Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.57 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON</b>
<b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất.</b>
- Che miệng khi hắt hơi, ngáp.
- Tự mặc và cởi được quần áo.
- Đi thăng bằng đượ trên ghế thể dục (2x25cmx35cm).
- Nhận ra và không chơi một số đồ chơi nguy hiểm.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
- Dễ hịa đồng với bạn bè trong nhóm chơi.
- Quan tâm đến sự cơng bằng trong nhóm chơi.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ giao tiếp.</b>
- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.
- Có hành vi giữ gìn và bảo vệ sách.
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai, sự kiện hàng ngày
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN</b>
<b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất.</b>
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Nhảy lị cị ít nhất được 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.
- Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.
- Thể hiện sự an ủi, vui và chia sẻ với người thân và bạn bè.
- Kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
- Thich chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi.
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên.
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ giao tiếp.</b>
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa nhu cầu bản thân.
- Chờ đến lượt trong trị chuyện, khơng nói leo, khơng ngắt lời người khác.
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp của bài hát hoặc bản nhạc.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH</b>
- Bật xa tối thiểu 50cm.
- Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
- Đập và bắt được bóng bằng hai tay.
- Không đi theo, không nhận quà của người lạ mà chưa được người thân cho phép.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Nói được một số thơng tin quan trọng về bản thân và gia đình.
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.
- Nói được khả năng sở thích của bạn và của người thân.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ giao tiếp.</b>
- Nhận ra sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp.
- Khơng nói tục, chửi bậy.
- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái.
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Phân loại được một số đô dùng thông thường theo chất liệu và công dụng.
- Chi ra được khối cầu – trụ - vuông – chữ nhật.
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
- Nhận ra gia điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát Bản nhạc.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất.</b>
- Ném và bắt Bòng bằng hai tay từ khoag cách xa 4m.
- Trèo, lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất.
- Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người hút thuốc.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Nhận biết các trạng thái cảm xúc buồn, vui, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ
của người khác.
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
- Lắng nghe ý kiến của ngườ khác.
- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ giao tiếp.</b>
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ đẫn liên quan đến hành động.
- Thể hiện sự thích thú với sách.
- Đọc theo chuyện tranh đã biết.
- Biết viết chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới.
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: THỰC VẬT</b>
<b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất.</b>
- Biết và khơng ăn, uống một số thứ có hạ cho sức khỏe.
- Tham gia hoạt động học tập liên tục và không thể hiện mệt mỏi trong khoảng 30
phút.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Chủ động làm một số công việc đơn gian hàng ngày.
- Thích chăm só cây cối, con vật quen thuộc.
- Biết chờ đến lượt khi tha gia hoạt động.
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
- Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Sẵn sàng thực hiệ nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ giao tiếp.</b>
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát hỉ sự vật, hiện tượng đơn giản gần gũi.
- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh.
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật, các hiện tượng tự
nhiên.
- Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, khơng bị nhăn.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT</b>
<b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất.</b>
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh - nguy hiểm.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Thể hiện sự vui thích khi hồn thành cơng việc
- Chấp nhận sự phân cơng của nhóm bạn và người lớn.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ giao tiếp.</b>
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.
- Hỏi lại hoạc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ nét mặt khi khơng hiểu người
khác nói.
- Có một số hành vi như ngồi đọc sách.
- Biết kể chuyện theo tranh
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói.
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Gọi tên nhóm cây – con vật theo đặc điểm chung.
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc.
- Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát.
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG</b>
<b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất.</b>
- Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Đề xuất trị chơi và hành động thể hiện sở thích của bản thân
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ giao tiếp.</b>
- Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.
- Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống
- Biết dùng các ký hiệu hoạc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh
nghiệm của bản thân
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Xác định được vị trí ( trong, ngồi, trên, dưới, trước, sau, phải, trái ) của một vật
so với một vật khác.
- Loại được một số đối tượng không cùng nhóm đối tượng cịn lại.
- Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
- Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>
<b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất.</b>
- Chạy 18m trong khoảng thời gian5 – 7 giây.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Cố gắng thực hiện cơng việc đến cùng
- Nhận xét được một số hành vi đúng hoạc sai của con người đối với môi trường.
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ giao tiếp.</b>
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt
hàng ngày.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp.
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp sảy ra
- Thích khám phă các sự vật hiện tượng xung quanh.
- Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân- kết quả đơn giản trong cuộc sống
hàng ngày
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC</b>
<b>1. Lĩnh vực phát triển thể chất.</b>
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
<b>2. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội.</b>
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói và cử chỉ nét mặt..
<b>3. Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ giao tiếp.</b>
- Nói rõ ràng
- Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định
- Biết viết tên của bản thân theo cách của mình.
- Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt
<b>4. Lĩnh vực phát triển nhận thức.</b>
- Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
- Tách 10 đôis tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất hai cách và so sánh số lượng của
các nhóm.
- Hay đặt câu hỏi
- Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau.
<b>5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.</b>
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON</b>
<b>Lĩnh vực thể chất</b> <b>Lĩnh vực nhận</b>
<b>thức</b>
<b>Lĩnh vực ngôn</b>
<b>ngữ giao tiếp</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>TCXH</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>thẩm mỹ</b>
- Che miệng khi hắt
hơi, ngáp.
- Tự mặc và cởi
- Biết một số các
món ăn thông
thường ở trường
mầm non.
- Nhận được ký
hiệu của mình. Biết
sử dụng thành thạo
các đồ dùng trong
sinh hoạt của
trường mầm non:
Khăn, cốc, bát thìa
- Biết ăn uống đủ
chất, đủ lượng, biết
giữ an toàn trong
khi chơi.
- Phát triển các cơ
nhỏ của đôi bàn tay
thông qua các hoạt
động: Vẽ, nặn...
- Biết giữ vệ sinh
- Phát triển sự phối
hợp vận động của
các bộ phận trên cơ
thể, phát triển sự
phối hợp của các
giác quan: tay, mắt
vận động nhịp
nhàng.
- Phân biệt được
hôm qua, hôm
nay, ngày mai, sự
kiện hàng ngày
- Biết tên, địa chỉ
của trường, lớp trẻ
đang học.
- Biết tên và công
việc của cô giáo.
- Biết một vài sở
thích của các bạn.
- Biết nhiệm vụ,
chức năng của các
phòng ban.
- Biết công việc
- Nhận biết số
lượng và mối quan
hệ về số lượng
trong phạm vi 3,
nhận biết các số
trong phạm vi 3.
- Múa hát tập thể,
vỗ tay theo nhịp,
phách những bài
hát về cô, trường
mầm non.
- Sử dụng một
số từ chào hỏi
- Bày tỏ nhu
cầu, mong
muốn, suy nghĩ
của mình bằng
lời nói, mở
rộng kỹ năng
giao tiếp như
trò chuyện,
thảo luận, kể
chuyện.
- Phát âm
chuẩn, khơng
nói ngọng,
mạnh dạn giao
tiếpvới người
XQ
- Trẻ biểu lộ
hiểu biết về
bản thân:
Buồn, vui,
khen, chê…
- Mạnh dạn
nói ý kiến
của bản
thân.
- Dễ hịa
đồng với
bạn bè trong
nhóm chơi.
- Quan tâm
đến sự cơng
bằng trong
nhóm chơi.
- Trẻ u
q trường,
lớp, kính
trọng cơ
giáo và các
cô bác trong
trường.
- Biết xưng
hô, chào hỏi
lễ phép với
mọi người,
chơi hòa
thuận với
bạn bè
- Biết tưởng
tượng để vẽ
và xé dán
những bức
tranh đẹp có
nội dung về
trường mầm
non.
- Hát đúng
giai điệu bài
hát trẻ em.
- Giữ gìn
trường lớp
- Hào hứng
tham gia các
hoạt động
nghệ thuật
trong
trường, lớp.
- Thể hiện
bài hát về
trường mầm
non một
cách tự
nhiên, đúng
nhịp.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN</b>
<b>Lĩnh vực thể chất</b> <b>Lĩnh vực nhận</b>
<b>thức</b>
<b>Lĩnh vực ngôn</b>
<b>ngữ</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>TCXH</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>thẩm mỹ</b>
- Tự rửa mặt, chải
răng hàng ngày.
- Biết rửa tay bằng
xà phòng trước khi
ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay bẩn.
- Nhảy lò cò ít nhất
được 5 bước liên
tục, đổi chân theo
yêu cầu.
- Trẻ có kỹ năng
thực hiện một số
vận động: Bò thấp
chui qua cổng, đi
trên ghế thể dục đầu
đội túi cát, bật xa 45
cm, bị dích dắc
bằng bàn tay, bàn
- Trẻ có khả năng
phục vụ được bản
thân và sử dụng 1 số
đồ dùng trong sinh
hoạt hàng ngày:
Rửa mặt, rửa tay,
súc miệng nước
muối...
- Trẻ ở kênh B cô
chú ý đến chế độ
dinh dưỡng của trẻ,
động viên trẻ ăn hết
suất.
- Biết ích lợi của 4
nhóm thực phẩm và
việc ăn uống đủ
chất, giữ gìn vệ sinh
đối với sức khỏe
của bản thân.
- Gọi tên các
ngày trong tuần
theo thứ tự.
- Phân biệt
- Có khả năng
phân loại đồ
dùng cá nhân,
đồ chơi theo
hai dấu hiệu.
- Nhận biết
được số lượng ,
tách gộp trong
phạm vi 6.
- Trẻ xác định
sự định
hướng).
- Sử dụng lời
nói để bày tỏ
cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩa
nhu cầu bản
thân.
- Chờ đến lượt
trong trị
chuyện, khơng
nói leo, khơng
ngắt lời người
khác.
- Biết sử dụng
từ ngữ phù hợp
kể về bản thân,
những người
thân.
- Biêt một số
chữ cái trong
các từ, chỉ họ
và tên riêng
của mình,
- Mạnh dạn
lịch sự trong
giao tiếp, tích
cực giao tiếp
bằng lời nói
với mọi người
xung quanh.
Thích giúp đỡ
mọi người và
người thân.
- Biết bày tỏ
quan điểm của
bản thân mình
bước đầu rõ
ràng mạch lạc
trong hoàn
cảnh với người
khác
- Ứng xử phù
hợp với giới
tính của bản
thân.
- Nói được khả
năng và sở
thích riêng của
bản thân.
- Thể hiện sự
an ủi, vui và
chia sẻ với
người thân và
bạn bè.
- Kiềm chế
cảm xúc tiêu
cực khi được
an ủi, giải
thích.
- Thich chia sẻ
cảm xúc, kinh
nghiệm, đồ
dùng, đồ chơi
với những
người gần gũi.
- Sẵn sàng giúp
đỡ khi người
khác gặp khó
khăn.
- Có nhóm bạn
chơi thường
- Chấp nhận sự
khác biệt giữa
người khác với
mình.
- Cảm nhận
được trạng thái
cảm xúc của
người khác
- Thể hiện
cảm xúc
và vận
động phù
hợp với
nhịp của
bài hát
hoặc bản
nhạc.
- Biết sử
dụng một
số dụng
cụ, vật liệu
để tạo ra
một số sản
phẩm mơ
tả hình
ảnh về bản
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH</b>
<b>Lĩnh vực thể</b>
<b>chất</b>
<b>Lĩnh vực nhận thức</b> <b>Lĩnh vực</b>
<b>ngơn ngữ</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>TCXH</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>thẩm mỹ</b>
- Giữ đầu tóc
gọn gàng.
- Bật xa tối
thiểu 50cm.
- Nhảy xuống
từ độ cao
40cm.
- Đập và bắt
- Có kỹ năng
vận động các
bài tập cơ bản
như : Ném xa
bằng một tay,
hai tay, bật xa
- Biết cách
cầm kéo cắt
- Phân loại được một
số đô dùng thông
thường theo chất liệu
và công dụng.
- Chi ra được khối cầu
– trụ - vuông – chữ
nhật.
- Biết họ tên, của
những người thân trong
gia đình, biết vị trí của
mình trong gia đình
- Biết so sánh số lượng
người trong gia đình.
- Trẻ biết phân loại và
so sánh các đồ dùng
trong gia đình( theo số
lượng hình dáng, cơng
dụng, chất liệu)
- Miêu tả bản thân và
người thân, các đồ
dùng của gia đình
thơng qua hoạt động
- Tô, viết chữ về bản
thân về gia đình.
- Biết cách giao tiếp
ứng sử với truyền
thống văn hóa gia đình
- Có ý thức tự phục vụ
cá nhân, vệ sinh môi
trường.
- Biết kể tên và phân
loại bốn nhóm thực
phẩm (Nhóm giàu chất
đạm, giàu chất béo,
giầu chất bột đường,
giầu chất VTM và
muối khống).
- Có thói quen, hành vi
vvăn minh trong bữa ăn
- Nhận ra sắc
thái biểu cảm
của lời nói
khi vui,
buồn, giận,
ngạc nhiên,
sợ hãi.
- Điều chỉnh
giọng nói
phù hợp với
tình huống
và nhu cầu
giao tiếp.
- Khơng nói
tục, chửi bậy.
- Bắt chước
hành vi viết
và sao chép
từ, chữ cái.
- Trẻ tự tin
trong việc sử
dụng ngôn
ngữ để giao
tiếp.
- Tập tơ các
chữ cái O, Ơ,
Ơ, A, Ă, Â,
E, Ê, chữ số
từ 1 – 7 và
các hình có
thể nhận ra.
- Phát âm các
chữ cái
O,Ô.Ơ,A,Ă,
 E, ʅ
- Nói được
một số
thơng tin
quan trọng
về bản thân
và gia đình.
- Có thói
quen chào
hỏi, cảm ơn,
xin lỗi và
xưng hô lễ
phép với
người lớn.
- Nói được
khả năng sở
thích của
bạn và của
người thân.
- Trẻ miêu
tả được đặc
điểm của
người thân
qua nét vẽ,
màu sắc.
- Hình
biết thể hiện
nhịp điệu
của bài thơ
khi đọc
- Biết nhận
xét và giữ
gìn sp của
mình và của
bạn
- Nhận ra
gia điệu
(vui, êm
dịu, buồn)
của bài hát
Bản nhạc.
- Biết yêu
thương và
chia sẻ với
các thành
viên trong
gia đình.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ:THỰC VẬT</b>
<b>Lĩnh vực thể</b>
<b>chất</b>
<b>Lĩnh vực nhận thức Lĩnh vực ngôn</b>
<b>ngữ</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>TCXH</b>
<b>Lĩnh vực thẩm</b>
<b>mỹ</b>
- Biết và không
ăn, uống một
số thứ có hạ
cho sức khỏe.
- Tham gia
hoạt động học
tập liên tục và
không thể hiện
mệt mỏi trong
khoảng 30
phút.
- Biết lợi ích
của việc ăn
uống đầy đủ và
hợp lý đối với
sức khỏe con
người, biết vệ
sinh trong ăn
uống
- Giúp trẻ tăng
cường sức
khỏe, cơ thể
cân đối hài
hòa.
- Phát triển các
kỹ năng vận
động thô và
vận động tinh ở
trẻ.
- Phát triển sự
phối hợp vận
động nhịp
nhàng của các
vận động trên
cơ thể
- Biết lợi ích
của một số
thực phẩm,
nguồn gốc thực
vật với sk của
bản thân.
- Nhận ra sự thay đổi
trong quá trình phát
triển của cây, con vật,
các hiện tượng tự
nhiên.
- Biết cách đo độ dài
và nói kết quả đo.
- Trẻ biết đặc điểm
- Trẻ biết ngày tết cổ
truyền, đặc điểm của
mùa xuân( Thời tiết
mát mẻ, cây cối đâm
chồi nảy lộc), biết thứ
tự các mùa trong
năm.
- Biết một số loại cây
và môi trường sống
của chúng như: Đất,
nước khơng khí, áng
sáng, ích lợi của cây
xang đối với môi
trường và đời sống
con người.
- Biết quá trình phát
triển của cây, biết so
sánh, phân loại một
số loại hoa, rau, quả,
biết cách phân loại
rau ăn lá, ăn củ, ăn
quả theo 1, 2 dấu
hiệu, biết ích lợi của
các loại rau.
- Nhận biết đếm đến
9, tách gộp nhóm có 9
đối tượng.
- Biết đo độ dài một
đối tượng bằng nhiều
thước đo
- Hiểu nghĩa
một số từ khái
quát hỉ sự vật,
hiện tượng đơn
giản gần gũi.
- Thích đọc
những chữ đã
biết trong môi
trường xung
quanh.
- Chăm chú
lắng nghe
người khác và
đáp lại bằng cử
chỉ, nét mặt,
ánh mắt phù
hợp
- Trẻ biết miêu
tả vẻ đẹp của
- Kể một số
câu chuyện:
Quả bầu tiên,
sự tích cây
khoai lang…
- Nhận biết và
phát âm đúng
những chữ cái
đã học: o, ô, ơ,
a, ă, â, u, ư, e,
ê, h, k
- Chủ động
làm một số
cơng việc đơn
gian hàng
ngày.
- Thích chăm
- Biết chờ đến
lượt khi tha
gia hoạt
động.
- Đề nghị sự
giúp đỡ của
người khác
khi cần thiết.
- Có hành vi
bảo vệ môi
trường trong
sinh hoạt
hàng ngày.
- Sẵn sàng
thực hiện
nhiệm vụ đơn
giản cùng
người khác.
- Trẻ u
thích và có ý
thức bảo vệ
các loại cây,
hoa không
ngắt lá, bẻ
cành, không
- Dán các hình
vào đúng vị trí
cho trước,
khơng bị nhăn.
- Rèn cho trẻ
kỹ năng vẽ, xé
dán tạo ra các
sản phẩm đẹp
về thế giới
thiên nhiên
bằng các
nguyên liệu
khác nhau.
- Trẻ biết sử
dụng một số vỏ
cây, lá, hoa khô
để tạo ra các
sản phẩm tạo
hình và làm đồ
chơi.
- Trẻ biết tô,
- Biết làm một
số thí nghiệm
nhỏ trong điều
khiện thời tiết
mùa xuân
( Gieo hạt, cắt
cành lộc)
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP</b>
<b>Lĩnh vực thể</b>
<b>chất</b>
<b>Lĩnh vực nhận</b>
<b>thức</b>
<b>Lĩnh vực ngôn</b>
<b>ngữ</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>TCXH</b>
<b>Lĩnh vực thẩm</b>
<b>mỹ</b>
- Ném và bắt
Bòng bằng hai
tay từ khoag
cách xa 4m.
- Trèo, lên,
xuống thang ở
độ cao 1,5m so
với mặt đất.
- Kể tên một số
thức ăn cần có
trong bữa ăn
hàng ngày.
- Biết hút thuốc
lá có hại và
khơng lại gần
người hút
thuốc.
- Biết lợi ích
của việc ăn
uống đầy đủ và
hợp lý đối với
sức khỏe con
người, còn nếu
ăn nhiều chất
béo sẽ bị bệnh
béo phì.
- Giúp trẻ tăng
- Phối hợp
chân tay, mắt
chính xác, có
kỹ năng thực
hiện tốt một số
công việc tự
phục vụ. Thực
hiện nhiệm vụ
theo lời hướng
dẫn.
- Kể được một số
nghề phổ biến nơi
trẻ sống.
- Nói được ngày
trên đốc lịch và giờ
trên đồng hồ.
- Trẻ biết trong xã
hội có nhiều nghề,
ích lợi của các nghề
đối với đời sống con
người.
- Trẻ biết minh họa
một số nghề quen
thuộc qua hoạt động
tạo hình, hát múa,
thơ, kể chuyện.. Trẻ
đóng vai thể hiện cử
chỉ, thái độ hành
động và giao tiếp
của một số nghề
khác nhau. Phân
biệt được một số
nghề phổ biến, nghề
truyền thống của địa
phương qua một số
đặc điểm nổi bật.
Phân loại sản phẩm
một số nghề.
- Biết đo và so sánh
bằng các đơn vị
khác nhau( Một số
sản phẩm)
- Nhận biết số
lượng, chữ số, số
thớ tợ trong phạm vi
8
- Biết đếm, tách gộp
theo dấu hiệu chung
- Nghe hiểu và
thực hiện được
các chỉ đẫn liên
quan đến hành
động.
- Thể hiện sự
thích thú với
sách.
- Đọc theo
chuyện tranh đã
biết.
- Biết viết chữ
theo thứ tự từ
trái qua phải, từ
trên xuống dưới.
- Phát triển ở trẻ
khả năng sử
dụng ngôn ngữ
trong cuộc sống
hàng ngày một
cách phong phú,
hình thành một
số kỹ năng
chuẩn bị học
đọc, học viết.
- Nhận biết
các trạng thái
cảm xúc
buồn, vui,
ngạc nhiên,
sợ hãi, tức
giận, xấu hổ
của người
khác.
- Chủ động
giao tiếp với
bạn và người
- Biết lựa
chọn và sử
dụng những
dụng cụ, vật
liệu, phối hợp
màu sắc hình
dáng, đường
nét để tạo ra
sản phẩm có
nội dung, bố
cục hài hịa.
- Tơ màu kín,
khơng trờm ra
ngồi đường
viền các hình
vẽ.
- Q trọng
nhười lao động,
biết giữ gìn tơn
trọng sản phẩm
lao động.
- Biết thực hiện
một số nề nếp,
qui định trong
trường, nơi
công cộng,
chấp hành luật
an toàn giao
thông.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT</b>
<b>Lĩnh vực thể chất</b> <b>Lĩnh vực nhận</b>
<b>thức</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>ngôn ngữ</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>Lĩnh vực thẩm</b>
<b>mỹ</b>
- Chạy liên tục
150m không hạn
chế thời gian
- Không chơi ở
những nơi mất vệ
sinh - nguy hiểm.
- Phát triển một số
vận động cơ bản
cho trẻ như: Bò,
trèo trườn, bật, ném
xa, chạy nhanh,
chậm.
- Phát triển các cơ
nhỏ của bàn tay
thông qua các hoạt
động khác nhau.
- Phát triển các giác
quan thông qua việc
sử dụng và tìm hiểu
các đặc điểm của
các con vật, ích lợi
và cách bảo vệ.
- Biết phân loại 4
nhóm thực phẩm,
- Biết tránh xa
những vật dụng
nguy hiểm, nơi
khơng an tồn.
- Gọi tên nhóm
cây – con vật
theo đặc điểm
chung.
- Nhận ra quy tắc
sắp xếp đơn giản
và tiếp tục thực
hiện theo quy
tắc.
- Đặt tên mới
cho đồ vật, câu
chuyện, đặt lời
mới cho bài hát.
- Tập hợp số
đếm đến 9 ,10.
Tách gộp nhóm
có 9 đối tượng
thành 2 phần
bằng nhiều cách
khác nhau.
- Luyện đếm đến
20.
- Nghe hiểu
- Sử dụng lời
nói để trao
đổi và chỉ dẫn
bạn bè trong
hoạt động.
- Hỏi lại hoạc
có những
biểu hiện qua
cử chỉ, điệu
bộ nét mặt
khi không
hiểu người
khác nói.
- Có một số
hành vi như
ngồi đọc
sách.
- Biết kể
chuyện theo
tranh
- Biết chữ
viết có thể
- Thể hiện
sự vui thích
khi hồn
thành cơng
việc
- Chấp nhận
sự phân
cơng của
nhóm bạn
và người
lớn
- Yêu quí và
chăm sóc
một số con
vật gần gũi.
- Q trọng
- Yêu quý
và tặng quà
người thân
nhân ngày
8/3
- Lễ phép
với người
lớn tuổi,
nhường
nhịn các em
nhỏ.
- Có ý thức
giữ gìn bảo
vệ mơi
trường sống
của các con
vật.
- Có ý thức
giữ gìn vệ
sinh chung
bỏ rác đúng
nơi qui định
- Biết sử dụng các
- Vẽ, làm bưu
thiếp tặng người
thân nhân ngày
8/3.
- Làm tạo các con
vật bằng các vật
liệu phế thải.
- Mong muốn
được tạo ra cái
đẹp, yêu quí cái
đẹp, hình dáng,
màu sắc, tiếng
kêu, vận động của
các con vật.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG</b>
<b>Lĩnh vực thể</b>
<b>chất</b>
<b>Lĩnh vực nhận</b>
<b>thức</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>ngôn ngữ</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>TCXH</b>
<b>Lĩnh vực thẩm</b>
<b>mỹ</b>
- Biết và khơng
làm một số
việc có thể gây
nguy hiểm.
- Biết lợi ích
của việc ăn
uống đầy đủ và
hợp lý đối với
sức khỏe con
người, biết vệ
sinh trong ăn
uống
- Giúp trẻ tăng
cường sức
- Phát triển các
kỹ năng vận
động phối hợp
tay chân nhịp
nhàng khi vận
động bật, ném,
chạy,…
- Trẻ tập đúng
một số vận
động cơ bản
như: Bò, trèo
trườn, chuyền
bóng.
- Phát triển sự
phối hợp vận
động nhịp
nhàng của các
vận động trên
cơ thể.
- Rèn luyện và
phát triển tố
chất nhanh,
mạnh, khéo
- Xác định được vị
trí ( trong, ngồi,
trên, dưới, trước,
sau, phải, trái ) của
một vật so với một
vật khác.
- Loại được một số
đối tượng khơng
cùng nhóm đối
tượng còn lại.
- Kể lại câu chuyện
quen thuộc theo
cách khác
- Trẻ biết cách di
chuyển, vận động
bằng các phương
tiện giao thông đa
dạng.
- Củng cố tên gọi,
đặc điểm của các
phương tiện giao
thông.
- So sánh một số
- Biết đọc biển xe.
- Làm quen với một
số luật giao thông
đường bộ.
- Nhận biết đếm đến
10, tách gộp nhóm
có 10 đối tượng.
- Biết đo độ dài một
đối tượng bằng
nhiều thước đo
- Biết cách
khởi xướng
cuộc trò
chuyện.
- Biết ý nghĩa
một số ký
hiệu, biểu
tượng trong
cuộc sống
- Biết dùng
- Kể một số
câu chuyện:
Kiến con đi
xe,
- Nhận biết
và phát âm
đúng một số
chữ cái trong
các từ chỉ tên
một số ptgt
- Nhận biết
và phát âm
đúng những
chữ cái đã
học: o, ô, ơ,
- Đề xuất trò
chơi và hành
động thể hiện sở
thích của bản
thân
- Thay đổi hành
vi và thể hiện
cảm xúc phù hợp
với hoàn cảnh
- Thể hiện sự
thân thiện, đoàn
kết với bạn bè
- Nhận ra việc
làm của mình có
ảnh hưởng đến
người khác.
- Chấp hành luật
giao thông: Đi
bộ trên vỉa hè,
nơi nào khơng có
vỉa hè thì đi sát
nề đường phía
bên phải, khi
ngồi trên xe phải
bám vào người
- Có thái độ phê
phán khơng đồng
tình với những
hành vi không
chấp hành luật
giao thông.
- Cắt theo
đường viền
thẳng và cong
của các hình
đơn giản.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ : HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN</b>
<b>Lĩnh vực thể</b>
<b>chất</b>
<b>Lĩnh vực nhận</b>
<b>thức</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>ngôn ngữ</b>
<b>Lĩnh vực</b>
<b>TCXH</b>
<b>Lĩnh vực thẩm</b>
<b>mỹ</b>
- Chạy 18m
trong khoảng
thời gian5 – 7
giây.
- Biết sử
dụng trang
phục phù hợp
với thời tiết
để bảo vệ sức
khỏe.
- Biết phòng
tránh những
nơi nguy
hiểm:
Ao,hồ
,mương,
suối…
- Phát triển
các kỹ năng
vận động
phối hợp tay
chân nhịp
nhàng khi vận
động bật,
ném, chạy,…
- Trẻ tập
đúng một số
vận động cơ
bản như: Bị,
trèo trườn,
chuyền bóng.
- Phát triển sự
phối hợp vận
động nhịp
nhàng của các
vận động trên
cơ thể.
- Rèn luyện
và phát triển
tố chất nhanh,
mạnh, khéo
- Nói được
những đặc điểm
nổi bật của các
- Giải thích được
mối quan hệ
nguyên nhân- kết
quả đơn giản
trong cuộc sống
hàng ngày
- Thực hiện một
số công việc
theo cách riêng
của mình
- Biết quan sát,
so sánh, phán
đoán và suy luận
về một số sự vật,
hiện tượng tự
nhiên xung
quanh.
- Biết được ích
lợi của nước đối
với đời sống con
người, …
- Biết hôm qua,
hôm nay, biết vật
nổi… trong
nước.
- Nhận biết đếm
đến 10, tách gộp
nhóm có 10 đối
tượng.
- Sử dụng các
từ chỉ tên gọi,
hành động
tính chất và
từ biểu cảm
trong sinh
hoạt hàng
ngày.
- Sử dụng các
loại câu khác
nhau trong
giao tiếp.
- Kể về một
sự việc, hiện
- Biết đọc
diễn cảm một
số bài thơ các
HTTN.
- Kể một số
câu chuyện:
Giọt nước Tí
Xíu…
- Nhận biết
và phát âm
đúng một số
chữ cái trong
các từ chỉ tên
một số hiện
tượng thiên
nhiên,
- Nhận biết
và phát âm
đúng những
chữ cái đã
học: o, ô, ơ,
a, ă, â, u, ư, e,
- Cố gắng
thực hiện
công việc
đến cùng
- Nhận xét
được một số
hành vi
đúng hoạc
sai của con
người đối
với mơi
trường.
- Trẻ tham
gia tích cực
vào các hoạt
động giáo
dục
- Có ý thức
tiết kiệm
nước sạch,
bảo vệ
nguồn nước
sạch và môi
trường sống
- Có thói
quen và kỹ
năng thực
- Nói được ý
tưởng thể hiện
trong sản phẩm
tạo hình của
mình.
- Rèn cho trẻ kỹ
năng vẽ, xé dán
tạo ra các sản
phẩm đẹp về thế
giới thiên nhiên
bằng các nguyên
liệu khác nhau.
- Vẽ, xếp hột hạt,
đa sỏi về sông
- Tô viết chữ về
các hiện tượng
thiên nhiên.
- Biết làm một số
thí nghiệm nhỏ
trong nước.
- Trẻ biết sử
dụng một số vỏ
hộp để tạo ra các
sản phẩm về ao
hồ sơng suối,
mưa, gió...
- Hát và vận
động: Vỗ tay
theo tiết tấu
chậm, phối hợp,
múa, vận động
bài hát về nước
và các hiện
tượng thiên
nhiên.
cho trẻ.
<b>MỤC TIÊU GIÁO DỤC THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ</b>
<b>QUÊ HƯƠNG - ĐẤT NƯỚC - BÁC HỒ</b>
<b>Phát triển thể</b>
<b>chất</b>
<b>Phát triển</b>
<b>nhận thức</b>
<b>Phát triển ngôn</b>
<b>ngữ</b>
<b>Phát triển</b>
<b>TCXH</b>
<b>Phát triển</b>
<b>thẩm mỹ</b>
- Chạy 18m
trong khoảng
thời gian5 – 7
giây.
- Trẻ tập vận
động các nhóm
cơ tay, vai,
chân, bụng,
lườn,hô hấp.
- Ném trúng
đích bằng 2
tay. Chạy
nhanh 100m.
- Bị dích dắc
- Kể được một
số địa điểm
công cộng gần
gũi nơi trẻ
- Nhận biết con
số phù hợp với
số lượng trong
phạm vi 10.
- Tách 10 đối
tượng thành 2
nhóm bằng ít
nhất hai cách
và so sánh số
lượng của các
nhóm.
- Hay đặt câu
hỏi
- Thể hiện ý
tưởng của bản
thân thông qua
các hoạt động
khác nhau.
- Trẻ biết một
số danh lam
thắng cảnh, di
tích lịch sử của
quê hương điện
biên, các anh
hùng của quê
hương Điện
- Biết một số
hình ảnh về
Bác Hồ với các
cháu thiếu nhi,
biết Bác Hồ là
vị lãnh tụ của
đất nước Việt
- Nói rõ ràng
- Kể lại được nội
dung chuyện đã
nghe theo trình tự
nhất định
- Biết viết tên của
bản thân theo
cách của mình.
- Nhận dạng chữ
cái trong bảng
chữ cái tiếng việt
- Trẻ biết sử dụng
các từ chỉ tên gọi
các danh lam
thắng cảnh, các
anh hùng của quê
hương Điện Biên.
- Biết nói lên
những điều trẻ
- Cung cấp cho trẻ
một số từ về quê
hương, đất nước,
Bác Hồ.
- Trẻ đọc thơ kể
chuyện về bác hồ
Về quê hương đất đất
nước .
- Xem tranh phong
cảnh quê hương
đất nước
- Bộc lộ cảm
xúc của bản
thân bằng lời
nói và cử chỉ
nét mặt..
- Trẻ kính yêu
Bác Hồ,
- Biết thể
hiện tình cảm,
thể hiện lòng
biết ơn với
Bác Hồ, ví
các anh hùng
của quê
hương và của
dân tộc Việt
Nam.
- Biết giữ gìn
- Thể hiện sự
thích thú trước
cái đẹp.
- Trẻ có cảm
nhận vẻ đẹp
quê hương đất
nước, quê
hương Điện
Biên qua các
danh lam thắng
cảnh, di tích
lịch sử.
- Biết thể hiện
tình cảm của
mình qua các
bài thơ, bài hát
và các sản
phẩm tạo hình.
- Hát các bài
hát thể hiện
tình cảm qua
nội dung bài
hát về quê