Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

KE HOACH DAY HOC LY 9 NAM 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.74 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> </b>

<b>TRƯỜNG : T.H.C.S.ĐOÀN KẾT</b>


<b>TỔ : TỰ NHIÊN</b>



<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC</b>


MÔN HỌC : VẬT LÍ



LỚP : 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. mơn học : vật lí </b>


<b>2.chương trình : cơ bản</b> <b>học kì l năm học 2011 - 2012</b> <b> </b>
<b>3.họ và tên giáo viên : nguyễn phi long</b>


<b>4.chuẩn của môn học (theo chuẩn do bộ giáo dục và đào tạo ban hành ) ; phù hợp với thực tế</b>
<b>sau khi kết thúc học kì l học sinh sẽ đạt được :</b>


<b>CHỦ ĐỀ</b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT


<b>1. Điện trở</b>
<b>của dây dẫn.</b>
<b>Định luật Ôm</b>
<b> a) Khái niệm </b>
<b>điện trở. Định </b>
<b>luật Ôm</b>


<b> b) Đoạn mạch</b>
<b>nối tiếp. Đoạn</b>
<b>mạch song song</b>
<b>c) Sự phụ thuộc</b>


<b>của điện trở dây</b>
<b>dẫn vào chiều</b>
<b>dài, tiết diện và</b>
<b>vật liệu làm dây</b>
<b>dẫn</b>


<b> d) Biến trở và</b>
<b>các điện trở</b>
<b>trong kĩ thuật</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


<b>- Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. </b>
<b>- Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.</b>


<b>- Phát biểu được định luật Ơm đối với một đoạn mạch có điện trở. </b>


<b>- Viết được cơng thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.</b>


<b>- Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có</b>
<b>điện trở suất khác nhau.</b>


<b>- Nhận biết được các loại biến trở.</b>


<i><b>Kĩ năng</b></i>


<b>- Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế.</b>


<b>- Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành</b>
<b>phần.</b>



<b>- Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.</b>


<b>- Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn.</b>
<b>- Vận dụng được công thức R = </b>


<i>l</i>
<i>S</i>




<b> và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn.</b>


<b>- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.</b>
<b>- Vận dụng được định luật Ôm và công thức R =</b>


<i>l</i>
<i>S</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHỦ ĐỀ</b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT


<b>mắc biến trở.</b>


<b>2. Cơng và </b>
<b>cơng suất của</b>
<b>dịng điện </b>


<b> a) Cơng thức </b>


<b>tính cơng và </b>
<b>cơng suất của </b>
<b>dòng điện</b>
<b>b) Định luật </b>
<b>Jun – Len-xơ </b>
<b> c) Sử dụng an</b>
<b>toàn và tiết</b>
<b>kiệm điện năng</b>


<i><b>Kiến thức</b></i>


<b>- Nêu được ý nghĩa các trị số vơn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.</b>
<b>- Viết được các cơng thức tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.</b>
<b>- Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. </b>


<b>- Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.</b>
<b>- Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.</b>


<b>- Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.</b>


<i><b>Kĩ năng</b></i>


<b>- Xác định được công suất điện của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. Vận dụng được các công thức </b>P <b><sub> = UI, A = </sub></b>P <b><sub>t = UIt đối</sub></b>


<b>với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.</b>


<b>- Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.</b>


<b>- Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.</b>



<b>CHỦ ĐỀ</b>


<b>MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


<b>1. Từ trường</b>


<b>a) Nam châm </b>
<b>vĩnh cửu và </b>
<b>nam châm điện</b>
<b> b) Từ trường, </b>
<b>từ phổ, đường </b>
<b>sức từ.</b>


<b> c) Lực từ. </b>
<b>Động cơ điện</b>


<b>Kiến thức</b>


<b>- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính.</b>
<b>- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. </b>
<b>- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. </b>


<b>- Mô tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dịng điện có tác dụng từ.</b>


<b>- Mơ tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ.</b>


<b>- Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lịng ống dây có dịng điện chạy qua.</b>


<b>- Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHỦ ĐỀ</b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT


<b>- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều.</b>
<b>Kĩ năng</b>


<b>- Xác định được các từ cực của kim nam châm.</b>


<b>- Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác.</b>
<b>- Biết sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí.</b>


<b>- Giải thích được hoạt động của nam châm điện.</b>


<b>- Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường. </b>


<b>- Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng, nam châm chữ U và của ống dây có dịng điện chạy qua.</b>


<b>- Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại.</b>
<b>- Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.</b>


<b>- Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và về mặt chuyển hoá năng lượng) của động cơ điện một chiều.</b>


<b>2. Cảm ứng </b>
<b>điện từ</b>
<b> a) Điều kiện </b>
<b>xuất hiện dòng </b>
<b>điện cảm ứng</b>
<b> b) Máy phát </b>
<b>điện. Sơ lược về</b>
<b>dòng điện xoay </b>
<b>chiều</b>



<b>c) Máy biến áp. </b>
<b>Truyền tải điện </b>
<b>năng đi xa</b>


<b>Kiến thức</b>


<b>- Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>


<b>- Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín.</b>
<b>- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.</b>
<b>- Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.</b>


<b>- Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dịng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều.</b>
<b>- Nhận biệt được ampe kế và vơn kế dùng cho dịng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHỦ ĐỀ</b> MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT


<b>- Nêu được cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường </b>
<b>dây.</b>


<b>- Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. </b>


<b>- Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số </b>
<b>ứng dụng của máy biến áp.</b>


<b>Kĩ năng</b>


<b>- Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng.</b>



<b>- Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.</b>


<b>- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay.</b>
<b>- Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện.</b>


<b>- Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.</b>
<b>- Nghiệm lại được cơng thức </b>


1 1


2 2


U n


U n <b><sub> bằng thí nghiệm.</sub></b>


<b>- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức </b>


1 1


2 2


U n


U n <b><sub>.</sub></b>


6. mục tiêu chi tiết :


<b> Nội dung</b> <b> Mục tiêu chi tiết</b>



bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

điện vào hiệu điện thế - Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.


bài 2


Điện trở của dây dẫn – Định luật
ôm


<i>Kiến thức: </i>Phát biểu được định ḷt Ơm đối với đoạn mạch có điện trở.


<i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản.


bài 3


Thực hành: Xác định điện trở của


dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế <i>Kĩ năng: </i>Xác định được điện trở của đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế.


bài 4


Đoạn mạch nối tiếp <i>Kiến thức: </i><sub>ba điện trở.</sub>Viết được cơng thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất


<i>Kĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối
tiếp với các điện trở thành phần.


<i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.


bài 5



Đoạn mạch song song <i>Kiến thức: </i><sub>nhất ba điện trở.</sub>Viết được cơng thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song gồm nhiều


<i>K ĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch song
song với các điện trở thành phần.


bài 6


Bài tập vận dụng định luật ôm
cho đoạn mạch nối tiếp – song
song


<i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần mắc hỗn
hợp.


vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.


bài 7


Sự phụ thuộc của điện trở vào
chiều dài dây dẫn


<i>Kĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn.


<i>Kiến thức: </i>Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn


bài 8


Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết
diện dây dẫn



<i>Kiến thức: </i>Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây dẫn.


<i>Kĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây
dẫn.


bài 9


Sự phụ thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn


<i>Kiến thức: </i>Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.


<i>Kĩ năng: </i>Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây
dẫn. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn.


bài 10


Biến trở – Điện trở dùng trong ky


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Kĩ năng:đọc giá trị điện trở của một điện trở mầu</i>


bài 11


Bài tập vận dụng định luật ôm và


công thức điện trở của dây dẫn <i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được cơng thức R S


<i>l</i>


và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới


điện trở của dây dẫn


bài 12


Công suất điện <i>Kiến thức: <sub>Kĩ năng: </sub></i><sub>Vận dụng được cơng thức </sub>Viết được cơng thức tính cơng suất điện.<sub>P</sub> <sub>= U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.</sub>


bài 13


Điện năng – công của dòng điện <i>Kiến thức: </i><sub>Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, </sub>Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.
động cơ điện hoạt động.


Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.


<i> Kĩ năng: nhận biết sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ điện </i>


bài 14


Bài tập về điện năng và công của


dòng điện <i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được công thức A = P .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng


bài 15


Thực hành: Xác định công suát


của các dụng cụ điện <i>Kĩ năng: </i>Xác định được công suất điện của một mạch điện bằng vôn kế và ampe kế.


bài 16


Định luật Jun – Lenxơ <i>Kiến thức: <sub>Kĩ năng:</sub></i><sub> Vận dụng được định luật Jun - Len xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.</sub>Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len xơ.



bài 17


Bài tập vận dụng định luật Jun –
Lenxơ


<i>Kĩ năng: </i>Vận dụng được công thức Q =IRt ;A= P <sub>.t = U.I.t ; Q=A đối với đoạn mạch tiêu thụ điện </sub>


năng
Bài 18


Thực hành nghiệm lại mối quan
hệ Q=ỈRt trong hệ thức của định
luật ôm


<i>Kĩ năng: kiểm chứng mối quan hệ của định luật jun len xơ bằng thực nghiệm</i>


Bài 19


Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện


<i>Kĩ năng: </i>Giải thích và thực hiện được các biện pháp thơng thường để sử dụng an tồn điện.


<i>Kĩ năng:</i> Giải thích và thực hiện được việc sử dụng tiết kiệm điện năng.


bài 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Kĩ năng:</i> Xác định được các từ cực của kim nam châm


Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam


châm khác


Biết sử dụng được la bàn để tìm hướng địa lí.


bài 22


Tác dụng từ của dòng điện – Từ
trường


<i>Kiến thức: </i>Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.


<i>Kĩ năng: </i>Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một
nam châm khác.


bài 23


Từ phổ – Đường sức từ


<i>Kiến thức: </i>Mơ tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ.


<i>Kĩ năng: </i>Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường


bài 24


Từ trường của ống dây có dòng
điện chạy qua


<i>Kiến thức: </i>Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng
điện chạy qua.



<i>Kĩ năng: </i>Vẽ được đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua


Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết
chiều dòng điện và ngược lại.


bài 25


Sự nhiễm từ của sắt thép – Nam
châm điện


<i>Kiến thức: </i>Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ


<i>Kĩ năng:</i> Giải thích được hoạt động của nam châm điện<i> Kiến thức: </i>Nêu được một số ứng dụng của
nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này.


bài 26


Ứng dụng của Nam châm


Kiến thức : nêu được các ứng dụng của nam châm vĩnh củu


Kĩ năng : nhận biết được các ứng dụng của nam châm vĩnh cửu trong cuộc sống


bài 27


Lực điện từ


<i>Kiến thức: </i>Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng
điện chạy qua đặt trong từ trường đều



<i> Kĩ năng: </i>Vận dụng được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.


bài 28


Động cơ điện một chiều


<i>Kiến thức: </i>Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều.<i> Kĩ năng: </i>Vận dụng
được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia.


bài 29


Thực hành chế tạo nam châm
vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của
ống dây có


dòng điện


<i>Kiến thức: </i>Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều.<i> Kĩ năng: </i>Giải thích
được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và chuyển hóa năng luợng) của động cơ điện một
chiều.


bài 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phải và quy tắc bàn tay trái <i>Kiến thức: </i>Mơ tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ..
<b>7.khung phân phối chương trình (theo PPCT của SGĐT ban hành)</b>


Học kì I : 19 tuần , 18 tiết


Nội dung bắt buộc/số tiết nội dung tự chọn Tông số tiết Ghi chú
Lí thuyết Thực hành Bài tập , ôn tập Kiểm tra



25 4 5 2 36


<b>8. lịch trình chi tiết</b>


<b> Bài học</b> <b>Tiết</b> <b> Hình thức tổ chức dạy học</b> <b> Phương </b>


<b>pháp</b>


<b> </b>


<b>Phương tiện </b> <b>K. T. </b>


<b>Đ. G</b>


bài 1


Sự phụ thuộc
của cường
độ dòng điện
vào hiệu


điện thế 1


+ phần tìm hiểu của học sinh : hàm số tỉ lệ thuận lớp 7 , chiết áp
chỉnh sáng đèn, chỉnh độ to âm thanh tivi,đài


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện


- thảo luận trả lời các câu C1→ C2


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C3→ C5
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 1.1 →1.4 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Điện trở mẫu,


ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối


+Kiểm
tra


miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 2


Điện trở của
dây dẫn –
Định luật ôm


2 <sub>dạy trên lớp : </sub>


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C2


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm





Điện trở mẫu,


ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- làm các câu phần vận dụng : C3→ C4
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 2.1 →2.5. SBT
- chuẩn bị cho tiết sau thực hành


tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 3



Thực hành:
Xác định
điện trở của
dây dẫn
bằng vôn kế
và ampe kế


3


+ phần chuẩn bị của học sinh : mẫu báo cáo thực hành .
dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp


-tìm hiểu nội dung thực hành
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần báo cáo thực hành
+ hướng dẫn học ở nhà :


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm ,


thảo ḷn : tìm
hiểu thí


nghiệm , dự
đốn ,
<b>làm thí </b>


<b>nghiệm kiểm </b>


<b>tra. </b>


Viết báo cáo
thực hành.




Điện trở mẫu,


ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối
Mẫu báo cáo TH


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
<b>+kiểm</b>
<b>tra </b>
<b>thực </b>
<b>hành </b>
<b>trong </b>
<b>tiết </b>
<b>học</b>


bài 4


Đoạn mạch
nối tiếp



4


+ phần tìm hiểu của học sinh : kết quả thực hành với mạch nối
tiếp lý 7


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm câu phần vận dụng : C4→C5
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 4.1 →4.4 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập



3 điện trở mẫu,


ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bài 5


Đoạn mạch
song song


5


+ phần tìm hiểu của học sinh : kết quả thực hành với mạch song
song lý 7


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C4 → C5
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải



- làm bài tập : 5.1 →5.5 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


3 điện trở mẫu,


ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 6



Bài tập vận
dụng định
luật ôm cho
đoạn mạch
nối tiếp –
song song


6


+ phần tìm hiểu của học sinh : các công thức định luật ôm cho
mạch nối tiếp và song song


dạy trên lớp :


+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
vẽ ảnh qua


gương


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ


bài 7


Sự phụ thuộc
của điện trở
vào chiều
dài dây dẫn


7 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : hệ thống đường dây tải điện cao </sub>


thế hạ thế
dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C2 → C4
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )



- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


3 điện trở mẫu,


ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- làm bài tập : 7.1 →7. 5 SBT


bài 8


Sự phụ thuộc
của điện trở
vào tiết diện
dây dẫn


8


+ phần tìm hiểu của học sinh : sự khác biệt về đường kính dây dẫn
điện ý nghĩa



dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C2


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C3 →C6
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 8.1→8.6 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


3 điện trở mẫu,


ampe kế ,vôn kế, công


tắc, nguồn điện ,dây nối


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 9


Sự phụ thuộc
của điện trở
vào vật liệu
làm dây dẫn


9


+ phần tìm hiểu của học sinh : sự khác biệt về vật liệu dây dẫn
điện ý nghĩa


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3SGK


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C4 → C6
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 9.1 →9.5 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


3 điện trở mẫu,


ampe kế ,vôn kế, công
tắc, nguồn điện ,dây nối


+Kiểm
tra
miệng
đầu


giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 10


Biến trở –
Điện trở
dùng trong
ky thuật


10 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : các loại điện trở trong đời sống và </sub>


kĩ thuật


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C8


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm


tra , vận


dụng , liên hệ ,


3 điện trở kĩ thuật loại có
các vòng màu; biến trở
con chạy ( 20 <i>Ω</i> -
2A ); Cơng tắc; nguồn
điện 3V; 1 bóng đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- làm các câu phần vận dụng : C9 C10
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 10.1→10.5SBT


vẽ ảnh qua
gương


2,5V - 1W; 3 điện trở kĩ
thuật có ghi trị số; dây
nối .


tra vấn
đáp
trong


tiết
học


bài 11


Bài tập vận
dụng định
luật ôm và
công thức
điện trở của
dây dẫn


11


+ phần tìm hiểu của học sinh : các cơng thức định luật ôm cho các
đoạn mạch , công thức tính điện trở dây dẫn


dạy trên lớp :


- hướng dẫn học sinh giải bài tập qua thảo luận chỉ ra hướng làm
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 11.1 →11.5 SBT


Nêu vấn


đề , ,vận
dụng , liên hệ ,
<b>thảo luận giải</b>
<b>bài tập .</b>


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 12


Công suất
điện


12


+ phần tìm hiểu của học sinh : mức độ hoạt động mạnh , yếu của
thiết bị điện.


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện


- thảo luận trả lời các câu C1→ C5


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C6 → C8
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 12.1 →12.5 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


bóng đèn 12V - 3W; bóng


đèn 12V - 6W; dây nối, bộ


nguồn 6V;Ampe kế;
Vôn kế ;công tắc điện,
biến trở 20 – 2A;



+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 13


Điện năng –
công của


13 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : số chỉ của công tơ điện , điện tiêu </sub>


thụ hàng tháng của gia đình


Nêu vấn đề ,


thảo luận , dự Công tơ điện;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dòng điện -nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C6


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C7 C8
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 13.1 →13.5 SBT


đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Tranh vẽ phóng to hình
13.1 và hình 16.1
(SGK).


.


miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra
thực
hành


trong
tiết
học


bài 14


Bài tập về
điện năng và
công của
dòng điện


14


+ phần tìm hiểu của học sinh : cơng thức tính cơng,cơng suất ,
nhiệt lượng tiêu thụ


dạy trên lớp :


-- hướng dẫn học sinh giải bài tập qua thảo luận chỉ ra hướng
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 13.1 →13.5 SBT


Nêu vấn đề ,
vận dụng ,


<b>thảo luận giải</b>
<b>bài tập .</b>
liên hệ , giải
bài tập


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 15


Thực hành:
Xác định
cơng st
của các dụng
cụ điện


15


+ phần tìm hiểu của học sinh : chỉ số công suất trên các dụng cụ
điện , cơng thức tính cơng , cơng suất điện năng tiêu thụ



-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
-Hướng dẫn thực hành


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


thảo ḷn : tìm
hiểu thí


nghiệm , dự
đốn ,
<b>làm thí </b>


<b>nghiệm kiểm </b>
<b>tra. </b>


Viết báo cáo
thực hành.


Ampe kế ;vôn kế; dây
nối ;quạt điện nhỏ
2,5V;biến trở 20 <i>Ω</i>
-2A ;Công tắc;ng/điện 6V;


bóng đèn pin 2,5V - 1W


.mẫu báo cáo thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bài 16


Định luật
Jun – Lenxơ


16


+ phần tìm hiểu của học sinh : tìm hiểu sự tỏa nhiệt trên dây dẫn ,
sự tỏa nhiệt của các dụng cụđiện


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C6


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần vận dụng : C7 C8
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 16.1 →16.5 SBT


Chuẩn bị thiết
bị, thảo ḷn :


tìm hiểu thí
nghiệm , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra.


Viết báo cáo
thực hành.


Bộ nguồn không đổi
15V – 2A;


Ampe kế ;dây nối
nhiệt kế ;cốc nước tinh
khiết và 1bình chia
độ,đồng hồ bấm


dây,Cơng tắc điện;nhiệt
lượng kế có dung tích


250ml, dây đốt nóng 6 ơm


bằng nicrơm, que khuấy


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm


tra kĩ
năng
thực
hành
trong
tiết
học
bài 17


Bài tập vận
dụng định
luật Jun –
Lenxơ


17


+ phần tìm hiểu của học sinh : cơng thức tính định luật jun len
- hướng dẫn học sinh giải bài tập qua thảo luận chỉ ra hướng giải
bài tập.


+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 17.1→17.4SBT


Nêu vấn đề ,


<b>thảo luận giải</b>
<b>bài tập .</b>
, liên hệ , giải
bài tập
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
Bài 18
Thực hành
nghiệm lại
mối quan hệ
Q=ỈRt trong
hệ thức của
định ḷt ơm


18 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : đường truyền ánh sáng trong khơng</sub>


khí


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện


- thảo luận trả lời các câu C1→ C3


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C4→ C5


thảo luận : tìm
hiểu thí


nghiệm , dự
đốn ,
<b>làm thí </b>


<b>nghiệm kiểm </b>
<b>tra. </b>


Bộ nguồn không đổi
15V – 2A;


Ampe kế ;dây nối
nhiệt kế ;cốc nước tinh
khiết và 1bình chia
độ,đồng hồ bấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải



- làm bài tập : 2.1 →2.5. SBT


Viết báo cáo
thực hành.


dây,Công tắc điện;nhiệt
lượng kế có dung tích


250ml, dây đốt nóng 6 ôm


bằng nicrôm, que khuấy.


<b>thực </b>
<b>hành </b>
<b>trong </b>
<b>tiết </b>
<b>học</b>
Bài 19


Sử dụng an
toàn và tiết
kiệm điện


19


+ phần tìm hiểu của học sinh : các biện pháp sử dụng an toàn và
tiết kiệm điện


dạy trên lớp :



-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C9


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C10 → C12
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập :19.1 →195. SBT


Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Hình vẽ phóng lớn hình
19.1 và 19.2 SGK


+Kiểm
tra


miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 20 ; tổng


kết chương
I : điện học


20


+ phần tìm hiểu của học sinh : ôn tập kiến thức chương 1, trả lời
phần tự kiểm tra


dạy trên lớp :


tổ chức trả lời câu hỏi tổng kết , làm bài tập vận dụng
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải



- làm bài tập : 20.1→20.5SBT


Nêu vấn đề ,
<b>cho học sinh </b>
<b>nhắc lai các </b>
<b>kiến thức cũ </b>
<b>vận dụng </b>
<b>giải bài tập</b>


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học
<b>Kiểm tra 1 </b>


<b>tiết</b> 21


bài 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vĩnh cửu


dạy trên lớp :



-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C4


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C5→ C8
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 211 →215 SBT
- chuẩn bị cho tiết sau thực hành


thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


2 thanh nam NC thẳng;
Vụn sắt trộn với vụn gỗ,
nhôm, đồng, nhựa xốp;
NC chữ U; kim NC; la
bàn; giá TN và sợi dây
để treo thanh NC.



tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra
thực
hành
trong
tiết
học
bài 22


Tác dụng từ
của dòng
điện – Từ


trường 23


+ phần tìm hiểu của học sinh : thí nghiệm hình 2.1 SGK
dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


+ làm các câu phần vận dụng : C4→ C6
hướng dẫn học ở nhà :



- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Giá TN; nguồn 3V ;
kim NC đặt trên một trục
thẳng đứng; công tắc,
đoạn dây dẫn bằng
constantan dài koảng 40
cm; dây nối ; biến trở;
ampe kế.
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp


trong
tiết
học
bài 23


Từ phổ –
Đường sức
từ


24 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : cách biểu diễn đường sức từ hình </sub>


23.1 →hình 23.4 SGK
dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C4→ C6
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận



dụng , liên hệ ,
vẽ ảnh qua
gương


Thanh NC thẳng; tấm
nhựa trong cứng; mạt
sắt; kim NC; bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập :23.1 →23 5 SBT


tiết
học


bài 24


Từ trường
của ống dây
có dòng điện


chạy qua 25


+ phần tìm hiểu của học sinh : các cuộn dây điện từ trong các máy
đổi điện


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện


- thảo luận trả lời các câu C1→ C3


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C4→C76
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập :24.1 →24.8 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Tấm nhựa có luồn sẵn
các vòng dây của một
ống dây dẫn; nguồn 6V;
mạt sắt; công tắc; dây
dẫn; bút vẽ.


+Kiểm


tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 25


Sự nhiễm từ
của sắt thép
– Nam châm


điện 26


+ phần tìm hiểu của học sinh : các loại nam châm điện ơ chuông ,
cần cẩu điện .


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câuC1 → C3SGK
- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C4→ C6
+ hướng dẫn học ở nhà :



- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập :25.1 →255 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Lõi sắt non và lõi thép;
ít đinh ghim bằng sắt;
ống dây; la bàn hoặc
kim NC; giá TN; biến
trở; nguồn điện; ampe
kế; công tắc điện.


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm


tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 26


Ứng dụng
của Nam
châm


27 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh : các loại loa điện , ro le điện từ</sub>


dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C2


Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm


Ống dây điện; giá TN;
nguồn; biến trở; công
tắc; ampe kế; NC chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- làm thí nghiệm , rút ra kết luận



- làm các câu phần vận dụng : C3→ C4
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập :26..1 →26.5 SBT


tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


U;dây nối. giờ


+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 27


Lực điện từ 28


+ phần tìm hiểu của học sinh : thí nghiệm hình 27.1, hình 27.2
SGK



dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C2→ C4
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 27.1 →27.5 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
vẽ ảnh qua
gương


Ống dây điện; giá TN;
nguồn; biến trở; công


tắc; ampe kế; NC chữ
U;dây nối; đoạn dây dẫn.


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 28


Động cơ
điện một


chiều 29


+ phần tìm hiểu của học sinh : quạt điện , mô tơ đồ chơi.
dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C4


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận



- làm các câu phần vận dụng : C5 → C7
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 28.1 →28.5 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo luận , dự
đoán , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
vẽ ảnh qua
gương


Mơ hình ĐCĐ một
chiều, nguồn điện, dây
nối;


Tranh vẽ hình
28.2-SGK.


+Kiểm
tra
miệng


đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 29


Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chế tạo nam
châm vĩnh
cửu, nghiệm
lại từ tính
của ống dây


dòng điện


báo cáo hực hành
dạy trên lớp :


-tìm hiểu thí nghiệm


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận
- làm các câu phần báo cáo thực hành
+ hướng dẫn học ở nhà :



- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


hiểu thí
nghiệm , dự
đốn ,
<b>làm thí </b>


<b>nghiệm kiểm </b>
<b>tra. </b>


Viết báo cáo
thực hành.


Nguồn điện;2 đoạn dây
dẫn ,2ống dây có số
vòng dây khác nhau;
chỉ ; công tắc ; bút dạ;
giá thí nghiệm ;dây nối.


<b>tra </b>
<b>thực </b>
<b>hành </b>
<b>trong </b>
<b>tiết </b>
<b>học</b>
bài 30



Bài tập vận
dụng quy tắc
nắm tay phải
và quy tắc


bàn tay trái 31


+ phần tìm hiểu của học sinh : quy tăc nắm tay phải quy tắc bàn
tay trái


- dạy trên lớp :


Hướng dẫn học sinh làm bài tập
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 30.1 →30.5 SBT


Nêu vấn đề ,
<b>thảo luận giải</b>
<b>bài tập ., vận </b>
dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Ống dây dẫn thẳng;thanh



NC;sợi dây mảnh;giá TN;


nguồn điện;công tắc ;dây
nối
+kiểm
tra vấn
đáp
trong
tiết
học


bài 31 : hiện
tượng cảm
ứng điện từ


32


+ phần tìm hiểu của học sinh : bình điện ở xe đạp
dạy trên lớp :


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C3


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C4→ C5
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )



- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


- làm bài tập : 31.1 →31.5 SBT


Nêu vấn đề ,
thảo ḷn , dự
đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Cuộn dây có gắn đèn
Led; thanh NC có trục
quay vng góc với
thanh;NC điện ;nguồn
điện.


Tranh mơ hình đinamơ
xe đạp.
+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn


đáp
trong
tiết
học
bài 32
Điều kiện
xuất hiện


33 <sub>+ phần tìm hiểu của học sinh thí nghiệm hình 32.1 SGK</sub>


dạy trên lớp :


Nêu vấn đề ,


thảo luận , dự Cuộn dây có gắn đèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dòng điện
cảm ứng


-nêu vấn đề - hỏi đáp – cho liên hệ - phát hiện
- thảo luận trả lời các câu C1→ C4


- làm thí nghiệm , rút ra kết luận


- làm các câu phần vận dụng : C5→ C6
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã


hướng dẫn giải


- làm bài tập : 32.1 →32.4 SBT


đốn , làm thí
nghiệm kiểm
tra , vận


dụng , liên hệ ,
giải bài tập


Led; thanh NC có trục
quay vng góc với
thanh;bảng phụ.


miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra
thực
hành
trong
tiết
học
Ôn tập


34


+ phần tìm hiểu của học sinh : ơn tập kiến thức chương 1,Chương


2hần tự kiểm tra


dạy trên lớp :


tổ chức trả lời câu hỏi tổng kết , làm bài tập vận dụng
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


Nêu vấn đề ,
<b>cho học sinh </b>
<b>nhắc lai các </b>
<b>kiến thức cũ </b>
<b>vận dụng </b>
<b>giải bài tập</b>


Trả lời các câu hỏi ôn
tập mà GV đã HD


+Kiểm
tra
miệng
đầu
giờ
+kiểm
tra vấn
đáp


trong
tiết
học
Ôn tập


35


+ phần tìm hiểu của học sinh : ơn tập kiến thức chương 1,chương
2ần tự kiểm tra


dạy trên lớp :


tổ chức trả lời câu hỏi tổng kết , làm bài tập vận dụng
+ hướng dẫn học ở nhà :


- nắm vững kiến thức trọng tâm ( đã được củng cố )


- xem lại bài học , các tình huống , các thí nghiệm , các bài tập đã
hướng dẫn giải


Nêu vấn đề ,
<b>cho học sinh </b>
<b>nhắc lai các </b>
<b>kiến thức cũ </b>
<b>vận dụng </b>
<b>giải bài tập</b>


+kiểm
tra vấn
đáp


trong
tiết
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

học kì


<b>9. kế hoạch kiểm tra đánh giá</b>


- kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm) :
+ kiểm tra miệng đầu tiết (5 → 10 phút ) lấy điểm miệng


+ kiểm tra bài làm , hỏi trên lớp , bài trắc nghiệm ngắn : thực hiện thường xuyên trong các tiết học lí thuyết và bài tập , ơn tập
- kiểm tra định kì :


Hình thức kiểm tra Số lần Hệ số Thời điểm / nội dung


Kiểm tra 15 phút 3 1 Tiết 14 : /bài 8→ bài 13 tiết 29 : /bài 24 → bài 28 tiết 15 :thực hành
Kiểm tra 45 phút 2 2 Tiết 21 : / bài 1→ bài 19 tiết 18: / kiểm tra thực hành


Kiểm tra học kì I 1 3 Tiết 18 : / bài 1→ bài 32


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×