Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 1 Dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7</b>


Thời gian làm bài 45 phút


<i> Họ và tên: ………. Ngày tháng 10 năm 2012</i>


<i>Điểm</i> <i>Lời phê của thầy giáo</i>


<b>ĐỀ 4</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>(3đ)


<i>Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:</i>


<b>Câu 1: </b>Trong các câu sau, <b>câu nào sai</b>


A. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ


B. Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
C. Nếu c là số vơ tỉ thì c cũng là số thực


D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vơ tỉ


<b>Câu 2: </b>Kết qủa của phép tính




 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


3 1<sub>:</sub> 12
4 4 20 <sub> là</sub>


<b>A. </b>
3
5 <b><sub>B. </sub></b>
1
3 <b><sub>C. </sub></b>
5
3 <b><sub>D. </sub></b>
1
3


<b>Câu 3: </b>Kết qủa của phép tính 3 .36 2 


<b>A. </b>98 <b>B. </b>912 <b>C. </b>38 <b>D. </b>312


<b>Câu 4: </b>Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:


<b>A. </b>


d a


c b <b><sub>B. </sub></b>


b c


a d <b><sub>C. </sub></b>



a d


c b <b><sub>D. </sub></b>


a c
b d


<b>Câu 5: </b>Viết số thập phân hữu hạn 0,312<sub> dưới dạng phân số tối giản :</sub>


<b>A. </b>
39
125 <b><sub>B. </sub></b>
312
1000 <b><sub>C. </sub></b>
78
250

<b>D. </b>
156
500


<b>Câu 6: </b>Nếu x 3 <sub> thì x = </sub>


<b>A. </b>3 <b>B.</b> 9 <b>C.</b> -9 <b>D.</b> <i>±</i>9


<b>B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN </b>(7đ)


<b>Bài 1 </b>(1,5đ)Tính:



<b>a) </b>


8 15 1 15 1
9 23 9 23 2



   
<b> b) </b>
5 5
12,5. 1,5.
7 7
 
   

   


   <b><sub> c) </sub></b>


2
2 7
15.
3 3
 
 
 
 


<b>Bài 2 </b>(2đ):Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây . Tính số cây trồng được của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8



<b>Bài 3 </b>(1,5đ):Tìm x, biết


<b>a)</b>


5 3


1


x 2 : 2
4


 


<b>b)</b>


2 4 1


.x


3  55 <b><sub> c)</sub></b><sub> </sub>


2 1


x 2 2


3 3


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5 </b>(1đ):Cho N = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 4</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ)</b>


1 2 3 4 5 6


D B C D A B


<b>B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN </b>(7đ)


<b>Bài 1 (1,5đ) Tính:</b>
<b>a) </b>


8 15 1 15 1
9 23 9 23 2




   


<b> = </b>1 + 0<b> + </b> 1<sub>2</sub> <b> =</b>
3


2


<b>b) </b>


5 5



12,5. 1,5.


7 7


 


   




   


   <b><sub> </sub></b>


<b> =</b>


<i>−</i>5


7 (12<i>,</i>5+1,5)=


<i>−</i>5


7 .14=<i>−</i>10


<b>c) </b>


2


2 7



15.


3 3


 


 


 
 


<b> = </b>15. 4<sub>9</sub> <b> - </b> 7<sub>3</sub> <b> =</b>
20


3 <i>−</i>
7
3=


13
3


<b>Bài 2 </b>(2đ):Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây . Tính số cây trồng được của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8


HD: <i>a</i><sub>4</sub>=<i>b</i>
6=


<i>c</i>


8=



<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
4+6+8=


180


18 =10 Vậy: a = 40; b = 60; c = 80 (cây)
<b>Bài 3 (1,5đ): Tìm x, biết</b>


<b>a)</b>


5 3


1


x 2 : 2
4


 


x = 4 + 1<sub>4</sub>
x = 4 1<sub>4</sub>


<b>b)</b>


2 4 1


.x


3  55


<b> </b> <sub>3</sub>2 x = 1
x = 3<sub>2</sub>


<b>c)</b>


2 1


x 2 2


3 3


  


|

<i>x</i>+2
3

|

=


1
3
x = - 1<sub>3</sub> hoặc x = -1


<b>Bài 4 </b>(1đ):So sánh các số sau: 2550 và 2300


HD: 2550<sub> = 5</sub>100<sub>; 2</sub>300<sub> = 8</sub>100<sub>. Ta có: 5</sub>100 <sub>< 8</sub>100<sub>. Vậy 25</sub>50<sub> < 2</sub>300<sub>.</sub>


<b>Bài 5 </b>(1đ):Cho N = 9


√<i>x −</i>5 . Tìm x <i>Z</i> để N có giá trị nguyên.
HD: N = 5


9




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×