Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.74 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> </b>
<b>1. mơn học : vật lí </b>
<b>2.chương trình : cơ bản</b> <b>học kì l năm học 2011 - 2012</b> <b> </b>
<b>3.họ và tên giáo viên : nguyễn phi long</b>
<b>4.chuẩn của môn học (theo chuẩn do bộ giáo dục và đào tạo ban hành ) ; phù hợp với thực tế</b>
<b>sau khi kết thúc học kì l học sinh sẽ đạt được :</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
<b>1. Điện trở</b>
<b>của dây dẫn.</b>
<b>Định luật Ôm</b>
<b> a) Khái niệm </b>
<b>điện trở. Định </b>
<b>luật Ôm</b>
<b> b) Đoạn mạch</b>
<b>nối tiếp. Đoạn</b>
<b>mạch song song</b>
<b>c) Sự phụ thuộc</b>
<b> d) Biến trở và</b>
<b>các điện trở</b>
<b>trong kĩ thuật</b>
<i><b>Kiến thức</b></i>
<b>- Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. </b>
<b>- Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.</b>
<b>- Phát biểu được định luật Ơm đối với một đoạn mạch có điện trở. </b>
<b>- Viết được cơng thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.</b>
<b>- Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có</b>
<b>điện trở suất khác nhau.</b>
<b>- Nhận biết được các loại biến trở.</b>
<i><b>Kĩ năng</b></i>
<b>- Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế.</b>
<b>- Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành</b>
<b>phần.</b>
<b>- Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.</b>
<b>- Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn.</b>
<b>- Vận dụng được công thức R = </b>
<i>l</i>
<i>S</i>
<b> và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn.</b>
<b>- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.</b>
<b>- Vận dụng được định luật Ôm và công thức R =</b>
<i>l</i>
<i>S</i>
<b>CHỦ ĐỀ</b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
<b>mắc biến trở.</b>
<b>2. Cơng và </b>
<b>cơng suất của</b>
<b>dịng điện </b>
<b> a) Cơng thức </b>
<i><b>Kiến thức</b></i>
<b>- Nêu được ý nghĩa các trị số vơn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.</b>
<b>- Viết được các cơng thức tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.</b>
<b>- Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. </b>
<b>- Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.</b>
<b>- Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.</b>
<b>- Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.</b>
<i><b>Kĩ năng</b></i>
<b>- Xác định được công suất điện của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. Vận dụng được các công thức </b>P <b><sub> = UI, A = </sub></b>P <b><sub>t = UIt đối</sub></b>
<b>với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.</b>
<b>- Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.</b>
<b>- Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b>
<b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>
<b>1. Từ trường</b>
<b>a) Nam châm </b>
<b>vĩnh cửu và </b>
<b>nam châm điện</b>
<b> b) Từ trường, </b>
<b>từ phổ, đường </b>
<b>sức từ.</b>
<b> c) Lực từ. </b>
<b>Động cơ điện</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính.</b>
<b>- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. </b>
<b>- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. </b>
<b>- Mô tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dịng điện có tác dụng từ.</b>
<b>- Mơ tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ.</b>
<b>- Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lịng ống dây có dịng điện chạy qua.</b>
<b>- Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này.</b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
<b>- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều.</b>
<b>Kĩ năng</b>
<b>- Xác định được các từ cực của kim nam châm.</b>
<b>- Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác.</b>
<b>- Biết sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí.</b>
<b>- Giải thích được hoạt động của nam châm điện.</b>
<b>- Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường. </b>
<b>- Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng, nam châm chữ U và của ống dây có dịng điện chạy qua.</b>
<b>- Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại.</b>
<b>- Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.</b>
<b>- Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và về mặt chuyển hoá năng lượng) của động cơ điện một chiều.</b>
<b>2. Cảm ứng </b>
<b>điện từ</b>
<b> a) Điều kiện </b>
<b>xuất hiện dòng </b>
<b>điện cảm ứng</b>
<b> b) Máy phát </b>
<b>điện. Sơ lược về</b>
<b>dòng điện xoay </b>
<b>chiều</b>
<b>c) Máy biến áp. </b>
<b>Truyền tải điện </b>
<b>năng đi xa</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>- Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>
<b>- Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín.</b>
<b>- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.</b>
<b>- Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.</b>
<b>- Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dịng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.</b>
<b>- Nhận biệt được ampe kế và vơn kế dùng cho dịng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. </b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
<b>- Nêu được cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường </b>
<b>dây.</b>
<b>- Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. </b>
<b>- Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số </b>
<b>ứng dụng của máy biến áp.</b>
<b>Kĩ năng</b>
<b>- Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng.</b>
<b>- Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.</b>
<b>- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.</b>
<b>- Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.</b>
<b>- Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.</b>
<b>- Nghiệm lại được cơng thức </b>
1 1
2 2
U n
U n <b><sub> bằng thí nghiệm.</sub></b>
<b>- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức </b>
1 1
2 2
U n
U n <b><sub>.</sub></b>
6. mục tiêu chi tiết :
<b> Nội dung</b> <b> Mục tiêu chi tiết</b>
bài 1
điện vào hiệu điện thế - Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.
bài 2
Điện trở của dây dẫn – Định luật
ôm
<i>Kiến thức: </i>Phát biểu được định ḷt Ơm đối với đoạn mạch có điện trở.
<i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản.
bài 3
Thực hành: Xác định điện trở của
dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế <i>Kĩ năng: </i>Xác định được điện trở của đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế.
bài 4
Đoạn mạch nối tiếp <i>Kiến thức: </i><sub>ba điện trở.</sub>Viết được cơng thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất
<i>Kĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối
tiếp với các điện trở thành phần.
<i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
bài 5
Đoạn mạch song song <i>Kiến thức: </i><sub>nhất ba điện trở.</sub>Viết được cơng thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song gồm nhiều
<i>K ĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch song
song với các điện trở thành phần.
bài 6
Bài tập vận dụng định luật ôm
cho đoạn mạch nối tiếp – song
song
<i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần mắc hỗn
hợp.
vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
bài 7
Sự phụ thuộc của điện trở vào
chiều dài dây dẫn
<i>Kĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn.
<i>Kiến thức: </i>Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn
bài 8
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết
diện dây dẫn
<i>Kiến thức: </i>Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây dẫn.
<i>Kĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây
dẫn.
bài 9
Sự phụ thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn
<i>Kiến thức: </i>Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.
<i>Kĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây
dẫn. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn.
bài 10
Biến trở – Điện trở dùng trong ky
<i> Kĩ năng:đọc giá trị điện trở của một điện trở mầu</i>
bài 11
Bài tập vận dụng định luật ôm và
công thức điện trở của dây dẫn <i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được cơng thức R S
<i>l</i>
và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới
bài 12
Công suất điện <i>Kiến thức: <sub>Kĩ năng: </sub></i><sub>Vận dụng được cơng thức </sub>Viết được cơng thức tính cơng suất điện.<sub>P</sub> <sub>= U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.</sub>
bài 13
Điện năng – công của dòng điện <i>Kiến thức: </i><sub>Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, </sub>Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.
động cơ điện hoạt động.
Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.
<i> Kĩ năng: nhận biết sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ điện </i>
bài 14
Bài tập về điện năng và công của
dòng điện <i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được công thức A = P .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng
bài 15
Thực hành: Xác định công suát
của các dụng cụ điện <i>Kĩ năng: </i>Xác định được công suất điện của một mạch điện bằng vôn kế và ampe kế.
bài 16
Định luật Jun – Lenxơ <i>Kiến thức: <sub>Kĩ năng:</sub></i><sub> Vận dụng được định luật Jun - Len xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.</sub>Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len xơ.
bài 17
Bài tập vận dụng định luật Jun –
Lenxơ
<i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được công thức Q =IRt ;A= P <sub>.t = U.I.t ; Q=A đối với đoạn mạch tiêu thụ điện </sub>
năng
Bài 18
Thực hành nghiệm lại mối quan
hệ Q=ỈRt trong hệ thức của định
luật ôm
<i>Kĩ năng: kiểm chứng mối quan hệ của định luật jun len xơ bằng thực nghiệm</i>
Bài 19
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
<i>Kĩ năng: </i>Giải thích và thực hiện được các biện pháp thơng thường để sử dụng an tồn điện.
<i>Kĩ năng:</i> Giải thích và thực hiện được việc sử dụng tiết kiệm điện năng.
bài 21
<i>Kĩ năng:</i> Xác định được các từ cực của kim nam châm
Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam
Biết sử dụng được la bàn để tìm hướng địa lí.
bài 22
Tác dụng từ của dòng điện – Từ
trường
<i>Kiến thức: </i>Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
<i>Kĩ năng: </i>Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một
nam châm khác.
bài 23
Từ phổ – Đường sức từ
<i>Kiến thức: </i>Mơ tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ.
<i>Kĩ năng: </i>Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường
bài 24
Từ trường của ống dây có dòng
điện chạy qua
<i>Kiến thức: </i>Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng
điện chạy qua.
<i>Kĩ năng: </i>Vẽ được đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua
Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết
chiều dòng điện và ngược lại.
bài 25
Sự nhiễm từ của sắt thép – Nam
châm điện
<i>Kiến thức: </i>Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ
<i>Kĩ năng:</i> Giải thích được hoạt động của nam châm điện<i> Kiến thức: </i>Nêu được một số ứng dụng của
nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này.
bài 26
Ứng dụng của Nam châm
Kiến thức : nêu được các ứng dụng của nam châm vĩnh củu
Kĩ năng : nhận biết được các ứng dụng của nam châm vĩnh cửu trong cuộc sống
bài 27
Lực điện từ
<i>Kiến thức: </i>Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng
điện chạy qua đặt trong từ trường đều
<i> Kĩ năng: </i>Vận dụng được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.
bài 28
Động cơ điện một chiều
<i>Kiến thức: </i>Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều.<i> Kĩ năng: </i>Vận dụng
được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.
bài 29
Thực hành chế tạo nam châm
vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của
ống dây có
dòng điện
<i>Kiến thức: </i>Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều.<i> Kĩ năng: </i>Giải thích
được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và chuyển hóa năng luợng) của động cơ điện một
chiều.
bài 30
phải và quy tắc bàn tay trái <i>Kiến thức: </i>Mơ tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ..
<b>7.khung phân phối chương trình (theo PPCT của SGĐT ban hành)</b>
Học kì I : 19 tuần , 18 tiết
Nội dung bắt buộc/số tiết nội dung tự chọn Tông số tiết Ghi chú
Lí thuyết Thực hành Bài tập , ôn tập Kiểm tra
25 4 5 2 36
<b>8. lịch trình chi tiết</b>
<b> Bài học</b> <b>Tiết</b> <b> Hình thức tổ chức dạy học</b> <b> Phương </b>
<b>pháp</b>
<b> </b>
<b>Phương tiện </b> <b>K. T. </b>
<b>Đ. G</b>
bài 1
Sự phụ thuộc
của cường
độ dòng điện
vào hiệu
điện thế 1
+ phần tìm hiểu của học sinh : hàm số tỉ lệ thuận lớp 7 , chiết áp
chỉnh sáng đèn, chỉnh độ to âm thanh tivi,đài
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C3→ C5
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 1.1 →1.4 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Điện trở mẫu,
ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối
+Kiểm
tra
bài 2
Điện trở của
dây dẫn –
Định luật ôm
2 <sub>dạy trên lớp : </sub>
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C2
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
Điện trở mẫu,
ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối
- làm các câu phần vận dụng : C3→ C4
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 2.1 →2.5. SBT
- chuẩn bị cho tiết sau thực hành
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 3
Thực hành:
Xác định
điện trở của
dây dẫn
bằng vôn kế
và ampe kế
3
+ phần chuẩn bị của học sinh : mẫu báo cáo thực hành .
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp
-tìm hiểu nội dung thực hành
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần báo cáo thực hành
+ hướng dẫn học ở nhà :
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm ,
thảo ḷn : tìm
hiểu thí
nghiệm , dự
đốn ,
<b>làm thí </b>
<b>nghiệm kiểm </b>
Viết báo cáo
thực hành.
Điện trở mẫu,
ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối
Mẫu báo cáo TH
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
<b>+kiểm</b>
<b>tra </b>
<b>thực </b>
<b>hành </b>
<b>trong </b>
<b>tiết </b>
<b>học</b>
bài 4
Đoạn mạch
nối tiếp
4
+ phần tìm hiểu của học sinh : kết quả thực hành với mạch nối
tiếp lý 7
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm câu phần vận dụng : C4→C5
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 4.1 →4.4 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
3 điện trở mẫu,
ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối
bài 5
Đoạn mạch
song song
5
+ phần tìm hiểu của học sinh : kết quả thực hành với mạch song
song lý 7
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C4 → C5
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 5.1 →5.5 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
3 điện trở mẫu,
ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 6
Bài tập vận
dụng định
luật ôm cho
đoạn mạch
nối tiếp –
song song
6
+ phần tìm hiểu của học sinh : các công thức định luật ôm cho
mạch nối tiếp và song song
dạy trên lớp :
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
vẽ ảnh qua
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
bài 7
Sự phụ thuộc
của điện trở
vào chiều
dài dây dẫn
7 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : hệ thống đường dây tải điện cao </sub>
thế hạ thế
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C2 → C4
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
3 điện trở mẫu,
ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối
- làm bài tập : 7.1 →7. 5 SBT
bài 8
Sự phụ thuộc
của điện trở
vào tiết diện
dây dẫn
8
+ phần tìm hiểu của học sinh : sự khác biệt về đường kính dây dẫn
điện ý nghĩa
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C2
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C3 →C6
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 8.1→8.6 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
3 điện trở mẫu,
ampe kế ,vôn kế, công
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 9
Sự phụ thuộc
của điện trở
vào vật liệu
làm dây dẫn
9
+ phần tìm hiểu của học sinh : sự khác biệt về vật liệu dây dẫn
điện ý nghĩa
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3SGK
- làm các câu phần vận dụng : C4 → C6
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 9.1 →9.5 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
3 điện trở mẫu,
ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối
+Kiểm
tra
miệng
đầu
bài 10
Biến trở –
Điện trở
dùng trong
ky thuật
10 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : các loại điện trở trong đời sống và </sub>
kĩ thuật
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C8
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
dụng , liên hệ ,
3 điện trở kĩ thuật loại có
các vòng màu; biến trở
con chạy ( 20 <i>Ω</i> -
2A ); Cơng tắc; nguồn
điện 3V; 1 bóng đèn
- làm các câu phần vận dụng : C9 C10
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 10.1→10.5SBT
vẽ ảnh qua
gương
2,5V - 1W; 3 điện trở kĩ
thuật có ghi trị số; dây
nối .
tra vấn
đáp
trong
bài 11
Bài tập vận
dụng định
luật ôm và
công thức
điện trở của
dây dẫn
11
+ phần tìm hiểu của học sinh : các cơng thức định luật ôm cho các
đoạn mạch , công thức tính điện trở dây dẫn
dạy trên lớp :
- hướng dẫn học sinh giải bài tập qua thảo luận chỉ ra hướng làm
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 11.1 →11.5 SBT
Nêu vấn
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 12
Công suất
điện
12
+ phần tìm hiểu của học sinh : mức độ hoạt động mạnh , yếu của
thiết bị điện.
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C6 → C8
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 12.1 →12.5 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
bóng đèn 12V - 3W; bóng
đèn 12V - 6W; dây nối, bộ
nguồn 6V;Ampe kế;
Vôn kế ;công tắc điện,
biến trở 20 – 2A;
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 13
Điện năng –
công của
13 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : số chỉ của công tơ điện , điện tiêu </sub>
thụ hàng tháng của gia đình
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự Công tơ điện;
dòng điện -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C6
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 13.1 →13.5 SBT
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Tranh vẽ phóng to hình
13.1 và hình 16.1
(SGK).
.
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra
thực
hành
bài 14
Bài tập về
điện năng và
công của
dòng điện
14
+ phần tìm hiểu của học sinh : cơng thức tính cơng,cơng suất ,
nhiệt lượng tiêu thụ
dạy trên lớp :
-- hướng dẫn học sinh giải bài tập qua thảo luận chỉ ra hướng
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 13.1 →13.5 SBT
Nêu vấn đề ,
vận dụng ,
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 15
Thực hành:
Xác định
cơng st
của các dụng
cụ điện
15
+ phần tìm hiểu của học sinh : chỉ số công suất trên các dụng cụ
điện , cơng thức tính cơng , cơng suất điện năng tiêu thụ
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
-Hướng dẫn thực hành
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
thảo ḷn : tìm
hiểu thí
nghiệm , dự
đốn ,
<b>làm thí </b>
<b>nghiệm kiểm </b>
<b>tra. </b>
Viết báo cáo
thực hành.
Ampe kế ;vôn kế; dây
nối ;quạt điện nhỏ
2,5V;biến trở 20 <i>Ω</i>
-2A ;Công tắc;ng/điện 6V;
bóng đèn pin 2,5V - 1W
bài 16
Định luật
Jun – Lenxơ
16
+ phần tìm hiểu của học sinh : tìm hiểu sự tỏa nhiệt trên dây dẫn ,
sự tỏa nhiệt của các dụng cụđiện
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C6
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C7 C8
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 16.1 →16.5 SBT
Chuẩn bị thiết
bị, thảo ḷn :
Viết báo cáo
thực hành.
Bộ nguồn không đổi
15V – 2A;
Ampe kế ;dây nối
nhiệt kế ;cốc nước tinh
khiết và 1bình chia
độ,đồng hồ bấm
dây,Cơng tắc điện;nhiệt
lượng kế có dung tích
250ml, dây đốt nóng 6 ơm
bằng nicrơm, que khuấy
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
Bài tập vận
dụng định
luật Jun –
Lenxơ
17
+ phần tìm hiểu của học sinh : cơng thức tính định luật jun len
- hướng dẫn học sinh giải bài tập qua thảo luận chỉ ra hướng giải
bài tập.
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 17.1→17.4SBT
Nêu vấn đề ,
18 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : đường truyền ánh sáng trong khơng</sub>
khí
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C4→ C5
thảo luận : tìm
hiểu thí
nghiệm , dự
đốn ,
<b>làm thí </b>
<b>nghiệm kiểm </b>
<b>tra. </b>
Bộ nguồn không đổi
15V – 2A;
Ampe kế ;dây nối
nhiệt kế ;cốc nước tinh
khiết và 1bình chia
độ,đồng hồ bấm
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 2.1 →2.5. SBT
Viết báo cáo
thực hành.
dây,Công tắc điện;nhiệt
lượng kế có dung tích
250ml, dây đốt nóng 6 ôm
bằng nicrôm, que khuấy.
<b>thực </b>
<b>hành </b>
<b>trong </b>
<b>tiết </b>
<b>học</b>
Bài 19
Sử dụng an
toàn và tiết
kiệm điện
19
+ phần tìm hiểu của học sinh : các biện pháp sử dụng an toàn và
tiết kiệm điện
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C9
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C10 → C12
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập :19.1 →195. SBT
Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Hình vẽ phóng lớn hình
19.1 và 19.2 SGK
+Kiểm
tra
bài 20 ; tổng
kết chương
I : điện học
20
+ phần tìm hiểu của học sinh : ôn tập kiến thức chương 1, trả lời
phần tự kiểm tra
dạy trên lớp :
tổ chức trả lời câu hỏi tổng kết , làm bài tập vận dụng
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 20.1→20.5SBT
Nêu vấn đề ,
<b>cho học sinh </b>
<b>nhắc lai các </b>
<b>kiến thức cũ </b>
<b>vận dụng </b>
<b>giải bài tập</b>
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
<b>Kiểm tra 1 </b>
<b>tiết</b> 21
bài 21
vĩnh cửu
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C4
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C5→ C8
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 211 →215 SBT
- chuẩn bị cho tiết sau thực hành
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
2 thanh nam NC thẳng;
Vụn sắt trộn với vụn gỗ,
nhôm, đồng, nhựa xốp;
NC chữ U; kim NC; la
bàn; giá TN và sợi dây
để treo thanh NC.
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra
thực
hành
trong
tiết
học
bài 22
Tác dụng từ
của dòng
điện – Từ
trường 23
+ phần tìm hiểu của học sinh : thí nghiệm hình 2.1 SGK
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
+ làm các câu phần vận dụng : C4→ C6
hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Giá TN; nguồn 3V ;
kim NC đặt trên một trục
thẳng đứng; công tắc,
đoạn dây dẫn bằng
constantan dài koảng 40
cm; dây nối ; biến trở;
ampe kế.
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
Từ phổ –
Đường sức
từ
24 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : cách biểu diễn đường sức từ hình </sub>
23.1 →hình 23.4 SGK
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C4→ C6
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
vẽ ảnh qua
gương
Thanh NC thẳng; tấm
nhựa trong cứng; mạt
sắt; kim NC; bút dạ.
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập :23.1 →23 5 SBT
tiết
học
bài 24
Từ trường
của ống dây
có dòng điện
chạy qua 25
+ phần tìm hiểu của học sinh : các cuộn dây điện từ trong các máy
đổi điện
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C4→C76
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập :24.1 →24.8 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Tấm nhựa có luồn sẵn
các vòng dây của một
ống dây dẫn; nguồn 6V;
mạt sắt; công tắc; dây
dẫn; bút vẽ.
+Kiểm
bài 25
Sự nhiễm từ
của sắt thép
– Nam châm
điện 26
+ phần tìm hiểu của học sinh : các loại nam châm điện ơ chuông ,
cần cẩu điện .
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câuC1 → C3SGK
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C4→ C6
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập :25.1 →255 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Lõi sắt non và lõi thép;
ít đinh ghim bằng sắt;
ống dây; la bàn hoặc
kim NC; giá TN; biến
trở; nguồn điện; ampe
kế; công tắc điện.
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
bài 26
Ứng dụng
của Nam
châm
27 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : các loại loa điện , ro le điện từ</sub>
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C2
Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
Ống dây điện; giá TN;
nguồn; biến trở; công
tắc; ampe kế; NC chữ
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C3→ C4
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập :26..1 →26.5 SBT
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
U;dây nối. giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 27
Lực điện từ 28
+ phần tìm hiểu của học sinh : thí nghiệm hình 27.1, hình 27.2
SGK
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C2→ C4
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 27.1 →27.5 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
vẽ ảnh qua
gương
Ống dây điện; giá TN;
nguồn; biến trở; công
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 28
Động cơ
điện một
chiều 29
+ phần tìm hiểu của học sinh : quạt điện , mô tơ đồ chơi.
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C4
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C5 → C7
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 28.1 →28.5 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
vẽ ảnh qua
gương
Mơ hình ĐCĐ một
chiều, nguồn điện, dây
nối;
Tranh vẽ hình
28.2-SGK.
+Kiểm
tra
miệng
bài 29
Thực hành
chế tạo nam
châm vĩnh
cửu, nghiệm
lại từ tính
của ống dây
có
dòng điện
báo cáo hực hành
dạy trên lớp :
-tìm hiểu thí nghiệm
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần báo cáo thực hành
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
hiểu thí
nghiệm , dự
đốn ,
<b>làm thí </b>
<b>nghiệm kiểm </b>
<b>tra. </b>
Viết báo cáo
thực hành.
Nguồn điện;2 đoạn dây
dẫn ,2ống dây có số
vòng dây khác nhau;
chỉ ; công tắc ; bút dạ;
giá thí nghiệm ;dây nối.
<b>tra </b>
<b>thực </b>
<b>hành </b>
<b>trong </b>
<b>tiết </b>
<b>học</b>
bài 30
Bài tập vận
dụng quy tắc
nắm tay phải
và quy tắc
bàn tay trái 31
+ phần tìm hiểu của học sinh : quy tăc nắm tay phải quy tắc bàn
tay trái
- dạy trên lớp :
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 30.1 →30.5 SBT
Nêu vấn đề ,
<b>thảo luận giải</b>
<b>bài tập ., vận </b>
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Ống dây dẫn thẳng;thanh
NC;sợi dây mảnh;giá TN;
nguồn điện;công tắc ;dây
nối
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
bài 31 : hiện
tượng cảm
ứng điện từ
32
+ phần tìm hiểu của học sinh : bình điện ở xe đạp
dạy trên lớp :
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C4→ C5
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
- làm bài tập : 31.1 →31.5 SBT
Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Cuộn dây có gắn đèn
Led; thanh NC có trục
quay vng góc với
thanh;NC điện ;nguồn
điện.
Tranh mơ hình đinamơ
xe đạp.
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
33 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh thí nghiệm hình 32.1 SGK</sub>
dạy trên lớp :
Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự Cuộn dây có gắn đèn
dòng điện
cảm ứng
-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C4
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C5→ C6
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
- làm bài tập : 32.1 →32.4 SBT
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận
dụng , liên hệ ,
giải bài tập
Led; thanh NC có trục
quay vng góc với
thanh;bảng phụ.
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra
thực
hành
trong
tiết
học
Ôn tập
34
+ phần tìm hiểu của học sinh : ơn tập kiến thức chương 1,Chương
dạy trên lớp :
tổ chức trả lời câu hỏi tổng kết , làm bài tập vận dụng
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
Nêu vấn đề ,
<b>cho học sinh </b>
<b>nhắc lai các </b>
<b>kiến thức cũ </b>
<b>vận dụng </b>
<b>giải bài tập</b>
Trả lời các câu hỏi ôn
tập mà GV đã HD
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
35
+ phần tìm hiểu của học sinh : ơn tập kiến thức chương 1,chương
2ần tự kiểm tra
dạy trên lớp :
tổ chức trả lời câu hỏi tổng kết , làm bài tập vận dụng
+ hướng dẫn học ở nhà :
- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )
- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải
Nêu vấn đề ,
<b>cho học sinh </b>
<b>nhắc lai các </b>
<b>kiến thức cũ </b>
<b>vận dụng </b>
<b>giải bài tập</b>
+kiểm
tra vấn
đáp
học kì
<b>9. kế hoạch kiểm tra đánh giá</b>
- kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm) :
+ kiểm tra miệng đầu tiết (5 → 10 phút ) lấy điểm miệng
+ kiểm tra bài làm , hỏi trên lớp , bài trắc nghiệm ngắn : thực hiện thường xuyên trong các tiết học lí thuyết và bài tập , ơn tập
- kiểm tra định kì :
Hình thức kiểm tra Số lần Hệ số Thời điểm / nội dung
Kiểm tra 15 phút 3 1 Tiết 14 : /bài 8→ bài 13 tiết 29 : /bài 24 → bài 28 tiết 15 :thực hành
Kiểm tra 45 phút 2 2 Tiết 21 : / bài 1→ bài 19 tiết 18: / kiểm tra thực hành
Kiểm tra học kì I 1 3 Tiết 18 : / bài 1→ bài 32