Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De dap an kt 1t lan 1 2012 LQH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.6 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 1:</b>


<b>Câu 1:(TH 1,5 đ) Tìm tập xác định của hàm số </b> 2
3 10
os


11 28
<i>x</i>


<i>y c</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>Câu 2:(TH 1,5 đ) Tìm GTLN,GTNN của hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>2012
<b>Câu 3:(NB 2 đ) Giải phương trình </b>


3
sin 3


2
<i>x</i>


<b>Câu 4:(NB 2 đ) Giải phương trình </b>


os 4 os 2



6 3


<i>c</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>c</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


   


<b>Câu 5:(NB 1 đ) Giải phương trình </b>5cos2<i>x</i> 7 cos<i>x</i>12 0


<b>Câu 6:(VD 1 đ) Giải phương trình </b>


4 4


sin os 1 1


cot 2


5sin 2 2 8sin 2
<i>x c</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<b>Câu 7:(VD 1 đ) Giải phương trình </b>


2



sin 3 cos 4


sin 3 cos 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


<b>Đáp án</b>
Câu 1


1,5 đ Đkxđ:<i>x</i>211<i>x</i>28 0


7
4
<i>x</i>
<i>x</i>


 

  <sub> </sub>




1,0đ



 <sub>Txđ:</sub><i>D</i>   

: 7

 

 4;

0,5 đ


Câu 2


1,5 đ


Ta có <i>y</i>cos<i>x</i> 3 sin<i>x</i>2012


1 3


2 cos sin 2012


2 <i>x</i> 2 <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


2 os cos sin sin 2012


3 3


<i>c</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  2 os<i>c</i> <i>x</i> 3 2012




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


0,5 đ




1 s 1


3
<i>co</i> <i>x</i>  
  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> nên</sub>




2010 2 os 2012 2014
3



<i>c</i> <i>x</i>  


 <sub></sub>  <sub></sub> 


   2010 <i>y</i> 2014


0,5 đ


Do đó GTLN của hàm số là 2014 đạt được khi chỉ khi:


os 1 2 2 ,


3 3 3


<i>c</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>  <i>x</i>  <i>k</i>   <i>x</i> <i>k</i>  <i>k Z</i>


 


Và GTNN của hàm số là 2010 đạt được khi chỉ khi:
4


cos 1 2 2 ,


3 3 3


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i>


 


         



 


 


0,5 đ


Câu 3


2 đ


Ta có


3
sin 3


2


<i>x</i> sin 3 sin
3


<i>x</i> 


 


3 2


3
2



3 2


3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 


 


 <sub></sub> <sub></sub>



0,5 đ


1 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9 <sub>3 ,</sub>


2 2



9 3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i>  <i>k</i> 


 


  


  



Câu 4


2 đ Ta có


os 4 os 2


6 3


<i>c</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>c</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


   


4 2 2



6 3


4 2 2


6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


 




 





   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



1,0 đ



2 2


2


6 2


6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 


 


 <sub></sub> <sub></sub>



4 <sub>,</sub> <sub>.</sub>


36 3



<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>





 




 


  


  



1,0 đ


Câu 5


1 đ


Ta có 5cos2<i>x</i> 7 cos<i>x</i>12 0 <sub>(1) </sub>



đặt <i>t</i>cos , 1<i>x</i>

  <i>t</i> 1

,phương trình (1) trở thành


2


5<i>t</i>  7 12 0<i>t</i> 


1
12
5
<i>t</i>
<i>t</i>







 


0,5 đ


Vói <i>t</i> 1 cos<i>x</i>1 <i>x</i>  <i>k</i>2 , <i>k Z</i>


Vậy pt (1) có nghiệm <i>x</i>  <i>k</i>2 , <i>k Z</i> 0,5 đ
Câu 6


1 đ


Ta có



4 4


sin os 1 1


cot 2


5sin 2 2 8sin 2
<i>x c</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


(1)


Điều kiện:sin 2<i>x</i> 0 <i>c</i>os2<i>x</i>1<sub> (2)</sub> 0,25 đ


Khi đó(1)



2 2


8 1 2sin <i>x</i>cos <i>x</i> 20 cos 2<i>x</i> 5


    <sub>13 4sin 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>20cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>



  


2


4cos 2<i>x</i> 20cos 2<i>x</i> 9 0


   


1
os2


2
9
os2


2


<i>c</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>







 


 <sub></sub>






0,25 đ


0,25 đ


os2 os
3


<i>c</i> <i>x c</i> 


  2 2


3


<i>x</i>  <i>k</i> 


   , .


6


<i>x</i>  <i>k k Z</i>


   


Vậy pt (1) có nghiệm là <i>x</i> 6 <i>k k Z</i>, .





  


0,25 đ


Câu 7


1 đ


2


sin 3 cos 4


sin 3 cos 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  <sub>(1)</sub>


Ta có


1 3


sin 3 cos 2 sin cos


2 2



<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub>


 


  2sin <i>x</i> 3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Khi đó: (1)


1


sin 2


3 <sub>2sin</sub> <sub>1</sub>


3
<i>x</i>


<i>x</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub> (2)</sub>


0,25 đ


Điều kiện:


1


2sin 1 0 sin


3 3 2


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


     


   



    0,25 đ


(nhận)
(loại)


(vơ nghiệm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi đó (2)


2


2sin sin 1 4sin 2


3 3 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


     


2


2sin 5sin 3 0


3 3


<i>x</i>  <i>x</i> 



   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


sin 1


3
3
sin


3 2


<i>x</i>
<i>x</i>





  


 


 




 






 <sub></sub> <sub></sub>


 


  


 


 0,25 đ


2
3 2
<i>x</i>   <i>k</i> 


    2 , .


6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k Z</i>


    <sub>0,25 đ</sub>


(vô nghiệm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1 (NB 2đ): Tìm ảnh của điểm </b><i>M</i>

9; 4

qua phép tịnh tiến theo <i>v</i> 

3;7





.
<b>Câu 2 (VD 1đ):Tìm ảnh của đường thẳng </b><i>d</i>: 2011<i>x y</i> 1 0 theo phép tịnh tiến theo


2; 3



<i>v</i> 


.


<b>Câu 3 (NB 2đ):Tìm ảnh của điểm </b><i>M</i>

5;3

qua phép đối xứng trục <i>Ox</i>
<b>Câu 4 (TH 1đ):Cho đường cong (C) có phương trình:</b>



2 2


2<i>x</i>1  2<i>y</i>5 64


.Tìm ảnh của
đường cong (C) qua phép đối xứng trục <i>Oy</i>.


<b>Câu 5(NB 1 đ):Tìm ảnh của điểm </b><i>M</i>

2; 2

qua phép đối xứng tâm O(0;0).
<b>Câu 6(VD 1 đ):Tìm ảnh của điểm </b><i>M</i>

1;3

qua phép quay tâm O(0;0),góc quay 600.


<b>Câu 7(TH 2đ):Tìm ảnh của điểm </b><i>A</i>

5;3

qua phép đồng dạng có được bằng cách thực liên
tiếp phép vị tự tâm <i>O</i>

0;0

tỉ số k=3 và phép đối xứng tâm I(1;-2)


<b>Đáp án</b>
Câu 1



2 đ


Ta có:<i>M</i>

9; 4

,<i>v</i> 

3;7




,gọi


' '<sub>;</sub> '


<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M x y</i>
'


'


9 3 6
4 7 11
<i>x</i>


<i>y</i>


   


 


  







' <sub>6;11</sub>
<i>M</i>


0,5 đ


1,0 đ
0,5 đ
Câu 2


1 đ


Gọi <i>d</i>'<i>T dv</i>

 

 <i>d</i>': 2011<i>x y c</i>  0


Lấy <i>M</i>

0;1

<i>d</i>,gọi


' '<sub>;</sub> '


<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M x y</i>
'


'


0 2 2
1 3 2
<i>x</i>



<i>y</i>


   


 


  


  <i>M</i>'

2; 2

<i>d</i>'  <i>c</i>4020
'<sub>: 2011</sub> <sub>4020 0</sub>


<i>d</i> <i>x y</i>


   


0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ


Câu 3
2 đ


Gọi Đox(M)=



' '<sub>,</sub> '


<i>M x y</i>


ta có:<i>M</i>

5;3


'


'
5
3
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 





  <i>M</i>'

5; 3



0,5 đ
1,5 đ


Câu 4


1 đ


Ta có (C):



2 2



2<i>x</i>1  2<i>y</i>5 64


2 2


1 5


16


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


 

<i>C</i>


là đường tròn tâm


1 5
;
2 2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>, bán kính </sub><i>R</i>4



0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi Đoy(I)=



' '<sub>;</sub> '
<i>I x y</i>


'
'
'
1
1 5
2 <sub>;</sub>


5 2 2


2
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>y</i>



  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub></sub>




Suy ra ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trụcOy là đường trịn


 

<i><sub>C</sub></i>'


có tâm


' 1<sub>;</sub> 5
2 2
<i>I</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>bán kính </sub><i><sub>R</sub></i><sub>4</sub><sub>,phương trình là:</sub>


2 2
1 5
16
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
   
   
   
   
0,25 đ
Câu 5
1 đ


Gọi ĐO(M)=



' '<sub>,</sub> '
<i>M x y</i>



ta có:<i>M</i>

2; 2




'
'
'
2
2; 2
2
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>y</i>
 

 <sub></sub>  



0,5 đ
0,5 đ
Câu 6
1 đ


Ta có <i>M</i>

1;3

suy ra góc tạo bởi tia <i>OM</i> và chiều dương của trục <i>Oy</i>
nhỏ hơn 450 .Gọi  0



'


,60 ;



<i>O</i>


<i>Q</i> <i>M</i> <i>M x y</i>


suy ra


' <sub>;</sub>
<i>M x y</i>


thuộc góc phần


tư thứ hai do đó
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>




 <sub> (1)</sub>


Theo định nghĩa ta có:


'
' 0
, 60
<i>OM</i> <i>OM</i>
<i>OM OM</i>
 








'2 2
' 1 2
.


2


<i>OM</i> <i>OM</i>


<i>OM OM</i> <i>OM</i>


 

 





(*)
Mà <i>OM</i> 

1;3

 <i>OM</i>  10





;




' <sub>;</sub> ' 2 2


<i>OM</i>  <i>x y</i>  <i>OM</i>  <i>x</i> <i>y</i>





và <i>OM OM</i>. ' <i>x</i> 3<i>y</i>







, hệ phương trình (*) trở thành:


2 2
3 5
10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


2 <sub>2</sub>
5 3


5 3 10


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>
 


 
  

 2
5 3


2 6 3 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 

 
  

5 3
3 3
2
3 3
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
 



 <sub></sub>

<sub></sub> 
 

 <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>



1 3 3 3 3


;


2 2


1 3 3 3 3


;
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  
 



 <sub></sub> <sub></sub>
 



Vậy


' 1 3 3 3 3
;


2 2


<i>M</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 7
2 đ


Gọi <i>B V</i> <i>O</i>,3

 

<i>A</i> <sub> và C=Đ</sub>


I(B) ta có:


3


<i>OB</i> <i>OA</i>


 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


(1) và <i>IC BI</i>


 


2


<i>OC</i> <i>OI OB</i>


  


  


(2)


  1 2


2 3


<i>OC</i> <i>OI</i> <i>OA</i>



  


  


Mà <i>OA</i> 

5;3

 3<i>OA</i> 

15;9



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


và<i>OI</i> 

1; 2

 2<i>OI</i> 

2; 4



 


17; 13



<i>OC</i>



  




17; 13



<i>C</i>


 


Vậy ảnh của <i>A</i>

5;3

qua phép đồng dạng là<i>C</i>

17; 13



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1( NB 2đ):Cần chọn một bông hồng vàng hoặc một bông hồng đỏ cắm vào bình hoa,hỏi </b>
có bao nhiêu cách chọn biết rằng có 13 bơng hồng vàng và 25 bơng hồng đỏ?


<b>Câu 2(TH 1 đ):Cho tập hợp </b><i>A</i>

0;3;6;7;8

,từ các phần tử của tập hợp A có thể lập được
bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?


<b>Câu 3 (NB 2 đ):Có bao nhiêu cách phân cơng 5 học sinh có học lực khá ,giỏi giúp 5 học sinh </b>
yếu vươn lên trong học tập(mỗi học sinh có học lực khá hoặc giỏi giúp một học sinh yếu )?
<b>Câu 4(TH 1 đ):Đội văn nghệ của lớp 10C gồm 7 học sinh,cần chọn ra 3 học sinh và phân </b>
công tham gia ba tiết mục văn nghệ khác nhau của trường (mỗi học sinh tham gia một tiết
mục văn nghệ).Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện?


<b>Câu 5(TH 1đ):Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp đựng 5 bi xanh,4 bi trắng,6 bi vàng.có bao nhiêu </b>
cách lấy được 3 bi trong đó có hai màu khác nhau?


<b>Câu 6 (VD 1đ):Tìm </b><i>n</i> *<sub>biết: </sub><i>Cn</i>02<i>C</i>1<i>n</i>22<i>Cn</i>2... 2 <i>nCnn</i> 729


<b>Câu 7:Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần.</b>


Tính xác suất của các biến cố:


a/(TH 1đ):Trong ba lần gieo con súc sắc không lần nào xuất hiện mặt 4 chấm.
b/(VD 1 đ):Tổng số chấm xuất hiện trong ba lần gieo là 7.


Đáp án
Câu 1


2 đ


Chọn một bông hồng vàng từ 13 bơng hồng vàng có 13 cách
Chọn một bơng hồng đỏ từ 25 bơng hồng đỏ có 25 cách


 <sub>Số cách chọn một bơng hồng để cắm vào bình hoa là:13+25=38 cách</sub>


0,5đ
0,5đ
1,0đ
Câu 2


1 đ Số cần lập có dạng <sub>Chọn </sub><i><sub>a</sub></i><sub>có 4 cách</sub> <i>abc</i> với <i>a b c A</i>, ,  và đơi một khác nhau.
Chọn <i>b</i>có 4 cách


Chọn <i>c</i>có 3 cách


 <sub>Lập được 4.4.3= 48 số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau</sub>


0,25đ


0,25 đ


0,5đ
Câu 3




Mỗi cách phân cơng là một hốn vị của 5 phần tử
 <sub>Số cách phân công là </sub><i>P</i>5 5! 120 <sub> cách</sub>


1,0đ
1,0đ
Câu 4


1 đ


Mỗi cách thực hiện là một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử


 <sub>Số cách thực hiện là:</sub>
3
7


7!
210
4!


<i>A</i>  


cách


0,5đ
0,5đ



Câu 5
1 đ


Lấy ngẫu nhiên 3 bi từ hộp đựng 5 bi xanh,4 bi trắng,6 bi vàng,số cách lấy



3
15


15!


445
3!12!


<i>C</i>  


Số cách lấy được ba bi cùng màu là:<i>C</i>43<i>C</i>53<i>C</i>6334


Số cách lấy được ba bi có ba màu khác nhau là<i>C C C</i>14. .51 16 120
 <sub>Số cách lấy được ba bi trong đó có hai màu khác nhau là:</sub>
445-120-34=291 cách


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6


1 đ



Xét khai triển:

0


2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i> 




 

<sub></sub>



,<i>n</i> *<sub> (1).</sub>
Thay <i>x</i>1<sub> vào (1) ta được</sub> 0


2 3


<i>n</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>k</i>



<i>C</i>








hay
0 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>2 2 <sub>... 2</sub><i>n</i> <i>n</i> <sub>3</sub><i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i> 


Theo giả thuyết <i>Cn</i>02<i>Cn</i>122<i>Cn</i>2... 2 <i>nCnn</i> 729


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6
3<i>n</i> 729 3


    <i>n</i>6
Câu 7


2 đ Ta có  

<i>i j k i j k</i>, ,

| , , 1, 2,3, 4,5,6

 


3


6 216



<i>n</i>


   


a/Gọi A là biến cố trong ba lần gieo con súc sắc không lần nào xuất hiện
mặt 4 chấm




, , | , , 1, 2,3,5,6



<i>A</i> <i>i j k i j k</i>   <i>n A</i>

<sub> </sub>

53 125


 

 



 



125
216
<i>n A</i>


<i>P A</i>
<i>n</i>


  




b/Gọi B là biến cố tổng số chấm xuất hiện trong ba lầ gieo là 7



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



1,1,5 , 1,5,1 , 5,1,1 , 2,2,3 , 2,3,2 3,2,2 , 1,2,4 , 1,4,2 , 2,1,4 , 2,4,1 , 4,1,2 , 4,2,1



<i>B</i>


 

12


<i>n B</i>


 

 



 


 



12 1
216 18
<i>n B</i>


<i>P B</i>
<i>n</i>


   




0,25đ


0,25đ



0,25đ
0,25đ


0,5đ
0,5đ
<b>Đề 4</b>


<b>Câu 1(NB 1,5 đ):Tính </b>


5
5 4


2 3 4


lim


5 6


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 
 


<b>Câu 2 (NB 1,5 đ):Tính </b>



3
1



lim 5 3 2 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3(TH 1đ): Tính </b> 2


3 5
lim


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>









<b>Câu 4 (TH 1 đ): Tính </b>


3
3
1


3 7 10


lim


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


<b>Câu 5 (VD 1 đ):Tính </b>


2
2


2 3 2 6 4


lim


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>




   


<b>Câu 6 (NB 1,5 đ):Tính </b>


2
2


3 2 5


lim


2 7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


<b>Câu 7(TH 1,5 đ): Cho hàm số </b>



 



2


2 8


1
2


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


   


 <sub></sub>







Xét tính liên tục của hàm số <i>f x</i>

 

tại điểm <i>x</i>0 1


<b>Câu 8( VD 1 đ):Cho phương trình </b>27<i>x</i>5 <i>x</i>2  <i>x</i> 1 0<sub> có ít nhất một nghiệm </sub>





0 1;0
<i>x</i>  


và 0


3
9
<i>x</i> 


.


Đáp án
Câu 1


1,5 đ


Ta có


5
5 4


2 3 4


lim


5 6



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 


  0,5 đ


1,0 đ
nếu <i>x</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4 5
5
2
lim 2
5 6
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n n</i>
 
 
 
Câu 2


1,5 đ <sub>Ta có :</sub>



3
1


lim 5 3 2 1



<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  1 5 3 2 1 2    


1,5 đ


Câu 3


1 đ Ta có:<i>x</i>lim 3<sub></sub>2

<i>x</i>5

11 0




2


lim 2 0


<i>x</i><sub></sub>   <i>x</i>  và 2 <i>x</i>  0 <i>x</i> 2


Do đó 2


3 5
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 


0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 4
1 đ


Ta có :


3
3
1


3 7 10
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 



2
2
1


1 3 3 10
lim



1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  

  
2
2
1


3 3 10
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 

  <sub>=</sub>
16
3
0,5 đ
0,5 đ


Cấu 5
1 đ
Ta có:
2
2


2 3 2 6 4


lim


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

   

2
2


2 3 2 4 6 4


lim


2 2


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

     
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 

 



2


2 2 1 6 2


lim


2 <sub>2 4</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 
2
6
lim 2 1


4 6 4


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
 <sub>=</sub>
3 17
5
4 4
 
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 6
1,5 đ
Ta có
2
2


3 2 5


lim
2 7


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 

2
2
2 5
3
lim
7
2
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
 
 

 3
2


 1,5 đ


Câu 7


1,5 đ


Ta có

 


2

1
3
<i>f</i> 

 


2
1 1
2 8
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 
  




1 2
4 1
lim


1 2 8


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






   

 


2
1
4 2
lim 1
3
2 8


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i>f</i>


  


  


Suy ra hàm số đã cho liên tục tại điểm <i>x</i>0 1<sub>.</sub>
Câu 8


Xét hàm số

 



5 2


27 3 1


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



liên tục trên 


 



<i>f x</i>


liên tục trên đoạn

1;0



Ta có




 

  



1 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 đ


5 2


27<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 1 0


     <sub>có ít nhất một nghiệm </sub><i>x</i>0 

1;0


Ta có <i>x</i>0<sub>là nghiệm phương trình </sub>27<i>x</i>5 3<i>x</i>2  <i>x</i> 1 0<sub> nên:</sub>


5 2


0 0 0



27<i>x</i>  3<i>x</i> <i>x</i>  1 0  27

<i>x</i>0

53

<i>x</i>0

2 

<i>x</i>0

1<sub> (1)</sub>
Vì <i>x</i>0 

1;0

<sub>nên</sub><i>x</i>0 0<sub>.Áp dụng bất đẳng thức Cơsi ta có:</sub>


5

2

3

 

5

 

2

2


0 0 0 0 0 0 0


27  <i>x</i> 3 <i>x</i>  <i>x</i> 3 27 <i>x</i> 3  <i>x</i> <i>x</i> 27<i>x</i>
(2)


Từ (1) và (2) suy ra :
2


0 0


3


27 1 0


9


<i>x</i>    <i>x</i> 


vì <i>x</i>0 

1;0


Vậy phương trình 27<i>x</i>5 <i>x</i>2  <i>x</i> 1 0<sub> có ít nhất một nghiệm </sub>




0 1;0
<i>x</i>  



và 0


3
9
<i>x</i> 


0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ


<b>Đề 5:</b>


<b>Câu 1(NB 2đ)Cho hình bình hành</b><i>ABCD</i> tâm O và <i>S</i>

<i>ABCD</i>

.
Chứng minh rằng:


1
2


<i>SD SO</i>  <i>AC AB</i>


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


<b>Câu 2 (VD 1đ) Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có SA, AB, AC đơi một vng góc và SA=a.Tính


.


<i>SB SC</i>


 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


theo a.


<b>Câu 3: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SAB ABC</i>, đều cạnh bằng


3
,


2
<i>a</i>
<i>a SC</i> 


.Gọi H,K lần
lượt là trung điểm của AB và SC.Chứng minh rằng:


<b>a.(NB 1,5đ): Chứng minh rằng </b><i>AB</i>

<i>SCH</i>


<b>b.(TH 1,5đ):Chứng minh rằng </b><i>SC</i>

<i>ABK</i>



<b>c.(TH 1đ):Gọi </b> <sub> là góc giữa đường thẳng SA và đường thẳng HC,tính </sub><i>c</i>os<sub>.</sub>


<b>Câu 4:Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D;<i>SA</i><i>AB</i>


<i>SA</i><i>AD</i><sub> và </sub><i>SA a</i> 6<sub>;</sub><i>AB</i>2 ;<i>a AD a</i> <sub>; </sub><i><sub>ABC</sub></i> <sub>45</sub>0

<b>a.(NB 2đ):Chứng minh rằng </b>

<i>SAD</i>

 

 <i>ABCD</i>



<b>b.(VD 1đ):Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD).</b>
<b>Đáp án</b>


Câu 1


2 đ Ta có<i>SD SO OC CD</i>  


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


(1)



Mà ABCD là hình bình hành tâm O nên ta có:
<i>CD</i> <i>AB</i>


 




1
2
<i>OC</i> <i>AC</i>
 


(2)


Từ (1) và (2) suy ra


1
2


<i>SD SO</i>  <i>AC AB</i>
   


0,5 đ


1,0 đ
0,5 đ


Câu 2
1 đ



Ta có<i>SB SA AB</i> 


  


và <i>SC SA AC</i> 


  


.


<i>SB SC</i>


 


=

<i>SA AB</i>


 


<i>SA AC</i>



 


2


. . .


<i>SA</i> <i>SA AC AB SA AB AC</i>


   



      
Vì SA,AB,AC đơi một vng góc nên


. . . 0


<i>SA AC</i> <i>AB SA AB AC</i> 


     


.


<i>SB SC</i>


  <sub>2</sub>


2 2


<i>SA</i> <i>SA</i> <i>a</i>


  




0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


O


S


B C


A D


S


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 3 đ</b>


a/Ta có<i>SAB ABC</i>, đều,H là trung điểm của AB






<i>AB</i> <i>SH</i> <i>SHC</i>


<i>AB</i> <i>CH</i> <i>SHC</i>


 




 



 







<i>AB</i> <i>SHC</i>


 


0,5 đ


0,5đ


0,5đ


b/Theo câu (a) ta có:<i>AB</i>

<i>SHC</i>

 <i>SC</i><i>AB</i>

<i>ABK</i>

(1)
Theo gt suy ra <i>SAC</i><sub>cân tai A ,K là trung điểm cúa SC</sub>




<i>SC</i> <i>AK</i> <i>ABK</i>


  


(2)
Từ (1) và (2) suy ra <i>SC</i> 

<i>ABK</i>



0,5đ


0,25đ
0,5đ
0,25đ


c/Ta có <i>SA SH HA</i> 


  


;


. . .


<i>SA HC SH HC HA HC</i>
                                              


mà <i>AH</i> <i>HC</i>              <i>HA HC</i>  . 0


Ta có SH,HC lần lượt là đường cao của <i>SAB</i><sub>,</sub><i>ABC</i><sub> đều cạnh a</sub>


3
2
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>HC</i>




3
2
<i>a</i>


<i>SC</i>


<i>SHC</i>
  <sub> đều</sub>




2


2 0 3


. . . os60


8
<i>a</i>
<i>SH HC</i><i>HS HC</i><i>HC c</i> 


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


   


2
3
.


8
<i>a</i>
<i>SA HC</i>


                 os

,

.
.
<i>SA HC</i>
<i>c</i> <i>SA HC</i>


<i>SA HC</i>



 


 
 


=
2
3


3
8


4
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>







3


os os ,


4


<i>c</i>  <i>c</i> <i>SA HC</i>



  


 


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25 đ
S


A


B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 4
3 đ


a/Theo giả thuyết ta có :




<i>SA</i><i>AB</i> <i>ABCD</i>
(1)





<i>SA</i><i>AD</i> <i>ABCD</i>
(2)


Từ (1) và (2) suy ra<i>SA</i>

<i>ABCD</i>


mà <i>SA</i>

<i>SAD</i>

<i>SAD</i>

 

 <i>ABCD</i>



b/Gọi <i>E</i><i>AD</i><i>BC</i><sub>,xét </sub><i>ABE</i><sub> vuông tại A có</sub><i>ABE</i><i>ABC</i>450
<i>ABE</i>


  <sub> vng cân tại A</sub> <i>AE</i><i>AB</i>2<i>a</i><sub>mà</sub><i>AD a</i>
<i>D</i>


 <sub>là trung điểm của AE.Theo gt ta có </sub><i>CD</i>/ /<i>AB</i>
<i>C</i>


 <sub>là trung điểm của BE</sub>


<i>AC</i> <i>BC</i>


  <sub> mà </sub><i>SA</i><i>BC</i><sub> (do</sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>)</sub>
<i>SC</i> <i>BC</i>


 


Ta có


 








,
,


<i>SBC</i> <i>ABCD</i> <i>BC</i>


<i>SC</i> <i>SBC SC</i> <i>BC</i>


<i>AC</i> <i>ABCD AC</i> <i>BC</i>


 





 





 


  <sub>Góc giữa mặt phẳng (SBC) và </sub>


(ABCD) là góc giữa đường thẳng AC và SC đó là góc<i>SCA</i>
Theo chứng minh trên suy ra CD là đường trung bình của <i>ABE</i>



1
2


<i>CD</i> <i>AB a</i>


  


Xét <i>ADC</i><sub> vng tại D có </sub><i>AD CD a</i>   <i>AC a</i> 2


Xét <i>SAC</i><sub> vng tại A ( do</sub><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>) có</sub><i>AC a</i> 2<sub>,</sub><i>SA a</i> 6


tan<i>SCA</i> <i>SA</i>
<i>AC</i>


  6 3


2
<i>a</i>
<i>a</i>


 


 <sub>60</sub>0
<i>SCA</i>


 


Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là <i>SCA</i> 600



Hvẽ 0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


S


D


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1(NB 2 đ) Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y x</i> 20123<i>x</i>5 2<i>x</i>7
<b>Câu 2 (NB 2đ) Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>2sin 3 .cos 2<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3( TH 1đ)Tính đạo hàm của hàm số </b>



2 5


3 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





<b>Câu 4( TH 1đ)Tính đạo hàm của hàm số </b>


2
3 4 7
<i>y</i> <i>x</i> 


<b>Câu 5( NB 1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) là đồ thị hàm số</b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <sub> biết tiếp điểm </sub><i>M</i>

3; 2

<sub>.</sub>


<b>Câu 6( TH 1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) là đồ thị hàm số</b>
4 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>biết tiếp tuyến song song với đường thẳng</sub><i>x</i> 9<i>y</i>36 0 <sub>.</sub>
<b>Câu 7(VD 1,0 đ) Cho hàm số </b>



1 sin 2 1 sin 2
1 sin 2 1 sin 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




   <sub> với </sub><i>x</i> 0;4



 
  
 
Tính <i>y</i>' và giải phương trình 3 1 cot

 <i>x</i>

 <i>y</i>'  1 cot<i>x</i>


<b>Câu 8 (VD 1 đ):Cho hàm số:</b>


4 4 4 4 3


sin sin sin sin


4 2 4



<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


     


Chứng minh rằng <i>y</i>' 0   <i>x</i>


<b>Đáp án</b>
Câu 1


2 đ Ta có



'
' 2012 <sub>3</sub> 5 <sub>2</sub> <sub>7</sub>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <sub>2012</sub><i><sub>x</sub></i>2011 <sub>15</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub>


   2 đ


Câu 2
2 đ


Ta có<i>y</i>2sin 3 .cos 2<i>x</i> <i>x</i> sin 5<i>x</i>sin<i>x</i>


'


' <sub>sin 5</sub> <sub>sin</sub>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


   

5<i>x c</i>

' os5<i>x</i>cos<i>x</i>


5cos5<i>x</i> cos<i>x</i>


 


0,5 đ
1,0 đ
0,5 đ
Câu 3


1 đ


Ta có


 

 

 





' '


'


2


2 5 1 1 2 5


1


3 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


    






 



2


2 1 2 5


1
.


3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  



2


1
1
<i>x</i>




0,5 đ


0,5 đ
Câu 4


1 đ


Ta có



'
2


' <sub>3</sub> <sub>4 7</sub>


<i>y</i>  <i>x</i>  


 


 

 



'


2 3<i>x</i> 4 7 3<i>x</i> 4 7


    




'
3 4
2 3 4 7


2 3 4
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  






3 3 4 7
3 4


<i>x</i>
<i>x</i>


 






0,25 đ


0,5 đ


0,25 đ
Câu 5


1 đ


Ta có<i>M</i>

3; 2

là tiếp điểm
Và <i>y</i>' 3<i>x</i>2 6<i>x</i>

 



' <sub>3</sub> <sub>9</sub>
<i>y</i>


 


 <sub>phương trình tiếp tuyến cần tìm là:</sub><i>y</i> 2 9

<i>x</i> 3

 <i>y</i>9<i>x</i> 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 6


1 đ


Gọi <i>M x y</i>

0; 0

<sub>là tiếp điểm ta có </sub>


0


0


0


4 3


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





Ta có


 





'


2


4 1 4 3


1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  


2


1
1
<i>x</i>




 





'


0 2


0
1


1


<i>y x</i>


<i>x</i>


 




Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>x</i> 9<i>y</i>36 0 nên :


 





'


0 2


0


1 1 1


9 1 9


<i>y x</i>


<i>x</i>


   



 

<sub></sub>

<i>x</i><sub>0</sub>1

<sub></sub>

2 9


<i>x</i>0 1


0


0
1 3
1 3
<i>x</i>


<i>x</i>
 


 


 


0
0


2
4
<i>x</i>
<i>x</i>




 






 <sub> (nhận)</sub>


Vói 0 0


11
2


3
<i>x</i>   <i>y</i> 


,pttt là:


11 1


2
3 9
<i>y</i>  <i>x</i>


9 31 0


<i>x</i> <i>y</i>


   


Vói 0 0


13
4



3
<i>x</i>   <i>y</i> 


,pttt là:


13 1


4
3 9
<i>y</i>  <i>x</i>


9 43 0


<i>x</i> <i>y</i>


   


0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ


Câu 7


1 đ


Với



0;
4
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> ta có:</sub>cos<i>x</i>sin<i>x</i>0
1 sin 2 1 sin 2


1 sin 2 1 sin 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  






2 2


2 2


cos sin cos sin


cos sin cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




  




cos sin cos sin
cos sin cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   <sub>=</sub><sub>cot</sub><i><sub>x</sub></i>


'


'



2
1
cot


sin


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


=



2
1 cot <i>x</i>
 
Do đó: 3 1 cot

 <i>x</i>

 <i>y</i>'  1 cot<i>x</i>


2


3 1 cot<i>x</i> 1 cot <i>x</i> 1 cot<i>x</i>


     



2


cot <i>x</i> 3 1 cot<i>x</i> 3 0



    


cot 1


cot 3


<i>x</i>
<i>x</i>





 





 <sub> (loại do</sub><i>x</i> 0;4

 
  
 <sub>)</sub>


Vậy với


0;
4
<i>x</i><sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub>phương trình </sub> 3 1 cot

 <i>x</i>

 <i>y</i>' 1 cot<i>x</i><sub> vô nghiệm</sub>


0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ


Câu 8


Ta có


4 4 4 4 3


sin sin sin sin


4 2 4


<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


     


4 4 4 4


sin os sin os


4 4


<i>x c</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>c</i> <i>x</i>  
   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1 đ  1 2sin <i>xc</i>os <i>x</i> 1 2sin <i>x</i><sub>4</sub><i>c</i>os <i>x</i><sub>4</sub>


   


2 2


1 1


2 sin 2 sin 2


2 <i>x</i> 2 2 <i>x</i>




 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 2


1 1


2 sin 2 os 2


2 <i>x</i> 2<i>c</i> <i>x</i>



   2 1

sin 22 os 22

3


2 <i>x c</i> <i>x</i> 2


   


' <sub>0</sub>
<i>y</i>


  <sub> </sub><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>


0,25 đ
0,25 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×