Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.48 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-
-
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
o
o
o
o
o
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<i><b>-</b></i>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<i><b>-</b></i>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<i><b>-</b></i>
o
o
o
<b>-</b>
o
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<i>o</i>
<i>o</i>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<i><b>-</b></i>
<i><b>-</b></i>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<i><b>-</b></i>
<i><b>-</b></i>
<i><b>-</b></i>
---Kể
<b> chuyện</b>
<i><b>Có công mài sắt, có ngày nên kim </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>- </b>Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu
chuyện
- Học sinh khá giỏi biết kể tịan bộ câu chuyện.
- Yêu thích kể chuyện.
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b>Tranh minh hoạ như SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> (2-3')
<b>-</b> GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm
tra duïng cuï học tập của HS. <sub></sub>
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Có cơng mài sắt, có </i>
<i>ngày nên kim (35 - 37')</i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kể từng đoạn
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc u cầu
của bài.
<b>-</b> GV treo tranh và hỏi nội dung
<b>-</b> Hát.
<b>-</b> Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại cho GV.
<b>-</b> HS laéng nghe.
<b>-</b> HS trả lời.
từng tranh.
<b>-</b> GV yêu cầu HS kể nội dung
từng tranh.
Nhận xét.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Cần kể đúng nội </i>
<i>dung của tranh.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Kể toàn bộ câu
chuyện
<b>-</b> GV yêu cầu HS kể toàn bộ câu
chuyện bằng cách liên kết từng
đoạn lại với nhau. GV lưu ý HS
từng giọng nhân vật và kèm
theo nét mặt, cử chỉ khi kể
chuyện.
Nhận xét.
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> ( 3-5')
<b>-</b> u cầu 1 HS kể lại tồn bộ
câu chuyện.
- Về nhà luyện kể.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Phần thưởng.</i>
o<i><b>Tranh 1:</b></i> <i>Ngày xưa, có 1 cậu bé làm </i>
<i>việc gì cũng chán. Cứ cầm quyển sách là </i>
<i>cậu ngáp ngắn ngáp dài, rồi ngủ lúc nào </i>
<i>cũng không biết. Lúc tập viết, cậu chỉ nắn </i>
<i>nót được vài dịng rồi cũng viết đại cho </i>
<i>xong chuyện.</i>
o<i><b>Tranh 2:</b></i> <i>Một hôm, trên đường đi, cậu </i>
<i>gặp một bà cụ mái tóc bạc phơi, vẻ mặt </i>
<i>hiền từ ngồi mài một miếng sắt vào tảng </i>
<i>đá, thấy lạ, cậu hỏi…</i>
o<i><b>Tranh 3:</b></i> <i>Hôm nay, bà mài một ít, ngày</i>
<i>mai bà lại mài thì chắc chắn có ngày nó </i>
<i>thành kim.</i>
o<i><b>Tranh 4:</b></i> <i>Cậu bé thấm thía lời bà, cậu </i>
<i>tức tốc quay về nhà, ngồi vào bàn học, sau</i>
<i>này cậu trở thành 1 người có ích.</i>
<b>-</b> HS kể.
<b>-</b> 1 HS kể.
<b></b>
<b>---Chính tả:</b> (Tiết 1)
<i><b>Có công mài sắt, có ngày nên kim </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Chép lại chính xác bài chính tả (SGK) ; trình bày đúng 2 câu văn xi. Khơng
mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được bài tập 2,3,4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.
<b>II.Chuẩ n b ị : </b>Bảng lớp viết sẵn đoạn văn tập chép. Bảng phụ viết sẵn
nội dung bài tập 2.
<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>(2-3')
_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng
cụ học tập của HS. <sub></sub> Nhận xét, tuyên
dương.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Có cơng mài sắt, có ngày nên </i>
<i>kim</i> (35-37')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn tập chép
<b>-</b> GV đọc bài chép.
<b>-</b> Đoạn chép này từ bài nào?
<b>-</b> Đoạn này là lời của ai nói với ai?
<b>-</b> Bà cụ nói gì?
<b>-</b> Đoạn này có mấy câu?
<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu gì?
<b>-</b> Chữ nào được viết hoa?
<b>-</b> Chữ <i>Giống</i> bắt đầu một câu nên viết
hoa. Còn chữ <i>Mỗi</i> bắt đầu một đoạn thì ta
cũng viết hoa nhưng phải lùi vào 2 oâ.
<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu những từ khó viết có
trong bài.
<b>-</b> GV u cầu HS viết từ khó vào bảng con:
<i>ngày, mài, sắt, cháu, cậu bé.</i>
Nhận xét.
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhìn bảng, chép bài vào
vở.
<b>-</b> GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn những
HS nào viết còn lúng túng.
GV thu vở chấm, nhận xét.
<i>Chú ý cách trình bày, cách viết hoa.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
* <i>Baøi 2:</i>
<b>-</b> GV làm mẫu từ đầu.
<b>-</b> GV yêu cầu lớp làm vào vở.
Nhận xét.
* <i>Bài 3:</i>
<b>-</b> GV làm mẫu: á
ă
<b>-</b> GV u cầu lớp viết vào vở những chữ
cái còn thiếu trong bảng.
<b>-</b> u cầu HS đọc bảng chữ cái vừa viết.
<b>-</b> Haùt.
<b>-</b> Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại
cho GV.
<b>-</b> HS laéng nghe.
<b>-</b> Có công mài sắt, có ngày nên
kim.
<b>-</b> Bà cụ nói với cậu bé.
<b>-</b> Kiên trì nhẫn nại thì việc gì
cũng thành công.
<b>-</b> 2 câu
<b>-</b> Dấu chấm
<b>-</b> Giống, Mỗi.
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> HS viết.
<b>-</b> HS viết.
<i><b>-</b></i> HS đọc u cầu của bài.
<i><b>-</b></i> HS theo dõi.
<b>-</b> HS làm bài vào VBT: <i><b>cậu bé, </b></i>
<i>bà cụ, kiên nhẫn.</i>
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> HS theo doõi.
<b>-</b> HS làm vào vở, 9 HS lên
bảng điền vào.
Nhận xét.
<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Nhớ kỹ thứ tự những chữ cái có </i>
<i>trong bảng.</i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> ( 3-5')
- GV xóa bảng từng cột để HS đọc thuộc
bảng chữ cái.
<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ngày hôm qua đâu rồi ?</i>
<b>-</b> HS học theo hướng dẫn của
GV.
<b>-</b> HS bốc thăm thi đua đọc
thuoäc.
<b>---Đạo đức</b>
<i><b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ </b></i>(Tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được một số biểu hiện của học tập và sinh họat đúng giờ
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh họat đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu
- Lập thời gian biểu phù hợp với bản thân
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b> <i><b> </b></i>Phiếu giao việc, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cuõ:</b></i> (2-3')
- Yêu cầu tổ trưởng kiểm tra và báo lại
cho GV.
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Học tập, sinh hoạt đúng giờ </i>
(35-37')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Nêu ý kiến
Thảo luận, trình bày.
<b>-</b> GV chia lớp thành 4 nhóm, u cầu thảo
luận và trình bày những tình huống sau:
oTình huống 1: Trong giờ học Tốn, cơ
giáo đang hướng dẫn cả lớp làm bài. Bạn
Minh tranh thủ làm bài tập Tiếng Việt,
còn bạn Hùng vẽ máy bay lên vở nháp.
Hai bạn làm như vậy đúng hay sai ? Tại
sao ?
oTình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui
vẻ, riêng An vừa ăn vừa xem truyện tranh.
Theo em, bạn An đúng hay sai ? Vì sao ?
<b>-</b> Hát.
<b>-</b> HS kiểm tra rồi báo laïi cho
GV.
<i>Làm 2 việc cùng một lúc không phải là </i>
oTình huống 3: Nga đang ngồi xem ti vi
rất hay. Mẹ nhắc nhở Nga đã đến giờ đi
ngủ. Theo em, Nga sẽ ứng xử ra sao ? Em
hãy giúp Nga chọn cách ứng xử phù hợp.
Vì sao em chọn cách đó?
oTình huống 4: Đầu giờ học, Nam và
Hằng đi học trễ. Nam bèn rủ Hằng, mình
xuống căn tin mua ít bánh ăn đi. Em hãy
giúp Hằng cách ứng xử phù hợp và giải
thích lý do ?
Với tình huống 3, 4 GV cho HS sắm vai.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Mỗi tình huống có nhiều cách </i>
<i>ứng xử, ta nên chọn cách phù hợp.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Giờ nào việc nấy
<b>-</b> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi sắm vai.
GV nhận xét.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Cần sắp xếp thời gian hợp lý để</i>
<i>đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà </i>
<i>và nghỉ ngơi.</i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn doø:</b></i> (3-5')
<b>-</b> GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời để
củng cố nội dung bài học.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Về nhà cùng cha mẹ xây dựng thời gian
biểu và thực hiện theo.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Học tập, sinh hoạt đúng giờ </i>
<i>(tiết 2)</i>
<i><b>-</b></i> HS chơi trò chơi làm phóng
viên. Phóng viên đi hỏi các
bạn trả lời về những việc àm
của mình trong từng thời gian
khác nhau của ngày: buổi
sáng, buổi trưa, buổi chiều,
buổi tối.
<i><b>Thứ tư, ngày tháng năm 2012</b></i>
<b> Tốn</b>
<i><b>Số hạng – Tổng </b></i>
- Biết số hạng, tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng.
- Làm được các BT 1 ; 2 ; 3.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
<b>II CHUẨN BỊ :</b>Bảng phụ.SGK, VBT.
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> <i>Ơn tập các số đến 100 </i>
(2-3')
<b>-</b> GV yêu cầu 3 HS phân tích các số sau
thành tổng của chục và đơn vị: 27; 16; 55;
94
Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Số hạng – Tổng </i>(35-37')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu số hạng và tổng
<b>-</b> GV ghi : 35 + 24 = 59.
<b>-</b> GV vừa chỉ vừa ghi giống SGK: Trong
phép cộng này, <i>35 được gọi là số hạng, 24 </i>
<i>gọi là số hạng, 59 gọi là tổng.</i>
<b>-</b> GV chỉ số, yêu cầu HS đọc tên gọi.
<b>-</b> GV chuyeån qua tính dọc và tiến hành
tương tự như tính ngang.
<b>-</b> GV lưu ý thêm: 35 + 24 cũng gọi là tổng.
59 là tổng của 35và 24.
<b>-</b> GV viết: 73 + 26 = 99. Yêu cầu HS nêu
tên thành phần và kết quả của phép cộng
trên.
<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Trong phép cộng, các số cộng lại</i>
<i>với nhau gọi là số hạng, kết quả của phép </i>
<i>cộng gọi là tổng.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
* <i><b>Bài 1:</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách làm.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
<b>-</b> Tiến hành sửa bài bằng hình thức HS
nêu miệng kết quả.
Nhận xét.
<i>Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng với số </i>
<i>hạng.</i>
* <i><b>Baøi 2:</b></i>
<b>-</b> GV lưu ý: + Để làm bài này, trước
tiên ta sẽ tiến hành đặt tính dọc. Viết số
hạng thứ nhất ở trên, số hạng thứ hai ở
dưới sao cho chữ số ở hàng đơn vị thẳng
cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột
với hàng chục, viết dấu ộng , kẻ vạch
<b>-</b> Hát.
<b>-</b> 3 HS lên bảng phân tích.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> HS thực hiện theo u cầu của
GV.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b></b>
<b>--</b> 73: số hạng, 26: số hạng, 99:
tổng.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS neâu.
<b>-</b> HS tự làm bài vào vở.
<b>-</b> HS neâu mieäng:
<i>69 27 .65</i>
<b>-</b> HS nhắc lại.
<i><b>-</b></i> HS đọc đề.
<i><b>-</b></i> HS nhắc lại cách đặt tính và
tính. 8 – 9 HS.
ngang.
+ Cuối cùng, ta tiến hành cộng
theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ phải
sang trái.
<b>-</b> GV làm mẫu phép tính:
42
+
36
<i><b> 78</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
<b>-</b> <sub>Tiến hành sửa bài bằng hình thức, HS </sub>
nào làm xong trước thì lên bảng làm.
Nhận xét.
* <i><b>Bài 3:</b></i>
<b>-</b> GV ghi tóm tắt:
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> (3-5')
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Làm bài: 1, 2 / 5.
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: </sub><i><sub>Luyện tập.</sub></i>
thì lên bảng sửa.
b) 53 c) 30 d) 9
+ <sub> 22</sub><sub> </sub>+ <sub> 28</sub><sub> </sub> <sub> </sub><sub> 20</sub>+ <sub> </sub><sub> </sub>
<i><b> 75</b></i> <i><b>58</b></i> <i><b> 29</b></i>
<i><b>-</b></i> HS đọc đề
<i>Giaûi:</i>
<i>Số xe đạp cả 2 buổi bán được:</i>
<i>12 + 20 = 32 (xe đạp)</i>
<i>Đáp số: 32 xe đạp.</i>
………
<b>Tập đọc</b>
<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc đúng và rõ ràng tòan bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng,
giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng
- Nắm được những thơng tin chính về bạn học sinh trong câu chuyện ; bước đầu
có khái niệm về tự thuật ( lý lịch). (Trả lời được những câu hỏi trong SGK)
- HS thích học môn Tiếng Việt.
<b>II CHUẨ N B Ị :</b> bảng phụ ghi sẵn nội dung bản tự thuật.SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
H Đ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> <i>Có công mài sắt, có ngày nên </i>
<i>kim </i>(2-3')
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Tự thuật </i> (35-37')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Luyện đọc
<b>-</b> GV đọc mẫu toàn bài.
<b>-</b> Haùt.
<b>-</b> 4 HS đọc, 1 HS/ 1 đoạn và trà
lời câu hỏi.
<b>-</b> HS laéng nghe.
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc lại.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng dòng cho
đến hết bài.
<b>-</b> Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài?
GV phân tích và ghi lên bảng: <i><b>quê </b></i>
<i><b>quán, quận, tỉnh, xã, huyện, Hàn </b></i>
<i>Thuyên.</i>
<b>-</b> GV hướng dẫn HS ngắt nhịp:
o Ngày sinh: // 23 – 4 – 1996.
o Họ và tên: // Bùi Thanh Hà.
o Nam, nữ: // Nữ.
o Nơi sinh: // Hà Nội.
<b>-</b> Từ mới: <i>nơi sinh: nơi mình được sinh ra, </i>
<i>nơi ở hiện nay: địa chỉ nhà.</i>
<b>-</b> GV luyện HS đọc đoạn, lưu ý đọc tự
thuật không cần đọc diễn cảm.
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
<b>-</b> Các nhóm lên thi đọc.
Nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu bài (10’)
<b>-</b> Em biết được những gì về bạn Thanh
Hà?
o Nêu họ và tên bạn Thanh Hà?
o Bạn là nam hay nữ?
o Bạn sinh ở đâu? Ngày sinh của bạn?
o Em hãy nói về quê quán và nơi ở hiện
nay của bạn Thanh Hà?
o Bạn Thanh Hà học lớp nào? Trường
naøo?
<b>-</b> Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà
như vậy?
GV chỉ cho HS thấy rõ lợi ích của bản tự
thuật.
<b>-</b> GV tổ chức cho HS chơi trị phóng viên
cho câu hỏi 3, 4:
oHãy cho biết họ và tên của em?
oNgày sinh của em?
oEm ở đâu (phường, quận)?
Nhận xét.
<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Cần nắm rõ về cách trả lời cho </i>
<b>-</b> HS đọc nối tiếp từng dịng.
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> HS đọc.
<b></b>
<b>--</b> 7 – 8 HS đọc.
<b>-</b> HS nêu nghóa và lắng nghe.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> HS đọc trong nhóm.
<b>-</b> Các nhóm bốc thăm thi đọc.
<i><b>-</b></i> Bùi Thanh Hà.
<i><b>-</b></i> Nữ.
<i><b>-</b></i> Hà Nội. 23 – 4 – 1996.
<i><b>-</b></i> Quê quán Hà Tây, nơi ở:
<i><b>-</b></i> Lớp 2B, trường Võ Thị Sáu, Hà
Noäi.
<i><b>-</b></i> Lớp tham gia chơi.
Hs nêu
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> 1/3 lớp đọc.
<i>bản tự thuật của mình.</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Luyện đọc lại
<b>-</b> GV lưu ý kỹ cho HS về cách đọc bản tự
thuaät.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bản tự thuật.
<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đua đọc bản tự
thuật.
Nhận xét.
<i><b>b. Kết luận:</b></i> <i>Nắm rõ cách đọc bản tự thuật.</i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn dị:</b></i> (3-5')
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Ngày hôm qua đâu rồi.</i>
<b>---Thủ công</b> (Tiết 1)
<i><b>Gấp tên lửa </b></i>(tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp đuợc tên lửa . Các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng.
- Với HS khéo léo, các nếp gấp thẳng, phẳng, tên lửa sử dụng được.
- Tạo hứng thú cho HS u thích gấp hình.
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b> Mẫu tên lửa to. Quy trình gấp tên lửa. Giấy màu.Giấy
nháp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cuõ: </b></i>(2-3')
_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra
dụng cụ học tập của HS. <sub></sub> Nhận xét,
tuyên dương.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Gấp tên lửa</i> <i>(tiết 1) </i>
(35-37')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Quan sát, nhận xét
<b>-</b> GV đưa mẫu tên lửa.
<b>-</b> Tên lửa có hình dạng gì?
<b>-</b> Tên lửa có màu gì?
<b>-</b> GV mở từ từ mẫu tên lửa ra và hỏi: Tên
lửa được gấp từ tờ giấy hình gì?
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Tên lửa được gấp từ tờ giấy</i>
<i>hình chữ nhật, gồm có 2 phần: phần thân</i>
<i>và phần mũi.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn gấp
<b>-</b> Haùt.
<b>-</b> Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại
cho GV.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> Dài giống mũi tên.
<b>-</b> Màu đỏ.
Gấp tên lửa được tiến hành theo 2
bước:
* <i>Bước 1:</i> Tạo thân và mũi tên lửa:
<b>-</b> Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt
kẻ ơ ở trên. Gấp đôi tờ giấy theo chiều
dài để lấy đường dấu giữa (H1).
<b>-</b> Mở tờ giấy ra, gấp theo đường dấu giữa
sao cho 2 mép giấy mới gấp nằm sát
đường dấu giữa (H2).
<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp ở H2 sao cho
2 mép bên sát vào đường dấu giữa (H3).
<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp ở H3 sao cho
2 mép bên sát đường dấu giữa (H4).
* <i>Bước 2:</i> Tạo tên lửa và sử dụng:
<b>-</b> Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu
giữa, ta được tên lửa (H5)
<b>-</b> Để phóng tên lửa, ta cầm vào nếp gấp
giữa, cho 2 cánh tên lửa ngang ra (H6)
và phóng tên lửa theo hướng chếch lên
khơng trung.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Có 2 bước gấp tên lửa.</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Thực hành gấp nháp
<b>-</b> GV yêu cầu 2 HS lên bảng gấp nháp.
GV nhận xét, uốn nắn những chỗ cịn
sai sót.
<b>-</b> GV tổ chức cho cả lớp gấp nháp.
GV theo dõi, uốn nắn.
<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Gấp đúng, đủ 2 bước.</i>
<i><b> 4</b><b> Củng cố </b></i>(2-3')
<b>-</b> Tên lửa được gấp từ tờ giấy hình gì?
<b>-</b> Tên lửa gồm có mấy phần?
<b>-</b> Gấp tên lửa được tiến hành theo mấy
bước?
Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> (1-2')
<b>-</b> Về thực hành gấp nhiều lần cho thành
thaïo.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Gấp tên lửa (tiết 2)</i>
<b>-</b> HS quan saùt.
<b>-</b> HS quan saùt.
Lớp nhận xét.
<b>-</b> Cả lớp tiến hành gấp nháp.
<b>-</b> Hình chữ nhật.
<b>-</b> 2 phần.
<b>-</b> 2 bước.
<b></b>
<b>---Tự nhiên xã hội</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận ra cơ quan vận động gồm bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
- Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và hệ xương.
- Nêu tên và vị trí các bộ phận chính của cơ vận động trên tranh vẽ hoặc mơ
hình.
- Yêu thích tập thể dục thể thao.
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b> Tranh vẽ cơ quan vận động.VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> ( 1')
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>(2-3')
_ GV yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng
cụ học tập của HS. <sub></sub> Nhận xét, tuyên
dương.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Cơ quan vận động </i>
(35-37')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Làm một số cử động
<b>-</b> GV cho HS quan saùt các hình 1, 2, 3, 4
trong SGK / 4.
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện những
động tác như trong SGK.
<b>-</b> Trong các động tác các em vừa thực hiện
thì bộ phận nào của cơ thể cử động?
<i><b>Kết luận:</b></i> <i>Khi thực hiện những động tác </i>
<i>trên thì đầu, mình, tay, chân phải cử động.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Quan sát để nbận biết cơ
quan vận động
<b>-</b> GV yêu cầu HS nắm bàn tay, cổ tay,
cánh tay của mình.
<b>-</b> Dưới lớp da của cơ thể có gì?
<b>-</b> GV u cầu HS cử động ngón tay, bàn
tay, cánh tay, cổ.
<b>-</b> Nhờ đâu mà các bộ pậhn đó cử động
được.
<i>Nhờ sư phối hợp của cơ và xương mà cơ </i>
<i>thể cử động được.</i>
<b>-</b> Nhìn vào hình 5, 6 SGK, lên bảng chỉ và
nói tên các cơ quan vận động của cơ thể?
Nhận xét.
<i><b>-</b></i> Nếu có cơ mà khơng có xương hoặc có
<b>-</b> Hát.
<b>-</b> Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại
cho GV.
<b>-</b> HS quan saùt.
- HS làm theo nhóm đơi.
<b>-</b> Cả lớp thực hiện, lớp trưởng
điều khiển.
<b>-</b> Đầu, mình, tay, chân.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b>-</b> <sub>HS thực hiện.</sub>
<b>-</b> Xương, bắp thịt.
<b>-</b> HS thực hiện.
<b>-</b> HS trả lời.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b>-</b> HS thực hiện.
xương mà khơng có cơ thì cơ thể khơng
thể vận động được.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Xương và cơ là các cơ quan vận </i>
<i>động của cơ thể.</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Trò chơi vật tay.
<b>-</b> GV tổ chức cho SH chơi trị kéo co.
<b>-</b> Yêu cầu HS chơi.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Trò chơi này cho chúng ta thấy </i>
<i>ai khoẻ thì cơ quan vận động tốt và ngược </i>
<i>lại. Do vậy, nếu muốn khoẻ thì chúng ta </i>
<i>nên thường xuyên vận động thể dục thể </i>
<i><b>4.</b></i>
<i><b> Củng cố </b></i> GV yêu cầu HS (2-3')
<b>-</b> Nếu chỉ có xương thì cơ thể vận động
được khơng?
<b>-</b> Nếu có cơ thực hiện cơ thể vận động
được khơng?
Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về xem lại bài (1')
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Bộ xương.</i>
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> HS tham gia chơI theo nhóm.
<b>-</b> HS làm bài.
<b>-</b> HS trả lời.
<i><b>---Thứ năm, ngày tháng năm 2012</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có một phép cộng.
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 2 (cột 1,3), bài 3(b), bài 5
- Giaùo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b>Bảng phụ.SGK, VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> <i>Số hạng – Tổng </i>(2-3')
<b>-</b> GV yêu cầu nêu tên các thành phần
trong phép cộng sau:
<b>-</b> Hát.
37 + 31 = 68
Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Luyện tập </i>(35-37')
* <i><b>Bài 1:</b></i>
<b>-</b> Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ?
<b>-</b> Hãy nêu tên gọi thành phần và kết
quả ?
<b>-</b> u cầu HS làm bài, 4 HS đại diện 4 tổ
lên sửa.
Nhận xét.
<i>Nếu trong tổng đã cho mà có số hạng chỉ </i>
<i>có 1 chữ số, thì khi đặt tính phải đặt số </i>
<i>hạng đó thẳng cột đơn vị.</i>
* <i><b>Baøi 2: </b></i>
* <i><b>Baøi 3:</b></i>
<b>-</b> Để làm bài này ta thực hiện ra sao ?
<b>-</b> <sub>Yêu cầu HS làm bài, HS nào làm bài </sub>
xong thì lên bảng sửa bài.
Nhận xét.
<i>Cần đặt tính thẳng hàng.</i>
* <i><b>Bài 4:</b></i>
<b>-</b> GV hướng dẫn HS gạch chân dưới yêu
cầu của đề bài: gạch 1 gạch dưới những gì
đề bài cho, 2 gạch dưới đề bài hỏi.
<b>-</b> Hướng dẫn HS tóm tắt và giải:
<i>Có</i> <i>: 25 HS trai</i>
<i>Có</i> <i>: 32 HS gái</i>
<i>Có tất cả</i> <i>: … HS ?</i>
Nhận xét.
<i>Chú ý kỹ cách trình bày bài tốn giải.</i>
* <i><b>Bài 5:</b></i> H.dẫn HS làm bài.
GV chấm và sửa bài
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> (3-5')
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: </sub><i><sub>Đêximet</sub></i>
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS nêu.
34 53 29 62
+
42 + <sub> 26</sub><sub> </sub> + <sub> 40</sub><sub> </sub><sub> </sub> + <sub> 5</sub><sub> </sub><sub> </sub>
<i><b> 76 79</b></i> <i><b>69</b></i> <i><b> 67</b></i>
HS tự làm rồi sửa bài.
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> <sub>HS làm bài, HS nào làm xong</sub>
thì lên bảng sửa.
43 5
+
25 + <sub> 21</sub><sub> </sub><sub> </sub>
<i><b> 68</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> 26</b></i>
<i><b>-</b></i> HS đọc đề.
<i><b>-</b></i> Lớp làm bài.
<i>Giải:</i>
<i>Số HS có tất cả là:</i>
<i>25 + 32 = 57 (HS)</i>
<i>Đáp số: 57 HS.</i>
HS làm bài vào vở.
HS sửa bài làm sai
HS nhắc lại các nội dung vừa
ơn
<b>---Luyện từ và câu</b>
<i><b>TỪ VÀ CÂU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết tìm các từ liên quan đến họat động học tập(BT1, BT2) ; viết được một câu
nói về nội dung mỗi tranh(BT3)
- Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt.
<b>II CHUẨ N B Ị :</b> Tranh trang 8 – 9, bảng chữ trang 8, bài tập 1.GK,
VBT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
HĐ giáo viên HĐ học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> (2-3')
<b>-</b> GV u cầu tổ trưởng kiểm tra đồ dùng
học tập.
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Từ và câu </i>(35- 37')
* <i><b>Bài 1:</b></i>
<b>-</b> GV treo 8 bức tranh lên bảng. Yêu cầu
HS quan sát.
<b>-</b> Có 8 bức tranh với 8 từ theo thứ tự từ 1
– 8. Hãy chỉ tay vào số thứ tự và đọc lên.
<b>-</b> 8 tranh gắn với 8 tên gọi. Hãy tìm tên
gọi ứng với mỗi bức tranh. Ví dụ với tranh
1 ta có tên gọi là <i>trường</i>. Vậy hãy tìm tên
tương ứng và ghi vào VBT.
<b>-</b> Yêu cầu HS sửa bài bằng hình thức tiếp
sức.
Nhận xét.
<i>Tên gọi của các vật, việc, người được gọi </i>
<i>là từ.</i>
* <i><b>Bài 2:</b></i>
<b>-</b> GV nêu ví dụ về mỗi loại từ: Ví dụ: Đồ
dùng học tập: thước… Hoạt động của HS
như đọc bà,… Chỉ tính nết HS như ngoan
…
<b>-</b> Yêu cầu HS tìm và điền vào vở.
<b>-</b> Tiến hành sửa bài bằng hình thức thi
đua giữa các tổ
Nhận xét, tuyên dương.
<i>Tìm từ cho phù hợp với từng chủ đề</i>
* <i><b>Baøi 3:</b></i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát.
<b>-</b> GV đặt câu mẫu.
<b>-</b> Haùt.
<b>-</b> Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại
cho GV.
<b>-</b> HS đọc đề.
<i><b>-</b></i> HS quan saùt.
<b>-</b> <sub>HS đọc.</sub>
<i>2 – Học sinh</i> <i>3 – Chạy</i>
<i>4 – Cô giáo</i> <i>5 – Hoa hồng</i>
<i>6 – Nhà </i> <i>7 – Xe đạp</i>
<i>8 - Múa</i>
<b>-</b> HS sửa bài
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS làm bài như baøi 1.
<b>-</b> HS thi đua sửa bài:
<i>oĐồ dùng học tập: Bút chì, </i>
<i>thước kẻ, tẩy, vở, sách, báo …</i>
<i>oHoạt động của HS: học, chạy,</i>
<i>ngủ, viết …</i>
<i>oTính nết HS: chăm chỉ, cần </i>
<i>cù, ngoan ngoã, thật thà …</i>
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS quan saùt.
<b>-</b> HS làm bài vào vở.
<b>-</b> HS sửa bài.
<i>oTranh 1: Hà và các bạn đi </i>
<i>dạo giữa vườn hoa.</i>
<b>-</b> Sửa bài bằng hình thức 1 HS đặt 1 câu
dưới tranh.
GV uốn nắn, sửa sai.
<i>Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày </i>
<i>một sự việc.</i>
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Tên gọi của các vật, việc, người </i>
<i>được gọi là từ. Ta dùng từ để đặt thành </i>
<i>câu.</i>
<i><b>4.</b></i>
<i><b> </b><b> Củng cố </b></i>(2-3')
<b>-</b> GV u cầu HS đặt câu dựa vào hoạt
động của các bạn trên lớp.
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> (1-2')- Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Từ ngữ về học tập.</i>
HS thi đua đặt câu.
<b>---Tập viết</b>
<i><b>CHỮ HOA: A</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng chữ hoa A(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng ;
Anh (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em hòa thuận (3 lần). Chữ viết rõ
ràng, tương đối rõ nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối chữu viết hoa với chữ viết
- Ở tất cả các bài TV, HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (TV ở lớp) trên trang
vở TV2
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ.
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b> Mẫu chữ A, bảng phụ ghi câu ứng dụng. Bảng con, vở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định: </b></i>(1')
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> (2-3')
- GV yêu cầu tổ trưởng kiểm tra bảng con,
vở tập viết. <sub></sub> Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Chữ hoa: A </i>(30-35')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn viết chữ A hoa
(5’)
<b>-</b> GV đính chữ mẫu.
<b>-</b> Chữ A này cao mấy ly?
<b>-</b> Mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Có mấy nét?
<i>Chữ A có 3 nét, nét 1 giống nét móc ngược</i>
<b>-</b> Haùt.
<b>-</b> Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại
cho GV.
<b>-</b> HS quan saùt.
<b>-</b> 5 ly.
<b>-</b> 6 đường kẻ ngang.
<i>trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng </i>
<i>sang phải. Nét 2 là nét móc ngược trái. Nét </i>
<i>3 là nét lượn ngang.</i>
<b>-</b> Hướng dẫn cách viết:
Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết
nét móc ngược trái từ dưới lên nghiêng
về bên phải, lượn ở phía trên dừng bút ở
đường kẻ 6.
Nét 2: từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển
hướng bút viết nét móc ngược phải dừng
Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ,
viết nét lượn ngang.
<b>-</b> GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu.
<b>-</b> GV yeâu cầu HS viết bảng con.
<b>-</b> GV theo dõi, uốn nắn.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Chữ A hoa có 3 nét.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn viết câu ứng
dụng
<b>-</b> Cụm từ ứng dụng bài này là: Anh em
thuận hoà. Cụm từ này có nghĩa gì?
<b>-</b> GV nhận xét, bổ sung: <i>câu này khuyên </i>
<i>ta, anh em trong nhà phải biết yêu thương </i>
<i>nhau</i>.
<b>-</b> Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
o Những con chữ nào cao 2,5 ly?
o Những con chữ nào cao 1,5 ly?
o Những con chữ nào cao 1 ly?
<b>-</b> Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1
cụm từ là 1 con chữ o.
<b>-</b> Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ
<i>A </i>nối sang nét đầu của chữ <i>n</i> và con chữ
<i>h</i>. Cách nối nét của chữ <i>em</i>, <i>thuận</i>, vần
<i>oa</i>.
<b>-</b> <sub>Trong tiếng </sub><i><sub>thuận</sub></i><sub>, dấu nặng đặt ở đâu? </sub>
Trong tiếng <i>hoà</i>, dấu huyền đặt ở đâu?
<b>-</b> GV hướng dẫn HS viết chữ <i>Anh.</i> GV viết
mẫu cụm từ ứng dụng.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết bảng con từ <i>Anh</i>.
Nhận xét.
<i><b>b. Kết luận:</b></i> <i>Lưu ý cách nối nét giữa các </i>
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> HS viết, 2 HS lên bảng viết.
<b>-</b> HS nêu theo suy nghó của
mình.
<b>-</b> A, h.
<b>-</b> t.
<b>-</b> n, e, m, u, â, o, a.
<b>-</b> HS nhắc lại.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> Dấu nặng đặt ở dưới con chữ
â, dấu huyền đặt trên con chữ
a.
<b>-</b> HS quan sát.
<b>-</b> HS viết, 2 HS lên bảng viết.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> HS lấy vở ra viết theo yêu cầu
<i>con chữ.</i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Thực hành
<b>-</b> GV nhắc cho HS tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.
<b>-</b> GV u cầu HS viết vào vở:
(1doøng)
(1
doøng)
(1 doøng)
(1 doøng)
(3 lần )
<b>-</b> GV theo dõi, uốn nắn HS nào còn viết
yếu.
GV thu vài vở, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> (2-4’)
<b>-</b> GV u cầu HS tìm trong lớp mình
những đồ vật nào trong đó có chữ a.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> u cầu 4 HS đại diện 4 tổ xung phong
lên bảng viết chữ A.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Chữ hoa: B.</i>
<b>-</b> HS tìm và nêu.
<b>-</b> HS xung phong lên viết.
<b>---Chính tả</b>
<b>Nghe viết: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài <i>Ngày hơm qua đâu rồi </i>?;trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được bàt tập 3,4, BT 2(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan
- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b> Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 Vở, VBT.
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ: Có công mài sắt, có ngày </b></i>
<i>nên kim </i>(2-3')
<b>-</b> GV đọc cho HS viết từ khó: <i>thỏi sắt, mỗi </i>
<i>ngaøy, maøi.</i>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thuộc 9 chữ cái đầu.
Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Ngày hôm qua đâu rồi ?</i>
(35-37')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn nghe viết
<b>-</b> GV đọc đoạn chép.
<b>-</b> Khổ thơ này là lời nói của ai với ai ?
<b>-</b> Bố nói với con điều gì ?
<b>-</b> Khổ thơ có mấy dòng ?
<b>-</b> Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào ?
<i>Đối với loại thơ 5 chữ này ta sẽ viết từ ơ </i>
<i>thứ 3 tính từ lề đỏ và chữ cái đầu mỗi dòng</i>
<i>ta phải viết hoa.</i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu những từ khó viết có
trong bài.
<b>-</b> GV phân tích từ khó và u cầu HS viết
vào bảng con: <i><b>vở hồng, chăm chỉ, vẫn cịn.</b></i>
Nhận xét.
<b>-</b> GV đọc cho HS viết: GV đọc thong thả,
mỗi dòng đọc 3 lần.
<b>-</b> GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn những
HS nào viết còn lúng túng.
<b>-</b> GV đọc tồn khổ.
<b>-</b> GV đưa bảng phụ ghi bài viết.
<b>-</b> GV thu từ 5 – 6 vở chấm.
Nhận xét, sửa lỗi.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Chú ý cách trình bày, cách vieát </i>
<i>hoa.</i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
* <i>Bài 2:</i>
<b>-</b> GV làm mẫu từ đầu.
<b>-</b> GV yêu cầu lớp làm vào vở.
<b>-</b> Hát.
<b>-</b> 2 HS lên bảng lớp viết vào
bảng con.
<b>-</b> 5 – 6 HS đọc.
<b>-</b> HS laéng nghe.
<b>-</b> Bố nói với con.
<b>-</b> Con học hành chăm chỉ thì
thời gian khơng mất đi.
<b>-</b> 4 dòng.
<b>-</b> Viết hoa.
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> HS viết.
<b>-</b> HS viết.
<b>-</b> HS dò bài.
<i><b>-</b></i> HS đọc u cầu của bài.
<i><b>-</b></i> HS theo dõi.
<i><b>-</b></i> HS làm bài vào VBT:
<i><b>a)</b></i> <i>Quyển lịch, chắc nịch, </i>
<i><b>nàng tiên, làng xóm.</b></i>
<i><b>b)</b></i> <i>Cây bàng, cái bàn, hòn </i>
<i><b>than, cái thang.</b></i>
<b>-</b> Tiến hành sửa bài bằng hình thức các tổ
cử đại diện thi đua tiếp sức điền phần
* <i>Baøi 3:</i>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc tên chữ cái ở cột 3 điền
vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương
tự.
<b>-</b> GV yêu cầu lớp viết vào vở những chữ
cái còn thiếu trong bảng.
<b>-</b> <sub>u cầu HS đọc tiếp nối nhau.</sub>
Nhận xét.
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> (3-4')
<b>-</b> GV xóa bảng từng cột để HS đọc thuộc
bảng chữ cái.
<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Phần thưởng.</i>
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> HS laéng nghe.
<b>-</b> HS làm vào vở, 10 HS lên
bảng điền vào.
<b>-</b> 5 –10 HS đọc.
<b>-</b> HS học theo hướng dẫn của
GV.
<b>-</b> HS bốc thăm thi đua đọc
thuoäc.
<b></b>
<i><b>---Thữ sáu, ngày tháng năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>
<i><b>ĐÊXIMET </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa
dm và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong
trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề
-xi – mét.
- Cả lớp làm được BT 1 ; 2. Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 3
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. CHU N BẨ Ị : </b> Băng giấy có chiều dài 10 cm. Các thước thẳng dài 2
dm có vạch cm
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> <i>Luyện tập </i>(2-3')
<b>-</b> Gọi 2 HS sửa bài.
<b>-</b> Haùt.
<b>-</b> 2 HS sửa, lớp sửa bài vào vở:
30 + 5 + 10 = 45
60 + 7 + 20 = 87
32 36 58 43 32
+
Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Đêximet </i>(35-37')
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu đơn vị đo
<i>Đêximet </i>
<b>-</b> GV phát băng giấy, yêu cầu HS đo.
<b>-</b> Băng giấy dài bao nhiêu cm ?
<b>-</b> 10 cm còn gọi là 1 dm.
<b>-</b> <sub>GV viết: </sub> <i><b><sub>10 cm = 1 dm.</sub></b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Đêximet </b></i>viết tắt là dm.
<i><b>-</b></i> Vậy hãy nói trên tay em tờ giấy dài bao
nhiêu dm
<i><b>-</b></i> Vậy 1dm bằng bao nhieâu cm ?
<b>-</b> GV ghi : <i><b>1 dm = 10 cm.</b></i>
<i><b>-</b></i> Yêu cầu HS chỉ ra trên thước mình đoạn
thẳng có độ dài 1 dm.
<b>-</b> GV đưa băng giấy dài 20 cm, yêu cầu HS
đo xe dài bao nhiêu cm ?
<b>-</b> 20 cm còn gọi là gì ?
<b>-</b> u cầu HS vẽ ra giấy đoạn thẳng có độ
dài 30 cm.
<b>-</b> Rút ra kết luận: 2 dm = 20 cm; 3 dm =
30 cm.
<i><b> Kết luận:</b></i> <i><b>Đêximét được viết tắt là </b></i>
<i><b>dm.</b></i>
<i><b>10 cm = 1 dm.</b></i>
<i><b>1 dm = 10 cm.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
* <i><b>Bài 1:</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát bằng mắt rồi làm.
* <i><b>Bài 2:</b></i>
<b>-</b> <sub>GV lưu ý: Ở bài tập này, các em sẽ thực </sub>
hiện các phép tính cộng trừ với các số đo
độ dài theo đơn vị là dm. Các em cần lưu
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài, rồi tiến hành sửa
mieäng.
<i><b>77 57 88 95</b></i> <i><b> 69</b></i>
<i><b>-</b></i> HS đo.
<i><b>-</b></i> 10 cm.
<i><b>-</b></i> HS nhắc lại.
<i><b>-</b></i> HS nhắc lại.
<i><b>-</b></i> 1 dm.
<i><b>-</b></i> 1 dm = 10 cm.
<i><b>-</b></i> HS nhắc lại.
<i><b>-</b></i> HS chỉ.
<i><b>-</b></i> HS tiến hành đo.
<i><b>-</b></i> 2 dm.
<i><b>-</b></i> HS vẽ.
<i><b>-</b></i> HS nhắc lại (5 – 7 HS).
<i><b>-</b></i> HS nhắc lại theo hình thức
nối tiếp (8 – 9 HS).
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS làm bài rồi tiến hành sửa
mieäng.
<b>a)</b> AB > 1 dm ; CD < 1 dm.
<b>b)</b> AB > CD ; CD < AB.
<i><b>-</b></i> HS đọc đề.
<i><b>-</b></i> 6 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vở.
a) <i><b>8 dm + 2 dm = 10 dm.</b></i>
<i><b>3 dm + 2 dm = 5 dm.</b></i>
<i><b>9 dm + 10 dm = 19 dm.</b></i>
b) <i><b>10 dm – 9 dm = 1 dm</b></i>
<i><b>16 dm – 2 dm = 14 dm</b></i>
<i><b>35 dm – 3 dm = 32 dm</b></i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> (3-4')
<b>-</b> GV tổ chức cho HS chơi trò “<i>Nhà đo </i>
<i>dạc”</i>. Luật chơi, mỗi đội cử ra 3 bạn, mỗi
bạn chọn băng giấy để đo chiều dài. Sau
đó dán băng giấy lên và ghi số đo dưới
băng giấy đó với đơn vị là cm và dm. Đội
nào làm đúng thì thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>-</b></i> Về tập đo độ dài.
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị: </sub><i><sub>Luyện tập.</sub></i>
HS tiến hành chơi theo hướng
dẫn của GV.
………
<b>Tập làm văn</b>
TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông
tin đã biết về một người bạn (BT2)
- Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một
câu chuyện ngắn.
- Rèn ý thức bảo vệ của công.
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b>
Bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi ở bài tập 1, tranh minh hoạ bài
tập 3.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<i><b>1. Ổn định:</b></i> (1')
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>(2-3')
_ GV u cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng
cụ học tập của HS. <sub></sub> Nhận xét, tuyên
dương.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> <i>Tự giới thiệu. Câu và bài.</i>
(35-37')
* <i><b>Bài 1: </b></i>Trả lời câu hỏi
<b>-</b> GV nêu yêu cầu và treo bảng phụ.
<b>-</b> Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
<b>-</b> GV mời từ 8 – 10 cặp.
Nhận xét cách thể hiện của các caëp.
<i>Bản thân tự giới thiệu: tên tuổi, quê quán,</i>
<i>học lớp nào, trường nào, sở thích.</i>
* <i><b>Bài 2:</b></i> Nói lại những điều em biết về
một bạn
<b>-</b> Haùt.
<b>-</b> Tổ trưởng kiểm tra rồi báo lại
cho GV.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HS thảo luận nhóm đôi câu 1
trong 2 phút. Sau đó từng cặp
hỏi đáp nhau trước lớp (luân
phiên nhau làm phóng viên giữa
2 bạn), một cặp làm mẫu trước.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> 1 HS laøm maãu.
<b>-</b> 7 – 8 HS thực hiện.
<b>-</b> HS được giới thiệu sẽ đứng lên
<b>-</b> GV yêu cầu HS đứng lên nói lại những
điều mình biết về một bạn trong lớp theo
những câu hỏi.
Nhaän xét.
<i>Biết giới thiệu về bạn chính xác, đầy đủ </i>
<i>với thái độ tơn trọng.</i>
* <i><b>Bài 3:</b></i> Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1
– 2 câu tạo thành một câu chuyện.
<b>-</b> Với bài tập này, GV chỉ u cầu HS nhắc
lại nội dung tranh 1 và 2 đã học. Cịn
tranh 3 và 4 thì ứng vói mỗi bức tranh thì
yêu cầu HS dùng 1 – 2 câu để nêu lên nội
dung của tranh.
o Tranh 3: Nhìn bơng hoa đẹp bạn gái
đã có suy nghĩ gì ?
o Tranh 4: Khi thấy bạn gái ngắt hoa,
bạn nam đã làm gì ?
<b>-</b> GV yêu cầu HS làm bài dựa vào nội dung
tranh.
<b>-</b> GV yêu cầu HS liên kết nội dung các bức
tranh thành 1 đoạn văn.
Nhận xét.
<i>Dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự </i>
<i>việc.</i>
<i> Dùng một số câu để tạo thành bài, kể </i>
<i>một câu chuyện.</i>
<i><b> Kết luận:</b></i> <i>Cần giới thiệu về mình và bạn </i>
<i>mình đầy đủ. Khi liên kết các câu lại với </i>
<i>nhau tạo thành một bài hồn chỉnh.</i>
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:</b></i> (3-4')
<b>-</b> GV phát xcho mỗi nhóm một phiếu giao
việc. u cầu HS xác định những chỗ sai
trong bản tự thuật.
Nhaän xét, tuyên dương.
<b>-</b> Chuẩn bị: <i>Chào hỏi. Tự giới thiệu.</i>
đúng hay sai hoặc còn thiếu
chỗ nào.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Tranh 1: Huệ cùng các bạn
vào vườn hoa.
<b>-</b> Tranh 2: Thấy những bông hoa
hồng nở rất đẹp. Huệ thích lắm.
<b>-</b> Tranh 3: Huệ giơ tay định hái
một bông. Tuấn thấy thế ngăn
lại.
<b>-</b> Tranh 4: Tuấn khuyên Huệ
khơng nên ngắt hoa trong vườn.
Hoa này là của chung phài để
mọi người cùng ngắm.
<b>-</b> HS laøm baøi.
<b>-</b> HS thực hiện.
<b>-</b> HS làm việc theo nhóm, phát
hiện những chỗ sai sót hoặc
cịn thiếu, sau đó trình bày trên
bản.
<b>-</b> Nhận xét bài của nhóm khác.
<b>---Thể dục</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết được 1 số nội dủngtong giờ học TD, biết tên 4 nội dung cơ bản của
chương trình TD lớp 2.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
- Biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp.
- Thực hiện đúng YC của trò chơi.
<b>II. CHUẨ N B Ị : </b> Còi.
<b>III. NỘI DUNG:</b>
Nội dung <sub>lượng</sub>Định Tổ chức luyện tập
<i><b>1. Phần mở đầu: </b></i>(3-5')
<b>-</b> GV tập hợp lớp, phổ biến nội
quy, yêu cầu giờ học.
<b>-</b> Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>(20-22')
<b>-</b> Ơn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ,
đứng lại.
<b>-</b> Chào, báo cáo khi GV nhận lớp
và kết thúc.
<b>-</b> Trò chơi “<i>Diệt các con vật có </i>
<i>hại”</i>.
3<i><b>. Phần kết thúc: </b></i>(2-3')
<b>-</b> Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
<b>-</b> Giậm chân tại chỗ theo nhịp
đếm.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Giao bài tập về nhà.
5’
22’
2 – 3’
Theo đội hình 4 hàng ngang.
x x x x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x x x x
x
GV
<b>-</b> Theo đội hình 4 hàng ngang.
<b>-</b> Theo đội hình 4 hàng dọc. GV
hơ, HS thực hiện theo lệnh.
x x x x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x x x x
x GV
x x x x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x x x x
x
HS tập 2 – 3 lần.
<b>-</b> HS tự tập theo cách hô của tổ
trưởng.
<b>-</b> Các tổ lần lượt biểu diễn lại.
<b>-</b> Cả lớp biểu diễn.
<i>Từ đây về sau, HS sẽ làm như </i>
<i>thế khi GV nhận hoặc ra lớp.</i>
<b>-</b> Theo đội hình vịng trịn. u
cầu HS chơi nhanh nhẹn và chủ
động hơn.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> Về nhà luyện cách tập hợp,
cách chào, dóng hàng.
<b>---SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b>TUẦN 1</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các
mặt trong tuần 1.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự
học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến
lớp.
* Văn thể mó:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Bao bọc sách vở đúng quy định.
- Bắt đầu thực hiện phong trào nuôi heo đất.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.
<b>III. Kế hoạch tuần 2:</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 2.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ
các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Vận động HS ra lớp.
- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu
năm.
<b>IV. Tổ chức trò chơi:</b> GV tổ chức cho HS thi đua giải toán nhanh
giữa các tổ nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.