Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.46 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI MƠN ĐỊA LÍ 9</b>
<b>Người Thực hiện: Nguyễn Thái Hùng</b>
<b>Trường THCS Đào Mỹ</b>
Câu 1: (nhận biết - Kiến thức tuần1 - Thời gian làm bài 1 phút)
Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:
a. 45 dân tộc b. 48 dân tộc c. 54 dân tộc d. 58 dân tộc.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 2: (Thông hiểu - Kiến thức tuần1 - Thời gian làm bài 1 phút)
Mỗi dân tộc có một nét văn hố riêng, được biểu hiện qua:
a. Phong tục, tập quán b. Trang phục, loại hình quần cư
c. Ngơn ngữ d. Tất cả đều đúng.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 3: (Vận dụng - Kiến thức tuần - Thời gian làm bài 1 phút)
Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:
a. Điều kiện tự nhiên b. Tập quán sinh hoạt và sản xuất
c. Nguồn gốc phát sinh d. Tất cả các ý trên.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 4: (nhận biết - Kiến thức tuần - Thời gian làm bài 1 phút)
Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn:
a. Từ 1945 trở về trước b. Trừ 1945 đến 1954
Câu 5: (Thông hiểu - Kiến thức tuần - Thời gian làm bài 1 phút)
Tại sao ở những năm 50 tỷ lệ gia tăng dân số rất cao mà tổng dân số nước ta lại thấp?
a. Tỷ lệ tử nhiều b. Tổng số dân ban đầu còn thấp
c. Nền kinh tế chưa phát triển d. Ý a, b đúng.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 6: (Vận dụng - Kiến thức tuần - Thời gian làm bài 1 phút)
Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ gia tăng tự nhiên thấp mà tổng số dân lại tăng nhanh?
a. Tỷ lệ tử ít b. Tổng số dân đã quá nhiều
c. Nền kinh tế phát triển d. Ý a, b đúng.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 7: (Thông hiểu - Kiến thức tuần - Thời gian làm bài 1 phút)
Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
<b>Đáp án: d</b>
Câu 8: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Với mật độ dân số 246 người / km2<sub>, Việt Nam nằm trong nhóm nước có mật độ dân số:</sub>
a. Cao b. Trung bình c. Thấp d. Rất thấp.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 9: (nhận biết - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
a. Hoa Kỳ b. Trung Quốc
c. Liên Bang Nga d. Canađa.
<b>Đáp án: b</b>
Câu 10 (Vận dụng - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Mật độ dân số ở thành phố nào cao nhất Việt Nam?
a. Hà Nội b. T.P Hồ Chí Minh
c. Hải Phịng d. Đà Nẵng.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 11: (Thơng hiểu - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Tên gọi hành chính nào sau đây khơng thuộc loại hình quần cư đơ thị
a. Khu phố b. Khóm
c. Ấp d. Quận.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 12: (nhận biết - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:
a. Nông thôn b. Thành thị
c. Vùng núi cao d. Hải đảo.
<b>Đáp án: a</b>
Câu13: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động:
a. Công nghiệp b. Nông nghiệp
c. Dịch vụ d. Cả ba lĩnh vực bằng nhau.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 14: (nhận biết - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
a. Đã qua đào tạo b. Lao động trình độ cao
c. Lao động đơn giản d. Tất cả chưa qua đào tạo.
<b>Đáp án:c</b>
Nguyên nhân dẫn đến nguồn lao động thất nghiệp nhiều là:
a. Nguồn lao động tăng nhanh b. Các nhà máy, xí nghiệp cịn ít
c. Các cơ sở đào tạo chưa nhiều d. Tất cả các ý trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 16: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn cịn thiếu lao động?
a. Số lượng nhà máy tăng nhanh b. Nguồn lao động tăng chưa kịp
c. Nguồn lao đông nhập cư nhiều d. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 17: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 2- Thời gian làm bài 1 phút)
Theo xu hướng phát triển kinh tế hiện nay, thu nhập của các lao động ngày càng:
a. Ngang bằng nhau b. Thu hẹp dần khoảng cách
c. Ngày càng chênh lệch d. Tất cả đều đúng.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 18: (nhận biết - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Cũng theo xu hướng hiện nay, lĩnh vực nào tỷ trọng lao động ngày càng tăng?
a. Nông nghiệp b. Công nghiệp
c. Dịch vụ d. Khơng có sự thay đổi.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 19: (Thơng hiểu - Kiến thức tuần 2 - Thời gian làm bài 1 phút)
Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?
a. Dưới tuổi lao động ( đã có khả năng lao động )
b. Trong tuổi lao động ( có khả năng lao động )
c. Quá tuổi lao động ( vẫn còn khả năng lao động )
d. Tất cả các đối tượng trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 20: (nhận biết - Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số:
a. Theo độ tuổi b. Theo giới tính
c. Theo độ tuổi và giới tính d. Theo số dân và mật độ dân số.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 21: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Tháp dân số gồm có ba phần: đáy, thân và đỉnh tháp, theo thứ tự nào sau đây là đúng?
a. Đáy: 0 – 14 tuổi, thân: 15 – 59, đỉnh: 15 – hết tuổi lao động
<b>Đáp án:c</b>
Câu 22: (Vận dụng- Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là các đối tượng:
a. Chưa đến tuổi lao động và q lao động b. Khơng có việc làm
c. Không đủ sức lao động d. Tất cả những đối tượng kể trên.
<b>Đáp án:a</b>
Câu 23: (nhận biết - Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Trong 2 tháp 1989 và 1999, tháp có kết cấu dân số trẻ hơn là:
a. Tháp 1989 b. Tháp 1999 c. Cả 2 tháp có kết cấu giống nhau.
Câu 24: (nhận biết - Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
a. 1930 b. 1945 c. 1975 d. 1986.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 25: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Qua H6.1 cho thấy nông nghiệp giảm mạnh, đây là sự giảm về:
a. Tỷ trọng b. Sản lượng
c. Sản lượng xuất khẩu d. Sản lượng nhập khẩu.
<b>Đáp án:</b>
Câu 26: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
a. Nông nghiệp b. Công nghiệp – xây dựng
c. Dịch vụ d. Câu b, c đúng.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 27: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Theo sự đổi mới hiện nay, nước ta có bao nhiêu thành phần kinh tế cơ bản:
a. 4 thành phần b. 5 thành phần
c. 6 thành phần d. 7 thành phần.
<b>Đáp án:</b>
Câu 28: (Vận dụng - Kiến thức tuần 3 - Thời gian làm bài 1 phút)
Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế là:
a. Kinh tế Nhà nước b. Kinh tế tập thể
c. Kinh tế cá nhân, cá thể d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
<b>Đáp án:c</b>
Ngoài những thử thách trong nước, ta đang phải đối mặt với thử thách từ bên ngoài là:
a. Du nhập lao động b. Du nhập máy móc, thiết bị
c. Du nhập hàng hố d. Sự đầu tư.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 30: (nhận biết - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
Nhân tố tác động mạnh đến sự phát triển va phân bố nông nghiệp là:
a. Chính sách kinh tế – xã hội b. Sự phát triển công nghiệp
c. Yếu tố thị trường d. Tất cả các yếu tố trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 31: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại tài ngun rất q giá, khơng thể thiếu trong q trình sản xuất nơng nghiệp là:
a. Khí hậu b. Đất đai
c. Nước d. Cả 3 yếu tố trên.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 32: (nhận biết - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
a. Phù sa b. Mùn núi cao
c. Feralit d. Đất cát ven biển.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 33: (Vận dụng - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
a. Chọn lọc lai tạo giống b. Sử dụng phân bón thích hợp
c. Tăng cường thuỷ lợi d. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 34: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
a. Đất trồng b. Nguồn nước tưới
c. Khí hậu d. Giống cây trồng.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 35: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
a. Có nhiều lao động tham gia sản xuất b. Khí hậu và địa chất phù hợp để trồng
c. Năng suất cao, người dân quen dùng d. Tất cả các lý do trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 36: (nhận biết - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
a. Nông trường quốc doanh b. Trang trại, đồn điền
c. Hợp tác xã nông – lâm d. Kinh tế hộ gia đình.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 37: (nhận biết - Kiến thức tuần 4- Thời gian làm bài 1 phút)
Bên cạnh cây lương thực, một ngành khác cũng phát triển rất mạnh là:
a. Nghề rừng b. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ hải sản
c. Chăn nuôi đại gia súc d. Chăn nuôi gia cầm.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 38: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nơng nghiệp thiếu ổn định về năng suất là:
a. Giống cây trồng b. Độ phì của đất
c. Thời tiết, khí hậu d. Cả 3 nguyên nhân trên.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 39: (Vận dụng - Kiến thức tuần 4 - Thời gian làm bài 1 phút)
Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
a. Đông Nam Bộ b. Trung Du Bắc Bộ
c. Tây Nguyên d. Đồng bằng Sông Cửu Long.
<b>Đáp án:a</b>
Câu 40: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 5 - Thời gian làm bài 1 phút)
Rừng nước ta có 3 loại:
- A. Rừng sản xuất - B. Rừng phòng hộ - C. Rừng đặc dụng
Với 3 chức năng cơ bản:
1. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu
2. Bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ giống lồi q hiếm
3. Phịng chống thiên tai, bảo vệ môi trường.
Cách ghép đôi nào sau đây là đúng?
a. A – 1; B – 2; C – 3 b. A – 2; B – 3; C – 1
c. A – 3; B – 1; C – 2 d. A – 1; B – 3; C – 2.
<b>Đáp án:a</b>
Câu 41: (nhận biết - Kiến thức tuần 5 - Thời gian làm bài 1 phút)
Giá trị khoa học của vườn quốc gia là:
a. Nơi bảo tồn nguồn gen b. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống
c. Phịng thí nghiệm tự nhiên d. Tất cả các ý trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 42: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 5 - Thời gian làm bài 1 phút)
Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
<b>Đáp án:c</b>
Câu 43: (nhận biết - Kiến thức tuần 5 - Thời gian làm bài 1 phút)
Qua bảng số liệu SGK từ 1992 – 2002 diện tích nhóm cây trồng nào tăng nhanh nhất?
a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp
c. Cây ăn quả d. Cả 3 nhóm tăng bằng nhau.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 44: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 5 - Thời gian làm bài 1 phút)
Cũng trong giai đoạn này, loại gia súc, gia cầm nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?
a. Trâu b. Bò c. Lợn d. Gia cầm.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 45: (Vận dụng - Kiến thức tuần 5 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây cơng nghiệp?
a. Đậu tương b. Ca cao c. Mía d. Đậu xanh.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 46: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 5 - Thời gian làm bài 1 phút)
Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay nhằm mục đích:
a. Phục vụ xuất khẩu b. Lấy sức kéo và phân bón
c. Lấy thịt, trứng, sữa d. Tất cả các mục đích trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 47: (nhận biết - Kiến thức tuần 6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố cơng nghiệp là:
a. Địa hình b. Khí hậu
c. Vị trí địa lý d. Nguồn nguyên nhiên liệu.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 48: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:
a. Quý hiếm b. Dễ khai thác
c. Gần khu đông dân cư d. Có trữ lượng lớn.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 49: (Vận dụng - Kiến thức tuần 6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là:
a. Mangan, Crôm b. Than đá, dầu khí
Câu 50: (Thơng hiểu - Kiến thức tuần 6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Để nền cơng nghiệp phát triển, ngồi những nhân tố tự nhiên còn cần nhân tố khác:
c. Chính sách, thị trường d. Tất cả các nhân tố trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 51: (nhận biết - Kiến thức tuần 6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
a. Than b. Hoá dầu
c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 52: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
a. Than b. Hoá dầu
c. Nhiệt điện, d. Thuỷ điện.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 53: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Ở Cà Mau có những loại nhiên liệu năng lượng nào?
a. Than đước, tràm b. Than bùn
c. Khí đốt d. Tất cả các nguồn nhiên liệu trên.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 54: (Vận dụng - Kiến thức tuần 6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Xuất khẩu dầu thô đem lại nhiều ngoại tệ, nhưng lại tổn thất lớn cho nền kinh tế vì:
a. Tổng giá trị xuất chưa nhiều b. Biểu hiện nền công nghiệp chậm phát triển
c. Giá trị xuất thấp d. Làm giàu cho các nước khác.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 55: (nhận biết - Kiến thức tuần6 - Thời gian làm bài 1 phút)
Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
a. Dệt may b. Khai thác nhiên liệu
c, Chế biến lương thực, thực phẩm d. Cơ khí điện tử.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 56: (Vận dụng - Kiến thức tuần 7 - Thời gian làm bài 1 phút)
Một Bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?
a. Dịch vụ sản xuất b. Dịch vụ tiêu dùng
c. Dịch vụ công cộng d. Không thuộc loại hình nào.
<b>Đáp án:b</b>
Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
a. Địa hình b. Sự phân bố cơng nghiệp
c. Sự phân bố dân cư d. Khí hậu.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 58: (nhận biết - Kiến thức tuần 7 - Thời gian làm bài 1 phút)
Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
a. Dịch vụ tiêu dùng b. Dịch vụ sản xuất
c. Dịch vụ cơng cộng d. Ba loại hình ngang bằng nhau.
<b>Đáp án:a</b>
Câu 59: (Vận dụng - Kiến thức tuần 7 - Thời gian làm bài 1 phút)
Vai trò của kinh tế Nhà nước đứng đầu trong nhóm dịch vụ:
a. Dịch vụ tiêu dùng b. Dịch vụ sản xuất
c. Dịch vụ công cộng d. Dịch vụ sản xuấ và công cộng.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 60: (nhận biết - Kiến thức tuần 7 - Thời gian làm bài 1 phút)
Ở nước ta hiện nay, đã phát triển những loại hình giao thơng vận tải:
a. 4 loại hình b. 5 loại hình
c. 6 loại hình d. 7 loại hình.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 61: (Thơng hiểu - Kiến thức tuần 7- Thời gian làm bài 1 phút)
Khối lượng vận chuyển hàng hố bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?
a. Đường sắt b. Đường bộ c. Đương sông d. Đường biển.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 62: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 7 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại hình giao thông vận tải xuất hiện sau nhất ở nước ta là:
a. Đường sắt b. Đường bộ c. Đường hàng không d. Đường ống.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 63: (Vận dụng - Kiến thức tuần 7 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại hình bưu chính viễn thơng nào phát triển nhanh nhất hiện nay?
a. Điện thoại cố định b. Điện thoại di động
c. Internet d. Truyền hính cáp.
<b>Đáp án:b</b>
Câu 64: (nhận biết - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Sự phân bố các trung tâm thương mại phụ thuộc vào:
a. Quy mô dân số b. Sức mua của người dân
<b>Đáp án:d</b>
Câu 65: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:
a. Đồng bằng Sông Hồng b. Đồng bằng Sông Cửu Long
c. Đông Nam Bộ d. Tây Nguyên.
<b>Đáp án:c</b>
Câu 66: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại nông sản xuất khẩu đem lại giá trị lớn nhất nước ta là:
a. Cà phê b. Chè c. Lúa gạo d. Thuỷ hải sản.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 67: (nhận biết - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Di sản thiên nhiên – điểm du lịch lớn nhất nước ta là:
a. Vịnh Hạ Long b. Phong Nha Kẻ Bàng
c. Đà Lạt d. Vườn quốc gia U Minh Hạ.
<b>Đáp án:a</b>
Câu 68: (Vận dụng - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Việt Nam cũng là thành viên của OPEC là tổ chức:
a. Tự do thương mại Châu Á b. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á
c. Hội đồng tương trợ kinh tế d. Các nước xuất khẩu dầu mỏ.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 69: (nhận biết - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Nền kinh tế nước ta có cơ cấu đa dạng thể hiện qua:
a. Nhiều ngành và nhiều thành phần b. Nhiều nguồn đầu tư nước ngoài
c. Nhiều tài nguyên và lao động d. Tất cả các ý trên.
<b>Đáp án:a</b>
Câu 70: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Trong giai đoạn 1991 – 2002 tỷ trọng của ngành nào tăng nhanh nhất?
a. Nông – lâm – ngư b. Công nghiệp, xây dựng
Câu 71: (Vận dụng - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Sự giảm sút về tỷ trọng của nông nghiệp nói lên điều gì?
Câu 72: (nhận biết - Kiến thức tuần 8 - Thời gian làm bài 1 phút)
Sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế là sự chuyển đổi về:
a. Cơ cấu ngành nghề b. Cơ cấu lãnh thổ
c. Cơ cấu sử dụng lao động d. Tất cả các cơ cấu trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 73: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 9 - Thời gian làm bài 1 phút)
Sự khác nhau cơ bản của tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc là:
a. Độ cao b. Hướng núi c. Khí hậu d. Cả 3 yếu tố trên.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 74: (Vận dụng - Kiến thức tuần 9 - Thời gian làm bài 1 phút)
Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do:
a. Hướng địa hình b. Tây Bắc xa khối khơng khí lạnh hơn
c. Đơng Bắc ít thực vật hơn d. Đơng Bắc ven biển.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 75: (nhận biết - Kiến thức tuần 9 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng là:
a. Đồng b. Sắt c. Đá vôi d. Than đá.
<b>Đáp án:d</b>
Câu 76: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 9 - Thời gian làm bài 1 phút)
Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
a. Mật độ dân số b. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
c. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ d. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân.
<b>Đáp án: b</b>
Câu 77: (Vận dụng - Kiến thức tuần 10 - Thời gian làm bài 1 phút)
Tỉnh vừa có mỏ than vừa có mỏ sắt trong vùng là:
a. Thái Nguyên b. Hà Giang c. Lạng Sơn d. Quảng Ninh.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 78: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 10 - Thời gian làm bài 1 phút)
Ngành công nghiệp phát triển mạnh sau khai khoáng là:
a. Nhiệt điện b. Thuỷ điện c. Chế biến gỗ d. Hàng tiêu dùng.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 79: (nhận biết - Kiến thức tuần 10 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện trong vùng là:
<b>Đáp án: c</b>
Câu 80: (Vận dụng - Kiến thức tuần 10 - Thời gian làm bài 1 phút)
a. Làm nhiên liệu nhiệt điện b. Xuất khẩu
c. Tiêu dùng trong nước d. Tất cả các mục đích trên.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 81: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 11 - Thời gian làm bài 1 phút)
Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
a. Mật độ dân số cao nhất b. Năng suất lúa cao nhất
c. Đồng bằng lớn nhất d. Cả 3 ý đều sai.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 82: (nhận biết - Kiến thức tuần 11 - Thời gian làm bài 1 phút)
Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp các vùng kinh tế:
a. 2 vùng b. 3 vùng c. 4 vùng d. 5 vùng.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 83: (Vận dụng - Kiến thức tuần 11 - Thời gian làm bài 1 phút)
So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có:
a. Sản lượng lúa lớn nhất b. Xuất khẩu nhiều nhất
c. Năng suất cao nhất d. Bình quân lương thực cao nhất.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 84: (nhận biết - Kiến thức tuần 11 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại vật nuôi của vùng chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là:
a. Trâu b. Bò c. Lợn d. Gia cầm.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 85: (Vận dụng - Kiến thức tuần 11 - Thời gian làm bài 1 phút)
Để đảm bảo an ninh lương thực cho vùng, vấn đề quan trọng nhất là:
a. Tăng diện tích sản xuất b. Tăng năng suất
c. Giảm tỷ lệ sinh d. Chuyển đổi lao động.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 86: (Nhận biết - Kiến thức tuần 12 - Thời gian làm bài 1 phút)
Điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hồnh Sơn thì:
a. Nhiều khống sản hơn b. Ít khống sản, ít rừng hơn
c. Nhiều rừng hơn d. Câu a, c đúng.
<b>Đáp án: d</b>
Sự khác biệt cơ bản giữa hai miền Đông và Tây của vùng là:
a. Địa hình b. Dân tộc c. Hoạt động kinh tế d. Cả 3 ý trên.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 88: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 12 - Thời gian làm bài 1 phút)
Những khó khăn cơ bản trong sản xuất lương thực của vùng là:
a. Đồng bằng hẹp b. Đất đai kém màu mỡ
c. Nhiều thiên tai d. Tất cả những khó khăn trên.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 89: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 12 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại khoáng sản lớn nhất của vùng là:
a. Than đá b. Dầu khí c. Đá vôi d. Đất sét.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 90: (Vận dụng - Kiến thức tuần 12 - Thời gian làm bài 1 phút)
Điều kiện tốt nhất để vùng phát triển dịch vụ là:
a. Địa hình b. Khí hậu c. Hình dáng d. Vị trí địa lý.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 91: (nhận biết - Kiến thức tuần 13 - Thời gian làm bài 1 phút)
Những quần đảo nào trực thuộc vùng?
a. Hoàng Sa b. Trường Sa c. Cả Hoàng Sa và Trường Sa.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 92: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 13 - Thời gian làm bài 1 phút)
Sự khác nhau giữa phía Tây và phía Đơng của vùng là:
a. Địa hình b. Khí hậu c. Dân tộc, ngành nghề d. Cả 3 ý trên.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 93: (nhận biết - Kiến thức tuần 13 - Thời gian làm bài 1 phút)
Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng nhờ:
a. Bờ biển dài b. Ít thiên tai c. Nhiều bãi tôm cá d. Tàu thuyền nhiều.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 94: (Vận dụng - Kiến thức tuần 13 - Thời gian làm bài 1 phút)
Một nguồn lợi lớn từ biển ngoài khai thác thuỷ hải sản là:
a. Nước mắm b. Làm muối c. Giao thông, vận tảid. Du lịch biển.
<b>Đáp án: b</b>
a. Du lịch b. Giao thông vận tải c. Bưu chính viễn thông d. Thương mại.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 96: (Vận dụng - Kiến thức tuần 14 - Thời gian làm bài 1 phút)
Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ?
a. Có bờ biển dài hơn b. Nhiều tàu thuyền hơn
c. Nhiều ngư trường hơn d. Khí hậu thuận lợi hơn.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 97: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 14 - Thời gian làm bài 1 phút)
Cả hai vùng có những điểm giống nhau về nguồn lợi biển là:
a. Khai thác tổ yến b. Làm muối
c. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản d. Khai thác bãi tắm.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 98: (Vận dụng - Kiến thức tuần 15 - Thời gian làm bài 1 phút)
a. Giáp 2 quốc gia b. Địa hình cao c. Không giáp biển d. Đất Feralit.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 99: (nhận biết - Kiến thức tuần 15 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là:
a. Ba dan b. Mùn núi cao c. Phù sa d. Phù sa cổ.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 100: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 15 - Thời gian làm bài 1 phút)
Những tiêu chí phát triển nào của Tây Nguyên thấp hơn bình quân chung cả nước?
a. Gia tăng dân số b. Thu nhập bình quân đầu người
c. Tỷ lệ thị dân d. Tuổi thọ trung bình.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 101: (Thông hiểu - Kiến thức tuần 16 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là:
a. Chè b. Cao su c. Cà phê d. Điều.
<b>Đáp án: c</b>
Câu 102: (nhận biết - Kiến thức tuần 16 - Thời gian làm bài 1 phút)
Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?
a. Lâm Đồng b. Đắk Lắk c. Gia Lai d. Kon Tum.
Loại khoáng sản giàu trữ lượng nhất ở Tây Nguyên là:
a. Bơ xít b. Vàng c. Kẽm d. Than đá.
<b>Đáp án: a</b>
Câu 104: (Vận dụng - Kiến thức tuần 16- Thời gian làm bài 1 phút)
Hoạt động dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là:
a. Du lịch b. Giao thông, vận tải c. Bưu chính viễn thơng d. Xuất nhập khẩu.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 105:(Thông hiểu - Kiến thức tuần 17 - Thời gian làm bài 1 phút)
Đà Lạt, ngoài nổi tiếng về hoa nơi đây còn được biết đến là nơi sản xuất nhiều:
a. Cây công ngiệp b. Rừng lá kim c. Đại gia súc d. Rau quả ôn đới.
<b>Đáp án: d</b>
Câu 106: (nhận biết - Kiến thức tuần 17 - Thời gian làm bài 1 phút)
Loại cây cơng nghiệp Tây Ngun trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ là:
a. Cà phê b. Chè c. Cao su d. Điều.
<b>Đáp án: b</b>
Câu 107: (Vận dụng - Kiến thức tuần 17 - Thời gian làm bài 1 phút)
Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là:
Bài 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ.
Câu 1:
Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm:
a. 30 % b. 45 % c. 90 % d. 100 %.
Câu 2: Ngồi nguồn dầu khí, Đơng Nam Bộ cịn phát triển mạnh các ngành kinh tế biển:
a. Đánh bắt hải sản b. Giao thông, vận tải
c. Dịch vụ, du lịch biển d. Tất cả các ngành trên.
Câu 3: Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
a. Nghèo tài nguyên b. Dân đông c. Thu nhập thấp d. Ơ nhiễm mơi trường.
Câu 4: Trong các tiêu chí phát triển, tiêu chí nào Đơng Nam Bộ thấp hơn cả nước?
a. Mật độ dân số b. Tỷ lệ thị dân
c. Thu nhập bình quân đầu người d. Tỷ lệ thất nghiệp.
Bài 32, 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( TT ).
Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
a. Nông nghiệp b. Công nghiệp, xây dựng c. Dịch vụ.
Câu 2: Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
a. Điều b. Hồ tiêu c. Cà phê d. Cao su.
Câu 3: Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng và cả nước là:
a. Giao thông, vận tải b. Bưu chính, viễn thơng
c. Xuất nhập khẩu d. Du lịch.
Câu 4: Đơng Nam Bộ có thể phát triển nhanh là nhờ:
a. Trung tâm kinh tế phía Nam b. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng
c. Trung tâm các nước Đông Nam Á d. Tất cả các ý trên.
Bài 34. THỰC HÀNH.
Câu 1: Trong cơ cấu sản phẩm của vùng, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là:
a. Khai thác nhiên liệu b. Cơ khí, điện tử c. Hố chấtd. Điện.
Câu 2: Những ngành cơng nghiệp nào sử dụng tài nguyên có sẵn?
a. Luyện kim, cơ khí b. Hàng may mặc
c. Chế biến lương thực, thực phẩm d. Công nghệ cao.
Câu 3: Những ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là:
a. Dệt may b. Điện c. Hoá chất d. Khai thác dầu.
Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.
Câu 1: Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sơng Cửu Long là:
a. Đất, rừng b. Khí hậu, nước c. Biển và hải đảo d. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
a. Năng suất lúa cao nhất b. Diện tích đồng bằng lớn nhất
c. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất d. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 4: Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước?
a. Mật độ dân số b. Tỷ lệ hộ nghèo
Bài 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG ( TT ).
Câu 1: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cịn phát triển mạnh: a. Nghề rừng
b. Giao thơng c. Du lịch d. Thuỷ hải sản.
Câu 2: Nói Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì:
a. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác b. Hơn 50% sản lượng
c. Hơn 50% diện tích và sản lượng d. Điều kiện tốt để canh tác.
Câu 3: Ngành cơng nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
a. Sản xuất hàng tiêu dùng b. Dệt may
c. Chế biến lương thực thực phẩm d. Cơ khí.
Câu 4: Loại hình giao thơng vận tải phát triển nhất vùng là:
a. Đường sông b. Đường sắt c. Đường bộ d. Đường biển.
Câu 5: Có một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngồi ĐB Sơng Cửu Long:
a. Chợ đêm b. Chợ gỗ c. Chợ nổi d. Chợ phiên.
Bài 37. THỰC HÀNH.
Câu 1: Đồng bằng Sơng Cửu Long có những thế mạnh gì về phát triển ngành thuỷ hải sản?
a. ĐKTN b. Nguồn lao động c. Thị Trường d. Cả 3 ý trên.
Câu 2: Loại thuỷ sản ni trồng có giá trị xuất khẩu lớn nhất của vùng là:
a. Cua b. Thẻ chân trắng c. Cá Ba Sa d. Tôm sú.
Câu 3:Trong tổng sản lượng thuỷ hải sản của vùng, dẫn đầu là:
a. Cá nuôi b. Cá khai thác c. Tôm nuôi d. Cua nuôi.
Bài 38, 39. PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KT VÀ BẢO VỆ TN – MT BIỂN ĐẢO.
Câu 1: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
a. Móng Cái đến Vũng Tàu b. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
c. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên d. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 2: Vùng biển nước ta được cấu thành từ các bộ phận:
a. 2 bộ phận b. 3 bộ phận c. 4 bộ phận d. 5 bộ phận.
Câu 3: Đảo lớn nhất Việt Nam là:
a. Phú Quý b. Phú Quốc c. Cát Bà d. Côn Đảo.
Câu 4: Ngành kinh tế biển phát triển nhất nước ta hiện nay là:
a. Khai thác, nuôi trồng hải sản b. Du lịch biển – đảo
c. Khai thác, chế biến khoáng sản d. Giao thông, vận tải biển.
Câu 5: Nguyên nhân cơ bản của việc đánh bắt ven bờ là:
a. Biển nhiều thiên tai b. Cá chủ yếu ở ven bờ
c. Tàu thuyền nhỏ d. Chính sách.
Câu 6: Loại hình du lịch biển đang đươc khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:
a. Lặn biển b. Ẩm thực c. Tắm biển d. Lướt ván.
Câu 7: Sau dầu khí, loại khoáng sản được khai thác nhiều nhất hiện nay là:
a. Cát thuỷ tinh b. Muối c. Pha lê d. San hô.
Câu 8: Một trong những biện pháp hữu hiệu để bảo vệ môi trường biển là:
c. Bảo vệ rừng ngập mặn d. Chống ơ nhiễm do dầu khí.
Bài 40. THỰC HÀNH.
a. Cá nhỏ b. Cạn kiệt nguồn giống
c. Làm ô nhiễm môi trường d. Ảnh hưởng đến các hoạt động khác.
Câu 2: Qua H40.1 cho thấy giá trị xuất khẩu dầu thô so với giá trị nhập khẩu xăng dầu:
a. Cao hơn b. Thấp hơn c. Ngang bằng d. Cao hơn về khối lượng.
Câu 3: Sản lượng khai thác dầu thô của Bà Rịa – Vũng Tàu so với cả nước chiếm: