Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.05 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT Thanh Sơn <b>Đề thi chọn HSG lớp 9 vòng 2 năm học 2009-2010</b>
<b>Môn: Vật lý</b>


<i>Ngày thi: 22/12/2009</i>


<i>(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Câu 1(4đ)</b> Một ống thuỷ tinh tiết diện S = 2cm2<sub> hở hai đầu đợc cắm vuụng gúc vo chu</sub>


nớc. Ngời ta rót 72g dầu vào èng.


a. Tìm độ chênh lệch giữa mực dầu trong ống và mực nớc trong chậu. Cho trọng
l-ợng riêng của nớc và dầu lần lợt là: d0 = 10000N/m3; d = 9000N/m3.


b. Nếu ống có chiều dài l = 60cm thì phải đặt ống thế nào để rót dầu vào đầy ống.
c. Tìm lợng dầu chảy ra ngồi khi ống đang ở trạng thái ở câu b, ngời ta kéo lờn mt
on x.


<b>Câu 2:(4đ)</b> Cho hai gơng phẳng vuông góc với nhau. Đặt một
điểm sáng S và điểm M tríc g¬ng sao cho SM // G2.


a. H·y vÏ mét tia s¸ng tõ S tíi G1 sao cho khi qua G2


sẽ lại qua M. Giải thích cách vẽ.


b. Nếu S và hai gơng có vị trí cố định thì điểm M
phải có vị trí nh thế nào để có cách vẽ đợc tia sáng nh câu a.


c. Cho SM = a, khoảng cách từ S đến G1 là b và đến G2 là a, vận tốc truyền của ánh


sáng là v. Hãy tính thời gian truyền của tia sáng từ S tới M theo đờng đi của tia sáng vẽ ở


câu a.


<b>Câu 3(4đ). </b>Ba bình nhiệt lợng kế đựng ba chất lỏng khác nhau có khối lợng bằng nhau và
khơng phản ứng hố học với nhau. Nhiệt độ chất lỏng ở bình 1, bình 2, bình 3 lần l ợt là
t1=150C, t2=100C, t3= 200C. Nếu đổ 1/2 chất lỏng ở bình 1 vào bình 2 thì nhiệt độ hỗn hợp


khi cân bằng nhiệt là t12= 120C. Nếu đổ 1/2 chất lỏng ở bình 1 vào bình 3 thì nhiệt độ hỗn


hợp khi cân bằng nhiệt là t13= 190C. Hỏi nếu đổ lẫn cả ba chát lỏng vào nhau thì nhiệt độ


hỗn hợp khi có cân bằng nhiệt là bao nhiêu? Bỏ qua nhiệt lợng trao đổi với mơi trờng. Các
bình nhiệt lợng làm bằng chất có nhiệt dung riêng nhỏ khơng đáng kể và thể tích của bỡnh
ln cha c c ba cht lng.


<b>Câu 4(4đ)</b> Dïng mét ampe kÕ cã ®iƯn trë Ra = 2 <i></i> mắc vào 2


điểm A,B của mạch điện thì ampe kế chỉ I1= 2,5A.


Bỏ ampe kế đi, dùng một vôn kế có điện trở RV= 150 <i>Ω</i>


cũng mắc vào hai điểm A,B đó thì vơn kế chỉ 6,3V. Hỏi:
a.Nếu do vô ý để dây dẫn nối tắt hai điểm A,B thì dịng
điện qua điện trở r bằng bao nhiêu?


b.Nếu bỏ ampe kế và vôn kế đi và mắc vào hai điểm A, B một số bóng đèn loại 6V - 1,5W
thì cần có biện pháp gì để các đèn sáng bình thờng và mắc tối đa bao nhiêu đèn sáng bình
thờng?


<b>Câu 5( 4đ)</b> Cho mạch điện nh hình vẽ, trong đó U = 24V,
R1= 12 <i>Ω</i> , R2= 9 <i>Ω</i> , R2 là biến trở, R4= 6 <i>Ω</i> . Ampe kế có



điện trở khơng đáng kể.


a. Cho R3= 6 <i>Ω</i> . T×m cđdđ qua các điện trở R1, R3 và


số chỉ ampe kÕ.


b. Thay ampe kế bằng vơn kế có điện trở vơ cùng lớn.
Tìm R3 để số chỉ của vơn kế là 16V. Nếu R3 tăng lên


th× sè chỉ của vôn kế tăng hay giảm?


G


1


S


M


G


2


O


A


B



A


U


A

-+


U
R1


R
3


R2 R4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×