Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.34 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Lê Thị Sót (sưu tầm)</b>
<b>20 câu hỏi đố vui về vật lý </b>
<b>Câu 01: Quyển Vật Lý học đầu tiên trong lịch sử loài</b>
<b>người do ai viết?</b>
Do Nhà bác học Aristote viết vào thế kỷ thứ V trước Công
nguyên ở Hy Lạp. Quyển Vật Lý mang tính duy vật lẫn duy
tâm.
<i>Nội dung: </i>
- Vật chất tồn tại khách quan.
- Không bao giờ công nhận chân không.
- Mọi vật được tạo thành từ 4 nguyên tố: Đất, Nước,
<i>Không Khí và Lửa. </i>
<b>Câu 02: Sự kiện gì trong lịch sử đã chứng minh Trái Đất</b>
<b>có dạng hình cầu?</b>
Từ năm 1519 – 1522 Magellen (1470 – 1521) đã thực hiện
chuyến đi vòng quanh Trái Đất từ Châu Âu qua Đại Tây
Dương sang Châu Mỹ, qua Thái Bình Dương đến Châu Á,
qua Ấn Độ Dương trở về Châu Âu. (Cụ thể là bắt đầu từ ngày
20 – 9 – 1519 đến ngày 8 – 9 – 1522: Tổng cộng là 1083
ngày). Đã chứng minh Trái Đất có dạng hình cầu.
<b>Câu 03: Nhà bác học Vật Lý nào đưa ra lý thuyết với nội</b>
<b>dung Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời đầu</b>
Đó là nhà Bác học Copernic (Người Ba Lan: 1473 – 1543)
với thuyết nhật tâm vào 1530
<i>Nội dung: </i>
- Mặt Trời bất động là trung tâm của vũ trụ.
- Trái Đất quay quanh Mặt Trời như các hành tinh khác.
- Mặt Trăng quay quanh Trái Đất .
- Các vì sao nằm bất động trên mặt cầu rất xa.
- Quỹ đạo các hành tinh là đường tròn.
<b>Câu 04: Ai là người bác bỏ quan điểm vật nặng rơi nhanh</b>
<b>hơn vật nhẹ? </b>
Nhà Vật Lý học Galiléo (1564 – 1642) người Ý làm thí
nghiệm thả rơi tự do vật từ tháp nghiên Pisa ở Ý. Và Newton
đã tiến hành thí nghiệm thả rơi viên chì và lông chim trong
ống nghiệm chân không.
<b>Câu 05: Nhà Bác học là người mở một cuộc cách mạng</b>
<b>khoa học vĩ đại và ông cũng là ông tổ nghành cơ học? </b>
Nhà Bác Học người Anh I.Newton (1642 – 1727) đã đưa ra
ba định luật cơ học mang tên ông cùng các định luật Vật Lý
khác.
<b>Câu 06: Tại sao con người chịu nóng ở 600<sub>C trong khơng</sub></b>
<b>Câu 07: Vẩy nước lên thanh sắt được nung ở 1000<sub>C và</sub></b>
<b>thanh sắt đã nung đỏ chói thì giọt nước ở thanh nào bay</b>
<b>hơi nhanh hơn? </b>
Giọt nước trên thanh sắt được nung ở 1000<sub>C bốc hơi nhanh</sub>
hơn. Giọt nước trên thanh sắt đã nung đỏ chói bốc hơi chậm
hơn vì khi đó xung quanh giọt nước xuất hiện một lớp hơi
nước bao bộc, lớp hơi nước này dẫn nhiệt kém nên giọt nước
cứ nhảy bắn lên bắn xuống trong một khoảng thời gian.
Trong khi đó ở thanh sắt kia, giọt nước lan tràn tức khắc và
bốc hơi ngay.
<b>Câu 08: Lấy quẹt diêm đốt bầu thủy ngân nhiệt kế, cột</b>
<b>thủy ngân trong nhiệt kế bắt đầu dâng lên hay hạ xuống? </b>
Trước hết, cột thủy ngân tụt xuống vì bầu thủy tinh nhiệt kế
được đốt nóng và nở ra có thể tích tăng lên. Sau đó nhiệt độ
mới truyền từ thủy tinh sang thủy ngân, lúc ấy, cột thủy ngân
mới tăng vọt lên.
<b>Câu 09: Phân biệt sự khác nhau và giống nhau của lăng</b>
<b>kính và thấu kính? </b>
+ Giống nhau: Cùng là khối chất trong suốt
+ Khác nhau:
Lăng kính: Là mơi trường giới hạn bởi hình lăng trụ
đứng, tiết diện là tam giác
Thấu kính: Là mơi trường giới hạn bởi giao hai mặt
cong hoặc một mặt phẳng và 1 mặt cong.
<b>Câu 10: Khi cảm kháng ZL lớn hơn dung kháng ZC thì</b>
<b>hiệu điện thế giữa hai đầu nhanh hay chậm pha hơn</b>
<b>cường độ dòng điện qua mạch? Tại sao? </b>
u nhanh pha hơn vì > 0 Þ j > 0
<b>Câu 11: Phân biệt sóng dọc và sóng ngang? Cho biết sóng</b>
<b>âm thuộc loại sóng nào? </b>
Sóng dọc có phương dao động song song với phương truyền
sóng, cịn sóng ngang có phương dao động vng góc với
phương truyền sóng. Sóng âm thuộc dạng sóng dọc.
<b>Câu 12: Chùm sáng hội tụ là: </b>
<i><b>(Trong các câu sau đây, câu nào đúng) </b></i>
a) Chùm sáng có mức năng lượng lớn .
b) Chùm sáng tạo ra ảnh thật.
c) Chùm sáng giao nhau tại một điểm.
d) Chùm sáng có các tia sáng nằm trên cùng mặt phẳng.
Câu c)
<b>Câu 13: Một thành phố được cấp điện từ một nhà máy</b>
<b>thủy điện, chế độ làm việc của nhà máy cần thay đổi như</b>
<b>thế nào trong các giờ cao điểm? </b>
<i><b>(Trong các câu sau đây, câu nào đúng) </b></i>
a) Tăng tốc độ quay của tuapin.
b) Khơng cần thay đổi gì.
c) Tăng hiệu điện thế ở đầu ra bằng cách thay đổi hệ số
biến thế.
d) Tăng dòng nước đổ vào tuapin để giữ tốc độ quay không
đổi.
Câu d)
<b>Câu 14: Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng: </b>
<i><b>(Trong các câu sau đây, câu nào đúng) </b></i>
a) Tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường
khác.
b) Tia sáng đổi hướng truyền ngược lại trong môi trường
cũ khi gặp mặt phân cách
c) Tia sáng lệch phương khi gặp mặt phân cách.
Câu 15: Tai người có thể cảm thụ được những dao động
<b>có tần số nằm trong giới hạn nào? Nếu những dao động có</b>
<b>tần số lớn hơn giới hạn ấy gọi là gì?. Nếu những dao động </b>
có tần số nhỏ hơn giới hạn ấy gọi là gì?
Tai người có thể cảm thụ được những dao động có tần số nằm
trong giới hạn từ 16Hz đến 20’000 Hz gọi là sóng âm. Nếu
những dao động có tần số lớn hơn giới hạn ấy gọi là siêu âm.
Nếu những dao động có tần số nhỏ hơn giới hạn ấy gọi là hạ
âm.
<b>Câu 16: Nó là khối khí cầu có nhiều màu bao gồm đỏ,</b>
<b>vàng, xanh và trắng, chủ yếu là nhất là màu vàng, nó </b>
<b>trơng có vẻ to bởi vì nó ở gần chúng ta nhất so với các</b>
<b>ngơi sao khác trong dãy Ngân Hà. Nó là gì? </b>
Mặt Trời: Mặt Trời là một ngôi sao màu vàng, kích cỡ trung
bình . Nó trơng có vẻ to bởi vì nó ở gần chúng ta nhất so với
các ngơi sao khác trong dãy ngân hà. Mặt Trời ch Trái Đất
ánh sáng và hơi nóng, khơng có Mặt Trời chúng ta không thể
sống được. Nhiệt độ bề mặt của Mặt Trời là 60000<sub>C và tâm là</sub>
khoảng 15 triệu 0<sub>C. </sub>
Nó là kim tinh hay cịn gọi là sao kim và là hành tinh thứ 2
trong 9 hành tinh của thái dương hệ Mặt Trời chúng ta?
<b>Câu 18: Từ hai địa điểm AB cách nhau 100 km, có hai</b>
<b>chiếc ơtơ chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau lần</b>
<b>lượt với vận tốc 36 km/h và 64 km/h. Có một chú ruồi từ</b>
<b>Câu 19: Ngắm chừng ở vô cực là: </b>
<i><b>(Trong các câu sau đây, câu nào đúng) </b></i>
a) Mắt nhìn vật ở vơ cực.
b) Mắt nhìn ảnh ở vơ cực.
c) Mắt nhìn ảnh thật ở vơ cực qua kính
d) Mắt nhìn ảnh ảo ở vơ cực qua kính
Câu d)
<b>Câu 20: Các em đốn xem trên Mặt Trăng bầu trời có</b>
<b>màu xanh như ở Trái Đất chúng ta hay khơng? </b>
Ở Trái Đất nhìn lên bầu trời thấy màu xanh là do hiện tượng
khếch tán của ánh sáng Mặt Trời trong bầu khí quyển (được
xem như lăng kính khổng lồ). Sự khuếch tán mạnh đặc biệt
với ánh sáng có bước sóng ngắn là phần màu xanh của dãi
quang phổ ánh sáng Mặt Trời nên bầu trời có màu xanh. Cịn
ở Mặt Trăng khơng có tầng khí quyển cho nên ánh sáng
<b>THỂ THAO:</b>
Câu 12: Cầu thủ nào đạt danh hiệu quả bóng vàng Nam thế
giới năm 2005?
a) Michael Owen b)
Rivaldo c) Ronaldinho
Đáp án: c. Ronaldinho.
Câu 13: HKPĐ toàn quốc lân thứ 4 được tổ chức ở đâu vào
năm nào?
a) Hà Nội 1983 b) Hải
Phòng 1996 c) TPHCM
1987
Đáp án: b. Hải Phòng 1996
Câu 14: Thể thao Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào?
a) 27/03/146 b)
27/03/1954 c)
27/03/1975
Đáp án : a. 27/03/1946
Câu 15: Giải vơ địch bóng đá Việt Nam tổ chức làn đầu tiên
vào năm nào?
a) Năm 1979 b) Năm
1980 c) Năm 1981
Đáp án: b. Năm 1980.
Câu 16: SEAGAMES 22 đoàn thể thao Việt Nam xếp thứ bào
nhiêu?
a) Nhất b) Nhì
c) Ba
Đáp án; a. thứ nhất
Câu 17: HKPĐ tồn quốc lần thứ 3 tơ chức vào năm nào? ở
đâu?
Đáp án : Năm 1992 tại Đà Nẵng
Câu 18: HKPĐ toàn quốc lần thứ 5 tổ chức vào năm nào? ở
đâu?
Đáp án: Năm 2000 tại Đồng Tháp.
Câu 19: HKPĐ toàn quốc lần thứ 6 tổ chức vào năm nào? ở
đâu?
Đáp án: Năm 2004 tại Huế
Câu 20: HKPĐ toàn quốc lần thứ 7 tổ chức vào năm nào? ở
đâu?
Đáp án: Năm 2008 tại Phú Thọ.
<i>(Từ câu13 đến câu 20 tài liệu tham khảo sách lich</i>
<i>sử TDTT)</i>
Câu 21: Olimpic Bắc Kinh khai mạc vào ngày tháng năm
nào?
Đáp án: Ngày 08/08/2008
Câu 22: Hãy cho biết các đội lọt vào vòng bán kết mơn bóng
đá nam tại Olimpic Bắc kinh 2008?
Đáp án: Acghentina, Nigelia, Brazin, Bỉ
Câu 23: Hãy cho biết các đội lọt vào vịng bán kết mơn bóng
đá nam tại Olimpic Bắc kinh 2008?
Đáp án: Mỹ , Brazin, Đức, Nhật Bản
Cùng một lượng khí clo
Phản ứng xảy ra mạnh
Kèm theo tiếng nổ to?
<b>ĐA: Khí Hiđro (H2). </b>
<b>(Nếu trộn hỗn hợp H2 và</b>
<b>Cl2 rồi để trong bóng tối </b>
<b>thì phản ứng khơng xảy </b>
<b>ra. Nếu đưa ra ngồi </b>
<b>ánh sáng hoặc phơi nắng</b>
<b>thì phản ứng xảy ra rất </b>
<b>nhanh gây nổ. Đặc biệt </b>
<b>nếu trộn đúng tỷ lệ 1:1 </b>
<b>về thể tích thì sẽ gây nổ </b>
<b>mạnh) </b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
10. Khí gì ai khơng biết
Tưởng là anh ma trơi
Bập bùng ngồi nghĩa địa
Vào những đêm cuối trời?
<b>ĐA: Phot phin (PH3) và </b>
<b>điphotphin (P2H6) - Hỗn </b>
<b>hợp khí này được sinh </b>
<b>ra do xác người và động </b>
<b>vật chế phân huỷ; nó tự </b>
<b>bốc cháy được trong </b>
<b>khơng khí</b>
<i>(Học ở lớp11) HS chỉ cần</i>
<i>trả lời đúng một khí là </i>
<i>được</i>
11. Khí gì gặp nước nóng
Có phản ứng tức thì
Tạo ra một chất mới
Giải phóng khí oxi?
<b>ĐA: Khí flo (2F2 + 2H2O</b>
<b> 4HF +O</b>
<b>2</b><b> )</b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
12. Khí gì thường có mặt
Trong các bóng đèn trịn
Dùng lâu vẫn chẳng sợ
Dây tóc bị hao mịn
<b>ĐA: Khí nitơ (N2). Ở </b>
<b>nhiệt độ cháy của dây </b>
<b>tóc bóng đèn thì N2 </b>
<b>tương đối trơ.</b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
13. Khí gì hấp thụ được
Tia tử ngoại mặt trời
Là lá chắn hữu hiệu
Cho sự sống sinh sôi?
<b>ĐA: Ozon (O3). Tầng </b>
<b>Ozon có tác dụng che </b>
<b>chắn các tia cực tím có </b>
<b>năng lượng lớn từ Mặt </b>
<b>trời chiếu xuống Trái </b>
<b>đất chúng ta.</b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
14. Khí gì một hợp chất
Thuộc họ olefin
Là nguyên liệu tổng hợp
Sản phẩm glixerin?
<i>(Glixerin còn gọi là </i>
<i>glixerol)</i>
<b>ĐA: Propen hay còn gọi </b>
<b>là </b>
<b>propilen(CH3-CH=CH2)</b>
<b>Phản ứng điều chế: </b>
<i>(Học ở lớp12)</i>
<b>Phần I: MỘT SỐ CÂU</b>
<b>HỎI VỀ MUỐI</b>
1. Muối gì làm bột nở
Đem trộn lẫn bột nhào
<b>ĐA: Muối </b>
<b>Amonicacbonat </b>
<b>(NH4)2CO3. Khi đun </b>
<b>nóng (NH4)2CO3 bị phân</b>
<b>huỷ tạo ra các chất khí </b>
<b>làm xốp hỗn hợp bột </b>
<b> </b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
2. Muối gì tinh thể trắng
Vị “ngọt, mặn, mát thay”
Khi cho vào thực phẩm
Ăn giòn, dai hay hay
<b>ĐA: Muối Natriborac </b>
<b>Na2B4O7.10H2O còn gọi </b>
<b>là hàn the. Hàn the còn </b>
<b>được dùng làm thuốc:</b>
<b> “Hàn the ngọt, mặn </b>
<i><b>mát thay</b></i>
<i><b>Tiêu viêm, hạ sốt, giảm </b></i>
<i><b>ngay đau đầu”</b></i>
Vị ngọt có nhiệm màu
Song chớ nên lạm dụng
<i>(Học ở lớp12)</i>
4. Muối gì làm thuốc súng
Sức công phá phi thường
Nhưng các bà nội trợ
Lại dùng làm lạp xường.
<b>ĐA: Muối NaNO3 còn </b>
<b>gọi là diêm tiêu</b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
5. Muối gì sắc tím đậm
Pha lỗng có màu hồng
Ta thường ngâm rau sống
Rửa vết thương, sát trùng
<b>ĐA: Thuốc tím: </b>
<b>Kalipemanganat </b>
<b>(KMnO4). Do có tính oxi</b>
<b>hố mạnh nên KMnO4 </b>
<b>có khả năng diệt khuẩn</b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
6. Muối gì dùng tẩy trắng
Mang nặng mùi clo
Bảo quản nơi râm mát
<b>ĐA: Dung dịch hỗn hợp </b>
<b>hai muối NaCl và </b>
<b>NaClO (Gọi là nước </b>
<b>Gia-ven) trong đó </b>
<b>NaClO (Natrihipoclorơ) </b>
<b>có tính oxi hố mạnh </b>
<b>nên có tính tẩy màu</b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
7. Muối gì nhờn như sáp
Đóng bánh gọi xà phịng
Xưa dùng để giặt rửa
Nhưng ngày nay ít dùng.
<b>ĐA: Muối natri của các </b>
<b>axit béo no đơn chức </b>
<b>(Natristearat và natri </b>
<b>panmitat): </b>
<b>C17H35COONa và </b>
<b>C15H31COONa . Do phân</b>
<b>tử của nó có một đầu </b>
<b>phân cực tan trong </b>
<b>nước(gốc –COO-<sub> và một </sub></b>
<b>đầy không phân cực </b>
<b>(Gốc hiđrocacbon) tan </b>
<b>cứng) được gọi là chất </b>
<b>giặt rửa tổng hợp</b>
<i>(Học ở lớp12)</i>
8. Muối gì dùng tẩy uế
Khu chuồng trại chăn
ni
Tẩy vải cho thật trắng
Trước khi nhuộm màu
tươi.
<b>ĐA: CaOCl2 </b>
<b>(Clorua-vôi) là muối Ca hỗn tạp </b>
<b>của hai axit: Axit </b>
<b>clohiđric (HCl) và axit </b>
<b>hipoclorơ (HClO) trong </b>
<b>đó gốc ClO-<sub> có tính oxi </sub></b>
<b>hố mạnh nên </b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
9. Muối gì chua lại chát
Biến nước đục thành
trong
Làm giấy thêm láng bóng
Giúp cắn màu vải bơng
<b>ĐA: Muối </b>
<b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O </b>
<b>cịn gọi là phèn nhơm. </b>
<b>Có câu:</b>
<b> “Anh đừng bắc bậc </b>
<i><b>làm cao</b></i>
<i><b>Phèn chua em đánh, </b></i>
<i><b>nước nào cũng trong”</b></i>
<b>Ngoài ra phèn chu cịn </b>
<b>dùng trong cơng nghiệp </b>
<b>dệt và giấy.</b>
10. Muối gì làm thuốc
pháo
Nổ vang ngày hội vui
<b>2KClO3 + 2S + C </b>
<b>2KCl + 2SO2</b><b> + 2CO + </b>
<b>Q</b>
<b>Phản ứng trên tạo ra </b>
<b>một lượng khí lớn làm </b>
<b>tăng thể tích đồng thời </b>
<b>toả nhiều nhiệt sẽ gây nổ</b>
<b>khi nén chặt và đốt </b>
<b>nóng.</b>
<b>- Lửa đỏ: Thêm muối </b>
<b>Sr(NO3)2.</b>
<b>- Lửa lá xanh cây: Thêm</b>
<b>muối Ba(NO3)2.</b>
<b>- Lửa vàng: Thêm muối </b>
<b>NaNO3.</b>
<b>- Lửa tím: Thêm muối </b>
<b>KNO3 ...</b>
11. Muối gì trị đau mắt
<i>HS chỉ cần trả lời đúng </i>
<i>muối CuSO4 là được</i>
12. Muối gì tan trong
nước
Gây độ cứng tạm thời
Khử nó rất đơn giản
Chỉ cần đun nước sôi.
<b>ĐA: Gây độ cứng tạm </b>
<b>thời: Ca(HCO3)2 và </b>
<b>Mg(HCO3)2.</b>
13. Muối gì làm nước
cứng
Muốn khử hãy dùng vơi
Gây độ cứng vĩnh cữu
Tác hại gì bạn ơi.
<b>ĐA: Gây độ cứng vĩnh </b>
<b>cửu: CaCl2, CaSO4, </b>
<b>MgCl2, MgSO4.</b>
<b>Tác hại của nước cứng: </b>
Và sản xuất xi măng.
<b>ĐA: Canxicacbonat </b>
<b>CaCO3 là thành phần </b>
<b>chính của đá vơi</b>
<i>(Học ở lớp12)</i>
15. Muối gì làm thuốc ảnh
Tráng lên mặt cuộn phim
Dưới tác dụng ánh sáng
Đang trắng hoá thành đen.
<b>ĐA: Muối AgBr có màu </b>
<b>vàng nhạt. Dưới tác </b>
<b>dụng của ánh sáng AgBr</b>
<b>phân huỷ thành Ag có </b>
<b>màu đen (2AgBr 2Ag</b>
<b>+Br2)</b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
16. Muối gì làm bả chuột
Chuột ăn rồi uống nước
<b>ĐA: Muối Zn3P2 (Kẽm </b>
<b>photphua)</b>
<b>Khi chuột ăn phải muối </b>
<b>này sau đó chuột uống </b>
<b>nước vào Zn3P2 sẽ phân </b>
<b>huỷ tạo thành khí </b>
<b>photphin độc làm chuột </b>
<b>trương bụng mà chết. </b>
<b>Đây được xem là thuốc </b>
<b>chuột “một đời” vì sau </b>
<b>khi Zn3P2 phân huỷ hết </b>
<b>Photphin sẽ bay hơi và </b>
<b>khơng cịn độc nữa </b>
<b>(thuốc này không ngấm </b>
<b>vào cơ thể chuột).</b>
<b> Zn3P2 +6H2O </b>
<b>3Zn(OH)2</b><b> + 2PH3</b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
17. Muối gì chế oxi
Ở trong phịng thí nghiệm
Là những chất dễ kiếm
Có bán trên thị trường.
Thường dùng để là thuốc
<b>2H2O + O2</b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
18. Muối gì dùng làm
thuốc
Chữa bệnh đau dạ dày
Nhiều khi cơn đau quặn
Uống muối này hết ngay
<b>ĐA: Natri </b>
<b>hiđrocacbonat </b>
<b>(NaHCO3) còn gọi là </b>
<b>Natribicacbonat (gọi tắt </b>
<b>là Nabica hay thc </b>
<b>muối). Do có tính bazơ </b>
<b>yếu nên nó có tác dụng </b>
<b>làm trung hồ lượng </b>
<b>axit dư trong dạ dày </b>
<b>(NaHCO3 + HCl </b>
<b>NaCl + H2O + CO2</b><b>)</b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
19. Muối gì cùng tinh bột
Từ khơng màu thành xanh
Ta dùng để nhận biết
Khi ozon tạo thành.
<b>ĐA: Muối Iotua (Chứa </b>
<b>ion I-<sub>) VD: KI, NaI</sub></b>
<b>2KI + O3 + H2O </b>
<b>2KOH + I2 + O2</b>
<b>I2 sinh ra làm xanh hồ </b>
<b>tinh bột</b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
20. Muối gì chống còi
xương
Khi trể nhỏ chậm lớn
Luyện thành những hạt
cốm
Màu trắng tinh, ngon lành
<b>ĐA: Canxiphotphat </b>
<b>Ca3(PO4)3</b>
<b>Thành phần cốm bổ </b>
<b>xương gồm: Ca3(PO4)3; </b>
<b>canxigluconat; </b>
<b>canxicacbonat</b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
22. Muối gì làm đồ bạc
Để ngoài trời lâu ngày
Bề mặt bị xỉn lại
Rửa axit, hết ngay.
<b>ĐA: Muối bạc sunfua </b>
<b>Ag2O. Trong khơng khí </b>
<b>có một lượng nhỏ khí </b>
<b>đọc hiđrounfua (H2S) </b>
<b>tác dụng với bạc tạo ra </b>
<b>theo phản ứng:</b>
<b> 2Ag + H2S Ag</b> <b>2S + </b>
<i>(Học ở lớp10)</i>
23. Muối gì tạo váng cứng
Trên mặt nước hố vôi
Đàn kiến qua lại được
Với bỏ lại sinh sôi.
<b>ĐA: Muối CaCO3. Muối </b>
<b>này được tạo ra do khí </b>
<b>CO2 có trong khơng khí </b>
<b>tác dụng với vôi:</b>
<b> CO2 + Ca(OH)2 </b>
<b>CaCO3</b><b> + H2O</b>
24. Muối gì đóng thành
cặn
Trong ấm nước đun sôi
Tạo thành nhũ hang động
Cảnh thiên nhiên tuyệt
vời.
<b>ĐA: Muối Ca(HCO3)2 và</b>
<b>(MgHCO3)2:</b>
<b>Ca(HCO3)2 CaCO</b> <b>3</b>
<b>+ H2O + CO2</b>
<b>Mg(HCO3)2 MgCO</b> <b>3</b>
<b>+ H2O + CO2</b>
<i>(Học ở lớp12)</i>
25. Muối gì chống nấm
bệnh
Cho cà chua, khoai tây
Khi đông về giá lạnh
Giảm năng suất của cây.
<b>ĐA: Muối đồng sunfat </b>
<b>CuSO4. Pha CuSO4 với </b>
<b>vôi theo tỷ lệ thích hợp </b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
27. Muối gì rất quen
thuộc
Sản xuất ở lâm thao
Bón lúa thời sinh trưởng
Mang lại năng suất cao.
<b>ĐA: Ca(H2PO4)2 có lẫn </b>
<b>CaSO4 gọi là phân lân </b>
<b>supephotphat đơn. Muối</b>
<b>Ca(H2PO4)2 gọi là phân </b>
<b>lân supephotphat kép</b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
28. Muối gì phân phức
hợp
Chứa nitơ phốt pho
Cây lớn nhanh khoẻ mạnh
Trái nhiều và củ to.
<b>ĐA: Muối NH4H2PO4 và </b>
<b>(NH4)2HPO4. Hỗn hợp </b>
<b>muối này còn gọi là </b>
<b>phân lân amophot</b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
29. Muối gì chứa kali
Giúp cho cây chịu hạn
Tăng cường hấp thụ đạm
Tạo ra nhiều bột đường.
<i>(Học ở lớp11)</i>
<b>ĐA: Phân kali thường </b>
<b>dùng nhất là kaliclorua </b>
<b>KCl; ngoài ra người ta </b>
<b>cịn dùng K2SO4 và </b>
<b>K2CO3.</b>
30. Muối gì trong cơn
mưa
Hình thành nhờ tia chớp
Làm lúa chiêm phất cờ
Khi đầu bờ.lấp ló
<b>ĐA: Muối nitrat:</b>
<b>Khi có tia lửa điện (tia </b>
<b>chớp); có phản ứng:</b>
<b>NO 2 NO + </b>
<b>O2 ® 2 NO2 </b>
<b> 4 NO2 </b>
<b>+ O2 + 2 H2O ® 4 </b>
<b>HNO3 </b>
<b>HNO3 rơi xuống đất kết </b>
<b>hợp với kiềm và một số </b>
<b>muối có trong đất tạo </b>
<b>thành muối nitrat cung </b>
<b>cấp nitơ cho cây dưới </b>
<b>dạng ion . Vì vậy nên </b>
<b>mới có câu ca dao:</b>
<b> “Lúa chiêm lấp ló</b>
<i><b>đầu bờ</b></i>
<i><b>Hễ nghe tiếng sấm phất </b></i>
<i><b>cờ mà lên”</b></i>
<i>(Học ở lớp11)</i>
31. Muối gì bạn đã học
Trong chương trình phổ
thơng
Nhường hoặc nhận proton
Nên gọi là lưỡng tính.
<b>Axit: HCO3- <sub>® H</sub>+<sub> +</sub></b>
<b>CO32-<sub>. </sub></b>
<b>Bazơ: HCO3-<sub> + H</sub>+<sub> ®</sub></b>
<b>H2CO3. </b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
32. Muối gì trộn với xút
Và xúc tác là vơi
Đem đun lên một lát
Metan thoát ra rồi.
<b>ĐA: Muối Natriaxetat </b>
<b>(CH3COONa)</b>
<b> </b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
33. Muối gì rất cần thiết
Cho bữa ăn hàng ngày
Trộn thêm muối nào nữa
Bướu cổ sẽ khỏi ngay
<b>ĐA: Muối NaCl, muối </b>
<b>trộn thêm là Muối iot </b>
<b>(thường dùng KI hoặc </b>
<i>(Học ở lớp11)</i>
34. Muối gì mà đắt thế
Chuyên dùng dể tráng
gương
Nhờ amoniac
Và thêm dung dịch đường
(glucozơ)
<b>ĐA: Bạc nitrat (AgNO3).</b>
<b>Phản ứng tráng gương </b>
<b>và tráng ruột phích ngày</b>
<b>nay người ta gọi chung </b>
<b>là phản ứng tráng bạc.</b>
<i>(Học ở lớp12)</i>
35. Muối gì làm ra tượng
Làm phấn và đúc khn
Chẳng may ta trượt ngã
Bó bột khi gãy xương
<b>ĐA: CaSO4 (thạch cao)</b>
<i>(Học ở lớp12)</i>
<b>Phần IV: MỘT SỐ CÂU</b>
<b>HỎI KHÁC</b>
1. Giải thích vế đối: “Thịt
ĐA: Thịt mỡ chứa
<b>nhiều lipit, trong dưa </b>
<b>hành có chứa axit nên </b>
<b>khi ăn thịt mỡ nên ăn </b>
<b>cùng với dưa hành để </b>
<b>lipit dễ bị thuỷ phân.</b>
3. Trong vỏ trái đất:
a) Nguyên tố nào
nhiều nhất?
ĐA: Nguyên tố oxi
<b>chiếm 49% về khối </b>
<b>lượng</b>
b) Nguyên tố nào ít
nhất?
<b>ĐA: Nguyên tố atatin </b>
<b>(At) chỉ có 0,16g trong </b>
<b>vỏ trái đất</b>
4. Nguyên tố nào có nhiều
nhất trong vũ trụ?
ĐA: Nguyên tố hiđro.
<b>Hiđro là nguồn cung cấp</b>
<i>Câu 5, 6, 7, chỉ xét với </i>
<i>các đồng vị tự nhiên:</i>
5. Nguyên tố nào có đồng
vị bền nhất?
<b> ĐA: nguyên tố thori. </b>
<b>Đồng vị có chu kỳ bán </b>
<b>huỷ là 1,4.1010<sub> năm.</sub></b>
6. Nguyên tố nào có đồng
vị kém bền nhất?
<b> ĐA: nguyên tố </b>
<b>poloni. Đồng vị có chu </b>
<b>kỳ bán huỷ là 2.107<sub> giây.</sub></b>
7. Nguyên tố nào có nhiều
đồng vị nhất?
<b>ĐA: nguyên tố Thiếc </b>
<b>(Sn) có 10 đồng vị trong </b>
<b>tự nhiên</b>
8. Nguyên tố nào có khả
năng tạo nhiều hợp chất
nhất?
<b>ĐA: Nguyên tố cacbon </b>
<b>(C) tạo được nhiều hợp </b>
<b>chất nhất, trên 5 triệu </b>
<b>hợp chất trong đó chủ </b>
<b>yếu là các hợp chất hữu </b>
<b>cơ.</b>
9. Ngun tố nào có tính
oxi hoá mạnh nhất?
ĐA: Flo là ngun tố
<b>có tính oxi hố mạnh </b>
<b>nhất (Xem SGK lớp 10)</b>
10. Nguyên tố nào mà
dạng thù hình của nó có
độ cứng lớn nhất
<b>ĐA: Nguyên tố cacbon </b>
<b>có dạng thù hình kim </b>
<b>cương cứng nhất. Thang</b>
<b>chia độ cứng người ta </b>
<b>quy ước độ cứng của </b>
<b>kim cương là 10. Các </b>
<b>nguyên tố khác đều có </b>
<b>độ cứng nhỏ hơn 10.</b>
11. Nguyên tố nào đắt
nhất
<b>ĐA: Califoni (Cf) là </b>
<b>nguyên tố đắt nhất: 1g </b>
<b>Cf có giá hơn 10 triệu </b>
<b>USD. Ứng dụng của nó </b>
<b>là có thể liên tục phát ra </b>
<b>một lượng lớn nơtron </b>
<b>làm chết các tế bào ác </b>
<b>tính ở người. Tiếp theo </b>
<b>đó là platin (Còn gọi là </b>
<b>bạch kim)</b>
12. Ở trạng thái rắn,
nguyên tố kim loại nào
có:
a) nhẹ
nhất?
b) nặng nhất?
c) nhiệt độ nóng chảy cao
nhất d) nhiệt độ nóng
chảy thấp nhất
e) cứng
nhất
f) dễ dát mỏng và
kéo dài nhất
g) Dẫn điện và dẫn nhiệt
tốt nhất
<b>ĐA:</b>
<b>c) Vonfram (W): </b>
<b>nóng chảy ở 34200<sub>C</sub></b>
<b>d) Cesi (Cs): nóng </b>
<b>chảy ở 28,50<sub>C</sub></b>
<b>e) Crom (Cr): Độ </b>
<b>cứng là 9</b>
<b>f) Vàng (Au). Có thể </b>
<b>dát mỏng tới 0,12mm </b>
<b>(Khoảng 600 là vàng xếp</b>
<b>lên nhau mới dày bằng </b>
<b>một tờ giấy viết</b>