Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.84 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sáng thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012
<b>Tp c : </b>
<b>Tiết 3: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( tiÕp theo )</b>
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức</b>: <b>-</b> Đọc đúng toàn bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng
nghĩa hiệp ghét áp bức, bất cơng, bênh vực kẻ yếu.
<b>2. Kĩ năng</b>:
<b>- </b>Đọc lưu lốt tồn bài, biết ngắt, nghỉ đúng, thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng,
tình huống biến chuyển của truyện, phù hợp với lời nói của nhân vật Dế Mèn.
<b>3.Thái độ:</b> <b>- </b>Giáo dục HS biết yêu thương và giúp đỡ người gặp khó khăn hoạn nạn.
II. Đå dïng d¹y häc:
<b>- </b>B¶ng phơ ghi ND chÝnh.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> - </b>1,2 HS đọc thuộc lòng bài thơ <b>Mẹ ốm</b>, trả lời câu hỏi về nội dung bài thơ.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Ph¸t triển bài: </b>
* HĐ 1: <b>Luyn c</b>
<b>-</b> YCHS ni tiếp nhau đọc từng đoạn.
<b>-</b> Kết hợp sửa lỗi phát âm, nhắc nhở các
em cách nghỉ hơi, đọc đúng giọng câu hỏi,
câu cảm.
<b>-</b> Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: chóp bu,
nặc nơ, (như chú giải).
<b>-</b> Đọc bài theo nhóm.
<b>-</b> YCHS đọc tồn bài.
<b>-</b> GV đọc mẫu tồn bài.
<b>*H§ 2: HD tìm hiểu nội dung </b>
<b>- </b>YCHS đọc đoạn 1.
+ Trận địa mai phục của bọn nhện đáng
sợ như thế nào?
<b>-</b> YCHS đọc đoạn 2.
+ Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
<b>-</b> YCHS đọc đoạn 3.
+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận
ra lẽ phải ?
+ Sau đó bọn nhện đã hành động như thế
nào ?
<b>-</b> Giảng nghĩa từ <b>cuống cuồng</b> (cuống đến
<b>- </b>HS nối tiếp đọc các đoạn (2 lượt).
<b>-</b> HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>- </b>HS nêu nghĩa của hai từ mới.
<b>-</b> Đọc bài theo nhóm.
<b>-</b> 2 HS đọc bài trước lớp.
<b>-</b> Cả lớp lắng nghe.
<b>-</b> HS đọc đoạn 1, c¶ lớp đọc thầm.
+ Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường,
nhện gộc canh gác. Tất cả nhà nhện nấp
trong hang đá với dáng vẻ hung dữ.
+ Dế Mèn ra oai với bọn nhện, chủ động
hỏi lời lẽ rất oai, muốn nói chuyện với bọn
+ Dế Mèn phân tích để bọn nhện thấy là
hành động của chúng hèn hạ, rất đáng xấu
hổ, đồng thời đe däa chúng.
mức có cử chỉ vội vàng, rối lên).
+ Em có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu
nào trong các danh hiệu sau: Võ sĩ, dũng sĩ,
tráng sĩ, hiệp sĩ, anh hùng ?
+ Bài văn nói lên điều gì?
<b>*H§ 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm.</b>
<b>-</b> GV ®ọc mẫu bài văn (đoạn 1 + 2).
<b>-</b> Nêu cách đọc.
<b>-</b> YCHS luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
<b>-</b> YCHS thi đọc diễn cảm trước lớp.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> HS trả lời:
<b>* Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa </b>
<b>-</b> Cả lớp theo dõi.
<b>-</b> HS đọc diễn cảm theo nhóm.
<b>-</b> 2 HS thi đọc<b> –</b> c¶ lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố: -</b> Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dị: -</b> Dặn HS về tìm đọc tác phẩm <b>Dế Mèn phiêu lưu kí</b>
<b>Tốn</b>
<b>TiÕt 6: Các số có sáu chữ số</b>
I. Mục tiêu:
<b>1. Kin thức</b>: <b>- </b>Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
<b>2. Kĩ năng:</b> <b>- </b>Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Viết và đọc đợc cỏc số cú sỏu chữ số.
<b>3. Thái độ</b>: <b>-</b> Gi¸o dơc HS hứng thú học tập.
II. Đå dïng d¹y häc:
<b>- </b> Kẻ sẵn bảng bài tập1, 2, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- TÝnh chu vi, diƯn tÝch cđa h×nh vuông biết cạnh hình vuông là a vi a = 5cm và a = 8m.</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Ph¸t triển bài: </b>
<b>* HĐ1:Giới thiệu về số có sáu ch÷ sè</b>
<b>-</b> YCHS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng
liền kề.
<b>- </b>Giới thiệu cho HS cách đọc và viết số.
<b>-</b> HDHS quan sát bảng (như SGK tr8).
<b>-</b> YCHS đếm xem có bao nhiêu trăm
- Ơn tập về các hàng: đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.
<b>-</b> HS trả lời ( HS lần lượt nêu).
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
<b>-</b> HS theo dõi, lắng nghe.
<b>- </b>HS quan sát.
nghìn, chục nghìn…
<b>-</b> YCHS nêu số(423 516) có bao nhiêu
trăm nghìn, chục nghìn, … bao nhiêu đơn
vị ?
<b>-</b> Gọi HS đọc số.
<b>-</b> YCHS viết lại số bạn vừa đọc vào bảng
con rồi đọc thầm lại, kiểm tra HS đọc.
<b>* HĐ2: Thực hành.</b>
<b>Bi tp 1: </b>Vit theo mu.
<b>-</b> HDHS c, hiểu yêu cầu của bài.
<b>-</b> HDHS phân tích mẫu.
<b>-</b> Dựa vào bảng (như SGK) gọi HS nêu kết
quả cần viết vào ơ trống sau đó gọi HS
kh¸c đọc lại số vừa viết.
<b>- </b>Củng cố bài tập.
<b>Bài tập 2:</b> Viết theo mẫu.
<b>-</b> HDHS đọc, hiểu yêu cầu của bài.
<b>-</b> HD mẫu cho HS.
<b>-</b> YCHS dựa vào mẫu để tự làm bài.
<b>- </b>GV nhận xét, chốt lại.
<b>Bài tập 3</b>: Đọc các số sau: 9315; 796315;
106315; 106827
<b>-</b> GV YCHS lần lượt đọc các số.
<b>- </b>YC c¶ lớp nhận xét.
<b>-</b> GV củng cố bài tập.
<b>Bài tập 4: </b>Viết các số sau
<b>-</b> HDHS đọc, hiểu yêu cầu của bài.
<b>-</b> GV nhận xét , đưa ra kết quả đúng:
<b>-</b> HS nªu.
<b>- </b>HS đọc số.
(Bốn trăm hai mươi ba nghìn năm trăm
mười sáu )
<b>- </b>HS viết số vừa đọc vào bảng con, đọc
thầm.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Lắng nghe, quan sát.
<b>-</b> HS nêu kết quả, đọc số vừa viết được
<b>- </b>HS theo dõi.
<b>- </b>HS nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> HS theo dõi.
<b>-</b> HS làm bài vào SGK, 3 HS làm bài trên
bảng, HS đọc lại các số vừa viết.
<b>-</b> HS quan sát, lắng nghe.
<b>-</b> HS đọc các số theo yêu cầu.
+ 9315: Chín nghìn ba trăm mời lăm.
+ 796 315: bảy trm chín mơi sáu nghìn
ba trăm mời lăm.
+ 106 315: một trăm linh sáu nghìn ba
trăm mời lăm.
<b>+ </b>106 827: một trăm linh sáu nghìn tám
trăm hai mơi bảy.
<b>-</b> HS c yờu cu bi tp.
<b>- HS cả lớp viết ý a vào vở, HSK,G làm cả</b>
bài, nêu miƯng kÕt qu¶.
<b>- </b>HS theo dõi, kiểm tra kết quả
a) 63115
b) 723936
c) 943103
d) 860372
<b>4. Củng cố : -</b> GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: -</b> Dặn học sinh về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 2: Trung thùc trong häc tËp ( TiÕt 2)
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức:-</b> Học sinh biết trung thực trong học tập sẽ giúp mình tiến bộ.
<b>2. Kĩ năng</b>: <b> -</b> HS kể lại được những tấm gương về trung thực trong học tập.
<b>3. Thái độ:</b> <b>-</b> Giáo dục HS tính trung thực trong học tập.
II. Đå dïng d¹y häc:
<b> - </b>Sưu tầm cỏc cõu chuyện về tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> - Thế nào là trung thực trong học tập ?
<b>3. Bi mi:</b>
<b>3.1.Gii thiu bi:</b>
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>* H§1: Thảo luận nhóm.</b>
<b>Bài tập 3: </b>
<b>- </b>YCHS thảo luận nhóm bài tập 3.
<b>-</b> Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả
<b>-</b> Gọi HS nhận xét, bổ xung.
<b>- </b>GV nhận xét, kết luận:
<b>* H§2: Trình bày tư liệu đã sưu tầm </b>
được.
<b>Bài tập 4: </b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu.
+ Em ngh gỡ v nhng mu chuyn,
và những tm gương đó ?
<b>-</b> GV nhận xét, giúp HS nêu kết luận.
<b>* H§ 3: Trình bày bài tiểu phẩm.</b>
<b>-</b> Mời 2 nhóm lên trình bày tiểu phẩm
đã chuẩn bị.
<b>-</b> YC HS thảo luận chung cả lớp.
+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa
xem ? Nếu em ở tình huống đó em có
như vậy khơng ? Vì sao ?
<b>-</b> HS thảo luận, làm bài theo nhóm.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả.
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>- </b>HS lắng nghe.
a) Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm gỡ lại.
c) Nói với bạn thơng cảm vì làm như vậy là
khơng trung thực trong học tập.
<b>- </b>HS lắng nghe yêu cầu.
<b>-</b> HS trả lời:
<b>* Kết luận</b>: Xung quanh chúng ta có nhiều
tấm gương về trung thực trong học tập, chúng
ta cần học tập các tấm gương đó.
<b>-</b> 2 nhóm trình bày tiểu phẩm.
<b>-</b> Lớp thảo luận.
- HS phát biểu.
<b>4. Cñng cè: -</b> Thực hiện trung thực trong học tập và nhắc nhở bn bố cựng thc hin
<b>5. Dặn dò: -</b> Dn hc sinh về học bài, xem trước bài sau.
<b>Lịch sử</b>:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức</b>: - Trình tự các bước sử dụng bản đồ.
<b>2. Kĩ năng</b>:<b> -</b> Xác định được 4 hướng chính trên bản đồ theo quy ước.
<b> -</b> Tìm một số đối tượng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
<b>3. Thái độ:</b> <b>- </b>Giáo dục HS cã hứng thú học tập.
II. Đå dïng d¹y häc:
<b>-</b> Bản đồ hành chớnh Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <b>-</b> Bản đồ là gì?
<b>-</b> Nêu một số yếu tố của bản đồ?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Gii thiu, ghi u bi
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>H§ 1: Làm việc cả lớp</b>
<b>-</b> GV đặt câu hỏi:
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
+ YCHS dựa vào bảng chú giải ở h×nh 3
(bài 2) đọc các kí hiệu của một số đối
tượng địa lý.
+ Chỉ đường biên giới phần đất liền của
Việt Nam với các nước láng giềng ở H3
<b>-</b> HDHS thảo luận nhóm.
<b>- </b>Gọi đại diện nhóm trình bày (sử dụng
bản đồ hành chính Việt Nam)
<b>-</b> Muốn sử dụng bản đồ ta phải làm gì?
<b>* H§2: Thực hành theo nhóm.</b>
<b>-</b> GV giao nhiệm vụ cho c¸c nhãm.
<b>-</b> Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả trước lớp (chỉ trên bản đồ -GV treo
bản đồ).
<b>-</b> YCHS kể tên các nước láng giềng và
biển đảo, quần đảo của nước ta.
<b>-</b> YCHS kể tên một số con sơng được thể
hiện trên bản đồ?
<b>H§3:</b> Làm việc cả lớp
<b>-</b> GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
lên bảng.
<b>-</b> YCHS lên bảng đọc tên bản đồ và chỉ
các hướng chính trên bản đồ.
<b>- </b>HS trả lời câu hỏi
+ <b>Cho biết tên của khu vực và những</b>
<b>thơng tin chủ yếu của khu vực đó.</b>
<b>-</b> Đọc các kí hiệu.
<b>-</b> Thực hiện u cầu.
+ Vì căn cứ vào bảng chú giải trên bản đồ.
<b>-</b> Thảo luận nhóm, làm bài.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét.
<b>-</b> Trả lời.
<b>-</b> HS thảo luận nhóm, làm bài tập a, b ở
SGK.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét
<b>-</b> Dựa vào bản đồ thực hiện yêu cầu
<b>- Các nước láng giềng của nước ta:</b>
<b>Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. Vùng</b>
<b>biển nước ta là 1 phần của biển Đông.</b>
- HS quan sát bản đồ.
- HS đọc
<b>-</b> YCHS chỉ vị trí của tỉnh mình đang
sống trên bản đồ.
<b>-</b> YCHS nêu tên tỉnh, thành phố giáp với
tỉnh mình.
<b>-</b> GV nhận xét, bổ sung.
<b>phÝa bên phải là ông, phía bên trái là </b>
<b>Tây.</b>
<b>-</b> HS chỉ vị trí tỉnh Tuyên Quang trên bản
đồ.
<b>-</b> HS dựa trên bản đồ 1 HS đọc tên bản đồ,
chỉ các hướng.
<b>- Tỉnh đang sống: Tuyên Quang, tỉnh</b>
<b>giáp với Tuyên Quang là: Thái Nguyên,</b>
<b>Phú Thọ, Hà Giang, Yên Bái…</b>
<b>4. Củng cố: -</b> GV củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dũ: -</b> Dặn học sinh về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều: Luyn c
* GVHDHS c bài ơng lão nhân hậu theo hình thức cá nhân, nhóm.
* GVHDHS hiểu văn bản với các nội dung sau:
a. Vì sao cơ bé buồn, ngồi khóc một mình?
b. Khi cơ bé hát, ai đã khen cơ?
c. Ơng cụ có nghe đợc lời hát của cơ bé khơng? Vì sao?
d. Theo em, nếu gặp lại ông cụ, cô ca sĩ nổi tiếng sẽ nói gì?
e. Em có thể dùng từ ngữ nào để nói về ơng cụ?
<b>To¸n</b>
<b>Bài 1</b>:(vë nh¸p)Tính nhanh.
1 + 7 + 9 + 19 + 3 + 11 + 15 + 5 + 13 + 17
<b>Bài 2</b>:(vë) Tìm x, biết:
a) 48 : x = 5 (dư 3) b) 15 < x - 3 < 17
<b>Bài 3</b>:(vë nh¸p)Có 27 người khách đứng đón taxi, biết rằng mỗi xe taxi chỉ chở được
nhiều nhất 5 người kể cả tài xế. Hỏi cần đón ít nhất bao nhiêu xe taxi để chở hết 27
người khỏch ú?
<b>Toán</b>
a) x - 452 = 77 + 48
b) x + 58 = 64 + 58
c) x - 1 – 2 – 3 – 4 = 0
<b>Bài 2:(vở) Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?</b>
<b>Bài 3 :(vở) Một thửa vờn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều</b>
rộng. Ngời ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa vờn đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi
cửa rộng 3 m) . Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?
ChiỊu thø ba ngày 4 tháng 9 năm 2012.
<b>1. Kiến thức:</b> <b>-</b> Củng cố về số có sáu chữ số.
<b>2. Kĩ năng:- </b> Luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0)
<b>3. Thái độ:</b> <b> -</b> Giáo dục cho HS hứng thú học tốn.
II. §å dïng d¹y häc:
<b>- Bảng phụ kẻ sẵn b i t</b>à ập 1.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: -</b> Đọc cho HS vit cỏc s sau vào bảng con: 63185, 723520, 86082
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi đầu bài
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
* HĐ1: Hớng dẫn ôn
<b>-</b> HDHS ôn lại các hàng đã học; quan hệ giữa
đơn vị hai hàng liền kề.
<b>-</b> YCHS viết một số có sáu chữ số.
<b>-</b> YCHS nói tên hàng theo số GV ch trờn
bng.
* HĐ2: Hớng dẫn thực hành.
<b>Bi tp 1:</b> Viết theo mẫu.
<b>-</b> HDHS đọc, hiểu yêu cầu của b i tà ập.
<b>- </b>YCHS nêu mẫu ở SGK.
<b>-</b> GV phân tích mẫu.
<b>-</b> YCHS làm bài vào SGK.
<b>-</b> YCHS chữa bài trên bảng (phần viết số và
các hàng học sinh viết, phần đọc số HS đọc).
<b>Bài 2: </b>
<b>-</b> HDHS đọc, hiểu yêu cầu của b i tà ập.
<b>-</b> Viết lên bảng từng số, YCHS đứng tại chỗ
đọc số, gọi HS khác nhận xét.
<b>Bài 3: </b>Viết các số sau:
<b>-</b> HDHS đọc, hiểu yêu cầu của b i tà ập.
<b>- </b>YCHS đọc số, YCHS viết số vào vë nh¸p.
<b>-</b> GV kiểm tra bài làm, nhận xét
<b>Bài 4:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
<b>-</b> HDHS đọc, hiểu yêu cầu của b i tà ập.
<b>-</b> YCHS nhận xét qui luật của từng dãy số
<b>-</b> YCHS c¶ líp viÕt ý a, b; HSK,G viết cả bài
vào vở , nờu kết quả.
<b>-</b> Ôn lại hàng
<b>- </b>1 HS viết lên bảng lớp, cả lớp viết
vào vë nháp.
<b>-</b> Nói tên hàng c¸c sè: 850 203; 820
004; 800 007; 832 100; 832 010.
<b>-</b> 5 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
<b>- </b>HS đọc, hiểu yêu cầu của b i tà ập.
<b>-</b> Dựa vào mẫu để làm bài.
<b>-</b> 3 HS lần lượt lên chữa bài.
<b>-</b> HS đọc, hiểu yêu cầu và làm bài.
a. Đọc cỏc số: 2453, 65243, 762543,
53620
b. Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên
thuộc hàng nào?
<b>-</b> HS đọc, hiểu yêu cầu và làm bài.
<b>- HS cả lớp viết ý a, b, c; HSK,G viết </b>
cả bài vào vở nháp, nờu k t qu .ế ả
a) 4300
b) 24316
c) 24301
g) 999999
<b>-</b> HS đọc, hiểu yêu cầu và làm bài.
<b>-</b> HS nhận xét quy luật của dãy số.
<b>- </b>HS làm bài vào vở, chữa b i, nêu
miệng kết quả.
<b>- </b>Chm cha bài.
<b>-</b> Củng cố bài tập.
b) 350 000; 360 000; 370 000;
380000; 390 000; 400 000;
<b>4. Củng cố: - </b>GV củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b> <b>-</b> Dặn học sinh về ôn bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu</b>:<b> </b>
TiÕt 3: Më réng vèn tõ: Nh©n hËu - Đoàn kết
I.Mục tiêu:
<b>1. Kin thc:</b> - M rng v hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm: <b>Thương người </b>
<b>nhưthể thương thõn</b>. Biết đợc nghĩa một số từ ngữ và từ Hán Việt thông dụng.
<b>2. Kĩ năng</b>: - Nắm được c¸ch dïng mét sè từ cã tiÕng nhân theo 2 nghĩa khác nhau:
<b>3. Thỏi độ: - </b>HS hiểu và sử dụng đỳng Tiếng Việt trong giao tiếp.
II. đồ dùng dạy học:
- MÉu c©u.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - </b>2 HS viết trên bảng, cả lớp viết vµo vë nh¸p.
<b>+</b> Viết những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần:
<b>-</b> Có 1 âm: Bố, mẹ, chú, dì, …
<b>- </b>Có 2 âm: Bác, thím, ơng, cậu,…
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bi: </b>- Gii thiu, ghi u bi.
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>*HDHS làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1</b>: Tìm các từ ngữ.
- HDHS đọc, hiểu yêu cầu và mẫu câu.
<b>-</b> YCHS thảo luận làm bài theo nhóm.
a. Thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm
u thương đồng loại.
M: Lịng thương người.
b. Từ ngữ trái nghĩa với <b>nhân hậu</b>
hoặc <b>yêu thương</b>.
M: Độc ác.
c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ
đồng loại.
M: Cưu mang.
d.Từ ngữ trái nghĩa với <b>đùm bọc</b> hoặc
<b>giúp đỡ</b>.
M: Ức hiếp.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
<b>- </b>YC HS đọc lại bài.
<b>Bài tập 2:</b> (Trang 17 – SGK)
<b>- </b>HS nêu yêu cầu, mÉu bài tập.
<b>-</b> Thảo luận, làm bài theo nhóm.
<b>- </b>Đại diện nhóm trình bày kết quả.
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét, theo dõi chữa bài.
<b>+ lòng nhân ái, lịng vị tha, u q, xót </b>
<b>thương, tha thứ, đau xót, …</b>
<b>+ tàn ác, hung ác, cay độc, tàn bạo, dữ </b>
<b>tợn, dữ dằn,….</b>
<b>+ cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bảo </b>
<b>vệ, che chở, nâng đỡ, …</b>
<b>+ ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh</b>
<b>đập, …</b>
- HDHS đọc, hiÓu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> YCHS th¶o luËn v l m b i.à à à
<b>-</b> Gọi đại diện 1 số em trình bày.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét, GV chốt lại bài.
<b>Bài tập 3: Đặt câu với mỗi một từ ở </b>
bài tập 2.
<b>-</b> HDHS đọc, hiểu yờu cầu của bài.
<b>-</b> GV yêu cầu mỗi em đặt 1 câu với 1 từ
<b>-</b> YCHS suy nghĩ làm bài.
<b>-</b> GV và cả lớp nhận xét, công bố kết
quả.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu của bài.
<b>-</b> Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở bài tập.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Nhận xét, theo dõi chữa bài.
<b>a) Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân </b>
<b>tài.</b>
<b>b) nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.</b>
<b>-</b> HS đọc, hiểu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> 6,7 HS nối tiếp nhau đặt câu.
<b>-</b> HS làm bài cá nhân vào vở bài tập
<b>-</b> Nhận xét, theo dõi.
<b>4. Củng cố: -</b> GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: -</b> Dặn học sinh về xem lại các bài tập.
<b>Chính tả</b> (Nghe – viết)
TiÕt 2: Mời năm cõng bạn đi học
I. Mục tiªu:
<b>1.Kiến thức</b>:
<b>-</b> Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn <b>Mười năm cõng bạn đi học.</b>
<b>2. Kĩ năng</b>:
<b>- </b>Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s / x; ăng / ăn.
<b>3. Thái độ: Rèn HS chữ viết p v tớnh cn thn.</b>
II. Đồ dùng dạy học:
<b>- Bng lớp viết sẵn yờu cầu bài tập 2.</b>
III. các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viÕt trªn bảng, cả lớp viết vào bảng con c¸c tõ: long lanh, </b>
nóng nảy, làm nên, nêu gương.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Gii thiu, ghi u bi.
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
* H§ 1<b>: HD viết chính tả</b>
<b>-</b> GV đọc đoạn văn viết chính tả.
<b>-</b> YC HS trả lời:
<b>+</b> Đoạn văn đó cho ta biết điều gì ?
<b>- </b>YCHS nhận xét hiện tượng chính tả.
<b>-</b> HDHS viết vào bảng con 1 số từ khó.
<b>-</b> HS lắng nghe
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi.
<b>+</b> Kể về bạn Đồn Trường Sinh vì thương
bạn tật nguyền đã cõng bạn đi học suốt 10
năm.
<b>- </b>HS trả lời:
+ Tên riêng phải viết hoa.
<b>-</b> HS viết từ khó vào bảng con:
<b>-</b> GV nhận xét, cha lỗi.
<b>-</b> c cho HS vit bi vo v.
<b>-</b> c bài cho HS soát lỗi.
<b>-</b> Chấm 5 bài, nhận xét từng bài.
<b>* H§ 1: HDHS làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bài tập 2: Chọn cách viết đúng từ đã </b>
cho trong ngoặc đơn.
<b>-</b> GV nêu yêu cầu của bài tập.
<b>-</b> YCHS đọc truyện vui <b>Tìm chỗ ngồi.</b>
<b>-</b> YCHS chữa bài trên bảng lớp (gạch
tiếng sai ).
<b>-</b> YC HS nhận xét.
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>-</b> YCHS đọc truyện đã điền hồn chỉnh.
+ Câu chuyện có tính khơi hài ở chỗ
nào?
<b>Bài 3:</b> Giải câu đố
<b>- </b>YCHS đọc câu đố.
<b>-</b> YC cả lớp thi viết lời giải đố nhanh.
<b>-</b> Chốt lại lời giải đúng.
ghềnh, bị liệt.
<b>- </b>HS lắng nghe.
<b>-</b> HS viết chính tả vào vở.
<b>-</b> HS đổi vở, soát lỗi.
<b>- HS đọc truyện.</b>
<b>-</b> HS suy nghĩ, làm bài.
<b>-</b> 1 HS chữa bài trên bảng, c¶ lớp theo dõi.
<b>-</b> Nhận xét bài làm trên bảng.
<b>-</b> HS lắng nghe.
*<b>Lát sau – rằng – phải chăng – xin bà – </b>
<b>băn khoăn – không sao – để xem.</b>
<b>-</b> HS đọc bài hồn chỉnh.
+ Ơng Khánh tưởng người đàn bà hỏi thăm
để xin lỗi ơng hố ra bà ta hỏi để xin biết
mình có trở lại đúng chỗ lúc nãy ngồi
không.
<b>-</b> 2 HS đọc câu đố.
<b>-</b> Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
<b>- </b>Viết lời giải vào bảng con.
<b>-</b> HS lắng nghe, ghi nhớ.
<i>*</i>Lời giải 3a:<b> Dòng 1: chữ sáo</b>
<i> Dòng 2: ch sao</i>
<i>*</i>Li gii 3b:<b>Dòng 1: ch trăng.</b>
<i> Dòng 2: ch</i><b> trắng.</b>
<b>4. Cng c: -</b> GV củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: -</b> Dặn HS về ôn lại bài.
<b>-</b> Đọc lại truyện vui <b>Tìm chỗ ngồi</b>, tìm từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt
đầu bằng s / x.
<b>Kể chuyện</b>:
Tiết 2: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức</b>:
<b>- </b>Hiểu nghĩa câu chuyện, trao đổi được cùng với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện: Con
người cần yêu thương, giúp đỡ nhau.
<b>2. Kĩ năng</b>:
II. Đå dïng d¹y häc:
<b>-</b> Tranh minh häa SGK.
III. các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>- Kể câu chuyện: <b>Sự tích hồ Ba Bể</b>, nêu ý nghĩa câu chuyện.
<b> - </b>2 HS nối tiếp nhau kể.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi u bi.
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>*HĐ 1:Tỡm hiu cõu chuyện.</b>
<b>-</b> GV đọc diễn cảm toàn bài thơ.
<b>-</b> YC HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
<b>-</b> YCHS đọc toàn bài thơ
:
+ Bà lão nghèo làm gì để sống ?
+ Bà làm gì khi bắt được ốc ?
+ Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có
gì lạ ?
+ Khi rình xem, bà lão nhìn thấy gì ?
+ Sau đó bà lão đã làm gì ?
+ Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
<b>*H§ 2:HDHS kể chuyện và trao đổi về</b>
<b>nội dung, ý nghĩa câu chuyện:</b>
<b>-</b> HDHS kể chuyện bằng lời của mình.
+ Thế nào là kể câu chuyện bằng lời của
mình?
<b>-</b> YCHS kể mẫu đoạn 1.
<b>-</b> YCHS kể trong nhóm (kể từng đoạn, kể
cả câu chuyện).
<b>- </b>YCHS thi kể tồn bộ câu chuyện.
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì ?
<b>- </b>Tuyờn dương những HS kể tốt, hiểu đợc
ý nghĩa cõu chuyện.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
<b>-</b> 1 HS đọc toµn bài thơ.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> HS suy nghĩ, trả lời các câu hỏi.
+ Bà mò cua bắt ốc để kiếm sống.
+ Thấy ốc đẹp nên bà không muốn bán.
+ Bà thấy nhà cửa sạch sẽ, lợn được cho
ăn no, cơm nước đã nấu sẵn, vườn sạch
cỏ.
+ Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
nước bước ra.
+ Bà đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy nàng tiên.
+ Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên
nhau. Họ yêu thương nhau như hai mẹ
con.
<b>- </b>HS lắng nghe.
+ Là kể lại cho mọi người nghe bằng lời
của mình, chỉ dựa vào nội dung truyện
hoặc thơ, không đọc lại từng câu.
<b>-</b> 1 HS kể đoạn 1.
<b>- </b>HS kể trong nhóm, trao đổi về ý nghĩa
<b>- </b>2<b>-</b>3 HS kể, cả lớp theo dõi nhận xét.
<b>+ Con người phải thương yêu nhau. Ai</b>
<b>sống nhân hậu sẽ được hưởng hạnh</b>
<b>phúc.</b>
<b>4. Củng cố: - Gọi 2 HS nhắc lại nội dung bài học</b>
<b>5. Dặn dò: </b> <b>-</b> Dặn HS về học thuộc lòng 1 đoạn thơ.
<b> - </b>Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Địa lý</b>:
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức</b>:<b>-</b> HS biết vị trí địa lý và một số đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh
Phan- Xi <b>-</b> Păng.
<b>2. Kĩ năng</b>: <b>-</b> Chỉ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ.
<b>-</b> Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn.
<b>-</b> Mô tả đỉnh núi Phan – Xi – Păng.
<b>-</b> Dựa vào bản đồ (lược đồ) tranh, ảnh … để tìm ra kiến thức.
<b>3. Thái độ</b>:<b> -</b> Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam.
II. Đå dïng d¹y häc:
<b>-</b> Bản đồ địa lý tự nhiờn Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: <b> -</b> HS trả lời.
<b>-</b> Kể tên các nước láng giềng của Việt Nam.
<b>-</b> Chỉ các hướng chính trên bản đồ.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi đầu bài.
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>* HĐ1: L m</b> <b> vic cá nhân</b>
<b>- </b>GV gắn bản đồ lên bảng: Chỉ dãy núi
Hoàng Liên Sơn trên bản đồ.
<b>- </b>YC HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí dãy
núi Hồng Liên Sơn ở hình 1 (SGK).
<b>-</b> YCHS đọc thơng tin phần 1 kết hợp
quan sát lược đồ.
+ Kể những dãy núi chính ở Bắc Bộ.
+ Dãy núi Hồng Liên Sơn nằm ở phía
+ Dãy Hoàng Liên Sơn dài, rộng bao
nhiêu km?
+ Đỉnh, sườn và thung lũng của dãy núi
Hoàng Liên Sơn như thế nào ?
Bước 2: YCHS trình bày kết quả trước
lớp.
<b>-</b> Sửa chữa giỳp HS hoàn chỉnh bài.
- GV gắn bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
lên bảng.
<b>H§ 2: Làm việc theo nhóm.</b>
<b>Bước 1:-</b> YCHS làm việc trong nhóm
theo các gợi ý SGK (T59).
<b>Bước 2:-</b> Mời đại diện các nhóm trình
bày.
<b>-</b> u cầu các nhóm khác nhận xét.
<b>-</b> GV nhận xét, bổ sung.
<b>*H§3: L m vià</b> <b>ệc cả lớp.</b>
<b>Bước 1:-</b> YCHS đọc mục 2 SGK và cho
<b>- </b>HS quan sát
<b>- </b>HS quan sát H1 tự tìm dãy núi Hồng
Liên Sơn.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
<b>-</b> HS trả lời:
( HS chỉ vị trí dãy núi hồng Liên Sơn và
mơ tả dãy núi. vị trí, chiều dài, chiều rộng,
độ cao, đỉnh, sờn và thung lũng của dãy núi
Hoàng Liên Sơn trên bản đồ Địa lí tự nhiên
Việt Nam.
<b>-</b> Nhận xét.
<b>-</b> Lớp lắng nghe.
<b>-</b> HS làm việc theo nhóm.
<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
(Đỉnh Phan – Xi – Păng cao 3143m, đỉnh
nhọn xung quanh có mây mù che phủ).
<b>- </b>HS đọc thầm trả lời.
biết khí hậu ở những nơi cao của Hoàng
Liên Sơn như thế nào ?
<b>Bước 2: -</b> YCHS chỉ vị trí của Sa Pa.
<b>-</b> HDHS quan sát bảng số liệu nhiệt độ
trung bình ở Sa Pa, trả lời câu hỏi mục 2.
<b>-</b> GV nhận xét, bổ sung.
<b>* Ghi nhớ:</b> SGK trang 72.
<b>-</b> YC HS đọc ghi nhớ.
khi có tuyết rơi …
<b>-</b> HS chỉ trên bản đồ vị trí của Sa Pa.
<b>-</b> HS quan sát trong SGK – HS trả lời.
+ Sa pa có khí hậu mát mẻ, phong cảnh
đẹp trở thành nơi du lịch nổi tiếng.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> HS đọc ghi nhớ.
<b>- </b>2 HS đọc, lớp đọc thầm.
<b>4. Củng cố: -</b> GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: -</b> Dặn học sinh về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học</b>
Tiết 3: Trao đổi chất ở ngời (Tiếp )
I. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức</b>: <b>-</b> HS biết tờn những cơ quan đã tham gia vào quỏ trỡnh trao đổi chất và
quỏ trỡnh trao đổi chất diễn ra trong cơ thể con người.
<b>2. Kĩ năng</b>:
<b>- </b>Kể những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ quan thực
hiện q trình đó.
<b>- </b>Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất.
<b>- </b>Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hoàn,
bài tiết trong việc trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
<b>3. Thái độ:</b> - HS có ý thức bảo vệ các cơ quan trong cơ thĨ.
II. Đå dïng d¹y häc:
<b>-</b> Sơ đồ về mối quan hệ giữa cỏc cơ quan trong quỏ trỡnh trao đổi chất.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> + Thế nào là quá trình trao đổi chất ?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi đầu bài.
<b>3.2. Ph¸t triĨn bài: </b>
<b>* HĐ1</b>: Xỏc nh nhng c quan trc tiếp
tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người.
- YC HS quan sát hình ở SGK thảo luận theo
nhóm với các câu hỏi sau:
+ Kể tên các cơ quan được thể hiện ở các hình
vẽ ?
+ Các cơ quan đó có chức năng gì trong q
trình trao đổi chất ?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Ghi tóm tắt chức năng của các cơ quan đó
lên bảng.
- Quan sát hình, thảo luận nhóm.
+ Cơ quan: Tiêu hố, hơ hấp, tuần
hồn, bài tiết.
- Suy nghĩ, thảo luận nhóm 2 trả lời
câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Theo dõi đáp án trên bảng.
<b>* H§ 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa các cơ </b>
quan trong việc thực hiện quá trình trao đổi
chất ở người.
- YCHS xem sơ đồ về mối liên hệ giữa các cơ
quan trong quá trình trao đổi chất tìm ra từ
cịn thiếu để bổ sung cho hồn chỉnh (Điền
các từ cịn thiếu vào sơ đồ).
- YC đại diện các nhóm trình bày.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Vai trị của cơ quan tuần hồn trong quá
trình trao đổi chất ?
+ Điều gì sẽ sảy ra nếu một trong các cơ quan
tham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng
hoạt động?
- YCHS đọc: Bạn cần biết (SGK – trang 9)
<b>thải khí các-bơ-níc.</b>
<b>+ Cơ quan bài tiết: Lọc máu tạo</b>
<b>thành nước tiểu và thải nước tiểu</b>
<b>ra ngoài.</b>
- Xem sơ đồ, thảo luận làm bài theo
nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày bài.
- Lắng nghe.
+ Các từ cịn thiếu ở sơ đồ (SGK-
trang 19) là: chất dinh dưỡng, ôxi, khí
các-bô-nic, ôxi và chất thải.
<b>+ Nhờ có cơ quan tuần hồn mà</b>
<b>q trình trao đổi chất diễn ra ở</b>
<b>bên trong cơ thể được thực hiện.</b>
<b>+ Nếu một trong các cơ quan trên</b>
<b>ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết.</b>
- HS đọc.
* Ghi nhớ: SGK ( 9 )
<b>4. Củng cố</b>: - Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dũ</b>: - Dặn HS về ụn bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>Tit 1: - HDHS tập luyện để chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học mới.</b>- HDHS tập luyện để chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học mới.
- Nhắc nhở HS một số qui định về an tồn giao thơng đ- Nhắc nhở HS một số qui định về an tồn giao thơng đờng bộ trong tháng ATGT.ờng bộ trong tháng ATGT.
- Nhắc nhở HS việc chuẩn bị trang phục cho ngày lễ khai giảng.
- Nh¾c nhở HS việc chuẩn bị trang phục cho ngày lễ khai giảng.
<b>Tiết 2</b>
<b>Tiết 2: - HDHS vệ sinh khuôn viên lớp học, lau chùi cửa sổ, cửa ra vào, bàn ghế...</b>- HDHS vệ sinh khuôn viên lớp học, lau chïi cưa sỉ, cưa ra vµo, bµn ghÕ...
S¸ng th năm ng y 6 thỏng 9 năm 2012
<b>Tập đọc</b>
TiÕt 4: Truyện cổ nớc mình
I. Mục tiêu:
<b>1.Kin thc</b>: <b>-</b> Đọc đúng toàn bài. Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa
nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông.
<b>2. Kĩ năng</b>: <b>- </b>Học sinh đọc lưu lốt tồn bài, ngắt nghỉ đúng hơi, phù hợp với âm điệu,
vần, nhịp của từng câu thơ lục bát.
<b> -</b> Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.
<b>3. Thái độ</b>: <b>-</b> Giáo dục cho HS u thích mơn Tiếng Việt.
II. §å dïng day häc:
<b>-</b> Tranh minh họa SGK, bảng phụ ghi ý chính của bài.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>-</b> Trả lời câu hỏi: Em thích nhất nhân vật nào ? Vì sao ?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bi: </b>- Gii thiu, ghi u bi.
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>*H§ 1: HD luyện đọc:</b>
<b>- </b>YCHS đọc tồn bài
<b>+ </b>Bài thơ được chia làm mấy đoạn?
<b>-</b> YCHS nêu từng đoạn.
<b>-</b> YC HS đọc nối tiếp từng đoạn.
+ YCHS nối tiếp đọc từng đoạn thơ,
- GV sửa lỗi phát âm, cách ngắt nghỉ
và giọng đọc.
+ Kết hợp giải nghĩa từ: độ trì, độ
lượng (SGK).
<b>-</b> Luyện đọc theo cặp.
- GV c din cm ton bi th.
<b>*HĐ 2: HD tìm hiu nội dung bµi </b>
<b>-</b> YCHS đọc tồn bài thơ, trả lời câu
hỏi 1.
+ Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước
nhà?
<b>-</b> Giảng để rút ra các từ cần giải nghĩa:
+ Nhân hậu: tốt bụng.
+ Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa: đã
trải qua bao thời gian, bao nắng mưa.
<b>+</b> Bài thơ gợi cho em nhớ đến những
truyện cổ nào?
+ Em hiểu hai dòng thơ cuối như thế
nào?
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- GV ghi ý chính lên bảng ( g¾n bảng
phụ ).
<b>*HĐ 3: Hng dn HS c din cm </b>
<b>và học thuộc lòng:</b>
- YC HS nêu giọng đọc.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- YCHS đọc diễn cảm.
- YC HS đọc thầm cho thuộc.
- YCHS thi đọc thuộc lịng đoạn.
<b>-</b> 1 HS đọc tồn bài.
<b>-</b> HS trả lời ( 5 đoạn ).
+ Đ1: Từ đầu đến"... phật, tiên độ trì.
+ Đ2: tiếp " ... rặng dừa nghiêng soi"
+ Đ3: tiếp đến ... ơng cha của mình.
+ Đ4: tiếp đến ... chẳng ra việc gì "
+ Đ 5: Phần còn lại.
<b>-</b> 5 HS nối tiếp nhau đọc.
<b>- </b>Lớp lắng nghe
<b>- </b>HS đọc bài theo nhóm 2.
<b>- </b>2 HS đọc toàn bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Lớp lắng nghe.
- HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm, trả
lời câu hỏi:
<i>+</i>Vì truyện cổ nước mình nhân hậu, truyện
cổ giúp ta nhận ra những phẩm chất q báu
của cha ơng và truyện cổ còn truyền cho đời
sau lời răn dạy q báu của cha ơng …
+ Truyện Tấm Cám; Đẽo cày giữa đường...
<i>+ </i>Hai dòng thơ cuối bài ý nói truyện cổ
chính là lời răn dạy của cha ông đối với đời
sau.
- HS trả lời để rút ra ý chính.
<b>+ Bài thơ đã ca ngợi kho tàng truyện cổ </b>
<b>của đất nước Việt Nam.</b>
- Nêu giọng đọc.
- Lắng nghe.
- YC HS thi đọc thuộc lịng tồn bài.
- Nhận xét, tun dương.
- 1 HS đọc.
<b>4. Củng cố:</b> - Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò</b>: - Dặn học sinh về học thuộc bài thơ
<b>Tốn</b>:
TiÕt 8: Hµng và lớp
I. Mục tiêu:
<b>1.Kin thc</b>:Giỳp hc sinh nhn bit c:
<b>-</b> Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
<b>-</b> Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
<b>-</b> Vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
<b>-</b> Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
<b>2. Kĩ năng:-</b> HS viết đúng các số theo hàng và lớp.
<b>3. Thái độ: -</b> Giáo dục HS tích cực học tập.
II. Đå dïng d¹y häc:
<b>-</b> Kẻ sẵn bảng ở phần lý thuyết và bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: -</b> 1 HS viết lên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con.
<b>-</b> Viết các số: 166200; 307102
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi u bi.
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
* <b>HĐ1</b>: Giới thiÖu l<b>ớp đơn vị, lớp...</b>
<b>-</b> YCHS nêu tên các hàng đã học rồi
xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
<b>-</b> Giới thiệu cho HS về hàng và lớp.
<b>-</b> HDHS quan sát bảng đã chuẩn bị
rồi nêu lại.
<b>-</b> Viết các số vào cột số.
<b>- </b>YCHS lên bảng viết từng chữ số
vào cột ghi hàng (viết từ phải sang
trái).
<b>-</b> YCHS đọc thứ tự các hàng từ hàng
đơn vị đến hàng trăm nghìn.
<b>* H§1: Lun tËp</b>
<b>Bài tập 1:</b> Viết theo mẫu.
<b>-</b> GV phân tích mẫu.
<b>-</b> HS quan sát, nêu thứ tự như bảng.
Số
Lớp nghìn Lớp đơn vị
HTN HCN H N HT HC H§
V
321 3 2 1
654000 6 5 4 0 0 0
654321 6 5 4 3 2 1
<b>-</b> 2 HS lên bảng viết.
<b>-</b> 2 HS đọc.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu.
<b>-</b> Cả lớp lắng nghe.
Đọc số Viết số
Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54312 5 4 3 1 2
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 4513 4 5 1 3
Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm 654300 6 5 4 3 0 0
Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912800 9 1 2 8 0 0
<b>- </b>Các ý còn lại yêu cầu HS tự làm.
<b>-</b> Gọi 1 số HS lên bảng chữa bài.
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp nhận xét.
<b>Bài tập 2</b>: Đọc các số sau và cho biết chữ số
3 ở hàng nào? lớp nào ?
<b>-</b> HDHS đọc, hiểu yờu cầu của bài tập.
<b>-</b> YCHS làm miệng.
<b>-</b> GV ghi lần lượt các số lên bảng.
<b>Bài tập 3 + 4, 5:</b> Viết mỗi số sau thành tổng
(theo mẫu)
<b>-</b> GV HDHS đọc, hiểu YC bài tập.
<b>-</b> Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
<b>-</b> YCHS làm các ý còn lại vào vở
<b>-</b> Chấm, chữa bài.
<b>-</b> GV chốt lại các ý đúng.
<b>-</b> Làm bài vào SGK.
<b>-</b> HS lần lượt lên bảng chữa bài.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu.
<b>-</b> HS cả lớp tr li 3 số đầu, HSK,G
làm cả bµi.
Số: 46307,56 032, 123 517.
<b>-</b> HS nghe yêu cầu.
<b>-</b> Lớp theo dõi, lắng nghe.
<b>-</b> HS c¶ líp l m b i 3 v o và à à ở.
503 060 = 500000 + 3000 + 60
83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60
176 091 = 100000 + 70000 + 6000 +
90 + 1
- HSK,G lµm bµi 4,5 vào vở nháp, nêu
miệng kết quả.
<b>4. Cng c: </b> <b>- </b>GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b> <b>- </b>Dặn HS về nhµ lµm tiÕp b i 4,5à vào vở ở nhà.
<b>Tập làm văn</b>:
Tiết 3: Kể lại hành động của nhân vật
I. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức</b>:<b> -</b> Giúp HS biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật,
nắm được cách kể hành động của nhân vật.
<b>2. Kĩ năng</b>: <b>- </b>HS dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật ( Chim
Sẻ, Chim Chích) ; bước đầu sắp xếp các hành động theo thứ tự trước - sau để thành câu
chuyện.
<b>3. Thái độ</b>: <b>-</b> Giáo dục cho HS hứng thú học tập.
II. §å dïng d¹y häc:
<b>-</b> Bảng phụ viết ghi nhớ.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: <b>-</b> Thế nào là kể chuyện
<b>3. Bài mới</b>:
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi đầu bài.
<b>3.2. Ph¸t triển bài: </b>
<b>* HĐ1: HDHS nhận xét</b>
- YCHS c 2 lần toàn bài.
- YCHS đọc yêu cầu 2,3.
- Nhấn mạnh yêu cầu 2: Ghi vắn tắt hành
động tiêu biểu của cậu bé bị điểm không.
- GV và cả lớp nhận xét.
- YC HS tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét, đưa ra kết luận.
- Theo em hành động của cậu bé nói lên
điều gì?
- YC HS trả lời thứ tự c©u chuyÖn.
<b>* Ghi nhớ: </b>
- YCHS đọc ghi nhớ ( b¶ng phụ ).
- Giải thích, nhấn mạnh những nội dung
cần ghi nhớ.
<b>* H§ 2</b> <b>: Hướng dẫn l m b i tà</b> <b>à</b> <b>ập</b>
- HDHS đọc, hiÓu yêu cầu bài tập SGK.
- YCHS tự làm bài, điền kết quả trên
bảng lớp,
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng : Thứ tự
đúng của truyện và các từ cần điền như
sau:
- YC HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã
được sắp xếp.
- HS đọc yêu cầu 2.
- Cả lớp lắng nghe.
- HS nªu.
- Bạn khác nhận xét.
- Làm bài cá nhân.
Ý 1<b>: Giờ làm bài tập: nộp giấy trắng </b>
<b> Giờ trả bài: im lặng mãi mới nói </b>
<b> Lúc ra về: khóc khi bạn hỏi</b>
- Thảo luận nhóm, b¸o c¸o kÕt qu¶.
- Bạn khác nhận xét.
Ý 2: <b>Mỗi hành động trên của cậu bé đều</b>
<b>nói lên tình u với cha, tính cách trung</b>
<b>thực của cậu bé.</b>
- Trả lời<b>: hành động xảy ra trước kể </b>
<b>trước, hành động xảy ra sau kể sau.</b>
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe.
- HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Điền đúng tên chim Sẻ và chim Chích
- Sắp xếp các hành động đã cho thành 1 câu
chuyện.
- Kể lại câu chuyện đó.
- Tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài trên
bảng.
1 - <b>Sẻ</b> ….5 - <b>Sẻ</b> … <b>Chích</b>
2 -<b>Sẻ</b> …4 … <b>Sẻ</b> …3 - <b>Chích</b> …
6 - <b>Chích</b> …8 - <b>Chích </b>... <b>Sẻ</b> …
9 - <b>Sẻ</b> … <b>Chích</b> … <b>Chích</b> …
- 2 HS kể, cả lớp theo dõi, nhận xét.
<b>4. Củng cố : - GV củng cố bài, nhận xét tiết học</b>
<b>5.Dặn dò: - Dặn HS về học ghi nhớ, xem lại bài tập.</b>
<b>ThÓ dơc</b>
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Ti</b>
<b>Tiếết 3 : BµI 3t 3 : </b>
I.Mơc ti£u:
<b>1. Ki</b>
<b>1. Kiếến thn thứứcc :</b> :
- C- Củủng cng cốố v nâng cao cho HS k v nâng cao cho HS kàà ĩ thuĩ thuậật: quay phải , quay trái, quay sau, dàn hàng, dồnt: quay phải , quay trái, quay sau, dàn hàng, dồn
hàng và đi đều.
- Trß ch- Trß chơơi i Thi xÕp hµng nhanh<b>Thi xÕp hµng nhanh.</b>.
<b>2. K</b>
<b>2. Kĩĩ n năăngng:</b>:
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh. - Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.
- Bi- Biếết cách cht cách chơơi và tham gia chơi đi và tham gia chơi đợc các trò chơi.ợc các trị chơi.
<b>3.Thái </b>
<b>3.Th¸i độđộ::</b> Gi¸o dụGi¸o dục tÝnh kc tÝnh kỉỉ lu luậật, h o ht, h o hàà ứứng trong khi ging trong khi giờờ h họọc cho HS.c cho HS.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Sân s
- Sân sch sch sẽẽ, v, vệệ sinh, an to n. sinh, an to n.àà
- Cßi.
- Cßi.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>*H</b>
<b>*HĐĐ1: Ph1: Phầần mn mởởđầđầu.u.</b>
- Gv nh
- Gv nhậận ln lớớp, php, phổổ bi biếến nn nộội dung. Nhi dung. Nhắắc lc lạại i
n
nộội quy ti quy tậập luyp luyệện.n.
- Trò ch
- Trò chi: Tìm ngi: Tìm ngi chi ch huy. huy.
<b>*H</b>
<b>*HĐĐ2: Ph2: Phầần cn cơơ b bảản:n:</b>
1. Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
1. Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.
nghiêm, đứng nghỉ.
- GV
- GV đđiiềều khiu khiểển líp tn líp tậập, kp, kếết ht hợợp quan s¸t sp quan s¸t sửửaa
sai.
sai.
2. Quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng,
2. Quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng,
dồn hàng và đi đều.
dồn hàng và đi đều.
- GVHDHS tập luyện.
- GVHDHS tập luyện.
3. Trũ ch
3. Trò chii::Thi xếp hàng nhanh<b>Thi xếp hàng nhanh.</b>.
- Gv h- Gv hng dng dn cách chn c¸ch chơơi, chi, chơơi thi thửử, thi , thi đđua ua
gi
giữữa c¸c ta c¸c tổổ..
- GVcïng HS nh
- GVcùng HS nhn xét, khen những tổ chơi n xét, khen những tổ chơi
tốt.
tốt.
<b>*H</b>
<b>*H3: 3: PhPhn kn kt thúc.t thóc.</b>
- Ch
- Chạạy nhy nhẹẹ nh ng, k nh ng, kàà ếết ht hợợp thp thảả l lỏỏng.ng.
- NhËn xÐt giê häc.
- NhËn xÐt giê häc.
- Nhắắc nhc nhởở HS luy HS luyệện tn tậập lp lạại i ởở nh . nh .àà
- HS l¾ng nghe.
- HS l¾ng nghe.
- Cán s
- Cán s h hng dng dn, điều khiển cho lớpn, điều khiển cho lớp
chơi..
chơi..
- Chia t
- Chia tổổ t tậập luyp luyệện, tn, tổổ tr trưởưởng ng đđiiềềuu
khi
khiểển.n.
- Thi
- Thi đđua giua giữữa c¸c ta c¸c tổổ..
- HS tËp lun theo HD cđa GV.
- HS tËp lun theo HD cđa GV.
- HS ch¬i theo tỉ.
- HS ch¬i theo tỉ.
- HS thùc hiƯn.
- HS thùc hiƯn.
<b>K</b>
<b> ỹ thuậ t :</b>
TiÕt 2 : VËt liƯu, dơng cụ cắt, khâu, thêu ( Tiết 2<i><b>)</b></i>
I. Mục tiêu :
<b>1. KiÕn thøc: - Biết đặc điểm, cấu tạo, t¸c dụng, bảo quản dụng cụ đơn giản thêng dïng </b>
cắt, kh©u, thêu.
<b>2. Kĩ năng : - Bit vn dng mt s dng c mu khâu, thêu.</b>
- Biết cỏch và thực hiện được thao tỏc xõu chỉ vào kim và vờ nỳt chỉ.
<b>3. Thái độ: - Giáo dục ý thức thực hiện an to n lao </b> ng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Kim, vải, chỉ, kÐo.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ</b>: Kiểm tra dụng cụ chn bÞ cđa HS.
<b>3. B i mà</b> <b>ới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi đầu bi.
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>*HĐ 1:Quan sát. </b>
- HDHS quan s¸t Hình 4 (SGK) kết hợp với
mẫu kim khâu trả lời câu hỏi : Mô tả đặc
điểm cu to cõy kim?
- Quan sát, nêu nhn xét.
- YCHS quan sát hình 5a, 5b, 5c (SGK) để
nêu cách xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ.
- GV nhận xét bổ sung.
- GV làm mẫu xâu kim và vê nút chỉ.
+ Theo em vê nút chỉ cú tỏc dng gỡ?
<b>* HĐ2: Hớng dẫn HS thực hành </b>
- YCHS thực hành theo nhóm.
- Hướng dẫn những HS còn lúng túng.
- Gọi 1 số HS thực hành trước lớp.
<b>-</b> Đánh giá kết quả thực hành.
Đuôi kim khâu hơi dẹt, có lỗ để xâu chỉ
<i>+ </i>Làm cho chỉ khơng tuột khỏi vải khi
khâu.
- 4- 6 HS thực hiện xâu kim mẫu.
- HS nªu.
<i>- </i>HS thực hành theo nhóm .
<b>4. Củng cố: - Củng cố b i, nh</b>à ận xÐt tiết học
<b>5.Dặn dß: - Dặn học sinh chun b b i gi</b> sau: kéo, kim ch
<b>Ôn luyện từ và câu</b>
<b>Ôn luyện từ và câu</b>
<b>Bài1: Nối câu văn, câu thơ có dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong</b>Nối câu văn, câu thơ có dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong
câu đó:
câu đó:
a. T«i cÊt tiÕng hái lín:a. T«i cÊt tiÕng hái lín:
- Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói
- Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói
chuyện.
chun.
b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao khuấtb. Hai bên hồ là những ngọn núi cao khuất
khúc chia hå thµnh ba phÇn liỊn nhau: BĨ
khóc chia hå thành ba phần liền nhau: BĨ
LÇm, BĨ LÌng, BĨ Lï.
c. HiƯn ra trc. HiƯn ra tríc m¾t em:íc m¾t em:
BiĨn biÕc b×nh minhBiĨn biÕc b×nh minh
Rì rào sóng vỗRì rào sóng vỗ
d. TÐp chÐp miƯng: Xong!d. TÐp chÐp miƯng: Xong!
<b>Bµi 2:</b>
<b>Bài 2: HS làm bài tập 3( trang 11) sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 4 tập 1.</b> HS làm bài tập 3( trang 11) sách Thực hành Tiếng Việt và Toán 4 tập 1.
<b>Ôn toán</b>
<b>Ôn toán</b>
<b>Bài 1:(vở nháp) HÃy nêu qui luật viết c¸c sè trong d·y sè sau råi viÕt tiÕp 3 sè n÷a: </b>
a) 1, 4, 7, 10, … b) 45, 40, 35, 30, … c) 1, 2, 4, 8, 16, …
<b>Bài 2:(vở nháp) Cơ giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cơ chia đều cho các cháu ở</b>
lớp mẫu giáo, mỗi cháu đợc 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu?
<b>Bài 3:(vở )Ngời ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là</b>
8m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng đợc bao nhiêu
cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cỏch nhau 4m?
<b>Ôn toán</b>
<b>Ôn toán</b>
a) Số hạng thứ 20 là số nào?
b) Số 93 có ở trong dÃy trên không? Vì sao?
<b>Bi 2:(v )Có hai ngăn sách. Cơ th viện cho lớp 3A mợn 1/3 số sách ở ngăn thứ nhất,</b>
cho lớp 3B mợn 1/5 số sách ở ngăn thứ hai. Nh vậy mỗi lớp đều đợc mợn 30 cuốn. Hỏi
số sách có lúc đầu ở mỗi ngăn?
1. Câu báo hiệu đứng sau nó là
1. Câu báo hiệu đứng sau nó là
lời nói của nhân vật.
lêi nãi cđa nh©n vËt.
2. Giải thích rõ cho bộ phận
2. Giải thích rõ cho bộ phận
đứng tr
<b>Bài 3:(vở ) Em đi học lúc 7 giờ và đến trờng lúc 7 giờ 20 phút. Hỏi em đã đi hết bao</b>
ChiÒu thứ năm ng y 6 th¸ng 9 nà ăm 2012
<b>ThĨ dơc</b>
<b>ThĨ dơc</b>
<b>Ti</b>
<b>Tiếết 4: BµI 4t 4: </b>
I.Môc ti£u:
<b>1. Ki</b>
<b>1. Kiếến thn thứứcc :</b> :
- C- Củủng cng cốố v nâng cao cho HS k v nâng cao cho HS kàà ĩ thuĩ thuậật: quay phải , quay trái, quay sau, dàn hàng, dồnt: quay phải , quay trái, quay sau, dàn hàng, dồn
hàng và đi đều.
hàng và đi đều.
- Trò ch- Trò chơơi: i: Nhảy đúng nhảy nhanh.<b>Nhảy đúng nhảy nhanh.</b>
<b>2. K</b>
<b>2. Kĩĩ n năăngng:</b>:
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh. - Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.
- B- Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.ớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
- Bi- Biếết cách cht cách chơơi và tham gia chơi đi và tham gia chơi đợc các trò chơi.ợc các trò chơi.
<b>3.Thái </b>
<b>3.Th¸i độđộ::</b> Gi¸o dụGi¸o dục tÝnh kc tÝnh kỉỉ lu luậật, h o ht, h o hàà ứứng trong khi ging trong khi giờờ h họọc cho HS.c cho HS.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Sân s
- Sân sch sch sẽẽ, v, vệệ sinh, an to n. sinh, an to n.àà
- Cßi.
- Cßi.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>*H</b>
<b>*HĐĐ1: Ph1: Phầần mn mởởđầđầu.u.</b>
- Gv nh
- Gv nhậận ln lớớp, php, phổổ bi biếến nn nộội dung. Nhi dung. Nhắắc lc lạại i
n
nộội quy ti quy tậập luyp luyệện.n.
- Trò chi: Tìm ngi: Tìm ngi chi ch huy. huy.
<b>*H</b>
<b>*HĐĐ2: Ph2: Phầần cn cơơ b bảản:n:</b>
1. Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
1. Ơn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.
nghiêm, đứng nghỉ.
- GV
- GV đđiiềều khiu khiểển líp tn líp tậập, kp, kếết ht hợợp quan s¸t sp quan s¸t sửửaa
sai.
sai.
2. Quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng,
2. Quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng,
dồn hàng và đi đều.
dồn hàng và đi đều.
- GVHDHS tập luyện.
- GVHDHS tập luyện.
3. Trò ch
3. Trò chơơii::Nhảy đúng nhảy nhanh<b>Nhảy đúng nhảy nhanh.</b>.
- Gv h- Gv hướướng dng dẫẫn c¸ch chn c¸ch chơơi, chi, chơơi thi thửử, thi , thi đđua ua
gi
giữữa c¸c ta c¸c tổổ..
- GVcïng HS nh
- GVcïng HS nhn xét, khen những tổ chơi n xét, khen những tổ chơi
tốt.
tốt.
<b>*H</b>
<b>*H3: 3: PhPhn kn kt thúc.t thúc.</b>
- Ch
- Chạạy nhy nhẹẹ nh ng, k nh ng, kàà ếết ht hợợp thp thảả l lỏỏng.ng.
- NhËn xÐt giê häc.
- NhËn xÐt giê häc.
- Nh
- Nhắắc nhc nhởở HS luy HS luyệện tn tậập lp lạại i ởở nh . nh .
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Cán s
- Cán s h hng dng dn, điều khiển cho lớpn, điều khiển cho lớp
chơi..
chơi..
- Chia t
- Chia tổổ t tậập luyp luyệện, tn, tổổ tr trưởưởng ng đđiiềềuu
khi
khiểển.n.
- Thi
- Thi đđua giua giữữa c¸c ta c¸c tổổ..
- HS tËp lun theo HD cđa GV.
- HS tËp lun theo HD cđa GV.
- HS ch¬i theo tỉ.
- HS chơi theo tổ.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
<b>Toán:</b>
Tiết 9: So s¸nh c¸c sè có nhiều chữ số
I. Mục tiêu:
<b>1. Kin thc</b>: <b>- </b>Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
<b> - </b>Củng cố cách tìm số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số .
<b>2. Kĩ năng</b>: <b>-</b> HS so sánh số có nhiều chữ số, tìm số lớn, số bé đúng.
<b>-</b> Sắp xếp được 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b>3. Thái độ:</b> <b>-</b> Giáo dục HS hứng thú học tốn.
II. Đå dïng d¹y häc:
<b>-</b> Bài tập 4.
III.III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ</b>: <b>-</b> GV đọc - 1 HS viết trên bảng lớn, cả lớp viết vào bảng con:
6003320; 603002.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. B i m</b> <b>i:</b>
<b>3.1.Gii thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi đầu bài.
<b>3.2. Ph¸t triĨn bài: </b>
<b>*HĐ1:So sỏnh cỏc s cú nhiu ch s:</b>
<b>-</b> YCHS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
và giải thích.
<b>-</b> YCHS nêu nhận xét (trong 2 số, số nào
có chữ số ít hơn thì số đó bé hơn)
- YC HS viết dấu thích hợp, vào chỗ chấm
<b>-</b> GV hướng dẫn HS so sánh.
<b>-</b> YC HS nêu nhận xét. Dựa vào câu trả lời
của HS, GV củng cố lại:
<b>* H§ 2: Thực hành: </b>
<b>Bài 1:</b> >, <, = ?
<b>-</b> HD HS đọc, hiểu yờu cầu bài tập
<b>-</b> Gọi HS nêu kết quả, GV ghi lên bảng.
<b>-</b> YCHS giải thích.
<b>-</b> GV chốt lời giải đúng – củng cố bài tập
<b>Bài 2:</b> Tìm số lớn nhất trong các số sau:
59876, 651321, 499873, 902011
<b>-</b> YCHS làm bài, GV kiểm tra.
<b>- </b>GV nhận xét, chữa củng cố bài.
<b>Bài 3 + 4: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé</b>
đến lớn ?
<b>-</b> HD HS đọc, hiểu yờu cầu bài tập.
<b>-</b> GV chấm chữa bài.
<b>* So sánh: 99578 với 100000</b>
99578 < 100000
<b>-</b> HS nêu nhận xét.
<b>* So sánh: 693251 và 693250</b>
693251 > 693500
<b>-</b> HS so sánh và nêu nhận xét.
<b>* Khi so sánh hai số có cùng số chữ số ta</b>
<b>so sánh từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái.</b>
<b>Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng</b>
<b>lớn hơn. Nếu chúng bằng nhau thì ta so</b>
<b>sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo …</b>
<b>-</b> HS nêu yêu cầu.
<b>-</b> HS làm bài vào SGK, nối tiếp nhau nêu
kết quả.
<b>-</b> Lớp lắng nghe.
Đáp án:
<b>9999</b> <b><</b> <b>10000</b> <b>653211</b> <b>=</b> <b>653211</b>
<b>99999</b> <b><</b> <b>100000</b> <b>43256</b> <b><</b> <b>432510</b>
<b>- HS lµm bµi nêu miệng kết quả.</b>
* ỏp ỏn: 902011.
- HS c yờu cầu, lớp l m b i vào vở.à à
2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567.
<b>- HS c¶ líp l m bµi 3 v o v</b>à à ở, HSK,G làm
cả bài 4 và nêu kết quả.
<b>4. Củng cố:</b> <b>- GV củng cố bài, nhận xét tiết học</b>
<b>5. Dặn dò:</b> <b>- Dặn học sinh về nhà làm tiÕp bài 4.</b>
<b>Luyện từ và câu</b>:
TiÕt 4: DÊu hai chÊm
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức:</b> <b>-</b> HS nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu, báo hiệu bộ phận
đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
<b>2. Kĩ năng</b>: <b>- </b>HS sử dụng thành thạo dấu hai chấm khi viết văn.
<b>3. Thái độ:</b> <b>-</b> Giáo dục cho HS có ý thức viết đúng chính tả.
II. Đå dïng d¹y häc:
- Bảng phụ ( ghi nhớ)
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ</b>: <b>-</b> Tìm 3 từ nói lên tình cảm nhân hậu, u thương đồng bào
<b>-</b> Tìm 3 từ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
- GV nhËn xÐt, chữa bài.
<b>3. B i m</b> <b>i:</b>
<b>3.1.Gii thiu bi: </b>- Gii thiu, ghi u bi.
<b>3.2. Phát triển bài: </b>
<b>* HĐ 1: Hướng dẫn nhận xét</b>
<b>- </b>Trong câu văn, câu thơ sau đây dấu hai
chấm có tác dụng gì?
<b>- </b>HDHS nêu yêu cầu đoạn 1 và đọc các
đoạn văn và các câu thơ.
<b>-</b> YCHS đọc lần lượt từng câu văn, câu
thơ, nhận xét về dấu hai chấm trong các
câu đó.
<b>- </b>GV nhận xét, chốt lại các ý đúng:
* <b>Ghi nhớ</b>: (SGK trang 23)
<b>-</b> YCHS đọc ghi nhớ.
<b>* H§2: Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Trong các câu sau mỗi dấu chấm
<b>-</b> YCHS đọc nội dung bài tập
<b>-</b> YC HS đọc thầm từng đoạn văn, trao
đổi về tác dụng của dấu hai chấm trong
các câu văn.
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại ý đúng
<b>- </b>2 HS thực hiện
<b>- </b>Mỗi em đọc 1 câu, cả lớp đọc thầm, lần
lượt nêu nhận xét.
a) Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nói
của Bác Hồ
b) Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời nói
của Dế Mèn
c) Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là
lời giải thích rõ những điều lạ mà bà già
nhận thấy khi về nhà
<b>-</b> 3 HS đọc ghi nhớ, c¶ lớp đọc thầm.
<b>-</b> 2 HS đọc (mỗi em 1 ý).
<b>-</b> HS trao đổi theo cặp rồi trả lời :
a) - Dấu hai chấm thứ nhất có tác dụng báo
hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của
người cha.
- Dấu hai chấm thứ hai báo hiệu phần sau là
câu hỏi của cô giáo.
<b>Bài 2</b> : Viết một đoạn văn theo truyện
<b>Nàng tiên Ốc</b> trong đó có ít nhất hai lần
dùng dấu hai chấm.
<b>-</b> HD HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lưu ý cho học sinh trước khi làm bài.
<b>+ </b>Một lần, dấu hai chấm dùng để giải
thích.
<b>+</b> Một lần, dấu hai chấm dùng để dẫn lời
nhân vật.
<b>-</b> YCHS làm bài cá nhân
<b>-</b> YCHS đọc đoạn văn trước lớp kết hợp
giải thích tác dụng của dấu hai chấm
trong từng trường hợp.
<b>-</b> Nhận xét (dựa vào bài của học sinh)
- Dấu chấm thứ hai ( phối hợp với dấu
gạch đầu dòng ) báo hiệu bộ phận đứng
sau là lời bà lão nói với nàng tiên.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu <b>-</b> lớp đọc thầm.
<b>-</b> Cả lớp lắng nghe.
- HS lµm bµi vµo VBT.
+ Để báo hiệu lời nói của nhân vật có thể
dùng dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc
kép hoặc dấu gạch đầu dòng (nếu là lời
thoại).
+ Trường hợp cần giải thích thì chỉ dùng dấu
hai chấm.
<b>-</b> HS làm bài vào vở bài tập
<b>-</b> 3 HS trình bày.
<b>-</b> Cả lớp lắng nghe, nhận xét.
<b>VD</b>: Nghe tiếng động, nàng tiên giật mình,
quay lại. Nàng chạy vội đến chum nước
- Con hãy ở lại đây với mẹ !
Từ đó hai mẹ con sống hạnh phúc bên
nhau. họ thương nhau như hai mẹ con.
<b>4. Củng cố :</b> <b>-</b> GV củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>-</b> Hỏi lại HS : Dấu hai chấm có tác dụng gì ?
<b>5. Dặn dò: -</b> Dặn học sinh v ụn li bi.
<b>Ôn toán</b>
<b>Ôn toán</b>
* GVHDHS làm các bài toán của tiết 1- trang 8 sách thực hành Tiếng Việt và Toán 4
tập 1.
<b>Ôn toán</b>
<b>Ôn toán</b>
* GVHDHS làm các bài toán của tiết 2- trang 9 sách thực hành Tiếng Việt và Toán 4
tập 1.
<b>Ôn tập làm văn</b>
<b>Ôn tập làm văn</b>
* GVHDHS lµm bµi tËp cđa tiÕt 2- trang 12, 13 sách thực hành Tiếng Việt và Toán 4
tËp 1.
Bài 1: Đọc lại đoạn văn miêu tả chú bé liên lạc, chọn câu trả lời đúng:
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012
<b>Toán:</b>
TiÕt 10: TriƯu vµ líp triƯu
I. Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức: - Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.</b>
- Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
<b>2. Kĩ năng:</b> - Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu
<b> - Biết viết các số đến lớp triệu.</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tích cực học tập.</b>
II. Đå dïng d¹y häc:
- Kẻ sẵn bài tập 4 lên bảng.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
<b>1. n định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ</b>: + Số lớn nhất có 4 chữ số là số nào ?
+ Số bé nhất có 5 chữ số là số nào ?
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.
<b>3. B i mà</b> <b>ới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi u bi.
<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>* HĐ1: Hng dn ụn bài cũ</b>
<b>-</b> Viết số: 653 720
<b>-</b> YCHS nêu rõ từng chữ số thuộc hàng
nào ? lớp nào ?
<b>-</b> YC HS nêu tổng quát về lớp triệu
<b>-</b> GV nhận xét, bổ sung.
<b>- </b>Gọi học sinh lên bảng viết số: 1 000,
10 000, 100 000 rồi viết tiếp số mười
trăm nghìn (1 000 000)
- GV giới thiệu:
+ Đếm xem 1 triệu có tất cả bao nhiêu
chữ số 0 ?
+ Giới thiệu: Mười triệu còn gọi là một
chục triệu.
<b>-</b> Cho HS viết số mười triệu: 10 000 000
- Tương tự như vậy giới thiệu số:
100 000 000
- YCHS nêu lại các hàng, các lớp từ bé
đến lớn.
<b>* H§2: HD làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> Đếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu
<b>-</b> HD HS đọc, hiểu yờu cầu bài tập.
<b>-</b> YC HS đếm trong nhãm.
<b>-</b> 1 HS nêu, c¶ lớp lắng nghe.
<b>-</b> Lớp triệu gồm các hàng triệu, hµng chục
triệu, hµng trăm triệu.
<b>-</b> HS viết, lớp theo dõi
<b>* Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu. Một </b>
<b>triệu viết là: 1000000 (đóng khung số </b>
<b>1000000)</b>
<b>+ sáu chữ số 0</b>
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> HS viết trên bảng, c¶ lớp theo dõi.
10 000 000
+ Hàng triệu, hàng chục triệu , hàng trăm
triệu hợp thành lớp triệu.
<b>- </b>HS trả lời.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu.
<b>- </b>HS đếm trong nhãm.
<b>-</b> Gọi HS đếm trước lớp.
<b>-</b> YC HS khác nhận xét.
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu)
<b>-</b> HD HS đọc, hiểu yờu cầu bài tập
<b>-</b> Giới thiệu – hướng dẫn mẫu.
<b>-</b> YCHS viết vào SGK.
<b>Bài 3:</b> Viết các số sau và cho biết mỗi số
có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu
chữ số 0 ?
<b>-</b> HD HS đọc, hiu yu cu bi tp
- HS cả lớp làm cột 2 vào vở, HSK,G làm
cả bài.
<b>-</b> Yờu cu HS nêu miệng.
<b>-</b> GV chữa, củng cố bài.
<b>Bài 4:</b> Viết theo mẫu
<b>-</b> Nêu yêu cầu bài tập, giới thiệu, phân
tích mẫu
<b>-</b> YCHSK,G làm bài.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu , làm bài vào SGK.
<b>-</b> 4 HS viết trên bảng lớp.
1 chục triệu
10000000
2 chục triệu
20000000
<b>-</b> HS nêu yêu cầu.
<b>-</b> HS làm vào vë.
<b>-</b> 4 HS nêu miệng
50 000 Có 5 chữ số, cã 4 chữ số 0
7 000000 có 7 chữ số; có 6 chữ số 0
36000000 có 8 chữ số; có 0 chữ số 0
900000000 có 10 chữ số, có 8 chữ số 0
<b>-</b> HS nêu yêu cầu
<b>-</b> HSK,G làm bài, 4 HS làm bài trên bảng
lớp.
<b>4. Củng cố: -</b> GV củng cố bài, nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: -</b> Dặn học sinh về làm bài 4. Chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn</b>:
TiÕt 4: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn
I. Mục tiêu:
<b>1. Kin thc</b>: Học sinh hiểu: Trong văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là
cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.
<b>2. Kĩ năng</b>: <b>-</b> Biết dựa vào đặc điểm của ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý
nghĩa câu chuyện. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình trong văn
kể chuyện.
<b>3. Thái độ:</b> <b>-</b> Giáo dục cho HS óc quan sát.
II. Đå dïng d¹y häc:
- Bảng phụ chộp nội dung bài tập 1 ( luyện tập )
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ: - </b>2 HS nêu kiến thức cần ghi nhớ trong bài học của tiết TLV trước
<b> </b> - GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. B i m</b> <b>i:</b>
<b>3.1.Gii thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi đầu bài.
<b>3.2. Ph¸t triĨn bài:</b>
<b>* HĐ1; Hng dn nhn xét</b>
<b>- </b>YCHS ghi vắn tắt vào VBT theo ý 1.
<b>-</b> YCHS th¶o luËn trả lời ý 2.
<b>-</b> Gọi HS trả lời miệng, HS khác nhận xét.
<b>-</b> Chốt lại ý đúng, ghi vắn tắt ý 1 lên bảng.
<b>- Ghi nhớ:</b> (SGK trang 24)
<b>* H§ 2: Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b>-</b> YCHS đọc nội dung bài tập ( nhìn bảng
lớp).
<b>-</b> YCHS gạch di nhng chi tit miờu t
ngoại hình của chú bé liên lạc.
<b>-</b> Chữa bài trên bảng phụ
+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì ?
<b>Bài tập 2</b>: Kể lại câu chuyện <b>Nàng tiên</b>
<b>Ốc</b>, kết hợp tả ngoại hình của các nhân
vật.
<b>-</b> HDHS đọc yêu cầu bài tập
<b>-</b> YCHS quan sát tranh minh hoạ để tả
ngoại hình bà lão và nàng tiên.
<b>-</b> YCHS kể chuyện theo nhóm
<b>- </b>Thi kể trước lớp, nhận xét.
(Dựa vào lời kể của học sinh để nhận xét)
<b>-</b> Làm bài vào VBT.
<b>-</b> Trao đổi theo nhóm.
<b>-</b> Trả lời theo từng ý.
<b>-</b> Theo dõi.
* Đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trị
<b>+ </b>Sức vóc<b>: gầy yếu, bự phấn như mới lột</b>
<b>+ </b>Cánh:<b> mỏng như cánh bướm non, ngắn</b>
<b>chùn chùn, rất yếu…</b>
<b>+ </b>Trang phục:<b> Mặc áo thâm dài, đôi chỗ</b>
<b>chấm điểm vàng.</b>
*<b>Ngoại hình của chị Nhà Trị thể hiện</b>
<b>tính cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp</b>
<b>dễbị bắt nạt.</b>
<b>-</b> 3 HS đọc ghi nhớ, c¶ lớp đọc thầm.
<b> -</b> HS đọc ghi nhớ.
<b>-</b> HS đọc to, lớp đọc thầm.
<b>-</b> Làm bài vào vở bài tập.
<b>-</b> 1 HS làm bài trên bảng phụ.
<b></b>
3 HS trả lời
a) Tác giả chú ý miêu tả ngoại hình chú bé:
Người gầy gị, tóc húi ngắn, hai túi áo trễ
xuống, quần ngắn tới đầu gối, bắp chân nhỏ
luôn động đậy, mắt xếch và sáng.
b)<b>-</b> Thân hình gầy gị … tới đầu gối cho
thấy chú bé là con nhà nghèo, quen vất vả
<b>- </b>Hai túi áo trễ xuống … cho thấy chú rất
hiếu động
<b>-</b> Bắp chân luôn động đậy … cho biết chú
rất nhanh nhẹn, thông minh, gan dạ.
<b>- </b>1 HS đọc.
<b>-</b> Quan sát tranh, truyện thơ <b>Nàng tiên Ốc</b>
<b>-</b> Kể chuyện theo nhóm 2.
<b>-</b> 2 HS kể trước lớp.
<b>4. Củng cố:- </b> Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần chú ý tả những gì ?
<b>5. Dặn dị:</b> <b> -</b> Dặn học sinh về xem lại bài, học ghi nhớ.
<b>Khoa họ c </b>
Tiết 4: Các chất dinh dỡng có trong thức ăn
I. Mơc tiªu:
<b>1.Kiến thức:- </b>Biết vai trò, nhận ra nguồn gốc của thức ăn chứa chất bột đường.
<b>2.Kỹ năng</b>: <b>-</b> Sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào các nhóm thức ăn có nguồn gốc động
vật hoặc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó.
<b>3.Thái độ</b> : <b>-</b> GDHS tích cực học tập. .
II. Đå dïng d¹y häc:
- Tranh minh häa SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ:</b>
<b> </b>+ Kể tên các cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động?
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. B i mà</b> <b>ới:</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>- Giới thiệu, ghi đầu bài.
<b>3.2. Phát triển bài:</b>
<b>HĐ1: Hoạt động nhóm</b>
* Biết sắp xếp thức ăn hàng ngày vào
nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật, thực
vật.
* Phân loại thức ăn dựa vào những chất
dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.
+ Kể tên các thức ăn, đồ uống bạn thờng
dùng vào các bữa sáng, tra, tối ?
+ Nói tên các thức ăn, đồ uống có nguồn
gốc động vật và thức ăn đồ uống có nguồn
gốc thực vt?
+ Ngời ta còn có thể phân loại thức ăn theo
cách nào khác?
- GV nhận xét, kết luận.
- Quan sát tranh SGK Tr 10 và trả lời câu
hỏi.
- HS thảo luận theo nhóm câu hỏi 1,2.
- Đại diện nhóm báo cáo.
+ Cơm, thịt, rau, hoa quả, cá, tôm...
+ Thức ăn động vật: thịt gà, sữa bò, cá, thịt
ln, tụm...
+ Thức ăn thực vật.: rau củ, đậu cô ve, bí
đao, lạc, nớc cam....
+ Da vo lng cỏc cht dinh dỡng chứa
trong mỗi loại thức ăn.( mục bóng ốn to
sỏng)
* Ngời ta có thể phân loại thức ăn theo 2
cách:
- Phân loại thức ăn theo nguồn gèc.
- Phân loại thức ăn theo lợng các chất dinh
dỡng đợc chứa nhiều hay ít trong thức ăn
đó.
<b>H§2: Tìm hiểu vai trò của chất bột </b>
<b>đ-ờng.</b>
* Núi tờn và vai trò của những thức ăn
chứa nhiều chất bt ng.
- YCHS quan sát tranh hìnhT11 - SGK thảo
luận c©u hái.
+ Nói tên những thức ăn chứa nhiều chất
bt ng?
- Các cặp thảo luận ghi kết quả vào bài 3 -
VBT.
- Đại diện các cặp trình bày
+ Kể tên các thức ăn chứa chất bột đờng
mà các em ăn hàng ngày?
+ Kể tên các thức ăn chứa chất bột đờng
mà em thích ăn?
+ Vai trị của nhóm thức ăn chứa nhiều
cht bt ng?
<b>Kết luận: SGK.</b>
+ Gạo, ngô, bánh mỳ...
+ Gạo, ngô, khoai, sắn....
+ Cung cp nng lng cn thit cho mọi
hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
<b>HĐ 3: Xác định nguồn gốc của các thức</b>
<b>ăn chứa nhiều chất bột đờng.</b>
- YCHS lµm bµi tËp 4 – VBT.
- Mời đại diện nhóm báo cáo kết quả.
+ Các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có
nguồn gốc từ đâu?
- GV kÕt luËn.
- HS thảo luận nhóm, và làm bài vào VBT.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét , bổ sung.
*gạo-> cây lúa, ngô-> cây ngô. Bánh quy,
bột mỳ, mì sợi -> cây lúa mỳ.
Chuối ->cây chuối, bún -> c©y lóa
Khoai lang-> c©y khoai lang.
Khoai t©y -> c©y khoai t©y.
+ Thức ăn chứa nhiêu chất bột đờng có
nguồn gốc từ thực vật.
<b>4. Củng cố: -</b> GV củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò - </b>Dặn học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Sinh hoạt:</b>
<b>Sinh hoạt:</b>
I.Mục tiêu:
- Giỳp HS nhận thấy những hạn chế trong tuần để khắc phục trong tuần tới.
- Giúp HS nhận thấy những hạn chế trong tuần để khắc phục trong tuần tới.
- Rèn luyện và giáo dục tính tự giác, tích cực.
- Rèn luyện và giáo dục tính tự giác, tích cực.
II.TiÕn hµnh:
II.TiÕn hµnh:
<b> </b>
<b> </b>- Thống nhất cùng HS cách nhận xét thông qua các hoạt động trong tuần :- Thống nhất cùng HS cách nhận xét thông qua các hoạt động trong tuần :
+ Đạo đức :
+ Đạo đức : viÖcviÖc thực hiện thực hiện <b>Năm nhiệm vụ học sinhNăm nhiệm vụ học sinh</b><i>,,</i> và nội quy của lớp, trường. và nội quy của lớp, trường.
+ Học tập: Đi học đúng giờ, chuẩn bị bài học, đồ dùng theo thời
+ Học tập: Đi học đúng giờ, chuẩn bị bài học, đồ dùng theo thời khãakhãa biểu. biểu.
+ Thể dục - vệ sinh : Vệ sinh; vệ sinh cá nhân, trực nhật lớp và giữ vệ sinh chung.
+ Thể dục - vệ sinh : Vệ sinh; vệ sinh cá nhân, trực nhật lớp và giữ vệ sinh chung.
+ Giữ gìn và bảo vệ của cơng.
+ Giữ gìn và bảo vệ của công.
- Đại diện từng tổ báo cáo, cả lớp cùng nghe và bổ sung ý kiến.
- Đại diện từng tổ báo cáo, cả lớp cùng nghe và bổ sung ý kiến.
- Cùng HS bổ sung ý kiến và nhận xét chung.
- Cùng HS bổ sung ý kiến và nhận xét chung.
- Đề nghị tuyên dương, nhắc nhở trước lớp, trước trường.
- Đề nghị tuyên dương, nhắc nhở trước lớp, trước trường.
- Cùng HS đề ra phương hướng tuần tới.
- Cùng HS đề ra phương hướng tuần tới.