Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an lop 5 tuan 4 buoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.82 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sinh hoạt lớp



<b>I/ </b>


<b> KIỂM DIỆN : đủ</b>


<b>II/ NỘI DUNG</b>


<i><b> 1. Nhận xột tỡnh hỡnh chung của lớp</b></i>
- Nề nếp : Lớp nề nếp ổn định.


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ.
+ Đầu giờ trật tự truy bài có tiến bộ.


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe
giảng nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi
đến lớp


-Một số em cịn lười học, khơng học bài và làm bài ở nhà : Khiêm, Tiến, Vui.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Đạo đức : Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè


- Một số em cịn nói tục, chửi bậy, trêu chọc bạn : Kiệt, Huy A, Dũng.
<i>2. Phương hướng :</i>


- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt.


-Khắc phục nhung nhược điểm còn tồn tại .


- Phát huy ưu điểm đă đạt được trong tuần vừa qua.
-Vận động HS tham gia bảo hiểm y tế.



- Giữ v/s lớp học, bảo vệ của công, tiết kiệm điện nước.
<i>4.Tuyên dương- phê bình:</i>


-Tuyên dương : Thu Nga, Diệu Linh, Trà, Huy : y thức tốt, hăng hái phát biểu.
- Phê bình : Tiến, Thảo, Vui : lười học. Quỳnh, Khiêm: nói chuyện riêng.




<i>Thø hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</i>



<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Biết một dạng quan hệ tỉ lệ(đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng
cũng gấp lên bấy nhiêu lần).


-Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách: “Rút về đơn
vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.


-Bµi tập cần làm: 1


- Hs K-G làm hết bài tập -sgk.


II-Đồ dùng:



-Vở BT, phấn màu.


-Kẻ sẵn bảng VD1 trên bảng líp.


III- Lªn líp:




Hoạt động dạy

Hoạt động học



1- Giíi thiƯu:
2- Ôn tập


a) Tỡm hiu VD về quan hệ tỉ lệ
-1 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu km?
-2 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu km?
- 2giờ gấp mấy lần 1giờ?


-8km gÊp mÊy lÇn 4km?
→ <sub>Nhận xét: sgk</sub>
b)Bài toán


2 giờ : 90km
4 giê : …km?


3-Lun tËp
Bµi 1:


5m : 80000 đồng
7m : … đồng?
4-Củng cố –dặn dị


-GV cïng HS cđng cè bµi.
-Hd Hs lµm bµi tËp vë lun.
- Hd HS K-G lµm bµi tËp2,3


+Hs đọc VD1


- 4km


-8km
-2 lần


- cũng 2 lần


- Hs tự giải bài toán.


- hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra.


+Hs tự làm bài rồi rút ra cách làm:
*Cách 1:Rút về đơn vị


-1 giê ®i: 90 : 2 = 45(km)
-4 giờ đi: 45 <sub> 4 =180(km)</sub>


*Cách2: T×m tØ sè


-4 giê gÊp 2 giê: 4 : 2 = 2(lần)
-4 giờ đi: 90 <sub> 2 = 180 (km) </sub>


+Hs tự làm bài rồi chấm,chữa trên
bảng.


-cỏch gii: rỳt v n v
Đáp số: 112000đồng.



<b>o c</b>


<b>Bài 3: Có trách về việc làm của mình ( tiết2</b>

<b>)</b>

I-Mục tiêu

:


Hs biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.


Khi làm gì sai biết nhận lỗi và sửa chữa.


Bit ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến ỳng ca mỡnh.


II-Đồ dùng:



-Su tầm những câu chuyện về tấm gơng có trách nhiệm với việc làm của mình.


III-Lên lớp



*Hot ng 1:

X lớ tỡnh hung(BT3) -
sgk


+MT: Hs biết lựa chọn cách giải quyết phù
hợp trong mỗi tình huống.


+Hình thức:thảo luận nhóm bàn


<sub>Mỗi tình huống có nhiều cách giải </sub>
quyết. Ngời có trách nhiệm cần lựa chọn


+HS thảo luận theo nhóm bàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cách giải quyết thể hiện rõ trách nhiệm của
mình và phù hợp với hoàn cảnh


*Hot ng 2:

Liờn h bn thõn


- mỗi Hs tự liên hệ, kể về một việc làm của
mình và rút ra bài học.


-Gợi ý:


Chuyn xy ra nh th no, lỳc ú em lm
gỡ?


Bây giờ nghĩ lại em thÊy thÕ nµo?


⇒ <sub>Khi làm một việc gì đó một cách có </sub>


tr¸ch nhiƯm ta thÊy vui, thanh thản. Ngợc
lại, em sẽ thấy áy náy trong lòng.


Ngũi có trách nhiệm thờng suy nghĩ cẩn
thận về việc sắp làm: có nhằm mục đích tốt
đẹp khơng? làm cách nào? Nếu sai, hỏng họ
dám nhận trách nhiệm và sn sng lm li
cho tt.


*Củng cố dặn dò


Về nhà học bài, biết suy nghĩ, cân nhắc
trớc mỗi việc làm và tự chịu trách nhiệm


về việc làm của mình.


+Đáp án:


-ý biểu hiện ngời sống có trách nhiƯm:
a, b, d, g.


-ý biĨu hiện ngời sống không có trách
nhiệm: c, đ, e


+Hs trao đổi với bạn bên cạnh về câu
chuyện của mình.


+3 – 5 em kĨ tríc líp.


<b>Tập đọc</b>



<b>Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy</b>



<b>I.Mơc tiªu</b>:


-Đọc lu lốt tồn bài, đúng tên ngời ,tên địa lí nớc ngồi.
-Đọc diễn cảm bài văn với ging trm bun.


-ND;Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân,nói lên khát vọng sống,khát vọng hoà bình của
trẻ em trên toàn thế giới.


(hS trả lời câu hỏi 1, 2,3)


<b>II.Chuẩn bị:</b>



Bng phụ viết sẳn đoạn cần hớng dẫn luyện đọc .


<b>III.lªn líp:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



1.Luyện đọc


H×nh thức:nhóm+cá nhân


-Hdn hc sinh luyn c ỳng ging trm
bun tồn bài, hiểu từ ngữ ở mục chú giải.
2.Tìm hiểu bi


Hình thức:cả lớp.


HDHS trả lời các câu hỏi trong SGK


Đoạn 1: Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhât
Bản


+Ngy 16-7-1945 M làm đợc gì?
+Mĩ đã sử dụng bom nh thế nào?


Đoạn 2: Hậu quả mà hai quả bom gây ra.
+Hai quả bom đợc ném xuống thành phố
nào? và gây hậu qu gỡ?


*Câu hỏi 1


*Câu hỏi 2


Đoạn 3:Ước vọng hoà bình của học sinh
thành phố Hi-rô-si-ma.


4 hc sinh c


Gii ngha từ khó: bom nguyên tử,
phóng xạ nguyên tử, truyền thuyt
-luyn c theo nhúm.


-Chế tạo bom nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*C©u hái 3
*Nd:Mơc1


3.Lyuện đọc diễn cảm.
Hình thức :nhóm 4
4.Củng cố-dặn dò
-T nhận xét tiết học
_ Hd Hs làm vở luyện.


giÊy.


-Gấp sếu giấy gửi cho Xa-da-cơ
-Qun góp tiền xây dựng tợng đài.
_Học sinh đọc phân vai.


-Thi đọc.



Bình chọn giọng đọc hay.

<i>Thứ ba ngày 18 tháng 9 nm 2012</i>



<b>Toán</b>



<b>Bài 17:Luyện tập</b>


<b>I-</b>

Mục tiêu:



-Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách: “Rút về đơn
vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.


-Bµi tËp cần làm: 1, 3, 4


- Hs K-G làm hết bài tập -sgk.


II-Đồ dùng:



-Vở BT, phấn màu.


III- Lên lớp:



Hot ng dy

Hot ng hc



1- Giíi thiƯu:
2- HD HS lun tËp
Bµi 1:


12 quyển : 24 000 đồng
30 quyển : … đồng?
HD: Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?



-Biết giá tiền của một quyển vở không đổi,
nếu gấp số vở cần mua lên một số lần thì số
tiền cần có để mua đợc sẽ nh thế nào ?
Bài 3


120 häc sinh : 3 xe « t«
160 häc sinh : xe ô tô ?


(Hd tơng tự bài 1, chấm và chữa bài)


Bài4


2 ngy : 76 000 đồng
5 ngày : … ng ?


3-Củng cố dặn dò


-GV cùng HS cđng cè bµi.
-Hd Hs lµm bµi tËp vë lun.
- Hd HS K-G lµm bµi tËp2,3


+Hs đọc đề bài, phân tích đề.


+Giải bài tốn bằng cách rút về đơn vị.
*Chú ý: bớc tìm giá tiền một quyển vở
chính là bớc rút về đơn vị.


- hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để


kiểm tra.


Đáp số: 60 000 đồng


+Hs tự làm bài rồi rút ra cách làm:
*Cách giải:Rút về đơn vị


-1 xe : 120 : 3 = 40 (häc sinh)
-160 häc sinh cÇn: 160 : 40 = 4 (xe)
Đáp số: 4 xe ôtô


+Hs tự làm bài rồi chấm,chữa trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chính tả



<b>Bi 4: </b>

<b>Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ</b>


<b>I-</b>

Mơc tiªu



- Nghe- viết đúng, đẹp bài văn Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ


- Luyện tập về mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng

<b>II-</b>

Chuẩn b

<b>ị:</b>



-Bảng phụ ghi sẵn BT2.

<b>III-</b>

Lên lớp



Hot ng ca thy

Hoạt động của trị




<b>1. Gi i thi u bµiớ</b> <b>ệ</b>


GVnêu mục đích yêu cầu của bài


<b>2. Híng dÉn nghe-viÕt chÝnh t¶ </b>


a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi hS c on vn


H: vì sao Phrăng- Đơ Bô- en lại chạy sang
hàng ngũ quân ta?


H: Chi tit no cho thyPhng Đơ Bơ-en rất
trung thành với đất nớc VN?


H: vì sao đoạn văn lại đợc đặt tên là Anh bộ
đội Cụ Hồ gốc Bỉ?


b) Híng dÉn viÕt tõ khã


- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
- u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm đợc
c) Vit chớnh t


d) Soát lỗi, chấm bài


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


Bµi 2



- H: tiÕng <i>nghÜa</i> và <i>chiến</i> về cấu tạo vần có
gì giống và khác nhau?


Bài 3


H; Em hÃy nêu quy tắc viết dấu thanh ở các
tiếng chiến và nghĩa...


+Cú õm cui: ghi dõu thanh ở chữ cái thư2
của ng. âm đơi.


+Ko có âm cuối: ghi dâu thanh ở chữ cái
thư 1 của ng. âm đơi.


4<b>. củng cố- dặn dß</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn HS nhớ quy tắc viết du thanh ting


co ng.õm ụi


- HS c on vn


- Vì ông nhËn râ tÝnh chÊt phi nghÜa cđa
cc chiÕn tranh x©m lỵc.


- Bị địch bắt , dụ dỗ, tra khảo, nhng ông
nhất định không khai



- vì Phrăng Đơ Bô- en là ngời lính Bỉ
nh-ng lại làm việc cho quân đội ta, nhân
dân ta thơng yêu gọi anh là bộ đội cụ Hồ
- Phrăng Đơ Bô-en, phi nghĩa, chiến
tranh, phan Lăng, dụ dỗ, chính nghĩa.
- HS đọc và viết


- HS đọc yêu cầu nội dung bài tập
- Về cấu tạo hai tiếng


+ giống nhau: Hai tiếng đều có âm chính
gồm 2 chữ cái


+ Kh¸c nhau: tiÕng <i>chiÕn</i> cã ©m cuèi,
tiÕng <i>nghĩa</i> không có âm cuối.


HS nhận xét bài của bạn


- Dấu thanh đợc đặt ở âm chính


- tiếng <i>nghĩa</i> khơng có âm cuối, dấu
thanh đợc đặt ở chữ cái dấu ghi ngun
âm đơi


- Tiếng <i>chiến</i> có âm cuối , dấu thanh đợc
đặt ở chữ cái thứ 2 ghi nguyên âm đôi.


KHOA H

C



<b>Bài 7:Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.Mục tiêu:


-Nêu đợc các giai đoạn phát triển của con ngời từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
II .Đồ dùng:


-H×nh vÏ trang 16-17_ SGK


-Hs su tầm ảnh của những ngời thân.
III.Lờn lớp:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



HĐ1: Lµm viƯc víi SGK
- H×nh thøc: nhãm 6 em


- u cầu Hs quan sát hình vẽ trang
14, đọc thơng tin, thảo luận , tìm
xem mỗi thơng tin trong khung chữ
ứng với lứa tuổi nào?


HĐ2: Trò chơi:Ai? Họ đang ở giai đoạn
nào của cuộc đời?


-H×nh thøc: Nhãm 4


-ích lợi của việc biết đợc các giai on
phỏt trin ca con ngi?


*Củng cố dặn dò


-T vµ Hs rót ra bµi häc.
-Híng dÉn Hs lµm bµi tËp.


+Trao đổi trong nhóm về đặc điểm chung của
các giai đoạn:


-Tuổi vị thành niên(Từ 10 đến 19 tuổi)
-Tuổi trởng thành (Từ 20 dến60 hoặc 65
tuổi)


-Ti giµ (Tõ 60 hoặc 65 tuổi trở lên)


+Gii thiu nhng tm nh mình su tầm đợc
-Họ là ai?


-Làm ngề gì?


-H ang giai doạn nào của cuộc đời?
Giai đoạn này có những đặc điểm gì ?


+Biết đợc các giai đoạn của cuộc đời khiến ta
không lo ngại, lo sợ về nhữnh bớc biến đổi
của cơ thể, đón nhận nú vi tõm lớ vng
vng


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Bài 7: Từ trái nghĩa</b>



I _ Mục tiêu

:


Bc u hiu th nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt gần
nhau.


 Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa (BT1). Tìm từ trái nghĩa với từ cho trớc
(BT2)


II _ §å dïng:



- Bảng phụ chép sẵn nội dung BT1


III_ Lên lớp:




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1-T×m hiĨu vÝ dơ


+ NghÜa cđa tõ: chÝnh nghÜa?
Phi nghÜa ?
+ThÕ nµo lµ tõ trái nghĩa?


Bài 2:Tìm từ trái nghĩa trong câu tục ngữ.
+T/dụng của cặp từ trái nghĩa?


2- H ớng dẫn Hs làm bài tập


Bài 1:Tìm từ trái nghĩa trong mỗi thành ngữ,
tục ngữ


- Hỡnh thc:trao i nhúm đôi.



-Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài, trao
đổi trong nhóm rồi ghi lại nhng t trỏi
ngha vo giy nhỏp.


Bài 2:Thực hiện tơng tù bµi 1


Bài 3:Tìm từ trái nghĩa với từ cho sẵn
+Hình thức:hoạt động cá nhân


+Gv nhận xét, sửa chữa câu, từ của Hs.
Bài4: Hs K –G đặt cõu vi cp t trỏi
ngha


3- Củng cố,dặn dò


_Giáo viên nhần xét giờ học
_Hớng dẫn học sinh làm bài tập .


-Đúng với đạo lí, điều chính đáng, cao cả
-Trái đạo lí, có mục đích xấu xa.


→ <sub>nghi· cđa hai tõ trái ngợc nhau. Đó </sub>
là những từ trái nghĩa.


+Mục 1 phần bài học.
+chết/ sống ; vinh/ nhục


+Làm nổi bật quan niệm sống của ngời
Việt Nam ta



<sub>Ghi nhớ:sgk</sub>


+Đáp ¸n:


đục/ trong ; đen/ sáng; rách/ lành; dở/
hay


+§¸p ¸n:


hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dới
a)hồ bình/ chiến tranh, xung đột
b)thơng yờu/ cm ghột, cm gin, cm
thự


c)đoàn kết/ chia rẽ, bè phái, xung khắc
d)giữ gìn/ phá hoại, phá phách, tàn phá,
huỷ hoại


+VD: Mi ngi u cm ghột chin
tranh,yờu thích hồ bình,


<b>Âm Nhạc</b>


(ĐC Huyền dạy)


<i>Thứ t ngy 19 thỏng 9 nm 2012</i>


Toán



<b>Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)</b>



<b>I-</b>

Mục tiêu:

<b> </b>



<b> </b>

-

Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng
ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần).


-Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách: “Rút về đơn
vị” hoặc “ Tìm tỉ s.


-Bài tập cần làm: 1


- Hs K-G làm hết bài tập -sgk.


II-Đồ dùng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-ChÐp s½n BT vÝ dơ lên bảng phụ.


III- Lên lớp:



Hot ng dy Hot ng hc


1-Giới thiệu:


2-Tìm hiểu VD về quan hệ tỉ lệ
nghịch


+ Tìm hiểu bảng thống kê
Bài toán:


2 ngày : 12 ngêi
4 ngµy : … ngêi?



HD: Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
-Biết mức làm của mỗi ngời nh nhau,
nếu số ngời làm tăng thì số ngày làm
sẽ thay đổi nh thế nào ?




3- Lun tËp
Bµi 1


7 ngµy : 10 ngêi
5 ngµy : …ngêi ?


(Hd t¬ng tùVD 1, chÊm và chữa bài)
3-Củng cố dặn dò


-GV cùng HS cđng cè bµi.
-Hd Hs lµm bµi tËp vë lun.
- Hd HS K-G lµm bµi tËp2,3


+Nhận xét: khi tăng số ki-lô-gam ở
mỗi bao lên bao nhiêu lần thì số bao
gạo có đợc giảm đi bấy nhiêu lần.
+Hs đọc đề bài, phân tích đề.


+Giải bài toán bằng cách rút về đơn vị.
-Tăng số ngời làm việc thì số ngày làm
sẽ giảm.



*Chú ý: bớc tìm số ngời đắp nền nhà
xong trong 1 ngày chính là bớc rút về
đơn vị.


Chốt: giải theo 2 cách “ Rút về đơn vị”,
“Dùng tỉ số”


+Hs tự làm bài rồi rút ra cách làm:
*Cách giải:Rút về đơn vị


-Đơn vị là để làm xong công việc trong
1 ngày.


§¸p sè : 14 ngêi


+Cách giải: bài 2- rút về đơn vị


Bµi 3- dïng tØ sè


<b>Tập đọc</b>


<b>Bài ca v trỏi t.</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


-Đọc lu loát ,diễn cảm bài thơ với giọng vui và tự hào.


-ND:Mi ngi hóy sng vì hồ bình, chống chiến tranh, bảo vệ quyền bình ng ca
dõn tc.



(HS trả lời câu hỏi SGK,học thuộc 1,2 khổ thơ)


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Bng ph vit sn on cn hng dẫn luyện đọc .


<b>III.lªn líp:</b>


Hoạt động của thầy

Hoạt động ca trũ



1.Luyn c



Hình thức:nhóm+cá nhân


-Hdn hc sinh luyn c đúng , nhấn
giọng từ gợi tả, hiểu từ ngữ mc chỳ
gii.


2.Tìm hiểu bài



Hình thức:cả lớp.


HDHS trả lời các câu hỏi trong SGK
*Câu hỏi 1


*Câu hỏi 2


4 hc sinh đọc


-Luyện đọc đoạn: Trái đât này…


không già.


-luyện đọc theo nhóm.


-Tráiđất giống nh quả bóng xanh bay
giữa trời xanh,có tiếng chim bồ câu
cánh hải âu vờn sóng biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*C©u hái 3


*C©u hái 4
*Nd:Mơc1


3.Luyện đọc diễn cm.



Hình thức :nhóm 3, cá nhân.


4.Củng cố-dặn dò



-T nhận xét tiết học, dặn Hs về học bài
-Hd Hs làm vë luyÖn.


nào cũng quý ,cũng thơm.Cũng nh trẻ
em khác màu da nhng đều bình


đẳng,đáng quý ,đáng yêu .


-Phải chống chiến tranh. Chống bom
nguyên tử, hạt nhân. Vì chỉ có hồ
bình , tiếng hát, tiếng cời mới mang lại


bình n, sự trẻ mãi khơng già cho trái
đất .


_Trái đất là của tất cả mọi ngời yêu
chuộng hồ bình,kêu gọi chống chiến
tranh…


-Học sinh đọc trong nhóm.
-Thi c.


-Bỡnh chn ging c hay.


<b>Địa lí</b>



<b>Bài 4: Sông ngòi</b>



I Mơc tiªu:



+Nêu đợc 1 số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngòi Việt Nam.
+Xác lập đợc mối quan hệ đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi.
+Chỉ đợc vị trí một số con sơng lớn trên lợc đồ.


*Hs K-G giải thích đợc vì sao sơng ở miền Trung ngắn và dốc. Biết ảnh hởng nớc
sông lên xuống theo mùa tới đời sống và sản xuất nông nghip.


II.Chuẩn bị



_Bn a lớ TN VN


IIILên lớp

:


Hot ng ca thầy

Hoạt động của trị



*

N

ớc ta có mạng l

ới sơng ngịi


dày đặc



1-HĐ 1:Làm việc cặp đơi


+Nớc ta có nhiều sơng hay ít sơng?
+Kể tên và chỉ trên bản đồ vị trí một
số sơng.


+ë miỊn Bắc và miền Nam có những
sông lớn nào?


+Nhận xét về sông ngòi miền Trung.


*Sụng ngũi n

c ta cú l

ợng n

ớc


thay đổi theo mùa. Sơng có


nhiều phù sa



2 – HĐ 2:hoạt đơng nhóm bàn
+u cầu Hs hồn thành bảng sgk
+Màu nớc s Hồng khác nhau nh thế
nào về mùa ma v mựa khụ?


+Lợng nớc sông phụ thuộc vào yếu
tố nào?


* Vai trò của sông ngòi n

ớc ta




+Nc ta có nhiều sơng, nhng ít sơng lớn.
Các sơng phân bố đều khắp đất nớc.
+Hs chỉ vị trí và nêu tên một số sông.
+Hs lên bảng chỉ trên bản đồ các sơng:
- Miền Bắc:s Hồng, s Thái Bình, s Đà
- Miền Nam: s Tiền, s Hậu, s Đồng Nai
- Miền Trung: s Mã, s Cả, s Đà Rằng
+thờng ngắn và dốc do miền Trung hẹp
ngang, địa hình có độ dốc lớn.


+Hs nêu đợc đặc điểm của sông vào mùa
ma, mùa khô, ả/ h tới đời sống và sản
xut ca ND.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3- HĐ3:

Làm việc cá nhân
+Sông ngòi nớc ta có vai trò gì?


4- Củng cố- dặn dò
_Nhận xét giờ học.


_Hớng dẫn Hs làm bài tËp.


-bồi đắp phù sa


-cung cấp nớc cho đồng ruộng và cho
sinh hoạt


-nguồn thuỷ điện, là đờng giao thông
-cung cấp cỏ tụm



<b>Tập làm văn</b>



<b>Bài 7 </b>

: Luyện tập tả cảnh



I – Mơc tiªu:



- Từ kết quả quan sát cnhr trờng học của mình lập đợc dàn ý chi tiết bài văn miêu tả
ngôi trờng.


- Viết một đoạn văn miêu tả trờng học từ dàn ý đã lập


II -- §å dïng:



+Hs quan sát, ghi lại các chi tiết tả cnh trng.


III – Lªn líp:



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị



<i>1- Giíi thiƯu bµi</i>
<i>2- HD Hs lµm bµi </i>


<b>Bµi tËp 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và lu ý trong
SGK


<i>- H: Đối tợng em định miêu tả là gì?</i>
<i>- H: Thời gian em quan sát là lúc nào?</i>



- <i>Em tả những phần nào của cảnh </i>
<i>tr-ờng?</i>


<i>- Tình cảm của em với mái trờng?</i>


- Yêu cầu HS tự lËp dµn ý


- GV nhắc HS đọc kĩ phần lu ý trong
SGK để xác định góc quan sát để nắm
bắt những đặc điểm chung và riêng của
cảnh vật


<b>Bµi 2</b>


<i>H: Em chọn đoạn văn nào để t?</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gi HS làm bài ra giấy khổ to dán lên
bảng, đọc bài. GV sửa lỗi dùng từ, diễn
đạt cho từng HS


- NhËn xÐt cho ®iĨm


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình


<i> 3- Củng cố </i><i> dặn dò</i>



- Nhận xét tiết häc


- Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn
nếu cha đạt yêu cầu. Đọc trớc các
đề văn trang 44 SGK để chuẩn bị tốt
cho tiết kiểm tra viết


- HS đọc u cầu
- Ngơi trờng của em


- Bi s¸ng/ Tríc bi häc/ Sau giê tan
häc.


- Sân trờng, lớp học,vờn trờng, phòng
truyền thống, hoạt động của thầy và trò
+ Em rất yêu quý và tự hào về trờng
của em


- HS đọc to bài làm cho cả lớp theo dõi.
- HS đọc yêu cầu


- HS nèi tiÕp nhau giíi thiƯu :
+ Em tả sân trờng


+ Em tả vờn trờng
+ Em tả lớp häc...


- 2 HS viÕt bµi vµo giÊy khỉ to , HS cả
lớp làm bài vào vở



- 2 HS dỏn phiu lên bảng, đọc bài. HS
cả lớp nhận xét và nêu ý kiến nhận xét
sửa chữa cho bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiếng Anh</b>


(ĐC Phương dạy)


<i>Thứ năm ngày 20 thỏng 9 nm 2012</i>

<b>Toán</b>



<b>B</b>

<b>ài 19: Luyện tập</b>



I

<b>-</b>

Mục tiêu:

<b> </b>



<b> -Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách: “Rút về đơn </b>


vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.


-Bài tập cần làm: 1, 2


- Hs K-G làm hết bài tập -sgk.


II-Đồ dùng:



-Vở BT, phấn màu.


III- Lên lớp:



Hot ng dy

Hot động học




1- Giíi thiƯu:


2- Hd Hs lµm bµi tËp
Bµi 1


3 000 đồng/ 1quyển : 25 quyển
1 500 đồng/ 1quyển : …quyển ?
HD: Cùng 1 số tiền, nếu giá tiền mua
1 quyển vở giảm bao nhiêu lần thì số
vở mua đợc sẽ nh thế nào?


Bµi 2:


3 ngời: 800 000 đồng/ 1ngời/ tháng
4ngời: … đồng/1 ngời/tháng?
+Tổng thu nhập của gia đình khơng
đổi, khi tăng số con thì thu nhập bình
quân hàng tháng của mỗi ngời sẽ thay
đổi nh th no?


+Muốn biết thu nhập bình quân giảm
bao nhiêu tiền thì làm thế nào?


3-Củng cố dặn dò


-GV cïng HS cđng cè bµi.
-Hd Hs lµm bµi tËp vë lun.
- Hd HS K-G lµm bµi tËp3, 4


+Hs đọc đề bài, phân tích đề.



+Giá vở giảm bao nhiêu lần thì số vở
mua đợc sẽ tng by nhiờu ln.


+Giải bài toán bằng 2 cách , nhận xét
rút ra cách làm nhanh, ngắn gọn hơn:
dïng tØ sè.


§¸p sè: 50 qun vë.


+Tổng thu nhập khơng đổi, khi số con
tăng thì thu nhập bình quân sẽ giảm.
+Tính bình qn thu nhập khi gia đình
có 4 ngời.


- Tính bình qn thu nhập giảm.
+Hs tự làm bài, chấm chữa bài.
Đáp số : 200 000 đồng.


+Cách giải: bài3- dùng tỉ số
Bài 4- rút về đơn vị


KHOA H

C



<b>Bµi 8: VƯ sinh ti dËy th×.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nêu đợc việc nên làm vàkhông nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khoẻ ở tuổi
dậy thì


-Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dËy th×


-GDBVMT : mức độ liên hệ.


II .Đồ dïng:


-H×nh vÏ trang 18 , 19(SGK); phiÕu học tập.


-Hs su tầm ảnh của những ngời thân.
III.Lờn lp:


H1: Làm việc với SGK


- Hình thức: Cá nhân, làm phiếu học
tập.


*Cn lm gỡ gi v sinh c th.
-Hc sinh nam


điền Đ/S
-Học sinh nữ
=)Chốt kiÕn thøc


HĐ2: Những việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ sức khoẻ tuổi dậy thì.
Hình thức cả lớp


Quan s¸t tranh SGK


-Liên hệ : việc giữ vệ sinh hằng ngày của


HS ở nhà.



*Cđng cè – dỈn dò
-T và Hs rút ra bài học.
-Hớng dẫn Hs lµm bµi tËp.


_Häc sinh vËn dơng bµi häc, chn bị, su
tầm tranh ảnh, sách báo nói về tác hại của
rợu, bia, thuốc lá, ma tuý.


+Thờng xuyên tắm giặt , gội đầu.
+Thờng xuyên thay quần áo lót.
+Hằng ngày rử bộ phận sinh dục


1. Cần rửa bộ phËn sinh dôc
aHai ngày một lần.
bHằng ngày.


1. Cần rửa bộ phận sinh dục
aHai ngày một lần
bHằng ngµy.


c…Khi thay đồ trong những ngày
có kinh nguyệt


1.Nªn:


+Ăn uống đủ chất, ăn nhiều rau, hoa
qu.


+Tăng cờng luyện tập thể dục thể thao,


vui chơi giải trí phù hợp với lứa tuổi.


2. Không nên
-Ăn quá kiêng khem.


-Xem phim c truyện không lành
mạnh.


-Hút thuốc lá, tiờm chớch ma tuý
-Li vn ng.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Bài 8: Luyện tập về từ trái nghĩa</b>



I _ Mục tiêu

:


Hs tìm đợc từ trái nghĩa theo yêu cầu (BT1,2- làm 3 trong 4 câu) (BT3).


 Tìm từ trái nghĩa để miêu tả (BT4)(chọn 2-3 trong 4 ý); đặt câu phân biệt 1
cặp từ trái nghĩa.


II _ §å dïng:



- Bảng phụ chép sẵn nội dung BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của thầy

Hoạt động ca trũ



1- Kiểm tra



+Thế nào là từ trái nghĩa?


+Đặt câu có sử dụng cặp từ trái nghĩa
2- H ớng dẫn Hs làm bài tập


Bài 1: Tìm từ trái nghĩa trong thành
ngữ, tục ngữ


- Hình thức:trao đổi nhóm đơi.


-u cầu Hs đọc yêu cầu của bài,
trao đổi trong nhóm rồi ghi lại những
từ trái nghĩa vào giấy nháp.


Bµi 2:Điền từ trái nghĩa vào ô trống
Bài 3:Tìm từ trái nghĩa với mỗi ô
trống


+Hỡnh thc:hot ng cỏ nhõn
+Gv nhận xét, sửa chữa câu, từ của
Hs.


Bài4: Tìm từ trái nghĩa để miêu tả:
a- hình dáng


b- hành động
c- trạng thái
d- phẩm chất


Bài 5:đặt câu có cặp từ trái nghĩa


3- Cng c,dn dũ


_Giáo viên nhần xét giờ học
_Hớng dẫn học sinh làm bài tập .


+KT 2 học sinh


+Các cặp từ trái nghĩa là:
a)ít/ nhiều c) nắng/ ma
b) chìm/ nổi d)trẻ/ già


+ Hs học thuộc các câu thành ngữ, tục
ngữ


+Đáp án:


Nhỏ/ lớn trên/ dới
trẻ/ già chết/ sống
+Đáp án:thứ tự các từ cần điền là:
Nhỏ, vụng, khuya


+Hs thi học thuộc các thành ngữ, tục ngữ
và nêu ý nghÜa cña nã.


-cao/ lùn; to/ bé; cao lớn/ bé nhỏ…
- đứng/ ngồi; lên/ xuống; vào/ ra…
- khoẻ/ yếu; sớng/ khổ; hạnh phúc/ bất
hạnh…


+Hs đặt câu, 4-5 em chữa trớc lớp.



<b>ThĨ dơc</b>



<b>Bài 8 :Đội hình đội ngũ</b>


<b>Trị chơi : Mèo đuổi chuột </b>


I-

Mục tiêu:



-Thực hiện tập hợp dọc, hàng ngang, dóng thẳng hµng ngang, däc .


-Thực hiện đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, biết đổi chân khi đi sai nhịp.
-Biết thực hiện động tác:Vơn thở, Tay của bài thể dục phỏt trin chung.


-Biết cách chơi và tham gia trò chơi.


II-

Địa điểm, phơng tiện:



-Sân tập vệ sinh, an toàn.


-Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.


III-

Lên lớp:



Hot ng ca thy

Hot ng ca trũ



1-

Phần mở đầu

(6-10 phút)


+Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu, nhiệm
vụ bài học.


`



2-

Phần cơ bản

(20- 22 phút)


+HS tập hợp 4 hàng ngang.


+Xoay khớp cổ tay,cổ chân, gối, vai,
h«ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+Ơn đội hình đội ngũ:


-HD cách chào và báo cáo khi bắt
đầu và kết thúc giờ học. Cách xin phép
ra, vào lớp.


-Ơn tập hợp hàng dọc , dóng hàng,
điểm số, ng nghiờm, ngh, quay
phi, quay trỏi, quay sau.


+Trò chơi: Mèo đuổi chuột


-GV nêu tên trò chơi, cách chơi, cho
HS chơi thử rồi tổ chức chơi chính
thức.


3-

Phần kêt thúc

(4-6 phút)
-GV cùng HS hƯ thèng bµi.


-Nhận xét giờ học, giao về nh luyn
tp i hỡnh i ng.



+HS tập chào, báo c¸o…


ơn đội hình đội ngũ theo sự điều khiển
của cỏn s lp.


+Hs tập theo tổ.


+Các tổ thi đua trình diễn.


+HS chơi thử rồi tổ chức chơi cả lớp
cùng chơi vui vẻ.


+Hs chy u ni nhau thnh vũng
tròn lớn , vừa đi vừa làm động tác thả
lng.


<i>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</i>



Toán



<b>B</b>

<b>ài 20: Luyện tập chung</b>



I

<b>-</b>

Mục tiêu:

<b> </b>



<b> -Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng 1 trong 2 cách: “Rút về đơn </b>


vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.


-Bài tập cần làm: 1, 2, 3


- Hs K-G làm hết bài tập -sgk.



II-Đồ dùng:



-Vở BT,giấy nháp.


III- Lên lớp:



Hot ng dy

Hot ng học



1-Giíi thiƯu:


2-Hd Hs lµm bµi tËp
Bµi 1


-Đọc đề, tóm tắt
-Xác nh dng toỏn


-Nêu các bớc giải của dạng


Bài 2:


-Hd tơng tự bài 1


-Muốn tính chu vi hình chữ nhật cần
biết gì?


Bài 3:


100km : 12l
50km : …l?



-Khi quãng đờng đi giảm một số lần


+Hs đọc đề bài, phân tích đề.
-Dạng toán “ tổng –tỉ”


-Các bớc giải: -Vẽ sơ đồ


-Tìm tổng số phần
-tÝnh sè Hs nam, nữ
-Hs tự làm bài, chấm chữa bài.


Đáp số: nam 8 em, nữ 20 em.
+Cần biết chiều dài, chiều rộng của
HCN đó.


+HS thực hành giải toán hiệu tỉ
Đáp số: 90m


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thỡ s lớt xng tiờu th thay i nh th
no?


-Dạng toán ?
-Cách giải?


3-Củng cố dặn dò


-GV cùng HS củng cè bµi.
-Hd Hs lµm bµi tËp vë lun.
- Hd HS K-G lµm bµi tËp 4



- Khi quãng đờng giảm đi bao nhiêu
lần thì số lớt xng tiờu th gim i by
nhiờu ln.


-Dạng toán tỉ lệ thuận.
- Cách giải: dùng tỉ lệ.


+Hs tự làm bài, chấm chữa bài.
Đáp số : 6 l.


+Cỏch gii: Bi 4- rỳt v n v


<b>Lịch sử</b>



<b>Bài 4: XÃ hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX </b>



I - Mơc tiªu:



-HS biết một vài điểm mới về tình hình kinh tế- xã hội VN đầu thế kỉ XX
- HS K-G biết nguyên nhân của sự biến đổi: do chính sách tăng cờng khai thác
thuộc địa của thực dân Pháp.


Nắm đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện những ngành kinh tế mới tạo ra các tầng
lớp giai cấp mới.


II - §å dïng:



-Hình trong SGK.



III-Lên lớp



Hot ng ca thy

Hoạt động của trò



*HĐ1:Những thay đổi của nền kinh tế
VN cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX


+Tríc khi Pháp xâm lợc kinh tế nớc
ta có ngành nào lµ chđ u?


+Khi Pháp xâm lợc chúng làm gì ,
việc làm đó dẫn đến sự ra đời của các
ngành kinh tế nào?


+Ai là ngời đợc hởng lợi do kinh tế
phát triển?


*HĐ2: Những thay đổi trong xã hội
VN cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
+ Trớc khi Pháp xâm lợc, xã hội VN
có những tầng lớp nào?


+Khi thực dân Pháp đặt ách thống trị
ở VN, xã hội thay đổi nh thế nào?
+Đời sống của cơng nhân và nơng
dân VN nh thế nào?


*Cđng cè dặn dò


+Nụng nghip l ch yu, tiu th cụng


nghip phát triển mmột số ngành nh:
dệt, gốm, đúc đồng…


+Chúng ra sức khai thác khoáng sản,
xây dựng các nhà máy điện, nớc, xi
măng, dệt để bóc lột sức lao động của
dân ta bằng đồng lơng rẻ mạt.


- Chúng cớp đất → <sub> xây dựng đồn điền</sub>
-Lần đầu tiên ở VN có đờng ray, đờng ơ
tơ.


+Thực dân Pháp đợc hởng lợi.


+2 giai cấp: địa chủ phong kiến và
nụng dõn.


+Xuất hiện tầng lớp mới: viên chức, trí
thức, chủ xởng nhỏ, công nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Hd Hs làm bài tập, về nhà học bài.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Bài 6 : Tả cảnh</b>



( Kiểm tra viết)


I Mục tiêu:



+HS viết đợc bài văn tả cảnh hoàn chỉnh thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết


miêu tả.


+Diễn đạt thành câu; bớc đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả.


II -- §å dïng:



+Hs quan sát, ghi lại các chi tiết tả cơn ma thành dàn ý.


III Lên lớp:



Hot ng ca thy

Hot động của trị



<i>3- Giíi thiƯu bµi</i>
<i>4- HD Hs lµm bµi viết</i>


*Đề bài: Tả một cơn ma.


-yờu cu Hs xỏc định yêu cầu của đề.
- Nêu dàn ý chung của bài văn tả cảnh.


*HS viÕt bµi vào vở tập làm văn.
*Thu bài


<i>3- Củng cố </i><i> dặn dß</i>


-NhËn xÐt giê häc.


-Yêu cầu Hs về nhớ lại những điểm
số em có trong tháng để làm tốt bài


tập thống kê chuẩn bị bài sau.


+Dµn ý chung cđa bài văn tả cảnh:
1-Mở bài: Giới thiệu bao quát về
c¶nh sÏ t¶.


2-Thân bài: Tả từng bộ phận của
cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo
thời gian.


5- KÕt bµi: Nêu nhận xét hoặc cảm
nghĩ của ngời viết.


+Hs viết nháp nhanh dàn bài vào giấy
nháp.


<b> Mĩ Thuật</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×