Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap hoa hoc 8 Tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ ƠN TẬP HĨA 8</b>


<b>Câu 1-</b><i><b>Khoanh trịn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng</b></i>
a. Cho CTHH của một số chất: Cl<b>2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH</b>


<b>A. 3 đơn chất và 3 hợp chất</b> <b>B. 4 đơn chất và 3 hợp chất</b>
<b>C. 2 đơn chất và 4 hợp chất</b> <b>C. 1 đơn chất và 5 hợp chất</b>


<b>b. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và</b>


<b>YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:</b>


<b>A. XY3</b> <b>B. XY</b> <b>C. X3Y2</b> <b>D. X2Y3</b>


<b>c. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:</b>


<b>A. FeO</b> <b>B. Fe3O2</b> <b>C. Fe2O3</b> <b>D.Fe(SO)4</b>


<b>Câu 2- a. Các cách viết sau chỉ những ý gì? 5Al, 4H2SO4</b>


<b> b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23<sub>g</sub></b>


<b>Câu 3- Tính hóa trị của mỗi ngun tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO4 (II)</b>


<b>a. MgCl2</b> <b>b. KCl</b> <b>c. Fe2(SO4)3</b> <b>d. Na2SO4</b>


<b>Câu 4- 4.1-Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của</b>
<b>các hợp chất đó.</b>


<b>a. N (V) và O</b> <b>b. C(IV) và O</b> <b>c. Ca (II) và PO4 (III)</b>



<b>4.2. Biết Al có hóa trị III, chọn cơng thức hóa học đúng trong các cơng thức sau</b>
<b>A. Al3(SO4)2</b> <b>B. AlSO4</b> <b>C. Al2SO4</b> <b>D. Al2(SO4)3</b>


<b>4.3. Dãy gồm các hợp chất là:</b>


<b>A. Cl2, NO2, CO2 O2</b> <b>B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO</b> <b>D. Cu, Fe, CuO, Na</b>


<b>4.4 Nước giếng là:</b>


<b>A. Hợp chất</b> <b>B. Đơn chất</b> <b>C. Chất tinh khíêt</b> <b>D. Hỗn hợp</b>


<b>Câu 5: a,Hợp chất M có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử</b>
<b>của các nguyên tố C, H, O lần lượt là 1:2:1.Hợp chất M có phân tử khối là 60. Xác định CTHH</b>
<b>của M.</b>


<i><b>b- </b></i><b>Hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố H, N, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên tử của các </b>
<b>nguyên tố H, N, O lần lượt là 1:1:3.Hợp chất A có phân tử khối là 63. Xác định CTHH của A.</b>
<b>Câu 6 6. 1. Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học</b>


<b>a. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ.</b>
<b>b. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước.</b>
<b>c. Mở chai nước khống loại có ga thấy có bọt sủi lên.</b>


<b>d. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thốt ra.</b>


<b>A. a,d</b> <b>B. a,c</b> <b>C. b,c</b> <b>D. a,c,d</b>


<b>6.2. Nung nóng cục đá vơi, khối lượng chất rắn sau khi nung thay đổi như thế nào?</b>


<b>A. Tăng lên</b> <b>B. Không thay đổi C.Giảm đi </b> <b>D. Tăng nhưng không đáng kể</b>


<b>6.3. Hãy điền vào ô trống chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu sai trong các câu sau:</b>


<b>A. Đốt cháy P trong oxi làm khối lượng P giảm đi.</b>


<b>B. Các chất tham gia phản ứng hoá học cần đựơc tiếp xúc với nhau. </b>
<b>C. Hệ số trong PTHH cho biết số nguyên tử trong phân tử của chất.</b>


<b>D. Hiện tượng chất thay đổi trạng thái mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu là hiện tượng </b>
<b>hoá học.</b>


<b>6.4. Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học</b>
<b>a. Hịa tan vơi sống vào nước thu được vơi tơi (canxi hyđroxit)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>c. Cho thuốc tím vào nước, thuốc tím tan tạo thành dung dịch màu tím.</b>


<b>d. Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohiđric thấy có bọt khí sủi lêm trên bề mặt vỏ trứng</b>
<b>A. a, b, c</b> <b>B. a,b,d</b> <b>C. b,c,d</b> <b>D. Cả a,b,c &d</b>


<b>6.5</b>

. Có các hiện tượng sau:



<b>- Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước</b>


<b>- Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá</b>
<b>- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi</b>


<b>- Hiện tượng cháy rừng</b>


<b>- Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi</b>
<b>- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.</b>
<b>b.1 </b> <b>Số hiện tượng vật lý là:</b>



<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>b.2 </b> <b>Số hiện tượng hóa học là:</b>


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>b.1 </b> <b>Số hiện tượng vật lý là:</b> <b>A. 2</b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>
<b>b.2 </b> <b>Số hiện tượng hóa học là: A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 7:</b>


7.1 Những dãy câu sau , dãy câu nào chỉ vật thể



A. Dây điện, nước, nhôm, kẽm. C. Nước biển,máy bay,khơng khí ,con người.


B. Nồi, nhơm, tủ, chì. D. Xe đạp, khơng khí, khí nitơ, suối.



7.2 Hạt proton có khối lượng là



A. 1,6726.10

❑<i>−</i>24

g. B. 2,6726.10

❑<i>−</i>24

g. C. 3,6726.10

❑<i>−</i>24

g. D. 4,6726.10


❑<i>−</i>24

g.



7.3 Dãy chất nào sau đây là hợp chất



A. Nước biển , khơng khí, khí hiđrơ. C. Muối ăn, ozôn(O

3

),đường.


B. Nước, khí cacbonic, axitsunfuric(H

2

SO

4).

D. Sữa ơng thọ,giấm ăn, khí nitơ.


7. 4 Cơng thức hóa học của sắt(III) oxít, nitơ (IV)oxít và Natri oxít lần lượt là



A. FeO,NO

3

và NaO. B. Fe

2

O

3

, NO và NaO.


C. FeO, NO

3

,và Na

2

O. D. Fe

2

O

3

, NO

2

và Na

2

O.


7. 5 Cho các nguyên tố:Bari, Nhôm, Silic, Liti và Phơtpho, hóa trị lần lượt của các



nguyên tố trên là



A. II,III,IV,I,V. B. II,IV,II,V,I. C .III,IV,I,II,V. D. I,II,IV,III,V.


7. 6 Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là chất tinh khiết



A. Không tan trong nước. C. Khi đun thấy ở nhiệt độ sôi nhất định.


B. Không màu, không mùi. D.Có vị mặn, ngọt hoặc chua



Câu 8 Tính phân tử khối của các chất: Ca

3

(PO

4

)

2;

Na

2

S; FeCl

2

; NaHCO

3

.



<b>Câu 9</b>

Lập CTHH của các hợp chất sau đây:



a. Fe(III) và SO

4

(II). b. Mn(II) và OH(I). c. Al(III) và PO

4

(III).



<b>Câu 10</b>

Ngun tử Kẽm có điện tích hạt nhân là +30. Trong nguyên tử Kẽm, số hạt mang



điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Hãy cho biết nguyên tử khối


của Kẽm.



Câu 11-Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có cơng thức hố học dạng R

2

O

3

a) Tính hố trị của nguyên tố R



b) Biết rằng phân tử R

2

O

3

nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?


<b>Câu 12-Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O </b>


<b>và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×