Tải bản đầy đủ (.docx) (135 trang)

lich su 9 khong can sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.38 KB, 135 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 Ngày soạn:19/8/2012 </b>


<i><b>Tiết 1 Ngày Dạy: …./8/2012</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>Chương I. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>


<b>BÀI 1. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA</b>
<b>NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Q trình khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiên tranh, xây dựng cơ sở
vật chất của CNXH ở Liến Xô từ sau chiến tranh thế giới 2 đến giữa những năm 70 của
thế kỷ XX


- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong xây dựng chủ nghĩa xã hội
từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng tinh thần đồn kết quốc tế, lịng u CNXH, ý thức xây</i>
dựng bảo vệ chế độ XHCN


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch sử.</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Tranh ảnh liên quan đến bài học
<b>C.Tiến trình dạy học </b>
<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>



<i><b>II. Kiểm tra: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh</b></i>
<i><b>III. Dạy học bài mới </b></i>


<b>I. LIÊN XÔ</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
HS. Đọc mục 1 SGK trang 3)


<i>Liên Xô tiến hành công cuộc khơi phục kinh</i>
<i>tế trong hồn cảnh nào?</i>


(hết sức khó khăn: đất nước bị chiến chanh tàn
phá...)


GV. Phân tích những thiệt hại của Liên Xơ trong
chiến tranh và ảnh hưởng của nó đối với Liên Xơ


<i>Để khắc phục những khó khăn đó, Đảng và</i>
<i>Nhà nước Liên Xơ đã làm gì?</i>


(thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ 4 – khôi phục
kinh tế)


<i><b>1. Cơng cuộc khơi phục kinh tế sau</b></i>
<i><b>chiến tranh (1945-1950)</b></i>


<i>* Hồn cảnh:</i>


- Chịu tổn thất nặng nề vê người và
của trong chiến tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Công cuộc khôi phục kinh tế,hàn gắn vết</i>
<i>thương chiến tranh ở Liên Xơ đã đạt được kết quả</i>
<i>như thế nào?</i>


(Hồn thành kế hoạch 5 năm trước thời hạn 9 tháng)
<i>Những kết quả Liên Xô đạt được trong công</i>
<i>cuộc khôi phục kinh tế có ý nghĩa ntn?</i>


( tạo đk Liên Xơ tiến lên tiếp tục xd CCNXH....)


+ Các chỉ tiêu cơ bản đều đạt và
vượt


- KHKT: 1949 chế tạo bom thành
công bom nguyên tử


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS. Đọc mục 2 (SGK trang 4, 5)


<i>Để tiếp tục xây dựng CSVC của CNXH, Liên</i>
<i>Xơ đã làm gì?</i>


(Thực hiện các kế hoạch 5 năm → xây dựng CSVC
của CNXH)


<i>Phương hướng của các kế hoạch này là gì?</i>
<i>Tại sao phải ưu tiên phát triển công nghiệp nặng?</i>
(Ưu tiên công nghiệp nặng,thâm canh nông
nghiệp...)



GV. Liên hệ với phương hướng của Việt nam trong
xây dựng CNXH hiện nay


<i>Nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô</i>
<i>trong công cuộc xdựng CNXH từ 1950 - đầu những</i>
<i>năm 70?</i>


(Kinh tế: Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp
đứng thứ 2 thế giới,khoa học kỹ thuật: nhiều đỉnh
cao)


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 1 và H. 2 (SGK tr
4, 5) <i>Qua sách báo, em hãy kể 1 số chuyến bay của</i>
<i>các nhà du hành vũ trụ Liên Xô trong những năm 60</i>
<i>của thế kỷ XX?</i>


<i>Vê đối ngoại Liên Xơ thi hành c/s gì? Tác</i>
<i>dụng c/s đó?</i>


GV. Nêu dẫn chứng về sự giúp đỡ của Liên Xơ đối
với các nước trong đó có Việt Nam


<i>Em có nhận xét gì về những thành tựu Liên</i>
<i>Xơ đạt được từ 1950 - đầu 70?</i>


(Thành tựu to lớn → đạt thế cân bằng chiến lược về
mọi mặt Mĩ và các nước Phương Tây)


<i><b>2. Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ</b></i>
<i><b>sở vật chất - kỹ thuật của CNXH</b></i>


<i><b>(từ năm 1950 đến đầu những năm</b></i>
<i><b>70 của thế kỷ XX)</b></i>


<i>* Quá trình:</i>


- Từ 1950 đến những năm 70, tiếp
tục thực hiện các kế hoạch dài hạn
- Phương hướng Chính


+ Ưu tiên cơng nghiệp nặng
+ Thâm canh nông nghiệp
+ Đẩy mạnh tiến bộ KHKT


+ Tăng cường sức mạnh quốc phòng
<i>* Thành tưu: </i>


- Kinh tế: Liên Xô trở thành cường
quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế
giới


- Khoa học kỹ thuật:


+ Năm 1957 phóng thành cơng vệ
tinh nhân tạo.


+ Năm 1961 phóng tàu Phương
Đơng bay vịng quanh Trái đất.
- Đối ngoại:


+ Thực hiện chính sách hồ bình,


hữu nghị với tất cả các nước.


+ Ủng hộ phong trào cách mạng thế
giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV. Bên cạnh những thành tựu đó Liên Xơ đã mắc
phải những thiếu sót, sai lầm đó là: Chủ quan, nóng
vội, duy trì nhà nước bao cấp về kinh tế.Tuy nhiên
thành tựu là to lớn và có ý nghĩa quan trọng


<i><b>IV. Củng cố bài</b></i>


1. Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội từ 1950 đến đầu những năm 1970?


2. Trong bối cảnh Liên Xơ đã sụp đổ hiện nay, có ý kiến cho rằng những thành
tựu của Liên Xô trong thời kỳ 1950 - đầu những năm 70 là không có thật. Em có suy
nghĩa gì về nhận định trên


<i><b>V. Hướng dẫn học tập</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn tiếp Bài 1. Liên Xô và các nước Đơng Âu ... những năm 70 của thế
kỷ XX


<i>Ngµy ... tháng ... năm 2012</i>
<b>TT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUN 2 Ngày soạn: 22/8/2012 </b>



<b>Tiết 2 Ngày dạy: …./8/2012</b>


<b> BÀI 1. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA</b>
<b>NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Quá trình thành của các nước Dân chủ nhân dân Đơng Âu và hệ thống XHCN
- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân Đông Âu sau chiến tranh thế
giới thứ hai


<i>2. Tư tưởng: </i>


Khẳng định những thành tựu to lớn của nhân dân Đông Âu trong công cuộc xây
dựng CNXH


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích và nhận định, sử dụng lược đồ</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Lược đồ các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.
<b>C. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>I. Tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng CNXH từ
năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX? Ý nghĩa của những thành tựu đó?



III.Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc mục 1 (SGK trang 5, 6)


<i> Các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu ra đời</i>
<i>trong hồn cảnh nào?</i>


GV. Giải thích thuật ngữ “Nhà nước dân chủ nhân
dân”


HS. Dựa vào LĐ xác định, đọc tên, xác định thời gian
thành lập của các nước DCND Đông Âu


GV. Giảng về sự ra đời của nước Đức (T10/1949)
<i>Để hoàn thành nhiệm vụ của cuộc cách mạng</i>
<i>Dân chủ nhân dân, các nước Đơng Âu đã làm gì?</i>
(Xây dựng cquyền dân chủ ndân, cải cách ruộng đất,
quốc hữu hóa các xí nghiệp,thực hiện quyền tự do dân


<i><b>II.Các nước Đông Âu</b></i>


<i><b>1. Sự ra đời của các nước dân</b></i>
<i><b>chủ nhân dân Đông Âu</b></i>


- Trong chiến tranh thế giới thứ 2
nhân dân ở các nước Đơng Âu đấu
tranh chống phát xít và giành được
thắng lợi->một loạt các nước Dân
chủ nhân dân Đông Âu đời



- Từ 1945 -1949, thực hiện nhiệm
vụ của cách mạng DTDC:


+ Xây dựng bộ máy chính quyền
dân chủ nhân dân.


+ Cải cách ruộng đất, quốc hữu
hóa các xí nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chủ…)


<i>Việc các nước DCND Đông Âu, hoàn thành</i>
<i>nhiệm vị của cuộc cách mạng DCND có ý nghĩa như</i>
<i>thế nào?</i>


và cải thiện đời sống nhân dân.
 Lịch sử Đông Âu sang trang
<i>mới</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS. Đọc


<i><b>2. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa</b></i>
<i><b>xã hội (Từ 1950 đến đầu những</b></i>
<i><b>năm 1970)</b></i>


<i> Đọc thêm</i>
<i><b>IV. Củng cố bài</b></i>



Giáo viên tổng kết bài học.


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu ... đến đầu những năm 90 ca
TK XX


<i>Ngày ... tháng . năm 2012</i>
<b>TT:</b>


<b>Nguyễn Đức Cờng</b>


<b>TUần 3 Ngày soạn: 1/9/2012</b>
<i><b>Tiết </b></i><b>3</b><i><b> Ngày dạy: …/9/2012</b></i>
<b>BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 1970</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: Giúp h/s hiểu:</i>


Những nét chính về q trình khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở Liên
Xô và các nước Đông Âu


Biết đánh giá những thành tựu đạt được và một số sai lầm, hạn chế của Liên Xô
và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục học sinh niềm tin vào con đường XHCN, nhận thức đúng</i>
đắn về sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận định các vấn đề lịch sử, sử</i>
dụng lược đồ



<b>B. Phương tiện dạy học </b>
Lược đồ các nước SNG


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Hãy trình bày những thành tựu mà các nước Đông Âu đạt được trong công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội?


<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc đoạn đầu mục 1 (SGK trang 9)


<i>Tình hình thế giới trong những năm 70</i>
<i>của thế kỷ XX đặt ra u cầu gì đối với các</i>
<i>nước?</i>


(địi hỏi các nước phải cải cách toàn diện)


<i>Trước yêu cầu đó, Ban lãnh đạo L Xơ đã</i>
<i>làm gì?</i>


(khơng tiến hành cải cách cần thiết về KT –
XH,...)


<i>Sự chậm trễ của Ban lãnh đạo LXô trong</i>


<i>việc đề ra các cải cách cần thiết đã để lại hậu</i>
<i>quả ntn?</i>


(Đất nước lâm vào tình trạng trì trệ →khủng
hoảng tồn diện vào đầu những năm 80 của TK
XX)


GV. Trong bối cảnh đó Goóc- ba- chốp lên nắm
quyền


<i><b>I. Sự khủng hoảng và tan rã của</b></i>
<i><b>Liên bang Xơ Viết</b></i>


<i>* Hồn cảnh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Sau khi lên nắm quyền Goóc- ba- chốp</i>
<i>đã làm gì để đưa đất nước thốt khỏi khủng</i>
<i>hoảng?</i>


HS. Đọc tư liệu in nghiêng (SGK trang 10)
<i>Em có nhận xét gì về nội dung công cuộc</i>
<i>cải tổ của LXô?</i>


GV. Trong khi tiến hành cải tổ,LX đã mắc sai
lầm nghiêm trọng trong đường lối và biện pháp
cải tổ. Sau 6 tháng cải tổ thất bại


<i>Cải tổ thất bại đã để lại hậu quả ntn đối</i>
<i>với LXô?</i>



GV. GV. Hướng dẫn cho HS quan sát hình 3
trong SGK và nhận xét về tình hình ở Liên Xô
từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90
của TK XX


<i>Đảo chính thất bại đã để lại hậu quả như</i>
<i>thế nào?</i>


(ĐCS bị đình chỉ h động, các nước cộng hồ địi
li khai)


GV. u cầu h/s xác đinh các nước SNG trên


- 3/1985,Goóc-ba-chốp lên nắm
quyền lãnh đạo Đảng CS Liên Xô
và đề ra đường lối cải tổ


- Mục đích:


+ Khắc phục thiếu sót sai lầm, đưa
đất nước thốt khỏi khủng hoảng
+ Xây dựng CNXH đúng bản chất
<i>=> Công cuộc cải tổ thất bại</i>


<i>* Hậu quả: </i>


+ Đất nước lún sâu vào khủng
hoảng và rối loạn



+ 19/8/1991, đảo chính lật đổ
Goóc- ba- chốp nhưng thất bại
+ 21/12/1991, 11 nước cộng hịa
tun bố li khai


+ 25/12/1991, Gc-ba-chốp từ
chức, LXơ chính thức tan rã


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS. Đọc tư liệu; “Sản xuất...đúng đắn” (SGK
tr11)


<i>Hậu quả của cuộc khủng hoảng ở Đông</i>
<i>Âu?</i>


(ĐSC mất quyền lđạo, các tlực chống XHCN
nắm quyền)


<i>Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở LX và</i>
<i>Đơng Âu có ảnh hưởng như thế nào đối với thế</i>
<i>giới?</i>


GV. Yêu cầu h/s thảo luận:


<i>+ Nguyên nhân dẫn tới sự sụp đổ của chế</i>
<i>độ XHCN ở LXô và Đông Âu?</i>


<i>+ Em có suy nghĩ gì về sự sụp đổ của chế</i>


<i><b>II. Cuộc khủng hoảng và tan rã</b></i>


<i><b>của chế độ XHCN ở các nước</b></i>
<i><b>Đông Âu</b></i>


- Qua các đợt tổng tuyển cử quyền
lãnh đạo rơi vào tay các lực lượng
đối lập-> ĐCS bị thất bại.


- Chính quyền mới ở Đông Âu
tuyên bố từ bỏ CNXH thành lập các
nước cộng hoà.


=> Hệ thống XHCN sụp đổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu?</i>


GV.Nguyên nhân sự sụp đổ: Mơ hình CNXH
chưa phù hợp,sai lầm lãnh đạo, hđộng chống
phá của các thế lực phản cmạng.Đây chỉ là sự
sụp đổ mơ hình chưa phù hợp


<i>Bài học kinh nghiệm có thể rút ra từ sự</i>
<i>sụp đổ của chế độ XHCN ở LX và Đông Âu?</i>


<i><b>IV. Củng cố bài : </b></i>


Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở LXô và Đông Âu đã diễn
ra ntn?


Em có nhận xét gì về tình hình của các nước XHCN hiện nay (Việt nam)
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: + Học bài cũ theo câu hỏi SGK</b></i>



+ Đọc, soạn tiếp Bài 3. Q trình phát triển của phong
trào ...


<i>Ngµy . tháng . năm 2012</i>
<b>TT:</b>


<b>Nguyễn Đức Cờng</b>


<b>Tuần 4 Ngày soạn: 7/9/2012</b>
<b>Tiết 4 </b><i> <b>Ngày dạy:</b></i>
.../9/2012


<b>Chương II. CÁC NƯỚC Á, PHI, MỸ LA TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>BÀI 3. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Q trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống
thuộc địa ở châu Á, châu Phi và Mĩ La -tinh.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng u chuộng hồ bình, ý thức đấu tranh bảo vệ độc</i>
lập dân tộc


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, sử dụng lược đồ</i>
<b> </b> <b>B. Phương tiện dạy học</b>


Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Á - Phi và Mĩ La -tinh.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô đã diễn ra như
thế nào?


<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc mục 1 (SGK trang 13)


Phong trào gphóng dân tộc ở khu vực Á
<i>-Phi – Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới 2</i>
<i>diễn ra ntn?</i>


(kđầu ĐNA → Nam Á, Bắc Phi → Mĩ
La-tinh)


GV. Treo bản đồ yêu cầu h/s:


<i>Xác định trên bản đồ vị trí các nước</i>
<i>giành được độc lập trong giai đoạn từ năm</i>
<i>1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX</i>
HS. Lên bảng xác định tên nước - thời gian
giành độc lập


<i>Thắng lợi của phong trào đã ảnh</i>
<i>hưởng như thế nào đến hệ thống thuộc địa</i>
<i>của chủ nghĩa đế quốc?</i>



(hệ thống thuộc địa của CNĐQ về cơ bản sụp
đổ)


<i><b>I. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa</b></i>
<i><b>những năm 60 của thế kỷ XX</b></i>


- Phong trào khởi đầu từ Đông Nam Á →
nhiều nước giành độc lập năm 1945


+ Inđônêxia (17/8)
+ Việt Nam (2/9)
+ Lào (12/10)


- Phong trào lan nhanh Nam Á, Bắc Phi.→
nhiều nước giành độc lập:


+ Ấn Độ (1950)
+ Ai Cập (1952)
+ Angiêri (1962)


+ Năm 1960, 17 nước châu Phi t/bố độc
lập


- Ngày 1/1/1959, cách mạng Cu Ba thành
công


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Nét nổi bật của phong trào giải phóng</i>
<i>dân tộc ở giai đoạn này là gì?</i>



GV. Yêu cầu h/s xác định 3 nước trên lược đồ
<i>Việc các nước thuộc địa của Bồ Đào</i>
<i>Nha ở châu Phi giành thắng lợi có ý nghĩa gì?</i>


<i><b>II. Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến</b></i>
<i><b>giữa những năm 70 của thế kỷ XX</b></i>


- Tiêu biểu là phong trào giành độc lập của
các thuộc địa Bồ Đào nha:


+ Ghi-nê Bít-xao ((6/1974)
+ Mơ-dăm-bích (6/1975)
+ Ăng-gơ-la (11/1975)


- Thuộc địa của BĐN tan rã là thắng lợi
qtrọng của ptrào giải phóng d tộc ở Châu
phi.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
HS. Đọc mục 3 (SGK trang 14)


<i>Từ cuối những năm 70,CNTD chỉ cịn</i>
<i>tồn tại dưới hình thức nào?</i>


(ttại dưới hthức c độ pbiệt chủng tộc ở Nam
Phi)


Em hiểu thế nào là chế độ phân biệt chủng
<i>tộc?</i>



GV. Yêu cầu h/s lên xác định 3 nước:
Rô-đê-ri-a, Tây Nam Phi, Cộng hoà Nam Phi trên
bản đồ


<i>Cuộc đấu tranh chống chế độ </i>
<i>A-pác-thai của người da đen diễn ra ntn? Kết quả</i>
<i>đạt được?</i>


GV. Chế độ A-pác-thai bị đánh đổ đánh dấu
sự sụp đổ hoàn toàn của hệ thống thuộc địa


<i>Sau khi giành được độc lập nhân dân</i>
<i>các nước này đã làm gì?</i>


<i><b>III. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến</b></i>
<i><b>giữa những năm 90 của thế kỷ XX</b></i>


- CNTD tồn tại dưới hình thức chế độ
phân biệt chủng tộc (A-pác-thai) ở Nam
Phi.


- Sau nhiều năm đấu tranh chính quyền
của người da đen đã được thành lập:


+ Rô-đê-di-a (Dim-ba-bu-ê) 1980
+ Tây Nam Phi (nam –mi-bi-a) 1990
+ Cộng hoà Nam Phi (1993)


 Hệ thống thuộc địa sụp đổ hoàn toàn
- Nhiệm vụ: củng cố độc lập, xây dựng và


phát triển đất nước.


<i><b>IV. Củng cố bài </b></i>


Em có nhận xét gì về phong trào giải phóng dân tộc ở Á -Phi - Mĩ La-tinh
sau chiến tranh thế giới thứ 2?


- Phong trào đã diễn ra với khí thế sơi nổi, mạnh mẽ từ ĐNA, Nam Á, Châu
Phi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giai cấp lãnh đạo: Công nhân - Tư sản dân tộc (phụ thuộc llượng so sánh gcấp
ở mỗi nước).


- Hình thức đấu tranh: Biểu tình, bãi cơng, nổi dậy, …
<i><b>V. Hướng dẫn học tập</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Bài tập: Lập bảng thống kê các giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc ở
ptgp dân tộc ở Á -Phi -Mĩ La –tinh sau CTTG 2 theo mẫu: giai đoạn, sự kiện
tiêu biểu


+ Đọc, soạn tiếp Bài 4. Các nước châu Á




<i>Ngày ... tháng .. năm2012</i>
<b>TT:</b>


<b>Nguyễn Đức Cờng</b>



<b>Tuần 5 </b> <i><b>Ngày soạn:13/9/2012</b></i>
<i><b> Ngàydạy:…./9/2012</b></i>
<b>Tiết 5</b>


<b>BÀI 4. CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.Các giai đoạn phát triển của
nước Trung Quốc từ sau năm 1949 đến nay.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần quốc tế vơ sản, đồn kết giữa các nước XHCN</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, kỹ năng sử dụng bản đồ</i>
lịch sử


<b> B. Phương tiện dạy học</b>


Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Á _Phi và Mĩ La -tinh.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>


<i>Hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau 1945</i>
<i>và một số sự kiện lịch sử qua mỗi giai đoạn?</i>


<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Giới thiệu vị trí châu Á trên bản đồ
HS. Đọc mục 1 (SGK trang 15)


<i>Nêu nét nổi bật của châu Á từ sau</i>
<i>CTTG2 đến cuối những năm 50 của TK XX?</i>
GV. Yêu cầu h/s xác đinh 3 nước Trung
Quốc, In-đô-nê-xi-a, Ấn Độ trên bản đồ


<i>Tại sao tình hình châu Á lại trở nên</i>
<i>bất ổn trong nửa sau thế kỷ XX?</i>


GV. Sử dụng bản đồ xác định khu vực;
Đông Nam Á và Tây Á


<i>Trong những thập niên gần đây tình</i>
<i>hình châu Á có biến đổi gì?</i>


(đạt được nhiều thành tựu trong phát triển
kinh tế, tiêu biểu Trung Quốc,…)


GV. Dẫn chứng về sự phát triển nhanh
chóng của Ấn Độ, Trung Quốc.


<i>Từ sự phát triển của các nước trong</i>
<i>khu vực, em có nhạn xét gì về tương lai của</i>
<i>châu Á?</i>


<i><b>I.Tình hình chung</b></i>



- Trước 1945, chịu sự bóc lột, nơ dịch của
đế quốc thực dân


- Sau 1945, phong trào giành độc lập lên
cao → cuối những năm 50 phần lớn đều
giành được độc lập


- Nửa sau thế kỷ XX, tình hình khơng ổn
định.:


+ Chiến tranh xâm lược của đế quốc
+ Xung đột tranh chấp biên giới
+ Phong trào li khai, khủng bố


- Hiện nay: Một số nước đạt được sự tăng
trưởng nhanh chóng về kinh tế:Nhật,Trung
Quốc, Xin-ga-po,...


- Ấn Độ: Đang vươn lên hàng các cường
quốc.


 Tương lai trở thành khu vực phát triển
<i>nặng động nhất thế giớ</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Sử dụng LĐ, giới thiệu khái quát về TQ


<b>II. TRUNG QUỐC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa</i>


<i>ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>


(Nội chiến giữa QDĐ và ĐCS kết thúc, tập
đoàn TGT rút chạy ra Đài Loan → Nước
CHND Trung Hoa ra đời)


GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 5
(SGK trang 16)


<i>Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân</i>
<i>dân Trung Hoa có ý nghĩa gì?</i>


GV. Sử dụng LĐ đẻ h/s thấy rõ ý nghĩa quốc
tế của sự ra đời nước CHND Trung Hoa


- Ngày 01/10/1949, nước CHND Trung
Hoa thành lập


- Ý nghĩa:


+ Kết thúc ách nô dịch của đế quốc và
phong kiến


+ Mở ra kỷ nguyên độc lập, tự do


+ Nối liền hệ thống XHCN từ Âu sang Á


<i><b>Hoạt động 5.</b></i>
HS. Đọc mục 4 (SGK trang 18,19)



<i>Công cuộc cải cách mở cửa ở TQ</i>
<i>diễn ra ntn?</i>


(bắt đầu từ 12/1978, nội dung, mục tiêu,...)
<i>Em có nhận xét gì về nội dung đường</i>
<i>lối mở TQ đề ra vào tháng 12/1978? </i>


(kịp thời, phù hợp với tình hình và điều kiện
TQ...)


<i>Công cuộc cải cách, mở cửa đạt được</i>
<i>kết quả ntn?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 7, H. 8
(SGK trang 19,20)


Đối ngoại TQ thu được những thành
tựu gì?


GV. Kể thêm thành tựu của TQ về KHKT
va sự phát triển nhanh chóng của TQ hiện
nay


<i>Những kết quả TQ đạt được từ 1978</i>
<i>đến nay nói lên điều gì?</i>


GV. Giảng về quan hệ Việt Nam - Trung
Quốc


<i><b>4. Công cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến</b></i>


<i><b>nay)</b></i>


- Tháng 12/1978, đề ra đường lối mới → cải
cách kinh tế - XH


- Nội dung đường lối mới:


+ Xdựng CNXH mang màu sắc TQ


+ Thực hiện cải cách mở cửa, lấy phát triển
kinh tế trọng tâm


 Đưa TQ trở thành quốc gia giàu mạnh,
<i>văn minh</i>


- Kết quả: đạt nhiều t tựu to lớn.


+ Kinh tế: tốc độ tăng trưởng cao nhất thế
giới


+ Đối ngoại: bình thường hố, mở rộng quan
hệ với nhiều nước, thu hồi chủ quyền HK,
MC


 Địa vị Trung Quốc được nâng cao trên
<i>trường quốc tế</i>


<i><b>IV. Củng cố bài</b></i>


1. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ 1978 đến nay?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Những biến đổi lớn của châu Á từ sau năm 1945 đến nay?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Bài tập: Lập bảng thống kê về các giai đoạn phát triển của Trung Quốc từ năm
1945 đến nay theo mẫu:


1946-1949 1949-1959 1959-1978 1978-nay


+ Đọc, soạn Bài 5. Các nước Đông Nam




<i>Ngày ... tháng ... năm 2012</i>
<b>TT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngy son: 24/9/2010 Ngày dạy:
……….


<b>TuÇn 6</b>
<i>Tiết 6</i>


<b>Bài 5. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:


- Những nét chính về tình hình Đông Nam Á trước và sau năm 1945



- Sự ra đời và phát triển của ASEAN, vai trò của ASEAN đối với sự phát triển
của các nước trong khu vực.


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng tinh thần đoàn kết giữa các nước trong khu vực</i>


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ</i>
năng sử dụng bản đồ cho học sinh.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Bản đồ Đông Nam Á


Một số tài liệu về ASEAN và các nước Đông Nam Á
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những nét nổi bật của Châu Á từ sau 1945 đến nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc mục 1 (SGK trang 21, 22)


GV. Yêu cầu h/s dựa vào LĐ giới thiệu khái quát về
các nước Đông Nam Á


<i>Hãy nêu những nét nổi bật của tình hình</i>
<i>Đơng Nam Á trước và sau năm 1945?</i>


HS. Sử dụng LĐ đọc tên và xác định thời gian giành


độc lập của một số nước trong khu vực


<i>Sau khi giành độc lập, tình hình khu vực như</i>
<i>thế nào? Vì sao?</i>


(GV. Sự can thiệp của Mĩ vào khu vực → đường lối
đối ngoại của các nước ĐNA có sự phân hoá


<i>Từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX , các</i>
<i>nước ĐNA đã có sự phân hố ntn trong đường lối</i>
<i>đối ngoại?</i>


(Philíppin - Thái Lan tham gia khối SEATO → đồng
minh của Mĩ; Inđônêsia và Miến Điện thi hành
chính sách trung lập; 3 nước ĐD → kháng chiến
chống Mĩ)


<i><b>I. Tình hình Đơng Nam Á trước và</b></i>
<i><b>sau năm 1945</b></i>


- Trước 1945: gồm 10 nước, hầu hết
là thuộc địa của TDPT (trừ Thái
Lan)


- Sau 1945, các nước nhanh chóng
giành chính quyền


- Đế quốc xâm lược trở lại → nhân
dân đứng lên đấu tranh → tới giữa
những năm 50 đều giành độc lập


- Từ giữa những năm 50 Mĩ can


thiệp:


+ Tình hình khu vực trở nên căng
thẳng


+ Các nước có sự phân hoá trong
đường lối đối ngoại


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>
(sau khi giành độc lập, do yêu cầu hợp tác phát triển
kinh tế, xã hội; hạn chế ảnh hưởng bên ngoài
→ASEAN thành lập)


<i>Mục tiêu, nguyên tắc h động của ASEAN là</i>
<i>gì?</i>


(Hợp tác phát triển kinh tế, văn hố, duy trì hồ bình
ổn định khu vực;Ng tắc: tôn trọng độc lập chủ
quyền...)


<i>Từ mục tiêu, nguyên tắc hoạt động của</i>
<i>ASEAN, em có nhận xét gì về tổ chức này?</i>


(Là tổ chức liên minh kinh tế -chính trị của khu vực
ĐNA)


<i>Quan hệ giữa 3 nước Đông Dương và các</i>



<i><b>II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN</b></i>
<i>* Nguyên nhân ra đời</i>


+ Yêu cầu phát triển kinh tế xã hội
+ Hạn chế ảnh hưởng của các cường
quốc bên ngoài


→ 8/8/1967, ASEAN thành lập tại
Băng Cốc - 5 nước : Inđơnêxia,
TLan, Malayxia, Philíppin, Xingapo
<i>* Mục tiêu, ngun tắc hoạt động</i>
- Mục tiêu:


+ Hợp tác phát triển kinh tế, văn hố
+ Duy trì hồ bình ổn định khu vực
- Ngun tắc: (SGK trang 24)


→ Là tổ chức liên minh kinh tế
-chính trị của khu vực ĐNA


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>nước ASEAN như thế nào?</i>


(thăng trầm qua nhiều thời kỳ: lúc c thẳng, khi hoà
dịu..)


GV. Dẫn chứng về sự phát triển của ASEAN – “Con
Rồng châu Á”


+ Sau Hiệp ước Ba-li q hệ → cải


thiện


+ Cuối 1978, quan hệ lại trở nên
căng thảng đối đầu


 Từ cuối những năm 70 kinh tế
<i>ASEAN tăng trưởng cao</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
GV. Yêu cầu h/s nhắc lại tên các nước thành viên
ban đầu của ASEAN, nêu mốc thời gian Bru-nây
tham gia ASEAN


HS. Đọc mục 3 (SGK trang 25)


<i>ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10 ntn?</i>
HS. Sử dụng LĐ trình bày về sự mở rộng của
ASEAN


(xác định các nước thành viên mới của ASEAN)
<i>Việc Cam-pu-chia tham gia vào ASEAN có ý</i>
<i>nghĩa gì?</i>


(ASEAN 6 trở thành ASEAN 10)


<i>Những hoạt động của ASEAN trong thập kỷ</i>
<i>90 có những nét gì mới?</i>


GV. Hướng dẫn h/s quan sát H.11  Thể hiện sự
hợp tác hữu nghị, giúp đỡ nhau cùng phát triển



<i>Vai trò của Việt Nam trong tổ chức ASEAN?</i>
<i>Quan hệ Việt Nam ASEAN hiện nay?</i>


<i><b>III. Từ “ASEAN 6” phát triển</b></i>
<i><b>thành “ASEAN 10”</b></i>


<i>* Quá trình phát triển:</i>


- Tháng 1/1984 Brunây→ tành viên
t6


- Đầu những năm 90, ASEAN →
mở rộng thành viên:


+ Tháng 7/1995 Việt Nam tham gia
+ Tháng 9/1997 Lào và Myanma
+ T 4/1999 Căm pu -chia tham gia
→ ASEAN 10


<i>* Hoạt động:</i>


- Hợp tác kinh tế, xây dựng khu vực
hồ bình, ổn định phát triển phồn
vinh.


- Năm 1992, lập AFTA
- Năm 1994, thành lập ARF


 Lịch sử ĐNA bước sang thời kỳ


<i>mới</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với Việt
Nam?


2. Những biến đổi to lớn của Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay?


3. Lập bảng thống kê về các nước ASEAN theo mẫu:


Tên nước Thời gian tham gia ASEAN Nét nổi bật tình hình hiện nay
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Đọc, soạn Bài 6. Các nước châu Phi
+ Tìm hiểu về Nen-xơn Man-đê-la




<i> Ngày . tháng . năm2010 </i>
<b>TT:</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> Ngun §øc Cêng </b>


Ngày soạn: 2/10/2010 Ngày dạy: ……….
<b>TuÇn 7 Tiết 7 BÀI 6. CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>
1. Kiến thức: Giúp h/s hiểu:


- Tình hình chung của các nước châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai
- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi


2. Tư tưởng: Giáo dục h/s tinh thần đoàn kết tương trợ giúp đỡ ủng hộ nhân dân c/
Phi


3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng lược đồ, so sánh đối chiếu, khai thác tranh ảnh
lịch sử


<b> </b> <b>B. Phương tiện dạy học</b>
Lược đồ các nước châu Phi


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động, quá trình phát triển của
ASEAN?


<i><b>III.Dạy học bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu khái quát về
các nước châu Phi


HS. Đọc mục 1 (SGK trang 26,27)



<i>Sau CTTG 2 phong trào đấu tranh giành độc</i>
<i>lập ở châu Phi diễn ra như thế nào?</i>


(nổ ra sớm nhất BPhi → khu vực khác ở c Phi…)
Tại sao ptrào nổ ra sớm nhất lại ở Bắc Phi?
(Nơi có trình độ phát triển cao hơn các vùng khác).
GV. Sử dụng LĐ giảng về phong trào đấu tranh ở
BPhi


<i>Vì sao năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi”?</i>
GV. Sử dụng LĐ xác định các nước giành độc lập
1960


<i>Sau khi giành được đ lập các nước c Phi làm gì?</i>
(xdựng đất nước phát triển KT-XH thu nhiều thành
tích)


HS. Đọc tư liệu: “từ 1987....300tỉ USD”


<i>Qua đoạn tư liệu, em có nhận xét gì về tình</i>
<i>hình châu Phi sau khi giành độc lập? Nguyên nhân</i>
<i>khó khăn đó?</i>


(xung đột, đói nghèo, dịch bệnh...)


<i><b>I.Tình hình chung</b></i>


- Sau 1945, phong trào đấu tranh
chống CNTD diễn ra sôi nổi:



+ Mở đầu là cuộc binh biến ở Ai
Cập→ Cộng hoà Ai Cập
(18/6/1953)


+Thắng lợi của Angiêri (1954
-1962)


+ 1960, 17 nước giành độc lập


 Hệ thống thuộc địa dần tan rã,
<i>các quốc gia độc lập ra đời</i>


- Xây dựng đất nước phát triển
KT-XH thu nhiều t tích → đói nghèo,
lạc hậu


- Từ cuối những năm 80 → khó
khăn, khơng ổn định


- Hiện nay, châu Phi đang tìm cách
giải quyết khó khăn, lập Liên minh
khu vực (AU)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Yêu cầu h/s giới thiệu khái quát về Nam Phi


<i>nước cộng hoà Nam Phi được thành lập ntn?</i>
(Năm 1662, Hà Lan thành lập xứ Kếp, năm 1910,
Liên bang Nam Phi thành lập thuộc khối Liên hiệp
Anh, năm 1961 t lập Cộng hồ Nam Phi)



<i>Chính quyền thực dân da trắng đã thi hành</i>
<i>chính sách gì đối với người da đen và da màu ở Nam</i>
<i>Phi?</i>


GV. Dẫn chứng về một số đạo luật của chính quyền
thực dân da trắng


<i><b>II.Cộng hồ Nam Phi</b></i>
<i>* Q trình thành lập</i>


- Năm 1662, Hà Lan thành lập xứ
Kếp


- Năm 1910, Liên bang Nam Phi
thành lập thuộc khối Liên hiệp Anh
- Năm 1961 t lập Cộng hoà Nam Phi
<i>* Cuộc đtranh chống chế độ</i>
<i>Apácthai</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt</i>
<i>chủng tộc ở CỘng hồ Nam Phi đã đạt được thắng</i>
<i>lợi nào có ý nghĩa lịch sử to lớn?</i>


(Năm 1993, chế độ Apácthai bị xoá bỏ, tháng
5/1994 Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng
thống…)


<i>Em biết gì về xơn Man-đê-la? Việc </i>
<i>Nen-xơn Man-đê-la trúng cử Tổng thống có ý nghĩa gì?</i>


(Ơng là nhà hoạt động chính trị, là lãnh tụ của
ANC, là anh hùng chống chế độ phân biệt chủng
tộc)


<i>Sau khi chế độ A-pac-thai bị xố bỏ, chính</i>
<i>quyền Nam Phi đã làm gì để xây dựng đất nước?</i>


chính sách phân biệt chủng tộc tàn
bạo


- Người ra đen dưới sự lãnh đạo của
ANC bền bỉ đấu tranh thủ tiêu chế
độ Apácthai


- Năm 1993, chế độ Apácthai bị xoá
bỏ


-Tháng 5/1994 Nen-xơn Man-đê-la
trở thành Tổng thống


→ Chế độ phân biệt chủng tộc bị
xoá bỏ sau hơn 3 thế kỷ tồn tại


- Hiện nay: Tháng 6/1996 chính
quyền mới đưa ra chiến lược kinh tế
vĩ mơ → xố bỏ “Chế độ Apácthai
<i>về kinh tế” </i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



Trình bày những nét chính về sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước c/Phi sau
1945?


Nen-xơn Man-đê-la có vai trị ntn trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt
chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi?


<i><b>V. Hướng dẫn - Dặn dò: </b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 7. Các nước Mĩ La-tinh


+ Tìm hiểu về Phi-đen cax-tơ-rơ và mối quan hệ hữu nghị việt nam – Cu Ba


<i> Ngày . tháng . năm2010 </i>
<b>TT:</b>


<b> </b>


<b> Ngun §øc Cêng </b>


Ngày soạn: 9/10/2010. Ngày dạy: .../..../2010
<b>TuÇn 8</b>


<i><b>Tiết 8</b></i>


<b>BÀI 7. CÁC NƯỚC MĨ LA TINH</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Những nét khái quát về tình hình Mĩ La –tinh từ sau chiến trang thế giới 2 đến
nay



- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu mà
nhân dân đã đạt được sau khi giành độc lập


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu mến, quý trọng nhân dân Cu Ba, thắt chặt tình</i>
đồn kết hữu nghị, tương trợ giúp đỡ lấn nhau giữa nhân dân Việt nam và Cu Ba


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so sánh </i>
<b> </b> <b>B. Phương tiện dạy học</b>


Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc của châu Á, Phi, Mĩ La - tinh.
Lược đồ khu vực Mĩ La Tinh.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp: </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh chống chế độ A-pác-thai ở
Cộng hoà Nam Phi?


<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu khái quát
về các nước Mĩ La - tinh


<i>Theo em có thê gọi là “châu Mĩ La-tinh”</i>
<i>được khơng? Vì sao?</i>



(Mĩ La –tinh là một bộ phận của châu Mĩ…)


<i>Trước và sau năm 1945, tình hình Mĩ La –</i>
<i>tinh có gì khác biệt so với các nước ở khu vực</i>
<i>châu Á và châu Phi?</i>


(Trước 1945, về hình thức là các quốc gia độc
lập,trên thực tế lệ thuộc vào Mĩ; sau 1945, nhiều
bchuyển)


Tsao Mĩ La –tinh đc gọi là :”Lục địa bùng cháy?
(phong trào cách mạng diễn ra quyết liệt và đồng
loạt)


<i>Phong trào đấu tranh đã thu được kết quả</i>
<i>ntn?</i>


GV.Yêu cầu h/s xác định vị trí 2 nước: Chi Lê và
Nicaragoa trên bản đồ và nêu lên các sự kiện đấu
tranh ở 2 nước này


<i><b>I. Những nét chung</b></i>


- Trước 1945, về hình thức là các
quốc gia độc lập,trên thực tế lệ thuộc
vào Mĩ


- Sau 1945, nhiều biến chuyển mạnh
mẽ:



+ Mở đầu: t lợi cách mạng Cu Ba
(1959)


+ Đầu những năm 60 -80, cao trào
đấu tranh bùng nổ → “Lục địa bùng
cháy”


- Kết quả: Cquyền dân chủ được thiết
lập ở nhiều nước, tiêu biểu:


+ Chi-lê: 7/1970, chính phủ Agienđê
giành thắng lợi, thực hiện c sách tiến
bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Trong c cuộc x dựng và phát triển đất nước</i>
<i>các nước Mĩ La-tinh đã thu được những thành tựu</i>
<i>gì? </i>


HS. Đọc tư liệu “Tốc độ….trong nước…”


<i>Em có nhận xét gì về tình hình các nước Mĩ</i>
<i>La tinh từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX?</i>


.-


- Thu được nhiều thành tựu quan
trọng trong xây dựng và phát triển đất
nước


Hiện nay: tình hình khơng ổn định



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Yêu cầu h/s sử dụng LĐ giới thiệu và đánh
giá về vị trí cPPủa Cu Ba đối với khu vực Mĩ
La-tinh


<i>Sau CTTG 2, Mĩ đã làm gì để ngăn cản</i>
<i>phong trào đấu tranh của nhân dân Cu Ba?</i>


(giúp Ba-ti-xta thiết lập chế độ độc tài quân sự)
HS. Đọc tư liệu và nhận xét về các chính sánh của
chình quyền Ba-ti-xta


Cuộc đấu tranh chống chế độ Ba-ti-xta của
<i>nhân dân Cu ba diễn ra ntn? </i>


(diễn ra không ngừng, dưới nhiều hình thức)
<i> Vì sao nói cuộc tcông pháo đài Môn-ca-đa đã</i>
<i>mở ra 1 gđoạn mới trong ptrào đtranh của ndân</i>
<i>Cu Ba?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 15


HS. Đọc tư liệu: “Sau gần 2 năm...Ma-a-xtơ-ra”
<i>Em có nhận xét gì về tinh thần cách mạng</i>
<i>của Phi-đen cùng các đồng chí của ơng?</i>


(kiên cường, khơng chịu khuất phục)


<i>Được sự ủng hộ của nhân dân, từ cuối</i>


<i>1958, lực lượng cmạng đã làm gì?</i>


(llượng cmạng liến tiếp phản công, 1/1/1959
cmạng thắng lợi)


<i>Sau khi cách mạng thắng lợi Chính phủ</i>
<i>cách mạng đã làm gì để xây dựng đất nước?</i>


(Để thiết lập chế độ mới, thực hiện cải cách dân
chủ).


<i>Thắng lợi ở bãi biển Hi-rơn nói lên điều gì?</i>


<i><b>II. Cu Ba - Hòn đảo anh hùng</b></i>


<i>* Cuộc đấu tranh chống chế độ độc</i>
<i>tài</i>


- Tháng 3/1952, Mĩ giúp Ba-ti-xta
thiết lập chế độ độc tài quân sự


- Dưới chế độ Ba-ti-xta nhân dân Cu
Ba tiến hành đấu tranh:


+ 26/7/1953, Phi-đen lãnh đạo 135
thanh niên yêu nước tcông pháo đài
Môncađa  thất bại → mở ra giai
đoạn mới


+ Tháng 11/1956 Phiđen và 81 chiến


sĩ từ Mê-hi-cô → Cu Ba


+ Cuối 1958, lực lượng cách mạng
liên tiếp mở phản công


+ 01/01/1959, chế độ độc tài Batixta
bị lật đổ  Cách mạng thắng lợi


<i>* Công cuộc xây dựng đất nước</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(sức mạnh của nhân dân Cu Ba)


<i>Nhân dân Cu Ba tiến hành xây dựng CNXH</i>
<i>trong hoàn cảnh nào?</i>


(Hồn cảnh khó khăn, đặc biệt sau khi LXơ tan rã)


- Hiện nay: đạt nhiều thành tựu trên
các lĩnh vực: Kinh tế, văn hoá, giáo
dục..


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Theo em tình hình cách mạng Mĩ La - tinh có gì khác với phong trào cách mạng
châu Á và châu Phi?


<i><b>V. Hướng dẫn - Dặn dò: </b></i>
+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+Ôn tập chuẩn bị kiểm tra một tiết



Ngµy <i>…. tháng . năm2010 </i>
<b>TT:</b>


<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 12/10/2010 Ngày
dạy: ..../..../2010


<b>TuÇn:9</b>
<i><b>Tiết 9</b></i>


<b>KIỂM TRA VIT MT TIT</b>
<b>A- Mục tiêu bài dạy:</b>


Qua gi kim tra nhằm đánh giá học sinh về môn lịch sử ở các bài đã học. Giúp
học sinh biết đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử.


Giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bài, biết vận dụng kiến thức đã hc vo bi
lm.


<b>B- Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Nghiên cứu soạn bài.


- Học sinh: Ôn tập + Bút, giaỏy kieồm tra


<b>C- TiÕn tr×nh:</b>



- ổn định tổ chức.


- KiĨm tra: Sù chuẩn bị của học sinh.


<b>- Bài mới:</b>
<b>Đề ra:</b>


1:Nguyên nhân của sự khủng hoảng và tan rà của Liên bang xô ViÕt. 4®


2.Thời cơ v thỏch thc khi Vit nam tham gia ASEAN? 1đ


3.Tình hình chung của các nớc Mỹ La Tinh trớc và sau năm 1945 . 3đ


4:Theo em s sp ca Liên Xơ và Đơng Âu có phải là sự sụp ca ch
ngha Mỏc-Lờnin hay khụng?vỡ sao? 2


<i><b>Đáp án:</b></i>
<i>Câu 1:</i>


<i>*Nguyên nhân khách quan:2đ</i>


- Nm 1973, khng hong du m thế giới nổ ra,địi hỏi các nớc phải có những cải


cách tồn diện.


- Liên Xơ khơng tiến hành cải cách cần thiết
 Đất nước lâm vào khủng hoảng toàn din
<i>*Nguyên nhân chủ quan:2đ</i>


-Xõy dng CNXH mt cỏch núng vội,chủ quan,duy ý chí và đốt cháy giai đoạn.



-Xây dựng mơ hình CNXH cha đúng với lí luận chủ nghĩa Mác-Lênin,cha phù hợp với
tình hình thực tiễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

*Thêi c¬:* Thời cơ thách thức khi Việt Nam tham gia ASEAN: (1 điểm)


- Thời cơ: Tạo cơ hội cho Việt Nam giao lưu, trao đổi với các níc trong khu vực


- Thách thức: Nếu không nắm bắt thời cơ chuyển giao cơng nghệ → tụt hậu xa
hơn; hồ tan mất bn sc dõn tc


Câu 3:3đ


- Trc 1945, v hỡnh thc là các quốc gia độc lập,trên thực tế lệ thuộc vào Mĩ
- Sau 1945, nhiều biến chuyển mạnh mẽ:


+ Mở đầu: t lợi cách mạng Cu Ba (1959)


+ Đầu những năm 60 -80, cao trào đấu tranh bùng nổ → “Lục địa bùng cháy”
- Kết quả: Cquyền dân chủ được thiết lập ở nhiều nước, tiêu biểu:


+ Chi-lê: 7/1970, chính phủ Agienđê giành thắng lợi, thực hiện c sách tiến bộ
+ Ni-ca-ra-goa: Mặt trận Xanđinô lđạo lật đổ cđộ độc tài thân Mĩ → dân chủ.
- Thu được nhiều thành tựu quan trọng trong xây dựng và phát triển đất nc
Hin nay: tỡnh hỡnh khụng n nh


Câu 4:2đ


-S sp của Liên Xô và Đông Âu không phải là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác-lênin.
Giải thích:



-Đây là sự sụp đổ của một mơ hình CNXH xây dựng cha khoc học,là một bớc lùi của
lịch sử hay nói cách khác là sự thử nghiệm của lịch sử để bớc tiếp những bớc vững chắc
hơn, còn chủ nghĩa Mác lênin vẫn ln đúng đắn.Hiện nay trên thế giới vẫn có một số
nớc xây dựng CNXH theo chủ nghĩa Mác Lênin và đã đạt đợc những thành tựu quan
trọng trong nền kinh tế xã hội.


<i> IV. Củng cố bài: </i>


- Giáo viên thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra
<i><b>V. Hướng dẫn - Dăn dò: </b></i>


+ Đọc soạn Bài 8. Nước Mĩ


+ Sưu tầm tranh ảnh về thành tựu kT –KHKT Mĩ sau chiến tranh thế giới 2 đến nay


<i> Ngày . tháng . năm 2010</i>
<b>TT:</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

soạn: 22/10/2010 Ngày dạy: ………
<b>Tuần 10</b>


<i><b>Tiết 10</b></i>


<b>Chương III. MĨ -NHẬT BẢN – TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>BÀI 8. NƯỚC MĨ</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Sau CTTG 2, kinh tế Mĩ có bước phát triển nhảy vọt, chiếm ưu thê tuyệt đối
trong thế giới tư bản. Nguyên nhân phát triển kinh tế Mĩ


- Trong thời kỳ này nước Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đối ngoại
bành trướng với mưu đồ bá chủ thế giới, nhưng trong hơn nửa thế kỷ qua, Mĩ đã vấp
phải nhiều thất bại nặng nề


<i>2. Tư tưởng: </i>


Giáo dục tinh thần đấu tranh chống chủ nghĩa cục bộ, cas nhân, chủ nghĩa bành
trướng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện, kỹ năng sử</i>
dụng bản đồ.


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Bản đồ chính trị thế giới từ sau đại chiến 2 đến năm 1989.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động1:</b></i>
GV. Giới thiệu nước Mĩ trên bản đồ



HS. Đọc mục 1 (SGK trang 33)


<i>Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tình hình</i>
<i>kinh tế Mĩ ntn?</i>


(phát triển nhanh chóng → TB giàu mạnh nhất thế
giới)


<i>Vì sao kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau</i>
<i>chiến tranh?</i>


<i><b>I.Tình hình kinh tế nước Mĩ sau</b></i>
<i><b>chiến tranh thế giới thứ hai</b></i>


<i>* Những thập niên đầu sau chiến</i>
<i>tranh - Kinh tế chiếm ưu thế tuyệt</i>
đối :


+Cơng nghiệp chiếm ½ s lượng thế
giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(Thu lợi từ chiến tranh, đất nước không bị tàn phá,
áp dụng t tựu KHKT vào sản xuất)


GV. Giảng nguyên nhân phát triển kinh tế Mĩ


<i>Trong những thập niên tiếp theo tình hình</i>
<i>kinh tế Mĩ ntn?</i>


(Kinh tế suy giảm, khơng cịn ưu thế tuyệt đối)


<i>Vì sao nền k tế Mĩ từ 1973 trở đi lại suy</i>
<i>giảm?</i>


GV. Đưa ra bảng số liệu kinh tế Mĩ ở 2 thời kỳ
<i>Qua bảng số liệu, em có nhận xét gì về sự</i>
<i>phát triển kinh tế Mĩ qua 2 thời kỳ?</i>


+ Tài chính: ¾ dự trữ vàng thế giới
- Ngun nhân phát triển:


+ Thu lợi từ chiến tranh, đất nước
không bị tàn phá


+ Áp dụng t tựu KHKT vào sản
xuất...


<i>* Những thập niên tiếp theo:</i>


- Kinh tế khơng cịn ưu thế tuyệt đối
- Ngun nhân suy giảm:


+ Cạnh tranh Tây Âu, Nhật Bản
+ T xuyên khủng hoảng, suy thối
+ Chi phí qn sự lớn


+ Chênh lệch giàu nghèo quá lớn.
 Kinh tế phát triển không đều, hiện
<i>suy, vẫn đứng đầu thế giới</i>


<i><b>Hoạt động2.</b></i>


<i>Vì sao Mĩ trở thành nước khởi đầu cách</i>
<i>mạng KHKT 2?</i>


(nhiều nhà khoa học, kinh tế phát triển → đầu tư
lớn)


GV. Hướng dẫn h/s quan sát H. 16


<i>Em có nhận xét gì về KHKT của Mĩ qua h.</i>
<i>16? Biểu hiện sự tiến bộ vượt bậc KHKT của Mĩ?</i>


<i>Ý nghĩa của những thành tựu KHKT đối với</i>
<i>nước Mĩ?</i>


<i><b>II. Sự phát triển về khoa học - Kỹ</b></i>
<i><b>thuật của Mĩ sau chiến tranh</b></i>


- Khởi đầu cách mạng KHKT lần 2.
- Thành tựu: Đi đầu về nhiều lĩnh
vực:


Sáng chế công cụ mới., năng lượng
mới, chinh phục vũ trụ…


 Tạo điều kiện kinh tế tăng trưởng
<i>nhanh, đời sông ndân được nâng cao</i>
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Nét nổi bật trong chính sách đối nội của Mĩ</i>
<i>sau CTTG 2?</i>



(Thực hiện chế độ 2 đảng thay nhau cầm quyền, ban
hành một loạt đạo luật phản động...)


<i>Em có nhận xét gì về chính sách đối nội của</i>
<i>Mĩ sau chiến tranh?</i>


(c sách pvụ tư sản, chống người lao động → phản
động)


<i>Thái độ của nhân dân Mĩ với những chính</i>


<i><b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại</b></i>
<i><b>của Mĩ sau chiến tranh</b></i>


* Đối nội:


- Thực hiện chế độ 2 đảng thay nhau
cầm quyền


- Ban hành một loạt đạo luật phản
động:


+ Ngăn cản phong trào công nhân,
chống ĐCS


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>sách của Chính phủ?</i>


GV. Dẫn chứng: Phong trào tiêu biểu: Chống phân
biệt chủng tộc, p đối cuộc c tranh xâm lược Việt



Nam <i>Dựa vào ưu thế KT –QS giới cầm quyền Mĩ</i>


<i>thực hiện chính sách đối ngoại ntn?</i>


(Đề ra “Chiến lược toàn cầu”→ chống phá CNXH,
ptrào cách mạng thế giới, xác lập thé giới đơn cực)


<i>Em có nhận xét gì về chính sách dối ngoại</i>
<i>của Mĩ từ sau CTTG 2 đến nay?</i>


(bành trướng, cá nhân cục bộ → tham vọng của
CNĐQ)


<i>Những thắng lợi và thất bại của Mĩ trong</i>
<i>việc thực hiện chính sách đối ngoại từ 1945 đến</i>
<i>nay?</i>


<i>Em biết gì về mqh Việt – mĩ trước đây và hnay?</i>


 P trào đấu tranh bùng lên mạnh
mẽ:


* Đối ngoại:


- Đề ra “Chiến lược toàn cầu”→
chống phá CNXH, ptrào cách mạng
thế giới


- Biện pháp:



+ Tiến hành viện trợ lôi kéo đồng
minh


+ Thành lập các khối quân sự
+ Gây chiến tranh xâm lược


- Từ 1991, xác lập thế giới đơn cực
<i>→ Thiết lập sự thống trị thế giới.</i>
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


- Vì sao Mĩ lại trở thành nước tư bản giàu nhất thế giới (từ 1945- 1973) ?


- Em hãy nêu những nét chính về chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ (Từ 1945
đến nay) ?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:. + Học bài cũ theo câu hỏi SGK</b></i>
+ Đọc soạn Bài 9. Nhật Bản


<i> Ngày . tháng . năm 2010</i>
<b>TT:</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn: 30/10/2010 Ngày dạy:
……….


<b>TuÇn 11</b>
<i><b>Tiết 11</b></i>



<b>BÀI 9. NHẬT BẢN</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Nhật bản là nước phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề. Sau CTTG
2, Kinh tế Nhật phát triển nhanh chóng Nhật Bản đã vươn lên nhanh chóng trở thành
siêu cường quốc, đứng thứ 2 thế giới


- Chính sách dối nội, đối ngoại của giới cầm quyền Nhật bản sau chiến tranh thế
giới 2


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục ý chí vươn lên, tinh thần học tập lao động hết mình, tơn</i>
trọng kỷ luật


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích các sự kiện lịch sử, so</i>
sánh, liên hệ với thực tế.


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Bản đồ chính trị thế giới từ sau CTTG 2 đến năm 1989….
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Em hãy nêu những nét nổi bật trong chính sách đối nội, đối ngoại của Mĩ từ
1945 đến nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


GV. Giới thiệu nước Nhật trên bản đồ


<i> Sau chiến tranh thế giới thứ 2 tình hình</i>
<i>nước Nhật như thế nào?</i>


(Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng, mất hết
thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề,...)


GV. Dưới chế độ quân quản ủa Mĩ, một loạt các
cải cách dân chủ được tiến hành


<i>Nêu những cải cách dân chủ ở Nhật sau</i>
<i>chiến tranh?</i>


(ban hành Hpháp mới, xoá bỏ CN quân phiệt..)
<i>Ý nghĩa những cải cách dân chủ ở Nhật sau</i>
<i>CTTG 2?</i>


<i><b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến</b></i>
<i><b>tranh</b></i>


<i>* Tình hình Nhật Bản sau chiến</i>
<i>tranh:</i>


- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng,
mất hết thuộc địa


- Kinh tế bị tàn phá nặng nề, đất nước
gặp nhiều khó khăn



<i>* Cải cách dân chủ ở Nhật Bản:</i>


- Năm 1946, ban hành Hiến pháp mới.
- Năm 1946-1949, cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt, ban
hành các quyền tự do dân chủ


Tạo luồng không khí mới giúp Nhật
<i>phát triển sau này</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. 1945-1950 phát triển chậm, phụ thuộc Mĩ
HS. Đọc tư liệu: “Nền kinh tế Nhật… Pê-ru”
(SGK trang 37)


<i>Em có nhận xét gì về kinh tế Nhật những</i>
<i>năm 50 -70 của TK XX?</i>


(phát triển mạnh mẽ → tăng trưởng “thần kì”...)
GV. Dẫn chứng về sự phát triển nhanh chóng của
kinh tế Nhật trong gđ này.


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 18,19,20 (SGK
tr38)


<i>Vì sao sau CTTG 2 nền kinh tế của Nhật</i>
<i>Bản lại phát triển nhanh như vậy?</i>


HS. Đọc tư liệu: “Sau một thời kỳ…mong muốn”.
<i>Hạn chế và khó khăn của kinh tế Nhật?</i>


(nghèo tài nguyên, bị cạnh tranh, chèn ép)


<i>Em có nhận xét gì về kinh tế Nhật từ đầu</i>
<i>những năm 90 so với thời kỳ trước?</i>


(khủng hoảng suy thoái)


<i>Nguyên nhân làm kinh tế Nhật lâm vào</i>
<i>khủng hoảng suy thoái?</i>


<i><b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế sau chiến tranh</b></i>


- Từ 1945 -1950, kinh tế phát triển
chậm chạp


- Giữa những năm 50 - 70, phát triển
mạnh mẽ → tăng trưởng “thần kì” →
đứng thứ 2 thế giới.


 Nhật Bản trở thành một trong ba
<i>trung tâm kinh tế tài chính thế giới</i>
<i>- Nguyên nhân phát triển:</i>


+ Nhờ chiến tranh Triều Tiên, Đ
Dương


+ Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu
đời.



+ Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu
quả.


+ Vai trò quan trọng của Nhà nước
+ Con người Nhật có truyền thống tự
cường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

(c tranh, thiếu t nguyên, mất cân đối, lão hoá l
động)


- Từ đầu những năm 90, kinh tế suy
thoái kéo dài


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Nêu những nét nổi bật trong chính sách đối</i>
<i>nội của Nhật sau chiến tranh thế giới 2?</i>


(t/hiện cđộ dân chủ, ban hành quyền tdo dân
chủ...)


<i>Em đánh giá thế nào về việc Đảng LDP</i>
<i>mất quyền lập Chính phủ?</i>


(Biểu hiện tình hình c trị khơng ổn định, đhỏi mơ
hình mới với sự tgia cầm quyền của nhiều chính
đảng)


<i>Em hãy trình bày những nét nổi bật trong</i>
<i>chính sách đối ngoại của Nhật?</i>



GV. Ngày 8/9/1951 Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
được ký  Mĩ đóng quân, xdựng căn cứ qsự trên đất
Nhật


<i>Em biết gì về mối quan hệ Việt Nam - Nhật</i>
<i>Bản?</i>


<i><b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại</b></i>
<i><b>của Nhật Bản sau chiến tranh</b></i>


<i>* Đối nội: Thực hiện c độ dân chủ:</i>
+ Các Đảng phái công khai hoạt động
+ Phong trào bãi công, dân chủ phát
triển + Đảng LDP liên tục cầm quyền
+ Năm 1993 Đảng LDP mất quyền lập
Chính phủ → chính trị khơng ổn định
<i>* Đối ngoại:</i>


- Sau chiến tranh hồn tồn lệ thuộc


+ 8/9/1951 kí Hiệp ước an ninh với Mĩ
+ Hiệp ước gia hạn 1960, 1970; nâng
cấp 1996, 1999


- Hiện nay:


+ Thực hiện chính sách mềm mong
+ Tập trung phát triển quan hệ kinh tế
đối ngoại



 Nhật đang vươn lên thành cường
<i>quốc chính trị</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Thành tựu phát triển kinh tế của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ 2?Nguyên
nhân ptriển?


2. Nguyên nhân chung dẫn tới sự tăng trưởng của kinh tế Mĩ - Nhật sau ctranh?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 10. Các nước Tây Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TT:</b>
<b> </b>


<b> Ngun §øc Cêng</b>


<i>Ngày soạn: 5/11/2010</i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>…/11/2010</i>


<b>Tuaàn 12</b>
<i><b>Tiết 12</b></i>


<b>BÀI 10. CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy : </b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Những nét khái quát của các nước Tây Âu từ sau chiến tranh thế giới II đến
nay.


- Sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU)
<i>2. Tư tưởng: </i>


-Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết khu vực. Mối quan hệ Việt nam và EU
<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích, so sánh.</i>


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Thành tựu phát triển kinh tế của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ 2?Nguyên
nhân ptriển?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Yêu cầu h/s giới thiệu vị trí các nước Tây Âu
trên bản đồ


HS. Đọc tư liệu: “Trong chiến tranh…bảng Anh”
<i>Em có nhận xét gì về tình hình các nước Tây</i>
<i>Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2?</i>


(đất nước bị tàn phá nặng nề, gặp nhiều khó khăn)
<i>Để phục hồi kinh tế các nước Tây Âu đã làm</i>
<i>gì?</i>



(nhận viện trợ của Mĩ qua kế hoạch “Mác-san”)
<i>Tại sao kinh tế Tây Âu lại lệ thuộc vào Mĩ?</i>
(để nhận v trợ Tây Âu phải tuân theo đk do Mĩ đra)


<i>Sau ctranh, giới cầm quyền Tây Âu đã thi</i>
<i>hành csách đối nội, đối ngoại ntn? </i>


(Thu hẹp quyền tự do dân chủ, xóa bỏ cải cách tiến
bộ, ngăn cản phong trào cơng nhân và dân chủ)


<i>Em có nhận xét gì về chính sách đối nội, đối</i>
<i>ngoại của các nước Tây Âu sau chiến tranh?</i>


(lệ thuộc vào Mĩ → căn bản giống chính sách của
Mĩ ..)


<i>Sau CTTG 2, tình hình nước Đức có gì đặc</i>
<i>biệt?</i>


(có sự tần tại của 2 nhà nước với 2 chế độ khác
nhau)


<i><b>I. Tình hình chung</b></i>
<i>* Kinh tế:</i>


- Trong chiến tranh, kinh tế bị tàn
phá nặng nề


- Từ 1948 -1951, 16 nước nhận viện


trợ Mĩ → phục hồi kinh tế


Ktế phục hồi nhưng lệ thuộc vào


<i>* Đối nội:</i>


- Thu hẹp quyền tự do dân chủ, xóa
bỏ cải cách tiến bộ


- Ngăn cản phong trào công nhân và
dân chủ


<i>* Đối ngoại:</i>


- Xâm lược trở lại các thuộc địa
- Tham gia khối NATO → chống
LXô và các nước XHCN Đông Âu
<i>* Đức sau chiến tranh:</i>


- Sau c tranh ở Đức có 2 nhà nước
- Ngày 3/10/1990, 2 nước Đức
thống nhất → Cộng hòa Liên bang
Đức


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Sau ctranh, xu thế nổi bật ở Tây Âu là liên kết
KV


Vì sao các nước Tây Âu có xu hướng lkết với


<i>nhau?</i>


(Chung nền văn minh, kinh tế không cách biệt
nhiều, hợp tác → thoát khỏi nghi kỵ và sự lệ thuộc


<i>* Quá trình liên kết:</i>


- T4/1951 Cộng động than thép
châu Âu ra đời.


- T3/1957,Cộng đồng nlượng
nguyên tử châu Âu,Cộng đồng ktế
châu Âu (EEC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

vào Mĩ)


GV. Bđầu liên kết theo các ngành kinh tế → các
lvực


<i>Nêu các mốc thời gian thành lập các tổ chức</i>
<i>liên kết kinh tế ở Tây Âu?</i>


(4/1951, thành lập Cộng động than thép châu Âu,…)
<i>Hội nghị Ma-a-xtơ-rích có ý nghĩa như thế</i>
<i>nào?</i>


(Đánh dấu mốc mang tính đột phá của q trình liên
kết)


<i>Hiện nay EU đã thống nhất về những mặt</i>


<i>nào?</i>


(đồng tiền chung EURO, đang tìm cách t nhất về
ctrị)


GV. Giới thiệu về đồng EURO


nhập → Cộng đồng châu Âu (EC)
- T12/1991, Hội nghị cấp cao
Ma-a-xtơ- rích quyết định;


+ Xây dựng thị trường, đồng tiền
chung


+ Xây dựng Nhà nước chung châu
Âu


+Đổi tên (EC) →Lminh châu Âu
(EU)


<i>* Quá trình mở rộng :</i>
- Thành lập: 6 thành viên


- 1999, có 15 thành viên → 25
thành viên (2004) → 27 thành viên
(2007)


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Nét nổi bật của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai?



<i><b>Ngày soạn: 11/11/2011</b></i> <i><b> Ngày dạy: .../11/2011</b></i>
<b>TuÇn 13</b>


<i><b>Tiết 13</b></i>


<b>CHƯƠNG IV. QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>
<b> BÀI 11. TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI </b>
<b> THỨ HAI</b>


A. Mục tiêu bài học<b> : </b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh:<i>“Trật tự hai cực Ianta”; sự</i>
thành lập, vai trò và hoạt động của Liên hợp quốc.


- Những quan hệ của “Trật tự thế giới hai cực”, tình trạng “Chiến tranh lạnh”,
các xu thế phát triển của thế giới ngày nay


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế, đấu tranh phê phán những</i>
biểu hiện “cực đoan’, “đơn cực hoá của Mĩ”


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, phân tích, nhận định những vấn đề</i>
lịch sử.


B. Phương tiện dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C. Tiến trình dạy học
<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>



<i><b>II. Kiểm tra: Nêu các mốc thời gian thành lập các tổ chức liên kết kinh tế ở Tây</b></i>
Âu?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Giải thích thuật ngữ: Trật tự thế giới. K
đinh trật tự tgiới mới hình thành sau Hội nghị
I-an-ta


<i>Hồn cảnh, thời gian, thành phần tham</i>
<i>gia Hội nghị I-an-ta?</i>


(CTTG 2 sắp kết thúc, từ 4 -11/2/1945,...)


<i>Hội nghị đã có quyết định quan trọng</i>
<i>nào?</i>


HS. Đọc tư liệu: “Hội nghị …..phương Tây”
(SGK trang 44,45)


<i>Quyết định phân chia khu vực ảnh hưởng</i>
<i>của Hội nghị đã để lại hệ quả ntn?</i>


(thế giới phân thành 2 cực do Liên Xô Và Mĩ
đứng đầu mỗi cực)


GV. Sử dụng BĐ xác định khu vực ảnh hưởng
của Liên Xơ và Mĩ



<i><b>I. Sự hình thành trật tự thế giới mới</b></i>
<i>* Hội nghị I-an-ta:</i>


- Thời gian: 4 - 11/02/1945


- Thành phần: nguyên thủ 3 nước: Anh,
Liên Xô, MĨ


- Nội dung:


+ Phân chia khu vực ảnh hưởng giữa
Liên Xo và Mĩ


+ Thành lập Liên hợp quốc…


<i>* Hệ quả: hình thành trật tự 2 cực </i>
I-an-ta


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS. Nhắc lại nội dung Hội nghị I-an-ta


<i>Hiện nay chúng ta thường kỷ niệm thành</i>
<i>lập Liên Hợp quốc vào thời gian nào? Vì sao?</i>
(24/10 hàng năm - ngày Hiến chương Liên hợp
quốc có hiệu lực)


<i>Nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc là gì?</i>
GV. Giới thiệu nguyên tắc hoạt động của LHQ



<i>Kể tên một số cơ quan của LHQ mà em</i>
<i>biết?</i>


GV. hướng dẫn h/s khai thác H. 23 (SGK trang
45)


<i>Việt Nam tham gia LHQ vào thời gian</i>
<i>nào?</i>


<i><b>II. Sự hình thành Liên hợp quốc</b></i>
- Thành lập: Ngày 24/10/1945
- Nhiệm vụ:


+ Duy trì hịa bình, an ninh thế giới
+ Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các
dân tộc trên cơ sở + + Thực hiện hợp tác
quốc tế về mọi mặt


- Cơ quan chính:
+ Đại hội đồng


+ Hội đồng bảo an LHQ - Tổng thư kí:
Bankimun


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Em hãy nêu những việc làm của Liên hợp</i>
<i>quốc giúp nhân dân Việt Nam mà em biết?</i>
( cơ quan hoạt động tích cực ở VN: WHO,
IMF...)


<i>Em đánh giá như thế nào về vai trò của</i>


<i>LHQ trước đây và hiện nay?</i>


- T9/1977, Việt Nam trở thành thành
viên LHQ


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Sau CTTG 2 quan hệ Xô –Mĩ diễn ra</i>
<i>ntn? Em hiểu thế nào là „chiến tranh lạnh“?</i>
(Là chính sách thù địch về mọi mặt của Mĩ và
các nước đế quốc với Liên Xô và các nước
XHCN)


<i>Hãy nêu những biểu hiện của tình trạng</i>
<i>chiến tranh lạnh?</i>


<i><b>III. Chiến tranh lạnh</b></i>


- T3/1947, thế giới bước vào thời kỳ
Chiến tranh lạnh).


- Biểu hiện:


+ Chạy đua vũ trang


+ Thành lập các khối quân sự


+ chiến tranh đàn áp phong trào giải
phóng dân tọc


(Chạy đua vũ trang, tlập các khối quân sự,...).


<i>Tình trạng chiến tranh lạnh đã dẫn đến</i>
<i>hậu quả như thế nào?</i>


- Hậu quả:


+ Thế giới ln căng thẳng.
+ Chi phí qn sự tốn kém
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


HS. Đọc mục IV (SGK trang 47)


<i>Nêu các xu thế ptriển của thế giới ngày</i>
<i>nay?</i>


GV. Mĩ là muốn xác lập “Thế giới 1 cực” →
thống trị thế giới → khó thực hiện, Nhật,
Đức....


<i>Theo em xu thế chung của thế giới hiện</i>
<i>nay là gì?Tại sao đây vừa là thời cơ vừa là</i>
<i>thách thức đối với các dân tộc?</i>


(Xu thế chung: hbình, ổn đinh và h tác phát
triển...)


Nhiệm vụ to lớn của nước ta hiện này là
<i>gì?</i>


<i><b>IV. Thế giới sau “Chiến tranh lạnh”</b></i>
- Tháng 12/1989, “Chiến tranh


lạnh”chấm dứt


- Các xu thế mới:


+ Hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ
quốc tế.


+ Xác lập trật tự thế giới đa cực, nhiều
trung tâm.


+ Điều chỉnh chiến lược phát triển, lấy
kinh tế làm trọng điểm.


+ Xung đột quân sự và nội chiến


 Xu thế chung: hồ bình, ổn đinh và
<i>hợp tác phát triển kinh tế</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Nêu các xu thế ptriển của thế giới ngày nay. Nhiệm vụ to lớn của nước ta hiện
này là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng
KHKT


+ Sưu tầm tranh ảnh về các thành tựu, phát minh khoa học kĩ thuật hiện nay



<i>Ngµy …. tháng . năm 2011</i>
<b>TT:</b>


<b>Nguyễn Đức Cửờng</b>


<b>Tuần 14 Ngày soạn: 15/11/2011</b>
<i>Tiết 14 Ngày dạy: .../11/2011</i>


<b>BÀI 12. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CÁCH</b>
<b>MẠNG KHOA HỌC - KỸ THUẬT</b>


<b>A. Mục tiêu bài học </b>
<i>1. Kiến thức:Giúp học sinh hiểu:</i>


Nguồn gốc, những thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của cuộc cách
mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai của loài người.


2. Tư tưởng: Giáo dục học sinh lòng ham mê nghiên cứu khoa học, ý thức đấu
tranh bảo vệ môi trường


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy, phân tích, liên hệ thực tế</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Tranh ảnh về các thành tựu cách mạng KHKT
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những xu thế phát triển của thế giới ngày nay?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Nguyên nhân dẫn tới cuộc cách mạng</i>
<i>KH –Kt lần 2?</i>


HS. Đọc đoạn đầu mục 1 (SGK trang 48 -49)


<i><b>I. Những thành tựu chủ yếu của cách</b></i>
<i><b>mạng khoa học - kỹ thuật</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Trong lĩnh vực khoa học cơ bản loài</i>
<i>người đã đạt được những thành tựu nào?</i>


(Phát minh to lớn:Tốn , Lí, Hóa và Sinh học)
GV chiếu hình ảnh cừu Đôli,


<i> Những p minh KH cơ bản có tác dụng</i>
<i>ntn? </i>


+ Ứng dụng vào kỹ thuật và sản xuất → phục
vụ cuộc sống


<i>Hãy cho biết những thành tựu mới về</i>
<i>công cụ sản xuất, nguồn năng lượng, vật liệu</i>
<i>mới?</i>


(tìm ra nhiều nguồn năng lượng mới, sáng chế
nhiều vật liệu mới, công cụ mới)



GV chiếu các hình ảnh liên quan cho học sinh
quan sát.


<i>Những phát minh trong 3 lĩnh vực trên</i>
<i>có ý nghĩa như thế nào?</i>


GV. Giảng về tác dụng của máy tính điện tử…
HS. Lấy dẫn chứng về cơng dụng của chất dẻo
Pô-li-me


<i>Ý nghĩa của cuộc cách mạng xanh</i>
<i>trong nông nghiệp? Liên hệ với tình hình nơng</i>
<i>nghiệp Việt Nam?</i>


(Giải quyết căn bản nạn thiếu lương thực)
<i>Trong lĩnh vực GTVT và TTLL, chinh</i>
<i>phục vũ trụ loài người đã đạt được những tiến</i>
<i>bộ nào?</i>


(thành tựu kì diệu)


<i>Những thành tựu này có ý nghĩa ntn?</i>
GV chiếu các hình ảnh có lien quan cho học
sinh quan sát


+ Phát minh to lớn → bước phát triển
nhảy vọt của Tốn , Lí, Hóa và Sinh học.


<i>2. Cơng cụ sản xuất: </i>



+ Máy tính điện tử, máy tự động và hệ
thống máy tự động


<i>3. Nguồn năng lượng mới; </i>


<i>+ Nguyên tử, mặt trời, gió, thủy triều ...</i>
<i>4. Vật liêu mới: </i>chất dẻo Pô-li-me,
Ti-tan…


<i>5. Cách mạng xanh trong nông nghiệp: </i>
→ Giải quyết căn bản nạn thiếu lương
thực.


<i>6. G thông vận tải và TTLL: </i>Máy bay


siêu âm khổng lồ, tàu hỏa tốc độ cao,...
phát sóng vô tuyến hết sức hiện đại


<i>7. Chinh phục vũ trụ: Thành tựu kì diệu</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
HS. đọc mục II (SGk trang 51)


<i>Cách mạng KH –KT hiện nay có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào đối với nhân loại?</i>


(Đánh dấu lịch sử tiến hoá vminh nhân loại,


<i><b>II. Ý nghĩa và tác động của cách mạng</b></i>
<i><b>khoa học - kỹ thuật </b></i>



* Tích cực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

mang lại tiến bộ phi thường, ttựu kỳ diệu)
<i>Cuộc cmạng KHKT hiện nay đã và đang</i>
<i>có tác động ntn đối với cuộc sống của con</i>
<i>người?</i>


GV chiếu các hình ảnh về tác động tích cực và
tiêu cực cho HS quan sát


GV. Giải thích tại sao tỷ lệ lao động trong
nông nghiệp và công nghiệp lại giảm dần, lao
động trong ngành du lịch phục vụ ngày càng
cao


<i>Trong thời đại cmạng KHKT ngày nay,</i>
<i>là học sinh, em có suy nghĩ gì để có thể phục</i>
<i>vụ đất nước?</i>


GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ mơi trường:
Xử lí rác thải cơng nghiệp…


- Mang lại tiến bộ phi thường, thành tựu
kỳ diệu


+ Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao
động


+ Nâng cao chất lượng cuộc sống


* Tiêu cực:


+ Nguy cơ chiến tranh huỷ diệt


+ Ơ nhiễm mơi trường, tai nạn, dịch bệnh


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Nêu những tiến bộ về KHKT và những hạn chế của việc áp dụng KHKT vào sản
xuất


Theo em trong thời đại KHKT phát triển như ngày nay, Việt Nam chúng ta cần
làm gi?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 13. Tổng kết lịch sử th gii t sau nm 1945 n nay


<i>Ngày . tháng . năm 2011</i>
<b> TT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuaàn 15 </b><i><b>Ngày soạn: 26/11/2011</b></i>
<i>Tiết 15 Ngày dạy: .../.../2011</i>
<b> BÀI 13. TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>A. Mục tiêu bài học </b>
<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>



- Củng cố những kiến thức đã học về lịch sử thế giới hiện đại từ sau chiến tranh
thế giới thứ hai đến nay


- Nội dung chủ yếu, của lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay. Các xu
thế phát triển hiện nay của thế giới


<i>2. Tư tưởng: Giúp học sinh thấy rõ cuộc đâu tranh gay gắt giữa 2 phe; XHCN và</i>
TBCN. vai trò của Việt Nam hiện nay.


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá.</i>
<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Sgk,chuẩn ktkn,sgv và các tài liệu tham khảo.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp.</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Nêu những nội dung chủ yếu của lịch sử</i>
<i>thế giới từ sau năm 1945 đến nay?</i>


(5 nội dung chính)


HS. Xác định các nước XHCN trên bản đồ
GV. Sr dụng bản đồ, giảng về sự hình thành hệ


<i><b>I. Những nội dung chính của lịch sử</b></i>


<i><b>thế giới từ sau 1945 đến nay</b></i>


<i>1. Sự hình thành hệ thống XHCN</i>


- Sau 1945, CNXH đã trở thành một hệ
thống trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thống XHCN


HS. Lấy dẫn chứng về sự lớn mạnh và ảnh
hưởng của hệ thống XHCN tới sự phát triển
của thế giới


<i>Hệ thống XHCN sụp đổ đã ảnh hưởng</i>
<i>như thế nào tới ptrào cmạng thế giới?</i>


<i>Những thắng lợi to lớn của ptgp dân tộc</i>
<i>ở Á –Phi – Mĩ La-tinh sau CTTG 2 đến nay?</i>
GV. Giới thiệu một số hình ảnh về các thành
tựu của TQuốc và ASEAN


<i>Nêu đặc điểm chung của các nước tư</i>
<i>bản chủ yếu sau chiến tranh thế giới 2?</i>


GV. Yêu cầu h/s nhắc lại một số nét về liên
minh châu Âu (EU)


<i>Quan hệ quốc tế từ sau 1945 đến nay</i>
<i>diễn ra như thế nào?</i>



(2 thời kỳ: 1945 -1991; 1991 –nay)


HS. Nhắc lại thành tựu chủ yếu cách mạng
KHKT


<i>Nhận xét về tác động của KHKT đối với</i>
<i>sự phát triển của thế giới?</i>


<i>Giáo viên: Việc thế giới chia thành 2 phe là đặc</i>
trưng bao trùm giai đoạn lịch sử thế giới kéo
dài từ 1945-1991 chi phối mạnh mẽ, tác động
sâu sắc đến đời sống chính trị thế giới và quan
hệ quốc tế.


lượng hùng mạnh → ảnh hưởng lớn tới
tiến trình thế giới


- Đầu những năm 90 hệ thống XHCN
sụp đổ → tổn thất lớn đối với ptrào
cmạng thế giới


<i>2. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á –</i>
<i>Phi –Mĩ La-tinh</i>


- Thắng lợi của ptrào giải phóng dân tộc
→ sụp đổ hệ thống thuộc địa CNTD
- Hiện nay; đạt thành tựu to lớn trong
công cuộc xây dựng đất nước


<i>3. Các nước tư bản chủ yếu</i>



- Sau 1945, kinh tế phát triển nhanh
chóng tiêu biểu: Mĩ, Nhật, Cộng hòa
Liên bang Đức


- Xu hướng liên kết kinh tế khu vực;
Liên minh châu Âu (EU)


<i>→ Hình thành 3 trung tâm kinh tế lớn:</i>
<i>Mĩ -Nhật - Tây Âu</i>


<i>4. Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay</i>
- Sau 1945, trật tự 2 cực I-an-ta hình
thành → “ Chiến tranh lạnh”


- Từ 1991 đến nay: Xu thế đối thoại, hợp
tác


<i>5. Cách mạng KHKT </i>


- Đạt những thành tựu kỳ diệu trong mọi
lĩnh vực


- Nhân tố quyết định sự tăng trưởng kinh
tế thế giới


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Lịch sử thế giới 1945 đến nay có thể</i>
<i>chia làm mấy thời kỳ? Nêu nội dung sự phân kỳ</i>
<i>đó?</i>



<i><b>II. Các xu thế phát triển của thế giới</b></i>
<i><b>ngày nay</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(2 thời kỳ: 1945 -1991; 1991 –nay…)


HS. Nhắc lại các xu thế phát triển của thế giới
ngày nay


<i>Tại sao nói “Hịa bình, ổn định và hợp</i>
<i>tác phát triển” vừa là thời cơ, vừa là thách</i>
<i>thức đối với các dân tộc?</i>


- Từ 1945 -1991:Thế giới phân làm 2
cực: Xô –Mĩ


- Từ 1991 –nay:


+ Xác lập trật tự thế giới đa cực nhiều
trung tâm


+ Xu thế hịa hỗn, thoả hiệp giữa các
nước lớn


+Lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
+ Xung đột nội chiến,…→ hịa bình ở
nhiều khu vực


<i>→ Xu thế chung: Hịa bình ổn định và</i>
<i>hợp tác phát triển</i>



<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Giáo viên nhấn mạnh đặc điểm bao trùm của giai đoạn lịch sử này là thế giới
chia thành 2 cực Ianta.


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 14.Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất


<i>Ngµy . tháng . năm 2011</i>
<b> TT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TuÇn 16 </b> <i><b>Ngày soạn: 3/12/2011</b></i>


<i><b>Tiết 16 Ngày dạy: .../12/2011</b></i>
<b>PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY</b>


<b>Chương I. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 -1930</b>
<b>BÀI 14. VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>
A. Mục tiêu bài học


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm chương trình khai thác thuộc địa lần thứ 2
của thực dân Pháp ở Việt Nam


- Những thủ đoạn thâm độc của Pháp về chính trị, văn hóa, giáo dục. Sự phân


hóa xã hội Việt Nam sau chương trình khai thác thuộc địa lần 2


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng căm thù đối với thủ đoạn thâm độc của thực dân Pháp</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng LĐ, phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử</i>


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


LĐ: Nguồn lợi của Thực dân Pháp trong công cuộc khai thác lần 2
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


<i>Nêu những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến nay?</i>
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Tại sao thực dân Pháp đẩy mạnh</i>
<i>khai thác Việt Nam và Đông Dương ngay</i>
<i>sau CTTG 1?</i>


(đất nước bị tàn phá, kinh tế kiệt quệ →
khai thác bù đắp thiệt hại do ctranh)


<i>Theo em mục đích chương trình khai</i>


<i><b>I. Chương trình khai thác lần thứ</b></i>
<i><b>hai của thực dân Pháp </b></i>


<i>* Mục đích khai thác:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>thác thuộc đại lần 2 của thực dân Pháp là</i>
<i>gì ?</i>


GV. Yêu cầu h/s quan sát H. 27 (SGK
trang 560, trả lời câu hỏi:


<i>Trong chương trình khai thác việt</i>
<i>Nam lần 2, Pháp tập trung vào những</i>
<i>nguồn lợi chủ yếu nào?</i>


(Nông nghiệp và khai mỏ)


<i>Tại sao Pháp lại đầu tư nhiều vào</i>
<i>nông nghiệp và khai mỏ?</i>


(tlợi nhanh, nhiều;ít phải đtư về kthuật)
<i>Trong cơng nghiệp Pháp chú trọng</i>
<i>phát triển ngành nào?</i>


(khai mỏ, công nghiệp chế biến)
<i>Thủ đoạn của Pháp trong lĩnh vực t</i>
<i>nghiệp là gì?</i>


<i>Tại sao Pháp lại đầu tư và phát triển</i>
<i>vào giao thông vận tải?</i>


(khai thác vận chuyển hàng hóa…)
<i>Theo em chương trình khai thác lần</i>
<i>2 có gì giống và khác với lần 1?</i>



- Nông nghiệp:
+ Tăng vốn đầu tư


+ Lập đồn điền chủ yếu trồng cao su
- Công nghiệp:


+ Đẩy mạnh khai mỏ: chủ yếu mỏ
than


+ Xây dựng 1 số cơ sở chế biến


- Thương nghiệp: nắm độc quyền thị
trường Việt nam và Đông Dương
- Giao thông vận tải: Xây dựng 1 số
tuyến đường → phục vụ khai thác
- Tài chính:


+ Ngân hàng Đông Dương → chỉ
huy kinh tế


<i>→ Chính sách khai thác khơng thay</i>
<i>đổi, quy mô và đầu tư lớn </i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Nêu những thủ đoạn chính trị, văn</i>
<i>hóa, giáo dục của thực dân Pháp ở Việt</i>
<i>Nam?</i>


GV. Giảng về chính sách chia đẻ trị của Td


Pháp


<i>Mục đích của các thủ đoạn trên là</i>
<i>gì?</i>


(duy trì ách thống trị, phục vụ cho công
cuộc khai thác)


<i>Em có nhận xét gì về những thủ</i>
<i>đoạn chính trị, văn hóa, giáo dục của TD</i>
<i>Pháp? (thâm độc)</i>


<i><b>II. Các chính sách chính trị, văn</b></i>
<i><b>hóa, giáo dục</b></i>


<i>- Chính trị: </i>


+ Thi hành chính sách “chia để trị”
+ Lợi dụng triệt để bộ máy cường
hào ở thơn xã


<i>- Văn hóa, giáo dục: </i>


+ Thi hành chính sách văn hóa nơ
dịch.


+ Tun truyền chính sách “khai
<i>hóa”</i>


<i>→ Dễ bề cia trị và bóc lột</i>


<i><b>Hoạt động 3: III. Xã hội Việt Nam phân hóa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>2. Hãy cho biết thái độ chính trị và khả năng cách mạng của cấc giai cấp trong</i>
<i>xã hội Việt Nam sau ctranh?</i>


HS. Thảo luận, trình bày kết quả


GV. Nhận xét bổ sung và cho h/s ghi nội dung theo bảng sau:


<i><b>Giai cấp</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Thái độ chính trị và khả năng cách</b></i>
<i><b>mạng</b></i>


<i>Đchủ p kiến</i> - Số lượng ngày càng đông


- Cơ bản đã đầu hàng Pháp


- Đại bộ phận cấu kết với Pháp → tay
sai cho Pháp


- Một bộ phận địa chủ vừa, nhỏ có
tinh thần yêu nước


<i>Tư sản</i> - Ra đời sau ctranh


- Phân hóa: 2 bộ phận


+ Tư sản mại bản: Quyền lợi gắn chặt
với Pháp


+ Tư sản dân tộc: kinh doanh độc lập,


bị chèn ép → tinh thần dân tộc dân
chủ


<i>Tểu tư sản</i> - Gồm: h/s, sinh viên, viên
chức...


- Bị chèn ép, bạc đãi, khinh
rẻ


Có tinh thần hăng hái cmạng
→ lực lượng cách mạng


<i>Nông dân</i> - Chiếm 90% dân cư


- Bị áp bức bóc lột nặng nề


- Căm ghét đế quốc, pkiến


- Lực lượng hăng hái và đông đảo
nhất


<i>Công nhân</i> - Ra đời trước ctranh
- Bị 3 tầng áp bức b lột


- Tinh thần yêu nước


- Lực lượng tiến bộ → có khả năng
lãnh đạo cách mạng


<i>Tại sao g/c cơng nhân lại có thể trở thành lực lượng lãnh đạo cách mạng?</i>


(lực lượng tiến bộ, có tổ chức, kỷ luật cao, bị 3 tầng áp bức....)


Em có nhận xét gì về thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp?
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Chương trình khai thác thuộc địa lần 2 của TD Pháp đã tác động như thế nào đến
kinh tế xã hội Việt Nam?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 15.Phong tro cỏch mng Vit Nam. (1919-1925)
<i>Ngày . tháng . năm 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Ngun §øc Cưêng</b>


<b>Tuần 17 Ngày soạn: 7/12/2011</b>
<i>Tiết 17</i> <b> Ngày dạy: .../12/2011</b>


<b> BÀI 15. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM SAU CHIẾN</b>
<b>TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1919-1925)</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga và phong trào cách mạng thế giới
đến cách mạng Việt Nam


- Nét chính trong phong trào dân tộc dân chủ cơng khai và phong trào công nhân
Việt Nam từ 1919 đến 1925



<i>2. Tư tưởng:Bồi dưỡng lòng yêu nước và khâm phục các bậc tiền bối cách mạng</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, trình bày các sự kiện lịch sử </i>


<b>B. Phương tiện dạy học </b>


Ảnh chân dung ccs nhân vật lịch sử (nếu có)
. <b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất đã phân hóa như thế nào?Thái
độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Cách mạng tháng Mười Nga đã ảnh</i>
<i>hưởng như thế nào đến phong trào cách</i>
<i>mạng thế giới?</i>


(Ptgp dân tộc và ptrào cơng nhân gắn bó chặt
chẽ với nhau....)


<i>Những sự kiện đó đã ảnh hưởng như</i>
<i>thế nào đến cách mạng Việt Nam?</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Giải thích: “Phong trào dân tộc dân chủ”



<i><b>I. Ảnh hưởng của cách mạng tháng</b></i>
<i><b>Mười Nga và phong trào cách mạng thế</b></i>
<i><b>giới</b></i>


- Cách mạng tháng Mười thành cơng →
ptgp dân tộc, ptrào cơng nhân gắn bó mật
thiết


- Làn sóng cách mạng dâng cao trên thế
giới → Quốc tế cộng sản ra đời (3/1919)
- Đảng cộng sản được thành lập ở nhiều
nước: Pháp, TQuốc


<i>→ Tạo điều kiện truyền bá chủ nghĩa Mác</i>
<i>– Lê-nin vào V Nam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Sau CTTG 1 phong trào dân tộc, dân</i>
<i>chủ ở nước ta phát triển như thế nào?</i>


(phát triển mạnh mẽ, hình thức phong phú và
sôi nổi)


HS. Đọc tư liệu:” Giai cấp tư sản…quyền
lợi”


<i>Vì sao g/c tư sản phát động đấu tranh?</i>
- Sau c tranh, tư sản muốn vươn lên giành vị
trí kinh tế, nhưng bị chèn ép → phát động đấu
tranh



<i>Kể tên các phong trào đấu tranh tiêu</i>
<i>biểu của g/c tư sản?</i>


(1923 chống độc quyền xuất cảng lúa gạo của
Pháp…).


<i>Em có nhận xét gì về mục tiêu, tính</i>
<i>chất phong trào đấu tranh của g/c tư sản thời</i>
<i>kỳ này?</i>


→ Phong trào mang tính cải lương, thoả hiệp,
chủ yếu địi quyền lợi kinh tế


Gv. Vì bị áp bức, tiểu tư sản đã đứng lên đấu
tranh


<i>Nêu các h động đấu tranh của tiểu tư</i>
<i>tư sản trong thời kỳ này?</i>


(Thành lập các tổ chức chính trị,mít tinh, biểu
tình,…)


<i>Em có nhận xét gì về mục tiêu, tính</i>
<i>chất phong trào đấu tranh của tiểu tư sản</i>
<i>thời kỳ này?</i>


→ Phong trào mang tính chất yêu nước dân
chủ, mục tiêu chống áp bức, cường quyền.



<i><b>khai (1919-1925)</b></i>


<i>1.Giai cấp tư sản dân tộc</i>


- Tư sản dân tộc phát động phong trào:
Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa
(1919).Chống độc quyền cảng SGòn và
xcảng lúa gạo Nam Kỳ (1921)


<i>2. Phong trào của tiểu tư sản</i>


- Thành lập các tổ chức chính trị: Hội
phục Việt,…


- Hình thức đấu tranh:


+ Lập nhà xuất bản, ra báo tiến bộ → cổ
động tinh thần yêu nước


+ Tổ chức ám sát, đấu tranh đòi thả Phan
Bội Châu,…


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Ptrào cnhân nước ta trong mấy năm</i>
<i>đầu sau CTTG 1 đã phát triển trong bối cảnh</i>
<i>nào?</i>


(thế giới và trong nước thuận lợi)


<i>Phong trào công nhân đã diễn ra như</i>


<i>thế nào?</i>


<i><b>III. Phong trào cơng nhân (1919-1925)</b></i>
- 1920, cơng nhân sài Hịn Chợ Lớn thành
lập Công hội đỏ


- 1922: đấu tranh của công nhân, viên
chức Bắc kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

(Phát triển lên một bước cao hơn sau CTTG
1)


<i>Cuộc bãi cơng Ba Son có điểm gì mới</i>
<i>trong p trào đấu tranh của công nhân nước</i>
<i>ta sau CTTG 1?</i>


(Mục đích, tổ chức, kết quả…)


<i>Em có nhận xét gì về phong trào cơng</i>
<i>nhân (1919-1925)?</i>


- T8/1925, bãi cơng của công nhân Ba Son
→ Đánh dấu bước tiến mới của p trào cơng
nhân


<i>→ Đấu tranh cịn lẻ tẻ, tự phát nhưng ý</i>
<i>thức giác ngộ nâng cao</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>



1.Căn cứ vào đâu để khẳng định phong trào công nhân nước ta phát triển lên một
bước cao hơn sau chiến tranh thế giới thứ nhất?


2. Lập bảng thống kê về phong trào dân tộc dân chủ 1919 -1925 theo mẫu:


<i>Phong trào</i> <i>Mục tiêu</i> <i>Hoạt động</i> <i>Nhận xét</i>


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK
+ Ôn tập, chun b kim tra hc k I


<i>Ngày 12 tháng 12 năm 2011</i>
<b> TT:</b>


<b>Nguyễn Đức Cöêng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tiết 18 Ngày dạy: .../12/2011</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


(Theo đề kiểm tra của Phòng GD – ĐT)
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá cho điểm theo định kỳ</i>
<i>2. Thái độ: - Giáo dục tính tự giác, tích cực khi làm bài</i>


<i>3. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra, trình bày bài.</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Đề phơ tơ sẵn



<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. Ổn định lớp</b>


<b> 2. Tiến hành kiểm tra: </b>


Giáo viên phát đề và giám sát việc làm bài của học sinh


<i>Ngµy . tháng 12 năm 2011</i>
<b> TT:</b>


<b>Ngun §øc Cưêng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>BÀI 16. HOẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC Ở NƯỚC NGOÀI TRONG</b>
<b>NHỮNG NĂM 1919-1925</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những hoạt động chính của Nguyễn Ái Quốc từ 1919 – 1927 và ý nghĩa của
những hoạt động đó đối với cách mạng Việt Nam.


- Chủ trương và hoạt động của hội Việt Nam c mạng thanh niên


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng khâm phục kính u lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc và các</i>
chiến sĩ cách mạng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh các sự kiện lịch sử, sử</i>
dụng tranh ảnh, bản đồ lịch sử



<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ: Hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Cuộc đấu tranh của cơng nhân Ba Son (8/1925) có điểm gì mới hơn so với các
<i>phong trào cơng nhân trước đó?</i>


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Nhắc lại những hoạt động chính của
Nguyến Ái Quốc từ 1911-1917


HS. Thảo luận:


<i>Nêu những hoạt động của NAQ ở</i>
<i>Pháp từ 1919 -1920?Ý nghĩa của những</i>
<i>hoạt đó?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H.28 (SGK
trang 62)


<i>Con đường cứu nước của Nguyễn Ái</i>
<i>Quốc có gì mới và khác với lớp người đi</i>
<i>trước?</i>



(Các nhà yêu nước trước sang phương
Đông, NAQ sang phương Tây…)


<i>Sau khi tìm thấy chân lí cứu</i>
<i>nước,Người có những hoạt động gì?</i>


(lập Hội liên hiệp thuộc địa, …)


<i><b>I. Nguyễn Ái Quốc ở Pháp (1917-1923)</b></i>
- 6/1919, gửi tới Hội nghị Véc-xai “Bản yêu
sách của ndân An Nam” → gây tiếng vang
lớn


- 7/1920, đọc Sơ thảo Luận cương về vấn đề
dtộc và tđịa của Lê -nin


- 12/1920, bỏ phiếu tán thành Quốc tế 3 và
sáng lập ĐCS Pháp


<i>→ Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn </i>
<i>-CMVS</i>


- 1921, lập Hội liên hiệp t địa
- 1922, ra báo Người cùng khổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Tác dụng của những hoạt động trên?</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Nêu những hoạt động chủ yếu của</i>
<i>Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô?</i>



(6/1923, dự Hội nghị Quốc tế nông dân.→
bầu vào Ban chấp hành, 1924, dự Đại hội
lần V ...)


<i>Những hoạt động đó có ý nghĩa như</i>
<i>thế nào?</i>


<i><b>II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923-1924)</b></i>
- T 6/1923, dự Hội nghị Quốc tế nông
dân.→ bầu vào Ban chấp hành


- N 1924, dự Đại hội lần V của Quốc tế
cộng sản, trình bày quan điểm lập trường về
vị trí, vai trị của cách mạng thuộc địa


 Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị → ra đời
<i>của Đảng cộng sản ở Việt Nam</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Nguyễn Ái Quốc đã làm gì để Hội</i>
<i>Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời?</i>


(tìm hiểu tổ chức Tâm tâm xã, tập hợp
thanh niên yêu nước...)


<i>Nêu những hoạt động của Nguyễn Ái</i>
<i>Quốc trong Hội Việt Nam cách mạng thanh</i>
<i>niên? Ý nghĩa của những hoạt động đó?</i>


(mở lớp huấn luyện đào tạo cán bộ, …)


<i>Vai trò của Hội Việt Nam cách mạng</i>
<i>thanh niên đối với việc thành lập đảng?</i>
(Tổ chức tiền thân của Đảng)


<i><b>III. Nguyễn Ái Quốc ở Trung quốc </b></i>
<i><b>(1924-1925)</b></i>


- Cuối 1924, về Quảng Châu - Trung Quốc.
- T6/1925, lập Hội Việt Nam cách mạng
thanh niên - hạt nhân là Cộng sản Đoàn.
- Người trực tiếp tham gia hoạt động của
Hội:


+ Mở lớp huấn luyện chính trị,đào tạo cán
bộ


+ Xuất bản báo Thanh niên (1925), tác
phẩm “Đường kách mệnh” (1927)


-1928, thực hiện chủ trương “vơ sản hố”.→
truyền bá chủ nghĩa Mác


 Chuẩn bị về tổ chức, tư tưởng cho sự ra
<i>đời của ĐCS</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


<i>1. Lập bảng niên biểu về những hoạt động của NAQ từ 1911 đến năm 1927 theo</i>


<i>mẫu:</i>


<i>Thời gian</i> <i>Hoạt động chính</i>


2. Cơng lao của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ 1911 đến
1925


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Đọc soạn Bài 17.Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời
+ Tìm hiểu về Nguyễn Thái Học


**********************


<i><b>Tiết 20 Ngày soạn: 1/1/2012 </b></i>
<i><b> Ngày dạy: .../1/2012</b></i>
<b>BÀI 17. CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam 1926 -1927 là cơ sở
cho sự ra đời của các tổ chức cách mạng: Tân Việt cách mạng Đảng, Việt Nam quốc
dân đảng.


- Chủ trương và hoạt động của 2 tổ chức cách mạng này.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng khâm phục kính yêu các bậc tiền bối cách mạng</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng nhận định, đánh giá, phân tích các</i>


sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>
SGK,Chuẩn KTKN


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Nêu những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc tại Pháp? Ý nghĩa của các hoạt động
đó?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. HS. Đọc mục 1 (SGK trang </b></i>
64, 65)


<i>Em hãy kể tên một vài phong trào đấu tranh</i>
<i>của công nhân trong giai đoạn này?</i>


(p/t bãi công của công nhân nhà máy sợi
Nam Định, đồn điền cao su Cam Tiêm,Phú
Riềng...)


<i>Phong trào đấu tranh của công nhân,</i>
<i>viên chức, học sinh trong những năm </i>
<i>1926-1927 có những điểm gì mới?</i>


<i><b>I. Bước phát triển mới của phong trào</b></i>


<i><b>cách mạng Việt Nam (1926-1927)</b></i>


- Phong trào bãi công liên tiếp bùng nổ từ
Bắc → Nam, nhiều nét mới:


+ Mang tính thống nhất trong tồn quốc
+ Mang tính chất chính trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

(mang tính thống nhất, tính chính trị...)
<i>Những điểm mới trong phong trào</i>
<i>đấu tranh nói lên điều gì?</i>


(Trình độ giác ngộ cơng nhân được nâng lên
rõ rệt)


<i>Phong trào yêu nước trong thời kỳ</i>
<i>này phát triển như thế nào?</i>


GV. Phong trào đấu tranh trong nước phát
triển mạnh → các tổ chức cách mạng ra đời
ở Việt Nam.


<i>→ Trình độ giác ngộ cơng nhân được nâng</i>
<i>lên rõ rệt</i>


- Phong trào dân tộc, dân chủ dâng cao
<i>→ làn sóng cách mạng khắp cả nước.</i>


Các tổ chức cách mạng lần lượt ra đời.



<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Tân Việt cách mạng đảng ra đời</i>
<i>trong hoàn cảnh nào?T/phần và địa bàn</i>
<i>h/động của Tân Việt?</i>


(phong trào cách mạng trong nước phát
triển...)


Dưới ảnh hưởng của Hội Vn cách
<i>mạng thanh niên Tân Việt đã phân hoá như</i>
<i>thế nào?</i>


(phân hoá theo 2 khuynh hướng: Vô sản và
tư sản)


<i>Việc một số đảng viên tiên tiến của</i>
<i>Tân Việt gia nhập Hội VNCMTN nói lên</i>
<i>điều gì?</i>


(khuynh hướng vơ sản chiếm ưu thế)


<i>Đảng Tân Việt ra đời và hoạt động có</i>
<i>ý nghĩa như thế nào?</i>


<i><b>Hoạt động 3. </b></i>
HS. Đọc mục 3 (SGK trang 65, 66)


<i><b>II. Tân Việt cách mạng Đảng (7/1928)</b></i>
- Tiền thân: Hội phục Việt (7/1925 –Vinh)
→ nhiều lần đổi tên → tân Việt cách mạng


đảng (7/1928)


- Thành phần:Trí thức trẻ, thanh niên tiểu tư
sản yêu nước


- Địa bàn: chủ yếu ở Trung Kỳ


- Hoạt động: Cử người dự các lớp tập huấn
của VNCMTN


→ Tân Việt phân hoá theo 2 khuynh hướng:
vô sản và tư sản


- Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế


 Chứng tỏ tinh thần yêu nước, nguyện
<i>vọng cứu nước của TTS Việt Nam</i>


<i><b>III. Việt Nam Quốc dân Đảng (1927) và khởi</b></i>
<i><b>nghĩa Yên Bái 1930 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Các tổ chức cách mạng Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh như thế nào?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 17.Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời
(phần IV)



<i>Ngày . tháng . năm 2012</i>
<b> TT:</b>


<b>Nguyễn Đức Cửờng</b>


<i><b>Tuần 2</b><b> </b><b>1 </b><b> Ngày soạn: 7/1/2012</b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i> <i><b> Ngày dạy: .../1/2012</b></i>
<b>BÀI 17. CÁCH MẠNG VIỆT NAM TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản chính là bước chuyển biến lớn của cách mạng
Việt Nam


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng khâm phục kính yêu các bậc tiền bối cách mạng</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng bản đồ và nhận định, đánh</i>
giá, phân tích các sự kiện lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy học</b>
Lược đồ cuộc khởi nghĩa Yên Bái.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra </b></i>



Em hãy nêu sự thành lập và hoạt động của VN quốc dân Đảng ?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<b> Hoạt động 2.</b>
<i>Tại sao một số Hội viên tiên tiến của</i>
<i>Hội VNCMTN ở Bắc kỳ lại chủ động thành</i>
<i>lập chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam?</i>
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 30 (SGK
trang 68)


<i>Quá trình thành lập 3 tổ chức cách</i>
<i>mạng ở Việt Nam?</i>


(từ tháng 6 đến tháng 9/ 1929 3 tổ chức
cộng sản nối tiếp nhau ra đời ở Việt Nam)


<i>Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản</i>
<i>Đảng nói lên điều gì?</i>


<i><b>IV. Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời</b></i>
<i><b>trong năm 1929 </b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Cuối 1928 - đầu 1929, ptrào cmạng theo
khuynh hướng vô sản phát triển mạnh →
yêu cầu tlập ĐCS


- Tháng 3/1929, Hội viên Bắc kỳ thành lập
chi bộ cộng sản đầu tiên: 5D - Hàm Long.


<i>* Q trình thành lập:</i>


- Ngày 17/6/1929, Đơng Dương cộng sản
thành lập ở Bắc kì.


- Tháng 8/1929, An Nam cộng sản ra đời ở
Nam kì.


- Tháng 9/1929, Đơng Dương CSLĐ thành
lập ở Trung kì.


 Chứng tỏ điều kiện thành lập ĐCS đã
<i>chín muồi ở Việt Nam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1. Tại sao trong một thời gian ngắn 3 tổ chức c/s nối tiếp nhau ra đời ở Việt
Nam?


(Là do sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng nước ta, đặc biệt là phong trào công
-nông theo con đường cách mạng vơ sản địi hỏi cấp thiết phải có một ĐCS để tổ chức
và lãnh đạo phong trào).


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 18.Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời


*************************



<i><b>Tiết 22 Ngày soạn: 7/1/2012</b></i>


Ngày dạy:../1/2012
<b> Chương II: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930-1939</b>


<b>BÀI 18. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Hoàn cảnh, nội dung, ý nghĩa lịch sử của Hội nghị thành lập Đảng.. Ý nghĩa
lịch sử to lớn của việc Đảng ra đời


- Nội dung chính của Luận cương chính trị tháng 10/1930


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu Đảng và yêu Bác Hồ người đã có cơng sáng lập</i>
ĐCS


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh lược đồ, phân tích, đánh giá</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Chân dung: Nguyễn Ái Quốc, Trần Phú


LĐ: Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Tại sao ở Việt Nam chỉ trong một t gian ngắn đã có 3 tổ chức c sản Đảng nối
tiếp nhau ra đời



III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc đoạn đầu mục 1 (SGK trang 69)


<i>Hội nghị thành lập Đảng diễn ra</i>
<i>trong hoàn cảnh như thế nào?</i>


<i><b>I. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt</b></i>
<i><b>Nam (3/02/1930)</b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV. Trước yêu cầu bức thiết lúc này,
Nguyễn Ái Quốc đã đứng ra tổ chức Hội
nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản →
thành lập ĐCS duy nhất ở Việt Nam


<i>Nêu thời gian, địa điểm, thành phần</i>
<i>tham dự Hội nghị?</i>


GV. Nguyễn Ái Quốc kêu gọi các tổ chức
cộng sản xoá bỏ mọi hiềm khích thống
nhất thành tổ chức cộng sản duy nhất 
Đảng cộng sản Việt Nam.


<i>Nêu nội dung chính của Hội nghị?</i>
(Quyết định hợp nhất các tổ chức CS →
ĐCS Việt Nam, thơng qua: Chính
cương…)



GV. Phân tích nội dung: Chính cương vắn
tắt, sách lược vắn tắt


<i>Hội nghị t lập Đảng có ý nghĩa như</i>
<i>thế nào? </i>


GV. Yêu cầu h/s nhận xét về vi trò của
NAQ đối với việc thành lập ĐCS Việt
Nam


(Nguyễn Ái Quốc là người sáng lập
ĐCSVN, đề ra đường lối cơ bản cho cách
mạng Việt Nam.)


riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng → nguy
cơ chia rẽ lớn


 Yêu cầu phải có 1 Đảng thống nhất
<i>trong cả nước</i>


<i>* Nội dung:</i>


- Nguyễn Ái Quốc chủ trì hội nghị hợp
nhất các tổ chức cộng sản ở Cửu
Long-HC-TQ


- Nội dung:


+ Tán thành việc hợp nhất các tổ chức CS


→ ĐCS Việt Nam


+ Thông qua: Chính cương, sách lược vắn
tắt, điều lệ tóm tắt-> Cương lĩnh chính trị
<i>đầu tiên của Đảng </i>


Có ý nghĩa như một Đại hội thành lập
<i>Đảng. </i>


- Nguyễn Ái Quốc là người sáng lập ĐCS
Việt Nam, đề ra đường lối cơ bản cho cách
mạng VN


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Luận cương tháng 10/1930 được</i>
<i>thông qua trong hoàn cảnh nào?</i>


(Hội nghị lần 1 của Đảng – Hương Cảng –
T Quốc…)


GV. Yêu cầu h/s trình bày hiểu biết về
Tổng bí thư Đảng đầu tiiên: Trần Phú


<i><b>II. Luận cương chính trị (10/1930)</b></i>
<i>* Hội nghị lần1 của Đảng (10/1930)</i>


- 10/1930 hội nghị lần thứ nhất của
BCHTƯ Đảng họp tại Hương cảng TQ
<i>* Nội dung: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Luận cương chính trị 1930 của</i>
<i>Đảng có những điểm chủ yếu nào?</i>


(chỉ rõ tính chất, nhiệm vụ, lực lượng,
….Việt Nam)


+ Tính chất cách mạng: CMTS dân quyền
bỏ qua TBCN → CNXH


+ Nhiệm vụ: Đánh đổ đế quốc – pkiến
+ Lãnh đạo: Đảng cộng sản.


+ Lực lượng: công nhân và nông dân.
+ Cmạng Việt Nam: là một bộ phận của
cách mạng thế giới


+ Phương pháp cmạng: vtrang, bạo động


TBCN tiến thẳng lên XHCN.


- Đảng phải coi trọng việc vận động tập
hợp lực lượng đa số quần chúng...liên lạc
mật thiết với vô sản các dân tộc thuộc địa
nhất là vô sản Pháp.


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>ĐCS Việt Nam ra đời có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>



(là kết quả của sự kết hợp 3 yếu tố: CN
Mác – Lê-nin + Ptrào công nhân + Ptrào
yêu nước;…)


<i>Tại sao nói đảng ra đời là bước</i>
<i>ngoặt vĩ đại trong lịch sử Việt Nam?</i>


<i><b>III. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập</b></i>
<i><b>Đảng</b></i>


- Đảng ra đời là kết quả của sự kết hợp:
CN Mác – Lê-nin + Ptrào công nhân +
Ptrào yêu nước


- Là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt
Nam:


+ Khẳng định g/c CN đã trưởng thành, đủ
sức lãnh đạo cách mạng


+ Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về
đường lối , giai cấp lãnh đạo


- Cách mạng Việt Nam gắn liền khăng khít
với cách mạng thế giới


- Là sự chuẩn bị có tính tất yếu,quyết định
những bước phát triển nhảy vọt về sau của
c/m VN



<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Ý nghĩa của việc thành lập Đảng?


2. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập Đảng?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ Sưu tầm thơ ca cách mạng về thời kỳ Xô Viết Nghệ Tnh
----<sub></sub>


<i>----Ngày . tháng . năm</i>
<b> TT:</b>


<b>Nguyễn §øc Cêng</b>


<i> </i>


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b> </b></i><b>BÀI 19. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG TRONG NHỮNG NĂM 1930 -1935</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của phong trào cách mạng1930-1931, với
đỉnh cao là Xô Viết - Nghệ Tĩnh



- Bản chất của chính quyền Xơ Viết Nghệ Tĩnh - chính quyền kiểu mới.Q
trình hồi phục lực lượng cách mạng (1931-1935)


<i>2. Tư tưởng: </i>Giáo dục lòng khâm phục tinh thần chiến đấu anh dũng của quần
chúng công – nông và các chiến sĩ cách mạng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ để trình bày phong trào cách mạng</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ về phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh
Tranh ảnh về Xô viết Nghệ Tĩnh


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Hội nghị thành lập Đảng? Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với việc thành lập
Đảng


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới </i>
<i>(1929-1933) đã ảnh hưởng như thế nào tới Việt Nam?</i>
(VN chịu ảnh hưởng nặng nề: KT –XH...)


HS. Đọc tư liệu “Nhân dân lao động... bùng nổ”
(SGK trang 72)



<i>Em có nhận xét gì về đời sống của nhân</i>
<i>dân trong thời gian này?</i>


GV. Ảnh hưởng khủng hoảng, chính sách đàn áp
khủng bố cảu Pháp → nguyên nhân bùng nổ của
phong trào cách mạng (1930-1931)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Yêu cầu h/s nhắc lại nguyên nhna làm bùng
nổ phong trào cách mạng 1930 -1931


HS. Đọc tư liệu: “Phong trào đấu tranh...Chợ Lớn
v.v.” (SGk trang 73. 74)


<i>Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh</i>
<i>của quần chúng những năm 1929 -1930?</i>


GV. Yêu cầu h/s xác định trên LĐ những nơi nổ ra
phong trào đấu tranh của công nhân và nông dân


<i><b>I. Việt Nam trong thời kỳ khủng</b></i>
<i><b>hoảng kinh tế thế giới (1929-1933)</b></i>
- Kinh tế: Suy sụp,xuất nhập khẩu
đình đốn, hàng hoá khan hiếm đắt đỏ
- Xã hội: Các giai cấp đều điêu đứng,
khốn khổ


- Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp
 Mâu thuẫn dân tộc sâu sắc → bùng
<i>nổ phong trào đấu tranh</i>



<i><b>II. Phong trào cách mạng 1930-1931</b></i>
<i><b>với đỉnh cao Xô Viết - Nghệ Tĩnh</b></i>
<i>1. Phong trào đấu tranh trên tồn</i>
<i>quốc</i>


- Phong trào đấu tranh của cơng-nơng
bùng lên mạnh mẽ trên cả 3 miền
- Trên khắp cả nước xuất hiện truyền
đơn, cờ Đảng, biểu tình…


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Nêu nét mới phong trào đấu tranh đầu năm</i>
<i>1930? (xuất hiện truyền đơn, cờ Đảng; nhiều h</i>
thức...)


<i>Trình bày phong trào đấu tranh của nhân</i>
<i>dân Nghệ Tĩnh trong những năm 1930-1931?</i>
(Tháng 9/1930, phong trào công – nông phát triển
tới đỉnh cao, đấu tranh: chính trị kết hợp với kinh
tế…)


GV. Sử dụng tranh két hợp thơ ca về Xô viết
Nghệ tĩnh giới thiệu về các hình thức đấu tranh
của phong trào Xơ viết Nghệ Tĩnh


<i>Tại sao nói chính quyền Xơ viết là chính</i>
<i>quyền kiểu mới?</i>


(chính quyền của quần chúng, thi hành chính sách
phục vụ ndân lao động)



Phong trào Xô Viết - Nghệ Tĩnh có ý nghĩa
<i>lịch sử như thế nào?</i>


<i>2. Phong trào ở Nghệ Tĩnh</i>
<i>* Diễn biến:</i>


- Tháng 9/1930, phong trào công –
nông phát triển tới đỉnh cao


- Khẩu hiệu đấu tranh: chính trị kết
hợp với kinh tế


- Hình thức: mít tinh, biểu tình có vũ
trang tự vệ → chính quyền địch nhiều
địa phương bị tê liệt, tan rã


<i>* Chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh</i>
- BCH Nông hội do chi bộ Đảng lãnh
đạo đảm đương nhiệm vụ c/quyền
mới


- Thi hành các chính sách phục vụ
quyền lợi quần chúng


 Chính quyền kiểu mới


- Pháp khủng bố tàn bạo → phong
trào thất bại



<i>* Ý nghĩa: </i>


+ Chứng tỏ tinh thần và năng lực cách
mạng của nhân dân, khả năng lãnh
đạo của đảng


+ Cuộc diễn tập chuẩn bị cmạng tháng
Tám 1945


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1.Tại sao nói chính quyền Xơ viết là chính quyền kiểu mới?
2. trình bày về phong trào cách mạng 1930 -1931 trên LĐ
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc soạn Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 -1939


<i><b>Ngày soạn: 10/1/2012</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: …/2/2012</b></i>
<b>Tiết 24</b> <b> </b>


<b>BÀI 20. CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NĂM 1936-1939</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Những nét chính về tình hình thế giới và trong nước trong những năm
1936-1939. Ảnh hưởng của nó đối với p trào cách mạng Việt Nam


- Chủ trương của Đảng và phong trào đấu tranh công khai thời kỳ 1936-1939. Ý
nghĩa của phong trào



<i>2. Tư tưởng: Giáo dục h/s lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng</i>


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh, so sánh đánh giá sự kiện</i>
lịch sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Tranh cuộc mít tinh ở khu đấu xảo Hà Nội


Bảng so sánh về chủ trương của đảng qua 2 thời kỳ
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Tại sao nói Xơ viết Nghệ Tĩnh là chính quyền kiểu mới?
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Đọc mục 1 (SGK trang
76,77)


<i>Tình hình thế giới và</i>
<i>trong nước trong những</i>
<i>năm 1936 -1939 như thế</i>
<i>nào?</i>


(khủng hoảng kinh tế →
xuất hiện CNFX → nguy cơ


ctranh, tháng 7/1935, Đại
hội VII…)


<i>Tình hình thế giới và trong</i>
<i>nước đã ảnh hưởng như thế</i>
<i>nào đến cách mạng Việt</i>
<i>Nam?</i>


(thuận lợi cho phong trào
cách mạng việt Nam phát
triển)


<b>I . Tình hình thế giới và trong nước</b>
<i>* Thế giới: </i>


- CNFX được thiết lập ->nguy cơ dẫn tới chiến tranh thế
giới=> đe dọa hòa bình và an ninh thế giới.


- Tháng 7/1935, Đại hội VII của Quốc tế c/sản họp chủ
trương t/lập Mặt trận n/dân ở mỗi nước


- Năm 1936, Mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền, thi
hanh một số chính sách tiến bộ


<i>→Thuận lợi cho ptrào c mạng</i>
<i>* Trong nước:</i>


- Khủng hoảng kinh tế cùng với chính sách phản động của
td Pháp → đời sống nhân dân ngày càng đói khổ , ngột
ngạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Đưa ra bảng so sánh,
yêu cầu h/s điền vào bảng
chủ trương của Đảng thời kỳ
1936 -1939


<i>Em có nhận xét gì về</i>
<i>chủ trương của Đảng trong</i>
<i>thời kỳ 1936 -1939?</i>


(Đảng có sự chuyển hướng
trong chỉ đạo sách lược)


<i>Vì sao chủ trương của</i>
<i>Đảng thời kỳ 1936 -1939</i>
<i>thay đổi?</i>


(do tình hình thế giới và
trong nước thay đổi)


<i>Nêu những sự kiện</i>
<i>tiêu biểu trong phong trào</i>
<i>dân chủ 1936 -1939?</i>


- Giữa 1936, cuộc vận động
Đông Dương Đại hội


- Đầu 1937, phong trào đón
phái đồn Chính phủ Pháp


và tồn quyền mới của Đông
Dương


- Phong trào đấu tranh của
quần chúng:


1/5/1938, mít tinh btình của
2,5 v qchúng ở khu Đấu Xảo
Hà Nội


- Phong trào báo chí tiến bộ
→ tuyên truyền Cn Mác –
Lê-nin


- T9/1939, phong trào chấm


<i><b>II. Mặt trận dân chủ Đông</b></i>
<i><b>Dương và phong trào đấu</b></i>
<i><b>tranh đòi tự do, dân chủ</b></i>
<i>1. Chủ trương của Đảng:</i>
- Nhận định kẻ thù: bọn
phản động Pháp và bè lũ tay
sai


- Nhiệm vụ: Chống phát xít,
chống ctranh, địi tự do dân
chủ, cơm áo hồ bình


- Chủ trương: lập Mặt trận
nhân dân phản đế Đông


Dương (1936) → Mặt trận
DCĐD (1938)


- Hình thức và phương pháp
đấu tranh: hợp pháp và nửa
hợp pháp, công khai nửa
công khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

dứt


GV. Hướng dẫn h/s khai thác
H. 33 (SGK trang 79)


<i>Em có nhận xét gì về</i>
<i>phong trào đấu tranh địi tự</i>
<i>do dân chủ 1936-1939?</i>
(Phong trào đấu tranh rộng
rãi, thu hút đông đảo các lực
lượng nhân dân tham gia ở
cả nơng thơn, thành thị, hình
thức phong phú,...)


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Cuộc vận động dân</i>
<i>chủ 1936-1939 có ý nghĩa</i>
<i>như thế nào?</i>


(Qchúng được tập dượt
đtranh, Đảng được rèn
luyện,...)



<i><b>III. Ý nghĩa của phong trào</b></i>


-Trình độ chính trị,cơng tác của cán bộ, đảng viên được
nâng cao,uy tín ảnh hưởng của Đảng được mở rộng.


- Q/chúng được tập dượt đ/tranh ,một đội qn chính trị
hùng hậu được hình thành.


<i>→ Cuộc diễn tập lần 2 chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám</i>


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Nguyên nhân, diễn biến cảu phong trào dân chủ công khai 1936 -1939
2. So sánh ctrương của Đảng qua 2 tkỳ 1930 1931 và 1936 -1939


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 21. Việt Nam trong những nm 1939 -1945


<i>Ngày . tháng . năm 2012</i>
<b> TT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>TuÇn 23 Ngày soạn: 3/2/2012</b>
<i><b>Tiết 25</b></i> <i><b> Ngày giảng:…/2/2012</b></i>


<b>Chương III. CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM</b>
<b>1945</b>



<b>BÀI 21. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1939-1945</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Sau khi CTTG 2 bùng nổ, Nhật vào Đông Dương, Pháp - Nhật cấu kết với
nhau để thống trị và bóc lột Đơng Dương, làm cho nhân dân ta vơ cùng khốn khổ


- Những nét chính về diễn biến của khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ và Đô Lương.
Ý nghĩa lịch sử của 3 cuộc khởi nghĩa


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục h/s lòng căm thù đế quốc Pháp, FX Nhật, khâm phục tinh</i>
thần dũng cảm của nhân dân ta


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự</i>
kiện lịch sử


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ knghĩa Bắc Sơn, knghĩa Nam Kỳ và binh biến Đô Lương
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


<i>Chủ trương của Đảng và ý nghĩa của phong trào dân chủ thời kỳ 1936-1939</i>
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Tình hình thế giới và Đơng Dương</i>
<i>những năm 1939 -1945 có gì khác so với</i>
<i>thời kỳ 1936 1939?</i>


(Đức tấn cơng Pháp, chính phủ Pháp đầu
hàng, Nhật xâm lược TQuốc tiến sát…)


<i>Vì sao TD Pháp và FX Nhật thoả</i>
<i>hiệp với nhau để cùng thống trị Đơng</i>
<i>Dương?</i>


<i><b>I. Tình hình thế giới và Đông Dương</b><b> :</b><b> </b></i>


- CTTG 2 bùng nổ, Đức tấn cơng Pháp →
Chính phủ Pháp đầu hàng


- Ở viễn Đông: 9/1940 Nhật tiến sát biên giới
Việt Trung và tiến vào ĐD


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV. giải thích về sự cấu kết của Pháp
-Nhật


<i>Nêu những thủ đoạn của Pháp</i>


<i>-Nhật? Hậu qủa của những thủ đoạn đó?</i> =>mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc ta với<sub>Pháp, Nhật càng sâu sắc.</sub>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Khởi nghĩa Bắc Sơn diễn ra trong</i>
<i>hoàn cảnh nào?</i>



(Địch tan rã, tsai hmang →Đảng bộ Bắc
Sơn lđạo ndân knghĩa)


GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến
khởi nghĩa


<i>Vì sao cuộc knghĩa thất bại?</i>


(Đkiện tlợi mới chỉ xhiện tại một
đphương, kẻ địch có đkiện tập trung
llượng đàn áp)


<i><b>Hoạt động 3. </b></i>
<i>Nguyên nhân bnổ khởi nghĩa Nam</i>
<i>Kỳ?</i>


(Do việc Pháp bắt lính Việt → Lào,
CPC…)


GV. Sử dụng LĐ tường thuật dbiến k
nghĩa


HS. Xác định vị trí Pháp ném bom tàn sát
→ giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường


<i>Vì sao cuộc khởi nghĩa thất bại?</i>
(Chưa có thời cơ thuận lợi như ở Bắc Sơn,
khởi nghĩa bị lộ, Pháp chuẩn bị đối phó)


<i><b>Hoạt động 3. </b></i>


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i>Ý nghĩa, bài học kinh nghiệm rút ra</i>
<i>từ 3 cuộc nổi dậy trên?</i>


<i><b>II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b></i>
<i><b>1.Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)</b></i>
<i>* Diễn biến:</i>


- Ngày 22/9/1940,Nhật→Lạng Sơn, Pháp bỏ
chạy qua châu Bắc Sơn


- Nhân dân Bắc Sơn nổi dậy → giải tán chính
quyền địch, lập chính quyền cách mạng
(27/9/1940)


- Nhật – Pháp cấu kết → đàn áp
<i>* Kết quả: </i>


+ Khởi nghĩa thất bại


+ Một bộ phận n quân → Đội du kích Bắc
Sơn


<i><b>2.K nghĩa Nam Kỳ (23/11/1940)</b></i>


<i>* Nguyên nhân: Do việc Pháp bắt lính Việt →</i>
Lào, cam-pu-chia chống quân phiệt Xiêm.
<i>* Diễn biến:</i>



- Đêm 22 rạng 23/11/1940, knghĩa bùng nổ
khắp các tỉnh Nam Kỳ


- Chính quyền cách mạng được thành lập ở
nhiều vùng, cờ đỏ sao vàng lần đầu xuất hiện
- Pháp đàn áp → cách mạng tổn thất nặng


<i><b>3.Binh biến Đô Lương (13/01/1941)</b></i>
<i> (Không dạy)</i>


<i><b>4. Ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm</b></i>
- Chứng tỏ tinh thần yêu nước của ndân ta
- Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý:
+ Về khởi nghĩa vũ trang.


+ Xây dựng lực lượng vũ trang.
+ Chiến tranh du kích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>1. Vì sao TD Pháp và FX Nhật thỏa hiệp với nhau để cùng thống trị Đông</i>
<i>Dương?</i>


- Pháp yếu không đủ sức chống Nhật, phải chấp nhận những yêu cầu của Nhật,
Pháp muốn dựa vào Nhật để chống cách mạng Đông Dương.


- Nhật: Muốn lợi dụng Pháp để kiếm lời và chống phá cách mạng Đông Dương.
→ Cấu kết với nhau để chống phá cách mạng


<i>2. Lập bảng niên biểu thống kê về 2 cuộc nổi dậy:Khởi nghĩa Bắc sơn, Nam Kỳ,</i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>



+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945


<b> </b>


<b>----</b>



<b></b>



<i><b>----Ngày soạn: 3/2/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: …/2/2012</b></i>


<i><b>Tiết 26</b></i> <i><b> </b></i>


<b>BÀI 22. CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG</b>
<b>TÁM NĂM 1945</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Hoàn cảnh ra đời, chủ trương và hoạt động của Mặt trận Việt Minh. Vai trò cảu
Việt Minh đối với sự phát triển của cách mạng


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin vào</i>
Đảng.


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử, sử dụng tranh ảnh</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Lược đồ khu giải phóng Việt Bắc



Ảnh đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến, ý nghĩa của 2 cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<b>I. M T TR N VI T MINH RA Ặ</b> <b>Ậ</b> <b>Ệ</b> <b>ĐỜI (19/5/1941)</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Đảng chủ trương thành lập Mật trận</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Việt Minh trong hoàn cảnh như thế nào?</i>
(T6/1941, Đức tấn công Liên Xô thế giới
chia 2 trận tuyến,...)


GV. Nhắc lại hành trình của NAQ từ
1911.Ngày 28/1/1941, về nước triệu tập Hội
nghị TƯ 8


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Thời gian, địa điểm của Hội nghị TƯ</i>
<i>8?</i>


GV. Giới thiệu về Pác Bó, qua đó giáo dục
h/s ý thức bảo vệ di tích lịch sử cách mạng



<i>Nêu nội dung chủ yếu của Mặt trận</i>
<i>Việt Minh?</i>


(xác định kẻ thù, khẩu hiệu đấu tranh, Mặt
trận...)


<i>Em có nhận xét gì về chủ trương của</i>
<i>Đảng trong thời kỳ này?</i>


(tiếp tục ctrương chuyển hướng HN VI,
chuyển hướng kịp thời,..)


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Sau khi thành lập Mặt trận Việt Minh</i>
<i>đã làm gì?</i>


(xây dựng lực lượng, chuẩn bị k/n)


<i>Để xây dựng, phát triển lực lượng</i>
<i>chính trị Việt Minh đã làm gì? Kết quả đạt</i>
<i>được?</i>


GV. Cao -Bắc -Lạng là nơi Hội cứu quốc
phát triển nhất. Vì ở đây có sự chỉ đạo trực
tiếp của NAQ


<i>Việt Minh đã làm gì để từng bước xây</i>


<i>* Thế giới:</i>



- Tháng 6/1941, Đức tấn công Liên Xơ →
thế giới hình thành 2 trận tuyến


<i>* Trong nước:</i>


- Nhân dân rên xiết dưới 2 tầng áp bức của
Pháp -Nhật → mâu thuẫn dân tộc sâu sắc
- Ngày 28/1/1941, NAQ về nước trực tiếp
lãnh đạo cách mạng.


<i><b>2. Hội nghị TƯ 8</b></i>


- Thời gian: 10 đến 19/5/1941
- Địa điểm: Pác Bó (Cao Bằng)
- Nội dung:


+ Đề cao nhiệm vụ giải phóng các dân tộc
Đ D ra khỏi ách Pháp-Nhật


+ Khẩu hiệu: “Tịch thu ruộng đất của đế
quốc và Việt gian chia cho dân cày nghèo”
+ Chủ trương thành lập: Mặt trận Việt
Minh


<i>→ Hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng</i>
<i>chỉ đạo chiến lược</i>


<i><b>3. Hoạt động của Mặt trận Việt Minh</b></i>
<i>* Xây dựng lực lượng chính trị:</i>



- Ngày 19/5/1941, Mặt trận Việt Minh
chính thức thành lập


- Các đoàn thể cứu quốc được xây dựng
khắp cả nước nhất là ở Cao - Bắc - Lạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>dựng lực lượng vũ trang, chuẩn bị k/n?</i>


GV. Hướng dẫn học sinh khai thác H. 37
(SGK trang 88)


<i>Em có nhận xét gì về hình ảnh của Đội</i>
<i>Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân?</i>


(ảnh lễ tuyên thệ của 34 chiến sỹ do đ/c Võ
Nguyên Giáp làm Đội trưởng - Tại khu rừng
Trần Hưng Đạo - Cao Bằng).


<i>k/n:</i>


- Duy trì đội du kích Bắc Sơn, phát triển
thành Cứu quốc quân → phát động ctranh
du kích ở Bắc sơn –Vũ Nhai


- Ngày 22/12/1944, lập Đội Việt Nam
TTGPQ


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


1. Nhận xét về chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng trong Hội


nghị TƯ 8?


2. Những hoạt động chủ yếu của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến trước
cách mạng tháng Tám 1945


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i> + Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 22. Cao trào ... nm 1945 (tip)


<i>Ngày . Tháng . Năm 2012</i>
<b> TT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Tuần 24 </b> <i><b>Ngày soạn: 10/2/2012</b></i>
<b>Tiết 27</b> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: ..../2/2012</b></i>


<b>BÀI 22. CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN TỚI TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG</b>
<b>TÁM NĂM 1945 (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Chủ trương của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp và diễn biến của cao trào
kháng Nhật cứu nước tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục: Lịng kính u Chủ tịch Hồ Chí Minh và lịng tin vào</i>
Đảng.


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng LĐ, phân tích tổng hợp sự kiện</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>



Sgk,sgv sư 9


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Em hãy trình bày hoàn cảnh ra đời và những hoạt động chủ yếu của Mặt trận
Việt Minh?


<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<b>II. CAO TR O KH NG NH T C U NÀ</b> <b>Á</b> <b>Ậ</b> <b>Ứ</b> <b>ƯỚC TI N T I T NG KH I NGH AẾ</b> <b>Ớ</b> <b>Ổ</b> <b>Ở</b> <b>Ĩ</b>


<b>TH NGT M N M 1945Á</b> <b>Á</b> <b>Ă</b>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Tại sao Nhật đảo chính Pháp? </i>


(Nhật đứng trước tình thế thất bại gần kê →
đảo chính lật đổ Pháp độc chiếm Đơng
Dương)


<i>Nhật đảo chính Pháp như thế nào? Kết</i>
<i>quả ra sao ?</i>


<i><b>1. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945)</b></i>
<i>* Hồn cảnh</i>



<i>- Thế giới:</i>


+ Đầu 1945, CTTG 2 → giai đoạn kết
thúc, Pháp được giải phóng


+ Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dương


- Ở Đơng Dương Pháp ráo riết hoạt động
→ âm mưu giành lại địa vị thống trị


<i>→ Nhật đảo chính Pháp →độc chiếm</i>
<i>Đông Dương</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV. Sau khi độc chiếm Đông Dương Nhật
tuyên bố giúp đỡ nền độc lập của Đông
Dương. Nhưng tiếp tục tăng cường bóc lột,
bắt nhổ lúa trồng đay, tấn cơng căn cứ cách
mạng ...


<i>Em có nhận xét gì về hành động của</i>
<i>quân Nhật?</i>


(giả nhân giả nghĩa,...)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Khi Nhật đảo chính Pháp, Đảng ta đã</i>
<i>có chủ trương ntn để thúc đảy cách mạng</i>
<i>ptriển?</i>



Ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành
động của chúng ta”:xác định kè thù chính: FX
Nhật...)


<i>Tại sao Đảng ta quyết định phát động</i>
<i>cao kháng Nhật cứu nước?</i>


(Căn cứ vào tình hình thế giới và trong nước;
Nhật > < Pháp)


<i>Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn</i>
<i>ra như thế nào?</i>


(từ giữa tháng 3, k/n từng phần xuất hiện ở
nhiều địa phương,...)


<i>Giữa lúc cao trào kháng Nhật dâng</i>
<i>cao, Đảng đã có chủ trương gì? Tác dụng</i>
<i>chủ trương đó?</i>


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H.38 (SGK
trang 91)


<i>Em có nhận xét gì về cao trào kháng</i>
<i>Nhật cứu nước trước ngày tổng khởi nghĩa?</i>
(sôi nổi, quyết liệt, làm tê liệt bộ máy chính
quyền bù nhìn, tạo nên khí thế sẵn sàng khởi


- Đêm 9/3/1945, Nhật đảo chính Pháp trên
tồn Đơng Dương



- Pháp chống cự yếu ớt → đầu hàng


- Sau khi độc chiếm Đơng Dương, Nhật
tăng cường chính sách áp bức, bóc lột
<i>→ Nguyên nhân bùng nổ cao trào kháng</i>
<i>Nhật cứu nước</i>


<i><b>2. Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám</b></i>
<i><b>năm 1945</b></i>


<i>* Chủ trương của Đảng:</i>


- Ngày 9/3/1945, Hội nghị mở rộng của
Đảng


+ Ra Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và
hành động của chúng ta”:


+ Xác định kè thù chính: FX Nhật


- Phát động cao trào “Kháng Nhật cứu
nước”


<i>* Diễn biến cao trào kháng Nhật</i>


- Giữa tháng 3/1945,khởi nghĩa từng phần
ở nhiều địa phương


+ Cao - Bắc - Lạng và nhiều châu huyện


được giải phóng


+ Ở nthôn –thành thị, Việt Minh diệt bọn
tay sai Việt gian


- Ngày 15/4/1945, Hội nghị quân sự Bắc
Kỳ (Hiệp Hòa):


+ Thống nhất llượng vũ trang → VNGPQ
+ Lập ủy ban quân sự Bắc Kỳ


- Ngày 4/6/1945, khu giải phóng Việt Bắc
ra đời


- Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn
đói”


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nghĩa trong cả nước) <i>khởi nghĩa trong cả nước</i>
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


<i>1. Mặt trận Việt Minh ra đời đã có t động như thế nào đến cao trào kháng Nhật</i>
<i>cứu nước?</i>


(Lãnh đạo cao trào, tổ chức các cuộc đấu tranh vũ trang khởi nghĩa từng phần ở
các địa phương cùng với nhiều hoạt động như phá kho thóc ... để tập dượt cho quần
chúng đấu tranh, giác ngộ quần chúng xây dựng căn cứ địa cách mạng làm nòng cốt
trong việc xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng)


<i>2. Cao trào kháng Nhật đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng Tám năm</i>
<i>1945?</i>



<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 …. nước VNDC
cộng hòa


----<sub></sub>


<i><b>----Ngày soạn: 10/2/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: .../2/2012</b></i>
<i><b>Tiết 28 </b></i>


<b>BÀI 23. TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM 1945 VÀ SỰ THÀNH LẬP</b>
<b>NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Nhật đầu hàng Đồng minh tạo ra thời cơ hết sức thuận lợi cho ta knghĩa giành
chính quyền.


- Chủ trương của Đảng, diễn biến chính Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945
<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lịng kính u Đảng và lãnh tụ, niềm tin vào thắng lợi của</i>
cách mạng, niềm tự hào dân tộc



<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ lịch sử</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Ảnh: Cuộc mít tinh tại Nhà hát lớn Hà Nội (19/8/1945)
Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc lập (2/9/1945)
Bản đồ: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Trình bày diễn biến, ý nghĩa của cao trào kháng Nhật cứu nước?
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố</i>
<i>trong hoàn cảnh nào?</i>


(Thời cơ cách mạng đã xuất hiện: Nhật đầu
hàng, kẻ thù hoang mạng dao động,…)


<i>Em có nhận xét gì về thời cơ của cách</i>
<i>mạng tháng Tám năm 1945?</i>


(thời cơ ngàn năm có một, chỉ tồn tại từ khi
Nhật đầu hàng → quan Đồng minh vào
ĐDương)


GV. Chớp thời cơ, Đảng đã kịp thời phát
động lệnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
<i>Lệnh Tổng khởi nghĩa được ban bố</i>
<i>ntn?</i>



(Hội nghị toàn quốc ở Tân Trào:Phát động
Tổng khởi nghĩa ,lập Uỷ ban khởi nghĩa toàn
quốc,…)


<i>Sau khi Lệnh Tổng knghĩa được ban bố</i>
<i>Đảng đã lgì để t tới Tổng knghĩa giành</i>
<i>cquyền?</i>


(tổ chức ĐH Quốc dân Tân Trào → thống
nhất ý chí tồn qn và tồn dân)


<i>Thực hiện lệnh của Uỷ ban khởi nghĩa,</i>
<i>quân giải phóng đã làm gì?</i>


- Chiều 16/8/1945 qn giải phóng → Thái
Ngun → Hà Nội


<i><b>I.Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố</b></i>
<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Thế giới: CNFX bị tiêu diệt, 15/8/ 1945
Nhật đầu hàng Đồng minh


- Trong nước:


+ FX Nhật cùng tay sai hoang mang cực độ
 Tạo đk tlợi để giành chính quyền


<i>* Lệnh khởi nghĩa được ban bố </i>



- Ngày 14 - 15/8/1945, Hội nghị toàn quốc
ở Tân Trào:


+ Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính
quyền trước khi quân Đồng Minh vào nước
ta.


- Ngày 16/8/, Quốc dân Đại hội ở Tân
Trào:


+ Tán thành lệnh Tổng khởi nghĩa
+ Lập Uỷ ban dân tộc giải phóng


+ Chủ tịch HCM gửi thư kêu gọi đồng bào
cả nước nổi dậy khởi nghĩa.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Thông báo 14/8 đến 18/8 nhiều địa
phương đã giành chính quyền


HS. Đọc tư liệu: “Ở Hà Nội…tận gố rễ”
(SGK trang 92, 93)


<i>Em có nhận xét gì khơng khí cách</i>
<i>mạng ở Hà Nội trước khởi nghĩa?</i>


(sục sôi, ctác chuẩn bị được tiến hành gấp
rút…)



<i>Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà</i>
<i>Nội đã diễn ra như thế nào?</i>


<i><b>II. Giành chính quyền ở Hà Nội</b></i>


- Đầu tháng 8, khơng khí cách mạng sục sơi
khắp Hà Nội


- 15/8 Việt Minh tổ chức diễn thuyết ở nhà
hát lớn.


- 16/8 truyền đơn biểu ngữ kêu gọi khởi
nghĩa xuất hiện khắp nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

(diễn ra hết sức nhanh chóng và ít đổ máu)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 39 (trang
93)


<i>Cuộc khởi nghĩa ở Hà Nội thắng lợi</i>
<i>có có ý nghĩa như thế nào? </i>


(Cổ vũ cả nước, kẻ thù hoang mang, dao
động).


- Mít tinh nhanh chóng → biểu tình chiếm
các cơng sở của chính quyền bù nhìn


- Khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>



HS. Xác định các tỉnh đã giành chính quyền
trước 19/8/1945


GV. Sử dụng LĐ tường thuật khởi nghĩa
giành chính quyền trong cả nước


<i>Em có nhận xét gì về cuộc Tổng khởi</i>
<i>nghĩa giành chính quyền trong cả nước?</i>
(Khởi nghĩa thành công nhanh chóng (15
ngày), tồn dân xuống đường, llượng c trị,vũ
trang)


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 40 (SGK
94)


<i><b>III. Giành chính quyền trong cả nước</b></i>
- Ngày 14 đến 18/8, Hdương, BGiang,
HTĩnh, QNam giành chính quyền


- Ngày 23/8, Huế khởi nghĩa thắng lợi
- Ngày 25/8, Sài Gịn giành chính quyền
- Ngày 28/8, cách mạng thµnh cơng trong


cả nước


- Ngày 2/9/1945, HCT đọc tun ngơn độc
lập→ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
HS. Thảo luận:



<i> Ý nghĩa l sử của cách mạng tháng</i>
<i>Tám?</i>


<i>Tại sao cách mạng tháng Tám thành</i>
<i>cơng nhanh chóng và ít đổ máu?</i>


GV. Phân tích dẫn chứng nguyên nhân thắng
lợi của CM tháng Tám


<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành</b></i>
<i><b>công của cách mạng tháng Tám</b></i>


<i>1. Ý nghĩa lịch sử</i>


- Đập tan ách thống trị:Pháp, Nhật, phong
kiến


- Đưa Việt Nam trở thành quốc gia độc lập
- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
<i>2. Nguyên nhân thắng lợi</i>


- Truyền thống đấu tranh của dân tộc
- Sự lãnh đạo kịp thời sáng suốt của Đảng
- Nhờ đkiện quốc tế thuận lợi, sự ủng hộ
lực lượng tiến bộ thế giới


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng cộng sản Đơng Dương và Chủ tịch Hồ Chí


Minh trong cách mạng tháng Tám thể hiện ở những điểm nào?


Lập niên biểu những skiện chính trong diễn biến CM tháng Tám 1945
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo cõu hi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i> Ngày . tháng . năm 2012</i>
<b> TT:</b>


<b> Ngun §øc Cưêng</b>


<i><b>Ngày soạn: 16/2/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: .../2/2012</b></i>
<b>Tuần 25</b>


<i><b>Tiết 29</b></i> <i><b> </b></i>


<b>BÀI 24. CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÂN</b>
<b>CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Thuận lợi và khó khăn của nước VNDCCH sau cách mạng tháng Tám 1945
- Dưới sự lãnh đạo của Đảng và Hồ Chủ Tịch chúng ta đã phát huy thắng lợi,
khắc phục khó khăn giữ vững và củng cố chính quyền nhân dân


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tinh thần c mạng, niềm tin vào sự lãnh</i>
đạo của Đảng


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá vấn đề lịch sử</i>


<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946
.C. Tiến trình dạy học


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


<i>Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945?</i>
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
HS. Nhắc lại ý nghĩa lịch sử của cách mạng
tháng Tám 1945


<i>Những thuận lợi của nước VNDCCH sau</i>
<i>cách mạng tháng Tám?</i>


GV. Thuận lợi tuy lớn nhưng khó khăn chồng
chất → đặt nước VNDCCH vào tình thế “ngàn
cân treo sợi tóc”


<i>Tại sao nói nước VNDCCH ngay sau khi</i>
<i>t lập đã ở vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”</i>


GV. Phân tích khó khăn và tác hại của 3 vấn
nạn lớn: nạn đói, nạn dốt, nạn ngoại xâm.
Khẳng định vấn nạn lớn nhất đe doạ nền độc lập
dân tộc đó là nạn ngoại xâm



<i><b>I.Tình hình nước ta sau cách mạng</b></i>
<i><b>tháng Tám</b></i>


<i>* Khó khăn:</i>


- Ngoại xâm, nội phản:


+ Vĩ tuyến 16 → Bắc: 20v q Tưởng,tay
sai


+ Vĩ tuyến 16 → Nam: q Anh, Pháp,tay
sai


+ 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp


+ Các lực lượng phản động nổi dạy khắp
nơi.


- Kinh tế, tài chính:


+ Bị chiến tranh tàn phá + hạn hán, lũ
lụt, s/x đình đốn → nạn đói


+ Tài chính trống rỗng, nhà nước chưa
kiểm sốt được ngân hàng ĐD


- Văn hoá – xã hội:nạn mù chữ và tệ nạn
xã hội tràn lan


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Để xây dựng chế độ mới Đảng và Chính</i>
<i>phủ đã làm gì?</i>


(Tổng tuyển cử bầu Quốc hội, …)


<i>Cuộc tổng tuyển cử thu được k quả ntn?</i>
(hơn 90% cử tri đi b cử, chọn 333 đại biểu…)
GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 41 (SGK 97)


<i>Thắng lợi của Tổng tuyển cơ và bầu cử</i>
<i>HĐND các cấp có ý nghĩa ntn?</i>


<i><b>II. Bước đầu xây dựng chế độ mới</b></i>
- Ngày 6/1/1946, hơn 90% cử tri cả nước
đi bầu Quốc hội


 Củng cố kiện toàn bộ máy chính
<i>quyền</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Để giải quyết nạn đói, Đảng và Chính</i>
<i>phủ đã có những biện pháp gì?</i>


(Lập hũ gạo cứu đói, tổ chức ngày đồng tâm,
đẩy mạnh tăng gia sản xuất, tiết kiệm.)


GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 42 (SGK 98)
<i>Nêu những biện pháp của Đảng và Chính phủ</i>
<i>trong việc diệt giặc dốt?</i>



GV. Hướng dẫn h/s khai thác H. 43 (SGK 99)
<i>Để giải quyết khó khăn về tài chính, Chính phủ</i>
<i>đã làm gì?</i>


GV. Kể những câu chuyện về sự ủng hộ của
nhân dân đối với các chủ trương của đảng và
Chính phủ


<i><b>III. Diệt giặc đói, giặc dốt và giải quyết</b></i>
<i><b>khó khăn về tài chính</b></i>


<i>* Diệt giặc đói:</i>


- BP trước mắt: Lập hũ gạo cứu đói, tổ
chức ngày đồng tâm


- BP lâu dài: Đẩy mạnh tăng gia sản
xuất, tiết kiệm.


→ Nạn đói cơ bản được đầy lùi
* Diệt giặc dốt:


- Ngày 8/9/1945, lập Nha bình dân học
vụ


- Các trường học sớm được khai giảng.
<i>* Giải quyết khó khăn về tài chính</i>


- Phát động “Tuần lễ vàng”, xây dựng
“Quỹ độc lập” → kêu gọi đóng góp của


ndân


- 11/1946, thơng qua sắc lệnh phát hành
tiền Việt Nam.


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Nêu những biện pháp cảu đảng và chính phủ trong việc giải quyết nạn đói, nạn
dốt và khó khăn về tài chính? Tác dụng của những biện pháp đó?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền
…(1945-1946)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

----<sub></sub>


<i><b>----Ngày soạn: 16/2/2012</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: …/2/2012</b></i>
<b>Tiết 30</b>


<b>BÀI 24. CUỘC ĐẤU TRANH BẢO VỆ VÀ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN DÂN</b>
<b>CHỦ NHÂN DÂN (1945-1946) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Những giải pháp tình thế của Đảng và chính phủ đã đưa nước ta vượt qua những


khó khăn về ngoại xâm, nội phản


<i>2.Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tinh thần c mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo</i>
của Đảng


<i>3.Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá vấn đề lịch sử</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Các tranh ảnh về giai đoạn lịch sử 1945-1946.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


<i>Nêu những biện pháp cđa đảng và chính phủ trong việc giải quyết nạn đói, nạn</i>
<i>dốt và khó khăn về tài chính? Tác dụng của những biện pháp đó?</i>


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Được sự giúp đỡ của qAnh, qPháp đã</i>
<i>làm gì?</i>


(Đêm 22 rạng 23/9/1945, Pháp → Nam Bộ, mở
đầu cuộc xâm lược trở lại)


HS. Đọc tư liệu: “Quân dân Sài Gòn….phá
khám lớn..”


<i>Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu</i>


<i>cảu quân và dân Sài Gòn - Chợ Lớn?</i>


(chiến đấu anh dũng, bằng nhiều hình thức,…)
<i>Đảng và Chính phủ có thái độ như thế</i>
<i>nào trước hành động xâm lược của quân</i>


<i><b>IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến</b></i>
<i><b>chống thực dân pháp trở lại xâm</b></i>
<i><b>lược</b></i>


- Đêm 22 rạng 23/9/1945, Pháp →
Nam Bộ, mở đầu cuộc xâm lược trở
lại


- Quân dân Sài Gòn anh dũng đánh trả
→ cản bước tiến của quân Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Pháp?</i>


GV. Giới thiệu H. 44


Bắc tích cực ủng hộ.
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Em có nhận xét gì về âm mưu và hành</i>
<i>động chống phá cách mạng của quân Tưởng?</i>
* Âm mưu cña quân Tưởng và tay sai


- Quân Tưởng sử dụng tay sai phá ta từ bên
trong



- Bọn tay sai → phá hoại trị an, gây sức ép về
chính trị


<i>Đứng trước âm mưu và hành động chống</i>
<i>phá của kẻ thù, Đảng, Chính phủ có chủ trương</i>
<i>gì? Vì sao?</i>


(tạm thời hồ hỗn nhân nhượng với Tưởng,
tránh cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù)


<i>Nêu rõ những biện pháp đối phó của ta</i>
<i>với quân Tưởng và tay sai?</i>


(Nhân nhượng cho chúng 1 số quyền lợi kinh tế,
chính trị, kiên quyết trấn áp bọn phản c mạng)


Em có nhận xét gì về các bpháp đphó của
<i>Đảng?</i>


(khơn khéo mềm dẻo,vừa đảm bảo ngun tắc
vừa hạn chế được sự phá hoại của kẻ thù)


<i><b>V. Đấu tranh chống quân Tưởng và</b></i>
<i><b>bọn phản cách mạng</b></i>


<i>* Chủ trương, biện pháp đối phó của</i>
<i>ta</i>



- Thực hiện sách lược tạm thời hồ
hỗn với qn Tưởng và tay sai


- Biện pháp:


+ Chia cho chúng 70 ghế trong quốc
hội không qua bầu cử


+ Nhượng cho chúng một số quyền lợi
về kinh tế: cung cấp lương thực, nhận
tiêu tiền quan kim...


+ Kiên quyết trấn áp bọn phản c /mạng
 Hạn chế các hoạt động chống phá
<i>của quân Tưởng và tay sai</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Tại sao quân Pháp và quân Tưởng lại ký</i>
<i>với nhau Hiệp ước Hoa – Pháp?</i>


(Pháp muốn được thay quân Tưởng ra Bắc →
tránh đụng độ llượng k/c của ta; quân Tưởng....)


<i>Hiệp ước Hoa –Pháp đã đặt ta đứng</i>


<i><b>VI. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và</b></i>
<i><b>tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946)</b></i>
<i><b>1. Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946)</b></i>
<i>* Hoàn cảnh:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>trước tình thế như thế nào?</i>


(2 lựa chọn: hồ hay đánh Pháp khi chúng ra
Bắc)


<i>Đảng và Chính phủ đã thực hiện sách</i>
<i>lược gì trước tình thế do Hiệp ước Hoa – Pháp</i>
<i>đặt ra?Vì sao?</i>


(Hồ hỗn với Pháp tránh được ctranh, đuổi
quân Tưởng về nước)


<i>Nội dung của chủ yếu của Hiệp định sơ</i>
<i>bộ?</i>


(Pháp công nhận VNam là nước tự do có Chính
phủ, thuộc khối Liên Hiệp Pháp; ta…)


<i>Ý nghĩa của Hiệp đinh Sơ bộ? </i>


<i>Sau Hiệp đinh Sơ bộ, quan hệ Việt –</i>
<i>Pháp như thế nào? Vì sao?</i>


(căng thẳng, do h động khiêu khích, phá hoại
của Pháp)


<i>Trước tình hình trên, Đảng và Chính phủ</i>
<i>đã làm gì? Vì sao?</i>



(ký với pháp Tạm ước, nhân nhượng cho chúng
1 số quyền lợi…)


 Ngày 6/3/1946, ta ký với Pháp Hiệp
định Sơ bộ


<i>* Nội dung:</i>


- Pháp công nhận VNam là nước tự do
có Chính phủ, thuộc khối Liên Hiệp
Pháp


- Quân P ra miền Bắc thay thế quân
Tưởng và sẽ rút dần trong 5 năm.
 Gạt được 20v quân Tưởng và tay
<i>sai, có thêm thời gian chuẩn bị kháng</i>
<i>chiến</i>


<i><b>2. Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946)</b></i>
- Sau Hiệp đinh Sơ bộ, quan hệ Việt
Pháp căng thẳng → nguy cơ chiến
tranh


- Ngày 14/9/1946, ta ký với Pháp Tạm
ước Việt – Pháp → nhượng thêm 1 số
quyền lợi kinh tế, văn hố


 thời gian hồ hỗn,chuẩn bị kháng
<i>chiến lâu dài</i>



<i><b>IV. Củng cố bài: Trước và sau Hiệp định Sơ bộ, chủ trương và biện pháp đối</b></i>
phó của Đảng và Chính phủ đối với quân Tưởng và qn Pháp có gì khác nhau?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: Học bài cũ, đọc soạn Bài 25. Những năm đầu…1950</b></i>
(tiết 1)


<i>Ngày . tháng . năm 2012</i>
<b> TT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Ngày soạn:24/2/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: …/2/2012</b></i>
<b>Tuần 25</b>


<i><b>Tiết 31 </b></i>


<b>Chương V. VIỆT NAM TỪ CUỐI NĂM 1946 ĐẾN NĂM 1954</b>


<b>BÀI 25. NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC</b>
<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Hoàn cảnh lịch sử dẫn tới bùng nổ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược. Nội dung của đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng và Hồ Chủ Tịch


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các mặt
trận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>B. Phương tiện dạy - học</b>



Nội dung lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Tranh ảnh liên quan bài học


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Trước và sau Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 chủ trương và biện pháp của Đảng và
Chính phủ ta đối phó với qn Tưởng và qn Pháp có gì khác nhau?


III.Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i> Sau khi đã kí Hiệp định sơ bộ và Tạm</i>
<i>ước, Pháp có những hành động gì?</i>


(khiêu khích, gây xung đột nhiều nơi, đánh
chiếm 1 số vị trí...)


<i> Em có nhận xét gì về âm mưu và hành</i>
<i>động của Pháp?</i>


(ngoan cố và trắng trợn)


GV. Hành động trắng trợn, ngoan cố của TD
Pháp → đe doạ nghiêm trọng độc lập chủ quyền
dan tộc



<i>Trước tình hình đó Trung ương Đảng,</i>
<i>Chính phủ đã có hành dộng gì?</i>


(quyết định phát động tồn quốc kháng chiến )
HS. Đọc đoạn trích Lời kêu gọi (SGK trang 104)


<i>Nêu nội dung Lời kêu gọi toàn quốc kháng</i>
<i>chiến của HCT?</i>


(đường lối k/c, quyết tâm k chiến ...)


GV. Hưởng ứng lời kêu gọi, nhân dân đã đứng
lên k/c. 8 giờ tối CN nhà máy điện Yên Phụ tắt


<i><b>I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống</b></i>
<i><b>thực dân Pháp xâm lược bùng nổ</b></i>
<i><b>(19/12/1946)</b></i>


<i><b>1. Kháng chiến toàn quốc chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp xâm lược bùng nổ</b></i>


<i>* Hoàn cảnh:</i>


- Pháp khiêu khích, gây xung đột →
chiến tranh:


+ Tấn công, đánh chiếm nhiều nơi
+ Đầu 12/1946, gây xung đột vũ trang ở
Hà Nội



+ Ngày 18/12/1946, gửi tối hậu thư
buộc ta đầu hàng


 Đe doạ nghiêm trọng độc lập chủ
<i>quyền dân tộc</i>


<i>* Chủ trương của đảng, Chính phủ</i>
- Ngày 18-19/12/1946, BTVTƯ Đảng
họp quyết định phát động toàn quốc k
chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

điện báo hiệu cuộc kháng chiến bắt đầu ở Hà Nội
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Đường lối kháng chiến được thể hiện</i>
<i>trong các văn kiện nào?</i>


(trong 3 văn kiện của Đảng...)


<i>Nêu tinh chất, mục đích, nội dung, phương</i>
<i>châm của cuộc kháng chiến chống Pháp?</i>


(toàn dân, toàn diện, trường kì dựa vào sức mình
là chính)


GV. Phân tích: Tính tồn dân, tồn diện, trường
kì dựa vào sức mình là chính của cuộc KC


HS. Đọc Tư liệu in nghiêng (SGK t.104)


<i>Tại sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp</i>


<i>là chính nghĩa và có tính chất nhân dân?</i>


(Kẻ thù xâm lược, ta chống lại → chính
nghĩa;dựa vào dân → mang tính nhân dân)


<i>Đường lối kháng chiến của ta có tác dụng</i>
<i>gì?</i>


(Động viên đẫn dắt nhân dân kháng chiến)


<i><b>2. Đường lối kháng chiến chống thực</b></i>
<i><b>dân Pháp của ta</b></i>


<i>* Văn kiện thể hiện:</i>


- Lời kêu gọi “toàn quốc KC”
- Chỉ thị :”Toàn dân kháng chiến”
- Tác phẩm:“KC nhất định thắng lợi”
<i>* Nội dung đường lối kháng chiến:</i>
toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực
cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc
tế.


Hoạt động 3.
<i> Cuộc chiến đấu ở Hà Nội cuối 1946 đầu</i>
<i>1947 diễn ra như thế nào?</i>


(quyết liệt, ta chủ động tiến công, bao vây giam
chân chúng trong thành phố)



GV. Kể chuyện về các chiến sĩ cảm tử ôm bom
ba càng → bức tượng đài ở Hà Nội. Giáo dục h/s
ý thức giữ gìn bảo vệ di tích lịch sử, cách mạng


<i> Tại sao Trung đồn thủ đơ rút khỏi Hà</i>
<i>Nội?</i>


(Đã hồn thành nhiệm vụ, rút lui bảo tồn lực
lượng)


GV.Tại các đơ thị khác cuộc chiến đấu diễn ra
quyết liệt riêng ở Vinh ta buộc địch đầu hàng


<i><b>II. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía</b></i>
<i><b>Bắc vĩ tuyến 16</b></i>


<i>* Ở Hà Nội:</i>


+ Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt nhiều
nơi


+ Ngày 17/02/1947, Trung đồn thủ đơ
rút khỏi Hà Nội


+ Kết quả: diệt hàng ngàn địch, giam
chân địch trong thành phố


<i>* Tại các đô thị khác:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>Theo em cuộc chiến đấu giam chân địch</i>



<i>trong các thành phố có ý nghĩa như thế nào?</i> <sub> Tạo thế trận chiến tranh ndân, thời</sub>
<i>gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


- Cuộc k/c toàn quốc chống TD Pháp bùng nổ như thế nào?


- Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp của Đảng?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài. 25. Những năm đầu ….91946 -1954)
+ Sưu tầm những câu chuyện lịch sử về thời kỳ này


***********************



<i><b>Ngày soạn: 24/2/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: …/2/2012 </b></i>
<b>BÀI 25. NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC</b>


<b>CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950) (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những thắng lợi mở đầu có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta trên các mặt
trận.


- Âm mưu, thủ đoạn của Pháp trong những năm đầu của cuộc kháng chiến


<i>2. Tư tưởng: </i>


Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần cách mạng,niềm tin vào sự lãnh đạo của
Đảng và Bác Hồ


<i>3. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, bản đồ các chiến dịch, các trận đánh.</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


LĐ: Chiến dịch Việt Bắc thu đơng năm 1947
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


<i>1. Cuộc k/c toàn quốc chống TD Pháp bùng nổ như thế nào?</i>


<i>2. Phân tích nội dung cơ bản của đường lối cháng chiến chống Pháp của Đảng?</i>
III.Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Pháp âm mưu đánh nhanh thắng nhanh thành
lập chính phủ bù nhìn. Để thực hiện âm mưu đó


<i><b>IV. Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông</b></i>
<i><b>năm 1947</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

thực dân Pháp cử Bôlaec làm cao uỷ ĐD, tập hợp
Việt gian phản động....,chuẩn bị tiến công lên Việt
Bắc



<i>TD Pháp tấn công Việt Bắc nhằm mục đích</i>
<i>gì?</i>


(Phá căn cứ, cơ quan đầu não k chiến, tiêu diệt bộ
đội chủ lực....)


<i>Để thực hiện âm mưu đó, TD Pháp đã làm</i>
<i>gì?</i>


GV. Sử dụng LĐ, trình bày diễn biến cuộc tấn
công Việt Bắc của Pháp


HS. Xác định hướng tiến cơng của qn Pháp
<i>Em có nhận xét gì về các hướng tấn cơng</i>
<i>của qn Pháp?</i>


(tạo thế gọng kìm bao vây Việt Bắc)


GV. TƯ Đảng ra chỉ thị phải phá tan cuộc tấn
công thu đông của Pháp.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Quân dân ta đã chiến đấu như thế nào để</i>
<i>bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc?</i>


(Ta đánh nhiều hướng, bẻ gãy từng gọng kìm
địch)


GV. Sử dụng LĐ lược thuật diễn biến



<i>Chiến dịch Việt Bắc, ta đã thu được kết quả</i>
<i>như thế nào?</i>


GV. Giới thiệu về các địa điểm diễn ra trận đánh,
giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích lịch sử cách
mạng


<i> Ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc?</i>


(làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh”
của thực dân Pháp)


<i><b>địa kháng chiến Việt Bắc</b></i>
- Âm mưu của Pháp:


+ Phá căn cứ, cơ quan đầu não k
/chiến


+ Tiêu diệt bộ đội chủ lực.


+ Khoá chặt biên giới Việt Trung →
cô lập Việt Bắc


- Hành động:


+ 7/10/1947, quân dù → Bắc Cạn,
Chợ Mới,...; quân bộ → Cao Bằng →
Bắc Cạn


+ 9/10, quân thuỷ ngược s Hồng, Lô,


Gâm → Tuyên Quang


 Tạo thành 2 gọng kìm bao vây V
<i>Bắc</i>


<i><b>2. Quân dân ta chiến đấu bảo vệ căn</b></i>
<i><b>cứ địa Việt Bắc</b></i>


<i>* Diễn biến:</i>


- Bắc Cạn: ta chủ động bao vây, chia
cắt, cô lập địch


- Đường số 4: phục kích đèo Bơng
Lau, Bản Sao


- Trên s Lơ; phục kích chặn địch →
Đoan Hùng, Khe Lau


<i>* Kết quả:</i>


- Sau 75 ngày đêm, Pháp rút khỏi V
Bắc


- Căn cứ Việt Bắc, cơ quan đầu não
kháng chiến được bảo vệ an toàn


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Sau thất bại ở Việt Bắc Pháp có âm mưu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>gì?Em có nhận xét gì về âm mưu đó?</i>


(csang đánh ldài, dùng người Việt đánh người
Việt…)


<i>Để đối phó với âm mưu mới của Pháp, ta</i>
<i>có chủ trương gì?</i>


(thực hiện phương trâm: Đánh lâu dài,đẩy mạnh
kháng chiến tồn dân, toàn diện)


<i>Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện được</i>
<i>đẩy mạnh như thế nào?</i>


(trên tất cả các mặt: kinh tế, chính trị, văn hố,
qn sự, ngoại giao)


GV. Giảng về sự kiện các nước đặt quan hẹ ngoại
giao với Việt Nam và ý nghĩa của sự kiện đó đói
với cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược


- Quân sự: thực hiện vũ trang toàn
dân, phát triển c tranh du kích.


- Chính trị, ngoại giao:


+ Nam Bộ: tổ chức bầu cử HĐND các
cấp (1948)


+ Năm 1950, các nước XHCN đặt quan


hệ ngoại giao với ta


- Kinh tế: xdựng phát triển kinh tế,
phá hoại kinh tế địch


- Giáo dục: Tháng 7/1950, chủ trương
cải cách giáo dục phổ thông


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng lược đồ?
2. Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn diện được đẩy mạnh như thế nào?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 26 . Bước phỏt trin mi ca cuc khỏng chin(1950 -1953)


<i>Ngày . tháng . năm 2012</i>
<b> TT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Ngày soạn: 3/3/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: .../3/2012</b></i>
<b>Tuần 26</b>


<i><b>Tiết 33 </b></i>


<b>BÀI 26. BƯỚC PHÁT TRIỂN MỚI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN</b>
<b>QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Giai đoạn phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc từ chiến dịch Biên giới
1950. Sau chiến thắng Biên giới kháng chiến của ta được đẩy mạnh


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào</i>
sự lãnh đạo của đảng và HCT


<i>3. Kỹ năng: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng lược đồ</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học:</b>


LĐ: Chiến dịch Biên giới thu đơng năm 1950
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Trình bày diễn biến chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947 bằng lược đồ?
III. Dạy học bài mới




<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>Tình hình thế giới và Đơng Dương sau chiến</i>
<i>dịch Việt Bắc có gì thuận lợi cho cách mạng?</i>
(Thay đổi có lợi cho c mạng: cmạng TQ thành
công,...)


<i> Tại sao Mĩ lại can thiệp sâu vào chiến</i>


<i>tranh Đơng Dương?</i>


(thay chân Pháp chiếm đóng ĐD)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<i>Bước vào thu – đông 1950, âm mưu của</i>
<i>Pháp- Mĩ ở Đông Dương như thế nào? </i>


(thực hiện kế hoạch Rơ –ve nhằm; ngăn chặn ảnh
hưởng cm TQ,tiêu diệt kc của ta)


GV. Sử dụng LĐ phân tích rõ âm mưu của Pháp
<i>Để thực hiện âm mưu đó, TD Pháp đã làm</i>
<i>gì?</i>


(Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường 4, ...)
<i> Trước âm mưu của Pháp, Đảng đã có chủ</i>
<i>trương như thế nào?Tại sao?</i>


(xuất phát tình hình TG và ĐD thay đổi có lợi
cm,địch có âm mưu mới,chứng tỏ thế và lực của ta
lớn mạnh: mở chiến dịch biên giới 1950)


HS. Quan sát H. 46 (SGK T.110)


<i> Chiến dịch biên giới đã diễn ra như thế</i>
<i>nào?</i>


GV.Sử dụng LĐ, tường thuật diễn biến chiến dịch.
Khắc hoạ hình ảnh Bác Hồ ra mặt trận trực tiếp chỉ


huy chiến dịch và hình ảnh một số chiến sĩ cm: La
Văn Cầu – Đông Khê


<i>Chiến dịch biên giới ta thu được kết quả gì?</i>
(Khai thơng 750 km đường bgiới, với 35 vạn
dân,...)


<i>Ý nghĩa của những thắng lợi trong thu đông</i>
<i>1950?</i>


(ta giành quyền chủ động ...)


<i><b>1. Hoàn cảnh lịch sử mới</b></i>


- Cách mạng Trung Quốc thắng lợi →
thuận lợi cho cách mạng


- Ở Đông Dương:


+ Pháp liên tiếp thất bại → lệ thuộc


+ Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh
Đơng Dương


<i><b>2. Qn ta tiến cơng địch ở biên giới</b></i>
<i><b>phía Bắc</b></i>


<i>* Âm mưu của Pháp: </i>



- Thực hiện kế hoạch Rơ-ve nhằm:
+ Khố cửa biên giới Việt – Trung
+ Cơ lập căn cứ địa Việt Bắc
- Biện pháp thực hiện:


+ Tăng cường hệ thống phòng ngự
trên đường 4


+ Thiết lập hành lang Đông - Tây
+ Chuẩn bị tấn công Việt Bắc lần 2
<i>* Chủ trương của ta:</i>


T6 – 1950, TƯ Đảng quyết định mở
chiến dịch Biên giới


<i>* Diễn biến:</i>


- Ngày 18/9/1950, tiêu diệt Đông
Khê, uy hiếp Thất Khê


- Pháp: ở Cao Bằng rút theo Đường
4, từ Thất Khê → Đông Khê → về
xuôi


- Ta chặn đánh địch trên Đường 4 →
2 cách quân Pháp gặp được nhau
- 22/10/1950, Pháp rút khỏi Đường 4
<i>* Kết quả:</i>


- Khai thông 750 km đường biên giới,


với 35 vạn dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

 Kế hoạch Rơ-ve phá sản
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i> Sau khi thất bại ở Biên giới, Pháp – Mĩ có</i>
<i>âm mưu gì để đảy mạnh chiến xâm lược ĐD?</i>
(giành lại thế chủ động)


<i> Để thực hiện âm mưu đó Pháp, Mĩ đã làm</i>
<i>gì Em có nhận xét gì về sự cấu kết giữa Pháp –</i>
<i>Mĩ?</i>


<i> (Chặt chẽ, Pháp lệ thuộc vào Mĩ)</i>


<i><b>II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh</b></i>
<i><b>xâm lược Đông Dương của thực dân</b></i>
<i><b>Pháp</b></i>


- Pháp âm mưu giành lại quyền chủ
động chiến lược


- Mĩ tăng v trợ → Pháp đẩy mạnh
ctranh


- Tháng 12/1950, đề ra kế hoạch Đờ
Lát-đờ Tát-xi-nhi.


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>



Âm mưu của thực dân Pháp - Mĩ sau thất bại ở Biên giới?


<i> Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950H. Diễn biến, kết quả,ý</i>
nghĩa của chiến dịch Biên giới


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: +Học bài cũ theo câu hỏi SGK</b></i>


+ Đọc, soạn tiếp Bài 26 . Bước phát triển mới…1953


<i><b>Ngày soạn: 3/3/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: ...3/2012</b></i>
<i>Tiết 34 </i>


<b>BÀI 26. BƯỚC PHÁT TRIỂN MỞI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN</b>
<b>QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1950-1953) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


Sau chiến thắng Biên giơi ta tiếp tục đẩy mạnh công tác hậu phương và đấu
tranh để giữ vững quyền chủ động trên chiến trường


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào</i>
sự lãnh đạo của đảng và HCT


<i>3. Kỹ năng: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử, sử dụng lược đồ</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


LĐ: Chiến dịch Tây Bắc
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950H.
Diễn biến, kết quả,ý nghĩa của chiến dịch Biên giới


III. Dạy học bài mới
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Để đẩy mạnh kháng chiến đến thắng</i>
<i>lợi Đảng ta đã làm gì?</i>


GV.Giới thiệu H. 48 (SGk trang 113)


<i>Nêu những nội dung cơ bản của Đại</i>
<i>hội?</i>


<i> Theo 2 bản báo cáo, nhiệm vụ trước</i>
<i>mắt chủ yếu của cm VN lúc này là gì?</i>
(chống đế quốc)


GV.Ngày 11/11/1945 Đảng cộng sản Đông
Dương đi vào hoạt động bí mật.


<i>Đại hội đại biểu tồn quốc lần 2 của</i>
<i>Đảng có ý nghĩa như thế nào?</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Nêu những sự kiện chính trị diễn ra</i>
<i>vào năm 1951, ý nghĩa của các sự kiện đó?</i>
GV.Hướng dẫn học sinh quan sát H 49



<i>Quan sát H.49, em có nhận xét gì về</i>
<i>thành phần tham dự ĐH thống nhất Việt</i>
<i>Minh - Liên Việt?</i>


(đủ các giới, các ngành, các đoàn thể...)
<i> Sau ĐH toàn quốc lần hậu phương</i>
<i>kháng chiến đã phát triển như thế nào về</i>
<i>KT,VHGD?</i>


(đạt nhiều thành tựu về kinh tế, văn hoá)
HS. Nêu hiểu biết của bản thân về một
trong 7 anh hùng chiến sĩ ở ĐH thi đua toàn
quốc T5/1951


<i>Những thành tựu trong xây dựng hậu</i>
<i>phương có ý nghĩa như thế nào với thắng</i>


<i><b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II</b></i>
<i><b>của Đảng (2/1951)</b></i>


- Tháng 2/1951, Đảng họp Đại hội lần 2 ở
Chiêm Hố - Tun Quang.


- Nội dung:


+ Thơng qua báo cáo chính trị,báo cáo bàn
về cách mạng Việt Nam


+ Quyết định đưa Đảng ra công khai, đổi
tên Đảng lao động Việt Nam



+ Bầu BCHTƯ Đảng.


 Đánh dấu bước trưởng thành của
<i>Đảng,thúc đẩy cuộc k chiến thắng lợi</i>


<i><b>IV. Phát triển hậu phương kháng chiến</b></i>
<i><b>về mọi mặt</b></i>


<i>* Chính trị:</i>


- Ngày 3/3/1951,Mặt trận Liên Việt thành
lập


- Ngày 11/3/1951. Liên minh nhân dân
Việt - Miên - Lào ra đời.


<i>* Kinh tế:</i>


- Năm 1952,vận động tăng gia sản xuất,
thực hành tiết kiệm


- Năm 1953, giảm tô, cải cách ruộng đất
- Tháng 12/1953, thông qua Luật cải cách r
đất


- Từ 4/1953 đến 7/1954 thực hiện 5 đợt cải
cách ruộng đất ở vùng tự do.


<i>* Văn hoá - giáo dục:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>lợi KC?</i> đi học và h/s các cấp đều tăng


- Ngày 1/5/1952, Đại hội anh hùng chiến sĩ
thi đua toàn quốc –tuyên Quang


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Lập bảng niên đại và sự kiện thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của quân và dân ta
trên các mặt trận quân sự, chính trị trong kháng chiến chống Pháp từ thu – đông 1950
đến trước đông – xuân 1953 -1954


<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>
+Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn Bài 27. cuộc kháng chiến toàn quc.(1953 -1954)
<i>Ngày 5 tháng 3 năm 2012</i>


<b> TT:</b>


<b>Ngun §øc Cêng</b>


<i><b>Ngày soạn: 11/3/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: …/3/2012</b></i>
<b>TuÇn 27 Tiết 35</b>


<b>BÀI 27. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP</b>
<b>XÂM LƯỢC KẾT THÚC (1953-1954)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Âm mưu mới của Pháp, Mĩ trong kế hoạch Na-va


- Chủ trương chiến lược của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954, diễn
biến chiến cuộc Đông – Xuân 1953 - 1954


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng tinh thần quyết chiến quyết thắng, tinh thần đoàn kết</i>
chiến đấu của nhân dân Đông Dương


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ,phân tích, đánh giá</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Bản đồ chiến cuộc Đơng Xn 1953-1954
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nêu những hoàn cảnh và nội dung chính của đại hội Đảng tồn quốc lần 2
III. Dạy học bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV. Sau những thất bại liên tiếp, Pháp đã đề ra,
thực hiện kế hoạch Nava


<i>Nêu nội dung, mục đích cảu kế hoạch Na –</i>
<i>va?</i>


(2 bước, xoay chuyển cục diện chiến tranh, kết
thúc chiến tranh trong 18 tháng, chuyển bại 


thắng)


<i>Em có nxét gì về kế hoạch Nava của Pháp </i>
<i>-Mĩ?</i>


(ra đời trong thế thua → khó tránh khỏi thất bại)
<i>Để thực hiện kế hoạch Na-Va Pháp đã làm</i>
<i>gì?</i>


(Tăng 12 tiểu đồn bộ binh, tăng viên trợ, xây dựng
lực lượng cơ động mạnh, tăng ngụy quân)


- 7/5/1953, Na-va làm Tổng chỉ huy
quân Pháp ĐDương → kế hoạch
Nava:


+ Bước 1: Thu đông 1953 - xuân
1954 phòng ngự chiến lược miền
Bắc, tiến công chiến lược miền
Trung-Nam.


+ Bước 2: Thu đông 1954, thực hiện
tiến công chiến lược miền Bắc → kết
thúc chiến tranh.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Để đối phó với âm mưu của Pháp – Mĩ trong kế
hoạch Na-va,Đảng ta đã đề ra kế hoạch tác chiến
Đông – Xuân 1953 -1954



GV. Giới thiệu H 52 (SGK trang 120)


<i>Nêu phương hướng chiến lược của ta trong</i>
<i>chiến cuộc Đông –Xuân 1953 -1954?</i>


(mở những cuộc tiến công vào những hướng quan
trọng mà địch tương đối yếu)


<i>Để thực hiện phương hướng chiến lược trên</i>
<i>quân ta đã làm gì?</i>


(mở 1loạt chiến dịch hầu khắp Đông Dương)


GV. Sử dụng LĐ tường thuật diễn biến chiến cuộc
Đông –Xuân 1953 -1954


<b> Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân</b>
<i>1953 -1954 đã bước đầu làm phá sản kế hoạch </i>


<i><b>Na-II.Cuộc tiến công chiến lược Đông</b></i>
<i><b>Xuân 1953-1954 và chiến dịch lịch</b></i>
<i><b>sử Điện Biên Phủ</b></i>


<i><b>1. Cuộc tiến công chiến c Đông </b></i>
<i><b>-xuân 1953-1954</b></i>


- T9/1953, đề ra kế hoạch tác chiến
Đông- Xuân 1953 -1954


+ Phương hướng chiến lược: Đánh


vào những hướng quan trọng mà địch
yếu → buộc địch phải phân tán đối
phó


- Đơng Xn 1953 - 1954, ta mở một
loạt chiến dịch tiến công trên nhiều
hướng


+ Chiến dịch Tây Bắc (12/1953)
giải phóng được Lai Châu → Na-va
tăng quân ĐBP


+ Chiến dịch Trung Lào
(12/1953)giải phóng Thà Khẹt →
Na-va tăng quân Xê-nô


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Va như thế nào?</i>


(Phân tán lực lượng cơ động, lúng túng đối phó
một cách bị động)


HS. Xác định các hướng địch phải bị động phân tán
trên khắp các chiến trường Đông Dương


 Kế hoạch Na-va bước đầu phá sản


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Trình bày những thắng lợi của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953-1954 bằng
lược đồ?



<i><b>V. Hướng dẫn học tập: + Học bài cũ theo câu hỏi SGK</b></i>
+ Đọc, soạn tiếp Bài 27 theo SGK
<b>**************************</b>


<i><b>Ngày soạn: 11/3/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: …/3/2012</b></i>


<i><b>Tiết 36 </b></i>


<b>BÀI 27. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP</b>
<b>XÂM LƯỢC KẾT THÚC (1953-1954) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Nội dung, diễn biến, kết quả, ý nghĩa chiến dịch lịch sử ĐBP (7/1954)


- Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp


<i>2. Tư tưởng: </i>


Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự lãnh đạo
của Đảng


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các vấn đề lịch sử</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


KTKN,SGK,bảng phụ


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Em hãy trình bày chiến cuộc 1953-1954 bằng lược đồ?
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động1.</b></i>
HS. Xác định vị trí Điện Biên Phủ trên LĐ


<i> Em có nhận xét về vị trí của Điện</i>
<i>Biên Phủ?</i>


(vị trí chiến lược quân trọng đối với Đông
Dương)


GV. Giáo dục h/s ý thức bảo vệ di tích cách
mạng ĐBP


<i>Pháp – Mĩ đã làm gì để xây dựng</i>
<i>Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm</i>
<i>mạnh nhất Đông Dương?</i>


(huy động lực lượng cơ động mạnh)


GV. Điện Biên Phủ - pháo đài bất khả xâm
phạm


<i>Chủ trương của Đảng,mục tiêu của</i>
<i>chiến dịch Điện Biên Phủ?</i>



(tiêu diệt lực lượng địch, mở rộng vùng giải
phóng)


GV.Giới thiệu H.55 (SGK trang 124)


GV.Sử dụng lược đồ trống trình bày diễn
biến chiến dịch ĐBP


<i> Chiến dịch ĐBP diễn ra qua mấy</i>
<i>đợt? Mục tiêu của ta trong từng đợt? </i>


GV. Tạo biểu tượng về cuộc chiến đấu ác
liệt trên các cứ điểm, gương hi sinh của các
chiến sĩ cách mạng


Giới thiệu H.56 (SGK trang 124)


<i>Chiến dịch ĐBP kết thúc thắng lợi có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


(chấm dứt ctranh xâm lược của Pháp ở
ĐDương…)


<i><b>2. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954</b></i>
<i>* Âm mưu của Pháp – Mĩ: Xây dựng ĐBP</i>
→ tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông
Dương


<i>* Chủ trương ta:</i>



<i>- Đầu 12/1953, ta quyết định mở chiến dịch</i>
ĐBP → tiêu diệt địch, giải phóng Tây Bắc->
giải phóng Bắc Lào.


<i>* Diễn biến: (13/3 đến ngày 7/5/1954)</i>


+ Đợt 1: tiêu diệt cứ điểm Him Lam - toàn
bộ phân khu Bắc


+ Đợt 2: tiêu diệt cứ điểm phía đông khu
Trung tâm.


+ Đợt 3: tiêu diệt cứ điểm còn lại ở khu
trung tâm , phân khu Nam. Chiều 7-5 tướng
Đờ ca-xtơ-ri cùng toàn bộ Ban tham mưu
của địch đầu hàng.


<i>* Kết quả:</i>


- Tiêu diệt hoàn toàn tập đoàn cứ điểm.
- Loại 16.200 địch, phá huỷ 62 máy bay, thu
toàn bộ phương tiện chiến tranh


<i>*Ý nghĩa:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Dương.


<i><b>III. Hiệp định Giơ –ne -vơ về chấm dứt</b></i>
<i><b>chiến tranh ở Đông Dương (1954)</b></i>



<i> Đọc thêm</i>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Cuộc kháng chiến chống thực dân</i>
<i>Pháp thắng lợi có ý nghĩa như thế nào?</i>
GV. Liên hệ ảnh hưởng thắng lợi cuộc
kháng chiến chống Pháp đối với ptgpdt ở
các nước thuộc địa Pháp ở châu Phi
(An-giê-ri)


<i><b>IV. Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi</b></i>
<i><b>của cuộc kháng chiến chống Pháp </b></i>
<i><b>(1945-1954)</b></i>


<i><b>1. Ý nghĩa lịch sử</b></i>


- Kết thúc cuộc ctranh xâm lược và ách
thống trị của Pháp đối với Việt Nam


- Miền Bắc h tồn giải phóng → CNXH
- Giáng địn nặng nề vào tham vọng xâm
lược, nơ dịch của CNĐQ, góp phần làm tan
rã hệ thống thuộc địa


- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Nguyên nhân thắng lợi của cuộc</i>
<i>kháng chiến chống thực dân Pháp?</i>



HS. Dẫn chứng về một số nguyên nhân
thắng lợi của cuộc kháng chiến


GV. Giảng về một số nguyên nhân thắng
lợi: TQuốc giúp đỡ về vũ khí (24 khẩu
pháo), đạn dược (3600 viên đạn pháo 105
-chiếm 38%), lương thực (10,8%)…


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
<i>* Chủ quan:</i>


- Đường lối lãnh đạo sáng suốt của Đảng
đứng đầu HCT


- Có chính quyền dân chủ nhân dân,có lực
lượng vũ trang 3 thứ quân không ngừng
được mở rộng,


- Hậu phương rộng lớn, vững chắc
<i>* Khách quan:</i>


-Tình đồn kết, Liên minh chiến đấu v-m-l


- Giúp đỡ to lớn Trung Quốc, Liên Xô và
lực lượng dân chủ tiến bộ


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Tại sao lại khẳng định chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ đã quyết định chấm
dứt chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương?



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>V. Hướng dẫn học tập: + Học bài cũ theo cõu hi SGK</b></i>


<b>*************************</b>


<i>Ngày . tháng . năm 2012</i>
<b>TT:</b>


<b>Nguyễn Đức Cêng</b>


<i><b>Ngày soạn: 16/3/2012</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: ….../3/2012</b></i>
<i><b>Tuần 28 Tiết</b></i> 37 <b> </b>


<b>Phong trào cách mạng của nhân dân Quảng Bình năm 1930</b>
<b>đến trớc tháng 8/1945</b>


<b> A: Mơc Tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Giúp học sinh thấy đợc những sự kiện tiêu biểu và các chiến thắng oanh liệt của
nhân dân Quảng Bình trong phong trào cách mạng từ 1930 đến trớc cách mạng tháng
8/1945.


<i>2. Thái độ:</i>


- Giáo dục học sinh lòng căm thù giặc và niềm tự hào về truyền thống đấu tranh
chống giặc ngoại xâm, ý chí quyết tâmbảo vệ quê hơng, tổ quốc.


<i> 3. Kỹ năng:</i>



- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, liên hệ giữa các sự kiện lịch sử.


<b> B: tài liệu dạy học : </b>


- Sách giáo khoa và các câu chuyện kể về gương chiến đấu dũng cảm của các anh
hùng chiến sĩ trong cuộc kháng chiến.


<b> C: tiÕ n trình dạy học:</b>
1/ n định tổ chức:


2/ Kiểm tra bài cũ:


Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ
<i>cứu nước(1954-1975)?</i>


3/ Dạy và học bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Hoạt động 1:


Giáo viên cho học sinh đọc phần I trong
sgk.


Nêu hoàn cảnh cách mạng Việt Nam
<i>trước khi Đảng cộng sản ra đời?</i>


HS nhớ lại kiến thức cũ và trả lời.


Những yếu tố nào đã ảnh hưởng đến sự
<i>ra đời của các chi bộ Đảng đầu tiên ở </i>


<i>Quảng Bình?</i>


<i> Nêu quá trình thành lập các chi bộ </i>
<i>Đảng ở QB?</i>


<i> Việc ra đời của các chi bộ Đảng có ý </i>
<i>nghĩa lịch sử như thế nào?</i>


Học sinh đọc phần II
GV giảng theo SGK


Kể tên một vài phong trào tiêu biểu? +
Phong trào rải truyền đơn,bãi cơng, địi
giảm thuế, ...




Ý nghĩa của các phong trào đó?
+ Làm cho phong trào cách mạng có sự
khởi sắc, đội ngũ Đảng Viên trưởng
thành, quần chúng được tập hợp, thử
thách trong thực tiễn


+ Đảng và quần chúng có sự gắn bó mật
thiết với nhau tạo tiền đề cơ sở cho cuộc


<b>1/ Hoàn cảnh:</b>


- Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam
-> phong trào cách mạng trong nước phát


triển mạnh mẽ -> cao trào Xô Viết Nghệ
Tĩnh 1930-1931


=> Ý thức giác ngộ cách mạng của nhân
dân QB tăng cao,các tổ chức tiền thân
của Đảng ra đời.


<b>2/ Quá trình thành lập:</b>


- 22/4/1930 chi bộ Đảng chính thức được
thành lập ở ga Kẻ Rấy- Hoàn Lão,Bố
Trạch.


-> Đây là chi bộ Đảng đầu tiên ở QB.
- Tiếp sau đó các chi bộ Đảng ở các địa
phương cũng lần lượt ra đời.


=> Đánh dấu bước chuyển mình của
phong trào cách mạng ở QB


Mở ra một thời kì phát triển mới -
Thời kì đấu tranh dưới ngọn cờ vẻ vang
của Đảng.


<b>II/ NHỮNG CUỘC ĐẤU TRANH </b>
<b>MỚI:</b>


- Bước sang năm 1930 nhiều cuộc đấu
tranh mang hình thái cách mạng mới đã
bùng lên:



+ Phong trào rải truyền đơn,bãi cơng, địi
giảm thuế, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

vận động giải phóng dân tộc 1930-1945
Giáo viên giảng theo sgk


Vào năm 1938, tình hình cách mạng ở
<i>QB như thế nào?</i>


<b>III/ XÂY DỰNG CƠ SỞ VIỆT MINH</b>


- Mặc dù bị đàn áp bắt bớ và liên lạc bị
gián đoạn nhưng các cơ sở Đảng ở QB
vẫn được giữ vững.


- 3/1942 được nghị quyết của hội nghị
trung ương Đảng lần thứ 8 soi sáng ->
các chi bộ Đảng đã chuyển hướng hoạt
động -> Tiến hành xây dựng các cơ sở
Việt Minh ở các địa phương.


4/ Củng cố- dặn dò:
- Về nhà học bài cũ


- Tìm hiểu các di tích lịch sử và sưu tầm các câu chuyện lịch sử ở địa phương.


*******************



<i><b>Ngày soạn: 16/3/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: ……/3/2012</b></i>


Tiết 38 ÔN TÂP LỊCH SỬ VIỆT NAM


<i><b>(CHƯƠNG I ĐẾN CHƯƠNG V)</b></i>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


<b> - Các giai đoạn chính và đặc điểm của tiến trình lịch sử Việt Nam từ sau chiến tranh</b>
thế giới thứ nhất đến 1954


- Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm và cách mạng Việt Nam.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


<b> Rèn luyện HS khả năng phân tích, hệ thống sự kiện, lựa chọn sự kiện lịch sử điển</b>
hình, đặc điểm lớn của từng gian đoạn.


<i><b>3. Tư tưởng </b></i>


- Trên cơ sở thấy rõ quá trình đi lên không ngừng của lịch sử dân tộc, cũng cố niền
tự hào dân tộc, niềm tin vào sự Lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của cách mạng .
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>GV: Xem lại chương I –V.</b>
<b> HS: Ôn tập lại chương I –V.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

GV: Nêu nội dung cơ bản chương I.?
HS: Trả lời.



GV nhận xét, bổ sung và chốt ý


GV: Nêu nội dung cơ bản chương II.?
HS: Trả lời.


GV nhận xét, bổ sung và chốt ý


GV: Nêu nội dung cơ bản chương III?
HS: Trả lời.


GV nhận xét, bổ sung và chốt ý


GV: Nêu nội dung cơ bản chương IV.?
HS: Trả lời.


GV nhận xét, bổ sung và chốt ý


GV: Nêu nội dung cơ bản chương V.?
HS: Trả lời.


GV nhận xét, bổ sung và chốt ý


<i><b>1.Chương I:VN trong những </b></i>
<i><b>năm1919-1930</b></i>


- Cuộc khai thác thuộc địa lần thức hai của
thực dân Pháp ở Việt Nam.


-Hoạt động của NAQ (1919-1925)


-CM VN trước khi ĐCS ra đời.


<i><b>2.Chương II :VN trong những </b></i>
<i><b>năm1930-1939</b></i>


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (3/2/1930).
- Đảng lãnh đạo các tầng lớp nhân dân liên
tiếp đấu tranh qua 2 cao trào cách mạng
1930-1931, 1936-1939,


<i><b>3.Chương III VN trong 1939-1945</b></i>


<i><b>-Tổng KN tháng Tám 1945 và sự thành lâp</b></i>
<i><b>nước VNDCCH(2-9-1945)</b></i>


<i><b>4.Chương IV.VN sau CM T8</b></i>


<i><b> -Khó khăn và thuận lợi sau CM T8... </b></i>


<i><b>5.ChươngV :VN từ cuối 1946-1954.</b></i>
- Chiến dịch VB 1947


- Chiến dịch BG 1950
- Chiến dịch ĐBP 1954


-Ý nghĩa và nguyên nhân thắng lợi KC chống
Pháp( 1945-1954)


.
<i><b> 4. Củng cố</b></i>



<b> Hệ thống lại kiến thức đã học.</b>
<i> 5. Dặn dò</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>



*************************
<i>Ngày . tháng 3 năm 2012</i>
<b> TT:</b>


<b> </b>
<b> Ngun §øc Cêng</b>


<i><b>Ngày soạn: 25/3/2012</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: ….../3/2012</b></i>
<i><b>Tuần 29 Tiết</b></i> 39 <b> </b>


<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I: MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b> - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt nam đầu học kì II ,lớp</b>
9 theo yêu cầu của chương trình.Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong
việc học tập nội dung trên,từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
-Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của bộ GD&ĐT.


- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên,từ đó có thể điều chỉnh phương
pháp ,hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.


Về kiến thức:



Nắm vững hoàn cảnh lịch sử của sự thành lập ĐCS Việt Nam,nội dung và ý nghĩa
của việc thành lập Đảng.


Nắm vững diễn biến chính của tổng khởi nghĩa Tháng Tám 1945.


Nắm vững nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng từ đó phân tích
ngun nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp
(1945-1954)


- Về kĩ năng:


<i> Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng: trình bày vấn đề,viết bài,kĩ năng vận dụng kiến</i>
thức để phân tích.


- Về thái độ,tư tưởng,tình cảm:


Giáo dục tinh thần yêu nước,niềm tự hào,niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng,lịng
kính phục những con người đã xả thân vì nền độc lập của dân tộc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN</b>

<b> Mức Độ</b>



<b>Nội Dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận Dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>CĐT</b> <b>CĐC</b>

<b>1.Việt</b>


<b>Nam</b>


<b>trong</b>



<b>những</b>


<b>năm</b>


<b>1930-1939</b>



Nội dung
hội nghị
thành lập
Đảng CS
Việt Nam


Hoàn cảnh
của việc
thành lập
Đảng


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%


Số câu:1/3
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 2/3
Số điểm:2
Tỉ lệ:20 %


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%



<b>2.Cuộc</b>


<b>vận động</b>


<b>tiến tới</b>


<b>cách</b>



<b>mạng</b>


<b>tháng</b>


<b>Tám 1945</b>



Diễn biến
chính của
cách mạng
Tháng Tám
1945


Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%


Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:


Số câu: 1
Số điểm: 2


Tỉ lệ:20%


<b>3.Việt</b>


<b>Nam từ</b>


<b>cuối 1946</b>


<b>đến năm</b>


<b>1954</b>



Trình bày
được những
nội dung
chính của
đường lối
kháng chiến
của Đảng


Phân tích
nguyên
nhân thắng
lợi và ý
nghĩa lịch
sử của cuộc
kháng chiến
chống pháp
Số câu: 1


Số điểm: 5
Tỉ lệ:50%


Số câu: 1/3


Số điểm: 2


Tỉ lệ:20%


Số câu: 2/3
Số điểm: 3


Tỉ lệ:30%


Số câu: 1
Số điểm: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

1/3+1/3+1


Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%


Số câu: 2/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 2/3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%


Số câu: 3
Số điểm: 10
Tỉ lệ:100%
<b> IV: BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b> Câu 1: (3 đ )Vì sao phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một Đảng cộng sản </b>


duy nhất ? Hãy trình bày nội dung của hội nghị thành lập Đảng?


<b>Câu 2: (2 đ )Trình bày tóm tắt diễn biến chính của việc giành chính quyền trong cả </b>


nước (8-19945)


<b>Câu 3:(5 đ) Trình bày nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta?</b>


Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Pháp (1945-1954)


<b> V:HƯỚNG DẪN CHẤM,BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>Câu 1: </b>


Sở dĩ chúng ta phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất vì: Cuối
năm 1929 đầu 1930 trên đất nước ta xuất hiện cùng lúc 3 tổ chức cộng sản.Các tổ chức
cộng sản ra đời đã khảng định sự trưởng thành của cách mạng Việt nam tuy nhiên các
tổ chức cộng sản lại tranh giành ,cơng kích,nói xấu lẫn nhau,gây chia rẽ quần chúng và
ảnh hưởng xấu đến phong trào cách mạng Việt nam.Chính vì vậy u cầu của cách
mạng Việt Nam lúc này là cần phải có một chính Đảng duy nhất để lãnh đạo cách
mạng._2đ.


Nội Dung của hội nghị thành lập Đảng:


+ Tán thành việc hợp nhất các tổ chức CS → ĐCS Việt Nam
+ Thông qua: Chính cương, sách lược vắn tắt, điều lệ tóm tắt


Có ý nghĩa như một Đại hội thành lập Đảng.Chính cương, sách lược vắn tắt ->
<i>Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng_1đ</i>



<b>Câu 2: * Giành chính quyền trong cả nước_2đ</b>


- Ngày 14 đến 18/8, Hdương, BGiang, HTĩnh, QNam giành chính quyền
- Ngày 23/8, Huế khởi nghĩa thắng lợi


- Ngày 25/8, Sài Gịn giành chính quyền


- Ngày 28/8, cách mạng thành công trong cả nước


- Ngày 2/9/1945, HCT đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

*Nội dung đường lối kháng chiến


Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự giúp đỡ của bạn bè quốc
tế


*Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử:
+ Nguyên nhân thắng lợi


Chủ quan:_1đ


- Đường lối lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu HCT


- Có chính quyền dân chủ nhân dân,có lực lượng vũ trang 3 thứ qn khơng ngừng
được mở rộng,


- Hậu phương rộng lớn, vững chắc
<i><b> Khách quan:_1đ</b></i>



-Tình đồn kết, Liên minh chiến đấu v-m-l


- Giúp đỡ to lớn Trung Quốc, Liên Xô và lực lượng dân chủ tiến bộ


Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp
(1945-1954)


<i><b>+ Ý nghĩa lịch sử_1đ</b></i>


- Kết thúc cuộc ctranh xâm lược và ách thống trị của Pháp đối với Việt Nam
- Miền Bắc h tồn giải phóng → CNXH


- Giáng địn nặng nề vào tham vọng xâm lược, nơ dịch của CNĐQ, góp phần làm
tan rã hệ thống thuộc địa


- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.


***************************



<i><b> Ngày soạn: 25/3/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: ….../3/2012</b></i>


<i><b>Tiết 40 Chương VI. VIỆT NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975</b></i>


<b>BÀI 28. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU TRANH </b>
<b>CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM </b>
<b>(1954-1965)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:Giúp học sinh hiểu:</i>



- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ - ne - vơ (7/1954), nguyên nhân của việc
đất nước ta bị chia cắt làm 2 miền.


- Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc và kết quả đạt được trong công cuộc khôi
phục, phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lịng u nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc –</i>
Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Tranh ảnh có liên quan đến bài học


<b>C. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động1.</b></i>
<i>Sau Hiệp đinh Giơ-ne-vơ tình</i>
<i>hình nước ta như thế nào?</i>


(Đất nước bị chia cắt làm 2 miền)
GV. Giới thiệu H.57 (SGK trang 128)


<i>Em hiểu như thế nào là thuộc địa</i>
<i>kiểu mới?</i>


GV. Nhiệm vụ cách mạng 2 miền


Gv cho học sinh quan sát và giải thích
hình 57sgk


<i><b>I.Tình hình nước ta sau hiệp định Giơ ne </b></i>
<i><b>-vơ 1954 về Đông Dương </b></i>


- Miền Bắc:


+ Ngày 10/10/1954, Pháp rút khỏi Hà Nội
+ Tháng 5/1955 Pháp rút khỏi Miền Bắc.
- Miền Nam:


+ Mĩ âm mưu biến mNam → thuộc địa kiểu
mới


+ Dựng chính quyền tai sai Ngơ Đình Diệm
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i> Sau khi hoàn toàn giải phóng</i>
<i>miền Bắc tiếp tục tiến hành mới đợt cải</i>
<i>cách ruộng đất? Kết quả?</i>


HS. Đọc phần chữ nhỏ (130 SGK)


<i> Nêu và nhận xét về những hạn</i>
<i>chế trong cải cách ruộng đất?</i>


(đấu tố người có cơng cách mạng,...sai
lầm nghiêm trọng…)



<i>Ý nghĩa của cải cách ruộng đất?</i>
GV cho HS quan sát hình 58sgk


Hoạt động1.


<i>Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, Đảng</i>
<i>đề ra nhiệm vụ gì cho cách mạng miền</i>
<i>Nam?</i>


(Đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm)
<i>Phong trào đtranh chống Mĩ</i>
<i>-Diệm của ndân miền Nam trong những</i>


<i><b>II.Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất,</b></i>
<i><b>khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất</b></i>
<i><b>(1954-1960)</b></i>


<i><b>1.Hoàn thành cải cách ruộng đất</b></i>


- Từ 1953 -1956, thực hiện 5 đợt cải cách ruộng
đất


- Kết quả:


+ Thực hiện được khẩu hiệu:“Người cày có
ruộng”


+ Giai cấp địa chủ phong kiến bị đánh đổ


 Nông thôn mBắc thay đổi căn bản, khối công


<i>nông liên minh được củng cố.Thắng lợi này đã</i>
<i>góp phần thực hiện nhiệm vụ khôi phục kinh tế</i>
<i>hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền bắc.</i>
<i><b>III.Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ</b></i>
<i><b>Diệm.Giữ gìn và phát triển lực lượng cách</b></i>
<i><b>mạng, tiến tới Đồng Khởi (1954-1960)</b></i>


<i><b>1.Miền nam đấu tranh chống chế độ Mĩ </b></i>
<i><b>-Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng,tiến tới</b></i>
<i><b>Đồng khởi (1954-1959)</b></i>


<b> Đấu tranh chống chế độ Mĩ-Diệm,giữ gìn và</b>
<b>phát triển lực lượng(1954-1959)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>năm đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ đã</i>
<i>diễn ra như thế nào?</i>


(Mở đầu “phong trào hồ bình” ở Sài
Gòn -Chợ Lớn (8/1954), năm
1958-1959...)


<i>Em có nhận xét gì về phong trào đấu </i>
<i>tranh thời kỳ này? Ý nghĩa lịch sử của </i>
<i>phong trào?</i>


- Từ 1958-1959 chuyển sang kết hợp giữa đấu
tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>



Nêu quá trình thực hiện và kết quả cải cách ruộng đất ở miền Bắc từ 1953 đến năm
1956?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


+ Đọc, soạn tiếp Bài 28. Xây dựng CNXH….(1954 -1965)


<b>*******************</b>



<i>Ngày……tháng 3 năm 2012 </i>
<b>TT:</b>


<b> </b>
<b> Ngun §øc Cêng</b>


<b>**************************</b>


Ngày soạn: 30/3/2012 Ngày dạy: ……….
<i><b>Tuần 30</b></i>


<i><b>Tiết 41</b></i>


<b>BÀI 28. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU TRANH</b>
<b>CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM </b>


<b>(1954-1965) (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Cuộc đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam chống chế độ Mĩ Diệm.
Phong trào “Đồng Khởi” đánh dấu bước phát triển mới của cách mạng miền Nam.


- Nội dung, ý nghĩa Đại hội Đảng toàn quốc lần III


<i>2. Tư tưởng: Bồi dưỡng lịng u nước gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc –</i>
Nam


<i>3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá, tổng hợp các sự</i>
kiện lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Tranh ảnh về phong trào đồng khởi lựôc dồ


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Thành tựu của miền Bắc đạt được trong những năm 1954 -1960
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động1.</b></i>
<i>Phong trào Đồng khởi nổ ra trong</i>
<i>hoàn cảnh nào?</i>


(Mĩ -Diệm tăng cường khủng bố, mâu
thuẫn chống đối trong hàng ngũ địch lên
cao,…)



<i> Ý nghĩa lsử của Nghị quyết TƯ Đảng</i>
<i>15?</i>


(ngọn lửa dẫn đường cho phong trào đấu
tranh)


<i>Có ánh sách của Đảng phong trào</i>
<i>nổi dậy của quần chúng đã diễn ra như thế</i>
<i>nào?</i>


GV. Đồng khởi: Đồng loạt khởi nghĩa. Sử
dụng LĐ lược thuật diễn biến của phong
tràáoH. Xác định các địa danh diễn ra các
phong trào đấu tranh


<i>Em có nhận xét gì về phong trào</i>
<i>Đồng khởi ở miền Nam 1959 -1960?</i>


(quy mơ rộng lớn, tính chất quyết liệt,…)
GV. Giới thiệu H.61 (SGK trang 135)


<i>Phong trào đã thu được kết quả, ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


(Phá vỡ từng mảng chính quyền địch,
UBND tự quản, lực lưỡng vũ trang ra đời;
…)


<i><b>2. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960</b></i>


<i>* Hoàn cảnh: </i>


- 1957 -1959, Mĩ - Diệm tăng cường khủng bố,
đàn áp cách mạng miền Nam.


- Đầu 1959, Hội nghị TƯ Đảng 15 chủ trương
khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
<i>* Diễn biến:</i>


- Mở đầu là khởi nghĩa từng phần ở một số địa
phương:Vĩnh Thạnh-Bình Định,Trà
Bồng-Quãng Ngãi ...


- Phong trào lan khắp miền Nam → cao trào
với “Đồng khởi” Bến Tre


- Ngày 17/01/1960 nhân dân Định Thuỷ,
Phước Hiệp, Bình Khánh (Mỏ Cày) đồng loạt
nổi dậy


- Từ Mỏ Cày, phong trào → khắp tỉnh Bến Tre
→ Nam Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
<i>-> Phá vỡ từng mảng chính quyền địch</i>
<i>* Ý nghĩa: </i>


- Giáng địn nặng nề vào c/s thực dân của Mĩ,
lung lay tận gốc chính quyền Diệm


- Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách
mạng miền Nam:Từ thế giữ gìn lực lượng sang


thế tiến công.


- Từ phong trào Mặt trận dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960)


IV. MIỀN BẮC XÂY DỰNG BƯỚC ĐẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT
CỦA CNXH (1961-1965)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Đại hội đại biểu toàn quốc lần III</i>
<i>của Đảng họp trong hoàn cảnh nào? </i>


<i><b>1.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III</b></i>
<i><b>củaĐảng (9-1960)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

(Đất nước chia cắt 2 miền Bắc – Nam, cách
mạng 2 miền giành thắng lợi)


GV. Giới thiệu H.62 (SGK trang 137)
<i>Nêu nội dung chủ yếu của Đại hội?</i>
Xác định cách mạng mỗi miền, đề ra nhiệm
vụ của kế hoạch 5 năm lần 1, bầu ra
BCHTƯ)


<i>Đại hội đã xác đinh tính chất, vai trị</i>
<i>của cách mạng mỗi miền ntn?</i>


(MBắc: hậu phương giữ vai trò quyết định
nhất, mNam: Giữ vai trò tiền tuyến)



<i>Ý nghĩa của Đại hội toàn quốc lần</i>
<i>III?</i>


GV. Đại hội đánh dấu một bước phát triển
mới của cách mạng Việt Nam,đưa mạnh
cách mạng 2 miền đi lên


GV cho HS quan sát hình 62 sgk
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Mục tiêu của kế hoạch 5 năm lần 1</i>
<i>là gì?</i>


(Xây dựng bước đầu CSVC- KT của
CNXH)


<i>Thành tựu của mBắc trong việc thực</i>
<i>hiênj kế hoạch 5 năm lần 1?</i>


(Kinh tế: phát triển về mọi mặt, giao thơng
vận tải củng cố, hồn thiện,...)


<i>Những thành tựu của kế hoạch 5 </i>
<i>năm có ý nghĩa ntn?</i>


- Cách mạng 2 miền giành thắng lợi:
+ Miền Bắc cải tạo XHCN thắng lợi.


+ Cách mạng mNam có bước phát triển nhảy
vọt với phong trào Đồng Khởi.



 Đại hội Đảng lần III - Hà Nội (T9/1960)
<i>* Nội dung:</i>


- Xác định cách mạng mỗi miền:


+ Miền Bắc: Tiến hành cách mạng XHCN.
+ Miền Nam: Tiến hành cách mạng
DTDCND


- Vị trí ,vai trị cách mạng 2 miền:


+ MBắc: vai trò quyết định nhất đối với cách
mạng Việt Nam


+ MNam: quyết định trực tiếp → cách mạng
giải phóng mNam, thống nhất đát nước


- Đề ra đường lối chung của cả thời kì quá độ
lên chủ nghĩa xa hội ở Miền Bắc.


*Ý Nghĩa:


<i>=>Là nguồn sáng mới cho toàn Đảng toàn</i>
<i>dân và cách mạng Việt nam.</i>


<i><b>2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nước</b></i>
<i><b>5 năm (1961-1965)</b></i>


- Thành tựu:



+ Kinh tế: phát triển về mọi mặt


+ Giao thông vận tải củng cố, hồn thiện.
+ Văn hóa giáo dục, y tế đều phát triển.
 Làm thay đổi xã hội miền Bắc


- Từ 1961 -1965, chi viện khối lượng lớn vũ
khí đạn dược cho mNam


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


- Phong trào Đồng khởi nổ ra trong hoàn cảnh như thế nàoH. Kết quả, ý nghĩa?
- Nêu hoàn cảnh, nội dung ý nghĩa Đại hội Đảng lần III?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>******************</b>



<i><b>Ngày soạn: 30/3/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: ……….</b></i>
<i><b>Tiết 42 </b></i>


<b>BÀI 28. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU TRANH</b>
<b>CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GỊN Ở MIỀN NAM </b>


<b>(1954-1965) (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:Giúp HS hiểu:</i>



Trình bày được những thành tựu chủ yếu trong thực hiện kế hoạch nhà nước 5
năm 1961-1965 trên các lĩnh vực.


Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt. Những thắng lợi của
quân dân ta chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt”.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng., tự hào</i>
dân tộc


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng tranh ảnh, lược đồ lịch sử; phân tích đánh giá.</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Tranh ảnh về chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của phong trào Đồng khởi?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


V. MIỀN NAM CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “CHIẾN TRANH ĐẶC BIỆT”
CỦA MĨ (1961-1965)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Sau thất bại ở Đồng khởi Mĩ đề ra chiến
lược chiến tranh đặc biệt


<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>


<i>lược chiến tranh đặc biệt?</i>


(Dùng người Việt,trị người Việt_lấy chiến
tranh nuôi chiến tranh)


GV. Giới thiệu H.63 (SGK trang 139)


<i> Em có nhận xét gì về chiến lược</i>
<i>“Chiến tranh đặc biệt”?</i>


(Lực lượng chủ yếu quân Nguỵ + cố vấn Mĩ +
vũ khí, trang bị Mĩ)


<i><b>1.Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của</b></i>
<i><b>Mĩ ở miền Nam</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

viện cho Miền Nam
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Chủ trương của ta trong cuộc chiến đấu</i>
<i>chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? </i>
(Đấu tranh chính trị - đấu tranh vũ trang; nổi
dậy - tiến công


Đánh địch trên 3 vùng chiến lược, bằng 3 mũi
giáp công)


GV. Giới thiệu H.64. Phá ấp chiến lược.
- Giữa 1963, lập non nửa ấp dự kiến



- Cuối 64 đầu 65 chỉ còn lại 1/3


? Nêu những thắng lợi của quân dân miền
<i>Nam trên mặt trận quân sự? (1962: Đánh bại</i>
các cuộc càn quét của địch, 2/01/1963, chiến
thắng Ấp Bắc)


GV. Tường thuật trận Ấp Bắc


<i> Chiến thắng ấp Bắc có ý nghĩa như thế nào?</i>
(mở ra khả năng đánh bại Mĩ trong CTĐB)


<i> Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng</i>
<i>Sài Gòn tác động như thế nào đến chính quyền</i>
<i>Nguỵ?</i>


Những cuộc đấu tranh trên đã có tác động như
thế nào đến chiến lược“chiến tranh đặc


biệt’’của Mĩ


<i><b>2.Chiến đấu chống chiến lược “Chiến</b></i>
<i><b>tranh đặc biệt” của Mĩ</b></i>


- Trên mặt trận chống phá“bình định’’ta
và địch đấu tranh giằng co giữa lập và
phá“ ấp chiến lược”


- Quân sự:



+ 02/01/1963, chiến thắng Ấp Bắc →
phong trào “thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập
cơng”


- Chính trị:


+ Các cuộc đấu tranh của tăng ni,phật
tử,quần chúng nhân dân...=>Mĩ phải làm
cuộc đảo chính lật đổ chính quyền anh em
Diệm-Nhu (1/11/1963)


- Đông – Xuân 1964 -1965, ta liên tiếp
mở các chiến dịch tiến công quy mơ
lớn:Bình Giã,Ba Gia


 “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá
<i>sản</i>


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


<i>Bài tập: Ghép nối mốc thời gian với sự kiện lịch sử sao cho phù hợp?</i>


Thời gian Sự kiện


1962 đánh bại các cuộc hành quân,càn quét của địch nhiều nơi
02/01/1963 Chiến thắng Ấp Bắc – Mĩ Tho


08/5/1963 Hai vạn tăng ni, phật tử Huế biểu tình.


11/6/1963 Hịa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chế độ


16/6/1963 70 vạn nhân dân Sài Gòn biểu tình phản đối chế độ.


01/11/1963 Đảo chính anh em Diệm - Nhu
<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


Lập bảng thống kê về thắng lợi của quân dân 2 miền 1954 -1965


1954 -1960 1961 -1965


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Đọc, soạn Bài 29. Cả nước trực tiếp chiến đấu ….(1965 -1973)

<b>********************</b>



<i>Ngày……tháng …. năm 2012 </i>
<b>TT:</b>


<b> </b>
<b> Ngun §øc Cêng</b>


<i><b>Ngày soạn: 2/4/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: …/4/2012</b></i>
<i><b>Tuần 31</b></i>


<i><b>Tiết 43 BÀI 29.</b></i>


<b> CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC (1965-1973)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1.Kiến thức:Giúp HS hiểu:</i>


Âm mưu và thủ đoạn mới của Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ”. Thắng lợi của
quân dân 2 miền trong cuộc chiến đấu chống “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ



Nội dung chính về hồn cảnh lịch sử,diễn biến, ý nghĩa của cuộc tổng tiến công
và nổi dậy tết mậu thân 1968


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào</i>
dân tộc


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, so sánh, sử dụng tranh ảnh, lược đồ</i>
<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lược đồ trận Vạn Trường 1965


LĐ. Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần 1 và phát triển....
<b>C.Tiến trình dạy - học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” như thế nào?
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


I. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “CHIẾN TRANH CỤC BỘ” CỦA MÌ
(1965-1968)


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
GV. Sau thất bại ở chiến lược ctranh đặc biệt
Mĩ đề ra chiến lược chiến tranh cục bộ


<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong chiến</i>
<i>lược chiến tranh cục bộ?</i>



(Đưa quân Mĩ, quân Đồng minh vào mNam →
hành quân tìm diệt, bình định; ném bom bắn
phá miền Bắc)


<i>Chiến lược CTCB và CTĐB của MĨ ở</i>
<i>miền Na có điểm gì giống và khác nhau?</i>


<i><b>1.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của</b></i>
<i><b>Mĩ ở miền Nam</b></i>


<i>* Thời gian: 1965- 1968</i>
<i>* Âm mưu, thủ đoạn: </i>


- Chiến lược chiến tranh cục bộ được tiến
hành bằng quân Mĩ,quân đồng minh của
Mĩ và quân đội Sài Gòn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

(Giống: chiến lược CTXL thực dân mới của
Mĩ, khác: lực lượng, quy mô, thủ đoạn)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Quân dân ta giàng thắng lợi như thế</i>
<i>nào trong những năm đầu chống chiến lược</i>
<i>CTCB?</i>


HS. Xác định vị trí Vạn Tường trên LĐ


GV. Sử dụng LĐ tường thuật trận Vạn Tường
<i>Chiến thắng Vạn Tượng có ý nghĩa gì?</i>


(mở ra khả năng đánh bại Mĩ trong CTCB)


<i>Khả năng đánh thắng Mĩ được chứng</i>
<i>minh như thế nào trong 2 mùa khô?</i>


GV. Giới thiệu H. 66 và H. 67 (SGK
tr144-145)


<i>Cuộc đấu tranh chính trị và chống phá</i>
<i>bình định diễn ra ntn?</i>


<i><b>2.Chiến đấu chống chiến lược “Chiến</b></i>
<i><b>tranh cục bộ” của Mĩ</b></i>


<i>* Quân sự:</i>


- Mở đầu cthắng Vạn Tường (8/1963) →
ctrào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Nguỵ mà
diệt”


->Chứng minh ta có thể đánh thắng giặc
<i>Mĩ trong chiến lược chiến tranh cục bộ</i>
<i> - Chiến thắng mùa khô </i>


+ 1965-1966: đánh bại 5 cuộc hành quân
tìm diệt của 72 vạn Mĩ - Nguỵ


+ 1966-1967:đánh bại 3 cuộc hành quân
của gần 1 triệu Mĩ - Nguỵ



* Đấu tranh ctrị:


Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ khắp nông thôn,
thành thị->phá vỡ từng mảng ấp chiến
lược,mở rộng vùng giải phóng.


<i><b>Hoạt động 3. 3.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết</b></i>
<i><b>Mậu Thân 1968</b></i>


Đọc thêm


II.MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU CHỐNG “CTPH”LẦN THỨ NHẤT CỦA MĨ
VỪA SẢN XUẤT (1965-1968)


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
GV. Phối hợp với chiến lược CTCB ở mNam
Mĩ đã ném bom bứn phá mBắc


<i>Đế quốc Mĩ đánh phá mBắc ntn?</i>


(5/8/1964, ném bom 1 số nơi ở mBắc, 7/2/1965
cthức gây chiến tranh phá hoại mBắc)


<i>Mục tiêu đánh phá của Mĩ? Tại sao</i>
<i>chúng lại đánh những nơi đó?</i>


<i><b>1.Mĩ tiến hành chiến tranh khơng qn</b></i>
<i><b>và hải quân phá hoại miền Bắc</b></i>


- 5/8/1964, , Mĩ dựng “Sự kiện BBộ” →


ném bom 1 số nơi ở mBắc.


- 7/2/1965 cthức gây chiến tranh phá hoại
mBắc


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Lập bảng thống kê về những thắng lợi của quân dân 2 miền trong cuộc chiến đấu
chống chiến lược ctranh cục bộ


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>******************</b>


<i> </i>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


Ngày soạn: 4/4/2012 Ngày dạy: .../4/2012
<i><b>Tiết 44 </b></i>


<b>BÀI 29. CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC </b>
<b>(1965-1973) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: Giúp HS hiểu</i>



- Âm mưu, thủ đoạn của Mĩ trong “VNHCT”, thắng lợi quân dân ta trong cuộc
chiến đấu chống “VNHCT”và “ĐDHCT”


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào dân tộc</i>
<i>3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá và so sánh các sự kiện</i>
lịch sử.


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>
Tranh ảnh lịch sử về giai đoạn này.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Những thắng lợi của quân dân mNam trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh cục bộ
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


II.MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU CHỐNG “CTPH”LẦN THỨ NHẤT CỦA MĨ
VỪA SẢN XUẤT (1965-1968)


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>MBắc đã có chủ trương gì để</i>
<i>chống Mĩ?</i>


(chuyển mọi hoạt động sang thời chiến,
thực hiện vũ trang toàn dân, triệt để sơ
tán…)


<i>Miền Bắc đã đạt được thành tựu</i>


<i>gì khi đồng thời làm 2 nhiệm vụ?</i>


<i><b>2. MBắc vừa chiến đấu chống chiến CTPH</b></i>
<i><b>vừa sxuất</b></i>


<i>* Mặt trận chiến đấu: </i>


- Bắn rơi, phá hủy nhiều máy bay, tàu chiến
- 1/11/1968, Mĩ tuyên bố ngừng ném bom
<i>* Mặt trận sản xuất:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b> Hoạt động 2.</b></i>
<i> Hậu phương mBắc đã chi viện</i>
<i>như thế nào cho tiền tuyến mNam đánh</i>
<i>Mĩ?</i>


GV. Sử dụng LĐ, giới thiệu về tuyến
đường vận chuyển Bắc Nam


GV. Cho HS quan sát hình 70 và nhận
xét về tình cảm của nhân dân Miền Bắc
đối với MN


+ Công nghiệp: sản xuất được giữ vững
+ gtvt: thông suốt, đáp ứng nhu cầu phục vụ
chiến đấu,sx và tiêu dùng


<i><b>3.Miền Bắc thực hiện nghĩa vụ hậu</b></i>
<i><b>phương lớn</b></i>



- 5/1959 khai thông tuyến đường vận chuyển
chiến lược- đường Hồ Chí Minh trên bộ và
trên biển.


- Từ 1965-1968, chi viện cho Miền Nam
tăng 10 lần so với trước.


III. CHIẾN ĐẤU CHỐNG CHIẾN LƯỢC “VNHCT” VÀ “ĐƠNG DƯƠNG
HĨA CHIẾN TRANH” CỦA MĨ


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
Sau thất bại ở chiến lược ctranh
<i>cục bộ, Mĩ đã làm gì?</i>


<i>Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ tong</i>
<i>chiến lược VNHCT?</i>


(Dùng người Việt trị người Việt, dùng
người Đông Dương, đánh người Đông
Dương,...)


<i> Nhận xét gì về âm mưu thủ đoạn</i>
<i>của Mĩ trong chiến lược VNHCT?</i>
(lực lượng, quy mơ, tích chất, ...)


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i> Nhân dân 3 nước đông Dương</i>
<i>đã giành thắng lợi to lớn ntn trên mặt</i>
<i>trận chính trị?</i>



(6/6/1969, Chính phủ CMLTCH mNam
ra đời, 4/1970, Hội nghị cấp cao 3 nước
Đông Dương)


<i>Trên mặt trận quân sự nhân dân</i>
<i>Đông Dương đã giành thắng lợi gì?</i>


<i><b>1. Chiến lược “VNHCT” và “ĐDHCT“ của</b></i>
<i><b>Mĩ:</b></i>


- Từ 1969-1973 Mĩ chuyển sang chiến lược
VNHCT và ĐDHCT


- Sử dụng lực lượng chính là qn đội Sài
Gịn kết hợp với hoả lực Mĩ,vẫn do Mĩ chỉ
huy bằng hệ thống cố vấn quân sự.


- Quân đội Sài Gòn được dùng làm lực lượng
xung kích để tấn cơng Lào và Cam-pu-chia.
 Dùng người Đông Dương chống người
<i>Đông Dương.</i>


<i><b>2. Chiến đấu chống chiến lược “VNHCT” </b></i>
<i><b>và “ĐDHCT” của Mĩ</b></i>


<i>* Trên mặt trận chính trị</i>


- 6/6/1969, Chính phủ CMLTCH MNam ra
đời



- 4/1970, Hội nghị cấp cao Đơng Dương →
quyết tâm đồn kết chống Mĩ


<i>Trên mặt trận quân sự:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-(đập tan các cuộc hành quân xâm lược,
mở rộng ctranh của Mĩ -Nguỵ)


<i> Chiến thắng Đường 9 Nam Lào</i>
<i>có ý nghĩa như thế nào?</i>


(Quân dân miền Nam có khả năng
thắng Mĩ trong “Việt Nam hóa chiến
tranh” về quân sự).


Ngụy.


- Từ 2->3/1971,liên quân Việt –Lào đập tan
cuộc hành quân “Lam Sơn 719” → Giải
phóng Đường 9-Nam Lào


- Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân
dân diễn ra liên tục đặc biệt là ở Huế,S Gòn
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau của “Chiến tranh cục bộ” và “Việt
Nam hóa chiến tranh”?


2. Thắng lợi chung của nhân dân 3 nước Đơng Dương trên mặt trận qn sự,


chính trị trong chiến đấu chống VNHCT?


<i><b>V.Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGk


+ Đọc soạn tiếp Bài 29. Cả rnước trực tiếp chiến đấu...(1965 -1973)

<b>******************</b>



<i> Ngày . tháng . năm 2012</i>
<b>TT:</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>Ngày soạn: 14/4/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: .../4/2012</b></i>
<b>TUẦN 32</b>


<i><b>Tiết 45 </b></i>


<b>BÀI 29. CẢ NƯỚC TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC </b>
<b>(1965-1973) (tiếp)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Những thành tựu khôi phục, phát triển kinh tế và chiến đấu chống chiến tranh
phá hoại lần 2 của nhân dân miền Bắc (1969-1973)


- Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hồ bình
ở Việt Nam



2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hào
dân tộc


3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử.
<b>B. Phương tiện dạy - học: Máy chiếu</b>


<i><b>C. Tiến trình dạy học:</b></i>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


<i><b> Em hãy nêu thành tích chiến đấu và sản xuất của miền Bắc thời kỳ 1965-1968?</b></i>
<i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Tại sao ta mở cuộc tiến cơng chiến</i>
<i>lược năm 1972?</i>


(tình thế cách mạng có nhiều thuận lợi,
…)


<i>Cuộc tiến cơng chiến lược 1972 đã</i>
<i>diễn ra như thế nào?</i>


<i><b>3. Cuộc tiến công chiến lược 1972</b></i>


- 3/1972, ta mở cuộc tấn công vào Quảng
Trị



- Tháng 6/1972, chọc thủng phịng tuyến:
Quảng Trị, Tây Ngun, Đơng Nam Bộ
- Kết qủa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

(từ tháng 3 đến tháng 6 năm 1972,…)
<i> Nêu kết quả, ý nghĩa cuộc tiến</i>


<i>công chiến lược năm 1972</i>
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
<i>Miền Bắc đạt được những thành</i>
<i>tựu gì trong khôi phục và phát triển kinh</i>
<i>tế?</i>


(Nông nghiệp:Chăn nuôi được đưa lên
thành ngành chính, nhiều HTX đạt 5 - 7
triệu tấn/ ha)


<i>Ý nghĩa của những thành tựu đó?</i>
(Đời sống ndân ổn định, tạo đkiện chi
viện mNam)


+ Giải phóng một vùng đất rộng lớn.


 Phá sản chiến lược VNHCT, Mĩ chấp
<i>nhận tiếp tục đàm phán ở Pa-ri</i>


IV. MIỀN BẮC KHÔI PHỤC VÀ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - VĂN HÓA, CHIẾN
ĐẤU CHỐNG CHIẾN TRANH PHÁ
HOẠI LẦN THỨ HAI CỦA MĨ


(1969-1973)


<i><b>1. Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh</b></i>
<i><b>tế - văn hóa</b></i>


<i>* Thành tựu về kinh tế</i>
- Nơng nghiệp:


+Chủ trương khuyến khích sản xuất
+Chăn ni được đưa lên nghành chính
- Cơng nghiệp:


+ Nhiều cơ sở được khôi phục


+ Giá trị slượng cnghiệp:tăng 142% (1972
1968)


- Giao thông vận tải khẩn trương khôi
phục, đảm bảo giao thông thông suốt.
 Đời sống ndân ổn định, tạo đkiện chi
<i>viện mNam</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Mỹ đã tiến hành chiến tranh phá </i>
<i>hoại Miền Bắc lần 2 như thế nào?</i>


(6/4/1972 Mì bắt đầu ném bom bắn phá
từ Thanh Hóa đến Quảng
Bình,16/4/1972….)



<i>Em có nhận xét gì về cuộc phá</i>
<i>hoại miền Bắc lần 2 của Mĩ ?</i>


(quy mơ, tích chất, mức độ)


<i>Nhân dân miền Bắc chống chiến</i>
<i>tranh phá hoại như thế nào?</i>


<i><b>2. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến</b></i>
<i><b>tranh phá hoại, vừa sản xuất làm nghĩa</b></i>
<i><b>vụ hậu phương</b></i>


- Ngày 16/4/1972, chính thức gây chiến
tranh bằng không quân và hải quân phá
hoại mBắc lần II


- Trong điều kiện chiến tranh,các hoạt
động sản xuất,xây dựng MB vẫn ko ngừng
trệ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

GV giải thích“ ĐBPTK „


- Quân ta đã đập tan cuộc tập kích →
“Điên Biên Phủ trên khơng”


=>Buộc Mĩ phải kí hiệp định Pa-richấm
<i>dứt chiến tranh tại Việt Nam</i>


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>



<i>Nêu bối cảnh, diễn biến của Hội</i>
<i>nghị Pa –ri?</i>


(13/5/1968 : Hội nghị Pa-ri bắt đầu họp
gồm 2 bên,25/1/1969 gồm 4 bên….)


<i>Bị thất bị trong cuộc tập kích bằng</i>
<i>B52 buộc Mĩ phải làm gì ?</i>


(chính thức đàm phán và kí Hiệp định
Pa-ri)


<i>Em hãy nêu nội dung cơ bản của</i>
<i>Hiệp định?</i>


(Mĩ công nhận các quyền c bản của
VNam,…)


GV treo bảng phụ


<i> Hiệp định Pa-ri có ý nghĩa ntn?</i>
GV treo bảng phụ


<i><b>V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt</b></i>
<i><b>chiến tranh ở Việt Nam</b></i>


- 27/1/1973 Hiệp định Pari chính thức
được kí kết.


<i>* Nội dung SGK</i>



<i>* Ý nghĩa: SGK</i>
<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1.Thắng lợi của nhân dân mBắc trong cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại
lần 2?


2. Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri?
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Học bài cũ theo câu hỏi SGk


+ Đọc soạn tiếp Bài 30. Hồn thành giải phóng mNam...(1973 -1975)

<b>******************</b>



Ngày soạn: 14/4/2012 Ngày dạy: .../4/2012
<i><b>Tiết 46: </b></i>


<b>BÀI 30. HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG MIỀN NAMTHỐNG NHẤT ĐẤT</b>
<b>NƯỚC (1973-1975)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Tình hình nước ta sau Hiệp định Pa-ri. Tình thế cách mạng miền Nam sau Hiệp
định Pa-ri năm 1973


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng</i>


<i>3.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử, phân tích</i>
đánh giá



<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


Lược đồ cuộc tổng tiến công và nổi dậy 1975
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Hãy trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri.
III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Sau Hiệp định Pa-ri so sánh lực lượng</i>
<i>giữa ta và địch có thay đổi như thế nào?</i>


(Mĩ rút, Nguỵ mất chỗ dựa, nhưng âm mưu phá
hoại Hiệp định; ta lực lượng lớn mạnh,…)


<i>Âm mưu mới của Mĩ -Nguỵ sau Hiệp</i>
<i>đinh Pa-ri 1973?</i>


(Mĩ tiếp tục viện trợ cho Ngụy,Ngụy Sài Gòn
huy động lực lượng…)


<i>Cuộc chiến đấu chống địch “lấn chiếm” và</i>
<i>bình định diễn ra như thế nào?</i>


(Cuộc đấu tranh chống địch lấn chiếm đạt kết
quả nhất định)



<i>Trước tình hình đó Hội nghị 21 của TƯ</i>
<i>Đảng xác đinh kẻ thù, nhiệm vụ cmạng ntn?</i>
(Kẻ thù: Mỹ -Nguỵ, nvụ tiếp tục cmạng
DCND)


<i>Em có nhận xét gì về tình hình chiến</i>
<i>trường trong thời gian này ?</i>


(Thời cơ mới đã xuất hiện trên chiến trường, có
thể giải phóng hồn tồn miền Nam)


<i><b>II Đấu tranh chống địch “Bình Định </b></i>
<i><b>-lấn chiếm” tạo thế và lực</b><b> , </b><b> tiến tới giải</b></i>
<i><b>phóng hồn tồn Miền Nam</b></i>


<i>* Âm mưu và hành động của Mĩ:</i>


- Sau hiệp định Pa ri , Mĩ vẫn giữ lại
hơn 2 vạn cố vấn, tiếp tục viện trợ cho
Ngụy.


- Quân đội Sài Gòn huy động lực lượng
tiến hành bình định và “lấn chiếm”
vùng giải phóng.


<i>* Cuộc chiến đấu của quân và dân ta</i>
- 7/1973 Ban CH TƯ Đảng đã họp hội
nghị lần 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Hoạt động 1.



<i>Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền</i>
<i>Nam trong hồn cảnh như thế nào?</i>


(tình hình so sánh lực lượng lợi cho cm)


GV. Hdẫn h/s khai thác H. 71 (SGK trang 158)
<i>Trong kế hoạch giải phóng hồn tồn </i>
<i>miền Nam có những điểm nào khẳng định sự </i>
<i>lãnh đạo đúng đắn và linh hoạt của Đảng?</i>
(đúng đắn: đề ra trên cơ sở nhận đinh đúng thời
cơ, tranh thủ thời cơ đánh nhanh tránh thiệt hại;
linh hoạt: kế hoạch đề ra trong 2 năm, nhấn
mạnh năm 1975 là thời cơ lớn có thể tranh thủ)


III- GIẢI PHĨNG HỒN TỒN MIỀN
NAM, GIÀNH TOÀN VẸN LÃNH
THỔ TỔ QUỐC


<i><b>1. Chủ trương, kế hoạch giải phóng</b></i>
<i><b>hồn tồn miền Nam</b></i>


- Cuối năm 1974, đầu 1975, Đảng đề ra
kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2
năm 1975-1976. Nhấn mạnh nếu thời cơ
đến thì lập tức giải phóng miền Nam
trong năm 1975


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>



Sau Hiệp định Pa-ri so sánh lực lượng giữa ta và địch ở miền Nam thay đỏi như
thế nào?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>
- Học bài cũ, ôn tập


- Đọc, soạn tiếp Bài 30. hồn thành giải phóng miền Nam….(1973 -1975)

<b>*************************</b>



<i> Ngày .. tháng . năm 2012</i>
<b> TT:</b>


<b> </b>


<b> NguyÔn §øc Cêng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>Ngày soạn: 18/4/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy: ..../4/2012</b></i>
<b>TUẦN 33</b>


<i><b>Tiết 47</b></i>


<b>BÀI 30. HỒN THÀNH GIẢI PHĨNG MIỀN NAMTHỐNG NHẤT ĐẤT</b>
<b>NƯỚC (1973-1975) (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp học sinh hiểu:


- Chủ trưng kế hoạch giải phóng miền Nam của TƯ Đảng. Hồn cảnh, diễn biến
cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy xuân 1975



- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục lòng yêu nước, tin tưởng ở sự lãnh đạo của Đảng, tự hoà</i>
dân tộc


<i>3.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ và tranh ảnh lịch sử, phân tích</i>
đánh giá


<b>B. Phương tiện dạy - học</b>


LĐ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy 1975
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Quân và dân ta đã thu được những thắng lợi nào trong cuộc đấu tranh chống
địch bình định và lấn chiếm sau hiệp định Pa ra 1973?


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
GV. Tổng tiến công phát triển qua 3 chiến dịch:
Tây Nguyên, Huế- ĐN,HCM


<i>Tại sao trong ta lại mở chiến dịch Tây</i>
<i>Nguyên đầu tiên?</i>


(Là địa bàn chiến lược quan trọng, địch sơ
hở…)



<i>Tóm tắt diễn biến chiến dịch Tây</i>
<i>Nguyên?</i>


GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch


HS. Xác định địa danh và thời gian thắng lợi
của chiến dịch trên LĐ


<i>Tại sao Bộ chính trị lại nhanh chóng</i>
<i>quyết định mở chiến dịch Huế -đà Nẵng trong</i>
<i>khi cdịch Tây Nguyên còn đang tiếp diễn?</i>


<i><b>2. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân</b></i>
<i><b>1975</b></i>


<i>a. Chiến dịch Tây Nguyên (10/3</i>
<i>đến24/3)</i>


- 10/3, đánh Buôn Ma Thuột nhanh
chóng giành thắng lợi.


- 12/3, địch phản công chiếm Buôn Mê
Thuột nhưng thất bại


- 14/3, địch rút khỏi Tây Nguyên →
Duyên Hải miền Trung .


- Ngày 24/3, Tây Ngun hồn tồn giải
phóng



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i>Chiến dịch Huế - Đà Nẵng diễn ra ntn?</i>
GV. Sử dụng LĐ tường thuật chiến dịch.
Hướng dẫn h/s khai thác h. 71 (SGK trang 160)
HS. Xác định các dịa danh giải phóng cùng thời
gian với Huế


<i> Trước khi bắt đầu chiến dịch HCM quân</i>
<i>ta tiến cơng vào đâu?. Vì sao?</i>


GV. Trình bày chiến dịch Hồ Chí Minh bằng


HS. X định các hướng tiến cơng của ta vào Sài
Gòn


GV.Giới thiệu H.76 và H.78 (SGK trang162,
164)


<i>Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch HCM?</i>
(đánh gục hoàn toàn Mĩ -Nguỵ, giải phóng
Nam, thống nhất đất nước)


- Ngày 21/3, ta đánh vào Huế → 26/3
giải phóng tồn Huế


-Cùng thời gian đó ta giải phóng Tam
Kỳ, Quảng Ngãi,→ tạo thế bao vây Đà
Nẵng



- Chiều ngày 29/3, ta tấn công và giải
phóng Đ à Nẵng.


- Cuối tháng 3 -> đầu tháng 4 các tỉnh
ven biển miền Trung và Nam Tây
Nguyên được giải phóng.


<i>c. Chiến dịch Hồ Chí Minh</i>


- Chiều ngày 26/4,chiến dịch bắt đầu
- Trưa ngày 30/4, bộ đội ta tiến vào Dinh
Độc Lập → 11h30’ chiến dịch Hồ Chí
Minh tồn thắng.


- 2/5, giải phóng hồn tồn m Nam.
IV. Ý NGHĨA LỊCH SỬ, NGUYÊN NHÂN THẮNG LỢI CỦA CUỘC


KCHIẾN CHỐNG MĨ CỨU NƯỚC
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống</i>
<i>Mĩ cứu nước có ý nghĩa như thế nào?</i>


GV. Lưu ý h/s về ý nghĩa trng nước và quốc tế
GV. Phân tích ảnh hưởng thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ đến nội tình nước Mĩ. Di
chứng chiến tranh Việt Nam đối với các cựu
chiến binh Mĩ


<i><b>1.Ý nghĩa lịch sử:</b></i>


<i>* Trong nước:</i>


- Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ,
30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc
- Mở ra kỷ nguyên mới - kỷ nguyên độc
lập, thống nhất đi lên CNXH.


<i>* Quốc tế:</i>


- Tác động mạnh mẽ đến tình hình nước
Mĩ và thế giới


- Cổ vũ to lớn đối với ptrào GPDT thế
giới.


 Chiến công vĩ đại của thế kỷ XX
<i><b>Hoạt động 4.</b></i>


<i> Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng</i>
<i>chiến chống Mĩ cứu nước?</i>


HS. Thảo luận trả lời, các nhóm khác nhận xét
GV. Phân tích, kết luận nguyên nhân thắng lợi


<i><b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
<i>* Chủ quan:</i>


- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng


- Truyền thống yêu nước, tinh thần đấu


tranh bất khuất của dân tộc


- Sự lớn mạnh của hậu phương miền
Bắc.


<i>* Khách quan:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

ĐDương


- Ủng hộ của các nước XHCN, lực
lượng tién bộ thế giới


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Quân dân 2 miền đã giành được những thắng lợi gì có ý nghĩa chiến lược về
qn sự, chính trị, ngoại giao trong 9 năm chống Mĩ?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


Ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra Học kì II


Đọc soạn Bài 31: Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng Xuân 1975
*******************************


<i><b>Ngày soạn: …/4/2012</b></i> <i><b> Ngày dạy:…/4/2012</b></i>
<b>Tiết:48</b>


<b>QUẢNG BÌNH TRONG NHỮNG NĂM KHÁNG CHIẾN</b>
<b> CHỐNG PHÁP</b>



<b>I. MỤC TIÊU;</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


- Giúp học sinh nắm được những sự kiện tiêu biểu và các chiến thắng oanh
liệt của nhân dân quảng Bình trong kháng chiến chống Pháp cũng như công cuộc hàn
gắn vết thương chiến tranh và khơi phục kinh tế sau ngày hịa bình lập lại.


2. Thái độ;


- Giáo dục học sinh lòng căm thù giặc và niềm tự hào về truyền thống đấu
tranh chống giặc ngoại xâm, ý chí quyết tâm bảo vệ quê hương, tổ quốc.


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích và liên hệ giữa kiến thức lịch sử địa phương và
lịch sử dân tộc.


<b>II. THIẾT BỊ_TÀI LIỆU DẠY HỌC;</b>


1. Tranh ảnh, chuyện kể, sgk lịch sử Quảng Bình, SGV…
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>
GV cho học sinh đọc mục 1 trong sgk lịch
sử QB


GV giảng cho học sinh thấy được âm
mưu và thủ đoạn của thực dân Pháp và
những chiến cơng thành tựu của qn, dân
Quảng Bình đã giành được trong cuộc
kháng chiến.


<i><b>1. Những năm đầu kháng </b></i>
<i><b>chiến(3/1947-5/1949)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

GV: Mặc dù cuộc kháng chiến ở QB so
với tồn quốc nổ ra có muộn hơn nhưng
diễn ra rất ác liệt. Thực dân Pháp vẫn
khơng từ âm mưu thủ đoạn nào hịng
khuất phục tinh thần kháng chiến của
nhân dân.


GV giới thiệu về làng chiến đấu Cự Nẫm
Trước sức mạnh đấu tranh của nhân
<i>dân QB thực dân Pháp đã có những hành </i>
<i>động gì?</i>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
GV tường thuật lại diễn biến của tuần lễ
quật khởi.


lớn đổ bộ vào QB



+ Chiến lược: “Đánh nhanh, thắng nhanh”
+ Chính sách: “Đốt sạch, giết sạch, phá
sạch”


+ Sau hơn 20 ngày chiến đấu ngoan cường
ta đã làm chủ được huyện Tuyên Hóa và
một phần huyện Quảng Trạch.


- Những thành tích của nhân dân QB trong
những ngày đầu kháng chiến:


+ Công tác tiêu thổ kháng chiến: Đánh sập
cầu Dài, phá hủy nhà máy điện…


+ Công tác tản cư: Toàn tỉnh thành lập
được 7 trại di cư


+ Trong chiến đấu nhân dân Qb cũng
giành được những thành tích khả quan.
- Pháp dùng nhiều thủ đoạn khủng bố, đàn
áp: Vụ thảm sát đẫm máu ở cầu Mĩ Trạch,
chợ Gộ, chợ Dừa, Lê Xá...


<i><b>2. Quảng Bình quật khởi:</b></i>


- 19/5/1949 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần 2
họp tại Kim Bảng-> quyết định lấy ngày
15/7 làm ngày QB quật khởi.



- Sau 1 tuần lễ quân dân QB đã giành
thắng lợi to lớn


-> Chính quyền Pháp và bọn bù nhìn
<i>hoang mang mất chỗ dựa</i>


<i>Làm thất bại mưu đồ của Pháp,phong </i>
<i>trào kháng chiến QB chuyển từ thế phịng </i>
<i>ngự sang chủ động tiến cơng.</i>


- Năm 1950 ta giành nhiều thắng lợi vang
dội: Chiến thắng la Hà, Phù Trịch, Xuân
Bồ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Hiệp định Giơner được kí kết năm nào?
<i>Nội dung?</i>


- 18/8/1954 Pháp rút khỏi QB.Chấm dứt
vĩnh viễn nền thống trị của Pháp trên đất
QB.


4. Củng cố_Dặn dò:


Về nhà tìm hiểu các kiến thức lịch sử tại địa phương


Sưu tầm những câu chuyện kể về phong trào đấu tranh của nhân dân Qb trong cuộc
kháng chiến chống Pháp.


<i>*************************************</i>
<i><b>Ngày….tháng 4 năm 2012</b></i>



TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Ngày soạn: 18/4/2012 Ngày dạy: .../4/2012
<i><b>TUẦN 34</b></i>


<i><b>Tiết 49 </b></i>


<b>Chương VII. VIỆT NAM TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 2000</b>


<b>BÀI 31. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM ĐẦU SAU ĐẠI THẮNG XUÂN</b>
<b>1975</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Tình hình hai miền Nam - Bắc sau đại thắng mùa xuân 1975. Những biện pháp
khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục phát triển kinh tế của 2 miền


- Q trình hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước


<i>2. Tư tưởng: </i>Bồi dưỡng cho học sinh lịng u nước, tình cảm ruột thịt Bắc –
Nam tinh thần độc lập dân tộc thống nhất Tổ quốc, niềm tin vào tiền đồ cách mạng.


<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra</b></i>


Em hãy trình bày diễn biến Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân năm 1975 trên lược
đồ


III. Dạy học bài mới


<i><b>Hoạt động 1.</b></i>


<i>Sau đại thắng 1975, tình hình 2</i>
<i>miền có những thuận lợi và khó khăn gì?</i>
- Thuận lợi: đất nước độc lập thống nhất
đi lên CNXH


- Khó khăn:


+ Hậu quả nặng nề của chiến tranh.


<i><b>I. Tình hình hai miền Bắc - Nam sau</b></i>
<i><b>đại thắng xuân 1975</b></i>


- Ở Miền Bắc:


+ Sau hơn 20 năm Miền Bắc đã xây dựng
được cơ sở vật chất kĩ thuật ban đầu của
chủ nghĩa xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

+ Di hại của chế độ thực dân, phong kiến


+ Kinh tế: Nông nghiệp lạc hậu, công
nghiệp phụ thuộc bên ngoài


GV. Dẫn số liệu cụ thể: Toàn bộ các
thành phố, thị xã bị đánh phá: 12 thị xã.
51 trấn, …


- Ở Miền Nam:


+ MN được giải phóng hồn tồn và bước
đầu có nền kinh tế phát triển theo hướng
TBCN.


+ Những di hại của chính quyền cũ vẫn
cịn tồn tại, kinh tế nơng nghiệp vẫn cịn
lạc hậu, phân tán.


<i><b>Hoạt động 2. II. Khắc phục hậu quả chiến tranh khôi</b></i>
<i><b>phục và phát triển kinh tế, văn hóa ở hai</b></i>
<i><b>miền đất nước</b></i>


Khơng dạy
<i><b>Hoạt động 3.</b></i>


<i>Vì sao cần phải thống nhất đất</i>
<i>nước về mặt nhà nước?</i>


(đất nước thống nhất về lãnh thổ, nhưng ở
2 miền tồn tại 2 Chính phủ thống nhất
về mặt Nhà nước)



<i>Q trình thống nhất đất nước về</i>
<i>mặt nhà nước diễn ra như thế nào?</i>


(Bắt đầu từ Hội nghị Hiệp thương….kỳ
họp thứ nhất Quốc hội VI)


<i>Quốc hội khóa VI kỳ họp thứ nhất</i>
<i>đãthông qua những quyết định quan</i>
<i>trọng nào?</i>


(Tên nước,Quốc ca, Quốc kì, Quốc huy,
thủ đơ; đổi tên thành phố Sài Gịn – Gia
Định,….)


<i> Ở các địa phương chính quyền</i>
<i>được tổ chức ntn?Liên hệ cách thức tổ</i>
<i>chức hiện nay?</i>


(3 cấp tỉnh, huyện, xã)


<i>Kết quả của kì họp thứ nhất Quốc</i>
<i>hội khố VI có ý nghĩa như thế nào?</i>


<i><b>III. Hồn thành thống nhất đất nước về </b></i>
<i><b>mặt Nhà nước (1975-1976)</b></i>


- 25/4/1976, Tổng tuyển cử bầu Quốc hội
trong cả nước



- Từ 24/6 - 3/7/1976, Quốc hội khóa VI
họp tại Hà Nội quyết định:


+ Tên nước,Quốc ca, Quốc kì, Quốc huy,
thủ đơ


+ Đổi tên thành phố Sài Gòn – Gia Định
+ Bầu cơ quan chức vụ lãnh đạo cao nhất.


<b> </b>


<b> * Ý nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>-</i> Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước
đi lên CNXH


<i><b>IV. Củng cố bài:</b></i>


Vì sao cần phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước? Quá trình thống nhất diễn
ra ntn?


<i><b>V. Hướng dẫn học tập:</b></i>


Ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra Học kì II
Đọc soạn Bài 32. Xây dựng đất nước ....(1976 -19850


<i> Ngµy …. tháng .. năm 2012</i>
<b>TT:</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Ngày soạn: 21/4/2012 Ngày dạy: …/……/2012
<i><b>Tiết 50 </b></i>


<b>BÀI 33. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI</b>
<b>TỪ NĂM 1986 ĐẾN NĂM 2000</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1.Kiến thức:Giúp học sinh hiểu:</i>


- Sự tất yếu phải đổi mới đất nước đi lên CNXH, nội dung của đường lối đổi
mới.


- Quá trình thực hiện đổi mới đất nước. Những thành tựu và yếu kém trong quá
trình đổi mới.


<i>2. Tư tưởng: Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu CNXH.</i>


<i>3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá các sự kiện lịch sử.</i>
<b>B. Phương tiện dạy học</b>


Tranh ảnh tài liệu liên quan đến bài học
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra </b></i>


Thành tựu của nhân dân ta trong 10 năm đầu xây dựng CNXH (19876 - 1985)?
III. Dạy học bài mới



<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<i>Vì sao Đảng đề ra đường lối đổi</i>
<i>mới đường lối ?</i>


(Đất nước khủng hoảng, gặp nhiều những
khó khăn, yếu kém, tác động của cách
mạng KHCN,...)


<i> Em hiểu thế nào là đổi mới?Nội</i>
<i>dung của đường lối đổi mới như thế nào ?</i>
(Giữ vững mục tiêu CNXH; đổi mới toàn
diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh
tế)


<i> Tại sao đổi mới kinh tế là trọng</i>
<i>tâm ?</i>


<i><b>I. đường lối đổi mới của Đảng</b></i>
<i>* Hoàn cảnh</i>


- Đất nước khủng hoảng, gặp nhiều khó
khăn, yếu kém


- Tác động của cách mạng KHCN → quan
hệ quốc tế có nhiều thay đổi


- Khủng hoảng ở Liên Xô và Đông Âu
 Đại hội VI (T12/1986) đề ra đường lối
<i>đổi mới</i>



<i>* Nội dung dường lối đổi mới</i>
+ Giữ vững mục tiêu CNXH


+ Đổi mới toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là
đổi mới kinh tế


II.VIỆT NAM TRONG 15 NĂM THỰC HIỆN ĐƯỜNG LỐI ĐỔI MỚI (1986-2000)
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>


<i>Những thành tựu đạt được? Ý</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i>nghĩa câ những thành tựu đó?</i>


<i><b>Hoạt động 3.</b></i>
<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5</i>
<i>năm 1991 -1995?</i>


(ổn định kinh tế, chính trị, xã hội)


<i>Những thành tựu đạt được? Ý</i>
<i>nghĩa của những thành tựu đó?</i>


<i><b>Hoạt động 4.</b></i>
<i>Mục tiêu chính của kế hoạch 5</i>
<i>năm 1996 -2000?</i>


(Tăng trưởng nhanh, hiệu quả và bến
vững)


<i>Những thành tựu đạt được? Ý</i>


<i>nghĩa của những thành tựu đó?</i>


GV. HD hs quan sát H. 85.- H. 90 để học
sinh thấy được sự phát triển đất nước
trong 15 năm đổi mới. 1/2008 Việt Nam
gia nhập WHO


+ 1990, LTTP có dự trữ và xuất khẩu
+ Hàng hố dồi dào,lưu thơng thuận lợi
+ Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh chóng,
<i><b>2. Kế hoạch 5 năm (1991 -1995)</b></i>


- Thành tựu:


+ K tế tăng trưởng nhanh, lạm phát bị đẩy
lùi.


+ Thị trường xuất khẩu mở rộng, đầu tư nước
ngồi tăng


+ Khoa học cơng nghệ đẩy mạnh.
<i><b>3. Kế hoạch 5 năm (1996 – 2000)</b></i>


- Thành tựu


+ Kinh tế tăng trưởng khá, đối ngoại mở
rộng


+ Khoa học, cơng nghệ chuyển biến tích cực,
giáo dục đào tạo phát triển



+ Chính trị, xã hội ổn định, quốc phòng an
ninh tăng cường


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


1. Lập bảng thống kê về các kế hoạch 5 năm từ 1986- 2000
Kế hoạch 5


năm


1986 -1990 1991 -1995 1996 -2000


Mục tiêu
Thành tựu


<i>2. Em có nhận xét gì về những thành tựu nhân dân ta đạt được từ 1986-2000?</i>
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

+ Đọc, soạn Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam....đến năm 2000


<i> Ngày tháng .. năm 2012</i>
<b>TT:</b>


<b> </b>


<b> Ngun §øc Cêng</b>
***************************


Ngày soạn: 21/4/2012 Ngày dạy: ……….


<i><b>Tuần 35</b></i>


<i><b>Tiết 51 </b></i>


<b>BÀI 34. TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI</b>
<b>THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</i>


- Quá trình phát triển của lịch sử dân tộc từ năm 1919 đến nay, các giai đoạn
chính và những đặc điểm lớn của mỗi giai đoạn


- Nguyên nhân cơ bản quyết định quá trình phát triển của lịch sử dân tộc, bài học
kinh nghiệm lớn rút ra được từ q trình đó.


<i>2. Tư tưởng: Củng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc</i>
<i>3. Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, hệ thống và lựa chọn các sự kiến điển hình,</i>
đặc điểm lớn của từng giai đoạn


<b>B. Phương tiện dạy học </b>
Tranh ảnh từ 1919 đến nay


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>III.Dạy học bài mới</b></i>


I. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ


<i> Em hãy nêu những nội dung cơ</i>


<i>bản nhất và đặc điểm lịch sử Việt Nam</i>
<i>giai đoạn 1919-1930 ?</i>


(Pháp khai thác lần 2 → xã hội phân hoá
sâu sắc, ngày 3/2/1930 Đảng CS Việt


<i><b>1.Giai đoạn từ 1919-1930</b></i>


- Pháp khai thác lần 2 → xã hội phân hoá sâu
sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Nam….)


<i>Ý nghĩa lịch sử của việc t lập</i>
<i>Đảng?</i>


lãnh đạo cách mạng


<i> Nêu nội dung và đặc điểm của</i>
<i>cách mạng Việt Nam trong giai đoạn</i>
<i>1930-1945 ?</i>


GV. Sử dụng tranh ảnh giới thiệu, phân
tích để h/s thấy rõ sự phát triển của cách
mạng Việt Nam


<i><b>2. Giai đoạn 1930-1945</b></i>



- Dưới sự lãnh đạo của Đảng, cách mạng
không ngừng phát triển:


+ 1930-1931, phong trào cmạng với đỉnh cao
Xô viết Nghệ Tĩnh


+ 1936-1939, cuộc vđộng Dân chủ diễn ra sôi
nổi


+ 1939 -1945, cuộc vận động tiến tới cmạng
tháng Tám


- 2/9/1945, cách mạng tháng Tám thành công
<i>Điểm lại những thắng lợi to lớn về</i>


<i>quân sự của quân dân ta trong k/c chống</i>
<i>Pháp từ 1946 -1954?</i>


(Việt bắc (19470, Biên giới (1950), …)
<i>Nhắc lại nội dung Hiệp định </i>
<i>Giơ-ne-vơ năm 1954?</i>


<i><b>3. Giai đoạn 1945-1954</b></i>


- Ngày 19/12/1946, kchiến toàn quốc bùng nổ
- 1946 -1954, giành nhiều thắng lợi lớn trên
mặt trận quân sự, đỉnh cao là chiến thắng Điện
Biên Phủ (7/5/1954).


- 27/1/1954, Hiệp định Giơ - ne - vơ được ký


kết, hịa bình trở lại ở miền Bắc.


<i>Các chiến lược chiến tranh của Mĩ</i>
<i>quân dân miền Nam đã đánh bại ở miền</i>
<i>Nam?</i>


(4 chiến lược: Chiến tranh đơn phương
(1954 -1959), Chiến tranh đặc biệt,…)


<i><b>4. Giai đoạn 1954-1975</b></i>


- Hai miền thực hiện 2 nhiệm vụ chiến lược
khác nhau


- Đại thắng mùa Xuân 1975, kết thúc thắng
lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ


<i>Trình bày nội dung, đặc điểm cách</i>
<i>mạng Việt Nam giai đoạn 1975 đến nay?</i>
(cả nước đi lên CNXH,...)


GV. Giới thiệu H.91, H.92


<i><b>5. Giai đoạn 1975 đến nay</b></i>


- Trong 10 năm đầu đi lên CNXH, gặp nhiều
khó khăn thử thách


- Đại hội Đảng VI (12/1986), đề ra đ lối đổi
mới



- 1986 –nay, đạt nhiều thành tựu, tồn tại khó
khăn, thử thách


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i>Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến</i>
<i>thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1919</i>
<i>đến nay) </i>


(sự lđạo của Đảng, truyền thống dtộc, tinh
thần đồn kết cđấu 3 nước Đơng Dương,
…)


<i>Theo em nguyên nhân nào là quan</i>
<i>trọng nhất?</i>


(Dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta
đã phát huy truyền thống yêu nước, …)


<i><b>1. Nguyên nhân thắng lợi</b></i>
- Nhiều nguyên nhân


- Nguyên nhân q trọng nhất là sự lđạo của
Đảng


<i>Trải qua quá trình hơn 70 năm</i>
<i>lãnh đạo cách mạng, Đảng ta đã rút ra</i>
<i>được những bài học kinh nghiệm gì ?</i>
(Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và
CNXH, củng cố và tăng cường khối đoàn
kết toàn dân,…)



<i>Phương hướng xây dựng đát nước</i>
<i>trong giai đoạn hiện nay là gì?</i>


<i><b>2. Bài học kinh nghiệm</b></i>


- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và
CNXH


- Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn
dân


- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời
đại, sức mạnh trong nước và quốc tế


- Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố
quyết định mọi thắng lợi của cách mạng


<i><b>3. Phương hướng đi lên</b></i>


Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH theo
đường lối đổi mới của Đảng


<i><b>IV. Củng cố bài: </b></i>


Giáo viên khái quát lại nội dung chính của bài.
<i><b>V. Hướng dẫn học tập: </b></i>


+ Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra Học kì II.



<i>************************</i>


<i> Ngày . tháng . năm 2012</i>
<b>TT:</b>


<b> </b>


<b> Ngun §øc Cêng</b>


<i><b>Ngày soạn: 21/4/2012</b></i> <i><b> Ngày thực hiện:…./5/2012</b></i>


<b>Tiết 52</b>


<b> KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b> XÂY DỰNG MA TR ẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

1. Việt
Nam từ
1946 đến
1954


Trình bày
được ý nghĩa
lịch sử và
nguyên nhân
thắng lợi của
cuộc kháng
chiến chống
pháp (1945 –
1954).



Hiểu và giải
thích được
nguyên nhân
quan trọng
nhất dẫn đến
cuộc kháng
chiến chống
Pháp thắng
lợi.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>


<i>Số câu: 2/4</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>50%</i>


<i>Số câu: 2/4</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>50%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i>40%</i>


2. Việt
Nam từ
1954 -
1975



Trình bày diễn
biến chiến
dịch Hồ Chí
Minh 1975.


Vì sao nói
phong trào
“Đồng khởi”
(1959 – 1960)
đánh dấu
bước ngoặt
phát triển của
cách mạng
miền Nam.


So sánh sự
giống nhau
và khác
nhau giữa
chiến lược
“chiến tranh
đặc biệt” và
chiến lược
“chiến tranh
cục bộ.”
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ%</i>



<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>33.3%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>33.3%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>33,4%</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 6</i>
<i>60%</i>
<i>Tổng số </i>
<i>câu: 4</i>
<i>Tổng số </i>
<i>điểm: 10</i>
<i>TỈ lệ: </i>
<i>100%</i>


<i>Số câu: 2/4 + </i>
<i>1</i>


<i>Số điểm: 4</i>
<i>40%</i>


<i>Số câu: 2/4 +</i>
<i>1</i>



<i>Số điểm: 4</i>
<i>40%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>20%</i>


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>10</i>


<i>100%</i>


<b>PHÒNG GD&ĐT MINH HÓA</b>
<b>TRƯỜNG TH&THCS DÂN HÓA</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9
<b> NĂM HỌC 2011-2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Lớp:……….


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Câu 1: (4 điểm)</b>


Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
Pháp (1945 – 1954). Trong những nguyên nhân đó, nguyên nhân nào quan trọng nhất?
Tại sao?



<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


Vì sao nói phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) đánh dấu bước ngoặt phát
triển của cách mạng miền Nam?


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa chiến lược “chiến tranh đặc biệt” và
chiến lược “chiến tranh cục bộ”?


<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


Trình bày diễn biến chiến dịch Hồ Chí Minh 1975?
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM.</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>


<b>Ý nghĩa lịch sử: (1 đ)</b>


- Kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị của Pháp đối với Việt Nam
- Miền Bắc hòan tịan giải phóng, tiến lên CNXH.


- Giáng đồn nặng nề vào tham vọng xâm lược, nơ dịch của CNĐQ, góp phần làm tan
rã hệ thống thuộc địa


- Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
<b>Nguyên nhân thắng lợi: </b>


<i>Chủ quan: (1đ)</i>


- Đường lối lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu Hồ Chủ tịch.



- Hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, Mặt trận dân tộc thống nhất củng cố, mở
rộng


- Hậu phương rộng lớn, vững chắc
<i> Khách quan:</i>


- Liên minh, đoàn kết chiến đấu ĐD (0,25)


- Giúp đỡ to lớn Trung Quốc, Liên Xô và lực lượng dân chủ tiến bộ.(0,25)


<b>Nguyên nhân quan trọng nhất là sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ</b>
tịch Hồ Chí Minh(0,5đ)


Vì: Từ khi có Đảng ra đời, với đường lối chính trị, quân sự và đường lối kháng chiến
đúng đắn, sáng tạo, phương pháp đấu tranh linh hoạt...đã đưa cách mạng Việt Nam đi
từ thắng lợi này đến thắng lợi khác(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Phong trào đã giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới, làm lung lay
chính quyền Ngơ Đình Diệm, tạo ra một bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt
Nam: chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng. (1.5 đ)


Tạo điều kiện đưa đến sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt
Nam. (0.5 đ)


<i><b>Câu 3: </b></i>


Giống nhau: (1 đ)


Cả hai chiến lược “CTĐB” và “CTCB” đều là chiến lược chiến tranh thực dân


kiểu mới của Mĩ, thực hiện ở miền Nam Việt Nam.


Đều nhằm chống lại lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
Đều gây đau thương, tang tóc cho nhân dân ta.


Khác nhau: (1 đ)


Chiến lược “CTĐB” lực lượng chủ yếu là quân đội Sài Gòn, dưới sự chỉ huy của
cố vấn Mĩ.


Chiến lược “CTCB” lưc lượng chủ yếu tham chiến là quân đội Mĩ, quân đội
đồng minh và sự phối hợp hỗ trợ của qn đội Sài Gịn.


Chiến lược “CTCB” quy mơ mở rộng ra cả miền Bắc bằng cuộc “chiến tranh
phá hoại” bằng không quân và hải quân.


Mức độ của CTCB là ác liệt hơn chiến lược CTĐB.
<i><b>Câu 4: Chiến dịch Hồ Chí Minh (2đ)</b></i>


Chiến dịch giải phóng Sài Gịn được mang tên “chiến dịch Hồ Chí Minh”.


5h chiều 26/4, quân ta nổ súng mở đầu chíên dịch Hồ Chí Minh. 10h45 ngày
30/4, xe tăng ta tiến thẳng vào dinh Độc lập. Tổng thống VNCH Dương Văn Minh
tuyên bố đầu hàng.


11h30 ngày 30/4, lá cờ cách mạng tung bay trên dinh Độc lập, chiến dịch Hồ
Chí Minh tịan thắng.


<i> Ngày tháng .. năm 2012</i>
<b>TT:</b>



<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×