Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.59 KB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ 2 ngày 3 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b> Buổi sáng </b>
<b>Tiết : 1</b>
<b>chµo cê</b>
Ti t : 2ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T1 ) Toán
Tên bài <b>O </b>–<b> C </b> <b>kiĨm tra </b>
<b>I. mơc </b>
<b>tiªu</b>
Đọc được: o,c, bị , cỏ . Từ và
câu ứng dụng.
Viết được: o,c, bò , cỏ
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo
chủ đề: vó bè
Kiểm tra tập trung vào các
nội dung sau:
- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết
- Kĩ năng thức hiện phép cộng
và phép trừ trong phạm vi 100.
- Giải bài tập tốn bằng 1 phép
tính cho trước .
- Đọc viết số đo độ dài đoạn
thẳng.
<b>II. đồ </b>
<b>dùng </b>
<b>dạy - </b>
<b>học</b>
Tranh mẫu , đồ dung cho trò chơi
<b>iii. các hoạt động dạy - học</b>
TG HĐ
3 1
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
Hs: đọc l, h , lê , hè
Gv: nhận xét ghi điểm
<b>Giới thiệu bài</b>
Gv: nêu yêu cầu và ghi đề lên
bảng cho hs làm bài .
Hs: chuẩn bị giấy kiểm tra làm
bài
2
<b>Hoat động 1 vào bài</b>
Gv: gt bài nghi đầu bài lên bảng
Hs: nghe và đọc theo giỏo viờn Gv: viết đề kiểm tra cho HS làm
5 3 Hoạt động 2 : nhận diện
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra chữ mới và cấu tạo của
chứ , và đọc mẫu o
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: giới thiệu tranh khoá hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra tiếng bò, và đọc mẫu .
<b>Đề kiểm tra </b>
Bài 1. Viết các số:
Bài 2. - Số liền trước của
21 là:
- Số liền sau của 49 là:
Bài 3. Tính:
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: yêu cầu hs tìm và nêu cấu tạo
của tiếng bị.
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv.
Gv: nhân xét uốn năn .
<b>Hoạt động 3 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
Bài 4. Cửa hàng buổi sáng
bán được 2 chục hộp kẹo, buổi
chiều bán được 3 chục hộp kẹo.
Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán
được bao nhiêu hộp kẹo?
10 4
<b>Hoạt động 4 : tập viết</b>
<b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
GV : viết mẫu chữ ( o ) và nêu quy
trình viết ( lưu ý HS cơ chữ )
Hs: hs viết trên khơng chữ o và tiếng
<b>bị</b>
Gv: cho hs viết bảng con o, bò
Hs : viết bài
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ
nhỡ
Hs: viết vở
Gv: Nhận xét uôn nắn
<b>Hoạt động 5 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
Gv: thu bài
Hs: nộp bài kiểm tra
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
<b> - Gv cho hs đọc o , bò . </b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T2 ) Tập đọc
Tên bài <b>O </b><b> C</b> <b>Bạn của nai nhỏ (T1)</b>
<b>I. mục </b>
<b>tiêu</b> Nh tiết 1 Biết đọc liền mạch các từ ,<sub>cụm từ trong câu , ngắt nghỉ hơi</sub>
đúng và rõ ràng
Hiểu ý nghĩa câu chuyện :
<b>người bạn đáng tin cậy là</b>
<b>người sẵn lòng cứu ngêi, giúp</b>
<b>người ,</b> trả lời được câu hỏi
trong sgk
<i>*TH:Q: học sinh nắm được</i>
<i>quyền đợc sống với cha mẹ,</i>
<i>đựơc ch ạm chăm sóc, dạy dỗ.</i>
<i>Quyền đợc vui chơi, đợc tự do</i>
<i>kết giao bạn bè và đợc đối xử</i>
<i>bình đẳng.</i>
<b>II. đồ </b>
<b>dùng </b>
<b>dạy - </b>
<b>học</b>
Tranh minh họa
<b>iii. các hoạt động dạy - học</b>
TG HĐ
12 1
<b>Hoạt động 6 : nhận diện</b>
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra chư mới và cấu tạo của
chữ c và đọc mẫu
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
<b>Giới thiệu bài</b>
Hs: nghe gv nêu yêu cầu bài
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu bài
4 2
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra tiếng cỏ , và đọc mẫu .
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: yêu cầu hs tìm và nêu cấu tạo
của tiếng cỏ .
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv.
Gv: nhân xét uốn năn .
<b>Hoạt động 7 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
<b>Luyện đọc</b>
Hs: 1 hs khá đọc bài trước lớp
Gv: nhận xét và đọc mầu cả bài
và hd hs đọc nối tiếp câu
Hs: luyện đọc câu (nối
tiếp)Theo dãy,bàn,tổ
Gv: uốn nắn và luyện đọc từ
khó : <b>Nai nhỏ, chơi xa, chặn </b>
<b>lối, lần khác, lão hổ, lao tới, lo</b>
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: nhận xét và tuyên dương .
Gv: hd hs đọc đoạn trước lớp và
chia đoạn
Hs: đọc đoạn trước lớp
12 3 <b><sub>Hoạt động 8 : tập viết</sub></b>
<b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
Gv: viết mẫu chư và tiếng ( c ,cỏ )và
nêu quy trình viết (lưu ý HS cơ chữ)
Hs: hs viết trên không chữ c và tiếng
<b>cỏ</b>
Gv: cho hs viết bảng con c , cỏ
Hs : viết bài
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ
nhỡ
Hs: viết vở
Gv: Nhận xét uôn nắn
<b>Hoạt động 9 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Hs: đọc đoạn trước lớp
Gv: hd giải nghiã từ mới : <b>Ngăn</b>
<b>cản, hích vai, thơng minh, </b>
<b>hung ác, gạc…</b>
Hs: đọc đoạn trong nhóm
Gv: cho học sinh thi đọc đoạn
giữa các nhóm
Hs: thi đọc đoạn giữa các trong
nhóm
Gv: nhận xét , tuyên dương
<b> IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại các từ , tiếng khó , nhắc lại nội dung của bài .
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Ti t : 4ế
<b> Nhóm 1</b> <b> Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T3 ) Tập đọc
Tên bài <b>o - c </b> <b>B¹n cđa nai nhá ( T2)</b>
<b>I. mơc </b>
<b>tiªu</b> Như tiết 1 + 2 Như tiết 1
<b>II. đồ </b>
<b>dùng </b>
<b>dạy - </b>
<b>học</b>
Tranh anh minh họa phần luyện nói Bảng phụ
<b>iii. các hoạt động dạy - học</b>
TG HĐ
<b> Hoạt động 10 Luyện đọc:</b>
<b>Hướng dẫn đọc vần mới và tiếng</b>
10 1 <b><sub>khoá</sub></b>
Hs: đọc lại vần và tiếng khoá trên bảng
Gv: uốn nắn nhắc lại cách đọc
<b>Hướng dẫn đọc câu ứng dụng</b>
GV ghi bảng , giải nghĩa một số từ và
đọc mẫu .
Hs : đọc đồng thanh và đọc theo nhóm ,
GV : phân tích & chỉnh sửa phát âm
cho HS và đọc mẫu lại cho hs .
Hs: hs đọc toàn bài trên bảng lớp
<b>Hoạt động 11 Luyện viết:</b>
GV : hướng dẫn cách viết vở o , c ,
<b>bò , cỏ . KT tư thế ngồi, cách cầm bút . </b>
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu . Chấm một
số bài & nhận xét
Hs: viết bài
Gv: nhận xét
Đặt câu hỏi : Nai nhỏ xin phép
cha đi đâu ?
Cha Nai Nhỏ nói gì ? Nai nhỏ
kể cho cha nghe những hành
động nào của bạn mình ?
Hs: đọc và trả lời câu hỏi :
Đi chơi xa cùng các bạn.Cha
không ngăn cản con…Lấy vai
hích đổ hịn đá…Lao vào gã
Sói… Nhanh trí keo Nai Nhỏ
chạy
Gv: nhận xét kết luận và ghi
bảng
Hs: theo dõi gv kết luận
10 2
Hoạt động 12 Luyện nói
Gv: cho hs quan sat tranh và nêu câu
hỏi : trong tranh em thấy những gì ? vó
bè dùng làm gì ? vó bè thường đặt ở
đâu ? em cịn biết nhừng loại vó nào
khác ?
Hs: trả lời miệng các câu hỏi lần lượt
từng học sinh .
Gv: nhận xét và nêu lại tên chu đề và
cho hs thảo luận và tập nói với bạn
Hs: thực hiện
Gv: nhận xét và nhắc nhở
Hs: đoc và nói lại chủ đề
Hs: đọc đoạn cịn lại và trả lời
câu hỏi
Gv: nhận xét kết luận
*Th: q: gv dựa vào nội dung
bài nờu cho hs nắm được học
sinh nắm được quyền đợc sống
4 5
<b>Hoạt động 13 trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
<b>Luyện đọc lại</b>
Hs: đọc đoạn cần luyên đọc
Gv: Hướng dẫn cách nghỉ và
cách đọc bài
Hs: đọc bài
<b> IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại o , c , cỏ , bò
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều
<b>Buổi chiều </b>
Ti t : 1ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn <b>Luyện tiếng việt </b> <b>Luyện tốn </b>
Tên bài <b>Ôn tập : </b>dấu : / \ . ? <b>Ôn tập </b>
I-Mục tiêu Ôn tập lại các dấu đã học <sub>Biết đọc và viết được các dấu . </sub> Viết và đếm được các số đến 100 , làm <sub>được tính cộng trù đơn giản , tính với đơn </sub>
vi dm
II-Đô
dùng dạy Sgk
học
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
1 <b>ổn định tổ chức</b>
Gv: cho lớp hát và báo cáo si số lớp
Hs: hát và ổn định chỗ ngồi
4 2 <b>Ôn đọc</b>
Hs: quan sát bảng phụ gv chuẩn bị
Gv: chỉ và đọc lần lượt các dấu và
các từ tiếng khóa .
Hs: đọc lần lượt theo cả lớp , nhóm ,
cá nhân
<b>Bài 1 : Tính</b>
Gv: ra đề và hướng dẫn làm bài
Hs: làm bài vao bảng con
Gv: chữa bài
30dm + 30dm = 40dm – 10dm =
89dm – 13dm = 16dm + 1dm =
12 3
Gv: uốn nắn và luỵên phát ấm cho hs
Hs: luyện đọc theo nhóm
<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính</b>
Gv: ra đề và hướng dẫn làm bài
Hs : 3 hs làm bài bảng lớp làm vở
Gv: chữa bài
50 + 30 80 - 20 40 + 20
26 + 23 30 + 10 32 + 12
4 4
Gv: kiểm tra đọc một số học sinh
Hs: đọc bài
<b>Bài 3 :</b>
Gv: ra đề và hướng dẫn làm bài
Đọa dây dài 18dm mẹ cắt đi 12 dm . Hỏi
đoạn dây cịn lại bao nhiêu dm ?
Hs: tóm tắt và làm bài vào vở 1 hs lên làm
bài
Gv: chữa bài
4 4
Hs: lấy vở và viết theo cỡ nhớ
Gv: uốn nắn
Hs: nộp vở
<b>Bài 4</b>
Gv: ra đề và hướng dẫn làm bài : viết số :
78 , 54 , 14 , 64 , 80
Hs: làm bài vào vở
Gv: chữa bài
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Ti t : 2ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Tên bài <b>XÐ dán hình ch nht - hỡnh tam</b>
<b>giỏc</b>
<b>ễn tp bi : bạn cảu nai nhỏ </b>
I-Mục tiêu
Biết cánh xẻ , dán hính chữ nhật ,
hình tam giác .
Xé dán được hình chữ nhật . hình
tam giác . Đường xé có thể chưa
thẳng , bị răng cưa . Hình dán có thể
chữa phẳng .
Luyện đọc lại bài đã học
Hiểu nội dung của bài
II-Đô
dùng dạy
học
Bài mẫu, bộ đồ dùng xé dán Sgk
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
4 2 <b><sub>Kiểm tra bài cũ:</sub></b>
Hs: Nt kiểm tra đồ dùng học tập của
Hs: và báo cáo kết quả
Gv: nhận xét chung
<b>Hướng dẫn thực hành</b>
Gv: yêu cầu hs nêu lại cách xé dán
hình chữ nhật , hình tam giác đã
học .
Hs: nêu lại cách làm
Gv: nhận xét và nhắc nhở hs một số
lưu ý khi thực hành làm .
Hs: chuẩn bị đồ dùng
<b>Thực hành </b>
Hs: thực hành xé, dán hình chữ
nhật , hình tam giác
Gv: theo dõi và nhắc nhở
Hs : chỉnh sửa sản phẩm để trưng
bày .
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
Gv: cho hs đọc đoạn 1 bài thời khoá biểu
Hs: đọc bài
<b>Luyện đọc</b>
Hs: nghe gv đọc mẫu
Gv: đọc mẫu cả bài
Hs: luyện đọc theo nhom
Gv: theo doi và uốn nắn các nhóm đọc bài
Hs: đọc bài
Hs: lần lượt đọc bài mỗi hs một lần đọc
Gv: nhận xét luyện phát âm
12 3 <sub>Hs: trưng bày sản phảm của mình </sub>
làm
<b>Nhận xét - đánh giá</b>
Gv: nêu tiêu trí đánh giá và cho hs
nhận xét đánh giá bài của bạn
Hs: nhận xét bài của bạn
Gv: nhận xét và tuyên dương
Tìm hiểu bài
Gv: cho hs nêu lại nội dung bài đã học ở
buổi sáng
Hs: nêu lại
Hs: trả lời
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
<b>Tiết : 3 </b>
<b>Hoạt động tập thể </b>
<b>Thứ 2 ngày 3 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng </b>
<b>Tiết : 1</b>
<b>Chào cờ </b>
Ti t : 2ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T1 ) Toán
Tên bài <b>O </b>–<b> C </b> <sub>Kiểm tra </sub>
I-Mục tiêu
Đọc được: o,c, bò , cỏ . Từ và câu
ứng dụng.
Viết được: o,c, bò , cỏ
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ
đề: vó bè
Kiểm tra tập trung vào các nội dung
sau:
- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền
trước, số liền sau.
- Kĩ năng thức hiện phép cộng và phép
trừ trong phạm vi 100.
- Giải bài tập tốn bằng 1 phép tính cho
trước .
- Đọc viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II-Đô
dùng dạy
học
Tranh mẫu , đồ dung cho trò chơi
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
Hs: đọc l, h , lê , hè
Gv: nhận xét ghi điểm
<b>Giới thiệu bài</b>
Gv: nêu yêu cầu và ghi đề lên bảng cho hs
làm bài .
Hs: chuẩn bị giấy kiểm tra làm bài
2
<b>Hoat động 1 vào bài</b>
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
<b>Đề kiểm tra </b>
trả lời rút ra chữ mới và cấu tạo của
chứ , và đọc mẫu o
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: giới thiệu tranh khoá hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra tiếng bò, và đọc mẫu .
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: yêu cầu hs tìm và nêu cấu tạo
của tiếng bị.
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv.
Gv: nhân xét uốn năn .
<b>Hoạt động 3 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
Bài 2. - Số liền trước của 21 là:
- Số liền sau của 49 là:
Bài 3. Tính:
25
13
76
31
40
15
88
42
6
51
Bài 4. Cửa hàng buổi sáng bán được 2
chục hộp kẹo, buổi chiều bán được 3 chục
hộp kẹo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán
được bao nhiêu hộp kẹo?
10 4
<b>Hoạt động 4 : tập viết</b>
<b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
GV : viết mẫu chữ ( o ) và nêu quy
trình viết ( lưu ý HS cơ chữ )
Hs: hs viết trên không chữ o và tiếng
<b>bò</b>
Gv: cho hs viết bảng con o, bò
Hs : viết bài
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ
nhỡ
Hs: viết vở
Gv: Nhận xét uôn nắn
và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
Gv: thu bài
Hs: nộp bài kiểm tra
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
<b> - Gv cho hs đọc o , bò . </b>
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
……….
Ti t : 3ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T2 ) Tập đọc
Tên bài <b>O </b>–<b> C</b> <b>B¹n cña nai nhá</b>
I-Mục tiêu Như tiết 1 Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong<sub>câu , ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng </sub>
Hiểu ý nghĩa câu chuyện : <b>người bạn</b>
<b>đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu ngêi,</b>
<b>giỳp người ,</b> trả lời được cõu hỏi trong sgk
*Th: q: học sinh nắm được quyền đợc sống
với cha mẹ, đựơc ch ạm chăm sóc, dạy dỗ.
Quyền đợc vui chơi, đợc tự do kết giao bạn
bè và đợc đối xử bình đẳng.
II-Đơ
dùng dạy
học
Tranh minh họa
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
12 1
<b>Hoạt động 6 : nhận diện</b>
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra chư mới và cấu tạo của
chữ c và đọc mẫu
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
<b>Giới thiệu bài</b>
Hs: nghe gv nêu yêu cầu bài
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu bài
4 2
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra tiếng cỏ , và đọc mẫu .
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: yêu cầu hs tìm và nêu cấu tạo
của tiếng cỏ .
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv.
<b>Luyện đọc</b>
Hs: 1 hs khá đọc bài trước lớp
Gv: nhận xét và đọc mầu cả bài và hd hs
đọc nối tiếp câu
Hs: luyện đọc câu (nối tiếp)Theo
dãy,bàn,tổ
Gv: nhân xét uốn năn .
<b>Hoạt động 7 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: nhận xét và tuyên dương .
<b>nhỏ, chơi xa, chặn lối, lần khác, lão hổ, </b>
<b>lao tới, lo lắng, chút nào nữa…</b>
Hs: luyện đọc từ khó
Gv: hd hs đọc đoạn trước lớp và chia đoạn
Hs: đọc đoạn trước lớp
12 3 <b><sub>Hoạt động 8 : tập viết</sub></b>
<b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
Gv: viết mẫu chư và tiếng ( c , cỏ )
và nêu quy trình viết (lưu ý HS cơ
chữ )
Hs: hs viết trên không chữ c và tiếng
<b>cỏ</b>
Gv: cho hs viết bảng con c , cỏ
Hs : viết bài
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ
nhỡ
Hs: viết vở
Gv: Nhận xét n nắn
<b>Hoạt động 9 : trị chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Hs: đọc đoạn trước lớp
Gv: hd giải nghiã từ mới : <b>Ngăn cản, hích </b>
<b>vai, thơng minh, hung ác, gạc…</b>
Hs: đọc đoạn trong nhóm
Gv: cho học sinh thi đọc đoạn giữa các
nhóm
Hs: thi đọc đoạn giữa các trong nhóm
Gv: nhận xét , tuyên dương
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại các từ , tiếng khó , nhắc lại nội dung của bài .
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
………
Ti t : 4ế
<b> Nhóm 1</b> <b> Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T3 ) Tập đọc
I- Mục
tiêu Như tiết 1 + 2
Như tiết 1
II-Đô
dùng dạy
Tranh anh minh họa phần luyện nói Bảng phụ
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
10 1
<b> Hoạt động 10 Luyện đọc:</b>
<b>Hướng dẫn đọc vần mới và tiếng khoá</b>
Hs: đọc lại vần và tiếng khoá trên bảng
Gv: uốn nắn nhắc lại cách đọc
<b>Hướng dẫn đọc câu ứng dụng</b>
GV ghi bảng , giải nghĩa một số từ và đọc
mẫu .
Hs : đọc đồng thanh và đọc theo nhóm ,
theo cá nhân
GV : phân tích & chỉnh sửa phát âm cho
HS và đọc mẫu lại cho hs .
Hs: hs đọc toàn bài trên bảng lớp
<b>Hoạt động 11 Luyện viết:</b>
GV : hướng dẫn cách viết vở o , c , bò ,
Hs: viết bài
Gv: nhận xét
<b>Tìm hiểu đoạn bài </b>
Gv: hd hs đọc đoạn 1- 2 .và Đặt câu
hỏi : Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?
Cha Nai Nhỏ nói gì ? Nai nhỏ kể cho
cha nghe những hành động nào của bạn
mình ?
Hs: đọc và trả lời câu hỏi :
Đi chơi xa cùng các bạn.Cha không
ngăn cản con…Lấy vai hích đổ hịn
đá…Lao vào gã Sói… Nhanh trí keo
Nai Nhỏ chạy
Gv: nhận xét kết luận và ghi bảng
Hs: theo dõi gv kết luận
Gv: cho hs đọc đoạn còn lại và nêu câu
hỏi cho hs : Mỗi HĐ của bạn Nai Nhỏ
nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em
thích nhất điểm nào ? Theo em người
Hoạt động 12 Luyện nói
Gv: cho hs quan sat tranh và nêu câu hỏi
: trong tranh em thấy những gì ? vó bè
dùng làm gì ? vó bè thường đặt ở đâu ?
em cịn biết nhừng loại vó nào khác ?
Hs: trả lời miệng các câu hỏi lần lượt
từng học sinh .
Gv: nhận xét và nêu lại tên chu đề và cho
hs thảo luận và tập nói với bạn
Hs: thực hiện
Gv: nhận xét và nhắc nhở
Hs: đoc và nói lại chủ đề <sub>Gv: nhận xét kết luận</sub>
*Th: q: gv dựa vào nội dung bài nờu cho
hs nắm được học sinh nắm được quyền
đợc sống với cha mẹ, đựơc ch ạm chăm
sóc, dạy dỗ. Quyền đợc vui chơi, đợc tự
do kết giao bạn bè và đợc đối xử bình
đẳng.
4 5
<b>Hoạt động 13 trị chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
<b>Luyện đọc lại</b>
Hs: đọc đoạn cần luyên đọc
Gv: Hướng dẫn cách nghỉ và cách đọc
bài
Hs: đọc bài
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại o , c , cỏ , bò
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều
<b>Buổi chiều </b>
Ti t : 1ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn <b>Luyện tiếng việt </b> <b>Luyện tốn </b>
Tên bài <b>Ơn tập : dấu : / \ . ? </b> <b>Ôn tập </b>
I-Mục tiêu Ôn tập lại các dấu đã học <sub>Biết đọc và viết được các dấu . </sub> Viết và đếm được các số đến 100 , làm <sub>được tính cộng trù đơn giản , tính với đơn </sub>
vi dm
II-Đơ
dùng dạy
học
Sgk đề bài
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
1 <b>ổn định tổ chức</b>
Hs: hát và ổn định chỗ ngồi
4 2 <b>Ôn đọc</b>
Hs: quan sát bảng phụ gv chuẩn bị
trước về các dấu và đọc
Gv: chỉ và đọc lần lượt các dấu và
các từ tiếng khóa .
Hs: đọc lần lượt theo cả lớp , nhóm ,
cá nhân
<b>Bài 1 : Tính</b>
Gv: ra đề và hướng dẫn làm bài
Hs: làm bài vao bảng con
Gv: chữa bài
30dm + 30dm = 40dm – 10dm =
89dm – 13dm = 16dm + 1dm =
12 3
Gv: uốn nắn và luỵên phát ấm cho hs
Hs: luyện đọc theo nhóm
<b>Bài 2 : Đặt tính rồi tính</b>
Gv: ra đề và hướng dẫn làm bài
Hs : 3 hs làm bài bảng lớp làm vở
Gv: chữa bài
50 + 30 80 - 20 40 + 20
26 + 23 30 + 10 32 + 12
4 4
Gv: kiểm tra đọc một số học sinh
Hs: đọc bài
<b>Bài 3 :</b>
Gv: ra đề và hướng dẫn làm bài
Đọa dây dài 18dm mẹ cắt đi 12 dm . Hỏi
đoạn dây còn lại bao nhiêu dm ?
Hs: tóm tắt và làm bài vào vở 1 hs lên làm
bài
Gv: chữa bài
4 4
Hs: lấy vở và viết theo cỡ nhớ
Gv: uốn nắn
Hs: nộp vở
<b>Bài 4</b>
Gv: ra đề và hướng dẫn làm bài : viết số :
78 , 54 , 14 , 64 , 80
Hs: làm bài vào vở
Gv: chữa bài
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Ti t : 2ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Môn <b>Thủ công </b> <b>Luyện tiếng việt </b>
Tên bài <b>XÐ dán hình ch nht - hỡnh tam</b>
<b>giỏc</b>
<b>ễn tp bi : bạn cảu nai nhỏ </b>
I-Mục tiêu
Biết cánh xẻ , dán hính chữ nhật ,
hình tam giác .
Xé dán được hình chữ nhật . hình
tam giác . Đường xé có thể chưa
thẳng , bị răng cưa . Hình dán có thể
chữa phẳng .
II-Đơ
dùng dạy
học
Bài mẫu, bộ đồ dùng xé dán Sgk
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
4 2 <b><sub>Kiểm tra bài cũ:</sub></b>
Hs: Nt kiểm tra đồ dùng học tập của
Hs: và báo cáo kết quả
Gv: nhận xét chung
<b>Hướng dẫn thực hành</b>
Gv: yêu cầu hs nêu lại cách xé dán
hình chữ nhật , hình tam giác đã
học .
Hs: nêu lại cách làm
Gv: nhận xét và nhắc nhở hs một số
lưu ý khi thực hành làm .
Hs: chuẩn bị đồ dùng
<b>Thực hành </b>
Hs: thực hành xé, dán hình chữ
nhật , hình tam giác
Gv: theo dõi và nhắc nhở
Hs : chỉnh sửa sản phẩm để trưng
bày .
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
Gv: cho hs đọc đoạn 1 bài thời khoá biểu
Hs: đọc bài
<b>Luyện đọc</b>
Hs: nghe gv đọc mẫu
Gv: đọc mẫu cả bài
Hs: luyện đọc theo nhom
Gv: theo doi và uốn nắn các nhóm đọc bài
Hs: đọc bài
Hs: lần lượt đọc bài mỗi hs một lần đọc
Gv: nhận xét luyện phát âm
12 3 <sub>Hs: trưng bày sản phảm của mình </sub>
làm
<b>Nhận xét - đánh giá</b>
Gv: nêu tiêu trí đánh giá và cho hs
nhận xét đánh giá bài của bạn
Hs: nhận xét bài của bạn
Gv: nhận xét và tuyên dương
Tìm hiểu bài
Gv: cho hs nêu lại nội dung bài đã học ở
buổi sáng
Hs: nêu lại
Gv: em học được bài học gì qua bài đọc
Hs: trả lời
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
<b>Tiết : 3 </b>
<b>Hoạt động tập thể </b>
<b>Buổi sáng </b>
<b>Tiết : 1</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Tốn Kể chuyện
Tên bài <b>BÐ h¬n - dÊu <</b> <b><sub>Bạn của nai nhỏ</sub></b>
I-Mục tiêu Bước đầu biết so sánh số lượng , <sub>biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so </sub>
sánh các số .
Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi
tranh , nhắc lại được lời kể của nai nhỏ
về bạn mình ; nhắc lại được lời của cha
nai nhỏ sau mỗi lần nghe nai nhỏ kể về
bạn
Biết kể nối tiếp được từng đoạn của
câu chuyện theo tranh minh họa .
II-Đô
dùng dạy
học
- SGK, Pbt Các tranh minh hoạ phóng to.
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1
<b>Giới thiệu</b>
GV: nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
Hs: nghe và ghi tên bài vào vở
<b>Giới thiệu</b>
Hs: nghe gv giới thiệu
Gv: Gt bài ghi đầu bài lên bảng
15 2
<b>Giíi thiƯu dÊu bÐ <</b>“ ”
Gv: Giíi thiƯu 1 < 2 (treo tranh 1) vẽ
3 chiếc ôtô, 1 bên một chiếc và 1 bên 2
chiếc nh hình trong SGK v à nêu câu
hỏi : Bên trái có mấy ôtô ? Bên phải có
mấy ôtô ? Bên nào có số ôtô ít hơn ?
Hs: trả lời : Cã mét «t« . Cã hai ôtô .
Bên trái có số ôtô ít hơn
Gv: Cho HS nói 1 ôtô ít hơn 2 ôtô
V Treo tiếp tranh 1 hình vuông và 2 hình
vuông. Nờu cõu hi : Bên trái có mấy
hình vuông ? Bên phải có mấy hình
vuông ? So sánh số hình vuông ở hai
bên ?
Hs: tr li : Có 1 hình vuông. Có 2
hình vuông . 1 hình vuông ít hơn hai
hình vuông
<b>Hng dn k</b>
HS: quan sát từng tranh đọc thầm lời gợi
ý dưới mỗi tranh.
Gv: hướng dẫn học sinh nhắc lại lời kể
của Nai nhỏ , quan sát tranh vè kể trong
nhóm theo tranh .
Hs: quan sát tranh và kể theo nhóm
(mỗi em kể 1 tranh đổi lại mỗi em kể 3
tranh).
Gv: nªu 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình
vuông ít hơn 2 hình vuông ta nói 1 ít
hơn 2 và viÕt lµ: 1 < 2 . DÊu < gọi là
<b>dấu bé hơn . Đọc là: bÐ h¬n</b>
Hs: nhắc lại
<b>Giíi thiƯu 2 < 3:</b>
Gv: Treo tranh lên bảng và giao việc:
quan sát số tranh ở hai bên và thảo luận
theo cặp nới với nhau về quan điểm của
mình.
Hs: nêu kết quả so sánh
Gv: Cho HS quan sát tiếp số hình ảnh
ở hai ô dới. So sánh và nêu kết quả so
sánh. Từ việc so sánh trên em nào hÃy
so sánh cho thy số 2 và sè 3 ? ViÕt
ntn?
Hs: trả lời : 2 bÐ h¬n 3 . 2 < 3
Gv: Cho mét số em nhắc lại
<b>Giới thiệu: 3 < 4, 4 < 5</b>
Gv: Cho HS thảo luận so sánh sè 3 vµ
sè 4; sè 4 vµ sè 5
Hs: tho lun v nêu kết quả thảo luận
Gv: Cho HS viÕt kÕt qu¶ th¶o luËn
Hs: viết : 3< 4 . 4 < 5
4 < 5
Gv: nhận xột và Cho HS đọc liền
mạch: Một nhỏ hơn hai; hai nhỏ hơn
ba; ba nhỏ hơn bốn, bốn nhỏ hơn năm.
Hs: đọc
Nai Nhỏ kể lại hành động hích đổ hịn
đá to của bạn, cha Nai Nhỏ nói như thế
nào ? Nghe lai nhỏ kể chuyện người bạn
đã nhanh trí kéo mình chạy khỏi lão hổ
hung dữ cha Nai Nhỏ nói gì ? Nghe
xong chuyện bạn con húc ngã sói để cứu
dê, cha Nai Nhỏ mừng rỡ nói thế nào ?
Hs : trả lời lần lượt các câu hỏi gv hd
Gv : hd học sinh kể từng đoạn của
Hs : tiếp nối nhau kể từng đoạn câu
truyện trong nhóm
Gv: theo dõi uốn nắn các nhóm
Hs: Các nhóm thi kể trước lớp, từng
đoạn
15 3 <b><sub>Bài 1: </sub><sub>ViÕt dÊu < theo mÉu</sub></b>
Gv: Hướng dẫn làm bài và cho hs làm
lần lượt vào bảng con .
Hs: làm bài vào bảng con
Gv: Quan sát, uốn nắn, chữa bài
<b>Bài 2:</b>
Gv: Nêu yêu cầu của bài, Cho HS
quan sát và hd hs làm bài :
Hs : 2 hs lên bảng làm bài , lớp làm bài
vào vở
Gv: theo dõi và chữa bài
<b>Bài 3:</b>
Gv: Nêu yêu cầu của bài, Cho HS
Hs : 3 hs lên bảng làm bài , lớp làm bài
vào vở
Gv: theo dõi và chữa bài
<b>Bài 4: §iỊn dÊu < vào ô trống</b>
Hs: c yờu cu ca bi ?
Gv: hd làm bài và cho hs làm miệng
bài cùng gv qua các câu hỏi :
Hs: làm bài theo hd của gv
Gv: nhận xét , chữa bài
<b>Phân vai dựng lại câu chuyện.</b>
Hs: nghe gv hd và phân vai
Gv: hd hs Phân vai dựng lại câu chuyện
HS: thảo luận và tập trong nhóm
Gv : theo dõi và giúp các nhóm tập kể
Hs: lên dựng lại câu chuyện
Gv : nhận xét bổ xung
Hs: nghi bài vào vở .
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn .
Nhận xét tiết học
<b>Tiết :2</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T1 ) Tốn
Tên bài <b>Ơn tập </b> <b>26 + 4, 36 + 24</b>
I-Mục tiêu các từ ngữ và các câu úng dụng ó<sub>hc t bi 7 n 11 .</sub>
ViÕt được : ê , v , l ,h, o, c , ơ ,
ơ ; các từ ngữ óng dơng đã học từ
bài 7 đến 11
Nghe hiểu và kể đợc một đoạn
câu chuyện : hổ
phạm vi 100 dạng 26+4; 36+4
Biết giải tốn bằng một phép tính
II-Đơ
dùng dạy
học
Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và
phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
PBT
Sgk
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
Hs: lên đọc lại : ô , ơ , cô , cờ
Gv: nhận xét ghi điểm
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
Gv: cho hs lên tính và nêu các thành phần
của phép tính : 5 + 5 = 9 + 1 =
Hs: làm bài
10 2
<b>Hoat động 1: vào bài</b>
Gv: gt bài nghi đàu bài lên bảng
Hs: nghe
<b>Hoat động 2 : Ôn vần </b>–<b> tiếng</b>
Hs: quan sát bảng ôn tập sgk và
nghe giáo viên đọc mẫu và thực
hiện đọc bài theo cả lớp , nhóm ,
bàn , cả lớp .
Gv: hd và đọc mẫu
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
<b>Giới thiệu phép cộng 26+4</b>
Hs: nghe và quan sát gv hd phép tính
Gv: giơ 2 bó que tính và hỏi: Có
mấychục que tính ?
Hs: trả lời 20 que
Gv: gài 2 bó que tính vào bảng GV giơ
tiếp tục 6 que tính và hỏi: Có thêm mấy
que tính ? Có tất cả bao nhiêu que tính ?
Có 26 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào ?
Viết vào cột chục chữ số nào ?
Hs: trả lời : Có thêm 6 que tính HS lấy 6.
Gv: uốn nắn phát âm
<b>Hot ng 3 : trũ chơi</b>
Gv: Hớng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sỏt
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: NhËn xÐt tun d¬ng
Gv: chỉ vào que tính ở bảng gài và nêu
26 cộng 4 bằng bao nhiêu ?
Hs: trả lời : 30 que
Gv: Hướng dẫn HS bỏ 6 que tính vào 4
que tính và hỏi Bây giờ có mấy que tính ?
3 bó que tính có mấy chục que tính?
Hs: trả lời
Gv: nêu cho hs : 26 que tính thêm 4 que
tính được 3 chục que tính hay 30 que tính.
26 + 4 bằng bao nhiêu ?
Hs: trả lời
Gv: hd : 26+4=30 và Hướng dẫn đặt tính:
26
4
60
5 3 <b><sub>Hoạt động 4 : tập viết</sub></b>
Gv : viÕt mẫu vần và nêu quy
trình viết các vận từ đa học
Hs: viết bảng con
Gv: Hớng dẫn viÕt trªn vë theo cì
nhì
<b>Giới thiệu phép cộng 36 + 24</b>
Hs: nghe và quan sát gv hd phép tính
Gv: giơ 3 bó que tính và hỏi: Có
mấychục que tính ?
Hs: trả lời 30 que
Gv: gài 3 bó que tính vào bảng GV giơ
tiếp tục 6 que tính và hỏi: Có thêm mấy
que tính ? Có tất cả bao nhiêu que tính ?
Có 36 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào ?
Viết vào cột chục chữ số nào ?
Hs: viÕt vë
Gv: Nhận xét uôn nắn
<b>Hot ng 5 : trũ chi</b>
Gv: Hớng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: NhËn xÐt tun d¬ng
nào ?
Hs: tra lời
Gv: chỉ vào que tính ở bảng gài và nêu
36 cộng 24 bằng bao nhiêu ?
Hs: trả lời : 60 que
Gv: Hướng dẫn HS bỏ 6 que tính vào 4
que tính và hỏi Bây giờ có mấy que tính ?
6 bó que tính có mấy chục que tính?
Hs: trả lời
Gv: nêu cho hs : 36 que tính thêm 24 que
tính được 6 chục que tính hay 60 que tính.
36 + 24 bằng bao nhiêu ?
Hs: trả lời
Gv: hd : 36 + 24= 60 và Hướng dẫn đặt
24
60
<b>Bài 1: Tính</b>
Hs: lên bảng làm , lớp làm bài vào bảng con
ý cuối .
Gv : uốn nắn và chữ bài
<b>Bài 2: </b>
Hs: 2 đọc yêu cầu của bài tập
Gv: hd làm bài và hd tóm tắt bài : bài cho
biết gì , u cầu gì ?
Hs: tóm tắt và nêu cách làm bài , và tự làm
bài vào vở
Bài giải:
Cả hai nhà nuôi được là:
22 + 18 = 40 (con gà)
Đáp số: 40 con gà
Hs : chữa bài vào vở
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại e , b , và be với các dấu thanh
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Nhận xét tiết học
Ti t :3ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T2 ) Tập đọc
Tên bài <b>Ôn tập </b> <b>Gọi bạn</b>
I-Mục tiêu
Như tiết 1 <sub> Biết ngắt nghỉ rõ ở từng câu thơ , nghi</sub>
hơi sau mỗi khổ thơ .
Hiểu nd : <b>Tình bạn cảm động giữa</b>
<b>Bê vàng và Dê trắng</b>
II-Đô
dùng dạy
học
Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Tranh minh họa
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
12 1
<b>Hoạt động chuyển tiếp</b>
Gv: cho hs tập động tác vận động
giữa giờ
Hs: thực hiện
<b>Giới thiệu bài</b>
Hs: nghe gv nêu yêu cầu bài
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu bài và nghi
tên bài
2
<b>Hoạt động 6: Ôn vần </b>–<b> tiếng</b>
Hs: quan sát bảng ôn tập sgk và nghê
giáo viên đọc mẫu và thực hiện đọc
bài theo cả lớp , nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: hd và đọc mẫu
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
Gv: uốn nắn phát âm
<b>Hot động 7 : trò chơi</b>
Gv: Hớng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
<b>Luyện đọc</b>
Gv: đọc mẫu, hd cách đọc , nêu tóm tắt
nộ dung bài và cho hs đọc nối tiếp câu
Hs: đọc bài
Hs: ch¬i theo hd cđa gi¸o viƯn
Gv: NhËn xÐt tun d¬ng
Hs: luyện phát âm các từ khó đọc theo gv
Gv: nhận xét và cho hs đọc khổ thơ trước
lớp
Hs: đọc khổ thơ trước lớp
Gv: giải nghĩa từ mới cho học
Hs: đọc khổ trong nhóm
Gv: nhận xét nhắc nhở
Hs: thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm
Gv :viÕt mÉu vÇn và nêu quy trình
viết các ch , ting ó hc
Hs: viết bảng con
Gv: Hớng dẫn viết trên vở theo cì
nhì
Hs: viÕt vë
Hướng dẫn tìm hiểu bài
Hs: đọc thầm bài , 1 hs đọc bài trước lớp
khổ 1 + 2
Gv: nêu câu hỏi : Đôi bạn Bê vàng và dê
trắng sống ở đâu. Vì sao Bê vàng phải đi
tìm cỏ ?
Hs: trả lời : Sống trong rừng xanh sâu
thẳm. Vì trời hạn hán kéo dài, cỏ cây héo
khô…
gv: nhận xét và rút ý
Hs: đoc khổ còn lại và trả lơi : Khi Bê
Gv: nhận xét và rút ý
Hs : đọc lại cả bài
Gv: nêu câu hỏi hd hs trả lời: Bài thơ
giúp em hiểu điều gỡ ?
Gv: Nhận xét uôn nắn
<b>Hot động 9 : trò chơi</b>
Gv: Hớng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dơng
<b>vàng và Dê trắng</b>
Gv: nhận xét và rút ra ý chính .
<b>Học thuộc lịng bài thơ</b>
<b>gv: cho hs đọc thuộc lọng bài khổ thơ </b>
<b>gv đã chuẩn bị sẵn trên bảng . </b>
Hs: học thuộc lòng
Gv: gọi 1 vài hs đọc bài
Hs: 3 học sinh đọc bài
- Hs phát âm lại bài
*Th: q: giao viên nêu cho hs nắm được quyền được học tập, đượclàm việc có ích phù hợp với
lứa tuổi
- Gv: u cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Ti t :4ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T3 ) Thủ cơng
Tên bài <b>Ơn tập </b> <b>Gấp máy bay phản lực </b>
I-Mục tiêu
Như tiết 1+ 2 Biết cách gấp máy bay phản lực
Gấp được máy bay phản lực. Các nếp
gấp tương đối phẳng , thẳng .
II-Đô
dùng dạy
học
Tranh minh hoạ phần luyện nói: - Mẫu mẫu máy bay phản lực. Giấy thủ
công và giấy nháp, bút màu
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
10 1
<b>Luyện đọc:</b>
Hs : Nhắc và đọc lại bài ôn T1 , T2
GV : theo dâi, chØnh sửa. Câu ứng dụng.
Gv: Giới thiệu tranh minh hoạ cho HS
quan sát và hỏi.Tranh vẽ gì?
Hs: c cõu ứng dụng dới bức tranh.HS
<b>Quan sát nhận xét </b>
Gv: Giới thiệu mẫu gấp máy bay
phản lực V à cho HS quan s¸t, so
s¸nh mẫu gấp máy bay phản lực và
mẫu gấp tên lưa cđa bµi 1.
Hs: thực hiện theo gv
chØ ra tiÕng võa ôn ở t1 , t2
GV: theo dõi, chỉnh sửa phát âm
Hs:c ton bài Trong sgk
Gv: thực hiện mẫu và nêu quy trình
thưc hiên gồm 2 bước :
Bíc 1: Gấp tạo mũi, thân cánh máy
bay phản lực.
Bớc 2: Tạo máy bay phản lực và sử
dụng
Hs: quan sát thực hiện
Gv: yêu cầu hs nhắc lại quy trình Gấp
Hs: nhắc lại
Gv: nêu một số lưu ý khi thực hành
10 2
<b>Lun viÕt:</b>
GV híng dÉn c¸ch viết vở . KT t thế
ngồi, cách cầm bút
Hs : viÕt bµi
Gv : Theo dõi, giúp đỡ HS yếu Chấm
một số bài & nhận xét
<b>Thực hành gấp</b>
Hs: thực hành theo nhóm
Gv:quan sát nhắc nhở hs
Hs: thực hiện
Gv: quan sát nhác nhở
Hs: chưng bày sản phảm
Gv: nêu tiêu chí đánh giá
10 4
<b>KĨ chun: Hổ </b>
Gv : Yêu cầu HS đọc tên chuyện. GV treo
tranh minh hoạ cho HS quan sát.
Hs : quan sat
GV : kÓ diễn cảm câu chuyện
HS dựa vào tranh kể lại.
<b>Nhn xột đánh giá</b>
Hs: nhận xét tìm ra bài mà mình ưa
thích
Gv: hd hs cách sủ dụng sản phẩm
Hs: thực hành
Gv: nhận xét nhắc nhở .
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại bài học
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Nhận xét tiết học
<b>Buổi chiều</b>
Nhóm 1 Nhóm 2
Mơn Tập viết Luyện tiếng việt
Tên bài <b>Tập tơ : LƠ - Cä - Bê - Hæ</b> <b>Luyện đọc bài : gọi bạn </b>
I-Mục
tiêu
Tơ và viết được LƠ - Cä - Bê - Hæ theo
vở tập viết tập 1 Luyện đọc lại bài đã học <sub>Hiểu nội dung của bài </sub>
II-Đô
dùng
dạy học
Bảng phụ viết sẵn các chữ: Sgk
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3
1
<b>Giới thiệu bài</b>
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu của bài à
ghi tên bài
Hs: nghe
<b>Giới thiệu bài</b>
Hs: nghe
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu của bài à ghi
tên bài
15 2
<b>Hướng dẫn viết bảng con</b>
Gv: Hướng dẫn viết bảng các nét đã
học
Hs quan sát và viết theo vào bảng con
Gv: nhận xét và uốn nắn
Hs: viết lại mỗi nét một dòng
<b>Kiểm tra đọc</b>
Hs: lên bảng bốc thăm và đọc bài ( lần
lượt tùng hs lên đọc bài )
Gv: theo dõi và nêu câu hỏi liên quan
bài
Hs: đọc bài
Gv: dánh giái và ghi điểm
15 3
<b>Hướng dẫn tô và viết bài </b>
Gv: hd viết vở và nêu quy trình viết
bằng cỡ nhỡ
Hs: nghe và quan sát
Gv: hd viết và cho hs viết mẫu
Hs: lấy vở và viết bài
Gv: theo dõi nhắc nhở
Hs: nộp vở
Hs: đọc
Gv: nhận xét chung
<b>IV : Củng cố dặn dị </b>
Nhóm 1 Nhóm 2
Mơn Tự nhiên và xã hội Thể dục
Tên bài <b>NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh</b> <b>Quay phải, quay trái .Trò chơi</b>
<b>"nhanh lên bạn ơi"</b>
I-Mục tiêu
Hiểu được mắt , mũi , tai , tay , lưỡi là
các bộ phận giúp ta nhận biết được các
vật sung quanh .
Bước đầu biết cách thực hiện quay
phải , quay trái
Biết cách thực hiện hai động tác
vươn thở và tay của bài thể dục phát
triển chung .
Biết cách chơi và thực hiện theo yêu
của trò chơi .
II-Đơ
dùng dạy
học
Phóng to các hình trong SGK Sân trường , còi
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hs
:Đ
4 1
<b>Bài mới</b>
Gv: nêu yêu cầu bài học , ghi tên bài
Hs: nghe và nghi tên bài
<b> phần Mở đầu:</b>
Hs: Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số,
giáo viên nhận lớp.Chạy nhẹ nhàng trên
địa hình tự nhiên
Gv : nhận xét bổ xung
13 2
<b>Hoạt động 1: Quan s¸t vËt thật</b>
Gv: nêu Y/c: Quan sát và nói về màu
sắc, hình dùng, kích cỡ của một số vật
xung quanh các em nh: bàn, ghế, cặp
Hs: tho lun nhóm và trả lời các câu
hỏi .
Gv: theo dõi các nhóm làm bài và n
nắn hd hs làm .
Hs: đại diện nhóm nêu kết quả
Gv: nhận xét và rút ra kết luận :
<b>Hoạt động 2: </b>Th¶o luËn nhãm
Gv: cho hs thực hiện theo nhóm và làm
vào phiếu các câu hỏi sau : ? Bạn nhận ra
màu sắc của vật bng gì ?Bạn nhận biết
mùi vị của vật bằng gì ?Bạn nhận ra
tiếng của các con vật bằng gì ? Điều gì
xảy ra nếu mắt chúng ta bị hang ? §iỊu
<b>Phần cơ bản: ơn tập</b>
Hs: tập hợp thành hai hang ngang
Gv: hd và nêu quy trinh , cách quay
phải , quay trái .
gì xảy ra nếu tay (da) của chúng ta
không còn cảm giác.
Gv: ỏnh giỏ ghi im
15 3
Hs: thực hiện theo nhóm và trình bày
kết qua
Gv: nhận xột và rỳt ra kết quả : Nhờ có
mắt, tai, lỡi, da mà ta nhận biết đợc các
vật xung quanh, nếu một trong các bộ
phận đó bị hỏng thì ta sẽ khơng nhận biết
đợc đầy đủ về thế giới xung quanh.
V× vËy, chóng ta phải bảo vệ và giữ gìn
các bộ phận cđa c¬ thĨ.
<b>Trị chơi: Bịt mắt bắt dê</b>
Gv: hd cách chơi luật chơi
Hs: tập hơp thành vòng tròn và theo dõi
gv nêu cách chơi , luật chơi
Hs: chơi
Gv: đánh gia tuyên dương
<b> Phần kết thúc.</b>
Hs: Đi đều và hát- Cúi người thả lỏng-
Nhảy thả lỏng.
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
Nhận xét tiết học , yêu cầu học sinh về nhà học bài và làm bài , luyện viết nhiều Hơn
Về nhà tập thể dục phát triển chung buổi sáng.
*Th: Q : gv liên hệ nói cho hs biết được HS (cả nam và nữ)biết sức lớn của mình vịn thể
hiệ sự hiểu biết dể thực hiện tốt quyền được giáo dục
- Nhận xét giờ
<b>Tiết 3</b>
o c:
Đạ đứ
<b>A- Mc ớch:</b>
Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gang , sạch sẽ .
Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quân áo , sạch sẽ
<b>B- ph ¬ng tiƯn.</b>
- Vở bài tập đạo đức 1
- Bài hát “Rửa mặt nh mèo”
- Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ: Lợc, bấm móng tay, cặp tóc, gơng…
- Một vài bộ quần áo trẻ em sạch sẽ, gọn gàng.
<b>C- Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cò:</b>
Để xứng đáng là học sinh lớp 1em phải làm gì ? 2 học sinh trả lời
Trẻ em có những quyn gỡ ?
<b>II- Dạy học bài mới:</b>
<i>1- Hot ng 1</i> “Thảo luận cặp đối theo
bài tập 1”.
a- Yªu cầu học sinh các cặp thảo luận theo
bài tập 1.
Học sinh quan sát và thảo luận nhóm 2
Bạn nào có đầu tóc, giày dép gọn gàng, sạch
sẽ ?
Em thích ăn mặc nh bạn nào ?
b - Học sinh thảo luận theo cặp Học sinh quan sát và thảo luận theo câu
hỏi gợi ý của giao viên
c - Học sinh nêu kết quả thảo luận trớc lớp
- Chỉ rõ cách ăn mặc của bạn b tách đầu tóc,
quần áo …từ đó
Lựa chọn bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận của nhóm mình
- Cho häc sinh nêu cách sửa b 1 số lỗi sai sót về
ăn mặc cha sạch sẽ, gọn gành
- Học sinh nêu theo ý hiểu
d- Giáo viên kết luận:
- Bn th 8 b (BT1) có đầu trả đẹp quần áo sạch
sẽ, cài đúng cúc, ngay ngắn, dày dép cũng gọn
gàng, ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nh thế có lợi
cho sức khoẻ, đợc mọi ngời yêu mến, các em
cần ăn mặc nh vậy.
- Häc nghe vµ ghi nhí
<i>2- Hoạt động 2: </i>
Học sinh tự chỉnh đốn trang phục của mình
a - Yêu cầu học sinh tự xem xét lại cách ăn mặc
của mình và tự sửa.
- häc sinh thùc hiƯn theo yêu cầu
- Giáo viên cho một số em mợn lợt, cặp tóc
g-ơng
b - Yêu cầu các cặp học sinh kiĨm tra råi sưa
cho nhau
- Học sinh hoạt ng theo cp
c - Giáo viên bao quát lớp, nêu nhận xét chúng
và nêu gơng 1 số học sinh biÕt sưa sai sãt cho
m×nh
- Häc sinh chó ý nghe
- Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
<i>3- Hoạt động 3:</i> “Làm bài tập”
quần áo tích hợp để đi học
b - Cho 1 sè học sinh nêu sự lựa chọn của mình
và giải thích tại sao lại chọn nh vậy.
- 1 vài em nêu
c - Giáo viên kết luận:
- Bạn nam có thể mặc áo số 6 quần số 8 - Học sinh nghe và nhớ
- Học sinh nữ có thể mặc áo v¸y sè 1, ¸o sè 2.
- Giáo viên trng bày cho học sinh xem 1 số
quần áo (nh đã chun b)
- Học sinh theo dõi
<i>4- Củng cố dặn dò:</i>
- Quần áo đi học phải phẳng phiu, lành lặn,
- Khơng mặc quần áo nhàu nát, sách tuột chỉ,
đứt khuy, xộc xệch đến lớp.
- NhËn xÐt chug giê häc - Häc sinh nghe vµ ghi nhí
Lµm theo nd cđa bµi
<b>Thứ 5 ngày 6 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng </b>
Ti t : 1ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T1 ) Toán
Tên bài <b>i </b>–<b> a </b> <sub>Luyện tập </sub>
I-Mục tiêu
Đọc được: i ,a , bi , cá từ và câu
ứng dụng.
Viết được: i ,a , bi , cá
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ
đề: lá cờ .
*Th: Q: hs nắm được quyền đợc học
tập, vui chơi
Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 +5
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100 dạng 26 + 4 , 36 + 24
Biết giải bài toán bằng một phép tính
cộng .
II-Đơ
dùng dạy
học
Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và
phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Sgk , bảng phụ
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1
<b>Hoat động 1 vào bài</b>
Gv: gt bài nghi đầu bài lên bảng i – a
Hs: nghe và đọc theo giáo viên
<b>Giới thiệu bài</b>
Hs: nghe giáo viên nêu yêu cầu bài
Gv: nêu yêu cầu và nghi tên bài
12 2
<b>Hoạt động 2 : nhận diện</b>
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs trả
lời rút ra chữ mới và cấu tạo của
chứ , và đọc mẫu i
<b>Bài tập 1 : tính nhẩm : </b>
Hs: làm bài miệng lần lượt các ý theo gv
9 + 1 +5 = 15 8 + 2 + 6 = 16
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs trả
lời rút ra tiếng bi , và đọc mẫu .
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: yêu cầu hs tìm và nêu cấu tạo của
tiếng bi .
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv
Gv: nhân xét uốn năn .
<b>Hoạt động 3 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
Gv : theo dõi chữa bài cho hs
<b>Bài tập 2 : tính </b>
Hs: 4 hs lên bảng làm bài , lớp làm vào
bảng con ý cuối .
Gv: theo dõi và chữa bài :
Hs: chữa bài vào vở
4 3 <b><sub>Hoạt động 4 : tập viết</sub></b>
GV : viết mẫu chữ ( i, bi ) và nêu
quy trình viết ( lưu ý HS cơ chữ )
Hs: hs viết trên không chữ ê và tiếng
<b>bi</b>
Gv: cho hs viết bảng con i, bi
Hs : viết bài
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ
nhỡ
Hs: viết vở
<b>Bài tập 3: Đặt tính rồi tính . </b>
Hs: đọc yêu cầu bài
Gv: cho hs lên bảng làm , lớp làm bài vào
vở .
Hs: làm bài
Gv: chữa bài cho hs
<b>Bài tập 4</b>
Hs: 3 hs nối tiếp đọc yêu cầu bài tập
Gv: hd tóm tắt làm bài : bài cho biết gì ?
yêu cầu ta làm gì ?
Gv: Nhận xét n nắn
<b>Hoạt động 5 : trị chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
Gv: hd làm bài và tìm lời giải : muốn biết
lớp học có tất cả bao nhiêu hs ta phải làm
gì ?
Hs: 1 hs lên bảng , lớp làm vào vở
Gv: chữa bài và nhận xet
Bài giải
Có tất cả số học sinh là
14 + 16 = 30 học sinh
Đáp số : 30 học sinh
Hs: chữa bài vào vở
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại âm i , bi
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Nhận xét tiết học
Ti t : 2ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T2 ) Tập viết
Tên bài <b>i </b>–<b> a </b> <b><sub>Chư hoa B</sub></b>
I-Mục tiêu
Như tiết 1 Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa , 1
dòng cỡ nhỏ .) chữ và câu ứng dụng , Bạn
( một dòng cỡ nhỏ , một dòng cỡ vừa ) .
<b>Bạn bè sum họp ( 3 lần ) . </b>
*Th: hs nắm được quyền đợc vui chơi, đợc
tự do kết giao bạn bè.
II-Đô
dùng dạy
học
Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và
phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Mẫu chữ B
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
12 1
<b>Hoạt động 6 : nhận diện</b>
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra chư mới và cấu tạo của
chữ a và đọc mẫu
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
<b>Giới thiệu</b>
Hs: ghi vở và nghe gv giới thiệu bài
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra tiếng cá , và đọc mẫu .
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: yêu cầu hs tìm và nêu cấu tạo
của tiếng cá .
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv.
Gv: nhân xét uốn năn .
<b>Hoạt động 7 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
<b>Hướng dẫn viết</b>
Gv: gt chữ mẫu
Hs: quan sát và trả lời câu hỏi :
Chữ B có mấy li ? Gồm mấy đường kẻ
ngang ? Được viết bởi mấy nét ?
Gv: viết mẫu nêu quy trình viết chữ B và
cho hs viết trên không chữ
Hs: viết trên không
Gv: cho hs viết bài trên bảng con.
Hs: viết bảng con
Gv: Nhận xét chỉnh sửa cho hs
Gv: Hướng dẫn viết câu từ ứng dụng
Hs: quan sát và trả lời câu hỏi
Gv: hd viết bảng con
Hs: viết bảng con
<b>Hoạt động 8 : tập viết</b>
<b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
GV:viết mẫu chư và tiếng ( a , cá )
và nêu quy trình viết (lưu ý HS cơ
chữ )
Hs: hs viết trên không chữ a và tiếng
<b>cá</b>
Gv: cho hs viết bảng con a, cá
Hs : viết bài
Hs: thực hiện viết vở B , Bạn , Bạn bè sum
họp
Gv: qs hd hs viết bài
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ
nhỡ
Hs: viết vở
Gv: Nhận xét uôn nắn
Gv: theo dõi nhắc nhở hs viết bài
Gv : Thu bài chấm điểm và nhận xét sửa
sai cho hs
Hs : chữa bài
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại âm a , cá
*Th: gv nờu cho hs nắm được quyền đợc vui chơi, đợc tự do kết giao bạn bè.
- Gv: yờu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Nhận xét tiết học
Ti t : 3ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T3 ) Chính tả
Tên bài <b>i </b>–<b> a </b> <b><sub>Gọi bạn</sub></b>
I-Mục tiêu
Như tiết 1.+ 2 Nghe viết chính xác , trính bày đúng
hai khổ cuối của bài thơ
Làm đúng bài tập 2 , 3 a/ b hoặc bài
tập phương ngư do giáo viên ra .
II-Đô
dùng dạy
học
Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bảng phụ
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
10 1
<b>Hoạt động 10 Luyện đọc:</b>
<b>Hướng dẫn đọc vần mới và tiếng khoá</b>
Hs: đọc lại vần và tiếng khoá trên bảng
Gv: uốn nắn nhắc lại cách đọc
<b>Hướng dẫn đọc câu ứng dụng</b>
GV ghi bảng , giải nghĩa một số từ và
đọc mẫu .
Hs : đọc đồng thanh và đọc theo nhóm ,
theo cá nhân
<b>Giới thiệu bài</b>
Gv: giơi thiệu bài ghi đầu bài lên
bảng.hd hs đọc lại đoạn viết
Hs : nghe gv nêu mục đích và tên bài
<b>Hướng dẫn viết bài</b>
Hs: đọc đoạn viết
GV : phân tích & chỉnh sửa phát âm cho
HS và đọc mẫu lại cho hs .
Hs: hs đọc tồn bài trên bảng lớp
khơng trở về Dê Trắng đã làm gì ?
Bài đã có những chữ nào viết hoa ? vì
sao ?
Hs: trả lời câu hỏi theo nhóm và trình
bày trước lớp.Cả lớp theo dõi nhận xet
Gv: Hd viết bảng con từ khó : Suối cạn,
lang thang
Hs: viết bảng con từ khó
10 2
<b>Hoạt động 11 Luyện viết:</b>
GV : hướng dẫn cách viết vở . KT tư
thế ngồi, cách cầm bút . Theo dõi, giúp
Hs: viết bài
Gv: nhận xét
<b>Chép bài</b>
Hs: lấy vở và ghi tên bài
Gv: đọc cho hs viết bài
Hs: viết bài vở
10 4
Hoạt động 12 Luyện nói
Gv: cho hs quan sat tranh và nêu câu
hỏi : trong tranh có vẽ mấy lá cờ , lá cờ
tổ quốc có nền mầu gì ? ở giữa lá cờ có
gì ? mầu gì ?
Hs: trả lời miệng các câu hỏi lần lượt
từng học sinh .
Gv: nhận xét và nêu lại tên chu đề và
cho hs thảo luận và tập nói với bạn
Hs: thực hiện
Gv: nhận xét và nhắc nhở
Hs: đoc và nói lại chủ đề .
Hs: sốt và nộp bài chấm điểm
Gv: chấm một số bài và nhận xét
<b>Bài tập 2 </b>
Hs: đọc yêu cầu bài tập
Gv: hd và cho hs làm bài theo nhóm 4
Hs: làm bài theo nhóm 4 vào phiếu bài
tập
Gv: chữa bài
4 5
<b>Hoạt động 13 trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
<b>Bài tập 3</b>
Hs: làm bài vào vở theo hd của gv
Gv: hd và cho hs làm bài
Hs: làm bài và nộp bài chấm điểm
Hs: chữa bài vào vở
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại âm ê , v , bê . ve
*Th: Q: nờu cho hs nắm được quyền đợc học tập, vui chơi
- Gv: yờu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Nhận xột tiết học
<b>Tiết : 4</b>
Nhóm 1 Nhóm 2
Mơn Tốn Tự nhiên và xã hội
Tên bài <b>Lín h¬n - dÊu ></b> <b>HƯ c¬</b>
I-Mục tiêu
Bước đầu biết so sánh số lượng , biết
sử dụng từ Lín h¬n và dấu > để so sánh
các số .
Nhận biết được vị trí các vùng cơ
chính ; cơ đầu , cơ ngực , cơ lưng , cư
bụng , cơ tay , cơ chân .
II-Đơ
dùng dạy
học
Hình mẫu Pbt ,Tranh
Sgk
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1
<b>Giới thiệu bài</b>
Hs: theo dõi gv nêu gt
Gv: nêu yêu cầu bài và ghi tên bài
<b>Giới thiệu bài</b>
Gv: nêu yêu cầu bài và ghi tên bài
Hs: nghi bài vào vảo
7 2 <b>Giíi thiƯu dÊu lớn ></b>“ ”
Gv: Giíi thiƯu 2 > 1 (Treo tranh 3 con
bím? Bên trái có mấy con bớm ? Bên
phải có mÊy con bím ? Em h·y so s¸nh
sè bím ë hai bªn ?
Hs: trả lời : 2 con bím. 1 con bím
2 con bím nhiỊu h¬n 1 con bím
Gv: Cho HS nói "2 con bím nhiỊu h¬n 1
con bớm". Treo bảng hình: 1 bên có 2
<b>Hot ng 1: Quan sát hệ cơ</b>
Hs: c yờu cu và quan sát sgk
Gv: cho hs quan sát tranh sgk
hình vuông . 1 bên có 1 hình vuông ? Bên
trái có mấy hình vuông ? Bên phải có
mấy hình vuông ? 2 hình vuông so với 1
hình vuông thì nh thế nào ?
Hs: tr li : 2 hình .1 hình .2 hình
vuông nhiều hơn 1 hình vuông.
Gv: 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm.
2 hình vng nhiều hơn 1 hình vng ta
nói: "Hai lớn hơn một viết là: 2 > 1.
Dấu ( > ) gọi là dấu lớn hơn đọc là "lớn
hơn" dùng để viết kết quả so sánh
Hs: nhắc lại
<b>Giíi thiƯu 3 > 2 :</b>
Gv: Treo tranh lên bảng và giao việc:
Hs: nêu kết quả so sánh
Gv: Cho HS quan sát tiếp số hình ảnh
trong tranh . So sánh và nêu kết quả so
sánh. Từ việc so sánh trên em nào hÃy so
sánh cho thy số 3 và số 2 ? ViÕt ntn?
Hs: trả lời : 3 lớn hơn 2 . 3 > 2
Gv: Cho mét số em nhắc lại
<b>Giới thiệu: 5 > 4 . 4 > 3 </b>
Gv: Cho HS th¶o luËn so sánh số 5 và số
4; số 4 và số 3
Hs: tho lun v nêu kết quả thảo luËn
Gv: theo dõi các nhóm thảo luận và uốn
nắn , nhắc nhở hs
Hs: đại diện nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận .
Gv: nhận xột , kết luận : Trong cơ thể
chúng ta có rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ
toàn bộ cơ làm cho mỗi ngời có 1 khn
mặt và hình dáng nht nh.
<b>Hot ng 2 : Thực hành và duỗi tay</b>
Gv : hướng dẫn cho HS thực hành
Hs :thực hiện theo cặp
Gv: Cho HS viÕt kÕt qu¶ th¶o luËn
Hs: viết : 5 > 4 3 > 2
4 > 3 2 > 1
Gv: Dấu > và dấu < có gì khác nhau ?
Hs: tr li : Khác về tên gäi, c¸ch viÕt,
c¸c sư dơng, khi viÕt hai dÊu này đầu
nhọn luôn hớng về số nhỏ.
10 3
<b>Bi 1: ViÕt dÊu < theo mÉu</b>
Gv: Hướng dẫn làm bài và cho hs làm
lần lượt vào bảng con .
Hs: làm bài vào bảng con
Gv: Quan sát, uốn nắn, chữa bài
<b>Bài 2:</b>
Gv: Nêu yêu cầu của bài, Cho HS quan
sát và hd hs làm bài :
Hs : 2 hs lên bảng làm bài , lớp làm bài
vào vở
Gv: theo dõi và chữa bài
Gv: theo dũi nhắc nhở cỏc nhúm
Hs: cỏ nhúm lờn thực hiện động tỏc và
nờu nói về sự thay đổi của bắp cơ khi
tay co và duỗi.
Gv: nhận xét kết luận :
*KÕt luận: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn
HS và chắc hơn.
Khi cơ duỗi cơ sẽ dài và mềm ra
nhờ có sự co duỗi của cơ mà các bộ
phận của cơ thể cử động đợc.
Hs: nhắc lại kết luận của gv
10 4
<b>Bài 3:</b>
Hs : nêu yêu cầu bài tập
Gv: Nêu yêu cầu của bài, Cho HS quan
sát và hd hs làm bài :
Hs : 3 hs lên bảng làm bài , lớp làm bài
vào vở
Gv: theo dõi và chữa bài
<b>Bài 4: </b>
Hs: đọc yêu cầu của bài ?
<b>Hoạt động 3: </b>Th¶o luËn
Gv:nờu cõu hỏi và cho hs thảo luận
trong nhúm : Làm gì để cơ đợc rắn chắc.
Hs: thảo luận trong nhóm tìm câu trả
lời
Gv: theo dõi nhắc nhở các nhóm .
Gv: hd làm bài và cho hs làm miệng bài
cùng gv qua các câu hỏi :
Hs: làm bài theo hd của gv
Gv: nhận xét , chữa bài
Gv: nhận xột , kết luận : Hàng ngày
chúng ta nên ăn uống đầy đủ, lao động
vừa sức năng tập luyện để cơ đợc rắn
chắc.
Hs: nhắc lại kết luận của gv
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
- Nhận xét tiết học
<b>Buổi sáng </b>
<b>Tiết : 1</b>
Nhóm 1 Nhóm 2
Mơn Mĩ Thuật Luyện tiếng việt
Tờn bài <b>Mầu, vẽ mầu vào hình đơn giản</b> <b><sub>Kiểm tra đọc</sub></b>
I-Mục
tiêu
Nhận biết 3 mầu , đỏ , vàng , xanh
lam .
Biết chọn mầu vẽ mầu vào hình đơn
giản , tơ được mầu kín hình .
Thích vẻ đẹp cảu bức tranh khi được
tô mầu
Kiểm tra lại học sinh đọc các bài đã
học
Nắm được tình hình lớp để có kế
hoạch bồi đưỡng học sinh
II-Đơ
dùng
dạy học
Mầu , bảng mầu <sub>Phiếu tên bai </sub>
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1
Kiểm tra bài cũ:
Gv: kiểm tra đồ dùng học tập của hs
và báo cáo kết quả
Hs: ổn định tổ chức
<b>Giới thiệu bài</b>
Hs: nghe
Gv: nêu mục tiêu yêu cầu của bài à ghi
15 2
<b>Giíi thiƯu mÉu:</b>
Gv: cho hs quan sỏt tranh sgk và nờu
cõu hỏi Kể tên các mầu ở H1 ?Kể tên
các đồ vật có mầu đỏ, vàng, lam ?
HS: quan sát và thảo luận trả lời các
<b>Kiểm tra đọc</b>
Hs: lên bảng bốc thăm và đọc bài ( lần
lượt tùng hs lên đọc bài )
câu hỏi
Gv: theo dõi và uốn nắc các nhóm hs
Hs: trả lời
Gv: chỉ và chốt lại: Mọi vật xung
quanh đều có mầu sắc. Mầu sắc làm
cho mọi vật đẹp hơn . Mầu đỏ, vàng,
lam là hai mầu chính
Gv: đánh giái và ghi điểm
15 3 <sub>Gv: hd học sinh cách chon mầu cho </sub><b>Thùc hµnh:</b>
Hs: trả lời lần lượt các câu hỏi
Gv: Cho HS tự vẽ mầu theo ý thích
vào các hình trong bi
Hs: v bi
Gv: Lu ý:Cầm bút thoải mái, lỏng tay
Vẽ mầu xung quanh trớc, ở giữa sau,
không tô chờm ra ngoài
Gv: theo dừi, uốn nắn, động viên,
Hs: đọc
Gv: theo dõi hs đọc và sửa lội phát âm
cho hs .
<b>Trưng bày hình vẽ:</b>
Gv: Cho HS xem một số bài vẽ đẹp và
chưa đẹp để HS tự đánh giá
Hs: theo dõi và nhận xét
Gv: tổng kết, đánh giá
Gv: nhận xét chung
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
Nhận xét tiết học , yêu cầu học sinh về nhà học bài và làm bài , luyện viết nhiều hơn
Ti t : 2ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Tên bài <b>ơn tập </b>
I-Mục tiêu
ôn tập lại bài i – a , bi , cá
Biết đọc và viết được i – a , bi , cá
II-Đô
dùng dạy
học
Sgk
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1 <b>ổn định tổ chức</b>
Gv: cho lớp Hát và báo cáo si số lớp
Hs: Hát và ổn định chỗ ngồi
20 2 <b>ôn đọc</b>
Hs: quan sát bảng và sách giáo khoa
Gv: chỉ và đọc lần lựot các âm i – a , bi , cá
Hs: đọc lần lượt theo cả lớp , nhóm , cá nhân
Gv: uốn nắn và luỵen phát ấm cho hs
Hs: luyện đọc theo nhóm
10 3
Gv: kiểm tra dọc một số học sinh
Hs: đọc bài
Gv: cho hs lấy vở và cho hs viết bài
Hs: lấy vở và viết chư, âm và vận theo cỡ nhớ
Gv: uốn nắn
Hs: nộp vở
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
<b>Tiết 3 </b>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>
<b>Hs: biết về phong trào hao điểm mười chào mừng ngày 20 / 11</b>
<b>Vệ sinh sạch sễ trường lớp </b>
<b>Tài liệu liên quan </b>
<b>III – các hoạt động dạy và học </b>
<b>1- ổn định lớp </b>
<b>Gv: cho học sinh ổn định tổ chức </b>
<b>Hs: ôn định trỗ ngồi</b>
<b>2- sinh hoạt văn nghệ </b>
<b>Gv: cho học sinh Hát các bài Hàt về </b>
<b>trường lớp ,mà hs đã được học </b>
<b>Gv: nhắc nhở chung </b>
<b>Hs: Hát và vỗ tay </b>
<b>3- phát động phong t</b>
<b>Gv: nêu tiêu chí và phat động phong trào</b>
<b>hoa điểm mưòi để chào mừng ngày 20 / </b>
<b>11</b> <b>Hs: nghe</b>
<b>4- vệ sinh trường lớp </b>
<b>Gv: gv chia tổ và phân cong khu vực vệ </b>
<b>sinh </b>
<b>+ tổ 1 lớp 1 : sân trường khu cửa lớp 1 </b>
<b>+ tổ 2lớp 1 : sân trường khu cửa lớp 2</b>
<b>Lớp 2 sân sau hai lớp học </b>
<b>Hs: về theo tổ và vệ sinh </b>
<b>IV – Nhận xét </b>
<b>Gv nhận xét chung và cho hs nghỉ </b>
<b>Thứ 6 ngày 7 tháng 9 năm 2012</b>
Ti t : 1ế
Nhóm 1 Nhóm 2
Mơn Toỏn Tp lm vn
Tờn bi <b>Luyện tập</b> <sub>Sắp xếp câu trong bµi. Lập danh sách học</sub>
sinh
I-Mục tiêu
Biết sử ụng dấu < ,> và các từ bé
Sắp xếp thứ tự các tranh ; kể được nối
tiếp từng đoạn của câu chuyện gọi bạn
BT1 .
kiến và chim gáy BT2 ; lập được danh
sách từ 3 đến 5 hs theo mẫu BT3 .
*Th: hs nắm được quyền đợc vui hcơi,
đợc tham gia (lập danh sách các bạn
trong tổ học tập)
II-Đô
dùng dạy
học
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1
<b>Giới thiệu </b>
Gv: nêu mục đích yêu cầu của bài , và
ghi tên bài
Hs: nghi tên bài vài vở
<b>Giới thiệu </b>
Hs: theo doi và nghe gv giới thiệu
Gv: nêu mục đích yêu cầu của bài , và
ghi tên bài
12 2
<b>Giới thiệu 2 > 1: (hai lớn hơn 1)</b>
Gv: Treo tranh 3 con bướm và hỏi
? Bên trái có mấy con bướm ?
? Bên phải có mấy con bướm ?
? Em hãy so sánh số bướm ở hai bên ?
Hs: trả lời và nhắc lại "2 con bướm
nhiều hơn 1 con bướm"
Gv: Treo bảng hình: 1 bên có 2 hình
vng 1 bên có 1 hình vng
? Bên trái có mấy hình vng ?
? Bên phải có mấy hình vng ? 2 hình
vng so với 1 hình vng thì như thế
nào ?
Hs: trả lời
Gv: nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm.2 hình vng nhiều hơn 1 hình
vng ta nói: "Hai lớn hơn một viết là: 2
> 1.
Dấu ( > ) gọi là dấu lớn hơn đọc là "lớn
hơn" dùng để viết kết quả so sánh
Hs: nhắc lại
<b>Giới thiệu 3 > 2:</b>
Gv: treo tranh có 3 con thỏ và 2 con
thỏ và cho hs thảo luận trả lời như cách
<b>Bài 1: Miệng</b>
Hs: đọc yêu cầu bài tập
Gv: Hướng dẫn hs làm bài và kể được
câu chuyện theo yêu cầu cảu bài .
HS : học sinh suy nghi và nêu thứ tự các
tranh
Gv: cho hs tập kể tưng đoạn câu chuyện
theo tranh .
so sánh hai con bướm và mộ con bướm)
Hs: nêu kết quả thảo luận
Gv: nhận xét và nêu câu hỏi : Từ việc
gv: cho hs so sánhs: 4 với 3; 5 với 4
hs: so sánh
gv : Viết bảng: 5 > 4 3 > 2
4 > 3 2 > 1
Và hỏi : Dấu > và dấu < có gì khác
nhau ?
Hs: trả lời
<b>Bài 1: </b>
Gv: nêu yêu cầu và và hd làm bài : Bài
yêu cầu gì?
Hs: trả lời và theo dõi gv hd làm bài
Gv: HD và giao việc cho hs làm : cho hs
tự làm bài . 2 hs lên bảng làm bài
Hs: làm bài
Gv: NX và chấm, chữa bài cho HS
<b>Bài 2:</b>
Gv: nêu yêu cầu và và hd làm bài :
Hs: đọc lại yêu cầu bài
Gv: nhận xét :
<b>Bài 2</b>
Gv: yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập
Hs : đọc yêu cầu bài tập
Gv: gv nêu yc và hd học sinh làm bài
Hs : làm miệng lần lượt các ý của bài
theo gv bằng cách trả lời các câu hỏi :
Gv: nhắc nhở , uốn nắn
Gv: nhận xét : XÕp c©u theo thø tù: <b>a, d, </b>
<b>a, c</b>
<b>Bài 3:</b>
Hs: đọc yêu cầu bài
Gv: đữa mẫu danh sách và hd học sinh
lập danh sách . và cho hs tự viết bài vào
vở
Gv: HD cách làm bài , và gọi hs làm
miệng lần lượt cả bài
Hs: làm bài
Gv: theo dõi v àchữa bài theo hs
<b>Bài 3:</b>
Gv: nêu yêu cầu và và hd làm bài :
Hs: nhắc lại yêu cầu của bài .
Gv: HD và giao việc cho hs làm : học
sinh tự làm bài vào vở
Hs: làm bài
Gv: NX và chấm, chữa bài cho HS
Gv: gọi một số hs lên trình bày bài viết
Hs: trình bày bài viết
Gv: nhận xét
Hs: chữa bài vào vở
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
*Th:q: giỏo viờn nờu cho hs nắm được quyền đợc vui hcơi, đợc tham gia (lập danh sách các
bạn trong tổ học tập)
Nhận xét tiết học , yêu cầu học sinh về nhà học bài và làm bài , luyện viết nhiều hơn
Ti t : 2ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Môn Học vần ( T1 ) HĐTT
Tên bài <b>n </b>–<b> m </b>
I-Mục tiêu
Đọc được: n, m , nơ , me từ và câu
ứng dụng.
Viết được: n, m , nơ , me
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ
đề: lá cờ .
*Th: q: hs nắm được quyền đợc yêu
th-ơng, chăm sóc, có cha mẹ chăm sóc dạy
dỗ
II-Đơ
dùng dạy
học
Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần
luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1
Gv: nhận xét ghi điểm
12 2
<b>Hoạt động 2 : nhận diện</b>
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs trả lời rút ra chữ mới và cấu
tạo của chứ , và đọc mẫu n
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp , nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs trả lời rút ra tiếng nơ , và đọc
mẫu .
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp , nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: yêu cầu hs tìm và nêu cấu tạo của tiếng nơ .
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv.
Gv: nhân xét uốn năn .
<b>Hoạt động 3 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
4 3 <b><sub>Hoạt động 4 : tập viết</sub></b>
<b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
GV : viết mẫu chữ ( n, nơ ) và nêu quy trình viết ( lưu ý HS cơ
chữ )
Hs: hs viết trên không chữ n và tiếng nơ
Gv: cho hs viết bảng con n, nơ
Hs : viết bài
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ nhỡ
Hs: viết vở
Gv: Nhận xét uôn nắn
12 4
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
- Hs phát âm lại bé
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Nhận xét tiết học
Ti t : 3ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T2 ) Tốn
Tên bài <b>n </b>–<b> m </b> <b>9 céng víi mét sè: 9 + 5</b>
I-Mục tiêu
Như tiết 1 Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 +
5, lập được bảng 9 céng víi mét sè (céng
qua 10).
Nhận biết trực giác về tính giáo hốn
của phép cộng .
Biết giải bài tốn bằng một phép tính
cộng
II-Đơ
dùng dạy
học
Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và
phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Bảng phụ
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
12 1
<b>Hoạt động 6 : nhận diện</b>
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
trả lời rút ra chư mới và cấu tạo
của chữ m và đọc mẫu
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
Gv: giới thiệu tranh khoá - hd
hs quan sát tranh ,đặt câu hỏi hd hs
Hs: thực hiện đọc bài theo cả lớp ,
nhóm , bàn , cả lớp .
<b>Giíi thiƯu phÐp céng 9+5:</b>
Hs: quan sát và nghe gv hd
Gv: nêu bài tốn: Có 9 QT thêm 5 QT nữa.
Gộp lại đợc bao nhiêu que tính ? Em làm
thế nào để tính đợc số que tính ?
Hs: trả lời : Em đếm đợc 14 QT
Có 14 QT (9 + 5 = 14)
<b>Giíi thiƯu phÐp céng 9+5:</b>
Hs: quan sát và nghe gv hd
Gv: GV nêu bài tốn: Có 9 QT thêm 5 QT
nữa. Gộp lại đợc bao nhiêu que tính ?
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Em làm
thế nào để tính đợc số que tính ?
Gv: yêu cầu hs tìm và nêu cấu tạo
của tiếng me .
Hs: thực hiện theo yêu cầu của gv.
Gv: nhân xét uốn năn .
<b>Hoạt động 7 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
<b>Hoạt động 8 : tập viết</b>
<b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
GV:viết mẫu chư và tiếng ( m , me
)và nêu quy trình viết (lưu ý HS cơ
chữ )
Hs: hs viết trên không chữ m và
Gv: hd : Gộp 9 QT ở hàng trên với 1 QT ở
hàng dới đợc 10QT . bó lại 1 chục. Thực
hiện trên QT . 1 chục QT gộp với 4 QT -
đ-ợc 14 QT (10 + 4 là 14).<b> </b>Thực hiện trên QT
<b>. </b>Viết 4 thẳng cột đơn vị 9 + 5 viết 1 vào cột
chục.
Hs: trả li
Gv: nờu Vậy 9 + 5 = 14
<b>Đặt tÝnh råi tÝnh</b>
Gv: hường dân hs cách đặt tính và tính :9
céng 5 b»ng 14 viÕt 4 th¼ng cét víi 9 vµ 5;
viÕt 1 vµo cét chơc.
Hs: nhắc lại cách đặt tính và tính
<b>Híng dÉn häc sinhtù lập bảng cộng dạng</b>
<b>9 cộng với một số.</b>
Gv: hd học sinh lập bảng và cho hs lập
miệng cùng gv
Hs: lập bảng cộng
Gv: nghi bảng và cho hs đọc lại
9 + 2 = 11 9 + 4 = 13
9 + 3 = 12 9 + 9 = 18
<b>Bài tập 1</b>
Hs: đọc yêu cầu bài
Gv: hd làm bài và làm mẫu một ý
9 + 3 = 12
3 + 9 = 12
Hs: lên bảng làm các ý còn lại , lớp làm vào
Gv: theo dõi nhắc nhở hs và chữa bài
<b>Bài tập 2: đặt tính rồi tính . </b>
Hs: đọc yêu cầu bài tập
tiếng me Hs: làm bài
Gv: chữa và nhận xét bài
2
Gv: cho hs viết bảng con m , me
Hs : viết bài
Gv: Hướng dẫn viết trên vở theo cỡ
nhỡ
Hs: viết vở
Gv: Nhận xét uôn nắn
Gv: KT, NX và chỉnh sửa
<b>Hoạt động 9 : trò chơi</b>
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
<b>Bài tập 4</b>
Hs: 3 đọc yêu cầu bài
Gv: hd tóm tắt và hd lm bi : Bài tập cho
biết gì ? Bài tập hỏi gì ? Hớng dẫn cách tóm
tắt và giải bài toán
Hs : tr li v túm tt bi theo gv
Gv: cho hs làm bài vào vở , 1 hs lên bảng
làm
Hs : làm bài
Gv: chữa bi v nhn xột :
Bài giải:
Trong vờn có tất cả là:
9 + 6 = 15 cây táo
ĐS: 15 cây t¸o
Hs: chữa bào vào vở
<b>IV : Củng cố dặn dị </b>
- Hs phát âm lại ( m, me )
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
Ti t : 4ế
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Học vần ( T3 ) Thể dục
Tên bài <b>n </b>–<b> m </b> <b>quay phải - quay trái</b>
I-Mc tiờu
Nh tit 1 + 2 Bước đầu biết cách thực hiện quay
phải , quay trái
chung .
Biết cách chơi và thực hiện theo yêu của
trò chơi .
II-Đơ
dùng dạy
học
Tranh minh hoạ phần luyện nói: Sân bãi
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
10 1
<b>Hoạt động 10 Luyện đọc:</b>
<b>Hướng dẫn đọc vần mới và tiếng khoá</b>
Hs: đọc lại vần và tiếng khoá trên bảng
Gv: uốn nắn nhắc lại cách đọc
<b>Hướng dẫn đọc câu ứng dụng</b>
GV ghi bảng , giải nghĩa một số từ và đọc
mẫu .
Hs : đọc đồng thanh và đọc theo nhóm ,
theo cá nhân
GV : phân tích & chỉnh sửa phát âm cho
HS và đọc mẫu lại cho hs .
Hs: hs đọc toàn bài trên bảng lớp
Gv: nhận xét và chữa lỗi phát âm cho hs
<b>phần Mở đầu:</b>
gv: nhận lớp và cho hs khởi động .
Hs: Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số,
giáo viên nhận lớp và cho hs làm các
động tác khởi động .
Gv : nhận xét bổ xung
<b>Phần cơ bản: ôn tập</b>
Hs: tập hợp thành hai hang ngang
Gv: hd và nêu quy trinh , cách quay phải
, quay trái .
Hs: tập theo tổ , nhóm
Gv: nhắc nhở và uốn nắn
Hs: từng tổ lên tập gv kiểm tra
Gv: đánh giá ghi điểm
10 2
<b>Hoạt động 11 Luyện viết:</b>
GV : hướng dẫn cách viết vở . KT tư thế
ngồi, cách cầm bút . Theo dõi, giúp đỡ HS
yếu . Chấm một số bài & nhận xét
Hs: viết bài
Gv: nhận xét , chữa bài viết cho hs
<b>Hoạt động 12 Luyện nói</b>
Gv: cho hs quan sat tranh và nêu câu
hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? Đó là những cờ gì
?
Cờ tổ quốc có màu gì ? ở giữa lá cờ có
hình gì ? màu gì ?Cờ tổ quốc thường được
Gv: nhận xét và nêu lại tên chu đề và cho
hs thảo luận và tập nói với bạn với chử
đề : lá cờ
Hs: thực hiện
Gv: nhận xét và nhắc nhở
Hs: đoc và nói lại chủ đề
<b>Trị chơi:</b>
Gv: hd cách chơi luật chơi
Hs: chơi
Gv: đánh gia tuyên dương
4 5
Hoạt động 13 trò chơi
Gv: Hướng dận cách chơi , luật chơi
Và chơi mẫu cho hs quan sát
Hs: chơi theo hd của giáo viện
Gv: Nhận xét tuyện dương
<b>Phần kết thúc.</b>
Hs: Đi đều và hát- Cúi người thả lỏng-
Nhảy thả lỏng.
Gv: nhận xét
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Hs phát âm lại bé
*Th: q: gv liờn hệ để nờu cho hs nắm được quyền đợc yêu thơng, chăm sóc, có cha mẹ chăm sóc
dạy dỗ
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
- Nhận xét tiết học
<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiết : 1</b>
Nhóm 1 Nhóm 2
Mơn Tập viết Luyện tốn
Tên bài <b>Tập tơ LƠ - Cä - Bê - Hỉ</b> <b>Luyện tập </b>
I-Tơ và viết được các chữ LƠ - Cä - Bê -
Mục
tiêu tính cộng trong phạm vi 100
II-Đô
dùng
dạy học
Bảng phụ viết sẵn các chữ: đề bài
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
3 1 Gv: nêu mục tiêu yêu cầu của bài à ghi<b>Giới thiệu bài</b>
tên bài
Hs: nghe
Hs: chuẩn bị đồ dùng
Gv: nêu yêu cầu của tiết học
15 2
<b>Hướng dẫn viết bảng con</b>
Gv: Hướng dẫn viết bảng con vần và
tiếng của bài bằng cỡ nhỡ
Hs quan sát và viết theo vào bảng con
Gv: nhận xét và uốn nắn
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
Gv: ra đề và Hướng dẫn làm bài
9 + 2 9 + 4
9 + 7 9 + 6
Bài 2 : Tính
Gv: ra đề và Hướng dẫn làm bài
9 + 6 = 7 + 9 = 9 +7 =
5 +9 = 9 + 5= 3+ 9 =
Hs: 3 hs làm bài bảng lớp làm vở
Gv: chữa bài
15 3 Hs: viết lại mỗi chữ một dòng
<b>Hướng dẫn viết vở</b>
Gv: hd viết vở và nêu quy
trình viết bằng cỡ nhỡ
Hs: nghe và quan sát
Gv: hd viết và cho hs viết mẫu
Hs: lấy vở và viết bài
Gv: theo dõi nhắc nhở
Hs: nộp vở
Bài 3
Gv: ra đề và Hướng dẫn làm bài
Lam có 7 hịn bi . Bàn có 9 hòn . Hỏi cả
hai bạn tất cả bao nhiêu hịn bi ?
Hs: tóm tắt và làm bài vào vở 1 hs lên
làm bài
Gv: chữa bài
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
Mơn Luyện tốn Luyện tiếng việt
Tên bài <b>Luyện tập</b> <b>ôn tập </b>
I-Mục tiêu
ôn lại các bài trong phạm vi 10
viêt được các số 1, 2 , 3 , 4 , 5. biết sắp
sếp thứ tự các số .
Đọc đựoc bài các bài đã học trong tuần
II-Đô
dùng dạy
học
đề bài Sgk
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG HĐ
1 <b>ổn định tổ chức</b>
Gv: cho lớp Hát và báo cáo si số lớp
Hs: Hát và ổn định chỗ ngồi
4 2 <b>Bài tập 1 Số ; viết từ số 1 đến số 5 </b>
<b>mỗi số một dòng </b>
Hs: làm bài vào vở
Gv: chữa bài
<b>Đọc bài </b>
Gv: đọc mầu bài và cho hs đọc bài
Hs: đọc nối tiếp từng câu cảu bài
Gv: Luyện phát âm
Hs: đọc đoạn trước lớp
10 3 <b><sub>Bài 2: Số ?</sub></b>
1 2 4
0 2 5 5 3
Gv: ra đề và cho hs lên bảng làm bài
Hs: làm bài
Gv: chữa bài Gv: nhận xét
Hs: đọc lại cả bài
7 4
<b>Bài 3: Viết số cho đúng số lượng vật </b>
trong hình
***
**
Gv: ra đề và cho hs lên bảng làm bài
<b>Đọc bài </b>
Gv: đọc mầu cả bài
Hs: làm bài
Gv: chữa bài
7 4
<b>Bài 4: vẽ Hình </b>
Gv: ra đề : vẽ 1 Hình vng 1 Hình
trịn
Hs: làm bài
Gv: chữa bài
Gv: uôn nắn và cho hs đọc lại cả bài
Hs: đọc cả bài
<b>IV : Củng cố dặn dò </b>
- Gv: yêu cầu học sinh về học bài và luyện tập nhiều hơn
- Nhận xét tiết học
<b>Tiết 3</b>
<b>Sinh hoạt lớp:</b>
<b>Nhận xét tuần 3</b>
<b>A- Mục đích Yêu cầu:</b>
- Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần
- Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được phương hướng tuần 4
<b>B- Lên lớp:</b>
<i><b>1- Nhận xét chung:</b></i>
+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập : sinh
- Một số HS chưa chú ý học tập : tủa , công
- Viết ẩu, bẩn : chay , ta , linh
- Một số em chưa bạo dạn
<i><b>2- Kế hoạch tuần 4:</b></i>
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ