Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.5 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Mục tiêu:</b></i>
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan.
* BT cần làm: ( BT:1a 2 số đầu, 1b 2 số đầu,2,3 cột 1,4). HS giỏi có thể làm các BT còn lại.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
GV: bảng nhóm HS: SGK
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>HDHS làm bài tập
- Bài 1: Củng cố cho HS cách viết số đo diện tích
có 2 đơn vị đo thành số đo dưới dạng phân số
- Bài 2: Rèn HS kĩ năng đổi đơn vị đo
- Bài 3: Hướng dẫn HS trước hết đổi đơn vị đo rồi
so sánh (cột 1)
- Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề toán rồi tự làm bài
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
Nhận xét tiết học
- Làm bài tập 2, tiết trước
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở 2 số đầu(a,b)
<i>* HS khá giỏi làm hết bt1</i>
6m2<sub> 35dm</sub>2<sub> = 6m</sub>2<sub> +</sub> 35
100 dm2 = 6
35
100 m2
Bài 2: HS khoanh ở B
3cm2<sub>5mm</sub>2<sub> = 305mm</sub>2
Bài 3: 61km2<sub> > 610 hm</sub>2<sub> </sub>
6100hm2
<i>* Riêng HS khá giỏi làm hết bt3</i>
<i>Bài giải</i>
Diện tích của một viên gạch lát nền là:
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phịng là:
1600 x 150 = 240 000 (cm2<sub>)</sub>
240 000 cm2<sub> = 24 m</sub>2
<i>Đáp số:</i>24 m2
<b>Bài tập luyện thêm dành cho HS giỏi:</b>
Điền dấu < ; >; = thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 6m2<sub> 56 dm</sub> 2<sub> ... 656 dm</sub>2<sub> b/ 4 m </sub>2<sub> 79 dm</sub>2<sub> ...5m</sub>2
4500 m2<sub> ...540 dam</sub>2<sub> 9 hm</sub>2<sub> 5 m</sub>2<sub>...9050 m</sub>2
<b>*****************************************</b>
<i><b>I</b></i>
<i><b> . Mục tiêu:</b></i>
<b> - Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.</b>
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình đẳng của những người
da màu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<i>- ND giảm tải: không hỏi câu hỏi 3.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i><b>GV </b></i>Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK. . <i><b>HS: </b></i>SGK
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1.Bài cũ: </b>
- YC HS đọc TL 2 khổ thơ bài: Ê-mi-li, con…
<b>2.Bài mới: </b>
<b>+ HDHS luyện đọc.</b>
- Đọc toàn bài. HS khá, giỏi đọc.
Chia đoạn
<b> - Hướng dẫn đọc đoạn</b>
+GV sửa sai pháp âm, nhấn giọng....
+Luyện đọc từ khó : A-pác-thai, Nen-xơn
- GV đọc lại tồn bài.
<b>+Tìm hiểu bài: </b>
-Em biết gì về đất nước Nam Phi ?
GV nói về chế độ A-pác-thai.
- Dưới ch/đ A-pác-thai người da đen bị đối xử ntn?
- Người dân Nam Phi làm gì để xố bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc ?
<i> - Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai </i>
<b>+ Đọc diễn cảm.</b>
<b>- GV hướng dẫn đọc đoạn 3, nhấn mạnh từ : bất </b>
bình, dũng cảm và bền bỉ, ...
- GV đọc mẫu.
+ Các nhóm thi đọc.
GV nhận xét.
<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>
- Về nhà luyện đọc lại.
- HS đọc, nêu nội dung bài
- HS khá, giỏi đọc.
- HS chia đoạn
3 HS đọc nối tiếp đoạn .
- Luyện đọc từ khó
3 HS đọc nối tiếp đoạn ( lần 2)
1 HS đọc chú giải
- Đọc theo cặp.
Lớp đọc thầm.
- Giàu vàng, kim cương..., chế độ phân biệt
Bất cơng, khơng tự do, nơ lệ...
Đấu tranh địi bình đẳng.
<i>- ND giảm tải: không hỏi câu hỏi này.</i>
- HS nêu nội dung, ý nghĩa
- HS đọc diễn cảm
- Nhiều HS thi đọc.
- HS lắng nghe, nhận xét
<b>***********************************************</b>
- Nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo u cầu của BT2; tìm được tiếng chứa ưa,
ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
<i>* HS khá giỏi: làm đầy đủ được BTt3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: GV </b></i>Một số tờ phiếu khổ to ghi nội dung bt 3 HS: Bảng con
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Yêu cầu HS viết: suối, ruộng, tuổi, mùa...
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i><b>: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nhớ viết</b>
- Hướng dẫn cách trình bày
-1 học sinh viết bảng
- Cả lớp viết vào nháp
- 1,2 HS đọc HTL khổ 3,4
- Chấm bài : 5-7 em
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả</b>
Bài 2:
Nhắc h/s cách làm bài
Bài 3: Giúp HS hiểu các thành ngữ, tục ngữ
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
Nhận xét tiết học
- HS tự dò bài
- Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS sinh làm vào vở bài tập
- Nêu yêu cầu bt và làm 2-3 câu trong bài
<i>* HS khá giỏi làm đầy đủ các câu thành ngữ, </i>
<i>tục ngữ ở bt3.</i>
- Thi đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ
- Về học thuộc các thành ngữ, tục ngữ
<b>******************************************8</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Ôn luyện củng cố đơn vị đo diện tích hm2<sub>,. Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.</sub>
- Vận dụng vào giải tốn.
<b>II. Hoạt động dạy- học: </b>
Hướng dẫn h/s làm bài tập.
<i>Bài tập 1:</i> Viết số thích hợp vào chổ trống.
7 hm2<sub> = ... m</sub>2 1
10 h m2 = ... m2
16 hm2<sub> = ... m</sub>2 1
4 h m2 = ... m2
1 km2<sub> = ...hm</sub>2 1
100 km2 = ...hm2
40 km2<sub> = ... hm</sub>2 2
5 km2 = ... hm2
40.000 m2<sub> = ... h m</sub>2 <sub> 2600 h m</sub>2<sub> = ... km</sub>2
700.000 m2<sub> = .. .h m</sub>2 <sub> 19.000 hm</sub>2<sub> = ... km</sub>2
<i>Bài tập 2:</i> Ghi đúng, sai vào ô trống.
54 km2<sub> < 540 hm</sub>2
71 hm2<sub> > 80.000 m</sub>2
5 m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = 5</sub> 8
10 m2
<i>Bài tập 3:</i> Diện tích của hồ tây là 440 hm2<sub>, diện tích của hồ ba bể là670 hm</sub>2<sub>. Hỏi diện tích của hồ ba bể </sub>
lớn hơn diện tích của hồ tây là bao nhiêu mét vuông?
1. H/s làm bài g/v theo giỏi.
2. Nhận xét chữa bài.
<b>III. Củng cố dặn dò: </b>
<b> I. Mục tiêu:</b> Luyện tập củng cố kĩ năng giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
<b> II. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Ơn lý thuyết:</b>
? Nêu bảng đơn vị đo diện tích.
? Hai đơn vị đo diện tích đứng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần.
<b>2. Hướng dẫn h/s làm các bài toán.</b>
<i><b>Bài tập 1</b>:</i> Viết số thích hợp vào chổ chấm.
2dm2<sub> 4m</sub>2 <sub> = …m</sub>2 <sub>278m</sub>2<sub> = … dam</sub>2 <sub>…m</sub>2
31hm2<sub> 7dam</sub>2 <sub> = ...dam</sub>2 <sub>536dam</sub>2<sub> = …hm</sub>2<sub>… dam</sub>2
8m2<sub> 56dm</sub>2 <sub> = … dm</sub>2 <sub>420dm</sub>2<sub> = …m</sub>2<sub>….dm</sub>2
<i><b>Bài tập 2</b>:</i> Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 46m.
Tính chu vi và diện tích khu đất đó.
<i>Bài tập 3:</i> Tính diện tích khu đất như hình vẽ bên theo đơn vị đo héc - ta.
300m
200m
500m
H/s tự làm bài. Gọi 2 h/s lên bảng làm 2 bài.
Nhận xét chữa bài trên bảng.
<b>III. Cuûng cố – Dặn dò: </b>
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
- Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ héc-ta).
* BT: 1a 2 dòng đầu,1b cột đầu,2. HS giỏi có thể làm các BT cịn lại.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
Gv: Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (Bài 1) HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i><b>:</b>
<b>H Đ 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta</b>
- Khi đo diện tích một thửa ruộng, một khu rừng ta
- 1 héc-ta bằng 1 héc-tô-mét vuông
- 1 héc-ta viết tắt là ha
<b>H Đ2: Thực hành </b>
Bài 1: Rèn HS đổi đơn vị đo
(2 cột đầu)
Bài 2: Tiến hành tương tự (1 cột đầu)
* Bài 3:
* Bài 4:
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
Nhận xét tiết học
- HS phát hiện mối quan hệ giữa héc-ta và mét
vuông
1 ha = 10000 m2
Bài 1: - 1 em lên bảng cả lớp làm vở
4 ha = 40000 m2<sub> </sub> 1
2 ha = 50000m2
- HS làm bài rồi chữa bài
<i>* Riêng HS khá giỏi làm hết bt2</i>
<i>* HS khá giỏi làm miệng</i>
a) S b) Đ c) S
- HS đọc đề tự làm bài
* HS khá giỏi nêu miệng
12 ha = 120000 m2
Diện tích dùng để xây tịa nhà chính là:
120000 : 40 = 3000(m2<sub>)</sub>
<i>Đáp số: </i>3000 m2<sub> </sub>
<b>***************************************************</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng <i>hữu</i>, tiếng <i>hợp</i> và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo u cầu BT1,
BT2. Biết đặt vâu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3.
<i> - ND giảm tải: Không làm bài tập 4.</i>
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b> GV: </b></i>Một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại HS: SGK
<i><b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
+ Từ đồng âm là gì? Cho ví dụ
+ Đặt câu để phân biệt từ đồng âm?
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>: Hướng dẫn HS làm BT
Bài tập 1:
- Chốt lời giải đúng
Bài tập 2:
- 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- 1 HS lên bảng, vả lớp làm vào nháp
- 1 HS nêu u cầu bài tập
- HS làm việc nhóm đơi trao đổi, ghi phiếu
a) Hữu có nghĩa là bạn bè
b) Hữu có nghĩa là có
- Đại diện một số nhóm trình bày
- Lớp nhận xét bổ sung
- Chốt lời giải đúng
a) Hợp có nghĩa là góp lại thành lớn hơn:
hợp tác, hợp lực, hợp nhất
b) Hợp có nghĩa là đúng,u cầu, địi
hỏi:hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
thích hợp
Bài tập 3: Yêu cầu HS đặt 1 câu với 1 từ ở
bài tập 1 và 1 câu với 1 từ ở bài tập 2
<i> - ND giảm tải: Không làm bài tập 4.</i>
<i>3. Củng cố dặn dò </i>
- Về học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ
ở bài tập 1
- Cả lớp nhận xét bổ sung
- HS đặt câu
- HS nối tiếp đặt câu và đọc cả lớp nghe nhận
xét
Theo dõi để thực hiện tốt.
<b>**********************************************</b>
<i><b> I.Mục tiêu: </b></i>
Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn:
+ Xác định khi nào nên dùng thuốc.
+ Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc
<i> * KNS: - Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc thông dụng. </i>
<i>Kĩ năng xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều, an toàn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b> </b></i> GV: Hình trang 24,25 SGK,vỏ đựng thuốc và bản hướng dẫn sử dụng thuốc - HS: sgk
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tên một số thuốc và </b>
trường hợp cần sử dụng
+ Bạn đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng
trong trường hợp nào?
- GV kết luận và tích hợp GD KNS
<b>Hoạt động 2: Những điểm cần chú ý khi dùng </b>
thuốc và tác hại không dùng thuốc đúng liều
GV kết luậnvà tích hợp GD KNS
<b>Hoạt động 3 : Trị chơi “ Ai nhanh, ai đúng”</b>
Hướng dẫn cách chơi
Nêu tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia?
Làm việc theo cặp
- HS trao đổi
- Vài nhóm tr/bày và hỏi nhau trước lớp
<i>KNS: - Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản </i>
<i>thân về cách sử dụng một số loại thuốc thông </i>
<i>dụng</i>
Làm việc cá nhân
- Thực hành làm bài tập trang 24 SGK
- Đáp án: 1-d ; 2-c ; 3-a ; 4-b
- Nêu kết quả bài làm
<i>Rèn KNS: Kĩ năng xử lí thơng tin, phân tích, </i>
<i>đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều,</i>
<i>an toàn.</i>
- Cử 3-4 em làm trọng tài
<i>3. Củng cố dặn dò </i>
- Nêu câu hỏi ở SGK mục “Thực hành” trang
24
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời
<b>****************************************</b>
- Biết các loại đất chính ở nước ta: đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Nêu được 1 số đặc điểm của đất phù sa, đất phe-ra-lít.
- Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít; của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn trên bản đồ
(lược đồ).
* HS khá, giỏi: Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lý.
* <i>GDMT:Khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.</i>
<i>* TKNL: Rừng cho ta nhiều gỗ. Cần bảo vệ rừng, không chặt phá, đốt rừng, …</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
GV:Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, phiếu ghi sẵn (Mẫu SGK/91) HS: SGK
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động 1: Đất ở nước ta</b>
-Yêu cầu HS lên bảng chỉ trên bản đồ vùng phân bố
2 loại đất chính và nêu một số biện pháp bảo vệ và
cải tạo đất ở địa phương .
<b>Hoạt động 2: Rừng ở nước ta</b>
-Yêu cầu HS quan sát h1,2,3 đọc SGK và hoàn
thành bài tập:
+Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn trên bản đồ.
+ Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập
mặn.
<i>* Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác </i>
<i>rừng một cách hợp lí.</i>
<i>* TKNL: Rừng cho ta nhiều gỗ. Cần bảo vệ rừng, </i>
<i>không chặt phá, đốt rừng, …</i>
<i>3. Củng cố dặn dò</i>
Đặc điểm, vai trò của vùng biển nước ta?
-Làm việc theo cặp
-HS đọc SGK và hoàn thành BT vào phiếu học
tập(Mẫu SGV)
-Đại diện trình bày trước lớp
- 1số HS lên bảng chỉ trên bản đồ vùng phân bố 2
loai đất trên.
- HS nêu
- HS đọc SGK kết hợp quan sát
hình1,2,3SGK
- 1 số HS lên chỉ bản đồ
- HS trao đổi theo cặp và làm vào phiếu học tập
Rừng Vùng phân bố Đặc điểm
Rừng rậm
nhiệt đới ... ...
Rừng ngập
mặn ... ...
- Cả lớp nhận xét bổ sung
* <i>GDMT:Khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên </i>
<i>thiên nhiên. </i>
Nhận xét tiết học
làm gì?
+ Địa phương em đã làm gì để bảo vệ rừng?
<b>*********************************************</b>
- Trình bày bài viết: Phong cảnh quê hương Bác.
. <b>II. Hoạt động dạy </b>-<b> học : </b>
Gv cho hs quan sát bài Phong cảnh q hương Bác.
HD hs chọn kiểu chữ để viết ( Hướng hs chọn kiểu chữ nghiêng đều nét)
Hs viết vào bảng con. - Nhận xét
Hs đọc bài trong vở, cả lớp theo dõi.
Hs luyện viết vào vở. Chú ý nhắc hs cách trình bày.
Gv quan sát uốn nắn những em còn xấu như bạn: Khánh , Tuấn.
Chú ý nhắc các em cách cầm bút, cách ngồi viết.
Thu bài chấm.
<b> III. Nhận xét dặn </b>-<b> dò :</b>
Những bạn viết chưa đẹp về nhà viết lại
<b>**********************************************</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>
- HS tập làm báo cáo thống kê. Xác định các thành phần trong câu.
- HSG: Tập xác định những câu văn khó.
<b> </b>II.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1/KiĨm tra bµi cị:</b>
- Khi lµm báo cáo thống kê ta cần chú ý điểm
gì ?
- Trong câu những từ loại nào thờng làm chủ
ngữ ?
<b>2/Thực hành:</b>
<b>*HSY:</b>
<b>Bài 1:</b> Em hÃy thống kê sở thích về màu của
các bạn trong lớp.
a/ Thớch mu en.
b/ Thớch mu đỏ.
c/ Thích màu trắng.
d/ Thích các màu cịn lại.
- Số liệu chính xác. Thống kê đúng dịng đúng cột.
- Danh từ thờng làm CN
- HS thùc hành kẻ bảng và thống kê.
- Gọi một nhóm 3 em lên bảng thực hiện.
- Lớp nhận xét.
<b>Bi 2:</b> Xác định TN, CN, VN trong các câu
sau:
+ Mùa xuân xinh đẹp đã về.
<b>*HSG:</b>
<b>Bµi 1</b>: ChØ ra bộ phận TN, CN, VN trong các
câu sau:
- Mặt biển sáng trong và dịu êm.
- Mặt trời lên và mặt biĨn s¸ng lÊp l¸nh.
- Sãng nhÌ nhĐ liÕm trªn b·i c¸t bät tung
trắng xoá.
- Ri hụm sau, khi phng ụng va vn bụi
hồng, con chim hoạ mi ấy lại hót vang lừng
chào nắng sớm.
<b>Bài 2</b>: Hãy tả lại cảnh một đêm trăng rằm.
- Đề bài cần lu ý những từ nào?
- HS viÕt bµi.
- Gọi 3-5 em đọc bài.
- GV và lp nhn xột.
<b>3/Củng cố dặn dò:</b>
- GV c cho HS nghe bài văn hay.
- Về nhà tập viết các câu văn tả đêm trăng có
vận dụng các biện pháp nghệ thuật đã học.
+ Mùa xuân xinh đẹp /đã về.
CN VN
+ Mùa thu,/ lá/ rụng nhiều.
TN CN VN
+ Nhờ chăm chỉ, /em /học giái.
TN CN VN
+ Bé Hà hát quan họ /rất hay.
CN VN
- Mặt biển /sáng trong /và dịu êm.
CN VN VN
- Mặt trời/ lên /và mặt biển/ sáng lấp lánh.
CN VN CN VN
- Sãng/ nhÌ nhĐ liếm trên bÃi cát / bọt /
CN VN CN
tung trắng xoá.
VN
- Rồi hôm sau, /khi phơng đông vừa vẫn
TN TN
bôi hång,/ con chim ho¹ mi Êy/
CN
lại hót vang lừng chào nắng sớm.
VN
<b>*************************************</b>
<b> </b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển
đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
* BT: 1a,1b, 2,3. HS giỏi có thể làm các BT cịn lại
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
GV: Bảng phụ HS: SGK
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: </b></i>
Bài 1: <i><b>(a,b)</b></i>
GV hướng dẫn 1 bài mẫu
- Làm bài tập 2 tiết trước và chữa bài
- Yêu cầu HS nêu cách đổi một số bài
Bài 2:
Đổi đơn vị đo để 2 vế có cùng đơn vị đo
rồi so sánh
<i>* Bài 3: </i>
Các bước:
- Tính diện tích căn phịng
- Tính số tiền mua gỗ lát căn phịng đó
<i> * Bài 4</i>: Lưu ý HS đọc kĩ câu hỏi bài tốn
để thấy phải tính diện tích khu dất đó theo
m2<sub> và ha</sub>
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
Nhận xét tiết học
- Chữa bài
- HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa
bài
- HS đổi vở kiểm tra chéo lẫn nhau
<i>* HS khá giỏi làm rồi chữa bài</i>
<i>Bài giải:</i>
Diện tích căn phịng đó là:
6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>
Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phịng đó là:
280000 x 24 = 6 720 000 ( đồng)
<i> Đáp số</i>:<i> </i> 6 720 000 đồng
<i>* HS khá giỏi làm rồi chữa bài</i>
<i> Bài giải:</i>
Chiều rộng khu đất đó là:
200 x 3
4 = 150 (m)
Diện tích khu đất đó là:
200 x 150 = 30000 (m2<sub>)</sub>
30000 m2 <sub>= 3 ha</sub>
<i> </i>Đáp số: 30000 m2
= 3 ha
<b>Bµi tập luyện thêm dành cho HS giỏi</b>:
Mt trang tri cú kích thớc nh hình vẽ. Hãy tính diện tích của của chiếc ao trong trang trại đó biết nó bằng
2
7 diƯn tÝch trang tr¹i. 600 m
700 m
250 m
<b>************************************</b>
- Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
- Hiểu ý nghĩa: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc (trả lời được
các câu hỏi 1, 2, 3)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: GV-HS : </b></i>Tranh minh họa SGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Sự sụp đổ của chế độ A-pác- thai
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới</b></i><b>: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
- Giới thiệu tranh và ông Si-le
- Chú ý sửa sai cho học sinh và hướng dẫn học sinh
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK
- HS khá giỏi đọc toàn bài
đọc đúng tên riêng nước ngoài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài bài
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>
Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt và thảo luận
trao đổi trả lời các câu hỏi SGK
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện?
<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b>
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 3 đoạn
- Chọn đoạn “Nhận thấy vẻ ngạc nhiên đến hết để
luyện đọc diễn cảm.
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
Nhận xét tiết học
- HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài
- HS đọc thầm, đọc lướt từng đoạn,trao đổi và
trả lời các câu hỏi theo SGK
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
- 3 HS đọc diễn cảm 3 đoạn văn
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trước lớp
- Bình chọn em đọc hay
<b>****************************************************</b>
<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b></i>
<i><b> DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ (khơng dạy)</b></i>
<i><b>THAY THẾ BẰNG TIẾT HỌC ƠN TÂP LẠI: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Hiểu thế nào là từ đồng âm. (ND Ghi nhớ)
- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm (2
trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố.
<i>* Làm được đầy đủ bài tập3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: Một số tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động, có tên gọi giống nhau
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động 1: Phần nhận xét</b>
<b>Hoạt động 2: Phần ghi nhớ</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- Bài tập 1:
- Bài tập 2:
- Bài tập 3:
HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một
miền quê
- HS làm việc cá nhân
Chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ <i><b>câu</b></i>
+ Câu (cá): Bắt cá, tôm... bằng móc sắt nhỏ thường có
mồi
+ Câu (văn): đơn vị lời nói diễn đạt ý trọn vẹn
- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
- 2,3 HS nhắc lại khơng nhìn SGK
- HS làm việc theo cặp
+ Đồng trong cánh đồng. Đồng trong tượng đồng.
Đồng trong một nghìn đồng
+ Đá trong hịn đá. Đá trong đá bóng
+Ba trong ba má. Ba trong ba tuổi
<i>* HS khá giỏi Làm được đầy đủ </i>
<i>bài tập3, nêu được tác dụng của </i>
<i>từ đồng âm qua BT3, BT4</i>
- Bài 4:
<i>3<b>. Củng cố dặn dò: </b></i>
Nhận xét tiết học
đồng âm với từ: Bàn, cờ, nước
- Nam nhầm lẫn giữa tiền dùng để tiêu với tiền tiêu
(một vị trí quan trọng)
- HS thi giải câu đố nhanh
<b>****************************************************</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết được cuộc sống con người luôn phải đối mặt với những khó khăn thử thách.
Nhưng nếu có ý chí quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của những người tin cậy thì sẽ có thể vượt qua
được những khó khăn, vươn lên trong cuộc sống.
<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết phân tích những thuận lợi, khó khăn của mình; lập được “Kế hoạch vượt
khó” của bản thân.
<b>3. Thái độ: </b> Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó khăn của số phận để trở
thành những người có ích cho xã hội.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên + học sinh: Tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của một số bạn học sinh trong lớp, trường.
III. Các hoạt động:
<b>1. Baøi cuõ: </b>
- Đọc lại câu ghi nhớ, giải
thích ý nghĩa của câu ấy.
- 1 học sinh trả lời (Thái Hịa)
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
- Có chí thì nên (tiết 2) - Học sinh nghe
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận</b>
<b>nhóm</b> làm bài tập 3
<b>Phương pháp: Thảo luận,</b>
<b>thực</b> hành, động não
- Hãy kể lại cho các bạn trong
nhóm cùng nghe về một tấm
gương “Có chí thì nên” mà em
biết
- Học sinh làm việc cá nhân , kể cho nhau nghe về các tấm
gương mà mình đã biết
- GV gợi ý để HS phát hiện
những bạn có khó khăn ở ngay
trong lớp mình, trường mình
- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những việc có thể giúp đỡ được
các bạn gặp hồn cảnh khó khăn.
<b>* Hoạt động 2:</b> Học sinh tự
liên hệ (bài tập 4, SGK)
- Làm việc cá nhân
- Nêu yêu cầu - Tự phân tích thuận lợi, khó khăn của bản thân (theo bảng sau)
STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục
1 Hồn cảnh gia đình
2 Bản thân
3 Kinh tế gia đình
4 Điều kiện đến trường và học tập
- Trao đổi hoàn cảnh thuận lợi, khó khăn của mình với nhóm.
- Đối với những bạn có hồn
cảnh đặc biệt khó khăn
như ....Ngồi sự giúp đỡ của
các bạn, bản thân các em cần
học tập noi theo những tấm
gương vượt khó vươn lên mà
lớp ta đã tìm hiểu ở tiết trước.
- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý
nghĩa giống như “Có chí thì
nên”
- Thi đua theo dãy
<b>3. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học
<b>*******************************************</b>
<i><b> I</b><b> .Mục tiêu: </b></i>
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt rét.
<i> * KNS: Kĩ năng xử lí và tổng hợp thơng tin để biết những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây truyền bệnh </i>
<i>sốt rét.</i>
<i> - Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét</i>
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
GV:Thơng tin và hình trang 26,27 SGK - HS: SGK
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
+ Hãy nêu tác hại của việc dùng thuốc không
đúng liều?
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu dấu hiệu, tác nhân và </b>
đường lây truyền bệnh sốt rét
-Chia nhóm giao nhiệm vụ
+ Nêu 1 số dấu hiệu chính bệnh sốt rét?
+ Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?
+ Tác nhân gây bệnh sốt rét?
+ Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào?
- GV chốt kết luận và tích hợp GD KNS
- 1 HS lên bảng trả lời:
.
- Quan sát đọc lời thoại hình 1,2 SGK
- Các nhóm thảo luận, trình bày:
+ Dấu hiệu: Sốt cách 1 ngày lại xuất hiện
+ Nguy hiểm: Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể gây
+ Tác nhân: Do 1 loại kí sinh trùng
+ Đường lây truyền: Muỗi A-nơ-phen
- Các nhóm khác bổ sung
<b>Hoạt động 2: Cách phòng bệnh</b>
- Phát phiếu học tập cho nhóm, câu hỏi (tham
khảo SGV) được ghi sẵn
- GV KL và tích hợp GD KNS
<i>3. Củng cố dặn dò </i>
Yêu cầu HS đọc mục “Bạn cần biết”
- Các nhóm nhận phiếu và thảo luận cách phịng bệnh
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung
<i>- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu </i>
<i>diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét</i>
HS đọc mục “Bạn cần biết”
<b>**************************************</b>
- Tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
* BT: 1,2. HS giỏi có thể làm các BT còn lại.
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
GV: Bảng phụ HS: SGK
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i><b>: </b>
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
- Bài 2: Yêu cầu HS tự tìm hiểu đề bài rồi
làm vào vở
- Làm bài tập 1 tiết trước
- HS nêu đề và giải
Diện tích nền căn phịng là:
9 x 6 = 54(m2<sub>)</sub>
54m2 = 540000 (cm2)
Diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Số viên gạch dùng để lát nền là:
540000 : 900 = 600 (viên)
<i>Đáp số:</i> 600 viên
- HS nêu đề và giải
- Chiều rộng thửa ruộng đó là:
80 : 2 = 40 (cm)
Diện tích thửa ruộng đó là:
80 x 40 = 3200 (cm2<sub>)</sub>
3200 cm2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần là:</sub>
3200 : 100 = 32 ( lần)
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
50 x 32 = 1600 (kg)
1600 kg = 16 tạ
- Bài 3: Củng cố cho HS về tỉ lệ bản đồ
- Bài 4: Hướng dẫn HS tính diện tích miếng
bìa sau đó lựa chọn câu trả lời
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>
Chiều rộng: 3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m
- Khoanh vào C
<b>*************************************</b>
<i><b> I. Mục tiêu:</b></i>
- Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí do, nguyện vọng rõ
ràng.
<i>* KNS: Thể hiện sự cảm thông (chia sẻ, cảm thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc da cam)</i>
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
GV: Một số tranh ảnh về thảm họa mà chất độc da cam gây ra HS: sgk
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Kiểm tra vở một số HS đã viết lại đoạn văn tả
cảnh
<i><b>B.Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
Bài tập 1: GV yêu cầu HS đọc và nêu câu hỏi
ở SGK suy nghĩ trả lời
- Giới thiệu tranh ảnh về thảm họa do chất
độc màu da cam gây ra, hoạt động của hội
Chữ thập đỏ...
GV KL và tích hợp GD KNS
Bài tập 2:
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Chấm điểm một số đơn, nhận xét
<i>3. Củng cố dặn dò </i>
Nhận xét tiết học
3 HS đem vở lên để GV kiểm tra
- HS đọc bài “Thần Chết mang theo bảy sắc
cầu vồng” trả lời lần lượt các câu hỏi
+ Hậu quả: phá hủy rừng, diệt chủng muông
thú, bệnh tật, quái thai, dị tật bẩm sinh,...
+ Thể hiện sự cảm thông, chia sẻ, động viên lập
<i>* KNS: Thể hiện sự cảm thông (chia sẻ, cảm </i>
<i>thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân </i>
<i>chất độc da cam)</i>
- Đọc yêu cầu bài tập và những điểm cần chú ý
về thể thức đơn
- Nối tiếp nhau đọc đơn
<b>***********************************************</b>
<b> I. Mục tiêu:</b> - H/s phải nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn
- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
<b> III. Hoạt động dạy- học: </b>
Giới thiệu bài. – Nêu mục đích y/c bài học
<i> Hoạt động 1:</i>Xác định một số công việc chuẩn bị nấu ăn
3. H/s đọc nội dung sgk và xác định một số công việc cần chuẩn bị.
Chuẩn bị: Chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm...
<i> Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị.
+Tìm hiểu cách chọn thực phẩm: Chọn thực phẩm vừa có đủ lượng vừa đủ chất.
- h/d các em chọn một số loại rau, củ, tôm, cá, thịt lợn.
+ Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm.
H/s đọc nội dungmục 2 sgk .Nêu những công việc thường làm.
G/v nhận xét và tóm tắt cách sơ chế thực phẩm theo nội dung sgk.
<i> Hoạt động 3:</i> Đánh giá kết quả học tập
G/v cho h/s trả lời các câu hỏi cuối bài
<b> IV. Củng cố – Dặn dò:</b>
Nhận xét tinh thần thái độ học tập của h/s.Về nhà giúp đỡ bố mẹ.
********************** | ******************
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (Không dạy)</b></i>
<i><b> THAY THẾ BẰNG TIẾT HỌC ÔN LẠI BÀI KỂ CHUYỆN: </b></i>
<b>“TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI”</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh phim minh họa và lời thuyết minh, HS kể lại được câu
chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.
- Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi người Mỹ có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác của
quân đội Mỹ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<i> * GD MT (Liên hệ nội dung): Mỹ cũng hủy diệt môi trường sống của con người.</i>
<i> * KNS: - Thể hiện sự cảm thông.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i><b>: </b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b> - Các hình ảnh minh họa SGK </b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy hoc: </b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động 1: GV kể chuyện</b>
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 sử dụng tranh
<b>Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện trao</b>
đổi ý nghĩa câu chuyện
-HS kể việc làm tốt xây dựng quê hương đất nước của
một người mà em biết
- HS lắng nghe
- HS vừa nghe vừa quan sát tranh
- HS kể theo nhóm
+ Chuyện giúp em hiểu điều gì?
+ Bạn suy nghĩ gì về chiến tranh?
<i>* GD MT (Liên hệ): Trong chiến tranh,</i>
<i>Mỹ cũng đã hủy diệt môi trường sống</i>
<i>của con người.</i>
+ Hành động của những người lính Mỹ
có lương tâm giúp bạn hiểu điều gì?
<i>3. Củng cố dặn dò</i><b>:</b>
- Nhận xét tiết học
- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Các bạn trong nhóm trao đổi và trả lời
<i>* Tích hợp GD KNS: - Thể hiện sự cảm thơng.</i>
- Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên nhất, bạn có câu
hỏi hay nhất
Nêu lại ý nghĩa câu chuyện
<b>***********************************************</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>H/s nắm chắc về khái niệm từ đồng nghĩa vận dụng làm được các bài tập có liên quan.
<b>II. Hoạt động dạy- học: </b>
1) Ôn lý thuyết:
? Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ?
2) Thực hành.
H/s chữa bài tập 3 kì trước.
Bài tập 1: Em nêu nghĩa từ “ chín” trong câu sau:
Một nghề cho chín, cịn hơn chín nghề.
Bài tập 2: Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm : nhân, hợp, đen.
H/s làm bài cá nhân.
Lần lượt nêu các câu mình đặt. Lớp nhận xét bổ sung.
Ví dụ: Bạn Lan mặc bộ quần áo <b>đen</b> trơng thật đẹp.
Hơm nay mình <b>đen</b> q khơng học bài bị cô giáo kiểm tra.
Hoặc: Hơm nay mình học tốn phép <b>nhân.</b>
<b>Nhân</b> dịp lễ Quốc khánh bbố cho mình đi chơi công viên.
<b> III. Nhận xét dặn dò:</b>
? Nêu khái niệm về từ đồng âm.
Về nhà tìm thêm những câu thơ có dùng từ đồng âm.
********************** | *********************
<b> </b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
- HS thực hành các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng đổi nhanh và chính xác.
- Giải tốn tỉ lệ nghich. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1/Ôn kiến thức đã học:</b>
- Nêu bảng đơn vị đo diện tích ?
- Muốn giải bài tốn tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó ta làm thế
nào ?
<b>2/Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1:</b> ViÕt sè thích hợp vào chỗ
chấm:
91 km2<sub> 5hm</sub>2<sub> = ...hm</sub>2
5m2<sub> 15dm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2
425hm2<sub> = ...m</sub>2
13251 m2<sub> = ....dam</sub>2<sub>...m</sub>2
+ Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau
hơn kém nhau bao nhiêu lần ?
- HS làm vào vở, chữa bài.
<b>Bài 2</b>: (BT3 SGK trang 29)
<b>Bài 3: </b> (BT4 SKG trang 29)
- HS c bi toỏn v gii.
<b>3/Củng cố dặn dò:</b>
- Khi đổi đơn vị đo diện tích mỗi đơn vị
đo ứng với mấy chữ số ?
- NhËn xÐt giê häc.
- 3 HS nªu.
- Xác định hiệu, tỉ số của hai số đó.
- HS nêu mẫu giải một bài tốn dạng đó.
91 km2<sub> 5hm</sub>2<sub> = 9105 hm</sub>2
5m2<sub> 15dm</sub>2<sub> = 51500 cm</sub>2
425hm2<sub> = 4250000 m</sub>2
13251 m2<sub> = 132 dam</sub>2 <sub>51 m</sub>2
- H¬n kÐm nhau 100 lÇn.
a/85 km2<sub> </sub><<sub> 850 ha S</sub>
(V× : 85 km2<sub> = 8500 ha. 8500 ha </sub>><sub> 850 ha</sub>
Nªn 85 km2<sub> </sub>><sub> 850 ha.) </sub>
b/ 51 ha > 60 000 m2<sub> §</sub>
c/ 42dm2<sub>7cm</sub>2<sub> = 4</sub> 7
10 dm2 S
- HS gi¶i thÝch.
<i> Gi¶i:</i>
12 ha= 120 000 m2
Diện tích mảnh đất dùng để xây tồ nhà chính của
120 000 : 40 = 3 000 (m2<sub>)</sub>
<i>Đáp số:</i> 3 000 m2
<b>****************************************</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
Biết: - So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài tốn <i>tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó</i>.
* BT: 1,2a,2d,4. HS giỏi có thể làm các BT cịn lại.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> Gv: Bảng phụ HS: SGK
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i><b>: </b>
Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1: Khi sửa bài y/c HS nhắc lại cách so
- Bài 2: Cho HS làm bài rồi chữa bài
- Làm bài tập 3 tiết trước và chữa bài
- HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS tự làm bài rồi chữa bài(a,d)
a) 18
35 <i>;</i>
28
35 <i>;</i>
31
35 <i>;</i>
32
35
d) 15<sub>16</sub>:3
8<i>x</i>
3
4 =
15
16 <i>x</i>
8
* Bài 3: Cho HS nêu bài toán rồi làm bài và
chữa bài
* Bài 4: Ta có sơ đồ:
? tuổi
Tuổi bố
Tuổi con 30 tuổi
? tuổi
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
Nhận xét tiết học
15<i>x</i>8<i>x</i>3
16<i>x</i>3<i>x</i>4
= 15<i>x</i>8
8<i>x</i>2<i>x</i>4 =
15
8
* HS khá giỏi làm thêm b,c
<i>Bài giải</i>:
5 ha = 50000 m2
10 = 15000 (m2)
<i>Đáp số</i>: 15000 m2
* HS khá giỏi làm rồi chữa bài
Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con: 30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi bố : 10 x 4 = 40 (tuổi)
ĐS: 40 tuổi; 10 tuổi
<b>Bµi tập luyện thêm dành cho HS giỏi</b>:
Ba năm trớc bố gấp 4 lần tuổi con. Biết bố hơn con 27 tuổi. Tính tuôỉ của mỗi ngời hiện nay.
<i><b>****************************************</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích (bt 1)
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (bt 2).
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
GV: Một số tranh ảnh minh họa cảnh sông nước HS: SGK
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>B. Dạy bài mới: </b></i>
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Giao việc cho HS
-GV chốt và kết luận
Bài 2:
u cầu HS trình bày, nhận xét
<i><b>3.Củng cố dặn dị </b></i>
Nhận xét tiết học
- HS làm việc theo cặp đọc và trả lời các câu hỏi
trong SGK cả 2 phần a và b để nhận thấy tác giả
quan sát những gì, có những liên tưởng gì? Dùng
các giác quan nào? Vào những thời điểm nào?
- HS trình bày
- HS cả lớp nhận xét bổ sung
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS lập dàn ý bài văn miêu tả một cảnh sông nước
- HS làm vở BT
<i><b> I.Mục tiêu: </b></i>
- Biết ngày 5-6-1911 tại bến Nhà Rồng (Thành phố Hồ Chí Minh), với lịng u nước thương dân sâu
sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.
<i><b> * HS khá, giỏi: Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường mới để cứu nước: </b></i>
<i><b>không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.</b></i>
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV:Tranh ảnh quê hương Bác, bến cảng Nhà Rồng, tàu Đô đốc La-tu-sơ Tơ-rê-vin, Bản đồ hành chính VN
- HS:SGK
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i><b>: </b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu quê hương gia đình </b>
Nguyễn Tất Thành
- GV giới thiệu tranh ảnh quê hương Bác
+ Nguyễn Tất Thành ra nước ngồi để làm gì?
Biểu hiện ra sao?
+ Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào để
kiếm sống và ra đi nước ngoài?
- GV giới thiệu và cho HS xác định vị trí
TPHCM. Ảnh bến cảng Nhà Rồng và con tàu
đã chở Bác đi.
+ Vì sao bến cảng Nhà Rồng được cơng
nhận là di tích lịch sử?
* Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi ra nước
ngồi tìm con đường mới để cứu nước?
<i>3. Củng cố dặn dò: </i>
+ Theo em, Bác Hồ là người như thế nào?
+ Nếu khơng có việc Bác Hồ ra đi tìm đường
cứu nước thì nước ta sẽ như thế nào ?
Phong Trào Đơng Du vì sao lại bị thất bại?
- Thảo luận nhóm đơi
- HS tìm hiểu tiểu sử của Nguyễn Tất Thành
chính là Bác Hồ thân yêu
- Thảo luận nhóm 4
- Các nhóm thảo luận tìm hiểu mục đích ra đi
nước ngồi của Nguyễn Tất Thành
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung
- HS lên chỉ bản đồ TPHCM
- HS trả lời
<i>* HS khá giỏi: vì khơng tán thành con đường cứu </i>
<i>nước của các nhà yêu nước trước đó. </i>
- Suy nghĩ và hành động vì dân, vì nước
- Khơng được độc lập và chịu cảnh sống nơ lệ.
*********************************************
<b> </b>
<b> - </b>HSY: Ơn cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích và biết cách so sánh.
- HSG: giải các bài tốn liên quan đến đơn vị đo diện tích, tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó.
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
1/Ơn các đơn vị đo diện tích:
<b>- </b>2HS yếu nêu các đơn vị đo diện tích đã
học.
- 1ha = ...a
<b>2</b>/Thùc hµnh:
*HSY:
Bài 1<b>: </b>Viết các số đo sau đây đới dạng đơn
vị đo là m vuông.
6 m2<sub> 58 dm</sub>2<sub> =...m</sub>2
19 m2<sub> 7 dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2
43 dm2<sub> = ...m</sub>2
- Gọi 3 HS lên bảng đổi, cả lớp làm vào vở
+ Hãy nờu cỏch chuyn i?
Bài 2: So sánh:
71 dam2<sub> 25 m</sub>2<sub> ...7125 m</sub>2
12 km2<sub>5 hm</sub>2<sub>...125 hm</sub>2
801 cm2<sub>...8 dm</sub>2<sub>10 mm</sub>2
58 m2<sub>...580 dm</sub>2
+ Muốn so sánh ta làm thế nào ?
- Gọi 3HS lên bảng giải
+ Hóy gii thớch cỏch chuyn đổi.
*HSG:
<b>Bài 1</b>: Một ngời thợ trong 2 giờ làm đợc 9 sản
phẩm. Hỏi cùng năng suất đó ngời thợ làm
trong 6 giờ đợc bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
<i>HD</i>: - Bài tốn đợc tóm tắt nh th no?
- Nhìn vào tóm tắt ta vận dụng cách giải nào ?
<b>Bi 2</b>: Cú 5 mnh t hỡnh chữ nhật cùng diện
tích là 60 m2<sub>.</sub>
BiÕt sè ®o các cạnh của mỗi hình theo mét là
số TN lín h¬n 1.
a/ Tìm chiều dài, chiều rộng mỗi hình chữ nhật
đó.
b/ Có thể nói chiều dài và chiều rộng của
mỗi hình chữ nhật đó là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch đợc không ? Tại sao ?
<i>HD</i>: - Tìm hai số TN nhân với nhau có kết quả
là 60. Từ đó ta có đợc chiều dài và chiều rộng.
Rút ra đợc kết luận về tỉ lệ nghịch
<b>Bài 3</b>: Tổng của hai số là 2005. Tỉ số của hai
số đó là 2
3 . Tìm hai số đó.
- <i>HD</i>: - Xác định tổng, tỉ
3/Cđng cè dỈn dß:
<b>- HSY đọc lại bảng đơn vị đo diện tích.</b>
<b>- HSG: Làm tiếp BT3 ở nhà.</b>
-1ha = 100 a
- HS đọc và làm vào vở.
- Đa về cùng một đơn v o.
<b>Bài 1:</b> 2 giờ : 9 sản phẩm
6 giê: ? sản phẩm
- Giải theo cách dùng tỉ số là thn tiƯn
<i>Gi¶i </i>
6 giê so víi 2 giê th× gÊp:
Số sản phÈm lµm trong 6 giê lµ:
9 x 3 = 27 (s¶n phÈm)
<i>Đáp số</i>: 27 sản phẩm
<b>Bài 2</b>: - HS thử chọn với các số TN lín h¬n 1
2 x 30 ; 3 x 20; 4 x 15; 5 x 20; 6 x 10;
- Chiều rộng tăng thì chiều dài giảm. Vậy chiều
dài và chiều rộng hình chữ nhật là đại lợng tỉ lệ
nghịch
<b>Bµi 3</b>: Tỉng 2005.
TØ: 2
3
<i>Gi¶i</i>: Sè bÐ:
Sè lín:
Sè bÐ lµ: 2005 : (2 + 3) x 2 = 802
Sè lín lµ: 2005 – 802 = 1103
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Xét thi đua trong tuần.
- HS thấy được ưu, khuyết điểm và phấn đấu làm tốt nhiệm vụ học tập của mình.
- Biết được phương hướng hoạt động của tuần tới.
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1.</b> Đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần
- Lớp trưởng đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần qua.
- Cả lớp bổ sung , đánh giá.
- Từng tổ trưởng báo cáo thi đua của tổ theo biểu điểm và nhận xét tổ mình.
- Rút kinh nghiệm của tổ.
- Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc trong tuần.
- Giáo viên phát biểu ý kiến.
<b>2.</b> <b>Nêu phương hướng hoạt động cho tuần 7: </b>
+ Tiếp tục giữ gìn “vở sạch chữ đẹp”, viết bài đầy đủ, bao bìa sổ sách.
+ Giữ gìn sách vở khi đi học .
+ Từng tổ thi rèn chữ viết.
+ Cần chuẩn bị đủ sách, vở theo TKB.
+ Trang phục đội viên.
+ Thi đua “Nói lời hay, làm việc tốt”.