Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toan 6 tuan 52012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần : 5 Ngày soạn :12/09/2012
Tiết : 13 Ngày dạy : /09/2012


<b>LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT</b>
<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS phân biệt được số mũ, cơ số. Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.


<i><b>2. Kỹ năng:</b>- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính luỹ thừa thành thạo</i>


<i><b>3. Thái độ: </b></i>- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.


<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
<b>III PHƯƠNG PHÁP</b>


- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
<b>IV – TIẾNTRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 5ph)</b>


- HS1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa
a) 7.7.7.7 b) 2.2.5.5.2 c) 1000.10.10
- HS2: Tính giá trị của:



25<sub> ;</sub> <sub>3</sub>4<sub> ;</sub> <sub> 3</sub>4<sub> ;</sub> <sub> 4</sub>3<sub> ; 5</sub>4<sub> ;</sub>
- HS3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:


53<sub> . 5</sub>6 <sub>3</sub>4<sub> . 3</sub>




Gọi HS lên bảng, trình bày lời giải– nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: ôn bài củ (5ph)</b>


Gọi học sinh nhắc lại cơng thức
tính lũy thừa


Hảy nhắc cơng thức nhân hai lũy
thừa cùng cơ số


sinh nhắc lại cơng thức
tính lũy thừa


<b>an</b><sub> = a. a. a. a….a (n ≠ 0)</sub>




<i>n thõa sè a</i>


Trong đó a là cơ số, n là số




<b>Hs : trả lời</b>


<b>an</b><sub> = a. a. a. a….a (n ≠ 0)</sub>




<i>n thõa sè a</i>


Trong đó a là cơ số, n là số mũ
<i>* Để nhõn hai lũy thừa cựng</i>
<i>cơ số ta giữ nguyờn cơ số và</i>
<i>cộng hai số mũ lại với nhau</i>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập (18ph)</b>


<i>Dạng 1: Viết các số tự nhiên dưới</i>
<i>dạng một luỹ thừa.</i>


? Sử dụng kiến thức nào?


GV yêu cầu 3HS lên bảng thực
hiện?


GV ycầu HS nhận xét


<i>Dạng 2: Các bài tập tính giá trị,</i>
<i>tính trắc nghiệm .</i>



So sánh:
a) 23<sub> và 3</sub>2
b) 24<sub> và 4</sub>2
c) 26<sub> và 8</sub>2


? Làm thế nào để so sánh các luỹ
thừa?


GV: hướng dẫn cho HS hiểu và áp
dụng được công thức bình phương
của số có chữ số tận cùng bằng 5
để làm.


HS: + §N luü thõa


+ Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.


3HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét


<b>Cách 1: Tính trực tiếp</b>
<b>Cách 2: </b>


+So sánh cơ số ( nếu cùng
số mũ)


+ So s¸nh sè mị ( nếu
cùng cơ số)



HS trả lời


HS lên bảng thực hiện
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Đại diện nhóm khác nhận
xét




<b>II.Luyện tập</b>


<b>Bài tập 61(SGK/28)</b>


a) 8 = 23<sub> ; 16 =2</sub>4<sub> = 4</sub>2<sub>; 27 = 3</sub>3
b) a3<sub> . a</sub>5<sub> = a</sub>8<sub>; x</sub>7 <sub>. x . x </sub>4 <sub>= x</sub>12
85<sub>. 2</sub>3<sub> = 8</sub>5<sub> . 8 = 8</sub>6


c) 1000 = 103<sub>; 1 000 000 =</sub>
106


1 000 000 000 000 = 1012


<b>Bài 2: So sánh</b>


a) 23<sub> = 8 ; 3</sub>2<sub> = 9</sub><b><sub> </sub></b><sub>=> 2</sub>3<sub> <</sub>
32


b) Cách1:



24<sub> =16 ; 4</sub>2<sub> = 16=> 2</sub>4<sub> = 4</sub>2
Cách2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiÓm tra 15'


I



trắc nghiệm (3đ )



Câu 1 Trong các câu có lựa chọn a,b,c,d, chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng


trước câu trả lời đúng :



a) :

3 .37 2

<sub> = </sub>



A,

38

<sub> B, </sub>

<sub>3</sub>9


C,

98

<sub> D, </sub>

<sub>9</sub>12

b)

7 .76 2

<sub> là </sub>



A,

312

<sub> B ,</sub>

<sub>3</sub>4


C,

73

<sub> D, </sub>

<sub>7</sub>8

c) tính

<sub>4</sub>2


A, 13 B ,12 C, 16 D, 15


II tự luận

(7đ )



Bµi 1:

(3đ )tính giá trị



2



3

<sub> = ; </sub>

<sub>2</sub>3

<sub>= ; </sub>

<sub>10</sub>2

=



Bµi 2:

(4đ )

viết kết quả sau dưới một lũy thừa



6 2


5 .5

<sub> = ………</sub>





<i>X X</i>3. 2

<sub> ...</sub>



<b>Đáp án:</b>


I



trc nghim

Đúng mỗi

cõu

1 điểm



Câu 1: B,

39

<sub> Câu 2 </sub>

<sub>:</sub>

<sub> D ,</sub>

<sub>7</sub>8


Cõu 3 :

C, 16


Bài tập 1: Đúng mỗi

câu

1 ®iĨm



2


3

<sub> = 9 ; </sub>

<sub>2</sub>3

<sub>= 8 ; </sub>

2
10

<sub>=100</sub>



Bài tập 2: Đúng mỗi

cõu

2 ®iĨm




6 2


5 .5

<sub> = </sub>

6 2 8
5  5




<i>X X</i>3. 2 <i>X</i>3 2 <i>X</i>5


 


<b>3. Củng cố, luyện tập:</b>


Trong quá trình luyện tập


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà  2p </b>
- Ôn lại lý thuyết về luỹ thừa


- BTVN: 63 ( SBT/13)
<b>V RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần : 5 Ngày soạn :12/09/2012
Tiết : 14 Ngày dạy : /09/2012


<b>§ 8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>I – MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i> - HS biết cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số.</i>


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<i>- HS Có kỹ năng chia hai luỹ thừa cùng cơ số, viết được các số tự nhiên dưới dạng tổng</i>
các luỹ thừa của 10.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<i>- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.</i>
<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
<b>III PHƯƠNG PHÁP</b>


- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
<b>IV – TIẾNTRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 5ph)</b>


- HS1: Viết các luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 53<sub> . 5</sub>4 <sub> ( = 5</sub>7<sub> )</sub>


b) a4<sub> . a</sub>9<sub> ( = a</sub>13<sub> )</sub>
c) 108 <sub>. 10 </sub>12<sub> ( = 10</sub>20<sub> )</sub>





Gọi HS – nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Thực hành phép chia hai lũy thừa cùng cơ số( 14ph)</b>


GV yêu cầu HS làm ? 1


? Khi nào ta thực hiện được phép
chia am<sub> : a</sub>n<sub> ?</sub>


? Để chia hai luỹ thừa cùng cơ số
ta làm như thế nào?


Hoạt động nhóm bài 69- Sgk
Sau 3 ph thu bảng nhóm


? Giải thích tại sao chọn đáp án Đ
/ S


? 3 HS lên bảng làm ? 2
GV yêu cầu HS nhận xét


2 HS lên bảng thực
hiện


HS: ( m > n; a≠ 0 )


HS nêu quy tắc như Sgk
HS hoạt động theo
nhóm


Đại diện nhóm trình
bày


3 HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét bài làm
của bạn


<b>1. Ví dụ:</b>


? 1


* 53<sub> . 5</sub>4 <sub> = 5</sub>7


57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4 <sub>( = 5</sub>7-3<sub> )</sub>
57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub> ( = 5</sub>7-4<sub> )</sub>
* a5<sub> .a</sub>4<sub> = a</sub>9


a9 <sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>5 <sub>( = a</sub>9- 4<sub> )</sub>
a9 <sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub>( = a</sub>9- 5<sub> )</sub>


<b>2.Tổng quát:</b>
<b>* am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m – n</b>
<i><b> ( m > n; a≠ 0 )</b></i>


* m = n thì am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m – n
*Quy ước: a0<sub> = 1</sub>



Bài 69 Tr 30 - Sgk
Đáp án: a) S, S, Đ, S
b) S, Đ, S, S
c) S, S, Đ, S
? 2


a) 712<sub> : 7</sub>4<sub> = 7</sub>8


b) x6<sub> : x</sub>3<sub> = x</sub>3<sub> ( x ≠ 0)</sub>
c) a4<sub> : a</sub>4<sub> = a ( a ≠</sub><i><sub> 0)</sub></i>


<b>Hoạt động 2: Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa của 19 ( 10ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Củng cố, luyện tập: ( 5ph)</b>
<b>Bài tập 67,70 ( sgk/30)</b>


a)34<sub> ; b) 10</sub>6<sub> ; c) a</sub>5
<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: ( 2ph)</b>


- Ôn lại lý thuyết đã học
- BTVN: 70, 71, (sgk/30)
<b>V RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


DUYỆT TUẦN 5( tiết 14)


Tuần : 5 Ngày soạn :12/09/2012


Tiết : 15 Ngày dạy : /09/2012


§ 9.THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
<b>I – MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


<i>- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện cácc phép tính</i>


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<i>- Biết vận dụng các quy ước để tính đúng giá trị biểu thức</i>


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i>- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.</i>
<b>II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:</b>


1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
<b>III PHƯƠNG PHÁP</b>


- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
<b>IV – TIẾNTRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 5ph)</b>
- HS1: Bài tập 70(sgk/30)


* 987 = 9 . 102<sub> + 8 . 10 + 7</sub>


*2564 = 2.103<sub> + 5 .10</sub>2<sub> + 6 .10 + 4</sub>


* abcde = a . 104<sub> + b . 10</sub>3<sub> + c .10</sub>2 <sub>+ d . 10 + e</sub>




Gọi HS– nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức (5ph)</b>


GV : các dãy tính bạn vừa làm là
các biểu thức, em nào có thể lấy
thêm ví dụ về biểu thức?


HS theo dõi <b>1.Nhắc lại về biểu thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Củng cố, luyện tập: (10ph)</b>


? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức ( có dấu ngoặc, khơng có dấu
ngoặc) ?


GV treo bảng phụ bài tập 75 ( Sgk/32)
a) b)


<b>4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph)</b>
- Học thuộc phần đóng khung sgk



- BTVN: 73,74,77,78 (Sgk/32,33)
<b>V RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...


DUYỆT TUẦN 5( tiết 15)


x 3

- 4



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×