Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KHAO SAT LY 9 HAY 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI MA TRẬN</b>


<b>TRƯỜNG THCS DTNT TÂY TRÀ</b> <b> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b> NĂM HỌC: 2012 - 2013.</b>


<b> Mơn : Vật lí 9 </b>


Tên chủ
đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <i>Cộng</i>


TN TL TN TL


Cấp độ thp Cp cao
hn


TN TL TN TL


<b>Cấu tạo</b>
<b>phân tử</b>
<b>của các</b>


<b>chất</b>


Nờu đợc các chất đều cấu tạo từ
các phân tử, nguyên tử.


Nêu đợc giữa các nguyên tử, phân
tử có khoảng cách.



. Nêu đợc các nguyên tử, phân tử
chuyển động không ngừng.
. Nêu đợc ở nhiệt độ càng cao thì
các phõn tử chuyển động càng
nhanh


Giải thích đợc một
số hiện tợng xảy ra
do giữa các nguyên
tử, phân tử có
khoảng cách hoặc
do chúng chuyển
động không ngừng.
Giải thích đợc hiện
tợng khuếch tán


Số câu C 1,2 2


Số điểm 1 1


<b> Néi năng</b>


<b>in hc</b>


Phỏt biu c định nghĩa nhiệt
năng. Nêu đợc nhiệt độ của một
vật càng cao thì nhiệt năng của nó
càng lớn.


Phỏt biểu đợc định nghĩa nhiệt


ợng và nêu đợc đơn vị đo nhiệt
l-ợng là gì.


. Nêu đợc tên hai cách làm biến
đổi nhiệt năng và tìm đợc ví dụ
minh hoạ cho mỗi cách.


. nêu được công thức định luật
ôm, đơn vi các đại lượng.


Nêu đợc tên của ba
cách truyền nhiệt (dẫn
nhiệt, đối lu, bức xạ
nhiệt) và tìm đợc ví dụ
minh hoạ cho mỗi cách
và giải thớch


Nêu đợc ví dụ chứng tỏ
nhiệt lợng trao đổi phụ
thuộc vào khối lợng, độ
tăng giảm nhiệt độ và
chất cấu tạo nên vật.
Chỉ ra đợc nhiệt chỉ tự
truyền từ vật có nhiệt
độ cao sang vật có
nhiệt độ thấp hơn.


Vận dụng đợc công
thức Q = m.c.to<sub>.</sub>



Vận dụng đợc kiến
thức về các cách
truyền nhiệt để giải
thích một số hiện
t-ợng đơn giản.
Vận dụng đợc
phương trình cân
bằng nhiệt để giải
một số bài tập đơn
giản.


. vận dụng công
thức định luật ôm.


Số câu C 5,6 C 3,4 C 7 C8 7


Số điểm 2 1 3 3 9


TS câu 2 2 1 1 7


TS điểm 2 2 3 3 9


TS câu 2 5 1 8


TS điểm 2 5 3 10


% điểm 20% 50% 30% 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Mơn: VẬT LÍ - Khối: 9</b>



<b> Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )</b>
Họ và tên:………Lớp :………


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm )</b>


<i><b>Đọc kĩ các câu hỏi và chọn đáp án đúng của các câu hỏi đã cho bên dưới. </b></i>


Câu 1: Khi đổ 50cm3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:</sub>


A. bằng 100 cm3


B.
nhỏ hơn 100 cm3


C. lớn hơn 100 cm3 <sub>D. </sub>


có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3


Câu 2: Tại sao khi pha nước chanh đá phải hòa đường vào nước rồi mới cho đá mà không làm ngược
lại?


A. Để khi hòa đỡ vướng vào đá


B. Làm như vậy để nước chanh ngọt hơn


C. Nếu cho đá vào trước nhiệt độ của nước giảm, làm giảm tốc độ khếch tán , đường sẽ
lâu tan hơn.



D. Do một nguyên nhân khác


Câu 3: Cách nào sau đây làm giảm nhiệt năng của vật ?


A. Cho
vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật.


B. Đốt
nóng vật.


C. Cọ xát
vật với một vật khác.


D. Cho
vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật.


Câu 4/ Vì sao bát đĩa thường được làm bằng sành sứ? Lựa chọn giải thích đúng nhất trong các giải
thích đưa ra dưới đây.


A.Sành sứ dễ làm và có giá thành rẻ


B. Vì sành sứ dễ trang trí, tạo hình và dễ rửa sau khi sử dụng
C. Bát đĩa làm bằng sành sứ giúp ta ăn ngon lành


D. Vì sành sứ dẫn nhiệt kém, làm thức ăn nóng lâu đồng thời làm tay ta khi chạm vào
đó b núng


<b> </b>

Cõu 5. Đơn vị của điện trở là :



A. Vôn, ký hiệu lµ (V).

B. Am pe, ký hiƯu lµ (A)




C. ¤m, ký hiƯu lµ (

<sub>). </sub>

<sub>D. Jun, ký hiƯulµ (J) </sub>



Câu 6/ Nối mỗi ý (1, 2, 3, 4) ở cột A với các ý (a, b, c, d) ở cột B để thành một khẳng định đúng.


Cột A Cột B Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1) Nhiệt năng của một vật


a) sự truyền nhiệt độ bằng các dòng chất lỏng
hoặc chất khí


1 → …..
2) Nhiệt năng là b) tổng động năng của các phân tử cấu tạo


nên vật. 2 → …..


3) Đối lưu là c) Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được
hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.


3 → …..
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)


Câu 7/ (3 điểm) Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự
chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào ? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt ?


cõu 8. (3 điểm) Một điện trở 10

<sub> mắc vào mạch điện có hiệu điện thế là 12V.</sub>


Tính cờng độ dịng điện chạy qua điện trở đó.




...Hết...




………


………



<b>………</b>

………



………


………


………


………


………


………


………


………



………

<b>………</b>

………



………


………


………



………..



………

<b>………</b>

………



………


………



………



……….



<b>………</b>

………



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b> NĂM HỌC: 2012 - 2013.</b>



<b> Mơn : Vật lí 9</b>


<b> </b>



A

<b>. Phần trắc nghiệm</b>

. (4 điểm)



I. (2,5 điểm).Chọn đúng mỗi ý (0,5điểm).



Câu

1

2

3

4

5



Đáp án

B

C

A

D

c



Câu 6/ (1,5 điểm).Nối mỗi ý đúng (0,5điểm).


1 → b; 2 → c; 3 → a;



B. TỰ LUẬN: (6 điểm)


Câu 7/ (3 điểm)



Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự chuyển hóa từ


cơ năng sang nhiệt năng. Đây là sự thực hiện công



Câu 9/ (3 điểm)



R

1

= 10



U = 12V


I = ?



a) áp dụng cơng thức của Định luật Ơm ta có cờng


độ dòng điện I1 chạy qua R1 là:



U


I



R





=



12



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×