Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.88 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(Thời gian 150 phút khơng kể thời gian chép đề)
<b>Câu 1:</b> (2 điểm)
Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau.
<b>Câu 2:</b> (3,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
<b>Lưu lượng nước sông Hồng các tháng trong năm ở Sơn Tây.</b>
Đơn vị: m3<sub>/s</sub>
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu lượng 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
Phân tích bảng số liệu lưu lượng nước sơng Hồng các tháng trong năm ở Sơn
Tây.
<b>Câu 3</b> (3,5 điểm)
Trình bày đặc điểm tài nguyên sinh vật nước ta. Nêu giá trị kinh tế của nó.
Nêu hiện trạng và biện pháp khắc phục.
<b>Câu 4</b> (4,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
<b>Năm</b> <b>1985</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>2000</b> <b>2005</b>
Diện tích lúa (nghìn ha ) 1.051,8 1.193,0 1.197,0 1.212,4 1.138,5
Sản lượng lúa ( nghìn tấn ) 3.091,9 5.090,4 5.638,1 6.586,6 6.199,0
a) Vẽ biểu đồ kết hợp giữa cột và đường biểu hiện diện tích và sản lượng lúa ở
Đồng bằng sơng Hồng.
b) Dựa vào bảng số liệu, tính năng suất lúa ở Đồng bằng sơng Hồng.
c)Nhận xét tình hình sản xúât lúa ở Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn trên
<b>Câu 5</b> (6,5 điểm)
Lập bảng so sánh 3 miền tự nhiên ( Giới hạn, địa hình, khí hậu, đất đai, sinh
vật, bảo vệ môi trường)
<i><b>…Hết…</b></i>