc</b>
I. Mục tiêu:
- Trị chơi: “Mèo đuổi chuột” . u cầu tham gia chơi đúng luật.
- Ôn 6 động tác đã học của bài TD phát triển chung.
- Học động tác nhảy: Yêu cầu nhớ tên và tập đúng động tác.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: sân trường, vệ sinh nơi tập
- Phương tiện: 1 còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung Phương pháp Tổ chức
TG SL CL
1. Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp phổ biến nội
dung.
- GIậm chân tại chỗ , vỗ tay,
hát.
- Khởi động các khớp
- Trò chơi
2. Phần cơ bản:
a. Trị chơi vận động:
- Trò chơi: Mèo đuổi chuột
b. Bài TD phát triển chung:
- Ơn 6 động tác đã học
GV điều khiển: 2 lần
- Học động tác nhảy
+ Nêu tên động tác
+ Làm mẫu
+ Tập từng động tác
+ Hoàn chỉnh động tác
3. Phần kết thúc:
- Chạy nhẹ nhàng 1 vòng
trên sân.
- Tập các động tác thả lỏng.
- GV cùng hs hệ thống bài
- GV nhận xét , đánh giá
6-10’
1,2’
1’
1,2’
18-22’
5,6’
12-14’
4-6’
1’
1,2’
1,2’
1,2e
3 hàng dọc
vòng tròn
3 hàng ngang
vòng tròn
3 hàng dọc
<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
Tiết 24: Tính từ ( tiếp theo)
<b>I. Mục tiªu: HS</b>
1. Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất
2. Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Bớc đàu tìm đợc một số
từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Và tập đặt câu với từ tìm đợc.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bút dạ đỏ và vài tờ phiếu khổ lớn viết sẵn nội dung BT1/ III và BT2/ III
- Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ
III. Hoạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1. KT Bµi cị :</b>
- Em hiểu thế nào là "nghị lực" ?
- Cho VD 1 số từ có tiếng "chí" có nghĩa
là ý muốn bền bĩ theo đuổi một mục đích
tốt đẹp ?
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a) HDHS tìm hiểu bài</b>
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- KL : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy
có thể đợc thể hiện bằng cách tạo ra các
từ ghép (trắng tinh) hoặc từ láy (trăng
trắng) từ tính từ (trắng) đã cho.
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho nhãm 2 em th¶o luËn tr¶ lêi
- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời giải
đúng.
+ Vậy có mấy cách thể hiện mức độ của
đặc điểm, tính chất ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ và học thuộc lòng
<b>b) Luyện tp</b>
Bi 1:Gi HS c BT1
- Phát phiếu và bút dạ cho 2 nhóm, các
nhóm còn lại làm vào vở
- Giúp các nhóm yếu làm bài
- Gi HS nhn xột, cht lời giải đúng, ghi
điểm
- Gọi 2 em đọc lại đoạn văn
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu nhóm đơi trao đổi và tìm từ.
Phát phiếu cho 2 nhóm
- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng
- Gọi nhóm khác bổ sung
- KL t ỳng
Bi 3:
- 1 em lên bảng.
- HS nhËn xÐt.
- L¾ng nghe
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời :
tÝnh tõ <i>tr¾ng</i> : trung bình
từ láy <i>trăng trắng</i> : thấp
từ ghép <i>tr¾ng tinh</i> : cao
- HS nhËn xÐt.
- 1 em đọc, c lp c thm.
- Các nhóm thảo luận, phát biểu ý kiến.
thêm <i>rất</i> vào tríc tÝnh tõ <i>tr¾ng</i> <i>rất</i>
<i>trắng</i>
tạo ra phép so sánh với các từ <i>hơn, nhất</i>
<i>trắng hơn, trắng nhất</i>
- 1 em trả lời, 2 em nhắc lại.
-2hs c,lp c thm,1s hs c thuc .
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em trao đổi làm bài tập
- Dán phiếu lên bảng
-1 em đọc.
- HS trao đổi, tìm từ ghi vào phiếu hoặc
VBT.
- 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các từ
tìm đợc.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS đặt câu và trình bày miệng
- Gi HS nhn xột
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 25
- 1 em c.
- 1 số em trình bày :
Quả ớt đỏ chót.
Cét cê cao chãt vãt.
Hội khỏe Phù Đổng vui nh Tết.
- Lắng nghe
_____________________________________________
<b>Tập làm văn</b>
HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc, cốt
truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).
- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ ( khoảng
12 câu ).
<b>II. §å dïng:</b>
- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC
<b>III. H</b>oạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KT bµi cị :</b>
- KiĨm tra vë, bót
<b>2. HDHS thực hành viết :</b>
- Ra đề :
Đề 1: Kể một câu chuyện em đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về một ngời có tấm
lòng nhân hậu
Đề 2: Kể lại chuyện <i>Vẽ trứng</i> theo lời
kể của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở
bài theo cách gián tiếp)
§Ị 3: Kể lại câu chuyện <i>Nỗi dằn vặt </i>
<i><b>3. Thu bµi - NhËn xÐt </b></i>
- HS kiÓm tra chÐo.
- HS chọn 1 trong 3 lm bi.
- Nộp bài
_____________________________________________
Tiết 60:
- Thực hiện đợc nhân với số có 2 chữ số
HS: bảng con
III. Hoạt động dạy và học :
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1. KT Bµi cị :</b>
- Gäi HS lµm bµi 2 SGK
<b>2. Lun tËp :</b>
Bµi 1 :
- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- Gọi HS nhận xét
Bài 2( cột 1,2) :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS tính ở nháp rồi nêu kết quả để
viết vào ơ trống
Bµi 3:
- Gọi HS đọc đề
- Cho nhãm 2 em th¶o luËn làm bài
- Gọi HS nhận xét.
<b>3. Dặn dò:</b>
- Nhận xét
- VN: Bµi 4, 5;
CB : Bài 61
- 1 em lên bảng.
- HS làm vo bng con, 3 em lên bảng.
1 462; 16 692 ; 47 311
- HS nhËn xÐt.
- 1 em đọc.
- HS lµm bài, trình bày kết quả, lớp nhận
xét rồi làm VT.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài, gọi 1 em lên bảng.
75 x 60 = 4 500 (lần)
4 500 x 24 = 108 000 (lần)
- Lắng nghe
_____________________________________________
<b>kÜ thuËt</b>
Tiết 12:
<b>I. Mục tiêu:</b> nh trớc
<b>II.Đồ dùng</b>: GV- HS: Hộp khâu thêu
- Ly cc 3- nx 3
III. Hoạt động dạy học:
GV HS
<b>1.KiÓm tra:</b>
HS nêu cỏch khõu mi khõu t tha
<b>2.Bài mới:</b>
<i><b>*HĐ 1:</b></i> làm việc cả lớp
-GV nêu yêu cầu tiết học
-Gi HS nờu và thực hành quy trình khâu
viền đờng gấp mép vi bng mi khõu t
tha.
<i><b>*HĐ 2:</b></i> Thực hành cá nhân
-GV nờu nhim v(lu ý: tht nỳt ch khi kết
thúc đờng khâu)
-Gióp dì HS u kÐm
-1 hs
-l¾ng nghe
-1 hs
-l¾ng nghe
<i><b>*HĐ 3:</b></i> Đánh giá sản phẩm
-GV d¸nh gi¸ nhËn xét, tuyên dơng
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
-NX tiết học
-Về nhà chuẩn bị bài: Thêu móc xích
-Trng bày sản phẩm theo bàn, tổ.
-2 hs nhắc lại
-1 số hs
-lắng nghe