Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.83 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TU N 4.

<b>Ầ</b>



Th hai ngày 10 tháng 9 n m 2012

<b>ứ</b>

<b>ă</b>


<i> Ngày so n: 05/ 09/ 2012</i>ạ


<i> Ngày d y: 10/ 09/2012</i>ạ

<i>Ti t 2 + 3</i>

<b>ế</b>



<i> Học vần</i>


<b> </b>

<b>BÀI 13</b>

<b>: N - M</b>



<b>I/MỤC TIÊU :</b>


-Đọc được: n, m, nơ, me;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: n, m, nơ, me.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
* Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá.


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.
H/S: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



<b>Tiết 1</b>


<b>A/KTBC : Hỏi bài trước.</b>
Đọc sách kết hợp bảng con.


Chia lớp thành 2 nhóm viết bảng con.
Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ơ li.
GV nhận xét chung.


<b>B/Bài mới:</b>
1 <i>Giới thiệu bài</i>


- GV cầm nơ, trên tay hỏi: Cô có cái gì
đây?


Nơ dùng để làm gì?


Trong tiếng nơ và me, chữ nào đã học?
- Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới
còn lại: n, m.


- GV viết bảng n, m.
2. <i>Dạy chữ ghi âm.</i>
<i> <b>n</b></i>


Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.


N1: i – bi , N2: a – cá.
1 em đọc.



- Nô.


- Nơ dùng để cài đầu. Âm ơ, âm e.
- Âm ơ và âm e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>a<b>) </b>Nhận diện chữ</i>


GV viết bằng phấn màu lên bảng chữ n
và nói: Chữ n in gồm một nét thẳng và
một nét móc xi. Chữ n thường gồm
một nét móc xi và một nét móc hai
đầu.


Yêu cầu học sinh tìm chữ n trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.


<i><b>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</b></i>
GV phát âm mẫu: âm n.


Lưu ý học sinh khi phát âm n, đầu lưỡi
chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng và
mũi.


-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm n.


GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm n muốn có tiếng nơ ta làm như


thế nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng nơ.


GV nhận xét và ghi tiếng nơ lên bảng.
Hướng dẫn đánh vần: nờ- ơ- nơ


Gọi đọc sơ đồ 1.


GV chỉnh sữa cho học sinh.
<b>c) Hướng dẫn viết chữ:</b>


* Hướng dẫn viết chữ<i>:(chữ đứng riêng)</i>


_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái n
theo khung ô li được phóng to. Vừa viết
vừa hướng dẫn qui trình.


_GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của
HS trên bảng con


*Hướng dẫn viết tiếng:<i> (chữ trong tiếng</i>


<i>kết hợp)</i>


_Hướng dẫn viết vào bảng con: nơ
Lưu ý: nét nối giữa n và <b>ơ</b>


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
<b>m</b>



* Nhận diện chữ:


Tìm chữ n và đưa lên cho GV kiểm tra.
Lắng nghe.


- Cá nhân HS đọc


Ta cài âm n trước âm ơ.
Cả lớp


1 em phân tích


CN đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2.


_HS vieẫt chữ tređn khođng trung
_ Viêt vào bạng con: n


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

_ GV viết (tô) lại chữ m đã viết sẵn
trên bảng và nói: Chữ “m” gồm 2 nét
móc xi và một nét móc hai đầu.
_ GV hỏi: So sánh chữ n và m?


* Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: m (hai mơi khép lại
rồi bật ra, hơi thốt ra qua cả miệng lẫn
mũi)



_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua
cách phát âm.


<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_GV viết bảng me và đọc me</b>


_GV hỏi: Vị trí của m, e trong <b>me như</b>
thế naøo?


_ GV hướng dẫn đánh vần: m- e- me
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng
HS.


* Hướng dẫn viết chữ:


* Hướng dẫn viết chữ<i>:(chữ đứng riêng)</i>


_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái m
theo khung ô li được phóng to. Vừa viết
vừa hướng dẫn qui trình.


_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS
trên bảng con


*Hướng dẫn viết tiếng:<i> (chữ trong kết</i>
<i>hợp)</i>


_Hướng dẫn viết vào bảng con: me


Lưu ý: nét nối giữa m và e


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* Đọc tiếng ứng dụng:


* Đọc tiếng ứng dụng:


_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm
cho HS


* Đọc từ ngữ ứng dụng:


Giống nhau: đều có nét móc xi và
nét móc hai đầu..


Khác nhau: Âm m có nhiều hơn một
nét móc xuôi..


Theo dõi và lắng nghe.
-HS phát âm


_ Cá nhân trả lời


_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân


_ HS viết trên không trung
_ Viết vào bảng con m


-HS viết vào bảng <b>me</b>



- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật</i>
<i>mẫu) cho HS dễ hình dung</i>


<b>+ Ca nơ: Thuyền nhỏ chạy bằng máy</b>
_ GV đọc mẫu từ ứng dụng: Ca nơ, bĩ
mạ.


<b>Tiết 2 :</b>


<b>3. Luyện tập:</b>


a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>


GV trình bày tranh, yêu cầu học sinh
quan sát và trả lời câu hỏi:rút câu ứng
dụng.


 Tranh vẽ gì?


Từ tranh vẽ rút ra câu ứng dụng ghi
bảng: bò bê có cỏ, bị bê no nê.
Gọi đánh vần tiếng no, nê, đọc trơn
tiếng.


Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.


c) Luyện nói:


- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống
các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo
chủ đề: Ba má, bố mẹ (GV tuỳ trình độ
lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).


Con gọi người sinh ra mình bằng gì?
-Nhà con có mấy anh em? Con là con
thứ mấy?


 Bố mẹ con làm nghề gì?


 Hằng ngày bố mẹ, ba má…làm gì để
chăm sóc và giúp đỡ con trong học tập?
 Em có u bố mẹ khơng? Vì sao?
 Em đã làm gì để bố mẹ vui lịng?
 Em có biết bài hát nào nói về bố mẹ
khơng?


Giáo dục tư tưởng tình cảm.


_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân


_ Lần lượt phát âm: âm n, tiếng nơ và
âm m, tiếng me (HS vừa nhìn chữ vừa
phát âm)



_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu đọc ứng dụng


- Tranh vẽ cảnh con bò và con bê đang
ăn cỏ.


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- 2-3 HS đọc


Ba maù, bố mẹ, tía – bầm, u, mế,…
- Là bố, mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét.


<b>C. Củng cố , dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài

<b>Tiết 5</b>



<b>MƠN : TỐN</b>



<b>BÀI: Bằng Nhau .Dấu =</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số chính bằng chính số đó.
( 3=3; 4=4)


- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = để so sánh các số .


- Bài 1, Bài 2, Bài 3


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, bộ thực hành


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1/</b>


<b> Ổ n định :</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


<i>Luyện tập </i>


Yêu cầu làm bảng con.


3………. 2 1…………. 3
2….... 3 3 ………… 1


+ Để so sánh 2 mẫu vật không có số
lượng khơng bằng nhau ta làm sao?
Nhận xét chung


<b>3/ Bài mới :</b>


<i>Bằng nhau. Dấu =</i>


a) Giới thiệu bài


* Gắn mẫu 3 con hươu , 3 khóm cây và
hỏi?


+ Có mấy con hươu?
+ Có mấy khóm cây?


+ Số con hươu so với so với khóm cây
như thế nào?


+ Số khóm cây như thế nào đối với số
con hươu?


Hát


Viết bảng con


3 > 2 1 < 3
2 < 3 3 > 1


- Dùng dấu < hoặc dấu > để so
sánh


- Học sinh học theo lớp.
Học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Có 3 con hươu ghi lại số mấy ?
+ Có 3 khóm cây ghi lại số mấy?
+ Vậy số 3 như thế nào so với số 3?


*Để thay cho từ bằng nhau cô sẽ dùng
dấu


Giáo viên giới thiệu dấu “ = “
Vậy 3 = 3 ( Đọc ba bằèng ba)


*<b>Để so sánh 2 mẫu vật cùng có số </b>
<b>lượng ta sẽ dùng từ “ bằng nhau ” </b>
<b>hoặc dấu “ =” . Đó là nội dung bài </b>
<b>học hơm nay.</b>


<b>Giáo viên ghi tựa:</b>


* Tương tự để nhận biết 4 = 4.
Gắn 4 và 4


+ Có mấy cái ly tương ứng số ?
+ Có mấy cái thìa tương ứng với số?
+ Vậy 4 cái ly so với 4 cái thìa như thế
nào?


_ Vậy con có nhận xét gì ?
*- Tương tự so sánh 2 = 2 .


Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại
nên chúng bằng nhau .


+ Yêu cầu Học sinh làm bảng con .
So sánh các số sau:



5…..5 ; 2 ……..2 ; 3…….. 3
Nhận xét : Baûng


Hoạt động 2 :


<i><b> Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức </b></i>
<i><b>vừa học thực hành bài tập.</b></i>


Bài 1: Viết dấu =


Viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số
khơng viết q cao, cũng khơng viết
q thấp.


Bài 2:


Hình vẽ đầu tiên có 5 hình trịn trắng
viết số 5 ; có 5 hình trịn xanh viết số
5 . Sau đó so sánh 5 =5 .


3 con hươu bằng 3 khóm cây .
3khóm cây bằng 3 con hươu
<i>(3 Học sinh nhắc lại )</i>


Số 3
Số 3


Số 3 bằng số 3


- Học sinh nhắc lại “ dấu =”


- Học sinh nhắc lại nhiều lần.
( Ba bằng ba )


Sô 4
Soẫ 4.


4 cái ly = 4 cái thìa .
4 = 4 ( Học sinh nhắc lại )


Làm bảng con


5 = 5 ; 2 = 2 ; 3 = 3
Học theo lớp, rèn cá nhân.
- Học sinh viết bảng con
5 = 5


Thi đua làm bảng phụ các nhóm
- Học sinh nêu nhận xét rồi viết
ký hiệu vào các ô trống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét, khen ngợi
Bài 3:


-Viết dấu thích hợp vào ơ trống .


- Nhận xét, khen ngợi.
Bài 4:


-Điền dấu thích hợp .



Gợi ý: So sánh số hình vng và số
hình trịn rồi viết kết quả so sánh.
-Nhận xét, khen ngợi


Làm bài :Làm bài ở nhà , xem lại bài .
Chuẩn bị : Luyện tập


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.


Nhận xét


- HS lên bảng làm bài.
5 > 4, 1 < 2, 1 = 1
3 = 3, 2 > 1, 3 < 4
2 < 5, 2 = 2, 3 > 2.
- Nhận xét


-Yêu cầu điền dấu


- HS làm bài: 4 > 3, 4 < 5, 4 = 4
- Nhận xét


<b> Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012</b>


Ngày soạn: 06/ 09/ 2012


Ngaøy dạy: 11/ 09/ 2012

<b>Tiết 2 + 3</b>




<b> Học vần</b>



<b>BÀI 14 : d , </b>

<b>đ</b>



<b>I.MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học học sinh có thể:


-Đọc được: d, dê, đ, đị; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: d, dê, đ, đị.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề;dế , cá cờ, bi ve, lá đa.
.II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Tieát 1


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.


Đ/câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị bê no
nê.


Viết bảng con.GV nhận xét chung.
<b>2/Bài mới:</b>



2.1.<i>Giới thiệu bài:</i>


GV treo tranh và hỏi:
 Tranh vẽ gì?


Trong tiếng dê, đị có âm gì và dấu
thanh gì đã học?


GV viết bảng: dê, đị


Hơm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm
mới: d, đ (viết bảng d, đ)


2.2.<i>Dạy chữ ghi âm:</i>
<i> d</i>
<i>a<b>) Nh</b><b>ận diện chữ</b><b>.</b></i>


Viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d
in gồm một nét cong, hở phải và một
nét sổ thẳng, chữ d viết thường gồm
một nét cong hở phải và một nét móc
ngược dài.


GV hỏi:? Chữ d giống chữ gì?
? So sánh chữ d và chữ a?


Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ
chữ?



Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>


-Phát âm.


GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh
khi phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi
thốt ra xát, có tiếng thanh).


- Học sinh nêu tên bài trước.
- 3 em.


- 1 em.


- Con Dê, lái đò.


Âm ê, âm o và thanh huyền đã
học.


Theo doõi.


- Chứ a


- Giống nhau: Cùng một nét cong,
hở phải và nét móc ngược.


Khác nhau: Nét móc ngược ở chữ
d dài hơn ở chữ a.



- Tìm chữ d đưa lên cho GV kiểm
tra.


- Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Đánh vần :


Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như
thế nào?


GV cho học sinh nhận xét một số bài
ghép của các bạn.


GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng.
GV đánh vần: dờ -ê-dê


GV chỉnh sữa cho học sinh.


<i><b>Lh(BVMT) </b><b>Dê là loài động vật cho ta </b></i>
<i><b>nguồn thực phẩm</b></i>


<b> ñ</b>
a) Nhận diện chữ


- Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang.
- So sánh chữ “d" và chữ “đ”.


-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật
ra, có tiếng thanh.



Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ
chữ?


Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>


<b>*Phát âm.</b>


GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh
khi phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi
thoát ra xát, có tiếng thanh).


GV chỉnh sữa cho học sinh.
<b>* Đánh vần :</b>


Có âm đđ muốn có tiếng đđị ta làm như
thế nào?


GV cho học sinh nhận xét một số bài
ghép của các bạn.


GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng.
GV đánh vần: đờ - o – đò


GV chỉnh sữa cho học sinh.
- Đọc lại 2 cột âm.


<b>c)Hướng dẫn viết chữ trên bảng con</b>



- Thêm âm ê đứng sau âm d.
- Cả lớp cài: dê.


.


Laéng nghe.


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1,


Giống nhau: Cùng có một nét
cong hở phải và một nét móc
ngược..


Khác nhau: Âm được có thêm một
nét ngang.


- Lắng nghe.
- Hs phát âm


- Tìm chữ đ đưa lên cho GV kiểm
tra.


- Lắng nghe


- 6 em, nhóm 1, nhoùm 2.


- Thêm âm o và dấu huyền đứng
sau âm d.



- cả lớp cài: đị
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Viết bảng con: d – dê, đ – đò.
GV nhận xét và sửa sai.


<b>d) Đọc tiếng ứng dụng:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc các tiếng ứng
dụng trên bảng. *Tìm tiếng mang âm
mới học


- Gọi học sinh lên gạch chân dưới
những tiếng chứa âm vừa mới học.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bài.


<b>Tiết2</b>



<b>3. Luyện tập:</b>
a) Luyện đọc:


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>


<i>-GV c</i>hỉnh sửa phát âm cho các em
- Đọc từ tiếng ứng dụng


<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>



_ Cho HS xem tranh:
-Tranh vẽ


gì?--Mời hs đánh vần, đọc trơn:


_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu


<i><b>*Lh(BVM):</b> Hình ảnh q hương hiện ra</i>
<i>vớ</i>


<i>Dịng sơng, con đị, cây cỏ, con người rất</i>
<i>đẹp, n bình. u quý qêu hương tức là</i>
<i>yêu quý thiên nhiên, và có ý thức giữ gìn</i>
<i>vẻ đẹp của quê hương đất nước</i>


b) Luyện viết:


_ Cho HS tập viết vào vở


_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế


c) Luyện nói:


_ Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa


- Toàn lớp viết


- Da, dê, do, đa, đe, đo


- 1 em lên gạch: da, dê, đi.
- Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2
em.


Hs vừa nhìn chữ vừa phát âm
- Tranh vẽ cảnh người đi đò và
người đi bộ.


Thảo luận nhóm về tranh minh
họa của câu đọc ứng dụng:<b> dì na</b>
<b>đi đị, bé và mẹ đi bộ</b>


_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả
lớp(Đánh vần đối với lớp chậm,
còn lớp khá đọc trơn)


_ 2-3 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_GV cho HS xem tranh vaø hỏi:
+Tranh vẽ gì?


+ Bi ve dùng để làm gì?


+ Em có thích chơi bi ve khơng? Chơi
như thế nào?


+ Cá cờ có gì khác những con cá khác
+Em biết gì về con dế?


+Lá đa trong hình giống con gì?



<i>Kết luận: Chủ đề luyện nói hơm nay nói</i>
<i>về những đồ chơi, trị chơi rất lý thú của</i>
<i>trẻ em. Chúng rất dễ tìm và gần gũi với</i>
<i>tuổi thơ</i>


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.


_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời


<b>Tiết 4</b>



<b> TỐN</b>



<b> Luyện Tập</b>



I/ MỤC TIÊU :


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu để so sánh các số
trong phạm vi 5


- Biết so sánh các số trong phạm vi 5
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- Vở bài tập, SGK,



<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Điền dấu thích hợp vào ơ trống
<b> 1….. 4 5 …… 4</b>
<b> 3……5 2……….2</b>
- Nhận xét, ghi điểm


<b>B/ Bài mới :</b>


1. Giới thiệu bài : Ở các tiết học trước,
các em đã được học phép so sánh các số
trong phạm vi 5 với việc dùng các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau” và
biết dùng dấu “>, < , =” trong tiết học
hôm nay cô sẽ giúp các em củng cố lại
các kiến thức đó qua bài “Luyện tậ” –
ghi tựa


Ơn Kiến Thức
*Mục tiêu : Củng cố kiến thức


+ Để so sánh 2 nhóm đồ vật có số lược
khác nhau ta làm sao


+ Để so sánh 2nhóm đồ vật có số lượng
bằng nhau ta làm thế nào



+ Đếm xuôi từ 1 đến 5
+ Đếm ngược từ 5 xuống 1
2. Thực hành


Bài 1:


- Điền > , < , = vào chỗ chấm
yêu cầu HS nêu cách làm


- Nhận xét, khen ngợi
Bài 2 : Viết (theo mẫu)


Hướng dẫn quan sát tranh , ghi số tương
ứng với tranh rồi viết kết quả so sánh


- Nhận xét, khen ngợi
Bài 3 : Làm cho bằng nhau


Gợi ý : Lựa chọn để thêm vào 1 số hình
vng màu trắng, màu xanh sao cho sau
khi thêm vào, ta được số hình vng
xanh bằng số hình vng trắng.


u cầu học sinh xếp hình trên bộ thực
hành


Luyện tập


-Dùng từ “lớn hơn”, “bé hơn” và dấu


> , <


- Ta dùng từ “bằng nhau” và dấu =
3 HS đếm


3 HS đếm


HS tham gia trị chơi tiếp sức
2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS
- 3 > 2, 4 < 5, 2 > 3
1 < 2, 4 = 4, 3 < 4
2 = 2, 4 > 3, 2 < 4
- Nhận xét


Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
HS làm lên bảng


Thi đua sửa bài tiếp sức (1 nhóm/3
bạn)


3 > 2, 2 < 3. 5 > 4, 4 < 5
3 = 3, 5 = 5


- Nhận xét
HS làm vào vở


5 bút chì so với 4 vở, ngược lại
5 > 4 4 < 5


3 áo so với 3 quần


3 = 3
5 nón so với 5 em bé


5 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét


<b>4/Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, làm bài tập.


<b> Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012</b>



<b> Ngày soạn: 7 / 9/ 2012</b>
<b> Ngày dạy: 12/ 09/ 2012</b>
<b>Tiết 2 + 3.</b>


<b> </b>

<b> Học vần</b>


<b>BÀI 15 : t - th</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được: <i><b>t,th,tổ,thỏ</b></i>; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: <i><b>t,th,tổ,thỏ</b></i>


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>Tiết1</b>



<b>A/ kiểm tra bài cũ :</b>
a- Kiểm tra


-Hai hs nối tiếp nhau đọc các tiếng đã
học bài 14


-Hai học sinh lên bảng viết các chữ đã
học


Nhận xét: Ghi điểm
<b>B/Bài mới </b>


Giới thiệu bài :


Qua tranh vẽ : tổ ; thoû


Ghi tiếng dưới tranh và yêu cầu:


Nhắc tựa bài
-Hs đđọc
-Hs viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS nêu các âm đã học trong tiếng: tổ -
thỏ



Giới thiệu còn lại âm t – th là hai âm
mới hôm nay chùng ta học .


Nhận diện chữ <i>t – th </i>


<i><b>* Học sinh đọc viết được t, tổ từ khóa. </b></i>
<i><b> t</b></i>


_ GV viết (tô) lại chữ t đã viết sẵn trên
bảng và nói: Chữ t gồm nét xiên phải,
nét móc ngược (dài) và một nét ngang
_ So sánh t với đ


Yêu cầu học sinh tìm chữ n trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung


* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: t (đầu lưỡi chạm
răng rồi bật ra, khơng có tiếng thanh)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua
cách phát âm.


<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_GV viết bảng tổ và đọc tổ</b>


_GV hỏi: Vị trí của t, ô trong <b>tổ như thế</b>
nào?



_ GV hướng dẫn đánh vần: tờ –ơ-<b></b>
<b>tơ-hỏi- tổ</b>


GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng
HS.


<b>th</b>


_ GV viết (tô) lại chữ th đã viết sẵn
trên bảng và nói: Chữ th là ghép hai
chữ t và h


_ GV hỏi: So sánh chữ t và th?
* Phát âm:


_ GV phát âm mẫu: th (đầu lưỡi chạm


- âm ô, o, dấu hỏi đã học


_HS thảo luận và trả lời
+Giống: nét móc ngược (dài)


+Khác: đ có nét cong hở, t có nét xiên
phải


-Tìm và đưa lên


_HS nhìn bảng phát âm từng em



_ HS đọc: tổ


_ t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên
đầu âm ô


_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá
nhân


_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ t


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

răng rồi bật mạnh, không có tiếng
thanh)


_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua
cách phát âm.


<i><b>* </b>Đánh vần:</i>


<b>_GV viết bảng thỏ và đọc thỏ</b>


_GV hỏi: Vị trí của th, o trong thỏ như
thế nào?


_ GV hướng dẫn đánh vần: thờ- o-
<b>tho-hỏi- thỏ</b>


GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng
HS.



<b>Lh(BVMTN)gười ta nuơi thỏ để làm gì?</b>
<i>Thịt thỏ là loại thực phẩm ăn rất ngon</i>
<b> Hướng dẫn viết chữ:</b>


<i><b>* Học sinh đọc viết đươc t, th ,t</b><b>ổ </b><b>th</b><b>ỏ.</b></i>


<b>- Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn </b>
theo quy trình: t, tổ, th, thỏ.


-Gv nhận xét chữ trên bảng con của hs
<b> </b> Đọc tiếng ứng dụng


- Giới thiệu từ ứng dụng qua trò chơi
ghép hoa quả.


- Luyện đọc tiếng từ ưng dụng : ti vi,
<b>thợ mỏ</b>


Chỉnh sửa khi Học sinh đọc .
<i><b>TIẾT 2</b></i>
<b> Luyện đọc </b>


<i>* Luyện đọc các âm ở tiết 1</i>
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>


Vẽ minh hoạ trò chơi:


Giới thiệu câu qua trị chơi điền từ:


<i>cơ có 1 bức tranh, ta hãy tìm hiểu xem </i>


<i>tranh vẽ gì? và luyện đọc câu ứng dụng .</i>
<i>Sau khi phát hiện ra bí mật dưới các số</i>


1,2,3,4.


<b>-GV đọc: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ</b>
<b># Lh(BVMT) </b>Môi trường nước là nơi để
nuôi cá, cung cấp thức ăn hàng ngày cho


_ HS đọc: <b>Thỏ</b>


_ th đứng trước o đứng sau, dấu hỏi
trên đầu âm o


_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá
nhân


- HS viết trên không trung
_ Viết vào bảng con


_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn,
lớp


_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân


-Lần lượt phát âm t, tổ, th, thỏ
-Hs chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chúng ta, vì vậy chúng ta phải biết giữ vệ


sinh môi trường để môi trường nước
được trong sạch.


<b> *Luyện viết</b>


- Giới thiệu mẫu chữ luyện viết


- Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
như


Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút,
kết thúc và các nét nối)


-Nhắc hs tư thế ngồi viết
Nhận xét: Chấm bài .
<b> *Luyện nói</b>
<i><b>- Tranh luyện nói </b></i>


- Giáo viên treo tranh 4 học sinh quan
sát và trả lời :gợi ý câu hỏi nội dung
luyện nói


<b>4/ Củng cố , dăn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài.


-HS viết bài


_ Đọc tên bài luyện nói


_HS quan sát vàtrả lời


<b>Tiết: 4</b>



<b>MƠN : TỐN</b>



<b> Luyện Tập Chung</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các
số trong phạm vi 5


- Bài 1, Bài 2, Bài 3
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1/ Giáo viên : Mẫu vật , SGK + SGk
2/Học sinh : SGK – Vở bài tập – Que tính.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ :</b>


Yêu cầu: Viết bảng con.


So sánh các số : 4……….3 5……… 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2………2 4……… 4
3………1 1……… 2


Nêu những số bé hơn 5 .Nhận xét chung


<b>B/ Bài mới </b>


1.Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay,
chúng ta tiếp tục ôn so sánh các số
trong phạm vi 5 và dùng từ với việc sử
dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “
bằng nhau” . và các dấu > ; < ; = để so
sánh , qua bài luyện tập chung.


Giáo viên ghi tựa bài:.
+ Đếm xuôi các số từ 1  5
+ Đếm ngược các số từ 5  1.
+ Những số nào bé hơn 5?
+Số 5 lớn hơn những số nào?
+Số 1 bé hơn những số nào?
+Những số nào lớn hơn số 1


Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng
không bằng nhau ta làm thế nào?


Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng bằng
nhau ta làm sao?




Nhận xét – Bổ xung .
2. Thực hành


<i>Bài 1</i>: Làm bằng nhau ( Bằng 2 cách :
thêm vào hoặc bớt đi )



+ Bình 1 có mấy bông hoa ?
+ Bình 2 có mấy bông hoa :


Muốn cho số bơng hoa ở 2 bình bằng
nhau ta làm thế nào?


- Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng
nhau ta có 2 cách làm; Bớt đi hoặc
thêm vào 1 bông hoa.


Làm tương tự phần b, c
- Nhận xét, khen ngợi


<i>Baøi 2</i>:


- Nối  với số thích hợp


-Có thể nối ô trống với 1 hay nhiều số
(mỗi lần nối hãy dùng một bút màu để dễ
nhìn kết quả


2 = 2 4 = 4
3 > 1 1 < 2
- Soá 1, 2, 3, 4,


- Soá 1, 2, 3, 4, 5.
- Soá 5, 4, 3, 2 ,1.
- Hs trả lời



- Dùng từ: “ lớn hơn” “ bé hơn” hoặc
dấu < ; > .


- Dùng từ “ bằng nhau” hoặc dấu =
Cá nhân lên bảng


3 Boâng hoa
2 Bông hoa .


Thêm vào bình hai , 1 bơng hoa hoặc
bớt bình hoa số một ,1 bơng hoa .


Học sinh làm vào tập
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Những số nào lá số bé hơn 2?
+ Những số nào là số bé hơn 3?
+ Những số nào lá số bé hơn 5?
- Nhận xét, kết luận.


Bài3: Nối  với số thích hợp.
+ Những số nào lá số bé hơn 2?
+ Những số nào lá số bé hơn 3?
+ Những số nào lá số bé hơn 4?
- Nhận xét, khen ngợi


<b>4/Củng cố :</b>


<i>Mục tiêu: Rèn luyện tính nhanh nhẹn và </i>
<i>củng cố thực hành so sánh số trong phạm</i>


<i>vi 5</i>


>
<
=
<
>


<i>Luật chới</i>: Mỗi nhĩm sẽ nhận được một
ngơi nhà và 1 chiếc bút dạ. Các em sẽ
chuyển tay từ đầu đến cuối tổ. Mỗi bạn
khi cầm được ngơi nhà hãy nghĩ một số
để điền vào ơ trống. Mỗi bạn chỉ điền 1
lần. Các bạn cĩ 5 phút để xây nhà. Khi
ngơi nhà đến tay bạn cuối cùng thì nhanh
chĩng mang ngơi nhà của mình dán lên
bảng.


Luật chơi:Tổ nào điển nhanh điền đúng tổ
đó sẽ thắng.


-Tiến hành chơi


Nhận xét - Tuyên dương
<b>5/ Dặn dò : </b>


- Học bài, chuẩn bị bài.


- Số 1 ,2



- Số 1, 2, 3 ,4.


HS lên bảng làm bài
+ Số 1


+ Số 1, 2
+ Số 1, 2, 3


Học sinh tham gia trò chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Ngày soạn: 8 / 09/ 2012</b>


<b> Ngày dạy: 13/ 09/ 2012</b>



<b>Tiết: 1 + 2</b>



<b>Học vần</b>



<b>BÀI 16 : ÔN TẬP</b>



<b>I/Mục tiêu : </b>


- Đọc được: <i><b>i,a,n,m,d,đ,t,th</b></i>; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được: <i><b>i,a,n,m,d,đ,t,th</b></i>; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh


<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>


-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
- Bảng ôn (tr. 34 SGK).



-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III/Các hoạt động dạy học : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>Tieát1</b>



<b>A/KTBC : </b>


Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học
sinh viết bảng lớp và đọc): t – tổ, th –
thỏ, thả cá, thợ mỏ


Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh.
<b>B/Bài mới</b>:


1. Giới thiệu bài: Ghi tựa


- Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học
trong tuần qua.


- GV gắn bảng ơ đã đươcï phóng to và
nói: Cơ có bảng ghi những âm và chữ
mà chúng ta học trong tuần qua. Các em
hãy nhìn xem cịn thiếu chữ nào nữa
khơng?


2. Ôn tập



-*Đọc viết được: i, a, n, m, c, d, đ, t, th.
<i><b>Các từ ngữ, từ bài 12 đến bài 16.</b></i>


Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các
chữ ở bảng ôn 1 (SGK) và thực hiện
theo yêu cầu của GV.


GV đọc âm, gọi học sinh chỉ chữ.


Học sinh đọc


Thực hiện viết bảng con.


Âm i, a, n, m, c, d, đ, t, th.


Đủ rồi, có thêm cả âm ơ, ơ đã học tuần
trước.


1 học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ
ở Bảng ôn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Ghép chữ thành tiếng.</b>


Lấy chữ n ở cột dọc và ghép với chữ ơ ở
dịng ngang thì sẽ được tiếng gì? GV ghi
bảng nô.


Gọi học sinh tiếp tục ghép n với các chữ
còn lại ở dòng ngang và đọc các tiếng
vừa ghép được.



GV gọi học sinh đọc lại toàn bảng.


<b>-Ghép tiếng với các dấu thanh</b>
GV gắn bảng ôn 2 (SGK).


Yêu cầu học sinh kết hợp lần lượt các
tiếng ở cột dọc với các thanh ở dòng
ngang để được các tiếng có nghĩa.
GV điền các tiếng đó vào bảng.


Hs nối tiếp nhau đọc các tiếng ghép được
theo thứ tự hàng


GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
Gọi 2 Hs nối tiếp nhau đọc tồn bảng ơn


<b>Tieát 2</b>


<b>3 .Luyện tập</b>


<b>- Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
kết hợp phân tích một số từ.(SGK 34)
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
-Tập viết từ ngữ ứng dụng:


Viết chữ còn lại trong vở tập viết
<b>-Đọc câu ứng dụng</b>



+Cho hs quan sát tranh minh họa và hỏi
+Tranh vẽ gì?


+Các thành viên trong gia đình nhà cị
đang làm gì?


Đọc câu ứng dụng: Cị bố mị cá, cị mẹ
tha cá về tổ.


Kể chuyện: Cò đi lị dị (lấy từ truyện
“Anh nơng dân và con cò” ).


<i><b>Nghe hiểu một đoạn truyện theo tranh </b></i>
<i><b>truyện kể :cị đi lị dị. </b></i>


Nô.


Ô Ơ i a


n nô nơ ni na


m mô mơ mi ma
d dô dơ di da
đ đô đơ đi đa
t tô tơ ti ta
th thô thơ thi tha


- 1 học sinh ghép: nơ, ni, na.


Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc với


chữ ở dòng ngang và điền vào bảng.
- Đồng thanh đọc những tiếng ghép
được trên bảng


- Thực hiện.


Hs đọc: mờ, mớ, mở, mợ, tà, tá, tả, tạ.
2 Hs đọc.




-Hs đọc theo cá nhân, nhóm, lớp


Viết trong vở tập viết.
Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>- GV kể toàn bộ câu chuyện 1 lần. </b></i>


- Đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể
đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện.
<i><b>+Hình thức kể tranh: GV chia lớp</b></i>
thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện
vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết
thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất
cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến
thắng


-Tranh 1: Anh nơng dân liền đem cị về
nhà chạy chữa và ni nấng



-Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nó lò dò đi
khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa
-Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò
đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những
ngày tháng cịn đang vui sống cùng bố
mẹ và anh chị em


-Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị lại cùng
cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và
cánh đồng của anh


-Nhận xét – tuyên dương
<b>* Ý nghóa câu chuyện:</b>


<b>Tình cảm chân thành giữa con cị và</b>
<b>anh nơng dân</b>


<b>4/Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.


-Hs nghe


- Đại diện học sinh các nhóm kể


--Hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- 3 hs đọc lại toàn bài



<b> </b>



<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tieỏt 1 + 2</b>



<b> Tp Vieát</b>



<b>Bài: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve</b>


<b> Mơ, do, ta, thơ</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng các chữ: <i><b> lễ,cọ,bờ,hổ,bi ve </b></i>kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết
1, tập 1.


- Viết đúng các chữ: <i><b> mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ </b></i>kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập
viết 1, tập 1.


* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


_Bảng con được viết sẵn các chữ


_Chữ viết mẫu các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
_Chữ viết mẫu các chữ: mơ, do, ta, thơ
_Bảng lớp được kẻ sẵn


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>



<b>Tieát 1</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó
cho HS viết lại nét chưa đúng


_Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>


<b>1: Giới thiệu bài</b>


_Hôm nay ta học bài: <i>lễ, cọ, bờ, hổ</i>,<i>mo, do</i>
<i>ta, thơ. GV viết bảng</i>


<b> 2: Hướng dẫn viết</b>


_GV gắn chữ mẫu trên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết


<i><b>+ </b></i>
<i><b> lễ</b><b> : </b></i>
-Chữ gì?


-Chữ lễ cao 5 đơn vị?


-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ l lia bút viết chữ ê điểm kết thúc


ở đường kẻ 2 lia bút đặt dấu ngã trên đầu
chữ ê


_bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>+ </b>


<b> cọ : </b>
-Chữ gì?


-Chữ cọ cao 2 đơn vị?


-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3
viết nét cong hở phải lia bút viết nét cong
kín, điểm kết thúc ở đường kẻ 3 lia bút
đặt dấu nặng dưới con chữ o


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>+ </b>


<b> bờ : </b>
-Chữ gì?


-Chữ bờ cao 5 đơn vị?


-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ b, lia bút viết chữ ơ, điểm kết


thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu phụ
trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu huyền
trên đầu con chữ ơ


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>+ </b>


<b> hổ : </b>
-Chữ gì?


-Chữ hổ cao 5 đơn vị?


-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ h, lia bút viết chữ ô, điểm kết
thúc ở đường kẻ 3, lia bút đặt dấu mũ ô
trên đường kẻ 3, lia bút đặt dấu hỏi trên
đầu con chữ ô


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>3: Viết vào vở</b>


_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS


_Cho HS viết từng dòng vào vở
Ti<b>ết 2</b>


<b>2: Hướng dẫn viết</b>



_GV gắn chữ mẫu trên bảng giới thiệu và
hướng dẫn cách viết


- Viết bảng
-Chữ cọ


-Viết bảng:
- Chữ bờù


-Viết bảng:
-Chữ hổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>+ </b></i>
<i><b> mơ:</b><b> </b></i>
-Chữ gì?


-Chữ mơ cao 2 đơn vị?


-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 3
viết chữ m lia bút viết chữ ơ điểm kết
thúc ở đường kẻ 3


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ </b></i>


<i><b> do</b><b> : </b></i>
-Chữ gì?



-Chữ do cao 4 đơn vị?


-GV viết mẫu: Đặt bút dưới đường kẻ 3
viết con chữ d, lia bút viết con chữ o,
điểm kết thúc ở đường kẻ 3


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ </b></i>


<i><b> ta</b><b> </b>:<b> </b></i>
-Chữ gì?


-Chữ ta cao 3 đơn vị?


-GV viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết
chữ t, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở
đường kẻ 2


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<i><b>+ </b></i>


<i><b> thơ:</b><b> </b></i>
-Chữ gì?


-Chữ thơ cao 3 đơn vị?


-GV viết mẫu: Đặt bút trên đường kẻ 2
viết chữ th, lia bút viết chữ ơ, điểm kết


thúc ở đường kẻ 2


-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
<b>2: Viết vào vở</b>


_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút,
cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS


_Cho HS viết từng dịng vào vở
<b>3.Củng cố, dặn dị</b>


_ Nhận xét tiết học
_ Về nhà học bài


- Chữ <i>mơ</i>


-Viết bảng:
-Chữ <i>do</i>


-Viết bảng:
-Chữ <i>ta</i>


-Viết bảng:
-Chữ <i>thơ</i>


-Viết bảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

_Chuẩn bị bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá
<b>rơ</b>



<b>Tiết 3 </b>



<b> TỐN</b>



<b>BÀI: Số 6</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết 5 thêm một được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số
trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 ,


- Bài 1, Bài 2, Bài 3


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành


<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


<b>A/Kiểm tra bài cũ :</b>


Đếm xi các số từ 1 đến 5.
Đếm ngược các số từ 5 xuống 1.
So sánh các số : 4……….5 3……… 2
3………3 4……… 1
1………3 2……… 2
Nhận xét bài cũ:



<b>B/Bài mới :</b>


<b>Soá 6</b>


<i><b>a- Giới thiệu bài </b></i>


<b>*Hoạt động 1 : Lập số 6</b>


Giáo viên treo tranh /SGK và hỏi?
+Đang có mấy bạn chơi trị chơi?
+Có mấy bạn đang đi tới?


+Năm bạn thêm một bạn thành mấy bạn?
-Tương tự cho hs quan sát và trả lời với
các mẩu vật là que tính, chấm trịn,con
tính. Để lập số 6.


- Bức tranh có mấy bạn, có mấy chấm
trịn, có mấy con tính và có mấy
que tính?


-Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là
6


trả lời miệng


- Học sinh đếm từ số 1, 2, 3, 4, 5.
- Học sinh đếm từ số 5, 4, 3, 2 ,1.
4 < 5 3 > 2



3 = 3 4 > 1
1 < 3 2 = 2


- Có 5 bạn


- Có một bạn


- Năm bạn thêm 1 bạn thành 6 bạn


- Hs quan sát và trả lời câu hỏi


- 6 bạn, 6 chấm trịn, 6 que tính, 6 con
tính


-Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>b-Giới thiệu số 6:</b></i>


- Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6


- Đính mẫu và nói: Đây là chữ số 6 in


- Số 6 viết gồm có 2 nét : Nét cong hở


phải và một nét cong khép kín.


- Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Chỉ mẫu và yêu cầu Hs đọc



<i><b>c – Đếm và nêu thứ tự của số 6 trong </b></i>
<i><b>dãy số </b></i>


- Giáo viên yêu cầu Học sinh lấy que
tính để thực hiện đếm xuôi: 1 đến 6 .
+ Số 6 đứng ngay sau số nào?


+ Những số nào đứng trước số 6?


<i><b>d- phân tích số:</b></i>


Giáo viên hướng dẫn Học sinh dùng
que tính . để tính.quả cam


Giáo viên làm mẫu.


VD: 6 gồm 5 và 1 sau đó bắt chéo tay
và hỏi ? 6 gồm mấy và mấy?


+ Bạn nào có cách tích khác.?
Giáo viên nhận xét: Ghi bảng .
6 gồm 1 và 5; 6 gồm 5 và 1


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:Viết số 6.
Giáo viên yêu cầu :


- Giáo viên kiểm tra – nhận xét.



<i><b>Bài 2</b></i><b>:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
Mời hs nêu yêu cầu của bài tập
- Nhận xét, khen ngợi


<i><b>Bài 3</b></i><b>:</b>Điền số thích hợp vào chỗ trống


cho đúng với số lượng của ô vuông:


- Mời 1 hs nêu yêu cầu của bài tập
-Kiểm tra miệng kết quả các dãy số thu
được


- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Bài 4</b></i><b>:</b> Điều dấu > ; < =


- Hsđđọc sáu


Hs đếm


-Số 5


- Số 1,2,3,4,5


Chữ số 6,viết vào vở
- 1hs nêu


- Cả lớp làm bài vào vở


-Đếm số ô vuông , điền số


-Hs làm vào tập.


-Hs đọc kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Giáo viên nhận xét


<b>4/ Củng cố :</b>


Những sô nào bé hơn sô 6?
Soẫ 6 lớn hơn những sô nào ?
- Nhn xét


<b>5/ Dặn dò : </b>


Làm bài tập về nhà. Chuẩn bị : Bài số
7


Nhận xét tiết học


1,2,3,4,5
1,2,3,4,5


Thực hiện ở nhà


<b> TIEÁT 5 </b>


<b>SINH HOẠT LỚP </b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 4</b>
<b>1 . Nề nếp </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×