Tải bản đầy đủ (.docx) (174 trang)

giao an sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.16 KB, 174 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1 NS: 3/8/12


Tiết 1 ND: 6/8/12


<i><b>MỞ ĐẦU</b></i>


<b>Bài 1:</b>



<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG PHÚ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Hiểu được thế giới động vật đa dạng phong phú (về lồi, kích thước, số lượng cá thể và môi trường</b>
sống)


<b>- Xác định được nước ta được thiên nhiên ưu đãi nên có một thế giới động vật đa dạng phong phú như</b>
thế nào


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh,
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>* KNS:</b>


- Tìm kiếm thơng tin SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu thế gới động vật đa dạng phong phú
- Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm


- Tự tin trình bày ý kiến trước lớp


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập u thích bộ mơn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ GV - HS:</b>



<b>1. GV: Tranh ảnh về động vật và môi trường sống của chúng.</b>
<b>2. HS: Ôn lại kiến thức sinh học 6 và đọc trước bài mới.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.Đa dạng loài và phong phú về số lượng cá thể</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát hình
1.1,1.2,T5,6, trả lời câu hỏi:


? Sự phong phú về loài được thể hiện như thế nào.


GV ghi tóm tắt ý kiến của HS và phần bổ sung.
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


? Hãy kể tên loài động vật trong:
+ Một mẻ kéo lưới ở biển?
+ Tát một ao cá?


+ Đánh bắt ở hồ?


+ Chặn dịng nước suối nơng?


? Ban đêm mùa hè ở trên cánh đồng có những lồi
động vật nào phát ra tiếng kêu.



<b>I.Đa dạng loài và phong phú về số lượng cá thể</b>
- HS đọc thông tin SGK, quan sát hình -> Trả lời câu
hỏi yêu cầu nêu được.


+ Số lượng lồi: hiện nay 1,5 triệu
+ Kích thước khác nhau.


- 1 vài HS trình bày đáp án -> HS khác bổ sung.
- HS thảo luận từ những thông tin xem thực tế hay
đọc được.


Yêu cầu nêu được:


- Dù ao, hồ hay suối đều gồm có nhiều lồi động vật
khác nhau sinh sống.


- Ban đêm mùa hè thường có một số lồi như: dế
mèn, ếch, cóc, sâu bọ ... phát ra tiếng kêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Em có nhận xét gì về số lượng cá thể trong bầy
ong, đàn kiến, đàn bướm.


GV yêu cầu HS rút ra kết luận về sự đa dạng của
động vật.


GV thông báo: Một số động vật được con người
thuần hóa thành vật ni để đáp ứng các nhu cầu
khác nhau của con người.



GV nêu ví dụ


- Yêu cầu nêu được: số cá thể trong loài rất nhiều.


- HS tự rút ra kết luận.


Thế giới động vật rất đa dạng phong phú. Chúng đa dạng về lồi, kích thước cơ thể, lối sống và
môi trường sống


<b>II.</b> <b>Đa dạng về mơi trường sống</b>


GV u cầu quan sát hình 1.4 hồn thành bài tập điền
chú thích


? Dưới nước có những động vật nào?
? Trên cạn có những động vật nào?
? Trên khơng có những động vật nào?
GV cho HS chữa nhanh bài tập này


GV yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi


? Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích nghi với khí
hậu giá lạnh ở vùng cực


? Nguyên nhân nào khiến khí hậu ở vùng nhiệt đới đa
dạng và phong phú hơn vùng ôn đới, Nam cực


? Động vật nước ta có đa dạng phong phú khơng?
Tại sao



? Hãy cho ví dụ để chứng minh sự phong phú về môi
trường sống của động vật


GV cho HS thảo luận toàn lớp


GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về môi trường sống
của động vật


<b>II.</b> <b>Đa dạng về môi trường sống</b>


- Cá nhân HS tự nghiên cứu hoàn thành bài tập


Yêu cầu:


+ Dưới nước: Cá, tôm, mực...
+ Trên cạn: Hổ, báo, khỉ, hươu ...
+ Trên khơng: Các lồi chim


- Cá nhân vận dụng kiến thức đã có <sub></sub> trao đổi nhóm
- Chim cánh cụt có bộ lơng dày xốp, lớp mỡ dưới da
dày <sub></sub> giữ nhiệt


- Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, thực vật phong phú,
phát triển quanh năm <sub></sub> thức an nhiều, nhiệt độ phù
hợp


- Động vật nước ta phong phú vì nằm trong vùng khí
hậu nhiệt đới


- HS nêu thêm một số lồi như: Gấu trắng Bắc cực,


đà điểu sa mạc, cá phát sáng đáy biển, lươn đáy
bùn ...


- Đại diện nhóm trình bày đáp án <sub></sub> nhóm khác bổ
sung


Nhờ sự thích nghi cao với điều kiện sống, động vật phân bố ở khắp các môi trường như: dưới
nước, trên cạn, trên không và ngay ở vùng cực băng giá quanh năm


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> - Kể tên một số động vật ở địa phương em? Chúng có đa dạng phong phú không?</b>
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


<b> - Học bài và trả lời cầu hỏi SGK T8.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần 1 NS: 3/8/12


Tiết 2 ND: 7/8/12


<b>Bài 2</b>



<b>PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Phân biệt được động vật với thực vật, thấy được chúng có đặc điểm chung của sinh vật, nhưng cũng


khác nhau về một số đặc điểm cơ bản.


- Nêu được đặc điểm của động vật và nhận biết được chúng trong tự nhiên.


- Phân biệt được động vật không xương và động vật có xương sống, biết được vai trị của chúng trong tự
nhiên và đời sống.


* GDMT: bảo vệ đa dạng sinh học


* HN: chế biến thực phẩm, sữa, sản xuất da, lông thú…
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học, y học, lao động…
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn được kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>* KNS:</b>


- Tìm kiếm thơng tin SGK, quan sát tranh ảnh để phân biệt động vật với thực vật và vai trò của
động vật trong thiên nhiên và trong đời sống con người


- Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ: giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh phóng to hình 2.1, 2.2 trong SGK.</b>


- Bảng phụ (nội dung bảng 1 và bảng SGK T9 + T11)
<b>2. HS: - Học bài và đọc trước bài mới.</b>


- Kẻ bảng 1 SGK T9



<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hãy kể tên những động vật thường gặp ở địa phương em, chúng có đa dạng, phong</b>
phú không?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.</b> <b>Phân biệt động vật với thực vật</b>


GV u cầu HS quan sát hình 2.1 hồn thành
bảng 1 trong SGK / 9


GV treo bảng phụ (nội dung bảng 1) lên bảng để
HS chữa bài


GV ghi ý kiến bổ sung vào cạnh bảng
GV nhận xét và thông báo kết quả đúng


<b>I.</b> <b>Phân biệt động vật với thực vật</b>
- Cá nhân quan sát hình vẽ, đọc chú thích <sub></sub> ghi
nhớ kiến thức


- Trao đổi nhóm <sub></sub> tìm câu trả lời


- Đại diện các nhóm lên bảng ghi lại kết quả của
nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cấu tạo tế
bào


Thành
Xenlulozơ ở tế


bào


Lớn lên
và sinh


sản


Chất hữu cơ
nuôi cơ thể


Khả năng
di chuyển


Hệ thần kinh
và giác quan


Khơng Có Khơng Có Khơ


ng
C
ó
Tổng
hợp


được
Sử
dụng
chất
H/cơ

sẵn
Khơn


g Có Khơng Có


Động


vật X X X X X X


Thực


vật X X X X X X


GV yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi:
? Động vật giống thực vật ở điểm nào?
? Động vật khác thực vật ở điểm nào?


Các nhóm dựa vào kết quả của bảng 1 <sub></sub> thảo luận
tìm câu trả lời.


- Đặc điểm giống nhau: Cấu tạo từ tế bào.


- Đặc điểm khác nhau: Di chuyển, dị dưỡng, thần
kinh giác quan, thành tế bào.



- Đại diện nhóm trả lời <sub></sub> nhóm khác bổ sung.
- Động vật giống thực vật: đều có cấu tạo tế bào, có khả năng sinh trưởng, phát triển


- Động vật khác thực vật:


<i><b>Động vật</b></i> <i><b>Thực vật</b></i>


- Tế bào không thành xenlulozo
- Sử dụng chất hữu cơ có sẵn để ni
cơ thể (dị dưỡng)


- Có cơ quan di chuyển


- Có hệ thần kinh và giác quan


- Tế bào có thành xenlulozo


- Tự tổng hợp chất hữu cơ (tự dưỡng)
- Không có cơ quan di chuyển


- Khơng có hệ thần kinh và giác quan
<b>II. Đặc điểm chung của động vật</b>


- GV treo bảng phụ yêu cầu HS làm bài tập ở mục SGK
T10


GV thông báo đáp án đúng (1,3,4)
GV yêu cầu HS rút ra kết luận



<b>II. Đặc điểm chung của động vật</b>


- HS chọn ô đặc điểm cơ bản của động vật
- HS lên bảng thực hiện


- HS theo dõi và nhận xét


Đặc điểm chung của động vật:
- Có khả năng di chuyển
- Có hệ thần kinh và giác quan
- Chủ yếu dị dưỡng


<b>III.</b> <b>Sơ lược sự phân chia giới động vật</b>
- GV giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Giới động vật được chia thành 20 ngành thể hiện ở
hình 2.2 trong SGK


+ Chương trình sinh học 7 chỉ học 8 ngành cơ bản


HS quan sát hình


Giới động vật ngày ngay được xếp vào hơn 20 ngành, sinh học 7 đề cập đến 7 ngành chủ yếu
- Ngành ĐVNS: trùng roi


- Ngành ruột khoang: san hô
- Các ngành giun:


Ngành giun dẹp: sán lá gan
Ngành giun tròn: giun đũa


Ngành giun đốt: giun đất
- Ngành thân mềm: trai sông
- Ngành chân khớp: tôm sơng
- Ngành ĐVCXS:


Cá: cá chép


Lưỡng cư: ếch đồng


Bị sát: thằn lằn bóng đi dài
Chim: chim bồ câu


Thú: thỏ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>IV. Vai trò của động vật</b>


GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 2: Động vật đối
với đời sống con người


GV kẻ sẵn bảng 2 trên bảng phụ để học sinh chữa
bài


? Động vật có vai trị gì đối với đời sống con
người?


<i><b>* HN: thế giới động vật vô cùng phong phú và</b></i>
<i><b>đa dạng có vai trị quan trọng đối với đời sống</b></i>
<i><b>con người</b></i>



<i><b>Giới thiệu cho HS một số lĩnh vực sản xuất liên</b></i>
<i><b>quan như: chế biến thực phẩm, chế biến sữa,</b></i>
<i><b>sản xuất lông, da thú, trồng trọt, chăn nuôi</b></i>
<i><b>Bên cạnh đó cũng có một số ngành nghiên cứu</b></i>
<i><b>khoa học, y học, giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh</b></i>
<i><b>* GDMT: Động vật có vai trị quan trọng đối với</b></i>
<i><b>tự nhiên và con người (cung cấp nguyên liệu,</b></i>
<i><b>thực phẩm, dùng làm thí nghiệm, hỗ trợ con</b></i>
<i><b>người trong giải trí, thể thao…). Tuy nhiên một</b></i>
<i><b>số lồi có hại (là động vật truyền bệnh: trùng sốt</b></i>
<i><b>rét, trùng kiết lị, trùng amip…)</b></i>


<i><b>? Từ vai trò của động vật em thấy mình cần phải</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


<b>IV. Vai trị của động vật</b>


- Các nhóm trao đổi <sub></sub> hồn thành bảng 2


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả và các nhóm khác
bổ sung


- Động vật có lợi ích nhiều mặt đồng thời cũng có
tác hại đối với con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>học</b></i>


<b>STT</b> <b>Các mặt lợi, hại</b> <b>Tên động vật đại diện</b>



1


Động vật cung cấp nguyên liệu
cho người:


- Thực phẩm
- Lông
- Da


- Trâu, bò, thỏ, lợn, gà, vịt,
ngan ...


- Gà, cừu, ngan, vịt
- Trâu, bị ...


2


Động vật dùng làm thí nghiệm:


- Học tập nghiên cứu khoa


học


- Thử nghiệm thuốc


- ếch, chó, thỏ
- Chuột, chó


3



Động vật hỗ trợ con người:


- Lao động
- Giải trí
- Thể thao
- Bảo vệ an ninh


- Trâu, bị, ngựa, voi, lạc đà...
- Gà, voi, khỉ ....


- Chó, ngựa, voi ...
- Chó


4 Động vật truyền bênh - Ruồi, muỗi, rận, rệp ....
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi


? Động vật có vai trị gì trong đời sống con người


- Hoạt động độc lập


Yêu cầu nêu được


+ Có lợi ích nhiều mặt
+ Tác hại đối với con người
- Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con người:


+ Cung cấp nguyên liệu cho người
+ Dùng làm thí nghiệm


+ Hỗ trợ con người trong lao động, thể thao, giải trí…


- Tuy nhiên một số lồi có hại: truyền bệnh cho con người
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- GV chốt lại kiến thức.


- HS đọc kết luận chung SGK T12.
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- Học bài, đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần 2 NS: 10/8/12


Tiết 3 ND: 13/8/12


<i><b>CHƯƠNG 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b></i>


<b>Bài 4: TRÙNG ROI</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Mô tả được đặc điểm cấu tạo, cấu tạo ngoài của trùng roi


- Trên cơ sở cấu tạo nắm được cách dinh dưỡng và sinh sản của chúng


- Tìm hiểu cấu tạo tập đồn trùng roi và quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát, thu thập kiến thức, hoạt động nhóm.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.</b>
<b>II. Chuẩn bị của GV - HS:</b>



<b>1. GV: Bảng phụ, tranh hình 4.1, 4.2, 4.3 sgk.</b>
<b>2. HS: Ôn lại kiến thức bài thực hành.</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Các đặc điểm chung của động vật?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Trùng roi xanh</b>


GV yêu cầu ngiên cứu sgk
? Trùng roi sống ở đâu?


GV giới thiệu sơ lược về cấu tạo và cách di chuyển
của trùng roi


- Yêu cầu HS quan sát hình 4.1 và 4.2 sgk kết hợp
thơng tin SGK hồn thành phiếu học tập


GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm


GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa bài
GV chữa từng bài tập trong phiếu


? Trùng roi hô hấp như thế nào?
? Khơng bào co bóp có vai trị gì?



? Trình bày quá trình sinh sản của trùng soi xanh?
GV lưu ý nhân phân chia trước rồi đến các phần khác


? Làm bài tập mục lệnh trong sgk T18.


<b>I. Trùng roi xanh</b>


- Cá nhân tự đọc thông tin ở SGKT17 và T18 sgk.
- Trùng roi sống ở nước ao, hồ, đầm, ruộng, kể cả
những vũng nước mưa


HS lắng nghe


- Thảo luận nhóm <sub></sub> thống nhất ý kiến hồn thành phiếu
học tập


u cầu nêu được:


+ Các hình thức dinh dưỡng


+ Kiểu sinh sản vơ tính chiều dọc cơ thể
+ Khả năng hướng về phía có ánh sáng
- Đại diện các nhóm ghi kết quả trên bảng
Nhóm khác bổ sung


- Hơ hấp nhờ sự trao đổi khí qua màng tế bào


- Khơng bào co bóp tập trung nước thừa cùng sản
phẩm bài tiết rồi thải ra ngồi góp phần điều chỉnh áp


suất thẩm thấu của cơ thể


- HS dựa vào hình 4.2 sgk trả lời




nhóm khác nghe bổ sung
- Roi và điểm mắt


Có diệp lục.


- HS theo dõi và tự sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV nhận xét, chốt lại kiến thức


GV goi HS đọc phần 4. Tính hướng sáng của trùng
roi


GV giải thích


HS đọc bài
HS lắng nghe


STT Tên động vật


Đặc điểm Trùng roi xanh


1 Hơ hấp - Trao đổi khí qua màng tế bào


2 Dinh dưỡng - Tự dưỡng và dị dưỡng



3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc


4 Bài tiết - Nhờ không bào co bóp


<b>1. Dinh dưỡng:</b>


- Tự dưỡng: ngồi chỗ sáng
- Dị dưỡng: ở nơi tối


- Hô hấp: trao đổi khí qua màng tế bào
- Bài tiết: nhờ khơng bào co bóp
<b>2. Sinh sản:</b>


- Sinh sản vơ tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể


- Khi sinh sản nhân phân đôi trước tiếp theo là chất nguyên sinh và bào quan


<b>IV.</b> <b>Tập đoàn trùng roi</b>


GV giới thiệu tập đồn Vonvoc hình 4.3 và trong
tự nhiên


GV u cầu HS nghiên cứu sgk T18 và quan sát
hình 4.3, thảo luận nhóm hồn thành bài tập mục
lệnh T19 sgk


- GV nhận xét<sub></sub> đáp án


? Tập đồn vơn vốc dinh dưỡng như thế nào?


GV giảng giải về hình thức sinh sản: 1 số cá thể
ngoài làm nhiệm vụ di chuyển, bắt mồi, đến khi
sinh sản một số tế bào chuyển vào trong phân chia
thành tập đồn mới


? Tập đồn vơn vốc cho ta suy nghĩ gì về mối liên
quan giữa động vật đơn bào và động vật đa bào?
GV yêu cầu HS rút ra kết luận


<b>II. Tập đoàn trùng roi</b>


- Cá nhân HS tự thu nhận kiến thức
- Trao đổi nhóm hồn thành bài tập


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác bổ
sung.


Trùng roi, tế bào, đơn bào, đa bào


- 1 vài HS đọc toàn bộ nội dung bài tập vừa hoàn
thành


- Dinh dưỡng độc lập nhau


- Trong tập đồn bắt đầu có sự phân chia chức
năng cho một số tế bào


- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào có roi liên kết lại với nhau tạo thành


- Tập đoàn trùng roi gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trùng roi giống và khác thực vật ở điểm nào?
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- Học bài theo câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần 2 NS: 11/8/12


Tiết 4 ND: 14/8/12


<b>Bài 5</b>



<b>TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: Phân biệt được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của trùng biến hình </b>
và trùng giày.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích bộ mơn</b>


<b>II. CHUẨN BỊ GV - HS:</b>
<b>1. GV: Hình 5.1, 5.2, 5.3 sgk</b>


Tư liệu về động vật nguyên sinh
Bảng phụ



<b>2. HS: Kẻ trước phiếu học tập vào tập</b>
Xem trước nội dung bài mới


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Trình bày cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Trùng biến hình</b>


- GV giới thiệu trùng biến hình cịn gọi là trùng amip,
là đại diện tiêu biểu của trùng chân giả


GV gọi HS đọc thông tin SGK


GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk trao đổi nhóm <sub></sub> hồn
thành phiếu học tập cột trùng biến hình


GV quan sát hoạt động của các nhóm để hướng dẫn
GV đưa nội dung phiếu học tập lên bảng để HS sửa bài
- Yêu cầu các nhóm lên ghi câu trả lời vào phiếu trên
bảng


GV ghi ý kiến bổ sung của các nhóm vào bảng
GV phân tích sửa sai cho HS



GV đưa ra phiếu kiến thức chuẩn để HS theo dõi


<b>I. Trùng biến hình</b>


- Cá nhận tự đọc các thơng tin sgk T20,21


- Quan sát hình 5.1,5.2, sgk T20, ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời


- Đại diện nhóm lên ghi câu trả lời


Nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.


- HS theo dõi phiếu kiến thức chuẩn, tự sửa bài
trong phiếu học tập


<b>1. Cấu tạo và di chuyển:</b>
- Cấu tạo: là 1 tế bào có:
+ Chất ngun sinh lỏng, nhân


+ Khơng bào tiêu hố, khơng bào co bóp.


- Di chuyển: nhờ chân giả (do chất nguyên sinh dồn về một phía)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tiêu hóa nội bào:


+ Khi một chân giả tiếp cận mồi


+ Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi



+ Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất ngun sinh
+ Khơng bào tiêu hóa tạo thành, tiêu hó mồi nhờ dịch tiêu hóa
- Hơ hấp qua bề mặt cơ thể


- Bài tiết: nhờ không bào co bóp


<b>3. Sinh sản: Sinh sản vơ tính bằng cách phân đôi cơ thể</b>
<b>II. Trùng giày</b>


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hồn thành cột 3
PHT


GV giới thiệu vài nét về cấu tạo trùng giày
GV nhận xét<sub></sub> đáp án


GV giải thích cho HS:


- Khơng bào tiêu hố ở động vật nguyên sinh hình
thành khi lấy thức ăn vào cơ thể


- Trùng giày: Tế bào mới chỉ có sự phân hoá đơn
giản, tạm gọi là rãnh miệng và hầu chứ không giống
như ở con cá, gà.


- Sinh sản hữu tính ở trùng giày là hình thức tăng sức
sống cho cơ thể và rất ít khi sinh sản hữu tính.


GV đưa ra câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
lời:



? Trình bày q trình bắt mồi và tiêu hố mồi của
trùng biến hình?


? Khơng bào co bóp ở trùng đế giày khác trùng biến
hình như thế nào?


? Số lượng nhân và vai trị của nhân?


? Q trình tiêu hố ở trùng giày và trùng biến hình
khác nhau ở điểm nào?


<b>II. Trùng giày</b>


- Các nhóm tiếp tục thực hiện yêu cầu
Đại diên nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét bổ sung


- HS trao đổi để trả lời


- Thức ăn nhờ lông bơi cuốn vào miệng rồi khơng
bào tiêu hóa


Khơng bào tiêu hóa di chuyển trong cơ thể theo quĩ
đạo xác định. Enzim tiêu hóa biến thức ăn thành chất
lỏng thấm vào chất nguyên sinh


- Trùng biến hình đơn giản
Trùng đế giày phức tạp



- Trùng đế giày có 2 nhân: 1 nhân dinh dưỡng và 1
nhân sinh sản


- Trùng đế giày đã có enzim để biến đổi thức ăn.


Tên động vật
Đặc điểm


<b>Trùng biến hình</b> <b>Trùng giày</b>


Di chuyển - Nhờ chân giả (do chất ngun
sinh dồn về 1 phía)


- Nhờ lơng bơi
Dinh dưỡng - Tiêu hoá nội bào


- Bài tiết: Chất thừa dồn đến
khơng bào co bóp <sub></sub> thải ra ngồi


- Thức ăn <sub></sub> miệng <sub></sub> hầu <sub></sub> khơng
bào tiêu hoá <sub></sub> biến đổi nhờ
enzim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ở mọi nơi


Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi cơ
thể


- Vơ tính bằng cách phân đơi cơ


thể.


- Hữu tính bằng cách tiếp hợp
<b>1. Dinh dưỡng:</b>


- Thức ăn nhờ lông bơi cuốn vào miệng rồi không bào tiêu hóa


- Khơng bào tiêu hóa di chuyển trong cơ thể theo quĩ đạo xác định. Enzim tiêu hóa biến thức ăn
thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh


- Chất bả được thải ra ngồi qua lỗ thốt ở thành cơ thể nhờ khơng bào co bóp
<b>2. Sinh sản:</b>


- Vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể theo chiều ngang
- Hữu tính bằng cách tiếp hợp


<b>IV.CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- Trình bày cách di chuyển, lấy thức ăn của trùng giày?
- HS đọc kết luận trong sgk T22


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuần 3 NS: 17/8/12


Tiết 5 ND: 20/8/12


<b>Bài 6</b>



<b>TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được trong số các lồi ĐVNS có nhiều lồi gây bệnh nguy hiểm trong số đó có trùng kiết lị và
trùng sốt rét


- HS nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh.


- Nhận biết được nơi kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra biện pháp phịng chống bệnh kiết lị và bệnh sốt rét
<b>* GDMT: phòng bệnh bằng cách giữ gìn vệ sinh mơi trường, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi</b>


* HN: lĩnh vực y tế
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Kỹ năng phân tích tổng hợp


<b>* KNS: </b>


Kĩ năng tự bảo vệ bản thân phòng tránh các bệnh do trùng kiết lị và trùng sốt rét gây nên


Tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về cấu tạo, cách gây bệnh và
bệnh do trùng kiết lị và trùng sốt rét gây nên


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


1. GV: Chuẩn bị tranh hình 6.1, 6.2, 6.4 trong sgk
Bảng phụ



<b>2. HS: Kẻ phiếu học tập bảng T24 so sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày cấu tạo và dinh dưỡng của trùng biến hình?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Trùng kiết lị</b>


Gọi HS đọc thơng tin SGK
GV giới thiệu hình 6.1, 6.2 SGK


? Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở điểm nào?
GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập SGK/23


? Trùng kiết lị gây bệnh ở người như thế nào?


GV nhận xét<sub></sub> đáp án + trình bày trên hình 6.2


<b>I. Trùng kiết lị</b>
HS đọc thơng tin
HS quan sát hình


- Trùng kiết lị cấu tạo giống trùng biến hình chỉ
khác có chân giả rất ngắn


- Đại diện HS trả lời


HS khác nhận xét, bổ sung


Giống trùng biến hình: có chân giả và hình thành
bào xác


Khác: chân giả ngắn, chỉ ăn hồng cầu
- HS thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi
Đại diện nhóm trả lời


Nhóm khác nhận xét, bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Trùng kiết lị dinh dưỡng như thế nào?


? Tại sao người bị bệnh kiết lị đi ngoài ra máu?
? Vậy để phịng chống bệnh kiết lị ta phải làm gì?


nuốt hồng cầu ở đó để tiêu hóa chúng, sinh sản rất
nhanh <sub></sub> gây đau bụng, đi ngoài lẫn máu và chất
nhầy


- Sử dụng chất dinh dưỡng của vật chủ
- Do thành ruột bị tổn thương, viêm loét


- HS đề ra các biện pháp: Giữ gìn vệ sinh ăn uống,
ăn chín, uống sơi, rửa sạch thức ăn, giữ vệ sinh
mơi trường…


- Cấu tạo: có chân giả rất ngắn


- Dinh dưỡng: bằng cách nuốt hồng cầu thực hiện qua màng tế bào



- Phát triển: Trong môi trường trùng kiết lị kết bào xác, bào xác theo thức ăn vào ruột người chui ra khỏi
bào xác bám vào ruột kí sinh và gây bệnh


<b>II. Trùng sốt rét</b>


? Nêu đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét?
? Trùng sốt rét dinh dưỡng như thế nào?
? Trùng sốt rét kí sinh ở đâu?


GV yêu cầu HS quan sát hình 6.4 và trình bày của
trùng sốt rét


GV u cầu HS thảo luận nhóm hồn thành bảng
SGK/24


GV nhận xét <sub></sub> đáp án


<b>II. Trùng sốt rét</b>


- Không có bộ phận di chuyền và khơng bào
- Dinh dưỡng thực hiện qua màng tế bào


- Trùng sốt rét kí sinh trong máu người và thành
ruột, tuyến nước bọt của muỗi anophen


- Trùng sốt ret1chui vào kí sinh trong hồng cầu,
sinh sản vơ tính cho nhiều cá thể mới sau đó phá
vỡ hồng cầu ra ngồi tiếp tục vong kí sinh



- Các nhóm thảo luận


Đại diện nhóm lên hồn thành


<b> Đặc</b>
<b>điểm</b>


<b>Động vật</b>


<b>Kích thước (so</b>
<b>với hồng cầu)</b>


<b>Con đường</b>
<b>truyền bệnh</b>


<b>Nơi kí sinh</b> <b>Tác hại</b> <b>Tên bệnh</b>


<b>Trùng kiết lị</b> To Đường tiêu hóa Ruột người Viêm loét ruột,
mất hồng cầu


Kiết lị


<b>Trùng sốt rét</b> Nhỏ Qua muỗi Máu người,


ruột và nước
bọt muỗi


Phá hủy hồng
cầu



Sốt rét


? Tại sao người sốt rét da tái xanh?


Gọi HS đọc thông tin đọc mục “Em có biết”
? Tình hình bệnh sốt rét ở Việt Nam hiện nay như
thế nào?


? Tại sao bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi?
GV giải thích tại sao khi bị sốt rét người bệnh
đang sốt nóng cao mà lại run cầm cập


<i><b>* GDMT: ? Nêu cách phịng bệnh sốt rét?</b></i>


<i><b>Một số chính sách của nhà nước troong cơng</b></i>
<i><b>tác phịng bệnh:</b></i>


<b>- Do hồng cấu bị phá hủy</b>


- Bệnh đã được đẩy lùi nhưng thỉnh thoảng vẫn
phát hiện ở miền núi


- Vì vùng núi cao cây cối rậm rạp thích hợp cho
muỗi anophen sinh sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tuyên truyền ngủ có màng</b></i>


<i><b>Dùng thuốc diệt mũi, nhúng màng….</b></i>


<i><b>* HN: GV liên hệ trong lĩnh vực y tế các loại</b></i>


<i><b>ĐVNS, kí sinh trùng là đối tượng được quan</b></i>
<i><b>tâm</b></i>


<i><b>Đồng thời các loài này cũng là đối tượng được</b></i>
<i><b>hướng đến trong lĩnh vực nghiên cứu (ngành vi</b></i>
<i><b>sinh học), ứng dụng (y học). Gv liên hệ lĩnh vực</b></i>
<i><b>nghiên cứu, y học</b></i>


<b>1. Cấu tạo và dinh dưỡng:</b>


- Cấu tạo: khơng có cơ quan di chuyền, khơng có khơng bào


- Dinh dưỡng: thực hiện qua màng tế bào, lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu
<b>2. Vòng đời:</b>


- Kí sinh trong tuyến nước bọt của muỗi vào máu người, trùng sốt rét chui vào kí sinh trong hồng
cầu


- Sử dụng hết chất nguyên sinh bên trong hồng cầu, sinh sản vơ tính cho ra nhiều cá thể mới sau
đó phá vỡ hồng cầu ra ngồi tiếp tục vịng kí sinh


<b>3. Bệnh sốt rét ở nước ta</b>


- Hiện nay bệnh sốt rét ở nước ta đang dần được đẩy lùi
- Biện pháp phịng bệnh:


Vệ sinh mơi trường
Vệ sinh cá nhân
Diệt muỗi



<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


<b>- Hoc4 sinh trả lời câu hỏi SGK/ 15</b>
- HS đọc phần ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần 3 NS: 18/8/12


Tiết 6 ND: 21/8/12


<b>Bài 7</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN </b>


<b>CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Qua các loài động vật nguyên sinh vừa học, nêu được đặc điểm chung của chúng.


- Chỉ ra được vai trị tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra.
* GDMT: giáo dục ý thức phịng chống ơ nhiễm mơi trường


* TKNL: bảo vệ các loài động vật, bảo vệ nguồn năng lượng hiện có
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát thu thập kiến thức,
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ:</b>



- Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh vẽ động vật nguyên sinh</b>


- Tranh vẽ động vật nguyên sinh trong một giọt nước và trùng lỗ sống ở biển (sgk)
- Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động vật


<b>2. HS: - Kẻ bảng 1 và bảng 2 vào vở bài tập</b>
- Ôn lại các bài trước


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Trùng kiết lị có hại như thế nào đối với sức khỏe con người?</b>
<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Đặc điểm chung</b>
GV Yêu cầu HS:


- Quan sát hình 1 số trùng đã học
- Trao đổi nhóm hồn thành bảng 1


GV Đưa ra nội dung bảng 1 để HS chữa bài
GV Cho các nhóm lên ghi kết quả vào bảng
GV nhận xét<sub></sub> đáp án



? Dựa vào bảng kiến thức chuẩn cho biết ĐVNS
sống tự do có đặc điểm gì?


- ĐVNS là một mắc xích trong chuỗi thức ăn của
của tự nhiên


? ĐVNS sống kí sinh có đặc điểm gì?


? Nêu đặc điểm chung của ĐVNS?


<b>I. Đặc điểm chung</b>


- Các nhân tự nhớ lại kiến thức bài trước và quan
sát hình vẽ


- Trao đổi nhóm <sub></sub> thống nhất ý kiến
- Hồn thành nội dung bảng 1


- Đại diện các nhóm ghi kết quả vào bảng
Nhóm khác bổ sung


HS tự sửa chữa


- Có bộ phận di chuyển, tự tìm thức ăn


- Bộ phận di chuyển tiêu giảm hay kém phát triển,
dinh dưỡng kiểu hoại sinh, sinh sản vơ tính với tốc
độ rất nhanh


- HS tự rút ra đặc điểm chung của ĐVNS



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ST
T


Bộ phận di
chuyển


Hình thức
sinh sản
Hiển vi Lớn 1 tế bào Nhiều


tế bào


1 Trùng roi X X Vụn hữu cơ Roi Phân đơi


2 Trùng biến


hình X X


Vi khuẩn, vụn
hữu cơ


Chân giả Phân đôi
3


Trùng giày X X Vi khuẩn, vụn


hữu cơ


Lông bơi Phân đôi


&tiếp hợp


4 Trùng kiết lị X X Hồng cầu Tiêu giảm Phân đôi


5 Trùng sốt rét X X Hồng cầu Không có Phân nhiều


Đặc điểm chung của ĐVNS:


- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng


- Sinh sản vơ tính và hữu tính


<b>II. Vai trị thực tiễn của ĐVNS</b>


ĐVNS có khoảng 40 nghìn lồi phân bố khắp nơi
GV u cầu hs quan sát hình 7.1, 7.2 và hồn
thành bảng 2/78


GV yêu cầu hS lên bảng hoàn thành
Gv nhận xét<sub></sub> đáp án


<i><b>* TKNL: Ta thấy động vật nguyên sinh có vai trị</b></i>
<i><b>quan trọng trong việc hình thành dầu mỏ, khí </b></i>
<i><b>đốt nên cần bảo vệ động vật nguyên sinh cũng là</b></i>
<i><b>bảo vệ nguồn năng lượng hiện có</b></i>


Gv giới thiệu thêm những đại diện khác gây bệnh
ở động vật và người


? Rút ra kết luận về vai trò của ĐVNS?



<i><b>* GDMT: ngồi những vai trị trên ĐVNS có vai</b></i>
<i><b>trị quan trọng: trùng phóng xạ là ngun liệu</b></i>
<i><b>chế biến giấy giáp, trùng biến hình, trùng giày,</b></i>
<i><b>trùng roi làm sạch mơi trường nước</b><b></b><b> cần phịng</b></i>
<i><b>chống ơ nhiễm mơi trường nước nói chung, ơ</b></i>
<i><b>nhiễm nguồn nước nói riêng</b></i>


<b>II. Vai trị thực tiễn của ĐVNS</b>


- HS quan sát tranh + trao đổi nhóm hồn thành
bảng 2


Nêu được lợi ích từng mặt của ĐVNS đối với tự
nhiên và đời sống con người


Chỉ rõ tác hại đối với động vật và con người


HS tự rút ra kết luận về vai trò của ĐVNS


<b>- Lợi ích:</b>


Làm sạch mơi trường như: trùng biến hình, trùng giày, trùng hình chng, trùng roi.
Làm thức ăn cho động vật nước: trùng biến hình, trùng nhảy, trung roi giáp.


Là vật chỉ thị địa tầng: trùng lỗ


Nguyên liệu chế giấy giáp: trùng phóng xạ


<b>- Tác hại: một số ĐVNS gây bệnh cho động vật và người</b>


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS đọc phần ghi nhớ SGK


<b>2. Củng cố hướng dẫn Hs tự học ở nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuần 4 NS: 23/8/12


Tiết 7 ND: 27/8/12


<b>Bài 3: THỰC HÀNH</b>



<b>QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết được nơi sống của một số ĐVNS (trùng roi, trùng giày) dùng cách thu thập và gây nuôi
chúng


- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
<b>* KNS:</b>


- Tìm kiếm và xử lí thơng tin khi quan sát tiêu bản ĐVNS, tranh hình để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo
ngồi của ĐVNS



- Đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian khi thực hành
<b>3. Thái độ: Giáo dục đức tính cẩn thận, tỉ mỉ và nghiêm túc.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau</b>
- Tranh trùng đế giày, trùng roi, trùng biến hình


<b>2. HS: - Váng nước ao, hồ, rễ bèo nhật bản, rơm khô ngâm nước 5 ngày</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Trình bày đặc diểm chung của ĐVNS?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Quan sát trùng giày</b>
GV hướng dẫn cách quan sát
GV hướng dẫn các thao tác:


- Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nước ngâm rơm
(chỗ thành bình)


- Nhỏ lên lam kính <sub></sub> rãi vài sợi bơng để cản
tốc độ <sub></sub>soi dưới kính hiển vi



- Điều chính kính nhìn cho rõ


- Quan sát hình 3.1 sgk T14 nhận biết trùng giày
GV kiểm tra ngay trên kính của các nhóm


* GV Hướng dẫn HS cách cố định mẫu: Dùng
lamen đậy lên giọt nước (có trùng), lấy giấy thấm
bớt nước.


GV Yêu cầu lấy một mẫu khác và quan sát trùng
giày di chuyển


? Trùng giày di chuyển kiểu tiến thẳng hay xoay
tiến?


<b>I. Quan sát trùng giày</b>
- HS làm việc theo nhóm


- Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác của GV hướng
dẫn


- Lần lượt các thành viên trong nhóm lấy mẫu soi
dưới kính hiển vi <sub></sub> nhận biết trùng giày


- Di chuyển kiểu tiến thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV yêu cầu HS làm bài tập T15 sgk chọn câu trả
lời đúng



GV thông báo kết quả đúng để HS tự sửa chữa
<b>II. Quan sát trùng roi</b>


GV cho HS qs hình 3.2, 3.3 SGK T 15


GV yêu cầu cách lấy mẫu và quan sát ( tương tự
như qs trùng giày )


GV gọi đại diện một số nhóm lên tiến hành thao
tác lấy mẫu (chú ý lấy váng xanh hay rũ nhẹ rễ bèo
để có trùng roi)


GV yêu cầu HS sử dụng vật kính có độ phóng
đại khác nhau để nhìn rõ vật


GV kiểm tra trên kính hiển vi của từng nhóm
GV yêu cầu HS làm bài tập mục lệnh SGK T16
GV thông báo đáp án đúng


<b>II. Quan sát trùng roi</b>


- HS quan sát hình trong SGK để nhận biết trùng
roi


- HS trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy mẫu
để bạn quan sát


- HS đại diện nhóm thực hiện theo yêu cầu


- Các nhóm dựa vào thực tế vừa quan sát được và


thông tin SGK T16 để trả lời


- Đại diện nhóm trình bầy đáp án, nhóm khác bổ
sung


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỜNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ </b>
<b>1. Củng cố:</b>


<b>- GV chốt lại các kiến thức cần nhớ</b>


- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng roi và trùng giày
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tuần 4 NS: 25/8/12


Tiết 8 ND: 28/8/12


<i><b>CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG</b></i>


<b>BÀI 8: THUỶ TỨC</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm hiểu hình dạng cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức


- Phân biệt được cấu tạo, chức năng một số tế bào của thành cơ thể thủy tức, để làm cơ sở giải thích
được cách dinh dưỡng, sinh sản ở chúng


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Rèn kỹ năng quan sát tìm kiến thức, kỹ năng phân tích tổng hợp
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong</b>
<b>2. HS: Kẻ bảng 1 vào vở</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: tiết trước thực hành</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


GV Yêu cầu quan sát hình 8.1, 8.2 đọc thơng tin trong
sgk T29 <sub></sub> trả lời câu hỏi


? Cho biết hình dạng, cấu tạo ngoài của thuỷ tức


? Thuỷ tức di chuyển như thế nào? Mô tả bằng lời 2
cách di chuyển


GV gọi các nhóm trả lời bằng cách chỉ các bộ phận cơ
thể trên tranh và mô tả cách di chuyển,



Thủy tức luôn di chuyển về phía ánh sáng, khi di
chuyển luôn có sự kết hợp giữa tua miệng, thân


GV yêu cầu rút ra kết luận


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


- Cá nhân tự đọc thông tin sgk T29 kết hợp với hình
vẽ <sub></sub> ghi nhớ kiến thức


- Cơ thể hình trụ dài


Phần dưới gọi là đế bám vào giá thể, phần trên là lỗ
miệng có các tua miệng tỏa ra xung quanh


- Di chuyển: sâu đo, lộn đầu


- Đại diện nhóm trình bày đáp án -> nhóm khác nhận
xét, bổ sung


<b>- Hình dạng cấu tạo ngồi: hình trụ dài</b>
+ Phần dưới là đế bám vào giá thể


+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng
+ Đối xứng toả tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Cấu tạo trong</b>


GV Yêu cầu quan sát hình cắt dọc của thuỷ tức, đọc
thơng tin trong bảng 1 <sub></sub> hoàn thành bảng 1 trong vở bài


tập


GVnhận xét <sub></sub> đáp án


GV giới thiệu sơ lược về cấu tạo và chức năng của các tế
bào thành cơ thể thủy tức


? Khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào đặc điểm nào?
GV giảng giải: Lớp trong cịn có tế bào tuyến nằm xen
kẽ các tế bào mơ bì cơ tiêu hoá, tế bào tuyến tiết dịch
vào khoang vị để tiêu hố ngoại bào ở đây đã có sự
chuyển tiếp giữa tiêu hoá nội bào sang tiêu hoá ngoại
bào (kiểu tiêu hoá của động vật đa bào)


GV Tự cho HS rút ra kết luận


<b>II.</b> <b>Cấu tạo trong</b>


- Cá nhân quan sát tranh và hình ở bảng sgk T30
- Đọc thông tin về chức năng từng loại tế bào <sub></sub> ghi
nhớ kiến thức


- Thảo luận nhóm <sub></sub> thống nhất trả lời
Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét bổ sung
1. Tế bào gai


2. Tế bào sao (tế bào thần kinh)
3. Tế bào sinh sản



4. Tế bào mô cơ tiêu hóa
5. Tế bào mơ bì cơ


- Có nhiều loại tế bào thực hiện chức năng riêng


Thành cơ thể có 2 lớp


- Lớp ngoài: Gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mơ bì cơ
- Lớp trong: Tế bào mơ cơ - tiêu hố


- Giữa hai lớp là tầng keo mỏng


- Lỗ miệng thơng với khoang tiêu hố ở giữa (gọi là ruột túi)
<b>III.</b> <b>Dinh dưỡng</b>


GV Yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức bắt mồi, kết
hợp thông tin sgk T31, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi
sau:


? Thuỷ tức bắt và đưa mồi vào miệng bằng cách nào?
? Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thuỷ tức tiêu hoá được
mồi


? Thuỷ tức thải bã bằng cách nào?
? Thuỷ tức dinh dưỡng bằng cách nào?


GV gợi ý từng phần vừa thảo luận nếu HS trả lời không
đầy đủ



GV cho HS tự rút ra kết luận


Thủy tức chưa có cơ quan tiêu hóa, trao đổi khí qua
thành cơ thể


<b>III.</b> <b>Dinh dưỡng</b>


- Cá nhân tự quan sát tranh chú ý tua miệng, tế bào
gai


- Đọc thông tin sgk + trao đổi nhóm thống nhất câu
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng, quá trình tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch từ tế bào
tuyến.


- Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.
<b>IV. Sinh sản</b>


GV Yêu cầu HS quan sát tranh "Sinh sản của thuỷ tức" trả
lời cầu hỏi:


? Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nào?


GV gọi 1 vài HS chữa bài bằng cách miêu tả trên tranh
kiểu sinh sản của thuỷ tức


? Qua sự phân tích trên em hãy rút ra kết luận về sự sinh
sản của thuỷ tức



GV bổ sung thêm 1 hình thức sinh sản đặc biệt đó là tái
sinh


GV Giảng giải: Khả năng tái sinh cao ở thuỷ tức là do ở
thuỷ tức cịn có tế bào chưa chuyển hoá.


<b>IV. Sinh sản</b>


- HS tự quan sát tranh tìm hiểu kiến thức
+ Chú ý: U mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ
+ Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể mẹ
- Một số HS trả lời, HS khác bổ sung


Các hình thức sinh sản của thuỷ tức


- Sinh sản vơ tính: bằng cách mọc chồi


- Sinh sản hữu tính: bằng cách hình thành tế bào sinh dục đực, cái
- Tái sinh: Một phần của cơ thể tạo nên một cơ thể mới.


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố</b>


- GV chốt lại kiến thức toàn bài


- Tại sao gọi thuỷ tức là động vật đa bào bậc thấp
- HS đọc kết luận SGK T32


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục "em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tuần 5 NS: 31/8/12


Tiết 9 ND: 3/9/12


<b>BÀI 9: ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết được sự đa dạng của ngành ruột khoang


- Nhận biết được đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với đời sống


- Giải thích được đặc điểm cấu tạo của hải q và san hơ thích nghi với lối sống cố định
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát so sánh, phân tích tổng hợp, kỹ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>
<b>1. GV: - Tranh hình trong sgk</b>


- Sưu tầm tranh, ảnh về sứa, san hô, hải quỳ
<b>2. HS: - Kẻ phiếu học tập vào vở (bảng 1 và 2 T33, 35)</b>


- Xem trước nội dung bài học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển cả thủy tức?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Sứa</b>


Gọi HS đọc tông tin SGK


GV hướng dẫn HS nghiên cứu hình 9.1 về cấu tạo cơ
thể của Sứa


? So sánh đặc điểm của Sứa với thuỷ tức bằng cách
đánh dấu (x) vào bảng 1


GV đưa ra nội dung bảng 1 trên bảng và yêu cầu HS
chữa bài


GV nhận xét <sub></sub> đáp án


? Dựa vào kết quả bảng trên, rút ra đặc điểm thích
nghi của Sứa với lối sống di chuyển tự do như thế
nào?


? Ở sứa còn giữ những đặc điểmnào của ngành ruột
khoang?


Tế bào gai ở một số loài sứa gây gứa, tế bào gai sứa
lửa gây bỏng da



GV yêu cầu HS đọc thông tin đầu SGK mục “Em có
biết”


GV giới thiệu hình 9.4 Sứa tua dài


<b>I. Sứa</b>


- HS đọc sách


- HS quan sát hình 9.1, đọc thông tin <sub></sub> trao đổi
thống nhất ý kiến để hoàn thành nội dung bảng 1
- Đại diện 1 HS lên bảng ghi kết quả HS khác
nhận xét, bổ sung


- Cơ thể hình dù, miệng ở dưới, di chuyển bằng
cách co bóp dù


- Cơ thể có đối xứng tỏa trịn, có khả năng tự vệ
bằng tế bào gai


- HS đọc thơng tin
HS quan sát


- Cơ thể hình dù (hình chng), miệng ở dưới,


- Di chuyển bằng cách co bóp dù, tầng keo dày, khoang tiêu hố hẹp


- Sứa còn giữ những đặc điểm của ngành ruột khoang: có đối xứng toả trịn, có khả năng tự vệ bằng tế
bào gai



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. Hải quì</b>


Gọi HS đọc thơng tin SGK


GV hướng dẫn HS quan sát hình 9.2
? Nêu cấu tạo hải quì?


? Hải quì sống tự do hay sống bám?
? Thức ăn của hải quì là gì?


GV u cầu HS đọc mục “Em có biết”
Gv giới thiệu hình 9.5


Giải thích thêm về hình thức cộng sinh


<b>II. Hải q</b>
HS đọc thơng tin
HS quan sát hình 9.2


- cơ thể hình trụ có miệng, tua miệng, thân, đế
bám


- Sống bám vào bờ đá


- Thức ăn là các động vật nhỏ
HS đọc bài


<b>III. San hô</b>


Yêu cấu HS đọc thông tin SGK



? Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh
sản vơ tính mọc chồi?


Ở tập đồn san hơ hình thành khung xương đá vơi,
cơ thể chúng gắn với nhau tạo thành hình khối hay
hình cành cây vững chắc có màu sắc rực rỡ


GV giới thiệu hình 9.3


Tập đồn san hơ có khoang miệng thơng với nhau
nên cá thể này kiếm dược thức ăn thì có thể ni cá
thể kia


? Nêu đặc điểm của san hơ?


u cầu HS hồn thành bảng 2. So sánh San hô với
Sứa


GV nhận xét<sub></sub> đáp án


<b>III. San hô</b>


- Cá nhân nghiên cứu thông tin trong sgk kết hợp
với quan sát hình 9.2, 9.3


-> trao đỏi thảo luận nhóm thống nhất ý kiến trả
lời câu hỏi và hoàn thành


bảng 2



- HS đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác theo
dõi bổ sung


HS thực hiện theo nhóm đơi


Đại diện nhóm lên bảng hồn thành
Nhóm khác nhận xét, bổ sung


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


? Trình bày cách di chuyển của sứa trong nước?


? So sánh sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi?
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- Học bài trả lời câu hỏi sgk


- Tìm hiểu vai trò của ruột khoang + Kẻ bảng T42 sgk vào tập
- Cơ thể hình trụ, có miệng, tua miệng, thân, đế bám


- Sống bám vào bờ đá và ăn động vật nhỏ


- San hơ hình trụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần 5 NS: 3/9/12


Tiết 10 ND: 5/9/12



<b>BÀI 10</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.


- HS thấy được vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống
* HN: ngành khai thác thủy sản, ngành thủ công mỹ nghệ, du lịch biển…


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ mơn, bảo vệ động vật q có giá trị.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: Tranh hình 10.1 SGK T37</b>


Bảng phụ đặc diểm chung một số đại diện ruột khoang
<b>2. HS: Kẻ bảng, đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang,</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu cấu tạo của Sứa thích nghi với lối sống bơi lội tự do ở biển </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Đặc điểm chung</b>



Yêu cầu HS đọc thông tin SGK


Yêu cầu HS lên xác định trên tranh cấu tạo thủy
tức, sứa, san hô


GV nhận xét, xác định lại


u cầu hS thảo luận nhóm hồn thành bảng /37
SGK


GV nhận xét<sub></sub> đáp án


? Rút ra kết luận về đặc điểm chung của ngành ruột
khoang?


<b>I. Đặc điểm chung</b>
- HS nghiên cứu thông tin
- HS lên bảng xác định
HS khác nhận xét


- HS thảo luận nhóm hồn thành bảng
Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- HS tự rút ra kết luận về đặc điểm chung


TT Đại diện



Đặc điểm Thủy tức Sứa San hơ


1 Kiểu đối xứng Tỏa trịn Tỏa trịn Tỏa trịn


2 Cách di chuyển Lộn đầu, sâu đo Co bóp dù Không di chuyển


3 Cách dinh dưỡng Dị dưỡng Dị dưỡng Dị dưỡng


4 Cách tự vệ Nhờ tế bào gai Nhờ tế bào Nhờ tế bào gai


5 Số lớp tế bào của thành cơ thể 2 2 2


6 Kiểu ruột Ruột túi Ruột túi Ruột túi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
- Cơ thể có đối xứng tỏa trịn
- Ruột dạng túi


- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai
<b>II. Vai trị</b>


GV u cầu HS đọc thơng tin sgk


? Ruột khoang có vai trị như thế nào trong tự nhiên
và trong đời sống?


? Nêu tác hại của ruột khoang


GV Tổng kết các ý kiến của HS <sub></sub> GV bổ sung thêm


những kiến thức chưa đủ


<i><b>* HN: ruột khoang là một trong những nguồn</b></i>
<i><b>nguyên liệu quí của ngành khai thác thủy sản. GV</b></i>
<i><b>giới thiệu ngành khai thác thủy sản</b></i>


<i><b>Từ vai trị của san hơ giới thiệu ngành thủ cơng</b></i>
<i><b>mĩ nghệ, phát triển du lịch biển, đảo, ngành</b></i>
<i><b>nghiên cứu địa chất, xây dựng</b></i>


GV yêu cầu HS rút ra kết luận về vai trò của ruột
khoang


<b>II. Vai trị</b>


- Cá nhân đọc thơng tin sgk T38


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác bổ
sung


- Trong tự nhiên: tạo vẻ đẹp thiên nhiên, có ý
nghĩa sinh thái đối với biển


Đời sống: làm đồ trang sức và trang trí
Cung cấp ngun liệu vơi


Làm thực phẩm có giá trị


Hóa thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa chất
- một số gây độc, ngứa



Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thơng


<b>- Lợi ích:</b>


- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên


- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
- Làm đồ trang trí, trang sức: San hô


- Là nguồn cung cấo nguyên liệu vơi: San hơ
- Làm thực phẩm có giá trị: Sứa


- Hóa thạch San hơ góp phần nghiên cứu địa chất
<b>- Tác hại:</b>


+ Một số loài gây đọc, ngứa cho người: Sứa
+ Tạo đá ngầm gây ảnh hưởng đến giao thông biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>- Trình bày đặc điểm chung của ruột khoang?</b>
- HS đọc phần ghi nhớ SGK


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục "em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuần 6 NS: 7/9/12


Tiết 11 ND: 10/9/12



<i><b>CHƯƠNG 3: CÁC NGÀNH GIUN</b></i>


<b>Ngành giun dẹp</b>



<b>BÀI 11: SÁN LÁ GAN _ KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết sán lơng cịn sống tự do và mang đầy đủ các đặc điểm của ngành giun dẹp
- Hiểu được cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.


- Giải thích được vịng đời của sán lá gan


* GDMT: giữ gìn vệ sinh mơi trường, phịng chống giun sán cho người và vật nuôi


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát, so sánh, kĩ năng thu thập kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm</b>
<b>* KNS: </b>


- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân phòng tránh bệnh sán lá gan


- Hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm về phịng tránh bệnh sán lá gan


- Tìm kiếm, xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh để tìm hiểu đặc điểm nơi sống, cấu tạo,
dinh dưỡng, sinh sản, vòng đời của sán lá gan


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, phịng chống giun sán kí sinh cho vật ni.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh sán lông, sán lá gan</b>
- Tranh vàng đời của sán lá gan



- Mơ hình tiêu bản sán lơng, sán lá gan
<b>2. HS: - Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: KIỂM TRA 15’:</b>


<b>Câu 1: Trình bày đặc điểm hình dạng ngồi và cách di chuyển của thủy tức?</b>
<b>Câu 2: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi?</b>


<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>Câu 1: Hình dạng ngồi và cách di chuyển của thủy tức:</b>
- Cơ thể hình trụ dài (1 đ)


- Phần dưới là đế bám vào giá thể (1 đ)


- Phần trên là lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra (1,5 đ)
- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn (1đ)


- Di chuyển theo 2 cách: sâu đo, lộn đầu (1,5 đ)


<b>Câu 2: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi:</b>


- Thủy tức: khi chồi con tự kiếm được thức ăn thì tách khỉ cơ thể mẹ để sống độc lập (2 đ)


- San hô: Cơ thể con không tách rời khỏi mẹ mà dính với cơ thể mẹ tạo nên một tập đồn san hơ có
khoang ruột thơng với nhau (2 đ)


<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Sán lơng</b>


Giun dẹp có đối xứng 2 bên, cơ thể dẹp theo chiều
lưng bụng gồm sán lông (tự do), sán lá, sán dây (kí


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

sinh)


GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK quan sát hình
sán lơng trả lời câu hỏi:


? Mơ tả hình dạng, cấu tạo sán lơng
Gv nhận xét <sub></sub> đáp án + hướng dẫn tranh


<b>- HS nghiên cứu SGK + quan sát hình </b>
- HS trả lời


Hs khác bổ sung


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Nơi sống, cấu tạo và di chuyển</b>


GV yêu cầu: quan sát hình trong sgk T40,41
- Đọc các thơng tin trong sgk <sub></sub> thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi:


? Sán lá gan kí sinh ở đâu? Gây hậu quả gì?


? Nêu cấu tạo sán lá gan?


? Sán lá gan di chuyển như thế nào trong mơi
trường kí sinh?


GV nhận xét, đưa ra kiến thức chuẩn
GV yêu cầu HS nhắc lại:


? Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh trong
gan mật như thế nào


GV yêu cầu rút ra kết luận


<b>I.</b> <b>Nơi sống, cấu tạo và di chuyển</b>
- Cá nhân tự quan sát tranh và sgk kết hợp
- Trao đổi nhóm <sub></sub> thống nhất ý kiến


- Sán lá gan kí sinh ở gan mật trâu bị làm chúng
gầy rạc và chậm lớn


- Mắt, lông bơi tiêu giảm, cơ thể có giác bám,
miệng, nhánh ruột, cơ quan sinh dục lưỡng tính
- Nhờ cơ dọc, cơ vịng và cơ lưng bụng phát triển,
sán lá gan có thể chung dãn phồng dẹp cơ thể chui
rút trong môi trường


HS theo dõi


- Một vài học sinh nhắc lại



<b>II.</b> <b>Dinh dưỡng</b>


? Nêu hình thức dinh dưỡng ở san lá gan?


? Đặc điểm cơ quan dinnh dưỡng của sán lá gan?


<b>Dinh dưỡng</b>


- Sán lá gan hút chất dinh dưỡng trong mơi trường
kí sinh


- gồm: miệng, hầu, ruột phâ nhánh thành nhiều
nhánh nhỏ


Chưa có hậu mơn


- Giun dẹp có đặc điểm: cơ thể dẹp, có đối xứng 2 bên, phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều
nhánh chức có ruột sau và hậu mơn


- Cơ thể hình lá, hơi dài, dẹp theo hướng lưng bụng, di chuyển nhờ lông bơi


- Đầu bằng, hai bên là 2 thùy khứu giác, giữa là 2 mắt đen, đi nhọn miệng nằm ở mặt bụng


- Nơi sống: kí sinh trong gan, mật trâu bò


- Cấu tạo: cơ thể hình lá,d ẹp, dài 2-5cm, màu đỏ máu, mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát
triển


- Di chuyển: nhờ cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển nên có phồng dẹp cơ thể chui rút



trong mơi trường kí sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III.</b> <b> Sinh sản</b>


? Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục?


GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK yêu cầu HS
quan sát hình 11.2 thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
SGK/42, 43


? Nếu trứng sán khơng gặp nước?


? Ấu trùng nở ra không gặp cơ thể ốc thích hợp?
? Ốc chứa ấu trùng kí sinh bị động vật khác ăn
thịt?


? Kén bám vào sau bèo nhưng trâu bị khơng ăn
phải?


? Viết sơ đồ biểu diễn vịng đời của sán lá gan
? Sán lá gan thích nghi với sự phát tán nòi giống
như thế nào


<i><b>* GDMT:</b></i>


<i><b>? cần làm gì để phịng tránh bệnh sán lá gan cho</b></i>
<i><b>trâu bị?</b></i>


<b>III. Sinh sản</b>



- Cơ quan sinh dục lưỡng tính gồm cơ quan sinh
dục đực, cơ quan sinh dục cái, tuyến nỗn hồng


- Khơng nở được thành ấu trùng
- ấu trùng sẽ chết


- ấu trùng không phát triển


- Kén hỏng và khơng nở thành được
HS dựa vào vịng đời sán lá gan viết sơ đồ
- Phát triển qua 2 kí chủ: ốc và trâu bò


<i><b>- Tránh để phân gia súc rơi xuống nước</b></i>


<i><b>Tiêu diệt ốc (là vật chủ trung gian truyền bệnh)</b></i>
<i><b>Cho trâu bò ăn, uống nước sạch</b></i>


<i><b>Cho trâu bò uống thuốc tẩy giun</b></i>
<b>1. Cơ quan sinh dục</b>


- Sán lá gan lưỡng tính


- Cơ quan sinh dục dạng ống, phân nhánh. Gồm: cơ quan sinh dục đực, cơ quan sinh dục cái,
tuyến nỗn hồng


<b>2. Vịng đời:</b>


Trâu bò <sub></sub> trứng <sub></sub> ấu trùng lông <sub></sub> ấu trùng trong ốc


Kết kén bám vào rau bèo <sub></sub> ấu trùng có đi


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố:</b>


- Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
- Trình bày vịng đời sán lá gan


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài


- Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuần 6 NS: 10/9/12


Tiết 12 ND: 13/9/12


<b>Bài 12</b>



<b>MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết được đặc điểm hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh.</b>
* GDMT: giáo dục ý thức vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát phân tích so sánh, kỹ năng hoạt động nhóm.</b>
* KNS:


- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh do giun dẹp gây nên


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK


- Hợp tác, ứng xử trong thảo luận về cách phòng tránh bệnh do giun dẹp gây nên
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh cơ thể, môi trường</b>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>
<b>1. GV: tranh hình 12.1, 12.2, 12.3</b>
<b>2. HS: xem trước nội dung bài mới</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
- Hãy trình bày vịng đời của sán lá gan?


<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>I. Một số giun dẹp khác</b>


Yêu cầu HS đọc thông tin sgk và quan sát hình
12.1, 12.2, 12.3 <sub></sub> thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
? Kể tên một số giun dẹp kí sinh?


? Giun dẹp thường kí sinh ở bộ phận nào trong cơ
thể người và động vật? Vì sao?



? Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người bằng cách
nào?


? Nêu đặc điểm sán bã trầu?


? Sán dây kí sinh ở đâu?


? Dựa vào hình 12.3 miêu tả hình dạng sán dây?


GV: Cho HS đọc mục em có biết trả lời câu hỏi.
? Sán kí sinh gây tác hại như thế nào?


<b>I. Một số giun dẹp khác</b>


- HS tự quan sát hình sgk T44 <sub></sub> ghi nhớ kiến thức
Đại diện nhóm trả lời


Nhóm khác nhận xét, bổ sung:


- Kể tên: sán lá máu, sán bã trầu, sán dây


- Bộ phận kí sinh chủ yếu là: Máu, ruột, gan, cơ.
Vì những cơ quan này có nhiều chất dinh dưỡng
- Ấu trùng chui qua da người khi tiếp xúc với môi
trường nước ơ nhiễm


- Kí sinh ở ruột lợn khi ăn phải kén sán có lẫn
trong rau, bèo


Cơ quan sinh dục phát triển như sán lá gan


- Kí sinh ở ruột non người và cơ bắp trâu bị
- Đầu nhỏ, có giác bám, thân sán gồm hàng trăm
đốt sán, ruột tiêu giàm, bề mặt cơ thể hấp thụ chất
dinh dưỡng


Mỗi đốt san đều mang cơ quan sinh dục lưỡng
tính, đố cuối cùng chứa đấy trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>* GDMT:</b></i>


? Để phòng giun dẹp kí sinh cần phải ăn uống, giữ
vệ sinh như thế nào cho người và gia súc?


Nên ăn chín uống sôi, không ăn rau sống chưa rửa
sạch, không ăn thịt tái, tiết canh để hạn chế con
đường lây lan của giun sán kí sinh qua gia súc và
thức ăn của con người


? Em sẽ làm gì để giúp mọi người tránh nhiễm giun
sán


GV Cho HS tự rút ra kết luận


GV Giới thiệu thêm một số sán kí sinh sán lá song
chủ, sán mép, sán chó


cho vật chủ gầy yếu


- Giữ vệ sinh ăn uống cho người và động vật, vệ
sinh mơi trường



Tẩy giun định kì


- Tun truyền vệ sinh, an tồn thực phẩm, khơng
ăn thịt lợn, bị gạo


<b>II. Đặc điểm chung (GIẢM TẢI)</b>
Gv hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK


? Sự khác nhau cơ bản của ngành ruột khoang và
ngành giun dẹp?


Gv treo bảng phụ yêu cầu các nhóm lên thực hiện
GV nhận xét đưa ra bảng đáp án


<b>II. Đặc điểm chung (GIẢM TẢI)</b>
HS trả lời các câu hỏi SGK


HS thảo luận nhóm trả lời
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét, bổ sung


<b>Đặc điểm</b> <b>Ngành ruột khoang</b> <b>Ngành giun dẹp</b>


Hình dạng Cơ thể dạng túi Cơ thể dẹp, có nhiều hình dạng khác
nhau


Đối xứng Tỏa trịn Đối xứng 2 bên


Lối sống



Sống tự do hay thành tập đoàn Một ít sống tự do, phần lớn lớn sống kí
sinh trong cơ thể động vật hay cơ thể
người


<b>1. Sán lá máu:</b>


- Cơ thể phân tính, chúng ln cặp đôi


- Khi tiếp xúc với nước ô nhiễm, ấu trùng chui qua da người, vào máu người
<b>2. Sán bã trầu:</b>


- Kí sinh trong ruột lợn khi lợn ăn phải kén sán trong rau bèo
- Vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút


- Cơ quan tiêu hóa và sinh dục phát triển như sán lá gan
<b>3. Sán dây:</b>


- Kí sinh ở ruột non người và cơ bắp trâu bò


- Đầu nhỏ có giác bám, thân sán gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang cơ quan sinh dục


lưỡng tính


- Ruột tiêu giảm hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hệ bài tiết Chưa có hệ bài tiết riêng biệt Phần lớn cơ thể đã có hệ bài tiết
Hệ thần kinh Hệ thần kinh mạng lưới, khơng


có giác bám



Giun dẹp kí sinh chưa có hệ thần kinh
Sinh sản Vơ tính và hữu tính Chỉ có sinh sản hữu tính


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


Sán dây có đặc điểm nào thích nghi với đời sống kí sinh trong ruột người?
Trình bày đặc điểm của sán bã trầu?


HS đọc kết luận sgk T45


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tuần 7 NS: 1/9/12


Tiết 13 ND: 17/9/12


<i><b>NGÀNH GIUN TRÒN</b></i>


<b>Bài 13: GIUN ĐŨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi
với đời sống kí sinh


- Giải thích được vịng đời của giun đũa


- Nêu được tác hại của giun đũa và biện pháp phòng tránh


* GDMT: giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống


* HN: lĩnh vực y tế


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát, so sánh, phân tích, hoạt động nhóm</b>
* KNS:


- Bảo vệ bản thân, phòng tránh giun đũa


- Hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm về phịng tránh bệnh giun đũa


- Tìm kiếm, xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hieeur đặc điểm cấu tạo và hoạt
động sống một số lồi giun trịn kí sinh


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: tranh hình 13.1</b><sub></sub>13.4


<b>2. HS: học bài, nghiên cứu bài mới</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể tên một số giun dẹp kí sinh và biện pháp phòng tránh?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Cấu tạo ngồi</b>


<b>? Giun đũa thường kí sinh ở đâu?</b>


? Giun đũa kí sinh gây hậu quả gì?
GV u cầu HS đọc thơng tin SGK
GV giới thiệu hình 13.1


? Hãy mơ tả hình dạng giun đũa?


? Giun cái to, dài hơn giun đực có ý nghĩa sinh học
gì?


? Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì số phận nó sẽ
như thế nào?


<b>I. Cấu tạo ngồi</b>


- Giun đũa thường kí sinh ở ruột non người nhất là
ở trẻ em


- Gây đau bụng, tắt ruột, tắt ống dẫn mật, ảnh
hưởng đến sức khỏe con người


HS đọc bài


HS quan sát hình 13.1


- Cơ thể dài băng chiếc đũa, có lớp ỏ cuticun bọc
ngồi. Giun cái to, dài, giun đực nhỏ ngắn, đuôi
cong


- Đảm bảo đẻ ra số lượng trứng khổng lồ khoảng
2000 trứng/ ngày đêm



- Lớp vỏ cuticun giúp giun đũa không bị tiêu hóa
bởi các dịch tiêu hóa trong ruột người. nếu lớp vỏ
này bị mất giun đũa sẽ bị tiêu hóa như những thức
ăn khác


- Nơi sống: kí sinh trong ruột non người


- Cấu tạo ngoài: cơ thể dài bằng chiếc đũa, có lớp vỏ cuticun bọc ngồi cơ thể ln căng tròn
- Giun cái: to, dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II. Cấu tạo trong và di chuyển</b>


Gv yêu cầu HS đọc thông tin SGK, kết hợp quan
sát hình 13.2 thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


GV nhận xét <sub></sub> đáp án


? Thành cơ thể giun đũa có cấu tạo như thế nào?
? Nêu cấu tạo cơ quan tiêu hóa của giun đũa?
GV yêu cầu HS lên xác định trên hình cơ quan tiêu
hóa


GV hướng dẫn trên hình


? Trình bày đặc điểm của tuyến sinh dục?


? Ruột thẳng và kết thúc ở hậu môn của giun đũa
so vơi ruột phân nhánh ở giun dẹp tốc độ tiêu hóa
của lồi nào cao hơn? Vì sao?



? Giun đũa di chuyển như thế nào?


? Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật
và gây hậu quả gì?


<b>II. Cấu tạo trong và di chuyển</b>


HS nghiên cứu thơng tin + quan sát hình + thảo
luận


Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Thành cơ thể có lớp biểu bì và cơ dọc phát triển,
bên trong là khoang cơ thê chưa chính thức


- ống tiêu hóa gồm miệng ở phía trước cơ thể giữa
3 môi bé, hầu, kết thúc ở hậu môn


HS lên xác định


- Các tuyến sinh dục dài, cuộn khúc như búi chỉ
trắng ở xung quanh ruột


- Tốc độ tiêu hóa thức ăn của giun đũa cao hơn do
thức ăn được di chuyển một chiều tư miệng <sub></sub> hậu
môn (các phần ống tiêu hóa cao hơn, đồng hóa
thức ăn hiệu quả hơn)



- Di chuyển hạn chế chỉ cong cơ thể lại và duỗi ra
- Giun đũa có đầu nhọn, giun con có kích thước
nhỏ nên chi vào ống mật <sub></sub> làm đau bụng dữ dội,
rối lọn tiêu hóa do tắt ống mật


HS tự rút ra kết luận về cấu tạo, di chuyển giun
đũa


<b>III. Dinh dưỡng</b>


? Giun đũa lấy thức ăn như thế nào?


GV nhận xét chốt lại kiến thức


<b>III. Dinh dưỡng</b>


- Hầu phát triển giúp miệng hút chất dinh dưỡng
nhanh, nhiều


Thức ăn đi một chiều theo ống ruột thẳng từ miệng




hậu mơn
<b>* Cấu tạo:</b>


- Cơ thể hình ống, thành cơ thể có lớp biểu bì và cơ dọc phát triển, bên trong là khoang cơ thể chưa
chính thức


- Ống tiêu hóa có lỗ miệng ở phía trước cơ thể giữa 3 môi bé và kết thúc ở hậu môn


- Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc như búi chỉ trắng


<b>* Di chuyển: di chuyển hạn chế, chỉ cong cơ thể lại, duỗi ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>IV. Sinh sản</b>


? Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa?
GV nhận xét


Giun đũa thụ tinh trong, con cái đẻ trứng với số
lượng lớn lẫn vào phân người khoảng 200 ngàn
trứng/ ngày đêm


GV yêu cầu HS đọc sgk, quan sát hình 13.3 và
14.3, trả lời câu hỏi


? Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ?
GV nhận xét giải thích bằng sơ đồ


<i><b>* GDMT:</b></i>


? Rửa tay trước khi ăn và khơng ăn rau sống vì có
liên quan gì đến bện giun đũa?


Cần trồng rau sạch, xoa bỏ thói quen bón phân tươi
cho cây trồng


? Tại sao y học khuyên mỗi người nên tẩy giun từ
1 đến 2 lần trong năm?



Ở đa số các hố xí nước ta công tác vệ sinh chưa tốt
nên trứng giun phát triển rồi theo ruồi nhặng phát
tán khắp nơi


GV Nêu một số tác hại: Gây tắc ruột, tắc ống mật,
suy dinh dưỡng cho vật chủ


? Cần làm gì để phịng chống giun đũa?
<i><b>* HN: giới thiệu lĩnh vực y tế, nghề bác sĩ</b></i>
GV Yêu cầu HS tự rút ra kết luận


<b>IV. Sinh sản</b>


- Cơ quan sinh dục dạng ống dài
Cong cái: 2 ống


Con đực 1 ống


HS trình bày vịng đời giun đũa trên hình
HS khác nhận xét, bổ sung


- Khơng ăn rau sống rửa khơng sạch vì ở nước ta
có thói quen tưới rau bằng phân tươi chứa nhiều
trứng giun


- Do trình độ vệ sinh xã hội ở nước ta còn thấp nên
dù phịng bệnh tích cực vẫn mắc bệnh giun đũa nên
cần tẩy giun 1-2 lần/ năm


- Giữ vệ sinh môi trường,



Vệ sinh cá nhân, rửa tay trươc khi ăn và sau khi đi
vệ sinh


Tẩy giun định kì


<b>1. Tuyến sinh dục</b>


- Giun đũa phân tính, tuyến sinh dục dạng ống
Con đực: 1 ống


Con cái: 2 ống


- Thụ tinh trong, con cái đẻ trứng với số lượng lớn vào phân người
<b>2. Vòng đời giun đũa</b>


(Ruột non)


Giun đũa <sub></sub> đẻ trứng <sub></sub> ấu trùng trong trứng
<b> Thức ăn</b>
<b> ấu trùng ruột non</b>


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố</b>


<b> Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất</b>
Máu, gan


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1. Lớp vỏ cuntin bọc ngồi cơ thể giun đũa có tác dụng gì?
a) Tránh sự tấn cơng của kẻ thù



b) Thích nghi với đời sống kí sinh


c) Tránh khơng bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa ở ruột non ngưịi
d) Câu a, b và c


2. Giun đũa là sinh vật phân tính hay lưỡng tính?


a) Phân tính b) Lưỡng tính


c) Lưỡng tính hoặc phân tính d) Cả a, b và c
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tuần 7 NS: 1/9/12


Tiết 14 ND: 20/9/12


<b>BÀI 14</b>



<b>MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nêu được một số giun trịn đặc biệt là một số giun trịn kí sinh gây bệnh. Từ đó </b>
có biện pháp phịng tránh.


* GDMT: giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống
* HN: lĩnh vực y tế, nghề bác sĩ



<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.</b>
<b>* KNS:</b>


- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh do giun tròn gây nên


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm của một số
giun trịn sống kí sinh


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, cá nhân và vệ sinh ăn uống.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh một số giun tròn kí sinh</b>
- Bảng phụ


<b>2. HS: Học bài và kẻ bảng sgk T51 vào vở bài tập</b>
<b>II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người? Các biện pháp phòng chống</b>
giun đũa kí sinh.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Một số giun tròn khác</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk, quan sát hình 14.1





14.4 + thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau:
? Kể tên các lồi giun trịn?


? Chúng thường kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì?
? Giun kim kí sinh ở đâu? Đặc điểm giun kim?
? Trình bày vịng đời của giun kim?


? Do thói quen nào ở trẻ mà giun kim khép kín
được vịng đời?


? Giun kim gây cho trẻ em những phiền phức gì?
? Giun móc câu kí sinh ở đâu? Xâm nhập vào cơ
thể bằng cách nào?


? Nêu đặc điểm của giun rễ lúa?


Giun móc, giun tóc, giun chỉ, giun gây sần ở thực
vật, có loại giun truyền qua muỗi <sub></sub> khả năng lây lan
sẽ rất lớn


<b>I. Một số giun tròn khác</b>


- Cá nhân tự đọc thơng tin, quan sát hình <sub></sub> ghi nhớ
kiến thức <sub></sub> trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
<b>- Giun móc câu, giun rễ lúa, giun kim</b>


- Kí sinh ở động vật, thực vật và người gây hại vật
chủ



- Kí sinh ở ruột già người, đêm giun cái liên tục
tìm đến hậu môn để đẻ trứng


- Phát triển trực tiếp
- Mút tay, ngứa hậu mơn


- Kí sinh ở tá tràng, ấu trùng xâm nhập qua bàn
chân khi đi chân đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>* GDMT:</b></i>


? Chúng ta cần có biện pháp phịng tránh gì để
phịng tránh bệnh giun kí sinh?


Đa số giun trịn kí sinh và gây nhiều hậu quả cho
con người <sub></sub> cần giữ gìn vệ sinh mơi trường, vệ sinh
cá nhân, vệ sinh ăn uống


Cắt móng tay, chân
Tắm rửa sạch sẽ


Rửa sạch rau quả trước khi ăn


<i><b>* HN: nhiều loài trong ngành giun gây nhiều</b></i>
<i><b>bệnh nguy hiểm cho người và động vật. Gv liên</b></i>
<i><b>hệ lĩnh vực y tế, ngành bác sĩ</b></i>


- Giữ vệ sinh đặc biệt là đối vơi trẻ em
Diệt muỗi, tẩy giun định kì…



<b>II. Đặc điểm chung (GIẢM TẢI)</b>
Gv hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK


? So sánh sự khác nhau giữa giun đũa và sán lá
gan?


GV nhận xét <sub></sub> đáp án


<b>II. Đặc điểm chung (GIẢM TẢI)</b>
HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời
Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét, bổ sung


<b>Sán lá gan</b> <b>Giun đũa</b>


- Cơ thể hình lá, dẹp, màu đỏ
- Các giác bám phát triển


- Có 2 nhánh ruột vừa tiêu hóa, vừa dẫn
thức ăn ni cơ thể, khơng có hậu mơn
- Sinh sản: lưỡng tính (có bộ phận đực, cái
riêng)


- Cơ thể thon dài, 2 đầu thon lại
- Có lớp vỏ cuticun bọc ngồi cơ thể


- Ống tiêu hóa bắt đầu từ miệng, kết thúc ở
hậu môn



- Sinh sản: phân tính, cơ quan sinh dục
dạng ống, thụ tinh trong


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố: HS trả lời câu hỏi 1. 2 sgk T 52 + HS đọc phần ghi nhớ SGK</b>
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- Học bài và Đọc mục "em có biết".


- Chuẩn bị giun đất + Xem trước bài thực hành
<b>1. Giun kim</b>


- Kí sinh ở ruột già người đặc biệt là ở trẻ em


- Ban đêm, giun cái tìm đến hậu môn đẻ trứng gây ngứa ngáy. Trứng giun qua tay và thức ăn truyền


vào miệng
<b>2. Giun móc câu:</b>


- Kí sinh ở tá tràng người, làm người bệnh xanh xao, vàng vọt


- Ấu trùng xâm nhập qua da bàn chân khi người đi chân đất ở vùng có ấu trùng giun móc câu
<b>3. Giun rễ lúa:</b>


- Kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ, lá úa vàng rồi chết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tuần 8 NS: 12/11/11


Tiết 15 ND: 15/11/11



<b>Bài 16</b>



<b>THỰC HÀNH: MỔ VÀ QUAN SÁT GIUN ĐẤT</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết được loài giun khoang, chỉ rõ được cấu tạo ngồi (đốt, vịng cơ, đai sinh dục) và cấu tạo
trong (một số nội quan).


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tập thao tác mổ động vật không xương sống
- Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát
* KNS:


- Kĩ năng chia sẻ thông tin trong khi mổ và quan sát giun đất
- Tự tin khi trình bày ý kiến trước lớp


- Hợp tác trong nhóm, quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân công
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ thực hành
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Bộ đồ mổ</b>


- Kính lúp, cồn lỗng



<b>2. HS: - Mỗi nhóm chuẩn bị 1, 2 con giun đất</b>
- Xem trước nội dung bài học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị mẫu vật của HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.</b> <b>Cấu tạo ngoài</b>


GV Yêu cầu HS nghiên cứu sgk ở mụcT56 và thao
tác theo các bước đó


? Cách xử lý mẫu như thế nào?


GV Kiểm tra mẫu thực hành của từng nhóm và hướng
dẫn nếu nhóm chưa làm được


GV Yêu cầu các nhóm
- Quan sát các đốt, vòng tơ
- Xác định mặt lưng và mặt bụng
- Tìm đai sinh dục


? Làm thế nào để quan sát được vòng tơ?



? Dựa vào đặc điểm nào để xác định mặt lưng và mặt
bụng?


? Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa trên đặc điểm


<b>I.</b> <b>Cấu tạo ngồi</b>


- Cá nhân tự đọc thơng tin -> ghi nhớ kiến
thức


- Trong nhóm cử 1 người thực hiện (dùng cồn
vừa phải)


- Đại diện nhóm trình bày cách xử lý mẫu
- HS thao tác


- Các nhóm đặt giun đất giun lên giấy quan sát
bằng kính lúp <sub></sub> thống nhất đáp


án hoàn thành yêu cầu của GV
- Trao đổi trả lời câu hỏi


+ Quan sát vòng tơ -> kéo giun trên giấy thấy
lạo xạo


+ Dựa vào màu sắc để xác định mặt lưng, mặt
bụng của giun đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nào?



GV Cho HS làm bài tập: chú thích vào hình 16.1
GV gọi đại diện nhóm lên chú thích vào tranh
GV thơng báo đáp án đúng: 16.1 A


1. Lỗ miệng, 2. Đai sinh dục, 3. Lỗ hậu mơn hình
16.1 B, 4. Đai sinh dục, 5. Lỗ sinh dục cái, 6. Lỗ sinh
dục đực


Hình 16.1C 2. Vịng tơ quanh đốt


3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn


- các nhóm dựa vào đặc điểm mới quan sát <sub></sub>
thống nhất đáp án


- Đại diện các nhóm lên chú thích hình




nhóm khác bổ sung


- Các nhóm theo dõi tự sửa chữa (nếu cần)
<b>**********************************</b>


Tuần 8 NS: 14/11/11


Tiết 16 ND: 17/11/11


<b>Bài 16</b>




THỰC HÀNH: MỔ VÀ QUAN SÁT GIUN ĐẤT



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>2. Cấu tạo trong</b>


Gọi HS đọc thông tinh SGK/ 57 + quan sát
hình 16.2


- Thực hành mổ giun đất


GV kiểm tra sản phẩm của các nhóm bằng cách
Gọi 1 nhóm mổ đẹp đúng <sub></sub> trình bày thao tác
mổ và 1 nhóm mổ chưa đúng


trình bày


? Vì sao mổ chưa đúng hay nát các nội quan
GV Lưu ý khi mổ động vật không xương sống
- Mổ mặt lưng, nhẹ tay đường kéo ngắn, lách
nội quan từ từ ngam vào nước


- Giun đất có thể xoang chứa dịch <sub></sub> liên quan
đến việc di chuyển của giun đất


GV Hướng dẫn


- Dùng kẹp (kéo) nhọm tách nhẹ nội quan
- Dựa vào hình 16.3 A nhận biết các bộ phận
của hệ tiêu hoá



<i><b>* GDMT: bảo vệ giun đất vì giun đất làm tăng</b></i>
<i><b>độ phì cho đất thơng qua hoạt động sống của </b></i>
<i><b>mình</b><b></b><b> phịng chống ơ nhiễm môi trường đất, </b></i>


<i><b>tăng cường độ che phủ của đất bằng thực vật </b></i>
<i><b>để giữ ẩm và tạo mùn cho đất</b></i>


- Dựa vào hình 16.3 B sgk <sub></sub> quan sát bộ phận
dinh dục


- Gạt ống tiêu hoá sang bên để quan sát hệ thần
kinh màu trắng ở bụng


GV quan sát hướng dẫn các nhóm thực hiện
- Hồn thành chú thích ở hình 16.3 B và 16.3 C


<b>2. Cấu tạo trong</b>


- Cá nhân quan sát hình đọc kĩ các bước tiến
hành mổ


- Cử 1 đại diện mổ, thành viên khác lau dịch
cho sạch mẫu


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Nhóm khác theo dõi, góp ý cho nhóm mổ
chưa đúng


- 1 HS thao tác gỡ nội quan



- HS khác đối chiếu với sgk để xác định các hệ
cơ quan


- HS ghi chú thích hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

sgk


GV Gọi đại diện nhóm lên bảng chú thích vào
hình câm


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- Trình bày cách quan sát cấu tạo ngoài của giun đất


- Trình bày thao tác mổ và cách quan sát cấu tạo trong của giun đất


- GV nhận xét giờ thực hành và yêu cầu các nhóm vệ sinh lớp học, rửa dụng cụ
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tuần 9 NS: 19/11/11


Tiết 17 ND: 22/11/11


<b>Bài 17</b>



<b>MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được đặc điểm cấu tạo và lối sống của một số loài giun đốt thường gặp
- Nhận biết được vai trò thực tiễn của giun đốt


* GDMT: ý thưc bảo vệ động vật có ích
* HN: nghề ni giun đất, rươi


<b>2. Kỹ năng</b>


- Quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức
- Thảo luận nhóm, trình bày


* KNS:


- Phân tích, đối chiếu, khái quát để phân biệt được các đại diện của ngành giun đốt


- Tìm kiếm xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh tìm hiểu về cấu tạo, hoạt động sống của từng đại
diện


- Hợp tác, lắng nghe tích cực
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lịng u thích bộ mơn, ý thức bảo vệ động vật
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Bảng phụ</b>



<b>- Tranh một số giun đốt</b>


<b>2. HS: - Kẻ bảng 1 và 2 vào vở bài tập</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (tiết trước thực hành)</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Một số giun đốt thường gặp</b>


Ngoài giun đất ngành giun đơt cịn một số đại diện
khác sống ở nước ngot, nước mặn: giun đỏ, đỉa,
rươi


GV cho HS quan sát tranh hình vẽ giun đỏ, đỉa,
rươi, vắt, róm biển


Yêu cầu đọc thông tin sgk T59  trao đổi nhóm


hồn thành bảng 1


GV kẻ sẵn bảng phụ để HS làm bài


GV ghi ý kiến bổ sung
GV nhận xét <sub></sub> đáp án


<b>I. Một số giun đốt thường gặp </b>



- Cá nhân tự quna sát tranh hình, đọc thơng tin sgk <sub></sub>
ghi nhớ kiến thức


- Trao đổi nhóm <sub></sub> thống nhất ý kiến hoàn thành nội
dung bảng 1


Yêu cầu:


+ Chỉ ra được lối sống của các đại diện giun đốt
+ 1 số cấu tạo phù hợp với lối sống


- Đại diện các nhóm lên ghi kết quả từng nội dung <sub></sub>
nhóm khác theo dõi nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Đa dạng của ngành giun đốt


STT Đa dạng


Đại diện Môi trường sống Lối sông


1 Giun đất Đất ẩm Chui rúc


2 Đỉa Nước ngọt, mặn, nước lợ Kí sinh ngồi


3 Rươi Nước lợ Tự do


4 Giun đỏ Nước ngọt (cống rãnh) Định cư


5 Vắt Đất, lá cây Tự do



6 Róm biển Nước mặn Tự do


GV Yêu cầu HS rút ra kết luận về sự đa dạng
của giun đốt về số loài, lối sống, môi trường
sống


- HS dựa vào bảng 1 tự rút ra kết luận


- Giun đỏ: sống thành búi ở cống rãnh, dàu cám xuống bùn. Thân phân đốt các đốt mang tơ dài ln uốn
sóng để hơ hấp


- Đỉa: sống kí sinh ngồi, ống tiêu hóa phát triển thêm giác bám và nhiều ruột tịt


- Rươi: sống nươc lợ, cơ thể phân đốt, chi bên có tơ phát triển. Đầu có mắt, khướu giác


và xúc giác



<b>II.</b> <b>Vai trị của ngành giun đốt</b>
GV Yêu cầu HS hoàn thành bài tập sgk T61
+ Làm thức ăn cho người


+ Làm thức ăn cho động vật


? Giun đốt có vai trị gì trong tự nhiên và đời sống
con người?


GV nhận xét <sub></sub> rút ra kết luận


<i><b>* GDMT: giun đốt có vai trị làm thức ăn cho </b></i>
<i><b>người, động vật, làm đất tơi xốp, thống khí, màu</b></i>
<i><b>mỡ </b><b></b><b> cần bảo vệ những lồi giun đốt có ích (giun </b></i>


<i><b>đất, rươi, …</b></i>


<i><b>* HN: Hiện nay một số địa phương phát triển </b></i>
<i><b>nghề ni giun đất, rươi, giun quế…</b></i>


<b>II.</b> <b>Vai trị của ngành giun đốt</b>
- Cá nhân tự hoàn thành bài tập


Yêu cầu: Chọn đúng loài giun đốt


- Đại diện 1 số Hs trình bày,
HS khác nhận xét, bổ sung


- Lợi ích:+ Làm thức ăn cho người và động vật
+ Làm cho đất tơi xốp thống khí, màu mỡ
- Tác hại: Hút máu người và động vật <sub></sub> gây bệnh


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- Kể tên 1 số giun đốt? Chúng có vai trị gì đối với tự nhiên và con người
- Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài + trả lời câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Tuần 9 NS: 21/11/11


Tiết 18 ND: 24/11/11



<b>ÔN TẬP: TỪ TIẾT 1 </b>

<b> TIẾT 17</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


<b>1. Kiến thức: HS nhớ lại và khắc sâu kiến thức đã học</b>
<b>2. Kĩ năng: hệ thống hóa kiến thức</b>


<b>3. Thái độ: giáo dục ý thức học tập tự giác</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: Câu hỏi ơn tập</b>


<b>2. HS: Ơn lại kiến thức từ tiết 1</b><sub></sub>17


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu vai trò của ngành giun đốt. Cho ví dụ
<b>3. Bài mới:</b>


GV nêu câu hỏi ôn tập
HS ghi vào tập


1. Phân biệt động vật với thực vật


2. Đặc điểm chung của ngành động vật ngun sinh
3. Hình dạng ngồi, di chuyển và sinh sản của thủy tức


4. Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi


5. Vịng đời của trung sốt rét. Tai sao bệnh sốt thường rét xảy ra ở miền núi
6. Đặc điểm chung của ngành ruột khoang.


7. Vai trò thực tiễn của ruột khoang


8. Tác hại của giun đũa. Biện pháp phòng tránh
9. Vòng đời giun đũa


10. Tại sao người bị kiết lị đi ngồi ra máu
11. Nêu vịng đời của sán lá gan


12. Trùng giày di chuyển, lấy thức ăn, thải bả như thế nào?
Đại diện HS trả lời


HS khác nhận xét
Gv nhận xét
HS nhắc lại


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố: HS trả lời câu hỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tuần 10 NS: 26/11/11


Tiết 19 ND: 29/11/11


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng thấp </b> <b>Vận dụng cao </b>


<b>1.Mở đầu</b>


<i>2 tiết </i>


Phân biệt động vật với
thực vật


<i><b> 12% = 30 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>100% = 30 điểm</b></i> <i><sub> </sub></i>


<b>2. Ngành dộng </b>
<b>vật nguyên </b>
<b>sinh</b>


<i>5 tiết</i>


Hình thức dinh
dưỡng, sinh sản của
trùng roi xanh


Tại sao bệnh sốt rét
thường xảy ra ở miền
núi


<i><b> 29 % = 73</b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<i><b>60% = 44 điểm</b></i> <i><b>40% = 29 điểm</b></i>


<b>3. Ngành ruột </b>


<b>khoang</b>


<i>3 tiết</i>


Hình dạng ngoài, di
chuyển, sinh sản thủy
tức


Sự khác nhau giữa
san hô và thủy tức
trong sinh sản vơ tính
mọc chồi


<i><b>18 % = 45</b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<i><b>65% =29 điểm</b></i> <i><b>35 % = 16 điểm</b></i>


<i><b>4. Các ngành</b></i>
<i><b>giun</b></i>
<i>7 tiết</i>


Vòng đời giun đũa Biện pháp phòng
tránh giun đũa
<i><b>41% = 102</b></i>


<i><b>điểm</b></i>


<i><b>70%= 71 điểm</b></i> <i><b>30%=31 điểm</b></i>
<i><b>Tổng số câu </b></i>



<i><b>Tổng số điểm </b></i>
<i><b>100 % =250 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<i><b> 2câu</b></i>
<i><b> 73 điểm</b></i>


<i><b>29 % </b></i>


<i><b> 2 câu </b></i>


<i><b> 101 điểm </b></i>
<i><b>41% </b></i>


<i><b> 3 câu</b></i>
<i><b> 76 điểm</b></i>
<i><b>30% </b></i>

<b>ĐỀ:</b>



<b>Câu 1: Phân biệt động vật với thực vật (30 đ)</b>
<b>Câu 2: </b>


a. Trùng roi xanh dinh dưỡng, sinh sản theo những hình thức nào? (44 đ)
b. Tại sao bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi? (29 đ)


<b>Câu 3: Nêu đặc điểm về hình dạng ngồi, di chuyển và sinh sản của thủy tức. (29 đ)</b>
<b>Câu 4: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi (16 đ)</b>


<b>Câu 5: Trình bày vòng đời giun đũa. Từ vòng đời giun đũa em hãy đề xuất các biện pháp phòng tránh </b>


giun đũa (102 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 1: Động vật khác thực vật:</b>


<b>Động vật</b> <b>Thực vật</b>


- Tế bào khơng có thành xenlulozo
(3 đ)


- Sử dụng chất hữu cơ có sẵn để ni
cơ thể (dị dưỡng) (5 đ)


- Có cơ quan di chuyển (3 đ)


- Có hệ thần kinh và giác quan (4 đ)


- Tế bào có thành xenlulozo (3 đ)


- Tự tổng hợp chất hữu cơ (tự dưỡng) (5 đ)
- Khơng có cơ quan di chuyển (3 đ)


- Khơng có hệ thần kinh và giác quan (4 đ)


<b>Câu 2: </b>


a. Trùng roi xanh dinh dưỡng theo những hình thức:
+ Ở nơi tối: dị dưỡng (14 đ)


+ Ngoài chỗ sáng: tự dưỡng (14 đ)



Sinh sản: vơ tính bằng cách phân đơi cơ thể theo chiều dọc (16 đ)


b. Bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi vì ở miền núi có nhiều rừng cây, bụi rậm thích hợp cho muỗi
sống (29 đ)


<b>Câu 3: Đặc điểm về hình dạng ngồi, di chuyển, sinh sản của thủy tức:</b>
- Hình dạng: hình trụ dài (3 đ)


+ Phần dưới là đế bám vào giá thể (4 đ)


+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng (5 đ)
+ Đối xứng toả tròn (3 đ)


- Di chuyển:


+ Kiểu sâu đo (3 đ)
+ Kiểu lộn đầu (3 đ)
- Sinh sản:


+ Vơ tính: mọc chồi, tái sinh (4 đ)


+ Hữu tính: hình thành tế bào sinh dục (4 đ)


<b>Câu 4: Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi:</b>
- Thủy tức: khi trưởng thành chồi tách rời khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập. (8 đ)
- San hô: chồi khơng tách rời mà dín với cơ thể mẹ tạo nên tập đồn san hơ (8 đ)
<b>Câu 5: Vịng đời giun đũa:</b>


- Trứng theo phân ra ngoài gặp ẩm và thống khí phát triển thành ấu trùng trong trứng (23 đ)
- Người ăn phải trứng giun (qua rau sống, quả tươi, ...) (23 đ)



- Đến ruột non ấu trùng chuôi ra vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về ruột non lần thứ 2 mới chính thức kí
sinh ở đây (25 đ)


<b>Biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh:</b>


- Giữ vệ sinh ăn uống: ăn chín, uống sơi; rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh… (11đ)
- Giữ vệ sinh môi trường (10 đ)


- Tẩy giun định kì (10 đ)


Tuần 10 NS: 27/11/11


Tiết 20 ND: 1/12/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bài 18:</b>


<b>TRAI SÔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được khái niệm ngành thân mềm.


- Giải thích được đặc điểm cấu tạo, hoạt động sinh lí của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn
cát.


- Nắm được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản, tập tính của trai.
* HN: nghề ni trai lấy ngọc


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Quan sát, phân tích, khái qt hóa
- Hoạt động theo nhóm


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>
<b>1. GV: Tranh hình 18.2 </b><sub></sub> 18.4 SGK
<b>2. HS: xem trước bài mới, vỏ trai, vẹm</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: tiết trước kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>


GV yêu cầu HS làm việc độc lập với sgk


? Vỏ trai gồm mấy mảnh?
? Cấu tạo vỏ trai gồm mấy lớp?


Cấu tạo ngoài trai sơng gồm hai mảnh vỏ <sub></sub> được xếp
vào lóp hai mảnh vỏ


? Xác định vòng tăng trưởng vỏ



<i><b>* HN: gọi HS đọc thơng tin SGK mục “Em có</b></i>
<i><b>biết”</b></i>


<i><b>GV giới thiệu nghề nuôi trai lấy ngọc. hiện nay</b></i>
<i><b>nghề này cũng mang lại hiệu quả kinh tế cao</b></i>
Gv giới thiệu hình 18.3 cấu tạo cơ thể trai
? Bên dưới lớp vỏ trai là gì?


? Bên trong áo trai có đặc điểm như thế nào?


? Ngoài áo trai, cấu tạo trong của trai cịn có đặc
điểm gì?


GV u cầu các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>


- HS quan sát hình 18.1 đọc thơng tin sgk <sub></sub> tự thu
thập thông tin về vỏ trai


- HS xác định trên mẫu vỏ trai, vẹm


- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở
phía lưng


- Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà
cừ


- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến



- Mở vỏ trai cắt dây chằng phía lưng cắt 2 cơ mép
vỏ


- Mài mặt ngồi có mùi khét vì phía ngồi là lớp
sừng nên khi mài nóng cháy chúng có mùi khét
HS quan sát hình


- Bên dưới vỏ trai là áo trai, mặt ngồi áo tiết ra
lớp vỏ đá vơi


- Bên trong tạo thành khoang áo


- Tiếp theo áo trai là hai tấm mang ở hai bên, thân
trai và chân trai


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Muốn mở vỏ trai quan sát phải làm như thế nào?
Khi cơ khép vỏ bị cắt lập tức vỏ trai mở ra (do dây
chằn bản lề trai có tính đàn hồi cao) Chính vì thế
khi trai bị chết, vỏ thường mở ra


? Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy mùi khét vì sao?
GV giải thích sự óng ánh màu cầu vồng của lớp xà
cừ


Trai có đầu tiêu giảm, chân trai giống lưỡi rìu <sub></sub> lớp
chân rìu


- Đại diện nhóm phát biểu các nhóm khác bổ
sung



- Để mở vỏ trai ta phải luồn lưỡi dao vào qua khe
vỏ cắt cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau ở trai


- Lớp ngoài vỏ trai là lớp sừng, có thành phần
giống tổ chức sừng ở các động vật khác nên khi
mài nóng cháy chúng có mùi khét


<b>1. Vỏ trai:</b>


- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng
- Vỏ có lớp sừng bọc ngồi, lớp đá vơi ở giữa, lớp xà cừ ở trong
<b>2. Cơ thể trai</b>


- Cơ thể trai có hai mảnh bằng đá vơi che chở bên ngồi
- Cấu tạo:


+ Ngồi: có áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút nước, ống thốt nước
+ Giữa: là hai tấm mang dùng để hô hấp


+ Trong: thân trai, chân trai


<b>II. Di chuyển </b>


GV yêu cầu HS đọc thơng tin và quan sát hình
18.4 sgk <sub></sub> thảo luận


? Trai di chuyển như thế nào?
GV chốt lại kiến thức


GV Mở rộng: Chân trài thò theo hướng nào -<sub></sub> thân
chuyển động theo hướng đó



Trai di chuyển chậm chạp trong bùn với tốc độ
20-30cm/h để lại phía sau một đường rảnh trên
mặt bùn


<b>II. Di chuyển </b>


- HS căn cứ vào thơng tin và hình 18.4
sgk <sub></sub> mơ tả cách di chuyển


- 1 học sinh phát biểu,
HS khác nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>III. Dinh dưỡng</b>


GV yêu cầu Hs đọc thông tin SGK thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi SGK/64


? Nước qua ống hút và khoang áo đem gì đến cho
miệng và mang trai?


? Nêu kiểu dinh dưỡng của trai?
GV Chốt lại kiến thức


? Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế
nào với mơi trường nước?


<b>III. Dinh dưỡng</b>


- HS tự thu nhận thông tin



- Thảo luận trong nhóm hồn thành đáp án
- Nước đem đến oxi và thức ăn


- Kiểu dinh dưỡng thụ động


- Có tác dụng làm sạch môi trường tự nhiên, không
làm ảnh hưởng đến các sinh vật khác


- Thức ăn động vật nguyên sinh và vạn hữu cơ


- thức ăn, khơng khí hịa tan trong nước qua ống hút vào khoang áo rồi qua mang vào miệng nhờ sự rung
động các lông trên tấm miệng


<b>IV. Sinh sản</b>


? Nêu đặc diểm cơ quan sinh dục ở trai sông
? Ở trai sông trứng phát triển thành trai trưởng
thành hay qua giai đoạn ấu trùng?


? ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu
trùng trong mang trai mẹ


? ý nghĩa giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da


GV Chốt lại đặc điểm sinh sản


<b>IV. Sinh sản</b>



- Cơ quan sinh dục phân tính


- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng


- Trứng phát triển trong mang trai mẹ <sub></sub> được bảo vệ,
tăng lượng oxi


- ấu trùng bám vào mang, da cá <sub></sub> để di chuyển đến
nơi xa đây là hình thức phát tán nịi giống


- Trai phân tính


- Tinh trùng theo dịng nước đến thụ tinh cho trứng
- trứng thụ tinh nằm trong mang phát triển thành ấu trùng


- Ấu trùng sống trong mang mẹ một thời gian rồi bám vào da hay mang cá sau đó rơi xuống bùn thành
trai trưởng thành


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- Trai tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm bảo chức năng tự vệ đó
- Nêu cách di chuyển của trai sông


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- Học bài theo kết luận và câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tuần 11 NS: 2/12/11



Tiết 21 ND: 5/12/11


<b>Bài 19: MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC ( giảm tải)</b>


<b>Bài 20</b>



<b>THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện


- Phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngồi đến cấu tạo trong.
* HN: nghề nuôi trồng một số thân mềm


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng kính lúp, kỹ năng quan sát
- Quan sát, đối chiếu mẫu vật và tranh vẽ


* KNS:


- Tìm kiếm xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình, mẫu vật thật để tìm hiểu cấu tạo ngồi, cấu
tạo trong của một số loài thân mềm


- Kĩ năng hợp tác trong nhóm


- Kĩ năng quản lí thời gian đảm nhận trách nhiệm được phân công
<b>3. Thái độ</b>



- Giáo dục đức tính nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh hình cấu tạo trong của trai, mực</b>
<b>2. HS: - Mẫu trai, ốc, mực để quan sát cấu tạo ngoài</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Trai sông tự vệ bằng cách nào? Cấu tạo nào của trai đảm nhận chức năng tự vệ đó
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Cấu tạo vỏ</b>
- GV Yêu cầu HS


- Quan sát vỏ ốc, đối chiếu hình 20.2 sgk T68
? Nhận biết các bộ phận, chú thích bằng số vào
hình 20.2


+ Quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 sgk T69
- Nhận biết tên các bộ phận và ghi chú thích vào
hình


? Qua trên em hãy cho biết chức năng của vỏ ốc và
mai mực?


<b>2. Cấu tạo ngoài</b>



- GV Yêu cầu HS hoạt động nhóm


- Quan sát mẫu vật trai phân biệt: áo trai, khoang


<b>1. Cấu tạo vỏ</b>


- HS quan sát mẫu, kết hợp với tranh hình


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến ghi chú thích
vào hình 20.1, 20.2, 20.3


- Đại diện nhóm ghi chú thích




nhóm khác nhận xét bổ sung


- HS trả lời
+ Vỏ ốc: che chở
+ Mai mực: nâng đỡ
<b>2. Cấu tạo ngoài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

áo, mang, thân trai, chân trai, cơ khép vỏ
- Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 sgk T69
? Điền chú thích bằng số vào hình 20.4


- Quan sát mẫu vật ốc, nhận biết các bộ phận: tua,
mắt, lỗ miệng, chân, thân



? Chú thích bằng số vào hình 20.1 sgk T68
- Quan sát mẫu để nhận biết các bộ phận của mực
? Chú thích vào hình 20.5 sgk T69


GV Gọi HS báo cáo kết quả và ghi chú thích vào
hình


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
- Quan sát đến đâu ghi chép đến đó


- HS đại diện nhóm trình bày và ghi kết quả vào
hình


<b>**************************************</b>


Tuần 11 NS: 3/12/11


Tiết 22 ND: 6/12/11


<b>Bài 20</b>



<b>THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM (tt)</b>


<b>3. Cấu tạo trong</b>


GV Cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của
mực


? Đối chiếu mẫu mổ với tranh vẽ <sub></sub> phân biệt các cơ
quan



? Điền số vào ơ trống của chú thích hình 20.6 sgk
T70


GV yêu cầu 1, 2 nhóm trả lời


<i><b>* HN: GV giới thiệu nghề nuôi trồng một số thân</b></i>
<i><b>mềm: ngao, ngán, trai sơng…</b></i>


GV u cầu HS hồn thành bảng thu hoạch theo
mẫu sgk T70


GV Công bố đáp án đúng


<b>3. Cấu tạo trong</b>


- HS quan sát mẫu, đối chiếu mẫu với tranh


- Thảo luận nhóm <sub></sub> điền số vào ơ trống chú thích
hình 20.6 sgk


- Đại diện nhóm lên ghi chú thích, nhóm khác nhận
xét bổ sung


- HS thảo luận nhóm để hồn thành bảng sgk T70
- Các nhóm sửa chữa đánh giá chéo


STT


ĐV có đ2<sub> tương ứng</sub>



Đặc điểm cần quan sát


ốc Trai Mực


1 Số lớp cấu tạo của vỏ 3 3 1


2 Số chân (hay tua) 1 1 2 + 8


3 Số mắt 2 0 2


4 Có giác bám 0 0 Nhiều


5 Có lơng trên tấm miệng 0 Nhiều 0


6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực Có Có Có


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành
- Đánh giá kết quả bài thu hoạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tuần 12 NS: 5/12/11


Tiết 23 ND:8/12/11


<b>Bài 21</b>



<b> ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Nhận biết được dù các loài thân mềm rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng cũng có chung
những đặc điểm nhất định


- Thấy được vai trò của thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con người
* TKNL: bảo vệ, sử dụng hợp lí nguồn năng lượng thủy triều


* GDMT: sử dụng hợp lí nguồn lợi thân mềm, bảo vệ chúng
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm
* KNS:


- Tìm kiếm, xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu cấu tạo, hoạt động sống của
một số đại diện ngành thân mềm qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành thân mềm cũng như vai trị của
nó trong thực tiễn cuộc sống


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực


- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh hình 21.1 sgk</b>
- Bảng phụ


<b>2. HS: - Kẻ trước bảng 1 và bảng 2 vào vở bài tập</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: tiết trước thực hành</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Đặc điểm chung</b>


- GV yêu cầu đọc sgk, quan sát hình 21 và hình 19 sgk <sub></sub>
thảo luận


+ Nêu cấu tạo chung của thân mềm


+ Lựa chọn các cụm từ để hoàn thành bảng 1
GV treo bảng phụ gọi HS lên làm bài tập
GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn


<b>I. Đặc điểm chung</b>


- HS quan sát hình <sub></sub> ghi nhớ sơ đồ cấu tạo
chung gồm: vỏ, áo, thân, chân


- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến<sub></sub> điền
vào bảng


- Đại diện nhóm lên bảng điền các cụm từ vào
bảng 1 <sub></sub> các nhóm khác nhận xét bổ sung


ST


T


Các đặc điểm
Đại diện


Nơi
sống


Lối
sống


Kiểu vỏ
đá vôi


Đặc điểm cở thể


Khoang áo
phát triển


Thân


mềm


K0


phân
đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1 Trai sơng



2 Sị


3 ốc sên
4 ốc vặn


5 Mực


GV u cầu HS dựa vào bảng đã hoàn thành thảo
luận


? Nhận xét sự đa dạng của thân mềm


? Nêu đặc điểm chung của thân mềm
GV Chốt lại kiến thức


HS nêu được:


+ Đa dạng: Kích thước
Cấu tạo cơ thể
Môi trường sống
Tập tính


+ Đặc điểm chung:
- Cấu tạo cơ thể
- Đặc điểm chung của thân mềm:


+ Thân mềm khơng phân đốt, có vỏ đá vơi
+ Có khoang áo phát triển


+ Hệ tiêu hóa phân hóa



- Riêng mực và bạch tuột thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm, cơ quan di
chuyển phát triển


<b>II. Vai trò </b>


GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học kết
hợp liên hệ thực tế địa phương làm bài tập bảng
2 sgk T72


GV gọi HS hoàn thành bảng


GV Chốt lại kiến thức và yêu cầu HS thảo luận
trả lời câu hỏi


? Ngành thân mềm có vai trị gì?


<i><b>* GDMT: Thân mềm giúp phân hủy thức ăn là</b></i>
<i><b>mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn </b><b></b><b> cần</b></i>
<i><b>sử dụng hợp lí nguồn lợi thân mềm, bảo vệ</b></i>
<i><b>những lồi thân mềm có ích</b></i>


? Nêu ý nghĩa của vỏ thân mềm?


<i><b>* TKNL: thân mềm có vai trị trong việc làm</b></i>
<i><b>sạch mơi trường nước, có giá trị về mạt địa</b></i>
<i><b>chất </b><b></b><b> gd HS ý thức bảo vệ, sử dụng hợp lí</b></i>


<i><b>nguồn năng lượng thủy triều</b></i>



<b>II. Vai trò </b>


- HS dựa vào kiến thức trong chương và vốn kiến thức
thực tế để hoàn thành


- 1 HS lên làm bài tập, lớp bổ sung


- HS thảo luận rút ra ích lợi và tác hại của thân mềm


- Lợi ích:


+ Làm thực phẩm cho con người
+ Nguyên liệu xuất khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Tác hại:


+ Là vật chủ trung gian truyền bệnh
+ Ăn hại cây trồng


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố</b>


- Đặc điểm chung của thân mềm
- Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài theo câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tuần 12 NS: 10/12/11


Tiết 24 ND: 13/12/11



<i><b>CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP</b></i>


<b>LỚP GIÁP XÁC </b>



<b>Bài 22:</b>

<b> TÔM SÔNG (giảm tải)</b>



<b>Bài 22: THỰC HÀNH:</b>



<b> QUAN SÁT CẤU TẠO NGOÀI VÀ HOẠT ĐỘNG SỐNG</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được khái niệm về lớp giáp xác


- Biết được vì sao tôm được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Nhận biết được đặc điểm cấu tạo ngoài của tơm sơng


- Trình bày được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng: quan sát tranh và mẫu, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS</b>


<b>1. GV: - Tranh cấu tạo ngồi của tơm (nếu có)</b>
- Mẫu vật: Tơm sơng



<b>2. HS: - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con tơm sơng cịn sống</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Đặc điểm chung của ngành thân mềm? Tại sao mực bơi nhanh lại được xếp vào ngành thân mềm?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Cấu tạo ngồi</b>


GV Hướng dẫn HS quan sát mẫu tơm <sub></sub> thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi:


? Cơ thể tôm gồm mấy phần
? Nhận xét màu sắc vỏ tôm


? Nhận xét độ cứng của vỏ (HS bóc 1 vài khoanh vỏ
để nhận xét)


GV Cho HS quan sát tôm sống ở các địa điểm khác
nhau <sub></sub> Giải thích ý nghĩa hiện tượng tơm có màu sắc
khác nhau?


(Màu sắc môi trường <sub></sub> tự vệ)
? Khi nào vỏ tôm có màu hồng.


? Quan sát mẫu có đối chiếu hình 22.1 sgk <sub></sub> xác định


tên, vị trí phần phụ trên con tơm


<b>I. Cấu tạo ngồi</b>


- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn đọc
thông tin sgk T74,75 <sub></sub> thảo luận thống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm phát biểu <sub></sub> nhóm khác bổ sung,
rút ra đặc điểm cấu tạo vỏ cơ thể


- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn




ghi kết quả quan sát ra giấy
- Cơ thể gồm 2 phần: Đầu ngực, bụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

+ Có sắc tố <sub></sub> màu sắc của môi trường
- Đầu ngực:


+ Mắt, râu định hướng phát hiện mồi
+ Chân hàm: giữ và xử lý mồi
+ Chân ngực: Bò và bắt mồi
- Bụng:


+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái)
+ Tấm lái: Lái, giúp tôm nhảy


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>II. Hoạt động sống</b>



GV yêu cầu HS quan sát tôm theo các bước:
? Quan sát tôm hoạt động để xác định chức năng
phần phụ?


Gọi HS nhắc lại tên, chức năng các phần phụ
? Tơm có những hình thức di chuyển nào?


? Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
? Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Thức
ăn của tơm là gì?


? Cơ quan hơ hấp của tơm là gì?
? Xác định vị trí cơ quan bài tiết?


GV giới thiệu thêm về hình thức sinh sản của tôm
sông


<b>II. Hoạt động sống</b>


- HS quan sát hoạt động của tôm trong bể nước trả
lời câu hỏi


HS nhắc lại
- bơi, bò, nhảy


- HS dựa vào hiểu biết trong thực tế trả lời


- Mang



- tuyến bài tiết nằm ở gốc đơi râu thứ 2


- Di chuyển:
+ Bị


+ Bơi: tiến, lùi
+ Nhảy


- Tiêu hóa:


+ Tơm ăn tạp, hoạt động về đêm


+ Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày, hấp thụ ở ruột
- Hô hấp: thở bằng mang


- Bài tiết: Qua tuyến bài tiết


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- Cơ thể tôm chia làm mấy phần? Kể tên các phần phụ của mỗi phần
- Cách di chuyển của tôm


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài theo câu hỏi trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tuần 13 NS: 12/12/11


Tiết 25 ND: 15/12/11



<b>Bài 23</b>



<b> THỰC HÀNH: MỔ VÀ QUAN SÁT TÔM SÔNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Mổ và quan sát cấu tạo mang: Nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang.
- Nhận biết một số nội quan của tôm như: hệ tiêu hóa, hệ thần kinh.


* HN: nghề ni tôm
<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích đúng vào các hình vẽ câm sgk.
- Rèn kỹ năng mổ động vật không xương sống, biết sử dụng các dụng cụ mổ.


<b>* KNS: </b>


- Hợp tác trong nhóm, đảm nhận trách nhiêm được phân cơng
- Quản lí thời gian


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS</b>


<b>1. GV: - Tranh vẽ, mơ hình về cấu tạo ngồi, trong của tơm </b>
- Mẫu vật: Tơm sơng


- Dụng cụ: Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp



<b>2. HS: - Mẫu vật: Mỗi nhóm chuẩn bị 2 con tơm to và cịn sống</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu các phần phụ của tôm
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV Nêu yêu cầu của tiết thực hành


- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn
bị của các nhóm


- Yêu cầu các nhóm lấy dụng cụ của nhóm


GV Hướng dẫn cách mổ như hình 23.1 A, B (SGK
T77)


GV yêu cầu HS : Dùng kính lúp quan sát một chân
ngực kèm lá mang <sub></sub> nhận biết các bộ phận <sub></sub> chú
thích vào hình 23.1 thay các con số 1, 2, 3, 4
? Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức
năng hô hấp <sub></sub> điền bảng


GV Hướng dẫn HS mổ như hướng dẫn ở hình 23.2
sgk T77



- Đổ ngập nước cơ thể tôm


- HS nghe và ghi nhớ yêu cầu của bài thực hành
- Đại diện nhóm nhận dụng cụ của nhóm mình


- HS làm theo hướng dẫn của giáo viên


+ Bám vào gốc chân ngực tạo dòng nước đem oxi
+ Thành túi mang mỏng trao đổi khí dễ dàng
+ Có lơng phủ tạo dịng nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Dùng kẹp nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ra ngoài
? Nêu đặc điểm của cơ quan tiêu hóa


GV yêu cầu HS quan sát trên mẫu mổ đối chiếu
với hình 23.3 A (sgkT78) <sub></sub> nhận biết các bộ phận
của cơ quan tiêu hóa


Điền chú thích vào các chữ số ở hình 23.3
GV Hướng dẫn cách mổ


+ Dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan <sub></sub> thấy
chuỗi hạch thần kinh màu sẫm


GV yêu cầu: quan sát các bộ phận của cơ quan
thần kinh


? Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mẫu mổ
? Chú thích vào hình 23.3C



<i><b>* HN: GV giới thiệu nghề khai thác, nuôi trồng </b></i>
<i><b>và chế biến tơm là những ngành nghề có ưu thế </b></i>
<i><b>phát triển ở Việt Nam. Một số địa phương nuôi </b></i>
<i><b>tôm sú, tôm thẻ, tôm càng xanh</b></i>


- Cá nhân nghiên cứu thông tin trả lời


- Quan sát kĩ mẫu đối chiếu hình thống nhất ý kiến
trong nhóm -. Hồn thành chú thích H23.3B


- HS các nhóm tiếp tục mổ theo hướng dẫn


- Quan sát kĩ mẫu mổ, ghi nhớ cấu tạo của cơ quan
thần kinh, thống nhất ý kiến điền chú thích vào
hình vẽ


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


- GV yêu cầu HS viết thu hoạch


- Hồn thành các chú thích ở các hình 23.1B, 23.3B,C thay cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Nhận xét tiết thực hành


- Cho các nhóm dọn vệ sinh
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tuần 13 NS: 23/12/11



Tiết 26 ND: 26/12/11


<b>Bài 24</b>



<b>ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trình bày được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp.
- Nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác đối với tự nhiên và đời sống con người


* HN: nghề nuôi tôm, cua


* GDMT: ý thức bảo vệ giáp xác có lợi
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng: quan sát, hoạt động nhóm
* KNS:


- Tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, tìm hiểu vai trị một số đại diên thuộc lớp giáp xác trong
thực tiễn cuộc sống


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực
- Kĩ năng tự tin trình bày trước lớp
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ các giáp xác có lợi
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS</b>



<b>1. GV: - Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập</b>


<b>2. HS: - Kẻ sẵn phiếu học tập và bảng sgk T81 vào vở</b>
Đặc điểm


Đại diện Kích thước


Cơ quan di


chuyển Lối sống Đặc điểm khác


1. Mọt ẩm
2. Sun


3. Rận nước


4. Chân kiến
5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: tiết trước thực hành</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Một số giáp xác khác</b>


Gv giới thiệu hình 24.1 <sub></sub>24.7


GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 24 từ 1 đến 7 sgk,
đọc thơng báo dưới hình + thảo luận nhóm <sub></sub> hồn
thành phiếu học tập


GV gọi HS lên điền bảng
GV chốt lại kiến thức


<b>I. Một số giáp xác khác</b>


HS quan sát hình, đọc chú thích sgk T79, 80 <sub></sub> ghi
nhớ thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Đặc
điểm


Đại diện


Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống Đặc điểm khác


1. Mọt ẩm Nhỏ Chân Ở cạn Thở bằng mang


2. Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ


tàu


3. Rận nước Rất nhỏ Đôi râu lớn Sống tự do Màu hạ sinh toàn


con cái



4. Chân kiến Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, kí sinh Kí sinh phần phụ


tiêu giảm


5. Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu


giảm


6. Cua nhện Rất lớn Chân bị Đáy biển Chân dài giống


nhện


7. Tơm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn vào vỏ ốc Phần bụng mỏng


và mềm
GV Từ bảng trên


em hãy thảo luận
trả lời câu hỏi
? Trong các đại
diện trên loài nào
có ở địa phương?
số lượng nhiều hay
ít


? Nhận xét sự đa
dạng của giáp xác


- HS Thảo luận <sub></sub> rút ra nhận xét



+ Tùy địa phương có các đại diện khác nhau:
+ Đa dạng:


<b>. Số lồi lớn</b>


<b>. Có cấu tạo và lối sống rất khác nhau</b>


- Giáp xác rất đa dạng khoảng 20 nghìn lồi, sống ở các môi trường: ao, hồ, sông, biển, một số ở cạn,
một số nhỏ kí sinh


- Một số đại diên thường gặp: tơm sơng, tơm ở nhờ, cua, rận nước, … có tập tính phong phú
<b>II. Vai trị thực tiễn</b>


GV u cầu HS làm việc độc lập với sgk




hoàn thành bảng 2


GV Kẻ bảng gọi HS lên điền
GV Bổ sung thêm


? Lớp giáp xác có vai trị như thế nào?


? Nêu vai trò của giáp xác với đời sống con người?
? Địa phương ni những lồi giáp xác nào?
? Vai trị của nghề nuôi tôm?


<i><b>* HN: nghề khai thác, nuôi trồng, chế biến tôm</b></i>


<i><b>cua</b></i>


<i><b>Một số giáp xác được sử dụng làm thức ăn trong</b></i>
<i><b>nghề nuôi cá</b></i>


<i><b>Một số được địa phương phát triển nghề làm</b></i>
<i><b>nước mắm, mắm tơm</b></i>


<b>II. Vai trị thực tiễn</b>


- HS kết hợp sgk và hiểu biết của bản thân <sub></sub> làm
bảng sgk T81


HS lên bảng làm bài tập <sub></sub> lớp bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Vai trò của giáp xác nhỏ trong ao, hồ, biển?
* GDMT: GX có số lượng lồi lớn,có vai tò quan
<i><b>trọng đối với đời sống con người: làm thưch</b></i>
<i><b>phẩm, cải tạo nền đáy, làm sạch môi trường</b></i>
<i><b>nước, cân bằng sinh học </b><b></b><b> cần sử dụng hợp lí, kết</b></i>


<i><b>hợp bảo vệ nguồn lợi giáo xác</b></i>


HS tự tự rút ra kết luận về vai trò của GX
- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn của cá.
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm.
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.
- Tác hại:



+ Có hại cho giao thơng đường thủy.
+ Có hại cho nghề cá.


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố</b>


- HS đọc phầnghi nhơ
- HS trả lời câu hỏi SGK


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- Học bài, trả lời 3 câu hỏi trong sgk T81
- Đọc mục em có biết.


- Kẻ bảng 1, 2 bài 25 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tuần 14 NS: 17/12/11


Tiết 27 ND: 20/12/11


<i><b>LỚP HÌNH NHỆN</b></i>


<b>Bài 25</b>



<b>NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến hức</b>


- Trình bày được khái niệm, đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của nó.


- Nêu được sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.


- Nhận biết thêm một số đại diện khác như: bộ cạp, cái ghẻ, ve bò.
* GDMT: bảo vệ đa dạng lớp hình nhện


* HN: sản xuất nơng nghiệp
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng: quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ các lồi hình nhện có lợi trong tự nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Mẫu con nhện.</b>
- Bảng phụ.


<b>2. HS: - Kẻ bảng 1, 2 vào vở bài tập.</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu vai trò của giáp xác trong tự nhiên và đời sống con người
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Nhện</b>



GV: Hướng dẫn HS quan sát mẫu con nhện, đối
chiếu hình H 25.1 sgk


? Cơ thể nhện chia làm mấy phần


? Xác định giới hạn phần đầu ngực và phần bụng
? Mỗi phần có những bộ phận nào


GV: Treo tranh cấu tạo ngồi, gọi HS lên trình bày
GV: u cầu HS quan sát tiếp hình 25.1 hồn
thành bài tập bảng 1 sgk T82


GV Treo bảng 1, gọi HS lên điền
GV nhận xét, chốt lại kiến thức


GV yêu cầu HS quan sát hình 25.2 SGK, đọc chú
thích


? Hãy sắp xếp quá trình chăng lưới theo thứ tự
đúng


<b>I. Nhện</b>


HS quan sát hình 25.1 kết hợp Với mẫu con nhện,
đọc chú thích <sub></sub> xác định các bộ phận trên mẫu con
nhện


- Cơ thể gồm 2 phần:



+ Đầu ngực: đơi kìm, đơi chân xúc giác, 4 đơi chân
bị


+ Bụng: khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ
- 1HS trình bày lớp bổ sung


- HS thảo luận nêu rõ chức năng từng bộ phận và
hoàn thiện bảng 1


- Đại diện nhóm lên hồn thành bảng, lớp theo dõi
nhận xét, bổ sung


- HS theo dõi tự sửa chữa


- HS thảo luận nhóm <sub></sub> đánh số vào ơ trống theo thứ
tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV chốt lại đáp án đúng: 4, 2, 1, 3


GV: Yêu cầu HS quan sát hình 25.2 sgk đọc chú
thích


? Hãy sắp xếp q trình chăng lưới teo thứ tự đúng
GV cung cấp đáp án đúng: 4, 1, 2, 3


? Nhện chăng tơ vào thời gian nào trong ngày
GV cung cấp thêm thông tin: có 2 loại lưới
+ Hình phễu (thảm): chăng ở mặt đất
+ Hình tấm: chăng ở trên khơng



- 1 HS nhắc lại thao tác chăng lưới của nhện- HS
nghiên cứu kĩ thông tin đánh số thứ tự vào ô trống


HS suy nghĩ trả lời


<b>1. Đặc điểm cấu tạo</b>


Các phần cơ thể Tên bộ phận quan sát Chức năng
Phần đầu - ngực - Đơi kìm có tuyến độc


- Đơi chân xúc giác phủ đầy lơng
- 4 đơi chân bị


- Bắt mồi và tự vệ


- Cảm giác về khứu giác, xúc giác
- Di chuyển chăng lưới


Phần bụng - Phía trước là đơi khe thở
- ở giữa là 1 lỗ sinh dục
- Phía sau là các núm tuyến tơ


- Hô hấp
- Sinh sản
- Sinh ra tơ nhện
<b>2. Tập tính</b>


a. Chăng lưới:


- Chăng dây tơ khung


- Chăng dây tơ phóng xạ
- Chăng dây tơ vòng
- Chờ mồi


b. Bắt mồi


- Nhện ngoạm chặt mồi và chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi


- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để mọt thời gian
- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi


<b>II. Sự đa dạng của lớp hình nhện</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát tranh và hình 25.3, 25.4,
25.5 sgk <sub></sub> nhận biết một số đại diện của hình nhện
? Bọ cạp sống ở đâu? Có đặc điểm cấu tạo như thế
nào?


? Cái ghẻ kí sinh ở đâu gây bệnh ghẻ như thế nào?
? Nêu đặc diểm sinh lí của ve bị?


GV thơng báo thêm một số hình nhện: nhện đỏ hại
bông, ve, bọ mạt, nhện lông, đuôi roi


GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 2 sgk T85
GV chốt lại kiến thức bảng chuẩn


? Qua bảng trên em có nhận xét gì về sự đa dạng
của lớp hình nhện



? Nêu ý nghĩa thực tiễn của hình nhện


<b>II. Sự đa dạng của lớp hình nhện</b>


- HS quan sát hình nắm được một số đại diện:


- Bọ cạp: sống nơi khô ráo, cơ thể dài, phân đốt,
chân bị khỏe, cuối đi có nọc độc


- Cái ghẻ: Sống bề mạt da người, con cái đào hang
đẻ trứng dưới da gây ngứa và sinh mụn ghẻ


- Ve bò: sống bám trên ngọn cỏ khi có gia sú đi qua
chuyển sang bám vào lông rồi chui vào da hút máu
Các nhóm hồn thành bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>* MT: lớp hình nhện có vai trị trong việc săn bắt </b></i>
<i><b>sâu bọ có hại </b><b></b><b> cần bảo vệ sự đa dạng của lớp </b></i>
<i><b>hình nhện trong tự nhiên</b></i>


<i><b>* HN: nhện có ảnh hưởng đến sản xuất nông </b></i>
<i><b>nghiệp. GV giới thiệu nghề làm vườn, trồng rừng</b></i>


+ Lối sống
+ Cấu tạo cơ thể


<b>1. Một số đại diện:</b>


- Lớp hình nhện đa dạng về (số lượng loài, lối sống, cấu tạo cơ thể), có tập tính phong phú.


- Một số đại diện: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò


<b>2. Ý nghĩa thực tiễn</b>


- Trừ một số đại diện có hại ( cái ghẻ, ve bị), đa số có lợi vì chúng săn bắt sâu hại
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố:</b>


<b>- Cơ thể nhện chia làm mấy phần? Chức năng?</b>
- Nhện bắt mồi như thế nào?


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tuần 14 NS: 19/12/11


Tiết 28 ND: 22/12/11


<i><b>LỚP SÂU BỌ</b></i>


<b>Bài 26</b>


<b>CHÂU CHẤU</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Mơ tả được cấu tạo ngồi, cấu tạo trong châu chấu, đại diện lớp sâu bọ
- Giải thích được cách di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của châu chấu
* HN: nghề làm vườn



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng: quan sát tranh và mẫu vật, hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS</b>
<b>1. GV:</b> - Mơ hình châu chấu


<b>2. HS: - Học bài, nghiên cứu trước bài mới</b>


- Mẫu vật: Chuẩn bị theo nhóm con châu chấu
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày các phần cơ thể của nhện và chức năng của nó?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


GV: Yêu cầu HS đọc thông tin sgk, quan sát hình
26.1 <sub></sub> trả lời câu hỏi


? Cơ thể châu chấu gồm mấy phần
? Mô tả mỗi phần cơ thể của châu chấu



GV: Yêu cầu HS quan sát mẫu con châu chấu (hoặc
mơ hình) <sub></sub> nhận biết các bộ phận ở trên mơ hình
Gọi HS mơ tả các bộ phận trên mơ hình


GV: u cầu HS thảo luận


? So với các loài sâu bọ khác khả năng di chuyển
của châu chấu có linh hoạt hơn khơng? Tại sao?
GV chốt lại kiến thức


GV đưa thêm thông tin về châu chấu di cư


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
- HS quan sát kĩ hình 26.1 sgk T86
Nêu được:


+ Cơ thể gồm 3 phần


<b>. Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng</b>
<b>. Ngực: 3 đơi chân, 2 đơi cánh</b>
<b>. Bụng: có các đơi lỗ thở</b>


- HS đối chiếu mẫu với hình 26.1 <sub></sub> xác định vị trí
các bộ phận trên mơ hình


- 1 HS trình bày lớp nhận xét bổ sung




HS trả lời: Linh hoạt hơn chúng có thể bò, nhảy


hoặc bay


- Cơ thể gồm 3 phần


+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
<b>+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Di chuyển:


+ Bị: bằng 3 đơi chân
+ Nhảy: đơi càng
+ Bay: cánh
<b>II. Cấu tạo trong</b>


GV yêu cầu HS quan sát hình 26.2, đọc thông tin
sgk <sub></sub> trả lời câu hỏi


? Châu chấu có những hệ cơ quan nào?
? Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá?


? Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết có quan hệ với nhau
như thế nào?


? Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ lại đơn giản đi?
? Hệ thần kinh có cấu tạo như thế nào?


GV Chốt lại kiến thức


<b>II. Cấu tạo trong</b>



- HS tự thu thập thơng tin -> tìm câu trả lời
- Châu chấu có đủ 7 hệ cơ quan


- Hệ tiêu hoá: Miệng <sub></sub> hầu <sub></sub> diều <sub></sub> dạ dày <sub></sub> ruột tịt <sub></sub>
ruột sau <sub></sub> trực tràng <sub></sub> hậu môn


- Hệ tiêu hoá và bài tiết đều đổ chung vào ruột sau
- Hệ tuần hồn khơng làm nhiệm vụ vận chuyển
oxi, chỉ vận chuyển chất dinh dưỡng


- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hạch não phát
triển


- 1 HS phát biểu, lớp nhận xét bổ sung
- Hệ tiêu hóa có thêm ruột tịt, tiết dich tiêu hó vào dạ dày, có nhiều ống bài tiết lọc chất thải
- Hệ hơ hấp: hệ thống ống khí phân nhánh, nối với các lỗ thở mang oxi đến tế bào


- Hệ tuần hồn hở: tim hình ống chia nhiều ngăn nằm ở mặt lưng
- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thần kinh bụng, hạch naõ phát triển
<b>III. Dinh dưỡng</b>


GV gọi HS đọc thông tin SGK
? Thức ăn của châu chấu?


? Thức ăn được tiêu hố như thế nào?
? Vì sao bụng châu chấu luôn phập phồng?
<i><b>* HN: châu chấu ăn chồi và lá non, ảnh hưởng </b></i>
<i><b>đến sản xuất nông nghiệp, nghề trông rừng, làm </b></i>
<i><b>vườn. Gv giới thiệu nghề trồng rừng, làm vườn</b></i>



<b>III. Dinh dưỡng</b>


- HS đọc thông tin <sub></sub> trả lời câu hỏi
- Ăn chồi và lá cây


- Đó là động tác hít và thải khơng khí qua lỗ thở ở
mặt bụng


- 1 vài HS trả lời, lớp bổ sung
- Châu chấu ăn chồi và lá cây


- thức ăn được tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày, tiêu hóa nhờ enzim do ruột tịt tiết ra
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng


<b>IV. Sinh sản và phát triển</b>


GV: Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk <sub></sub> trả lời câu
hỏi


? Châu chấu có phàm ăn không?
? Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục?
? Nêu đặc điểm sinh sản ở châu chấu


? Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần
GV mở rộng biến thái hồn tồn và biến thái khơng
hồn tồn


<b>IV. Sinh sản và phát triển</b>


- HS đọc thông tin ở sgk T87, tìm câu trả lời


- Châu chấu rất phàm ăn


- Châu chấu phân tính, tuyến sinh dục dạng cùm,
tuyế phụ sinh dục dạng ống


- Châu chấu đẻ trứng dưới đất


- Châu chấu phải lột xác <sub></sub> lớn lên vì vỏ cơ thể là vỏ
kitin


- Châu chấu phân tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


<b>- Mô tả cấu tạo ngồi châu chấu</b>


- Hơ hấp ở châu chấu khác với tôm như thế nào?
- HS đọc phần ghi nhớ SGK


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk.
- Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tuần 15 NS: 24/12/11


Tiết 29 ND: 27/12/11


<b>Bài 27</b>




<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua các đại diện nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Trình bày được đặc điểm chung của sâu bọ


- Nêu được vai trò thực tiễn của sâu bọ


* GDMT: giáo dục ý thức bảo vệ sâu bọ có lợi
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng: quan sát, phân tích, hoạt động nhóm
<b>* KNS: </b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm chung của lớp sâu
bọ và vai trò thực tiễn của sâu bọ trong tự nhiên và đời sống con người


- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử giao tiếp
<b>3. Thái độ</b>


- Biết cách bảo vệ các lồi sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh một số đại diện của lớp sâu bọ.</b>
<b>2. HS: - Học bài, nghiên cứu trước bài mới</b>


- Kẻ bảng 1 và 2 vào vở



<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu 3 đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Một số đại diện sâu bọ khác</b>


GV yêu cầu HS quan sát hình 27.1 <sub></sub> 27.7 sgk, đọc
thơng tin dưới hình <sub></sub> trả lời câu hỏi:


? Kể tên những đại diện của ngành sâu bọ


? Em hãy cho biết thêm những đặc điểm ở mỗi đại
diện mà em biết?


GV Tổ chức cho HS trao đổi nhóm hồn thành bảng
1


GV chốt lại đáp án


<b>I. Một số đại diện sâu bọ khác</b>
- HS làm việc độc lập với sgk
- HS kể tên các đại diện



- Bổ sung thêm thông tin về các đại diện
Ví dụ:


+ Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng biến đổi màu
sắc theo môi trường


+ Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây, ấu trùng ở đất,
ve đực kêu vào mùa hạ


- 1 vài HS phát biểu lớp nhận xét bổ sung


- HS trao đổi lựa chọn các đại diện điền vào bảng
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV yêu cầu HS nhận xét sự đa dạng của lớp sâu bọ
GV Chốt lại kiến thức


- HS nhận xét sự đa dạng về số lồi, cấu tạo cơ
thể, mơi trường sống và tập tính


<b>1. Sự đa dạng về lồi, lối sống, tập tính</b>


- Chúng có số lượng lồi lớn khoảng gần 1triệu lồi


- Có lối sống, tạp tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
<b>2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống</b>


- Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường: trên trái đất, dưới nước, trên cạn, tự do, kí


sinh




<b>II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn</b>
<b>1. Đặc điểm chung</b>


GV yêu cầu HS đọc thông tin sgk T91 <sub></sub> thảo luận,
chọn những đặc điểm chung nổi bật của lớp sâu bọ
GV chốt lại các đặc điểm chung


<b>II. Đặc điểm chung và vai trị thực tiễn</b>


- HS đọc thơng tin T91 sgk, lớp theo dõi các đặc
điểm dự kiến


- Thảo luận nhóm lựa chọn đặc điểm chung
- Đại diện nhóm phát biểu lớp bổ sung
- Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng


+ Phần đầu có 1 đơi râu


+ Phần ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh
- Hơ hấp bằng hệ thống ống khí


<b>- Phát triển qua biến thái</b>
<b>2. Vai trị thực tiễn</b>


GV u cầu HS đọc thơng tin <sub></sub> làm bài tập điền
bảng 2 T92 sgk


GV Treo bảng phụ (nội dung bảng 2) gọi HS lên
điền



<i><b>* GDMT: </b></i>


<i><b>? Ngồi 7 vai trị trên lớp sâu bọ có những vai trị</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> GD ý thưc bảo vệ các lồi sâu bọ có ích</b></i>


<b>2. Vai trị thực tiễn</b>


- Dựa vào hiểu biết thực tế của mình để tìm và điền
tên sâu bọ và đánh dấu vào ơ trống vai trò thực tiến
ở bảng 2


- 1 vài HS lên điền trên bảng lớp nhận xét bổ sung
<i><b>- Làm thuốc chữa bệnh, làm sạch mơi trường, có </b></i>
<i><b>vai trị trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái</b></i>


- Lợi ích:+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Làm thực phẩm


+ Thụ phấn cho cây trồng


+ Làm thức ăn cho động vật khác
+ Diệt các sâu bọ có hại


+ Làm sạch mơi trường


- Tác hại:+ Là động vật trung gian truyền bệnh


+ Gây hại cho cây trồng


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố: - Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp?</b>
- Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an tồn cho mơi trường?
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tuần 15 NS: 26/12/11


Tiết 30 ND: 29/12/11


<b>Bài 28: </b>



<b>THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ TẬP TÍNH SÂU BỌ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thơng qua băng hình học sinh quan sát phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm,
cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng tóm tắt nội dung
* KNS:


- kĩ năng tìm kiếm xử lí thơng tin khi quan sát băng hình để tìm hiểu về các tập tính của sâu bọ
- Kĩ năng họp tác xử lí thời gian khi đảm nhận trách nhiệm đuọc phân cơng



- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: Phim về tập tính của cá</b>


<b>2. HS: - ôn lại kiến thức ngành chân khớp</b>
- Kẻ phiếu học tập vào vở


Tên ĐV quan
sát được


Môi
trường


sống


Các tập tính


Tự vệ Tấn


cơng


Dự trữ
thức ăn


Cộng
sinh



Sống thành xã
hội


Chăm sóc
thế hệ sau
1


2


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV Nêu yêu cầu của bài thực hành
- Theo dõi nội dung băng hình


- Ghi chép các diễn biến của tập tính sâu bọ
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học
GV Phân chia nhóm


GV Cho HS xem tồn bộ đoạn băng hình


GV Cho HS xem lại đoạn băng hình <sub></sub> ghi chép các


tập tính của sâu bọ


- Tìm kiếm cất giữ thức ăn
- Sinh sản


- Tính thức nghi và tồn tại của sâu bọ
GV cho HS thảo luận trả lời câu hỏi


- HS theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào
phiếu học tập đến đó


- Trao đổi nhóm với những đoạn khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

? Kể tên những sâu bọ quan sát được?


? Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm ăn đặc
trưng của từng loài?


? Nêu các cách tự vệ, tấn cơng của sâu bọ


GV: Ngồi những tập tính trên em cịn phát hiện
thêm những tập tính nào khác ở sâu bọ


GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài


GV thông báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi sữa
chữa.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, các
nhóm nhận xét bổ sung



<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ của học sinh


- Đánh giá kết quả học tập của nhóm (phiếu học tập)
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tuần 16 NS: 31/1/11


Tiết 31 ND: 3/1/12


<b>Bài 29</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: </b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp
- Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp
- Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp


* GDMT: bảo vệ các loài động vật có ích
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân tích tranh, hoạt động nhóm
* KNS:



- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu ngành chân khớp
cũng như vai trị của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người


- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử trong giao tiếp
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh phóng to và các hình trong bài</b>
<b>2. HS: - Đọc trước bài mới</b>


- Kẻ sẵn bảng 1, 2, 3 sgk T96, 97 vào vở bài tập
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (tiết trước thực hành)</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Đặc điểm chung</b>


GV Yêu cầu HS quan sát hình 29.1 đến 6 sgk, đọc
kĩ các đặc điểm dưới hình + thảo luận nhóm lựa
chọn đặc điểm chung của ngành chân khớp


GV Chốt lại đáp án đúng: đó là các đặc điểm 1, 3,


4


GV Gọi 1 <sub></sub> 2 HS nhắc lại các đặc điểm của ngành
chân khớp


<b>I. Đặc điểm chung</b>


- HS làm việc độc lập với sgk


- Trao đổi thảo luận trong nhóm <sub></sub> đánh dấu vào ơ
trống những đặc điểm lựa chọn


- Đại diện nhóm phát biểu


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


- HS tự rút ra các đặc điểm chung của chân khớp


- Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm chỗ bám cho cơ
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau
<b>- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác</b>
<b>II. sự đa</b>


<b>dạng </b>
<b>của </b>
<b>ngành </b>


<b>II. sự đa dạng của ngành chân khớp</b>


- HS Vận dụng kiến thức trong ngành để đánh dấu và điền bảng 1


- 1 vài HS lên hoàn thành bảng, lớp nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>chân </b>
<b>khớp</b>
GV Yêu
cầu HS
hoàn
thành
bảng 1
T96 sgk
GV Kẻ
bảng,
gọi HS
lên làm
GV
Chốt lại
bằng
bảng
chuẩn
kiến
thức
? Em có
nhận xét
gì về
mơi
trường
sống và
cấu tạo
của chân
khớp


? Vì sao
chân
khớp đa
dạng về
mơi
trường
sống


- HS suy nghĩ trả lời


Tên đại
diện


Môi
trường


sống


Các
phần cơ


thể


Râu


Số đôi
chân
ngực


Cánh



Nước Nơi ẩm Cạn S.lượng K0 có K0 có Có


1. Giáp
xác (tơm
sơng)


x 2 2 đơi 5 x


2. Hình
nhện


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

(nhện)


3. Sâu


bọ (châu
chấu)


x 3 1 đôi 3 x


GV Yêu cầu HS <sub></sub> hoàn thành bảng 2 sgk T97
GV Treo bảng phụ gọi HS lên điền bài tập
GV Chốt lại kiến thức đúng


? Vì sao chân khớp đa dạng về tập tính


- HS tiếp tục hồn thành bảng 2


- 1 vài HS hoàn thành bảng <sub></sub> lớp nhận xét bổ sung


- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi


- Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và mơi trường khác nhau mà chân khớp rất đa dạng về cấu tạo,
mơi trường sống và tập tính


<b>III. Vai trị thực tiễn</b>


GV Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học liên hệ
thực tế để hoàn thành bảng 3 sgk T97


GV Cho HS kể thêm tên các đại diện có ở địa
phương mình


GV u cầu HS tiếp tục thảo luận


? Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đời
sống


GV nhận xét, chốt lại kiến thức


<i><b>* GDMT: từ vai trò của ngành chân khớp: làm </b></i>
<i><b>thuốc chữa bệnh, làm thực phẩm, làm sạch môi </b></i>
<i><b>trường, thụ phấn cho cây trồng,… giáo dục HS ý </b></i>
<i><b>thức bảo vệ các lồi chân khớp có ích</b></i>


<b>III. Vai trị thực tiễn</b>


- HS dựa vào kiến thức của ngành và hiểu biết của bản
thân <sub></sub> lựa chọn những đại diện có ở địa phương điền
vào bảng 3



- 1 vài HS báo cáo kết quả


- HS thảo luận nhóm <sub></sub> nêu được ích lợi và tác hại của
chân khớp


Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét bổ sung


- Có lợi:


+ Cung cấp thực phẩm cho con người
+ Là thức ăn của động vật khác
+ Làm thuốc chữa bệnh


+ Thụ phấn cho cây
+ Làm sạch môi trường
- Tác hại:


+ Làm hại cây trồng


+ Làm hại cho nông nghiệp
+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền


+ Là vật trung gian truyền bệnh


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố</b>


- Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp


- Đặc điểm đặc trưng để nhận biết chân khớp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi sgk
- Xem trước bài 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tuần 16 NS: 2/1/12


Tiết 32 ND: 5/1/12


<b>ÔN TẬP PHẦN I ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Khái quát được đặc điểm của ngành động vật không xương sống từ thấp đến cao.
- Thấy được sự đa dạng về loài của động vật


- Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường
sống.


- Thấy được tầm quan trọng chung của động vật không xương sống đối với con người và đối với tự
nhiên.


* MT: mối quan hệ gữa môi trường và chất lượng cuộc sống con người <sub></sub> bảo vệ đa dạng sinh học
<b>2. Kĩ năng: phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.</b>


* KNS:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích


nghi và tầm quan trọng thực tiẽn của những động vật không xương sống có tại địa phương


- Kĩ thuật hợp tác lắng nghe tích cực


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ mơn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2</b>


<b>2. HS: - Ơn kỹ các ngành động vật khơng xương sống đã học</b>
- Kẻ bảng 2, 3 vào vở bài tập


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: tiết trước thực hành</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Tính đa dạng của động vật không xương sống</b>
GV Yêu cầu HS đọc đặc điểm cấu các đại diện đối
chiếu hình vẽ ở bảng 1 sgk T99 <sub></sub> làm bài tập


+ Ghi tên các ngành vào chỗ trống


+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dưới hình
GV Gọi đại diện lên hồn thành bảng
GV Chốt lại đáp án đúng



Từ bảng 1 GV yêu cầu HS


? Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành


? Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trưng của
từng lớp động vật


GV yêu cầu HS: nhận xét tính đa dạng của động
vật khơng xương sống?


<b>I. Tính đa dạng của động vật không xương sống</b>
- HS dựa vào kiến thức đã học và các hình vẽ <sub></sub>tự
điền vào bảng 1


+ Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật
+ Ghi tên các đại diện


- Một vài HS viết kết quả -> lớp nhận xét, bổ sung
- HS vận dụng kiến thức bổ sung


+ Tên đại diện
+ Đặc điểm cấu tạo


- Các nhóm suy nghĩ thống nhất câu trả lời


Động vật khơng xương sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi
ngành thích nghi với điều kiện sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>sống</b>



GV Hướng dẫn HS làm bài tập


+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) một loài
+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6


GV Gọi HS hoàn thành bảng


GV sửa các kết quả của HS đã lựa chọn


<b>sống</b>


- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến thức đã
học <sub></sub> hoàn thành bảng 2


- 1 vài HS lên hoàn thành theo hàng ngang từng
đại diện, lớp nhận xét bổ sung (HS xó thể lựa chọn
các đại diện khác nhau)


STT Tên động vật Mơi trường
sống


Sự thích nghi


Kiểu dinh dưỡng Kiểu di chuyển Kiểu hô hấp


1 Trùng roi xanh Nước ao, hồ Tự dưỡng, dị


dưỡng Bơi bằng roi


Khuếch tán


qua màng tế


bào
2 Trùng biến hình Nước ao, hồ Dị dưỡng Bơi bằng chân


giả


Khuếch tán
qua màng cơ


thể


3 Trùng giày Nước cống rãnh Dị dưỡng Bơi bằng lông


Khuếch tán
qua màng cơ


thể


4 Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Khuếch tán


qua da


5 Sứa Trong nước


biển Dị dưỡng Bơi tự do


Khuếch tán
qua da



6 Thủy tức ở nước ngọt Dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán


qua da


7 Sán dây Kí sinh ở ruột


người


Nhờ chất hữu cơ


có sẵn Di chuyển


Hơ hấp yếm
khí


8 Giun đũa Kí sinh ở ruột


người


Nhờ chất hữu cơ
có sẵn


ít di chuyển
bằng


Hơ hấp yếm
khí


9 Giun đất Sống trong đất



Ăn chất mùn Đào đất để chui


Khuếch tán
qua da


10 ốc sên Trên cây Ăn lá, chồi, củ Bò bằng cơ


chân Thở bằng phổi


11 Vẹm Nước biển Ăn vụn hữu cơ Bám một chỗ Thở bằng


mang


12 Mực Nước biển Ăn thịt động vật


nhỏ khác


Bơi bằng xúc
tu và xoang áo


Thở bằng
mang


13 Tôm


ở nước (ngọt,
mặn)


Ăn thịt động vật
khác



Di chuyển bằng
chân bơi, chân
bị và đi


Thở bằng
mang


14 Nhện ở cạn Ăn thịt sâu bọ Bay bằng tơ, bị Phổi và ống


khí


15 Bọ hung ở đất Ăn phân Bị và bay ống khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>khơng xương sống</b>


GV Yêu cầu HS đọc bảng 3 sgk <sub></sub> ghi tên vào ơ
trống thích hợp


GV Gọi HS lên điền bảng


GV Cho HS bổ sung thêm các ý kiến thực tiễn
khác


<i><b>* MT: ĐVKXS cung cấp nhu cầu thực phẩm và</b></i>
<i><b>sinh hoạt của con người. mỗi ngành động vật là</b></i>
<i><b>thành tố cấu thành nên hệ sinh thái của sự sống </b><b></b></i>


<i><b>mối liên quan giữa môi trường và chất lượng</b></i>
<i><b>cuộc sống của con người </b><b></b><b> ý thức bảo vệ đa dạng</b></i>


<i><b>sinh học</b></i>


<b>không xương sống</b>


- HS lựa chọn tên các loài động vật ghi vào bảng 3
- HS lên điền, lớp nhận xét, bổ sung


- Một số HS bổ sung them


<b>Tầm quan trọng thực tiễn</b> <b>Tên lồi</b>


- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Được nhân ni


- Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh
- Làm đồ trang trí


- Làm hại cơ thể động vật và người
- Làm hại thực vật


- Tơm, cua, sị, trai, ốc, mực
- Tơm, cua, mực


- Tơm, sị, cua
- Ong mật
- San hô, ốc


- Sán lá gan, giun đũa
- Châu chấu, ốc sên


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố:</b>


- GV chốt lại kiến thức
- HS đọc tóm tắt ghi nhớ
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần 17 NS: 7/1/12


Tiết 33 ND: 10/1/12


<b>CHƯƠNG VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG</b>


<i><b>CÁC LỚP CÁ</b></i>



<b>Bài 31: CÁ CHÉP (giảm tải không dạy lý thuyết)</b>


<b>Bài 31: THỰC HÀNH </b>



<b>QUAN SÁT CẤU TẠO NGOÀI VÀ HOẠT ĐỘNG SỐNG CÁ CHÉP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu được các đặc điểm đời sống cá chép


- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống dưới nước.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Quan sát, tranh mẫu, hoạt động nhóm



<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh cấu tạo ngoài cá chép</b>
- 1 con cá thả trong bình thuỷ tinh


<b>2. HS: - Mỗi tổ chuẩn bị 1 con cá chép thả bình thuỷ tinh + rong</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Ngành chân khớp có vai trị như thế nào trong thực tiễn
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Quan sát cấu tạo ngoài</b>


GV Yêu cầu các nhóm HS quan sát mẫu cá chép
sống đối chiếu với hình 31.1 sgk T103 <sub></sub> nhận biết
các bộ phận trên cơ thể của cá chép


? Hình dạng cá?


? cơ thể cá chia làm mấy phần?


GV nhận xét lại trên mãu vật cho HS quan sát
GV hướng dẫn HS quan sát các đặc điểm của từng
bộ phận trên cơ thể cá



GV giải thích: tên gọi các loại vây liên quan đến vị
trí của vây


<b>I. Quan sát cấu tạo ngồi</b>


HS tiến hành quan sát theo nhóm nhận biết các bộ
phân trên cơ thể cá


- Cơ thể cá có dạng hình thoi
- 3 phần: đầu, mình, đi


Đại diện nhóm lên xác định trên mẫu vật
Nhóm khác nhận xét


- Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
- Mắt cá khơng có mi, màng mắt tiếp xúc với


- mơi trường nước


- Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày
- Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>II. Quan sát hoạt động sống</b>


- Yêu cầu HS quan sát cá chép đang bơi trong
nước


? Vây cá có chức năng gì?



? Nêu vai trị của từng loại vây cá


GV hướng dẫn HS quan sát và rút ra kết luận về
vai trò từng loại vây


<b>II. Quan sát hoạt động sống</b>
HS quan sát hoạt động bơi của cá


- Vây cá như bơi chèo <sub></sub> giúp cá di chuyển trong
nước


- Hs quan sát và nhận biết vai trò của từng loại vây


- Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống
- Vây lưng, vây hậu môn: giữ thăng bằng theo chiều dọc


- Khúc đi mang vây đi: giữ chức năng chính trong sự di chuyển của cá
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố:</b>


GV treo tranh câm


Yêu cầu HS lên trình bày trên tranh đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép?
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Tuần 17 NS: 9/1/12



Tiết 34 ND: 12/1/12


<b>Bài 33:</b>



<b>CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.


- Giải thích được những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi đời sống ở nước.
<b>2. Kĩ năng: Quan sát, hoạt động nhóm</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích động vật</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh cấu tạo trong của cá chép</b>
<b>2. HS: - Nghiên cứu trước bài mới</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Các cơ quan dinh dưỡng</b>
<b>1. Tiêu hóa</b>



GV giới thiệu hệ tiêu hóa ở cá chép gồm ống tiêu
hóa và tuyến tiêu hóa


u cầu HS quan sát tranh hình 32.3 kết hợp thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi


? Nêu các bộ phận của ống tiêu hóa và tuyến tiêu
hóa?


? Hoạt động tiêu hóa thức ăn diễn ra như thế nào?


? Nêu chức năng của hệ tiêu hóa?


u cầu HS quan sát hình A và B giải thích hiện
tượng đặt tên cho thí nghệm


<b>2. Tuần hồn và hơ hấp</b>


Gv u cầu HS quan sát sơ đồ hình 33.1 thảo luận
nhóm hồn thành bài tập điền vào chỗ trống/108


GV nhận xét, đáp án
? Cá hơ hấp bằng gì?


? Giải thích hiện tượng cá há miệng liên tiếp kết
hợp đóng mở nắp mang?


? Vì sao trong bể nuôi cá người ta thường thả rong
hoặc cây thủy sinh?



<b>I. Các cơ quan dinh dưỡng</b>
<b>1. Tiêu hóa</b>


HS quan sát hình , thảo luận trả lời câu hỏi


- Ống tiêu hóa: miệng, hầu, thực quản, dạ dày,
ruột, hậu mơn


Tuyến tiêu hóa: gan tiết mật, ruột


- thức ăn dược nghiền nát nhờ răng hàm dưới tác
dụng của enzim tiêu hóa thức ăn được biến đổi
thành chất dinh dưỡng vào máu


Các chất bã được thải ra ngoài qua hậu môn


- Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng, thải cặn
bã ra ngồi qua hậu mơn


HS tự rút ra kết luận
<b>2. Tuần hồn và hơ hấp</b>


- HS quan sát tranh, đọc kĩ chú thích <sub></sub> xác định
được các bộ phận của hệ tuần hồn. Chú ý vị trí
của tim và đường đi của máu


- Thảo luận tìm các từ cần điền vào chỗ trống
- Đại diện nhóm báo cáo <sub></sub> các nhóm khác
- Hơ hấp bằng mang



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Vào sáng sớm cá thường có hiện tượng nổi đầu là
do thiếu ôxi trong nước nên cá nổi lên mặt nước đẻ
hô hấp


<b>3. Bài tiết</b>


GV Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
? Cơ quan bài tiết ở cá?


? Hệ bài tiết nằm ở đâu? có chức năng gì


<b>3. Bài tiết</b>
- Trung thận


- Giữa khoang thân sát với sống lưng, giữa hai bên
cột sống


Chức năng: lọc máu, thải các chất khơng cần thiết
ra ngồi nhưng khả năng lọc máu chưa cao


<b>1. hệ tiêu hóa</b>


- Hệ tiêu hóa có sự phân hóa


+ ống tiêu hóa: Miệng <sub></sub> hầu <sub></sub> thực quản <sub></sub> dạ dày <sub></sub> ruột <sub></sub> hậu môn
+ Tuyến tiêu hóa: gan, mật, tuyến ruột


- Chức năng: biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng, thải cặn bã
- Bóng hơi thơng với thực quản -> giúp cá chìm, nổi trong nước


<b>2. Tuần hồn và hơ hấp</b>


a. Tuần hồn


- Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất


- 1 vòng tuần hồn, máu đi ni cơ thể: đỏ tươi


- Hoạt động: Máu từ tâm thất theo động mạch chủ bụng đến mao mạch mang trao đổi khí, máu trở thành
đỏ tươi giàu oxi theo động mạch chủ lưng đến mao mạch ở các cơ quan cung cấp oxi, dinh dưỡng. Máu
từ mao mạch ở các cơ quan theo tĩnh mạch về tâm nhĩ <sub></sub> tâm thất, tiếp tục vòng tuàn hồn mới


b. Hơ hấp: cá hơ hấp bằng mang, lá mang là những nếp da mỏng có nhiều mạch máu <sub></sub> trao đổi khí
<b>3. Bài tiết</b>


- Thận giữa làm nhiệm vụ bài tiết


- 2 dải thận màu đỏ, nằm sát sống lưng <sub></sub> lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài
<b>II. Thần kinh và giác quan</b>


GV Yêu cầu HS quan sát hình 33.2, 33.3
sgk và mơ hình não <sub></sub> trả lời câu hỏi


? Hệ thần kinh của cá gồm những bộ phận nào


? Bộ não cá chia làm mấy phần? Mỗi phần có chức
năng như thế nào


GV Gọi 1 HS lên trình bày cấu tạo não cá trên mơ
hình



? Nêu vai trị của cá giác quan


? Vì sao thức ăn có mùi lại hấp dẫn cá


<b>II. Thần kinh và giác quan</b>


- HS quan sát hình, thảo luận nêu được:
- Hệ thần kinh:


+ Trung ương thần kinh: não, tủy sống


+ Dây thần kinh: đi từ trung ương thần kinh đến
các cơ quan


- Cấu tạo não cá: (5 phần)
+ Não trước: kém phát triển
+ Não trung gian


+ Não giữa: lớn, trung khu thị giác


+ Tiểu não: phát triển phối hợp các cử động phức
tạp


+ Hành tủy: điều khiển nội quan
- Giác quan:


+ Mắt: khơng có mí nên chỉ nhìn gần
+ Mũi: đánh hơi, tìm mồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tốc độ dòng nước, vật cản
- Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng gồm bộ não, tủy sống và các dây thần kinh


- Bộ não phân hóa gồm 5 phần: não trước, não trung gian, não giữa, tiểu não, hành tủy. tiểu não phát
triển hơn cả


- Giác quan phát triển. Giác quan quan trọng ở cá là mắt, mũi cơ quan đường bên
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố</b>


- HS trả lời câu hỏi SGK
- HS đọc phần ghi nhớ


<b>2. Hhướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tuần 18 NS: 13/1/12


Tiết 35 ND: 17/1/12


<b>Bài 32:</b>



<b>THỰC HÀNH MỔ CÁ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nhận dạng được một số nội quan của cá trên mẫu mổ
- Phân tích vai trị của các cơ quan trong đời sống của cá



<b>2. Kĩ năng: mổ động vật có xương sống, trình bày mẫu mổ, làm việc hợp tác theo nhóm nhỏ.</b>
* KNS:


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực, giao tiếp


- Kĩ năng so sánh đối chiếu mẫu vật với hình vẽ SGK


- Kĩ năng quàn lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân cơng
<b>3. Thái độ: Giáo dục đức tính nghiêm túc, cẩn thận, chính xác </b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV:</b> - Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim
- Tranh vẽ hình 32.1 và 32.3 sgk
<b>2. HS: - Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 con cá chép </b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo cơ quan tiêu hóa của cá?</b>
<b>3 Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV Phân chia nhóm thực hành
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
- Nêu yêu cầu của tiết thực hành
GV trình bày kĩ thuật mổ (sgk T106)
- Biểu diễn thao tác mổ (dựa vào hình 3.1)


GV cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội


quan chưa gỡ


GV hướng dẫn HS xác định vị trí của nội quan
GV Yêu cầu HS quan sát cấu tạo trong


? Nêu nhận xét vị trí và vai trị của từng cơ quan <sub></sub>
điền bảng sgk T107


GV có thể mổ não cho HS quan sát


GV hướng dẫn HS điền vào bảng các nội quan của


GV quan sát việc thực hiện viết tường trình ở từng
nhóm


GV chấn chỉnh những sai sót của HS khi xác định
tên và vai trò của từng cơ quan


GV thông báo kiến thức chuẩn


- HS nghe và ghi nhớ yêu cầu của bài thực hành
- Đại diện nhóm nhận dạng dụng cụ của nhóm
HS quan sát


- Các nhóm thực hiện theo hướng dẫn của GV
- Mổ cá: lưu ý nâng mũi kéo để tránh cắt phải các
cơ quan bên trong


- HS gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan (như


sgk)


- Quan sát bộ xương cá (hình 32.2)
- Quan sát mẫu bộ não cá


- HS trao đổi nhóm <sub></sub> điền vào bảng kết quả quan sát
của mỗi cơ quan


- Mỗi nhóm báo cáo nhận xét về một cơ quan, các
nhóm khác bổ sung


- Các nhóm đối chiếu, sửa chữa sai sót


<b>Tên cơ quan</b> <b>Nhận xét và nêu vai trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Tim


- Thực quản, dạ dày, ruột, gan
- Bóng bơi


- Thận


- Tuyến sinh dục, ống sinh dục
- Bộ não


mang gần các xương cung mang có vai trị trao đổi khí


- Nằm phía trước khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để
đẩy máuvào động mạch ă giúp cho sự tuần hồn máu



- Phân hố rõ rệt thành: thực quản, dạ dày, ruột, có gan tiết
mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn


- Trong khoang thân, sát cột sống giúp cá chìm nổi dễ dàng
trong nước


- Hai thận giữa màu tím đỏ, sát cột sống. Lọc từ máu các chất
không cần thiết để thải ra ngoài


- Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dái tinh hoàn, ở cá cái là 2
buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản


- Não nằm trong hộp sọ, nối với tuỷ sống nằm trong các cung
đốt sống. Điểu khiển, điều hoà hoạt động của cá


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b> 1. củng cố</b>


- GV nhận xét từng mẫu mổ: Mổ đúng, nội quan gỡ khơng bị nát, trình bày đẹp
+ Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.


+ Nhận xét tinh thần, thái độ học tập cảu các nhóm
- GV cho HS trình bày các nội dung đã quan sát được
- GV cho các nhóm dọn vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tuần 18 NS: 15/1/12


Tiết 36 ND: 16/1/12


<b>Bài 34</b>




<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: </b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Nêu được sự đa dạng về thành phần loài cá và mơi trường sống của chúng
- Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương


- Nêu được sự đa dạng của môi trường ảnh hưởng đến cấu tạo và chức năng di chuyển của cá.
- Nêu được vai trò của cá đối với đời sống con người.


- Trình bày được đặc điểm chung của cá
* HN: Khai thác thủy sản, nuôi cá nước ngọt


* MT: giáo dục ý thức bảo vệ các lồi cá trong tự nhiên, gây ni, phát triển
<b>2. Kĩ năng: quan sát, so sánh, hoạt động nhóm</b>


* KNS:


- Tìm kiếm xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu tạo, tập tính
trong sự thích nghi với mơi trường sống, thành phần loài, đặc điểm chung và vai trò của cá đối với đời
sống


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực


- Kĩ năng so sánh phân tích để rút ra đaccự điểm chung của cá
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm


<b>3. Thái độ: bảo vệ các lồi có ích</b>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ ghi nội dung bảng (SGK T111)</b>
<b>2. HS: - Đọc trước bài mới</b>


- Kẻ bảng T111 sgk vào vở bài tập
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: tiết trước thực hành</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Đa dạng về thành phần lồi và mơi trường</b>
<b>sống</b>


GV Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, trả lời câu hỏi
? So sánh số lượng lồi và mơi trường sống của cá
sụn và cá xương?


? Đặc điểm cơ bản để phân biệt hai lớp cá là gì?
Ngồi ra cá sụn có khe mang trần, da nhám, bụng
nằm ở mặt lưng


Cá xương: nắp mang che các khe mang, da phủ
vảy xương chứa chất nhày, miệng nằm ở đầu mõm


<b>I. Đa dạng về thành phần lồi và mơi trường</b>
<b>sống</b>



HS nghiên cứu thơng tin SGK


- Cá sụn: 850 lồi sống ở nước mặn, nước lợ
Cá xương 24565 loài sống ở nước ngoạt, mặn, lợ
- Lớp cá sụn: bộ xương bằng chất sụn


Lớp cá xương: bộ xương bằng chất xương


- Cá có số lượng loài lớn chia làm 2 lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất xương (cá chép, lươn)


- Cá sống trong các môi trường, tầng nước khác nhau, điều kiện sống khác nhau nên có cấu tạo và tập
tính khác nhau


STT Đặc điểm mơi trường Đại diện Hình dạng
thân


Đặc điểm
khúc đi


Đặc điểm
vây chẵn


Khả năng di
chuyển
1 Tầng mặt thiếu nơi ẩn


náu



Cá nhám Thân dài Khỏe Bình thường Nhanh


2 Tầng giữa và tầng đáy,
nơi ẩn náu thường nhiều


Cá vền, cá
chép


Tương đối
ngắn


Yếu Bình thường Bơi chậm


3 Trong những hốc bùn đất
ở đáy


Lươn Rất dài Rất yếu Khơng có Rất chậm


4 Trên mặt đáy biển Cá bơn, cá
đuối


Dẹt, mỏng Rất yếu To hoặc nhỏ Kém


<b>II. Đặc điểm chung của cá</b>


GV Yêu cầu HS thảo luận <sub></sub> trả lời câu hỏi
? Môi trường sống


? Cơ quan di chuyển


? Hệ hơ hấp


? Hệ tuần hồn
? Đặc điểm sinh sản
? Nhiệt độ cơ thể


GV Gọi 1 HS nhắc lại đặc điểm chung của cá


<b>II. Đặc điểm chung của cá</b>


- Cá nhân nhớ lại kiến thức bài trước -> thảo luận
nhóm


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác bổ
sung


- HS thông qua các câu trả lời rút ra đặc điểm
chung của cá


- Cá là động vật có xương sống thích nghi đời sống hồn tồn ở nước
- Bơi bằng vây


- Hô hấp bằng mang


- Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi
- Thụ tinh ngoài


- Là động vật biến nhiệt


<b>III. Vai trò của cá</b>



GV Yêu cầu HS thảo luận, trả lời câu hỏi


? Cá có vai trị gì trong tự nhiên và đời sống con
người


? Mỗi vai trị hãy lấy ví dụ để minh họa


<i><b>* HN: cá là nguồn cung cấp thực phẩm quan</b></i>
<i><b>trọng đối vpới con người hiện nay ở một số địa</b></i>
<i><b>phương người ta phát triển nghề khai thác thủy</b></i>
<i><b>hải sản, nuôi cá nước ngọt</b></i>


GV lưu ý: 1 số lồi cá có thể gây ngộ độc cho
người như: cá nóc, mật cá trắm


Đi cá đuối có thể phóng điện


<i><b>* GDMT: Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta</b></i>
<i><b>cần phải làm gì?</b></i>


<b>III. Vai trị của cá</b>


- HS thu thập thơng tin sgk và hiểu biết của bản
thân <sub></sub> trả lời


- 1 vài HS trình bày <sub></sub> lớp bổ sung
Tự nhiên: là mắt xích thức ăn


Con người: cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cong
nghiệp, thuốc chữa bệnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Ngoài ra nên cấm đánh bắt cá còn nhỏ, đánh băt</b></i>
<i><b>trong mùa sinh sản, cấm đánh bắt bằng mìn,</b></i>
<i><b>chất độc, tránh làm ơ nhiễm mơi trường nước</b></i>


mới có giá trị kinh tế cao


* Trong tự nhiên: có quan hệ dinh dưỡng với các loài ăn bọ gậy, sâu bọ có hại
* Đối với con người:


- Cung cấp thực phẩm


- Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh: dầu gan cá thu, nhám


- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp: giấy ráp (da cá nhám)
- Tiêu diệt động vật có hại


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


Đánh dấu x vào ô vuông ở câu trả lời em cho là đúng
1. Lớp cá đa dạng vì:


a. Có số lượng lồi nhiều


b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b


2. Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương
a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xương



b. Căn cứ vào môi trường sống
c. cả a và b


Nêu vai trò của cá trong đời sống con người ?
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- Học bài theo câu hỏi và kết luận sgk
- Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tuần 19 NS: 28/1/12


Tiết 37 ND: 31/1/12


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì 1
- Giúp Hs khắc sâu kiến thức


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi</b>
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ mơn
- Tự giác học tập chuẩn bị thi học kì
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>
<b>1. GV: câu hỏi ôn tập, đáp án</b>
<b>2. HS: ôn lại các kiến thức đã học</b>



<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Trình bày đặc điểm chung của lớp cá?


? Nêu vai trò của cá đối với tự nhiên và đời sống con người?
<b>3. Bài mới</b>


GV đọc câu hỏi ôn tập
HS ghi chép


Đại diện HS trả lời câu hỏi
GV nhận xét bổ sung
<b>Câu 1: Vai trị của Giun đốt. </b>


- Lợi ích:


+ Làm thức ăn cho người và động vật,


+ Làm cho đất tơi xốp thống khí màu mỡ: giun đất, rươi,…
- Tác hại: hút máu người và động vật gây bệnh: đỉa, vắt, …


<b>Câu 2: Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào đối với mơi trường nước? </b>


- Dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ
khác, góp phần làm sạch mơi trường nước vì cơ thể trai giống như những máy lọc sống.



- Ở những nơi nước ô nhiễm, người ăn trai, sị hay bị ngộ độc vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn
tồn động ở cơ thể trai sò.


<b>Câu 3: Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao? </b>
Vì ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá.


Khi mưa, cá vượt bờ mang theo ấu trùng trai vào ao.
<b>Câu 4: Đặc điểm chung của ngành Thân mềm. </b>


- Thân mềm, khơng phân đốt.


- Có vỏ đá vôi, Khoang áo phát triển.
- Hệ tiêu hoá phân hoá rõ.


- Cơ quan di chuyển đơn giản
<b>Câu 5: Vai trò của ngành Thân mềm. </b>
- Lợi ích:


+ Làm thực phẩm cho con người: mực, bạch tuột,..
+ Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu: mực,...
+ Làm thức ăn cho động vật khác: ốc, hến,...
+ Làm sạch môi trường nước: trai,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

+ Có giá trị về mặt địa chất: vỏ ốc, vỏ trai,…
- Tác hại:


+ Là vật trung gian truyền bệnh: ốc,…..
+ Ăn hại cây trồng: Ốc sên, ốc bươu,..
<b>Câu 6: Cấu tạo của Nhện. Chức năng mỗi phần. </b>



Cơ thể Hình Nhện có 2 phần:
- Phần đầu – ngực:


+ Đơi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ


+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác
+ 4 đơi chân bị: Di chuyển và chăng luới


- Phần bụng:


+ Phía trước là đơi khe hở: hơ hấp
+ Ở giữa là lỗ sinh dục: sinh sản


+ Phía sau là các núm tơ: sinh ra tơ nhện
<b>Câu 7: Kể các tập tính của Nhện. </b>


- Chăng lưới
- Bắt mồi


<b>Câu 8: Nêu 3 đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung? </b>
- Cơ thể 3 phần rõ rệt


- Đầu có 1 đơi râu


- Ngực thường có 2 đôi cánh, 3 đôi chân


<b>Câu 9: Hô hấp ở châu chấu khác tôm như thế nào? </b>
Châu chấu: hô hấp bằng hệ thống ống khí
Tơm: hơ hấp bằng mang



<b>Câu 10: Nêu đặc điển chung của lớp Sâu bọ. </b>
- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Phần đầu có 1 đơi râu


- Ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
- Hơ hấp bằng ống khí.


- Phát triển qua biến thái


<b>Câu 11: Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống và hoạt động trong</b>
<b>môi trường nước? </b>


Các cơ quan bên trong của cá là: mang và bóng hơi
<b>Câu 12: Đặc điểm chung của cá. </b>


+ Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hồn tồn ở nước
+ Bơi bằng vây


+ Hơ hấp bằng mang.


+ Tim 2 ngăn, một vịng tuần hồn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
+ Cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài.


+ Là động vật biến nhiệt.


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố: HS trả lời câu hỏi</b>


<b>2. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà</b>
- Học bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Tuần 19 NS: 28/1/12


Tiết 38 ND: 2/2/12


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



<b>ĐỀ:</b>



<b>Câu 1: (1 điểm) Nêu vai trò của ngành Giun đốt?</b>


<b>Câu 2: (2 điểm) Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước?</b>
Câu 3: (3,5 điểm) Trình bày cấu tạo ngồi của nhện và chức năng của các bộ phận.


Câu 4: (1 điểm) Hô hấp ở châu chấu khác với tôm sông như thế nào?
Câu 5: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ.


<b>ĐÁP ÁN SINH HỌC 7</b>



<b>Câu 1: Vai trò của Giun đốt. </b>


- Lợi ích: Làm thức ăn cho người và động vật, làm cho đất tơi xốp thoáng khí màu mỡ: giun đất,
rươi,… (0,5 đ)


- Tác hại: hút máu người và động vật gây bệnh: đỉa, vắt,… (0,5 đ)
<b>Câu 2: Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa đối với môi trường nước</b>


- Dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ
khác, (0,5 đ) góp phần làm sạch mơi trường nước vì cơ thể trai giống như những máy lọc sống.
<b>(0,5 đ) </b>



- Ở những nơi nước ô nhiễm, người ăn trai, sò hay bị ngộ độc (0,5 đ) vì khi lọc nước, nhiều chất
độc cịn tồn động ở cơ thể trai sò. (0,5 đ)


<b>Câu 3: Cấu tạo ngồi của nhện và chức năng:</b>
Cơ thể Hình Nhện có 2 phần:


<b>-</b> Phần đầu – ngực: <b>(0,25 đ)</b>


+ Đơi kìm có tuyến độc: Bắt mồi và tự vệ <b>(0,5 đ)</b>


+ Đôi chân xúc giác phủ đầy lông: Cảm giác về khứu giác, xúc giác <b>(0,5 đ)</b>


+ 4 đôi chân bò: Di chuyển và chăng luới <b>(0,5 đ)</b>


<b>-</b> Phần bụng: <b>(0,25 đ)</b>


+ Phía trước là đơi khe hở: hơ hấp <b>(0,5 đ)</b>


+ Ở giữa là lỗ sinh dục: sinh sản <b>(0,5 đ)</b>


+ Phía sau là các núm tơ: sinh ra tơ nhện <b>(0,5 đ)</b>
<b>Câu 4: Hô hấp ở châu chấu khác với tôm:</b>


<b>-</b> Châu chấu: hô hấp bằng hệ thống ống khí <b>(0,5 đ)</b>


<b>-</b> Tơm: hơ hấp bằng mang <b>(0,5 đ)</b>


<b>Câu 5: Đặc điểm chung của lớp sâu bọ:</b>



<b>-</b> Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng. <b>(0,5 đ)</b>


<b>-</b> Phần đầu có 1 đơi râu <b>(0,5 đ)</b>


<b>-</b> Ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. <b>(0,5 đ)</b>


<b>-</b> Hô hấp bằng ống khí. <b>(0,5 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tuần 20 NS: 11/2/12


Tiết 39 ND: 14/2/12


<i><b>LỚP LƯỠNG CƯ</b></i>



<b>Bài 35 </b>

<b>ẾCH ĐỒNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
- Trình bày được sự sinh sản và phát triển của ếch đồng


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích,
- Hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>



<b>1. GV: - Bảng phụ ghi nội dung bảng (SGK T114)</b>
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng


<b>2. HS: - Mẫu ếch đồng (theo nhóm) (nếu có)</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Sửa bài thi học kì</b>


<b>3. Bài mới: Lớp lưỡng cư bao gồm những động vật vừa ở nước, vừa ở cạn: ếch đồng, nhái bén, chẫu</b>
chàng. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu một đại diện của lớp lưỡng cư là ếch đồng


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Đời sống</b>


Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK <sub></sub> trả lời câu
hỏi


? Em thường gặp ếch đồng ở đâu và vào mùa
nào?


? Ếch thường kiếm ăn vào thời gian nào? Thức
ăn của chúng là gì ?


? Vì sao ếch đồng thường kiếm mồi vào ban đêm
?


? Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun ốc nói lên điều
gì?



<b>I. Đời sống</b>


- HS tự thu nhận thông tin sgk T113, kết hợp với
những hiểu biết thực tế <sub></sub> rút ra nhận xét


- thường gặp ếch ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước, ao, hồ…
Thường gặp ếch vào cuối mùa xuân, trời ấm, có hiện
tượng trú đơng


- Ếch thường kiếm mồi vào ban đêm. Thức ăn là sâu
bọ, cua, cá, giun, ốc…


- Thức ăn vùa ở nước vừa ở cạn<sub></sub> ếch có đời sống vừa ở
nước vừa ở cạn


- Ếch có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn (ưa nơi ẩm ướt)
- Kiếm ăn vào ban đêm


- Có hiện tượng trú đơng
-

Là động vật biến nhiệt



<b>II. Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>


Yêu cầu quan sát kĩ hình 35 (1, 2, 3), kết hợp
thảo luận nhóm<sub></sub> hồn chỉnh bảng sgk T114


? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



- HS dựa vào kết quả quan sát <sub></sub> tự hồn thành bảng 1
- HS thảo luận nhóm <sub></sub> thống nhất ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

thích nghi đời sống ở cạn?


? Những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi đời
sống ở nước?


-Treo bảng phụ ghi nội dung các đặc điểm thích
nghi <sub></sub> yêu cầu HS:


? Giải thích ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm
GV chốt lại bảng kiến thức chuẩn


- Yêu cầu HS quan sát cách di chuyển của ếch
trong lồng ni (hình 35.2) <sub></sub> mô tả động tác di
chuyển trên cạn


- Quan sát cách di chuyển trong


nước của ếch và hình 35.3 sgk <sub></sub> mơ tả động tác di
chuyển trong nước


? Vậy ếch di chuyển bằng cách nào?


+ Đặc điểm ở nước: 1, 3, 6


- HS giải thích



HS khác nhận xét bổ sung
- HS quan sát mô tả được


+ Trên cạn khi ngồi chi sau gập chữ Z, lúc nhảy chi
sau bật thẳng <sub></sub> nhảy cóc


+ Dưới nước: Chi sau đẩy nước, chi
trước bẻ lái


- Ếch di chuyển theo 2 cách: nhảy cóc, bơi
<b>1. Cấu tạo ngồi</b>


Ếch đồng có đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngồi ý nghĩa thích nghi
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn


nhọn về phía trước


- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với
khoang miệng và phổi vừa ngửi vừa thở)


- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí


- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có
màng nhĩ


- Chi có 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón





Giảm sức cản của nước khi bơi




Khi bơi vừa thở vừa quan sát




Giúp hô hấp trong nước




Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận
biết âm thanh trên cạn




Thuận lợi cho việc di chuyển




Tạo thành chân bơi để đẩy nước
<b>2. Di chuyển</b>


- Ếch có 2 cách di chuyển
+ Nhảy cóc (trên cạn)
<b>+ Bơi (dưới nước)</b>
<b>III. Sinh sản và phát triển</b>
Cho HS thảo luận



? Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?


? Trứng ếch có đặc điểm gì ?


? Vì sao cùng là thụ tinh ngồi mà số lượng trứng
ếch lại ít hơn cá?


GV treo hình 35.4 sgk, yêu cầu HS:
? Trình bày sự phát triển của ếch?


<b>III. Sinh sản và phát triển</b>


- HS tự thu nhận thơng tin trong sgk, kết hợp thảo
luận nhóm T114 <sub></sub> nêu được các đặc điểm sinh sản
+ Thụ tinh ngoài


+ Có tập tính ếch cái cõng ếch đực trên lưng tìm
đến bờ nước để đẻ trứng


- Trứng tập trung thành từng đám trong chất nhày
và nổi trên mặt nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

GV giải thích bổ sung


? So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch với cá?
Mở rộng: Trong q trình phát triển nịng nọc có
nhiều đặc điểm giống cá chứng tỏ về nguồn gốc của
ếch



Giống: đẻ trứng, thụ tinh ngòai
Khác: ếch phát triển qua biến thái…


<b>1. Sinh sản:</b>


- Sinh sản vào cuối mùa xuân


- Tập tính: ếch đực ơm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước
- Thụ tinh ngoài, đẻ trứng


<b> 2. Phát triển: </b>


Phát triển qua biến thái: trứng <sub></sub> nòng nọc <sub></sub> ếch con
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>
<b>- Củng cố: </b>


+ Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
+ Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?


<b>- Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
+ Học bài theo câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tuần 20 NS: 13/2/12


Tiết 40 ND: 15/2/12


<b>Bài 36</b>



<b>THỰC HÀNH QUAN SÁT CẤU TẠO TRONG</b>


<b>CỦA ẾCH ĐỒNG TRÊN MẪU MỔ</b>




<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nhận dạng các cơ quan cảu ếch trên mẫu mổ


- Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát, phân tích, phối hợp làm việc hợp tác</b>
* KNS:


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực và chia sẻ những thông tin quan sát được


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát hình ảnh trên tiêu bản để tìm hiểu cấu tạo
ngoài và cấu tạo trong của ếch đồng


- Quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được giao
<b>3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập</b>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>
<b>1. GV: - Tranh cấu tạo trong của ếch</b>


- Tranh bộ xương ếch
- Mơ hình não ếch
- Mẫu mổ ếch


<b>2. HS: - Học bài + tìm hiểu trước bài mới</b>
- Chuẩn bị mẫu con ếch


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở nước
? Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch đồng?


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Quan sát bộ xương ếch</b>


- Hướng dẫn HS quan sát hình 36.1 sgk
? Nhận biết các xương trong bộ xương ếch
- Yêu cầu HS quan sát mẫu bộ xương ếch, đối
chiếu hình 36.1 <sub></sub> xác định các xương trên mẫu
- Gọi HS lên chỉ trên mẫu tên xương


Yêu cầu HS thảo luận


? Bộ xương ếch có chức năng gì
Chốt lại kiến thức


<b>I. Quan sát bộ xương ếch</b>


- HS tự thu nhận thông tin <sub></sub> ghi nhớ vị trí, tên xương:
xương đầu, xương cột sống, xương đai và xương chi.
- HS lên chỉ mẫu <sub></sub> HS khác nhận xét, bổ sung


- HS thảo luận rút ra chức năng của bộ xương


- Đại diện nhóm phát biểu, bổ sung


- Bộ xương:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+ Tạo bộ khung nâng đỡ <sub></sub>di chuyển


+ Tạo thành khoang bảo vệ não, tủy sống và nội quan
<b>II. Quan sát da và các nội quan trên mẫu mổ</b>


GV hướng dẫn HS: sờ tay lên bề mặt da, quan sát
mặt trong da <sub></sub> nhận xét


Cho HS thảo luận:Nêu vai trò của da?


Yêu cầu HS quan sát hình 36.3 đối chiếu với mẫu
mổ


? Xác định các cơ quan của ếch. Yêu cầu từng
nhóm chỉ từng cơ quan trên mẫu mổ


- Yêu cầu HS nghiên cứu từng bảng đặc điểm cấu
tạo trong của ếch T118 <sub></sub> thảo luận


? Hệ tiêu hóa của ếch có đặc điểm gì khác so với
cá?


? Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi mà vẫn trao đổi
khí qua da?


? Tim của ếch khác cá ở điểm nào ? ?Trình bày sự


tuần hồn máu của ếch


GV nhận xét, trình bày lại


- Quan sát mơ hình não ếch <sub></sub> xác định các bộ phận
của não


Chốt lại kiến thức
Cho HS thảo luận


? Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời
sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo trong của ếch


<b>II. Quan sát da và các nội quan trên mẫu mổ</b>
- HS thực hiện theo hướng dẫn:


+ Nhận xét: da ếch ẩm ướt mặt trong có hệ mạch
máu dưới da


- HS trả lời


HS nhận xét bổ sung


- HS quan sát hình đối chiếu mẫu mổ <sub></sub> xác định vị
trí các hệ cơ quan


HS thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
Yêu cầu nêu được:


+ Hệ tiêu hóa: Lưỡi phóng ra bắt mồi, dạ dày, gan,


mật lớn có tuyến tụy


+ Phổi cấu tạo đơn giản, hô hấp qua da là chủ yếu
+ Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn


- HS dựa vào sơ đồ vòng tuần hồn trình bày
đường đi của máu


- HS xác định các phần của bộ não


- HS thảo luận, xác định được các hệ tiêu hóa, hơ
hấp, tuần hồn thể hiện sự thích nghi với đời sống
chuyển lên cạn


<b>1. Da: Ếch có da trần (trơn, ẩm ướt) mặt trong có nhiều mạch máu </b><sub></sub> trao đổi khí
<b>2. Đặc điểm cấu tạo trong của ếch</b>


- Hệ tiêu hóa:


+ Miệng có lưỡi có thể phóng ra bắt mồi


+ Dạ dày lớn, ruột ngắn, gan mật lớn, có tuyến tụy
- Hệ hơ hấp:


+ Xuất hiện phổi: Hơ hấp nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng
+ Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hơ hấp


- Hệ tuần hồn: Tim 3 ngăn (2 TN, 1 TT) với 2 vòng tuần hồn máu đi ni cơ thể là máu pha
- Hệ bài tiết: Thận giữa giống cá, có ống dẫn nước tiểu xuống bóng đái lớn trước khi thải ra
ngồi qua lỗ huyệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ Não trước, thị giác phát triển
+ Tiểu não: kém phát triển
+ Hành tủy


+ Tủy sống
- Hệ sinh dục:


+ ếch đực khơng có cơ quan giao phối
+ ếch cái đẻ trứng, thụ tinh ngoài


+ Phát triển qua biến thái: trứng <sub></sub> nòng nọc <sub></sub> ếch con
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>


<b>1. Củng cố: </b>


+ GV nhận xét tiết thực hành (tinh thần, thái độ học tập, sự hợp tác giữa các thành viên…)
+ GV cho HS thu dọn vệ sinh


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Tuần 21 NS: 18/2/12


Tiết 41 ND: 21/2/12


<b>Bài 37</b>



<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam


- Nêu được đặc điểm nơi sống và tập tính tự vệ các đại diện của các bộ lưỡng cư kể trên.
- Nêu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống.


- Trình bày được những đặc điểm chung của lưỡng cư
* GDMT: giáo dục HS ý thức bảo vệ động vật có ích


* HN: nghề ni ếch


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát nhận biết kiến thức, hoạt động nhóm</b>
* KNS:


- Tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần lồi
và môi trường sống, đặc điểm chung về cấu tạo, hoạt động sống và vai trò của lưỡng cư với đời sống
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực


- Kĩ năng so sánh phân tích, khái quát, để rút ra đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, lớp


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh một số loài lưỡng cư</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk T121
<b>2. HS: - Học bài + đọc trước bài mới</b>



- Kẻ bảng sgk T121 vào vở bài tập
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Trình bày cấu tạo và chức năng bộ xương ếch trên tranh vẽ


<b>3. Bài mới:Lưỡng cư gồm những lồi động vật có xương sống phổ biến ở đồng ruộng</b>

khắp miền đất nước. Lưỡng cư (lưỡng là hai, cư là cư trú, cư ngụ). ý nói những lồi


động vật có xương sống trong cuộc đời có hai giai đoạn sống



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Đa dạng về thành phần loài</b>


Yêu cầu HS quan sát hình 37.1 sgk đọc thơng tin
trong sgk <sub></sub> Hoàn thiện bài tập bảng sau


Tên bộ
lưỡng cư


Đặc điểm phân biệt
Hình


dạng


Đi Kthước


chi sau


Có đi


K0<sub> đi</sub>


K0<sub> chân</sub>


Phân tích mức độ gắn bó với mơi


trường nước khác nhau<sub></sub> ảnh hưởng đến cấu tạo


<b>I. Đa dạng về thành phần loài</b>


- Cá nhân tự thu nhận thông tin về đặc điểm 3 bộ
lưỡng cư <sub></sub> thảo luận nhóm để hồn thành bảng
- Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét và bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

ngoài từng bộ phận <sub></sub> HS tự rút ra kết luận đuôi và chân
Lưỡng cư có 4000 lồi chia thành 3 bộ


- Bộ lưỡng cư có đi: thân dài, đi dẹp bên, chi sau và chi trước dài tương đương nhau
- Bộ lưỡng cư không đuôi: thân ngắn, chi sau dài hơn chi trước


- Bộ lưỡng cư không chân: không chi, thân dài như giun
<b>II. Đa dạng về mơi trường sống và tập tính</b>


u cầu HS quan sát hình 37 (1 <sub></sub> 5) đọc chú thích
? Lựa chọn câu trả lời điền vào bảng sgk T121
Treo bảng phụ <sub></sub> HS các nhóm chữa bài bằng cách


dán các mảnh giấy ghi câu trả lời


Thông báo kết quả đúng để HS theo dõi


<b>II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính</b>
- Cá nhân tự thu thập thơng tin qua hình vẽ
- Thảo luận nhóm -. Hồn thành bảng


- Đại diện các nhóm lên chọn câu trả lời dán vào
bảng phụ


- Nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ sung
- Các nhóm quan sát, tự sửa chữa
Tên đại diện Đặc điểm nơi sống Hoạt động (tìm kiếm


ăn) Tập tính tự vệ


1. Cá cóc Tam
Đảo


Sống chủ yếu trong


nước Chủ yếu ban đêm Trốn chạy, ẩn nấp


2. Ếch ương lớn ưa sống ở nước hơn Ban đêm Dọa nạt
3. Cóc nhà


u sống trên cạn hơn Chiều và ban đêm Tiết nhựa độc
4. Ếch cây Chủ yếu sống trên cây,



bui cây Ban đêm Trốn chạy, ẩn nấp


5. Ếch giun Sống chui luồn trong


hang đất xốp Cả ngày và đêm Trốn chạy, ẩn nấp
<b>III. Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư</b>


Yêu cầu các nhóm trao đổi trả lời câu hỏi
? Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về:
- môi trường sống


- cơ quan di chuyển
- cơ quan hô hấp
- cơ quan tuần hoàn
- đặc điểm sinh sản


- Đặc điểm nhiệt độ cơ thể


<b>III. Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư</b>
HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời


- vừa ở nước, vừa ở cạn
- di chuyển bằng 4 chi
- da và phổi


- tim 3 ngăn, có 2 vịng tuần hồn, máu nuôi cơ


thể là máu pha


- là động vật biến nhiệt



HS tự rút ra kết luận


Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
- Da trần và ẩm


- Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng da và phổi


- Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu pha
- Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>IV. Vai trò của lưỡng cư</b>


Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk, trả lời câu hỏi
? Lưỡng cư có vai trị gì đối với con người? Cho
ví dụ minh họa


? Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư
bổ sung cho hoạt động của chim?


<i><b>* GDMT: Lưỡng cư có vai trị quan trọng đối với</b></i>
<i><b>tự nhiên và đời sống con người.</b></i>


<i><b>? Vậy muốn bảo vệ những loài lưỡng cư có ích ta</b></i>
<i><b>cần làm gì?</b></i>


<i><b>* HN: hiện nay ở một số địa phương nghề nuôi </b></i>
<i><b>ếch cũng mang lại hiệu quả kinh tế cao. Ếch còn </b></i>
<i><b>được sử dụng làm vật thí nghiệm trong ngành </b></i>


<i><b>nghiên cứu</b></i>


GV cho HS tự rút ra kết luận


<b>IV. Vai trò của lưỡng cư</b>


- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin trong sgk T122,
trả lời câu hỏi:


Yêu cầu nêu được:
+ Cung cấp thực phẩm


+ Giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây hại cho cây
+ Cấm săn bắt


- 1 vài HS trả lời <sub></sub> HS khác bổ sung


HS tự rút ra kết luận về vai trò của lưỡng cư
<b>- Làm thức ăn cho người</b>


- Một số lưỡng cư làm thuốc


- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian gây bệnh
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


ـ Nêu vai trò của lưỡng cư đối với con người? cho ví dụ minh họa.
ـ Trình bày đặc điểm chung của lớp lưỡng cư


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>



ـ Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk
ـ Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Tuần 21 NS: 18/2/12


Tiết 42 ND: 23/2/12


<i><b>LỚP BỊ SÁT</b></i>



<b>Bài 38</b>

<b>THẰN LẰN BĨNG ĐI DÀI</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đi dài với ếch
đồng.


- Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích bộ mơn</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS: </b>


<b>1. GV: - Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bịng hoặc mơ hình</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk T125


- Các mảnh giấy ghi các câu trả lời lựa chọn từ A đến G
- Phiếu học tập



Đặc điểm đời sống Thằn lằn Ếch đồng


1. Nơi sống và hoạt động
2. Thời gian kiếm mồi
3. Tập tính


<b>2. HS: - Học bài + đọc trước bài và xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng</b>
- Kẻ bảng sgk T125 vào vở bài tập


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Đời sống</b>


Yêu cầu HS đọc thông tin mục I trong sgk <sub></sub> làm bài
tập


? So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch
- Kẻ phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành
bảng


Chốt lại kiến thức



<b>I. Đời sống</b>


- HS tự thu nhận thông tin kết hợp với kiến thức đã
học để hoàn thành phiếu học tập


- 1 HS lên trình bày trên bảng, lớp nhận xét, bổ
sung


<b>Đặc điểm đời sống</b> <b>Thằn lằn</b> <b>Ếch đồng</b>


<b>1. Nơi sống và hoạt động</b>


sống và bắt mồi ở nơi khô ráo


Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt
cạnh các khu vực nước


<b>2. Thời gian kiếm mồi</b> Bắt mồi về ban ngày Bắt mồi vào lúc chập tối hay ban
đêm


<b>3. Tập tính</b> - Thích phơi nắng - Thường ở những nơi tối hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Trú đông trong các hốc đất
khô ráo


- Trú đông trong các hốc đất ẩm
bên vực nước hoặc trong bùn
Qua bài tập trên em rút ra được kết luận gì



Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi


? Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn
? Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?


? Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống
ở cạn?


Chốt lại kiến thức
Yêu cầu:


- 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn
- 1 HS nhắc lại đặc điểm sinh sản của thằn lằn


- HS nêu được: Thằn lằn thích nghi hồn tồn với
mơi trường trên cạn


- HS thảo luận trong nhóm
Đại diện nhóm phát biểu


Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối, thụ tinh trong
- Thụ tinh trong <sub></sub> tỉ lệ trứng


gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít
- Trứng có vỏ <sub></sub> bảo vệ trứng


HS nhắc lại, lớp ghi bài



- Môi trường sống: trên cạn
- Đời sống:


+ Sống nơi khơ ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ


+ Có tập tính trú đơng
+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản:


+ Thụ tinh trong


+ Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn hồng, phát triển trực tiếp


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


<i><b>1. Cấu tạo ngoài</b></i>


Yêu cầu HS đọc bảng sgk T125 đối chiếu với hình
cấu tạo ngồi <sub></sub> ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo


Yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa <sub></sub> hoàn thành
bảng sgk T125


Treo bảng phụ gọi 1 Hs lên gắn các mảnh giấy
GV nhận xét chốt lại đáp án đúng: 1G 2E 3D 4C
5B 6A


Cho HS thảo luận


So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch đồng để


thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống
trên cạn


<i><b>2. Di chuyển</b></i>


Yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc thơng tin trong
sgk T125


Nêu thứ tự cử động của thằn lằn (cử động của thân
và đuôi khi thằn lằn di chuyển


Chốt lại kiến thức


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<i><b>1. Cấu tạo ngoài</b></i>


- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc
điểm cấu tạo ngồi


- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn
câu cần thiết để hàon thành bảng


- Đại diện nhóm lên điền bảng,
- Nhóm khác bổ sung


HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện
để so sánh


<i><b>2. Di chuyển</b></i>



- HS quan sát hình 38.2 sgk <sub></sub> nêu thứ tự các cử
động:


+ Thân uốn sang phải <sub></sub> đuôi uốn trái, chi trước phải
và chi sau trái chuyển lên phía trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>1. Cấu tạo ngồi</b>


- Đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống ở cạn.



<b>STT</b> <b>Đặc điểm cấu tạo ngồi</b> <b>Ý nghĩa thích nghi</b>


1 Da khơ có vây sừng bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể


2 Có cổ dài Phát huy được các giác quan nằm trên đầu,


tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng


3 Mắt có mí cử động, có nước mắt Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt
không bị khô


4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm
thanh vào màng nhĩ


5 Thân dài đuôi rất dài Động lực chính của sự di chuyển
6 Bàn chân có 5 ngón có vuốt Tham gia sự di chuyển trên cạn
<b>2. Di chuyển</b>


- Khi di chuyển thân và đi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi làm con vật tiến lên phía
trước.



<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


+ Ếch đồng sinh sản như thế nào?
+ HS đọc kết luận sgk


<b>2. Hướng dẫn HS tự họcở nhà: </b>
+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Đọc mục “em có biết”


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tuần 22 NS: 23/2/12


Tiết 43 ND: 27/2/12


<b>Bài 39</b>



<b>CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nêu được đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn.


- So sánh sự tiến hóa các cơ quan: bộ xương, tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của thằn lằn và ếch đồng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh


- Phối hợp làm việc hợp tác trong nhóm



<b>3. Thái độ: Có thái độ hứng thú học tập bộ mơn</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh vẽ hình 39.1, 39.2, 39.3</b>


<b>2. HS: - Học bài và xem lại nội dung kiến thức bài 36</b>
- Đọc trước bài mới


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Bộ xương:</b>


Yêu cầu HS quan sát bộ xương thằn lằn đối chiếu


với hình 39.1 sgk <sub></sub> xác định vị trí các xương
Gọi HS lên chỉ trên mơ hình


Phân tích: xuất hiện xương sườn cùng với xương mỏ
ác <sub></sub> lồng ngực có tầm quan trọng lớn trong sự hơ hấp
ở cạn



- GV yêu cầu HS so sánh bộ xươngnthằn lằn với bộ
xương ếch và nêu diểm khác nhau?




Tất cả các đặc điểm đó thích nghi hơn với đời sống
ở cạn


<b>I. Bộ xương:</b>


- HS quan sát hình 39.1 sgk kết hợp quan sát hình vẽ
trên bảng, đọc chú thích <sub></sub> ghi nhớ tên các xương của
thằn lằn


- Đối chiếu với hình vẽ <sub></sub> xác định xương


đầu, cột sống, xương sườn các xương đai và các
xương chi


- HS so sánh 2 bộ xương <sub></sub> nêu được đặc điểm sai
khác cơ bản


+ Sốt sống cổ 8 đốt nên rất linh hoạt phạm vi quan
sát rộng


+ đốt sống thân mang xương sườn, một số kết hợp
với xương mỏ ác làm thành lồng ngực bảo vệ nội
quan và tham gia hô hấp


+ Đai vai khớp với cột sống <sub></sub> chi trước linh hoạt


+ Đốt sống đuôi dài: Tăng ma sát cho sự vận chuyển
trên cạn


- Bộ xương thằn lằn gồm:
+ Xương đầu


+ Cột sống có các xương sườn


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>II. Các cơ quan dinh dưỡng</b>
<i><b>1. Tiêu hóa</b></i>


- u cầu HS quan sát hình 39.2 sgk, đọc chú thích 


xác định vị trí các hệ cơ quan: tuần hồn, hơ hấp, tiêu
hóa, bài tiết, sinh sản


? Hệ tiêu hóa của thằn lằn gồm những bộ phần nào?


? Những đặc điểm nào khác hệ tiêu hóa của ếch
? Khả năng hấp thụ lại nước có ý nghĩa gì với thằn lằn
khi sống ở cạn


<b>II. Các cơ quan dinh dưỡng</b>
<i><b>1. Tiêu hóa</b></i>


- HS tự xác định vị trí các hệ cơ quan trên hình
39.2


- 1 - 2 HS lên chỉ các cơ quan ở tranh <sub></sub> lớp nhận
xét, bổ sung



- HS lên xác định trên tranh các bộ phận của hệ
tiêu hóa


+ Ống tiêu hóa: miệng, thực quản, dạ dày, ruột
non, ruột già, lỗ huyệt


+ tuyến tiêu hóa: gan, mật, tụy


- Ống tiêu hóa phân hóa rõ ruột non, ruột già có
khả năng hấp thụ nước


- giúp cơ thể khơng mất nước
- Ống tiêu hóa phân hóa rõ, ruột già chứa phân đặc do có khả năng hấp thụ lại nước
- Tuyến tiêu hóa: gan, mật, tụy


<i><b>2. Hệ tuần hồn và hơ hấp</b></i>


GV u cầu HS quan sát hình 39.3 sgk <sub></sub> thảo luận
? Nêu đặc điểm cấu tạo hệ tuần hoàn?


? Hệ tuần hoàn của thằn lằn khác ếch ở điểm nào?
? Hệ hô hấp của thằn lằn khác ếch ở điểm nào?
Cấu tạo hệ tuần hoàn và hô hấp phù hợp hơn với đời
sống ở cạn


<i><b>2. Hệ tuần hồn và hơ hấp</b></i>


HS thảo luận nhóm thống nhất câ trả lời
- Tim có 3 ngăn, có vách hụt ở tâm thất



Có 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu pha
- có vách hụt ở tâm thất, máu ít pha trộn hơn
- phổi có nhiều vách ngăn, sự thơng khí thực hiện
nhờ sự xuất hiện các cơ liên sườn


- Tuần hoàn:


+ Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) xuất hiện vách hụt
+ 2 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể ít bị pha hơn
- Hơ hấp:


+ Phổi có nhiều vách ngăn


+ Sự thơng khí ở phổi là nhờ sự xuất hiện của các cơ liên sườn
<i><b>3. Hệ bài tiết:</b></i>


? Cơ quan bài tiết ở thận là gì?


Giải thích khái niệm thận sau tiến bộ hơn thận giữa
ở ếch


GV chốt lại các đặc điểm bài tiết


? Nước tiểuđặc của thằn lằn liên quan gì đến đời
sống ở cạn?


<i><b>3. Hệ bài tiết:</b></i>
- Thận sau



HS nghiên cứu sgk trả lời
HS khác nhận xét


- Nhờ xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước <sub></sub> nước
tiểu đặc <sub></sub> chống mất nước


- Thằn lằn có thận sau


- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước <sub></sub> nước tiểu đặc, chống mất nước


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>III. Thần kinh và giác quan</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ não thằn lằn trả


lời câu hỏi


? Nêu cấu tạo bộ não thằn lằn (xác định trên tranh
vẽ hoặc mô hình)


<b>III. Thần kinh và giác quan</b>
- HS quan sát hình vẽ sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? Bộ não thằn lằn khác với ếch ở điểm nào?


? Nêu đặc điểm các giác quan ở thằn lằn thích nghi
với đời sống ở cạn?


- Não trước, tiểu não phát triển liên quan đến đời


sống và cử động phức tạp


- màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ ở trên đầu
Mắt có mi thứ 3, có tuyến lệ, cử động linh hoạt


- Bộ não: + Gồm 5 phần: não trước, não giữa, não trung gian, tiểu não, hành tủy


+ Não trước, tiểu não phát triển <sub></sub> liên quan đến đời sống và hoạt động phức tạp
<b>- Giác quan: </b>


+ Tai xuất hiện ống tai ngồi


+ Mắt xuất hiện mí thứ ba, có tuyến lệ.


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>
<b>1. Củng cố:</b>


+ Nêu đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa, tuần hồn của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
+ HS đọc phần ghi nhớ SGK


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


+ Học bài + làm bài tập 1, 2, 3 sgk T129 vào vở bài tập
+ Sưu tầm tranh ảnh về các loài bò sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Tuần 22 NS: 26/2/12


Tiết 44 ND: 29/2/12


<b>Bài 40</b>




<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số lồi, mơi trường sống và lối sống
- Giải thích được lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long


- Đặc điểm chung của Bò sát


- Nêu được vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống
* GDMT: bảo vệ các lồi bị sát có ích


* HN: công việc bảo tồn động vật, bảo tồn thiên nhiên…
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát, hoạt động nhóm</b>
* KNS:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành
phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi với mơi trường sống, về hoạt động sống và vai
trò của bò sát trong đời sống


- Kĩ năng hợp tác láng nghe tích cực


- Kĩ năng so sánh phân tích để rút ra đạc điểm chung của lớp Bò sát
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp


<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ u thích tìm hiểu tự nhiên</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>



<b>1. GV: Tranh một số loài khủng long</b>
<b>2. HS: Học bài, đọc trước bài mới</b>


<b> III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hệ tuần hoàn và hệ hơ hấp của thằn lằn có cấu tạo như thế nào giúp thích nghi với đời sống ở cạn
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Đa dạng của bò sát</b>


- Yêu cầu HS đọc thơng tin trong sgk T130


? Lớp bị sát hiện nay có khoảng bao nhiêu lồi chia
thành những bộ nào?


- GV: Bộ đầu mỏ hiện nay cịn 1 lồi sống trên vài
hịn đảo ở Tân Tây Lan gọi là nhơng Tân Tây Lan
- GV cho HS nhắc lại


? Cho biết môi trường sống của các bộ?
? Nhận xét về môi trường sống của Bị sát?


GV giới thiệu hình 40.1 Sơ đồ giới thiệu những đại
diện của lớp Bò sát trang 130



<b>I. Đa dạng của bị sát</b>
- HS đọc thơng tin


- 6500 loài. Chia thành 4 bộ: bộ Đầu mỏ, bộ Có
vải, bộ Cá sấu, bộ Rùa


HS chốt lại kiến thức và nhắc lại
Lớp ghi bài


HS trả lời


- Môi trường ssống đa dạng: nước, cạn, vừa ở
nước vừa ở cạn


HS nhắc lại, ghi bài
- Lớp Bị sát hiện có khoảng 6500 loài, chia thành 4 bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

+ Bộ Rùa: rùa, ba ba, …


- Bị sát có mơi trường sống phong phú: ở nước, ở cạn, vừa ở nước vừa ở cạn, …
<b>II. Các loài khủng long</b>


<i><b>1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng</b></i>
<i><b>long:</b></i>


Giảng giải cho HS
- Sự ra đời của bò sát


+ Nguyên nhân: do khí hậu thay đổi
+ Tổ tiên bị sát là lưỡng cư cổ


? Tổ tiên bò sát xuất hiện khi nào?


Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk, quan sát hình


40.2


? Nguyên nhân phồn thịnh của khủng long


? Nêu những đặc điểm thích nghi với đời sống của
khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo
chúa


GV nhận xét <sub></sub> đáp án
Chốt lại kiến thức


<b>II. Các loài khủng long </b>


<i><b>1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng </b></i>
<i><b>long:</b></i>


HS chú ý theo dõi và ghi nhớ kiến thức


- Cách đây 280-230 triệu năm


- HS đọc thơng tin, quan sát hình 40.2 <sub></sub> thảo luận
câu trả lời


- Nguyên nhân: do gặp những điều kiện thuận lợi
<b>- Các đặc điểm về môi trường sống, cổ, chi, đuôi, </b>
dinh dưỡng



- HS phát biểu <sub></sub> lớp nhận xét, bổ sung


<b> Đặc điểm</b>
<b>Tên </b>


<b>khủng long</b>


<b>Môi</b>
<b>trường</b>


<b>sống</b>


<b>Cổ</b> <b>Chi</b> <b>Đuôi</b>


<b>Khủng long cá</b> Biển Rất ngắn Biến thành vây bơi Khúc đuôi, vây <sub>đuôi to</sub>
<b>Khủng long cánh</b> Trên không Ngắn Chi trước thành cánh Dài mảnh
<b>Khủng long bạo chúa</b>


Cạn Ngắn Hai chi trước ngắn, có


vuốt sắc nhọn, hai chi sáu
to khỏe


Dài to


- Bị sát cổ hình thành cách đây khoảng 280 - 230 triệu năm và sau đó phát triển phồn thịnh gọi
là thời đại Bò sát (thời đại khủng long)


<i><b>2. Sự diệt vong của khủng long:</b></i>


? Chim và thú xuất hiện khi nào?


? Nguyên nhân khủng long bị diệt vong?


? Tại sao bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại đến ngày nay?


Chốt lại kiến thức


<i><b>2. Sự diệt vong của khủng long:</b></i>
- Cách đây 65 triệu năm


+ Do cạnh tranh với chim và thú


+ Do ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai
- Bị sát nhỏ vẫn tồn tại vì:


+ Cơ thể nhỏ dễ tìm nơi trú ẩn
+ Yêu cầu về thức ăn ít
+ Trứng nhỏ an tồn hơn


- Đại diện nhóm phát biểu các nhóm khác bổ sung
- Cách đây khoảng 65 triệu năm khủng long bị diệt vong


- Nguyên nhân:


+ Cạnh tranh với chim và thú


+ Do ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai
<b>III. Đặc điểm chung</b>



Yêu cầu HS thảo luận nhóm hồn thành phiếu học


tập


<b>III. Đặc điểm chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

GV nhận xét <sub></sub> đáp án


Gọi HS nhắc lại đặc điểm chung


- Đại diện nhóm phát biểu
Nhóm khác nhận xét bổ sung
Các nhóm khác bổ sung


STT Gợi ý Đặc điểm


1 Môi trường sống Ở cạn


2 Vảy, da Da khô, vảy sừng khô


3 Cổ Dài


4 Vị trí màng nhĩ Nằm trong hốc tai


5 Cơ quan di chuyển Chi yếu, có vuốt sắc


6 Hệ hơ hấp Phổi có nhiều vách ngăn


7 Hệ tuần hồn Tim có vách hụt ngăn tâm thất, máu nuôi cơ



thể là máu pha


8 Hệ sinh dục Có cơ quan giao phối


9 Trứng Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi bao bọc,


giàu nỗn hồng


10 Sự thụ tinh Thụ tinh trong


11 Nhiệt độ cơ thể Là động vật biến nhiệt


Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hồn tồn đời sống ở cạn
ـ Da khơ, có vảy sừng


ـ Chi yếu có vuốt sắc
ـ Cổ dài


ـ Màng nhĩ nằm trong hốc tai
ـ Phổi có nhiều vách ngăn


ـ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể


ـ Thụ tinh trong trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi bao bọc, giàu nỗn hồng
ـ Là động vật biến nhiệt


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>IV. Vai trò</b>



Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu vai trị của Bị


sát


? Lấy ví dụ thêm cho mỗi vai trò


<i><b>* GDMT: bên cạnh một số lồi bị sát có hại đại</b></i>
<i><b>bộ phận bị sát là có lợi vì vậy ta cần có biện</b></i>
<i><b>pháp bảo vệ lồi có ích</b></i>


<i><b>* HN: các cơng việc bảo tồn động vật, bảo tồn </b></i>
<i><b>thiên nhiên, đa dạng sinh học và cân bằng sinh </b></i>
<i><b>thái…; Các ngành sản xuất các sản phẩm mĩ </b></i>
<i><b>nghệ: vảy đồi mồi, da trăn, rắn, cá sấu…</b></i>


<b>IV. Vai trò</b>


- HS quan sát tranh <sub></sub> vai trị
- HS nêu ví dụ


- 1 vài HS phát biểu, lớp bổ sung


ـ Có ích cho nơng nghiệp: ví dụ diệt sâu bọ, chuột
ـ Có giá trị thực phẩm: Ba ba, rùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

ـ Sản phẩm mỹ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>
<b>1. Củng cố: </b>


ـ HS hoàn thành sơ đồ


ـ GV nhận xét <sub></sub> đáp án
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


ـ Học bài trả lời câu hỏi 1, 2 sgk
ـ Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Tuần 23 NS: 3/3/12


Tiết 45 ND: 6/3/12


<i><b>LỚP CHIM</b></i>



<b>Bài 41</b>

<b>CHIM BỒ CÂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Trình bày được đặc điểm đời sống và giải thích được sự sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn
lằn bóng đi dài.


- Giải thích được cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
- Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh của chim bồ câu với kiểu bay lượn của chim hải âu.
* HN: Nghề chăn nuôi gia súc, gia cầm


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức học tập bộ môn</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh vẽ cấu tạo ngoài của chim bồ câu</b>



- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1, 2 sgk T135, 136
<b>2. HS: - Kẻ sẵn bảng 1, 2 vào vở bài tập</b>


- Chuẩn bị theo nhóm lơng cánh, lơng tơ của chim bồ câu
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> ? Nêu đặc điểm chung và vai trò của bò sát?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I.</b> <b>Đời sống</b>
Gọi HS đọc thông tin SGK


Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi sau:
? Cho biết tổ tiên của chim bồ câu nhà?
? Đặc điểm đời sống của chim bồ câu?
Yêu cầu HS thảo luận tiếp


? Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?
? So sánh sự sinh sản của thằn lằn và chim?
?Hiện tượng ấp trứng và ni con có ý nghĩa gì
Phân tích: Vỏ đá vơi <sub></sub> Phơi phát triển an tồn. ấp
trứng <sub></sub> Phơi phát triển ít lệ thuộc vào môi trường.
<i><b>* HN: hiện nay ở một số nơi người ta đã phát</b></i>
<i><b>triển nghề chăn nuôi chim, không chỉ làm cảnh</b></i>
<i><b>mà còn mang lại giá trị kinh tế</b></i>



<b>I. Đời sống</b>


- HS đọc thông tin trong sgk T135 <sub></sub> thảo luận tìm đáp
án. Nêu được:


- Tổ tiên là từ bồ câu núi
- Bay giỏi, thân nhiệt ổn định
HS thảo luận <sub></sub> nêu được ở chim :
- Thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vơi
- Có hiện tượng ấp trứng, ni con


- Ấp trứng giúp phơi phát triển ích lệ thuộc vào mơi
trường


- Đời sống:


+ Sống trên cây, bay giỏi
+ Tập tính làm tổ


+ Là động vật hằng nhiệt
- Sinh sản:


+ Thụ tinh trong


+ Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá vơi
+ Có hiện tượng ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>II.</b> <b>Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>



- Yêu cầu HS quan sát hình 41.1 và 41.2, đọc thơng


tin mục 1 trong sgk T136


? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu?


Gọi HS trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi trên tranh


-u cầu HS thảo luận nhóm hồn thành bảng 1


(SGK T135)


- Gọi 1 HS lên điền trên bảng phụ
- Sửa chữa và chốt lại


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 41.3, 41.4 sgk


Nhận biết kiểu bay lượn và bay vỗ cánh <sub></sub> hoàn
thành bảng 2


Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu bay


Chốt lại kiến thức


<b>II.</b> <b> Cấu tạo ngồi và di chuyển.</b>


- HS quan sát kĩ hình kết hợp thông tin trong sgk <sub></sub>
nêu được các đặc điểm:


+ Thân: hình thoi



+ Chi: 2 chi trước <sub></sub> cánh, 2 chi sau: 3ngón trước, 1
ngón sau có vuốt


+ Lơng: lơng ống, lơng tơ
- Hs lên trình bày


Hs khác nhận xét, bổ sung


- Các nhóm thảo luận <sub></sub> tìm các đặc điểm cấu tạo thích
nghi với sự bay <sub></sub> điền vào bảng 1


- Đại diện nhóm lên điền vào bảng <sub></sub> các nhóm khác
bổ sung.


- Các nhóm sửa chữa (nếu cần)


- HS thu nhận thông tin qua hình <sub></sub> nắm được các động
tác:


+ Bay lượn
+ Bay vỗ cánh


- Thảo luận nhóm <sub></sub> đánh dấu vào bảng 2
- Đáp án: Bay vỗ cánh: 1, 5


Bay lượn: 2, 3, 4
<b>* Đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với sự bay:</b>


<b>Đặc điểm cấu tạo ngồi</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>



- Thân: Hình thoi
- Chi trước: Cánh chim


- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
- Lơng ống: có các sợi lông làm thành
phiến mỏng


- Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm
thành chùm lông xốp


- Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, khơng có
răng


- Cổ: Dài, khớp đầu với thân


- Giảm sức cản không khí khi bay


- Quạt gió (động lực của sự bay) cản khơng khí khi hạ cánh
- Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh


- Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng
- Giữ nhiệt làm cơ thể nhẹ


- Làm đầu chim nhẹ


- Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lơng
<b>* Di chuyển: Chim có hai kiểu bay</b>


- Bay lượn


- Bay vỗ cánh


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>


<b>1. Củng cố: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?</b>
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


+ Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk
+ Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Tuần 23 NS: 5/3/12


Tiết 46 ND: 8/3/12


<b>Bài 42</b>



<b>THỰC HÀNH: QUAN SÁT BỘ XƯƠNG, </b>


<b>MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhận biết một số đặc điểm của bộ xương chim thích nghi với đời sống bay.
- Xác định được các cơ quan tuần hồn, hơ hấp, tiêu hóa, bài tiết


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát nhận biết, phân tích, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập</b>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>
<b>1. GV: - Mơ hình chim bồ câu</b>



- Mẫu mổ chim bồ câu (nếu có)


- Tranh bộ xương và cấu tạo trong của chim
<b>2. HS: - Học bài </b>


- Đọc trước bài mới và kẻ bảng sgk T109 vào vở bài tập
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Trình bày cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với sự đời sống bay lượn?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>I. Quan sát bộ xương chim bồ câu</b>


GV yêu cầu HS quan sát bộ xương đối chiếu với


hình 42.1 sgk


? Nhận biết các thành phần của bộ xương
- Gọi 1 HS trình bày thành phần bộ xương


? Nêu các đặc điểm bộ xương thích nghi với sự
bay?


GV nhận xét, chốt lại kiến thức đúng



<b>I. Quan sát bộ xương chim bồ câu</b>


HS quan sát bộ xương chim bồ trên tranh vẽ, đọc chú
thích hình 42.1 <sub></sub> xác định các thành phần của bộ
xương


- HS lên xác định trên tranh các thành phần bộ xương


Xương đầu,


Xương cột sống, lồng ngực,


Xương đai(đai vai, đai lưng), xương chi (chi trước,
chi sau)


- Các nhóm thảo luận tìm các đặc điểm của bộ xương
thích nghi với sự bay thể hiện ở:


Chi trước. Xương mỏ ác. Xương đai hơng


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung
Bộ xương gồm:


- Xương đầu


- Xương thân: cột sống, lồng ngực
- Xương chi: Xương đai, các xương chi


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>



<b>II. Quan sát nội quan trên mẫu mổ</b>


Yêu cầu HS quan sát hình 42.2 sgk kết hợp với


tranh cấu tạo trong.


? Xác định vị trí các hệ cơ quan


? Nhận biết các hệ cơ quan và thành phần cấu tạo
của từng hệ <sub></sub> hoàn thành bảng (sgk T139)


<b>II. Quan sát nội quan trên mẫu mổ</b>


- HS quan sát hình, đọc chí thích <sub></sub> ghi nhớ vị trí các hệ
cơ quan


- HS nhận biết các hệ cơ quan trên mẫu mổ
- Thảo luận nhóm <sub></sub> hồn chỉnh bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Kẻ bảng gọi HS lên chữa bài
Chốt lại bằng đáp án đúng


nhận xét bổ sung


- Các nhóm đối chiếu, sửa chữa
<b>Các hệ cơ quan</b> <b>Các thành phần cấu tạo trong hệ</b>
- Tiêu hóa


- Hơ hấp


- Tuần hồn
- Bài tiết


- Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
- Khí quản, phổi, túi khí


- Tim, hệ mạch
- Thận, xoang huyệt
? Hệ tiêu hóa ở chim bồ câu có gì khác so với


những động vật có xương sống đã học? - Các nhóm thảo luận nêu được+ Giống nhau về thành phần cấu tạo


+ Khác: ở chim thực quản có diều, dạ dày gồm dạ dày cơ
và dạ dày tuyến


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>
<b>1. Củng cố:</b>


+ GV nhận tinh thần thái độ học tập của các nhóm và cho điểm các nhóm
+ GV thu bài thực hành


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>
+ Đọc trước bài 43


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Tuần 24 NS: 10/3/12


Tiết 47 ND: 13/3/12


<b>Bài 43</b>




<b>CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Trình bày được cấu tạo, hoạt động của các hệ cơ quan: tiêu hóa, tuần hồn, hơ hấp, bài tiết, sinh sản,
thần kinh và giác quan.


- Phân tích được những đặc điểm cấu tạo của chim thích nghi với đời sống bay.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh rút ra kết luận,
- Kĩ năng vẽ hình.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Mơ hình cấu tạo trong của chim bồ câu</b>


- Tranh vẽ hình 43.1, 43.2, 39.3, 39.9 sgk (nếu có)
- Bảng phụ cuối trang 142 SGK


<b>2. HS: - Học bài, đọc trước bài mới</b>


- Kẻ bảng cuối trang 142 sgk vào vở
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: tiết trước thực hành</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Các cơ quan dinh dưỡng</b>
1. Tiêu hóa


Nhắc lại các bộ phận của hệ tiêu hóa ở chim bồ câu
Yêu cầu HS thảo luận


? Hệ tiêu hóa của chim hồn chỉnh hơn bị sát ở
những điểm nào?


? Vì sao chim có tốc độ tiêu hóa cao hơn bị sát
(Do có tuyến tiêu hóa lớn, dạ dày cơ nghiền thức
ăn, dạ dày tuyến tiết dịch)


Chốt lại kiến thức đúng
2. Tuần hoàn


Cho HS thảo luận:


? Tim của chim có gì khác tim bị sát?
? Cho biết ý nghĩa sự khác nhau đó?


- Treo sơ đồ câm hệ tuần hoàn <sub></sub> gọi 1 HS lên xác
định các ngăn tim


? Trình bày sự tuần hồn máu trong vịng tuần hồn


nhỏ và vịng tuần hồn lớn


GV nhận xét, trình bày lại trên hình


<b>I. Các cơ quan dinh dưỡng</b>
1. Tiêu hóa


- 1 HS nhắc lại các bộ phận của hệ tiêu hóa đã quan
sát được ở bài thực hành


- HS thảo luận nhóm thống nhất cau trả lời
- Thực quản có diều


- Dạ dày: dạ dày tuyến, dạ dày cơ <sub></sub> tốc độ tiêu hóa
cao


- 2 HS phát biểu, lớp bổ sung
2. Tuần hồn


- HS đọc thơng tin sgk T141, quan sát hình 43.1<sub></sub> nêu
điểm khác nhau so với bò sát


- Tim 4 ngăn chia 2 nửa


- Nửa trái chứa máu đỏ tươi <sub></sub> đi nuôi cơ thể, nửa
phải chứa máu đỏ thẫm


- Ý nghĩa: máu nuôi cơ thể giàu oxi <sub></sub> sự trao đổi chất
mạnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

3. Hô hấp


- Yêu cầu HS đọc thơng tin quan sát hình 43.2 sgk 


thảo luận trả lời câu hỏi:


? Nêu cấu tạo hệ hô hấp ở chim bồ câu?
? So sánh hô hấp của chim với bị sát
? Vai trị của túi khí


? Bề mặt trao đổi khí rộng có ý nghĩa như thế nào
đối với đời sống bay của chim


Chốt lại kiến thức <sub></sub> HS tự rút ra kết luận


? Nêu đặc điểm hệ bài tiết và hệ sinh dục của chim?
? Những đặc điểm nào thể hiện sự thích nghi với
đời sống bay?


3. Hô hấp


- HS thảo luận <sub></sub> nêu được:


- Mũi, khí quản, phổi( túi khí ngực, túi khí bụng)
- Phổi chim có nhiều ống khí thơng với hệ túi khí
- Sự thơng khí do <sub></sub> sự co giãn túi khí (khi bay) <sub></sub> sự
thay đổi thể tích lồng ngực (khi đậu)


+ Túi khí: giảm khối lượng riêng, giảm ma sát giữa
các nội quan khi bay.



- Tận dụng được lượng oxi trong khơng khí hít vào
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
- Thận sau khơng có bóng đáy


- Hệ sinh dục: con trống có đơi tinh hồn
- Khơng có bóng đái <sub></sub> nước tiểu thải cùng phân
Chim mãi chỉ có một buồng trứng và ống dẫn trứng
trái phát triển


<b>1. Tiêu hóa:</b>


<b>- Ống tiêu hóa phân hóa, chuyên hóa thực hiện chức năng riêng</b>
- Dạ dày: dạ dày tuyến, dạ dày cơ <sub></sub> tốc độ tiêu hóa thức ăn cao
<b>2. Tuần hồn</b>


- Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn
- Máu ni cơ thể là máu đỏ tươi
<b>3. Hơ hấp</b>


<b>- Phổi có mạng ống khí</b>


- Một số ống khí thơng với túi khí<sub></sub> bề mặt trao đổi khí rộng
- Trao đổi khí: khi bay: do túi khí


Khi đậu: do phổi
<b>4. Bài tiết và sinh dục</b>


<b>* Bài tiết: Thận sau khơng có bóng đáy</b>
Nước tiểu thải ra ngồi cùng phân


* Sinh dục: con đực: 1 đơi tinh hồn


Con cái: buồng trứng trái phát triển
Thụ tinh trong


<b>II. Thần kinh và giác quan</b>


u cầu HS quan sát mơ hình não chim đối chiếu


hình 43.4 sgk <sub></sub> nhận biết các bộ phận của não trên
mơ hình


? Nêu cấu tạo bộ não?


? So sánh bộ não chim với bò sát?
? Mắt chim bồ câu có đặc điểm gì?
- tai có ống tai ngồi chưa có vành tai
Chốt lại kiến thức


<b>II. Thần kinh và giác quan</b>


- HS quan sát mơ hình, đọc chú thích hình 43.4 sgk <sub></sub>
xác định các bộ phận của não


- 1 HS chỉ trên mơ hình <sub></sub> lớp nhận xét bổ sung
( gồm não trước, não giữa, não trung gian, tiểu não,
hành tủy)


Não trước, não giữa, tiểu não phát triển hơn bò sát
-- mắt tinh, có mi thứ 3



- Bộ não phát triển
+ Não trước lớn


+ Tiểu não có nhiều nếp nhăn
+ Não giữa có 2 thùy thị giác
- Giác quan:


+ Mắt tinh có mí thứ 3 mỏng
+ Tai: có ống tai ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

+ Nêu đặc điểm hệ thần kinh và giác quan của chim bồ câu?
+ HS đọc kết luận sgk T142


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
+ Học bài trả lời câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Tuần 24 NS: 12/3/12


Tiết 48 ND: 15/3/12


<b>Bài 44:</b>



<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>

<b>:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự
đa dạng của chim.



- Nêu được đặc điểm chung của chim


- Trình bày được vai trị của chim đối với đời sống con người
* HN: nghề chăn nuôi gia cầm


* GDMT: bảo vệ các lồi chim có ích
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng: quan sát, so sánh, hoạt động nhóm
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ các lồi chim có lợi
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh hình 44.1 </b><sub></sub> 3 sgk
- Bảng phụ, phiếu học tập


Nhóm chim Đại diện Mơi trường sống Đặc điểm cấu tạo


Cánh Cơ ngực Chân Ngón


Chạy
Bơi
Bay


<b>2. HS: - Kẻ phiếu học tập và bảng trong sgk T145</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>? Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với sự bay?</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Các nhóm chim</b>


Cho HS đọc thơng tin mục 1, 2, 3sgk, quan sát hình
44.1, 44.2, 44.3 điền vào phiếu học tập


Chốt lại kiến thức chuẩn


<b>I. Các nhóm chim </b>


- HS thu nhận thơng tin, thảo luận nhóm <sub></sub> hồn
thành phiếu học tập


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
Các nhóm khác bổ sung.


<b>3. Bài mới:</b>


Yêu cầu HS đọc bảng, quan sát hình 44.3  điền nội


dung phù hợp vào chỗ trống ở bảng sgk T145
Chốt lại bằng đáp án đúng:


+ Bộ: 1 - ngỗng 2 - gà



3 - Chim ứng 4 - cú lợn
? Vì sao nói lớp chim rất đa dạng?
Chốt lại kiến thức


- HS quan sát hình, thảo luận nhóm <sub></sub> hồn thành
bảng


- Đại diện nhóm phát biểu <sub></sub> các nhóm khác bổ
sung


+ Nhiều loài


+ Cấu tạo cơ thể đa dạng
+ Sống ở nhiều mơi trường
- Lớp chim rất đa dạng: số lồi nhiều, chia làm 3 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Mỗi bộ đều có cấu tạo thích nghi với mơi trường sống của chúng


<b>II. Đặc điểm chung của lớp chim</b>


Yêu cầu HS nêu đặc điểm chung của chim về:


+ Đặc điểm cơ thể
+ Đặc điểm của chi


+ Đặc điểm của hệ hô hấp, tuần hoàn, sinh sản và
nhiệt độ cơ thể


Chốt lại kiến thức


<b>II. Đặc điểm chung của lớp chim </b>



- HS thảo luận <sub></sub> rút ra đặc điểm chung của chim


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bổ sung
- Mình có lơng vũ bao phủ


- Chi trước biến thành cánh
- Có mỏ sừng


- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hơ hấp
- Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi


- Trứng có vỏ đá vơi, được ấp nở nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ
- Là động vật hằng nhiệt


<b>III. Vai trị của chim</b>


u cầu HS đọc thơng tin trong sgk




trả lời câu hỏi


? Nêu vai trò của chim đối với đời sống con người?
cho ví dụ


? Đối với tự nhiên chim có vai trị như thế nào?
<i><b>* GDMT: Chim có vai trị quan trọng đối với tự</b></i>
<i><b>nhiên và đời sống con người </b><b></b><b> cần bảo vệ các lồi</b></i>



<i><b>chim có ích</b></i>


<i><b>* HN: Ngành chăn ni gia cầm, chăn nuôi chim,</b></i>
<i><b>công việc bảo tồn động vật, bảo tồn thiên nhiên</b></i>


<b>III. Vai trị của chim </b>


- HS đọc thơng tin <sub></sub> tìm câu trả lời
- 1 vài HS phát biểu <sub></sub> lớp bổ sung
- Lợi ích:


+ ăn sâu bọ


+ cung cấp thực phẩm


+ Cho lông làm chăn, đệm, đồ trang trí
+ Huấn luyện săn mồi, phục vụ du lịch
+ Giúp phát tán cây rừng


- Tác hại: gây bệnh dịch
- Giúp phát tán cây rừng
Ăn hạt, quả cây


- HS nêu các biện pháp bảo vệ


- Lợi ích:


+ ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm



+ Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh
+ Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch
+ Giúp phán tán cây rừng


- Có hại:


+ Ăn hạt, quả, cá ...


+ Là động vật trung gian truyền bệnh


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>
<b>1. Củng cố:</b>


+ Nêu đặc điểm chung của lớp chim?


+ Đà điểu có cấu tạo như thế nào thích nghi với mơi trường sống?
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Tuần 25 NS: 17/3/12


Tiết 49 ND: 20/3/12


<b>Bài 45: THỰC HÀNH: </b>



<b>XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



<b>- Củng cố, mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những lồi chim </b>
khác


- Biết cách ghi chép, tóm tắt nội dung trên băng hình
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát băng hình
- Kĩ năng tóm tắt nội dung băng hình đã xem
<b>* KNS: </b>


- Kĩ năng tìm kiếm vã xử lí thơng tin khi xem băng hình để tìm hiểu về đời sống và các tập tính của
chim


- Kĩ năng hợp tác, quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân cơng
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: máy chiếu, băng hình về tập tính của chim</b>
<b>2. HS: ơn lại kiến thức đã học</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



GV cho HS quan sát băng hình về cách di chuyển
và cách kiếm ăn của các loài chim


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
? So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn?
? Cho ví dụ những lồi có kiểu bay vỗ cánh và
những loài có kiểu bay lượn?


? Nêu cấu tạo và tập tính của những loài chim kiếm
ăn về ban ngày, chim kiếm ăn về ban đêm, cho ví
dụ?


? Chim trống khác chim mái ở điểm nào?
GV nhận xét, chốt lại kiến thức


HS quan sát băng hình, ghi khái quát nội dung
- Cách di chuyển


- Cách kiếm ăn


- Các giai đoạn trong quá trình sinh sản
HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời


Đại diện nhóm trả lời


Đại diện nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>
<b>1. Củng cố:</b>



+ GV nhận xét đánh giá tiết thực hành
+ Thu bài thực hành của các nhóm
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>
+ Xem trước nội dung bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Tuần 25 NS: 17/3/12


Tiết 50 ND: 22/3/12


<b>LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)</b>



<b>Bài 46</b>

<b>THỎ</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự sinh sản của thỏ là tiến bộ hơn chim bồ câu.
- Thấy được cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
- Tìm hiểu đặc điểm di chuyển của thỏ


<b>2. Kĩ năng: Quan sát nhận biết kiến thức, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích bộ mơn, bảo vệ động vật</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>


<b>1. GV: + Tranh hình 46.2, 46.3 sgk</b>


+ Một số tranh về hoạt động sống của thỏ
+ Mơ hình thỏ


<b>2. HS: + Đọc trước bài mới</b>



+ Kẻ trước bảng sgk T150 vào vở
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (thông qua)</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Đời sống</b>


Gọi HS đọc thông tin SGK


Giới thiệu hình 46.1. Yêu cầu lớp nghiên cứu sgk,


kết hợp hình 46.1 sgk T149 trả lời câu hỏi:
? Thỏ sống ở đâu?


? Kiếm ăn vào thời gian nào? Thức ăn là gì?
? Cách lẫn trốn kẻ thù?


? Nêu đặc điểm sinh sản của thỏ?


? Nhờ bộ phận nào mà thai trao đổi chất với môi
trường?


? Thai phát triển ở đâu?


? Trước khi đẻ thỏ mẹ thường làm gì?



Thỏ con mới đẻ chưa có lơng, chưa mở mắt được bú
sữa mẹ, con non yếu


Yêu cầu HS thào luận nhóm trả lời câu hỏi:


? Tại sao trong chăn nuôi nước ta không làm chuồng
thỏ bằng tre hoặc bằng gỗ?


? Hiện tượng thai sinh tiến hóa hơn so với đẻ trứng
và noãn thai sinh như thế nào?


Gọi đại diện nhóm trình bày
GV nhận xét, giải thích


<b>I. Đời sống</b>


- Cá nhân đọc thông tin sgk, thu thập thông tin trả
lời:


Yêu cầu nêu được:


- Sống trong hang, bụi rậm


- Kiếm ăn chủ yếu về chiều hay ban đêm. Chúng ăn
cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm


- Chạy nhanh bằng hai chi sau


- Thụ tinh trong, trứng phát triển thành phôi và 1 bộ


phận là nhau thai gắn liền với tử cung của thỏ mẹ
- Nhau thai có vai trị đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể
mẹ vào phơi qua dây rốn và chất bài tiết cũng từ
thai qua dây rốn vào cơ thể mẹ


- Thai phát triển ở tử cung của thỏ mẹ


- Thỏ mẹ thường dùng miệng nhổ lông ở ngực và
xung quanh bụng để lót ổ


HS trình bày ý kiến, tự rút ra kết luận
- Thảo luận nhóm


Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân
- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiếm ăn về chiều


- Thỏ là động vật hằng nhiệt
<b>* Sinh sản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ


- Đẻ con có nhau thai <sub></sub> gọi là hiện tượng thai sinh

- Con non yếu được nuôi bằng sữa mẹ


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


<b>1. Cấu tạo ngoài:</b>



- Yêu cầu HS đọc thông tin sgk T149




thảo luận nhóm hồn thành bảng sgk T150


- Treo bảng phụ (kẻ sẵn nội dung bảng sgk T150) lên
bảng


- GV nhận xét các ý kiến của HS
Thông báo đáp án đúng


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b>1. Cấu tạo ngồi:</b>


- Cá nhân đọc thơng tin trong sgk <sub></sub> ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm hồn thành bảng


Đại diện nhóm trả lời đáp án
Nhóm khác bổ sung


- Các nhóm tự sửa chữa (nếu cần)


<b>- Đặc điểm cấu tạo ngồi cảu thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.</b>
<b>Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngồi</b> <b>Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn</b>


<b>trốn kẻ thù</b>


<b>Bộ lơng</b> Bộ lông mao dày, xốp Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi lẩn trốn trong bụi<sub>rậm</sub>
<b>Chi (có vuốt)</b> Chi trước ngắn Đào hang và di chuyển



Chi sau: Dài, khỏe Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn<sub>đuổi</sub>
<b>Giác quan</b>


Mũi thính và lơng xúc giác
nhạy bén


Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dị
mơi trường


Tai thínqah có vành tai lớn,


cử động Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
<b>2. Di chuyển:</b>


Yêu cầu HS quan sát H 46.4 và 46.5 SGK trả lời câu
hỏi:


? Thỏ di chuyển bằng cách nào


? Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt,
song một số trường hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù?
? Vận tốc của thỏ lớn hơn thú ăn thịt song thỏ vẫn bị
bắt? Vì sao?


Yêu cầu HS rút ra kết luận về sự di chuyển của thỏ


<b>2. Di chuyển:</b>


- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin, quan sát hình


trong SGK<sub></sub> ghi nhớ kiến thức trả lời


- Thỏ di chuyển: nhảy cả hai chân sau


- Thỏ chạy theo đường chữ Z, còn thú ăn thịt chạy
kiểu rượt đuổi nên bị mất đà


- Do sức bền của thỏ kém, còn thú ăn thịt sức bền
lớn


<b>Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời cả hai chân</b>
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>
<b>1. Củng cố:</b>


+ Nêu cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với điều kiện sống?
+ Thỏ di chuyển bằng cách nào?


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK
+ Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Tuần 26 NS: 24/3/12


Tiết 51 ND: 27/3/12


<b>Bài 47</b>

<b>CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- Trình bày được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của thỏ
- Phân tích được sự tiến hóa của thỏ với các động vật thuộc các lớp trước
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng: quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:</b>
<b>1. GV: Tranh bộ xương thỏ và thằn lằn</b>


Tranh hình 47.2


Mơ hình não thỏ, bị sát, cá (nếu có)
<b>2. HS: Học bài </b>


Ôn lại kiến thức cấu tạo trong của bò sát.
Đọc trước bài mới.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Nếu cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với điều kiện sống?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Bộ xương và hệ cơ</b>


Yêu cầu HS quan sát tranh bộ xương thỏ và bò sát


thảo luận nhóm nêu điểm giống và khác nhau giữa
chúng về:



? Các phần của bộ xương


? Xương sườn?


? Vị trí của chi so với cơ thể


? Tại sao có sự khác nhau giữa bộ xương thỏ và bộ
xương bò sát?


- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận


- I. Bộ xương và hệ cơ


Cá nhân quan sát tranh, thu nhận kiến thức
- Trao đổi nhóm trả lời câu hỏi


- Các bộ phận tương đồng
+ Xương đầu


+ Cột sống: xương sườn, xương mỏ ác


+ Xương chi: đai vai, chi trên; đai hông, chi dưới
- Đặc điểm khác: 7 đốt sống có xương mỏ ác, chi
nằm dưới cơ thể


+ Sự khác nhau liên quan đến đời sống


- Thằn lằn: sườn có cả ở đốt thắt lưng ( chưa có cơ
hồnh)



Thỏ: Xương sườn kết hợp với đốt sống lưng và
xương ức tạo thành lồng ngực ( có cơ hồnh)
- Thằn lằn: chi nằm ngang


Thỏ: chi thẳng góc nâng cơ thể lên cao
- Sự khác nhau có liên quan đến đời sống


<b>Bộ xương thỏ (thú) gồm nhiều xương khớp với nhau để nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận động.</b>
<b>- Xương đầu</b>


<b>- Cột sống: Xương sườn, xương mỏ ác</b>
<b>- Xương chi: + Đai vai, chi trên</b>


<b> + Đai hông, chi dưới</b>
<b>- Đốt sống cổ: 7 đốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>2. Di chuyển</b>


Yêu cầu HS đọc SGK T152, trả lời câu hỏi


?cHệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên quan đến sự
vận động?


? Hệ cơ của thỏ tiến hóa hơn các lớp động vật trước
ở những điểm nào


Yêu cầu HS rút ra kết luận


<b>2. Di chuyển</b>



- HS tự đọc SGK, trả lời câu hỏi


Yêu cầu nêu được:


- Cơ vận động cột sống, có chi sau liên quan đến
vận động của cơ thể


- Cơ hoành, cơ liên sườn giúp thơng khí ở phổi


<b>- Cơ vận động cột sống phát triển.</b>


- Cơ hồnh tham gia vào hoạt động hơ hấp


<b>II. Các cơ quan dinh dưỡng</b>


Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát tranh cấu


tạo trong của thỏ <sub></sub> Hồn thành phiếu học tập:
Hệ cơ


quan


Vị trí Các thành
phần
Chức
năng
T hóa
H hấp
T hồn
Bài tiết



Gọi HS lên bảng điền


Tập hợp ý kiến của các nhóm -> nhận xét
Thơng báo đáp án đúng


<b>II. Các cơ quan dinh dưỡng</b>


- HS tự đọc SGK T153,154, kết hợp quan sát hình
47.2 -> ghi nhớ kiến thức


- Trao đổi nhóm hồn thành phiếu học tập


Yêu cầu đạt được;


+ Thành phần các cơ quan trong hệ cơ quan
+ Chức năng của hệ cơ quan


- HS đại diện lên bảng điền -> các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


Thảo luận toàn lớp về ý kiến chưa thống nhất
- HS tự sửa chữa


<b>Hệ cơ quan</b> <b>Vị trí</b> <b>Các thành phần</b> <b>Chức năng</b>


<b>Tiêu hóa</b> Chủ yếu trong khoang
bụng


Miệng-> thực quản (qua


khoang ngực)-> dạ dày->
ruột non, manh tràng, ruột
già, gan, tụy (trongkhoang
bụng)


- Tiêu hóa thức ăn (đặc biệt là
xenlulơ)


<b>Hơ hấp</b> Trong khoang ngực Khí quản, phế quản, 2 lá
phổi (mao mạch)


- Dẫn khí và trao đổi khí
<b>Tuần hồn</b> Tim nằm trong khoang


ngực (giữa 2 lá phổi) các
mạch máu phân bố khắp
cơ thể


- Tim 4 ngăn


- Các mạch máu (ĐM,
TM, MM)


- Máu vận chuyển theo hai
vịng tuần hồn. Máu ni cơ
thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự
trao đổi chất.


<b>Bài tiết</b> Trong khoang bụng sát
sống lưng



2 quả thận, ống dẫn nước
tiểu, bóng đái, đường tiểu


- Lọc từ máu chất thừa và thải
nươvs tiểu ra ngoài cơ thể.
<b>III. Hệ thần kinh và giác quan</b>


- Cho HS quan sát tranh vẽ (mơ hình) não của cá, bị
sát, thỏ<sub></sub> trả lời câu hỏi


? Bộ phận nào của não thỏ phát triển hơn não cá và


<b>III. Hệ thần kinh và giác quan</b>
- HS quan sát ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

bò sát?


- GV hướng dẫn HS quan sát: chú ý các phần đại não,
tiểu não|.


+ Chú ý kích thước


? Bán cầu não có vai trị gì?


? Vai trị của tiểu não?
? Nêu cấu tạo hệ thần kinh?


? Nêu đặc điểm các giác quan của thỏ
GV chốt lại kiến thức



- Là trung ương các phản xạ phức tạp. Tìm ví dụ
chứng tỏ sự phát triển của đại não: như tập tính
phong phú


- Phối hợp hoạt động của các cơ quan
- bộ não, tủy sống, các dây thần kinh
Giác quan phát triển


<b>* Hệ thần kinh:</b>


<b>- Bộ não thỏ phát triển hơn hẳn các lớp động vật khác</b>
<b>- Đại não phát triển che lấp các phần khác.</b>


<b>- Tiểu não lớn nhiều nếp gấp </b><b> liên quan tới các cử động phức tạp.</b>
<b>* Giác quan: phát triển</b>


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>
<b>1. Củng cố:</b>


? Nêu những đặc điểm cấu tạo trong của thỏ (một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các
lớp động vật đã học?


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Tuần 26 NS: 26/3/12


Tiết 52 ND: 29/3/12



<b>Bài 48</b>

<b> ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>BỘ THÚ HUYỆT – BỘ THÚ TÚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng.
- Nêu được những đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ Thú huyệt, bộ Thú túi


- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài, đời sống và tập tính của thú mỏ vịt và thú túi thích nghi với đời
sống của chúng. Giải thích sự sinh sản của thú túi là tiến bộ hơn thú huyệt.


* GDMT: xây dựng khu bảo tồn, tạo điều kiện cho các lồi phát triển
* HN: Cơng việc bảo tồn động vật, bảo tồn thiên nhiên


<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng: Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm</b>
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ mơn.
<b>II. CHUẨN BỊ GV – HS:</b>


<b>1. GV: - Bảng phụ</b>


- Tranh hình 48.1, 48.2 SGK


<b>2. HS: - Kẻ bảng SGK/T157, sơ đồ phân biệt một số bộ thú quan trọng</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



? Nêu những đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của thỏ


? Hệ tiêu hóa của thỏ có đặc điểm nào phù hợp với lồi ăn thực vật kiểu gặm nhấm?

3. Bài mới:



<b>I. Đa dạng của lớp thú</b>


? Nêu một số loài thú mà em biết?


GV cho HS quan sát tranh về một số lòa thú
? Em hãy nhận xét về sự đa dạng của lớp thú?


Yêu cầu HS nghiên cứu SGK/T156 trả lời câu hỏi:


? Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở đặc điểm nào?
? Người ta phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm cơ bản
nào?


Nhận xét, bổ sung: Ngoài đặc điểm sinh sản khi phân
chia người ta còn dựa vào điều kiện sống, chi và bộ
răng


Ví dụ: Bộ ăn thịt, bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ
Rút ra kết luận về sự đa dạng của lớp thú


<b>I. Đa dạng của lớp thú</b>
- HS kể tên một số loại thú
- Lớp thú rất đa dạng


HS tự đọc thông tin SGK, theo dõi sơ đồ các lớp


thú, trả lời câu hỏi


- Số loài nhiều.


- Dựa vào đặc điểm sinh sản


- Đại diện 1 -> 2 HS trả lời, HS khác bổ sung.


<b>- Lớp thú rất đa dạng, khoảng 4600 loài, 26 bộ</b>


<b>- Phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh sản, bộ răng, chi</b>
<b>Vẽ sơ đồ SGK</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>II. Bộ thú huyệt</b>


GV yêu cầu HS quan sát tranh về thú mỏ vịt
? Thú mỏ vịt sống ở đâu?


? Nêu đặc điểm của thú mỏ vịt?


Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


? Nêu đặc điểm của thú mỏ vịt thích nghi với mơi
trường nước?


? Trình bày đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt?


<b>II. Bộ thú huyệt</b>



- Thú mỏ vịt sống ở nước ngọt và ở cạn


- Thú mỏ vịt có mỏ giống mỏ vịt, chân có màng
bơi, bộ lơng rậm, mịn, khơng thấm nước


Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


- Bộ lơng khơng thấm nước, chân có màng bơi
- Đẻ trứng, ni con bằng sữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp
vào lớp thú?


? Thú mỏ vịt bú sữa mẹ bằng cách nào? Tại sao
thú mỏ vịt con khơng bú mẹ như chó con hay mèo
con?


mao, có tuyến sữa


- ở cạn: thú con ép mỏ vào bụng mẹ cho sữa chảy
ra, sau đó liếm lơng lấy sữa vào mỏ


ở nước: thú con bơi theo uống sữa do thú mẹ tiết ra
hòa lẫn vào nước


Thú mỏ vịt khơng bú mẹ nhu chó con hay mèo con
vì thú mẹ chưa có núm vú


<b>* Đại diện:Thú mỏ vịt</b>


<b>- Sống ở nước ngọt và ở cạn</b>


<b>- Có mỏ giống mỏ vịt, bộ lơng mao dày, chân có màng</b>
<b>- Đẻ trứng, chưa có núm vú, nuôi con bằng sữa.</b>
<b>II. Bộ thú túi</b>


Yêu cầu HS quan sát tranh
? Kanguru sống ở đâu?


? Nêu đặc điểm của Kanguru?


Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


? Kanguru di chuyển bằng cách nào? Đặc điểm nào
của kanguru thích nghi với cách di chuyển đó?
? Trình bày đặc điểm sinh sản của kanguru?
? Tại sao kanguru con phải sống trong túi ấp của
mẹ?


<b>II.</b> <b>Bộ thú túi</b>


HS quan sát tranh trả lời câu hỏi:
- Kanguru sống ở đồng cỏ


- Cao khoảng 2m, chi sau khỏe, đuôi to dài để giữ
thăng bằng


HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời
- Nhảy. chi sau khỏe, đuôi to dài



- Đẻ con, con non rất nhỏ phải nuôi trong túi da của
mẹ


- Con rất nhỏ chỉ bằng hạt đậu, dài khoảng 3cm
không thể tự bú


<b>* Đại diện: Kanguru</b>
<b> - Sống ở đồng cỏ</b>


<b>- Chi sau to khỏe, đuôi dài để giữ thăng bằng</b>


<b>- Đẻ con rất nhỏ được nuôi trong túi da của thú mẹ, thú mẹ có núm vú</b>
<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố:</b>


- Tại sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú?
- Kanguru hấp thụ sữa mẹ bằng cách nào?


<i><b>* GDMT: Từ môi trường sống và tập tính của thú mỏ vịt và Kanguru, em có thể làm gì để bảo tồn và</b></i>
<i><b>phát triển các lồi thú trên?</b></i>


<i><b> Phải xây dựng các khu bảo tồn và tạo điều kiện cho chúng phát triển</b></i>


<i><b>* HN: việc bảo vệ môi trường tạo điều kiện cho thú mỏ vịt và kanguru phát triển liên quan đến các</b></i>
<i><b>ngành nghề như bảo tồn động vật, bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng sinh</b></i>
<i><b>thái</b></i>


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
+ Học bài và đọc mục em có biết.


+ Đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Tuần 27 NS: 30/3/12


Tuần 53 ND: 3/4/12


<b>Bài 49</b>

<b>SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp theo)</b>



<b>BỘ DƠI - BỘ CÁ VOI</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của dơi và cá voi thích nghi với</b>
điều kiện sống.


* GDMT: bảo vệ động vật hoang dã


* HN: Công việc bảo tồn động vật, bảo tồn thiên nhiên
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng: quan sát, so sánh, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích môn học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ GV - HS:</b>
<b>1. GV: - Bảng phụ</b>


- Tranh hình 49.1, 49.2 SGK
<b>2. HS: - Kẻ bảng SGK/T161</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính bú của con sơ sinh</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Bộ dơi</b>


Yêu cầu HS quan sát hình 49.1
? Nêu cấu tạo ch trước?
? Cánh da có đặc điểm gì?
? Dơi di chuyển bằng cách nào?


? Dơi bám vào cành cây bằng cách nào?
? Thức ăn của dơi là gì?


Dựa vào thức ăn, người ta chia dơi thành 2 nhóm:
dơi ăn quả và dơi ăn sâu bọ


Dơi ăn sâu bọ có bộ răng nhọn để phá vỡ vỏ kitin của
sâu bọ.( Hình C)


? Nêu những đặc điểm của dơi thích nghi với đời
sống bay lượn?


<b>I. Bộ dơi</b>


- HS tự quan sát tranh


- Cánh tay, ống tay, bàn tay, ngón tay


- là màng da rộng, phủ lông mao thưa, mềm mại, nối


liền cánh tay, ống tay, xương bàn tay, ngón tay
- Bay. Dơi có màng cánh rộng, thân ngắn nên có
cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều 1 cách
linh hoạt


- Chân dơi yếu giúp bám chặt vào cành cây, khi bay
dơi chỉ cần buông vật bám


- Thức ăn: quả, sâu bọ


HS tự rút ra kết luận
<b>* Bộ dơi là thú có cấu tạo thích nghi với đời sống bay lượn</b>


- Cơ thể ngắn, thon nhỏ nên có cách bay thoan thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt
- Cánh rộng


- Chân ngắn, yếu có tư thế bám vào cành cây, khi bắt đầu bay chân rời vật bám tự bng mình từ cao
* Đại diện: dơi ăn sâu bọ, dơi ăn quả


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Bộ cá voi</b>


GV u cầu HS quan sát hình 49.2
? Mơ tả hình dạng cá voi?


? Nêu dặc điểm chi trước?
? Chia sau có đặc điểm gì?


GV u cầu HS tự rút ra kết luận về đặc điểm cá voi


thích nghi đời sống trong nước.


<b>II. Bộ cá voi</b>


HS quan sát hình, trả lời câu hỏi


- cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến hồn tồn,
cổ khơng phân biệt với thân, vây đi nằm ngang,
bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc


- Chi trước được nâng đỡ bởi các vây bơi dạng bơi
chèo nhưng vẫn được nâng đỡ bởi các xương chi
- Chi sau tiêu giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>* HN: một số nơi phát triển nghề nuôi dơi để lấy</b></i>
<i><b>phân làm phân bón, cá heo được huấn luyện để</b></i>
<i><b>thực hiện các tiết mục xiếc</b></i>


<i><b>* GDMT: Giáo dục HS ý thức bảo vệ cá heo, tổ</b></i>
<i><b>chức chăn ni lồi dơi.</b></i>


<b>So sánh cấu tạo ngồi và tập tính ăn giữa dơi và</b>
<b>cá voi (giảm tải)</b>


* Bộ các voi có những đặc điểm thích nghi với đời sống hồn tồn ở nước:
- Cơ thể hình thoi


- Cổ ngắn


- Lớp mỡ dưới dab dày



- Chi trước biến đổi thành chi bơi dạng bơi chèo


- Vây đi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc
* Đại diện: các heo, cá voi


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:</b>


<b>1. Củng cố: Trình bày cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay?</b>
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Tuần 27 NS: 2/4/12


Tiết 54 ND: 5/4/12


<b>Bài 50</b>

<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ</b>



<b>BỘ ĂN SÂU BỌ - BỘ GẶM NHẤM – BỘ ĂN THỊT</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm
và bộ thú ăn thịt.


- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng: quan sát tranh, thu thập thông tin, hoạt động kiến thức.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ lồi có lợi.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ GV – HS:</b>



<b>1. GV: - Bảng phụ</b>


- Tranh hình 50.1, 50.2, 50.3 SGK (nếu có)
<b>2. HS: Kẻ bảng SGK/T164</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.Bộ ăn sâu bọ</b>


Yêu cầu HS đọc các thông tin sgk T162, 163, 164


Quan sát hình vẽ 50.1, sgk trả lời câu hỏi
? Chuột chù có mõm như thế nào?


? Bộ răng chuột chù có đặc điểm gì?
? Bộ ăn sâu bọ có tập tính gì?


Ở chuột chù có tuyến hôi ở 2bên sườn <sub></sub> mùi hôi
? Cấu tạo chi của chuột chũi?


Bộ cá voi là lồi thú có kích thước lớn nhất nhất thì
chuột chù là lồi thú có kích thước nhỏ nhất 3,5 –
4,5cm nặng 1,5g



Đưa kiến thức chuẩn


<b>I.Bộ ăn sâu bọ</b>


- Cá nhân tự đọc sgk <sub></sub> thu thập thơng tin
- HS quan sát hình 50.1


- Mõm kéo dài thành vòi ngắn


- Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ gồm
những răng nhọn, răng hàm cũng có 3-4 mấu nhọn
- Tập tính đào bới đất


- chi trước ngắn, bàn tay rộng, ngón tay to, khỏe để
đào hang


<b>* Đặc điểm:</b>


- Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ gồm những răng nhọn, sắc, cắn nát vỏ cứng của sâu bọ
- Mõm dài


- Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to, khỏe để đào hang
- Sống đơn độc


<b>* Đại diện: chuột chù, chuột chũi</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>II. Bộ gặm nhấm</b>



GV yêu cầu HS quan sát hình 50.2


? Bộ răng của bộ răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm
gì thích nghi với chế độ gậm nhấm?


? Chuột đồng có tập tính gì?
? Đi sóc có vai trị gì?


GV u cầu HS lên xác định trên hình bộ răng của bộ
gặm nhấm


<b>II.Bộ gặm nhấm</b>


HS quan sát hình kết hợp thơng tin SGK


- Bộ răng có răng cửa lớn, sắc cách rang hàm một
khoảng trống gọi là khoảng trống hàm. Thiếu răng
nanh


- Tập tính đào hang bằng răng cửa


- Giúp con vật giữ thăng bằng khi chuyền cành
HS lên xác định trên hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Răng cửa lớn, sắc, cách răng hàm một khoảng trống gọi là khoảng trống hàm, thiếu răng nanh
- Sống theo đàn


<b>* Đại diện: chuột đồng, sóc</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>III. Bộ ăn thịt</b>


Gọi HS đọc thông tin SGK
? Nêu cấu tạo bộ răng thú ăn thịt?
? Vai trò của mội loại răng?


? Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói thích nghi với chế
độ săn mồi và việc ăn thịt con mồi?


? Cách săn mồi của hổ và sói khác nhau như thế
nào?


<b>Bảng Cấu tạo đời sống và tập tính một số đại diện</b>
<b>thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt</b>
<b>(Giảm tải)</b>


GV nhận xét<sub></sub> đáp án


<i><b>* HN: công việc bảo tồn động vật, bảo tồn thiên</b></i>
<i><b>nhiên, bảo vệ đa dạng sinh học</b></i>


<i><b>* GDMT: Giáo dục HS ý thức bảo vệ động vật</b></i>
<i><b>hoang dã, tiêu diệt các loài động vật gây hại</b></i>


<b>III.Bộ ăn thịt</b>


HS đọc thông tin SGK


- bộ răng gồm: răng cửa, răng nanh, răng hàm


- Răng cửa:ngắn, sắc để róc xương;


răng nanh: lớn, dài, nhọn để xé mồi;


răng hàm:có nhiều mấu dẹp, sắc để cắt nghiền mồi
- Ngón chân có vuốt cong, dưới vuốt có đệm thịt
- Hổ: săn mồi vào ban đêm, vuốt có thể vươn ra khỏi
đệm thịt, săn mồi đơn độc bằng cách rình và vồ mồi
Sói săn mồi vào ban ngày, vuốt cùng không thu vào
đệm thịt, săn mồi theo đàn bằng cách đuổi mồi


Các nhóm thảo luận hồn thành bảng
Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>* Đặc điểm:</b>


- răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn, răng hàm có mấu dẹp sắc


- Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày. Khi bắt mồi các vuốt sắc nhọn giương ra khòi đệm thịt
cào xé mồi


<b>* Đại diện: hổ, báo, sói</b>


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố: </b>


- Dựa vào bộ rang hãy phân biệt bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt?
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>



- Học bài trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Tuần 28 NS: 7/4/12


Tiết 55, 56 ND: 10/4/12


12/4/12

<b> Bài 51</b>

<b> </b>

<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)</b>



<b>BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- So sánh đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính các lồi thú móng guốc và giải thích sự thích nghi với sự di</b>
chuyển nhanh


- So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính các lồi thú thuộc bộ linh trưởng và giải thích sự thích nghi
với đời sống ở cây có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo


- Nêu được đặc điểm chung và vai trò của lớp thú.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng: quan sát, phân tích, so sánh, hoạt động nhóm.</b>
<b>* KNS: </b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK và quan sát tranh hình để nêu được các đặc điểm cấu
tạo và hoạt động sống của các Bộ Móng Guốc, bộ linh trưởng, từ đó nêu đặc điểm chung của lớp thú
cũng như nêu được vai trò của thú trong đời sống, phê phán những hành vi san bắt các lồi thú, đặc biệt


là các lồi thú q hiếm có giá trị


- Kĩ năngláng nghe tích cực


- Kĩ năng ứng xử, giao tiếp trong thảo luận
- Kĩ năng trình bày sáng tạo


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu quí và bảo vệ động vật.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Bảng phụ</b>


- Tranh phóng to chân của lợn, bị, tê giác (nếu có)
<b>2. HS: - Kẻ bảng SGK/T167</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang trong </b>
đất.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I.Các bộ móng guốc</b>


Yêu cầu HS đọc thông tin SGK T167,168 và quan


sát H51.1, 51.2 trả lời câu hỏi:


? Tại sao gọi là thú móng guốc?


? Nhờ đâu mà thú móng guốc di chuyển nhanh?


GV yêu cầu HS rút ra kết luận về đặc điểm chung
của thú móng guốc.


? Thú móng guốc chia thành những bộ nào?


GV giới thiệu hình 51.1 yêu cầu HS nêu đặc điểm
chi của bộ guốc chẳn?


? Chế độ dinh dưỡng của thú guốc chẳn như thế
nào?


GV giới thiệu tập tính nhai lại:


Nhờ dạ dày 4 túi: bầu cỏ, túi tổ ong, lá chắn, lá sách.


<b>I. Các bộ móng guốc </b>
HS đọc thơng tin SGK


u cầu:


-Đoạn cuối ngón chân có bao sừng bao bọc nên gọi là
guốc


- Chân cao, trục ống chân có cổ chân, bàn chân và
ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt
cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất,


nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp


- HS nêu đặc điểm chung của bộ móng guốc
- 3 bộ: bộ guốc chẳn, bộ guốc lẻ, bộ voi


- Cấu tạo chi: xương ống chân, xương cổ chân, xương
bàn chân, xương ngón chân


Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, sống bầy
đàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Khi ăn cỏ được nhai cho thấm nước bọt rồi nuốt
xuống bầu cỏ (được vi khuẩn lên men)<sub></sub> túi tổ ong.
Khi nghỉ ngơi thức ăn được đưa lên miệng và nhai
lại sau đó được nuốt và đưa xuống lá sách (phần lớn
chất dinh dưỡng được hấp thu, thức ăn lớn, cứng
được chuyển vào lá chắn.


GV yêu cầu HS cho ví dụ về bộ guốc chẳn
Giới thiệu hình 50.2


? Nêu đặc điểm bộ guốc lẻ?
? Cho ví dụ?


? Bộ voi có đặc điểm gì?


? Người ta phân biệt bộ guốc chẳn và bộ guốc lẻ dựa
vào đặc điểm cơ bản nào?


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hồn thành bảng


SGK/ 167


GV nhận xét<sub></sub> đáp án


- HS cho ví dụ


HS quan sát hình 50.2


- thú móng guốc có 1 ngón chân ở giữa phát triển hơn
cả, ăn thực vật, có hoặc khơng có sừng


- Tê giác, ngựa…


- Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vịi, sống
đàn, ăn thực vật, không nhai lại


- Dựa vào số ngón chân, sừng, chế độ ăn
- Các nhóm thảo luận hồn thành bảng
Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác nhận xét, bổ sung
<b>Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốc</b>


<b>Tên động vật</b> <b>Số ngón chân</b> <b>Sừng</b> <b>Chế độ ăn</b> <b>Lối sống</b>


Lợn Chẵn (4) Không ăn tạp Đàn


Hươu Chẵn (2) Có Nhai lại Đàn


Ngựa Lẻ (1) Không Không nhai lại Đàn



Voi Lẻ (5) Không Không nhai lại Đàn


Tê giác Lẻ (3) Có Khơng nhai lại Đơn độc


<b>* Đặc điểm của bộ móng guốc</b>


- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.


- Chân cao do xương ống chân, cổ chân, bàn chân, ngón chân gần nhu thẳng hàng
<b>a. Bộ guốc chẳn: 2 ngón chân giữa phát triển</b>


- Lồi ăn tạp: lợn, hà mã
- Loài ăn thực vật: hươu
- Loài nhai lại: trâu, bị


<b>b. Bộ guốc lẻ: 1 ngón chân giữa phát triển</b>


- Lồi ăn cỏ, khơng nhai lại: ngựa, la, lừa, tê giác…
<b>c. Voi:</b>


- 5 ngón mang guốc nhỏ, mũi dài thành vịi, khơng có răng nanh, răng cửa mọc dài thành ngà để tự vệ
- Ăn cỏ, không nhai lại


Tiết 2:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>II. Bộ linh trưởng</b>



Yêu cầu HS đọc nghiên cứu SGK và quan sát H51.4
trả lời câu hỏi


? Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng.
? Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi?


GV yêu cầu HS nghiên cứu sơ đồ tóm tắt đặc điểm
một số bộ linh trưởng. Thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi


? Phân biệt khỉ và vượn?


<b>II.Bộ linh trưởng </b>


- HS đọc thơng tin SGK quan sát hình


- Thú đi bằng chân, thích nghi với đời sống ở cây
- tứ chi thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo: bàn
tay, bàn chân 5 ngón, ngón cái đối diện các ngón
cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

? Phân biệt khỉ hình người, khỉ, vượn?
Đưa ra bảng so sánh để HS điền
GV: người cũng thuộc bộ linh trưởng
Rút ra kết luận qua bảng đã hoàn thành


Tên động vật
<b>Đặc điểm</b>


<b>Khỉ hình người</b> <b>Khỉ</b> <b>Vượn</b>



Chai momg Khơng có Chai mơng lớn Có chai mơng nhỏ


Túi má Khơng có Túi má lớn Khơng có


Đi Khơng có Đi dài Khơng có


- Nơi sống: thích nghi đời sống trèo trên cây


- Đặc điểm: Đi bằng hai chân, bàn tay, bàn chân có 5 ngón


Ngón cái đối diện với các ngón cịn lại <sub></sub> thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo
Có thể đứng và di chuyển bằng 2 chi sau, loài ăn tạp


- Đại diện: khỉ, vượn, đười ươi
<b>III. Vai trò của thú</b>


Gọi HS đọc thơng tin SGK


? Thú có những giá trị gì trong đời sống con người?
? Cho ví dụ?


<i><b>* GDMT: Ta cần làm gì dể bảo vệ và giúp thú phát</b></i>
<i><b>triển?</b></i>


<i><b>* HN: công việc bảo tồn động vật, bảo tồn thiên</b></i>
<i><b>nhiên, bảo vệ đa dạng sinh học</b></i>


? Bên cạnh mặt có lợi, thú có hại như thế nào?
GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận



Tìm đặc điểm chung của lớp thú


<b>III. Vai trị của thú</b>
- HS đọc thơng tin SGK


- Cung cấp dược liệu, thực phẩm, sức kéo, làm đồ
dùng mĩ nghệ, vật liệu thí nghiệm


- HS cho ví dụ


<i><b>- Xây dựng khu bảo tồn, cấm săn bắn</b></i>


<i><b>Tổ chức ni những lồi thú có giá trị kinh tế</b></i>


- Lồi gặm nhấm, gây hại cho nông nghiệp, lâm
nghiệp


Mang sinh vật gây bệnh


Ăn thịt, gây nguy hiểm cho động vật khác
<b>- Vai trò: </b>


+ Cung cấp thực phẩm, vd:lợn, trâu, bò…
+ Sức kéo, vd: trâu, bò,…


+ Dược liệu, vd: mật gấu, xương hổ,…
+ Làm đồ mĩ nghệ, vd: da, lông hổ, báo…


+ Làm vật thí nghiệm, vd: chuột nhắt, chuột lang,…


+ Tiêu diệt gặm nhắm, vd: chồn, cầy, mèo rừng…
<b>- Biện pháp:</b>


+ Bảo vệ động vật hoang dã
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật


+ Tổ chức chăn ni những lồi có giá trị kinh tế.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>I.</b> <b>Đặc điểm chung của lớp thú</b>


GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú.
Thảo luận nhóm tìm đặc điểm chung


+ Bộ lông?
+ Bộ răng?


<b>IV.Đặc điểm chung của lớp thú</b>


HS thảo luận nhóm tìm dặc điểm chung của lớp thú
+ Lơng mao


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

+ Tim?


+ Số vịng tuần hồn?
+ Sinh sản?


+ Ni con?
+ Nhiệt độ cơ thể?



+ 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu đỏ tươi
+ thai sinh


+ nuôi con bằng sữa
+ là động vật hằng nhiệt


- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
- Thai sinh và ni con bằng sữa


- Có lơng mao, bộ răng phân hóa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Tim 4 ngăn, có 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu đỏ tươi
- Bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não


- Là động vật hằng nhiệt.


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


? Nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ
? Phân biệt đặc điểm cấu tạo của khỉ hình người với khỉ và vượn


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
- Học bài và đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Tuần 29 NS: 13/4/12


Tiết 57 ND: 16/4/12


<b>Bài 52</b>




<b>THỰC HÀNH:</b>



<b>XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS củng cố mở rộng bài học về các mơi trường sống và tập tính của thú</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, nắm bắt nội dung thơng qua kênh hình</b>


* KNS:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
- Kĩ năng hợp tác, quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm được phân công


- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
<b>3. Giáo dục: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS</b>


<b>1. GV: máy chiếu và băng hình</b>
<b>2. HS: ơn lại kiến thức lớp thú.</b>
Kẻ phiếu học tập vào vở
Tên động


vật quan sát
được


Môi trường
sông


Cách di


chuyển


Kiếm ăn Sinh sản Đặc điểm


khác
Thức ăn Bắt mồi


1
2
3


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Đặc điểm chung của thú?
? Tại sao gọi là thú móng guốc?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Nêu yêu cầu bài thực hành</b>
GV Nêu yêu cầu của bài thực hành
+ Theo dõi nội dung băng hình


+ Ghi chép các diễn biến đời sống và tập tính của thú
+ Có thái độ nghiêm túc trong giờ học


GV Phân chia nhóm


<b>2. Xem băng hình</b>


GV Cho HS xem tồn bộ đoạn băng hình


GV Cho HS xem lại đoạn băng hình -> ghi chép các
nội dung về:


+ Môi trường sống
+ Cách di chuyển
+ Cách kiếm ăn


+ Hình thức sinh sản, chăm sóc con
<b>3. Thảo luận nội dung băng hình</b>
GV cho HS thảo luận trả lời câu hỏi


? Tóm tắt những nội dung chính của băng hình
? Kể tên những động vật quan sát được


<b>1. Nêu yêu cầu bài thực hành</b>
HS lắng nghe


<b>2. Xem băng hình</b>


HS xem băng hình và ghi chép


- HS theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào
phiếu học tập đến đó


- Trao đổi nhóm với những đoạn khó



<b>3. Thảo luận nội dung băng hình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

? Thú sống ở những mơi trường nào


? Hãy trình bày các loại thức ăn và cách kiếm mồi đặc
trưng của từng nhóm thú


? Thú sinh sản như thế nào?


cịn phát hiện những đặc điểm nào khác nữa ở thú
GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài


GV thông báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi tự sữa
chữa .


GV yêu cầu HS ghi chép ngắn gọn về từng đặc điểm
của thú khi xem băng hình như phiếu học tập


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố</b>


Nhận xét tinh thần, thái độ của học sinh


Đánh giá kết quả học tập của nhóm (phiếu học tập)
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Tuần 29 NS: 17/4/12


Tiết 58 ND: 20/4/12



<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học</b>
<b>2. Kĩ năng: Phân tích, so sánh, hệ thống hóa</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS</b>
<b>1. GV: câu hỏi ôn tập</b>


<b>2. HS: xem lại các kiến thức đã học từ tiết 37</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: tiết trước thực hành</b>
<b>3. Bài mới</b>


GV nêu câu hỏi:


<b>1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?</b>
- Thân hình thoi <sub></sub> giảm sức cản khơng khí khi bay


- Chi trước: cánh chim <sub></sub> quạt gió, cản khơng khí khi bay


- Chi sau: 3ngón trước, 1 ngón sau <sub></sub>giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh


- Lơng ống: có các sợi lơng làm thành phiến mỏng <sub></sub> làm cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích
rộng


- Lơng tơ: các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp <sub></sub> giữ nhiệt làm cơ thể nhẹ


- Mỏ sừng bao lấy hàm khơng có răng <sub></sub>làm đầu chim nhẹ


- Cổ: dài, khớp đầu với thân <sub></sub>phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông
<b>2. Đặc điểm chung lớp bị sát </b>


ـ Da khơ, có vảy sừng
ـ Chi yếu có vuốt sắc
ـ Cổ dài


ـ Màng nhĩ nằm trong hốc tai
ـ Phổi có nhiều vách ngăn


ـ Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể


ـ Thụ tinh trong trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi bao bọc, giàu nỗn hồng
ـ Là động vật biến nhiệt


<b>3. Đặc điểm chung lớp thú?</b>


- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
- Thai sinh và ni con bằng sữa


- Có lơng mao, bộ răng phân hóa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Tim 4 ngăn, có 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể là máu đỏ tươi
- Bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não


- Là động vật hằng nhiệt.


<b>4. Vai trị của thú? Cho ví dụ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Làm vật thí nghiệm, vd: chuột nhắt, chuột lang,…
- Tiêu diệt gặm nhắm, vd: chồn, cầy, mèo rừng…
- Phục vụ du lịch, giải trí vd: cá heo, hổ,…
<b>5. Vì sao cá voi được xếp vào lớp thú?</b>
- Đẻ con


- Nuôi con bằng sữa


<b>6. Nêu ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với hiện tượng đẻ trứng và noãn thai sinh? </b>
- Thai sinh không phụ thuộc vào lượng nỗn hồng trong trứng.


- Phơi được phát triển trong bụng mẹ an tồn và có điều kiện sống thích hợp cho phôi.
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ nên khơng phụ thuộc vào thức ăn tự nhiên.


<b>7. Vì sao dơi biết bay nhưng lại được xếp vào lớp thú?</b>
- Có lơng mao bao phủ


- Đẻ con và ni con bằng sữa


<b>8. Cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống chạy và lẫn trốn kẻ thù?</b>
ـ Bộ lông: lông mao dày xốp: giữ nhiệt và bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm.
ـ Chi: Chi trước ngắn: đào hang.


ـ Chi sau dài, khỏe: bật nhảy xa để chạy trốn nhanh.
ـ Giác quan:


ـ Mũi tinh, có lơng xúc giác nhạy bén: thăm dị thức ăn và mơi trường.


ـ Tai có vành tai lớn, cử động được: định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.



ـ Mắt có mí cử động được: giữ mắt không bị khô, bảo vệ mắt khi thỏ trốn trong bụi rậm
<b>9. Kanguru tiến hóa hơn thú mỏ vịt ở điểm nào?</b>


- Đẻ con
- Có núm vú


<b>10. Tại sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của </b>
<b>chim vào ban ngày?</b>


- Vì đa số chim kiếm mồi về ban ngày, đa số lưỡng cư khơng đi (có số lồi lớn nhất trong lớp
lưỡng cư) đi kiếm mồi về ban đêm, nên bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày


Đại diện HS trả lời


HS khác nhận xét, bổ sung
Gv nhận xét<sub></sub> đáp án


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố: HS trả lời câu hỏi</b>


<b>2. Hướng dẫn HS tự hoc ở nhà</b>
Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Tuần 30 NS: 20/4/12


Tiết 59 ND: 23/4/12


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng thấp </b> <b>Vận dụng cao </b>



<b>1.Lớp lưỡng cư</b>


<i>3 tiết </i> Tại sao nói vai trịtiêu diệt sâu bọ có hại
của lưỡng cư có giá
trị bổ sung cho hoạt
động của chim vào
ban ngày?


<i><b>15% = 37 điểm</b></i> <i><b>100% = 37 điểm</b></i> <i> </i>


<b>2. Lớp bò sát</b>
<i>3 tiết</i>


Nêu đặc điểm chung
về hệ hơ hấp, tuần
hồn, hệ sinh dục của
bò sát


<i><b> 15 % = 37</b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<i><b>100% = 37 điểm</b></i>
<b>3. Lớp chim</b>


<i>5 tiết</i>


Thân, chi, mỏ, cổ của
chim bồ câu có cấu tạo
như thế nào thích nghi


với đời sống bay lượn
<i><b>26 % = 65</b></i>


<i><b>điểm </b></i> <i><b>100 % = 65 điểm</b></i>


<b>4.Lớp thú</b>


<i>8 tiết </i> Vai trị của thú? Choví dụ Nêu ưu điểm củahiện tượng thai sinh


so với hiện tượng đẻ
trứng và noãn thai
sinh?


<i><b>43,6% = 111</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>69% = 75 điểm</b></i> <i><b>31% = 36 điểm</b></i>


<i><b>Tổng số câu </b></i>
<i><b>Tổng số điểm </b></i>
<i><b>100 % =250 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<i><b> 2 câu </b></i>
<i><b>112 điểm</b></i>
<i><b>45%</b></i>


<i><b> 1 câu </b></i>


<i><b>65 điểm </b></i>


<i><b>26% </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>ĐỀ:</b>



<b>Câu 1: (37 điểm)Tại sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động</b>
của chim vào ban ngày?


<b>Câu 2: (65 điểm) Thân, chi, mỏ, cổ của chim bồ câu có cấu tạo như thế nào thích nghi với đời sống bay </b>
lượn?


<b>Câu 3: (75 điểm) Hãy minh họa bằng ví dụ cụ thể về vai trị của thú trong đời sống? </b>
<b>Câu 4: (37 điểm) Nêu đặc điểm chung về hệ hơ hấp, tuần hồn, hệ sinh dục của bò sát </b>


<b>Câu 5: (36 điểm) Nêu ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với hiện tượng đẻ trứng và noãn thai sinh?</b>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Câu 1: Vai trị tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim vào</b>
<b>ban ngày:</b>


<b>- Vì đa số chim kiếm mồi về ban ngày, (12 đ) đa số lưỡng cư khơng đi (có số loài lớn nhất trong lớp</b>
lưỡng cư) đi kiếm mồi về ban đêm, (12,5 đ) nên bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày (12,5 đ)
<b>Câu 2: Cấu tạo ngồi chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn:</b>


- Thân hình thoi<sub></sub> giảm sức cản khơng khí khi bay (13 đ)
- Chi trước: cánh chim<sub></sub> quạt gió, cản khơng khí khi bay (13 đ)


- Chi sau: 3ngón trước, 1 ngón sau<sub></sub>giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh (13 đ)
- Mỏ sừng bao lấy hàm khơng có răng<sub></sub>làm đầu chim nhẹ (13 đ)


- Cổ: dài, khớp đầu với thân<sub></sub>phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông (13 đ)


<b>Câu 3: Vai trò của thú:</b>


- Cung cấp thực phẩm, sức kéo vd: lợn, trâu, bò… (12,5 đ)
- Cung cấp dược liệu, vd: mật gấu, xương hổ,… (12,5 đ)
- Làm đồ mĩ nghệ, vd: da, lơng hổ, báo…(12,5 đ)


- Làm vật thí nghiệm, vd: chuột bạch, khỉ… (12,5 đ)
- Tiêu diệt gặm nhắm, vd: chồn, cầy, mèo rừng…(12,5 đ)
- Phục vụ du lịch, giải trí, vd: cá heo, voi,… (12,5 đ)
<b>Câu 4: Đặc điểm chung của bị sát:</b>


- Phổi có nhiều vách ngăn (12 đ)


- Tim có vách hụt, máu pha đi ni cơ thể (12,5 đ)


- Thụ tinh trong trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi bao bọc, giàu nỗn hoàng (12,5 đ)


<b>Câu 5: Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với hiện tượng đẻ trứng và noãn thai sinh:</b>
<b>- Thai sinh khơng phụ thuộc vào lượng nỗn hồng trong trứng. (12 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>ĐỀ:</b>



<b>Câu 1: (1,5 điểm)Tại sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt </b>
động của chim vào ban ngày?


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Thân, chi, mỏ, cổ của chim bồ câu có cấu tạo như thế nào thích nghi với đời sống bay</b>
lượn?


<b>Câu 3: (3 điểm) Hãy minh họa bằng ví dụ cụ thể về vai trò của thú trong đời sống? </b>
<b>Câu 4: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm chung về hệ hơ hấp, tuần hồn, hệ sinh dục của bị sát </b>



<b>Câu 5: (1,5 điểm) Nêu ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với hiện tượng đẻ trứng và noãn thai sinh?</b>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Câu 1: Vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim vào</b>
<b>ban ngày:</b>


<b>- Vì đa số chim kiếm mồi về ban ngày, (0,5 đ) đa số lưỡng cư khơng đi (có số lồi lớn nhất trong lớp</b>
lưỡng cư) đi kiếm mồi về ban đêm, (0,5 đ) nên bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày (0,5 đ)
<b>Câu 2: Cấu tạo ngoài chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn:</b>


- Thân hình thoi<sub></sub> giảm sức cản khơng khí khi bay (0,5 đ)
- Chi trước: cánh chim<sub></sub> quạt gió, cản khơng khí khi bay (0,5 đ)


- Chi sau: 3ngón trước, 1 ngón sau<sub></sub>giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh (0,5 đ)
- Mỏ sừng bao lấy hàm khơng có răng<sub></sub>làm đầu chim nhẹ (0,5 đ)


- Cổ: dài, khớp đầu với thân<sub></sub>phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lơng (0,5 đ)
<b>Câu 3: Vai trị của thú:</b>


- Cung cấp thực phẩm, sức kéo vd: lợn, trâu, bò… (0,5 đ)
- Cung cấp dược liệu, vd: mật gấu, xương hổ,… (0,5 đ)
- Làm đồ mĩ nghệ, vd: da, lông hổ, báo…(0,5 đ)


- Làm vật thí nghiệm, vd: chuột bạch, khỉ… (0,5 đ)
- Tiêu diệt gặm nhắm, vd: chồn, cầy, mèo rừng…(0,5 đ)
- Phục vụ du lịch, giải trí, vd: cá heo, voi,… (0,5 đ)
<b>Câu 4: Đặc điểm chung của bò sát:</b>


- Phổi có nhiều vách ngăn (0,5 đ)



- Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể (0,5 đ)


- Thụ tinh trong trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi bao bọc, giàu nỗn hồng (0,5 đ)


<b>Câu 5: Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với hiện tượng đẻ trứng và nỗn thai sinh:</b>
<b>- Thai sinh khơng phụ thuộc vào lượng nỗn hồng trong trứng. (0,5 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Tuần 30 (31 PPCT) NS:


Tiết 60 (61 PPCT) ND:


<i><b> CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT</b></i>


<b>Bài 53: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ SỰ VẬN ĐỘNG, DI CHUYỂN (giảm tải)</b>


<b>Bài 54</b>



<b>TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được hướng tiến hóa trong tổ chức cơ thể


- Minh họa được hướng tiến hóa trong tổ chức cơ thể thơng qua các hệ hơ hấp, hệ tuần hồn, hệ thần
kinh, hệ sinh dục


* HN: ngành nghề liên quan đến hướng nghiên cứu về tiến hóa
<b>2. Kĩ năng:</b>



- Rèn kĩ năng: quan sát, so sánh, phân tích
- Thảo luận nhóm


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ</b>


Tranh hình 54.1 sgk


<b>2. HS: Đọc trước bài và kẻ bảng SGK/T156</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu lợi ích của sự hồn chỉnh cơ quan di chuyển trong q trình phát triển giới động vật. cho ví dụ
<b>3. Bài mới:</b>


So sánh một số hệ cơ quan của động vật



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


Gọi HS đọc thông tin SGK


Yêu cầu quan sát tranh đọc các câu trả lời  hoàn


thành bảng/176 vào vở bài tập
Kẻ bảng để HS chữa bài



- Kiểm tra số lượng các nhóm có kết quả đúng và
chưa đúng


Yêu cầu HS quan sát nội dung bảng kiến thức chuẩn
Yêu cầu HS quan sát lại nội dung bảng  trả lời câu


hỏi


? Sự phức tạp hóa các hệ cơ quan hơ hấp, tuần hoàn,
thần kinh, sinh dục được thể hiện như thế nào qua
các lớp động vật đã học


Ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm và phần bổ sung
lên bảng


HS đọc thông tin


- Cá nhân đọc nội dung bảng,
ghi nhận kiến thức


- Trảo đổi nhóm lựa chọn câu trả lời


Yêu cầu:


+ Xác định được các ngành


+ Nêu cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp dần
- Đại diện các nhóm lên ghi kết quả vào bảng
- Nhóm khác theo dõi, bổ sung



- HS theo dõi tự sửa chữa


- Cá nhân theo dõi thông tin ở bảng <sub></sub> ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm trả lời:


+ Hệ hơ hấp từ chưa phân hóa trao đổi qua tồn bộ da




mang đơn giản <sub></sub> mang <sub></sub> da và phổi <sub></sub> phổi


+ Hệ tuần hồn: chưa có tim <sub></sub> tim chưa có ngăn <sub></sub> tim
có 2 ngăn <sub></sub> ngăn <sub></sub>tim 4 ngăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Nhận xét đánh giá và yêu cầu HS rút ra kết luận về
sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể


? Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể ở động vật có ý
nghĩa gì


<i><b>* HN: các ngành nghề liên quan đến hướng</b></i>
<i><b>nghiên cứu về tiến hóa, giải thích về nguồn gốc</b></i>
<i><b>phát sinh và hướng tiến hóa về động vật, giúp HS</b></i>
<i><b>có kiến thức về tổng quan về thế giới động vật</b></i>


hầu, bụng ) <sub></sub> hình ống phân hóa bộ não, tủy sống
+ Hệ sinh dục: chưa phân hóa <sub></sub> tuyến sinh dục khơng
có ống dẫn <sub></sub> tuyến sinh dục có ống dẫn


- Đại diện nhóm trình bày <sub></sub> nhóm khác bổ sung


- HS tự rút ra kết luận


- HS có thể dựa vào sự hoàn chỉnh của hệ thần kinh
liên quan đến tập tính phực tạp, yêu cầu nêu được:
+ Các cơ quan hoạt động có hiệu quả hơn


+ Giúp cơ thể thích nghi với mơi trường sống


<b>Sự tiến hóa về tổ chức cơ thể:</b>


- Hệ hơ hấp từ chưa phân hóa hoặc hơ hấp bằng da đến hình thành phổi chưa hồn chỉnh, rồi hình thành
hệ ống khí, túi khí đến phổi hoàn chỉnh


- Hệ tuần hoàn từ chỗ chưa phân hóa; từ chỗ hệ tuần hồn được hình thành tim chưa phân hóa thành tâm
nhỉ và tâm thấtđến chỗ tim phân hóa thành tâm nhỉ và tâm thất


- Hệ thần kinh: Từ chỗ chưa phân hóa đến phân hóa, từ phân hóa nhưng cịn đơn giản (ruột khoang, giun
đốt, chân khớp) đến phức tạp (hệ thần kinh hình ống với bộ não, tủy sống ở ĐVCXS)


- Hệ sinh dục: từ chỗ chưa phân hóa đến phân hóa, từ phân hó nhưng cịn đơn giản chưa có ống dẫn sinh
dục (ruột khoang) đến phức tạp có ống dẫn sinh dục (giun đốt, chân khớp, ĐVCXS)


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


Hãy chứng minh sự phân hóa và chun hóa của hệ tuần hồn và hệ thần kinh của động vật ?
HS đọc phần kết luận SGK


<b>2. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Tuần 31 NS:


Tiết 61 (62 PPCT) <b>ND:</b>


<b>Bài 55</b>



<b>TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- HS phân biệt được sự sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính</b>


- Thấy được sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính và tập tính chăm sóc con ở động vật.
* HN: Ngành nghề liên quan đến hướng nghiên cứu về tiến hóa


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng: hoạt động nhóm</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ</b>


Tranh sinh sản vơ tính ở trùng roi, thủy tức.
Tranh về sự chăm sóc trứng và con


<b>2. HS: Đọc trước bài </b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Trình bày sự phân hóa và chuyên hóa về hệ thần kinhtrong q trình tiến hóa các ngành động vật
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>I. Sinh sản vơ tính</b>


GV giới thiệu tranh về sinh sản vơ tính của trùng roi,
thủy tức


Yêu cầu nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi


? Thế nào là sinh sản vơ tính?


? Có những hình thức sinh sản vơ tính nào?


? Hãy phân tích các cách sinh sản ở thủy tức và
trùng roi?


? Tìm một số động vật khác có kiểu sinh sản như
trùng roi?


Yêu cầu HS rút ra kết luận


<b>I. Sinh sản vơ tính</b>
HS quan sát



- Cá nhân tự đọc tóm tắt trong sgk trả lời câu hỏi
- Là hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp đực, cái
- Phân đôi, mọc chồi


- Một vài HS trả lời, HS khác bổ sung


- HS lưu ý: chỉ có một cá thể tự phân đôi hay mọc
thêm một cơ thể mới


- HS có thể kể: trùng amíp, trùng giày


<b>- Sinh sản vơ tính khơng có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái</b>
<b>- Hình thức sinh sản:</b>


<b>+ Phân đôi cơ thể</b>


<b>+ Sinh sản sinh dưỡng: mọc chồi và tái sinh</b>
<b>II. Sinh sản hữu tính</b>


Yêu cầu đọc sgk T179 trả lời câu hỏi


GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm trả lời câu hỏi SGK
? Thế nào là sinh sản hữu tính?


? So sánh sinh sản vơ tính với sinh sản hữu tính


<b>II. Sinh sản hữu tính</b>


- Cá nhân tự đọc tóm tắt sgk <sub></sub> trao đổi nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

(bằng cách hoàn thành bảng 1)
Kẻ bảng để HS so sánh


+ Tìm đặc điểm giống và khác


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung


? Từ nội dung bảng so sánh này rút ra nhận xét gì


? Em hãy kể tên một số động vật không xương sống và
động vật có xương sống sinh sản hữu tính mà em biết?
Phân tích: Một số động vật xương sống có cơ quan
sinh dục đực và cái trên một cơ thể được gọi là lưỡng
tính


? Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ thể nào là lưỡng
tính, phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ
tinh trong?


Yêu cầu HS tự rút ra kết luận: sinh sản hữu tính và các


hình thức sinh sản hữu tính Trong q trình phát triển
của sinh vật tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp


- Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vơ tính
Kết hợp đặc tính của cả bố và mẹ


- HS nêu: thủy tức, giun đất, châu chấu, sứa, gà,
mèo, chó.



- Giun đất lưỡng tính, thụ tinh trong
Giun đũa phân tính, thụ tinh ngoài


- HS nhớ lại cách sinh sản của loài động vật cụ thể
như giun, cá, thằn lằn, chim, thú


<b>- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục</b>
<b>cái tạo thành hợp tử</b>


<b>- Hình thức: </b>


<b>Thụ tinh trong</b>
<b>Thụ tinh ngồi</b>


- Sinh sản hữu tính trên cá thể đơn tính hay lưỡng tính


<b>III. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính</b>


? Hình thức sinh sản hữu tính hồn chỉnh dần qua
các lớp động vật được thể hiện như thế nào?


Tổng kết ý kiến của cá nhóm thơng báo đó là đặc
điểm thể hiện sự hồn chỉnh hình thức sinh sản hữu
tính


u cầu các nhóm hồn thành bảng ở sgk T180


Kẻ sẵn bảng treo để HS chữa


Dựa vào bảng trên trao đổi nhóm trả lời câu hỏi


? Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài
như thế nào?


? Sự đẻ con tiến hóa hơn so với đẻ trứng như thế
nào?


? Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ hơn so
với phát triển gián tiếp?


<i><b>* GDMT: cần phải bảo vệ động vật nhất là những</b></i>


<b>III. Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính</b>
- Trao đổi nhóm, nêu được:


+ Lồi đẻ trứng, đẻ con
+ Thụ tinh ngồi, trong
+ Chăm sóc con


HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác bổ
sung


- Thụ tinh trong <sub></sub> số lượng trứng được thụ tinh nhiều
- Phơi phát triển trong cơ thể mẹ an tồn hơn


- Phát triển trực tiếp tỷ lệ con non sống cao hơn
Hình thức


sinh sản



Số cá thể
tham gia


Thừa kế đặc điểm
Của 1 các


thể


Của 2 cá
thể


Vơ tính 1 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i><b>động vật đang trong mùa sinh sản</b></i>


? Tại sao hình thức thai sinh thực hiện trò chơi học
tập là tiến bộ nhất trong giới động vật?


Nhận xét, bổ sung


<i><b>* HN: các ngành nghề liên quan đến hướng</b></i>
<i><b>nghiên cứu về tiến hóa, giải thích về nguồn gốc</b></i>
<i><b>phát sinh và hướng tiến hóa về động vật, giúp HS</b></i>
<i><b>có kiến thức về tổng quan về thế giới động vật</b></i>


- Con non được nuôi dưỡng tốt việc học tập rút kinh
nghiệm từ trị chơi <sub></sub> tập tính của thú đa dạng <sub></sub> thích
nghi cao.



- Đại diện nhóm trình bày ý kiến, bổ sung


<b>Sự hồn hỉnh dần các hình thức sinh sản thể hiện:</b>
<b>- Từ thụ tinh ngoài </b><b> thụ tinh trong</b>


<b>- Đẻ nhiều trứng </b><b> đẻ ít trứng </b><b> đẻ con</b>


<b>- Phơi phát triển có biến thái </b><b> phát triển trực tiếp khơng có nhau thai </b><b> phát triển trực tiếp có nhau</b>
<b>thai</b>


<b>- Con non khơng được ni dưỡng </b><b> được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ </b><b> được học tập thích nghi với</b>
<b>cuộc sống</b>


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


Kể tên các hình thức sinh sản ở động vật và phân biệt các hình thức sinh sản đó?
HS đọc phần kết luận SGK


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
Học bài trả lời câu hỏi sgk
Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Tuần 31 NS:


Tiết 62 (63 PPCT) ND:


<b>BÀI 56</b>



<b>CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nêu được bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật
- Trình bày được ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật


* HN: nghiên cứu về sự tiến hóa
* GDMT: bảo vệ sự đa dạng sinh học


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát so sánh, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức u thích mơn học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ GV - HS:</b>
<b>1. GV: Bảng phụ</b>


Tranh sinh sản vơ tính ở trùng roi, thủy tức.
Tranh về sự chăm sóc trứng và con


<b>2. HS: Đọc trước bài </b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phân biệt hình thức sinh sản vơ tính và hữu tính? Cho ví dụ?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động</b>


<b>vật</b>


Yêu cầu HS đọc sgk, quan sát tranh, hình 182 sgk trả


lời câu hỏi


? Làm thế nào để biết các nhóm động vật có mối quan
hệ với nhau?


u cầu HS thảo luận nhóm hồn thành bài tập SGK
- Đánh dấu đặc điểm của lưỡng cư cổ giống với cá vây
chân cổ và đặc điểm của lưỡng cư cổ giống lưỡng cư
ngày nay


- Đánh dấu đặc điểm của chim cổ giống bò sát và chim
ngày nay


? Những đặc điểm giống và khác nhau đó nói lên điều
gì về mối quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật
Ghi tóm tắt ý kiến các nhóm lên bảng


Nhận xét, bổ sung


<b>I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm</b>
<b>động vật</b>


- Cá nhân tự đọc thông tin Yêu cầu nêu được


- Di tích hóa thạch cho biết quan hệ các nhóm
động vật



Các nhóm thảo luận thống nhất câu trả lời
- Lưỡng cư cổ giống cá vây chân cổ có vảy, vây
đuôi, nắp mang.


Lưỡng cư cổ giống lưỡng cư ngày nay có 4 chi,
5 ngón.


- Chim cổ giống bị sát: có răng, có vt, đi
dài có nhiều đốt


Chim cổ giống chim hiện nay: có cánh, lơng vũ
- Nói lên nguồn gốc của động vật


VD: Cá vây chân cổ có thể là tổ tiên của ếch
nhái


<b>- Di tích hóa thạch của các động vật cổ có nhiều đặc điểm giống động vật ngày nay</b>
<b>- Những loài động vật mới được hình thành có đặc điểm giống tổ tiên của chúng</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>II. Cây phát sinh giới động vật</b>


Những cơ thể có tổ chức càng giống nhau phản
ánh quan hệ nguồn gốc càng gần nhau


GV hướng dẫn HS cách quan sát cây phát sinh


Yêu cầu HS quan sát hình, đọc sgk, trao đổi nhóm,



<b>II. Cây phát sinh giới động vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

trả lời câu hỏi


? Cây phát sinh động vật biểu thị điều gì?


? Mức độ quan hệ họ hàng được thể hiện trên cây
phát sinh như thế nào


? Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại biết được
số lượng lồi của nhóm động vật nào đó?


? Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với ngành
nào?


? Chim và thú có quan hệ với nhóm nào?
Ghi tóm tắt trả lời của HS


<i><b>* GDMT: các động vật chuyển từ đời sống dưới</b></i>
<i><b>nước lên cạn trải qua nhiều giai đoạn biến đổi</b></i>
<i><b>địa chất và khí hậu, một số sinh vật khơng thích</b></i>
<i><b>nghi đã bị tuyệt diệt trong cuộc đấu tranh sinh</b></i>
<i><b>tồn và ngay cả dưới tác động của con người</b></i>
<i><b>nhiều lồi sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng</b><b></b><b> cần</b></i>


<i><b>bảo vệ đa dạng sinh học</b></i>


Khi một nhóm động vật mới xuất hiện, chúng phát
sinh biến dị cho phù hợp với mơi trường và dần


dần thích nghi. Ngày nay do khí hậu ổn định, mỗi
lồi tồn tại có cấu tạo thích nghi riêng với mơi
trường


<i><b>* HN: các ngành nghề liên quan đến hướng</b></i>
<i><b>nghiên cứu về tiến hóa, giải thích về nguồn gốc</b></i>
<i><b>phát sinh và hướng tiến hóa về động vật, giúp</b></i>
<i><b>HS có kiến thức về tổng quan về thế giới động</b></i>
<i><b>vật</b></i>


Yêu cầu HS rút ra kết luận


hình <sub></sub> thảo luận nhóm trả lời


- Cho biết mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm
động vật


- Nhóm có vị trí gần nhau, cùng nguồn gốc có quan
hệ họ hàng gần hơn nhóm ở xa


- Vì kích thước trên cây phát sinh lớn thì số lồi
đơng


- Chân khớp có quan hệ gần với thân mềm hơn
- Chim và thú gần với bò sát hơn với các lồi khác


- Đại diện nhóm trình bày


<b>- Cây phát sinh là một sơ đồ hình cây phát ra những nhánh từ một gốc chung. Các nhánh ấy lại</b>
<b>phát ra nhứng nhánh nhỏ hơn từ những gốc khác nhau và tận cùng bằng một nhóm động vật</b>


<b>- Cây phát sinh động vật phản ánh mối quan hệ nguồn gốc, họ hàng, mức độ tiến hóa của các</b>
<b>ngành, các lớp: từ thấp đến cao, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện cơ thể thích nghi với điều kiện</b>
<b>sống, thậm chí cịn so sánh được số lượng lồi giữa các lớp với nhau</b>


<b>+ Kích thước của các nhành trên cây càng lớn bao nhiêu thì số lồi của nhánh đó càng nhiều bấy</b>
<b>nhiêu</b>


<b>+ Các nhóm có cùng nguồn gốc có vị trí gần nhau thì có quan hệ họ hàng gần với nhau hơn</b>


<b>VD: Cá, bị sát chim, và thú có quan hệ họ hàng gần với nhau hơn quan hệ học hàng của chúng</b>
<b>với giáp xác, nhện và sâu bọ</b>


<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


? Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật


? Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá chép hơn
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk
Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Tuần 32 NS:


Tiết 63 (64 PPCT) ND:


<i><b>CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI</b></i>


<b>Bài 57</b>




<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được đa dạng sinh học thể hiện ở số lồi, khả năng thích nghi cao của động vật với các điều
kiện sống khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất và được thể hiện bằng sự đa dạng về đặc
điểm hình thái, sinh lí của lồi.


* HN: kiến thức về đa dạng sinh học


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng: quan sát so sánh, hoạt động nhóm</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích môn học, khám phá tự nhiên.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ</b>


Tranh phóng to hình 58.1, 58.2 sgk
<b>2. HS: Đọc trước bài </b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày ý nghĩa tác dụng của cây phát sinh giới động vật? </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Yêu cầu HS nghiên cứu sgk T185 trả lời câu hỏi:



? Sự đa dạng sinh học thể hiện như thế nào?


? Sự đa dạng về lồi thể hiện như thế nào? Vì sao
có sự đa dạng về loài?


Nhận xét ý kiến đúng sai của các nhóm


Yêu cầu HS tự rút ra kết luận


- Cá nhân tự đọc thơng tin trong sgk <sub></sub> trao đổi nhóm
- Đa dạng biểu thị bằng số loài


- Thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm hình thái
và tập tính của từng lồi. Có sự đa dạng về lồi là
do động vật thích nghi rất cao với điều kiện sống
- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- nhóm khác bổ sung
- Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài


- Sự đa dạng loài là do khả năng thích nghi của động vật với điều kiện sống khác nhau


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Đa dạng sinh học của động vật ở môi trường</b>
<b>đới lạnh</b>


Gọi HS đọc thông tin SGK


Gv giới thiệu một số động vật ở mơi trường đới


lạnh


? Đặc điểm khí hậu ở môi trường đới lạnh?


Yêu cầu HS nghiên cứu sgk  trao đổi nhóm hồn


thành bảng SGK/187 phần đới lạnh
Kẻ phiếu học tập lên bảng


Yêu cầu các nhóm chữa phiếu học tập


Ghi ý kiến bổ sung vào bên cạnh


<b>I. Đa dạng sinh học của động vật ở môi trường</b>
<b>đới lạnh</b>


- Cá nhân tự đọc thông tin ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm theo các nội dung trong
phiếu học tập.


- Thống nhất ý kiến trả lời yêu cầu:
+ Nét đặc trưng của khí hậu


+ Cấu tạo rất phù hợp với khí hậu để tồn tại
+ Tập tính kiếm ăn, di chuyển, hoạt động, tự
vệ đặc biệt


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.



HS phải trả lời được:
+ Dựa vào tranh vẽ
+ Tư liệu tự sưu tập
+ Thông tin trên phim ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

? Dựa vào đâu để lựa chọn câu trả lời
Nhận xét, bổ sung


? Nhận xét gì về cấu tạo và tập tính của động vật ở
mơi trường đới lạnh?


trường


- Khí hậu cực lạnh, đóng băng quanh năm, mùa he rất ngắn
- Đặc điểm của động vật:


+ Cấu tạo: bộ lông dày, lớp mỡ dưới da dày, lông màu trắng


+ Tập tính: Ngủ đơng, di cư về mùa đơng, hoạt động ngày trong mùa hè


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>II. Đa dạng sinh học ở môi trường hoang mạc</b>
<b>đới nóng</b>


? Khí hậu ở mơi trường đới nóng như thế nào?


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm làm tiếp bài tập
SGK



GV nhận xét, đáp án


? Vì sao ở vùng đới lạnh và nóng số lượng động
vật rất ít?


? Nhận xét về mức độ đa dạng của động vật ở môi
trường này?


Tổng hợp, nhận xét


GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận


<i><b>* HN: Kiến thức về đa dạng sinh học, bảo vệ sự</b></i>
<i><b>đa dạng sinh học</b></i>


<b>II. Đa dạng sinh học ở mơi trường hoang mạc</b>
<b>đới nóng</b>


- Khí hậu nóng và khơ, rất ít vực nước và phân bố
xa nhau


Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Đa số động vật khơng sống được, chỉ có một số
lồi có cấu tạo đặc biệt thích nghi


- Mức độ đa dạng rất thấp


- Khí hậu: nóng, khơ, ít vực nước và phân bố xa nhau


- Đặc điểm động vật:


+ Cấu tạo: thân cao, móng rộng, đệm thịt dày, chân dài, màu lơng nhạt giống màu cát, có bướu mỡ ( lạc
đà)


+ Tập tính:


Mỗi bước nhảy cao, xa


Di chuyển bằng cach quăng thân
Hoạt động vào ban đêm


Có khả năng đi xa, nhịn khát và chui rút sâu trong cát
<b>IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố</b>


Nêu đặc dđiểm thích nghi của động vật ở mơi trường đới nóng
HS đọc phần kết luận SGK


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Tuần 32 NS:


Tiết 64 (65 PPCT) ND:


<b>Bài 58</b>



<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>


<b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT CẦN ĐẠT:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- HS thấy được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và hoang mạc
đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi lồi sinh vật.


- HS chỉ ra được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống,
- Nêu được nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
* GDMT: Nguyên nhân dẫn đến đa dạng sinh học, bảo vệ đa dạng sinh học
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp, suy luận,
- Hoạt động nhóm.


<b>* KNS: </b>


- Kĩ năng hợp tác trong nhóm để thực hiện bài tập nhóm


- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi làm suy giảm đa dạng sinh học
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực


- Kĩ năng hợp tác và xử lí thơng tin khi đọc SGK để tìm hiểu sự đa dạng sinh học động vật ở mơi trường
nhiệt đới gió mùa, những lợi ích của đa dạng sinh học; về nguy cơ suy giảm và nhiệm vụ bảo vệ sự đa
dạng sinh học là của toàn dân


<b> 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ tài nguyên đất nước.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS</b>


<b>1. GV: - Bảng phụ</b>


- Tranh phóng to hình 58.1, 58.2 sgk


<b>2. HS: Đọc trước bài </b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Khí hậu đới lạnh và hoang mạc đới nóng đã ảnh hưởng đến số lượng lồi động vật như thế nào? Giải
thích


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Đa dạng sinh học ở mơi trường nhiệt đới gió</b>
<b>mùa</b>


u cầu HS đọc thơng tin sgk nội dung bảng T189


Theo dõi ví dụ trong một ao thả cá
VD: Nhiều loài cá sống trong ao.
Loài kiếm ăn ở tầng nước mặt: cá mè
Một số loài ở tầng đáy: Trạch, cá quả
Một số ở đáy bùn: Lươn


Trả lời câu hỏi


? Đa dạng sinh học ở mơi trường nhiệt đới gió mùa
thể hiện như thế nào?



? Vì sao trên đồng ruộng gặp 7 lồi rắn cùng sống
mà không hề cạnh tranh với nhau?


<b>I. Đa dạng sinh học ở mơi trường nhiệt đới gió</b>
<b>mùa </b>


- Cá nhân tự đọc thông tin trong bảng ghi nhớ kiến
thức về các loài rắn


- Chú ý các tầng nước khác nhau trong ao
Thảo luận thống nhất ý kiến trả lời


Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

? Vì sao nhiều loại cá lại sống được trong cùng
một ao?


? Tại sao số lượng lồi phân bố ở một số nơi lại có
thể rất nhiều?


Đánh giá ý kiến của các nhóm


? Vì sao số lồi động vật ở mơi trường nhiệt đới
nhiều hơn so với đới nóng và đới lạnh?


Yêu cầu HS tự rút ra kết luận


- Chun hóa, thích nghi với điều kiện sống


- Do điều kiện sống và nguồn sống đa dạng của


mơi trường, khả năng thích nghi nên tận dụng được
sự đa dạng của điều kiện sống ở nơi đó


- Do động vật thích nghi với mơi trường khí hậu ổn
định


Đại diện nhóm trình bày <sub></sub> nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Sự đa dạng sinh học của động vật ở mơi trường nhiệt đới gió mùa rất phong phú

- Số lượng lồi nhiều do cùng thích nghi với điều kiện sống



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>II. Những lợi ích của đa dạng sinh học</b>


Yêu cầu HS nghiên cứu sgk  trả lời câu hỏi


? Sự đa dạng sinh học mang lại lợi ích gì về thực
phẩm, dược phẩm


Cho các nhóm trả lời và bổ sung cho nhau
Hỏi thêm


? Trong giai đoạn hiện nay đa dạng sinh học cịn
có giá trị gì đối với sự tăng trưởng kinh tế đất nước
Thông báo thêm


+ Đa dạng sinh học là điều kiện đảm bảo phát triển
ổn định tính bền vững của mơi trường, hình thành


khu du lịch


+ Cơ sở hình thành các hệ sinh thái đảm bảo sự
chu chuyển oxi, giảm xói mịn


+ Tạo cơ sở vật chất để khai thác nguyên liệu


<b>II. Những lợi ích của đa dạng sinh học</b>
- Cá nhân tự đọc thông tin, ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm trả lời câu hỏi


+ Cung cấp thực phẩm: nguồn dinh dưỡng chủ yếu
của con người


+ Dược phẩm: Một số bộ phận của động vật làm
thuốc có giá trị: xương, mật |


+ Trong nông nghiệp: cung cấp phân bón, sức kéo
+ Giá trị khác: làm cảnh, đồ kĩ nghệ, làm giống
- Đại diện nhóm tình bày <sub></sub> nhóm khác bổ sung
- Giá trị xuất khẩu mang lại lợi nhuận cao và uy tín
trên thị trường thế giới


VD: Cá Basa, tôm hùm, tôm càng xanh


Sự đa dạng sinh học mang lại giá trị kinh tế lớn cho đất nước


- Cung cấp cho nhân dân ta: thực phẩm, sức kéo, dược liệu, sản phẩm công nghiệp, nông nghiêp,





-

Tài nguyên động vật là tài ngun chung, có vai trị quyết định đến sự phát triển



bền vững của đất nước



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>III. Nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học và việc</b>
<b>bảo vệ đa dạng sinh học</b>


Yêu cầu HS nghiên cứu sgk kết hợp với hiểu biết


thực tế trao đổi nhóm <sub></sub> trả lời câu hỏi


<i><b>*GDMT: Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm</b></i>
<i><b>đa dạng sinh học ở Việt Nam và thế giới?</b></i>


<b>III. Nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học và việc</b>
<b>bảo vệ đa dạng sinh học</b>


- Cá nhân đọc thông tin <sub></sub> ghi nhớ kiến thức trả lời


Yêu cầu nêu được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i><b>*GDMT: Chúng ta cần có những biện pháp nào</b></i>
<i><b>để bảo vệ đa dạng sinh học?</b></i>


? Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học dựa trên
cơ sở khoa học nào?



Yêu cầu liên hệ thức tế


? Hiện nay chúng ta đã và sẽ làm gì để bảo vệ đa
dạng sinh học?


Cho HS tự rút ra kết luận


Nhu cầu phát triển xã hội: xây dựng đô thị, lấy đất
nuôi thủy sản


- Biện pháp: giáo dục tuyên truyền bảo vệ động
vật, cấm săn bắn, chống ô nhiễm


- Cơ sở khoa học: động vật sống cần có mơi trường
gắn liền với thực vật, mùa sinh sản cá thể tăng.
- Đại diện các nhóm trình bày đáp án, nhóm khác
bổ sung


+ Nghiêm cấm bắt giữ động vật quý hiếm
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật


+ Nhân ni động vật có giá trị
*Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học:


- Phá rừng bừa bãi làm mất môi trường sống của động vật
- Săn bắn, buôn bán động vật hoang dã


- Việc sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu, các chất thải của nhà máy, khai thác dầu
<b>* Để bảo vệ đa dạng sinh học cần:</b>



- Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi
- Không săn bắn các động vật hoang dã


- Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường


- Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về loài
<b>IV.CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1. Củng cố:</b>


ـ Giải thích vì sao số lồi động vật ở mơi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và
hoang mạc đới nóng


ـ Các biện pháp cần thiết để duy trì đa dạng sinh học
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Tuần 33 NS:


Tiết 65 (66 PPCT) ND:


<b>Bài 59</b>



<b>BIỆN PHÁP ĐẤU TRANH SINH HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu được khái niệm đấu tranh sinh học.


- Thấy được các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch.


- Nêu được những ưu điểm và nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.


* GDMT: đấu tranh sinh hoc tiêu diệt được nhiều sinh vật gây hại, tránh gây ô nhiễm môi trường
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng: Quan sát, so sánh, tư duy tổng hợp
- Hoạt động nhóm.


<b>* KNS: </b>


- Kĩ năng tìm kiếm thơng tin và phân tích thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm thơng tin
trên internet để tìm hiểu khái niệm về đấu tranh sinh học và các biện pháp đấu tranh sinh học cũng như
ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học


- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực


- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật, môi trường.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: - Bảng phụ, tư liệu về đấu tranh sinh học</b>
- Tranh phóng to hình 59.1 sgk


<b>2. HS: Đọc trước bài </b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Giải thích vì sao số lồi động vật ở mơi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường</b>
đới lạnh và hoanh mạc đới nóng.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học</b>
Cho HS nghiên cứu SGK<sub></sub> trả lời câu hỏi:


? Thế nào là đấu tranh sinh học? Cho ví dụ về đấu
tranh sinh học


Sinh vật tiêu thụ sinh vật có hại gọi là thiên địch.
Thông báo các biện pháp đấu tranh sinh học


<b>I.Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học</b>
- Cá nhân tự đọc thông tin SGK T192 để trả lời


Yêu cầu nêu được:


+ Dùng sinh vật tiêu diệt sinh vật gây hại.
+ Ví dụ: mèo diệt chuột.


Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhầm ngăn


chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật hại gây ra.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>II. Những biện pháp đấu tranh sinh học</b>


Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát hình 59.1



và hồn thành phiếu học tập.
Treo phiếu học tập lên bảng.


Gọi các nhóm lên viết kết quả trên bảng.
Ghi ý kiến bổ sung của nhóm.


Thơng báo kết quả của các nhóm và đưa ra phiếu
kiến thức chuẩn để HS theo dõi


<b>II. Những biện pháp đấu tranh sinh học</b>


- Cá nhân tự đọc thơng tin SGK-> ghi nhớ kiên
thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành phiếu học tập.


Yêu cầu:


+ Thiên địch tiêu diệt sinh vật có hại là phổ biến.
+ Thiên địch gián tiếp để ấu trùng tiêu diệt trứng.
+ Gây bệnh cho sinh vật để tiêu diệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Yêu cầu:


? Giải thích biện pháp gây vơ sinh để diệt sinh vật
gây hại?


Thơng báo thêm: Ví dụ ở Hawai: Cây cảnh
Lantana phát triển nhiều thì có hại. Người ta nhập


về 8 loại sâu bọ tiêu diệt Lantana. Khi Lantana bị
tiêu diệt ảnh hưởng tới chim sáo ăn quả cây này.
Chim sáo ăn sâu Cirphis gây hại cho đồng cỏ,
ruộng lúa lại phát triển


? Qua bảng trên em rút ra được kết luận gì về biện
pháp đấu tranh sinh học?


Yêu cầu nêu được:


- Ví dụ


+ Ruồi làm loét da trâu bị <sub></sub> giết chết trâu bị
+ Ruồi khó tiêu diệt


- Biện pháp: Tuyệt sản ở ruồi đực thì ruồi cái có
giao phối trứng khơng được thụ tinh




lồi ruồi tự bị tiêu diệt.


- Một vài HS trả lời, HS khác bổ sung


Có 3 biện pháp đấu tranh sinh học.


+ Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại.


+ Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sâu hại.

+ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại.




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>III. Những ưu điểm và hạn chế của biện pháp</b>
<b>đấu tranh sinh học</b>


Cho HS nghiên cứu SGK <sub></sub> trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi:


? Đấu tranh sinh học có những ưu điểm gì?
? Hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học?
Gọi đại diện nhóm phát biểu.


Ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm


<i><b>*GDMT:đấu tranh sinh học nhằm tiêu diệt nhiều</b></i>
<i><b>sinh vật gây hại tránh gây ô nhiễm môi trường</b></i>
Yêu cầu HS rút ra kết luận


<b>III. Những ưu điểm và hạn chế của biện pháp</b>
<b>đấu tranh sinh học</b>


- Cá nhân tự thu thập kiến thức ở thông tin SGK
- Trao đổi nhóm


- Đấu tranh sinh học không gây ô nhiễm môi
trường và tránh hiện tượng kháng thuốc.


- Hạn chế: mất cân bằng trong quần xã, thiên địch
khơng quen khí hậu sẽ khơng phát huy tác dụng...


- HS đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung


<b>* Ưu điểm: </b>


-Tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại,
- Tránh ô nhiễm môi trường.
<b>* Nhược điểm:</b>


- Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định.
- Thiên địch khơng diệt được triệt để sinh vật gây hại.


- Sự tiêu diệt một loài sinh vật này lại tạo điều kiện cho một loài sinh vật khác phát triển
- Một loài thiên địch vừa có ích, vừa có hại


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học?</b>


Nêu ưu điểm, nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Tuần 33 NS:


Tiết 66 (67 PPCT) ND:


<b>Bài 60</b>



<b>ĐỘNG VẬT QUÍ HIẾM</b>


<b>I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- HS nắm được khái niệm về động vật quý hiếm.


- Thấy được mức độ tuyệt chủng của các động vật quý hiếm ở Việt Nam.
- Đề ra biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm


*GDMT: bảo vệ động vật quí hiếm
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, phân tích tổng hợp,
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>* KNS:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm thơng tin trên internet
để tìm hiểu về khái niệm, cấp độ đe dọa tiệt chủng và các biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm


- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi buôn bán, săn bắn, săn bắt,…những động vật quí hiếm
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực


- Kĩ năng tự tin trong thuyết trình, sắm vai


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật quý hiếm.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ GV _ HS:</b>


<b>1. GV: - Tranh một số động vật quý hiếm</b>
- Một số tư liệu về động vật quý hiếm
<b>2. HS: - Đọc trước bài </b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học?</b>
? Ưu điểm và hạn chế của phương pháp?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.Thế nào là động vật quý hiếm</b>


Cho HS nghiên cứu sgk -> trả lời câu hỏi
? Thế nào gọi là động vật quý hiếm?


? Kể tên một số động vật quý hiếm mà em biết
Lưu ý phân tích thêm về động vật quý hiếm: vừa
có nhiều giá trị và có số lượng ít


Thơng báo thêm cho HS về động vật quý hiếm
như: Só đỏ, bướm, phượng, cánh đuôi nheo,
phượng hoàng đất


Yêu cầu HS rút ra kết luận


<b>I.Thế nào là động vật quý hiếm</b>


- HS đọc thông tin trong sgk -> thu nhận kiến thức


Yêu cầu:


+ Động vật quý hiếm có giá trị kinh tế, có số lượng


giảm sút


+ Kể tên 5 lồi


- Đại diện trình bày ý kiến -> HS khác nhận xét, bổ
sung


<b>- Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị nhiều mặt và có số lượng giảm sút. </b>
<b>- Ví dụ: cá ngựa , cà cuống</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>II.Ví dụ minh họa các cấp độ tuyệt chủng của</b>
<b>động vật quý hiếm ở Việt Nam</b>


Yêu cầu HS đọc các câu trả lời lựa chọn quan sát


hình sgk T197 -> hồn thành bảng 1, Một số động
vật quý hiếm ở Việt Nam


Kẻ bảng 1 để HS chữa bài


<b>II.Ví dụ minh họa các cấp độ tuyệt chủng của</b>
<b>động vật quý hiếm ở Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Thông báo những ý kiến đúng, phân tích kiến thức
để HS lựa chọn lại cho đúng nhứng ý kiến chưa
chính xác


Qua bảng cho biết:



? Động vật q hiếm có giá trị gì?


? Em có nhận xét gì về cấp độ đe dọa tuyệt chủng
của động vật quý hiếm?


? Hãy kể thêm động vật quý hiếm khác mà em biết


Yêu cầu HS rút ra kết luận dõi bảng kiến thức


chuẩn


- Một vài HS lên ghi kết quả để hoàn chỉnh bảng 1
- HS khác theo dõi nhận xét, bổ sung


- HS theo dõi và tự sửa chữa nếu cần
- Cá nhân dựa vào kết quả bảng 1


Yêu cầu nêu được:


+ Giá trị nhiều mặt của q trình sống


+ Một số lồi nguy cơ tuyệt chủng rất cao, tùy vào
giá trị sử dụng của con người


+ Sao la, tê giác một sừng, phượng hoàng đất


<b>Các cấp độ tuyệt chủng của động vật quí hiếm ở Việt Nam:</b>


ـ Rất nguy cấp (CR): Số lượng cá thể giảm 80%, ví dụ: ốc xà cừ, hươu xạ.


ـ Nguy cấp (EN): Số lượng cá thể giảm 50%, ví dụ: tơm hùm đá, rùa núi vàng.
ـ Ít nguy cấp (LR): Số lượng cá thể giảm 20%, ví dụ: gà lơi trắng, khỉ vàng.


ـ Sẽ nguy cấp(VU): các động vật quý hiểm được nuôi hoặc bảo tồn, ví dụ: cà cuống, cá ngựa gai


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>III.Bảo vệ động vật quý hiếm</b>
Nêu câu hỏi


? Vì sao cần phải bảo vệ động vật q hiếm


<i><b>*GDMT: Cần có những biện pháp gì để bảo vệ</b></i>
<i><b>động vật quý hiếm?</b></i>


? Yêu cầu liên hệ bản thân phải làm gì để bảo vệ


động vật quý hiếm
Cho HS rút ra kết luận


<b>III. Bảo vệ động vật quý hiếm</b>
- Cá nhân tự hoàn thiện câu trả lời


Yêu cầu:


+ Bảo vệ động vật q hiếm vì chúng có nguy cơ
tuyệt chủng.


+ Cấm săn bắt, bảo vệ môi trường sống của chúng
- Một số HS trả lời -> HS khác nhận xét, bổ sung



Yêu cầu:


+ Tuyên truyền giá trị của các động vật quý hiếm
+ Thông báo nguy cơ tuyệt chủng của động vật
quý hiếm


<b>Các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm:</b>
- Bảo vệ môi trường sống


- Cấm săn bắt, bn bán, giữ trái phép
- Chăn ni, chăm sóc đầy đủ


- Xây dựng khu dự trữ thiên nhiên


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


GV chốt lại kiến thức


HS đọc kết luận chung cuối bài.
? Thế nào là động vật quý hiếm


? Phải bảo vệ động vật quý hiếm như thế nào
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Tuần 34 NS:



Tiết 67 (68 PPCT) ND:


<b>Bài 61:</b>



<b>TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐỘNG VẬT</b>



<b>CÓ TẦM QUAN TRỌNG KINH TẾ Ở ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Tập dượt cho HS cách sưu tầm các tư liệu sinh học qua những sách báo và thực tiễn nhằm rèn luyện
cho các em cách thức đọc sách, phân loại sách và phân tích kiến thức, bổ sung và hệ thống hóa kiến thức
của mình.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Qua việc tìm hiểu trên, HS còn mở rộng và rèn luyện được khả năng vận dụng kiến thức cùng với cách
thức nhận định va lập luận để giải thích những tình huống tương tự so với những điều đã được học và
tham khảo, góp phần rèn luyện những kí năng vận dụng kiến thức vào thực tế.


* KNS:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm thơng tin trên internet
để tìm hiểu về một số động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế địa phương


- Kĩ năng tự tin khi đi điều tra


- Kĩ năng hợp tác, thuyết phục người khác


- Kĩ năng viết bào cáo và báo cáo kết quả


<b>3. Thái độ: Nâng cao được lòng yêu thích thiên nhiên, nơi các em sống; từ đó xây dựng được tình cảm, </b>
thái độ và cách xử lí đúng đắn đối với thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ GV -HS:</b>
<b>1. GV: Hướng dẫn viết báo cáo.</b>


<b>2. HS: Sưu tầm các thông tin, tư liệu về một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương.</b>
<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là động vật quí hiếm? Cho ví dụ</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Hướng dẫn cách thu thập thông tin </b>
Yêu cầu:


+ Hoạt động theo nhóm 6 người


+ Xem lại nội dung các thông tin cho phù hợp với
yêu cầu


<b>a-Tên lồi động vật cụ thể</b>


<b>b-Địa điểm: Chăn ni tại gia đình hay tại địa</b>
phương nào



Điều kiện sống của lồi động vật đó bao gồm:
+ Khí hậu?


+ Nguồn thức ăn?


Điều kiện sống khác đặc trưng của lồi.
<b>c-Cách ni</b>


+ Làm chuồng trại như thế nào?


+ Số lượng loài, cá thể? (có thể ni chung các gia
xúc, gia cầm)


Cách chăm sóc.


+ Lượng thức ăn, loại thức ăn?
+ Cách chế biến?


+ Thời gian ăn: Từng thời kì cụ thể?
+ Vệ sinh chuồng trại?


+ Số kg trong một tháng?
<b>d-Giá trị kinh tế.</b>


<b>I. Hướng dẫn cách thu thập thông tin </b>


- Cá nhân đọc và tìm hiểu các tư liệu sưu tầm, đặc
biệt qua tìm hiểu thực tế tại địa phương.



- Thảo luận nhóm và viết thành báo cáo theo u
cầu:


<b>a-Tên lồi động vật cụ thể:</b>
<b>b-Địa điểm: </b>


* Điều kiện sống củ loài động vật đó
+ Khí hậu


+ Nguồn thức ăn


* Điều kiện sống khác đặc trưng của lồi.
<b>c-Cách ni</b>


* Chuồng trại:


* Số lượng lồi, cá thể:
* Cách chăm sóc.


+ Lượng thức ăn, loại thức ăn:
+ Cách chế biến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Gia đình:


+ Thu nhập từng lồi?


+ Tổng thu nhập xuất chuồng?
+ Giá trị VNĐ/1 năm?


Địa phương



+ Tăng nguồn thu nhập kinh tế địa phương nhờ
chăn nuôi động vật?


+ Ngành kinh tế mũi nhọn của địa phương?
+ Đối với quốc gia?


*Gia đình:


+ Thu nhập từng lồi:


+ Tổng thu nhập xuất chuồng:
+ Giá trị VNĐ/1 năm:


* Địa phương


+ Tăng nguồn thu nhập kinh tế địa phương nhờ
chăn nuôi động vật:


+ Ngành kinh tế mũi nhọn của địa phương:
+ Đối với quốc gia:


<b>Tuần 34</b> <b>NS:</b>


<b>Tiết 68</b> <b>ND:</b>


<b>II. Báo cáo của học sinh </b>


Cho các nhóm lần lượt báo cáo kết quả của mình
trước lớp



Gọi các nhóm khác nhận xét
GV nhận xét kết quả của các nhóm


<b>II. Báo cáo của học sinh </b>


- HS đại diện nhóm trình bày báo cáo của mình
trước lớp


- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét cả về nội
dung và hình thức trình bày


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


Nhận xét sự chuẩn bị của các nhóm.
Đánh giá kết quả báo cáo của các nhóm.
<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Tuần 35 NS:


Tiết 69, 70 ND:


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nêu được sự tiến hóa của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.



- HS thấy rõ được đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống, chỉ rõ giá trị nhiều mặt của
giới động vật.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS:</b>


<b>1. GV: Tranh ảnh về động vật đã học, bảng thống kê về cấu tạo và tâm quan trọng</b>
<b>2. HS: Ôn tập các kiến thức đã học.</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.Tiến hóa của giới động vật</b>


Yêu cầu HS đọc sgk thảo luận nhóm hồn thành


bảng 1 Sự tiến hóa của giới động vật
Kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bài


Cho HS tự ghi kết quả của nhóm
Tổng kết ý kiến của các nhóm


Cho HS quan sát bảng kiến thức đã hồn chỉnh



<b>I.Tiến hóa của giới động vật</b>


- Cá nhân tự nghiên cứu sgk -> thu thập kiến thức
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời


Yêu cầu


+ Tên ngành


+ Đặc điểm tiến hóa phải liên tục từ thấp đến cao
+ Con đại diện phải điển hình


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng 1->
nhóm khác theo dõi bổ sung


- Các nhóm sửa chữa nếu cần


<b>Đặc điểm</b> Cơ thể đơn
bào


<b>Cơ thể đa bào</b>
Đối xứng


tỏa tròn


Đối xứng hai bên


Cơ thể


mềm



Cơ thể
mềm có vỏ


đá vơi


Cơ thể có
bộ xương
ngồi bằng


kitin


Cơ thể có
bộ xương


trong
<b>Ngành</b> Động vật


ngun sinh Ruột khoa


Các ngành


giun Thân mềm Chân khớp


Động vật có
xương sống


<b>Đại diện</b> Trùng roi Thủy tức Giun đũa,


giun đất Trai sông Châu chấu



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Yêu cầu theo dõi bảng 1 trả lời câu hỏi


? Sự tiến hóa của giới động vật được thể hiện như
thế nào?


Yêu cầu


Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


? Sự thích nghi của động vật với mơi trường sống
thể hiện như thế nào?


? Thế nào là hiện tượng thứ sinh ? Cho ví dụ cụ thể?
? Hãy tìm trong các lồi bị sát, chim có lồi nào
quay trở lại môi trường nước


Cho HS rút ra kết luận


- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến


Yêu cầu:


+ Sự tiến hóa thể hiện sự phức tạp về tổ chức cơ
thể, bộ phận nâng đỡ


- Cá nhân nhớ lại các động vật đã học và môi trườn
sống của chúng -> thảo luận


u cầu:



- Sự thích nghi của động vật: có lồi sống bay lượn
(có cánh), lồi sống ở nước (có vây), sống nơi khô
cằn (dự trữ nước)


- Hiện tượng thứ sinh: quay lại sống ở môi trường
của tổ tiên


- VD: Cá voi sống ở nước


- Đại diện nhóm trình bày -> nhóm khác bổ sung
- Giới động vật đã tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp


- Động vật thích nghi với mơi trường sống
- Một số có hiện tượng thích nghi thứ sinh


Tuần 35 NS:


Tiết 70

ND:



<b>II.Tầm quan trọng trong thực tiễn của động</b>
<b>vật</b>


Yêu cầu các nhóm hồn thành bảng 2 Những


động vật có tầm quan trọng trong thực tiễn
Kẻ sẵn bảng 2 để HS chữa bài


Đưa ra bảng kiến thức đã hoàn chỉnh



<b>II.Tầm quan trọng trong thực tiễn của động</b>
<b>vật</b>


- Cá nhân nghiên cứu nội dung trong bảng 2 <sub></sub> trao
đổi nhóm tìm tên động vật cho phù hợp với nội
dung


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả -> nhóm khác
theo dõi bổ sung


Tầm quan trọng trong thực tiễn


<b>Tên bài</b>
Động vật khơng


xương sơng


Động vật có xương
sống


<b>Động vật</b>
<b>có ích</b>


- Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản)
- Dược liệu


- Công nghệ
- Nông nghiệp
- Làm cảnh
- Trong tự nhiên



- Tôm, cua, rươi, mực
san hô


giun đất
trai ngọc
nhện, ong


Cá chim, thú,
gấu, khỉ, rắn,
bò, cầy, cơng
trâu, bị, gà
vẹt


cá, chim
<b>Động vật</b>


<b>có hại</b>


Đối với nơng nghiệp
Đối với đời sống con người
Đối với sức khỏe con người


Châu chấu, sâu, gai,
bọ rùa


Ruồi, muỗi
Giun đũa, sán


Chuột



Rắn độc
? Động vật có vai trị gì?


? Động vật gây nên những tác hại như thế nào?


- HS dựa vào nội dung bảng 2 trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Một số động vật gây hại


<b>IV. CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
<b>1. Củng cố:</b>


GV chốt lại kiến thức


? Dựa vào bảng 1 trình bày sự tiến hóa của động vật
? Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật


<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>
Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Tuần 37 NS:


Tiết 72, 73 ND:


<b>Ngày soạn: 23/4/2009</b>
<b>Ngày giảng: /4/2009</b>


<b> Tiết 67: Tham quan thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
- HS sẽ được nghiên cứu động vật sống trong thiên nhiên


- Rèn kỹ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống của động vật.
- Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngồi thiên nhiên


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là động vật có ích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: - Vợt thủy sinh, chổi lông, kim nhọn, khay đựng mẫu


* HS: - Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sẵn bảng sgk/205,
vợt bướm.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


7A: 7B:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV giới thiệu sơ lược về địa điểm tham quan</b>
Đặc điểm: có những mơi trường nào ?


Độ sâu của môi trường nước



Một số loại thực vật và động vật có thể gặp


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>Giới thiệu trang bị dụng cụ của cá nhân và nhóm</b>
Trang bị trên người: mũ, giày, dép quai hậu gọn gàng


Dụng cụ cần thiết: 1 túi có dây đeo chứa:
+ Giấy báo rộng, kính lúp cầm tay.
+ Bút, sổ ghi chép, áo mưa, ống nhịm.
Dụng cụ chung cả nhóm:


+ Vợt bướm, vợt thủy sinh, kẹp mẫu, chổi lông.
+ Kim nhọn, khay đựng mẫu


+ Lọ bắt thủy tức, hộp chứa mẫu sống.


<b>Hoạt động 3 :</b>


<b>GV giới thiệu cách sử dụng dụng cụ</b>


Với động vật dưới nước: dùng vợt thủy sinh vợt động vật lên rồi lấy chổi lông quét nhẹ vào khay (chứa
nước).


Với động vật ở cnạ hay trên cây: trải rộng báo dưới gốc rung cành cây hay dùng vợt bướm để hứng, bắt
-> cho vào túi nilông


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Với động vật lớn hơn như động vật có xương sống ( cá, ếch, thằn lằn) dùng vợt bướm bắt rồi cho vào
hộp chứa mẫu.



<b>Hoạt động 4:</b>


<b>GV giới thiệu cách ghi chép</b>
Đánh dấu vào bảng sgk/ 205


Mỗi nhóm cử một HS ghi chép ngắn gọn đặc điểm cơ bản nhất
GV cho HS nhắc lại các thao tác sử dụng dụng cụ cần thiết
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 68, 69: Tham quan thiên nhiên</b>
<b>Ngày soạn: 02/2009</b>


<b>Ngày giảng: 02/2009</b>


<b> Tiết 53: Thực hành</b>


<b> Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những lồi
chim khác.


- Rèn kỹ năng: quan sát trên băng hình, ghi chép, tóm tắt những nội dung đã xem trên băng hình.
- Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>


* GV: - Băng hình về nội dung tập tính của chim


- Bảng phụ


* HS: - ôn lại kiến thức lớp chim
- Kẻ phiếu học tập vào vở
Tên động vật


quan sát được


Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản


Bay đập


cánh


Bay
lượn


Kiểu di chuyển
khác


Thức ăn Cách bắt
mồi


Giao
hoán


Làm tổ ấp trứng
ni con
1



2


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. ổn định:</b>


7A: 7B:
<b>2. Kiểm tra 15 phút</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
* GV nêu yêu cầu của bài thực hành


- Theo nội dung trong băng hình
- Tóm tắt nội dung đã xem


- Giữ trật tự, nghiêm túc trong giờ thực hành
* GV phân chia các nhóm thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Học sinh xem băng hình



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV
GV
?
?
?


Cho HS xem toàn bộ băng hình lần thứ nhất


Cho HS xem lại đoạn băng với yêu cầu quan
sát


Cách di chuyển
Cách kiếm ăn


Các giai đoạn trong quá trình sinh sản


- HS theo dõi nắm được khái quát nội dung


- HS theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào
phiếu học tập đến đó


<b>Hoạt động 3:</b>


Thảo luận nội dung băng hình


GV


GV
?
?
?
?
?
?
?


GV
GV



Giành thời gian cho các nhóm thảo luận ->
thống nhất ý kiến -> hồn chỉnh nội dung
phiếu học tập của nhóm


Nêu câu hỏi để HS thảo luận


Tóm tắt những nội dung chính của băng
hình


Kể tên những động vật quan sát được
Nêu hình thức di chuyển của chim
Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc
trưng của từng loài


Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim
trống và chim mái


Nêu tập tính sinh sản của chim


Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học tập
em còn phát hiện những đặc điểm nào khác
Treo bảng phụ nội dung phiếu học tập gọi
HS chữa bài


Thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi
tự sửa chữa


- HS trao đổi thảo luận, thống nhất ý kiến hoàn thành
nội dung trong phiếu học tập



- HS dựa vào nội dung phiếu học tập -> trao đổi
nhóm hồn chỉnh câu trả lời


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng -> các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- HS các nhóm tự sửa chữa (nếu cần)
<b>3. Nhận xét - Đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh


- GV đánh giá kết quả học tập của nhóm dựa vào phiếu học tập.
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Đọc trước bài "Thỏ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>Ngành giun đốt</b>
<b> Tiết 15: Giun đất</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện cho
ngành giun đốt


- Chỉ rõ đặc điểm tiến hóa hơn của giun đất so với giun trịn
- Rèn kỹ năng: quan sát, so sánh, phân tích, hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích


<b>II. Chuẩn bị:</b>



1. GV: Tranh hình sgk T53,54
2. HS: Đọc trước bài


Mỗi nhóm mang 1 con giun đất
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể tên một số giun trịn kí sinh chúng thường kí sinh ở đâu và gây tác hại gì ? Biện
pháp phòng tránh?


<b>3. Bài mới:</b>
a. Mở bài:
b. Phát triển bài


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của giun đất</b>


* Mục tiêu: Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của giun đất
* Tiến hành:


Hoạt động của GV


GV u cầu HS đọc thơng tin SGK, quan sát
hình 15.1->15.4 -> Thảo luận nhóm, trả lời
câu hỏi:


? Giun đất có cấu tạo ngồi phù hợp với lối
sống chui rúc trong đất như thế nào



? So với giun trịn có cơ quan và hệ cơ quan
nào mới xuất hiện


? Hệ cơ quan mới ở giun đất có cấu tạo như
thế nào


GV ghi ý kiến của các nhóm lên bảng và
phần bổ sung


GV :


- Khoang cơ thể chính thức có chứa dịch ->
cơ thể căng


- Thành cơ thể có lớp mơ bì tiết chất nhày ->
da trơn


- Dạ dày có thành cơ dày có khả năng co bóp
nghiền thức ăn


- Hệ thần kinh tập trung chuỗi hạch (hạch là
nơi tập trung tế bào thần kinh)


- Hệ tuần hoàn: GV vẽ sơ đồ lên bảng giảng


Hoạt động của HS


- Cá nhân đọc thơng tin và quan sát hình
vẽ sgk, ghi nhớ kiến thức



- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến trả
lời cầu hỏi


Yêu cầu nêu được:


+ Hình dạng cơ thể
+ Vòng to ỏ mỗi đốt


+ Hệ cơ quan mới xuất hiện: Hệ tuần
hồn (có mạch lưng, mạch bụng, mao
quản da, tim đơn giản)


+ Hệ tiêu hóa: Phân hóa rõ cơ enzim tiêu
hóa thức ăn


+ Hệ thần kinh: Tiến hóa hơn: tập chung
thành chuỗi, có hạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

giải: Di chuyển của máu


GV êu cầu HS rút ra kết luận về cấu tạo
ngoài và cấu tạo trong của giun đất
GV Bổ sung để hoàn chỉnh kết luận


nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ sung


* Tiểu kết:


- Cấu tạo ngồi:



+ Cơ thể dài, thn 2 đầu


+ Phân đốt, mỗi đốt có vịng tơ (chi bên)
+ Chất nhày -> da trơn


+ Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
- Cấu tạo trong:


+ Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch


+ Hệ tiêu hóa phân hóa rõ: Lỗ miệng -> hầu -> thực quản -> diều, dạ dày cơ -> ruột tịt -> hậu
mơn


+ Hệ tuần hồn: mạc lưng, mạch bụng, vịng hầu (tim đơn giản) tuần hồn kín.
+ Hệ thần kinh: Chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.


<b>Hoạt động 2: Di chuyển của giun đất</b>


* Mục tiêu: HS chỉ rõ cách di chuyển của giun đất liên quan đến cấu tạo cơ thể.
* Tiến hành


GV Cho HS quan sát hình 15.3 sgk T53 ->
hồn thành bài tập T54


Đánh số vào ô trống cho đúng thứ tự các
động tác di chuyển của giun đất


GV Ghi phần trả lời của nhóm lên bảng
GV Lưu ý: giun đất di chuyển từ trái qua


phải


- Giun đất chun giãn được cơ thể là do sự
điều chỉnh sức ép của dịch khoang trong
các phần khác nhau của cơ thể


- Cá nhân tự đọc các thơng tin, quan sát hình ->
ghi nhớ kiến thức


- Trao đổi nhóm -> hồn thành bài tập


u cầu:


+ Xác định được hướng di chuyển


+ Phân biệt 2 lần thu mình phồng đoạn đầu, thu
đoạn đi


+ Vai trị cảu vịng tơ ở mỗi đốt


- Đại diện các nhóm trình bày đáp án -> nhómk
hác bổ sung


* Tiểu kết:


- Giun đất di chuyển bằng cách
+ Cơ thể phình đi xen kẽ
+ Vịng tơ làm chỗ tựa


-> Kéo cơ thể về 1 phía



Hoạt động 3: Tìm hiểu dinh dưỡng của giun đất


GV Yêu cầu HS nghiên cứu sgk, trao đổi


nhóm, trả lời câu hỏi:


? Q trình tiêu hóa của giun đất diễn ra như


- Cá nhân đọc thông tin T54, ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi nhóm hồn thành câu trả lời


u cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

thế nào


? Vì sao khi mưa nhiều, nước ngập úng, giun
đất chui lên mặt đất


? Cuốc phải giun đất thấy có chất lỏng màu đỏ
chảy ra, đó là chất gì? Tại sao có màu đỏ
GV u cầu HS tự rút ra kết luận


+ Nước ngập giun đất không hơ hấp được
+ Chất lỏng có màu đỏ là máu do có O2


- Đại diện nhóm trình bày đáp án -> nhóm
khác bổ sung



* Tiểu kết:


- Hơ hấp qua da


- Thức ăn giun đất -> lỗ miệng -> hầu -> diều (chứa thức ăn) -> dạ dày (nghiền nhỏ) -> enzim
biến đổi -> ruột tịt -> bã đưa ra ngoài.


- Dinh dưỡng qua thành ruột vào máu.


<b>Hoạt động 4: Sinh sản</b>


* Mục tiêu: Nêu được đặc điểm sinh sản ghép đooi tạo kén chứa trứng của giun đất
* Tiến hành


GV Yêu cầu nghiên cứu sgk, quan sát hình
15.6, trả lời câu hỏi:


? Giun đất sinh sản như thế nào
GV Yêu cầu HS tự rút ra kết luận


? Tại sao giun đất lưỡng tính khi sinh sản lại
ghép đôi


- HS Tự thu nhận thông tin qua nghiên
cứu sgk


Yêu cầu:


+ Miêu tả hiện tượng ghép đôi
+ Tạo kén



- Đại diện 1 vài nhóm trình bày đáp
án


* Tiểu kết:


- Giun đất lưỡng tính


- Ghép đơi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén chứa trứng.
<b>3. Củng cố:</b>


- GV chốt lại nội dung kiến thức trong bài
- HS đọc kết luận chung sgk T55


<b>4. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Điền các cụm từ vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 để hoàn chỉnh các câu
sau đây: Khoang cơ thể, da, chun dãn, đối xứng hai bên, phân hóa, ghép đơi, kín, chuỗi hạch, lưỡng tính,
kén.


Cơ thể giun đất ...(1) phân đốt và có ...(2) chính thức. Nhờ sự ...(3) cơ thể
kết hợp với các vòng to mà giun đất di chuyển được. Giun đất có cơ quan tiêu hóa ...(4), hơ
hấp qua ...(5), có hệ tuần hồn ...(6) và hệ thần kinh kiểu ...(7). Giun
đất ...(8) khi sinh sản chúng ...(9) Trứng được thụ tinh phát triển trong ...
(10) để thành giun non.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài trả lời câu hỏi sgk


-Đọc mục "em có biết"


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×