Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

hinh6 tiet 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.88 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: TRẦN THỊ LOAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bi c:</b>


<b>Kim tra bi c:</b>



Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm, vµ (B; 3cm) vµ (C; 2cm).


Đặt một giao điểm của hai đ ờng trịn trên là A. Tính độ
dài các đoạn thẳng AB, AC.


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


4 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Tam giác ABC là gì?</b>


<b>Tam giác ABC là </b> <b>hình gồm </b> <b>ba </b>
<b>đoạn thẳng AB, BC, CA khi </b> <b>ba </b>
<b>điểm A, B, C không thẳng hàng.</b>


<b>Tam giác ABC được kí hiệu là </b><b>ABC </b>


<b>(hoặc</b> <b>BCA, </b> CAB, ACB,


CBA,  BAC)


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:</b>


<b>b) Hình tạo thành bởi…...</b>


<b>……….</b> <b>...</b>


<b>... được gọi là tam giác </b>
<b>MNP.</b>


<b>a) Tam giác TUV là hình………</b>
<b>………</b>


<b> ba đoạn thẳng MN, NP, </b>
<b>PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1) Tam giác ABC là gì?</b>


<b>Tam giác ABC được kí hiệu là </b><b>ABC </b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>a) Định nghĩa:</b> <b>(sgk)</b>


<b>Ba ®iĨm A, B, C là ba đỉnh của </b><b>ABC .</b>



<b>Ba đoạn thẳng AB, BC, CA l ba cnh ca </b><b>ABC .</b>


<b>Ba gãcABC, BCA, CAB là ba góc của </b><b>ABC .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hãy chỉ ra trong các hình vẽ sau hình nào là tam giác </b></i>
<i><b>ABC bằng cách điền Đ(đúng), S (sai)?</b></i>


C
A


C


A B <sub>C</sub>


B


C
A


B


A


B


<b>S</b>


<b>Đ</b>
<b>Đ</b>



<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

STT Hỡnh v ỏp ỏn
a
b
c
A
A
A
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>


Không là tam giác vì ba
điểm A,B,C thẳng hàng


Không là tam giác vì chỉ
có 2 đoạn thẳng


Cú l tam giỏc vì thỏa
mãn định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b>


<b>B</b> I <b>C</b>


Hình 55



<b>AB, BI, IA</b>
<b>A, I, C</b> <b>AI, IC, CA</b>
<b>A, B, C</b>


<b>Xem hình 55(SGK) rồi </b>


<b>Xem hình 55(SGK) rồi </b>


<b>điền bảng sau</b>


<b>điền bảng sau::</b>


<b>ABI, BIA, IAB</b>


<b>AIC, ICA, CAI</b>


<b>Tên tam giác Tên ba đỉnh</b> <b>Tên ba góc</b> <b>Tên ba cạnh</b>


<b>ABI</b>


<b>AIC</b>


<b>ABC</b>


<b>A, B, I</b>


<b>AB, BC, CA</b>


<b>CAB</b>
<b>ABC, BCA,</b>



<b>HS hoạt động nhóm :2 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>N</b>


<b>Trên hình vẽ, điểm M nằm </b>


<b>Trên hình vẽ, điểm M nằm </b>


<b>trong cả ba góc ABC, BCA </b>


<b>trong cả ba góc ABC, BCA </b>


<b>và CAB.</b>
<b>và CAB.</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


<b>Ta nói điểm N nằm ngồi </b>


<b>Ta nói điểm N nằm ngồi TaTa</b> <b>nói điểm M nằm trong nói điểm M nằm trong </b><b>ABC.ABC.</b>


<b>tam giác</b>


<b>tam giác</b>

<i><b>ABC</b></i>

<i><b>ABC</b></i>

.


<b>Điểm N không nằm trên cạnh </b>



<b>Điểm N không nằm trên cạnh </b>


<b>của tam giác, cũng không nằm </b>


<b>của tam giác, cũng khơng nằm </b>


<b>trong tam giác</b>


<b>trong tam giác</b>


<b>Ta có</b>


<b>Ta có</b> <b>điểm M nằm trong tam giác ABC, điểm <sub>điểm M nằm trong tam giác ABC, điểm </sub></b>


<b>N nằm ngoài </b>


<b>N nằm ngoài </b><b>ABC.ABC.</b>


<b>c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên </b>
<b>ngoài tam giác: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:</b>


<b>Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam </b>
<b>giác, tiếp đó v cỏc tia AM, BM, CM.</b>


<b>V ba điểm không thẳng hµng </b>
<b>A,B,C.</b>


<b>Lấy điểm M nằm trong tam giác.</b>


<b>Vẽ các tia AM, BM, CM.</b>


<b>Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, BC</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2) Vẽ tam giác:</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, </b>
<b>AB = 3cm, AC = 2cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2) Vẽ tam giác:</b>


<i><b>Ví dụ:</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, </b>
<b>AB = 3cm, AC = 2cm.</b>


<b>Cách vẽ:</b>


<b>- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>


<b>- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm.</b>
<b>- Vẽ cung trịn tâm C bán kính 2cm.</b>
<b>- Lấy một giao điểm của hai cung </b>
<b>trên, gọi giao điểm đó là A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Yếu t




<b>- Đỉnh (Điểm)</b>


<b>- Cạnh (Đoạn thẳng)</b>
<b>- Góc</b>


-<b>Cách vẽ</b> <b>- Com pa</b>


-<b>Thước kẻ, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b><sub> Học bài theo SGK</sub></b>


<sub> Làm bài tập 45, 46b, 47 SGK</sub>
<sub> Ơn lí thuyết tồn bộ chương II: </sub>


<sub> Các định nghĩa, tính chất của các hình. </sub>


<sub> Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), chuẩn </sub>


bị ôn tập chương II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1.</b> Hai cạnh



<b>2.</b> Hai góc


<b>3.</b> Bốn đỉnh


<b>4.</b> Ba cạnh, ba góc, ba đỉnh


<b>KIỂM TRA 15 phút:</b>


<b>Bài 1:</b> <b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ vng cho </b>
<b>thích hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.</b> Đoạn thẳng


<b>2.</b> Đường thẳng


<b>3.</b> Tia


<b>Bài 2:</b> <b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cho </b>
<b>thích hợp:</b>


<b>Cạnh của tam giác là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.</b> Điểm N,E nằm bên trong tam giác


<b>2.</b> Các điểm M,E,F nằm bên ngoài tam giác


<b>3.</b> Các điểm N,E,F nằm bên trong tam giác


<b>4.</b> Các điểm M,F nằm bên ngoài tam giác
Điểm N nằm bên trong tam giác



Điểm E nằm trên cạnh của tam giác
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>

<b>N</b>

<b>E</b>

<b>M</b>

<b>F</b>


<b>Cho tam giác ABC và các điểm E, F, N, M như hình vẽ. </b>
<b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ vng cho </b>
<b>thích hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 4:</b>


<b>Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.</b> Hai cạnh


<b>2.</b> Hai góc


<b>3.</b> Bốn đỉnh


<b>4.</b> Ba cạnh, ba góc, ba đỉnh



<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>


<b>Đ</b>
<b>Đáp án bài làm trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1:</b> <b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ vng cho </b>
<b>thích hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1.</b> Hai cạnh


<b>2.</b> Hai góc


<b>3.</b> Bốn đỉnh


<b>4.</b> Ba cạnh, ba góc, ba đỉnh


<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>


<b>Đ</b>


<b>Bài 1:</b> <b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cho </b>
<b>thích hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1.</b> Điểm N,E nằm bên trong tam giác


<b>2.</b> Các điểm M,E,F nằm bên ngoài tam giác



<b>3.</b> Các điểm N,E,F nằm bên trong tam giác


<b>4.</b> Các điểm M,F nằm bên ngoài tam giác
Điểm N nằm bên trong tam giác


Điểm E nằm trên cạnh của tam giác
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>

<b>N</b>

<b>E</b>

<b>M</b>

<b>F</b> <b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>


<b>Cho tam giác ABC và các điểm E, F, N, M như hình vẽ. </b>
<b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ vng cho </b>
<b>thích hợp:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×