Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.11 KB, 137 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày soạn:19/8/2012</b>
Ngày dạy: 20/8/2012
<b> Tiết 1 Bµi 1 : DÂN Số</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b> 1.Kiến thức:</b>
Trình bày đợc quá trình phát triển và tình hình gia tăng dân số thế giới, nguyên nhân và
hậu quả của nó đối với mi trng
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Đọc và hiểu cách xây dựng tháp dân số.
- c biu gia tăng dân số thế giới để thấy đợc tình hình gia tăng dân số trên thế giới.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống sau: t duy,tự nhận thức,giải quyết vấn đề,….
<b>3. Thái độ :</b>
- Ủng hộ các chính sách và các hoạt động nhằm đạt tỉ lệ gia tăng dân số hợp lí.
<b>II. Ph ơng tiện dạy hoc :</b>
- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới từ đầu Công nguyên đến năm 2050(H 1.2 sgk)
- Ảnh 2 tháp tuổi( H1.1 sgk)
<b>III. Tiến trình daỵ học:</b>
1. Khi ụng. Gv kim tra sách vở của học sin
2 Gv giới thiệu bài
<b> 3 Các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1( 10 phỳt)</b>
<b>GV: Yêu cầu hs đọc thuật ngữ “dân số” </b>
SGK trang 186.
? Muốn biết dân số của 1 địa phơng ngời ta
làm gì ? Mục đích ?
? Các cuộc điều tra dân số ngời ta cần tìm
hiểu vấn đề gì?
<b>GV : Giới thiệu hình 1.1 sgk: Tháp tuổi.</b>
<b>? Cho biết tổng số trẻ em từ khi mới sinh</b>
cho đến 4 tuổi ở mỗi tháp, ớc tính có bao
nhiêu bé gái, bao nhiêu bé trai?
<b>? </b>Hãy so sánh số ngời trong độ tuổi lao
động ở tháp 1 và 2 ?
<b>? Nhận xét hình dạng hai tháp tuổi? Tháp</b>
tuổi có hình dạng nào thì tỷ lệ ngời trong
độ tuổi lao động cao ?
HS tr¶ lêi. nhận xét : Gv kết luận.
<b>? Thông qua tháp tuổi chúng ta biết điều gì</b>
về dân số ?
<b> </b>
<b>? Nguồn lao động có vai trị ntn ?</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động 2( 12 phut)</b>
<b>GV: Yêu cầu hs đọc thuât ngữ “tỉ lệ sinh”</b>
và “ tỉ lệ tử” SGK trang 188.
<b>GV: Yêu cầu HS quan sỏt H1.2 sgk</b>
<b>? NhËn xÐt vÒ tình hình tăng dân số thế</b>
giới từ đầu thế kỷ XIX- cuèi TK XX ?
HS: Tr¶ lêi,nhËn xÐt: Gv kết luận
<b>? Nguyên nhân của sự tăng dân số ?</b>
KL: Dân số TG tăng nhanh tác động gì
tới mơi trường?
1. Dân số, nguồn lao động.
a. Dân số:
- Tổng số ngời của một nớc hoặc
1 địa phơng tại 1 thời diểm nhất
định
- Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ
thể của dân số qua giới tính, độ
tuổi, nguồn lao động hiện tại và
t-ơng lai của một địa pht-ơng.
b. Nguồn lao động:
Thúc đẩy sự phát triển KT - XH
<b>2. Dân số thế giới tăng nhanh</b>
<b>trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX.</b>
- Trong nhiều thế kỉ, dân số thế
giới tăng hết sức chậm chạp.
*Nguyên nhân do bệnh dịch, đói
kém, chiến tranh.
- Từ đầu thế kỉ XIX đến nay, dân
số thế giới tăng nhanh.
<b>Hoạt động 3 ( 13’) </b>
<b>GV: - Yêu cầu hs quan sát hình 1.3 và 1.4.</b>
K thut cỏc mnh ghộp
Chia hs thành 4 nhóm thảo luận
Vũng 1
Nhãm 1-2: H·y cho biÕt tû lƯ sinh vµ tỷ lệ
tử ở nhóm nớc phát triển là bao nhiêu vào
các năm 1950, 1980, 2000?
Nhóm 3-4: Cho biết tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử ở
nhóm nớc đang phát triển vào năm 1950,
1980, 2000?
Vong 2 Hóy nhn xét, đánh giá tỷ lệ gia
tăng tự nhiên của các nhóm nớc? Nguyên
nhân dẫn đến bùng nổ dân số ?
HS: trinh bày,nx,gv kết luận
<b>? HËu qu¶ cđa bùng nổ dân số gây ra cho</b>
các nớc đang phát triển là gì ?Tac gỡ ti
mụi trng?
? Biện pháp khắc phục ?
<b>? Tình hình dân số ở nớc ta ntn? ĐÃ thực</b>
hiện chính sách gì? Lµ HS chóng ta cần
làm gì?
<b>GV : Tng kt</b>
Hs c ghi nhớ SGK
bé trong các lÜnh vùc kinh tÕ, x·
hội và y tế.
<b>3.Sự bùng nổ dân số.</b>
-Dan s tng nhanh và đột biến dẫn
đến sự bùng nô dân số(nhiều nc
châu á, châu Phi và Mĩ Latinh )
- Hu quả: tạo sức ép đối với việc
làm, phúc lợi xã hội, mơi trờng,
- Biện pháp: cã chÝnh sách dân
số và phát triển kinh tế xà hội gúp
phn hạ thấp tỉ lệ gia tăng dân số
tự nhiên ở nhiều nước
4 Đánh giá :GV củng cố lại toàn bộ kiến thức bài học
5 Hoạt động nối tiếp: -Làm bài tập 3 sgk.
<b> Dặn dò: Dân số TG thuộc chủng tộc nào? Thường sinh sống chủ yếu ở những khu vực</b>
nào? Tại sao?
<b> *Rút kinh nghiệm:</b>……….
...
...
...
...
<b> Ng y so¹n : </b>à 23/ 8/ 2012
Ngày dạy: 24 /8/2012
<b>Tiết 2 - B i 2à</b> <b>: Sự PHâN Bố DÂN CƯ </b>
<b> Các CHủNG TộC CHíNH trên THế GIớI.</b>
<b> I. Mục tiêu bài học . :</b>
<b> 1. KiÕn thøc: </b>
- Nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc Mơngơlơit, Nêgrơit và Ơrơpêơit về hình thái
<b>2. Kĩ năng:Đọc bản đồ, lợc đồ: Phân bố dân c thế giới.</b>
<b>II.Ph ơng tiện dạy học : </b>
- Bản đồ phân bố dân c và đô thị trên thế giới.
- Tranh ảnh về các chủng tộc trên thế giới(sgk)
<b>III. Tiến trình dạy học;</b>
1ổn định tổ chức lớp:
2 Kiểm tra b i cũà :
? Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gỡ về dân số?
<b>Hoạt động 1( 15 phut): Cả lớp</b>
<b>GV: Híng dÉn cho HS ph©n biệt dân c và dân</b>
số.
<b></b>
-Dõn s l tng s ngi ở trong một lãnh thổ
đợc xácđịnh tại một thời im nht nh
<b></b>
-Dân c là tất cả những ngời sèng trªn mét
lãnh thỉ.
? Quan s¸t H2.1 SGK.
? Một chấm đỏ tơng ứng với bao hiêu ngời?
<b>GV gọi HS đọc thuật ngữ “mật độ dân số” SGK/</b>
Tr.187
<b>? Yêu cầu cả lớp làm bài tập 2 sgk. Từ đó hãy khái</b>
qt cơng thức tính mật độ dân số.
Mật độ dân số (ngời/ km2<sub>) = Dân số (ngời)/ Diện</sub>
tÝch (km2<sub>) </sub>
<b></b>
-Trung Quèc:133 ngêi/km2
<b></b>
ViƯt Nam:238 ngêi/km2
<b></b>
-Inđơnêxia:107 ngời/km2
<b>? Số liệu mật độ dân số cho biết điều gì.(</b>Số liệu
mật độ dân số cho biết tình hình phân bố dân cư
của một địa phng, mt nc.)
<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H 2.1.</b>
<b>?Tỡm những khu vực tập trung đông dân ? </b>
<b>? Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?( </b>XĐ
trên bản đồ phân bố dân c trên thế giới )
<b>? Tại sao dân c trên thế giới lại phân bố không</b>
đồng đều.
<b> ? Dựa v o kiến thức lịch sử, hãy cho biết tại sao</b>à
khu vực Đông á, Nam á, và Trung Đông là những
nơi đơng dân?
<b>-> ở những nơi này có nền văn minh cổ đại rực rỡ</b>
lâu đời, quê hơng của nền sản xuất nơng nghiệp đầu
tiên của lồi ngời.
<b> ? Ngày nay con ngời đã có thể sống mọi nơi trên</b>
Trái Đất cha ? Tại sao ?
<b>-> Nhờ vào phơng tiện đi lại và kĩ thuật hiện đại…</b>
<i><b>Liên hệ :ở dịa phơng em sự phân bố dân c ntn ?</b></i>
<b>Hoạt động 2:( 15 phut) nhóm /cả lớp</b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc thuật ngữ “Chủng tộc”Sgk</b>
<b>GV: Cho Hs quan sát H 2.2 chia lớp 3 nhóm thảo</b>
luận.
<b>N1: Đặc điểm hình thái và địa bàn phân bố chủ yếu</b>
của chủng tộc Mơngơlit ?
<b>N2: Đặc điểm hình thái và địa bàn phân bố chủ </b>
yếu của chủng tộc Nêgroit ?
<b>N3: Đặc điểm hình thái và địa bàn phân bố chủ </b>
yếu của chủng tộc Ơrôpêôit ?
<b>HS: Th¶o luËn, tr¶ lêi</b>
<b>GV:</b> Nhận xét, KL kiến thức .
GVnhấn mạnh cho HS hiểu sự khác nhau giữa các
chủng tộc chỉ l hình thái bên ngồi, mọi ngà ời đều
có cấu tạo cơ thể nh nhau. Sự khác nhau đó chỉ bắt
đầu xảy ra cách đây 500000 năm khi lồi ngời cịn
phụ thuộc v o tự nhiên Ng y nay sự khác nhau vềà à
hình thái bên ngo i l do di truyền. Để có thề nhậnà à
biết các chủng tộc ta dựa vào sự khác nhau của màu
<b>1. Sù ph©n bè d©n c . </b>
- Dân c phân bố
không đồng đều.
*Nguyen nhan
- Những nơi điều
kiện sinh sống và
giao thông thuận tiện
nh đồng bằng, đô thị
hoặc các vùng khí
hậu ấm áp, ma nắng
<b>2Các chủng tộc.</b>
Dân c thế giới thuộc
3 chủng tộc chính:
- Môngôlụit phân bố
ở Châu . : da vàng,
tóc đen, mắt đen, mũi
thấp
- Nêgrôit:ở châu Phi
da đen, tóc đen xoăn,
mắt đen vµ to, mịi
thÊp vµ réng.
da, m¸i tãc…
Trớc kia có sự phân biết chủng tộc gay gắt giữa
chủng tộc da trắng và da đen. Ngày nay 3 chủng tộc
đó chung sống v l m việc ở tất cả các châu lục và à à
các quốc gia trên Thế giới.
? Hs đọc ghi nhớ SGK
Tên
chủng tộc
Đặc điểm hình thái
bên ngồi cơ thể
Địa bàn phân bố
chủ yếu
Môngôlôit
- Da màu vàng (vàng nhạt, vàng thẩm,
vàng nâu )
- Tóc đen, mượt, dài
- Mắt đen, mũi tẹt
- Chủ yếu ở Châu Á(trừ
Trung Đông)
- Châu Mỹ, Châu Đại
Dương, Trung Âu)
Nêgrơit
- Da nâu đậm, đen; Tóc ngắn, xoăn, đen
- Mắt đen, to.
- Mũi thấp, rộng.Môi dày
- Chủ yếu ở Châu Phi,
Nam Ấ Độ.
Ơrơpêơit
- Da trắng hồng, tóc nâu, vàng gợn sóng
- Mắt xanh hoặc nâu.
- Mũi dài và hẹp, nhọn; Môi mỏng
- Chủ yếu ở Châu Âu
- Trung và Nam Á,
Trung ụng
Ngày soạn : 26/8/2012
Ngµy day : 27/8/2017
<b> TiÕt 3 Bµi 3: QUầN CƯ. ĐÔ THị HóA.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức
- So sỏnh c s khác nhau giữa quần c nông thôn và quần c đô thị về hoạt động kinh tế, mật
độ dân số, lối sống.
- Biết sơ lợc q trình đơ thị hóa và sự hình thành các siêu đơ thị trên th gii.Bit nhng
tỏc ng xu cho mụi trng
2. Kĩ năng:
- Biết một số siêu đô thị trên thế giới
- Đọc các bản đồ, lợc đồ: Các siêu đô thị trên thế giới, sự phân bố các siêu đô thị trên thế
giới.
- Xác định trên bản đồ, lợc đồ “Các siêu đơ thị trên thế giới” vị trí của một số siêu đơ thị.
- Phân tích mqh giữa q trình đơ thị hóa và mơi trờng.
3. Thái độ :
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ mơi trờng đơ thị ; phê phán các hành vi làm ảnh hởng xấu
đến mụi trng ụ th
<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>
Bn phân bố dân c và đô thị thế giới.
<b>III Ph ơng pháp phân tích .giải thích .</b>
<b>IV.Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1Khởi ng</b>
+ ụn định tơ chức lớp
<b>+ KiĨm tra bµi cị:</b>
? Trình bày tình hình phân bố dân c trên thế giới? Giải thích về sự phân bố đó?
<b>2 Bài mới :</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: ( 18 phút) Ca nhan/ nhom</b>
<b>GVYêu cầu HS đọc thuật ngữ “Quần c”.</b>
<b>? Quan sát H3.1 và H3.2 hãy tìm điểm khác</b>
nhau giữa 2 loại quần c nơng thôn và đô thị,
theo yêu cầu:
+ Mật độ dân số
+ Nhà cửa, đờng sá.
<b>1. Quần c nông thôn và quần</b>
<b>c đô thị :</b>
+ Hoạt động kinh tế chính.
+ Lối sống (dân c).
<b>HS Th¶o luËn </b>
- Quần c đơ thị: có mật độ dân
số cao.Dân c sống chủ yếu dựa
vào sản xuất công nghiệp và
dịch vụ.
- Lối sống nông thôn và lối sống
đô thị có nhiều điểm khác biệt
(dẫn chứng)
? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần c nông thôn và quần c đô thị?
HS :trình bày,nhận xét-> GV chuẩn kiến thức theo bảng sau.
<b>Đặc điểm</b> <b>Quần c nơng thơn</b> <b>Quần c đơ thị</b>
<b>H×nh thøc</b>
<b>tỉ chøc c</b>
<b>tró</b>
Phân tán. Nhà cửa xen ruộng
đồng, tập hợp thành lng
xúm
Tập trung. Nhà cửa xây thành phố
phờng
<b>Mt độ</b>
<b>dân số</b>
Thấp , dân c tha Cao , dân tập trung đơng
<b>Hoạt</b>
<b>động kinh</b>
<b>tế chủ yếu</b>
S¶n xt nông lâm - ng
nghiệp. Sản xuất công nghiệp và dịch vụ
<b>Lối sống</b> Nghiêng về truyền thống,phong tục tập quán. Nếp sống văn minh, trật tự, có tổchức.
<b> ?Liên hệ thực tế :Em cho biết gia đình em đang c trú thuộc kiểu quần c nào?</b>
<b> </b>
<b>Hoạt động 2: (18 phút) Cá nhân/cả lớp</b>
? Đô thị hoá xuất hiện trên Trái Đất vào
? Đô thị phát triển mạnh nhất khi nào?
? Nêu một số đặc điểm cơ bản của đơ thị
hố?
GV Hớng dẫn HS quan sát Bđ:Phân bố dân
c và đô thị Thế Giới:
? Châu lục nào có nhiều siêu đơ thị từ 8
triệu dân trở lên nhất?
? Tên các siêu đô thị Châu á có từ 8 triệu
dân trở lên?
? Hậu quả của sự phát triển mạnh mẽ của
các siêu đô thị? Giải pháp khắc phục?
? Phân tích mối quan hệ giữa q trình đơ
thị hố và mơi trờng?
GV cho HS liên hệ tình hình đơ thị ở Việt
Nam?
<b>2 Đơ thị hố- Các siêu đơ thị</b>
a Đơ thị hố
- Đơ thị xuất hiện rất sớm từ thời Cổ đại
-Phát triển đô thị hoá là xu thế tất yếu
của Thế Giới
- Ngày nay, số ngời sống trong các đô thị
đã chiếm khoảng một nửa dân số thế giới
và có xu thế ngày càng tăng
- Nhiều đơ thị phát triển nhanh chóng trở
thành siêu đô thị.
b Các siêu đô thị:
* Một số siêu đô thị trên thế giới:
+Châuá:BắcKinh,Tôkiô,Xêun,Niuđêli…
+Châu Âu: Matxcơva,Pa ri,Luân Đôn..
+Châu Phi: Cai rụ,La Gt..
+ Châu Mĩ:NiuIoóc,Mêhicô..
- Cỏc siêu đô thị ngày càng tăng
nhanh,nhất là ở các nớc đang phát triển.
- Quá trình phát triển tự phát các siêu đô
thị và các đô thị mới để lại hậu quả
nghiêm trọng cho môi trng,sc
kho,giao thụng
<b> 3 Đánh giá:</b>
+ Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần c nông thôn và quần c thành thị?
+ Đặc điểm cơ bản đơ thị hố.Tác động đơ thị hố tới mơi trờng?
4 Hoạt độg nối tiếp:
- Dặn dò:Dựa H4.4 sgk:Xđ những khu vực tập trung đông dân và các đô thị lớn của Châu
á
* Rót kinh nghiƯm:………...
………
………
<b> Ngày soạn:29/8/2012</b>
Ngày dạy :30/8/20112
<b>Tiết 4 </b><b> Bài 4: THựC HàNH</b>
<b> PHÂN TíCH LƯợC Đồ DÂN Số Và THáP TUổI.</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc : </b>
<b> 1. KiÕn thøc: Qua bµi thùc hµnh cđng cè cho HS :</b>
- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân c không đồng đều trên thế giới.
- Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở châu á.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân bố dân c và các đô thị trên bản
đồ phân bố dân c và đô thị .
- Đọc và khai thác các thông tin trên bản đồ dân số.
- Đọc sự biến đổi kết cấu dân số theo độ tuổi một địa phơng qua tháp tuổi. Nhận dạng
- Vận dụng để tìm hiểu thực tế dân số châu á, dân số một địa phơng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> - H4.2 vµ H4.3 sgk</b>
- Bản đồ phân bố dân c và đô thị châu á.
<b>III Ph ơng pháp :Phân tích .giải thích .hđ nhóm ...</b>
<b>IV Tiến trình dạy học.</b>
1Khởi động
+ ổn định tổ chức lớp
+ Kiểm tra bài cũ:
? Nêu những sự khác nhau cơ bản giữa quần c nông thôn và quần c đô thị
2 Bài mới:GV giới thiệu bài mới
<b>Hoạt động 1: (18 phút) Cá nhân/ cả lớp</b>
+Mục tiêu :So sánh hình dạng tháp dân số
+Đồ dùng :H4.2 và H4.3
Yờu cu HS c yờu cu bi tp 2.
Yêu cầu HS nhắc lại cách nhận dạng tháp
dân số.
<b>GV hớng dẫn HS quan sát hình 4.2 và 4.3</b>
sgk, thảo luận theo bµn néi dung :
? Sau 10 năm (1989- 1999) hình dạng
tháp tuổi có gì thay i ? (ỏy thỏp, thõn
thỏp). Nhn xột ?
Đặc
điểm H 4.2 H 4.3
Đáy
tháp Rộng
0 - 4tuổi :
Nam : 5%
Nữ : 5%
Hẹp có xu
h-ớng giảm.
0 - 4tuôỉ :
Nam : 4%
Nữ : 3,5%
Thân
thỏp Thon dn vềđỉnh. Lớp
tuổi đông
nhất là
15 - 19t
Phình rộng ra
20 – 24 t
25 29t
Nhận
xét Tháp dân sốtrẻ Tháp dân sốgià
? Sau 10 năm nhóm tuổi nào tăng về tỉ
lệ? Tăng bao nhiêu ? Nhóm tuổi nào giảm
về tỉ lệ? Giảm bao nhiêu?
? Sự thay đổi trên nói lên điều gì về
tình hình dân số ở thành phố H Chớ
Minh?
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, nhận
<b>Câu hỏi 2 :</b>
- Sau 10 năm ( 1989- 1999) dân số
thành phè Hå ChÝ Minh cã xu híng
giµ ®i.
- Tỉ lệ nhóm tuổi dới độ tuổi lao động
(0- 14t) giảm
xÐt, bæ sung.
<b>GV nhận xét, kết luận nội dung bài tập 2</b>
<b>Hoạt động 2: ( 18 phút) Cá nhân/cả lớp</b>
+Mục tiêu :Xđ khu vực tập trung đông
dân,đô thị lớn Châu á
+Đồ dùng :Bđ phân bố dân c và đô thị
Châu á
?Yêu cầu HS nhắc lại trình tự đọc lợc đồ
và vận dụng đọc lợc đồ 4.4 sgk.
<b>GV hớng dẫn HS phân tích lợc đồ H4.4</b>
sgk hoặc Bđ phân bố dân c và đô thị Châu
á .theo các yêu cầu sau:
? Tìm trên lợc đồ những nơi tập trung
các chấm nhỏ dày đặc ? Đọc tên những
khu vực đó ? Mật độ chấm đỏ nói lên
điều gì?
? Tìm trên lợc đồ những nơi có chấm
trịn lớn và vừa? Cho biết các đô thị tập
trung chủ yếu ở đâu? Giải thích tại sao?
<b>GVyêu cầu HS xác định trên bđ :</b>
? Những nơi tập trung đông dân ở châu á.
Xác định và đọc tên các siêu đô thị ở
châu á. Cho biết các siêu đơ thị đó ở nớc
nào?
<b>C©u hái 3 :</b>
- Những khu vực tập trung đông dân ở
châu á là: Đông á, Đông Nam á và
Nam á.
- Các đô thị lớn của châu á thờng
phân bố ở ven biển của 2 đại dơng:
Thái Bình Dơng và ấn Độ Dơng , và
dọc các dịng sơng lớn.
3 Đánh gá:+ Phơng pháp quan sát tháp tuổi,đọc bđ phân bố dân c Châu á
<b> + Nhận xét bài thực hành:</b>
GV nhận xét u , khuyết điểm giờ thực hành, khen ngợi và ghi điểm đối với một số HS
hoạt động tích cực và giải tốt bài tập.
4 Hoạt động nối tiếp:
+Hoµn thµnh bµi thực hành vào vở
+ Dặn dò:
- Ơn tập lại các đới khí hậu trên trái đất, ranh giới và đặc điểm của các đới.
- Mơi trờng đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến nào? Nêu tên các
kiểu mơi trờng của đới nóng. Mơi trờng xích đạo ẩm có những đặc điểm gì?
<b>*.Rót kinh nhgiệm:</b>.
Ngày soạn :2/ 9/2012
Ngày dạy:4/9/2012
<i><b>CH</b></i>ƯƠ<i><b>NG I</b></i><b>: MÔI TRƯờNG ĐớI NóNG. HOạT ĐộNG KINH Tế CủA</b>
<b>CON NGƯờI ở ĐớI NóNG.</b>
<i><b>Tiết 5 - Bài 5: §íI NãNG . MÔI TRƯờNG XíCH ĐạO ẩM .</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>
- Biết vị trí đới nóng trên bản đồ tự nhiên thế giới
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiờn c bn ca mụi trng
xớch o m.
2. Kĩ năng:
- Đọc lát cắt rừng rậm xanh quanh năm để nhận biết một số đặc điểm của rừng rậm xanh
quanh năm.
- Đọc đợc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của mơi trờng xích đạo ẩm và sơ đồ lát cắt rừng rậm
xanh quanh năm.
- Nhận biết đợc mơi trờng xích đạo ẩm qua một đoạn văn và qua ảnh chụp.
3 Thái độ:
Hiểu đặc điểm cơ bản đới nóng và mơi trờng xích đạo ẩm.ý thức bảo vệ rừng
- Bản đồ các mơi trờng địa lí.
- Tranh rừng rậm xanh quanh năm.
<b>IV Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1 Khởi động:</b>
+ ổn định tổ chức lớp:
. +Kiểm tra bài cũ :
?Kể tên các khu vực đông dân, các đô thị lớn ở Châu á ?
2. Bài mới : Gv giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1:(13 phút) Cả lớp</b>
+Mục tiêu:Xđ vị trí,đặc điểm cơ bản của đới nóng
+Đồ dùng: Bđ các mơi trờng địa lí
? Gọi 1 HS đọc thuật ngữ “môi trờng” (sgk/
Tr.187)
<b>? Trên Trái Đất có mấy mơi trờng địa lí ?</b>
<b>GV treo bản đồ của các mơi trờng địa lí, hớng dẫn</b>
HS quan sát kết hợp hình 5.1 sgk/ Tr. 16
<b>? Xác định vị trí, giới hạn đới nóng ? So sánh diện</b>
tích của đới nóng với diện tích đất nổi trên Trái
đất và rút ra nhận xét ?
<b>? Hãy cho biết tại sao đới nóng cịn gọi là khu</b>
vực nội chí tuyến ?
<i><b>* ý nghĩa của nội chí tuyến : là khu vực 1 năm có</b></i>
2 lần Mặt Trời chiếu thằng góc ,2 chí tuyến là giới
hạn cuối cùng của Mặt Trời chiếu thẳng góc .Đây
là khu vực góc Mặt Trời chiếu sáng lớn nhất, nhận
đợc lợng nhiệt của Mặt Trời cao nhất nên gọi nơi
dây là đới nóng.
<b>? Xác định hớng và tên các loại gió thổi thờng</b>
xuyên, quanh năm ở khu vực đới nóng ?
<b>? Nêu đặc điểm khí hậu đới nóng ? Đặc điểm đó</b>
có ảnh hởng nh thế nào đến giới sinh vật và sự
phân bố dân c ở đới nóng ?
<b>? Dựa vào hình 5.1/ Tr.16, nêu tên các kiểu mơi</b>
trờng của đới nóng?
<b>GV: Mơi trờng hoang mạc có cả ở đới nóng và</b>
đới ơn hồ nên chúng ta sẽ đợc học ở một chơng
riêng .
<b>Hoạt động 2: (23 phút) Cá nhân/nhóm</b>
+Mục tiêu: Xđ vị trí,đặc điểm cơ bản của môi
tr-ờng xđ ẩm.ý thức bảo vệ rừng
+Đồdùng:Bđcác mơi trờng địa lí,H5.3,H5.4,H5.5
<b>1 Khí hậu( 13 phút)</b>
? Quan sát H5.1hoặc Bđ các mơi trờng địa lí:xác
định vị trí mơi trờng xích đạo ẩm ?
GV:Hớng dẫn HS phân tích biểu đồ nhiệt độ và
l-ợng ma Singapore. chia lớp 2 nhóm thảo luận:
Kĩ thuật các mảnh ghép:Vịng 1
<b>N1+2: Nhận xét diễn biến nhiệt độ:</b>
- Sự chênh lêch nhiệt độ giữa các tháng mùa
hè, mùa đông nh thế nao?
- Đờng biễu diễn nhiệt độ Tb tháng có đặc điểm
gì?
- Nhiệt độ Tb năm?Kết luận trung về nhiệt độ ?
<b>N3+4 : Nhận xét diễn bin lng ma:</b>
?Tháng nào không ma?Đặc điểm lợng ma các
tháng?Lợng ma Tb năm?.
Vũng 2: Từ kết quả trên, hãy nêu khái quát đặc
điểm khí hậu của mơi trờng xích đạo ẩm ?
<b>2 Rõng rËm xanh quanh năm:( 10 phút)</b>
<b>GV hớng dẫn HS quan sát tranh H5.3 sgk</b>
<b>? Quan sát ảnh trên, em có nhận xét gì về thành</b>
phần, mật độ và trạng thái lá cây trong mơi trờng
xích đạo ẩm?
<b>I. §íi nãng.</b>
1 Vị trí:
- Nằm ở khoảng giữa hai chí
tuyến, trải dài từ Tây sang
Đông thành một vành đai liên
tục bao quanh Trái Đất
->Chim mt phn khá lớn
diện tích đất nổi trên bề mặt
Trái t.
2 Đặc điểm:
- Nhit cao,giú Tớn phong
thi thng xuyên
- Giới thực – động vật rất đa
dạng, phong phú và cũng là
khu vực đông dân.
- Gồm 4 kiểu môi trờng: mơi
trờng xích đạo ẩm; mơi trờng
nhiệt đới; mơi trờng nhiệt đới
gió mùa và môi trờng hoang
mạc.
<b>II. Môi tr ờng xích đạo ẩm :</b>
* Vị trí: Nằm trong khoảng từ
50<sub>B đến 5</sub>0<sub>N.</sub>
1. KhÝ hËu:
- Nhiệt độ cao quanh năm
(trung bình trên 250<sub>C)</sub>
- Lợng ma nhiều quanh
năm(từ 1500 đến 2500 mm)
- Độ m cao > 80%
Nắng nóng, ma nhiều quanh
năm.
2. Rừng rậm xanh quanh năm.
- Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo
điều kiện cho rừng rậm xanh
quanh năm phát triển. Cây
rừng rậm rạp, xanh tốt quanh
năm, nhiều tầng, nhiều dây
leo,
-Vïng cưa biĨn cã rõng ngËp
mỈn
<b>?Quan sát H 5.4 cho biết: Rừng có mấy tầng ? Kể</b>
tên? Tại sao rừng ở đây lại có nhiếu tầng nh vậy?
<b>-> Do độ ẩm và nhiệt độ cao, góc chiếu Mặt Trời</b>
lớn tạo điều kiện cho cây rừng phát triển rậm rạp
cây cối phát triển xanh tốt quanh năm thực vật
phong phú ->động vật phong phú (Từ ĐV ăn cỏ ,
ăn thịt.
GV giới thiệu thêm về rừng ngập mặn H.5.5 SGK
Liên hệ rừng U minh ở Việt Nam.ý nghĩa của
rừng i vi vic bo v mụi trng?
tầng .
3 Đánh giá:GV chuẩn xác lại kiến thức bài học
?Trong đới nóng có những kiểu mơi trờng nào? Việt Nam thuộc kiểu môi trờng nào?
? Nêu đặc điểm cơ bản của mơi trờng Xích đạo ẩm?
4 Hoạt động nối tiếp:
+ Làm BT 3SGK
+ Dặn dò: Chuẩn bị bài 6 “Môi trờng nhiệt đới”, trả lời các câu hỏi sau:
? Phân tích 2 biểu đồ khí hậu H 6.1 và 6.2, sgk / tr 20
? Tìm hiểu về cảnh quan thiên nhiên ở môi trờng nhiệt đới
*Rút kinh nghiệm:
………
Ngày soạn :7/9/2012
Ngày dạy: 8 /9/2012
<b>TiÕt 6 - Bµi 6: MÔI TRƯờNG NHIệT ĐớI</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc: </b>
1. KiÕn thøc:
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trờng
nhiệt đới.
<b> - Biết đặc điểm của đất và biện pháp bảo vệ đất ở môi trờng nhiệt đới</b>
<b>- Biết hoạt động kinh tế của con ngời là một trong những nguyên nhân làm thối hóa đất,</b>
diện tích xavan và nửa hoang mạc ở i núng ngy cng m rng
2. Kĩ năng:
- c lc đồ môi trờng nhiệt đới
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.Nhận biết mơi trờng địa lí
qua ảnh chụp, tranh vẽ.
- Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên (đất và rừng), giữa hoạt động kinh tế
của con ngời và mơi trờng ở đới nóng.
3. Thái độ : Có ý thức giữ gìn, bảo vệ mơi trờng tự nhiên; phê phán các hoạt động làm ảnh
h-ởng xấu đến mơi trờng.
<b>II. CHn bÞ .</b>
- Bản đồ các mơi trờng địa lí.
- Biểu đồ khí hậu nhiệt đới hình 6.1 và 6.2 SGK
- Tranh xavan đồng cỏ và động vật của xavan
<b>III.Ph ơng pháp: Quan sát kênh hình,nêu vấn đề...</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>
<b> 1 Khởi động:</b>
+ ổn định tổ chức lớp:
+Kiểm tra bài cũ:
<b> ? Trong đới nóng có các kiểu mơi trờng nào? Nêu đặc điểm của mơi trờng xích đạo ẩm?</b>
<b>2</b>. Bài mới:
<b>Hoạt động 1: (20 phút) Cá nhân / nhóm</b>
+Mục tiêu: Đặc điểm cơ bản vị trí địa lí,khí hậu môi
tr-ờng nhiệt đới
+Đồ dùng:Bđ các môi trờng điọa lí và H6.1,H6.2 sgk
Quan sát bản đồ các mơi trờng địa lí kết hợp lợc đồ 5.1/
Tr16, SGK và xác định vị trí của mơi trờng nhiệt đới
GV giới thiệu và yêu cầu HS xác định vị trí của 2 địa
điểm Ma-la-can và Gia-mê-na trên bản đồ các môi
GV nhấn mạnh 2 địa điểm trên đều nằm trong môi
tr-ờng nhiệt đới và chênh lệch nhau 3 vĩ độ
GV hớng dẫn HS quan sát 2 biểu đồ hình 6.1 và 6.2/
Tr.20, SGK
* KÜ thuËt các mảnh ghép:
GV chia lớp làm 4 nhóm, thảo luận (3 phót)
+ Nhóm 1 và 2: Nêu nhận xét về sự phân bố nhiệt độ
và lợng ma ở Ma-la-can
+ Nhóm 3 và 4: Nêu nhận xét về sự phân bố nhiệt độ
và lợng ma ở Gia-nê-ma
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, GV nhận xét, hớng
dẫn HS so sánh 2 biểu đồ và hoàn chỉnh kết quả
<b>? Qua kết quả ở hoạt động nhóm trình bày đặc điểm</b>
khí hậu nhiệt đới
<b>? Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm khác khí hậu xích</b>
đạo ẩm nh thế nào?
<b>HS tr¶ lêi</b>
<b>GV nhận xét, hồn chỉnh đặc điểm khí hậu nhiệt đới</b>
*Vị trí: nằm trong
khoảng từ 50<sub> đến chí</sub>
tuyến ở cả 2 bán cầu
<b>1. Khí hậu</b>
+ Đặc điểm: Nóng
quanh năm, có thời kì
khơ hạn, càng gần chí
tuyến thì thời kì khơ hạn
càng kéo dài, biên độ
nhiệt trong năm càng lớn
- Nhiệt độ Tb trên 20 C
- Lợng ma Tb:500-1500)
tập trung vào 1 mùa
.L-ợng ma giảm dần về 2
chí tuyến.
<b>2. Các đặc điểm khác</b>
<b>của môi tr ờng</b>
-+ Mục tiêu:Biết đặc điểm:Đất.TV,sơng ngịi.ý thức bv
mơi trueng
Quan sát hình 6.3 và 6.4 SGK/ Tr.21
<b>? Nhận xét điểm giống và khác nhau giữa xavan ở </b>
Kê-ni-a và xavan ở Cộng hòa Trung Phi?
<b>HS : - Giống nhau: đều vào thời kì ma, đều ở xa van.</b>
- Khác nhau: H 6.3 cỏ tha ít xanh, khơng có rừng
hành lang . H6.4 thảm cỏ dày và xanh hơn, nhiều cây
cao phát triển, có rừng hành lan.
<b>? V× sao có sự khác nhau ở trên?</b>
<b>HS: Vỡ lng ma, thời gian ma ở Kê- ni – a ít hơn ở</b>
Trung Phi thực vật thay đổi theo.
<b>? Sự thay đổi lợng ma của môi trờng nhiệt đới có ảnh</b>
hởng gì đến sự biến đổi cây cỏ trong năm ?
- Cây cỏ biến đổi nh thế nào trong năm?
- Từ xích đạo về 2 chí tuyến, thực vật có sự thay đổi
nh thế nào?
<b>HS : Cµng vỊ 2 chí tuyến, thực vật càng nghèo nàn và</b>
khô cằn hơn
<b>GV: ở môi trờng nhiệt đới, lợng ma và thời gian khơ</b>
hạn có ảnh hởng đến thực vật, con ngời và thiên nhiên.
Xavan hay đồng cỏ cao nhiệt đới là thảm thực vật tiêu
biểu của môi trờng nhiệt đới
<b>? Mực nớc sông thay đổi nh thế nào trong 1 năm ?</b>
<b>GV yêu cầu HS đọc đoạn SGK để tìm hiểu q trình</b>
hình thành đất feralit và giải thích tại sao đất ở vùng
nhiệt đới có màu đỏ vàng.
<b>? Ma tập trung vào 1 mùa ảnh hởng tới đất nh thế nào? </b>
<b>? Tại sao khí hậu nhiệt đới có 2 mùa ma, khơ rõ rệt lại</b>
là nơi tập trung đông dân trên thế giới?
<b>HS : Khí hậu thích hợp với nhiều cây lơng thực, cây</b>
cơng nghiệp nên đồng ruộng đợc tới tiêu nớc.
<b>? Tại sao xavan ở môi trờng nhiệt đới ngày càng mở</b>
rộng ? Biện pháp khắc phục ?
<b>HS : Ma theo mùa, chặt phá rừng làm nơng rẫy làm cho</b>
đất bị xói mịn, cây cối khó mọc lại...
<b>? Biện pháp bảo vệ môi trờng tự nhiên ở môi trờng</b>
nhiệt đới ?
<b>GV giáo dục cho HS ý thức giữ gìn, bảo vệ mơi trờng tự</b>
nhiên, phê phán các hoạt động làm ảnh hởng xấu đến
môi trờng.
Liên hệ đến việc bảo vệ đất ở Việt Nam
- Thùc vËt xanh tèt vào
mùa ma, khô héo vào
mùa khô
- Thm thc vt thay i
t xích đạo về 2 chí
tuyến từ rừng tha ,
- S«ng cã 2 mïa níc:
mïa lị và mùa cạn
- t Feralit vng d
b xúi mũn, rửa trôi nếu
không đợc cây cối che
phủ và canh tác hợp lí
<b> 3 Đánh giá:Nhấn mạnh đặc điểm khí hậu ,mơi trịng</b>
Hớng dẫn HS làm bài tập 4/22 SGK
4 Híng dÉn vỊ nhµ.
- Häc bµi, lµm bµi tËp ë vë bµi tËp
- Chuẩn bị bài 7: Tìm hiểu mơi trờng nhiệt đới gió mùa.
Su tầm các tranh ảnh về các cảnh quan trong mơi trờng nhiệt đới gió
mùa ( Cảnh rừng rụng lá vào mùa kkho, cảnh rừng ngập mặn, đồng cỏ cao nhiệt đới.)
<b>Yếu tố</b> <b>Nhiệt độ</b> <b>Lợng ma</b>
<b>Địa điểm</b> <b>Thờinhiệt độkì</b>
<b>tăng</b>
<b>Biên độ</b>
<b>nhiệt</b> <b>Nhiệtđộ TB</b> <b>Số thángma</b> <b>Số thángkhơng</b>
<b>Lỵng ma</b>
<b>TB</b>
<b>Malacan</b>
<b>( 9o<sub>B)</sub></b> Tháng 3- 4<sub>Tháng10-11</sub> 25-28
o<sub>C</sub>
(3o<sub>C)</sub> 25oC 9 tháng 3 tháng 840mm
<b>Giamêna</b>
<b>( 12o<sub>B)</sub></b> Th¸ng 4- 5<sub>Th¸ng 8- 9</sub> 22-34
o<sub>C</sub>
(12o<sub>C)</sub> 22oC 7 th¸ng 5 th¸ng 647mm
<b>KÕt luËn</b> Cã 2 lần
nhit
tng cao
Giamêna
>
Malacan
Giamêna
Malacan
Giảm dần Tăng dần Giamêna
<
trong 1 năm
<b>*Rút kinh nghiệm:</b>
.
Ngày soạn : 10/9/2011
Ngày dạy : 12/9/2011
<b>Tiết 7 - Bài 7: MÔI TRƯờNG NHIệT ĐớI GIó MùA</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
1. Kiến thức:
- Bit c v trí của mơi trờng nhiệt đới gió mùa trên bản đồ các mơi trờng,
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm cơ bn ca mụi trng nhit
i giú mựa.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- c lợc đồ mơi trờng nhiệt đới gió mùa
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ nhiệt đới và lợng ma
- Củng cố kĩ năng nhận biết mơi trờng địa lí qua ảnh chụp, tranh vẽ.
<b>3. Thái độ : Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trờng tự nhiên; phê phán các hoạt động làm ảnh</b>
hởng xấu đến mơi trờng.
<b>II. Chn bÞ :</b>
-Bản đồ các mơi trờng địa lí.
- Tranh ảnh về các loại cảnh quan nhiệt đới gió mùa.
<b>III Ph ơng pháp : nờu vn .gii thớch ....</b>
<b>IV Tiến trình dạy học </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>
<b>2</b>.Bµi míi :
<b> Hoạt động 1: cả lớp/ Nhóm</b>
<b>GV:</b> Quan sát lược lược đồ H5.1 xác định vị
trí của mơi trường nhiệt đới gió mùa.
<b>HS:</b> XĐ trên lược đồ
<b>GV:</b> Quan sát hình 7.1 và 7.2 nhận xét về.
+ Màu sắc biểu thị yếu tố gì ?
+ Mịi tªn cã híng chØ ?
- NhËn xÐt híng giã thỉi vµo mïa hÌ ë
<b>* Vị trí: Nam á và Đơng Nam á là</b>
các khu vực điển hình của mơi
tr-ờng nhiệt đới gió mùa.
các ku vực ? hớng gió thổi vào mùa đơng ở
các khu vực ?
<b> - Do đặc điểm của hớng gió thổi, 2 mùa</b>
gió mang tính chất gì ?
<b> - Cho nhận xét về lợng ma ở các khu vực</b>
này trong mùa hè và mùa đông ?
- Giải thích tại sao lợng ma lại có sự
chênh lệch rất lớn giữa 2 mùa đông và mùa
hạ ?
<b>HS: Do ảnh hởng của địa hình và gió mùa</b>
nên có sự chênh lệch về lợng ma ở 2 mùa.
<b>GV: - Quan st biểu đồ nhiệt độ và lợng ma H</b>
7.3, 7.4 qua đó nhận xét về diễn biến nhiệt
độ và lợng ma trong năm của H Nội v Mum
bai.
<b>GV:</b> Chia lớp thành 2 nhóm,mỗi nhón thảo
luận một địa điểm.
Hà Nội Mum Bai
Mùa hè:
-Trên 300<sub>C Dưới 30</sub>0<sub>C</sub>
- Lượng mưa lớn Lượng mưa lớn
Mùa đông.
- Dưới 180<sub>C Dưới 23</sub>0<sub>C</sub>
- Mưa ít Mưa ít
Biên nhiệt độ năm
120<sub>C 7</sub>0<sub>C</sub>
<b>HS:</b> Thảo luận trình bầy kết quả.
<b> ?</b> Qua pt,nxét h7.3, h7.4cho biết nhân tố
nào chi phối ảnh hưởng sâu sắc tối Nđ và
Lm của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
<b>?</b> Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới
gió mùa ?
<b>GV: </b>Củng cố, chốt kiến thức
? Tính thất thờng của khí hậu nhiệt đới gió
Liên hệ khí hậu Việt Nam và những ảnh
h-ởng của nó đối với sản xuất và đời sống của
ngời dân.
<b> Hoạt động 2: Cả lớp</b>
<b>GV: Quan sát hình 7.5 và 7.6 nhận xét sự</b>
thay đổi của cảnh sắc thiên nhiên?
- Cảnh sắc có sự thay đổi nh thế nào giữa
mùa hè và mùa đông?
- Nguyên nhân của sự thay đổi này là gì ?
- Về không gian cảnh sắc thiên nhiên có
thay đổi từ nơi này đến nơi khác khơng ?
<b>HS: Trả lời</b>
GV: Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa biến đổi
theo không gian tuỳ thuộc vào lợng ma và sự
phân bố ma trong năm với các cảnh quan:
rừng ma XĐ , rừng nhiệt đới ma mùa, rừng
ngập mặn, đồng cỏ cao nhiệt đới.
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2
đặc điểm nổi bật là :
+ Nhiệt độ và lợng ma thay đổi
theo mùa gió.
<b>. Mùa hạ: nóng ẩm, ma nhiều.</b>
<b>. Mùa đơng: khơ và lạnh.</b>
+ Thêi tiªt diƠn biÕn thÊt thêng.
<b>2. Các đặc điểm khác của môi tr - </b>
<b>ng.</b>
- Gió mùa có ảnh hởng lớn tới cảnh
sắc thiên nhiên và cuéc sèng cña
con ngêi.
- Môi trờng nhiệt đới gió mùa là
mơi trờng đa dạng và phong phú,
có sự thay đổi theo không gian và
thời gian.
<b> ? Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp với</b>
những loại cây nào ? Cho ví dụ ?
? Dân c ở đây ntn ? Vì sao đây là nơi tập
trung dân c đông nhất thế giới ?
<b>GV: NhËn xÐt, KL</b>
là những khu vực sớm tập trung
đơng dân trên Thế giới.
<b>3 :Cđng cè</b>
<b></b>
-GV chn x¸c lại kiến thức bài học
<b></b>
-Hớng dẫn HS trả lời CH 1,2 SGK trang 25
<b></b>
-Chọn câu trả lời đúng nhất:
Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thích hợp cho việc trồng cây lơng thực và cây CN nhiệt
đới nh:
a) Lúa mì, cây cọ * c) Lóa níc, c©y cao su
b) Cao lơng, cây ôliu d) Lúa mạch, cây chà là
<b>5.H ớng dẫn về nhà.</b>
Học bài cũ và trả lời các CH trong Sgk.
Su tầm các tranh ảnh về thâm canh lúa nớc, đốt phá rừng.
– Xem trớc bài 8 : “ Các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng”
Ngµy soạn :14/9/2011
Ngày dạy : 15/9/2011
<b>Tiết 8-Bài 8:Không dạy</b>
<b>CáC HìNH THứC CANH TáC TRONG NÔNG NGHIệP ở ĐớI NóNG</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>
1. KiÕn thøc:
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa 3 hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng
- Biết đợc các hình thức canh tác trong nơng nghiệp đã có ảnh hởng tích cực hoặc tiêu cc
nh th no i vi mụi trng
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rốn luyện kĩ năng lập sơ đồ các mối quan hệ.
- Nhận biết đợc qua tranh ảnh và trên thực tế các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở
đới nóng có ảnh hởng tích cực hoặc tiêu cực tới mơi trờng.
- Phân tích đợc mối quan hệ giữa các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng và
mơi trờng.
<b>3. Thái độ :</b>
<b> - ủng hộ các hình thức canh tác trong nơng nghiệp đã có ảnh hởng tích cực đến mơi</b>
trờng, phê phán các hình thức canh tác có ảnh hởng tiêu cực đến môi trờng.
- Tuyên truyền và giúp mọi ngời xung quanh hiểu đợc ảnh hởng của các hình thức
canh tác trong nơng nghiệp đến mơi trờng.
<b>IIChn bÞ.</b>
- Lợc đồ dân c và nông nghiệp châu á.
- Tranh ảnh về những hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng.
<b>III. Ph ơng pháp : Nêu vấn đề .giải thớch.gi m .s t duy ....</b>
<b>IV Tiến trình dạy häc :</b>
<b>1 KiĨm tra bµi cị </b>
<b>- Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa ?</b>
<b> 2 Bài mới :</b>
? Dựa vào kiến thức lịch sử lớp 6 hãy cho biết
những nơi loài ngời xuất hiện đầu tiên trên Trái đất ?
GV giảng : Đới nóng là nơi xuất hiện con ngời và
cũng là nơi có nền nông nghiệp xuất hiện đầu tiên
của nhân loại. Do đặc điểm địa hình, khí hậu, tập
quán, trình độ sản xuất của từng địa phơng nên vẫn
cịn tồn tại nhiều hình thức sản xuất nông nghiệp; từ
cổ xa đến tiên tiến.
<b> Hoạt động 1 : Cá nhõn</b>
<b>GV: - Quan sát H8.1 và H8.2, nêu một số biểu hiện </b>
của hình thức sản xuất nơng rẫy?
+ C«ng cơ s¶n xuÊt?
+ Điều kiện chăm bón?
+ hiƯu qu¶ kinh tÕ?
? Hình thức sản xuất trên gây nên hậu quả gì đối
với đất trồng và thiên nhiên?
HS : Rừng bị đốt diện tích rừng giảm xuống, đất bạc
màu, cây cối không mọc đợc hoang mạc phát triển,
mất cân bằng sinh thái gây lũ, lụt
<b>? Biện pháp khắc phục những hậu quả trên ?</b>
<b>HS : Cần định canh, định c ổn định sản xuất</b>
<b>? Liên hệ ở Việt Nam, hiện nay còn hình thức sản</b>
xuất này không ? Đang xảy ra ở đâu?
<b>HS : Vẫn còn xảy ra ở những vùng đồng bào dân tộc</b>
ít ngời thuộc Trung du va miền núi phía Bắc nớc ta.
<b> Hoạt động 2 : Nhóm</b>
GV: Híng dÉn HS th¶o ln nhãm.
<b>Nhóm 1 : Đọc phần mở đầu ở mục 2, xem hình 8.3</b>
và 8.4 SGK/ Tr.27 Điều kiện tự nhiờn tin hnh
thõm canh lỳa nc?
Đới nóng là nơi tiến hành
sản xuất nông nghiệp sớm
nhất trên Thế giới.
<b>1- Làm n ¬ng rÉy: </b>
- Là hình thức sản xuất lâu
đời của xã hội loài ngời.
- Làm nơng rẫy là hình
thức sản xuất lạc hậu nhất,
năng xuất thấp, đất ai b
thoỏi húa.
<b>2- Làm ruộng thâm canh</b>
<b>lúa n ớc: </b>
<b>Nhóm 2: Phân tích vai trị, đặc điểm của việc thâm</b>
canh lúa nớc trong đới nóng ?
<b>Nhóm 3: Xem hình 8.3/ TR.27 và 8.6 và 8.7/ Tr.29</b>
cho biết tại sao ruộng có bờ vùng bờ thửa là cách
khai thác nơng nghiệp có hiệu quả góp phần bảo vệ
môi trờng?
( Giữ nớc để đáp ứng nhu cầu tăng trởng của cây lúa,
chống xói mịn, cuốn trơi đất màu)
<b>Nhóm 4: Nhận xét các khu vực trồng lúa nớc với khu</b>
phân bố dân c giải thích mối quan hệ đó ?
( Những vùng trồng lúa nớc ở châu á là những vùng
đông dân nhất châu á, thâm canh lúa nớc cần nhiều
lao động, nhng cây lúa trồng đợc nhiều vụ, nuôi sống
đợc nhiều ngời nên dân tập trung đông.)
GV: Hớng dẫn HS yếu kém trao đổi nhóm,
Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung.
GV chuẩn xác kiến thức.
<b>? Tại sao các nớc trong khu vực đới nóng có tình</b>
trạng:
+ Nớc thiếu lơng thực
+ Nớc tự túc đợc lơng thực
+ Nớc xuất khẩu lơng thực?
<b>? HiÖn nay con ngời quá lạm dụng phân bón, thuốc</b>
trừ sâu và tăng vụ quá nhiều sẽ gây những hậu quả gì
cho môi trêng ?
HS : Tăng vụ làm cho đất bị bạc màu, khó khơi phục
đợc. Bên canh đó lại sử dụng quá nhiều phân bón hóa
học, thuốc trừ sâu sẽ làm cho một số lồi sinh vật có
lợi cho đất và cây trồng bị chết, đất dễ bị nhiễm
phèn… gây ơ nhiễm mơi trờng đất, nớc. Ngồi ra cịn
ảnh hởng đến sức khỏe con ngời…
<b>? Để khắc phục tình trạng trên, chúng ta cần phải</b>
làm g× ?
HS : Tổ chức tuyên truyền, giáo dục cho các nhà
nông trên các lĩnh vực thông tin đại chúng để ý thức
họ biết bảo vệ môi trờng trong sản xuất…
<b> Hoạt động 3: C lp</b>
<b>GV yêu cầu Hs dựa vào H8.5, em cho biÕt:</b>
- Bøc ảnh chụp ở đâu?
- Mô tả bức ảnh?
? Qua pt bức ảnh có nhận xét gì về hình thức
canh tác theo quy mô lớn ?
- Quy mô và cách thøc tæ chøc?
- S¶n phÈm?
<b>HS : Tr¶ lêi</b>
<b>GV : NhËn xÐt, KL</b>
? Là HS em phải làm gì sau này để đẩy mạnh sản
xuất nơng nghiệp ở địa phơng mình ?
đới gió mùa, chủ động tới
tiêu, lao đồng dồi dào.
- Thâm canh lúa nớc cho
phép tăng vụ, tăng năng
xuất, tăng sản lợng. Tạo
điều kiện cho chăn nuôi
phát triển,chủ yếu cung
cấp lơng thực ở trong nớc.
- Việc áp dụng những tiến
<b>3- S¶n xuÊt nông sản</b>
<b>hàng hoá theo quy m«</b>
<b>lín</b>
Là hình thức canh tác theo
quy mô lớn, khoa học kĩ
thuật cao, với mục đích tạo
ra khối lợng nơng sản hàng
hố lớn, có giá trị cao, đáp
ứng nhu cầu thị trờng.
<b>4.Cñng cè</b>
<b></b>
-GV chuÈn xác kiến thức bài học
<b></b>
-GV t chc HS tho lun nhóm : phân biệt sự khác nhau giữa 3 hình thức canh tác
trong nơng nghiệp ở đới nóng dựa vào bng sau:
Làm nơng rẫy Làm ruộng, thâm canh
lúa nớc Sản xuất nông sảnhàng hóa theo quy
mô lớn
Điều kiện sản
xuất
xuất
Giá trị sản
phẩm
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>
- Học bài cị
- Lµm bµi tËp 2 / tr. 28, vµ bµi tËp 3 / tr.29 vµo vë
- Xem trớc bài mới “ Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng”
- Su tầm tranh ảnh về xói mịn đất đai ở vùng đồi núi
- Ôn lại đặc điểm khí hậu đới nóng. ảnh hởng của khí hậu tới cây trồng và đất đai nh thế
nào ?
<b> </b>
<b>* Rót kinh nghiƯm ...</b>
...
...
...
<b> </b>
Ngày soạn : 14/ 9/ 2010
Ngày dạy : 15/9/2011
<b> </b>
<b>TiÕt 8 – Bµi 9: HOạT ĐộNG SảN XUấT NÔNG NGHIệP</b>
<b>ở ĐớI NóNG</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Biết những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nơng nghiệp ở
đới nóng
- Biết đợc một số cây trồng, vật ni ở đói nóng.
- Biết một số vấn đề đặt ra đối với mơi trờng ở đới nóng và những biện pháp nhm BVMT
trong quỏ trỡnh sn xut nụng nghip.
<b>2. Kĩ năng :</b>
- Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên ở môi trờng đới nóng, giữa hoạt
động kinh tế của con ngời và mơi trờng ở đới nóng.
- Luyện tập cách mơ tả hiện tợng địa lí qua tranh vẽ liên hồn và củng cố thêm kĩ năng đọc
ảnh địa lí cho HS
<b>3. Thái độ:</b>
- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ môi trờng.
- Tuyên truyền và giúp đỡ mọi ngời xung quanh hiểu đợc quan hệ giữa xs nông nghiệp
với môi trờng.
<b>II. Chn bÞ : </b>
- Các bức ảnh về xói mòn đất đai trên các sờn núi.
- Bản đồ các nớc trên thế giới
<b>III. Ph ơng pháp : Tích hợp ,nêu vấn đề,giải thích,sơ đị t duy...</b>
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
? Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
<b>2. Bài mới:</b>
GV giới thiệu bài.
<b> Hoạt động 1: Nhóm</b>
Yêu cầu HS nhắc lại những đặc điểm chung của khí
hậu ở đới nóng.
<b>? Nhắc lại các kiểu môi trờng trong đới nóng mà em</b>
đã đợc học?
GV hớng dẫn HS nghiên cứu sgk kết hợp kiến thức đã
học, thảo luận nhóm theo phiếu học tập (5 phút)
<b>* Nhóm 1+2: Mơi trờng xích đạo ẩm có những thuận</b>
lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nơng nghiệp? Giải
<b>* Nhóm 3+4: Mơi trờng nhiệt đới và nhiệt đới gió</b>
mùa có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát
triển nụng nghip? Gii phỏp khc phc?
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận, nhận
xét, bổ sung.
GV nhận xét,đa bảng phụ chuẩn xác kiến thức.
( Bảng phụ: PhÇn phơ lơc , )
GV hớng dẫn HS quan sát hình 9.1 và hình 9.2 sgk/
Tr.30, nêu nguyên nhân dẫn đến xói mịn đất ở mơi
trờng xích đạo ẩm?
<b>? Tìm ví dụ để thấy ảnh hởng của khí hậu nhiệt đới</b>
và khí hậu nhiệt đới gió mùa đến sản xuất nơng
nghiệp ?
<b>? Liªn hƯ ViƯt Nam.</b>
<b>?GV hớng dẫn HS Tuyên truyền và giúp đỡ mọi ngời</b>
xung quanh hiểu đợc quan hệ tơng hỗ giữa xs nông
nghiệp với môi trờng.
<b> Hoạt động 2: Cả lớp</b>
<b>? Dựa vào hiểu biết của bản thân hãy kể tên các cây</b>
lơng thực và cây hoa màu trồng chủ yếu ở đồng bằng
<b> ? Giải thích tại sao khoai lang trồng ở đồng bằng,</b>
sắn (khoai mì) trồng ở vùng đồi núi, lúa nớc lại trồng
khắp nơi ?
HS : Tuỳ điều kiện của đất và khí hậu
<b>? Tại sao các vùng trồng lúa nớc lại thờng trùng với</b>
những vùng đông dân bậc nhất của thế giới ?
<b>? Vậy những loại cây lơng thực phát triển tốt ở đới</b>
nóng là gì?
GV giíi thiƯu vỊ c©y cao l¬ng
? Nêu tên các cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở
n-ớc ta? ở địa phơng em có những cây trồng nào?
HS trả lời, GV nhận xét, nhấn mạnh đó cũng là cây
cơng nghiệp trồng phổ biến ở đới nóng có giá trị xuất
khẩu cao
?GV yêu cầu HS nghiên cú SGK, trình bày những
vùng tập trung của các cây cơng nghiệp đó
?GV treo bản đồ các nớc trên thế giới yêu cầu HS lên
xác định vị trí các nớc và khu vực sản xuất nhiều các
loại cây lơng thực và cây công nghiệp trên
Gọi HS đọc đoạn “Chăn ni... dân c”
<b>? Nêu tình hình chăn ni ở đới nóng ? Các vật ni</b>
của đới nóng đợc chăn ni ở đâu ? Vì sao ?
HS trả lời, GV hớng dẫn HS giải thích mối quan hệ
giữa đặc điểm sinh lí của vật ni với khí hậu v
ngun thc n
<b>? Địa phơng em thích hợp với trồng và nuôi con gì?</b>
*Thuận lợi:
_Cây trồng phát triển q.năm,có thể
trồng gối vụ xen canh
_Ch ng b trớ mựa v,la chn
cõy trng
*Khó khăn:
_Mầm bƯnh ph¸t triĨn,xãi mòn,lũ
lụt ,hạn hán
<b>2 .Các sản phẩm nông nghiệp chủ</b>
<b>yếu.</b>
_Cây lơng thực: Lúa gạo, ngô, sắn,
khoai lang
- Chăn nuôi:: trâu, bò, dê, lợn,
- Chăn nuôi nhìn chung cha ph¸t
triĨn b»ng trång trät .
<b> 3.Cñng cè.</b>
- Xd sơ đồ t duy hoạt động sx nơng nghiệp ở đới nóng.
- Những đặc điểm khí hậu đới nóng có thuận lợi và khó khăn nh thế nào đối với sản xuất
nông nghiệp?
Hớng dẫn HS làm bài tập 4/ Tr.32 SGK
Bài tập 4: HS phải nắm đợc:
- Cây lơng thực của đới nóng và sự phân bố của chúng trên thế giới, trên các kiểu môi trờng
khác nhau
- Các cây cơng nghiệp chủ yếu của đới nóng và những vùng phân bố của chúng
<b>4.H ớng dẫn về nhà.</b>
<b></b>
-HS häc bµi cị.
<b></b>
-Tìm hiểu tại sao đới nóng là mơi trờng rất thuận lợi cho nông nghiệp phát triển mà
nhiều quốc gia ở đới nóng cịn nghèo, cịn thiếu lơng thực…?
<b></b>
-Su tầm tranh ảnh tài nguyên đất, rừng bị hủy hoại do chặt phá bừa bãi.
<b>Phụ lục</b>
<b>Kiểu môi trờng</b> <b>Môi trờng xích đạo ẩm</b> <b>Mơi trờng nhiệt đới và</b>
<b>nhiệt đới gió mùa</b>
<b>ThuËn lợi</b> Cây trồng phát triển quanh
năm, có thể trång gèi vô,
xen canh
Chủ ng b trớ mựa v v
la chn cõy trng
<b>Khó khăn</b> Mầm bệnh dễ phát triển, lớp
t mu d b ra trơi. Xói mịn đất, lũ lụt, hạn hán
<b>Biện pháp khắc</b>
<b>phục</b> Bảo vệ rừng và trồng rừng ởnhững vùng đồi núi Làm thuỷ lợi, trồng cây chephủ đất, phịng chống thiên
tai, dịch bệnh, đảm bảo tính
mùa vụ.
<b> </b>
<b> *Rót kinh nhgiƯm</b>
Ngày soạn : 18/9/2011
<b> Ngày dạy : 19/9/2011 </b>
<b>TiÕt 9- Bµi 10: DÂN Số Và SứC éP DÂN Số TớI TàI NGUYÊN, MÔI TRƯờNG ở</b>
<b>ĐớI NóNG.</b>
<b> I. Mục tiêu bài học: </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>
- Phân tích đợc mối quan hệ giữa dân số với tài ngun, mơi trờng ở đới nóng - - - Biết đợc
sức ép của dân số tới đời sống và các biện pháp mà các nớc đang phát triển áp dụng để giảm
sức ép dân số, bảo vệ tài nguyờn v mụi trung.
2. Kĩ năng;
- Luyn tp cách đọc, phân tích biểu đồ và sơ đồ về các mối quan hệ giữa dân số với
tài nguyên môi trng i núng.
- Bớc đầu luyện tập cách phân tích các số liệu thống kê.
3. T tởng:
- Có hành động tích cực góp phần giải quyết các vấn đề mơi trờng ở đới nóng.
II.Chuẩn bị
- Bản đồ phân bố dân c thế giới.
- Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lơng thực ở châu Phi từ năm 1975 đến 1990.
- Các ảnh về tài nguyên và môi trờng bị huỷ hoại do khai thác bừa bãi.
III. Ph<b> ơng pháp : Tích hợp,nêu vấn đề,sơ đồ t duy </b>…
<b>IV . Tiến trình dạy học :</b>
<b>1 KiĨm tra bµi cị: </b>
? Mơi trờng xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nơng nghiệp?
Biện pháp khắc phục ?
<b>2 Bµi míi :</b>
<b> Hoạt động 1: Cả lớp</b>
GV treo bản đồ phân bố dân c thế giới.
GV hớng dẫn HS quan sát bản đồ phân bố dân c
thế giới.
<b>? Cho biết dân c ở đới nóng tập trung chủ yếu ở</b>
những khu vực nào? Xác định trên bản đồ ?
<b>? Nhận xét mật độ dân số ở đới nóng so với các</b>
đới khí hậu khác ?
<b>? Rút ra đặc điểm dân số ở đới nóng </b>
HS : Dân số đơng nhng chỉ tập trung ở một vài khu
vực.
<b>? Dân c tập trung đơng ở những khu vực trên sẽ</b>
có tác động nh thế nào đến tài nguyên và môi
tr-ng õy?
GV yêu cầu HS quan sát H.1.4/ Tr.5 SGK.
<b> ? Cho biết tình hình gia tăng dân số hiện nay ở</b>
GV: Do đó, hiện nay việc kiểm sốt tỉ lệ gia tăng
dân số đang là một trong những mối quan tâm
hàng đầu của các quốc gia ở đới nóng.
<b> </b>
<b>Hoạt động 2: Nhóm</b>
<b>GV: Dân số tăng nhanh ảnh hởng ntn đến tài</b>
ngun, mơi trờng ?
Hs: Tr¶ lêi
<b>GV: Phân tích. H10.1 để thấy MQH giữa gia tăng</b>
dân số tự nhiên q nhanh với tình trạng thiếu lơng
<b>1. D©n sè . </b>
- Gần 50% dân số thế giới tập trung ở
đới nóng.
- D©n c chđ u tËp trung ë Đông Nam
á, Nam á, Tây Phi và Đông Nam
Bra-xin
- Dân số tăng quá nhanh đã dẫn đến
- bùng nổ dân số Tác động tiêu cực tới
tài nguyên, môi trờng và việc phát triển
thùc ở châu Phi ?
- Đờng biểu thị lơng thực tăng hay giảm?
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nh thế nào?
- HÃy so sánh sự gia tăng của lơng thực với gia
tăng dân số?
( C 2 đều tăng nhng lơng thực không tăng kịp so
với dân số)
? Nguyên nhân làm cho lợng thực giảm xuống?
Phải làm gì để nâng cao bình quân LT?/ ngời.
<b> ? Quan sát bảng số liệu SGK nhận xét về mối </b>
t-ơng quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực
Đông Nam á từ 1980 – 1990.
- Dân số tăng hay giảm?
- Diện tích rừng tăng hay giảm?
- Mi tng quan giữa dân số và diện tích rừng?
- Nguyên nhân làm cho diện tích rừng giảm?
? Từ những phân tích trên ta thấy tác động của
dân số tới tài nguyên và xã hội nh thế nào
? Để giảm bớt sức ép của dân số tới TN, MT
chúng ta phải làm gì ? Cho ví dô?
<b> ? Đặc điểm dân số tại địa phơng có ảnh hởng</b>
NTN đến tài ngun mơi trờng? Biện pháp?
* HËu qu¶ :
gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh
tốc độ khai thác tài nguyên làm suy
thối mơi trờng, diện tích rừng ngày
càng bị thu hẹp, đất bạc màu, khoáng
sản cạn kiệt, thiếu nớc sạch…
- ChÊt lỵng cc sèng cña ngêi d©n
thÊp.
* Biện pháp: Việc giảm tỉ lệ gia tăng
dân số, phát triển kinh tế, nâng cao đời
sống ngời dân ở đới nóng sẽ có tác
động tích cực tới tài ngun và mơi
tr-ờng.
<b>3.Củng cố. – Xd sơ đồ t duy dân số ở đới nóng:</b>
4.H<b> ớng dẫn về nhà</b>
- HS häc bµi cị, lµm bµi tËp 2 /tr.35 vµo vë
- Chuẩn bị bài 11 “ Di dân và sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng”
*.Rót kinh nghiÖm: ...
Ngày soạn:21/9/2011
Ngày dạy: 22/9/2011
<b>Tiết 10 Bài 11: DI DÂN Và Sự BùNG Nổ ĐÔ THị ở ĐớI NóNG.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc vấn đề di dân, sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng; ngun nhân và hậu quả.
- Hiểu đợc hậu quả của sự di dân tự do và đơ thị hóa tự phát đối với mơi trờng ở đới nóng.
2. Kĩ năng:
- Bớc đầu luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện tợng địa lí (các nguyên nhân di dân)
-Phân tích ảnh địa lý về vấn đề MT đơ thị ở đới nóng.
3.Thái độ :
- ủng hộ các chính sách dân số,các vấn đề di dân có tổ chức ở đới nóng .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bản đồ phân bố dân c và đô thị thế giới
- Các ảnh về đô thị hiện đại ở Đông Nam á đã đợc đô thị hố có kế hoạch, các ảnh về
hậu quả đơ thị hố ở đới nóng
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,giải thích,phân tích,xd sơ đồ t duy,tích hợp...</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>
1 KiĨm tra bµi cị:
?Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với
tài ngun, mơi trờng?
2 Bµi míi:
<b> Hoạt động 1: cả lớp -Nhóm </b>
?Gọi HS đọc thuật ngữ “Di dân” trang 186
SGK. GV nhắc lại tình hình gia tăng dân số quá
nhanh dẫn tới việc cần phải di chuyển để tìm
việc làm, tìm đất canh tác.
GV yêu cầu HS đọc thầm “Di dân…. Tây Nam
á
? Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới
nóng.
<b> ?</b> Tại sao di dân ở đới nóng diễn ra rất đa
dạng phức tạp?
<b>GV: NhËn xÐt, KL</b>
<b>? Cần có những biện pháp di dân ntn để tác</b>
động tốt đến phát triển kinh tế, xã hi ?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Nhận xét, KL</b>
<b>GV:- Yêu cầu HS th¶o luËn néi dung</b>
<b> ? </b>Nguyờn nhõn di dân tích cực tác động
tốt đến phát triển kinh tế xã hội là gì.
? Nguyên nhân di dân tiêu cực.
<b>? Những tích cực do di dân tích cực mang lại là</b>
gì.
<b> ? ở địa phơng em tình trạng di dân do nguyên</b>
nhân tích cực hay tiêu cc? ảnh hởng của tình
trạng nh thế nào.
? VÝ dơ vỊ hình thức di dân tÝch cùc ë ViƯt
Nam?
? Biện pháp di dân tích cực có tác động đến
kinh tế - xã hội nh th no? (Gii quyt vn
gỡ?)
GV nhấn mạnh: Cần sử dụng nguyên nhân tích
cực
GV chuyển ý
<b>Hot ng 2: C lớp</b>
GV cho HS đọc thuật ngữ “Đơ thị hố” trang
187. HS nghiên cứu SGK
? Tình hình đơ thị hố ở đới nóng diễn ra nh
thế nào?
u cầu HS xác định các siêu đô thị ở đới
nóngtrên bđ phân bố dân c và đô thị TG
? Châu lục nào có nhiều siêu đơ thị nhất?
GV hớng dẫn HS làm bài tập 3/38
? Từ số liệu ở bài tập 3/ Tr.38, rút ra nhận xét
về vấn đề đơ thị hố ở đới nóng?
? Tốc độ đó đợc biểu thị nh thế nào?
HS : Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và số siêu
đô th ngy cng nhiu
Hớng dẫn HS quan sát hình 11.1 và 11.2/ Tr.37
? Miêu tả nội dung 2 bøc ¶nh?
? ảnh nào là đơ thị hố có kế hoạch ? ảnh nào
là đơ thị hố khơng có kế hoạch?
? So sánh và nêu những biểu hiện tích cực,
tiêu cực đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
của việc đô thị hố có kế hoạc và đơ thị hố
khơng có k hoch?
<b>1. Sự di dân</b>
- Đới nóng là nơi có tình trạng di
dân cao.
*Nguyờn nhõn di dõn rt a dng:
+ Di dân tự do (do thiên tai, chiến
tranh, kinh tế chậm phát triển,
nghèo đói và thiếu việc làm).
+ Di dân có kế hoạch (nhằm phát
triển kinh tế - xã hội ở các vùng
núi, ven biển).
- Cần sử dụng biện pháp di dân có
tổ chức, có kế hoạch mới giải
quyết đợc sức ép về dân số, nâng
cao đời sống nhân dân và phát triển
kinh t - xó hi
<b>2. Đô thị hoá</b>
HS : Đơ thị hố có kế hoạch: cuộc sống ngời
dân ổn định, thu nhập cao, đủ tiện nghi, mơi
tr-ờng đơ thị xanh sạch; Đơ thị hố khơng có kế
hoạch: khu nhà ổ chuột …
? Đơ thị hố tự phát ở đới nóng nói chung và ở
ấn Độ nói riêng dẫn đến hậu quả gì?
HS : Ơ nhiễm mơi trờng, huỷ hoại cảnh quan,
ùn tắt giao thông, tệ nạn xã hội, thất nghiệp…
? Giải pháp gì đối với việc đơ thị hố ở đới
nóng và ở Việt Nam?
Bản thân của mỗi HS cần có nhiệm vụ gì để
xây dựng cảnh quan đơ thị và cảnh quan trờng
văn hoá?
- Hậu qủa: ra sức ép lớn đối với
việc làm, nhà ở, môi trơng, phúc
lợi xã hội ở các đô thị.
- Ngày nay, nhiều nớc ở đới nóng
đã tiến hành đơ thị hóa gắn liền với
phát triển kinh tế và phân bố dân c
hợp lí.
<b>3.Cđng cè.</b>
-Xd sơ đồ t đuyi dân,sự bùng nổ đô thị ở đới nóng
-Chọn đáp án đúng nhất :
Đô thị hóa lµ :
a) Q trình nâng cấp cấu trúc hạ tầng của thành phố
b) Q trình biến đổi nơng thơn thnh thnh th
c) Quá trình mở rộng thành phố về cả diện tích và dân số
*d) Quỏ trỡnh bin i về phân bố các lực lợng sản xuất, bố trí dân c, những vùng không
phải đô thị thành đô thị.
<b>4H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ.</b>
<b></b>
-Lµm BT 1 sgk / tr.38
<b></b>
-Học bài cũ cũ, chuẩn bị bài mới “ Thực hành : Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới
nóng”
<b></b>
-Ơn lại đặc điểm của 3 kiểu khí hậu trong mơi trờng đới nóng
<b>*Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...
...
...
Ngày soạn:25/9/2011
Ngày dạy: 27/9/2011
<b> </b>
<b>TiÕt 11 Bµi 12: THùC HàNH NHậN BIếT ĐặC ĐIểM MÔI TRƯờN ĐớI NóNG</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>
1.Kiến thức:- Kiến thức về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
- Đặc điểm của các kiểu môi trờng ở đới núng.
2. Kĩ năng:
- Rốn luyn cỏc k nng đã học, củng cố và nâng cao thêm một bớc các kĩ năng sau:
+ Kĩ năng nhận biết các mơi trờng của đới nóng qua ảnh địa lí và qua biểu đồ nhiệt
độ và lợng ma.
+ Kĩ năng phân tích mối quan hệ giữa chế độ ma và chế độ nớc của sơng
ngịi, giữa khí hậu và mơi trờng.
3 Thái độ: Chủ động,tích cực,hng thú học tập...
<b>II. Chun b:</b>
- Su tầm tranh ảnh môi trờng tự nhiên
<b>III Ph ơng pháp: Thực hành,giải thích,thảo luận,hđcá nhân..</b>
<b>IV Tiến trình dạy học</b>
1 Kiểm tra bài cũ:
Nêu những nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng? Ngun nhân nào là tích cực,
ngun nhân nào là tiêu cực ?
<b>2 Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>
HS đọc nôi dung yêu cầu bài tập 1.
GV hớng dẫn HS các bớc quan sát ảnh:
- Mô tả quang cảnh trong bức ảnh.
- Chủ đề của ảnh phù hợp với đặc điểm của mơi
trờng nào ở đới nóng.
- Xác định tên của môi trờng trong ảnh.
GV chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm phân tích 1
ảnh, sau đó đại diện từng nhóm báo cáo kết quả,
GV nhận xét, kết luận.
? Tæ chøc hs miêu tả cảnh quan trong bøc
tranh:a,b,c ?
<b>Hoạt động 2 : Cả lớp</b>
GV híng dÉn HS thùc hiƯn c¸c bíc sau:
- Bớc 1: HS tìm hiểu, phân tích xác định các biểu
đồ nhiệt độ và lợng ma nào thuộc đới nóng và loại
bỏ biểu đồ không thuộc đới nóng bằng phơng
Hs phân tích từng bđ,hs nx,gvnx bổ sung
- Bc 2: yêu cầu HS phân tích biểu đồ khí hậu B
HS : Nhiệt độ quanh năm >250<sub>C, lợng ma trung</sub>
bình 1500 mm, ma nhiều vào muà hè
? Đó là đặc điểm khí hậu gì?
<b>Bµi tËp 1 : </b>
ả
nh A: Hoang mạc Xa-ha-ra thuộc môi
trờng hoang mạc.
nh B: Xavan đồng cỏ cao thuộc môi
trờng nhiệt đới.
ả nh C: Rừng rậm xanh quanh năm
thuộc mơi trờng xích đạo
<b>Bµi tËp 4 :</b>
+ Biểu đồ A: Có nhiều tháng nhiệt độ
xuống thấp dới 150<sub>C vào mùa hạ nhng</sub>
lại là mùa ma Khơng phải là đới nóng
(loại bỏ)
+ Biểu đồ B: Nóng quanh năm trên
200<sub>C và có 2 lần nhiệt độ lên cao trong</sub>
năm, ma nhiều vào mùa hạ Đúng là
đới nóng
+ Biểu đồ C: Nhiệt độ tháng cao nhất
vào mùa hạ không quá 200<sub>, mùa đông</sub>
ấm áp không xuống dới quá 50<sub>C, ma</sub>
quanh năm Không phải là đới nóng
(loại bỏ)
+ Biểu đồ D: Có mùa đơng lạnh dới
-50<sub>C </sub><sub> Khơng phải là đới nóng (loại bỏ)</sub>
+ Biểu đồ E: Có mùa hạ nóng trên
250<sub>C, mùa đơng mát dới 15</sub>0<sub>C, ma rất ít</sub>
và ma vào thu đơng Khơng phải là đới
nóng (loại bỏ)
<b>nãng</b>
<b>3 Cđng cè.</b>
<b></b>
-GV thu bµi thùc hµnh vµ nhËn xÐt tiÕt thùc hµnh
<b></b>
-Xd sơ đồ t duy đặc điểm khí hậu các loại mơi trờng thuộc đới nóng ?
<b>4 H ớng dẫn về nhà</b>
-Ôn tậptừ bài 5 n12.
*Rỳt kinh nghim
...
...
...
...
<b> </b>
Ngày soạn 279/2011
Ngày dạy: 29/9/2011
<b> </b> <b>Tiết 12 ÔN TËP</b>
<b>I Mơc tiªu:</b>
1. Kiến thức : Ơn tập lại tồn bộ kiến thức : Phần I Thành phần nhân văn của môi trờng,
ch-ơng I – Phần Hai cho các em và qua đó đánh giá lại q trình tiếp thu tri thức cho HS.
2. Kĩ năng Tổng hợp, rèn luyện kĩ năng đọc lợc đồ.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trờng cho HS
<b>II Chuẩn bị :</b>
<b></b>
-Lợc đồ các kiểu mơi trờng địa lí
<b></b>
-Bản đồ kinh tế thế giới
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vđ,gợi mở,giải thích,sơ đồ t duy...</b>
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
1 KiĨm tra bµi cị :
- Trình bày đặc điểm chung của khí hậu đới nóng ?
2 Bài ơn tập:
<b>Hoạt động 1: Nhóm</b>
? D©n c trên TG thuộc chủng tộc nào? Phân bố ntn?
? Phân biệt quần c n.thôn và quần c t.thị?
? Quan s¸t H 5.1, sgk / tr.16, h·y :
<b>1 a) Thành phần nhân văn của</b>
<b>môi tr ờng:</b>
- Dõn c tg thuộc 3 chủng tộc:
-Phân bố k /đều
- Xác định vị trí, giới hạn đới nóng ?
- Xác định vị trí các kiểu mơi trờng thuộc đới
nóng ?
GV chia líp thµnh 3 nhãm th¶o ln ( 2 phót )
? - N1 : Trình bày đặc điểm mơi trờng xích đạo ẩm ?
HS nhớ lại kiến thức và trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
CH : Rỳt ra đặc điểm chung của mội trờng đới nóng ?
<b>Hoạt động 2: Cá nhân / Cả lớp</b>
? Đặc điểm sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng ?
? Nêu các loại nơng sản chính ở đới nóng ? Xác định
trên bản đồ thế giới, các nớc và các khu vực ở đới nóng
sản xuất nhiều các loại nơng sản đó.
<b>Hoạt động 3: Cá nhân</b>
? Vì sao nguồn tài nguyên thiên nhiên của các nớc
thuộc đới nóng ngày càng cạn kiệt ?
- Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia
tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với tài ngun,
mơi trờng.
? Đọc bảng số liệu trang 34, sgk. Nhận xét về tơng
quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông
Nam á.
<b></b>
-Để bảo vệ tài nguyên và môi trờng chúng ta cần
có những biện pháp gì ?
<b>? Trình bày những nguyên nhân di dân ở đới nóng ?</b>
? : Nêu những tác động xấu tới mơi trờng do q trình
đơ thị hóa ở đới nóng gây ra ?
<b>nãng</b>
a / Mơi trờng xích đạo ẩm : nóng
ẩm quanh năm.
b / Môi trờng nhiệt đới : Nóng
quanh năm, ma theo mùa
c / Mơi trờng nhiệt đới gió mùa :
nhiệt độ, lợng ma thay đổi theo
mùa gió, thời tiết diễn biến thất
thờng.
Đặc điểm khí hậu chung của đới
nóng : nắng nóng quanh năm và
ma nhiều
<b>2 Hoạt động sản xuất nơng</b>
<b>nghiệp ở đới nóng :</b>
- KhÝ hËu thÝch hỵp cho sản xuất
nông nghiệp, tuy nhiên cũng gây
- Các nông sản chính : lóa níc,
ngị cốc, cây công nghiệpchăn
nuôi : gà, vịt, lợn, trâu, bò, dª,
cõu.
<b>3 Dân số và sức ép dân số tới tài</b>
<b>ngun, mơi tr ờng ở đới nóng</b>
- Nhằn đáp ứng nhu cầu của dân
số ngày càng đông, tài nguyên
thiên nhiên đợc khai thác với tốc
độ ngày càng nhanh cạn kiệt và
suy giảm dần
<b>4 Di dân và sự bùng nổ đơ thị ở</b>
<b>đới nóng</b>
- Đới nóng là nơi có sự di dân lớn
và tốc độ đô thị hóa cao # Tác
động xấu tới tài nguyên, môi
tr-ờng và đời sống xã hi.
<b>3Củng cố.</b>
- GV chuẩn xác lại toàn bộ kiến thức trọng tâm toàn chơng I
- V biu th hin dân số và diện tích rừng ờ khu vực Đơng Nam ỏ theo s liu sau :
Năm Dân số ( triÖu ngêi ) DiÖn tÝch rõng ( triÖu ha )
1980 360 240,2
1990 442 208,6
<b></b>
-GV hớng dẫn HS tập làm quen với cách vẽ biểu đồ hình cột đơi theo từng bớc.
<b>4 H ớng dẫn về nhà</b>
- GV yêu cầu HS v biu vo v
- Nhắc nhở HS ôn tập kĩ các kiến thức trọng tâm từ bài 5 - 12, trả lời các CH trong SGK
- Chuẩn bị tiết 13 kiÓm tra 1 tiÕt
<b> *Rút kinh nghiệm: ...</b>
Ngàysoạn:27/9/2011
Ngày dạy:29/9/2011
<b> Địa Lí 7</b>
<b> TiÕt: 13 KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu kiĨm tra:</b>
<i>1</i>. Kiến thức: Thành phần nhân văn của m.trờng.Đặc điểm cơ bản các m.trờng ở đới
nóng,hoạt động sx nơng nghiệp ở đ.nóng.Dân số,sức ép ds tới tài nguyên m.trờng .Di
dân-bùng nổ đơ thị hóa ở đới nóng
2. Kĩ năng: T duy , trình bày bài viết trên giấy
<b>-Trắc nghiệm+ tự luận </b>
<b>III(1)Thiết lập ma trận:</b>
<b>Đề A</b>
Ch đề
(nội dung
chơng)/
mức độ
NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận
dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL
<b>1)Thành</b>
<b>phần</b>
<b>nhân văn</b>
<b>của môi</b>
<b>trờng</b>
<b>40%TSĐ </b>
<b>=4.0 điểm</b>
Nhận biết sự
khác nhau
giữa các
chủng tộc :về
hình thái bên
So sỏnh
c s
khỏc
nhau
gia
qun c
nông
thôn và
quần c
đô thị
về hoạt
động
kinh tế,
mật
dõn s,
li sng
<b>10% TSĐ =</b>
<b>1.0 điểm</b> <b>90%TSĐ =</b>
<b>3.0</b>
<b>®iĨm</b>
4.0
<b>2) Mơi </b>
<b>tr-ờng đới</b>
<b>nóng và</b>
<b>hoạt động</b>
<b>kinh tế</b>
<b>của con</b>
<b>ngời i</b>
<b>nóng.</b>
<b>70% TSĐ</b>
<b>=</b> <b>7.0</b>
<b>điểm</b>
-Bit v
trớ,c im
i núng
trờn bđ Tn tg
-N.nhân di
dân
Biết một số cây
trồng, vật nuôi
chủ yếu ở đới
nóng
Trình bày
<i><b>30%TSĐ=2đ</b></i> <i><b>30%</b></i> <i><b>TSĐ</b></i>
<i><b>=2.0điểm</b></i> <i><b><sub> </sub></b></i> <i><b>30%TSĐ</b><b>=2.</b></i> 6.0
<b>Tổng</b>
<b>điểm; 10</b>
<b>Tổng câu</b>
<b>8</b>
<b>5.0 điểm</b>
<b>50% TSĐ</b> <b>30% TSđ3.0 điểm</b>
<b>2.0</b>
<b>điểm</b>
<b>20%</b>
<b>TSĐ</b>
10.0
I/Trắc nghiệm ; 3 điểm
<b>Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng.</b>
<i><b>Câu 1.Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc ngời ta căn cứ vào;</b></i>
A. Chỉ số thông minh. B. Cấu tạo cơ thể
C.Hình thái bên ngoài.
<i><b>Câu 2 .Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở;</b></i>
A.Châu á. B. Châu Âu. C. Châu Phi
<i><b>Câu 3. Đới nóng nằm từ;</b></i>
A. Cc Bc n xớch đạo. B. Cực Nam đến xích đạo .
C.Khoảng giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam
<i><b>Câu 4.Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với mơi trờng đới nóng</b></i>
A. Càng xa xích đạo lợng ma càng tăng.
B. Càng xa xđạo thực vật càng tha,càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn C.Trong
năm có 2 lần nhiệt độ tăng cao vào lúc mặt trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 5 .Nguyên nhân di dân ở đới nóng là.
A.Di dân tự do: B . Di dân có kế hoạch: C .Cả A và B
<i><b>Câu 6 .Mơi trờng xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở;</b></i>
A. Trong khoảng 50<sub> Bắc đến 5</sub>0<sub> Nam</sub>
B. Từ 50<sub> Bắc đến chí tuyến băc.</sub>
C. Từ 50<sub> Nam đến chí tuyn Nam.</sub>
Câu 7.(3điểm) So sánh sự khác nhau giữa quần c nông thôn và quần c thành thÞ
Câu 8.(4 điểm.)Cho biết những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sản xuất
nông nghiệp ở đới nóng? Kể một số cây trồng, vật ni ch yu i núng?
<i><b>V(1)</b><b> Đáp án và biểu chấm</b></i>
I.Trắc nghiệm( 3 điểm)
Khoanh ỳng mi cõu c 0.5 điểm.
1 2 3 4 5 6
C A C A C A
II.Tù ln (7 ®iĨm).
<b> Câu 7 .(3điểm) So sánh sự khác nhau giữa quần c nông thôn và quần c thành thị </b>
- Quần c nơng thơn: có mật độ dân số thấp, tên gọi khác nhau, dân c sống chủ yếu dựa vào
sản xuất nông, lâm, ng nghiệp.
- Quần c đơ thị: có mật độ dân số cao; dân c sống chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp và
dịch vụ.
- Lối sống nông thôn và lối sống đơ thị có nhiều điểm khác biệt
<b>Câu 8(4điểm.)Cho biết những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sản </b>
Thuận lợi: nhiệt độ, độ ẩm cao, lợng ma lớn nên có thể sản xuất quanh năm, xen canh, tăng
vụ.(1.0)
- Khó khăn: đất dễ bị thối hóa, nhiều sâu bệnh, khô hạn, bão lũ( 1.0)
<i><b>* Một số cây trng, vt nuụi ch yu i núng</b></i>
- Cây lơng thực: Lúa gạo, ngô, sắn, khoai lang( 0.5)
- Cõy cụng nghiệp nhiệt đới: cà phê, cao su , dừa, bông ,mía( 1.0)
- Chăn ni:: trâu, bị, dê, lợn (0,5)
<b>III ( 2) ThiÕt lËp ma trËn</b>
<b>§Ị B</b>
Chủ đề <b> Nhận biết</b> <b> Thông hiểu</b> <b> Vận dụng</b> Tổng
<b> TN</b> TL TN tl tn tl
1)Thành
phần
nhân văn
của môI
trờng
40%=4đ
Nhận biết
So sánh
sự khác
nhau
giữa
quần c
nông
thôn và
quầnc
t.thị
90%=3đ
2)MụI
trng i
núng v
hca
con ngi
.núng
60%=6
-Biết vị
trí,p/bố môi
trờng
n.igiú
mựa.c
im
ds,hậu qua
ds tăng
nhanh và
đ.điểm
chăn nuôi ở
đ.nóng
80%=4đ
-Cho biết
đ.điểm
rừng rậm
xanh
quanh
năm
2đ
Trỡnh
by
c
im
tnc
bn
cu
mụI
tr-ng x
6.0
Tổng
điểm:10
Tổng
câu: 8
5.0 điểm
50%TSĐ 2.0 điểm20%TSĐ 3.0 điểm 30% TS Đ
10.0
<b>IV(2)Đề bài B</b>
I/ Trắc nghiệm:(3.0 điểm0
Khoanh trũn vỏo mt ch cỏI ng trc cõu tr li ỳng.
<b>Câu 1. Căn cứ vào đâu mà ngời ta chia dân c trên TG ra thành các chủng tộc?</b>
A. Tình trạng sức khỏe: B Chiều cao,cân nặng: C. Hình thái bề ngoài
<b>Câu 2. Chủng tộc Ơ rô pê ô ít phân bố chủ yếu ở?</b>
A. Châu á : b Châu ¢u : C Ch©u Phi
<b>Câu 3. MơI trờng nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở?</b>
<b>Câu 4.Dân số đới nóng có điểm là.</b>
A.Ph©n bè chđ u ë khu vực Đông Nam á,Nam á
B.chiếm 60% dân số Thế Giíi
C.chiếm gần 50%ds Thế Giới,tập trung đơng đúc ở Đơng Nam á,Nam á,Tây Phi, Đông
Nam Braxin
<b>Câu 5. Hoạt động chăn ni ở đ.nóng có đ.điểm là.</b>
A.Cha phát triển,h.thức ch yu l chn th.
B.Phát triển.
C. Chăn nuôi theo hớng c«ng nghiƯp.
<b>Câu 6.Dân số ở đới nóng tăng nhanh gây hậu quả.</b>
A. Kinh tế chậm phát triển
B. Đời sống chậm cảI thiện,tác động t.cực đến m.trờng,tn.
C.Cả B và A
II Tù luận:(7 điểm)
<b>Câu 7:(3.0điểm)</b>
So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần c nông thôn và quần c thành thị?
<b>Câu 8: (4.0 ®iĨm)</b>
a) Trình bày đặc điểm tự nhiên của mơi trờng xđ ẩm?
b) Cho biết đặc điểm cơ bản rừng rậm xanh quanh năm?
<b>V(2) Đáp án và biểu chấm</b>
I /Tr¾c nghiƯm: (3.0®iĨm)
Khoanh mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: C Câu 4: C
C©u 2: B C©u 5: A
C©u 3: A Câu 6: C
II Tự luận:(7.0 điểm)
Cõu 7: (3.0 điểm) Đáp án nh đề A
Câu 8:(4.0 điểm)
a) +Vị trí địa lí:nằm chủ yếu trong khoảng 5 B đến 5 N
+ Đặc điểm: Nắng nóng,ma nhiều q.năm.Độ ẩm,nhiệt cao to k cho rng rm
xanh q.nm pt
b) Đặc điểm rừng rậm x.quanh năm
-Cây rừng pt rậm rạp ,xanh tốt quanh năm
-Nhiều loài chim,thú sinh sống,nhiều dây leo
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :6/10/2011
Ngày dạy:7/10/2011
<b> </b>
<b>Chơng II : Mơi trờng đói ơn hồ.Hoạt động kinh tế của con ngời</b>
<b>ở đới ơn hồ</b>
<b>TiÕt 14 Bµi 13: MÔI TRƯờNG ĐớI ÔN HOà</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b>
-Biết vị trí đới ơn hịa trên bản đồ tự nhiên Thế Giới
Trình bày và giải thích( ở mức độ đơn giản) về 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi tr
-ng i ụn hũa
2Kĩnăng:
- Xỏc nh trờn bn , lợc đồ vị trí của đới ơn hịa, các kiểu mơi trờng ở đới ơn hịa.
Rèn cho học sinh một số kỹ năng sống nh :t duy ,quan sát ,nhận thức giải quyết vấn
đề....
<b>II.ChuÈn bÞ .</b>
- Bản đồ các mơi trờng địa lí trên thế giới.
- Tranh ảnh các cảnh quan ở mơi trờng đới ơn hồ
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề ,gợi mở,giải thích,sơ đồ t duy...</b>
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
1 KiĨm tra bài cũ:
GV trả bài kiểm tra 1 tiết, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
2 Bµi míi:
<b> Hoạt động 1: Cả lớp / Nhóm</b>
GV treo bản đồ các mơi trờng địa lí, hớng dẫn HS quan
sát H.13.1/ Tr.43 SGK
Yêu cầu 1 HS lên xác định vị trí đới ơn hồ.
<b>? - Đới ơn hòa nằm giữa hai đới nào ?</b>
- Xác định giới hạn vĩ độ ?
- So sánh diện tích đất nổi ở cả 2 bán cầu của đới ơn
hồ ?
Đới ơn hịa nằm ở vị trí nh thế nào so với đới nóng và
đới lạnh ?
GV hớng dẫn HS đọc bảng số liệu Tr.42 SGK
<b>* Vị trí : - Khoảng từ chí</b>
- Phần lớn diện tích đất
nổi của đới ơn hịa nằm ở
bán cầu Bắc.
<b>? Phân tích bảng số liệu để thấy tính chất trung gian</b>
của đới ơn hồ ?
HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, kÕt luËn
GV hớng dẫn HS quan sát luợc đồ hình 13.1/ Tr.43,
sgk, Xác định các kí hiệu trên lợc đồ.
<b>GV tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm ( 3 phót )</b>
<b>? Dựa vào lợc đồ, phân tích nguyên nhân gây ra thời</b>
tiết thất thờng ở đới ơn hồ?
<b>Nhóm 1+2: Tìm các khối khí di chuyển tới đới ơn hịa,</b>
ảnh hởng của các khối khí này ?
Nhóm 3+4:ở đấy có các loại gió và dịng hải lu gì ?
ảnh hởng của chúng đến khí hậu nh thế nào ?
? Thời tiết đới ơn hịa có đặc điểm gì nổi bật ?
GV chốt lại ngun nhân, tính chất thất thờng của thời
tiết đới ơn hịa là do :
<b></b>
-Vị trí trung gian giữa lục địa và đại dơng (khối
khí ẩm ớt hải dơng và khối khí khơ lạnh lục địa)
<b></b>
-Vị trí trung gian giữa đới nóng và đới lạnh :
+ Khối khí nóng tràn về làm nhiệt độ tăng rất cao và
rất khô, dễ gây cháy ở nhiều nơi.
+ Khối khí lạnh tràn về làm cho nhiệt độ xuống đột
ngột dới 00<sub>C, gió mạnh, tuyết rơi rất dày .</sub>
<b> Hoạt động 2: Nhóm / Cả lớp</b>
<b>? Thêi tiÕt ë níc ta cã mÊy mïa ? ( 2 mïa : mïa ma,</b>
mïa kh« )
<b>GV cho HS quan sát ảnh 4 mùa ở đới ơn hịa.</b>
<b>? Nhận xét sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên của đới</b>
ôn hòa theo thời gian trong năm ? ( thời tiết biến đổi
theo 4 mùa )
<b>GV tổ chức cho HS thảo luận về đặc điểm thiên nhiên</b>
4 mùa. Mỗi nhóm thảo luận 1 mùa theo gợi ý :
<b></b>
-Thêi gian tõng mùa ?
<b></b>
-Đặc điểm thời tiết từng mùa ?
<b></b>
-Đặc điểm cây cối từng mùa ?
<b>HS tiến hành thảo luận, trình bày kết quả trớc lớp, các</b>
nhóm nhận xét, bổ sung.
<b>GV </b>chuẩn x¸c kiÕn thøc
Th¸ng 1 2
3 4 56 7 89 10 1112
C¸c
mùa Mùa đơng Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu
Thời
tiÕt Trêi l¹nh,cã tuyết
rơi
Nắng ấm,
tuyết tan Nắng nóng,ma nhiều Trời mátlạnh và khô
Cây cỏ Cây tăng
trởng
chậm, trơ
cành (trừ
cây lá
kim)
Cây nẩy
lộc, ra hoa Quả chín Lávàng và rơikhô
rụng
<b>GV yêu cầu HS quan sát H.13.1/ Tr.43 SGK</b>
Yêu cầu HS quan sát và xác định các kiểu mơi trờng
trong đới ơn hồ .( vị trí gần hay xa biển ? Gần cực hay
chí tuyến ? )
<b>? Quan sát các dịng biển nóng và gió Tây ơn đới, cho</b>
biết chúng có vai trị, vị trí gì đối với khí hậu ở đới ơn
hịa ? ( nơi có dịng biển nóng chạy qua nơi đó có khí
- Mang tính chất trung
gian giữa khí hậu đới
nóng và khí hậu đới lạnh.
- Thời tiết thay i tht
thng.
<b>2. Sự phân hoá của môi</b>
<b> êng .</b>
hậu ôn đới hải dơng ).
<b>GV cho HS đọc và so sánh các biểu đồ nhiệt độ và </b>
l-ợng ma / tr.44, sgk. GV chia lớp làm 6 nhóm thảo luận
(3 phút) phân tích các biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của
các kiểu khí hậu trong đới ơn hồ và xác định các thảm
thực vật tơng ứng với từng kiểu khí hậu đó?
* Nhóm 1& 2: Biểu đồ 1
* Nhóm 3& 4: Biểu đồ 2
* Nhóm 5& 6 : Biểu đồ 3
<b>HS tiÕn hành thảo luận, trình bày kết quả trên bảng</b>
phụ.
<b>GV chỳ ý cho HS xác định đặc điểm các kiểu môi </b>
tr-ờng dựa vào :
<b></b>
-Đới nóng : nhiệt độ tháng nóng nhất và thấp
nhất, chênh lệch nhiệt độ trong năm và sự phân
bố lợng ma trong năm
<b></b>
-Đới ơn hịa chú ý nhiệt độ mựa ụng (thỏng 1)
v nhit mựa h (thỏng 7)
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận, GV nhận
xét, treo bảng phụ chuẩn xác kiến thức ( phụ lôc)
<b>GV hớng dẫn HS quan sát các H 13.2; 13.3; 13.4/</b>
Tr.44 SGK và đối chiếu với các biểu đồ nhiệt độ lợng
ma tơng ứng.
<b>? Vận dụng kiến thức đã học, giải thích :</b>
<b></b>
-Vì sao ở mơi trờng ơn đới hải dơng lại có nhiều
rừng lá rộng ?
<b></b>
-Vì sao ở mơi trờng ơn đới lục địa lại có rừng lá
kim?
<b></b>
-Vì sao ở mơi trờng địa trung hải lại có rừng cây
bụi gai ?
<b>HS : do tác động của lợng ma và nhiệt độ về mùa đơng</b>
đến giới thực vật.
<b>GV gi¶i thÝch nguyên nhân hình thành rừng hỗn giao,</b>
thảo nguyên.
<b>GV cho HS quan sát cây rừng ở 3 ảnh</b>
<b> ? Em có nhận xét gì về rừng ở môi trờng ôn đới so</b>
với rừng ở môi trờng đới nóng ?
<b>HS : Rừng cây ơn đới thuần một vài lồi cây và khơng</b>
rậm rạp nh rừng ở đới nóng.
GV chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu HS quan sát lợc đồ
thảo luận (2 phút)
* Nhóm 1: ở Châu âu và đại lục Bắc Mĩ, từ bắc xuống
nam có các kiểu mơi trờng nào? Thảm thực vật thay
đổi nh thế nào?
* Nhóm 2: ở Châu âu và đại lục Bắc Mĩ, từ tây sang
đơng có các kiểu môi trờng nào? Thảm thực vật thay
đổi nh thế nào ?(Đại diện các nhóm lần lợt báo cáo
kq ,nx .)Gv nx chung về sự phân hóa của m.trờng
- Thiên nhiên đới ơn hồ
có sự thay đổi theo
không gian từ bắc xuống
nam và từ tây sang đơng.
<b> 3.Cđng cè</b>
- XD sơ đồ t duy mơi trờng đới ơn hịa.
- Cho HS trả lời CH 1,2 SGK trang 45.
- Chọn đáp án đúng nhất cho CH sau :
Thời tiết thay đổi thất thờng ở đới ơn hịa đợc biểu hiện :
*a ) Nhiệt độ tăng, giảm đột ngột trong vài giờ
b ) Nhiệt độ thay đổi theo mùa
d ) Nhiệt độ thay đổi từ Đông sang Tây.
<b> 4 H ớng dẫn về nhà.</b>
- HS häc bµi cị
- Xem trớc bài mới “ Hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hịa”
- Chuẩn bị tranh, ảnh về hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hịa
- Tìm tài liệu về sản xuất chun mơn hóa cao ở các nớc kinh tế phát triển.
<b>. Phụ lục</b>
B¶ng phơ
<b>Biểu đồ khí</b>
<b>hËu</b> <b>NhiƯt dé (</b>
<b>0<sub>C) Lỵng</sub></b> <b><sub>ma</sub></b>
<b>(mm)</b> <b>KÕt ln chung</b>
<b>T1</b> <b>T7</b> <b>T1</b> <b>T7</b>
<b>Ơn đới hải </b>
<b>d-ơng</b>
<b>( Bret- 480<sub>B)</sub></b> 6 16 139 62
- Mùa hạ mát
- Mựa đông không lạnh lắm
- Ma quanh năm.
<b>ôn đới lục địa</b>
<b>( Mat-xcơ-va</b>
<b>560<sub>B)</sub></b> -10 19 31 74
- Mùa đông lạnh có tuyết rơi,
- Mùa hạ nóng, ma nhiều
<b>Địa Trung Hải</b>
<b>(Aten- 410<sub>B)</sub></b> 10 28 69 9 Mùa hạ nóng và khơ, - Mùa đơng<sub>ấm áp, ma vào thu đơng</sub>
* Rót kinh nghiệm:
Ngày soạn : 9/10/2011
Ngày dạy: 10/10/2011
<b>TiÕt 15 - Bµi 14. HOạT ĐộNG NÔNG NGHIệP ở ĐớI ÔN HOà</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm của các ngành kinh tế nơng nghiệp ở đới ơn hịa
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh ảnh, nhận xét và trình bày một số đặc điểm của các hoạt động sản xuất
nông nghiệp của môi trờng.
- Rèn luyện t duy tổng hợp địa lí .
-Rèn cho học sinh một số kỹ năng sống nh :t duy ,quan sát ,nhận thức giải quyết vấn đề....
3 Thái độ: Trân trọng thành quả của hđ sx nông nghiệp,sử dụng tài ngun hợp lí,ý thức bảo
vệ mơi trờng
<b>II. Chn bÞ.</b>
- Tranh ảnh về sản xuất chun mơn hố ở đới ơn hồ
- Tranh ảnh về sản xuất ở đới ơn hồ
- Bản đồ nơng nghiệp của Thế giới
1 KiĨm tra bµi cị:
?Tính chất trung gian của khí hậu và của thời tiết ở đới ơn hồ thể hiện nh thế nào?
?Trình bày sự phân hố của mơi trờng đới ơn hồ
2 Bµi míi:
<i>Giới thiệu</i> : nhìn chung, đới ơn hồ có nền nơng nghiệp tiên tiến. Những khó khăn về thời
tiết, khí hậu đã và đang khắc phục nhờ sự tiến bộ của khoa học-kĩ thuật, giúp cho nông
nghiệp ở đây phát triển hơn ở đới nóng .
<b> Hoạt động 1 : </b>
HĐ cả lớp /cá nhân
? Có những hình thức tổ chức sản xuất nông
nghiệp nào phổ biến ở đới ơn hồ ?
? Các hình thức này có gì giống nhau và khác
nhau (Khác nhau : là về quy mô ; giống nhau là
: trình độ sản xuất tiên tiến và sử dụng nhiều
dịch vụ nông nghiệp)
? GV cho häc sinh quan sát hình 14.1 với các
hộ dân, hình 14.2 với các trang trại , HÃy mô tả
những gì mà em biÕt?.
- Làm ruộng ở đới ơn hồ gặp rất nhiều khó
khăn thời tiết biến động thất thờng, khí hậu : ít
? Cách khắc phục lợng ma ít ở đới ơn hồ nh thế
nào ? (XD hệ thống kênh mơng, hệ thống tới tự
động)
? Cách khắc phục do thời tiết thất thờng(sơng
gía, sơng muối, ma đá, đợt khí nóng, đợt khí
lạnh) ?
-dựa vào hình 14.3 14.4 14.5 trong SGK( các
luống rau đợc che phủ bằng tấm nhựa trong ,
bằng các hàng rào cây xanh trồng trên đông
ruộng,hệ thống tới phun sơng tự động có thể
phun cả hơi nớc nóng khi cần thiết để chống
lạnh)
? Cách khắc phục những bất lợi do khí hậu có
mùa đơng lạnh là gì ? (trồng cây trong nhà
kính)
? Qua q trình sản xuất nơng nghiệp ơn hồ
có nhng c im gỡ?:
- Để có nông sản chất lợng cao , phù hợp thị
tr-ờng cần tuyển chọn giống cây trồng và vật nuôi .
Để có một số lợng nông sản lớn cần tổ chức sản
xuất nông nghiƯp qui m« lín theo kiĨu c«ng
nghiƯp .
- Để có nơng sản chất lợng cao và đồng đều,
cần phải chuyên mơn hố sản xuất từng nơng
sản .
(cơ thĨ nh : tạo giống bò nhiều sữa, giống hoa
hồng đen ở Hà Lan ; lợn nhiều nạc ít mỡ ở Tây
Âu ; cam nho không hạt ở Bắc Mĩ )
Hoạt động 2 :
HĐ cả lớp.
? GV nhắc lại đặc điểm của khí hậu Địa Trung
Hải : mùa hạ khơ nóng , ma mùa thu , nắng
quanh năm
+ Ôn đới hải dơng : đông ấm, hạ mát , ma
quanh nm
<b>1. Nền nông nghiệp tiên tiến.</b>
- Có 2 hình thức tổ chức sản
xuất nông nghiệp ở đối ơng
hồ: hộ gia đình và trang tri.
-áp dụng những thành tựu kỹ
thuật cao trong quá trình s¶n
xt.
- Tỉ chøc sản xuất theo quy
mô lớn, theo kiểu công nghiệp.
-Chuyên môn hoá sản xuất
từng nông sản.
-Coi trọng biện pháp tuyển
chọn cây trồng ,vật nuôi.
*Biện pháp khắc phục những
bất lợi do khí hậu gây ra:
<i><b>-</b></i>Trng cây trong nhà
kính-các hàng rào cây xanh trồng
trên đông ruộng
-hệ thống tới phun sơng t
ng
<b>2. Các sản phÈm n«ng</b>
<b>nghiƯp chđ u :</b>
- ở vùng cận nhiệt đới gió
mùa: trồng lúa nớc, đậu tơng,
cam, quýt, mận.
+ Ơn đới lục địa : đơng lạnh, hạ nóng, có ma .
+ Ơn đới lạnh : đơng rất lạnh, hạ mát , có ma .
+ Gió mùa ơn đới : đơng ấm khơ, hạ nóng ẩm .
+ Hoang mạc : rất khơ và nóng .
? Trình bày sự phân bố các loại cây trồng vật
ni chủ yếu ở đới ơn hồ?
? Nhận xét gì về sản phẩm nơng nghiệp ở đới
ơn hồ?
(- Sản phẩm nông nghiệp ôn hoà rất đa dạng .
- Tõ kiĨu m«i trêng kh¸c nhau thì có những
nông sản khác nhau .)
mì, củ cải đờng, chăn ni bị
thịt và bị sữa .
- Vùng ôn đới lục địa : trồng
lúa mì , ngơ, khoai tây, chăn
ni bị , ngựa, lợn .
-> C¸c kiĨu môi trờng khác
nhau,sp n«ng nghiƯp chđ u
cịng kh¸c nhau
<b>3 Cđng cè</b>
? Để sản xuất ra khối lợng nơng sản lớn, có giá trị cao, nền nơng nghiệp tiên tiến ở đới
ơn hồ đã áp dụng những biện pháp gì ?
?Trình bày sự phân bố các loại cây trồng vật nuôi chủ yếu ở đới ôn hoà (trên bđ)?
4 H<b> ớng dẫn về nhà</b>
-Ôn lại nội dung đã học trong bài vừa học và trả lời các câu hỏi :
- Xem trớc bài “Hoạt động công nghiệp ở đới ơn hịa”.
* Rót kinh nhgiÖm: ………
………
………
………
………
………
………
<b> </b>
Ngày soạn:21/10/2011
Ngày dạy: 22/10/2011
<b> </b>
<b>TiÕt 16 Bµi 15: HOạT ĐộNG CÔNG NGHIệP ở ĐớI ÔN HOà</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
1. Kiến thức:
<i><b> - Hiểu và trình bày đợc đặc điểm của ngành kinh tế cơng nghiệp ở đới ơn hịa</b></i>
- Hiểu đợc nền công nghiệp hiện đại cùng với các cảnh quan công nghiệp hóa có thể
gây nên sự ơ nhiễm mơi trờng do cỏc cht thi cụng nghip
2. Kĩ năng:
- Quan sỏt tranh ảnh, nhận xét và trình bày một số đặc điểm của các hoạt động sản
xuất công nghiệp của mơi trờng.
Phân tích ảnh địa lí về hoạt động sản xuất cơng nghiệp với MT ở đới ơn hịa.
Rèn cho học sinh một số kỹ năng sống nh :t duy ,quan sát ,nhận thức giải quyết vấn
đề....
3. Thái độ : Không ủng hộ các hoạt động kinh tế có ảnh hởng xấu đến mơi trờng.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Lợc đồ phân bố cơng nghiệp ở đới ơn hồ hoặc lợc đồ phân bố công nghiệp ở Bắc
Mĩ và châu Âu
- Tranh ảnh về cảnh quan công nghiệp ở các nớc (cho HS su tầm)
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,tích hợp,xd sơ đồ t duy....</b>
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
1 Kiểm tra bài cũ: Để sản xuất ra khối lợng nơng sản lớn, có giá trị cao, nền nông nghiệp
tiên tiến ở đới ôn hồ đã áp dụng những biện pháp nào ?
2 Bµi míi:
<b> </b>
<b> Hoạt động 1 :</b>
HĐ cá nhân/ cả lớp
<i><b>? </b></i>Các nớc đới ơn hồ bớc vào thời kỳ CM cộng
? C«ng nghiÖp chÕ biÕn gồm có những ngành
nào ? <i><b>(cã nhiÒu ngành : luyện kim , cơ khí,</b></i>
<i><b>điện tử, viễn thông, hàng không vũ trụ </b><b></b><b>)</b></i>
? Công nghiệp khai thác phát triển ở những nơi
nào?
? Xỏc định các khu vực tập trung tài ngun
khống sản trên?
? Tại sao ngành cơng nghiệp chế biến ở đới ơn
hồ là thế mạnh?
- GV nhấn mạnh đặc điểm cơng nghiệp đới ơn
hồ :
Từ sản xuất ra nguyên liệu (luyện kim, lọc dầu ) ,
các sản phẩm tiêu dùng, các loại máy đơn giản
đến tinh vi, tự động hoá . + Phần lớn các ngun
liệu nhập từ các nớc đới nóng
<i><b>? </b></i>Vai trị cơng nghiệp của đới ơn hồ đối với thế
giới nh thế no?
? Kể tên các nớc công nghiệp hàng đầu Thế Giới
: Hoa Kì, Nhật, Đức, Nga, Anh, Pháp, Canada .
<b></b>
<i>-Chuyển ý : các nớc đới ơn hồ có cơng</i>
<i>nghiệp hiện đại cảnh quan của nó thể hiện</i>
<i>nh thế nào ? Ta tìm hiểu tiếp mục 2.</i>
<b> Hoạt động 2 :</b>
<b> HĐ cả lp .</b>
<i><b>? </b></i> giới thiệu " Cảnh quan công nghiệp ho¸ "
- GV giải thích : đây là mơi trờng nhân tạo đợc
<b>1. Nền cơng nghiệp hiện đại,</b>
<b>có cơ cấu a dng : </b>
- Đới ôn hoà là nơi cã nỊn
c«ng nghiƯp phát triển sớm
nhất trên thÕ giíi, c¸ch đây
khoảng 250 năm.
-Rất đa dạng, có nhiều ngành
sản xuất khác nhau nh : luyện
kim, cơ khí,
- Công nghiệp khai thác phát
triển ở vùng Đông bắc U ran
Phần Lan. Ca na đa
- Cụng nghip ch bin l thế
mạnh nổi bật của nhiều nớc ở
- S¶n phÈm công nghiệp
chiếm 3/4 tổng sản phẩm công
nghiệp của thế giới
- Các nớc có nền công nghiệp
phát triển hàng đầu thế giới là :
Hoa Kì, Nhật Bản, Đức, Liên
Bang Nga, Anh, Ph¸p,
Canada .
xây dựng nên trong q trình cơng nghiệp hoá
(nhà cửa, nhà máy, cửa hàng), đan xen với các
tuyến đờng bộ, sắt, thuỷ, ống, sân bay, bến cảng,
nhà ga .)
? Quan sát H 15.1 và 15.2. cho biết cảnh quan
công nghiệp ở đới ơn hồ phát triển nh thế nào?
<b>GV: u cầu HS tìm hiểu nội dung SGK.</b>
? Khu CN ,trung tâm CN, vùng CN:đợc hình
thành nh thế nào?
? Lợi ích kinh tế của việc thành lập khu CN?
? Đặc điểm và phân bố chủ yếu của các TT CN
<b>GV: Quan sát hai 15.1 và 15.2 SGK :</b>
- Néi dung H15.1?
- Néi dung H15.2?
<b>?</b> Cho biết trong hai khu CN này khu nào có khả
năng gây ơ nhiễm cho mơi trường nhiều nhất, vì
sao?
<b> ? </b>Ở địa phương em có các hoạt động sx CN nào?
Nó tác động ntn đến mơi trường? Biện pháp khác
phục?
? Liªn hƯ ViƯt Nam cã nh÷ng trung tâm công
nghiệp nào ? <i> (Hµ Néi , TP Hå ChÝ Minh)</i>
? Cơng nghiệp phát triển mạnh góp phần làm giàu
cho đất nớc , nhng bên cạnh đó cũng có ảnh hởng
xấu của nó là gì ? <i><b>(Làm ô nhiễm môi trờng)</b></i>
? Biện pháp khắc phục tình trạng trên?
? Gọi 1 HS đọc ghi nhớ sgk?
- Nhiều nhà máy tập trung lại
thành khu công nghiệp, nhiều
khu công nghiệp hợp lại thành
trung tâm công nghiệp, nhiều
-Những nơi có ngành công
nghiệp phát triển, cũng là nơi
tập trung nhiỊu ngn g©y «
nhiƠm m«i trêng .
<b>3. Cđng cè.</b>
- XD sơ đồ t duy hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa?
<b>4 H ớng dẫn về nhà </b>
-Ôn lại nội dung đã học trong bài vừa học và trả lời các câu hỏi1,2,3:
-Xem trớc bài “Đơ thị hóa ở đới ơn hịa”
* Rót kinh nhgiƯm: ………
………
Ngày soạn:24/10/2011
Ngày dạy: 25/10/2011
<b>TiÕt 17 Bµi 16: ĐÔ THị HOá ở ĐớI ÔN HòA</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
1. Kiến thức:
-- Trỡnh by đợc những đặc điểm cơ bản của đơ thị hố và các vấn đề môi trờng, kinh tế - xã
hội đặt ra ở các đơ thị đới ơn hịa
- Hiểu đợc sự phát triển, mở rộng quá nhanh của các đô thị đã gây ra những hậu quả xấu
đối với mơi trờng ở đới ơn hịa và cỏch gii quyt
2. Kĩ năng:
- Rốn luyn k nng phõn tích ảnh địa lí về ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nớc ở đô thị.
Rèn cho học sinh một số kỹ năng sống nh :t duy ,quan sát ,nhận thức giải quyết vấn
đề....
3. Thái độ : ủng hộ các biện pháp, chủ trơng nhằm hạn chế sức ép của các đơ thị tới mơi
tr-ờng
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Lợc đồ các siêu đơ thị trên thế giới (hình 3.3 phóng to)
- Tranh ảnh về các đơ thị lớn ở đới ơn hồ
- ¶nh vỊ ngêi thÊt nghiƯp, khu dân nghèo
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
1 KiĨm tra bµi cị:
- Trình bày các ngành cơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hồ
- Cảnh quan cơng nghiệp ở đới ơn hồ biểu hiện nh thế nào?
2 Bài mới:
GV dựa vào đoạn đầu trong sách giáo khoa giới thiệu bài
<b> Hoạt động 1 :</b>
H§ c¶ líp
? Động lực nào cuốn hút ngời dân vào sống trong
các khu đô thị?
? ở đới ôn hòa tỉ lệ ngời dân vào sống trong các
khu đô thị là bao nhiêu ?
? Nêu tên các thành phố có số dân đơng ở đới ơn
hịa (Niu - Ooc, Tôkiô, Pari, . . .)
? Vậy với sự mở rộng của các đô thị kết nối với
nhau trở thành gì.(siêu đơ thị)
? Các đơ thị ở đới ơn hịa phát triển nh thế nào so
với đới nóng ? (các thành phố khơng chỉ mở rộng
mà cịn vơn cả theo chiều cao lẫn chiều sâu).
Giáo viên : cho học sinh quan sát hình 16.2 Niu
óoc hoặc mơ tả các giao lộ nhiều tầng, đờng xe
điện ngầm, kho tàng, nhà xe dới mặt đất . . .)
? Đơ thị hố ở mức độ cao ảnh hởng nh thế nào
tới phong tục tập quán, đời sống tinh thần của dân
c đới ơn hồ ?
? Do đó lối sống đơ thị ngày nay ở mơi trờng đới
ơn hịa nh thế nào?(mơi trờng ơ nhiễm)
<b> Hoạt động 2 : </b>
HĐ cá nhân/cả líp .
? Việc tập trung dân số q đơng vào các đơ thị,
siêu đơ thị có ảnh hởng gì tới mơi trờng ?
<i><b> (« nhiƠm nớc và không khí do khói, bụi )</b></i>
? Cho HS quan sát hình 16.3, H 16.4
Cú quỏ nhiu phng tin giao thơng trong các đơ
thị sẽ có ảnh hởng gì đến mơi trờng
? Dân đơ thị tăng nhanh thì việc giải quyết nhà ở,
việc làm sẽ nh thế nào ?
? Để giải quyết các vấn đề XH trong các đơ thị
cần có những giải pháp gì
? Hiện nay tình hình đơ thị hố ở Việt Nam nh
thế nào?Liên hệ với địa phơng em vấn đề môi
tr-ờng đợc quan tâm ntn?Biện pháp giải quyết?
<b>1. Đô thị hoỏ mc cao </b>
+Đặc điểm :
- Hn 75% dân c sống ở đô
thị,tỉ lệ đô thị cao, là nơi tập
trung nhiều đô thị nhất Thế
Giới.
- Các đô thị phát triển theo
- Lối sống đô thị trở thành phổ
biến trong phần lớn dân c.
<b>2. Các vấn đề của đô thị :</b>
+ Thc trng:
- Ô nhiễm không khí, nớc.
- Nạn ùn tắc giao thông.
- Nạn thất nghiệp.
- Thiếu nhà ở, công trình phóc
lỵi.
- Diện tích đất canh tác bị thu
hẹp nhanh.
+ Một số giải pháp tiÕn gi¶i
qut.
-Quy hoạch đơ thị theo hớng
phi tập trung.
- X©y dùng nhiỊu thµnh phè vƯ
tinh.
- Chuyển dịch các hoạt động
- Đẩy mạnh đơ thị hố nơng
thơn.
3 Cđng cè.
? Nét đặc trng của đơ thị hóa ở đới ơn hịa là gì
? Nêu các vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh và hớng giải quyết?
- XD sơ đồ t duy đô thị hóa ở đới ơn hịa?
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
- Häc bµi,lµm BT 1,2 sgk
-Xem trớc bài “Ô nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ”
* Rót kinh nghiƯm: ………
………
.
………
Ngày soạn: 30/10/2011
Ngày dạy: 1/11/2011
<b>Tiết 18 - Bài 17. Ô NHIễM MÔI TRƯờNG ở ĐớI ÔN HOà</b>
<b>I Mục tiêu bài học: </b>
1 Kiến thức:
<i><b> - Biết đợc hiện trạng ô nhiễm không khí và ô nhiễm nớc ở đới ôn hòa; </b></i>
- Những ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nguồn nớc ở đới ơn hồ.
- Biết đợc nghị định th Ki-ô-tô về cắt giảm lợng khí thải gây ơ nhiễm ,bảo vệ bầu khí quyển
của Trỏi t.
2 Kĩ năng:
Rốn k nng quan sỏt nhn xét và trình bày một số đặc điểm về ơ nhiễm mơi tr ờng ở
đới ơn hịa.
Rèn cho học sinh một số kỹ năng sống nh :t duy ,quan sát ,nhận thức giải quyết vấn
đề....
3 T tởng:
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trêng.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
- Su tầm các tranh ảnh về ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nguồn nớc ở đới ơn hồ
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn ,gi m,gii thớch,tớch hp,s t duy....</b>
<b>IV Tiến trình dạy häc: </b>
1 KiĨm tra bµi cò:
Nét đặc trng của đơ thị hóa ở mơi trờng đới ôn hòa?
<b> 2 Bài mới : </b><i>Giới thiệu</i> : ô nhiễm môi trờng ở đới ơn hồ, đặc biệt là ơ nhiễm khơng khí
và ơ nhiễm nớc đã đến mức báo động. Nguyên nhân là do sự lạm dụng kĩ thuật và chủ yếu
là sự thiếu ý thức bảo vệ môi trờng của con ngời .
Hoạt ng 1
HĐ cá nhân /cả lớp
?Gv cho hs quan sát hình 16.3, 16.4 h17.1
trong sgk hÃy cho biết:
-Bức ảnh chụp gì?
- Ba bức ảnh báo hiệu điều gì trong không
khí?
? Nguyên nhân làm cho không khí bị ô
nhiễm?
? ngoài những nguyên nhân trên còn có
những nguyên nhân nào khác nữa?
? Không khí bị ô nhiễm gây nên những
hậu quả gì?
Giáo viªn : cho häc sinh : biÕt ma axÝt là
<b>1 Ô nhiễm không khí :</b>
* Hiện trạng : bầu khí quyển bị ô
nhiễm.
* Nguyên nhân.
- Sự phát triển của công nghiệp.
- Động cơ giao thông.
- Chất thải, rác thải của sinh hoạt
con ngời.
- Các hoạt động tự nhiên : Bão cát,
núi lửa, cháy rừng
ma có chứa một lợng axít đợc tạo nên chủ
yếu từ khói xe cộ và khói của các nhà máy
thải vào khơng khí
Häc sinh : quan sát ảnh 17.1 và 17.2
? Nhn xột về tác hại của ma axít đối với
cây trồng và cỏc cụng trỡnh xõy dng
? Những biện pháp làm giảm khí thải gây
ô nhiễm không khí toàn cầu
? Em hiểu hiện tợng hiệu ứng nhà kính
là gì?
? Tác hại của “hiệu ứng nhà kính” là gì ?
(làm cho trái đất nóng lên )
Giáo viên : Một nguy cơ tiềm ẩn về ơ
nhiễm mơi trờng ở đới ơn hịa và tác hại
cha thể lờng trớc đợc là ô nhiễm phóng xạ
nguyên tử .
GV giới thiệu nghị định th Ki-ô tô.
? Biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí?
Hoạt động2
HĐ nhóm/ (6 nhóm)/cả lớp
Giáo viên cho học sinh quan sát hai ảnh
17.3 và 17.4
<i><b>Nhóm 1+2 ? HÃy tìm nguyên nhân gây «</b></i>
nhiƠm níc s«ng ngßi? tác hại tới thiên
nhiên cà con ngời nh thế nào?
<i><b>Nhóm 3+ 4 : tìm nguyên nhân gây ô</b></i>
nhiễm môi trờng biển? Tác hại?
- SH các nhóm làm việc đại diện cá nhóm
trình bày hs các nhóm bổ sung GV chuẩn
kiến thức;
Giáo viên: phần lớn các đơ thị ở đới ơn
hịa tập trung dọc ven biển trên một dải
đất rộng không quá 100 km ?
? Việc tập trung các đô thị nh vậy sẽ gây ô
nhiễm nh thế nào cho nớc sông và nớc
biển ở đới ơn hịa?
Giáo viên : giải thích thuật ngữ “Thủy
triều đỏ”, “Thủy triều đen”
? “Thủy triều đỏ”, “Thủy triều đen” gây ra
tác hại gì cho con ngời, cho sinh vật dới
n-ớc và ven bờ.
? Biện pháp hạn chế o nhiễm nguồn nớc?
? Vậy địa phơng em thực trạng khơng
khí-nguồn nớc nh thế nào?Biện pháp bảo vệ
nguồn nớc-khơng khí ntn?
tạo nên những trận ma a xit, tăng
hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái
Đất nóng lên, khí hậu tồn cầu biến
đổi, băng ở hai cực tan chảy , mực
n-ớc đại dơng dâng cao,…khí thải cịn
làm thủng tầng ơzơn.
<b>2. Ô nhiễm n ớc :</b>
* Hiện trạng:Các ngn níc bÞ ô
nhiễm gồm nớc sông, nuớc
ngầm.n-ớc biển.
<b>Ô nhiễm nguồn nớc sông.</b>
* Nguyên nhân
- Nớc thải các nhà máy.
- Lng phân hoá học, thuốc trừ sâu.
- Chất thải sinh hot ụ th
* Tác hại.
- nh hng xu đến ngành nuôi
trồng thuỷ sản, huỷ hoại cân bằng
sinh thái, thiếu nớc sạch cho đời
sống và sản xut.
* Ô nhiễm nguồn n ớc biển .
+ Nguyờn nhân gây ô nhiễm biển.
- Tập trung chuỗi đơ thị lớn trên bờ
biển đới ơn hịa.
- Váng dầu do chuyên chở, đắm tàu,
giàn khoan trên biển.
- ChÊt thải phóng xạ, chất thải công
nghiệp.
- Cht thi t sụng ngòi đổ ra
+ Tác hại :
Tạo nên thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ
3 Cñng cè:
4 Híng dÉn vỊ nhµ
Ôn lại nội dung đã học trong bài và trả lời các câu hỏi 1,2 sgk :
Xem trớc bài “Thực hành : nhận biết đặc điểm môi trờng ở đới ôn hòa”
chuẩn bị Kt 15 phút
*Rót kinh nghiƯm: ………
………
………
………
………
………
Ngày soạn: 30/10/2011
<b>NHậN BIếT ĐặC ĐIểM MÔI TRƯờNG ĐớI ÔN HOà</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc: </b>
1 KiÕn thøc :
<b> - Nhận biết đợc các kiểu khí hậu của đới ơn hòa qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.</b>
- Biết lợng khí thải C02 là nguyên nhân chủ yếu làm cho Trái Đất nóng lên
2 Kĩ năng : rèn luyện các kĩ năng :
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
- Biết đọc và phân tích biểu đồ gia tăng lợng khí thải
- Rèn cho học sinh một số kỹ năng sống nh :t duy ,quan sát ,nhận thức giải quyết vấn đề....
3. Thái độ : ủng hộ các biện pháp nhằm hạn chế lợng CO2 trong khơng khí
<b>II. Chn bÞ : </b>
- Biểu đồ các kiểu khí hậu ơn đới,bđ các mơi trờng địa lí
<b>III Ph ơng pháp : Nêu vấn đề,thực hành,giải thích,tích hợp mơi trờng</b>
<b>IV </b>
? Nêu những ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí ,nớc ở đới ơn hồ ? Hậu quả ? (gọi 2 HS
kiểm tra sơ đồ t duy)
2 Bµi míi
<b> *Hoạt động 1 : Bài tập 1</b>
<b> HĐ cả lớp/ nhóm</b>
GV yêu cầu học sinh lên xác định vị trí 3 biểu đồ trên lợc đồ các mơi trờng địa lý
? Cho biết cách thể hiện mới trên các biểu đồ khí hậu?( nhiệt độ l ợng ma đều thể hiện bằng
đờng)
HĐ nhóm(6 nhóm): Nhóm 1,2 Phân tích biểu đồ A :
Nhóm 3,4 Phân tích biểu đồ B
Nhóm 5,6 Phân tích biểu đồ B
Hs các nhóm làm việc đại diện các nhóm trình bày- Gv chuẩn kiến thức,GV tổ chức HS tự
chấm chéo bài của các nhóm-> GV nhận xét
<b> B¶ng chn kiÕn thøc cđa giáo viên </b>
a im Nhit Lng ma Kết luận
Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông
A:550<sub>45B</sub> <sub>< 10</sub>0<sub>c</sub> <sub>9 th¸ng t</sub>0
< 00<sub>c</sub>
Ma nhiều
nhng nhỏ
9 tháng ma
dạng tut
khí hậu đới lạnh
B:360<sub>43B</sub> <sub>25 c</sub> <sub>10</sub>0<sub>c ấm</sub>
áp
Khô
không ma
Ma mựa
ụng v mựa
thu
khớ hu địa trung
hải
C 51 0<sub>41B</sub> <sub><15 </sub>0<sub>c</sub> <sub> 5</sub>0<sub>c</sub> <sub> Ma Ýt h¬n</sub>
40mm
Ma nhiỊu
h¬n 250 mm
khí hậu ơn đới hải
dơng
<b> </b>
<b> Hoạt động 2 : Bài tập 3</b>
<b> </b>
- Cần cho biết ở Canada có cây phong đỏ đợc
coi là cây biểu trng cho Canada, có mặt trên
quốc kì : lá phong trên nền tuyết trắng . Cây
phong là cây lá rộng .
<b> Cả lớp / cá nhân</b>
? Gọi 1 HS Đọc nội dung bài tập 3
? Giải thích nguyên nhân sự gia tăng ?
<i><b>(do sn xut cụng nghip và do tiêu dùng chất</b></i>
<i><b>đốt ngày càng gia tăng)</b></i>
? BiƯn ph¸p nh»m hạn chế lợng C02 trong
kh«ng khÝ?
* Hớng dẫn HS giải thích ngun nhân sự gia
tăng đó .
GV: Phân tích mở rộng ngun nhân ơ nhiễm
khơng khí? Liên hệ thực tế ở Việt Nam,địa
ph-ơng .
3. Lỵng khí thải CO2 (điôxít
cacbon) là nguyên nhân chủ
trong khơng khí ln ổn định ở
mức 275 phần triệu ( viết tắc là
275 p.p.m) . Từ khi bắt đầu
cuộc cách mạng công nghiệp
đến nay lợng CO2 trong khơng
khÝ kh«ng ngõng tăng lên nh
sau :
3 Cđng cè: Gv nhËn xÐt giê thùc hµnh
4 Híng dÉn vỊ nhµ:
- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị trớc bài 19.
* Rút kinh nhgiÖm: ………..
………
………
………
………
...
………
Ngày soạn: 4/11/2011
Ngày dạy: 5/11/2011
<b> HOạT ĐộNG KINH Tế CủA CON NGƯờI ở HOANG MạC</b>
<b> Tiết 20 - Bài 19 : MÔI TRƯờNG HOANG MạC</b>
<b>I . Mục tiêu bài học : </b>
1. KiÕn thøc
- Trình bày và giải thích( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi
tr-ờng hoang mạc
- Phân tích đợc sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới
ơn hịa
- Biết đợc sự thích nghi của thực vật và động vật ở môi trờng hoang mạc
2. Kĩ năng
- Đọc và phân tích lợc đồ Phân bố hoang mạc trên thế giới để biết đặc điểm phân bố và
nguyên nhân hình thành các hoang mạc.
- Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của một số địa điểm ở môi trờng hoang mạc
để hiểu và trình bày đặc điểm khí hậu hoang mạc, sự khác nhau về nhiệt độ của hoang mạc
đới nóng và hoang mạc đới ơn hịa.
3.Thái độ: Hiểu về môi trờng hoang mạc
<b>II .Chuẩn bị : </b>
- Bản đồ cỏc mụi trng a lớ
- ảnh chụp các hoang mạc ở châu á, châu Phi, châu Mĩ, Ôxtrâylia .
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,sơ đồ t duy</b>….
<b>IV .Tiến trình dạy học: </b>
1 KiĨm tra bµi cị : Gv gäi 2 HS chÊm vë thùc hµnh
2 Bài mới : Hoang mạc là nơi có khí hậu hết sức khắc nghiệt và khơ hạn. Hoang mạc
có ở hầu hết các châu lục và chiếm gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất. Diện tích các
hoang mạc ngày càng mở rộng .
Hoạt động 1
Quan sát bđ các mơI trờng địa lí.
?Các hoang mạc trên TG thờng phân bố ở đâu?
( nằm sâu trong nội địa xa ảnh hởng của biển ;
nằm dọc theo 2 đờng chí tuyến : do ở 2 chí tuyến
có 2 dải khí áp cao hơi nớc khó ngng tụ thành
mây)
? Xđ 2 hoang mạc Xahara và GôBi trên lợc đồ .
- GV cho HS quan sát bản đồ khí hậu 19.2
(Bin-ma Nigiê); và 19.3 (Đalan Giađagat Mông cổ)
và cho nhận xét chung dặc điểm khí hạu hoang
mạc?
? Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc : ma ít
ở Xahara 21 mm, GôBi 140 mm ; biên độ nhiệt
<b>1. Đặc điểm của m«i tr - </b>
-Vị trí: Hoang mạc chiếm
một diện tích khá lớn trên bề
mặt Trái Đất, chủ yếu nằm
dọc theo hai bên đờng chí
tuyến và giữa i lc ỏ-u .
năm lớn Xahara 24o<sub>C, M«ng cỉ 44</sub>o<sub>C, </sub>
- GV mở rộng có lúc giữa tra lên đến 40o<sub>C đêm</sub>
h¹ xng 0o<sub>C.</sub>
? Dựa vào hình 19.1 trong sgk hãy chỉ ra các nhân
tố ảnh hởng tới sự phát triển các hoantg mạc?
? Sự khác nhau về khí hậu giữa hoang mạc ở đới
nóng và hoang mạc ở ơn hồ :
+ Hoang mạc đới nóng : biên độ nhiệt năm cao
nhng có mùa đơng ấm áp (trên 10o<sub>C); mùa hạ rất</sub>
nãng trªn 36o<sub>C.</sub>
+ Hoang mạc đới ơn hồ : biên độ nhiệt năm rất
cao, nhng có mùa hạ khơng q nóng (20o<sub>C),</sub>
mùa đơng rất lạnh (-24o<sub>C) ; khí hậu ổn định hơn</sub>
hoang mạc đới nóng .
?HS quan sát 2 ảnh 19.4 Xahara và 19.5
Ariđơna(Hoa Kì)
? M« t¶ quang c¶nh hoang mạc châu Phi và
hoang mạc Bắc Mĩ ?
(Hoang mạc Xahara ở châu Phi nh một
biển cát mênh mông từ Tây sang Đông 4500 km ,
từ Bắc xuống Nam 1800 km, với những đụn cát di
động ; một số nơi là ốc đảo với các cây chà là có
dáng nh cây dừa)
(Hoang mạc Ariđôna ở Bắc Mĩ là vùng đất
sỏi đá với các cây bụi gai và các cây xơng rồng
nến khổng lồ cao 5m, mọc rải rác ).
<b> </b>
<b>Hoạt động .2 </b>
H§ nhãm(4 nhãm)
Nhãm 1,2 H·y cho biÕt thùc vật thích nghi với
môi trờng hoang mạc nh thế nào?
Nhúm 3,4 Hãy cho biết động vật thích nghi với
môi trờng hoang mạc nh thế nào?.
HS đại diện các nhóm trình bày, Gv chuẩn kt
(tăng cờng dự trữ nớc và chất dinh dỡng
trong cơ thể : cây có bộ rễ sâu và toả rộng, cây
x-ơng rồng khổng lồ và cây có thân hình chai để dự
trữ nớc trong thân cây, lạc đà ăn và uống nhiều để
dự trữ mỡ trên bứu .
Tỉ chøc HS quan s¸t tranh
lệch nhiệt độ giữa ngày và
đêm rất lớn .
- Nguyên nhân: nằm ở nơi
có áp cao thống trị, hoặc ở
sâu trong nội địa,…
- Do thiếu nớc nên thực vật
cằn cỗi, tha thớt ; động vật
hiếm hoi.
<b>2. Sự thích nghi của </b>
<b>thực-động vật với môi tr ờn g :</b>
3. Củng cố: -Xd sơ đồ t duy môi trờng hoang mạc .
4 Hớng dẫn về nhà
- VÒ nhà học bài, chuẩn bị trớc bài 20.
………
………
………
...
………
<b> Ngày soạn: 7/11/ 2011</b>
Ngày dạy : 8/11/2011
<b> TiÕt 21- Bµi 20. HOạT ĐộNG KINH Tế CủA</b>
<b> CON NGƯờI ở HOANG MạC</b>
<b>I . Mục tiêu bài häc : </b>
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại
của con ngời ở hoang mạc
- Biết đợc nguyên nhân làm cho hoang mạc ngày càng mở rộng và biện pháp hạn chế sự
phát triển hoang mạc
- BiÕt mét sè biÖn pháp nhằm cải tạo ngăn chặn sự phát triển của hoang mạc.
2.Kỹ năng.
- Rốn luyn kĩ năng phân tích ảnh địa lí về một số biện pháp cải tạo, ngăn chặn sự phát
triển của hoang mạc.
-Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống nh: t duy ,giải quuyết vấn đề.tự nhận thức...
3 Thái độ.
<b>II.ChuÈn bÞ : </b>
- ảnh về các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại trên các hoang mạc
- ảnh về các thành phố hiện đại trong hoang mạc ở các nớc Arp hay Bc M .
- ảnh về cách phòng chống hoang mạc hoá trên thế giới
<b>III Ph ng phỏp: Nêu vấn đề,giảI thích,gợi mở,sơ đồ t duy</b>…
<b>IV Tiến trình dạy học : </b>
1 KiĨm tra bµi cị :
? Nêu những đặc điểm của khí hậu hoang mạc ?
Thực - động vật ở hoang mạc thích nghi với mơi trờng hoang mạc nh thế nào ?
<b> 2 Bài mới :. Hoang mạc tuy khô hạn, cát đá mênh mông nhng con ngời vẫn sinh sống ở đó</b>
từ lâu đời. Ngày nay, nhờ những tiến bộ kĩ thuật, con ngời ngày càng tiến sâu và chinh phục
và khai thác hoang mạc .
<b> Hoạt động 1</b>
<b> HĐ cá nhân/ cả lp </b>
<b>? HÃy cho biết trong điều kiện khô hạn ë hoang</b>
m¹c, viƯc sinh sèng cđa con ngêi phơ thc vào
yếu tố nào?
<b>(Vào khả năng tìm nguồn nớc, trồng trọt chăn</b>
nuôi.. khả năng vận chuyển nớc .lơng thực từ nơi
khác )
<b>GV cho HS quan sát ảnh 20.1 vµ 20.2 .</b>
? Hãy cho biết một vài hoạt động kinh tế cổ
truyền ở hoang mạc ?
<b> (chăn nuôi du mục, trồng trọt trên các ốc đảo,</b>
chuyên chở hàng hố qua hoang mạc)
- GV giải thích thuật ngữ ' ốc đảo " là nơi thấp
có nớc ngầm thuận lợi cho sinh vật phát triển .
? Tại sao phải chăn nuôi du mục ?
(do nguån thức ăn và ®iỊu kiƯn khÝ hËu kh¾c
nghiƯt)
? Ngồi chăn ni du mục ở hoang mạc cịn có
hoạt động kinh tế cổ truyền nào khác ?
? Tại sao trong hoạt động kinh tế cổ truyền rất
quan trọng là chăn nuôi du mục và chủ yếu là
chăn nuôi gia súc?
( Do t/c khơ hạn của khí hậu . trong sinh hoạt
phơng tiện giao thông chủ yêú lạc đà chuyên
chở hàng và buôn bán)
<b>GV: Cho học sinh quan sát ảnh 20.3 và 20.4</b>
? Phân tích vai trò của kĩ thuật khoan sâu
trong việc làm biến đổi bộ mặt của hoang mạc.
<b>ảnh 20.3 : là cảnh trồng trọt ở những nơi có dàn</b>
tới nớc tự động xoay tròn của LiBi. Cây cối chỉ
mọc ở chổ có nớc tới hình thành những vịng
trịn xanh bên ngồi ra hoang mạc, rất tốn kém (
kĩ thuật khoan sâu )
<b>ảnh 20.4 : là các dàn khoan dầu mỏ với các cột</b>
khói của khí đang bốc cháy, các giếng dầu này
nằm rất sâu ; các nguồn lợi dầu mỏ, khí đốt …
- GV nói kĩ thuật khoan sâu cũng là những
ngành hiện đại làm thay đổi bộ mặt hoang mạc .
<b> ?</b> Một ngành kinh tế mới khi có hoạt động
kinh tế hiện đại ?
<b>1. Hoạt động kinh tế :</b>
a Hoạt động kinh tế cổ truyền
Chăn nuôi du mục và trồng trọt
ở các ốc đảo , chuyển hàng
hoá và buụn bỏn xuyờn hoang
mc .
+Nguyên nhân: thiếu nớc.
b Hot động kinh tế hiện đại:
Khai thác dầu khí,các mỏ
khoáng sản, nớc ngầm.
+ Nguyên nhân: nhờ tiến bộ
của khoa học - kĩ thuật.
<b> (những chuyến du lịch trên hoang</b>
<b>m¹c) </b>
<b> Hoạt động 2 : </b>
<b> Hoạt động nhóm (4 nhóm/cả lớp)</b>
Các nhóm cùng thảo luận nội dung sau
? Gv cho Hs quan sát ảnh 20.5 mô tả những gì
em thấy trong ảnh? điều đó cho biết hiện tợng gì
đang diễn ra ở hoang mạc?.
? Những nguyên nhân dẫn đến hiện tuợng hoang
mạc hoá?
- Học sinh các nhóm làm việc đại diện các nhóm
trình bày ,hs bổ sung
- GV chuÈn kiÕn thøc
HĐ cả lớp
?Nờu nhng tác động của con ngời làm tăng
diện tích hoang mạc trên thế giới ?
<b> (khai th¸c gỗ làm củi đun, gia súc ăn lá, cát</b>
<b>lấn)</b>
<b>? quan sát ảnh 20.6 và ảnh 20.3:cho biết 2 ảnh</b>
thể hiện cách cải tạo hoang mạc nh thế nào?
- ảnh 20.3 : là ảnh cải tạo hoang mạc ở LiBi .
- ảnh 20.6 : là cảnh khu rừng chống cát bay từ
hoang mạc GôBi lấn vào vùng tây bắc Trung
Quốc . ảnh cho thấy có khu rừng phía xa, rừng
lá rộng chen lẫn những đồng cỏ đang chăn thả
ngựa .
? Nêu những biện pháp cải tạo,ngăn chặn sự
phát triển của hoang mạc. ?
<b> (đa nớc vào hoang mạc bằng giếng khoan hay</b>
bằng kênh đào và trồng cây gây rừng chống cát
bay, cải tạo khí hậu)
<b>2. Hoang m¹c đang ngày</b>
<b>càng mở rộng :</b>
a Thực trạng: Diện tích hoang
mạc trên thế giới vẫn đang tiếp
tục më réng.
b Nguyên nhân: chủ yếu do tác
động tiêu cực của con ngời, cát
lấn, biến động của khí hậu toàn
cầu.
c Biện pháp: cải tạo hoang mạc
thành đất trồng, khai thác nớc
ngầm, trồng rừng.
3 Cñng cè
XD sơ đồ t duy hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc.
4 Hớng dẫn về nhà - Về nhà học bài, chuẩn bị trớc bài 21 .
-Ơn tập đặc điểm khí hậu hàn đới
<i> </i>Ngày soạn : 14/11/2011
Ngày dạy : 15/11/2011
<i> <b>Chơng IV</b></i><b> : MÔI TRƯờNG ĐớI LạNH.</b>
<b>HOạT ĐộNG KINH Tế CủA CON NGƯờI ở ĐớI LạNH</b>
<b> Tiết 22- Bài 21. MÔI TRƯờNG ĐớI LạNH</b>
<b>I Mục tiêu bài học: </b>
1. Kiến thøc :
- Biết vị trí đới lạnh trên bản đồ Tự nhiên thế giới
- Trình bày và giải thích( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của đới lạnh
Biết đợc sự thích nghi của động vật và thực vật với môi trờngđới lnh
2Kĩnăng
- c bn v mụi trng i lnh vùng Bắc Cực và vùng Nam Cực để nhận biết vị trí,
giới hạn của đới lạnh.
- Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của một vài địa điểm ở mơi trờng đới lạnh để
hiểu và trình bày đặc điểm khí hậu của mơi trờng đới lạnh.
-Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống nh: t duy ,giải quuyết vấn đề.tự nhận thức...
3 Thái độ:
Hiểu khó khăn của mơi trờng đới lạnh
<b> II. Chuẩn bị:</b>
- Bản đồ các môi trờng địa lí
- ảnh các động vật và thực vật ở mơi trờng đới lạnh.
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích</b>
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
1 KiĨm tra bµi cị:
? Em hãy cho biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại trong các hoang
mạc ngày nay ?
? Hãy nêu một số biện pháp đang đợc sử dụng để khai thác hoang mạc và hạn chế quá
trình hoang mạc mở rộng trên thế giới ?
2 Bài mới : GV giới thiệu bài
<b> Hoạt động 1 : </b>
<b> HĐ cá nhân /cả lớp</b>
? Dựa vào lợc đồ 21.1 và 21.2 em hãy xác định vị
trí của mơi trờng đới lạnh ?
- Giới thiệu cho HS đờng vòng cực thể hiện bằng
vòng tròn nét đứt màu xanh thẫm .
-Đờng đẳng nhiệt 10o<sub> tháng 7 BBC & tháng 1 ở</sub>
NBC.
-Liên hệ kiến thức cũ giải thích thêm đờng đẳng
nhiệt .
? HS dựa vào hình 21.1 & 21.2 đọc & tìm đợc vị
trí của mơi trờng đới lạnh? (BC & NC )
<b>(Nhấn mạnh môi trờng đới lạnh nằm từ vòng</b>
cực đến 2 cực.)
- HS xác định đợc đới lạnh Bắc cực ( BBC ) là đại
dơng còn Nam cực (NBC ) là lục địa .
* GV cho hs xác định đặc điểm cơ bản về nhiệt độ
& lợng ma ở Hon Man để => là mơi trờng đới
lạnh .
? GV cho hs quan sát hình 21.3 c biu khớ
<b>1. Đặc ®iĨm cđa m«i tr - </b>
<b>êng :</b>
a VÞ trÝ:
hậu hãy cho biết diễn biến nhiệt độ và lợng ma
trong năm ở đới lạnh
? Nhiệt độ và lơng ma ở đới lạnh có đặc điểm nh
thế nào?
? Qua đồ hãy rút ra đặc điểm chung của khí hậu
đới lạnh? Nguyên nhân ?
GV;Vùng biển vào mùa hạ thờng có băng trôivà
núi băng
? GV cho hs quan sát hình 21.4 & 21.5 tìm ra sự
khác nhau của núi băng & băng tr«i
.
<b> Hoạt động 2 : </b>
Hoạt động cả lớp
? GV híng dÉn häc sinh quan s¸t hình 21.6 &
21.7 mô tả so sánh 2 hình trên ?
<b>H 21.6 l vi ỏm rờu & a y đang nở hoa đỏ và</b>
vàng; phía xa ở ven bờ hồ là các cây thông lùn và
liễu lùn
H 21.7 thực vật nghèo nàn & tha thớt chỉ thấy vài
túm địa y mọc đang nở hoa đỏ, khơng có thông lùn
liễu lùn => lạnh hơn Bắc Âu
? HS nhận xét về cây cỏ ở đài nguyên ? Vì sao cây
cỏ chỉ phát triển vào mùa hạ ?
<i><b> (</b></i>có thơng lùn , liễu lùn (giảm chiều cao để chống
bão tuyết mạnh và có tán lá kín để giữ ấm); các bụi
cỏ, rêu, địa y (thờng ra hoa trớc khi tuyết tan , ra lá
sao cho kịp với thời gian nắng ấm ngắn ngủi của
mùa hạ)
?VËy thùc vËt thÝch nghi víi m«i trêng ntn?
? Xem 3 hình (21.8 & 21.9, 21.10 ) & nêu tên các
con vật sống ở đới lạnh ? (tuần lộc sống dựa vào
cây cỏ, rêu, địa y ; còn chim cánh cụt, hải cẩu sống
dựa vào tôm cá dới biển)
? Giải thích cách thích nghi & sinh họat của các
động vật vào mùa đông : ngủ đông, di c đến nơi ấm
áp.
GV nêu rõ động vật ở đới lạnh phong phú hơn
thực vật : là nhờ có nguồn thức ăn tôm cá dới biển
đồi dào .
b Đặc điểm: khí hậu khắc
nghiệt, lạnh lẽo, mùa đơng
rất dài, ma ít và chủ yếu dới
dạng tuyết rơi, đất đóng
băng quanh năm.
* Nguyên nhân: Nằm ở vĩ
độ cao.
<b>2 Sự thích nghi của động</b>
<b>vật và thực vật với môi tr - </b>
<b>ờng :</b>
a Thực vật: chỉ phát triển
b Động vật: Thích nghi đợc
nhờ có lớp mỡ, lớp lông dày
hoặc bộ lông không thấm
n-ớc. Một số động vật di c để
tránh mùa đơng lạnh, có một
số lồi ngủ suốt mùa đơng.
3 Củng cố:?Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Trái Đất ?
4 Híng dÉn vỊ nhµ - VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp 4 trang 70 , chuẩn bị trớc bài 22.
<b>* Rút kinh nghiệm: </b>..
.
Ngày soạn: 14/11/2011
Ngày dạy: 15/11/2011
<b>Tiết 23 - Bài 22: HOạT ĐộNG KINH Tế CủA CON NGƯờI ở ĐớI</b>
<b>LạNH</b>
<b>I Mục tiêu bài học: </b>
1. KiÕn thøc:
<i><b>- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại</b></i>
- Biết một số vấn đề lớn phải giải quyết ở đới lạnh.
- Hiểu đợc mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động kinh tế của con ngời và sự suy giảm các
loài động vật ở đới lạnh.
- Quan sát tranh ảnh, nhận xét về một số cảnh quan, hoạt động kinh tế của con ngời ở
đới lạnh (kinh tế cổ truyền, kinh tế hiện đại)
- Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên, giữa tự nhiên và hoạt động
kinh tế của con ngời ở đới lạnh.
Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống nh: t duy ,giải quuyết vấn đề.tự nhận thức...
3 Thái độ: ý thức bảo vệ mơi trờng,
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bản đồ các mơi trờng địa lí.
- Lợc đồ dịa bàn c trú của các dân tộc ở môi trờng đới lạnh phơng Bắc hoặc lợc đồ phân
bố dân c trên Thế giới..
<b>III Ph ơng pháp : Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,sơ đồ t duy...</b>
<b>IV Tiến trình dạy học : </b>
1 KiĨm tra 15 phót:
<b> </b>
<b> Chủ đề</b> <b> Nhận biết TL</b> <b> Thông hiểu TL</b> <b> Tổng</b>
hậu mơi trờng đớilạnh Hiểu đợc sự thích nghicủa động vật ở môi
tr-ờng đới lạnh
<b> 10.0</b>
Tỉng sè c©u: 2
Tỉng sè ®iÓm: 10.0 <b> <sub> 5.0 ®iĨm</sub></b> <b> <sub> 4.0 ®iĨm </sub></b>
<b> Đề bài:</b>
<b> Câu 1 ( 5.0 điểm) Nêu đặc điểm cơ bản của khí hậu đới lạnh thể hiện nh thế nào?</b>
<b> Câu 2 ( 5.0 điểm) Giới động vật ở đới lạnh thích nghi với mơi trờng bằng cách nào?</b>
Đáp án
Câu 1 (5.0 điểm) Đặc điểm khí hậu đới lạnh
+Khí hậu khắc nghiệt,lạnh lẽo ,mùa đơng rất dài,ma ít và chủ yếu ma tuyết,đất đóng băng
quanh năm
+ Nguyên nhân : Nằm ở vĩ độ cao, góc chiếu ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ thập chí khơng có
Câu 2 ( 5.0 điểm) Động vật thích nghi với mơi trờng bằng cách:
Nhờ có lớp mỡ dày,lớp lông dày không thấm nớc.Một số động vật di c để tránh mùa đơng lạnh,có
một số lồi ngủ suốt mùa đông hoặc sống thành đàn sởi ấm cho nhau
<b> 2 Bài mới :</b>.
<b> </b>
<b>Hoạt động1 </b>
GV cho HS xem lợc đồ 22.1
? Tên các dân tộc đang sinh sống ở phơng Bắc và
hoạt động kinh tế chủ yếu của họ là gì ?
(Ngêi chúc, ngời I-a-kut, ngời Xa-mô-Yet ở
Bắc á ; ngêi La P«ng ở Bắc Âu ,sống chủ yếu
bằng nghề chăn nu«i)
(địa bàn c trú của những dân tộc sống bằng
nghề săn bắn ngời I-nuc ở Bắc Mĩ )
? T¹i sao con ngời chỉ sinh sống ở ven biển Bắc
Âu , Bắc á, Bắc Mĩ mà không sống ở gần cực
Bắc, cực Nam ? (gÇn 2 cùc rất lạnh, không cã
nguån thùc phÈm cÇn thiÕt cho con ngêi)
- GV tiếp tục cho HS quan sát ảnh 22.2 & 22.3
mô tả lại thấy những gì trong ảnh ?
<b> ảnh 22.2 là cảnh 1 ngời LaPông đang chăn đàn</b>
tuần lộc trên đài nguyên tuyết trắng với các đám
cây bụi thấp bị tuyết phủ .
<b>ảnh 22.3 : là cảnh một ngời đàn ông ngời I-nuc</b>
đang ngồi trên 1 chiếc xe trợt tuyết (do chó kéo)
câu cá ở một chổ đợc khoét trên lớp băng trên mặt
sông có vài con cá để bên cạnh , trang phục của
ơng tồn là bằng da thú . đặc biệt là ông đeo đôi
kính mát đen sậm để chống lại ánh sáng chói
1. Hoạt động kinh tế của các
<b>dân tộc ở ph ơng Bắc :</b>
Hoạt động 2 :
HĐ cả lớp.
? Hãy kể các nguồn tài nguyên ở đới lạnh ?
( khoáng sản, hải sản, thú có lơng q )
? Tại sao cho đến nay các tài nguyên ở đới lạnh
vẫn cha đợc khai thác ?
(do khí hậu q lạnh, mặt đất đóng băng quanh
năm, có mùa đơng kéo dài, thiếu nhân cơng mà đa
nhân cơng từ nơi khác đến thì q tốn kém, thiếu
p/tiện vận chuyển và kĩ thuật hiện đại )
? GV cho HS mô tả nội dung 22.4 & 22.5
<b>ảnh 22.4 : là một dàn khoan dầu mỏ trên biển Bắc</b>
giữa các tảng băng trôi .
<b> nh 22.5 : là cảnh các nhà khoa học đang khoan</b>
thăm dò địa chất ở châu Nam Cực (mùa hạ họ
sống ở các lều và làm việc ở đó, mùa đơng rút về
các trạm ở ven biển để tránh lạnh và bão tuyết ).
- GV nói thêm : kinh tế chủ yếu ở đới lạnh hiện
nay là khai thác dầu mỏ và khoáng sản quý (kim
cơng, vàng, Urani đánh bắt và chế biến sản phẩm
? GV mơi trờng đới nóng (xói mịn đất, diện tích
rừng suy giảm, đới ơn hồ ơ nhiễm nguồn khơng
khí )
? Vậy ở đới lạnh vấn đề cần quan tâm đối với mơi
trờng là gì ?
( là vấn đề bảo vệ động vật quý hiếm : cá
voi, thú có lơng q, do săn bắt q mức có nguy
cơ tuyệt chủng và vấn đề thiếu nhân lực)
2. ViƯc nghiªn cøu và khai
<b>thác môi tr ờng :</b>
- Do khí hậu quá lạnh, điều
kiện khai thác rất khó khăn
nên việc sử dụng tài nguyên để
phát triển kinh tế cịn ít.
- Ngày nay, con ngời đang
nghiên cứu để khai thác tài
nguyên ở đới lạnh nh : dầu mỏ,
kim cơng, vàng, urani .
- Hai vấn đề lớn phải giải
quyết là thiếu nhân lực và
3 .Cñng cè
- Hãy kể những hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc phơng Bắc ?
- Đới lạnh có những nguồn tài nguyên chính nào ? Tại sao cho đến nay các nguồn tài
nguyên đới lạnh vẫn cha đợc khai thác ?
4 Híng dÉn vỊ nhµ:
- VỊ häc bµi , lµm bµi tËp 3 tr.73 .
Chn bÞ tríc bµi 23
* Rót kinh nhgiƯm: ………...
………
………
………
………
.
………
<i> </i>Ngày soạn: 21/11/2011
Ngày dạy :22/11/2011<i> </i>
<i><b> Chơng V</b></i><b>: MÔI TRƯờNG VùNG NúI.</b>
<b>HOạT ĐộNG CủA CON NG¦êI ë VïNG NóI</b>
<b> Tiết 24 - Bài 23 : MÔI TRƯờNG VùNG NúI</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
<b> 1. Kiến thức</b>
- Trỡnh bày và giải thích( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trờng
vùng núi
- Biết đợc sự khác nhau về đặc điểm c trú của con ngời ở một số vùng núi trên thế giới
2.Kĩ năng
- Đọc sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao ở vùng núi để thấy đợc sự khác nhau giữa vùng
núi đới nóng với vùng nỳi i ụn hũa.
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các cảnh quan, các dân tộc ở vïng nói.
3. T tëng:
Gi¸o dơc ý thức bảo vệ môi trờng vùng núi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bn t nhiờn th gii.
- Tranh ảnh về các vùng núi trên thế giới và Việt Nam.
- ảnh chụp các vùng núi ở nớc ta(Sa pa, Đà Lạt, Tam Đảo) và các nớc khác …
- Bản đồ địa hình thế giới
<b>III Phuong phap: Neu van de.giai thich,goi mo...</b>
<b>IV .Tiến trình dạy học:</b>
1.KiĨm tra bµi cị :
- Hãy kể những hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc phơng Bắc ?
- Đới lạnh có những nguồn tài ngun chính nào ? Tại sao cho đến nay các nguồn tài
nguyên đới lạnh vẫn cha đợc khai thác ?
2.Bài mới : mơi trờng vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao và theo hớng
của sờn núi. Càng lên cao, khơng khí càng lỗng và càng lạnh làm cho quan cảnh tự nhiên
và cuộc sống của con ngời các vùng núi có nhiều điểm khác biệt so với ở đồng bằng .
Hoạt động 1 :
Hoạt động cá nhân /cả lớp :
? GV nhắc lại các nhân tố ảnh hởng đến khí
hậu đã học lớp 6 (vĩ độ, độ cao, vị trí gần hay
xa biển)
- GV giới thiệu cách đọc lát cắt , cho HS quan
sát lát cắt núi Anpơ :
? Cây cối phân bố từ chân núi đến đỉnh núi nh
thế nào ?
(ph©n bố thành các vành đai từ thấp lên
cao)
?Vỡ sao cõy ci phi bin i theo cao ?(vỡ
<b>1.Đặc điểm của m«i tr êng</b>
+ Khí hậu và thực vật ở vùng
núi thay đổi theo độ cao.
càng lên cao càng lạnh nên thực vật cũng thay
đổi theo)
? Xem 23.2 từ chân núi đến đỉnh núi có mấy
vành đai thực vật ? (rừng lá rộng lên đến
900m, rừng lá kim từ 900m đến 2200m, đồng
cỏ từ 2200m đến 3000m, còn trên 3000m là
tuyết ).
- GV hớng dẫn HS đọc ảnh 23.1 : là vùng núi
Nêpan ở sờn Nam Himalaya ở đới nóng châu á
. Tồn cảnh cho ta thấy các cây bụi lùn thấp ,
hoa đỏ , phía xa là tuyết phủ trắng các đỉnh
núi cao.
? Xem hình 23.3 để thấy đợc sự khác nhau
giữa phân tầng thực vật theo độ cao của đới
nóng với đới ơn hoà ?
- GV nêu bật 2 đặc điểm khác nhau giữa phân
tầng thực vật theo độ cao của 2 đới :
+ Các tầng thực vật ở đới nóng nằm độ cao,
+ Đới nóng có vành đai rừng rậm mà đới ơn
hồ khơng có , cho HS xem lát cắt phân tầng
độ cao núi Anpơ hình 23.2 và nhận xét :
? Sự khác nhau về sự phân bố cây cối giữa sờn
đón nắng và sờn khuất nắng ở đới ơn hồ ?
(các vành đai cây cối ở sờn đón nắng
nằm cao hơn ở sờn khuất nắng)
? Vì sao các vành đai thực vật ở sờn đón nắng
nằm cao hơn sờn khuất nắng ? (sờn đón nắng
ấm hơn sờn khuất nắng); ở những sờn đón gió
(ẩm hơn, ấm hoặc mát hơn) thực vật đa dạng
phong phú hơn bên khuất gió (khơ hơn, nóng
hoặc lạnh hơn)
? ¶nh hëng cđa sên nói tíi thùc vËt vµ khÝ hËu
nh thÕ nµo?
? Nêu ảnh hởng của độ dốc đến tự nhiên và
kinh tế ở vùng núi ? ( nếu khơng có cây cối
che phủ sờn núi thì dễ gây ra lũ quét , lở đất ,
giao thơng đi lại gặp khó khăn ; càng lên cao
khơng khí càng lạnh và càng lỗng => thiếu
ôxy, thực vật thay đổi theo độ cao )
<b> Hoạt động 2 :</b>
Hoạt động cả lớp .
<b> ? ở nớc ta, là địa bàn c trỳ ca cỏc dõn tc</b>
no ?
? Đặc ®iĨm d©n c ?
? Địa bàn c trú của họ phụ thuộc vào điều
kiện nào?
Các dân tộc châu á, châu Phi, châu Mỹ, châu
Âu và sờn châu Phi ?
? Cho biết 1 số các dân tộc miền núi có thói
quen cư trú ntn?
đổi theo hớng của sờn núi .<i> (sờn</i>
<i>đón gió và sờn khuất gió)</i>
- Sờn đón gió ẩm thơng có ma
nhiều,cây cối tơi tốt hơn sờn
khuất gió.
<b>-Hớng và độ dốc của sờn núi ảnh</b>
hởng sâu sắc tới môi trờng vùng
núi
<b>2. C tró cđa con ng êi : </b>
- Các vùng núi thờng ít dân và
- Các dân tộc ở miền núi châu á
thờng sống ở các vùng núi thấp,
mát me, nhiều lâm sản.
- Cỏc dân tộc ở miền núi Nam
Mĩ a sống ở ở độ cao trên
3000m, nhiều đất bằng, thuận lợi
trồng trọt, chăn ni.
- ë vïng sõng ch©u Phi, nhêi
Ê-ti-ô-pi sống tập trung trên các
s-ờn núi cao chắn gió, ma nhiều,
mát mẻ. thờng sống ở các vùng
núi thấp, mát me nhiều lâm sản.
3 :Củng cố
- Trình bày sự thay đổi của thực vật theo độ cao, theo hớng sờn ở vùng núi Anpơ
- Nêu những đặc điểm chung của các dân tộc sống ở vùng núi ?
4 Híng dÉn vỊ nhµ
* Xác định số lợng vành đai thực vật ở đới nóng và đới ơn hồ ?<i> (nóng có 6 vành</i>
<i>đai , ơn hồ có 5)</i>
* Giải thích tại sao cùng độ cao, những vùng núi đới nóng có nhiều vành đai
thực vật hơn vùng núi đới ơn hồ ?<i> (đới nóng có thêm vành đai rừng rậm nhiệt đới mà</i>
<i>đới ơn hồ khơng có )</i>
* Rót kinh nhgiƯm
...
...
...
………
..
………
Ngày soạn: 24/11/2011
Ngày dạy: 25/11/2011
<b>Tiết 25- Bài : 24. HOạT §éNG KINH TÕCđA CON NG¦êI ë VïNG NóI</b>
<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:
- Trỡnh by và giải thích ( ở mức độ đơn giản) các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại
của con ngời ở vùng núi
- Nêu đợc những vấn đề về mơi trờng đặt ra trong q trình phát triển kinh tế ở vùng núi.
- Biết đợc những tác động xấu đến môi trờng do sự pt kinh tế ở các vùng núi và hâuk quả
của nó.
- 2. Kĩ năng:
- Rốn luyn k nng c v phõn tích ảnh đia lí.
- Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế của con ngời với môi trờng vùng núi.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống nh: t duy ,giải quuyết vấn đề.tự nhn thc...
<b>3. T tng:</b>
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng vùng núi.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
Su tầm tranh ảnh về các hoạt động kinh tế ở vùng núi.
<b>- ảnh về hoạt động kinh tế ở các vùng núi trên thế giới . </b>
- ¶nh về các dân tộc và các lễ hội ở các vùng núi trên thế giới .
- ảnh về các thành phố lớn trong các vùng núi trên thế giới .
<b>III .Tiến trình dạy học: </b>
<b> A Đề bài</b>
1 -Trình bày đặc điểm cơ bản của môi trờng vùng núi?
2 Tại sao nói đới lạnh là hoang mạc lạnh của TRái Đất
<b> B Đáp án và biểu chấm</b>
<b>C©u 1 (6 đ)</b>
Đặc điểm cơ bản cđa m«i trêng vïng nói.
- Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao. Sự phân tầng thực vật thành các đai
cao ở vùng núi cũng gần giống nh khi đi từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao. (2 đ)
- Khí hậu và thực vật còn thay đổi theo hớng của sờn núi .<i> (sờn đón gió và sờn khuất gió)</i>
<i>(1đ)</i>
- Sờn đón gió ẩm thơng có ma nhiều,cây cối tơi tốt hơn sờn khuất gió.(1đ)
Hớng và độ dốc của sờn núi ảnh hởng sâu sắc tới môi trờng vùng núi(2đ)
Câu 2: (4 đ)
KhÝ hậu khắc nghiệt, Quá lạnh
Vì lợng ma rất ít
Biên độ nhiệt trong năm và ngày lớn
-có đêm ngày dài suốt 6 tháng
-Động thực vật nghèo nàn dân c tha thít
B .Bài mới : ngày nay, nhờ sự phát triển lới điện và đờng giao thông Vùng núi đã giảm
dần sự cách biệt với vùng đồng bằng và vùng ven biển. Bộ mặt nhiều vùng núi đang thay đổi
nhanh chóng
.
Hoạt động 1 :
Hoạt động cả lớp :
-GV cho học sinh quan sát ảnh 24.1và 24.2 cho
biết ? Các hoạt động kinh tế cổ truyền trong ảnh là
những
ngành gì. (chăn nuôi, làm nghề thủ công)
(trång trät, khai th¸c chÕ biÕn lâm sản, chế biến thực
phẩm, dệt vải.
? Ti sao hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân
tộc ở vùng núi lại đa dạng và không giống nhau ?
( do tài nguyên và môi trờng các vùng núi
khác nhau, tập quán canh tác và truyền thống của
các dân tộc khác nhau, do giao lu khó khăn )
Hoạt động 2 :
HĐ cá nhân/ cả lớp.
GV cho HS quan s¸t ¶nh 24.3 cho biÕt :
? Néi dung cña ¶nh 24.3 lµ g
( một con đờng ô tô ngoắt ngoéo để vợt qua vùng
núi)
? Nh÷ng trë ngại làm cho kinh tế vùng núi kém
phát triển là gì ?
(giải thích đi lại khó khăn, nông nghiệp, thủ công
nghiệp kém phát triển, dịch bệnh , sâu bọ côn trùng
gây ra , lên cao thiếu ôxy )
- GV tt: HS quan sát ảnh 24.3 & 24.4
? Hai điều kiện cần thiết để phát triển kinh tế vùng
núi là gì ?
(ph¸t triĨn giao thông và điện)
? Ngoi ra cũn nhng hot động kinh tế nào tạo nên
sự biến đổi bộ mặt kinh tế vùng núi ?
(thành lập khu công nghiệp, du lịch nghỉ
d-ỡng vào mùa hạ và mùa đông , các môn thể thao leo
núi )
<b>1. Hoạt động kinh tế cổ</b>
<b>truyền :</b>
- Hoạt động kinh tế cổ
truyền: chăn nuôi, trồng
trọt (phát triển đa dạng, có
sự khác nhau giữa các châu
lục, các địa phơng) khai
thác và chế biến lâm sản,
làm các nghề thủ công.
Nguyên nhân: phù hợp với
môi trờng tự nhiên vùng
núi.
<b>2. Sự thay đổi kinh tế-xã</b>
<b>hội</b>
<b> : </b>
- Hoạt động kinh tế hiện
đại: phát triển công nghiệp,
du lịch, thể thao,…Nguyên
nhân: giao thông, thủy
điện, đời sống,…phát triển.
tr-? : GV y/cHS nhắc lại các vấn đề mơi trờng ở đới
nóng (xói mịn), ôn hoà (ô nhiễm môi trờng) ; lạnh (
bảo bệ động vật quý hiếm)
? Các vấn đề về mơi trờng của vùng núi là gì ?
(chống phá rừng, chống xói mịn đất đai, chống
săn bắt động vật quý hiếm, chống gây ô nhiễm môi
trờng, nguồn nớc : vì vùng núi là đầu nguồn các con
sơng ; giữ gìn bản sắc dân tộc )
ờng, đến bản sắc văn hoá
của các dân tộc ở vùng
núi .
- Các vấn đề của mơi
<b>tr-ờng;</b>
Suy thối tài ngun:
Nguyên nhân (phá rừng,
)
…
- Ô nhiễm các nguồn nớc.
Nguyên nhân.
KL: SGK
<b> Hot ng3 Củng cố</b>
- Cho biết một số hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc vùng núi ?
- Tại sao các hoạt động kinh tế vùng núi lại đa dạng và không giống nhau giữa các địa
phơng , các châu lục ?
- Sự phát triển kinh tế của các vùng núi cần chú ý những vấn đề gì về mơi trờng ?
C.Hớng dẫn về nhà
Ôn tập chơng II.III.IV.V
D. Rót kinh nhgiƯm
<i><b> DuyÖt - - 2010</b></i>
<i><b>Lê Thị Quỳnh</b></i>
<b> Ngày soạn :24/11/2011</b>
Ngày dạy:25/11/2011
<b> Tiết 25: ôn tập các chơng II, III, IV, V</b>
1. VÒ kiÕn thøc:
-Nắm đợc Những kiến thức trọng tâm cơ bản của các chơng vừa học
- Biết Tổng hợp kiến thức địa lý, so sánh, tổng hợp số liệu và tạo đợc mối liên hệ các
đơn vị kiến thức với nhau.
- N©ng cao sự hiểu biết và liên hệ thực tế
2. Về kỹ năng
- Hc sinh rốn luyn k nng c, phõn tích lợc đồ và ảnh địa lý, kỹ năng tạo lập mối
liên hệ giữa các yếu tố địa lý
- Đọc các bản đồ, biểu đồ, các tranh ảnh và các lát cắt địa lý để tìm ra kiến thức cơ bản.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống nh: t duy ,giải quuyết vấn đề.tự nhận thức...
3. Về thái độ
Giúp học sinh yêu mến mơn học và tích cực tìm hiểu những đặc điểm của mơi trờng
đới lạnh cịn nhiều bí ẩn này.
<b>II Chn bÞ:</b>
- Bản đồ các mơi trờng địa lý
- Các loại tranh ảnh minh họa có liên quan đến kiến thức trọng tâm
- Các biểu đồ khí hậu của các kiểu khí hậu
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở giải thích ,sơ đồ t duy </b>….
1. KiĨm tra bµi cị:
? Trình bày đặc điểm môi trờng ở vùng núi?
2. Bài mới;
<b>HoạT ĐộNG 1 I.Lý thuyết Chia nhóm cho học sinh làm các bài tập của các chơng</b>
<b>Chương II Ôn lại đặc điểm cơ bản về MT và hoạt động kinh tế chủ yếu của con ngời</b>
<i><b>ở đới ơn hịa</b></i>
- Tính chất trung gian của khí hậu đợc thể hiện nh thế nào?Nguyên nhân?
- Vì sao khí hậu có tính chất thất thờng?
- Mơi trờng đới ơn hồ có sự phân hố nh thế nào? Có các kiểu mơi trờng nào?
- Đặc điểm chính về phát triển NN và CN của đới ơn hồ
- Đặc điểm cơ bản trong phát triển đô thị của đới ơn hồ là gì?
- Những vấn đề gì đang đặt ra đối với mơi trờng đối ơn hồ? Ngun nhân cơ bản là gì?
<b>Chơng III Ơn lại đặc điểm cơ bản về MT và hoạt động kinh tế chủ yếu của con ngời ở</b>
<i><b>hoang mạc</b></i>
- Khí hậu hoang mạc có đặc điêm cơ bản là gì?Nguyên nhân?
- Nêu một số hoạt động kinh tế cơ bản ở môi trờng hoang mạc?
<b>Chơng IV Ôn lại đặc điểm cơ bản về MT và hoạt động chủ yếu của con ngời ở đới lạnh</b>
- Đặc điểm cơ bản ở môi trờng đới lạnh là gì?
- Sự thích nghi của động vật thực vật đối với mơi trờng nh thế nào?
- Nêu một số hoạt động kinh tế cơ bản của con ngời ở đới lạnh ?
- Vấn đề đang đặt ra cho môi trờng đới lạnh là gỡ?
<b> Chương IV </b>
<i><b> Ôn lại đặc điểm cơ bản về MT ở vùng núi</b></i>
- Môi trường vùng núi có sự phân hố như thế nào?
- Đặc điểm cư trú của con người ở vùng núi?
<i><b>Hỡnh thức ụn tập:XD sơ đồ t duy</b></i>
<b>GV:</b> - Chia lớp thành 4 nhúm. .
<b> HS:</b> Thảo luận theo yêu cầu của GV,đai diện trình bày kết quả,các nhóm bổ sung.
<b>Hoạt động 2 Bài tập</b>
<b>Nhóm 1:</b>
<i><b>Bài 1: Hãy ghép đôi các nội dung ở cột A sao</b></i> cho phù hợp với các ý ở cột B và ghi
kết quả vào cột C để nêu lên những biện pháp mà nơng nghiệp tiên tiến ở đới ơn hồ đã
áp dụng nhằm sản xuất ra khối lợng nơng sản lớn, có giá trị cao:
<b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>
1. Để tới nớc 1... a. Sử dụng tấm nhựa trong
2. Để hạn chế tuyết trong mùa đông lạnh giá 2... b. Trồng cây quanh bờ ruộng
3. Để ngăn gió mạnh 3... c. Lai tạo nhiều giống mới
khí hậu, năng suất cao 5... e. Sử dụng hệ thống tự chảy,hoặc tới nớc xoay trßn
<i><b>Nhóm 2:Bài 2: Hồn thành sơ đồ sau đây để minh hoạ những vấn đề xã hội nảy</b></i>
<i><b>sinh khi các đô thị phát triển nhanh và hớng phát triển </b></i>
<b>Nhóm 2:</b>
<i><b>Câu 1: Bài tập s</b></i>
<i><b>Nhóm 3 Bài 3 trang 58 - SGK</b></i>
<b> Câu 1 Tính tổng lợng khí thải mỗi nớc dựa vào số liệu dân số năm 2000.</b>
- Hoa Kỳ...tấn/năm
- Pháp...tấn/năm
<i><b>Cõu2: Ngh nh th Ki-ụ-tụ ó thng nht yêu cầu các nớc trên TG chú ý:</b></i>
A. Bảo vệ quyn li b m v tr em
B. Cắt giảm lợng khí thải hàng năm
C. Hạn chế sử dụng vũ khí nguyên tử
D. Ngăn ngừa nạn lây nhiễm HIV/AIDS
<b>Nhóm 4</b>
<i><b> Em hãy nêu những đặc điểm chung của môi trờng i lnh?</b></i>
<b> 3 Cng</b>
- Về nhà hoàn thành các câu hái trong vë bµi tËp
4 4 Híng dÉn vỊ nhµ
Học bài ơn lại các bài đã học
<b>* Rót kinh nghiÖm: </b>………..
………
………
………
..
………
Vấn đề
XH
ở ụ th
XD khu CN-DV
...
.
Biện pháp
"Phi tập trung"
XD thành
phố
...
PT nông thôn
...
..
Môi trờng
...
...
...
Cảnh quan
...
...
...
Giao thông
...
...
...
Việc làm
...
...
...
Nhà ở
Ngày soạn: 28/11/2011
Ngày dạy: 29/11/2011
<b> Phần ba. THIÊN NHIÊN Và CON NGƯờI ở CáC CHÂU LụC</b>
<b> TiÕt 26 - Bµi 25 : THÕ GIíI RộNG LớN Và ĐA DạNG</b>
<b>I . Mục tiêu bài học : </b>
1. KiÕn thøc
- Phân biệt đợc lục địa và châu lục. Biết tên 6 lục địa và 6 châu lục trên thế giới.
- Biết đợc một số tiêu chí (chỉ số phát triển con ngời…) để phân loại các nớc trên thế giới
thành hai nhóm: phỏt trin v ang phỏt trin
2. Kĩ năng
- c bn đồ, lợc đồ về thu nhập bình quân đầu ngời của các nớc trên thế giới.
- Nhận xét bảng số liệu về chỉ số phát triển con ngời (HDI) của một số quốc gia trên thế giới
để thấy đợc sự khác nhau về HDI giữa nớc phát triển và nớc đang phát triển.
3 Thái độ:
-Gióp c¸c em hiĨu hơn về Thế Giới
<b>II Chuẩn bị:</b>
- Qu a cu
- Bn th gii.
- Bảng số liệu thống kê bài tập 2/ Tr.81 SGK
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề, gợi mở,giải thích,sơ đồ t duy....</b>
<b>IV .Hoạt động dạy học: </b>
1 .KiĨm tra bµi cò :
? Cho biết một số hoạt động kinh tế chủ yếu của môi trờng đới lạnh? ?
? Gọi 2 HS kiểm tra kết quả bài ôn tập chơng?
2 .Bài mới : Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng . Bề mặt Trái Đất có
các lục địa và các đại dơng . Trên các châu lục có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác
nhau về điều kiện tự nhiên, về kinh tế-xã hội và văn hoá …
<b> Hoạt động 1 </b>
Hoạt động cả lớp :
- GV cho HS quan sát bản đồ thế giới.
? Cho biết sự khác nhau giữa lục địa và châu lục ?
( các lục địa có biển & đại dơng bao bọc)
(các châu lục bao gồm các lục địa và các đảo
<b>1. Các lục địa và các châu</b>
<b>lục :</b>
thuộc lục địa đó )
? Xác định vị trí của 6 lục a ?
<i><b>(</b><b>á-</b><b>Âu ; Phi ; Nam MÜ - B¾c MÜ ; Ôxtrây lia;</b></i>
<i><b>Nam Cực)</b></i>
? Nờu tờn các đại dơng bao quanh từng lục địa?
(Thái Bình dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng, Bắc
Băng Dơng)
? Kể tên một số đảo và quần đảo lớn nằm chung
quanh từng lục địa
? Quan sát lợc đồ hãy cho biết :
-lục địa nào gồm 2 châu lục ?
-Châu lục nào gồm 2 châu lục?
- Châu lục nào nằm dới lớp băng?
<b> </b>
<b> Hoạt động 2 : </b>
Hoạt động cá nhân/cặp :
? Hãy cho biết để phân loại và đánh giá sự phát
triển kinh tế xã hội từng nứơc dựa vào các chỉ tiêu
nào?
- GV giải thích chỉ số phát triển con ngời(HDI)
:thu nhập bình quân đầu ngời và tỉ lệ tử vong.
- GV Dựa vào chỉ số phát triển con ngời (HDI) để
- Nớc phát triển thu nhập bình quân đầu ngời trên
20.000 USD/năm và tỉ lệ tử vong trẻ em thấp , HDI
từ 0,7 n 1 .
- Nớc đang phát triển thu nhập bình quân đầu ngời
dới 20.000 USD/năm và tỉ lệ tử vong trẻ em khá
cao , HDI dới 0,7 .
- Ngoài ra ngời ta còn phân ra các nhóm nớc dựa
vào : nớc công nghiệp, nông nghiệp .
phõn chia cỏc lục địa mang ý
nghĩa về mặt tự nhiên là
chính.
Trên thế giới có 6 lục địa là:
lục địa á-Âu, lục địa Phi, lục
địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ,
lục địa Ô- xtrây-li-a, lục địa
Nam Cực.
b Châu lục: bao gồm phần lục
địa và các đảo, quần đảo bao
quanh. Sự phân chia châu lục
chủ yếu mang ý nghĩa lịch sử,
kinh tế, chính trị.
Trên thế giới có 6 châu lục là:
châu á-, châu Âu, châu Phi,
châu Mĩ, châu đại dơng và
châu Nam Cực.
<b>2. C¸c nhãm n íc trên thế</b>
<b>giới :</b>
- Để phân loại các nớc trên
thế giới thành hai nhóm: phát
triển và đang phát triển căn cứ
vào: Chỉ số phát triển con
ng-ời (HDI) bao gồm: thu nhập
bình quân theo đầu ngời, tỉ lệ
ngời biết chữ , tuổi thọ trung
bình
3. Củng cố
Câu hỏi 1 : Tại sao nói thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng ?
Cõu hi 2 : Để biết một nớc phát triển hay đang phát triển ngời ta dựa vào những đặc điểm
nào ?
4 Híng dÉn vỊ nhµ
- VỊ nhµ häc bµi, lµm bài tập 2 trang 81, chuẩn bị trớc bài 26 .
...
...
...
...
Ngµy soạn : 1/12/ 2011
<i><b> </b></i>Ngày dạy: 2/12/2011
<i><b> Chơng VI: </b></i><b>CH¢U PHI</b>
<b> TiÕt 27 - Bài 26. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI</b>
<b>I . Mục tiêu bài học : </b>
<b> 1 Kiến thức</b>
- Biết đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi trên bản đồ Thế giới
- Trình bày đợc đặc điểm về hình dạng lục địa, địa hình và khống sản của châu Phi
2 Kỹ năng:
- Sử dụng các bản đồ, lợc đồ tự nhiên để trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực.
- Đọc và phân tích lợc đồ tự nhiên châu Phi .
- Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng sống nh:T duy,giải quyết vấn đề, tự nhận thức...
3 Thái độ:
- Hiểu hơn về đặc điểm tự nhiên của Châu Phi.
- Bản đồ tự nhiên châu Phi .
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích....</b>
<b>IV .Tiến trình dạy học : </b>
<b> 1 .KiĨm tra bµi cị :</b>
-T¹i sao nãi thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và ®a d¹ng ?
- Để biết một nớc phát triển hay đang phát triển ngời ta dựa vào những đặc điểm nào ?
2 .Bài mới : GV dựa vào sgk giới hiệu bài
<b>H</b>
<b> oạt động 1:</b>
<b>HĐ cả lớp</b>
<b>GV:</b> cho học sinh quan sỏt hỡnh 26.1 và giới
thiệu trên bản đồ các điểm cực :
? Quan sát H26.1 cho biết châu Phi tiếp
giáp víi các châu lục và đại dương nào.
- Bắc giáp?
- Đông gip?
- Đông Nam giáp?
- Cho biết đờng xích đạo đi qua phần nào
của châu lục?
<b> ? §êng chÝ tuyến bắc đi qua phần nào của</b>
châu lục?
? Đờng chí tuyến nam đI qua phần nào
của châu lục ?
? Vậy lãnh thổ chủ yếu thộc môi trờng
đới nào ?
? Đờng bờ biển Châu Phi có đặc điểm gì
? đặc điểm đó cói ảnh hởng ntn đến khí hậu
Châu Phi ? cho biết tên đảo lớn nhất châu ?
? Quan sát H26.1 SGK:
<b>- Nªu tên dòng biển nóng , lạnh chảy ven</b>
bờ ?
- Kênh đào Xu có ý nghÜa gì đối với
GTVT đường biển quốc tế?
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>1. Vị trí địa lý</b> :
- Châu Phi là châu lục lớn
thứ 3 trên thế giới, có diện
tích trên 30 triệu km2<sub> .</sub>
- Đại bộ phận lãnh thổ châu
Phi nằm giữa 2 chí tuyến,
t-ơng đối cân xứng hai bên
đ-ờng xích đạo.
- Phía bắc giáp với Địa
Trung Hải, phía tây giáp Đại
Tây Dương, phía đơng giáp
biển §ỏ, phía đơng nam giáp
Ấn Độ Dương, ngăn cách
với Châu Á bởi kênh đào
Xuyª
- Phần lớn lãnh thổ Châu Phi
thuộc mơi trờng đới nóng
- Bờ biển ít bị cắt xẻ , ít đảo
vịnh biển , do biển ít lấn sâu
vào đất liền
Cá nhân /cả lớp
<b>GV:</b> Cho hc sinh quan sát hình 26.1 và
cho biết.
? Châu Phi dạng địa hình nào là chủ yếu?
? Nhận xét về sự phân bố của địa hình
đồng bằng ở châu Phi ?
? Xác định đọc tên các sơn nguyên và bồn
địa chính của châu Phi?
? Tồn bộ châu Phi địa hình là gì
? Cho biết địa hình phía đơng khác địa
hình phía tây ntn? Tại sao có sự khác nhau
đó ?
? Hớng nghiêng chính của địa hình Châu
Phi là gì ?
Giáo viên : cho học sinh quan sát hình 26.1
và rút ra nhận xét .
? Mạng lới sơng và hồ Châu Phi có đặc
điểm gì ? xác định vị trí và đọc tên các song
lớn, hồ lớn của Châu Phi
? Quan sát H26.1 cho biết:
? Châu Phi có các khoáng sản nào?
? Chúng được phân b ntn?
a) a hỡnh
- Hình dạng: châu Phi có
dạng hình khối,
- a hỡnh: tng i n
giản, có thể coi tồn bộ lục
địa là khối sơn nguyên
khổng lồ.
- Độ cao trung bình 750m
- Hớng nghiêng chính của
địa hình Châu phi thấp dần từ
ĐN-TB . Các đồng bằng
Châu Phi tập trung chủ yếu ở
ven biển
b) Khoáng sản
Khoáng sản châu Phi rất
phong phú : Vàng, kim
cương, dầu mỏ, khí đốt, …
3, Cñng cè
? Quan sát hình 26.1, hãy nhận xét đờng bờ biển châu Phi ? Đặc điểm đó có ảnh hởng
nh thế nào đến khí hậu ?
? Xác định trên hình 26.1, hồ Vichtoria, và sông Nin,sông Nigiê, sông
Công gô, sông Dăm bedi ?
? Châu phi thuộc môi trờng khí hậu nào ? Tại sao ?
<b>- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp 3 trang 84, chuẩn bị trớc bài 27 . </b>
* Rót kinh nhgiƯm
...
...
...
...
...
<b> Ngay soan: 3/12/2011</b>
Ngay day: 6/12/2011
<b> </b>
<b>TiÕt 30 - Bµi : 27. THI£N NHIÊN CHÂU PHI (tt)</b>
<b>I . Mục tiêu bài học : </b>
1.KiÕn thøc:
-Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm của thiên nhiên châu Phi
<b>-Biết mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố các mụi trng t</b>
nhiờn.
2. Kỹ năng.
- Phõn tớch mt s biu đồ nhiệt độ và lợng ma để hiểu và trình bày đặc điểm khí hậu của
các mơi trờng tự nhiên ở châu Phi.
<b>-</b> - Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng sống nh:T duy,giải quyết vấn đề, tự nhận
thức....
<b>II .ChuÈn bÞ:</b>
<b> - Tranh ảnh về các môi trờng của Châu phi</b>
<b>2)</b> Bản đồ tự nhiên châu Phi .
<b>3)</b> <b> Bản đồ phân bố lợng ma châu Phi .</b>
<b>4)</b> <b> Bản đồ các môi trờng châu phi .</b>
<b>III .Tiến trình dạy học : </b>
A .Kiểm tra bài cũ :? Trình bày đặc điểm vị trí địa lý của Châu Phi trên bản đồ?
Trình bày đặc điểm địa hình của Châu Phi ?
<i><b> B. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động 1 :cá nhân/cả lớp</b>
<b>GV: Quan sát hình 27.1 và trả lời:</b>
? Hình dạng lãnh thổ, đờng bờ biển ,kích thớc
châu Phi có đặc điểm gì nổi bật ?
+ Bờ biển không bị cắt xẻ nhiều
+ Lục địa hình khối
+ KÝch thíc lín
<b> ? Do những đặc điểm đó ảnh hởng của biển đối</b>
với phần nội địa châu lục thế nào ?
<b>? Dùa SGK vµ ch HS quan sát H27.1 giải thích</b>
tại sao Bắc Phi hình thành hoang mạc lớn nhất
thế giới.
- ng chớ tuyn nh thế nào?
- Lãnh thổ có đặc điểm gì?
<b>HS: Trả lời câu hỏi</b>
<b>GV: KÕt luËn.</b>
? Quan sát H27.1 cho nhạn xét về lợng ma ở
châu Phi.
- Lợng ma lớn nhất?
-Lợng ma nhỏ nhất?
<b> ? Kết luận chung về lợng ma ở châu Phi.</b>
- Lợng ma ở châu Phi rất không đồng đều.
<b>Hoạt động 2:cặp /c lp</b>
<b>GV: Cho hs quan sát hình 27.2 nhận xét :</b>
? Sự phân bố các môi trờng tự nhiên châu Phi có
đặc điểm gì ?
? Gồm những môi trờng tự nhiên nào? Xác
định giới hạn, vị trí mơi trờng?
? Cho biết đặc điểm động thực vật của từng
<b> ? Vì sao có sự phân bố môi trờng nh vậy ở châu</b>
Phi.
<b>? Môi trờng tự nhiên nào là điển hình của châu</b>
Phi ?
? Tại sao hoang mạc Châu Phi ®ang ngµy cµng
mo réng? .
<b> ? Quan sát H27.1 và H27.2 nêu môi quan hệ</b>
giữa lợng ma và thảm thực vật ở châu Phi.
<b>3. Khí hËu:</b>
KhÝ hËu: Do phÇn lín l·nh
thỉ n»m gi÷a 2 chÝ tuyến, ít
chịu ảnh hởng của biển nên
châu Phi cã khÝ hËu nóng,
khô bậc nhất trên thế giới.
- Hình thành hoang m¹c lín
nhÊt thÕ giíi.
<b>2 Các đặc điểm khác của</b>
<b>môi tr ờng tự nhiên.</b>
- Do vị trí nằm cân xứng hai
bên đờng Xích đạo nên các
môi trờng tự nhiên nằm đối
+ Mơi trờng xích đạo ẩm
+ Hai môi trờng nhiệt đới.
+ Hai môi trờng hoang mạc.
+ Hai môi trờng a trung
hi.
- Xa van và hoang mạc là hai
môi trờng tự nhiên điển hình
của Châu Phi và thế giíi.
3 Cđng cè
4 Híng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.
- Chuẩn bị bài: Thực hành.
<b> * Rót kinh nghiƯm:</b>
...
...
...
<b> </b>
<b> </b>
<b> Ngµy soan: 7/12/2011</b>
Ngày dạy: 9/12/2011
<b> TiÕt 29 - Bµi : 28 THùC HµNH :</b>
<b> PHÂN TíCH LƯợC Đồ PHÂN Bố CáC MÔI TRƯờNG Tự NHIÊN, </b>
<b> BIểU Đồ NHIệT Độ Và LƯợNG MƯA ở CHÂU PHI .</b>
<b>I .Mục tiêu bài học : </b>
<b> 1 KiÕn thøc: </b>
- Nắm vững sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi và giải thích đợc nguyên nhân dẫn
đến sự phân bố đó .
- Nắm vững cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở châu Phi và xác định đợc trên lợc đồ
các môi trờng tự nhiên châu Phi ,vị trí địa điểm đó trên bản đồ .
2 Kỹ năng : Phân tích biểu đồ khí hậu,giải thích,nhận xét..
3 Thái độ: Hiểu hơn về đặc điểm tự nhiên Châu Phi...
<b>II</b>
<b> :ChuÈn bÞ:</b>
Bản đồ các mơi trờng tự nhiên châu Phi .
Biểu đồ khí hậu của 4 địa điểm ở châu phi .
Một số hình ảnh về các môi trờng tự nhiên ở châu Phi ..
<b>III Ph ng phỏp : Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,phơng pháp thực hành...</b>
<b>IV.Tiến trình dạy học : </b>
<b> 1 KiĨm tra bµi cị :</b>
Giải thích tại sao Châu Phi là châu lục nóng,khô hình thành những hoang mạc lớn?
<b> Hoạt động 1 1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trờng tự nhiên </b>
* Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học :
? So s¸nh diƯn tÝch các môi trờng ở châu Phi .
(có các mơi trờng nh : mơi trờng xích đạo ẩm; mơi trờng cận nhiệt đới ẩm ; hai
môi trờng nhiệt đới ; hai môi trờng địa trung hải : hai môi trờng hoang mạc . Trong các
mơi trờng ở châu Phi thì môi trờng xavan và môi trờng hoang mạc chiếm diện tích lớn
nhất).
? Giải thích vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại lan ra sát bờ biển : xem hình 27.1.
<i><b>(</b></i>Là do ảnh hởng của dòng biển lạnh & đờng chí tuyến & lục địa á - Âu lớn khó gây ma
: (hoang m¹c Xahara do dòng biển lạnh Canari & Xômali vào tháng 7 ; hoang mạc Namip
do dòng biển lạnh Ben-gê-la<i><b>)</b></i>
<b> Hoạt động 2 2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma theo gợi ý sau :</b>
Hoạt động chung cả lớp mỗi HS tự hoàn thành các yêu cầu bt 2 HS thảo luận 10 phút lần lợt
HS trình bày,nx-> GV kết luận chuẩn kt
<i>(</i>A : lợng ma TB năm : 1244mm ; mùa ma từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau)
(B : lợng ma TB năm : 897mm ; mùa ma từ tháng 6 đến tháng 9 )
(C : lợng ma TB năm : 2592mm ; mùa ma từ tháng 9 đến tháng 5 năm sau)
(D : lợng ma TB năm : 506mm ; mùa ma từ tháng 4 đến tháng 7)
+ Biên độ nhiệt trong năm, sự phân bố nhiệt độ trong năm?
<i>(</i>A : biên độ nhiệt trong năm khoảng 13 o<sub>C ; nóng nhất là tháng 3 & 11 khoảng 25 </sub>o<sub>C ; thỏng</sub>
lạnh nhất là tháng 7 khoảng 12 o<sub>C => ë nưa cÇu Nam)</sub>
(B : biên độ nhiệt trong năm khoảng 15 o<sub>C ; nóng nhất là tháng 5 khoảng 35 </sub>o<sub>C ; thỏng lnh</sub>
nhất là tháng 1 khoảng 20 o<sub>C => ở nửa cầu Bắc)</sub>
(C : biờn nhiệt trong năm khoảng 8 o<sub>C ; nóng nhất là thỏng 4 khong 28 </sub>o<sub>C ; thỏng lnh</sub>
nhất là tháng 7 khoảng 20 o<sub>C => ở nửa cầu Nam)</sub>
<i> (</i>D : biên độ nhiệt trong năm khoảng 12 o<sub>C ; nóng nhất là tháng 2 khong 22 </sub>o<sub>C ;</sub>
tháng lạnh nhất là tháng 7 khoảng 10 o<sub>C => ở nửa cầu Nam</sub><i><sub>)</sub></i>
+ Cho biết từng biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào ? Nêu đặc điểm chung của kiểu khí hậu
đó?
<i> </i>(A : là kiểu khí hậu nhiệt đới ở nửa cầu Nam . Nên ma từ tháng 10 đến tháng 4 năm
sau)
(B : là kiểu khí hậu nhiệt đới ở nửa cầu Bắc .Nên ma từ tháng 5 đến tháng 10)
(C : là kiểu khí hậu xích đạo ẩm .Nên ma nhiều và ma đều quanh năm)
(D : lµ kiĨu khÝ hËu hoang mạc . Do có lợng ma ít )
+ Hãy sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ & lợng ma A, B, C, D vào các vị trí 1, 2, 3, 4 trên
hình 27.2 cho phù hợp.
( A víi 3 ; B víi 2 ; C víi 1 ; D víi 4 )
3 Đánh giá giờ thực hành: Nhận xét và tuyên dơng nhữn học sinh có ý thức học bài,khiển
trách đối với những hs cha chú ý học
<b> 4 Híng dÉn về nhà</b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài 29.
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
<b>I Mục tiêu bµi häc:</b>
1. KiÕn thøc:
- Trình bày một số đặc điểm cơ bản về dân c châu Phi :
- Hiểu đợc sự bùng nổ dân số không thể kiểm soát đợc và sự xung đột tộc ngời triền miên
đang cản trở sự phát triển kinh tế của chõu Phi.
2. Kĩ năng:
- Phõn tớch lc phõn b dân c và đô thị để rút ra nguyên nhân của sự phân bố đó.
- Phân tích số liệu thống kê về sự gia tăng dân số của một số quốc gia ở châu Phi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bản đồ phân bố dân c và đô thị châu Phi.
- Bảng số liệu thống kê về tỉ lệ gia tăng dân số ở một số quốc gia châu Phi
- ảnh, t liệu về xung đột vũ trang và di dân do xung đột vũ trang ở châu Phi.
<b>III Ph ơng pháp:</b>
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,phân tích
<b>IV Tiến trình dạy học: </b>
1 KiĨm tra bµi cị : GV chÊm 5 vë bµi tËp
2 Bµi míi :
<i><b>Giới thiệu</b></i> : Dân c châu Phi phân bố không đều và gia tăng nhanh. Bùng nổ dân số, và đại
dich AIDS, xung đột giữa các tộc ngời và sự can thiệp của nớc ngoài là những nguyên nhân
chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội của châu lục này .
<b> Hoạt động 1</b>
Hoạt động cả lớp :<i>.</i>
? Xem h×nh 29.1.nhËn xÐt sù ph©n bè d©n c ë
Ch©u Phi?
? Tại sao sự phân bố dân c châu Phi không
đều ?
HS trình bày ,nhận xét,gv kết luận
? Hãy đọc tên các thành phố châu Phi từ 1
triệu dân trở lên ? Phân bố ở đâu ?<i><b> </b></i>( Cairô,
<i> </i>
<i> </i><b>Hot ng 2 </b>
<b> Dựa vào bảng trong sgk h·y cho biÕt:</b>
? C¸c quèc gia cã tØ lệ gia tăng dân số tự
nhiên cao hơn mức trung bình của châu Phi ?
+ Tăng cao h¬n møc trung bình (2,4%) :
Êtiôpia 2,9% , Tandania 2,8% ở Đông Phi ;
Nigiêria 2,7% ở Tây Phi .
+ Còn quốc gia tăng tự nhiên thấp nhất là :
CH Nam Phi 1,1%<i><b> .</b></i>
* Liên hệ Việt Nam
? Nguyên nhân của sự bùng nổ dân số?
Khó thực hiện kế hoạch hố gia đình do ảnh
hởng của tập tục , truyền thống, sự thiếu hiểu
biết về khoa học kĩ thuật <i>…</i>
<i>? </i> Nguyên nhân dẫn đến sự xung đột tộc ngời
ở Châu Phi?
(do m©u thuÉn cđa sù kh¸c nhau về ngôn
ngữ, phong tục, tập quán, tôn giáo)<i></i>
* GVm rng thờm hu qu ca xung đột
- Có những luồng di c khổng lồ đến những
nơi an tồn .
- Làng mạc bị tàn phá, nhà máy xí nghiệp ,
hầm mỏ , ruộng đồng bị bỏ hoang , sn xut
<b>1. Lich sử và dân c : </b>
<b> </b><i><b>b. D©n c</b></i> :
- Tập trung đơng: Vùng duyên hải
ở phần cực Bắc và cực Nam ,ven
vịnh Ghi nê,nhất thung lũng sơng
Nin.
- HÇu nh kh«ng cã ngêi sinh
sống: Rừng rậm xđ,hoang mạc Xa
hẩ,Calahari..
->Dân c châu Phi phân bố rất
không đều.
- Các thành phố có trên 1 triệu
dân thờng tập trung ở ven biển .
- Đa số dân c sống ở nông thôn
<b>2. Sự bùng nổ dân số và xung</b>
<b>đột tộc ng ời châu Phi :</b>
<b>a.Bïng nỉ d©n sè</b>
<b> -Ch©u Phi chiÕm 13,4% d©n sè</b>
thÕ giíi
- Tû lƯ gia tăng tự nhiên cao nhất
thế giới 2,4%
<b>b.Xung t tc ngi</b>
bị đình trệ …
- N¹n thÊt nghiƯp, bƯnh tËt , dÞch bƯnh, suy
dinh dìng …
=> Làm cản trở sự phát triển kinh tế của đất
nớc
C¶ líp th¶o luận nội dung bài tập 2 sgk
- Đại diện các nhóm trình bày,nhận xét
-> GV chuẩn kiến thức
3.Củng cố : - Trình bày và giải thích sự phân bè d©n c ë ch©u Phi ?
- Những nguyên nhân nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội các nớc châu Phi ?
<b>C .H ớng dẫn về nhà Về nhà học bài, chuẩn bị trớc bài 30</b>
. D.Rót kinh nghiƯm
<b> </b>
<i><b>TIẾT 33 – BÀI 30</b></i>: <b>KINH TÕ CHÂU PHI</b>
<b>I.</b>
<b> Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS cần đạt đợc:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm kinh tế chung và các ngành kinh tế
của châu Phi
Hiểu đợc các hoạt động nông nghiệp và công nghiệp với kĩ thuật lạc hậu của châu Phi đã có
tác động xấu n mụi trng.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rốn k nng c, phân tích lợc đồ để hiểu rõ sự phân bố các ngành nông nghiệp và công
nghiệp ở châu Phi.
- Phấn tích mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế của con ngời với môi trờng ở châu Phi.
- Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng sống nh:T duy,giải quyết vấn đề, tự nhận thức...
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bản đồ công nghiệp châu Phi.
- Bản đồ nôngï nghiệp châu Phi.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ :
<b>? </b> Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư châu Phi
<b>?</b> Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của châu Phi
<b>B.. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1 </b>
-Gv khái quát sơ lợc đặc điểm kinh t chung
c Chõu Phi
<b>Hot ng 2cỏ nhõn /c lp</b>
<i>Đặc ®iĨm chung:</i>
- Phần lớn các quốc gia có kinh tế
lạc hậu, chuyên môn hóa phiến
diện, chú trọng trồng cây công
nghiệp nhiệt đới và khai thác
khoáng sản để xuất khẩu.
- Nguyên nhân.
- Mt s nc tng i phỏt trin l
Cng hòa Nam Phi, Li-bi,
An-giê-ri, Ai Cập.
<b>GV: Yêu cầu HS đọc phân “ Trồng trọt” cho</b>
biết:
? Trong nông nghiệp Châu Phi có những
hình thức canh tác phổ biế nào .
<b>HS: Trả lời câu hỏi.</b>
<b>GV: Củng cố và phân tích 2 khu vực sản</b>
xuất nông nghiệp khác nhau:
<b> </b>
<b> ? Nªu sù kh¸c nhau trong sản xuất cây</b>
công nghiệp và cây lơng thực.
<b>GV: cho hc sinh quan sỏt lợc đồ 30.1 và</b>
cho biết sự phân bố của các cây trồng?
? Cây công nghiệp đợc phân bố ở những
nơi nào
? Cây ca cao đợc phân bố ở những nơi
nào
<b> ? Cây cà phê, cọ dầu đợc phân bố ở</b>
những nơi no
<b> ? Cây lơng thực.</b>
<b>HS: Tr li,kt hợp chỉ bản đồ.</b>
<b>GV: Củng cố bằng bảng phụ.</b>
? Dựa SGK cho biết nghành chăn nuôi có
đặc điểm gì? Tình hình phân bố và hình
thức chăn ni có đặc điểm gì nổi bật.
- Cõu, dê chăn nhiều trong môi trờng
nào?
- Ln nuụi nhiu ở quốc gia nào?
- Bị ni nhiều ở quốc gia nào?
<b>HS: Trả lời câu hỏi và chỉ bản đồ.</b>
<b>GV: Củng cố, kết luận.</b>
<b>Hoạt động 2: Cả lớp</b>
? Cơng nghiệp ở Châu Phi có điều kiện
thuận lợi lớn để phát triển là gi.
- Quan sát lợc đồ 30.2 cho biết ngành
khai thác khoáng sản phân bố ở đâu?
? Quan sát lợc đồ 30.2 cho nhận xét sự
phân bố các nghành công nghiệp ở Châu
Phi.
- Ngµnh lun kim màu phân bố ở đâu
- Nghành cơ khí phân bố ở đâu
<b> ? Nhận xét gì về trình độ phát triển cơng</b>
nghiệp ở Chõu Phi.
? Nguyên nhân kiÒm h·m sù phát triển
công nghiệp châu Phi.
a) Trồng trọt
- Cây công nghiệp nhiệt đới đợc
trồng trong các đồn điền nhằm
mục đích xuất khẩu, đồn điền
thuộc chủ sở hữu của các cơng ti
nớc ngồi tổ chức sản xuất theo
qui mô lớn.
- Cây ăn quả cận nhiệt : nho, ô liu
đợc trồng trong các khu vực cực
bắc và nam chõu Phi.
- Cây lơng thực chiếm tỉ trong nhỏ
trong cơ cấu nghành trồng trọt,
hình thức nơng rẫy còn phổ biÕn
kü thuËt l¹c hËu thiếu phân bón
nên năng suất thấp.
b) Sự phân bố cây nông nghiệp.
c) Ngành chăn nuôi.
- Nghành chăn nuôi nhìn chung
còn kém phát triển chăn thả gia
súc là hình thức phổ biến
- Phụ thuộc vào tự nhiên.
<b>2.Công nghiệp: </b>
- Nguồn khoáng sản phong phó
nhng phÇn lín các nớc châu Phi
có nỊn c«ng nghiƯp chậm phát
triển. Giá trị sản lợng công nghiệp
chiếm 2% trên toàn thế giới.
- Chõu Phi cú ba khu vực có trình
độ phát triển công nghiệp khác
nhau.
- Các nớc có nền cơng nghiệp
t-ơng đối phát triển là : Cộng hoà
Nam Phi, An Giê Ri
<b>Hoạt động 3. Củng cố : </b>
? Nªu sù gièng nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lơng thùc ë ch©u Phi
? Tại sao công nghiệp châu Phi còn chậm phát triÓn
? Kể tên một số nớc có nền kinh tế tơng đối phát triển ở châu Phi.
<b>C,Hớng dẫn về nhà </b>
- Ôn lại nội dung đã học trong bài vừa học.
- Lµm bµi tËp 3 : thu nhập bình quân đầu ngời bằng GDP: dân sè ë ch©u Phi.
- Xem tríc bµi tiÕp theo.
DRót kimh nghiƯm:
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
Ngµy soạn: 10/12/2011
Ngày dạy : 13/12/2011
<i><b>TIÕT 32- BµI 31</b></i>: KINH TÕ CH¢U PHI (tiÕp theo)
<b> I. Mơc tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức :
- Nắm vững cấu trúc đơn giản của nền kinh tế các nớc châu Phi.
- Hiểu rõ sự đơ thị hóa nhanh chóng nhng khơng tơng xứng với trình độ phát triển cơng
nghiệp làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế xã hội phải giải quyết.
2. Kü năng :
- Rốn luyn k nng v quan sát phân tích biểu đồ, lợc đồ để phát hiện kiến thức
- Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng sống nh:T duy,giải quyết vấn đề, tự nhận
thức...
3 Thái độ:
HiĨu râ h¬n vỊ nỊn kinh tÕ cđa Ch©u Phi
<b> II. ChuÈn bÞ:</b>
- Bản đồ phân bố dân c và đô thị châu Phi.
- Bản đồ kinh tế châu Phi.
- Mét số hình ảnh về khu nhà ổ chuột của các nớc Bắc Phi, Trung Phi.(nếu có)
<b> III Ph ơng pháp:</b>
<b> Nờu vn gợi mở,giải thích,sơ đồ t duy... </b>
<b> IVTiến trình dạy học.</b>
1 KiĨm tra bµi cị:
<b> ? Trình bày đặc điểm ngành nông nghiệp Châu Phi</b>
? Vì sao cơng nghiệp châu Phi cịn đang phát triển.
<b> 2 </b> Bài mới:
<b>Hoạt động 1</b>
<b>? Quan sát hình 31.1, nêu nhận xét</b>
để thấy các tuyến đờng sắt quan
trọng ở châu Phi chủ yếu phục vụ
cho hoạt động xuất khẩu?
<b> ? Quan sát H33.1 kết hợp SGK</b>
cho biết hoat động kinh tế đối ngoại
Châu Phi có đặc điểm gì nổi bật.
- Xuất hàng gì chủ yếu?
- NhËp hµng gì chủ yếu?
? Tại sao phần lớn các nớc Châu
<b>? Ti sao Chõu Phi là châu lục xuất</b>
khẩu lớn sản phẩm nông sản nhiệt
đới mà vẫn phải nhập lợng lớn lơng
thực.
? Thu nhập ngoại tệ của phần lớn
các nớc Ch©u Phi dùa vµo nguån
kinh tÕ nµo.
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc mục 4 SGK</b>
cho biết đặc điểm đơ thị hố ở Châu
Phi?
<b> </b>
<b>3 DÞch vô:</b>
- Hoạt động kinh tế đối ngoại của
các nớc châu Phi tơng đối đơn
giản: chủ yếu là nơi cung cấp
nguyên liệu thô, xuất khẩu nông
sản nhiệt i.
- Nơi tiêu thụ hàng hoá cho các
- NhËp khÈu máy móc, thiết bị,
hàng tiêu dùng, lơng thực.
- Chiếm kho¶ng 90% thu nhập
ngoại tệ của các nớc châu Phi.
- Du lịch cũng đem lại nguồn
ngoại tệ lớn
<b>4 Đô thÞ hãa:</b>
- Tốc độ đơ thị hóa khá nhanh,
bùng nổ dân số đơ thị. Đơ thị hóa
tự phát.
<b>? Quan sát bảng số liệu kết hợp với</b>
hình 29.1 cho biết sự khác nhau về
mức độ đơ thị hóa giữa các quốc gia
ven vịnh Ghi- nê, duyên hải Bắc Phi
và duyên hải Đông Phi?
? Ngun nhân tốc độ đơ thị hóa
ở châu Phi diễn ra khá nhanh?
<b> </b>
<b>? Nêu những vấn đề kinh tế xã hội</b>
nảy sinh do sự bùng nổ dân số đô
thị ở châu Phi.
đột biên giới…
- Hậu quả: Đơ thị hóa khơng tơng
xứng với trình độ cơng nghiệp hóa
làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh
tế- xã hội cần phải giải quyết.
3. Cñng cè:
? Vì sao Châu Phi chủ yếu xuất khẩu khống sản và nơng sản nhiệt đới và nhập thiết bị
máy móc, hàng tiêu dùng.
? Kể tên một số nớc có nền kinh tế tơng đối phát triển ở châu Phi.
4 Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại nội dung đã học trong bài vừa học.
- Làm bài tập 1SGK.
* Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
...
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn : 13/12/2011</b></i>
Ngày dạy : 16/12/2011
<b> TIÕT 35 ÔN TậP Học kỳ I</b>
I. Mục tiêu bài häc<b> : </b>
<b> 1. KiÕn thøc :</b>
Hệ thống hóa kiến thức từ bài đầu đến bài 33 để học sinh có kiến thức tổng quát
nhất về chơng trình đã học.Phát triển thêm những kĩ năng đã thực hành về biểu đồ, cách
nhận biết biểu đồ, bản đồ phù hợp với ảnh.
<b> 2. Kỹ năng</b>
- Rốn cho hc sinh k nng thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố địa lý nh : mối quan hệ
giữa tự nhiên với sự phân bố dân c. Giữa tự nhiên với sự phân hóa của cảnh quan
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích lợc đồ và bảng số liệu
- Vẽ biểu đồ và nhận xét các số liệu trên bn .
3. Thỏi
Giúp học sinh yêu mến môn học và tích cực tìm hiểu.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Giỏo viờn : Mt số bản đồ, biểu đồ đã dạy.
Học sinh : Ôn lại toàn bộ kiến thức đầu chơng năm đến nay
<b>III Ph ơng pháp:</b>
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,xd sơ đồ t duy...
<b>IV Tiến trình dạy học.</b>
<b> 1 Bài cũ :Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà</b>
2 Bài mới : Hoạt động 1
<b>Nhãm 1 : </b>
<b>Câu 1:</b> Hãy ghép đôi các nội dung ở cột A so cho phù hợp với các ý ở cột B và ghi kết quả
vào cột C để nêu lên những biện pháp mà nông nghiệp tiên tiến ở đới ơn hồ đã áp dụng
nhằm sản xuất ra khối lợng nơng sản lớn, có giá trị cao:
<b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>
1. Để tới nớc 1... a. Sử dụng tấm nhựa trong
2. Để hạn chế tuyết trong mùa đông lạnh giá 2... b. Trồng cây quanh bờ ruộng
3. Để ngăn gió mạnh 3... c. Lai tạo nhiều giống mới
4. Để ngăn ngừa ma đá, sơng giá 4... d. Xây dựng nhiều nhà kính
5. Để có giống cây con thích nghi với
khÝ hậu, năng suất cao
5...
...
e. Sử dụng hƯ thèng tíi níc
xoay trßn
<b>Câu 2: Nghị định th Ki-ơ-tơ đã thống nhất yêu cầu các nớc trên thế giới chú ý:</b>
B. C¾t giảm lợng khí thải hàng năm
C. Hạn chế sử dụng vị khÝ nguyªn tư
Nhãm 4:
? Mơi trờng xích đạo ẩm có các đặc điểm gì
? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới
? Mơi trờng xích đạo ẩm có các đặc điểm thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nơng
nghiệp
? Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối
với tài ngun và mơi trờng
<b> Nhãm 5:</b>
? Tính chất trung gian ,thất thờng của thời tiết ở đới ôn hoà biểu hiên nh thế nào? ?
?Trình bày các ngành cơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hồ
? Trình bày cảnh quan cơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hồ?
<b>Nhãm 6:</b>
? Nêu một số biện pháp đang đợc sử dụng để khai thác hoang mạc và hạn chế quá trình
hoang mạc mở rộng trên thế giới
? Kể tên một số hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở phía Bắc, q trình hoang
mạc mở rộng trên thế giới
<b>-</b> Học sinh các nhóm thảo luận ,đại diện trình bày, Hs bổ sung->GV chuẩn kiến thức
HĐ cả lớp: Châu Phi (Vị trí địa lí,địa hình,khí hậu,kinh tế)
<b>Hoạt động 2 Tham khảo đề thi HK năm: </b>
2010-2011,2009-2010,2008-2009,2005-2006,2007-2008
3. Cñng cè
- GV cñng cè lại toàn bộ bài học
4Hớng dẫn về nhà
- Về nhà hoàn thành các câu hỏi trong vở bài tập
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>.
.
<b> </b>
Ngày soạn 14-12-2010
Ngày dạy...
<b>Tiết 36 Kiểm tra häc hú I </b>
<b>Mơc tiªu kiĨm tra : </b>
Rèn kỹ năng làm lài biết kết hợp kiến thức để giải thích một số hiện tợng địa lý.
Kỹ năng rèn bài viết tự luận.
<b>II.ChuÈn bÞ:</b>
GV chuÈn bị bài kiểm tra
<b>II.Ma trận dề kiểm tra</b>
Ni dung Cỏc cp t duy Tng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dông
TL TN TL TN TL TN
Hoạt động nông
nghiệp ở đới ụn
ho
1b(1.0) 1a(3.0) 4.0
Thiên nhiên Châu
Phi 2 (4.0) 4.0
D©n c x· héi Ch©u
Phi 3(2.0) 2.0
Tỉng c©u 3(5,0) 1(3,0) 1(2,0) 4(10.0)
<b> III. Đề bài </b>
<b>Câu 1 ( 4®iĨm)</b>
a , Để sản xuất ra khối lợng nơng sản lớn có giá trị cao nền nơng nghiệp tiên tiến ở đới ơn
hồ đã áp dụng những biện pháp gì?
b , Nêu tên một số nơng sản chính của mơi trờng ơn đới lục địa?
<b>Câu 2 : (4 điểm)Hãy nêu về đặc điểm của các môi trờng tự nhiên ở Châu Phi? </b>
<b>Câu 3 ( 2 điểm) Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội</b>
của Châu Phi ?
<b> Đáp án và biểu Chấm</b>
Câu 1( 4 điểm)
a , (3 im) sản xuất ra khối lợng nơng sản lớn có giá trị cao nền nông nghiệp tiên tiến
ở đới ôn hồ đã áp dụng những biện pháp
BiƯn ph¸p:
- Tổ chức theo kiểu công nghiệp.
- Chuyên môn hoá với quy mô lớn .
- ỏp dng các thành tựu kỹ thuật tiên tiến , đặc biệt là tuyển chọn và lai tạo giống cây trồng
- Hệ thống thuỷ lợi hoàn chỉnh cùng với các phơng pháp tới tiêu khoa học .
- Dựng nh kớnh , trồng cây ven bờ ruộng chắn gió và giữ nớc cho cây , dùng tấm nhựa
trong chống sơng giá và ma đá .
b,(1 điểm) Các nơng sản chính của mơi trờng ơn đới lục địa ,lúa mì ,đại mạch, khoai
tây,ngơ , bị, ngựa , ln .
<b>Câu 2(4 điểm) Đặc điểm các môi trờng tự nhiên ở Châu Phi</b>
<b>*Mụi trng xớch đạo ẩm:Thảm thực vật Rừng rậm xanh quanh năm.Phân bố ở bồn địa Cơng</b>
gơ.và dun hải phía bắc vịnh ghi nê. (1 điểm)
*Hai môi trờng nhiệt đới:Lợng ma giảm dần về 2 chí tuyến,thực vật chủ yếu là rừng tha và
xa van cây bụi.Xa van có nhiều nguồn thức ăn nên động vật rất phong phú.
(1 ®iĨm)
*Hai mơi trờng hoang mạc:Khí hậu khơ và nóng nên động,thực vật nghèo nàn. ,
(1 điểm)
* Hai môi trờng Địa Trung Hải ,mùa đông mát mẻ và có ma mùa hạ nóng và khơ,thảm thực
vật là rừng cây bụi lá cứng. (1 điểm)
-Bùng nổ dân số.xung đột tộc ngời, đại dịch AIDS và sự can thiệp của nớc ngoài là những
nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu Phi .
KÕt quả
<b>Lớp</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình Yếu</b> <b>Kém</b>
<b>7A</b>
<b>7B</b>
<b>Tổng</b>
<b> Đ ¸nh gi¸: </b>
-Lớp 7A đạt TB trở lên ( khá, giỏi)
- Lớp 7B đạt TB trở lên ( khá, giỏi)
<b>Hoạt đ ng ni tip:</b>
<b>5)</b> Nghiên cứu bài mới
<b> </b>
<b> </b>
<i><b> </b></i>Ngày soạn: 10/12/2011
Ngày dạy: 13/12/2011
<i><b>TIếT 33- BàI 32</b></i>: CáC KHU VựC CHÂU PHI
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
1.Kiến thức:
<i><b>- Trỡnh by v giải thích ( ở mức độ đơn giản) những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân c,</b></i>
-Biết hoạt động kinh tế của khu vực Trung Phi đã làm cho đất nhanh chóng bị thối hóa suy
giảm diện tích rừng
2.Kỹ năng:
- Rốn luyn cho HS kỹ năng phân tích lợc đồ tự nhiên ,kinh tế-xã hội để rút ra những kiến thúc
địa lý về đặc điểm kinh tế xã hội.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống:T duy .tự nhận thức.,giải quyết vấn đề.quản lý thời
gian...
<b> 3.Thái độ: </b>
Có ý cải tạo đất ,tránh làm giảm diện tích rừng
II. Chuẩn bị:
- Bản đồ 3 khu vực kinh tế châu Phi hoặc bđ các nớc Châu Phi
- Bản đồ kinh tế châu Phi
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,so sánh....
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1 KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>? Vì sao Châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới, khống sản</b>
và nhập khẩu máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng, lơng thực.
2 Bµi míi:
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>? Quan sát lợc đồ 32.1,SGK xác</b>
định vị trí giới hạn ba khu vực chõu
Phi
? Các khu vực Châu Phi nằm trong
những môi trờng khí hậu nào.
<b>GV: chia líp thµnh 4 nhãm th¶o</b>
luËn:
<b>N1+2: Dựa vào H27.2 và nội dung</b>
SGK, em hãy cho biết đặc điểm tự
nhiên trờng tự nhiên ở Bắc Phi
<b>N3+ 4: Dựa vào H27.2 và nội dung</b>
SGK, em hãy cho biết đặc điểm tự
nhiên ở Trung Phi.
HS: Các nhóm cử đại diện trình bày
kết quả, các nhóm khác nhận xét và
bổ sung, GV chuẩn kt
HĐ cả líp
<b> ? Hãy giải thích vì sao thiên nhiên</b>
ở 2 khu vực trên lại có sự phân hóa
nh vậy(Do lich sử địa chất để lại)
<b>Hoạt động 2</b>
GV:- Chia thành 2 nhóm thảo luận:
- Ph¸t phiÕu häc tËp cho 2 nhãm
<b>N1: Nghiên cứu SGK, em hÃy </b>điền
những thông tin cần thiết vào bảng
sau:
Yếu tố Bắc Phi Trung Phi
Dân c
Chủng tộc
Tôn giáo
<b>N2: Cho biết sự khác nhau giữa kinh</b>
tế khu vực Bắc Phi vµ Trung Phi
Ngµnh
kinh tÕ Bắc Phi Trung Phi
Nông
nghiệp
Công
nghiệp,
dịch vụ
<b>1 Khu vực Bắc Phi và Trung Phi </b>
a Khái quát tự nhiên
* Bắc Phi:
<b>+ Phía Bắc</b>
- Địa hình:Núi trẻ át lat.ĐB ven Địa
Trung Hải
- Khớ hu a Trung Hi :Vùng ven biển
ma nhiều ,vào sâu trong nội địa lợng ma
giảm nhanh chóng -> thực vật có sự thay
đổi: Rừng sồi, dẻ mọc rậm rạp -> Xa van,
cây bi lỏ cng.
<b>+ Phía Nam</b>
- Môi trờng hoang mạc: Khí hậu khô và
nóng.
- Thc vt ch cú cõy bụi gai tha thớt, ốc
đảo trồng nhiều cây chà l
<b>* Trung Phi gồm 2 phần: </b>
- Phía Tây:
+ a hinh : Bồn địa
+ Khí hậu xích đạo ẩm: nóng ẩm quanh
năm , rừng rậm xanh quanh năm phát
+ Khí hậu nhiệt đới: Có 2 mùa (mùa ma
và mùa khô),rừng tha và xa van
- PhÝa §«ng:
+ Địa hình:Sơn ngun và hồ kiến tạo
+ Khí hậu gió mùa xích đạo, thực vật chủ
yếu là xa van, rừng rậm phát triển
<b>2. Kh¸i qu¸t kinh tÕ - x· héi</b>
a. D©n c , x· héi
Ỹu tố Bắc Phi Trung Phi
Dân c Chủ yếu là
ngời ả -Rập
và ngời
BÐc-be
Chủ yếu là
ng-ời Ban-tu, là
khu vực tập
trung đông
dân nhất
Chng
tộc
Ơ-rô-pê-ô-it Nê-grô-it
Tôn giáo Chủ yếu là
Đạo hồi Tín ngỡng đadạng
<b> b Kinh tế</b>
Ngành
kinh tế Bắc Phi Trung Phi
Nông
nghip Trng trọt pháttriển
- Các nớc ven
Địa Trung Hải
trồng lúa mì,
cây ăn quả cận
nhiệt đới
- C¸c níc phía
Trồng trọt và
chăn nuôi
theo lối cổ
truyền
<b>HS:Thảo luận hoàn thành phiếu häc</b>
tËp
<b>GV: NhËn xÐt,cñng cè,chèt kiÕn</b>
thøc.
? Dùa vµo H32.3:
- Nêu tên các cây công nghiệp
chủ yÕu ë Trung Phi?
- Cho biết sản xuất nông nghiệp
của Trung Phi phát triển ở những
khu vực nào? Tại sao lại phát triển
ú?
HS trả lời, GV chuẩn xác
GV: gii thiệu học sinh biết hoạt
động kinh tế của khu vực Trung Phi
đã làm cho đất nhanh chóng bị thối
hóa suy giảm diện tích rừng
nam Xa-ha-ra
trồng cỏc cõy
nhit i
nghiệp xuất
khẩu
Công
nghiệp,
dịch vụ
- Công nghiệp
- Du lịch phát
triển->Kt tơng
đối phát triển
- XuÊt khẩu
các khoáng
sản và nông
sản-> Kt
chậm phát
triển
3. Củng cố:
? Nêu những khác nhau cơ bản về dân c kinh tế của Bắc Phi và Trung Phi.
4 Híng dÉn vỊ nhµ:
- Häc bµi cũ và làm bài tập SGK.
- Nghiên cứu trớc bài mới: Bài 33: Các khu vực Châu Phi (tiÕp theo)
* Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
...
Ngày soạn:10/12/2011
Ngàydạy: 13/12/2011
<b>Tiết 34 : BàI 33 CáC KHU VựC CHÂU PHI .(Tiếp theo)</b>
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
<b> 1. KiÕn thøc: </b>
<i><b> - Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân c,</b></i>
kinh tế của khu vực Nam phi.
2.Kỹ năng:
- Rốn luyện cho HS kỹ năng phân tích lợc đồ tự nhiên ,kinh tế-xã hội để rút ra những kiến thúc
địa lý về đặc điểm kinh tế xã hội của khu vựcNam Phi.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống:T duy .tự nhận thức.,giải quyết vấn đề.
3 Thái độ:
Hiểu hơn về đặc điểm dân c,kinh tế khu vực Nam Phi
<b>II Chuẩn bị</b> Bản đồ các nc Chõu Phi.
<b>III Ph ơng pháp: </b>
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,so sánh....
<b>IV:Tiến trình dạy học</b>
<b> 1 KiĨm tra bµi cị: </b>
<b> ? Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực trung phi và nam phi?</b>
<b> 2 Bài mới: Để hiểu đợc đặc điểm tự nhiên, kinh tế , xã hội của khu vực Nam Phi nh thế</b>
nào? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
<b>Hoạt động 1 :</b>
? Xác định ranh giới khu vực Nam Phi?
? Đối chiếu với bản đồ tự nhiên Châu Phi
nhận xét về độ cao của khu vực này?
(Cao trung bình: 1000m; Phần trung tâm
trũng xuống; phần đông nam nâng lên.)
? Quan sát lợc đồ cho biết kv Nam phi nằm
trong đới khí hậu nào?
<b>? Cho biết tên và ảnh hởng của dịng biển</b>
nóng đối với khí hậu phía đơng nam Phi?
<b>? Sự thay đổi của lợng ma khi từ tây -></b>
đông của khu vực Nam Phi?
? Vai trò của dÃy núi Đrê Ken Xbéc?
<b>? Sự thay đổi của thảm thực vật khi đi từ</b>
đông sang tây?
? Nguyên nhân của sự thay đổi?
( Anh hởng của địa hình kết hợp dịng biển
nóng, lnh).
? Tại sao hoang mạc Na míp phát triển ra tËn
biĨn?
( Do ảnh hởng của dịng biển lạnh BenGê La
chảy sát bờ biển hơi nớc từ ĐTD vào qua
đây gặp lạnh ngng động thành sơng mù ->
vào đất liền khơng khí đã mất hết hơi nớc ->
ma hiếm -> hoang mạc phát trin.
<b>Hot ng 2</b>
? Quan sát H23.1 sgk nêu tên các nớc thuộc
khu vực Nam Phi?
? Thành phần chủng tộc của Nam Phi khác
với Bắc Phi và Trung Phi nh thế nào?
( + Bắc Phi: ả Rập Béc Be ( ơrôphêôit)
+ Trung phi: Nêgrôit.
<b>+ Nam Phi: Nêgrôit, ơrôphêôit, ngời lai.</b>
<b>3. Khu vực Nam Phi :</b>
<b>a Khái quát tự nhiên :</b>
* Địa hình
- Khu vc Nam Phi có độ cao
trung bình trên 1000m.
- Phần trung tâm trũng tạo thành
- Phần đông nam đợc nâng lên rất
cao .
* Khí hậu: Nhiệt đới là chủ yếu
phần cực nam có khí hậu Địa
Trung Hải.
* Thảm thực vậ thay đổi từ đông
sang tây từ rừng nhiệt đới - rừng tha
- xa van
Man Đa gát xca ngời Man gát thuộc chủng
tộc môn gô lô ít.
? Nêu sự phân bố các loại khoáng sản chính
ở nam phi?
?HÃy nêu nhận xét tình hình phát triển kinh
tÕ cña khu vùc Nam phi?
? Nêu một số đặc điểm công nghiệp và nông
nghiệp của Nam Phi? ( sgk)
- Kinh tế : trình độ phát triển ko
đồng đều
Kinh tế chủ yếu là khai khống để
xuất khẩu.
-> Céng Hoµ Nam Phi lµ nớc công
nghiệp phát triển nhất Châu Phi.
KL : SGK
3 Cñng cè :
? Tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam Phi Nằm trong mơi trờng nhiệt đới nhng khí hậu nam
phi ẩm và dịu hơn Bắc Phi?
( Nam Phi có diện tích nhỏ hơn Bắc Phi, có 3 mặt giáp đại dơng, có dịng biển nóng, gió
đơng nam từ ÂđD thổi vào nên thời tiết nóng ẩm, ma nhiều hơn Bắc Phi.
4 Híng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 3 sgk.
- Về nhà ơn tập từ bài 1 đến bài 33 ,tiết 35 ôn tập học kỳ I
* Rút ki
Häc kỳ II Ngày soạn:10/ 1 / 2012
Ngµy dạy:
11/1/2012
Tiết 37 BàI 34:THựC HàNH:
<b> SO SáNH NỊN KINH TÕ CđA BA KHU VùC CH¢U PHI .</b>
<b>I Mục tiêu bài học </b>
<b> 1.Kiến thức</b>
-Nắm vững sự khác biệt trong thu nhập bình quân đầu ngời giữa các quốc gia ở châu phi.
- Nắm vững sự khác biệt trong nền kinh tế của 3 khu vực châu Phi.
2.Kỹ năng:
- Phântích lợc đồ ,lập bảng so sánh.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống:T duy .tự nhận thức.,giải quyết vấn đề.
II, Chuẩn bị
<b> Lựơc đồ kinh tế châu phi.</b>
-Lợc đồ thu nhập bình quân đầu ngời của các nớc châu Phi.
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích</b>
<b>IV Tiến trình dạy học</b>
1 ổn định tổ chức lớp:
2 Bài mới:
* Giới thiệu bài: Nội dung của bài thực hành hôm nay là lập bảng so sánh sự khác biệt của
3 khu vực châu Phi. Đọc, phân tích đợc lợc đồ để rút ra nhận xét về sự phân bố thu nhập
bình quân đầu ngời giữa các quốc gia, các khu vực ở châu Phi.
Hoạt động 1 QS h34.1sgk cho biết :
? Tên các quốc gia ở Châu Phi có thu nhập bình quân đầu ngời trên 1000usd/ năm. Các
khu vùc nµy n»m ë khu vùc nµo ?
+ Ma rèc, An Giª Ri, Tuynidi, Libi, Ai CËp, Bèt Xoa Na...và cộng hoà Nam Phi, Ga Bông
-> Nam Phi .
? Quốc gia có thu nhập bình quân đầu ngời dới 200 usd/ năm :
+ Buốc kinaphaxô, Ni Giê, Sát, Etiôpia, Xô ma li, Mala uy, Ru an đa... -> Trung Phi .
<b>* Nhận xét : - Thu nhập bình quân đầu ngời không đều giữa 3 khu vực : Nam Phi cao</b>
nhất rồi đến Bắc Phi cuối cùng Trung Phi .
Hoạt động 2
? Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế 3 khu vực Châu Phi theo mẫu sau:
- HS thảo luận: 2-3 phút
Khu vùc Đặc điểm chính của nền kinh tế .
Bc Phi - Các nớc ven Địa Trung Hải trồng lúa mì, ơ liu, cây ăn quả cận nhiệt đới.
- Các nớc phía Nam trồng lạc, ngơ, bơng.
-Các ngành cơng nghiệp chính là khai thác và chế biến dầu mỏ->KT tơng đối
phát trin
Trung Phi - Trồng trọt, chăn nuôi theo lối cổ truyền,chủ yếu dựa vào khai thác lâm sản,
khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu -> KT chậm phát triển
Nam Phi
-
-Trình độ phát triển kinh tế chênh lệch. Cộng hoà Nam Phi là nớc xuất khẩu
vàng nhiều nhất và sản xuất chủ yếu kim cơng, Crơm, ngành cơng nghiệp
chính là khai thác khống sản, cơ khí hố chất. Sản phẩm nông nhgiệp chủ yếu
là hoa quả cận nhiệt đới, ngô.
? Qua bảng thống kê so sánh các đặc điểm kinh tế 3 khu vực của Châu Phi? Em có nhn xột
gỡ?
- Ngành công nghiệp chủ yếu dựa vào khai khoáng, trồng cây công nghiệp xuất khẩu .
- Nụng nghip nói chung là cha phát triển, cha đáp ứng nhu cầu lơng thực, chăn ni theo
phơng thức cổ truyền.
- Trình độ phát triển kinh tế quá chênh lệch giữa các khu vực và các nớc .
3 Củng cố .
? Níc nµo có nền kinh tế phát triển nhất Châu Phi ?
? Hãy nêu những nét đặc trng nhất của nền kinh tế Châu Phi ?
? KĨ tªn 1 sè níc cã nỊn kinh tÕ kÐm ph¸t triĨn nhất Châu Phi? Bình quân
thu nhập đầu ngời là bao nhiªu ? <b> </b>
4 Hớng dẫn về nhà
Tìm hiểu Châu Mĩ? Tại sao gọi là Tân thế giới? Ai tìm ra Ch©u MÜ?
* Rót kinh nghiƯm:
...
<i><b> Ngày soạn: 12/1/2012</b></i>
Ngày dạy: 13/1/2012
CHƯƠNG VII : <b>CHÂU Mĩ.</b>
<b> Tiêt 38 BµI 35: KHáI QUáT CHÂU Mĩ.</b>
<b>I Mục tiêu bài häc:</b>
1. KiÕn thøc
- Biết đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ trên bản đồ
- Trình bày đợc những đặc điểm khái quá về lãnh thổ, dân c, chủng tộc của châu Mĩ
<b> 2. Kĩ năng</b>
- Xác định trên bản đồ, lợc đồ châu Mĩ hoặc bản đồ Thế giới về vị trí địa lí của châu Mĩ.
- Đọc lợc đồ các luồng nhập c vào châu Mĩ để biết dân c châu Mĩ hiện nay có nguồn gốc
chủ yếu là ngời nhập c, nguyên nhân làm cho châu Mĩ có thành phần chủng tộc đa dạng
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống:T duy .tự nhận thức.,giải quyết vấn đề,quản lý thời
gian
3. Thái độ: - Có ý thức, tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc với nhau.
<b>II, Chuẩn bị </b>
Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ ; bản đồ nhập c vào Châu Mĩ .
<b>IVtiến trình dạy học</b>
1 ổn ®inh tỉ chøc líp:
<b> 2 KiĨm tra bµi cị: </b>
? Níc nµo cã nỊn kinh tế phát triển nhất Châu Phi ?
? Hãy nêu những nét đặc trng nhất của nền kinh tế Châu Phi ?
3 Bài mới: GV sử dụng đoạn mở bài trong sgk giớ thiệu bài
<b>Hoạt động 1 : </b>
? Dựa vào bản đồ Châu Mĩ xác định vị trí, giới
hạn của Châu Mĩ?
( Từ 830<sub>39’ B -> 55</sub>0<sub>54’N (Kể cả đảo).</sub>
710<sub>50’ B -> 55</sub>0<sub>54N (Khụng k o).</sub>
? Tại sao nói Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa
cầu Tây?
GV : Ranh gii nửa cầu Đông và nửa cầu Tây
là 2 đờng kinh tuyến 00<sub> và 180</sub>0<sub> => Điều đó lí</sub>
giải: Châu Mĩ nằm cách biệt ở nửa cầu tây).
? Quan sát bản đồ em hãy cho biết Châu Mĩ
tiếp giáp với đại dơng nào? (Phía Tây: TBD;
Phía đơng: ĐTD).
? Hãy xác định các đờng chí tuyến, đờng xđ, 2
vịng cực?
? Cho biết vị trí lãnh thổ Châu Mĩ so với các
châu lục khác có đặc điểm gì khác biệt cở bản?
- Châu Mĩ nằm hồn toàn ở nửa cầu tây, các
châu lục khác nằm ở nửa cầu đông.
- Châu Mĩ trải dài trên nhiều vĩ độ 1390<sub> nên</sub>
Châu Mĩ có đủ các đới tự nhiên thuộc cả 3 vành
đai nhiệt.
-Châu Mĩ gồm 2 lục địa: Bắc Mĩ: 24,2 triệu
km2<sub>.</sub>
Nam Mĩ: 17,8triệu km2
-Nối liền 2 lục địa là eo đất Panama.
? Vị trí địa lí Châu Mĩ và Châu Phi có những
điểm giống và khác nhau nh thế nào?
<b>- Giống: Nằm đối xứng 2 bên đờng xích đạo,</b>
có 2 đờng chí tuyến đi qua.
<b> - Khác: Lãnh thổ Châu Mĩ trải dài hơn về phía</b>
2 cực, các đờng chí tuyến qua phần hẹp của
<b>1. Mét l·nh thỉ réng lín :</b>
- N»m hoµn toµn ë nưa cầu
Tây.
lÃnh thổ còn Châu Phi qua phần mở rộng =>
thiên nhiên Châu Mĩ ôn hoà phong phú hơn
thiên nhiên Châu Phi.
* Do vị trí nằm cách biệt ở nửa cầu Tây, các đại
dơng lớn bao bọc nên đến thế kỷ 15 ngời Châu
Âu mới biết Châu Mĩ.
? Xác định vị trí kênh đào Panama trên bản đồ
tự nhiên Châu Mĩ và cho biết ý nghĩa?
( Kênh đào trong 35 năm tại eo Panama nơi hẹp
nhất Châu Mĩ rộng không đến 50km. Giao
thông đờng thuỷ ngắn nhất nối TBD và ĐTD.)
? Cho biết diện tích Châu Mĩ?
* Chuyển ý: Châu Mĩ là vùng đất có thành phần
chủng tộc ntn?
<b>Hoạt động 2 : </b>
? Tríc thế kỷ 15 chủ nhân Châu Mĩ là ngời nớc
nào? Hä thc chđng téc nµo?
( Ngêi Anh điêng, Êxkimô thuộc chđng téc
M«ng«l«Ýt).
? Dựa vào lợc đồ 35.2 sgk xác định luồng dân
nhập c vào Châu Mĩ?
(- Chủng tộc Môngô lô ít c trú ở Châu á di dân
sang Châu Mĩ khoảng 25000 năm trớc đây.
+ Ngời Exkimô sống ở vùng Bắc Mĩ. Ngời Anh
điêng phân bố khắp Châu Mĩ .
* Cho hc sinh c phn 2 trang 109.
? Từ thế kỷ 16 đến nay Châu Mĩ cú thờm ngi
no?
( Ơrôpêôít ở Châu Âu. Ngời Nêgrô ít ë Ch©u
Phi.
GV: Sự hồ huyết giữa các chủng tộc đã hình
thành nhóm ngời lai.
* Tỉ chøc HS th¶o lËn nội dung sau
? Giải thích tại sao có sự khác nhau về ngôn
ngữ giữa dân c ở khu vực Bắc Mĩ với dân c khu
vực Trung và Nam Mĩ?
- Hs trình bày - bổ sung
- Gv chuẩn kiến thức
- C dân phần Bắc Mĩ thuộc Hoa Kỳ và CaNaĐa
là con cháu ngời Châu Âu từ Anh, Pháp, Đức di
- Còn c dân các từ Mê Hi Cô trở xuống phía
nam là con cháu ngời Âu gốc TBN và BĐN chịu
sự thống trị lâu dàicủa những ngời này. Tiếng
nói chính là tiếng TBN, BĐN thuộc ngữ hệ la
tinh nên gọi là Châu Mĩ La Tinh.
- Diện tích: 42 triệu km2<sub>.</sub>
<b>2. Vùng đất của dân nhập c - </b>
<b>.Thành phần chủng tộc a</b>
<b>dng:</b>
* Đại bộ phận dân c có gèc lµ
ngêi nhËp c, thành phần chủng
tộc đa dạng;
- Trc thế kỷ XVI có ngời Exít
kimơ và ngời Anhđiêng thuộc
chủng tộc Mơngơlít sinh sống.
- Từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XX
có đầy đủ các chủng tộc chính
trên thế giới.
- Các chủng tộc ở Châu Mĩ đã
hoà huyết tạo nên thành phần
ngời lai.
3 Cñng cè
? Lãnh thổ Châu Mĩ (phần lục địa )kéo dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ ? Các luồng nhập
c có vai trị quan trọng nh thế nào đến sự hình thành cộng đồng dân c Châu Mĩ?
4 Híng dÉn vỊ nhµ:
- Lµm bµi tËp 2 sgk
- Học bài cũ và đọc trớc bài 36.
* Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 30/1 /2012
Ngày d¹y: 31/1/2012
TiÕt 39: BµI 36 THI£N NHI£N BắC Mĩ.
<b>I . Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:
- Biết đợc vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ
- Trình bày đợc đặc điểm địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm3 khu vực
kéo dài theo chiều kinh tuyến
- Trình bày đợc đặc điểm của các sông và hồ lớn của Bắc Mĩ
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ
- Rèn luyện kỹ năng phân tích lát cắt địa hình.kỹ năng đọc, phân tích lợc đồ tự nhiên và
l-ợc đồ các kiểu khí hậu Bắc Mĩ rút ra mối liên hệ giữa địa hình và khí hậu.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống:T duy .tự nhận thức.,giải quyết vấn đề,quản lý thời
gian
3 Thái độ:
- Hiểu hơn về thiên nhiên Bắc Mĩ
II ,Chuẩn bị : - Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ.
Bản đồ khí hậu Bắc Mĩ.
-Máy chiếu đa năng
III Ph<b> ơng pháp:</b>
- Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích...
<b>IVTiến trình dạy học</b>
1 ổn định tổ chức lớp
<b> 2 Kiểm tra bài cũ: </b>
? Lãnh thổ Châu Mĩ phần lục địa kéo dài trên khoảng? Vĩ độ ?
? Trình bày đặc điểm cơ bản địa hình khu vực Bắc Mĩ ?
3 Bài mới:* Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động 1 </b>
GV cho hs quan sát lợc đồ tự nhiên Châu Mĩ
giíi thiƯu kh¸i qu¸t
? Quan sát lợc đồ hãy định vị trí giới hạn của
khu vực Bc M:?
- Cho hs quan sát lát cắt , giới thiệu lát cắt
? Da vo lc 36.2 sgk hoặc bản đồ tự nhiên
Bắc Mĩ cho biết từ tây sang đơng địa hình Bắc
Mĩ chia làm mấy miền?
? Xác định trên H36.2 sgk hệ thống núi Coóc
đie? Sự phân bố các dãy núi và cao nguyên trên
hệ thống núi nh thế nào?
? Dựa vào bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ nêu đặc điểm
của miền đồng bằng trung tâm.
? Xác định trên bản đồ hệ thống hồ lớn và hệ
thống sơng Mít xu ri- Mít xi xi pi? Cho biết giá
trị to lớn của hệ thống sông và hồ lớn của miền?
? Quan sát bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ cho biết miền
núi già sơn ngun phía đơng có đặc điểm gì?
? Quan sát lợc đị hãy Trình bày đợc đặc điểm
của các sơng và hồ lớn của Bắc Mĩ
GV yêu cầu học sinh lên trình bày lại cấu
trúc địa Băc mỹ
<b>* Chun ý:</b>
Với đặc điểm địa hình nh vậy khí hậu Bắc Mĩ
đợc phân hoá nh thế nào?
<b>Hoạt động 2 : </b>
? Dựa vào vị trí, giới hạn của Bắc Mĩ cho biết
Bắc Mĩ có các kiểu khí hậu nào?
? Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất?
? Tại sao khí hậu Bắc Mĩ có sự phân hoá theo
chiều Bắc – Nam?
( Do lãnh thổ Bắc Mĩ trải dài từ 800<sub>B - 15</sub>0<sub>B.)</sub>
? Dựa vào lợc đồ tự nhiên Bắc Mĩ giải thích tại
sao có sự khác biệt về khí hậu giữa phần phía tây
và phía đơng kinh tuyến 1000<sub>T của Hoa Kỳ?</sub>
( Anh hởng tơng phản của 2 miền địa hình: Địa
hình núi Cc đie ngăn chặn ảnh hởng của biển
vào, phía tây có dịng biển lạnh phía đơng có
dịng bỉên nóng.
* Ngồi sự phân hố khí hậu theo chiều Bắc –
Nam, Đông – Tây thì khí hậu cịn phân hố
theo độ cao.
- ở chân núi có khí hậu cận nhiệt hoặc ơn đới
lên cao thời tiết thay đổi do nhiệt độ giảm theo
Từ vòng cực bắc đến vĩ tuyến
150<sub>B.</sub>
<b>1. Các khu vực địa hình :</b>
a Hệ thống Cc đie ở phía
tây:
- Miền núi trẻ cao đồ sô dài
9000Km theo hớng Bắc –
Nam cao 3000 – 4000m.
- Gåm nhiÒu d·y ch¹y song
song xen kÏ các cao nguyên và
sơn nguyên.
- Khoỏng sản phong phú:
Vàng, đồng, kim loại.
b Miền đồng bằng ở giữa:
- Rộng lớn,tựa lòng máng lớn.
Cao phía Bắc, Tây Bắc thấp dần
phía nam, đơng nam.
- Hå lín
- Sơng : Mít xu ri- Mi xi xi pi
- DÃy núi A pa lát : Là miền
núi già cổ, thấp có hớng Đông
Bắc Tây Nam,rất giàu
khoáng sản nh than, sắt.
- Bỏn o Labra o
<b>2. Sự phân hoá khÝ hËu B¾c</b>
<b>MÜ:</b>
a Sù phân hoá khí hËu theo
chiỊu B¾c _ Nam:
- Các kiểu khí hậu: Hàn đới,
ơn đới, nhiệt đới.
- Khí hậu ơn đới chiếm diện
tích lớn nhất.
bTrong mỗi đới khí hậu có sự
phân hoá theo chiều Tây –
Đơng:
c Sự phân hố khí hậu theo độ
cao:
- ThĨ hiƯn ë miỊn nói trỴ
4 : Cñng cè
? Nêu đặc điểm cấu trúc của địa hình Bắc Mĩ?
? Trình bày sự phân hố khí hậu Bắc Mĩ?
- Phân hoá theo chiều B- N: Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới => Do trải dài 800<sub>B - 15</sub>0<sub>B.</sub>
- Phân hoá theo chiều T- Đ: Do ảnh hởng của cấu trúc địa hình, phía tây có dịng biển lạnh,
đơng có dịng biển nóng.
+ Hệ thống Cc Đie đồ sộ nh bức tờng thành ngăn chặn sự di chuyển của các khí tây,
đơng.
5 Híng dÉn vỊ nhµ
Häc bài, ôn lại phần 2 bài khái quát Châu Mĩ.
* Rót kinh nghiƯm
………
………
...
...
...
...
Ngày soạn: 3/2/2012
Tiết 40: BàI 37: DÂN CƯ BắC Mĩ .
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>
Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm của dân c Bắc Mĩ
<b> 2. Kỹ năng:</b>
- Xác định sự phân bố dân c khác ở phía tây và phía đơng kinh tuyến, sự di dân vùng hồ
lớn “Vành đai mặt trời”.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích lợc đồ dân c.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống:T duy .tự nhận thức.,giải quyết vấn đề,quản lý thời
gian
3 Thái độ:
- Hiểu đặc điểm cơ bản dân c Bắc Mĩ
<b>II . Chuẩn gbị: </b>
Lợc đồ phân bố dân c và đô thị Bắc Mĩ.
<b>III Ph ơng pháp:</b>
Nêu vấn đề,gợi mở ,giải thích....
<b>IVTiến trình dạy học</b>
1 ổn định tổ chức lớp
? Nêu vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ ?
? Trình bày đợc đặc điểm địa hình
3 Bµi míi:
Giới thiệu bài mới: Sgk.
<b>Hoạt động 1 : </b>
? Nêu số dân Bắc Mĩ? Mật độ?
( Sè d©n 415,1 triÖu ngêi; Mê Hi Cô:
99,9 triệu ngời).
? Dựa vào lợc đồ phân bố dân c Bắc Mĩ
cho biết tình hình phân bố dân c Bắc Mĩ?
? Vì sao dân c phân bố không đều?
<b>? Nêu tên các khu vực có mật độ dân số</b>
theo chú dẫn? Giải thích sự phân bố dân c
đó?
? Cho biết những thay đổi của sự phân bố
dân c ở Bắc Mĩ ngày nay?Giả thiác vì sao
cá sự thay đổi đó?
<b>Hoạt động 2 : </b>
? Dựa vào H37.1 Sgk nêu tên các đô thị
trên 10 triệu dân?
? Từ 5 triệu đến 10 triệu dân? (Sin Ca
Gô; Oasintơn).
? Xác định khu vực tập trung nhiều
thành phố nhất?
( Quanh hồ lớn, ven bờ đại tây dơng).
? Vào sâu trong nội địa các đơ thị nh thế
nào?
? Nªu nhËn xét và giải thích nguyên nhân
<b>1. S phõn b dõn c :</b>
- Dân số: 415,1 triệu ngời.
- Mật : 20 ngi /Km2<sub>.</sub>
- Dân số tăng chậm,chủ yếu là tăng
cơ giới.
- S phõn b dõn c khụng u.
- Qun đảo cực bắc Canađa tha dân
vì ảnh hởng của khí hậu.
- Vùng đông nam Canađa ven bờ
nam vùng hồ lớn, ven biển đông bắc
Hoa Kỳ tập trung dân đông nhất do
c«ng nghiƯp, h¶i c¶ng.
- Hiện nay 1 bộ phận dân c hoa kỳ
đang di chuyển từ các vùng công
nghiệp phái Nam hồ lớn đến các vùng
công nghiệp mới.
<b>2. Đặc điểm đô thị:</b>
- Tỷ lệ dân số trong các đô thị cao
(76% dân số).
- Các thành phố tËp trung ë phÝa
nam hồ lớn và ven ĐTD.
v s phõn bố các đơ thị ở Bắc Mĩ?
( Q trình cơng nghiệp hoá phát triển
cao, thành phố Bắc Mĩ phát triển nhanh đã
thu hút số dân lớn phục vụ trong ngành
công nghiệp, dịch vụ -> Tỷ lệ dân thành
thị cao).
? Ngày nay các ngành công nghiệp đòi
hỏi kỹ thuật cao, XH miền nam và ven
TBD của Hoa Kỳ (Vành đai mặt trời) Làm
thay đổi sự phân bố dân c và các thành
- Sự xuất hiện nhiều thành phố lớn,
mới ở miền nam và ven TBD đã dẫn
tới sự phân bố lại dân c Hoa Kỳ.
4 : Cñng cè
- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Lµm bµi tËp 1 Sgk.
+ Dới 1 ngời/ Km2<sub>: Bán đảo Ala xca, phía bắc Canada.</sub>
+ 1 -> 10 ngời/ Km2<sub>: Hệ thống Coóc die.</sub>
+ 11 -> 50 ngời/ Km2<sub>: Dải đồng bằng hẹp ven TBD.</sub>
+ 51 -> 100 ngời/Km2<sub>: Phía đơng Mít Xi Xi Phi.</sub>
+ Trên100 ngời/ Km2<sub>: Ven phía nam hồ lớn, đơng bắc Hoa Kỳ.</sub>
5 Hớng dẫn về nhà
- Lµm bt 2 sgk
- Học bài và đọc trớc bài 38.
* Rút kinh nghiệm
………
………
………
………
Ngày soạn: 6/2/2012
Ngày dạy:7/2/2012
Tiết 41: BµI 38: KINH Tế BắC Mĩ.
<b>I Mục tiêu bài học :</b>
1. KiÕn thøc:
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm phát triển nông nghiệp của Bắc
Mĩ.
- BiÕt sư dơng nhiỊu ph©n bãn thuốc hóa học và các thuốc trù sâu gây ô nhiễm môi tr ờng
nghiêm trọng.
2. Kỹ năng:
-Rốn kỹ năng phân tích lợc đồ nơng nghiệp để xác định đợc các vùng nơng nghiệp.
- Kỹ năng phân tích các hình thức sx nơng nghiệp Bắc Mĩ để thấy đợc các hình thức tổ chức
sản xuất và áp dụng khoa học kỹ thuật.
- Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế với môi trờng ở Bắc Mỹ
3.Thái độ :
Có ý thức bảo vệ môi trờng
<b>II Chun b:</b> - Lợc đồ nơng nghiệp Bắc Mỹ.
<b>-</b> Hình ảnh tài liệu về nông nghiệp Hoa Kỳ.
III Ph<b> ơng pháp:</b>
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,liên hệ thực tế
<b>IV Tiến trình dạy học</b>
<b> 1 ổn định tổ chức lớp</b>
<b> 2 Kiểm tra bài cũ; </b>
? Trình bày sự thay đổi trong phân bố dân c ở Bắc Mĩ?
<b> 3 Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài: Bắc Mĩ có thiên nhiên phong phú, phân hố đa dạng, có nguồn tài</b></i>
<b>ngun khống sản giàu có. Tuy nhiên Bắc Mĩ có nhiều thiên tai ảnh hởng xấu đến</b>
<b>nơng nghiệp. Nền nơng nghiệp Bắc Mĩ có thuận lợi và khó khăn nh thế nào sự phân bố</b>
<b>sản xuất nông nghiệp ra sao. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu. </b>
<b>Hoạt động 1 :</b>
? Vận dụng kiến thức đã học cho biết
nơng nghiệp Bắc Mĩ có những điều kiện
tự nhiên thuận lợi nào?
? ViÖc s÷ dơng khoa häc kü tht
trong n«ng nghiƯp nh thÕ nµo?
( - Các trung tâm khoa học hỗ trợ đắc
lực cho vệc tăng năng suất cây trồng, vật
nuôi công nghệ sinh hoạt đợc ứng dụng
-S÷ dụng phân hoá học lớn.
-Phng tin c giới đứng đầu thế giới.
Tiếp thị nông sản qua mạng in tơ nét.
Tính tốn phơng án gieo trồng, nắm giá
cả th trng ).
<b>1Nền nông nghiệp tiên tiến:</b>
a Những điều kiện cho nền nông nghiệp
Bắc Mĩ phát triển:
- Điều kiện tù nhiªn :
+ Đồng bằng rộng, đất nơng nghiệp tốt .
+ Hệ thống sông, hồ cung cấp nớc,
nhiều kiểu khí hậu. Giống cây trồng, vật
ni chất lợng tốt và năng suất cao.
- Điều kiên kinh tế- xã hội :
+ Có trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến
+ Các hình thức tổ chức sản xuất hiện
đại, phân bón lớn.
<b>+ Phơng tiện cơ giới đứng đầu TG</b>
<b>GV Giíi thiƯu cho HS biÕt sö dơng</b>
nhiỊu ph©n bãn thuèc hãa häc và các
? Quan sát H38.1 Sgk em thấy thu hoạch
bông nh thế nào?
( Cơ giới hoá, năng suất cao).
? Do điều kiện tốt nền nông nghiệp Bắc
Mĩ có gì nổi bật?
? Da vo bng số lịêu nông nghiệp các
n-ớc Bắc Mĩ cho thấy tỷ lệ lao động trong
nông nghiệp của các nớc Bắc Mĩ ra sao?
Hiệu quả sản xuất nông nghiệp nh th
no?
? Cho biết nông nghiệp Bắc Mĩ có những
hạn chế và khó khăn gì?
? Dựa vào H38.2 Sgk trình bày sự phân bố
một số nông sản trên lÃnh thỉ B¾c MÜ?
<b>- Chia líp 4 nhãm:</b>
<b>+ Nhóm 1+2: Nhận xét về sự phân bố sản</b>
xuất nông nghiệp phân hoá từ bắc đến
nam?
<b>+ Nhóm 3 + 4: Phân bố sản xuất nông</b>
nghiệp từ tây sang ụng?
* Sự phân bố sản xuất từ bắc xuống nam
phụ thuộc vào điều kiện khí hậu:
+ Bc Canada khí hậu lạnh giá nhng đã
ứng dụng khoa học kỹ thuật trồng trọt
trong nh kớnh.
b Đặc điểm nông nghiệp :
- Nn nông nghiệp phát triển mạnh
đạt trình độ cao.
- Ph¸t triĨn nền nông nghiệp hàng hoá
với qui mô lớn.
-Nn nơng nghiệp ít sử dụng lao
động, sản xuất ra khối lợng hàng hoá
cao, năng suất lao động lớn.
- Sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì và
Ca-na-đa chiÕm vÞ trÝ hàng đầu thế
giới.
c Những hạn chế trong nông nghiệp
Bắc Mĩ:
- Nông sản giá thành cao bị cạnh
tranh mạnh .
- Gây ô nhiễm môi trờng do sử dụng
phân hoá học, thuốc trừ sâu.
- Thi tiết,khí hậu có nhiều biến động
d Các vùng nơng nghiệp Bắc Mĩ:
- Sự phân bố sản xuất nơng nghiệp có
sự phõn hoỏ t Bc xung Nam.
+ Phía nam Canađa, bắc Hoa Kỳ trồng
lúa mì.
+ Phía nam : Trồng ngô, lúa mì, chăn
nuôi bò sữa.
+ Qun o cc bắc rất lạnh ngời Exit Ki
Mô khai thác thiên nhiên săn bắt, đánh cá.
+ Đồng bằng Canada rừng lá kim đợc khai
thác cung cấp cho công nghiệp gỗ và giấy.
* Sự phân bố sản xuất từ tây sang đơng
phụ thuộc vào điều kiện địa hình.
sang đơng:
+ PhÝa t©y khí hậu khô hạn trên các
vùng núi cao nguyên phát triển chăn
nuôi.
+ Phớa ụng khí hậu cận nhiệt đới
hình thành vành đai chun canh cây
cơng nghiệp và vành đai chăn nuôi.
? Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kỳ và Cana đa đạt trình độ cao?
? Dựa vào hình 38.2sgk trình bày sự phân bố sản xuất nơng nghiệp ở Bắc Mĩ ?
5 Híng dÉn vỊ nhµ : Làm bt 2 sgk. Học bài cũ chuẩn bị bµi míi
* Rót kinh nghiƯm
………
………
...
………
...
...
...
Ngày soạn:9/2/2012
Ngày dạy :10/2/2012
<b> Tiết 42:BàI 39: KINH Tế BắC Mĩ.(Tiếp theo)</b>
<b>I) Mục tiêu bµi häc:</b>
1. KiÕn thøc:
-Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm phát triển công nghiệp ,dich vụ của
Bắc Mĩ.
- Trình bày đợc Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA): các thành viên, mc ớch, vai
- Cần phát triển các loại năng lợng mới hạn chế sử dụng năng lợng truyền thống
2. Kỹ năng:
- Phõn tớch lợc đồ cơng nghiệp Hoa Kì để trình bày về sự phân hóa khơng gian cơng nghiệp,
xu hớng chuyển dịch vốn và nguồn lao động trong cơng nghiệp Hoa Kì.
- Đọc và phân tích biểu đồ hoặc số liệu thống kê kinh tế của Bắc Mĩ.
- Rèn luyện cho HS một số kỹ năng sống:T duy .tự nhận thức,giải quyết vấn đề,quản lý thời gian
3 Thái độ:
- Hiểu hơn về nền công nghiệp,dịch vụ của Bắc Mĩ
<b>II , Chuẩn bị :</b> - Bản đồ cơng nghiệp Bắc Mĩ.
<b>-</b> H×nh ảnh về ngành công nghiệp, dịch vụ ở Bắc Mĩ.
<b>III Ph ơng pháp:</b>
<b> - Nờu vn ,gi m,gii thớch,liờn h thực tế...</b>
<b>IV Tiến trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
? Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kỳ, Canađa đạt trình độ cao?
3 Bài mới: Giới thiệu bài: Sgk.
<b>Hoạt động 1</b>
? Các nớc Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp
phát triển cao đó là nớc nào? (Hoa K,
Canaa.)
? Nêu các ngành công nghiệp chủ yếu ở
Hoa Kỳ?
( Phát triển tất cả các ngành có kỹ thuật
cao).
? Các ngành này tập trung ở đâu?
<b>2. Công nghiƯp chiÕm vÞ trí hàng</b>
<b>đầu trên thế giới:</b>
( Phía nam hồ lớn, vùng đơng bắc ven
đại tây dơng).
? Nêu các ngành công nghiệp chủ yếu ở
Canađa?
( Khai thác khoáng sản, luyện kim, lọc
dầu, chế tạo xe lửa, hoá chất, công nghiệp
gỗ, bột giấy, giÊy, c«ng nghiƯp thùc
phÈm.)
? Phân bố các ngành cơng nghiệp đó?
( Phía bắc hồ lớn và duyên hải ĐTD).
? Nêu các ngành công nghiệp chủ yếu ở
Mê Hi Cơ?
( C¬ khÝ, lun kim, ho¸ chÊt, chÕ biÕn
thùc phÈm) => tËp trung chđ u ở Mê Hi
Cô, ven vịnh Mê Hi Cô).
? Quan sỏt H39.2 và 39.3 em có nhận xét
gì về trình độ phát triển ngành công
nghiệp hàng không và vũ trụ của Hoa
Kỳ?
<b>GV:CÇn ph¸t triĨn c¸c loại năng lợng</b>
mới hạn chÕ sư dơng năng lọng truyền
thống
<b>Hot ng 2</b>
? Dựa vào bảng số liệu GDP của các nớc
Bắc Mĩ cho biết vai trò các ngành dịch vụ
trong nền kinh tÕ?
? Dịch vụ hoạt động mạnh trong lĩnh vực
nào?
( Tµi chính, ngân hàng, bảo hiểm, giao
thông vận tải, bu chính.)
? Phân bố tập trung ở đâu?
( Các thành phố công nghiệp lớn, khu
công nghiệp mới Vành đai mặt trời.
Hot ng 3
? NAFTA thành lập năm nào? Gồm bao
nhiêu níc tham gia? (3 níc: Hoa Kú,
Canada, Mê Hi Cô).
? Hóy cho bit mc ớch và vai trị của
NAFTA
b) Cơng nghiệp Bắc Mĩ phát triển đạt
trình độ cao :
- Hoa Kỳ có nền cơng nghip ng
u th gii.
- Đặc biệt ngành hàng không và vũ
trụ phát triển mạnh mẽ.
<b>3. Dich vụ chiÕm tû lÖ cao trong</b>
<b>nÒn kinh tÕ :</b>
- ChiÕm tû lƯ cao trong c¬ cÊu GDP.
<b>4. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ:</b>
<b>(NAFTA).</b>
Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ
(NAFTA) đợc thông qua năm 1993,
gồm Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cơ.
- Vai trß cđa Hoa Kì: chiếm phần lớn
kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu t nớc
ngoài vào Mê-hi-cô, hơn 80% kim
ngạch xuất khẩu của Ca-na-đa.
4 :Củng cố ? Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của Bắc Mĩ?
+ Canađa: Chế biến lâm sản, hoá chất, công nghiệp thực phẩm.
+ Hoa K: Cụng nghip đứng đầu thế giới phát triển mạnh nh luyện kim, chế tạo máy bay,
hoá chất, dệt, thực phẩm.
+ Mê Hi Cơ: Cở khí, luyện kim, hố chất, đóng tàu lọc dầu, công nghiệp thực phẩm.
? Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) có ý nghĩa gì với các nớc Bắc Mĩ?
5 Hớng dẫn về nhà :- Ôn tập vùng công nghiệp truyền thống ở Hoa Kỳ.
Ngày soạn:13/2/2012
Ngày dạy:14/2/2012
Tiết 43:
<b>Bài 40:THựC HàNH: TìM HIểU VùNG CÔNG NGHIệP TRUYềN THốNG ở</b>
<b>ĐÔNG BắC HOA Kỳ Và VùNG CÔNG NGHIệP VàNH ĐAI MặT TRờI.</b>
<b>I Mục tiêu bài học :</b>
<b> 1. KiÕn thøc: </b>
-Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật làm thay đổi sự phân bố sản xuất công nghiệp ở
Hoa Kỳ.
- Sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở vùng công nghiệp đông bắc và ở
“vành đai mặt trời”.
2. Kỹ năng: - Phân tích lợc đồ sgk.
3 Thái độ:- Hiểu vệ sự thay đổi trong xs CN của Hoa Kỳ
<b>II. Chuẩn bị :</b> <b> - Lợc đồ công nghiệp Hoa Kỳ.</b>
<b>-</b> Lợc đồ phân bố dân c và đô thị ở Bắc Mĩ.
<b> III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,thực hành</b>
<b>IV Tiến trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp
<b> 2 Kim tra bi c:</b>
? Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của Bắc Mĩ?
<b> 3 Bµi míi:</b>
<i><b>* Giới thiệu bài: Sự thay đổi về kỹ thuật và cơ cấu phân bố giữa các vùng công nghiệp</b></i>
truyền thống và vùng công nghiệp mới nh thế nào? Sự phát triển mạnh mẽ của vành đai cơng
nghiệp mới phía nam Hoa Kỳ ra sao? Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
+ Mỗi nhóm thảo luận một vấn đề theo yờu cu ca bi.
+ Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm : nhận xét và bổ sung.
<b> Hot động 1 Bài 1: Vùng công nghiệp truyền thống ở đơng bắc Hoa Kỳ.: </b>
(Nằm phía đơng bắc lãnh thổ của quốc gia trải rộng từ vùng Hồ Lớn đến ven bờ ĐTD).
- Nhóm 2: Nêu tên các đô thị lớn ở Đông Bắc Hoa Kỳ? Xếp từ lớn đến nhỏ. ( Niu c,
Sicagơ, Đi tơroi, Bơxtơn, Phi la đen phia, Tô rôn tô, Môn trêan, Đalát, Hiuxtơn, Maiami,
Oaxintn.
- Nhóm 3: Tên các ngành công nghiệp chính:
- Luyện kim đen, màu. - Thực phẩm. - Hoá chất, cơ khÝ.
- Năng lợng. - Dệt. - Hàng không. - Đóng tàu.
- Nhóm 4: Tại sao các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kỳ có thời
kỳ bị sa sút?
* Vì: Công nghệ lạc hậu.
- Bị cạnh tranh gay gắt của liên minh Châu Âu, các nớc công nghiệp mới có công
nghệ cao và điển hình là sức cạnh tranh mÃnh liệt của hàng hoá Nhật Bản ngày càng chinh
phục rộng rÃi thị hiếu của ngời tiêu dùng ở Hoa Kỳ nhờ giá trị thẩm mĩ và chất lợg cao.
- Bị ảnh hởng của các cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp (1970 – 1973, 1980, 1982.)
<b>Hoạt động 2 Bài 2: </b> <b>Sự phát triển của vành đai công nghiệp mới. </b>
a) Quan sát H40.1 dựa vào kiến thức đã học cho biết:
<i><b>? Hớng chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa Kỳ?</b></i>
- Từ vùng công nghiệp phía nam Hồ Lớn và đơng bắc ven Đại Tây Dơng tới các vùng cơng
nghiệp mới phía nam và ven Thái Bình Dơng.
<i><b>b) Tại sao có sự chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kỳ?</b></i>
- Tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật và toàn cầu hố nền kinh tế thế giới.
- Ngành cơng nghiệp hiện đại đã làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp hiện đại gắn liền
với việc hình thành các trung tâm cơng nghiệp nghiên cứu khoa học ở phía nam và tây Hoa
Kỳ tạo điều kiện cho sự xuất hiện của “vành đai mặt trời”.
- Do nhu cầu phát triển nhanh của công nghiệp mới đã thu hút vốn và lao động trên toàn
cầu. Hoa Kỳ tập trung đầu t vào các ngành kinh tế cao cấp mới.
<i><b>c) VÞ trÝ cđa vùng công nghiệp Vành đai mặt trời có thuận lợi.</b></i>
Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu chính từ ĐTD tập trung từ các nớc
Châu Mĩ la tinh, nên đây là khu vực tiêu thụ sản phÈm c«ng nghiƯp cđa Hoa Kú.
4 Cđng cè
a) Xác định 2 vùng công nghiệp phát triển nhất của Hoa Kỳ trên lợc đồ.
b) Đánh dấu x vào câu đúng nhất:
? Các ngành công nghiệp truyền thống của đơng bắc Hoa Kỳ có thời kỳ sa sút vì:
- Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế.
- Cơng ngh cha kp i mi.
- Bị các nền công nghiệp mới cạnh tranh gay gắt.
- Tất cả các ý trên. x (x)
? Hớng chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kỳ là:
- Từ phía tây sang phía đơng.
- Từ đơng bắc – phía nam và tây nam. (x)
- Từ nam – bắc.
- Từ đơng sang phía tây.
5 Hớng dẫn về nhà : Hoàn thành yêu cầu bài thực hành Chuẩn bị bài:Thiên nhiên Trung và
Nam Mĩ
* Rút kinh nghiÖm
………
………
………
………
………
..
………
Ngày soạn:16/2/2012
Ngày dạy :17/2/2012
Tiết 44: BàI 41: THIÊN NHIÊN TRUNG Và NAM Mĩ.
<b>I Mục tiêu bµi häc:</b>
1. KiÕn thøc:
- Vị trí, giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ , nhận biết Trung và Nam Mĩ là không
gian địa lý khổng lồ.
- Đặc điểm địa hình eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ang Ti, địa hình của lục địa Nam Mĩ.
2. Kỹ năng:
- Phân tích lợc đồ tự nhiên, xác định vị trí địa lý quy mơ vị trí lãnh thổ Trung và Nam Mĩ.
- Phân tích so sánh sự khác biệt giữa địa hình Trung và Nam Mĩ và quần đảo Ang Ti
3 Thái độ:
- Nghiêm túc,chủ động tham gia hoạt động
<b>II. Chuẩn bị :</b> - Lợc đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ.
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,so sánh,xd sơ đồ t duy</b>
<b>IV Tiến trình dạy học</b>
1 ổn định tổ chức lớp:
3 Bµi míi:
* Giới thiệu bài Trung và Nam Mĩ còn mang tên Châu Mĩ la tinh. Đây là khu vực rộng lớn
có đặc điểm thiên nhiên đa dạng, phong phú gần đầy đủ các môi trờng trên trái đất. Hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu phần lãnh thổ tiếp theo của Châu Mĩ.
<b>Hoạt động 1 </b>
? Dựa vào lợc đồ tự
nhiên Trung và Nam Mĩ
xác định giới hạn Trung
( Diện tích: 20,5 Triệu
Km2<sub> kể cả 2 đảo.</sub>
+ Dµi tõ 330<sub>B -> 60</sub>0<sub>N.</sub>
( 10.000Km.)
+ Rộng: 350<sub>T -> 117</sub>0<sub>T.</sub>
? Khu vực Trung và Nam
Mĩ giáp với biển và đại
d-ơng nào? Xác định trên
l-ợc đồ?
? Quan sát 44.1 sgk cho
biết Trung và Nam Mĩ
gồm các phần đất nào của
Châu Mĩ? (Phần 3: Eo đất
Trung Mĩ, quần đảo Ang
Ti và lục địa Nam Mĩ.)
? Eo đất Trung Mĩ, quần
đảo Ang Ti nằm trong mơi
trờng nào? Có gió gì hoạt
động thờng xuyên? Hớng
gió?
? Đặc điểm địa hình eo
đất Trung Mĩ và quần đảo
Ang ti nh thế nào?
? Giải thích vì sao phía
đơng eo đất Trung Mĩ và
các đảo thuộc vùng biển
Caribê lại có ma nhiều
hơn phía tây?
( Phía đơng có các sờn
núi đón gió tín phong thổi
hớng đông nam thờng
xuyên từ biển vào nên ma
nhiều, rừng rậm phát
triển).
? VËy thùc vật và khí
hậu phân hoá theo hớng
nào?
<b>Hot ng 2</b>
? Quan sát H41.1 sgk cho
biết( miêu tả) đặc điểm
địa hình Nam Mĩ?
? Địa hình Nam Mĩ có gì
khác và giống với địa hình
Bắc Mĩ?
- Gièng nhau:
VỊ mỈt cấu
trúc.
- Khác nhau:
<b>1. Khái quát tự nhiên :</b>
<b>* vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi của khu vực Trung và </b>
Nam Mĩ:
Gồm eo đất Trung Mĩ , các quần đảo trong biển
Ca-ri-bê và lục địa Nam Mĩ.
a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ang Ti :
- Eo đất Trung Mĩ là nơi tận cùng dãy núi Coóc Đie, có
nhiều núi lửa hoạt động.
- Quần đảo Ang Ti là một vịng cung đảo,gồm vơ số
đảo quanh biển Canibê, các đảo có địa hình núi cao,
đồng bằng ven biển.
- Khí hậu, thực vật có sự phân hố theo hớng đơng –
tây.
b) Khu vùc Nam MÜ:
* Phía tây: Hệ thống núi AnĐét: Cao đồ sộ nhất Châu
Mĩ. Trung bình: 3000 – 5000m.
+ Xen giữa các núi là cao nguyên và thung lũng.
+ Thiên nhiên phân hoá phức tạp thay đổi từ bắc –
* ở giữa là các đồng bng:
+ Đồng bằng: Orinôcô, Amazôn, rộng nhất thế giới,
Pampa, Laplata.
<b>Đặc điểm</b> <b>Bắc Mĩ</b> <b>Nam Mĩ</b>
- Địa hình phớa ụng.
- Địa hình phía tây
- Đồng bằng ở giữa:
- Núi già Apalát.
- H thng Coóc Đie
chiếm 1/2 địa hình Bắc
Mĩ.
- Cao phÝa b¾c, thÊp dần
phía nam.
- Các sơn nguyên.
- H thng An ột cao đồ
sộ hơn nhng chiếm diện
tích nhỏ hơn.
- Là chuỗi đồng bằng nối
liền nhau, đồng bằng thấp
4 Cđng cè
? Miêu tả địa hình của lục địa Nam Mĩ?
? So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ?
<b>* Trắc nghiệm : Đánh dấu x vào ô trống câu đúng nhất:</b>
a) Thiên nhiên của hệ thống Anđét thay đổi từ bắc đến nam, từ thấp lên cao, phứa tạp vì:
+ Trải dài trên nhiều vĩ độ.
+ Cao 3000m – 5000m. nhiều đỉnh 6000m băng tuyết.
+ Phía tây có dịng biển lạnh Pê Ru ảnh hởng tới khí hậu.
+ Sờn đơng – tây có sự phân hố khí hậu.
+ Các đáp án trên đều đúng. (x)
b) Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm:
- Các quần đảo trong biển Caribê và Nam Mĩ.
- Eo đất Trung Mĩ và lục địa Nam Mĩ.
- Quần đảo Ang ti và eo đất Trung và Nam Mĩ. (x)
- Quần đảo Ang ti và eo đất Trung Mĩ.
5 Hớng dẫn về nhà:XD sơ đồ t duy địa hình Châu Mĩ
<b>* Rút kinh nghiệm </b>
………
Ngày soạn: 19/2/2012
Ngày
dạy:21/2/2012
Tiết 45:Bàì 42 THIÊN NHI£N TRUNG Vµ NAM MÜ. (TiÕp theo)
<b>I Mơc tiêu bài học </b>
1. KiÕn thøc:
- Sự phân hố khí hậu ở Trung và Nam Mĩ. Vai trị của sự phân hố địa hình ảnh hởng
tới phân bố khí hậu
- Đặc điểm các môi trờng tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích các mèi qh cđa c¸c u tè TN kh¸c.
- Kỹ năng phân tích so sánh để thấy rõ sự phân hoá của địa hình và khí hậu hiểu đ ợc sự
đa dạng của môi trờng tự nhiên khu vực.
3 Thái độ:
- Hiểu mối quan hệ địa lí
<b>II CHuẩn bị :</b>
- Lợc đồ tự nhiên và lợc đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ.
-Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,so sánh..
<b> IVTiến trình dạy học</b>
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
? So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ?
3 Bài mới* Giới thiệu bài:(sgk)
<b>Hoạt động 1 : </b>
? Dùa vµo H42.1 sgk cho biÕt Nam MÜ cã
c¸c kiĨu khí hậu nào? Đọc tên?nguyên
nhân ?
? T bc n nam lc a Nam Mĩ có các
kiểu khí hậu nào?
( Cận xích đạo, xích đạo, nhiệt đới, cận
nhiệt đới, ơn đới.)
? Đọc theo chí tuyến nam (230<sub>27’N ) từ</sub>
đơng sang tây trên đại lục Nam Mĩ có các
kiểu khí hậu nào?
( Hải dơng, lục địa, núi cao, địa trung
hải).->Vậy khí hậu phân hoá nh thế nào?
? Sự khác nhau giữa vùng khí hậu lục địa
(- Khí hậu ở eo đất Trung Mĩ: địa hình
đơn giản giới hạn lãnh thổ hẹp.
- Khí hậu đại lục Nam Mĩ phân hố phức
tạp . Vì lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ
kích thớc rộng lớn: Địa hình phân hố có
nhiều dạng.
? Sự phân hố các kiểu khí hậu ở Nam Mĩ
có mối quan hệ nh thế nào với phân bố địa
hình?
=> Giáo viên kết luận: Khu vực Trung và
Nam Mĩ do đặc điểm địa hình và sự phân
hố đa dạng của khí hậu : là không gian
rộng. Khu vực có gió tín phong hoạt động
thờng xun. Các dịng biển nóng và lạnh
chảy ven bờ do đó ảnh hởng tới mơi trờng
tự nhiên.
? Thiên nhiên của lục địa Nam Mĩ và
Châu Phi giống nhau ở đặc điểm gì?
( Đại bộ phận lãnh thổ 2 lục địa nằm trong
đới nóng).
Hoạt động 2
? Dùa vµo sgk cho biết Trung và Nam Mĩ
có các môi trờng chính nào? Phân bố ở
đâu?
<b>2. Sự phân hoá tự nhiên :</b>
a KhÝ hËu :
- Khí hậu: có gần đủ các kiểu khí
hậu trên Trái Đất, trong đó khí hậu
xích đạo và cận xích đạo chiếm diện
tích lớn.
- Khí hậu phân hố theo chiều Bắc
Nam; đông tây; thấp lên cao.
b) Các đặc điểm khác của môi tr ờng
tự nhiên :
STT: Môi trờng tự nhiên chính. <b>Phân bố.</b>
- Rừng xích đạo xanh quanh năm điển
hình nhất trên thế giới.
- Rừng rậm nhiệt đới.
- Rừng tha và xa van.
- Thảo nguyên Pampa.
- Hoang mạc, bán hoang mạc.
- Thiờn nhiờn thay i t Bắc đến Nam,
- §ång b»ng Amazon.
- Phía đơng eo đất Trung Mĩ, quần
đảo Ang ti.
- Phía tây eo đất Trung Mĩ, Ori nơ
rơ.
- §ång b»ng Pampa.
- §ång bằng duyên hải tây AnĐét
Cao nguyên Pata.
- Miền núi: Anđét.
? Giải thích vì sao núi Anđét lại có hoang mạc? ( Vì có dịng biển lạnh Pêru chảy mạnh sát
ven bờ. Hơi nớc đi qua dòng biển lạnh ngng đọng thành sơng mù khi khơng khí vào đất liền
mất hơi nớc nên không cho ma -> hoang mạc phát triển)
1: Rừng nhiều lồi chim. a) Có diện tích lớn nhất thế giới.
2: Động vật leo trèo. b) Phần lớn là rừng rậm nhiệt đới.
3: Lồi bị sát rất đa dạng. c) Đợc cung cấp bởi 500 phụ lu.
4: Thảm thực vật. d) Màu sắc quý hiếm rực rỡ.
5: Phụ lu sơng Amazơn. đ) Có lợn rừng, báo, hổ.
6: Thú lớn rất nhiều và phong phú. g) Gồm trăn, rắn, cá sấu.
7: Liều lợng nớc rất lớn. h) Phn ln kh uụi di.
Đáp án: 1 d; 2 – h; 3 – g; 4 – b; 5- a; 6 – ®; 7 – c.
- Khí hậu lục địa Nam Mĩ có tính chất nóng ẩm là do chiụ ảnh hởng của:
a) Các dịng biển nóng chảy ven bờ. b) Vị trí lục địa nằm giữa 2 chí tuyến bắc và nam.
c) Gió tín phong đơng bắc, đơng nam thờng xuyên hoạt động. d) Tất cả các đáp án tên.
4Hớng dẫn về nhà: Làm bt 2 sgk, đọc trớc bài 43.
Rót kinh nghiƯm:………
Ngày soạn:23/2 /2012
Ngày dạy :24/2/2012
Tiết 46:BàI 43: DÂN CƯ XÃ HộI TRUNG Và NAM Mĩ <b> .</b>
<b>I Mục tiêu bài học </b>
1. KiÕn thøc:
Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về dân c, xã hội Trung và Nam
Mĩ
- Sự kiểm soát của Hoa Kỳ đối với Trung và Nam Mĩ. Y nghĩa to lớn của cách mạng CuBa
trong sự nghiệp đấu tranh bảo vệ chủ quyền.
- Biết sự hình thành các siêu thị ở Trung và Nam Mĩ đã là nguyên nhân làm ô nhiễm MT.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích so sánh đối chiếu trên lợc đồ thấy rõ đợc sự phân bố dân c và
-Rèn một số kỹ năng sống :t duy, tự nhận thức, quản lý thời gain giải quyết vấn đề……..
3.Thái độ :Có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II .Chuẩn bị :</b> - Lợc đồ các đô thị Châu Mĩ.
- Lợc đồ phân bố dân c Trung và Nam Mĩ.
<b>III Ph ơng pháp : </b>
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,so sánh
<b>IV Tiến trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp:
<b> 2 Kiểm tra bài cũ: </b>
? Tại sao Trung và Nam Mĩ có gần đầy đủ các đới khí hậu? Đó là những đới khí hậu nào?
? Trình bày các mơi trờng tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ?
<b> 3 Bµi míi: Giíi thiƯu bµi: Sgk.</b>
<b>Hoạt động 1 </b>
? Dùa vµo H35.2 sgk cho biết khái quát lịch sữ
nhập c vào Trung vµ Nam MÜ?
( Luång nhËp c TBN: BDN; Nêgrôit;
Môngôlôit).
* Sự gắn liền dân c với sự hình thành chủng tộc,
ngời lai và nền văn hoá Mĩ la tinh độc đáo tạo
điều kiện cho các quốc gia trong khu vực xoá bỏ
tệ phân biệt chủng tộc.
? Ngày nay thành phần dân c Trung và Nam Mĩ
ntn ? Có nền văn hố nào? Nguồn gốc nền văn
hố đó?
? Quan sát H43.1 sgk cho biết đặc điểm phân bố
dân c Trung và Nam Mĩ?
? Sự phân bố dân c Trung và Nam Mĩ có đặc
điểm gì giống và khác nhau phân bố dân c Bắc
Mĩ?
(+ Gièng nhau: §Ịu tha d©n ë phÝa t©y.
<b>2. Dân c Trung và Nam Mĩ :</b>
- Phần lớn là ngời lai có nền
văn hoá La tinh độc đáo do sự
kết hợp từ 3 dịng văn hố Anh
Điêng, Phi và Âu.
+Kh¸c nhau:
- Bắc Mĩ: Đồng bằng dân tập trung đông.
- Khu vực Trung và Nam Mĩ dân tha trên đồng
bằng Amazơn.
? T¹i sao d©n c tha thít ë mét sè vïng cđa Ch©u
MÜ?
( - Bắc Canađa: Khí hậu khắc nghiệt, lạnh giá.
Chỉ có ngời Anh điêng, Exkimô chịu rét giỏi.)
- Hệ thống Coóc Đie, AnĐét: Núi cao hiểm trở
và hoang mạc nên dân c tha thít.
- Đồng bằng Amazơn: Khí hậu nóng ẩm, rừng
rậm, đất màu mỡ nhng cha khai thác hợp lý, ngời
sinh sống
<b>Hoạt động 2 : </b>
<b>? Da vào H43.1 Sgk cho biết sự phân bố các đô</b>
thị trên 3 triệu dân có gì khác với Bắc Mĩ?
? Nêu tên các đơ thị có số dân 5tr ngời ở Trung và
Nam Mĩ ?
? Q trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ khác
với ở Bắc Mĩ nh thế no?
( + Trung Mĩ: Đô thị trên 3triệu ở ven biĨn
+ Bắc Mĩ có cả trong nội địa tập trung nhiều ở
vùng hồ, ven vịnh Mê Hi Cô.Đô thị phát triển gắn
liền QT CNH
+ Trung và Nam Mĩ: Có nhiều đơ thị trên 5tr
dân hơn Bắc Mĩ.
ảtTung và Nam Mĩ đô thị hoá tự phát
? Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh do đơ thị hố
tự phát ở Trung và Nam M?
( Un tắc giao thông, ô nhiễm môi trờng, thiếu
l-ơng thực, thực phẩm, nhà ở, y tế, thÊt nghiƯp.
? Tốc độ đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ có đặc
điểm?
- Phân bố dân c khơng đều. Dân
c tập trung ở vùng ven biển, cửa
sông hoặc trên các cao ngun
có khí hậu khơ ráo, mát mẻ; các
vùng sõu trong ni a dõn c tha
tht.
* Nguyên nhân.
S phõn bố dân c phụ thuộc vào
điều kiện khí hậu và a hỡnh ca
mụi trng sinh sng.
<b>3. Đô thị hoá :</b>
- Tốc độ đơ thị hố đứng đầu thế
giới, đơ thị hố mang tính tự
phát, tỉ lệ dân đơ thị cao. chiếm
75% dân số.
- Các đô thị lớn: XaoPaoLơ,
Riơđêgianêrơ, Bnốt Airet.
- Q trình đơ thị hố diễn ra với
tốc độ nhanh khi kinh tế còn
chậm phát triển dẫn đến nhiều
hậu quả tiêu cực nghiêm trọng.
4 Củng c
? Giải thích sự tha thớt dân c ở mét sè vïng cđa Ch©u MÜ?
? Q trình đơ thị hoá ở Trung và Nam Mĩ khác với ở Bắc Mĩ nh thế nào?
<b>* Trắc nghiệm :</b>Đánh dấu x vào cõu ỳng nht.
1. Dân c Trung và Nam Mĩ chủ yếu là ngời lai giữa:
a) Ngời da đen Châu Phi với ngời Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
b) Ngời Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha với ngời Anh Điêng.
c) Ngời Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha với ngời gốc Phi và ngời Anh Điêng.
5 .Hớng dẫn về nhà
- ễn li thiên nhiên Trung và Nam Mĩ có u đãi gì tạo điều kiện sản xuất nơng nghiệp khu
vực?
* Rót kinh nghiệm
Ngày soạn:272/2012
Ngàydạy :28/2/2012
<b>Tiết 47:BàI 44:KINH Tế TRUNG Vµ NAM MÜ.</b>
<i><b> Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về kinh tế của Trung và</b></i>
Nam M ĩ
- Sự phân chia đất đai ở Trung và Nam Mĩ không đồng đều thể hiện ở 2 hình thức phổ
biến là đại điền trang và tiểu điền trang.
- Cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ít thành cơng, nguyên nhân.
- Sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Trung v Nam M.
2. Kỹ năng:
- c phân tích lợc đồ nơng nghiệp Trung và Nam Mĩ để thấy đợc sự phân bố sản xuất nông
nghiệp ở Trung và Nam Mĩ, phân bố cây công nghiệp và vật nuôi trong khu vực.
- Rèn một số kỹ năng sống nh .t duy, tự nhận thức, quản lý thời gain giải quyết vấn đề……..
3. Thái độ: - Có ý thức kỹ thuật trong sản xuất nơng nghiệp.
<b>II Chn bÞ </b>
- Lợc đồ nơng nghiệp Trung và Nam Mĩ
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,liên hệ thực tế
<b>IVTiến trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp
<b> 2 Kiểm tra bài cũ:</b>
? Gi¶i thÝch sù tha thít d©n c ë mét sè vïng cđa Ch©u MÜ?
? Q trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ khác với ở Bắc Mĩ nh thế nào?
<b> 3 Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài Sgk.
<b>Hoạt động 1 : </b>
? QS h44.1; h44.2; h44.3
sgk cho nhËn xÐt vÒ hình
thức sản xuất nông nghiệp
ở Nam Mĩ?
? Cú my hình thức sản
xuất nơng nghiệp chính?
? Hình 41.1 sgk đại diện
cho hình thức sản xuất
nào?
? Hình 44.2 và hình 44.3
sgk đại din cho hỡnh thc
sn xut nụng nghip no?
* Yêu cầu học sinh thảo
luận Nội dung 2 hình thức
sản xuất chính.
- Đại diện HS báo cáo
kết quả, Giáo viên chuẩn
kiến thức:
1. Nông nghiệp :
a) Các hình thức trong sản xuất nông nghiệp :
- Cú 2 hình thức sản xuất chính trong nơng nghiệp:
Tiểu điền trang và đại điền trang.
TiĨu ®iỊn trang: Mi-
Ni-Phun- Đia. Đại ®iỊn trang: La-Ti Phu-Đia.
1/ Qui mô diện tích.
2/ Quyn s hu.
3/ Hỡnh thc canh tác.
4/ Nơng sản chủ yếu:
5/ Mục đích sản xut.
- Dới 5 ha.
- Các hộ nông dân.
- Cổ truyền, dụng cụ thô sơ
năng suất thấp.
- Cây lơng thực.
- Tự cung tự cấp.
- Hàng nghìn ha.
- Cỏc đại điền chủ chiếm
5% dân số. Và 60% diện
tích đất đai canh tác, đồng
cỏ.
- Hiện đại cơ giới hoá các
khâu sản xuất.
- Cây công nghiệp, chăn
nuôi.
- Xuất khẩu nông sản.
? Qua bảng so sánh trªn
nêu sự bất hợp lý trong chế
độ sở hửu ruộng đất
Trung v Nam M?
( Ngời nông dân chiếm số
đơng, sở hữu diện tích nhỏ,
bộ phận lớn nông dân
=> Sự bất hợp lý trong sở
hữu ruộng đất … các quốc
gia trong khu vực ban
hành luật cải cách ruộng
đất.
- Cải cách ruộng đất tiến
hành cha hợp lý không
triệt để gặp phải sự chống
đối của đại điền chủ và
cơng ty t bản nớc ngồi.
? Dựa vào H44.4 sgk cho
biết Trung và Nam Mĩ có
các loại cây trồng chủ yếu
nào? Phân bố ở đâu?
- Cho học sinh thảo luận,
điền vào bảng sự phân bố
các loại cây đó?
b) Các ngành nông nghiệp :
* Trồng trọt:
<b>Các loại cây chính.</b> <b>Phân bố cây trồng ở Trung và Nam Mĩ</b>
1. Lúa.
2. Cà phê.
3. Dừa, mía.
4. Đậu tơng.
5. Bông.
6. Cam, chanh.
7. Chuối.
8. Ng«.
9. Nho.
Braxin, Ac Hen Tina.
Eo đất Trung Mĩ, đơng Baraxin, Côlômbia.
Quần đảo Ang ti.
Các nớc ĐN Lục địa Nam Mĩ.
Đông Braxin, Ac Hen Tina.
Đông nam lục địa Nam Mĩ.
Eo đất Trung Mĩ.
Các nớc ven đại tây dơng.
Các nớc phía nam dãy Anđét.
? Dựa vào bảng trên cho
biết nông sản chủ yếu là
cây gì? Loại cây nhiệt đới
và cận nhiệt đới trồng
nhiều ở đâu? Vì sao trồng
ở khu vực đó?
? Sự mất đới giữa các cây
công nghiệp, cây ăn quả,
cây lơng thực dẫn tới tỡnh
trng gỡ?
? Nêu khái quát chung về
ngành chăn nuôi?
? Da vào H44.4 sgk cho
biết các loại gia súc
chuyên đợc nuôi ở Trung
và Nam Mĩ? Chúng đợc
nuôi chủ yếu ở õu? Vỡ
sao?
- Cho học sinh nghiên cứu
và lập bảng.
+ Nông nghiệp chủ yếu là cây công nghiệp và cây ăn
quả, cà phê, ca cao, chuối, muối xuất khÈu.
+ Ngành trồng trọt mang tính độc canh do lệ thuc vo
nc ngoi.
+ Phần lớn các nớc Trung và Nam Mĩ phải nhập lơng
thực, thực phẩm.
* Ngnh chn nuụi, ỏnh cỏ.
+ Chăn nuôi: một số nớc phát triển chăn nuôi gia súc
theo quy mô lớn.
<b>Ngành chăn nuôi</b> <b>Địa bàn phân bố chăn</b>
<b>nuôi</b>
- Bò thịt, bò sữa : 250tr
con.
- Cừu: 150tr con.
- Lạc đà: Lama.
- Đánh cá:
- Braxin, Ac Hen Tina.
- Sên nói trung An ®Ðt.
- Pê Ru: Đứng đầu thế giới
sản lợng cá.
- Nhiu ng cỏ rộng, tơi
tốt.
- Khí hậu cận nhiệt, ơn đới
lục địa.
- Dòng hải lu lạnh chảy sát
ven bờ.
<b> 4 Củng cố </b>
? Nêu sự bất hợp lý trong chế độ sở hửu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?
( Ngời nơng dân chiếm số đơng, sở hữu diện tích nhỏ, bộ phận lớn nơng dân khơng có ruộng
phải làm th, đất đai nằm trong tay đại chủ và t bản nc ngoi.)
? Cho biết Trung và Nam Mĩ có các loại cây trồng chủ yếu nào? Phân bố ở đâu?
5 Hớng dÃn về nhà ? Tìm hiểu ngành công nghiệp Trung vµ Nam MÜ.
<b> * Rót kinh nghiƯm </b>
………
………
………
………
...
……
Ngày soạn:1/3/2012
Ngày dạy:2/3/2012
Tiết 48 : Kinh tế trung và Nam Mỹ (tiếp theo)
<b>I Mục tiêu bài học :</b>
1. Kiến thức
- Hiểu đợc hoạt động sx cơng nghiệp,vai trị khối thị trờng chung Méc cô xua
- Hiểu đợc vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn và những vấn đề về môi trờng cần quan tâm`
- Phân tích lợc đồ đơ thị thấy rõ phân bố các siêu đô thị ở Trung và Nam Mĩ
3 Thỏi :
- Hiểu lợi ích phải bảo vệ rừng,ý thức bảo vệ rừng
<b>II Chuẩn bị :</b>
- Bn t nhiên Châu Mĩ.
- Lợc đồ phân bố công nghiệp Trung và Nam Mĩ.
<b>III Ph ơng pháp:</b>
- Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,liên hệ thực tế
<b>IV Tiến trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp:
2 Kiểm tra bài cũ:
? Nêu sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam M
3 Bài mới:* Giới thiệu bài: SGK.
<b>Hoạt động 1 </b>
? Quan sát lợc đồ hãy nêu tên các ngành cơng
nghiệp chủ yếu của khu vực?
? Dùa vµo h45.1 sgk trình bày sự phân bố của các
ngành công nghiƯp chđ u ë khu vùc Trung vµ
? Những nớc nào trong khu vực phát triển công
nghiệp tơng đối toàn diện?
? Các nớc khu vực An Đet và eo đất Trung Mĩ
phát triên mạnh ngành CN nào? Tại sao ngành đó
đợc chú trọng phát triển?
( Da vµo ngn TN sẵn có khai thác xuất khẩu
thô, sản phẩm quan trọng là dầu mỏ, quặng, kim
loại màu.)
? Cỏc nớc trong vùng biển Caribê phát triển
những ngành cơng nghiệp nào? Thiên nhiên u thế
gì cho ngành cơng nghiệp đó phát triển?.
<b>Hoạt động 2 </b>
? B»ng sự hiểu biết của mình cho biết gía trị và
tiềm năng to lớn của rừng Amazôn?
( Rng Amazụn chim 42% diện tích nớcBraxin)
? Rừng Amazơn đợc khai thác bắt đầu từ khi nào?
( Các bộ lạc ngời Anh Điêng sinh sống trong rừng
săn bắt, hái lợm, sống phụ thuộc vào nguồn tự
nhiên không ảnh hởng đến tn).
? Ngày nay rừng Amazôn đợc khai thác nh thế
nào?
( Từ năm 1970 chính phủ Braxin đã cho làm:
Một con đờng xuyên qua khu rừng Amazôn tạo
điều kiện khai thác rừng.
- Xây dựng nhiều đập thuỷ điện trên các nhánh
ở Amazôn.
- Nông dân nghèo phá rừng chiếm đất bán cho
ngời Mĩ, Pháp, Đức tới 650.000ha giá rẻ, đốt rừng
tạo đồng cỏ để chăn ni hiện có 20tr con cừu,
bò, ngựa.
-> Đốt rừng -> đất bạc màu-> ma nhiệt đới.
<b>? Vấn đề cần quan tâm tới môi trờng vùng</b>
Ama zơn là gì?
<b>Hoạt động 3 </b>
- Cho học sinh đọc mục 4 sgk.
? Mục tiêu của khối Meccơxua?
? Thµnh lập khối méc cô xua gồm những quốc gia
nào?
<b>2. Công nghiƯp </b>
- Các ngành cơng nghiệp chủ
yếu: khai thác khống sản, sơ
chế nơng sản và chế biến thực
- Phân bố công nghiệp không
đồng đều .
- Công nghiệp phát triển
t-ơng đối toàn diện là Bra Xin,
Ac hen ti na, Chi lê , Vê
nêxuê la.
- Các nớc khu vực An Đét và
eo đất Trung Mĩ: Phát triển
công nghiệp khai khống phục
vụ xuất khẩu.
- C¸c níc trong vïng biĨn
Ca ri bê phát triĨn c«ng
nghiƯp thùc phẩm và sơ chế
nông s¶n.
<b>3 Vấn đề khai thác rừng </b>
<b>A-Ma - Zụn:</b>
a Vai trò của rừng Amazôn:
- Nguồn dự trữ sinh vËt q
gi¸.
- Nguồn dự trữ nớc để điều
hồ khí hậu, cân bằng sinh
thái tồn cầu.
- Vùng đất rừng có nhiu ti
nguyờn khoỏng sn.
- Nhiều tiềm năng phát triển
kinh tế.
b Anh h ëng cña khai thác
rừng Ama zôn:
- Khai thỏc rừng tạo điều kiện
phát triển kinh tế, đời sống
đ-ợc nâng cao.
-Vấn đề môi trờng cần quan
tâm: hủy hoại mơi trờng, ảnh
hởng xấu tới khí hậu của khu
vực và tồn cầu.
<b>4 Khèi thÞ tr ờng </b>
<b>Mec-Cô-Xua:</b>
a Mục tiêu :
khèi
- Tho¸t khái sự lũng đoạn
kinh tế của HoaKỳ.
b Tổ chức:
- Thành lập năm 1991 gồm 4
quốc gia: Braxin, Achenti na,
Urugoay, Chilê, Bôlivia kết
nạp thêm.
<b> 4 :Củng cố </b>
? Trình bày sự phân bố sản xuất của 1 số ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung vµ Nam
MÜ ?
? Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amazôn ? ( A-mazôn là lá phổi của thế giới, một vùng
dự trữ sinh học quí giá. Việc khai thác rừng Amazôn thiếu qui hoạch, sẽ làm cho môi tr ờng
Amazôn bị huỷ hoại dần ảnh hởng tới khí hậu khu vực và tồn cầu. )
5 Híng dÉn vỊ nhµ :
- Häc bµi giê sau thùc hµnh.
- Lµm,häc bµi tËp 2 sgk
<b>* Rót kinh nghiệm </b>
...
...
...
...
Ngày soạn:5 /3/2012
Ngày dạy:6/3/2012
TiÕt 49:Bµi 46: THùC HµNH : Sù PHÂN Bố CủA THảM THựC VậT
<b> ở SƯờN ĐÔNG Và SƯờN TÂYCủA DÃY AN ĐET.</b>
<b>I Mục tiêu bài học :</b>
1. KiÕn thøc:
- Biết đợc sự phân hố của mơi trờng theo độ cao ở vùng núi An Đet.
- Sự khác nhau của thảm thực vật giữa sờn đông và sờn tây dãy An Đét.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát sơ đồ lát cắt, qua đó nhận thức đợc qui luật phi địa đới thể hiện sự
thay đổi, sự phân bố thảm thực vật giữa 2 sờn của hệ thống An đét.
3 TháI :
- Trung thực,tự giác,nghiêm túc
<b>II Chuẩn bÞ :</b>
- Lát cắt sờn đơng, sờn tây của dãy An Đét.
- Lợc đồ tự nhiên lục địa Châu Mỹ
III Ph<b> ơng pháp:</b>
<b> </b>Nêu vấn đề,gợi mở ,giải thích
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
1 ổn định tổ chức lớp
Chủ đề Nhận biết TL Thông hiểu TL Tổng
Kinh tế Trung và
Nam MÜ Cho biÕt sự phân bố một sốngành CN chủ yếu ở Trung
và Nam Mĩ
Hiểu vai trò rừng Amazôn
10.0
Tổng số câu: 2
Tổng số điểm: 10.0 <sub> 5.0 ®iĨm</sub> 5.0 ®iĨm 10.0
<b>Đề bài:</b>
Cõu 1: Cho bit s phõn b sn xuất của ngành công nghiệp chủ yếu ở trung và Nam Mĩ?
Câu 2: Tại sao phải đặt vấn đề bảo v rng Amazụn?
Câu 1:(5.0 điểm)
Phân bố sx một số ngành CN ở Trung và Nam Mĩ:
- Các nớc ở khu vực An Đét và eo đât Trung Mĩ:Phát triển công nghiệp khai khoáng phục vụ
xuất khẩu.( 1.0)
- Các nớc trong vùng biển Ca ri bê; Phát triển CN thực phẩm và sơ chế nông sản( 1.0 )
- Cơng nghiệp phát triển tơng đối tồn diện: Bra xin,Ac hen ti na,Chi lê,Vê nê xu ê la:ngành
CN chủ yếu cơ khí chế tạo,lọc dầu,hố chất..( 2.0 )
-> Phân bố cong nghiệp không đồng đều( 1.0)
Câu 2: ( 5.0 điểm) Mỗi ý cho 1.0 điểm
Phải đặt ra vấn đề bảo vệ rừng Amazơn vì:
Rừng A ma zơn có vai trũ
- Nguồn dự trữ sinh vật quý giá
- Ngun d trữ nớc để điều hồ khí hậu,cân bằng sinh thái toàn cầu
- Nhiều tiềm năng phát triển kinh tế
- Vùng đất rừng nhiều tài nguyên khoáng sản
3 Bài mới:
Hớng dẫn học sinh thực hành: Hoạt động 1 Bài tập 1 +2 Tổ chức HS thảo luậ yêu cấu
sgk .GV chuẩn kiến thức
Độ cao Sự phân bố của thảm thực vật theo độ cao.
Sờn tây Sờn đông
Tõ 0m
-1000m
1000m
-1300m
1300m
-2000m
2000m
-3000m
3000m
-4000m
4000m
-5000m
>5000
m
Thùc vËt nöa hoang mạc
Cây bụi xơng rồng
Cây bụi xơng rồng
Đồng cỏ câybụi
Đồng cỏ núi cao
Đồng cỏ núi cao
Băng tuyết.
Rng nhit i
Rng lỏ rng
Rng lá kim
Rừng lá kim
§ång cá nói cao
đồng cỏ núi cao + băng tuyết.
<b>Hoạt động 2 HĐ cá nhân /cả lớp </b>
<b> Bài tập 3:</b> Quan sát H46.1 và H46.2 cho biết: Tại sao từ độ cao 0m – 1000m ở sờn
đơng có rừng nhiệt đới còn ở sờn tây là thực vật nửa hoang mạc?
- Vì dịng biển lạnh Pêru ven biển phía tây Nam Mĩ chảy mạnh ven bờ biển xua khối nớc
nóng trên mặt ra xa bờ do đó khí hậu khơ, ma rất ít làm cho khí hậu có tính chất khơ ở sờn
tây Andet nên có sự hình thành thảm thực vật nửa hoang mạc ở ngay độ cao 0m- 1000m.
? Phía đơng của Andét chịu ảnh hởng của gió gì?
- Khi tín phong đi qua dãy Andét, gío xẩy ra hiện tợng hiệu ứng phản và khô dần khi đi từ
đỉnh đến chân. Độ cao 3000m độ ẩm vẫn đủ để hình thành đồng cỏ núi cao trên đồng cỏ cây
bụi. Xuống đến độ cao 1000m tới chân núi tạo điều kiện cho thực vật nửa hoang mạc phát
triển ở sờn tây Andet.
? Giữa sờn đông, sờn tây Anđét sờn nào cho ma nhiều? Tại sao?
- So với sờn tây, sờn đơng có lợng ma lớn hơn vì hơi ẩm từ ĐTD đợc tăng thêm do dịng
biển nóng chảy ven bờ, gió tín phong thổi thờng xun mang hơi ẩm vào khiến ma nhiều
<b> 4 Củng cố : Yêu cầu HS hoàn thành yêu cầu bài thực hành</b>
5 Củng cố: Học bài và chuẩn bị giờ sau ôn tËp
* Rót kinh nghiƯm: ……….
Ngày soạn:6/3/2012
Ngày dạy: 9/3/2012
Tiết 52: ÔN TậP :
<b>I Mục tiêu bài học :</b>
- Nhm hệ thống hoá và củng cố kiến thức từ Châu phi đến Châu Mỹ
- Rèn kỹ năng đọc lợc đồ và trả lời các câu hỏ ở dạng giải thích .
<b>II:Chuẩn bị : Bản đồ tự nhiên Châu Mĩ.</b>
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,so sánh...</b>
<b>IV Tiến hành trên lớp </b>
1 ổn định tổ chức lớp:
2 Kiểm tra vở thực hành:
3 Ơn tập:
Híng dÉn học sinh ôn tập.( GV cung cấp hệ thống câu hỏi,t/c thảo luận,HS trình bày,Gv
chuẩn kiến thức nh nội dung sau)
<b>1. Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi,Nam Phi ?</b>
- Các nớc Bắc Phi : Kinh tế tơng đối phát triển. Ngành cơng nghiệp chính là khai khống
và khai thác dầu mỏ.
- C¸c níc Trung Phi : Kinh tÕ chËm phát triển ,chủ yếu dựa vàokhai thác khoáng sản, lâm
- Các nớc khu vực Nam Phi: Kinh tế phát triển rất chênh lệch,phát triển nhÊt níc Céng
Hoµ Nam Phi.
<b>2 Trình bày sự phân hố của khí hậu Bắc Mĩ? Giải thích sự phân hố đó?</b>
- Trải dài từ vịng cực Bắc đến vĩ độ 150<sub>B, Bắc Mĩ nằm cả 3 vành đai khí hậu hàn đới, ơn</sub>
đới và nhiệt đới. Trong mỗi đới khí hậu lại có sự phân hố theo chiều tây – đơng, đặc biệt
là sự phân hố giữa phần phía tây và phần phía đơng kinh tuyến 1000<sub>T của HOA Kỳ, có thể</sub>
chia 4 vùng khí hậu:
a) Các đảo phía bắc, Alaxca, Bắc Canađa có khí hậu hàn đới.
b) Hầu hết sơn ngun phía đơng và đơng bắc trung tâm có khí hậu ơn đới.
c) Phía tây dãy Ccđie khí hậu núi cao.
d) Miền nam lục địa có khí hậu nhiệt đới.
<b>3. Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kỳ và Canađa phát triển đến</b>
<b>trình độ cao?</b>
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi: Đồng bằng rộng lớn, khí hậu ơn đới.
- Ưu thế về khoa học kỹ htuật: Có nhiều thiết bị tự động hố đợc sự hỗ trợ đắc lực của cả
việc nghiên cứu về giống, phõn bún, thuc tr sõu.
- Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiến tiến, chuên môn hoá cao.
<b>4. Hip nh mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) có ý nghĩa gì đối với các nớc Bắc Mĩ?</b>
+ Hoa Kú va Canađa có nền kinh tế phát triển, Mê Hi Cô có nguồn lao dộng dồi dào, giá
rẻ.
<b>5. So sỏnh đặc điểm địa hình Bắc Mĩ với đặc điểm địa hình Nam Mĩ?</b>
+ Điểm giống nhau: Gồm 3 dạng địa hình chính phân bố nh nhau từ tây sang đơng, núi trẻ,
đồng bằng núi già và cao nguyên.
+ Điểm khác nhau: ở Bắc Mĩ hệ thống núi Coóc đie và sơn nguyên chiếm gần một nửa lục
địa Bắc Mĩ trong khi ở Nam Mĩ hệ thống Anđét cao và đồ sộ hơn nhng chiếm tỷ lệ nhỏ hơn
so với h thng Coúcie Bc M
<b>5. Giải thích vì sao phía tây Andét lại có hoang mạc?</b>
- Do nh hng của dòng biển lạnh Pêru rất mạnh chảy sát bờ, biển làm cho hơi nớc từ biển
vào đi qua dòng biển này gặp lạnh ngng đọng thành sơng mù. Khi khơng khí vào đến đất
liền đã mất hơi nớc trở nên khô,rất hiếm ma tạo điều kiện cho hoang mạc phát triển.
- ở Bắc Mĩ phát triển đô thị gắn với việc phát triển kinh tế cơng nghiệp hố, hình thành
nhiều trung tâm cơng nghiệp kỹ thuật cao, các ngành dịch vụ … giải quyết đợc công ăn việc
làm, nâng cao đời sống ngời dân.
- ở Nam Mĩ: đô thị phát triển nhanh nhng kinh tế chậm phát trỉên dẫn đến những hậu quả
nghiêm trọng về đời sống và mơi trờng.( đơ thi hố tự phát)
Ngµy soạn:6/3/2012
Ngày dạy: 13/3/2012
TiÕt 51 kiÓm tra 1 tiÕt
<b>I </b>
<b> Mơc tiªu:</b>
1 Kiến thức:Nắm đợc những đặc điểm cơ bản về kinh tế Châu Phi. Đặc điểm cơ bản vị trí
địa lí,địa hình,khí hậu,dân c ,kinh tế của Châu Mĩ
2 Kỹ năng: T duy,trình bày bài viết trên giấy
3 Thái độ : Trung thực,nghiêm túc
<b>II H×nh thøc kiĨm tra: Tr¾c nghiƯm + Tù ln</b>
<b>III .1 ThiÕt lËp ma trËn: </b>
<b>§Ị A</b>
Chủ đề Nhận biết TN TL Thông hiểu TN TL Vận dụng<b> TL</b> Tổng
1 Châu Phi
15 % = 1.5
®iĨm
Biết đặc
điểm
chính
kinh tế
các khu
vc Chõu
1.5 điểm 1.5
2 Châu MÜ
85 % = 8.5
®iĨm
Biết vị trí
địa lí,dân
c ,khớ hu
Chõu M
1.5 im
Biết các
ngành công
nghiệp
quan trọng
của các nớc
Bắc Mĩ
2.0 điểm
Hiu cu
trỳc a hình
của Bắc Mĩ
3.0 điểm
So sánh sự
khác nhau
MÜ víi
Trung vµ
Nam MÜ
2.0 ®iĨm 8.5
Tỉng sè c©u 7
Tỉng sè
®iĨm: 10.0 50 % = 5.0 ®iĨm 30 % = 3.0 ®iĨm 20 %= 2.0điểm 10.0
<b>IV .1 Đề bài: </b>
<b> Đề A</b>
<b>I Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)</b>
<b> Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
Câu 1 Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.
A Châu á B Châu Âu C Châu Mĩ
Câu 2 Châu Mĩ là vùng đất của dân.
A Nhập c B Di dân C Nhập c và di dân
Câu 3 Khí hậu Trung và Nam Mĩ có đặc điểm nổi bật là .
A Gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái t
B Đa dạng và phong phó C RÊt phức tạp
Câu 4 Hoàn thành nội dung còn thiếu trong bảng sau:
Khu vực Đặc điểm chính của nền kinh tế
B¾c Phi
Trung Phi
Nam Phi
Câu 5 ( 3.0 điểm) : Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ ?
Câu 6 ( 2.0 điểm) : Cho biết các ngành công nghiệp quan trọng của các nớc Bắc Mĩ ?
Câu 7 ( 2.0 điểm) : Quá trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ nh thế nào?
ỏp ỏn
I Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm: 1 – C 2 – A 3 – A
Câu 4 Điền mỗi ý đúng cho 0.5 điểm:
Bắc Phi: Kinh tế tơng đối phát triển trên cơ sở các ngành dầu khí và du lịch
Trung phi: Kinh tế chậm phát triển, chủ yếu dựa vào khai thác lâm sản,khoáng sản và
trồng cây công nghiệp xuất khẩu
Nam Phi : Có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch,phát triển nhất Cộng Hồ Nam
Phi.
II Tù ln: ( 7.0 ®iĨm)
Câu 5 ( 3.0 điểm) Đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
Bao gồm 3 khu vực địa hình:( Mỗi khu vực địa hình cho 1.0 điểm)
+ Hệ thống núi Cooc đi e:
- Miền núi trẻ cao và đồ sộ, dài 9000 km,cao Tb 3000- 4000m ,theo hớng Bắc Nam
- Gồm nhiều dãy chạy song song xen kẽ các cao nguyên và bồn địa
- Khoáng sản: Phong phú vàng ,đồng ,kim loại,,,
+ Miền đồng bằng ở giữa:
- Rộng lớn tựa nh một lòng máng khổng lồ,cao phía Bắc- Tây Bắc,thấp dần phía
Nam-Đông Nam
- Hå Lín,s«ng MÝt xu ri – Mi xi xi pi
+ Miền núi già và sơn nguyên ở phía Đông:
- Dóy nỳi già cổ A pa lát có hớng ĐB- TN,giàu khoáng sản than ,sắt...
- Bán o Labrao
Câu 6 ( 2.0 điểm) Các ngành công nghiệp quan trọng của các nớc Bắc Mĩ.
Cỏc nc Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp phát triển: Cơng nghiệp chế biến chiếm u thế.Gần
đây ,nhiều ngành công nghiệp mũi nhọn: Điện tử, hàng không ,vũ trụ...đợc chú trọng phỏt
trin
Câu 7 ( 3.0 điểm)
+ Bc M: Phỏt triển đơ thị gắn với q trình CNH – HĐH ,hình thành nhiều trung tâm
CN,các ngành dịch vụ, giải quyết vấn đề việc làm...
+ Trung và Nam Mĩ : Đô thị phát triển nhanh nhng kinh tế chậm phát triển dẫn dến hậu quả
nghiêm trọng về đời sống và mơi trờng ( Đơ thị hố tự phát)
<b>III .2 ThiÕt lËp ma trËn : §Ị B </b>
<b> Chủ đề</b> <b> Nhận biết</b> <b> Thông hiểu</b> Vận dụng Tổng
<b> TN</b> TL <b> TN</b> TL <b> TL</b>
1 Châu Phi Biết đặc
điểm chính
kinh tế các
khu vực
Châu Phi
1.5 ®iĨm 1.5
2 Châu Mĩ Biết vị trí
địa lí,địa
hình,khí
hậu Châu
Mĩ
1.5 ®iĨm
Biết đặc
điểm nổi
bật hoạt
Hiểu cấu
trúc địa
hình của
khu vực
Nam Mĩ
3.0 điểm
So sánh quá
trình đơ thi hố
ở Trung và Nam
Mĩ với Bắc Mĩ
2.0 im
8.5
<b>IV.2 Đề bài:</b>
Đề B:
<b>I Trắc nghiệm: ( 3.0 ®iĨm)</b>
Trung Phi
Nam Phi
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 2 Châu lục trải dài trên nhiều vĩ độ( từ vùng cực Bắc đến tận cùng cận cực Nam ).
A Châu á B Châu Mĩ C Châu Âu
C©u 3 KhÝ hËu khu vực Bắc Mĩ phân hoá theo chiều.
A Bắc Nam,Tây - Đông B B¾c – Nam C Tây - Đông
Câu 4 Đồng bằng rộng,bằng phẳng,lớn nhất Châu Mĩ là.
A Amaz«n B Pam Pa C La pla ta
<b>II Tù ln: ( 7.0 ®iĨm)</b>
Câu 5 ( 3.0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình của Nam Mĩ?
Câu 6 ( 2.0 điểm) Cho biết đặc điểm nổi bật hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung và
Nam Mĩ?
Câu 7 ( 3.0 điểm) Q trình đơ thị hoá ở Trung và Nam Mĩ khác vơi Bắc Mĩ nh thế nào?
Đáp án
I Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm) Câu 1 Đáp án nh đề A câu 4
Khoanh tròn mỗi ý đúng cho 0.5 điểm: Câu 2 B , Câu 3 A , Câu 4 A
II Tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 5 Cấu trúc địa hình Nam Mĩ
+Phía Tây: Hệ thống núi An Đét: Cao đồ sộ nhất Châu Mĩ,trung bình 3000 – 5000 m
- Xen giữa là các núi là cao nguyên và thung lũng
- Thiªn nhiên phân hoá phức tạp từ Bắc Nam,thấp lên cao
+ ở giữa là đồng bằng: Đồng bằng Ô ri nô cô,A ma zôn( rộng bằng phẳng nhất Thế Giới)
Pam Pa, La pla ta.
+ Phía Đông là sơn nguyên Braxin và Guy a na
Câu 6 (2.0 điểm)
c im ni bật hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
- Hai hình thức sở hữu nơng nghiệp phổ biến: Đại điền trang,tiểu điền trang
- Lệ thuộc nớc ngoài,ngành trồng trọt một số nớc mang tính độc canh
- Đa số các nớc Trung và Nam mĩ vẫn phải nhập khẩu lơng thực ,thực phẩm
- Pê ru phát triển ngành đánh cá,sản lợng cá vào bậc nhất Thế Giới
Câu 7 (3.0 điểm) Đáp án nh câu7 đề A
Ngày soạn: 27 -2 -2011 Ngày dạy:
.
Tiết 53: KIÓM TRA.
<b> bài kiểm tra 1 tiết ( tiết 53</b>)
<b>Chủ đề (nội</b>
<b>dung </b>
<b>ch-ơng)/ mức</b>
<b> NhËn biÕt</b> <b> Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dông</b>
<b>mức</b> <b>độ</b>
<b>thÊp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
Châu Mỹ
100%TSĐ=
10 điểm
Bit c v
trớ a lớ,
giới hạn của
châu Mĩ
<b>10% TS§= </b>
<b>1.0 ®iĨm</b>
Trình bày
đ-ợc Hiệp định
mậu dịch tự
do Bắc Mĩ
(NAFTA):
trí địa lí,
giới hạn của
Bắc Mĩ
<b>10% TSĐ=</b>
<b>1.0 điểm</b>
Biết đợc vị
trí địa lí,
giới hạn,
phạm vi của
khu vực
Trung và
Nam Mĩ
20% TSĐ=
2.0 điểm
Trình bày
và giải thích
( ở mức độ
đơn giản)
một số đặc
điểm về kinh
Hiểu đợc
vấn đề khai
thác vùng
A-ma-dôn và
những vấn
đề về môi
tr-ờng cần
quan tâm
20% TSĐ=
2.0 điểm
<b>20% TSĐ=</b>
<b>2.0 ®iĨm</b>
<b>20% TS§=</b>
<b>2.0 ®iĨm</b>
<b>40% TS§=</b>
<b>4.0 ®iÓm</b>
<i><b> 40%ts® = 4.0 ®iÓm</b></i> <i><b> 40%ts® = 4.0 ®iĨm</b></i> <i><b>20% TSĐ=</b></i>
<i><b>2.0 điểm</b></i>
Tổng điểm;
<b>10.</b>
<b>4.0 điểm</b>
<b>40%tsđ</b> <b>4.0 điểm40%tsđ</b> <b>2.0 điểm20% TSĐ</b>
<b>Đề bài ;</b>
I.Trắc nghiệm ; 3.0 điểm .
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng trong các câu sau.</b>
<i><b>Câu 1 .Châu Mỹ tiếp giỏp vi;</b></i>
A. Đại Tây dơng,Thái Bình Dơng.
B. Đại Tây Dơng,Thái Bình Dơng, Bắc Băng Dơng.
C.Đại Tây Dơng .Thái Bình Dơng ấn Độ Dơng.
<i><b>Câu 2. Châu Mỹ n»m hoµn toµn ë:</b></i>
A. Nửa cầu Tây. A. Nửa cầu Đông. C.Cả Avà B.
<i><b>Câu 3. Khu vực B¾c mü n»m tõ.</b></i>
A. Vịng cực Bắc đến vịng cực Nam. B. Vòng cực Bắc đến xích đạo.
C.Vịng cực Bắc đến vĩ tuyến 150<sub> Bắc. D. Vịng cực Bắc đén chí tuyến Bắc.</sub>
<i><b>Câu 4.Khu vực Băc mỹ gồm các nớc;</b></i>
A. Hoa Kỳ ,Ca-na- đa., Bra xin. B. Hoa Kỳ ,Ca-na- đa., Mê -hy -cô.
C. Hoa Kỳ ,Ca-na- đa., chi -lê. D. Hoa Kỳ ,Ca-na- đa., Cô- lôm-bô.
Câu 5;Hiệp định mậu dịc tự do Bắc Mỹ thông qua năm;
A. 1991. B. 1992. C. 1993. D.1994.
Câu 6.Các nớc tham gia ký hiệp định mậu dịc tự do Bắc Mỹ.
A. Hoa Kú ,Ca-na- ®a., Bra xin. C. Hoa Kỳ ,Ca-na- đa., Mê -hy -cô.
B. Hoa Kỳ ,Ca-na- đa., chi -lê. D. Hoa Kỳ ,Ca-na- đa., Cô- lôm-bô.
II.Tự luận; 7 điểm
Câu 7;(2.0 điểm) Nêu vị trí địa lý,giới hạn phạm vi khu vực Trung và Nam Mỹ?
Câu 8;(3.0 điểm) Trình bày đặc điểm phát triển nông nghiệp ở Trung và Nam Mỹ ?
Câu 9; (2.0 điểm)Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma -zôn?
<b>đáp án và biểu chấm</b>
<b>I.Trắc nghiệm 3 điểm. </b>
Khoanh đúng mỗi câu đợc 0.5 điểm.
1 2 3 4 5 6
B A C B C C
<b>II.Tù luËn ;7 ®iĨm.</b>
<b>Câu 7;(2.0 điểm) vị trí địa lý,giới hạn phạm vi khu vực Trung và Nam Mỹ</b>
-Gồm eo đất Trung Mĩ , các quần đảo trong biển Ca-ri-bê và lục địa Nam Mĩ.
- Diện tích 20.5 triệu km2<sub>.</sub>
- TiÕp giáp với ;Đại Tây Dơng . Thái Bình Dơng,Biển ca- ri -bª.
<b>Câu 8;(3.0 điểm) Trình bày đặc điểm phát triển nông nghiệp ở Trung và Nam Mỹ </b>
+ Hai hình thức sở hữu trong nơng nghiệp là đại điền trang và tiểu điền trang.
+ Trồng trọt: mang tính độc canh , mỗi quốc gia trông một vài loại cây công nghiệp
hoặc cây ăn quả để xuất khẩu. Các quốc gia ở eo đất trung Mỹ trồng bụng .c phờ
.chuối..Các quốc gia trên quần dảo Ăng -ty cà phê ca cao thuốc lá mÝa… C¸c qc gia ë
nam Mü cịng trång nhiều bông chuối , nhất là cà phê
+ Chn nuụi: - một số nớc phát triển chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn.
- Pê -ru pt ngành đành cá biển,sản lợng cá biển nhiều nhất thế giới.
<b>Câu 9; (2.0 điểm)Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma -zôn;</b>
Ngày soạn:15/3/2012
Ngày dạy: 16/3/2012
<b>CHƯƠNG VIII: CHÂU NAM CựC</b>
Tiết 52:BàI 47:CHÂU NAM CựC - CHÂU LụC LạNH NHấT THế GIớI.
<b>I) Mục tiêu bài học </b>
1. Kiến thøc
- Biết đợc vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi của châu Nam Cực
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực
Vấn đề MT cần quan tâm ở châu Nam Cực là bảo vệ các loài động vt quớ.
2.Kĩnăng
- Xỏc nh trờn bn , lc v trí địa lí của châu Nam Cực.
- Sử dụng các bản đồ, lợc đồ để trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực.
- Phân tích biểu đồ khí hậu của 2 địa điểm ở châu Nam Cực, lát cắt địa hình lục địa Nam
Cực để hiểu và trình bày đặc điểm khí hậu, địa hình của châu Nam Cực.
3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên động, thực vật.
<b>II</b>
<b> -ChuÈn b ị: Bđ ĐLTN Châu Nam Cực</b>
<b>III Ph ng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích...</b>
<b>IV Tiền trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp
2 Bài mới:
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>Châu Nam Cực là xứ sở băng tuyết quanh năm. Vì thế nơi đây khơng có
c dân sinh sống thờng xuyên. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “vùng đất cực lạnh” xa xơi của
trái đất qua bài: “Châu nam cực – châu lạnh nhất thế giới”.
<b> Hoạt động 1 : </b>
<b> HĐ Cả lớp </b>
? Dựa vào bản đồ tự nhiên châu nam cực xác
định vị trí, giới hạn châu nam cực?
? Nam cực đợc bao bọc bởi các đại dơng nào?
Với vị trí độc đáo trên đã ảnh hởng đến
khí hậu?
Hoạt động2:
? Quan sát H47.2 sgk phân tích 3 biểu đồ nhiêt
độ cho nhận xét về khí hậu của châu nam cực?
* Trạm lít tơn – Amêrican.
? Nhiệt độ cao nhất vào tháng nào? (tháng 1 –
100<sub>C) </sub>
? Nhiệt độ thấp nht vo thỏng no? (thỏng 9
420<sub>C) </sub>
* Trạm Vôxtốc:
? Nhiệt độ tháng cao nhất? (tháng 1 – 390<sub>C) </sub>
? Nhiệt độ thấp nhất vào tháng nào? (tháng 0<sub>C) </sub>
? Qua phân tích trên hãy rút ra đặc điểm khí hậu
của Châu Nam cực
? Với đặc điểm nhiệt độ nh vậy cho thấy gió ở
đây có đặc điểm gì nổi bật? Giải thích tại sao?
<b>* Kh¸i qu¸t:</b>
Gồm lục địa Nam cực và các đảo
- DiÖn tÝch: 14.1 Tr Km2<sub>.</sub>
<b>1</b>
<b> . KhÝ hËu:</b>
- Rất giá lạnh, cực lạnh của Trái
Đất. Nhiệt độ quanh năm dới 00<sub>C.</sub>
- NhiỊu giã b·o nhÊt thÕ giíi vận
tốc 60Km/h.
(Vì ở đây là vùng có khí áp cao).
? Giải thích tại sao khí hậu Nam Cực vô cùng
lạnh giá nh vậy?
( V trớ vựng cực nam nên mùa đông đêm địa
cực kéo dài vùng nam cực là một lục địa rộng
diện tích 14.1 trKm2<sub> nên khả năng tích trữ năng</sub>
lợng của lục địa kém. Nhiệt lợng thu đợc trong
mùa hè nhanh chóng bức xạ hết, do đó băng
nhiều nên nhiệt độ quanh năm thấp.
? Dựa vào bản đồ tự nhiên châu Nam Cực kết
hợp H47.3 sgk nêu đặc điểm nổi bật của địa hình
châu Nam Cực?
(Bề mặt thực của địa hình là tầng đá gốc, bên dới
có dạng địa hình núi, đồng bằng …
- Lớp băng dày phủ trên tồn bộ bề mặt thực của
địa hình nên địa hình lục địa khá bằng phẳng.
- Thể tích băng chiếm 90% thể tích nớc ngọt
của htế giới.)
? Sự tan băng ở châu Nam Cực sẽ ảnh hởng đến
đời sống con ngời trên Trái Đất nh thế nào?
( Ước tính diện tích băng Nam Cực chiếm 4/5
diện tích băng che phủ toàn bộ Trái Đất. Nên
băng Nam Cực tan thì mặt nớc của Trái Đất dâng
cao lên 70m … diện tích lục địa thu hẹp lại,
nhiều đảo bị nhấn chìm.)
? Trong điều kiện rất bất lợi cho sự sống nh vậy
sinh vật ở châu Nam Cực có đặc điểm gì? Phát
triển nh thế nào? Kể tên một số sinh vật điển
hình?
? Dùa vµo sgk nêu tên các tài nguyên khoáng sản
quan trọng ?
? T¹i sao Nam Cùc l¹nh nh vËy l¹i cã nhiỊu mỏ
than, các loại khoáng sản quý.
<b>Hot ng 3:</b>
? Châu Nam Cực đợc phát hiện vào thi gian
? Có những quốc gia nào xây dựng trạm nghiên
cứu ở châu nam cực?
? Nêu nội dung của Hiệp ớc Nam cực?
băng khổng lå, cao trung bình
2600m.
*Sinh vật:
+ Thực vật: Không có.
+ ng vật: Chịu rét giỏi nh chim
cánh cụt, hải âu, hải cẩu, cá voi
xanh, bão biển … sống ven lục địa.
* Khoáng sản: Giàu than đá, st,
ng, du m, khớ t nhiờn.
<b>2. Vài nét về lịch sử khám phá và</b>
<b>nghiên cứu châu nam cực:</b>
- Chõu nam cực đợc phát hiện vào
cuối thế kỷ 19.
- HiÖn nay châu Nam Cực vẫn cha
3 Cng cố : Xd sơ đồ t duy châu Nam Cực
4 Hớng dẫn về nhà :Tìm hiểu châu đại dơng.
Rót kinh nghiƯm: ...
...
Ngày soạn:19/3 /2012
Ngày dạy : 20/3/2012
CHƯƠNG IX:<b>CHÂU ĐạI DƯƠNG</b>
Tiết 53 Bài 48:THIÊN NHIÊN CHÂU ĐạI DƯƠNG.
<b>I Mục tiêu bài học </b>
1. Kiến thøc
- Biết đợc vị trí địa lí, phạm vi của châu Đại Dơng
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên của các đảo và
quần đảo, lục địa Ô- xtrây- li- a
2Kĩnăng
- Sử dụng các bản đồ, lợc đồ để trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dơng.
Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng sống nh :T duy, giải quyết vấn đề, tự nhận thức
3 TháI độ:
- Hiểu đặc điểm tự nhiên của châu đại Dơng
<b>II .Chuẩn bị :</b> - Bản đồ tự nhiên châu đại dơng.
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,xd sơ đồ t duy </b>
<b>IV Tiến trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp
<b> 2 Kiểm tra bài cũ : </b>
? Nêu những đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực? (khí hậu, địa hình, …)
? Tại sao châu Nam Cực là một hoang mạc lạnh mà vùng ven bờ và trên các đảo vẫn có
nhiều chim và động vật sinh sống?
3 Bài mới:<i>*<b> Giới thiệu bài: Nằm tách biệt với các Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Âu có một</b></i>
miền đại dơng lấm chấm những đảo lớn, nhỏ rải rác trên diện tích khoảng 8.5 tr km2<sub> TBD</sub>
mênh mơng đó là châu đại dơng, về phơng diện địa lý thiên nhiên châu lục độc đáo này có
đặc điểm nh thế nào? Ta cùng tìm hiểu qua bài: “Thiên nhiên châu đại dơng”.
<b>Hoạt động 1 :</b>
XD bài mới sơ
đồ t duy
* Quan sát bản đồ
ĐLTN châu đại
d-ơng xác định:
? Vị trí lục địa
ÔtxTrâylia và các
đảo lớn của châu
Đại Dơng?
? Lục địa
ÔtxTrâylia thuộc
bán cầu nào? Giáp
biển và đại dơng
nào?
? Xác định vị trí,
Giới hạn nguồn gốc
các đảo thuộc châu
đại dơng?
=> Phân lớp làm
bốn nhóm: 1 nhóm,
một quần đảo.
<b>1. Vị trí địa lý, địa hình:</b>
- Châu Đại Dơng gồm lục địa Ô- xtrây- li- a, các đảo và quần
đảo trong Thái Bình Dơng.
<b>Tên quần đảo</b> Vị trí – giới hạn Các đảo lớn Nguồn gốc.
<b>Mê la nê di</b> Từ xích đạo ->
240<sub>N</sub> Nui đê li, Xô lô<sub>mô. Bixi mác,</sub>
Mulen Caluđôni
Đảo núi lửa.
<b>Mic crô nê đi</b> 100<sub>N - 28</sub>0<sub>B</sub> <sub>Gu – am</sub> <sub>Đảo san hô.</sub>
<b>Nui di len</b> 330<sub>N - 47</sub>0<sub>N</sub> <sub>Đảo bắc, đảo nam.</sub> <sub>Đảo lục địa.</sub>
đơng kinh tuyn
1800<sub>.</sub>
Ha oai, Hô nô lu. Đảo núi lửa và san
hô.
<b>Hot</b> <b>ng</b>
<b>2Phõn tớch biu</b>
trong H48.2
sgk: HS trình
bày,nx,GV
chuẩn kiến thức
<b>2. Khí hậu, thực vật, động vật:</b>
ChØ sè c¸c yÕu tố
khí hậu Đảo Gu-Am Đảo Nu-Mê-A
nhất.
- Th¸ng ma nhiỊu
nhÊt:
- Nhiệt độ cao nhất
tháng nào?
- Nhiệt độ thấp nhất
- Chênh lệch nhiệt
độ giữa tháng cao
nhất và thỏng thp
nht.
2200mm/năm.
- Tháng:8, 9, 10
- tháng 5, 6: 28 C
- Tháng1: 260<sub>C </sub>
- Là 20<sub>C</sub>
- Th¸ng 11, 12, 1, 2, 3, 4.
- Tháng 1,2: 260<sub>C</sub>
- Tháng 8: 20 C
- Là 60<sub>C</sub>
<b>* Kết luận: Đặc</b>
điểm chế độ nhiệt,
ẩm.
Tổng lợng ma 2 đảo đều cao (Gu - Am nhiều hơn, chế độ nhiệt
điều hoà.)
? Qua bảng phân
tích trên hãy nêu
những đặc điểm
chung của khí hậu
? Nguyên nhân nào
khiến châu đại
d-ơng đợc gọi là
“Thiên đàng xanh”
của TBD?
( Do đặc điểm khí
hậu ma nhiều
quanh năm -> rừng
phát triển xanh tốt
thích hợp với miền
xích đạo, nhiệt đới
rừng dừa phát triển
ven biển.)Động vật:
Phong phú, độc
đáo.
+ Cảnh sắc thiên
nhiên xanh mát.
? Tại sao lục
địaÔtxTrâylia có
khí hậu khơ hạn?
( Vị trí đờng chí
tuyến nam, ảnh
h-ởng khơng khí chí
tuyến khơ, nóng,
địa hình, phía đơng
? Tại sao lục địa
ƠtxTrâylia có
những động vật độc
đáo duy nhất trên
thế giới? Kể tên các
loài thú, lồi cây
độc đáo.
? Thiªn nhiên
ÔtxTrâylia có
- Phn ln cỏc o, qun o cú khí hậu nóng ẩm, điều hồ, ma
nhiều, rừng rậm nhiệt đới phát triển.
- Lục địa Ô- xtrây- li- a: Phần lớn diện tích lục địa là hoang
mạc.
- Có nhiều động vật độc đáo nhất thế giới
những thuận lợi và
khó khăn gì cho
phát triển kinh tế.
( Giã, b·o, n¹n «
<b> 4 Củng cố: Xd sơ đồ t duy </b>
5 Hớng dẫn về nhà: Tìm hiểu chủ nhân đầu tiên của châu đại dơng.
*Rót kinh nghiƯm :...
...
Ngày soạn: 26/3/2012
Ngày dạy:27/3/2012
Tiết 54:Bài 49: DÂN CƯ, KINH Tế CHÂU ĐạI DƯƠNG .
<b>I.Mục tiêu bài học: </b>
1. Kiến thức:
Trỡnh bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm dân c Ô- xtrây- li- a
- Mật độ dân số thấp nhất thế giới.
- Dân c chủ yếu là ngời nhập c, có sự đa dạng về ngơn ngữ và văn hóa. Ngun nhân.
Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm kinh tế của châu Đại Dơng
2. Kỹ năng:Phân tích bảng số liệu về dân c, kinh tế của châu Đại Dơng.
3 Thái độ: Hiểu về đặc điểm dân c, kinh tế châu Đại Dơng
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Bản đồ kinh tế châu Đại Dơng
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích</b>
<b>I V Tiến hành dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ
? Nêu vị trí địa lí, giới hạn, phạm vi của châu Đại Dơng?
<b>3 Bài mới:Giới thiệu bài: Châu đại dơng có đặc điểm tự nhiên phong phú, ảnh hởng đến </b>
dân c và sự phát triển kinh tế – xã hội châu đại dơng thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu.
Hoạt động 1
? Xác định : phân bố,đặc điểm dân thành
thị châu đại dơng?
? Xác định đặc điểm thành phần dân c châu
đại dơng?( Bn a + Nhp c).
HS trình bày,nx,GV chuẩn kiến thức theo
bảng sau:
<b>1. Dân c :</b>
Đặc điểm phân bố dân
c. Đặc điểm dân thànhthị Đặc điểm thành phần dân c.
Bn a Nhp c.
- Dõn s ít: 31 Tr ngời.
- Mật độ: Thấp nhất TG
3,6 ngời/Km2<sub>.</sub>
- Phân bố: Không đều.
+ Đông nhất: Đông và
Đông nam ôxtrâylia,
Niu di len.
+ Tha: Các đảo.
- Tû lÖ cao trung bình
69% (2001).
- Tỷ lệ cao nhất:
+ Niu di len.
+ ôxtrâylia.
20% bao gồm ngời
+ ôxtrâylia
+ Mê la nê diêng
- Pô li nê diêng
80%
- Ngi gc
õu đơng
nhất.
- Ngêi gèc
¸.
Hoạt động 2 :
? Dựa vào bảng thống kê (mục 2) cho nhận xét
trình đ d ộ phát triển kinh tế một số quốc gia ở
châu đại ơng?( Khụng ng u).
? Quốc gia nào phát triển nhất?
? Dựa vào kiến thức đã học kết hợp H49.3 sgk
cho biết châu đại dơng có những tiềm năng phát
triển công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ nh thế
nào?
? Dựa vào H49.3 sgk cho biết cây và con vật ni
gì phát triển mạnh ở sờn đơng dãy núi đơng
ƠxTrâylia?
( cừu, lúa mì, củ cải đờng, là loại cây trồng, vât
ni vùng có khí hậu ơn đới -> phân bố phía nam.
- Bị, cây mía a khí hậu nóng ẩm đợc ni trồng
nhiều ở đồng cỏ phía đơng).
? Dựa vào H49.3 sgk cho biết sự khác biệt về kinh
tế của ƠxTrâylia và Niu di len với các đảo cịn lại
trong châu đại dơng?
Ngành Kinh tế ÔxTrâylia và niu di len Kinh tế các quốc đảo.
<b>Công nghiệp </b> - Công nghiệp khai khoỏng phỏt
triển nhất là chế tạo máy, phụ tùng
điện tử, chế biến thực phẩm.
Công nghiệp chế biến thực
phẩm lµ ngµnh quan trọng
nhất.
<b>Nông nghiệp</b> - Chuyên môn hoá, sản phẩm nỉi
tiÕng lóa m×, len, thịt bò, cừu, sản
phẩm từ sữa.
Ch yu khai thác tài
nguyên thiên nhiên, trồng
cây công nghiệp để xuất
khẩu.
<b>Dịch vụ</b> Tỷ lệ lao động dịch vụ cao.
Du lịch đợc phát huy tiềm năng Du lịch có vai trị quantrọng trong nền kinh tế.
<b>Kết luận</b> Hai nớc có nền kinh tế phát triển. Đều là các nớc đang phát
triển.
<b>Kết luận chung; - Kinh tế phát triển không đều giữa các nớc.</b>
- Ơ- xtrây- li- a và Niu- di- len có nền kinh tế phát triển
- Các nớc còn lại là những nớc đang phát triển, kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên
để xuất khẩu và du lịch .
4 Cđng cè
? Trình bày đặc điểm dân c châu đại dơng?
? Nêu sự khác biệt về kinh tế của ôxtrâylia, niu di len với các quần đảo còn lại trong châu
lục.
5 Hớng dẫn về nhà: Chuẩn bị bài giờ sau thực hành.
* Rút kinh nghiệm: .
Ngày soạn:29/3 /2012
Ngày dạy: 30/3/2012
Tiết 55 BµI 50: THựC HàNH:
<b>VIếT BáO CáO Về ĐặC ĐIểM Tự NHIÊN CủA ÔXTRÂYLIA</b>
<b>I) Mục tiêu bài học :</b>
1. Kiến thức:Học sinh cần nắm đợc các đặc điểm địa hình Ơxtrâylia. Đặc điểm khí hậu
(Chế độ nhiệt, ẩm và giải thích nhiệt ẩm của 3 trạm khí hậu ở Ơxtrâylia.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc, phân tích nhận xét lát cắt địa hình, biểu đồ khí hậu.
Phân tích t duy địa lý, giải thích mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố tự nhiên
3 Thái độ: Hiểu mối quan hệ địa lí(địa hình,khí hậu,thực vật,đến sự phân bố dân c- phát triển
<b>II.Chuẩn bị :-Bản đồ tự nhiên châu đại dơng.</b>
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,đọc lát cắt địa hình,viết báo cáo</b>
<b>IV.Tiến trình dạy học :</b>
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
3 Bµi míi:
<i><b>* Giới thiệu bài: Châu đại dơng có hơn 10 ngàn đảo lớn nhỏ với nhiều quốc gia. Trong đó</b></i>
Ơxtrâylia là một quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất chiếm 89,5% diện tích tồn châu
lục. Do đó việc tìm hiểu sâu lục đại này là việc rất cần thiết khi học địa lý châu đại dơng.
Bài thực hành ta nghiên cứu: Đặc điểm tự nhiên Ôxtrâylia.
<i><b> Bài tập 1 : Hoạt động 1</b></i>
Dựa vào hình 48.1 và lát cắt địa hình hình 50.1 sách giáo khoa, em hãy trình bày đặc
điểm tự nhiên của các khu vực địa hình Ơx -Trây-Li-a
<b>GV: Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm thảo luận một miền địa hình theo các nội dung sau:</b>
- Dạng địa hình?
- Độ cao trung bình?
- Đặc điểm địa hình?
- Đỉnh núi lớn ? Độ cao?
<b>HS: Thảo luận, trình bày kết quả, các nhóm nhận xết bổ sung.</b>
Cỏc yếu tố Miền Tây Miền trung tâm Miền Đông
Dạng địa hình Cao ngun :
T©y Ôxtrâyli-a
Đồng bằng trung tâm Núi cao
DÃy núi Đông
Ôx-trâyli-a
Độ cao trung
bình 700 800 m 200 m 1000 m
Đặc điểm địa
hình 2/3 diện tíchlục địa, tơng
đối bằng
phẳng, giữa là
các sa mạc lớn
PhÝa t©y nhiều hồ (hồ
Ây-rơ sâu 16 m rộng
8884 m2
Sông Đác linh
Chy dài hớng Bắc
cao ĐỉnhRaođơMao cao1600m, nơi cao nhất
cao 2230m
<i><b>Bài tập 2 : Hot ng 2</b></i>
a) Sự phân bố lợng ma.
Dựa vào hình 48.1 hình 50.2 và h 50.3 sách giáo khoa, em hãy nhận xét về khí hậu
của lục địa ễ -xtrõy-li-a
<b>GV: Yêu cầu 3 nhóm thảo luận mỗi nhóm thảo luận một loại gió và sự phân bố lợng ma</b>
của mỗi miền tơng ứng :
<b>HS: Thảo luận, trình bày kết quả, các nhóm nhận xét bổ sung.</b>
<b>GV: chuẩn xác kiến hức theo bảng sau :</b>
Loi giú <sub>S phân bố</sub> Lợng ma (mm) <sub>Giải thích</sub>
1. Miền Bắc (xích đạo
– 200<sub>N)</sub>
- Gió mùa
- Hớng Tây Bắc, Đông
Bắc
- Ven bin Bc v ụng Bc,
lng ma cao, từ :
1001 – 1500 mm
Do ảnh hởng : vị trí địa lý
gần xích đạo, địa hình ven
biển thấp.
2. Miền Trung (200<sub>N </sub>
-350<sub>N)</sub>
- Gió Tín phong
- Hớng Đông Nam
- Ven biÓn phÝa Đông ma
nhiều, từ 1001 1500 mm.
- Ven biÓn phÝa Tây ma ít
dần : 251 – 500 mm, nhá
h¬n 250 mm
- Do ảnh hởng của dịng biển
nóng và địa hình đón gió
của dãy Đơng Ơ-xtrây-li-a
- Do ảnh hởng của dịng biển
lạnh, ảnh hởng của gió tín
phong đơng nam với khí hậu
lục địa khơ nóng
3. MiỊn Nam (350<sub>N </sub>
- Gió tây ơn đới
- Hớng Tây
- Ven biển Tây nam – đông
Nam, lợng ma 251 – 500
mm
- Do ảnh hởng của hớng gió
thổi song song với bờ biển
nên ít mang hơi nớc vào t
lin
b) Sự phân bố hoang mạc.
Gi 2 HS khá đọc mẫu,gv nhận xét
4. Củng cố: Xd sơ đồ t duy châu Đại Dơng
5. Dặn dò:
- Ôn lại nội dung đã học trong bài vừa học.
- Tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên của châu
Ngày soạn : 2/4/2012
Ngày dạy: 3/4/2012
Tiết 56 ôn tập ( Từ bài 47 đền bài 53)
<b>I Mơc tiªu:</b>
1 KiÕn thøc:
Học sinh nắm đợc những kiến thức cơ bản về : Kinh tế Trung và Nam Mĩ,châu Nam
C-c,đặc điểm cơ bản về (thiên nhiên,dân c,kinh t chõu i Dng)
2 Kỹ năng:
Quan sát kênh hình ,khai thác kiến thức từ kênh hình,xác lập mối quan hệ địa lí
3 Thái độ :
HiĨu h¬n về : Khu vực Trung và Nam Mĩ,châu Nam Cực,châu Đại Dơng
<b>II Chuẩn bị:</b>
Bn a lớ tự nhiên: Châu Mĩ,châu Nam Cực,châu Đại Dơng
III Ph<b> ơng pháp:</b>
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,liên hệ thực tế,xd sơ đồ t duy..
<b> IV Tiến trình dạy học:</b>
1 ổn định tổ chức lớp:
2 Kiểm tra 15 phút:
Chủ đề
Th«ng hiĨu
Tỉng
TL
D©n c kinh tế
Phõn bit s khỏc nhau v kinh tế của quốc gia Ô xtrâylia,Niu
di len và các quốc đảo
10.0
Tỉng sè c©u:1
Tỉng sè ®iÓm:
10.0
100 % = 10.0 điểm 10.0
<b>Đề bài: Trình sự khác biệt về kinh tế của Ơ- xtrây – li – a và Niu Di len với các quốc đảo</b>
còn lại trong châu Đại Dơng?
<b>Đáp ánSự khác biệt về kinh tế Ô - xtrây –li –a và Nui Di len với các quốc đảo là:</b>
Ngành Kinh tế Ô xtrây lia và Nui Di
len(5®)
Kinh tế các quốc đảo(5đ)
Nơng nghiệp Chun mơn hố sản phẩm ni
tiếng xuất khẩu: lúa mì,len,thịt bò,
cừu sản phẩm tõ s÷a.
Chđ u khai thác tài nguyên thiên
nhiên,trồng cây công nghiệp xuất
máy,phụ tùng điện tử,chế biến thùc
phÈm...rÊt ph¸t triĨn
nghiệp quan trọng nhất
Dịch vụ Chiếm tỷ lệ lao động cao,du lch
phát huy tiềm năng
Du lÞch cã vai trß quan träng trong
nỊn kinh tÕ
HS trình bày theo hình thức khác đúng cho điểm tối đa
3 Bài ôn tập:
<b> Hoạt động 1 Tổ chức học sinh thảo luận hệ thống kiến thức từ bài 47 đến bài 50</b>
HS trình bày, nhận xét,gv chuẩn kiến thức:
Néi dung gåm: - Khu vùc Trung vµ Nam MÜ
- Ch©u Nam Cùc
- Dân c kinh tế,xã hội châu Đại Dơng
<b>Hoạt động 2 Tổ chức học sinh ôn tập theo hình thức xd sơ đồ t duy</b>
Hình thức hđ theo nhóm: Nhóm: 1+ 2 Khu vc Trung và Nam Mĩ
Nhóm 3: Châu Nam Cực
Nhóm : Châu Đại Dơng
Thêi gian th¶o luËn: 10 phót
HS trình bày,gv tổ chức cho nhận xét chéo nhóm,gv chuẩn kiến thức,củng cố kỹ năng xd
sơ đồ t duy
4 Củng cố: GV nhận xét thái độ ôn tập của từng nhóm
5 Dặn dị: Học bài cũ,chuẩn bị trớc bài 51
* Rót kinh nghiƯm :...
...
...
...
...
Ngày soạn: 5/4/ 2012
Ngày dạy:6/4/2012
<b> CHƯƠNG X: CHÂU ÂU </b>
<b>BàI 51: TiÕt 57: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.</b>
<b>I Mục tiêu bài häc : </b>
1. KiÕn thøc:
- Biết đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu trên bản đồ
- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu
<b>2. Kĩ năng</b>
Rèn luyện cho Hs một số kỹ năng sống: T duy,giải quyết vấn đề, tự nhận thức ,quản lý thời
gian
3 TháI độ: Hiểu hơn về đặc điểm tự nhiên châu Âu
<b>II Chuẩn bị :</b>
- Bản đồ tự nhiên Châu Âu.
- Bản đồ khí hậu Châu Âu.
<b>III Ph ơng pháp:</b>
<b>IV Tiến hành dạy học :</b>
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ: GV chấm 5 bản đồ t duy
3 Bài mới: Châu Âu không phải là cái nôi nguyên thuỷ của nền văn minh nhân loại, nhng
Châu Âu là xứ sở và cội nguồn của sự tiến bộ về khoa học kỹ thuật. Do đó hầu hết các quốc
gia ở Châu Âu có nền kinh tế phát triển đạt tới trình độ cao của thế giới. Tìm hiểu tự nhiên
Châu Âu là bài mở đầu cho sự tìm hiểu một châu lục có đặc điểm thiên nhiên và sự khai
thác tài nguyên rất hiệu quả của mỗi quóc gia trong châu lục.
<b>Hoạt động 1 </b>
? Châu Âu nằm
trong giới hạn
nào? (360<sub>B -></sub>
710<sub>B). </sub>
? Tiếp giáp châu
nào và đại dơng
nào?
? Dựa vào bản đồ
? Dựa vào bản đồ
xác định: Biển Địa
Trung Hải, Măng
Sơ; biển Bắc; biển
Ban Tích; biển
Đen – BĐ
Xcănđinavi, Ibêric,
Italia.
? Quan sát lợc đồ
nhận xét chung về
địa hình Châu âu.
?Nêu đặc điểm
địa hình Châu Âu?
<b>1. Vị trí </b>–<b> địa hình</b>:
a Vị trí:
- DiƯn tÝch > 10 TrKm2<sub>.</sub>
- Nằm khoảng giữa các vĩ tuyến 360<sub>B và 71</sub>0<sub>B, chủ yếu trong </sub>
đới ơn hịa, có ba mặt giáp biển và đại dơng.
- Phía đơng ngăn cách với Châu á bởi dãy Uran
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vo ni a to nhiu
bỏn o.
b Địa hình:
a hỡnh: ch yếu là đồng bằng, bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển
lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán o, vng vnh.
Đặc điểm Núi trẻ. Đồng bằng Núi già.
- Phân bố. - Phía nam ch©u
lơc. - Tr dài từ Tâysang Đông chiÕm
2/3 diÖn tÝch châu
lục.
- Phía bắc châu
lục.
- Vùng trung tâm.
- Hình dạng - Đỉnh nhän, sên
dốc. - Tơng đối phẳng. - Đỉnh tròn, thấp,sờn thoải.
- Tên địa hình. - Dãy Anp,
Cácpát Ban căng. - Đồng bằng:Đông âu, Pháp hạ
lu sông Đa nuýp,
- Dóy Uran.
- Xcan đi na vi.
<b>Hoạt động 2 : </b>
? Quan s¸t H51.2
sgk cho biết Châu
<b>2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
aKhí hậu:
Âu có các kiểu khÝ
hËu nµo? nhËn xÐt
vỊ diƯn tích và
phân bố c¸c kiĨu
khÝ hËu?
? Giải thích vì sao
phía tây Châu Âu
có khí hậu ẩm và
ma nhiều hơn phía
đơng?
( Có dịng biển
nóng Bắc Đại Tây
Dơng – gió Tây
ơn đới đa hơi ấm,
ẩm vào sâu đất liền
? Dựa vào bản đồ
? Sự phân bố thực
vật thay đổi theo
yếu tố nào của tự
nhiên?
+Ph©n bè:.
- PhÝa nam cã khÝ hậu Địa Trung Hải.
- Phớa bc cú 1 din tớch nhỏ khí hậu hàn đới.
- Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ơn đới.
- Phía Tây có dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dơng-> phía Tây
ấm áp ma nhiu hn phớa ụng.
b Sông ngòi:
- Mng li sơng ngịi dày đặc, lợng nớc dồi dào.
- Các sơng lớn: Đanuýp; Rai nơ, Vôn ga.
c Thùc vËt:
- Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống
Nam
Vị trí, khu vực Kiểu khí hậu Đặc điểm phân bè thùc vËt
- Ven biĨn t©y ©u.
- Vùng nội địa
- Vùng ven địa
trung hải
- Phiá đông nam
Châu Âu.
ôn đới hải dơng.
ôn đới lục địa
Địa trung hải
- Cận nhiệt, ụn i
luc a.
- Rừng cây lá rộng, sổi, dẻ.
- Rừng cây lá kim: Thông, tùng.
- Rừng cây lá cứng, bụi gai, thảo
nguyên.
<b> 4 Cng c ? Trình bày sự phân bố các loại địa hình chính ở Châu Âu?</b>
? Giải thích vì sao phía tây Châu Âu có khí hậu ấm áp và ma nhiều hơn phía đơng?
5 Hoạt động nối tiếp: Học bài và nghiên cứu trớc bài 52.
* Rót kinh nghiệm.
...
...
Ngày soạn:9/4/2012
Ngày giảng:10/4/2012
<b>Tiết 58:BàI 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU. (Tiếp theo)</b>
<b>I Mục tiêu bµi häc :</b>
1. KiÕn thøc:
- Nêu và giải thích ( ở mức độ đơn giản) sự khác nhau giữa các môi trờng ôn đới hải dơng,
môi trờng ôn đới lục địa, môi trờng địa trung hải, môi trờng núi cao chõu u
2. Kỹ năng:
- Rốn luyn kỹ năng phân tích biểu đồ khí hậu, lợc đồ phân bố khí hậu.
- Rèn luyện cho Hs một số kỹ năng sống: T duy,giải quyết vấn đề, tự nhận thức ,quản lý thời
gian.
3 Thái độ: Hiểu hơn về thiên nhiên châu Âu
<b>II Chuẩn bị :Bản đồ khí hậu Châu Âu,bản đồ tự nhiên Châu Âu.</b>
<b>III Ph ơng pháp : Nêu vấn đề ,gợi mở,xd sơ đồ t duy..</b>
<b>IVTiến trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp:
? Trình bày sự phân bố các loại địa hình chính ở Châu Âu?
? Giải thích vì sao phía tây Châu Âu có khí hậu ấm áp và ma nhiều hơn phía đơng?
3 Bài mới:* Giới thiệu bài:Sgk.
Hoạt động 1 :
? Châu Âu có các kiểu khí hậu nào?
- Hoạt động nhóm:
+ Dùa vµo H52.1; 52.2; 52.3 sgk cho
biÕt:
- Nhóm 1: Đặc điểm về nhiệt
độ.
- Nhãm 2: Lỵng ma.
- Nhóm 3 +Nhóm 4:Trình bày
đặc điểm từng kiểu khí hu
khớ hu
Đại diện nhóm báo cáo,nhận xét, giáo viên
chuẩn xác.
<b>3 Các môi tr ờng tự nhiên :</b>
a Đặc điểm khÝ hËu:
Biểu đồ khí hậu ơn đới hải dơng ơn đới lục địa Địa trung hải
1. Nhiệt độ.
- Mùa hè: Tháng 7.
- Mùa đông: Tháng
1.
- Biên độ nhiệt.
180<sub>C.</sub>
80<sub>C.</sub>
100<sub>C.</sub>
200<sub>C.</sub>
-120<sub>C.</sub>
320<sub>C.</sub>
250<sub>C.</sub>
100<sub>C.</sub>
150<sub>C.</sub>
2. Lợng ma.
Tháng cao nhất. - Ma vào tháng 10 –Th¸ng 11: 100mm. - Mïa ma: Th¸ng 5 -Th¸ng 7: 70mm. - Ma vào tTháng 1:120mm.
- Mùa ma ít nhÊt:
- Th¸ng thÊp nhÊt
-Tháng 2 đến tháng
9.
- Th¸ng 5: 50mm.
-Tháng 11 đến tháng
4 năm sau.
- Th¸ng 2: 20mm.
-Tháng 4đến thỏng
9.
- Tháng 7: 15 mm.
Lợng ma cả năm 820mm 443mm 711mm.
3. Tính chất chung. - Hè mát, đơng không
lạnh lắm, nhiệt độ
trên 00<sub>. Ma quanh</sub>
năm, ẩm.
- Đông lạnh, khô có
tuyết rơi( Vùng sâu
lục địa).
- HÌ nãng, cã ma.
- Mùa đơng khơng
lạnh ma nhiều.
- Hè nóng khơ.
4. Phân bố. Ven biển tây âu. Khu vực đông âu. Nam âu- ven địa
trung hải.
* Gió tây ơn đới, dịng biển nóng bắc đại
tây dơng có ảnh hởng lớn.đến khí hậu
Hoạt động 2:
? Nêu đặc điểm sơng ngịi, thực vật của 3
môi trờng tự nhiên?
* Thiên nhiên Châu Âu ngồi 3 mơi trờng
nói trên cịn có mơi trờng núi cao. Điển
hình là núi Anpơ nơi đón gió Tây ơn đới
mang hơi nớc của ĐTD -> nên ma nhiều.
? Quan sát H52.4 sgk cho biết trên dãy
Anpơ có bao nhiêu đai thực vật?
? Mỗi đai nằm trên các độ cao bao nhiêu?
+ Dới: 800m: đồng ruộng, làng mc.
b/ Đặc điểm sông ngòi, thực vật:
- ễn i hải dơng: Sơng nhiều nớc quanh
năm, khơng đóng băng, rừng lá rộng phát
triển.
- Ôn đới lục địa: Nhiều nớc mùa xn hè,
mùa đơng đóng băng, thực vật thay đổi từ
bắc n nam.
Thực vật: Rừng lá kim, thảo nguyên.
- a trung hải: Sơng ngịi ngắn, dốc, nhiều
nớc mùa thu, đơng.
+ 800 -1800m: Đai rừng hỗn giao.
+ 1800- 2200m: §ai rõng l¸ kim.
+ 2200m – 3000m: Đai rừng đồng c nỳi
cao.
+ Trên 3000m: Băng tuyết vĩnh cửu.
? Ti sao các đai thực vật phát triển khác
nhau theo độ cao?
( Do độ ẩm, nhiệt độ thay đổi).
- Môi trờng núi cao có ma nhiều ở các sờn
đón gió phía tây->Thực vật thay đổi theo độ
cao.
4 Củng cố:So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ơn đới hải dơng và khí hậu ơn đới lục địa?
Giữa khí hậu ơn đới lục địa và địa trung hải?
5 Híng dÉn vỊ nhµ :Häc bµi, giê sau thùc hµnh.
* Rót kinh nghiƯm.
...
...
...
Ngày soạn: 10/4/2012
Ngàydạy:11/4/2012
Tiết 59 BàI 53: THựC HàNH: ĐọC, PHÂN TíCH BIểU Đồ, LƯợC Đồ, NHIệT Độ
<b>Và LƯợNG MƯA CHÂU ÂU.</b>
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:
- Đặc điểm khí hậu, sự phân hoá của khí hậu Châu Âu.
- Mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật.
2 Kỹ năng:
Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ khí hậu, kỹ năng so sánh các yếu tố khí hậu, diện tích của
các vùng lãnh thổ có các kiểu khí hậu khác ở Châu Âu. Xác định đợc thảm thực vật tơng đối
với các kiểu khí hậu.
3 Thái độ: Hiểu mối quan hệ địa lí: khí hậu- thực vật
<b>II Chuẩn bị : Lợc đồ khí hậu Châu Âu.</b>
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gọi mở,giải thích..</b>
<b>IV Tiến hành dạy học</b>
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
? So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ơn đới hải dơng và khí hậu ơn đới lục địa, giữa khí hậu
ơn đới lục địa và khí hậu địa trung hải?
3 Bµi míi:
<b> Trong tiết thực hành hơm nay, chúng ta sẽ ôn lại kiến thức về thiên nhiên châu Âu từ</b>
<b>đó xác định mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật ở châu Âu. Cùng với đó chúng</b>
<b>ta cũng thực hành kỹ năng đọc và phân tích lợc đồ, giải thích về khí hậu giữa các vùng</b>
<b>lãnh thổ châu Âu, so sánh diện tích của các vùng lãnh thổ có khí hậu khác nhau.</b>
<b>Hoạt động dạy học của GV, HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>GV: yêu cầu HS quan sát hình 51.2 và </b>
nghiên cứu các yêu cầu của mục 1
? Cho biết vì sao cùng vĩ độ nhng miền
ven biển của bán đảo Xcan-đi-na-vi có
khí hậu ấm áp và ma nhiều hơn ở Ai-
xơ –len?
<b>? Quan sát các đờng đẳng nhiệt tháng</b>
giêng, nhận xét về nhiệt độ của châu
<b>1 Nhận biết đặc điểm khí hậu </b>
- Cùng vĩ độ nhng vùng ven biển của
bán đảo Xcan- đi-na-vi có khí hậu ấm
áp hơn và ma nhiều hơn ở Ai-xơ-len là
do ảnh hởng của dịng biển nóng Bắc
Đại Tây Dơng và gió Tây ơn đới.
Âu vào mùa đông.
<b>GV : hớng dẫn HS quan sát H.51.2</b>
<b>? Nêu tên các kiểu khí hậu ở châu Âu.</b>
So sánh diện tích của các vùng có các
kiểu khí hậu đó?.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV:u cầu 1 HS đọc phần nội dung</b>
mục 2 -> GV phân HS thành 3 nhóm:
+ Nhóm 1: Trạm A
+ Nhãm 2: Tr¹m B
+ Nhãm 3+4: Tr¹m C
?Thảm thực vật đặc trng của các kiểu
khí hậu ú.
HS: Thảo luận, trình bày kết quả
<b>GV: yờu cầu các nhóm đánh giá kết</b>
quả của nhau, bổ sung; GV chuẩn xác
kiến thức bằng bảng phụ.
+ Càng đi về phía đơng càng lạnh dần :
Nhiệt độ giảm xuống 00<sub>C -> -10</sub>0<sub>C,</sub>
giáp U-ran nhiệt độ hạ xuống -200<sub>C.</sub>
+ Mức độ chênh lệch nhiệt độ giữa phía
* C¸c kiểu khí hậu ở châu Âu
Cú 4 kiểu khí hậu chính ở châu Âu
xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ theo diện
tích là:+ Khí hậu ơn đới lục địa
+ Khí hậu ơn đới hải dơng
+ Khí hậu địa trung hải
+ Khí hậu hàn đới
<b>2. Phân tích 1 số biểu đồ nhiệt độ và</b>
<b>l ợng m a </b>
<i><b>Đặc điểm khí</b></i>
<i><b>hậu</b></i> <i><b>Trạm A</b></i> <i><b>Trạm B</b></i> <i><b>Trạm C</b></i>
1. Nhiệt độ
- Nhiệt độ T1
- Nhiệt độ T7
Biên độ nhiệt
Nhận xét chung
về nhiệt độ
- 30<sub>C</sub>
200<sub>C</sub>
230<sub>C</sub>
Mùa đơng lạnh,
mùa hè nóng
70<sub>C</sub>
200<sub>C</sub>
130<sub>C</sub>
Mùa đơng ấm, mùa hè
nóng
50<sub>C</sub>
170<sub>C</sub>
120<sub>C</sub>
Mùa đông ấm,
mùa hè mát
2. Lợng ma.
- C¸c th¸ng ma
nhiỊu
- C¸c tháng ma ít
Nhận xét chung
về lợng ma
5 8
9 4 năm sau
- Lợng ma ít
- Ma nhiều mùa hè
9 1 năm sau
2 8
- Lợng ma khá
- Ma nhiu vo thu,
ụng
8 5 năm sau
6,7
- Lợng ma lớn
- Ma quanh
năm
3. Kiu khí hậu Ơn đới lục địa Địa trung hải Ơn đới hải
d-ơng
4. Th¶m thực vật
tơng ứng ( Cây lá kim )D (Cây bụi, cây lá cứng)F ( Cây lá rộng )E
4. Củng cố: Châu Âu có các kiểu khí hậu nào? Phân bố cđa tõng kiĨu khÝ hËu?
? Khí hậu Châu Âu có sự phân hoá nh thế nào?
5. Dặn dò: Hoàn thành bài thực hành .Chuẩn bị bµi 54
* Rót kinh nghiƯm:...
...
………
...
...
Ngày soạn : 12/4 /2012
Ngày dạy:13/4/2012
Tiết 60: BàI 54: DÂN CƯ - XÃ HộI CHÂU ÂU.
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
1. KiÕn thøc .
Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm dân c, xã hội của châu Âu
- Dân c chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ rơ pê ơ it, có sự đa dạng về ngơn ngữ, văn hóa.
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp, cơ cấu dõn s gi.
- Tỉ lệ dân thành thị cao. Nguyên nhân.
2. K nng: Phõn tích lợc đị, biểu đồ để nắm đợc tình hình đặc điểm dân c, xã hội Châu
Âu.
- Rèn luyện cho Hs một số kỹ năng sống: T duy,giải quyết vấn đề, tự nhận thức ,quản lý
thời gian.
3 Thái độ: Hiểu về dân c, xã hội châu Âu,liên hệ thực tế
<b>II,Chuẩn bị : </b>
Lợc đồ tự nhiên Châu Âu.
<b>III Ph ơng pháp: </b>
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,liên hệ thực tế
<b>IV Tiến hành dạy học</b>
1 ổn định tổ chức lớp:
<b>2 Kiểm tra bài cũ:</b>
? Gäi 2 HS chÊm vë thùc hµnh
3 Bµi míi:Giíi thiƯu bµi:
<b>Hoạt động dạy học GV, HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>
? Cho biết dân c châu Âu chủ yếu thuộc
chủng tộc nào? Chủ yếu theo đạo gì.
<b>GV: Dân c châu Âu chủ yếu thuộc chủng</b>
tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít. Nhng cuộc thiên di và
chiến tranh tôn giáo trong lịch sử đã tạo
nên sự đa dạng về văn hóa, ngơn ngữ , tôn
giáo trong các quốc gia châu Âu.
? Quan sát hình 54.1, cho biết châu Âu
có các ngôn ngữ nào? Nêu tên các níc
thuéc tõng nhãm.
<b>Hoạt động 2</b>
? Dân số của châu Âu là bao nhiêu?
<b> ? Quan sát hình 54.2, nhận xét sự thay</b>
đổi kết cấu dân số theo độ tuổi của châu
Âu và của thế giới trong giai đoạn 1960
-2000.
GV: Tæ chøc cho HS thảo luận, nhận xét
tháp dân số.
HS trình bày, nhận xÐt; GV nhËn xét,
chốt kiến thức qua bảng phụ sau:.
<b>1. Sự đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ và</b>
<b>văn hóa.</b>
- Phần lớn dân c tuộc chủng tộc Ơ rô-
pê-ô- ít.
- Dõn c chủ yếu theo đạo Cơ Đốc giáo, phần
nhỏ theo o Hi.
- Ngôn ngữ đa dạng, có 3 nhóm ngôn ngữ
chính: Giec-man, La tinh, Xla-vơ.
- Dân c châu Âu chủ yếu là chủng tộc
Ơrô-pê-ô-it nhng có thành phần dân tộc đa dạng
=>Nền văn hoá đa dạng
<b>2. Dõn c châu Âu đang già đi. Mức độ độ</b>
<b>thị hóa cao.</b>
a) Đặc điểm dân c.
- Châu Âu có số dân 727 triÖu ngêi (2001)
Độ tuổi Sự thay đổi kết cấu dân số ( 1960 – 2000 )<sub>Châu Âu</sub> <sub>Thế giới</sub>
Dới độ tuổi lao động Giảm dần Tăng liên tục
Độ tuổi lao động
- 1960 1980
- 1980 - 2000 - Tăng chậm- Giảm dần Tăng liên tục
Trờn tui lao ng Tng liờn tc Tăng liên tục ( nhng chỉ chiếm một
tỷ lệ nhỏ trong tháp tuổi )
Nhận xét sự thay đổi hình
dạng tháp tuổi. Chuyển dần từ kếtcấu trẻ - già ( đáy
rộng sang hẹp)
<b>GV: cung cấp số liệu về tỉ lệ gia tăng</b>
dân số tự nhiên (năm 2000)
( Italia:-0,1% ; Đức: -0,1%
;E-xtô-ni-a: -0,5%; Hung-ga-ri: -0,5% ;Bê la
rút: -0,5% ; LB Nga: -0,6%...)
? Qua phân tích tháp tuổi nhận xét
gì về đặc điểm dân c châu u.
<b> ? Đặc điểm này có ảnh hởng gì tới</b>
tình hình xà hội châu Âu?
? Quan sát hình 54.3, nhận xét sự
phân bố dân c ở Châu Âu:
- Các vùng có MĐDS cao (trên
125 ngời/ km2<sub>)</sub>
- Các vùng có MĐDS thấp dới 25
ngời/ km
? Quan sát H54.3 cho biết tên các
đô thị trên 5 triệu dân ở châu Âu.
<b> ? Đô thị hoá ở châu Âu có đặc</b>
điểm nh thế nào?
<b> GV: bỉ sung</b>
+ Ví dụ: Dải đơ thị kéo dài từ
Li-vơ-pun (Anh) -> Côn (Đức)
+ Ngời dân châu Âu đang có khuynh
hớng về sống ở các vùng nơng thơn
thúc đẩy nhanh q trình đơ thị hóa
nơng thôn làm cho nông dân thành
- Tỉ lệ gia tăng dân số quá thấp, cha tới 0,1 %.
->Dân số châu Âu đang già đi.
* Sự phân bố dân c.
+ Mt độ Tb 70 ngời/ km 2
+ Tập trung đông ở các đồng bằng, thung lũng
lớn đặc biệt là các vựng duyờn hi.
+ Tha thớt ở phía bắc và những vùng núi cao
b) Đô thị hóa.
+ Mc ụ th hoá cao: chiếm 75% dân số
+ Xuất hiện các dải đơ thị xun biên giới
+ Đơ thị hố nơng thơn phát triển
4 Cđng cè
<b> ?Tr×nh bày sự đa dạng về ngôn ngữ, văn hoá và tôn giáo ở Châu Âu?</b>
5 Hớng dẫn về nhà: Học bài chẩn bị bài 55
* Rót kinh nghiƯm: ...
...
...
...
Ngàysoạn: 13/4/2012
Ngày dạy:14/4/2012
Tiết 61 BµI 55: KINH Tế CHÂU ÂU.
<b>I Mục tiêu bài học </b>
1. KiÕn thøc:
+ Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm về kinh tế của châu
Âu-Nông nghiệp: tiên tiến, có hiệu qủa cao .Cơng nghiệp: phát triển rất sớm, nền công nghiệp
hiện đại .Dịch vụ là lĩnh vực kinh tế phát triển nhất , du lịch là ngành quan trọng và là nguồn
thu ngoại tệ lớn.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích lợc đồ cơng nghiệp, nông nghiệp.
- Rèn luyện cho Hs một số kỹ năng sống: T duy,giải quyết vấn đề, tự nhận thức ,quản lý thời
gian.
3 Thái độ: Chủ động tích cực tham gia hoạt động
<b>II Chuẩn bị :Bản đồ tự nhiên Châu Âu.</b>
Bản đồ công nghiệp, nông nghiệp Châu Âu.
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở ,giải thích..</b>
<b>IV Tiến trình dạy học </b>
1 ổn nh t chc lp:
2 Kiểm tra bài cũ:? Trình bày sự đa dạng về ngôn gnữ, văn hoá và tôn giáo ở Châu Âu?
3 Bài mới: <i> </i>.
<b> ? Dựa kiến thức đã học kết hợp kiến thức đã</b>
học cho biết đặc điểm của nền nông nghiệp
- Quy mô sản xuất ?
- Hình thức sản xuất ?
- Phơng thức sản xuất?
HS trả lời; GV chuẩn xác kiến thức.
<b> ? Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu li</b>
t hiu qu cao?
? Quan sát hình 55.1, cho biÕt:
+ Các cây trồng và vật ni chính ở Châu Âu?
+ Sự phân bố của cây trồng và vật ni đó?
Kết quả cần t:
+ Cây trồng:
ã Lỳa mỡ: cỏc ng bng
• Ngơ: ở vùng ven biển Địa Trung Hải
• Củ cải đờng: ở các đồng bằng
• Cam, chanh, nho: ë vïng ven biĨn quanh Địa
Trung Hải.
+ Vt nuụi: bũ, ln
<b>Hot ng 2</b>
<b>GV: Giới thiệu.C/m CN khới đầu từ châu Âu,</b>
sau đó lan sang Bắc Mĩ và khắp thế giới. Châu
Âu bớc vào cuộc c/m kỹ thuật lần I 1769.
? Cho biết các sản phẩm CN truyền thống nổi
tiếng ở châu Âu ?.
? Dựa vào hình 55.2, trình bày sự phân bố các
ngành công nghiệp ở châu Âu.
<b>GV:</b> Cho HS thảo luận điền vào bảng sau.
Các ngành công
nghiệp
Trung tâm phân bố
Luyện kim Anh, Thuỵ Điển, Na
Uy, Pháp, Đức, Ba
Lan.
Sản xuất ô tô Nga, Pháp, Anh, Đức
Đóng tàu biển Hà Lan, Đức, Na Uy,
Ba Lan, Bồ Đào Nha
Hoá chất Pháp, Nga, Đức, ý
Dệt Pháp, Bê la rút, Nga
<b>GV: bổ sung, chốt ý: Các ngành công nghiệp ở</b>
châu Âu tập trung chủ yếu ở phía Tây của châu
Âu, nhất là ở nớc Anh, vùng Rua (Pháp), dọc
? Từ năm 80 của TK XX các ngành CN
truyền thống gặp những khó khăn gì.
? Trình bày sự phát triển CN ở châu Âu??
Quan sát H 55.3, nêu sự hợp tác rộng rÃi trong
các ngành công nghiƯp s¶n xt máy bay ở
châu Âu.
<b>Hot ng 3</b>
? Dich vụ ở châu Âu phát triĨn nh thÕ nµo.
- Hình thức tổ chức sản xuất: Hộ
gia đình, trang trại.
- Quy mơ sản xuất khơng lớn.
- Nền nông nghiệp tiên tiến, đạt
hiệu quả cao.
+ Do áp dụng khoa học, kĩ thuật
tiên tiến.
+Hộ gđ: s¶n xttheo híng đa
canh, trang trại:chuyên môn hoá
1 số sản phẩm
+ Nông nghiệp phát triển gắn với
công nghiệp chế biến.
- Hầu hết các nớc có tỉ trọng
chăn nuôi cao hơn trồng trọt.
<b>2. Công nghiệp .</b>
- Nền công nghiệp châu Âu phát
triển rất sớm, có nhiều sản phẩm
nổi tiếng về chất lợng cao.
- S thay i cơ cấu công nghiệp
+ Các vùng công nghiệp truyền
thống đang gặp khó khăn, địi hỏi
phải thay đổi cơng nghệ…
+ Nhiều ngành công nghiệp hiện
đại đang đợc phát triển trong các
trung tâm cơng nghệ cao.
<b>3. DÞch vơ.</b>
- DÞch vụ là ngành kinh tế phát
trển nhất
? Sự phát trển đa dạng lĩnh vực dịch vụ ở
châu Âu đợc biểu hiện nh thế nào?
? Những điều kiện thuận lợi để ngành dịch
vụ phát triển.
? Nêu tên mốt số Trung tâm du lịch nổi tiếng
ởchâu Âu.
trọng phát triển đa dạng, rộng
khắp và là nguồn thu ngo¹i tƯ
lín.
<b> 4 Củng cố :Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở Châu Âu đạt hiệu quả kinh tế cao?</b>
5 Hớng dẫn về nhà:Làm bài tập: 1,2 sgk.Chuẩn bị bài 56
* Rót kinh nghiệm :...
Ngày soạn:12/4/2012
Ngày dạy:14/4/2012
Tiết 62: BàI 56:KHU VựC BắC ÂU.
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:
- c im, a hỡnh, khí hậu, tài nguyên của khu vực Bắc Âu đặc biệt là bán đảo Xcan
đinavi. Sự khai thác tài nguyên hợp lý ở khu vực Bắc Âu.
2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng phân tích các hình ảnh về đánh cá, rừng và bảng số liệu để
thấy rõ sự khai thác đi đôi với bảo vệ rừng và biển của ngời dân trong khu vực Bắc Âu.
<b>II Chuẩn bị : Lợc đồ tự nhiên Châu Âu.</b>
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,liên hệ thực tế</b>
<b>IV Tiến trình dạy học :</b>
1 ổn định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bài cũ:
? Vì sao sản xuất nông nghiệp ở Châu Âu đạt hiệu quả kinh tế cao?
3 Bài mới:
<i><b>Giới thiệu bài: Với vị trí nằm ở vĩ độ cao nhất của Châu Âu ,khu vực Châu Âu có mơi</b></i>
<b>trờng thiên nhiên rất độc đáo và kì vĩ. Nơi đây ngời dân có cuộc sống êm ả, thanh bình</b>
<b>mức sống cao, nền kinh tế đất nớc phát triển.</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>GV: Dùng bản đồ TN châu Âu, giới thiệu</b>
4 khu vực của châu Âu.
? Quan sát hình 56.1, xác định vị trí của
các nớc khu vực Bắc Âu.
<i> ?</i>Phần lãnh thổ của các nớc Bắc Âu nằm
trong đới khí hậu nào?
<b> ? Quan sát lợc đồ 56.1 và các hình 56.2,</b>
53.3 kể tên dạng địa hình ở Bắc Âu?
? Địa hình phổ biến trong khu vực là dạng
địa hình gì? Phân bố ở đâu?
? Ngồi ra đảo Ai- xơ- len có đặc diểm tự
nhiên gì nổi bật?
? Phần Lan nổi tiếng thế giới về đặc điểm
tự nhiên gì?
<b>?HS đọc thuật ngữ "Fio" trang 187 SGK.</b>
? Khí hậu Bắc Âu có đặc điểm gì?
<b> ? Quan sát hình 56.4 kết hợp với kiến</b>
thức đã học, giải thích tại sao có sự khác
biệt về khí hậu giữa phía đơng và phía Tây
của dãy Xcan-đi-na-vi?( ảnh hởng của
<b>1. Kh¸i quát tự nhiên.</b>
a) Vị trí:
- Khu vc Bc u gm các nớc:
Ai-xơ-len và ba nớc trên bán đảo
Xcan-đi-na-vi, Na uy, Thuỵ Điển, Phần
Lan.
- Phần lớn diện tích nằm trong vựng
ụn i lnh.
<i><b>b) Địa hình:</b></i>
- a hỡnh băng hà cổ rất phổ biến
trên bán đảo Xcan-đi-na-vi:
+ Bê biĨn d¹ng fio: Na uy
+ Hồ, đầm: Phần Lan
- Ai-xơ-len có nhiều núi lửa vµ si
níc nãng.
- Phần lớn diện tích của bán đảo
Xcan-đi- na-vi là núi và cao nguyên.
<i><b>c) Khí hậu:</b></i>
- Khí hậu lạnh giá vào mùa đơng,
mát mẻ vào mùa hạ.
dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dơng và gió
Tây ơn đới.
+ D·y Xcan-®i-na-vi.)
<b>? Quan sát hình 56.4, cho biết Bắc Âu có</b>
những nguồn tài nguyên quan trọng no?
Hot ng 2
<b>? Nguyên nhân nào làm cho mức sống</b>
của các nớc Bắc Âu cao?
? Các nớc Bắc Âu đã khai thác thế
mạnh của thiên nhiên để phát triển các
ngành kinh tế nh thế nào?
+ Nguồn thuỷ năng dồi dào => phát
+ Kinh tế biển (hàng hải và đánh cá) đợc
trang bị bằng các đội thơng thuyền hùng
mạnh và đội tàu đánh bắt cá hiện đại (giới
thiệu hình 56.5)
+ Công nghiệp khai thác rừng đi đôi với
việc bảo vệ và trồng lại rừng.
+ Trong nông nghiệp, ngành chăn nuôi và
chế biến các sản phẩm từ chăn ni để
xuất khẩu đóng vai trị quan trng.
<b> ? Ngoài phất triển các ngành thế mạnh</b>
châu Âu còn phát triển các ngành KT
nµo ?
<b> ? Trong nơng nghiệp các nớc châu Âu</b>
ngành nào chiếm vai trò quan trọng?
?Tại sao ngành trồng trọt ở Bắc Âu khơng
phát triển?(liên hệ khí hậu và thổ nhỡng
để giải thích)
Tây bán đảo Xcan-đi-na-vi
Phớa ụng
(Thuỵ §iĨn,
PhÇn Lan)
Phía Tây (ven
biển Na uy)
- Mựa ụng giỏ
lạnh.
- Tuyết rơi tõ
th¸ng 10.
- Mïa
đơng khơng lạnh
lắm. Biển
khơng đóng
bng.
- Mùa hạ mát,
ma nhiều.
<i><b>d) Tài nguyên:</b></i>
- Khoỏng sn: Du mỏ, khí đốt,sắt,
đồng, than, uranium,rng
- Rừng: Lá rộng và lá kim trên
bđ Xcan-đi-na-vi
- Thuỷ năng và cá biển
- Din tớch ng c khỏ lớn:
Ai-xơ-len
<b>2. Kinh tÕ</b>
- Các nớc Bắc Âu có mức sống cao
nhờ khai thác tài nguyên thiên nhiên
1 cách hợp lý để phát triển kinh tế đạt
hiệu quả.
- Các ngành kinh tế rừng và biển là
ngành giữ vai trò chủ đạo của khu
v-c.
4. Củng cố:Khai thác tntn hợp lí phát triển kinh tế đạt hiệu quả cao. Liên hệ VN?
5 Hớng dẫn về nhà: Học bài và làm bài tập 3.
* Rót kinh nghiƯm
………
………
………
Ngày soạn:13/4/2012
Ngày dạy:14/4/2012
Tiết 63:Bài 57: KHU VựC TÂY Và TRUNG ÂU.
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức: Địa hình, khí hậu, khu vực Tây và Trung Âu.Tình hình phát triÓn kinh tÕ khu
vùc.
3 Thái độ: Hiểu hơn về khu vựcTây và Trung Âu
<b>II Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiên Châu Âu.</b>
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích</b>
<b>IV Tiến trình dạy học</b>
1 ổn định tổ chức lớp
<b> 2 Kiểm tra bài cũ:</b>
? Nêu những điều kiện khó khăn về điều kiện tự nhiên của các nớc Bắc Âu đối với sản xuất
và đời sống?
<b> 3 Bài mới:Tây và Trung Âu là khu vực lớn và quan trọng của nền kinh tế Châu Âu có vai</b>
trị rất lớn trong đời sống chính trị, văn hố, kinh tế của thế giới. Thiên nhiên trong khu vực
có sự phân hố rất đa dạng, đa số các nớc có trình độ phát triển kinh tế cao, sản xuất khối
l-ợng hàng hoá lớn. Để nắm đợc đặc điểm khái quát tự nhiên, kinh tế khu vực Tây và Trung
Âu, Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài 57.
<b>Hoạt động 1</b>
<b>? Dùa H.57.1và bđ tự nhiên châu Âu xđ vị trí</b>
giới hạn khu vực Tây và Trung Âu? Khu vực
Tây và Trung Âu bao gồm những quốc gia
nào?
? Nờu c im c bn a hỡnh khu vc Tõy
? Đặc điểm khí hậu Tây và Trung Âu?
? Quan sát H. 57.1 HÃy giải thích tại sao khí
hậu ở Tây và Trung Âu chịu ảnh hởng rõ rệt
của biển?
? Khớ hu có ảnh hởng nh thế nào đến sơnh
ngịi?
1 Kh¸i qu¸t tù nhiªn:
a Vị trí:Trải dài từ quần đảo Anh- Ai len đến
dãy Các pát,gồm 13 quốc gia
b Địa hình:Gồm 3 miền địa hình
- Miền đồng bằng ở phía Bắc:Phía Bắc nhiều
đầm lầy và hồ ,đất xấu,phía Nam mầu
mỡ,ven biển Bắc tiếp tục lún xuống
- Miền núi già ở giữa:Núi uốn nếp- đoạn
tầng,nổi bật các khối núi ngăn cách đồng
bằng nhỏ hẹp và các bồn a
- Miền núi trẻ ở phía Nam:Gồm dÃy An pơ
và d·y C¸c p¸t
c Khí hậu:Nằm hoàn toàn trong đới ơn
d Sông ngòi: Nhiều nớc quanh năm,sơng
ngịi phía Đơng đóng băng về mùa đơng
<b>Hoạt động 2</b>
<b> ? Nêu đặc điểm phát triển của ngành</b>
cơng nghiệp ở Tây và Trung Âu
GV gỵi ý:
- Cã nh÷ng cêng quèc công nghiệp
nào?
- Gồm có những ngành công nghiệp
nào?
- Các vùng công nghiệp nổi tiếng?
- Các hải cảng lớn ?
? Nghiªn cøu SGK, em h·y cho biết
các cây trồng và vật nuôi chính của khu
vực Tây và Trung Âu. Phân bố ở đâu?
? TØ träng cña ngành trồng trọt so
với chăn nuôi.
<b>2. Kinh tế.</b>
a. Công nghiệp
- TËp trung nhiỊu cêng qc c«ng nghiƯp
cđa thÕ giíi nh: Anh, Pháp, Đức ..,
- Cỏc ngnh công nghiệp hiện đại phát
triển bên cạnh các ngành công nghip
truyn thng.
- Các vùng công nghiệp nổi tiếng thế giới.
Vùng Rua (Đức), Luludơ (Pháp)
- Hải cảng lớn: Rốttécđam (Hà Lan)
- Nền công nghiệp phát triển đa dạng,
năng suất cao nhất châu Âu.
b. N«ng nghiƯp: NỊn n«ng nghiệp thâm
canh phát triển đa dạng và có năng suất
cao nhất châu Âu.Chăn nuôi chiếm u thế
hơn trồng trọt
c. Dịch vụ
? Em có nhận xét gì về nền nơng
nghiệp của khu vực Tây và Trung Âu?
? Cho biết đặc điểm phát triển của
ngành dịch vụ ở Tây và Trung Âu?
? Em hãy kể tên các trung tâm tài
chính lớn ở Tây và Trung u?
? Dịch vụ khu vực Tây và Trung Âu có
(- Nhiu phong cảnh đẹp nổi tiếng,
nhiều cơng trình kiến trúc cổ, lâu
đàidiễm lệ … nhiều trung tâm tài chính.
- Hệ thống giao thông hiện đại, hoàn
chỉnh , mạng lới khách sạn đầy đủ, tiện
nghi hiện đại.
- Có hệ thống trờng đại học, trung cấp
chuyên đào tạo đội ngũ phc v lnh
ngh.
- Điểm du lịch hÊp dÉn.
4 Củng cố :Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
5 Hớng dẫn về nhà: Làm bài tập 2,đọc trớc bài 58.
* Rút kinh nghiêm.
………
………
...
………
Ngày soạn: 15/4/2012
Ngày dạy :16/4/2012
TiÕt 64:BµI 58: KHU VựC NAM ÂU.
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:
- Đặc điểm vị trí địa lí, địa hình khu vực Nam Âu, những nét chính về kinh tế khu vực.
- Vai trị của khí hậu, văn hố, lịch sử và phong cảnh đối với du lịch Nam Âu.
2. Kỹ năng:
- Rốn k nng c v phõn tớch lc đồ tự nhiên Nam Âu, biểu đồ nhiệt độ , lợng ma, phân
tích các ảnh về khu vực.
3 Thái độ: Hiểu về khu vực Nam Âu,tích cực..
<b>II. Chuẩn bị :Lợc đồ tự nhiên khu vực Nam Âu.</b>
<b>III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,so sánh</b>
<b>IV Tiến hành dạy học:</b>
1 ổn định tổ chức lớp:
2 Kiểm tra bài cũ:
? Nêu đặc điểm 3 miền địa hình khu vực Tây và Trung Âu?
3 Bài mới: * Giới thiệu bài sgk
<b>Hoạt động 1</b>
? Quan sát H 58.1 xác định vị trí và kể tên
các nớc trong khu vực.
Gồm cộng hoà Italia,Bồ Đào Nha, Hi Lạp,
Man Ta, Xanmarimô, Tây Ban Nha, Anđôva,
<b> ? Cho biết đặc điểm nổi bật của địa hình 3 </b>
khu vc.
? Quan sát hình 58.1, nêu tên 1 sè d·y nói
cđa khu vùc Nam ¢u.
<b>1. Khái qt tự nhiên </b>
a) Vị trí, địa hình.
* Nằm ven biển Địa Trung Hải, gồm
3 bán đảo: Ibêrích, Itali a, Ban căng.
*Phần lớn diện dích khu vực Nam Âu
là núi và cao nguyên.
- Các đồng bằng nhỏ hẹp nằm ven
biển hoặc nằm xen giữa núi và cao
nguyên.
HS: nêu tên, chỉ bản đồ.
+ Một số vùng núi đợc nâng lên
+ Nhiều vùng biển lại sụt xuống
+ Nhiều núi lửa hoạt động
+ Thờng xẩy ra những động đất
+ Đơi khi có sóng thần
=> Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng
không ổn định của lớp vỏ Trái đất.
?Khí hậu có đặc điểm gì? Thuộc kiểu khí
hậu nào.
? Phân tích H 58.2, nêu đặc điểm về nhiệt
độ và lợng ma của khí hậu khu vực Nam Âu.
Hoạt động 2
? Kinh tÕ khu vùc Nam ¢u so với các khu
vực Bắc Âu, Tây và Trung Âu nh thế nào
? Đặc điểm phát triển nông gnhiệp Nam
Âu.
? Vi c im a hỡnh chủ yếu là đồi núi,
cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai
nơng nghiệp ít gây bất lợi cho cây trồng nào.
? Khí hâu địa trung hải thích hợp với trồng
gì?
? Quan s¸t H58.3 nhËn xÐt vỊ ngành chăn
nuôi ở Hy Lạp.
? Trỡnh phát triển cơng nghiệp ? Nớc
nào có nền CN phỏt trin nht.
? Nêu những tiềm năng phát triển của
ngành du lịch ở Nam Âu?
? Nêu một số địa điểm và hoạt động du lịch
nổi tiếng ở các nớc Nam Âu.
HS trả lời; GV chuẩn xác kèm tranh ảnh (su
tầm) làm dẫn chứng.
? Em có nhận xét gì về phát triển ngành du
lịch ở Nam Âu?
? Vấn đề đặt ra trong việc phát triển du lịch
ở Nam u?
( Bảo vệ bÃi, vùng biển không bị ô nhiễm,
bảo vệ rừng cây không bị phá hoại, bảo vệ
phục chế văn hoá, nghệ thuật , kiến trúc.)
khụng ổn định của lớp vỏ Trái Đất.
<i><b>b)Khí hậu.</b></i>
- KhÝ hậu ôn hoà mát mẻ điển hình
của khí hậu Địa Trung Hải.
+ Mùa hạ nóng và khô hạn.
+ Mùa đông ấm và ma nhiều, ma tập
trung vào thu đông.
<b>2. Kinh tế:</b>
So với các khu vực Bắc Âu, Tây và
Trung Âu, kinh tế Nam Âu cha phát
triĨn b»ng.
a) N«ng nghiƯp:
- Chiếm khoảng 20% lực lợng lao
ng
- Sản xuất theo quy mô nhỏ
- NhiỊu níc trong khu vùc vÉn ph¶i
nhËp khẩu lơng thực
- Cây lơng thực cha phát triển, trồng
cây ăn quả cận nhiệt nổi tiếng.
- Hình thức chăn nuôi phổ biến là
chăn thả, quy mô nhỏ, năng suất
thấp.
b) Công nghiệp
Trỡnh độ sản xuất cha cao. I-ta-li-a
có nền cơng nghiệp phát triển nhất.
<i><b>c) Du lịch</b></i>
- Có nguồn tài nguyên du lịch phong
phú và đặc sắc.
+ Nhiều công trình kiến trúc, di tích,
lịch sử, văn hố và nghệ thuật cổ đại.
+ Bờ biển đẹp, khí hậu Địa Trung
Hi c sc.
=> Du lịch là nguồn thu ngoại tƯ
quan träng cđa nhiỊu níc trong khu
vùc.
3 Củng cố:Xác định trên bản đồ vị trí các bán đảo, các dãy núi ở khu vực Nam Âu.
5 Hớng dẫn về nhà: Học bài cũ và đọc trớc bài 59
* Rót kinh nghiªm.
………
………
...
………
...
Ngày soạn: 19/4/2012
Ngày dạy: 20/4/2012
<b>I Mục tiêu bài học</b>
1. Kiến thức:
- Đặc điểm môi trờng khu vực Đông Âu và tình hình phát triển kinh tế khu vực Đông
Âu.
2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp lợc đồ tự nhiên với phát triển thảm
thực vật để thấy đợc mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật.
3 Thái độ:Hiểu và so sánh với các khu vực châu Âu
II Chuẩn bị: Lợc đồ tự nhiên và kinh tế Đông Âu.
<b> III Ph ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích</b>
<b>IVTiến trình dạy học .</b>
1 ổn định tổ chức lớp:
<b> 2 Kiểm tra bài cũ: </b>
? Tiềm năng phát triển du lịch ở Nam Âu?
<b> 3 Bi mi:* Giới thiệu bài: Phía đơng Châu Âu là một miền đồng bằng mênh mơng dạng</b>
lợn sóng chiếm 2/3 diện tích châu lục. Khu vực này có điều kiện tự nhiên nổi bật nh thế
nào? Nền kinh tế có những khác biệt gì so với các khu vực khác của Châu Âu? Hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu.
<b>Hoạt động 1</b>
? Quan sát hình 59.1, cho biết vị trí
và dạng địa hình chủ yếu của khu vực
<b>? Đặc điểm nổi bật của khí hậu. </b>
<b>? Phân tích ảnh hởng của khí hậu đối </b>
với sơng ngịi ở khu vực Đơng Âu
? Quan sát lợc đồ hình 59.1, em hãy
nêu các sơng lớn của khu vực Đông
Âu ?
? Quan sát hình 59.1, 59.2, giải thích
về sự thay đổi từ bắc xuống nam của
thảm thực vật ở Đông Âu.
Hot ng
<b>? Nêu các điều kiện phát triển ngành </b>
công nghiệp và nông nghiệp của khu
vực Đông Âu.
? Khái quát tình hình phát triển ngành
công nghiệp, nông nghiệp của khu vực
Đông Âu.
<b>GV: nhấn mạnh vỊ sù kh¸c biƯt nỊn </b>
kinh tÕ cđa khu vực Đông Âu so với
các khu vực khác của Châu Âu
<b>1. Khái quát tự nhiên </b>
a Địa hình
ụng Âu là 1 dãi đồng bằng rộng lớn (có độ
cao trung bình 100-200m) chiếm 1 nửa diện
tích Châu Âu.
b KhÝ hËu
- Đơng Âu có khí hậu ơn đới lục địa và có sự
phân hố:
+ Càng đi về phía đơng và đơng nam tính chất
lục địa càng thể hiện sâu sắc.
+ Bắc xuống nam: mùa đông đỡ lạnh và ngắn,
mùa hạ dài và ấm hn.
c Sông ngòi
- úng bng v mựa ụng
- Các sông lớn nhất là: Vônga, Đôn, Đni-ep
d Thực vật thay đổi rõ rệt từ bắc xuống nam.
( Đới đồng rêu, rừng lá kim ,rừng hỗn giao,
rừng lá rộng , thảo nguyên , nửa hoang mạc)
<b>2. Kinh t: a iu kin phỏt trin.</b>
- Khoáng sản có trữ lợng lớn: Quặng sắt, kim
loại màu, than, dầu mỏ, Liên Bang Nga,
U-crai-na.
- Rừng có diện tích rộng lớn: Liên Bang Nga,
Bê-la-rút và phía Bắc U-crai-na.
- Diện tích đồng bằng rộng lớn
b Tình hình phát triển
* Công nghiệp
- Kh¸ ph¸t triĨn
- Các ngành cơng nghiệp truyền thống… giữ
vai trò chủ đạo.
- Các nớc phát triển hơn cả là Nga,
U-crai-na.
* Nông nghiệp
- Đợc tiến hành theo quy mô lớn
- U-crai-na là 1 trong những vựa lúa lớn của
châu Âu
<b> 3 Cng c :? Nờu đặc điểm tự nhiên nổi bật của khu vực Đông u?</b>
? Nêu kinh tế Đông Âu có những khác biệt gì so với các khu vực khác?
( - Cụng nghip: Khai thác phát triển nhng ngành công nghiệp truyền thống giữ vai trị chủ
đạo nh khai thác khống sản, luyện kim, cơ khí.
- Nơng nghiệp: Phát triển theo quy mơ lớn chủ yếu là sản xuất lúa mì và nơng sản ơn đới.
<b>* Trắc nghiệm: Nét chính của địa hình Đơng Âu là:</b>
a/ Là dải đồng bằng rộng lớn, chiếm diện tích lớn ở Châu Âu.
b/ Bề mặt đồng bằng có dạng lợn sóng.
c/ Phía bắc có địa hình băng hà.
d/ Ven biển Catxbia có dải đất thấp hơn mực nớc đại đơng.
e/ Các đáp án trên.
5 Hớng dẫn về nhà : Tìm hiểu về liên minh Châu Âu.
* Rút kinh nghiệm : ...
...
...
...
...
<b> </b>
Ngày soạn: 26/4/2012
Ngày dạy: 27/4/2012
<b> TiÕt 66 Bµi 60 : LIÊN MINH CHÂU ÂU</b>
<b>I Mục tiêu bài học </b>
1.Kin thc: Trình bày đợc về Liên minh châu Âu (EU).Liên minh châu Âu (EU) đợc mở
rộng qua nhiều giai đoạn.Đây là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức tổ chức
2.Kỹ năng: Xác định các nớc gia nhập liên minh châu âu trên bản đồ.
3 Thái độ: Chủ động tiếp thu kiến thức
<b>II. Chn bÞ :</b>
- Bản đồ q trình mở rộng liên minh châu Âu.
<b>III Ph ơng pháp:</b>
Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,liên hệ thực tế
<b>IV Tiến hành dạy học </b>
? Nêu những đặc điểm tự nhiên nổi bật cuả khu vực Đông Âu ?
? Cho biết kinh tế Đông âu có những gì khác biệt so với các khu vực khác của châu Âu ?
3 Bài mới :
<b>Hot động 1</b>
GV gọi 1 HS đọc phần mở bài:Giới thiệu
khái quát sự ra đời của liên minh châu Âu.
<b> ? Quan sát hình 60.1, nên sự mở rộng của</b>
Liên minh châu Âu qua cỏc giai on.
<b>HS: Thảo luận trình bày kết quả</b>
<b>GV: Chuẩn xác kiến thức bằng bảng phụ.</b>
<b>1. S m rng của Liên minh châu Âu.</b>
Liên minh châu u c m rng bc qua
nhiu giai on:
<b>Năm</b> <b>Các thành viên ra nhập</b> <b>Số lợng</b>
1958 Pháp, Hà Lan, Đức, Bỉ, I-ta-li-a, Lúc-xăm-bua. 6
1973 Ai-len, Anh, Đan mạch. 9
1981 Hy-lạp 10
1986 Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha. 12
1995 Thuỵ Điển, Phần Lan, áo 15
2004 Ba Lan, CH Séc, Hung-ga-ri, Xlô-va-ki-a, E-xt«-ni-a,
Lit va, Lat-vi-a, Síp, Man-ta,Xlơvêkia 25
<b>Hoạt động 2</b>
<b> ? Tại sao nói Liên minh châu Âu là hình</b>
thức liªn minh cao nhÊt trong c¸c hình
thức tổ chức kinh tế khu vực hiện nay trên
thế giới?
(Chính trị , kinh tế , văn hoá )
<b>GV: bổ sung về lợi ích của việc sử dụng</b>
đồng tiền chung trong Liên minh Châu
+ Nâng cao sức cạnh tranh của thị trờng
nội địa chung châu Âu.
+ Thủ tiêu những rủi ro do chuyển đổi
tiền tệ.
+ T¹o thuËn lợi cho việc chuyển giao vốn
trong EU.
+ Đơn giản hoá công tác kế toán của các
doanh nghiệp đa quốc gia.
GV Liên hệ tình hình hiện nay?
<b>Hoạt động 3</b>
<b>? Dựa SGK cho biết từ năm 1980 trong</b>
ngoại thơng liên minh châu Âu có gì thay
đổi.
<b> ? Quan sát hình 60.3, nêu một vài nét về</b>
hoạt động thơng mại của Liên minh châu
Âu.
<b>GV: liên hệ: ý nghĩa của việc nớc ta gia</b>
nhập ASEAN.Việc EU đạt quan hệ với
các nớc ASEAN .
Vai trò của EU trên thế giới:
- ChiÕm tíi 59,9% trong viƯn trỵ phát
triển thế giới.
- Chiếm tới 27% trong sản xuất ô-tô của
thế giới.
- Chiếm tới 23% trong tổng giá trị kinh tÕ
cđa thÕ giíi.
- ChiÕm tíi 7% trong d©n sè cđa thÕ giíi.
- ChiÕm 2,2% trong diÖn tÝch của Trái
Đất.
- Chiếm tới 17% trong tiêu thụ năng lợng
của thế giới.
<b>2. Liên minh Châu Âu một mô hình liên</b>
<b>minh toàn diện nhất thế giới.</b>
- Chính trị: Có cơ quan lập pháp là Nghị
viện Châu Âu.
- Kinh tÕ cã:
+ ChÝnh s¸ch kinh tÕ chung
+ Hệ thống tiền tệ chung (đồng Ơ-rơ)
+ Tự do lu thơng hàng hố, dịch v,
vn.
- Văn hoá: chú trọng bảo vệ tính đa dạng
về văn hoá, ngôn ngữ.
- Xó hội: quan tâm tổ chức tài trợ học
ngoại ngữ, trao đổi sinh viên, đào tạo lao
động cú tay ngh.
<b>3. Liên minh Châu Âu-tổ chức th ơng</b>
<b>mại hàng đầu thế giới. </b>
- Liên minh châu Âu kh«ng ngõng më
réng quan hƯ víi các nớc và các tổ chức
kinh tế trên toàn cầu.
- Liên minh châu Âu là tổ chức thơng mại
hàng đầu thế giới, chiếm tỉ trọng 40%
hoạt động ngoại thơng của thế giới.
?T¹i sao nãi Liên minh châu Âu là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức tổ
chức kinh tế khu vực hiƯn nay trªn thÕ giíi ?
5 Híng dÉn vỊ nhµ
VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp 3 trang 183, chuẩn bị 2 câu hỏi bài thực hµnh 61.
* Rót kinh nghiƯm :………..
………
………
<b> </b>
<b> </b>Ngày soạn: 7/5/2012
Ngày dạy: 8/5/2012
<b> TiÕt 67 - Bµi 61: Thực Hành ĐọC LƯợC Đồ, Vẽ BIểU Đồ</b>
<b> CƠ CấU KINH Tế CHÂU ÂU</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
- Nm vng vị trí địa lí một số quốc gia ở châu Âu theo các cách phân loại khác nhau.
- Nắm vững cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của một số quốc gia châu Âu .
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
- Bản đồ các nớc châu Âu.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1 ổn định tổ chức lớp:
2 Kiểm tra bi c:
? Kể tên những nớc của Liên minh châu Âu ?
? Tại sao nói Liên minh châu Âu là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức tổ
chức kinh tế khu vực hiện nay trên thế giới?
3 Bài mới:
<b>Bi tp 1: Xác địng vị trí một số quốc gia trên lược đồ các nước châu Âu.</b>
<b>GV:</b> - Chia lớp thành 4 nhóm:
- Yêu cầu một nhóm thảo luận nêu tên các nước thuộc một khu vực.
<b> N1:</b> Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Bắc Âu.
<b> N2:</b> Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Tây và Trung Âu.
<b> N3:</b> Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Nam Âu
<b> N4:</b> Xác định vị trí các nước thuộc khu vực Đơng Âu.
<b>HS:</b> Thảo luận trình bày, chỉ vị trí trên bản đồ.
<b>GV:</b> Chuẩn kiến thức theo bảng sau.
<b>Khu vực</b> <b>Tên các nước</b>
Bắc Âu Na Uy, Phần Lan ,Thụy Điển ,Ai-xơ-len
Tây và Trung Âu
Ai - len ,Ba Lan, Anh, Séc, Pháp, o, H Lan , Xlụ-va-ki-a, B,
Xlụ-vờ-ni-a, Luc xăm bua, Hungari, Đức, Ru-ma-ni, Thụy Sĩ,
Đan Mạch, Bun-ga-ri
Đông Âu Lat-ri-a, Mơn-đơ va, Lit-ra, Liên Bang Nga, E-xtơ-nia, Bê la <sub>r</sub>
ót ,U-crai-na
Sip
<i><b>Bài tập 2: Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế.</b></i>
1. Xác định vị trí các nước Pháp và Ucrai na.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh lên xác định vị trí trên bản đồ.
<b>?</b> Hai nước này thuộc khu vực nào của châu Âu.
2. Dựa vào bảng số liệu ( tr 185) vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của Pháp và U crai na.
<b>? </b>Với bảng số liệu trên cố mấy cách vẽ ( biểu đồ trịn, hình cột)
<b>GV:</b> Nêu u cầu:
- Đúng kí hiệu, thể hiện kí hiệu phân biệt các đại lượng.
- Có chú giải, ghi tên biểu đồ.
<i><b> * Cách 1: Biểu đồ hình trịn</b></i>
Các bước vẽ biểu đồ
- Tính cung độ: 1% = 3,6
- Vẽ hình trịn tâm O, bán kính R. Chia hình tròn thành những nan quạt theo đúng tỷ lệ
và trật tự của các thành phần trong đầu bài ( bảng số liệu ), khi vẽ các nan quạt nên bắt đầu
từ "tia 12giờ", vẽ theo chiều thuận kim đồng hồ.
- Hoàn thiện biểu đồ:
+ Ghi tỷ lệ của các thành phần (%) lên biểu đồ.
+ Chọn kí hiệu thể hiện trên biểu đồ và lập bảng chú giải
+ Ghi tên biểu đồ ( tên của đối tượng, thời gian ( năm ), đơn vị tính (%) )
<i><b>*Cách 2 : Biểu đồ hình cột. </b></i>
3. Nhận xét về trình độ phát triĨn kinh tế 2 nước.
<b>? </b>Qua bảng số liệu và biểu đồ hãy nhận xét về rình độ phát triển kinh tế của 2 nước.
<b>Pháp :</b> - Là nước có trình độ phát triển KT cao,
- Là nước CN phát triển. Dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế chiếm tỉ
trong cao nhất.
<b>U- crai- na :</b> - Là nước CN phát triển song chưa cao bằng Pháp.
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong 3 lĩnh vực, nhưng so với dịch vụ của
Pháp còn thấp hơn nhiều.
4. Củng cố :
Trong các nước phát triển nhất thế giới. Châu Âu có 4 nước là : Anh, Pháp, Đức, Ý. Cho
biết các nước này nằm trong khu vực nào ? Năm ra nhập liên minh châu Âu.
<b>Tên nước</b> <b>Khu vực</b> <b>Năm ra nhập EU</b>
1. Anh
2. Phỏp
3. c
4. í
5 Đánh giá gìơ thực hành:
ỏnh giá về ý thức thái độ học tập của học sinh
Hớng dẫn học sinh chuẩn bị ơn tập
* Rót kinh nghiÖm: ………..
………
………
.
………
Ngày soạn: 10/5/2012
Ngày d¹y : 11/5/2012
TiÕt 68 ÔN TậP HọC Kỳ II.
<b>I.Mục tiêu bài học</b>
1. Kiến thøc:
Nhằm hệ thống hoá và củng cố kiến thức cho học sinh nắm vững: từ bài 34 đến bài 60
2 Kỹ năng:
T duy tổng hợp,xd mối quan hệ địa lí
3Thái độ:
Nghiêm túc tự giác,chủ động tham gia hoạt động
II Đồ dùng: BĐ địa lí tự nhiên Châu Mĩ,Châu Âu
III Ph<b> ơng pháp: Nêu vấn đề,gợi mở,giải thích,so sánh</b>
IV <b> Tiến hành dạy học </b>
<b> 1 ổn định tổ chức lớp</b>
2 Kiểm tra bài cũ:
? KiÓm tra kết quả bài thực hành.
3 ôn tập.
Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh ơn tập.
<b>1.</b> Nêu đặc điểm khí hậu thực vật, động vật Châu Đại Dơng? Nguyên nhân nào
khiến Châu Đại Dơng trở thành thiên đờng xanh của TBD?
<b>2.</b> Nêu đặc im dõn c Chõu i Dng?
<b>3.</b> Kể tên các kiểu khí hậu ở Châu Âu? Kiểu khí hậu nào chiếm phần lớn lÃnh thổ Châu
Âu? Vì sao?
<b>4.</b> Nờu c im dân c Châu Âu?
<b>5.</b> Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm nổi bật gì về cơng nghiệp và dịch vụ?
- Công nghiệp: Phát triển mạnh cả về công nghiệp hiện đại và công nghiệp
truyền thống. Nơi tập trung nhiều cờng quốc công nghiệp của thế giới, có nhiều
- Dịch vụ: Phát triển mạnh chiếm 2/3 tổng thu nhập quốc dân. Có các trung tâm
tài chính lín, nhiỊu h¶i c¶ng lín.
<b>6.</b> So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ơn đới hải dơng, ơn đới lục địa và địa trung hải?.
<b>7.</b> Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở Châu Âu đạt hiệu quả cao?
- Sản xuất nơng nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao.
- Ap dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tin.
- Gắn chặt sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chÕ biÕn.
<b>8.</b> Giải thích vì sao có sự khác biệt giữa khí hậu phía tây và đơng dãy Xcanđinavi?
- Phía đơng bị dãy Xcanđinavi chắn nên khí hậu mang tính chất lục địa (ít ma
và lạnh).
- Phía tây chịu ảnh hởng của dịng biển nóng bắc đại tây dơng và gió tây ơn đới
<b>Hoạt động 2 Tham khảo đề kiểm tra HK II ( 2005 -> 2011).</b>
4 Củng cố : Giáo viên nhấn mạnh: Châu Âu
5 Hớng dẫn về nhà ơn tập đề kiểm tra học kỳ.
* Rót kinh nghiÖm:...
...
...
...
..
<b>TiÕt 69 «n tËp häc kú II</b>
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
1 Kiến thức:
Hệ thống hoá và củng cố kiến thức cơ bản từ bài 34 đến bài 60
2 Kỹ năng:
T duy tổng hợp ,xác lập mối quan hệ địa lí,liên hệ thực tế.
3 Thái độ:
Nghiêm túc, tự giác tham gia các hoạt động
<b>II Đồ dựng:</b>
Bđ: ĐLTN Châu Âu,phấn màu ...
<b>III Ph ¬ng ph¸p:</b>
Xd sơ đồ t duy, nêu vấn đề,gợi mở,giải thích..
<b>IV Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1 ổn định tổ chức lớp:</b>
2 Kiểm tra bài cũ:
? Trình bày khái quát đặc điểm hoạt động công nghiệp ở Châu Âu ?
? So sánh sự khác nhau: Khí hậu Địa Trung Hải với khí hậu ơn đới lục địa ?
3 Bài ôn tập:
Hoạt động 1 Vẽ sơ đồ t duy.
<b> 1 Khái quát tự nhiên Châu Âu,Châu Đại Dơng</b>
2 Kinh tế Châu Âu.
3 Các kiểu khí hậu Châu Âu,Châu Nam Cực
4 Vì sao xs nơng nghiệp Châu Âu đạt hiệu quả cao?
<b>Hoạt động 2 Quan sát bản đồ ĐLTN Châu Âu</b>
1 Xác định các khu vực Châu Âu ?
2 Xác lập mối quan hệ : Vị trí địa lí,địa hình,khí hậu ,sơng ngịi,thực vật Châu Âu
<b>Hoạt động 3 Vẽ biểu đồ hình cột</b>
<b> Bớc 1:Vẽ hệ trục toạ độ.</b>
Bớc 2 : Vẽ biểu đồ.
Bớc 3: Lập bảng chú giải,tên biểu đồ và nhận xét
4 Cđng cè: NhÊn m¹nh néi dung trọng tâm Châu Âu,Châu Nam Cực( khí hậu,thực
vật)
5 Đánh giá: ý thức ôn tập,tiết 70 kiểm tra học kỳ II
4.CñNG Cè HDVN