Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.44 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn : / / 2012 </b>
<b> Ngày dạy : / / 2012</b>
<b>TiÕt: 40</b>
<b>Bµi 39. chÕ biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Biết đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II.Chn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tin trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV: Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố </b>
nh thế nào?
<b>GV: Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật</b>
ni.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu về mục đính của việc </b>
<b>GV: Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Dự trữ thức ăn để làm gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>
- Thức ăn đợc cơ thể vt nuụi tiờu
hoỏ qua ng tiờu hoỏ.
- Thức ăn cung cấp cho cơ thể vật
nuôi làm việc, cung cấp chất dinh
dỡng cho cơ thể vật nuôi lớn lên,
tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
<b>I. Mc ớch ca ch bin v d </b>
<b>tr thc n.</b>
<b>1.Chế biến thức ăn.</b>
- Làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng, ủ men rợu, vẩy nớc muối
vào rm cỏ cho trâu bò, ủ chua các
loại rau.
- Kh cỏc cht c hi.
<b>2.D tr thc n.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các ph ơng pháp chế biến</b>
<b>GV: Cú nhiu phng phỏp dự trữ thức ăn</b>
<b>GV: Dùng sơ đồ tranh vẽ về các phơng </b>
pháp chế biến thức ăn - Nêu câu hỏi.
<b>GV: Thức ăn đợc chế biến bằng những </b>
phơng phỏp no?
<b>GV: Dùng tranh vẽ hình 6 và 7 mô tả các </b>
phơng pháp dự trữ thức ăn vật nuôi.
<b>HS: Nhận biết từ thực tế cuộc sống, phơi </b>
rơm, thái lát sắn, khoai rồi phơi khô.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV: Ch nh hc sinh đọc phần ghi nhớ </b>
SGK.
<b>GV: Tãm t¾t néi dung bài học, nêu câu </b>
hỏi củng cố bài học.
Tại sao phải dữ trữ thức ăn cho vật nuôi?
<b>II. Các ph ơng pháp chế biến và </b>
<b>dự trữ thức ăn.</b>
<b>1) Các ph ơng pháp chế biến </b>
<b>thức ăn.</b>
- Hình 1,2,3 thuộc phơng pháp vật
lý.
- Bằng các phơng pháp hoá học
hình 6 và 7.
- Bằng phơng pháp vi sinh vật học
biểu thị hình 4.
*Kết luận ( SGK ).
<b>2.Các ph ơng pháp dự trữ thức </b>
<b>ăn.</b>
- Dự trữ thức ăn ở dạng khô băng
nguồn nhiệt từ mặt trời hoặc sấy
( Điện, than ).
- Dự trữ thức ăn ở dạng nớc ( ủ
xanh ).
<b>Bài tập.</b>
- Làm khô
- ủ xanh.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : - Về nhà học bài và trả lời các câu hái SGK</sub></b>
<b>Ngày soạn : / / 2012</b>
<b> Ngày dạy : / / 2012</b>
<b>Bài 40. sản xuất thức ăn vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau bi ny giỏo viờn phải làm cho học sinh
- Biết đợc các loại thức ăn của vật nuôi.
- Biết đợc một số thức ăn giàu prơtêin, gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật
Ni
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trũ:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, hình vẽ 68.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tin trỡnh dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2.Kim tra bi c:</b>
<b>HS1: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức </b>
ăn vật nuôi?
<b>HS2: Trong cỏc phng phỏp chế biến thức</b>
ăn thì phơng pháp nào đợc dùng phổ bin
nht nc ta?
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>GV: t vấn đề dựa vào thành phần các </b>
chất dinh dỡng có trong thức ăn.
<b>GV: Đa ra một số loại thức ăn khác để </b>
học sinh tham khảo.
<b>HS: Hàm thành bài tập SGK để củng cố </b>
kiến thức.
<b>H§2.Giíi thiƯu mét sè thức ăn giàu </b>
<b>prôtêin.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 68 </b>
và nêu tên của phơng pháp sản xuất thức
ăn giàu Prôtêin.
<b>HS: Trả lời</b>
- Làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng, dễ tiêu hoá.
- Lm gim khi lng, độ thơ
cứng, khử độc hại…
+ChÕ biÕn: C¾t ng¾n, nghiỊn nhá,
rang hÊp, nÊu chÝn, kiỊm ho¸, đ
men.
+ Dù trữ: Bằng phơng pháp làm
khô, ủ xanh.
<b>I. Phân loại thức ăn.</b>
- Dựa vào thành phần dinh dỡng
của thức ăn.
- Thức ăn có hàm lợng prôtêin >
14% là thức ăn giàu protêin.
- Thức ăn có hàm lợng gluxít >
50% là thức ăn giàu gluxít.
- Thức ăn có hàm lợng xơ > 30%
thức ăn thô.
<b>II. Một số ph ơng pháp sản xuất </b>
<b>thức ăn giàu Prôtêin.</b>
- Hỡnh 68a. Sơ đồ của phơng pháp
sản xuất bột cá.
- Hình 68b. Tận dụng phân, xác
của vật nuôi, nuôi giun.
<b>HĐ3. Giới thiệu một số ph ơng pháp sản</b>
<b>xuất thức ăn giàu gluxít và thức ăn thô </b>
<b>xanh.</b>
<b>GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập để </b>
nhận bit phng phỏp ny.
<b>HS: Đọc nội dung từng phơng pháp và </b>
nhận xét xem mỗi nội dung thuộc phơng
pháp sản xuất nào?
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV: Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh </b>
SGK.
- Hệ thống lại bài học, nêu câu hái cñng
cè.
- Dựa vào cơ sở nào để phân loại thức ăn
vật nuôi? phân loại nh thế nào?
<b>GV: Nhận xét đánh giá tiết học.</b>
<b>III. Mét sè ph ¬ng pháp sản xuất</b>
<b>thức ăn giàu Gluxít và thức ăn </b>
<b>thô xanh.</b>
- Phơng pháp sản xuất thức ăn
giàu Gluxít a.
- Phơng pháp sản xuất thức ăn thô
xanh: b,c.
- d Không phải là 1 phơng pháp
sản xuất.
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 41 chuẩn bị dụng cụ vật liệu thùc hµnh nåi, bÕp.
<b> </b>
<b> </b> <b>Ngày soạn : / / 2012</b>
<b> Ngày dạy : / / 2012</b>
<b>Tiết: 42</b>
<b>Bài 41. thực hành chế biến thức ăn họ đậu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Bit c phng phỏp chế biến thức ăn họ đậu bàng nhiệt( rang, hấp luộc ).
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm
bảo an ton lao ng.
- HS: Chuẩn bị chảo rang, nồi hấp, bếp, hộ đậu, rổ giá, chậu nớc.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liƯu cđa </b>
häc sinh
<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV: Nêu nội quy và an toàn lao </b>
động khi thực hnh.
<b>GV: Giới thiệu mục tiêu và yêu cầu </b>
bài thực hành.
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>
<b>GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
sinh.
<b>GV: Chia nhóm và phân công cho </b>
từng nhóm các công việc phải thực
hiện trong và sau tiết thực hành.
<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn và thao t¸c mÉu tõng</b>
bíc cho häc sinh quan s¸t.
<b>HS: Làm sạch đậu Rang, khuấy </b>
đảo liên tục trên bếp khi hạt chín
vàng, có mùi thơm tách vỏ hạt rễ
dàng thì nghiền.
<b>HS: Thao t¸c nhãm díi sù híng dẫn</b>
của giáo viên.
Ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực
hµnh.
<b>4 Cđng cè:</b>
<b>GV: Nhận xét đánh giá giờ thực </b>
hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, an toàn v sinh lao ng.
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK
<b>II. Một số quy trình thực hành.</b>
<b>1.Rang hạt đậu t ơng.</b>
<b>2. Hấp hạt đậu t ơng:</b>
- Lm sch v quả, ngâm cho no nớc,
vớt ra để dáo nớc hp chớn ht trong
hi nc.
<b>3.Nấu, luộc hạt đậu mÐo.</b>
- Làm sạch vỏ quả cho hạt vào nồi, đổ
ngập nớc luộc kỹ, khi sôi mở vung hạt
n l c.
<b>Mẫu báo cáo.</b>
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>ỏnh</b>
<b>giỏ</b>
<b>Cha</b>
<b>chế</b>
<b>biến</b>
<b>Kết</b>
<b>quả</b>
<b>chế</b>
<b>biế</b>
<b>n</b>
<b>Yờu</b>
<b>cu</b>
<b>t</b>
<b>c</b>
<b>Đánh</b>
<b>giá</b>
<b>sản</b>
<b>phẩ</b>
<b>m</b>
- Trạng
<b>GV: Thu bµi vỊ nhµ chÊm.</b>
<b>GV: Hớng dẫn đánh giá bài làm </b>
theo mục tiêu bài học.
s¾c
- Mïi
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài đọc và xem trớc bài 42 chuẩn bị dụng cụ và vật liệu để giờ sau
thực hành, chậu, thùng đựng bột ủ men.
<b>Ngày soạn : / / 2012</b>
<b> Ngày dạy : / / 2012</b>
<b>TiÕt: 43</b>
<b>Bµi 42. TH chÕ biến thức ăn giàu gluxít bằng men</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết sử dụng bánh men rợu để chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột, làm
thức ăn cho vật ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm
bảo an ton lao ng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thí nghiÖm
- HS: Chuẩn bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, cối chày, bánh men,
bột ngơ, nớc.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2<sub> :</sub>/<sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV: KiĨm tra dơng cơ, vËt liệu của
học sinh
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học, TCTH.</b>
<b>GV: Nêu yêu cầu và mục tiêu của </b>
bài.
+ Bit chn men ru để dùng
+ Phơng pháp sử dụng men rợu để
chế biến thức ăn cho vật ni tính
tốn lợng men và bột, chế biến men
để chộn vào bột.
<b>GV: Chia líp lµm 5 nhãm, kiĨm tra</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV: Hớng dẫn và thao tác mẫu cho </b>
học sinh quan sát:
- Hớng dẫn học sinh chọn bành men
rợu.
- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhỏ
thành bột.
- Lng bt chn vi men rợu ở rạng
khô, dùng nớc sạch vẩy đều, nắm
bột mở tay ra bột giữ nguyên là vừa,
dàn phảng mặt, phủ ni lơng.
- đ 24h lÊy ra kiĨm tra chất lợng
HS: Thao tác thực hành dới sự hớng
dẫn của giáo viên, mỗi nhóm thực
hành 1kg bét, men 4%.
<b>4.Cñng cè:</b>
<b>GV: Nhận xét đánh giá về sự chuẩn </b>
bị dụng cụ, vật liệu vệ sinh an toàn
lao ng trong khi thc hnh.
<b>GV: Đánh giá kết quả thực hành và </b>
cho điểm theo nhóm.
- SGK.
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>Bớc1: Cân bột và men rợu.</b>
<b>Bc 2: Gió bỏ men rợu, bỏ bớt trấu.</b>
<b>Bớc 3: Trộn đều men rợu với bột.</b>
<b>Bớc 4: Cho nớc sạch vào, nhào kĩ đến </b>
đủ ẩm.
<b>Bớc 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều, phủ</b>
ni lơng sạch lên mặt. Đem ủ nơi kín gió,
khơ gió, ấm trong 24h.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà thực hành tiếp và theo dõi 24 h để lấy kết quả đánh giác , chất lợng.
- Đọc và xem trớc bài 43 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau thực hành: Bát, men
ủ 24h.
<b> Ngày dạy : / / 2012</b>
<b>TiÕt: 44 ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho häc sinh
- qua giờ ôn tập giúp hs củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng đã đợc học.
- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng tình yêu lao động và thích thú học tập
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao ng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiờn cu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập .
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2<sub> :</sub>/<sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Không kiểm tra
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời </b>
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.
<b>Hệ thống câu hỏi</b>
<b>Cõu1: em hãy nêu vai trị của giống </b>
trong chăn ni, điều kiện để đợc
công nhận là một giống vật nuụi?
<b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trởng </b>
và phát dục ở vật nuôi?
<b>Câu3: Các phơng pháp chọn phối và</b>
nhân giống thuần chủng vật nuôi?
<b>Cõu 4: Vai trũ ca thc ăn đối với </b>
vật ni?
<b>Câu 5: Cho biết mục đích ca ch </b>
bin v d tr thc n vt nuụi?
<b>Đáp án</b>
- Vật nuôi cung cấp thực phẩm, sức kéo,
phân bón và nguyên liệu sản xuất.
- c gi la ging vật ni khi những vật
ni có cùng nguồn gốc, có đặc điểm
chung, có tính di truyền ổn định, đạt số
l-ợng cá thể nhất định
- Không đồng đều, theo giai on, theo
chu k.
- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng
giống, khác giống.
- Phơng pháp nhân giống thuần chđng:
- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn ni và chống đợc
bệnh tật.
<b>C©u 6: Cho biết một số phơng pháp </b>
và dự trữ thức ăn?
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV: Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm </b>
của bài học
ming vt nuụi n c nhiu, dễ tiêu
hố, giảm khối lợng, độ thơ cứng, khử
độc hại.
- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, cú
ngun thc n liờn tc.
- Các phơng pháp chế biến thức ăn: vật lý,
hoá học, sinh vật học.
- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau kiểm tra.
<b>Ngày soạn : / / 2012</b>
<b> Ngày dạy : / / 2012</b>
<b>TiÕt: 45</b> <b>KiĨm tra 45/</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- KiĨm tra những kiến thức cơ bản trong chơng I vai trò nhiệm vụ phát triển chăn
nuôi, giống vật nuôi, sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc và quản lý
giống vật nuôi.
- Bit cỏch ỏnh giỏ mức độ đạt đợc
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK chơng I phần 3 lên câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Đề kiĨm tra</b>
I. c©u h<b>ỏi ( 10 ®iĨm )</b>
<b>Câu 1: Giống vật ni có vai trị nh thế nào trong chăn nuôi?</b>
<b>Câu 2: Thức ăn đợc cơ thể vật nuôi tiêu hoá nh thế nào?</b>
Phần II. Đáp án và thang ®iĨm:
- Giống vật ni có ảnh hởng quyết định đến năng xuất và chất lợng sản phẩm chăn
nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chn ging vt nuụi phự hp
<b>Câu 2( 4điểm ).</b>
- Prụtờin đợc cơ thể hấp thụ dới dạng axítamin, lipít đợc cơ thể hấp thụ dới dạng
glixêrin và axít béo, Gluxít đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn. Muối khống đợc cơ thể
hấp thụ dới dạng ion khống cịn nớc và các vitamin đợc cơ thể hấp thụ thẳng qua
vỏch rut vo mỏu.
<b>Câu 3 ( 4 điểm )</b>
- Ch biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hố.
- Giảm khối lợng, độ khơ cứng trong thức ăn, khử độc
- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng ln có đủ nguồn thức ăn cho
vật ni, Làm khơ - ủ xanh.
<b>Cđng cè.</b>
GV: Thu bµi vỊ chÊm, nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5. H íng dÉn vỊ </b>
- Về nhà đọc và xem trớc bài 44 SGK.
<i> Ngày soạn: / / 2012</i>
<i> Ngày giảng: / /2012</i>
I. Mục tiêu:
<i>* Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</i>
- Hiu c vai trị và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh.
- Hiểu đợc vai trị, các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn ni.
<i>* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng t duy kỹ thuật cho HS</i>
<i> * Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi trờng sống chung cho vật ni và con ngời </i>
nói riêng.
II.Chn bÞ của thầy và trò:
- GV: Nghiờn cu SGK, ti liu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69,
70,71
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.
III. Tiến trình dạy học:
A.ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra bài cũ:
- Khơng kiểm tra
C. Bài mới:
H§1: Giới thiệu bài mới.
HĐ2: Tìm hiểu về chuồng nuôi.
a. Tìm hiểu vài trò của chuồng nuôi
GV: Nờu vai trũ ca chung nuụi, theo
em chuồng ni có vai trị nh thế nào
đối với vật ni? Lấy ví dụ cho từng vai
trị, khắc sâu kiến thức.
b. Tìm hiểu chuồng ni hợp vệ sinh
GV: Dùng sơ đồ 10 SGK yêu cầu học
sinh quan sát thấy đợc các yếu tố vệ
sinh chuồng nuụi.
GV: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ
sinh là gì?
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khuyết vào vở.
HS: Quan sát hình 69-70SGK trả lời câu
hỏi.
GV: Khi xây dựng chuồng nuôi cần chú
ý gì? Tại sao? Tại sao nên làm chuồng
quay về hớng Nam hay Đông - Nam?
HĐ3.Tìm hiểu về vệ sinh phòng bệnh
trong chăn nuôi.
GV: Hớng dẫn học sinh nêu các ví dụ
minh hoạ để kết luận tầm quan trọng
của vệ sinh trong chn nuụi.
GV: Em hÃy giải thích vì sao nói phòng
bệnh hơn chữa bệnh?
GV: Trong chn nuụi cn lm gỡ để vệ
sinh chăn nuôi?
GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 11 và
nêu các khâu vệ sinh chuồng ni?
HS: Thảo luận hình thành kiến thức về
vệ sinh mơi trờng sống của vật ni.
Các nhóm thải luận đi đến thống nhất.
GV: Vệ sinh thân thể cho vật nuôi vừa
có tác dụng duy trì sức khoẻ và sức sản
xuất của vật ni vừa có tác dụng làm
quen huấn luyện để vật nuôi thuần thục
dễ chăm súc, qun lý.
GV: Nêu nội dung vệ sinh thân thể vËt
nu«i.
GV: Vì sao phải tắm chải và vận động
I. Chng nu«i.
1. Tầm quan trọng của chuồng ni
- Giúp vật nuôi tránh đợc những thay đổi
của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí
hậu thích hợp cho vt nuụi.
- Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc víi mÇm
bƯnh.
- Gióp cho viƯc thùc hiƯn hiƯn quy trình
chăn nuôi khao học.
- Giỳp qun lý tt n vật ni, thu đợc chất
thải làm phân bón và tránh làm ô nhiểm môi
trờng.
2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.
- Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng
ni: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống,
khơng khí trong chuồng ni và độ chiếu
sáng thích hợp cho tng loi vt nuụi.
II. Vệ sinh phòng bệnh.
1.Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh
trong chăn nuôi.
- V sinh chăn ni là để phịng ngừa bệnh
dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và
tăng năng suất chn nuụi.
2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong
chăn nuôi.
<i>a.Vệ sinh môi trờng sống của vật nuôi</i>
- Yêu cầu: Khí hậu trong chuồng, xây dựng
chuồng nuôi, thức ăn, nớc uống phải hợp vệ
sinh và sạch sẽ.
cho vËt nu«i?
D. Cđng cè.
- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Chuồng ni có vai trị NTN trong chăn ni?
- Phải làm gì để chuồng ni hợp vệ sinh?
- Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu nào? Tại sao?
Đ. H ớng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hái cuèi bµi.
- Đọc và xem trớc bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ hình 12, 13 SGK
<i> </i>
<i> Ngày soạn: / / 2012</i>
<i> Ngày giảng: / /2012</i>
I. Mục tiêu:
<i>* Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</i>
- Hiểu đợc vai trị và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh.
- Hiểu đợc vai trị, các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn ni.
<i>* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng t duy kỹ thuật cho HS</i>
<i> * Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi trờng sống chung cho vật ni và con ngời </i>
nói riờng.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiờn cu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69,
70,71
- HS: Đọc SGK, xem trớc sơ đồ và hình vẽ.
III. Tiến trình dạy học:
A.ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra bài cũ:
- Không kiểm tra
C. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần ghi nhớ
HĐ1: Giới thiu bi mi.
HĐ2: Tìm hiểu về chuồng nuôi.
a. Tìm hiểu vài trò của chuồng nuôi
- HS: Đọc SGK và trả lêi c©u hái
GV: Nêu vai trị của chuồng ni, theo
em chuồng ni có vai trị nh thế nào
đối với vật ni? Lấy ví dụ cho từng vai
I. Chuång nu«i.
1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi
- Giúp vật nuôi tránh đợc những thay đổi
của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí
hậu thớch hp cho vt nuụi.
- Giúp vật nuôi hạn chế tiÕp xóc víi mÇm
bƯnh.
- Gióp cho viƯc thùc hiƯn hiện quy trình
chăn nuôi khao học.
b. Tìm hiểu chuồng ni hợp vệ sinh
GV: Dùng sơ đồ 10 SGK yêu cầu học
sinh quan sát thấy đợc các yếu tố vệ
sinh chuồng ni.
GV: Tiªu chn cđa chuồng nuôi hợp vệ
sinh là gì?
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khuyết vào vở.
HS: Quan sát hình 69-70SGK trả lời câu
hỏi.
GV: Khi xây dựng chuồng nuôi cần chú
GV: Hng dn hc sinh nêu các ví dụ
minh hoạ để kết luận tầm quan trọng
của vệ sinh trong chăn nuôi.
GV: Em h·y giải thích vì sao nói phòng
bệnh hơn chữa bệnh?
GV: Trong chăn ni cần làm gì để vệ
sinh chăn nuôi?
GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 11 và
nêu các khâu vệ sinh chuồng ni?
HS: Thảo luận hình thành kiến thức về
vệ sinh môi trờng sống của vật ni.
Các nhóm thải luận đi đến thống nhất.
GV: Vệ sinh thân thể cho vật ni vừa
có tác dụng duy trì sức khoẻ và sức sản
xuất của vật ni vừa có tác dụng làm
quen huấn luyện để vật ni thuần thục
dễ chăm sóc, quản lý.
GV: Nªu nội dung vệ sinh thân thể vật
nuôi.
GV: Vỡ sao phải tắm chải và vận động
trêng.
2. Tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh.
- Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng
nuôi: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống,
khơng khí trong chuồng ni và độ chiếu
sáng thích hợp cho từng loại vật ni.
II. VƯ sinh phòng bệnh.
1.Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh
trong chăn nuôi.
- V sinh chn nuụi l phũng ngừa bệnh
dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật ni và
tăng năng suất chăn ni.
2. C¸c biƯn ph¸p vệ sinh phòng bệnh trong
chăn nuôi.
<i>a.Vệ sinh môi trờng sống của vật nuôi</i>
- Yêu cầu: Khí hậu trong chuồng, xây dựng
chuồng nuôi, thức ăn, nớc uống phải hợp vệ
sinh và sạch sẽ.
<i>b. V sinh thõn th cho vật ni.</i>
- Tắm chải, vận động, Tắm nắng.
D. Cđng cè.
- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Chuồng ni có vai trị NTN trong chăn ni?
- Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh?
- Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu nào? Tại sao?
Đ. H ớng dn v nh:
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bài.
<i>Ngày soạn: / / 2012</i>
<i> Ngµy gi¶ng: / /2012</i>
<b>TiÕt 48 B i 45 :à</b> <b> Nu«i dưìng và chăm sóc các loại vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh</b></i>
- Hiểu đợc những biện pháp chủ yếu trong nuôi dỡng và chăm sóc đối vật
ni non, vật ni đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
<i><b>* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng t duy kỹ thuật, hoạt động nhóm cho HS</b></i>
*Thái độ: Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm
sóc vật nuụi
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiờn cu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.ổn định tổ chức:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
1. Chuồng ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni?
<b>2.</b> Phải làm gì để chuồng ni hợp vệ sinh?
C. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cn ghi nh </b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài mới.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi non.</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình 72 SGK
và trả lời câu hỏi
<b>GV:</b> C th vt ni có những đặc điểm gì?
Tại sao?
<b>GV:</b> Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ từ vật ni
ở gia đình
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh đọc và sắp xếp theo
trình tự ni dưỡng đến chăm sóc theo lứa
tuổi
<b>GV</b>: HÃy nêu cách nuôi dỡng và chăm sóc
<b>HĐ3.Tìm hiểu về chăn ni vật ni đực </b>
<b>giống.</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu cho học sinh hiểu được mục
đích và yêu cầu của chăn ni vật ni đực
giống.
<b>GV:</b> Híng dÉn thảo luận nuôi dỡng, chăm
<b>I. Chăn nuôi vật nuôi non.</b>
<b>1.Một số đặc điểm của sự phát triển </b>
<b>cơ thể vt nuụi non.</b>
- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn
chỉnh.
- Chức năng miễn dịch cha tốt.
<b>2.Nuôi d ỡng và chăm sóc vật nuôi </b>
<b>non.</b>
- Vật nuôi mẹ tốt
- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa đầu
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vt nuụi vn ng, gi vệ sinh
phịng bệnh cho vật ni non.
<b>II. Chăn vật ni đực giống.</b>
<i><b>* Mục đích: Khả năng phối giống cao </b></i>
i con cú cht lng tt.
<i><b>* Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi </b></i>
tốt( Không quá béo) Có khối lợng tinh
dịch cao, chất lợng tinh dịch tốt.
súc ảnh hởng đến đời sau nh thế nào?
<b>GV</b>: Nên nuụi vt nuụi c ging NTN? Ti
sao?
<b>HĐ4. Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi cái </b>
<b>sinh sản.</b>
<b>GV:</b> - Vt ni cái sinh sản có ảnh hởng
NTN đến đàn vật ni con?
<b>GV</b>: Đặt vấn đề: Có hai giai đoạn quyết
định tới chất lượng sinh sản…
<b>GV:</b> Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về nhu cầu
dinh dỡng của vật nuôi cái sinh sản.
<b>HS:</b> Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh số về mức
độ u tiên dinh dưỡng tng giai on, tho
lun.
GV: Nên chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
NTN? Tại sao?
<i><b>* Nuụi dng v chm sóc vật ni </b></i>
<i><b>đực giống.</b></i>
- Cho ăn thức ăn đủ năng lượng,
protein, chất khoáng và vitamin.
- Vận động, tắm chải, kiểm tra thể trọng
và tinh dịch cho vật nuôi.
<b>III.Chăm sóc vật ni cái sinh sản.</b>
- Vật ni cái sinh sản có ảnh hởng
quyết định chất lợng đàn vật nuôi con.
+ Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi
cơ thể mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị cho
tiết sữa sau này.
+ Giai đoạn nuôi con: Tiết sữa nuôi con,
nuôi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau khi
đẻ.
<b>D .Cñng cè:</b>
- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu cách nuôi dưỡng vật nuôi non? Vật nuôi cái sinh sản và vật ni đực giống/
- Giải thích câu tục ngữ:
+ Nuôi đực tốt đợc cả đàn
+ Nuôi cái tốt đợc một ổ.
Nhận xét, đánh giá giờ học.
<b>§ Hư íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- VỊ nhµ häc bµi và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trớc bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan
<b>Bài 46; phòng, trị bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kin thc: Sau bi ny giỏo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc cách sử dụng vác xin để phịng bệnh cho vật ni
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc phịng bệnh cho vật ni
- Biết đợc những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi
- Biết đợc những biện pháp chủ yếu để phịng, trị bệnh cho vật ni
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phơng.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2<sub> :</sub>/<sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1: Em hãy cho biết mục đích và </b>
biện pháp chăn nuôi đực giống
<b>HS2: Nuôi dỡng vật nuôi cái sinh </b>
sản cn chỳ ý nhng vn gỡ? ti
sao?
<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật nuôi </b>
<b>mắc bệnh.</b>
<b>GV: Dựng phng phỏp quy nạp để </b>
diễn giải nêu ví dụ, phân tích, hình
thành khái niệm về bệnh.
<b>HS: Nêu ví dụ về bnh a phng </b>
m em bit.
<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân g©y </b>
<b>rta bƯnh.</b>
<b>GV: Dùng sơ đồ cho học sinh quan </b>
<b>GV: Có mấy nguyên nhân gây ra </b>
bệnh?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Nguyên nhân bên ngoài gồm </b>
những nguyên nhân nào?
- Chn nuụi vt nuụi c ging nhằm đạt
đợc khả năng phối giống và phẩm chất
tinh dịch.
- Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản phải chú
ý cả ni dỡng, chăm sóc nhất là vệ sinh,
vn ng.
<b>A/ phòng trị bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Khái niƯm vỊ bƯnh.</b>
- Vật ni bị bệnh do chức năng sinh lý
trong cơ thể tác động của yếu tố gây bệnh
làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị
kinh tế của vật nuôi.
<b>II. Nguyên nhân gây ra bệnh.</b>
- Có 2 căn cứ để phân loại bệnh
+ BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vËt
<b>HS: Trả lêi</b>
<b>HĐ3.Tìm hiểu về các biện pháp </b>
<b>phịng trị bệnh cho vật ni.</b>
<b>GV: u cầu học sinh tìm ra biện </b>
pháp đúng.
<b>HS: Thảo luận về biện pháp đúng, </b>
sai – hình thành kiến thức vào vở
<b>III. Phòng trị bệnh cho vật ni.</b>
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vác xin
- Cho vật ni ăn đầy đủ các chất dinh
d-ỡng.
- VƯ sinh m«i trêng s¹ch sÏ.
- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và
điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh
ở vật ni.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
<i>Ngày soạn: / / 2012</i>
<i> Ngày giảng: / /2012</i>
<b>Bài 47: vác xin phòng bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết đợc khái niệm và tác dụng của vác xin
- Biết đợc cách sử dụng vác xin để phịng bệnh cho vật ni
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc phịng bệnh cho vật nuôi
- Biết đợc những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi
- Biết đợc những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vật ni
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, a phng.
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
Có mấy nguyên nhân gây ra bệnh?
Nguyên nhân bên ngoài gồm những
nguyên nhân nào?
<b>1.Tỡm tũi phỏt hin kin thc mi.</b>
<b>H1.Tỡm hiu tỏc dụng của vacxin</b>
<b>HS: Tr¶ lời</b>
<b>GV: Dùng hình vẽ 73 SGK yêu cầu học </b>
sinh phân loại vác xin.
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Th no l vỏc xin chết và vác xin </b>
nhợc độc?
<b>HS: Tr¶ lêi</b>
<b>GV: Dïng hình 74 mô tả tác dụng của </b>
vắc xin.
<b>HS: Thảo luận làm bài tập</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và sử </b>
<b>dơng v¸c xin</b>
<b>GV: Vắc xin cần phải đợc bảo quản nh </b>
th no?
<b>HS: Trả lời</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh khắc s©u mét sè</b>
kiÕn thøc sau:
<b>4. Cđng cè.</b>
<b>GV: Gọi 1-2 học sinh c phn ghi nh </b>
SGK.
<b>GV: Hệ thống lại bài, nêu câu hỏi củng </b>
cố.
<b>B/ Vẵcxin phòng bệnh cho vật nuôi</b>
<b>I. Tác dụng của vác xin.</b>
<b>1.Vác xin là gì?</b>
- Vỏc xin đợc chế từ chính mầm bệnh
( Vi khuẩn hoặc vi rút ) gây ra mà ta
muốn phòng nga.
Vác xin phân làm hai loại.
- B lm yu i là vác xin nhợc độc
- Bị giết chết là vác xin chết.
<b>2. T¸c dơng cđa v¸c xin.</b>
- Làm cho cơ thể vật ni chống đợc
bệnh, khoẻ mạnh vì nó đáp ứng đợc miễn
dịch khi sử dụng vác xin.
<b>Bµi tËp:</b>
- Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm
bệnh, miễn dịch.
<b>II. Một số điều cần chú ý khi sử dụng </b>
<b>vắc xin.</b>
<b>1.B¶o qu¶n.</b>
- Nhiệt độ thích hợp phải theo sự hớng
dn ca nhón thuục.
- ĐÃ pha phải dùng ngay.
<b>2.Sử dụng:</b>
- Chỉ dùng vắc xin cho vật nuôi khoẻ.
- Phải dùng ỳng vc xin
- Dùng vắc xin xong phải theo dõi nuôi
2-3 giờ tiếp theo.
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- chuẩn bị giờ sau ôn tập
<b> </b>
<i>Ngày soạn: / / 2012</i>
<i> Ngày giảng: / /2012</i>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh
- Thơng qua giờ ơn tập giúp học sinh củng cố đợc các kiến thức, kỹ năng đã
đợc học.
- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình u lao động và thích thú học
tập
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về
kiến thức trọng tõm.
- HS: Đọc và xem trớc bài.
<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>
- Không kiểm tra
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời </b>
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
<b>Hệ thống câu hỏi</b>
<b>Cõu1: em hóy nêu vai trị của giống </b>
trong chăn ni, điều kiện c
cụng nhn l mt ging vt nuụi?
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 2: Đặc điểm của sự sinh trởng </b>
và phát dục ở vật nuôi?
<b>Câu3: Các phơng pháp chọn phối và </b>
nhân giống thuần chủng vật nuôi?
<b>Cõu 4: Vai trị của thức ăn đối với </b>
vật ni?
<b>Câu 5: Cho biết mục đích của chế </b>
biến và dự trữ thức n vt nuụi?
<b>Câu 6: Cho biết một số phơng pháp </b>
và dự trữ thức ăn?
<b>Câu 7: Vai trò của chuồng nuôi, thế </b>
nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
<b>Câu 8: Khi nào vật nuôi bị bệnh? </b>
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật
<b>Câu 9: Vác xin là gì? cho biết tác </b>
dụng của vác xin những điểm cần
chú ý khi sử dụng vắc xin.
<b>Câu 10: Rừng sau khi trồng nếu </b>
không chăm sóc sẽ gây ra hậu qu¶
gi?
<b>4. Cđng cè:</b>
- Đợc gọi la giống vật ni khi những vật
ni có cùng nguồn gốc, có đặc điểm
chung, có tính di truyền ổn định, đạt số
l-ợng cá thể nhất định
- Không đồng đều, theo giai on, theo
chu k.
- Phơng pháp chọn phối: Chọn cùng
giống, khác giống.
- Phơng pháp nhân giống thuần chủng:
Con bè + mÑ cïng gièng.
- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ
cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống
đợc bệnh tật.
- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng để vật ni ăn đợc nhiều, dễ tiêu
hố, giảm khối lợng, độ thơ cứng, khử
độc hại.
- Dự trữ nhằm giữ thức ăn đợc lâu, có đủ
nguồn thức ăn liên tục.
- C¸c phơng pháp chế biến thức ăn: vật
lý, hoá học, sinh vËt häc.
- Phơng pháp dự trữ: Khô, ủ tơi
- Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi,
muốn chuồng ni hợp vệ sinh phải có
nhiệt độ, độ ẩm thích hợp, độ chiếu sáng
phù hợp, lợng khí độc ớt.
- Vật nuôi bị bệnh có sự dối loạn chức
năng sinh lý trong cơ thể do dối loạn của
các yếu tố gây bệnh, bao gồm yếu tố bên
trong và yếu tố bên ngoài.
- Vc xin l ch phẩm sinh học, đợc chế
từ chính mầm bệnh gây ra bệnh.
- Vắc xin tạo cho cơ thể có đợc kh nng
min dch.
- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra tính
chất của vắc xin, tuân theo mọi chỉ dẫn
<b>GV: Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm </b>
của bài học
<b>5. H ớng dẫn vỊ nhµ 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau
kiểm tra.
<b>Câu 2: Em hãy chọn các từ: ngoại hình, năng suất, chất lợng sản phẩm điền vào </b>
chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trng của một giống vật ni:
Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngời tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có
đặc điểm………. Giống nhau, có……… và………. nh nhau,
có tính di truyền ổn định, có số lợng cá thể nhất định