Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.73 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC</b>
A>Lý thuyết :
<b> I>Các phương trình lượng giác cơ bản :</b>
<b> 1.sinx = sina </b> ¿<i>x=π − a+k. 2π</i>
<i>x=a+k</i>.2<i>π</i>
¿
<i>⇔</i>¿
2.cosx = cosa <i>⇔x</i>=<i>± a</i>+<i>k</i>.2<i>π</i>
3.tanx = tga x = a + k.
4.cotx = cota x = a + k.
II>Các phương trình đặc biệt :
<b> 1.sinx = 0 </b> <i>⇔x</i>=<i>k</i>.<i>π</i>
2.cosx = 0 <i>⇔x</i>=<i>π</i>
2+<i>k</i>.<i>π</i>
3.tanx = 0 <i>⇔x</i>=<i>k</i>.<i>π</i>
4.cotx = 0 <i>⇔x</i>=<i>π</i>
2+<i>k</i>.<i>π</i>
5.sinx = 1 <i>⇔x</i>=<i>π</i>
2+<i>k</i>. 2<i>π</i>
6.cosx = 1 <i>⇔x</i>=<i>k</i>. 2<i>π</i>
7.tanx = 1 <i>⇔x</i>=<i>π</i>
4+<i>k</i>.<i>π</i>
8.cotx = 1 <i>⇔x</i>=<i>π</i>
4+<i>k</i>.<i>π</i>
9.sinx = -1 <i>⇔x</i>=<i>−π</i>
2+<i>k</i>.2<i>π</i>
10.cosx = - 1 <i>⇔x</i>=<i>π</i>+<i>k</i>. 2<i>π</i>
11.tanx = -1 <i>⇔x</i>=<i>−π</i>
4+<i>k</i>.<i>π</i>
12.cotx = -1 <i>⇔x</i>=<i>−π</i>
4+<i>k</i>.<i>π</i>
III>Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác :
<b> 1.Dạng : Đó là phương trình có một trong các dạng sau đây :</b>
asin2<sub>x + bsinx + c = 0 (1)</sub>
acos2<sub>x + bcosx + c = 0 (2)</sub>
atan2<sub>x + btanx + c = 0 (3)</sub>
acot2<sub>x + bcotx + c = 0 (4)</sub>
với a 0
2.Cách giải :
a.Đặt : u = sinx hoặc u = cosx với |<i>u</i>|<i>≤</i>1 đối với các phương trình (1),(2).
b.Đặt : u = tgx hoặc u = cotgx đối với các phương trình (3) , (4) .
Đưa phương trình về phương trình bậc hai . Tính được u chuyển về phương trình
cơ bản để tìm x .
IV>Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx :
<b> 1.Dạng : asinx + bcosx = c (1)</b>
a.Cách 1 : asinx + bcosx = c
sin cos
sin tan .cos
sin( ) cos
<i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Phương trình cuối cùng là phương trình lượng giác cơ bản .
<b> b.Cách 2 : asinx + bcosx = c </b>
<i>⇔</i> <i>a</i>
+<i>b</i>2sin<i>x</i>
+ <i>b</i>
+<i>b</i>2cos<i>x</i>
= <i>c</i>
cosϕ= <i>a</i>
¿
<i>⇔</i>cos<i>ϕ</i>. sin<i>x</i>+sin<i>ϕ</i>. cos<i>x</i>= <i>c</i>
¿
Phương trình cuối cùng là phương trình lượng giác cơ bản .
<b> c.Cách 3 :</b>
- Xem <i>x</i>=<i>π</i>+<i>k</i>. 2<i>π</i> có phải là nghiệm khơng ? nếu phải thì ghi nhận
- Giả sử <i>x ≠ π</i>+<i>k</i>.2<i>π</i> , đặt : tan2
<i>x</i>
<i>t</i>
sin<i>x</i>= 2<i>t</i>
1+<i>t</i>2;cos<i>x</i>=
1<i>−t</i>2
1+<i>t</i>2
Phương trình (1) trở thành phương trình bậc hai theo t .
Chú ý : Điều kiện tồn tại nghiệm của phương trình (1) là :
a2<sub> + b</sub>2<sub></sub><sub> c</sub>2
V>Phương trình đẳng cấp :
<b> 1.Dạng : asin</b>2<sub>x + bsinx.cosx + ccos</sub>2<sub>x = d .</sub>
2.Cách giải :
a.Cách 1 :
- Kiểm tra xem <i>x</i>=<i>π</i>
2+<i>k</i>.<i>π</i> có phải là nghiệm không ? .
- Nếu <i>x ≠π</i>
2+<i>k</i>.<i>π</i> bằng cách chia hai vế của phương trình cho cos2x ta đưa
về phương trình dạng :
atg2<sub>x + btgx + c = 0 .</sub>
b.Cách 2 :
sin2<i>x</i>=1<i>−</i>cos 2<i>x</i>
2
cos2<i><sub>x</sub></i>
=1+cos 2<i>x</i>
2
sin<i>x</i>cos<i>x</i>=1
Ta đưa phương trình về dạng :
Acos2x + Bsin2x = C .
VI>Phương trình đối xứng và phương trình phản xứng :
<b> 1.Phương trình đối xứng :</b>
a.Dạng : a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
trong đó a , b , c R
<b> b.Cách giải :</b>
Đặt :
<i>t</i>=sin<i>x</i>+cos<i>x</i>=
4)
|<i>t</i>|<i>≤</i>
<i>⇒</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>=<i>t</i>
2
<i>−</i>1
2
Phương trình đã cho trở thành :
bt2<sub> + 2at – (b + 2c) = 0</sub>
2.Phương trình phản xứng :
a.Dạng : a(sinx – cosx) – bsinxcosx = c .
b.Cách giải :
Đặt :
<i>t</i>=sin<i>x −</i>cos<i>x</i>=
4)
|<i>t</i>|<i>≤</i>
2
2
Phương trình đã cho trở thành :
bt2<sub> + 2at – b – 2c = 0 .</sub>
B>Bài tập :
<b> I>Các bài tập cơ bản :</b>
<b> Giải các phương trình sau :</b>
<b> 1.6cos</b>2<sub>x + 5sinx – 7 = 0 </sub>
2.cos2x + 3sinx = 2
3.1 + cosx + cos2x = 0
4. tan3<sub>x – 3tan</sub>2<sub>x – 2tanx + 4 = 0 </sub>
5.6sin2<sub>x – sinxcosx - cos</sub>2<sub>x = 3</sub>
6.3sin2<sub>x – sinxcosx – 4cos</sub>2<sub>x = 2</sub>
7.cos3<sub>x – 4cos</sub>2<sub>xsinx + cosxsin</sub>2<sub>x + 2sin</sub>3<sub>x = 0 </sub>
8.2cos3<sub>x + sinx – 3sin</sub>2<sub>xcosx = 0 </sub>
9. sin<i>x</i>+
2
11. 2 sin17<i>x</i>+
15.sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = </sub>
2
II>Một số đề đã ra thi đại học :
<b> Giải các phương trình sau đây :</b>
<b> 1.sin</b>3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = 2(sin</sub>5<sub>x + cos</sub>5<sub>x) ( ĐHQG HN 98)</sub>
<b> 2.3cos</b>4<sub>x – 4cos</sub>2<sub>x.sin</sub>2<sub>x + sin</sub>4<sub>x = 0 (ĐHQG TPHCM 98)</sub>
3. sin3(<i>x −π</i>
4)=
<b> 4.tgx.sin</b>2<sub>x – 2sin</sub>2<sub>x = 3(cos2x + sinxcosx) (ĐHMỏ địa chất 99)</sub>
<b> 5.4(cos</b>4<sub>x + sin</sub>4<sub>x) + </sub>
7. sin<i>x</i>+
9.Cho phương trình : sin2<sub>x + (2m – 2)sinxcosx – (m + 1)cos</sub>2<sub>x = m </sub>
a.Tìm m để phương trình có nghiệm .
b.Giải phương trình khi m = - 2 .
10. 1 + sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = </sub> 3
2sin 2<i>x</i>
11.
3 2
2
3(1 sin )
3tan tan 8cos ( ) 0
cos 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
12.sinx + sin2<sub>x + sin</sub>3<sub>x + sin</sub>4<sub>x = cosx + cos</sub>2<sub>x + cos</sub>3<sub>x + cos</sub>4<sub>x </sub>
13.Cho phương trình :
1 1 1
(sin cos ) 1 (tan cot ) 0
2 sin cos
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a.Giải phương trình khi <i>m</i>=1
2
b.Xác định m nguyên để phương trình có nghiệm trong khoảng
2
14.(1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx .
15.cos2<sub>x + cos</sub>2<sub>2x + cos</sub>2<sub>3x + cos</sub>2<sub>4x = 2 </sub>
16. sin<i>x</i>. sin 4<i>x</i>=2 cos(<i>π</i>
6<i>− x</i>)<i>−</i>
17.sinx + sin2x + sin3x = 1 + cosx + cos2x
18.2cos2x – sin2x = 2(sinx + cosx)
19.sin2<sub>3x – cos</sub>2<sub>4x = sin</sub>2<sub>5x – cos</sub>2<sub>6x</sub>
20.
2
cos2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
21.
2
cot tan 4sin 2
sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
22. sin2(<i>x</i>
2<i>−</i>
<i>π</i>
4). tg
2
<i>x −</i>cos2 <i>x</i>
2=0
23.Tìm nghiệm thuộc khoảng (0 ; 2) của phương trình :
5(sin<i>x</i>+cos 3<i>x</i>+sin 3<i>x</i>
24.Cho phương trình : cos4x = cos2<sub>3x + asin</sub>2<sub>x </sub>
a.Bằng cách đổi biến t = cos2x hãy giải phương trình khi a = 1.
b.Xác định a để phương trình có nghiệm <i>x∈</i>
12
25)Giải phương trình : cos2<sub>3xcos2x – cos</sub>2<sub>x = 0 </sub>
26)Giải phương trình : 5sinx – 2 = 3(1-sinx)tan2<sub>x</sub>
27)Giải phương trình : 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
28)Giải phương trình : cos4<i><sub>x</sub></i>
+sin4<i>x</i>+cos(<i>x −π</i>
4)sin(3<i>x −</i>
<i>π</i>
4)<i>−</i>
3
2=0
29)Giải phương trình : 2(cos
6
<i>x</i>+sin6<i>x</i>)<i>−</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>
30)Giải phương trình : cos3x + cos2x – cosx -1 = 0
31)Giải phương trình : cot sin (1 tan tan ) 42
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHƠNG MẪU MỰC</b>
Dạng 1: <i><b>Phương pháp đưa về tổng các hạng tử không âm (hoặc không dương).</b></i>
<b> f1(x) + f2(x) + f3(x) = 0 </b>
<i>f</i>3(<i>x</i>)=0
¿<i>f</i><sub>1</sub>(<i>x</i>)=0
<i>f</i><sub>2</sub>(<i>x</i>)=0
¿❑
{<sub>¿</sub>
<b> Với f</b>1(x) ; f2(x) ; f3(x) 0
(hoặc f1(x) ; f2(x) ; f3(x) 0)
f<b>12(x) + f22(x) + f32(x) = 0 </b>
<i>f</i>3(<i>x</i>)=0
¿<i>f</i><sub>1</sub>(<i>x</i>)=0
<i>f</i><sub>2</sub>(<i>x</i>)=0
¿❑
{<sub>¿</sub>
<i>f</i>3(<i>x</i>)=0
¿<i>f</i><sub>1</sub>(<i>x</i>)=0
<i>f</i>2(<i>x</i>)=0
¿❑
{<sub>¿</sub>
BÀI TẬP : Giải phương trình :
1. cos 2<i>x</i>+cos3<i>x</i>
4 <i>−</i>2=0 .(ĐH Thương Mại 97)
<b> 2. x</b>2<sub> – 2xsinx – 2cosx + 2 = 0</sub>
5. cos2x – cos6x + 4(3sinx – 4sin3<sub>x + 1) = 0</sub>
Dạng 2 :<i><b>Phương pháp đánh giá hai vế (Phương pháp đối lập)</b></i>
<i><b> </b></i> Giải phương trình : f(x) = g(x)
+ Gọi D là TXĐ của phương trình f(x) = g(x)
Bằng cách nào đó nếu ta chứng minh được :
f(x) M , xD .
g(x) M , xD .
thì phương trình : f(x) = g(x)
<b> + Có thể đánh giá cả hai vế bằng cách đưa về tổng bình phương , bằng tính chất của</b>
hàm số hoặc dùng bất đẳng thức Côsi , Bunhiacôpski , …
BÀI TẬP : Giải các phương trình sau :
<b>1.</b> ( cos2x – cos4x)2<sub> = 4 + cos</sub>2<sub>3x</sub>
<b>2.</b> ( cos2x – cos4x)2<sub> = 6 + 2sin3x (ĐH An Ninh 97)</sub>
<b>3.</b> sin2000<sub>x + cos</sub>2000<sub>x = 1 ( ĐH ĐN 2000)</sub>
<b>4.</b> sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x + sin</sub>4<sub>x = 2 </sub>
<b>5.</b> sin<i>x</i>+
Dạng 3 : <i><b>Sử dụng phương trình vơ tỷ , đặt ẩn số phụ , ….</b></i>
BÀI TẬP : Giải các phương trình sau :
1. 2 sin(3<i>x</i>+<i>π</i>
4)=
2
2<i>x</i>
2. sin(3<i>π</i>
10 <i>−</i>
<i>x</i>
2)=
1
2sin(
<i>π</i>
10+
3<i>x</i>
2 )
3.
cos<i>x</i>+
1
sin 2<i>x</i>=
2
sin 4<i>x</i>
5.3tan2x – 4tan3x = tan2<sub>3x.tan2x</sub>