Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>ĐỀ GỒM 30 CÂU TRẮC NGHIỆM</b></i>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Câu 1</b>: Phản ứng nào không thể hiện tính bazo của amin :
<b> A</b>.CH3NH2 + H2O → CH3NH3+<sub> + OH</sub>-<sub>. </sub>
<b>B</b>.C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
<b>C</b>.Fe3+<sub> + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3</sub>+<sub>. </sub>
<b>Câu 2</b>: Hỗn hợp X gồm C6H5OH, C6H5NH2. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung
dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô
cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị m là:
<b>A</b>. 28. <b>B</b>. 14. <b>C. </b>18,7. <b>D</b>. 65,6.
<b>Câu 3</b>: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được hỗn
hợp Y gồm khí và hơi,trong đó VCO2: VH O2 = 1 : 2 . Cho 1,8g X tác dụng với dung dịch HCl dư.
Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch được m gam muối khan.Giá trị của m là :
<b>A</b>. 3,99g <b>B</b>. 5,085g <b>C</b>. 3,26g <b>D.</b> 2,895g
<b>Câu 4</b>: Cho các dung dịch sau: phenol, anilin, axit glutamic, phenylamoniclorua, đimetylamin, axit
axetic, vinyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
<b>A</b>. 6. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D</b>. 5.
<b>Câu 5</b>: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
<b>A.</b>C6H5NO2 + 3H2 (đun nóng) → C6H5NH2 + H2O
<b> B</b>.2CH3NH2 + Cu2+<sub> + 2H2O → 2CH3NH3</sub>+<sub> + Cu(OH)2</sub>
<b>C</b>.+<sub>H3NCH2COO</sub>-<sub> + OH</sub>-<sub> → H2NCH2COO</sub>-<sub> + H2O</sub><b><sub> </sub></b>
<b> D</b>.CH3OH + NH3 (xt:Al2O3,t0C)→ CH3NH2 + H2O
<b>Câu 6</b>: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là:
<b> A.</b> Gly, Glu, Lys <b>B.</b> Gly, Val, Ala <b>C.</b> Val , Lys, Ala <b>D.</b> Gly, Ala, Glu
<b>Câu 7</b>: Tripeptit X có cơng thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
(M=217) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn
thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
<b>Câu 8</b>: Số đồng phân cấu tạo aminoacid ( với nhóm amino bậc nhất ) có cơng thức phân tử
C4H9NO2 là :
<b>A.</b>2 <b> B</b>.3 <b>C.</b>4 <b> D</b>.5
<b>Câu 9</b>: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô
dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
<b> A.</b> C2H5N và C3H7N <b>B.</b> CH5N và C2H7N
<b>C.</b> C3H9N và C4H11N <b>D.</b> C2H7N và C3H9N
<b>Câu 10</b>: Để tinh chế Anilin từ hỗn hợp chứa anilin, benzen, phenol, cách thực hiện nào sau đây là
đúng ?
<b> A</b>.Hòa tan hỗn hợp trong HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư vào và chiết lấy anilin
tinh khiết.
<b>B.</b>Hòa tan trong Br2/H2O dư, lọc kết tủa, đề halogen hóa thu được anilin tinh khiết.
<b>C</b>.Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan và thổi khí CO2 vào cho đến dư được
anilin.
<b> D</b>.Dùng dung dịch NaOH tách phenol, sau đó dùng Br2/H2O để tách anilin ra khỏi benzen.
<b>Câu 11</b>: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở
Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu
được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong
phân tử. Giá trị của m là: A.51,72 <b>B</b>. 54,30 <b>C</b>. 66,00 <b>D</b>. 44,48
<b>Câu 12</b>: Phát biểu nào sau đây chưa đúng ?
<b>A</b>.Tương tự các tripeptit, (NH2)2CO (Urê) cũng cho phức màu xanh tím với Cu(OH)2/OH-<sub>.</sub>
<b> B</b>.Hàm lượng N trong protein khoảng 16%, ít thay đổi.
<b>C</b>.Dẫn khí H2 đun nóng vào dung dịch C6H5-NO2 (nitrobenzen) thu được anilin.
<b>D</b>.Hơi trimetylamin làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
<b>Câu 13</b>: Hợp chất X có cơng thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch
NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2
và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu
được số gam chất rắn khan là:
<b> A</b>. 14,32 g <b>B</b>. 9,52 g <b>C</b>. 8,75 g <b>D</b>. 10,2 g
<b>Câu 14</b>: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ
<b>A.</b> 20 gam. <b> B. 13 gam.</b> <b> C</b>. 10 gam. <b>D</b>. 15 gam.
<b>Câu 15</b>: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp hai aminoacid no chỉ chứa một nhóm amino và một
nhóm cacboxyl thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2 (đktc). Dẫn tồn bộ hỗn hợp này
vào dung dịch nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Mặt khác nếu dẫn hết lượng CO2
thu được vào 200g dung dịch NaOH 25% thì sau khi phản ứng hồn tồn thu được dung dịch với
nồng độ NaOH là 8,272%. Gía trị m là:
<b> A</b>.27,68 <b>B</b>.26,24 <b>C.</b>17,6 <b>D</b>.20,35
<b>Câu 16</b>: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu q tím tẩm nước cất là
<b> A</b>. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
<b>B.</b> Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
<b>C</b>. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
<b> D</b>. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
<b>Câu 17: Chất X có công thức phân tử C</b>3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của
X là: A. metyl aminoaxetat. <b>B. axit β-aminopropionic</b>
C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat
<b>Câu 18</b>: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ m gam X điều chế
<b> A</b>. 11,25 gam <b>B.</b> 13,35 gam <b>C. </b>22,50 gam <b>D. </b>26,70 gam
<b>Câu 19</b>: Hợp chất A có cơng thức phân tử C3H10O3N2. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi chỉ chưa một chất
hữu cơ B no, đơn chức, mạch thẳng, bậc nhất. Trong chất rắn chỉ chứa các hợp chất vô cơ . Công
thức cấu tạo của B là:
<b> A</b>.CH3CH2CH2OH. <b>B</b>.CH3CH2NHCH3<b> C</b>.CH3CH2CH2NH2<b> D</b>.CH3CH2COOH.
<b>Câu 20</b>: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
<b> A</b>. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) <b>B</b>. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
<b> C. </b>(2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) <b>D</b>. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
<b>Câu 21</b>: Cho các dung dịch sau: acid glutamic, glyxin, metylamoninitrat, ClH3NCH2COOH,
H2NCH2COO-<sub>. Số dung dịch là quỳ tím hóa đỏ là:</sub>
<b> A</b>.2 <b>B</b>.3 <b>C.</b>4 <b> D</b>.5
<b>Câu 22:</b> Polipeptit (-NH2CH2CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
<b> A.</b> Axit glutamic. <b>B.</b> Axit amino axetic.
<b> C.</b> Axit <i>β −</i> aminopropionic. <b> D.</b> Alanin
<b>Câu 23</b>: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y.
Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết
m2 - m1 = 7,5. Mặt khác cho 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau đó cơ cạn cẩn
thận thu được 1,835 gam muối. Công thức của X là :
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH
<b>Câu 24</b>: Phát biểu nào sau đây không đúng?
<b> A</b>.Anilin tác dụng với dung dịch HBr vì trên N cịn đơi e-<sub> tự do.</sub>
<b>B.</b>Anilin tác dụng được với Br2/H2O là do ảnh hưởng của vòng thơm lên nhóm amino.
<b> C.</b>Anilin ít tan trong nước do gốc ankyl kị nước.
<b> D.</b>Anilin tác dụng với HNO3 đặc, đun nóng cho hợp chất màu vàng.
<b>Câu 25</b>: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 0,15 mol X phản ứng hết với
dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm
các chất vô cơ.Giá trị của m là
<b> A. </b>14,30. <b>B</b>. 12,75. <b>C</b>. 20,00. <b>D</b>. 14,75.
<b>Câu 26</b>: Cho các phát biểu sau:
a) Cho tripeptid vào Cu(OH)2/OH-<sub> thì xuất hiện phức màu xanh tím.</sub>
b) Nhỏ từ từ metylamin vào dung dịch đồng (II) sunfat cho tới dư thì khi phản ứng xảy ra
hoàn tàn thu được dung dịch màu xanh lam đậm.
c) Để phân biệt các bậc amin người ta dùng dung dịch acid nitro có sẵn trong phịng thí
nghiệm.
d) Phenol và anilin đều cho kết tủa với Br2/H2O.
e) Cho anilin tác dụng với HNO2(CH3COOH + NaNO2) đun nóng có hiện tượng sủi bọt khí.
f) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của Glyxin.
Số phát biểu đúng là:
<b>A</b>.2 <b>B.</b>3 <b>C</b>.4 <b>D</b>.6
<b>Câu27: Cho một α-amino axit X có mạch cacbon khơng phân nhánh.</b>
- Lấy 0,01mol X phản ứng vừa đủ với dd HCl thu được 1,835g muối.
- Lấy 2,94g X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu được 3,82g muối.
Xác định CTCT của X?
<b>A. CH</b>3CH2CH(NH2)COOH. <b> B.HOOCCH</b>2CH2CH(NH2)COOH.
<b>C. HCOOCH</b>2CH(NH2)CH2COOH. D.HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH
gồm CO2, H2O và N2 (đktc). Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí này vào dung dịch nước vôi trong vừa đủ
đến phản ứng hoàn toàn thu được 30g kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam chất rắn. Gía trị của m là:
<b> A</b>.2,43 <b>B</b>.4,68 <b>C.</b>8,1 <b>D</b>.16,2
<b>Câu 29</b>: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau
phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu
cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối.
Giá trị của m là
<b>A.</b> 26,40. <b>B</b>. 39,60. <b>C</b>. 33,75. <b>D</b>. 32,25.
<b>Câu 30: Công thức nào sau đây của tripeptit (A) thỏa điều kiện sau:</b>
+ Thủy phân hoàn tồn 1 mol A thì thu được các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol
Alanin, 1 mol Valin.
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2
đipeptit: Ala-Gly; Gly- Ala và Gly-Gly-Val.
A.Ala-Gly-Gly-Gly-Val B. Gly-Gly-Ala-Gl y-Val.
<b> C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. </b> D.Gly-Ala-Gly-Val-Gly.