Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

DE KTDK GIUA KI 1 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 5</b>
<b>I. Kiểm tra đọc: </b>


<b>A. Đọc- hiểu </b>


Học sinh trả lời đúng các câu 1,2,3,4,5,6 được 0,5 điểm cho mỗi ý đúng.


1 2 3 4 5 6


C C B C B B


Câu 7 (1 điểm): 1 Từ thay thế:

<b>mà</b>



Câu 8 (1 điểm): Câu “

<i>Sau đó, cậu ta bay lên một gò cao, đậu lên một </i>


<i>bơng cỏ may, vừa hóng gió thu về đêm, vừa làm cho cây đèn của mình sáng </i>


<i>thêm</i>

.”



<b>B. Đọc thành tiếng (5 điểm) </b>


Học sinh đọc đúng tiếng, từ ; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
Bước đầu đọc có biểu cảm; tốc độ đọc đạt yêu cầu : <i>4 điểm</i>


HS trả lời đúng câu hỏi được<i> 1 điểm</i>


Nếu HS đọc sai từ 2- 4 tiếng; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2- 3 chỗ; giọng đọc chưa
thể hiện tính biểu cảm ; thời gian đọc đến 2 phút<i> : mỗi lỗi trừ 0, 5 điểm</i>


<b>II. Kiểm tra viết: </b>


<b>1. Chính tả: 4 điểm ( Nghe- viết) </b>



Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Nghĩa thầy trò đoạn từ: <i>Thế là cụ giáo Chu đi </i>
<i>trước,</i> đến: <i>đến tạ ơn thầy.</i> ( SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 79 )


- Học sinh viết đúng tên đầu bài, viết đúng chính tả, đúng quy tắc dấu thanh, bài trình
bài rõ ràng, sạch đẹp<i>: 5 điểm</i>


- Học sinh viết sai chính tả trừ <i>0,5 điểm</i> mỗi lỗi.


- Bài trình bày cẩu thả, chưa sạch đẹp, chữ viết chưa đúng cỡ chữ <i>trừ 1 điểm</i> toàn bài.
-Bài tập: 1 đ


<b>2. Tập làm văn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Học sinh xác định đúng yêu cầu bài, bài văn hay giàu cảm xúc, bố cục rõ ràng được 5
điểm toàn bài.


+ Mở bài : Giới thiệu cây non mới trồng : Tên cây, địa điểm, thời gian cây được trồng
được <i>0,5 điểm</i>


+ Thân bài


- Tả bao quát cây: Hình dáng, chiều cao, màu sắc… của cây non có lồng cảm xúc hay
sử dụng biện pháp nghệ thuật … được <i>1.5 điểm</i>.


- Tả chi tiết: Tả một vài bộ phận của cây, những nét đặc biệt … được <i>1,5 điểm.</i>
- Tả quang cảnh xung quanh cây non: Học sinh, cây khác, chim chóc, … được <i>0.5 </i>
<i>điểm</i>


- Cảm nghĩ của em về cây non … được <i>0,5 điểm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II.Kiểm tra viết</b>




<b>1.Chính tả</b> (nghe-viết): Bài Dòng kinh quê hơng(SGKTiếng Việt 5,tập 1,trang 65)


<b>2.Bài tập </b>:Tìm tiếng có chứa <b>uô</b> hoặc <b>ua</b> thích hợp với môĩ chỗ trống trong các câu thành
ngữ duới đây:


- ...ngêi nh mét
- ChËm nh ...
- Ngang nh ...
- Cày sâu ...bẫm


<b> 3.Tp lm vn</b>: Hãy tả lại một cảnh đẹp ỏ quê hương em hoặc ỏ nơi khác mà em biết
(5 điểm)


Hä vµ tên:

<b>Bài kiểm tra</b>



Líp: 5A

<b>M«n: TiÕng ViƯt</b>


<b>A. §äc thÇm: Rõng tra</b>



Rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi tráng lệ của nó trong ánh mặt trời vàng


óng. Những thân cây tràm vỏ trắng vơn lên trời, chẳng khác gì những cây nến


khổng lồ, đầu lá rủ phất phơ. Từ trong biển lá xanh rờn đã bắt đầu ngả sang màu


úa, ngát dậy một mùi hơng lá tràm bị hun nóng dới mặt trời. Tiếng chim không


ngớt vang ra, vọng mãi lên trời cao xanh thẳm không cùng. Trên các trảng rộng


và chung quanh những lùm bụi thấp mọc theo các lạch nớc, nơi mà sắc lá cịn


xanh, ta có thể nghe tiếng vù vù bất tận của hàng nghìn loại cơn trùng có cánh


khơng ngớt bay đi bay lại trên những bông hoa nhiệt đới sặc sỡ, vừa lộng lẫy nở



ra đã vội tàn nhanh trong nắng. Mùi hơng ngòn ngọt nhức đầu của những lồi


hoa rừng khơng tên tuổi đắm vào ánh nắng ban tra khiến con ngời dễ sinh buồn


ngủ và sẵn sàng ngả lng dới một bóng cây nào đó, để cho thứ cảm giác mệt mỏi


chốn rừng tra lơ mơ đa mình vào giấc ngủ chẳng đợi chờ.



B. Dựa theo bài đọc, hãy chọn câu trả lời đúng:


1-Bài văn tả cảnh gì?



a. Cảnh những cây tràm ở Nam Bộ b. Cảnh rừng khô trong ánh


mặt trời s¸ng sím



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trïng.



2. Thân, vỏ , lá rừng tràm trong buổi nắng tra đợc tác giả miêu tả qua cảm


nhận của những giỏc quan no?



a. Miêu tả qua thị giác, thính giác b. Miêu tả qua thị giác, khứu


giác.



c. Miêu tả qua thị giác, thính giác, khøu gi¸c.



Các từ ngữ cho thấy tác giả miêu tả qua cảm nhận của các giác quan đó?


-

Thị giác:



………


………



-

ThÝnh gi¸c:



………



………



-

Khøu gi¸c:



………


………



3-Em hiĨu thế nào là

:

<i><b></b></i>

<i><b>Mùi hơng ngòn ngọt nhức đầu?</b></i>

<i><b></b></i>


a. Mùi hơng thảo nhẹ theo gió, rất dễ chịu.



b. Mựi hng đậm đặc của những loại hoa nh có vị ngọt làm cho con nh bị say.


c. Mùi hơng thoảng nhẹ nhng rất khó chịu.



4- ý nghĩa của bài đọc là gì?



a. Miêu tả cảnh rừng tra. b. Ngợi ca vẻ đẹp mạnh mẽ, huyền bí của rừng vào


buổi tra nắng nóng.



c. Miêu tả sức cuốn hút diệu kì của thiên nhiên.


5- Dịng nào dới đây chỉ gồm những từ ghép đồng nghĩa với từ xanh?



a. xanh xanh, xanh ngắt, xanh biếc, xanh tơi. b. xanh rên, xanh xao, xanh


lÌ, xanh biÕc



c. xanh lÌ, xanh biếc, xanh tơI, xanh um.


6. Dòng nào dới đây gåm c¸c tõ tr¸i nghÜa víi tõ khỉng lå?



a. bé nhỏ, xinh xắn, xinh đẹp, nho nhỏ, nhỏ xíu. B. nhỏ bé, bé nhỏ, nhỏ


xíu, be bé, nho nhỏ, tí hon.




c. tí hon, to lớn, nhỏ bé, tí xíu, tí ti.


7. Trờng hợp nào từ đầu đợc dùng với nghĩa chuyển?



a. Em bạn Lan đã biết tự chảI đầu. B. Đầu con voi rất to.


c. u lỏ r pht ph.



8. Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?



a. phất phơ, vù vù, sặc sỡ, mƯt mái. b. s½n sàng, lơ mơ, ngòn ngọt, sặc


sỡ, vù vù



c. lơ mơ, ngòn ngọt, sặc sỡ, vù vù, phất phơ.


9. Dòng nào dới đây nêu đúng nghĩa của từ khổng lồ?



a. Có độ cao hơn mức bình thờng. B. có kích thớc lớn hơn


mức bình thờng.



c. cã kÝch thíc gÊp nhiỊu lần so với mức bình


thờng.



10. Từ nào dới đây có chữ viết sai lỗi chính tả?



a. Thăm dò b. Dß hái c. Giß lơa


d. Giß dÉm





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Viết bài "Nghĩa thầy trò" đoạn từ: <i>Thế là cụ giáo Chu đi trước,</i> đến: <i>đến tạ ơn thầy.</i> (SGK
Tiếng Việt 5 tập 2 trang 79 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Kiểm tra đọc: (10) điểm</b>


<b>A. Đọc- hiểu (5 điểm) ( Thời gian 30 phút). Đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:</b>

<b>ĐOM ĐĨM VÀ GIỌT SƯƠNG</b>



Tối hơm ấy khơng có trăng nhưng bầu trời đầy sao sáng. Đom Đóm bay từ bụi tre
ngà ra ruộng lúa. Cây đèn của Đom Đóm cứ chớp lên trong đêm, trơng đẹp như ngơi Sao
Hơm đang nhấp nháy


Đom Đóm sà xuống ruộng lúa bắt mấy con Rầy Nâu để ăn lót dạ. Sau đó, cậu ta bay
lên một gị cao, đậu lên một bơng cỏ may, vừa hóng gió thu về đêm, vừa làm cho cây đèn
của mình sáng thêm. Bỗng, Đom Đóm nhìn sang bên cạnh, thấy cơ bạn Giọt Sương đang
đung đưa trên lá cỏ. Đom Đóm thầm nghĩ: “Ơi! Bạn Giọt Sương thật là xinh đẹp!”. Rồi
Đom Đóm cất cánh bay quanh Giọt Sương. Lạ thật, càng đến gần Giọt Sương, Đom Đóm
càng thấy giọt sương đẹp hơn. Đom Đóm cất tiếng:


- Chào bạn Giọt Sương, trơng bạn lung linh, toả sáng như một viên ngọc vậy!
Giọt Sương dịu dàng nói:


- Bạn Đom Đóm ơi! Mình sáng đẹp thế này là vì mình phản chiếu ánh sáng từ các
ngơi sao trên bầu trời, có khi cịn mờ hơn ánh sáng cây đèn của bạn. Mình nghĩ bạn mới là
người đẹp nhất vì bạn sáng lên được từ chính bản thân mình. Bạn thật đáng tự hào!


Đom Đóm nói:


- Bạn Giọt Sương khiêm tốn q! Nhưng mình xin cảm ơn bạn về những lời tốt đẹp
bạn dành cho mình. Thơi, chào bạn! Mình đi bắt bọn Rầy Nâu hai lúa đây!


Đom Đóm bay đi, Giọt Sương cịn nói với theo, giọng đầy khích lệ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( <i>Cổ tích ngày </i>
<i>nay</i>)


 <i><b>Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>1. Đom Đóm gặp Giọt Sương trong lúc đang làm gì?</b>
A. Bay từ bụi tre ngà ra ruộng lúa và lượn quanh Giọt Sương
B. Sà xuống chân ruộng, bắt Rầy Nâu hại lúa để ăn lót dạ.


C. Đậu lên một bơng cỏ may, hứng gió đêm và làm cho cây đèn sáng thêm lên.
<b>2. Cây đèn của Đom Đóm được miêu tả như thế nào?</b>


A. Như ngơi Sao Hôm đang nhấp nháy.


B. Như ánh trăng rằm vằng vặc đang chiếu sáng.
C. Như viên ngọc đang lung linh toả sáng.


<b>3. Đom Đóm khen ngợi Giọt Sương khiêm tốn là vì Giọt Sương đã:</b>
A. Biết từ chối khơng nhận mình sáng bằng ngơi sao.


B. Biết đánh giá đúng mực về mình, về bạn, khơng cho mình hơn dù được khen.
C. Tiếc cho mình khơng sáng đẹp như cây đèn của Đom Đóm.


4. Câu nói: <i>“ Mình nghĩ bạn mới là người đẹp nhất, sáng nhất, vì bạn sáng lên từ chính bản </i>
<i>thân mình” </i><b>của Giọt Sương có ngụ ý là:</b>


A. Cần phải phơ trương khi biết mình hơn người khác.
B. Nên biết sống cho chính bản thân mình.


C. Biết sống có ích, toả sáng bằng chính năng lực của mình.



5. Từ <i>“ cây đèn”</i> trong <i>“ cây đèn của Đom Đóm ”</i> được dùng với nghĩa:


A. Gốc B. Chuyển


6. Trong câu <i>“Đom Đóm nói: Bạn Giọt Sương khiêm tốn quá!”</i> tác giả đã sử dụng biện
<b>pháp nghệ thuật:</b>


A. Lặp từ B. Nhân hoá C. So sánh


7. Hãy chọn một trong 4 từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: (<i>mà- để- và- do)</i>
<i> </i><b>Có thể thay dấu phẩy( ,) trong câu “</b><i>Đom Đóm bay đi, Giọt Sương cịn nói với theo … ” </i>
<b>bằng từ quan hệ:………..</b>


8. Tìm một câu ghép trong bài được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: … … … …
… … … …. … .. .. … … …
… … … …. … .. .. … … … …
<b>B. Đọc thành tiếng (4 điểm) Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi.</b>


- Học sinh đọc 1 đoạn văn , thơ trong tuần 19 đến tuần 25 - lớp 5 ( 3 điểm ).
-Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đó ( 1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Chính tả: 5 điểm ( Nghe- viết) </b>


Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Nghĩa thầy trò đoạn từ: <i>Thế là cụ giáo Chu đi </i>
<i>trước,</i> đến: <i>đến tạ ơn thầy.</i> ( SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 79 )


- Học sinh viết đúng tên đầu bài, viết đúng chính tả, đúng quy tắc dấu thanh, bài trình
bài rõ ràng, sạch đẹp<i>: 5 điểm</i>



- Học sinh viết sai chính tả trừ <i>0,5 điểm</i> mỗi lỗi.


- Bài trình bày cẩu thả, chưa sạch đẹp, chữ viết chưa đúng cỡ chữ <i>trừ 1 điểm</i> toàn bài.
<b>2. Tập làm văn: </b>


Học sinh xác định đúng yêu cầu bài, bài văn hay giàu cảm xúc, bố cục rõ ràng được 5
điểm toàn bài.


+ Mở bài : Giới thiệu cây non mới trồng : Tên cây, địa điểm, thời gian cây được trồng
được <i>0,5 điểm</i>


+ Thân bài


- Tả bao quát cây: Hình dáng, chiều cao, màu sắc… của cây non có lồng cảm xúc hay
sử dụng biện pháp nghệ thuật … được <i>1.5 điểm</i>.


- Tả chi tiết: Tả một vài bộ phận của cây, những nét đặc biệt … được <i>1,5 điểm.</i>
- Tả quang cảnh xung quanh cây non: Học sinh, cây khác, chim chóc, … được <i>0.5 </i>
<i>điểm</i>


- Cảm nghĩ của em về cây non … được <i>0,5 điểm.</i>


+ Kết luận: HS nêu được nhận xét, ước mơ … được <i>0,5 điểm.</i>
<b>II. Kiểm tra đọc: </b>


<b>A. Đọc- hiểu </b>


Học sinh trả lời đúng các câu 1,2,3,4,5,6 được 0,5 điểm cho mỗi ý đúng.


1 2 3 4 5 6



C C B C B B


Câu 7 (1 điểm): 1 Từ thay thế: mà


Câu 8 (1 điểm): Câu “<i>Sau đó, cậu ta bay lên một gị cao, đậu lên một bơng cỏ may, </i>
<i>vừa hóng gió thu về đêm, vừa làm cho cây đèn của mình sáng thêm</i>.”


<b>B. Đọc thành tiếng </b>


<b>B. Đọc thành tiếng (4 điểm) Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi.</b>


Học sinh đọc đúng tiếng, từ ; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
Bước đầu đọc có biểu cảm; tốc độ đọc đạt yêu cầu : <i>3 điểm</i>


HS trả lời đúng câu hỏi được<i> 1 điểm</i>


Nếu HS đọc sai từ 2- 4 tiếng; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2- 3 chỗ; giọng đọc chưa
thể hiện tính biểu cảm ; thời gian đọc đến 2 phút<i> : mỗi lỗi trừ 0, 5 điểm</i>


phòng giỏo dc v o to


<b>huyn võn n</b>


Trờng ptcs vạn yên




Họ và tên học sinh:. Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2



Ngày tháng năm sinh:SBD:....


Líp :………..………..……….. Sè ph¸ch


<i> Trớc khi giao bài cho giám khảo, Chủ tịch Hội đồng chấm thi rọc phách theo đờng kẻ này</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Kiểm tra viết: (10 điểm) (Thời gian làm bài 50 phút)</b>
<b>1. Chính tả: 5 điểm ( Nghe- viết) Thời gian 15 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Kiểm tra đọc: (10) điểm</b>


<b>A. Đọc- hiểu (5 điểm) ( Thời gian 30 phút). Đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:</b>

<b>ĐOM ĐĨM VÀ GIỌT SƯƠNG</b>



Tối hơm ấy khơng có trăng nhưng bầu trời đầy sao sáng. Đom Đóm bay từ bụi tre ngà ra ruộng
lúa. Cây đèn của Đom Đóm cứ chớp lên trong đêm, trông đẹp như ngôi Sao Hơm đang nhấp nháy


Đom Đóm sà xuống ruộng lúa bắt mấy con Rầy Nâu để ăn lót dạ. Sau đó, cậu ta bay lên một gị
cao, đậu lên một bơng cỏ may, vừa hóng gió thu về đêm, vừa làm cho cây đèn của mình sáng thêm.
Bỗng, Đom Đóm nhìn sang bên cạnh, thấy cô bạn Giọt Sương đang đung đưa trên lá cỏ. Đom Đóm
thầm nghĩ: “Ơi! Bạn Giọt Sương thật là xinh đẹp!”. Rồi Đom Đóm cất cánh bay quanh Giọt Sương. Lạ
thật, càng đến gần Giọt Sương, Đom Đóm càng thấy giọt sương đẹp hơn. Đom Đóm cất tiếng:


- Chào bạn Giọt Sương, trông bạn lung linh, toả sáng như một viên ngọc vậy!
Giọt Sương dịu dàng nói:


- Bạn Đom Đóm ơi! Mình sáng đẹp thế này là vì mình phản chiếu ánh sáng từ các ngơi sao trên
bầu trời, có khi cịn mờ hơn ánh sáng cây đèn của bạn. Mình nghĩ bạn mới là người đẹp nhất vì bạn
sáng lên được từ chính bản thân mình. Bạn thật đáng tự hào!



Đom Đóm nói:


- Bạn Giọt Sương khiêm tốn quá! Nhưng mình xin cảm ơn bạn về những lời tốt đẹp bạn dành
cho mình. Thơi, chào bạn! Mình đi bắt bọn Rầy Nâu hai lúa đây!


Đom Đóm bay đi, Giọt Sương cịn nói với theo, giọng đầy khích lệ:


- Xin chúc bạn làm trịn nhiệm vụ của mình để đồng ruộng thêm tươi tốt nhé!


( <i>Cổ tích ngày nay</i>)


 <i><b>Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>1. Đom Đóm gặp Giọt Sương trong lúc đang làm gì?</b>
A. Bay từ bụi tre ngà ra ruộng lúa và lượn quanh Giọt Sương
B. Sà xuống chân ruộng, bắt Rầy Nâu hại lúa để ăn lót dạ.


C. Đậu lên một bơng cỏ may, hứng gió đêm và làm cho cây đèn sáng thêm lên.
<b>2. Cây đèn của Đom Đóm được miêu tả như thế nào?</b>


A. Như ngôi Sao Hôm đang nhấp nháy.


B. Như ánh trăng rằm vằng vặc đang chiếu sáng.
C. Như viên ngọc đang lung linh toả sáng.


<b>3. Đom Đóm khen ngợi Giọt Sương khiêm tốn là vì Giọt Sương đã:</b>
A. Biết từ chối khơng nhận mình sáng bằng ngơi sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Tiếc cho mình khơng sáng đẹp như cây đèn của Đom Đóm.



4. Câu nói: <i>“ Mình nghĩ bạn mới là người đẹp nhất, sáng nhất, vì bạn sáng lên từ chính bản thân </i>
<i>mình” </i><b>của Giọt Sương có ngụ ý là:</b>


A. Cần phải phơ trương khi biết mình hơn người khác.
B. Nên biết sống cho chính bản thân mình.


C. Biết sống có ích, toả sáng bằng chính năng lực của mình.


5. Từ <i>“ cây đèn”</i> trong <i>“ cây đèn của Đom Đóm ”</i> được dùng với nghĩa:


A. Gốc B. Chuyển


6. Trong câu <i>“Đom Đóm nói: Bạn Giọt Sương khiêm tốn quá!”</i> tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
<b>thuật:</b>


A. Lặp từ B. Nhân hoá C. So sánh


7. Hãy chọn một trong 4 từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: (<i>mà- để- và- do)</i>
<i> </i><b>Có thể thay dấu phẩy( ,) trong câu “</b><i>Đom Đóm bay đi, Giọt Sương cịn nói với theo … ” </i><b>bằng từ </b>
<b>quan hệ:………..</b>


8. Tìm một câu ghép trong bài được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: … … … …
… … … …. … .. .. … … …
… … … …. … .. .. … … … …
<b>B. Đọc thành tiếng (4 điểm) Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi.</b>


- Học sinh đọc 1 đoạn văn , thơ trong tuần 19 đến tuần 25 - lớp 5 ( 3 điểm ).
-Trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đó ( 1 điểm )


<b>ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT 5</b>


<b>I. Kiểm tra viết: </b>


<b>1. Chính tả: 5 điểm ( Nghe- viết) </b>


Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Nghĩa thầy trò đoạn từ: <i>Thế là cụ giáo Chu đi trước,</i> đến:
<i>đến tạ ơn thầy.</i> ( SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 79 )


- Học sinh viết đúng tên đầu bài, viết đúng chính tả, đúng quy tắc dấu thanh, bài trình bài rõ
ràng, sạch đẹp<i>: 5 điểm</i>


- Học sinh viết sai chính tả trừ <i>0,5 điểm</i> mỗi lỗi.


- Bài trình bày cẩu thả, chưa sạch đẹp, chữ viết chưa đúng cỡ chữ <i>trừ 1 điểm</i> toàn bài.
<b>2. Tập làm văn: </b>


Học sinh xác định đúng yêu cầu bài, bài văn hay giàu cảm xúc, bố cục rõ ràng được 5 điểm
toàn bài.


+ Mở bài : Giới thiệu cây non mới trồng : Tên cây, địa điểm, thời gian cây được trồng được
<i>0,5 điểm</i>


+ Thân bài


- Tả bao quát cây: Hình dáng, chiều cao, màu sắc… của cây non có lồng cảm xúc hay sử dụng
biện pháp nghệ thuật … được <i>1.5 điểm</i>.


- Tả chi tiết: Tả một vài bộ phận của cây, những nét đặc biệt … được <i>1,5 điểm.</i>


- Tả quang cảnh xung quanh cây non: Học sinh, cây khác, chim chóc, … được <i>0.5 điểm</i>
- Cảm nghĩ của em về cây non … được <i>0,5 điểm.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Đọc- hiểu </b>


Học sinh trả lời đúng các câu 1,2,3,4,5,6 được 0,5 điểm cho mỗi ý đúng.


1 2 3 4 5 6


C C B C B B


Câu 7 (1 điểm): 1 Từ thay thế: mà


Câu 8 (1 điểm): Câu “<i>Sau đó, cậu ta bay lên một gị cao, đậu lên một bơng cỏ may, vừa hóng </i>
<i>gió thu về đêm, vừa làm cho cây đèn của mình sáng thêm</i>.”


<b>B. Đọc thành tiếng </b>


<b>B. Đọc thành tiếng (4 điểm) Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi.</b>


Học sinh đọc đúng tiếng, từ ; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. Bước đầu
đọc có biểu cảm; tốc độ đọc đạt yêu cầu : <i>3 điểm</i>


HS trả lời đúng câu hỏi được<i> 1 điểm</i>


Nếu HS đọc sai từ 2- 4 tiếng; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2- 3 chỗ; giọng đọc chưa thể hiện
tính biểu cảm ; thời gian đọc đến 2 phút<i> : mỗi lỗi trừ 0, 5 điểm</i>


phòng giáo dục và đào tạo


<b>huyện vân n</b>



Trờng ptcs vạn yên


Bài kiểm tra giữa kì ii - lớp 5 - môn toán


<b>Năm học 2011 - 2012</b>


Thời gian: 40 phót


Hä vµ tên học sinh:. Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2


Ngày tháng năm sinh:SBD:....


Líp :………..………..……….. Sè ph¸ch


<i> Trớc khi giao bài cho giám khảo, Chủ tịch Hội đồng chấm thi rọc phách theo đờng kẻ ny</i>


Điểm ghi bằng số và chữ chữ ký giám khảo 1 chữ ký giám khảo 2 Số phách


<b>Bài 1. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


5,668 + 31,3 + 2,07 635,04 x 7,4 576,40


– 59,28 125,76: 1,6


………
………
………
………
………


………
………


 <b>Bài 2 (1 điểm) . </b>


a) 5,1 … 5,08; b) 12,030 … 12, 03;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c) 25,678 … 25,68; d) 0,919 … 0, 92


 <b>Bài 3 ( 2 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 8km162m = ……… km; b) 1phút 15 giây = ……… phút;
c) 10kg24g = ……… kg d) 23cm3<sub> 5mm</sub>3<sub>= … … … cm</sub>3


<b>Không viết vào đây</b>


 <b>Bài 4 ( 1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích </b>


thước như hình vẽ:


a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích hình thang ABCM
………
………
………


……….
……….
……….



 <b>Bài 5 ( 4 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:</b>


1.


4
34


100<sub> được viết dưới dạng thập phân là:</sub>


A. 0,344 B. 34,4 C. 34,04 D. 34,004


2. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là


A. 240 B. 240cm C. 250cm3 <sub>D. 240cm</sub>3


3. 0,5% của 8dm là:


A. 5dm B. 5cm C. 4dm D. 0,4 cm


4. Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ơ tơ đó đi với vận tốc bao nhiêu mét/phút.


A. 850 m/phút B. 510m/phút C. 805 m/phút D. 5100 m/phút


<b>ĐÁP ÁN CHẤM MƠN TỐN 5</b>
<b>Câu 1: Học sinh đặt tính và tính đúng cho </b><i>0,5 điểm</i> mỗi phép tính.


<i><b>Câu 2: </b>Học sinh điền đúng dấu cho 0,25 đ</i>iểm mỗi ý


<b>A</b> 30 cm <b>B</b>



15 cm


<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a) > b) = c) < d) <
<b>Câu 3. HS viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm đúng mỗi ý cho </b><i>0,5 điểm</i>


a) 8,162 b) 10,024 c) 1,25 phút d) 2,005 cm3


<b>Câu 4. HS Tính chu vi hình chữ nhật ABCD: ( 30 + 15) x 2 = 90 cm</b>2<sub> cho </sub><i><sub>0,25 điểm</sub></i>


- HS lập luận nêu được chiều cao hình thang và tính được đáy bé hình thang là 15cm được <i>0,25 điểm</i>.
HS tính được diện tích hình thang là 337,5 cm2<i><sub>cho 0,25 điểm</sub></i><sub>. Viết đáp số đúng cho </sub><i><sub>0,25 điểm</sub></i><sub> </sub>


<i><b>Câu 5: </b>Học sinh làm đúng mỗi ý được 1 đ</i>iểm


1 2 3 4


C D D A


<b>Phòng GD&ĐT lý nhân</b>


<b>trng TH Bo Lý</b> <b>Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2011-2012</b>


<b> Môn toán lớp 5</b>


<i><b> ( Häc sinh lµm bµi trong thêi gian 60 phút)</b></i>


<b>A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.</b>



<b>Cõu 1</b>: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép tính: 41,26 + 3,425 là:


A. 7,551 B. 44, 685 C. 75,51 D. 45,685
b) KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 8312,52 - 405,8 lµ:


A. 7 907, 72 B. 8271,97 C. 7917,72 D. 7906,72
c) KÕt quả của phép tính : 35,69 x 13 là:


A. 453,97 B. 462,97 C. 4639,7 D. 463,97
d) KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh: 6 : 0,4 lµ:


A. 1,5 B. 15 C. 150 D. 0,15


<b>C©u 2</b>: ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 4,5 dm3<sub> =</sub><sub>………</sub><sub>cm</sub>3<sub> b. 5000 cm</sub>3<sub> = </sub><sub>………</sub><sub>..dm</sub>3<sub> </sub>
c. 4 giê = ………phót d. 1,3 giê = ……….phót


<b>C©u 3</b>: Tû sè % cđa 3 vµ 4 lµ:


A. 50 % B. 65% C. 75% D. 7,5%


<b>Câu4: </b>Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 12,5 cm, chiều cao 9 cm là:
A. 112,5 cm2<sub> B. 11,25 cm</sub>2 <sub>C. 12,5 cm</sub>2<sub> D. 1125 cm</sub>2


<b>Câu 5: </b>Chu vi hình trịn có đờng kính 4,5 dm là :


A. 28,26dm B. 282,6dm C. 14,13dm D.2,826dm



<b>Câu 6: </b>Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3 cm vµ chiỊu
cao 6 cm lµ:


A. 108 cm2 <sub>B. 54 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 96 cm</sub>2 <sub> </sub> <sub>D. 108 cm</sub>


<b>Câu 7</b>: Trong một tam giác, có nhiều nhất số đờng cao là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 8</b>: Một hình trịn có chu vi 37,68 m. Bán kính của hình trịn đó là:
A. 12 m B. 12 dm C. 6 dm D. 6 m


<b>Câu 9:</b> Viết tiếp vào chỗ chấm


a) Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật..


.


b) Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phơng.


.


<b>Câu 10</b>: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.


Kt quả khảo sát phơng tiện đến trờng của 100 học sinh ở
một trờng tiểu học cho trên biểu đồ hình quạt bên.


a) Số học sinh đi bộ đến trờng là :...em.



b) Số học sinh đi đến trờng bằng xe đạp là :...em.
c) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe máy là :...em.
d) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ơ tơ là : ...em.


<b>Câu11</b>. Hình lập phơng có cạnh dài 5 cm. Diện tích tồn phần hình lập phơng đó là:
A. 25cm2<sub> B. 100cm</sub>2<sub> C. 150cm</sub>2 <sub> D. 75cm</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 12 : </b>Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.


a) 20 % của 3,26 là ... b) 12,5 % của 8 là :...


<b>B- Phần kiểm tra tự luËn:</b>
<b>C©u 1:</b>. TÝnh.


a. 66 : 16,5 b. 324,2 x 0,56 c. 3,65 + 9,77 d. 54,98 - 34,76


<b>C©u 2.</b> TÝnh


15,96 : 3,8 + 40,6 : 14,5


<b>Câu 3</b>: Một mảnh vờn hình thang có đáy lớn là 60 m, đáy nhỏ là 40 m. Chiều cao bằng nửa đáy
lớn.


a) TÝnh diƯn tÝch m¶nh vên.


b) Trên mảnh vờn đó ngời ta sử dụng 30% diện tích để trồng cây cảnh. Phần đất cịn lại để
trồng cây ăn quả, diện tích trồng cây ăn quả là bao nhiờu một vuụng?


Đi bộ
25%



Xe p
20%


ô tô 5%
Xe máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài giải</b>


<b>Cõu 4</b>: Mt tam giỏc cú diện tích là 50,4 m2<sub>, cạnh đáy 12 cm. Mở rộng đáy thêm 4,5cm thì diện</sub>
tích tăng thêm bao nhiêu xng- ti - một vuụng?


<b>Phòng gD&đt lý nhân</b>


<b>Trng TH Bo lý</b> <b>đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II<sub>Năm học 2011 - 2012 - Mơn tốn lớp 5</sub></b>
<b>A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.</b> ( 4,5 điểm )


Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
- ý a : Khoanh đúng ý B


- ý b : Khoanh đúng ý D
- ý c : Khoanh đúng ý D
- ý d : Khoanh đúng ý B


Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Đúng cả 3 ý cho 0,5 điểm.
Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 5: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C
Câu 6: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý A
Câu 7: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C


Câu 8: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý D


Câu 9: ( cho 0,25 điểm) Mỗi ý viết đúng cho 0,125 điểm
Câu 10: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm.
Câu 11: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý C


Câu 12: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm


<b>B - PhÇn kiĨm tra tù ln. ( 5,5 ®iĨm)</b>


Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: ( cho 1 điểm ) Mỗi bớc tính cho 0,5 điểm
Câu 3: ( cho 2điểm )


- Tính đúng chiều cao cho 0,25 điểm.
- Tính đúng diện tích cho 0,75 điểm.


- Tính đúng diện tích trồng cây cảnh cho 0,5 điểm
- Tính đúng diện tích trồng cây ăn quả cho 0,5 im


Câu 4: ( cho 0,5 điểm )


- Tớnh ỳng chiều cao cho 0,25 điểm


- Tính đúng diện tích phần tăng thêm cho 0,25 điểm.
<b>Chú ý</b> :


<i><b> - Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau khơng </b></i>
<i><b>liên quan đến phép tính sai.</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×