Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.88 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV: TRẦN THỊ LOAN</b>
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm, vµ (B; 3cm) vµ (C; 2cm).
Đặt một giao điểm của hai đ ờng trịn trên là A. Tính độ
dài các đoạn thẳng AB, AC.
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
4 cm
<b>1) Tam giác ABC là gì?</b>
<b>Tam giác ABC là </b> <b>hình gồm </b> <b>ba </b>
<b>đoạn thẳng AB, BC, CA khi </b> <b>ba </b>
<b>điểm A, B, C không thẳng hàng.</b>
<b>Tam giác ABC được kí hiệu là </b><b>ABC </b>
<b>(hoặc</b> <b>BCA, </b> CAB, ACB,
CBA, BAC)
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:</b>
<b>b) Hình tạo thành bởi…...</b>
<b>……….</b> <b>...</b>
<b>... được gọi là tam giác </b>
<b>MNP.</b>
<b>a) Tam giác TUV là hình………</b>
<b>………</b>
<b> ba đoạn thẳng MN, NP, </b>
<b>PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng</b>
<b>1) Tam giác ABC là gì?</b>
<b>Tam giác ABC được kí hiệu là </b><b>ABC </b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>a) Định nghĩa:</b> <b>(sgk)</b>
<b>Ba ®iĨm A, B, C là ba đỉnh của </b><b>ABC .</b>
<b>Ba đoạn thẳng AB, BC, CA l ba cnh ca </b><b>ABC .</b>
<b>Ba gãcABC, BCA, CAB là ba góc của </b><b>ABC .</b>
<i><b>Hãy chỉ ra trong các hình vẽ sau hình nào là tam giác </b></i>
<i><b>ABC bằng cách điền Đ(đúng), S (sai)?</b></i>
C
A
C
A B <sub>C</sub>
B
C
A
B
A
B
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
STT Hỡnh v ỏp ỏn
a
b
c
A
A
A
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>
Không là tam giác vì ba
điểm A,B,C thẳng hàng
Không là tam giác vì chỉ
có 2 đoạn thẳng
Cú l tam giỏc vì thỏa
mãn định nghĩa
<b>A</b>
<b>B</b> I <b>C</b>
Hình 55
<b>AB, BI, IA</b>
<b>A, I, C</b> <b>AI, IC, CA</b>
<b>A, B, C</b>
<b>Xem hình 55(SGK) rồi </b>
<b>Xem hình 55(SGK) rồi </b>
<b>điền bảng sau</b>
<b>điền bảng sau::</b>
<b>ABI, BIA, IAB</b>
<b>AIC, ICA, CAI</b>
<b>Tên tam giác Tên ba đỉnh</b> <b>Tên ba góc</b> <b>Tên ba cạnh</b>
<b>ABI</b>
<b>AIC</b>
<b>ABC</b>
<b>A, B, I</b>
<b>AB, BC, CA</b>
<b>CAB</b>
<b>ABC, BCA,</b>
<b>HS hoạt động nhóm :2 phút</b>
<b>N</b>
<b>Trên hình vẽ, điểm M nằm </b>
<b>Trên hình vẽ, điểm M nằm </b>
<b>trong cả ba góc ABC, BCA </b>
<b>trong cả ba góc ABC, BCA </b>
<b>và CAB.</b>
<b>và CAB.</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>Ta nói điểm N nằm ngồi </b>
<b>Ta nói điểm N nằm ngồi TaTa</b> <b>nói điểm M nằm trong nói điểm M nằm trong </b><b>ABC.ABC.</b>
<b>tam giác</b>
<b>tam giác</b>
<b>Điểm N không nằm trên cạnh </b>
<b>Điểm N không nằm trên cạnh </b>
<b>của tam giác, cũng không nằm </b>
<b>của tam giác, cũng khơng nằm </b>
<b>trong tam giác</b>
<b>trong tam giác</b>
<b>Ta có</b>
<b>Ta có</b> <b>điểm M nằm trong tam giác ABC, điểm <sub>điểm M nằm trong tam giác ABC, điểm </sub></b>
<b>N nằm ngoài </b>
<b>N nằm ngoài </b><b>ABC.ABC.</b>
<b>c) Điểm nằm bên trong tam giác, điểm nằm bên </b>
<b>ngoài tam giác: </b>
<b>Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:</b>
<b>Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam </b>
<b>giác, tiếp đó v cỏc tia AM, BM, CM.</b>
<b>V ba điểm không thẳng hµng </b>
<b>A,B,C.</b>
<b>Lấy điểm M nằm trong tam giác.</b>
<b>Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, BC</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
M
<b>2) Vẽ tam giác:</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, </b>
<b>AB = 3cm, AC = 2cm.</b>
<b>2) Vẽ tam giác:</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh: BC = 4cm, </b>
<b>AB = 3cm, AC = 2cm.</b>
<b>Cách vẽ:</b>
<b>- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.</b>
<b>- Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm.</b>
<b>- Vẽ cung trịn tâm C bán kính 2cm.</b>
<b>- Lấy một giao điểm của hai cung </b>
<b>trên, gọi giao điểm đó là A.</b>
Yếu t
<b>- Đỉnh (Điểm)</b>
<b>- Cạnh (Đoạn thẳng)</b>
<b>- Góc</b>
-<b>Cách vẽ</b> <b>- Com pa</b>
-<b>Thước kẻ, </b>
<b><sub> Học bài theo SGK</sub></b>
<sub> Làm bài tập 45, 46b, 47 SGK</sub>
<sub> Ơn lí thuyết tồn bộ chương II: </sub>
<sub> Các định nghĩa, tính chất của các hình. </sub>
<sub> Làm các câu hỏi và bài tập (trang 96 SGK), chuẩn </sub>
bị ôn tập chương II.
<b>1.</b> Hai cạnh
<b>2.</b> Hai góc
<b>3.</b> Bốn đỉnh
<b>4.</b> Ba cạnh, ba góc, ba đỉnh
<b>KIỂM TRA 15 phút:</b>
<b>Bài 1:</b> <b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ vng cho </b>
<b>thích hợp:</b>
<b>1.</b> Đoạn thẳng
<b>2.</b> Đường thẳng
<b>3.</b> Tia
<b>Bài 2:</b> <b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cho </b>
<b>thích hợp:</b>
<b>Cạnh của tam giác là:</b>
<b>1.</b> Điểm N,E nằm bên trong tam giác
<b>2.</b> Các điểm M,E,F nằm bên ngoài tam giác
<b>3.</b> Các điểm N,E,F nằm bên trong tam giác
<b>4.</b> Các điểm M,F nằm bên ngoài tam giác
Điểm N nằm bên trong tam giác
Điểm E nằm trên cạnh của tam giác
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>N</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
<b>F</b>
<b>Cho tam giác ABC và các điểm E, F, N, M như hình vẽ. </b>
<b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ vng cho </b>
<b>thích hợp:</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:</b>
<b>1.</b> Hai cạnh
<b>2.</b> Hai góc
<b>3.</b> Bốn đỉnh
<b>4.</b> Ba cạnh, ba góc, ba đỉnh
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Đáp án bài làm trắc nghiệm</b>
<b>Bài 1:</b> <b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ vng cho </b>
<b>thích hợp:</b>
<b>1.</b> Hai cạnh
<b>2.</b> Hai góc
<b>3.</b> Bốn đỉnh
<b>4.</b> Ba cạnh, ba góc, ba đỉnh
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Bài 1:</b> <b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cho </b>
<b>thích hợp:</b>
<b>1.</b> Điểm N,E nằm bên trong tam giác
<b>2.</b> Các điểm M,E,F nằm bên ngoài tam giác
<b>3.</b> Các điểm N,E,F nằm bên trong tam giác
<b>4.</b> Các điểm M,F nằm bên ngoài tam giác
Điểm N nằm bên trong tam giác
Điểm E nằm trên cạnh của tam giác
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>N</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
<b>F</b> <b>S</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Cho tam giác ABC và các điểm E, F, N, M như hình vẽ. </b>
<b>Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ơ vng cho </b>
<b>thích hợp:</b>