Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

PPCT Vat Ly THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.53 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>MƠN VẬT LÝ THPT</b>



1. Mỗi chơng trình ( chuẩn hoặc nâng cao) của mỗi khối có nêu ra một phơng án


dạy học tự chọn (cột bên phải) . Phơng án này chỉ là phơng án tham khảo. Tuỳ theo số


môn học tự chọn, số tiết học tự chọn dành cho từng mơn của nhà trờng mà các tổ chun


mơn có thể họp thống nhất thêm vào hoặc bớt đi các tiết tự chọn cho thích hợp. Sau khi đã


thống nhất số tiết tự chọn, các Tổ bộ môn báo cáo lãnh đạo nhà trờng để sắp xếp thời khoá


biểu và in ra một phân phối chơng trình có gắn tiết tự chọn của bộ môn. Phần tự chọn


cần có xác nhận của Hiệu trởng và sẽ là cơ sở để kiểm tra việc thực hiện chơng trình của


các thành viên của Tổ

<b>.</b>



2. NÕu kiĨm tra häc k× theo lịch chung của Sở, Trờng thì khi thực hiện phân phối


chơng trình sẽ đẩy tiết lên thay vào tiết kiểm tra học kì trong phân phối.



3. Trong quá trình thực hiện, nếu có những điểm khác nhau giữa sách giáo viên và


phân phối chơng trình thì giáo viên thực hiện theo phân phối chơng trình.



4. Các thiết kế bài giảng (giáo án) phải bám sát các yêu cầu chuẩn kiến thức và kĩ


năng trong chơng trình.



5. Thc hin i mới phơng pháp dạy học theo hớng phát huy tính tích cực của


học sinh, phối hợp nhiều phơng pháp trong cùng một tiết học, tăng cờng ứng dụng công


nghệ thông tin, sử dụng thiết bị thực hành nhằm đạt hiệu quả cao trong giảng dạy. Trong


quá trình dạy học cần hạn chế ghi nhớ máy móc, học thuộc nhng khơng nhớ nội dung


mơn học.



6. Thực hiện tích hợp nội dung bảo vệ môi trờng vào môn Vật lý theo nguyên tắc


chuyển tải các nội dung bảo vệ môi trờng vào bài học một cách tự nhiên, phù hợp với nội


dung bài học. Việc tích hợp phải làm cho bài học sinh động, gắn với thực tế hơn, không


làm quá tải nội dung bài học.




7. Thực hiện đúng quy định của quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học


sinh THPT do Bộ GD&ĐT ban hành, đủ số lần kiểm tra thờng xuyên, kiểm tra định kì,


kiểm tra học kì cả lý thuyết và thực hành. Số lần cho điểm quy định ở phần đầu của phân


phối chơng trình mỗi khối lớp.



8. Các bài thực hành trong chơng trình, học sinh đều phải thực hiện và viết báo cáo.


trong mỗi học kì, chỉ đánh giá tối đa 1 bài thực hành tính điểm hệ số 2. việc chọn các bài


thực hành để đánh giá tính điểm hệ số 2 là do tổ chuyên môn quy định. các bài thực hành


khác có thể đánh giá cho điểm tính hệ số 1.



- đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:


+ phần đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả thực hành;


+ phần đánh giá báo cáo thực hành.



Đ

iĨm cđa bµi thùc hµnh bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.



<i><b>9. i với phần giảm tải : Những bài có một phần nội dung chuyển sang đọc</b></i>


<i><b>thêm thì thời lợng dành cho nội dung đó chuyển thành luyện tập (tên bài trong phân</b></i>


<i><b>phối chơng trình ghi dạng tên bài - luyện tập ). Nội dung luyện tập là nội dung để</b></i>



<i><b>củng cố những kiến thức vừa mới học của những phần khác trong bài hoặc bài trớc.</b></i>


<i><b>Giáo viên dạy chủ động lựa chọn nội dung, phơng pháp, hình thức luyện tập cho phù</b></i>


<i><b>hợp. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10</b>


<b>MƠN VẬT LÝ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>I. Chế độ kiểm tra cho điểm trong từng học kì</b>



1 Học kì I




- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 1 trong đó

<b>ít nhất 2/3 số học</b>


<b>sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 2 điểm hệ số 2 trong đó gồm một điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.


2 Học kì II



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 1 trong đó

<b>ít nhất 2/3 số học</b>


<b>sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 2 điểm hệ số 2 trong đó gồm một điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.



<b>II. Phân chia số tiết trong từng học kì</b>



Giai đoạn

Số tiết phân phối bắt buộc

Số tiết tự chọn ( tham khảo)


Cả năm học

37 tuần: 70 tiết

37 tuần: 24 tiết



Học kì 1

19 tuần: 36 tiết

19 tuần: 13 tiết


Học kì 2

18 tuần: 34 tiết

18 tuần: 11 tiết



<b>III. Phân phối chương trình chi tiết</b>



TUẦN TIẾT



TÊN BÀI DẠY Tự chọn


<b>HỌC KÌ I</b>



<i>Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM</i>


<b>1</b>


1 Chuyển động cơ


2 Chuyển động thẳng đều TC 1: Bài tập chuyển động
thẳng đều


<b>2</b> 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều ( tiết 1)


4 Chuyển động thẳng biến đổi đều ( tiết 2)


<b>3</b> 5 Bài tập


6 Sự rơi tự do (tiết 1)


<b>4</b> 7 Sự rơi tự do (tiết 2) TC 2: Bài tập về rơi tự do


8 Chuyển động tròn đều (tiết 1)


<b>5</b>


9 Chuyển động tròn đều ( tiết 2) TC 3: Bài tập về chuyển<sub>động trịn đều</sub>
10 Tính tương đối của chuyển động. Cơng thức cộng<sub>vận tốc.</sub>



<b>6</b> 11 Bài tập


12 Sai số của phép đo các đại lượng vật lí TC 4: Ơn tập chương I


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

định gia tốc rơi tự do


14 Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác
định gia tốc rơi tự do


<b>8</b>


15 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<i>Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM</i>


16 Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của<sub>chất điểm.</sub> TC 5: Bµi tËp tổng hợp vàphân tích lực,điều kiện cân
bằng của chÊt ®iĨm


<b>9</b> 17 Ba định luật Niutơn (tiết 1)


18 Ba định luật Niutơn (tiết 2)


<b>10</b> 19 Bài tập


20 Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn


<b>11</b> 21 Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc


TC 6: Bài tập định luật
VVHD và định luật Húc


22 Lực ma sát - <b>Luyện tập</b> TC 7: Bài tập về lực ma sát


<b>12</b> 23 Lực hướng tâm - <b>Luyện tập</b>


24 Bài toán về chuyển động ném ngang


<b>13</b>


25 Thực hành: đo hệ số ma sát


TC 8: Phương pháp giải bài
tập về chuyển động ném của
vật


26 Thực hành: đo hệ số ma sát


<i>Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN</i>
27 Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và<sub>của ba lực không song song (tiết 1)</sub>


<b>15</b>


28 Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và
của ba lực không song song (tiết 2)


29 Cân bằng của một vật có trục quay cố định.
Momen lực


<b>16</b>


30 <sub>Quy tắc hợp lực song song cùng chiều </sub><b><sub>- Luyện tập</sub></b> TC 9: Phương pháp giải các<sub>bài toán về sự cân bằng của</sub>


vật rắn


31 Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt
chân đế


<b>17</b>


32 Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động
quay của vật rắn quanh một trục cố định (tiết 1)
33 Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động<sub>quay của vật rắn quanh một trục cố định (tiết 2)</sub>


34 Ôn tập


TC 11: Ôn tập chương I
TC 12: Ôn tập chương II
TC 13: Ơn tập chương III


<b>18</b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>19</b>


35


Ngẫu lực


36 Bài tập


TC 10: Bài tập về cân
bằng,chuyển động tịnh
tiến,chuyển động quay


<b>HỌC KÌ II</b>



<b>20</b>


<i>Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN</i>
37 Động lượng và định luật bảo toàn động lượng (tiết<sub>1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>21</b> 39 Bài tập


40 Công và công suất ( tiết 1)


<b>22</b> 41 Công và công suất (tiết 2)


42 Bài tập


<b>23</b> 43 Động năng - <b>Luyện tập</b>


44 Thế năng


<b>24</b> 45 Bài tập


TC 15: Bài tập động
năng,thế năng


46 Cơ năng - <b>Luyện tập</b>
<b>25</b>


47 Bài tập TC 16: Ôn tập chương IV


<i>Chương V. CHẤT KHÍ</i>


48 Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí


<b>26</b>


49 Q trình đẳng nhiệt. Định luật Bơilơ – Mariốt
50 Q trình đẳng tích. Định luật Saclơ


TC 17: Phương pháp giải
các bài tập về các đẳng q
trình


<b>27</b> 51 Phương trình trạng thái khí lí tưởng


52 Bài tập


<b>28</b>


53 <b>Kiểm tra 1 tiết</b> TC18: Ôn tập chương IV,V


<i>Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</i>
54 Nội năng và sự biến thiên nội năng


<b>29</b> 55 Bài tập


56 Các nguyên lí của nhiệt động lực học


<b>30</b>


57 Bài tập TC 19: Bài tập<sub>TC 20: Ôn tập chương VI</sub>
<i>Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG.SỰ CHUYỂN THỂ</i>



58 Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình


<b>31</b> 59 Sự nở vì nhiệt của vật rắn


60 Bài tập


<b>32</b> 61 Các hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng (tiết 1)


TC 21: Bài tập về sự nở của
vật rắn


62 Các hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng (tiết 2)


<b>33</b> 63 Bài tập<sub>64 Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng</sub>
<b>34</b> 65 Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng<sub>66 Sự chuyển thể của các chất (tiết 1)</sub>


<b>35</b>


67 Sự chuyển thể của các chất (tiết 2)


68 Ôn tập TC 22: Ôn tập<sub>TC 23: Ôn tập</sub>


<b>36</b>

<b>Kiểm tra học kì II</b>



<b>37</b>


69 Độ ẩm của khơng khí


70 Ơn tập TC 24: Bµi tËp Sự chuyển



thể của các chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 Học kì I



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 1 trong đó

<b>ít nhất 2/3 số học</b>


<b>sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 2 điểm hệ số 2 trong đó gồm một điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.


2 Học kì II



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 4 điểm hệ số 1 trong đó

<b>đảm bảo 100%</b>


<b>học sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 2 trong đó gồm hai điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.



<b>II. Phân chia số tiết trong từng học kì</b>



Giai đoạn

Số tiết phân phối bắt buộc

Số tiết tự chọn ( tham khảo)


Cả năm học

37 tuần: 70 tiết

37 tuần: 8 tiết



Học kì 1

19 tuần: 36 tiết

19 tuần: 4 tiết


Học kì 2

18 tuần: 51 tiết

18 tuần: 4 tiết




<b>III. Phân phối chương trình chi tiết</b>



TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY Tự chọn


<b>HỌC KÌ I</b>



<b>1</b>


Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1 Chuyển động cơ


2 Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động<sub>thẳng đều (tiết 1)</sub>


<b>2</b> 3


Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động
thẳng đều (tiết 2)


TC 1: Độ dời. Vận tốc trung
bình. Vận tốc tức thời trong
chuyển động thẳng và
chuyển động thẳng đều
4 Bài tập


<b>3</b> 5<sub>6</sub> Khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng đều<sub>Chuyển động thẳng biến đổi đều</sub>
<b>4</b> 7<sub>8</sub> Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều<sub>Bài tập</sub>
<b>5</b> 9 Sự rơi tự do


10 Bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều



<b>6</b> 11 Chuyển động tròn đều. Tốc độ dài và tốc độ góc.


12 Gia tốc trong chuyển động trịn đều


<b>7</b> 13


Tính tương đối của chuyển động. Cơng thức cộng
vận tốc


14 Bài tập


<b>8</b> 15 Sai số trong thí nghiệm thực hành


16 Thực hành: Xác định gia tốc rơi tự do TC 2: Ôn tập chương I


<b>9</b> 17 Thực hành: Xác định gia tốc rơi tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>10</b>


<i>Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM. CÁC LỰC CƠ HỌC</i>
19 Lực. Tổng hợp và phân tích lực


20 Định luật I Niutơn


<b>11</b>


21 Định luật II Niutơn


22 Định luật III niutơn



TC 3: Các bài toán vận dụng
các địn luật Niutơn. Phương
pháp tổng hợp và phân tích
lực


<b>12</b> 23 Lực hấp dẫn


24 Chuyển động của vật bị ném


<b>13</b> 25 Bài tập


26 Lực đàn hồi


<b>14</b> 27 Lực ma sát


28 Bài tập


<b>15</b>


29 Hệ quy chiếu có gia tốc. Lực quán tính


30 Lực hướng tâm và lực li tâm. Hiện tượng tăng<sub>giảm, mất trọng lượng</sub>


<b>16</b> 31 Bài tập về động lực học


32 Chuyển động của hệ vật


<b>17</b>


33 Bài tập



34 Ôn tập TC4: Ôn tập chương I,chương II, chương III (ơn
tập học kì I)


<b>18</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


<b>19</b> 35 Thực hành: Xác định hệ số ma sát


36 Thực hành: Xác định hệ số ma sát

<b>HỌC KÌ II</b>



<b>20</b>


<i>Chương III. TĨNH HỌC VẬT RẮN</i>


37 Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực.<sub>Trọng tâm</sub>
38 Cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực<sub>không song song</sub>
39 Bài tập


<b>21</b>


40 Quy tắc hợp lực song song. Điều kiện cân bằng của<sub>vật rắn dưới tác dụng của 3 lực</sub>
41 Momen của lực. Điều kiện cân bằng của một vật có<sub>trục quay cố định</sub>


42 Bài tập TC 5: Ôn tập chương III


<b>22</b>


43 Thực hành: Tổng hợp hai lực
44 Thực hành: Tổng hợp hai lực



<i>Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN</i>
45 Định luật bảo tồn động lượng


<b>23</b>


46 Chuyển động bằng phản lực. Bài tập về định luật<sub>bảo tồn động lượng </sub>
47 Cơng và cơng suất


48 Bài tập


<b>24</b> 49 Động năng. Định lí động năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

51 Thế năng đàn hồi


<b>25</b>


52 Định luật bảo toàn cơ năng
53 Bài tập


TC 6: Ôn tập chương III và
chương IV (Ôn tập kiểm tra
1 tiết)


54 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>26</b>


55 Va chạm đàn hồi và không đàn hồi (tiết 1)
56 Va chạm đàn hồi và không đàn hồi (tiết 2)
57 Bài tập về các định luật bảo toàn



<b>27</b>


58 Các định luật Kepler


<i>Chương V. CƠ HỌC CHẤT LỎNG</i>
59 Áp suất thủy tĩnh. Ngun lí Paxcan


60 Sự chảy thành dịng của chất lỏng và chất khí. Định
luật Becnuli


<b>28</b>


61 Ứng dụng của định luật Becnuli


<i>Chương VI. CHẤT KHÍ</i>
62 Thuyết động học phân tử chất khí. Cấu tạo chất


63 Định luật Bơilơ – Mariốt


<b>29</b>


64 Định luật Saclơ. Nhiệt độ tuyệt đối
65 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
66 Bài tập


<b>30</b>


67 Phương trình Clapêrơn – Menđêleep



68 Bài tập về chất khí TC 7: Ôn tập chương VI


69 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<i>Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ</i>


<b>31</b>


70 Chất rắn


71 Biến dạng cơ của vật rắn
72 Sự nở vì nhiệt của vật rắn


<b>32</b>


73 Chất lỏng. Hiện tượng căng bề nặt của chất lỏng
74 Hiện tượng dính ướt và không dính ướt. Hiện<sub>tượng mao dẫn</sub>
75 Sự chuyển thể. Sự nóng chảy và sự đơng đặc


<b>33</b>


76 Sự hóa hơi và sự ngưng tụ (tiết 1)
77 Sự hóa hơi và ngưng tụ ( tiết 2)
78 Bài tập


<b>34</b>


79 Thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt của chất<sub>lỏng</sub>
80 Thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt của chất<sub>lỏng</sub>
<i>Chương VIII. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</i>


81 Nguyên lí I nhiệt động lực học


<b>35</b>


82 Áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học cho khí lí<sub>tưởng (tiết 1)</sub>
83 Áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học cho khí lí<sub>tưởng (tiết 2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>36</b> <b>Kiểm tra học kì II</b>


<b>37</b>


85 Nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt và máy
lạnh. Nguyên lí II NĐLH (tiết 1)


86 Nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt và máy<sub>lạnh. Nguyên lí II NĐLH(tiết 2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11</b>


<b>MƠN VẬT LÝ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>I. Chế độ kiểm tra cho điểm trong từng học kì</b>



1. Học kì I



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 1 trong đó

<b>ít nhất 2/3 số học</b>


<b>sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 2 điểm hệ số 2 trong đó gồm một điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.


2. Học kì II




- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 1 trong đó

<b>ít nhất 2/3 số học</b>


<b>sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 2 điểm hệ số 2 trong đó gồm một điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.



<b>II. Phân chia số tiết trong từng học kì</b>



Giai đoạn

Số tiết phân phối bắt buộc

Số tiết tự chọn ( tham khảo)


Cả năm học

37 tuần: 70 tiết

37 tuần: 21 tiết



Học kì 1

19 tuần: 36 tiết

19 tuần: 11 tiết


Học kì 2

18 tuần: 34 tiết

18 tuần: 10 tiết



<b>III. Phân phối chương trình chi tiết</b>



Tn <sub>Tiết Tên bài</sub> <sub>Tự chọn (tham khảo)</sub>


<b>HỌC KÌ I</b>



Chương I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG


<b>1</b> 1 Điện tích. Định luật Cu-lơng


TC1:Luyện tập về định luật
Cu-lơng



2 Thuyết êlectron. Định luật bảo tồn điện tích


<b>2</b>


3 Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức<sub>điện (tiết 1)</sub>
4 Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức<sub>điện (tiết 2)</sub>


<b>3</b>


5 Bài tập TC2: Luyện tập về cường


độ điện trường


6 Công của lực điện TC 3: Luyện tập về công
của lực điện


<b>4</b> 7 Điện thế. Hiệu điện thế


8 Bài tập


<b>5</b> 9 Tụ điện


10 Bài tập TC 4: Ôn tập chương I


<b>6</b>


Chương II. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐƠI
11 Dịng điện khơng đổi (tiết 1)


12 Dịng điện khơng đổi - <b>Luyện tập</b> (tiết 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

điện trở mắc nối tiếp và mắc //
14 Điện năng. Công suất điện


<b>8</b> 15 Bài tập


16 Định luật Ơm đối với tồn mạch - <b>Luyện tập</b>


<b>9</b>


17 Bài tập TC 6: Luyện tập về định<sub>luật Ơm đối với tồn mạch</sub>
18 Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn điện<sub>thành bộ - </sub><b><sub>Luyện tập</sub></b>


TC 7: Luyện tập về định
luật Ôm cho đoạn mạch
chứa nguồn điện, ghép
nguồn điện thành bộ


<b>10</b>


19 Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện


20 Bài tập TC 8: Ôn tập chương I


TC9: Ôn tập chương I


<b>11</b>


21 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>



22 <b>Thực hành: </b><sub>trong của một pin điện hoá</sub>Xác định suất điện động và điện trở


<b>12</b>


23 <b>Thực hành: </b><sub>trong của một pin điện hoá</sub>Xác định suất điện động và điện trở
Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
24 Dịng điện trong kim loại


TC 10: Luyện tập về sự phụ
thuộc của điện trở vào nhiệt
độ


<b>13</b> 25 Dòng điện trong chất điện phân (tiết 1)


26 Dòng điện trong chất điện phân - <b>Luyện tập</b>(tiết 2)


<b>14</b> 27<sub>28</sub> Bài tập<sub>Dịng điện trong chất khí (tiết 1)</sub>
<b>15</b> 29<sub>30</sub> Dịng điện trong chất khí (tiết 2)<sub>Dịng điện trong chất bán dẫn (tiết 1)</sub>
<b>16</b> 31 Dòng điện trong chất bán dẫn (tiết 2)


32 ễn tp


<b>17</b> 33 Ôn tập


TC11: ễn tp thi hc kì
34 Ơn tập


<b>18</b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>19</b>



35 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điơt bán dẫn và đặc tính khuếch đại<sub>của tranzito</sub>
36 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điơt bán dẫn và đặc tính khuếch đại<sub>của tranzito</sub>

<b>HỌC KÌ II</b>



Chương IV. TỪ TRƯỜNG


<b>20</b> 37 Từ trường (tiết 1)


38 Từ trường (tiết 2)


<b>21</b>


39 Lực từ, cảm ứng từ TC 12: Luyện tập về lực từ<sub>và cảm ứng từ</sub>
40 Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có


hình dạng đặc biệt (tiết 1)


<b>22</b> 41


Từ trường của dịng điện chạy trong dây dẫn có
hình dạng đặc biệt (tiết 2)


42 Bài tập


<b>23</b> 43 Lực Lo-ren-xơ - <b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>24</b> 45 Từ thông. Cảm ứng điện từ (tiết 1)


46 Từ thông. Cảm ứng điện từ (tiết 2)



<b>25</b>


47 Bài tập


48 Suất điện động cảm ứng - <b>Luyện tập</b> TC 14: Luyện tập về suất<sub>điện động cảm ứng</sub>


<b>26</b>


49 Tự cảm
50 Bài tập


TC 15: Ôn tập chương IV,
chương V


TC 16: Ôn tập chương IV,
chương V


<b>27</b>


51 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
52 Khúc xạ ánh sáng


<b>28</b> 53 Bài tập


54 Phản xạ toàn phần


<b>29</b> 55 Bài tập



56 Lăng kính - <b>Luyện tập</b>
<b>30</b> 57 Bài tập


TC 17: Luyện tập về lăng
kính


58 Thấu kính mỏng (tiết 1)


<b>31</b> 59 Thấu kính mỏng (tiết 2)


60 Bài tập


<b>32</b> 61 <b>Thực hành</b>: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì


TC 18: Luyện tập về thấu
kính


62 <b>Thực hành</b>: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì


<b>33</b> 63 Mắt (tiết 1)


64 Mắt (tiết 2)


<b>34</b> 65 Bài tập


66 Kính lúp


<b>35</b> 67 Ơn tập



TC 19: Luyện tập về kính
lúp


68 Ơn tập TC 20: Ơn tập học kì II


<b>36</b>

<b>Kiểm tra học kì II</b>



<b>37</b>


69 Kính hiển vi


70 Kính thiên văn TC 21: Luyện tập về kính<sub>hiển vi và kính thiên văn</sub>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11</b>


<b>MƠN VẬT LÝ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>


<b>I. Chế độ kiểm tra cho điểm trong từng học kì</b>



1 Học kì I



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 2 điểm hệ số 2 trong đó gồm 1 điểm kiểm tra


45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.


2 Học kì II



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 4 điểm hệ số 1 trong đó

<b>đảm bảo 100%</b>


<b>học sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 2 trong đó gồm hai điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.




- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.



<b>II. Phân chia số tiết trong từng học kì</b>



Giai đoạn

Số tiết phân phối bắt buộc

Số tiết tự chọn ( tham khảo)


Cả năm



học



37 tuần: 70 tiết

37 tuần: 8 tiết


Học kì 1

19 tuần: 36 tiết

19 tuần: 4 tiết


Học kì 2

18 tuần: 51 tiết

18 tuần: 4 tiết



<b>III. Phân phối chương trình chi tiết</b>



Tuần Tiết Tên bài Tự chọn


<b>1</b>


Chương I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
1 Điện tích. Định luật Cu-lơng


2 Thuyết êlectron. Định luật bảo tồn điện tích TC1: luyện tập về định luật
Cu-lông


<b>2</b> 3 Điện trường


TC2: luyện tập về cường độ
điện trường



4 Công của lực điện. Hiệu điện thế (tiết 1)


<b>3</b> 5<sub>6</sub> Công của lực điện. Hiệu điện thế (tiết 2)<sub>Bài tập</sub>
<b>4</b> 7 Bài tập về lực Cu-lông và điện trường


8 Vật dẫn và điện môi trong điện trường


<b>5</b> 9 Tụ điện


10 Năng lượng điện trường


<b>6</b> 11 Bài tập về tụ điện


12 Bài tập


<b>7</b>


Chương II. DÒNG ĐIỆN KHƠNG ĐƠI
13 Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện (tiết 1)
14 Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện (tiết 2)


TC3:luyện tập về định luật
Ôm cho đoạn mạch điện trở
mắc nối tiếp, song song


<b>8</b> 15 Pin và acquy


16 Điện năng và công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ



<b>9</b> 17


Điện năng và công suất điện. Định luật Jun-Lenxơ
(tiếp)


18 Bài tập


<b>10</b> 19 Định luật Ôm cho toàn mạch


20 Bài tập


<b>11</b>


21 Định luật Ôm đối với các loại mạch điện. Mắc<sub>nguồn điện thành bộ (tiết 1)</sub>
22 Định luật Ôm đối với các loại mạch điện. Mắc<sub>nguồn điện thành bộ (tiết 2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

24 Bài tập về định luật Ơm và cơng suất điện


<b>13</b>


25 <b>Kiểm tra 1tiết</b>


26 <b>Thực hành: </b><sub>của nguồn điện</sub>Đo suất điện động và điện trở trong


<b>14</b>


27 <b>Thực hành: </b><sub>của nguồn điện</sub>Đo suất điện động và điện trở trong
Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
28 Dịng điện trong kim loại



<b>15</b>


29 Hiện tượng nhiệt điện. Hiện tượng siêu dẫn


30 Dòng điện trong chất điện phân. Định luật
Fa-ra-đây (tiết 1)


<b>16</b>


31 Dòng điện trong chất điện phân. Định luật
Fa-ra-đây (tiết 2)


32 Bài tập về dòng điện trong kim loại và chất điện<sub>phân</sub>


<b>17</b> 33 Dịng điện trong chân khơng


34 Ơn tập TC 4: ơn tập kiểm tra học kì


<b>18</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>19</b> 35<sub>36</sub> Dịng điện trong chất khí (tiết 1)<sub>Dịng điện trong chất khí (tiết 2)</sub>
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>20</b>


37 Bài tập


38 Dịng điện trong chất bán dẫn (tiết 1)
39 Dòng điện trong chất bán dẫn (tiết 2)



<b>21</b>


40 Linh kiện bán dẫn (tiết 1)
41 Linh kiện bán dẫn (tiết 2)
42 Bài tập


<b>22</b>


43 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điơt<sub>bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito</sub>
44 Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điơt


bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
Chương IV. TỪ TRƯỜNG


45 Từ trường


<b>23</b>


46 Phương và chiều của lực từ tác dụng lên dòng
điện


47 Cảm ứng từ. Định luật Am-pe


TC 5: luyện tập về lực từ tác
dụng lên dòng điện, cảm
ứng từ


48 Từ trường của một số dịng điện có dạng đơn giản


<b>24</b>



49 Bài tập về từ trường


50 Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song.
Định nghĩa đơn vị Am-pe


51 Lực Lo-ren-xơ


<b>25</b>


52 Khung dây có dịng điện đặt trong từ trường
53 Sự từ hố các chất. Sắt từ


54 Từ trường Trái đất


<b>26</b>


55 Bài tập về lực từ
56 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


57 Thực hành: Xác định thành phần nằm ngang của<sub>từ trường Trái đất</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chương V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ


59 Hiện tượng cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm
ứng trong mạch điện kín (tiết 1)


60 Hiện tượng cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm
ứng trong mạch điện kín (tiết 2)



<b>28</b>


61 Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn
chuyển động


62 Bài tập
63 Dịng Fu-cơ


<b>29</b>


64 Hiện tượng tự cảm
65 Năng lượng từ trường
66 Bài tập về cảm ứng điện từ


<b>30</b>


Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
67 Khúc xạ ánh sáng


68 Bài tập


69 Phản xạ toàn phần


<b>31</b>


70 Bài tập
71 Bài tập


72 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>32</b>



Chương VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG


73 Lăng kính TC 6: luyện tập về lăng kính


74 Thấu kính mỏng (tiết 1)
75 Thấu kính mỏng (tiết 2)


<b>33</b>


76 Bài tập


77 Bài tập về lăng kính và thấu kính mỏng


78 <b>Thực hành</b><sub>cự của thấu kính phân kì</sub>: Xác định chiết suất của nước và tiêu


<b>34</b>


79 <b>Thực hành</b><sub>cự của thấu kính phân kì</sub>: Xác định chiết suất của nước và tiêu


80 Mắt


81 Các tật của mắt và cách khắc phục


<b>35</b>


82 Bài tập


83 Kính lúp TC 7: luyện tập về kính lúp



84 Ơn tập


<b>36</b> <b>Kiểm tra học kì II</b>
<b>37</b>


85 Kính hiển vi
86 Kính thiên văn


87 Bài tập về dụng cụ quang học TC 8: Ơn tập thi học kì II


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12</b>


<b>MƠN VẬT LÝ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>I. Chế độ kiểm tra cho điểm trong từng học kì</b>



1. Học kì I



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 1 trong đó

<b>ít nhất 2/3 số học</b>


<b>sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.


2. Học kì II



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 1 trong đó

<b>ít nhất 2/3 số học</b>


<b>sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 2 điểm hệ số 2 trong đó gồm một điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.




<b>II. Phân chia số tiết trong từng học kì</b>



Giai đoạn

Số tiết phân phối bắt buộc

Số tiết tự chọn ( tham khảo)


Cả năm



học



37 tuần: 70 tiết

37 tuần: 18 tiết


Học kì 1

19 tuần: 36 tiết

19 tuần: 10 tiết


Học kì 2

18 tuần: 34 tiết

18 tuần: 8 tiết



<b>III. Phân phối chương trình chi tiết</b>



Tuần Tiết Tên bài Tự chọn


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>1</b> 1<sub>2</sub> Dao động điều hoà<sub>Dao động điều hoà ( tiếp)</sub>


<b>2</b>


3 Con lắc lò xo
4 Bài tập


TC1: Rèn luyện các dạng bài tâp
trắc nghiệm về dao động điều hồ,
con lắc lị xo


<b>3</b> 5<sub>6</sub> Con lắc đơn<sub>Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức</sub>



<b>4</b>


7 Bài tập TC2: Rèn luyện các dạng bài tập


về con lắc đơn và cộng hưởng
8


Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ
Fresnel


<b>5</b> 9 Bài tập


TC3: Rèn luyện các dạng bài toán
về tổng hợp dao động


10 Thực hành


<b>6</b> 11 Thực hành


12 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (tiết 1)


<b>7</b> 13 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (tiết 2)


14 Giao thoa sóng - <b>Luyện tập</b>


<b>8</b> 15 Bài tập


TC4: Rèn luyện các dạng bài tập
về xác định các đặc trưng của


sóng, viết PT sóng , giao thoa sóng
16 Sóng dừng


<b>9</b> 17 Đặc trưng vật lý của âm


18 Đặc trưng sinh lý của âm


<b>10</b> 19 Bài tập TC 5: Rèn luyện các dạng bài tập


trắc nghiệm về sóng âm và sóng
dừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

20 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>11</b> 21


Đại cương về dòng điện xoay chiều - <b>Luyện</b>
<b>tập</b>


22 Các mạch điện xoay chiều - <b>Luyện tập</b>


<b>12</b>


23 Các mạch điện xoay chiều - <b>Luyện tập</b>


24 Bài tập


TC 6: Rèn luyện các dạng bài tập
trắc nghiệm về các đoạn mạch
xoay chiều



<b>13</b>


25 Mạch có R,L,C mắc nối tiếp


26 Bài tập


TC 7: Rèn luyện các dạng bài tập
về mạch R,L,C mắc nối tiếp


TC8: Rèn luyện các dạng bài tập
về mạch R,L,C mắc nối tiếp


<b>14</b> 27


Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay
chiều, hệ số công suất - <b>Luyện tập</b>


28 Truyền tải điện năng, máy biến áp


<b>15</b> 29 Bài tập


TC9: rèn luyện bài tập trắc nghiệm
về công suất điện và máy biến áp
30 Máy phát điện xoay chiều


<b>16</b> 31<sub>32</sub> Động cơ khơng đồng bộ ba pha<sub>Bài tập</sub>


<b>17</b>


33 Ơn tập



34 Ơn tập TC 10:Ơn tập


<b>18</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>19</b> 35 Thực hành


36 Thực hành


<b>HỌC KÌ II</b>
<b>20</b>


37 Mạch dao động


38 Điện từ trường -<b>Luyện tập về mạch dao</b>


<b>động</b>
<b>21</b>


39 Sóng điện từ


40 Bài tập TC 11: Rèn luyện các dạng bài tập<sub>về dao động điện từ</sub>


<b>22</b> 41


Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vơ
tuyến


42 Tán sắc ánh sáng


<b>23</b>



43 Giao thoa ánh sáng


44 Bài tập TC 12: Các dạng bài tập trắc<sub>nghiệm về giao thoa ánh sáng</sub>


<b>24</b> 45<sub>46</sub> Các loại quang phổ<sub>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại</sub>
<b>25</b> 47 Tia X


48 Bài tập


<b>26</b> 49 Thực hành


50 Thực hành TC 13: Ôn tập


<b>27</b>


51 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


52 Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh
sáng


<b>28</b>


53 Hiện tượng quang điện trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>29</b> 55 Hiện tượng quang – phát quang


56 Mẫu nguyên tử Bo


<b>30</b>



57 Sơ lược về Laze - <b><sub>tử Bo</sub></b> <b>Luyện tập mẫu nguyên</b>


58 Bài tập TC 15: Rèn luyện bài tập về mẫu<sub>nguyên tử Bo</sub>


<b>31</b>


59 Tính chất và cấu tạo của hạt nhân


60 Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng
hạt nhân


<b>32</b>


61 Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng<sub>hạt nhân (tiếp)</sub>


62 Bài tập TC 16: Rèn luyện các dạng bài tập<sub>về phản ứng hạt nhân</sub>


<b>33</b> 63 Phóng xạ
64 Phóng xạ (tiếp)


<b>34</b> 65 Bài tập


TC17: Rèn luyện các dạng bài tập
về phóng xạ


66 Phản ứng phân hạch


<b>35</b> 67 Phản ứng nhiệt hạch - <b>Luyện tập</b>



TC 18: Bài tập về phản ứng phân
hạch và nhiệt hạch


68 Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12</b>


<b>MƠN VẬT LÝ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>


<b>I. Chế độ kiểm tra cho điểm trong từng học kì</b>



1 Học kì I



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 4 điểm hệ số 1 trong đó

<b>đảm bảo 100%</b>


<b>học sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 2 trong đó gồm hai điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.


2 Học kì II



- Điểm hệ số 1:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 4 điểm hệ số 1 trong đó

<b>đảm bảo 100%</b>


<b>học sinh</b>

của lớp có điểm kiểm tra miệng.



- Điểm hệ số 2:

<b>tối thiểu</b>

mỗi học sinh có 3 điểm hệ số 2 trong đó gồm hai điểm kiểm


tra 45 phút và một điểm của bài thực hành.



- Kiểm tra học kì: 1 bài , thời gian 45 phút.



<b>II. Phân chia số tiết trong từng học kì</b>




Giai đoạn

Số tiết phân phối bắt buộc Số tiết tự chọn ( tham khảo)


Cả năm học

37 tuần: 105 tiết

37 tuần: 9 tiết



Học kì 1

19 tuần: 54tiết

19 tuần: 6 tiết


Học kì 2

18 tuần: 51 tiết

18 tuần: 3 tiết



<b>III. Phân phối chương trình chi tiết</b>



Tuần Tiết Tên bài Tự chọn


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>1</b>


1

Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục<sub>cố định</sub>

2

Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục<sub>cố định (tiếp)</sub>

3

Bài tập


<b>2</b>


4

Phương trình động lực học của vật rắn quay<sub>quanh 1 trục cố định</sub>

5

Phương trình động lực học của vật rắn quay<sub>quanh 1 trục cố định (tiếp)</sub>

6

Mô men động lượng. Định luật bảo tồn mơ<sub>men động lượng </sub>


<b>3</b>


7

Bài tập


8

Động năng của vật rắn quay quanh một trục<sub>cố định</sub>



9

Bài tập về động lực học vật rắn TC1: Rèn luyện các dạng bài tập<sub>về động lực học vật rắn</sub>


<b>4</b>


10

<b>Kiểm tra một tiết</b>

11

Dao động điều hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5</b>


13

Bài tập


14

Con lắc đơn. con lắc vật lý


15

Bài tập


<b>6</b>


16

Năng lượng trong dao động điều hoà


17

Bài tập về dao động điều hoà


TC2: Rèn luyện các dạng bài tập
trắc nghiệm về dao động điều
hoà, con lắc đơn, con lắc lò xo


18

Dao động tắt dần và dao động duy trì


<b>7</b>


19

Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng


20

Tổng hợp dao động


21

Bài tập TC3:Rèn luyện bài tập về nănglượng trong DĐ ĐH, tổng hợp
dao động


<b>8</b>


22

Thực hành: xác định chu kì của con lắc đơn<sub>hoặc con lắc lò xo và đo gia tốc trọng trường</sub>

23

Thực hành: xác định chu kì của con lắc đơn<sub>hoặc con lắc lị xo và đo gia tốc trọng trường</sub>

24

Sóng cơ. Phương trình sóng


<b>9</b>


25

Sóng cơ. Phương trình sóng (tiếp)


26

Phản xạ sóng. Sóng dừng


27

Bài tập


<b>10</b>


28

Giao thoa sóng


29

Sóng âm. nguồn nhạc âm


30

Sóng âm. Nguồn nhạc âm (tiếp)


<b>11</b>



31

Hiệu ứng Đốp –ple


32

Bài tập về sóng cơ TC4: Rèn luyện bài tập tổng
hợp về sóng cơ


33

Thực hành: Xác định tốc độ truyền âm


<b>12</b>


34

Thực hành: Xác định tốc độ truyền âm


35

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>

36

Dao động điện từ


<b>13</b>


37

Dao động điện từ (tiếp)


38

Bài tập về dao động điện từ


39

Điện từ trường


<b>14</b>


40

Sóng điện từ


41

Truyền thơng bằng sóng điện từ TC5: Rèn luyện bài tập về dao<sub>động điện từ và mạch chọn sóng</sub>


42

Dịng điện xoay chiều. Mạch điện xoay chiều<sub>chỉ có điện trở thuần</sub>



<b>15</b>


43

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cuộn<sub>cảm</sub>

44

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, cuộn<sub>cảm (tiếp)</sub>

45

Bài tập


<b>16</b>

<sub>46</sub>

Mạch điện RLC mắc nối tiếp. Cộng hưởng
điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

48

Bài tập


TC 6: Rèn luyện bài tập về
mạch RLC và công suất của
đoạn mạch xoay chiều


<b>17</b>


49

Máy phát điện xoay chiều


50

Động cơ không đồng bộ ba pha


51

Ơn tập


<b>18</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>19</b>


52

Máy biến áp. Truyền tải điện


53

Bài tập về dòng điện xoay chiều



54

Bài tập về dòng điện xoay chiều (tiếp)


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>20</b>


55

Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay chiều<sub>có RLC mắc nối tiếp</sub>

56

Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay chiều<sub>có RLC mắc nối tiếp</sub>

57

Tán sắc ánh sáng


<b>21</b>


58

Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng


59

Khoảng vân. Bước sóng và màu sắc ánh sáng


60

Bài tập về giao thoa ánh sáng


<b>22</b>


61

Bài tập


62

Máy quang phổ. Các loại quang phổ


63

Máy quang phổ. Các loại quang phổ (tiếp)


<b>23</b>


64

Tia hồng ngoại. Tia tử ngoại



65

Tia X. Thuyết điện từ ánh sáng. Thang sóng<sub>điện từ</sub>


66

Bài tập


TC 7: Rèn luyện các dạng bài
tập trắc nghiệm về tính chất
sóng của ánh sáng


<b>24</b>


67

Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng


68

Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng


69

Hiện tượng quang điện. Các định luật quang<sub>điện</sub>


<b>25</b>


70

Hiện tượng quang điện. Các định luật quang<sub>điện (tiếp)</sub>

71

Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng –<sub>hạt của ánh sáng</sub>

72

Bài tập về hiện tượng quang điện


<b>26</b>


73

Bài tập


74

Hiện tượng quang điện trong. Quang trở và<sub>pin quang điện</sub>

75

Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của<sub>nguyên tử Hiđrô</sub>


<b>27</b>



76

Bài tập


TC 8: Rèn luyện các dạng bài
tập tổng hợp về công thức
AnhxTanh và mẫu Bo


77

Hấp thụ và phản xạ lọc lựa ánh sáng. Màu sắc<sub>các vật</sub>

78

Sự phát quang. Sơ lược về Laze


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

80

Ôn tập


81

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>29</b>


82

Thuyết tương đối hẹp


83

Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng<sub>lượng</sub>

84

Bài tập


<b>30</b>


85

Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Độ hụt khối


86

Phóng xạ


87

Phóng xạ (tiếp)


<b>31</b>



88

Bài tập


89

Phản ứng hạt nhân


90

Bài tập về phóng xạ và phản ứng hạt nhân


<b>32</b>


91

Bài tập TC 9: Rèn luyện các dạng bài<sub>tập tổng hợp về vật lý hạt nhân</sub>


92

Phản ứng phân hạch


93

Phản ứng nhiệt hạch


<b>33</b>


94

Bài tập


95

Ôn tập


96

<b>Kiểm tra một tiết</b>
<b>34</b>


97

Các hạt sơ cấp


98

Mặt trời. Hệ mặt trời


99

Sao. Thiên hà


<b>35</b>



100

Thuyết Big bang


101

Ôn tập


102

Ôn tập


<b>36</b> <b>Kiểm tra học kì II</b>
<b>37</b>


103

Ơn tập


104

Ơn tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×