Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.98 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Sở GD-ĐT Tỉnh </b> <b>Đề kiểm tra lần 1 học kỳ I</b>
<b>Trường THPT </b> <b>Môn: Anh Văn 10 Ban CB</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10 . . .
<i><b> </b></i>
<b>Mã đề: 141</b>
<b>Câu 1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
Don't forget ______ the letter I gave you.
<b>A. post up</b> <b>B. posting</b> <b>C. to post</b> <b>D. post</b>
<b> Câu 2.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
I'm going to the library to borrow some books.
Sorry, I've got to go, ______!
<b>A. good morning</b> <b>B. not at all</b> <b>C. see you later</b> <b>D. thank you</b>
<b> Câu 3.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
I ______ to visit my friend in the hospital two days ago.
<b>A.</b> went <b>B.</b> go <b>C.</b> am going <b>D.</b> have gone
<b> Câu 4. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
<b>A. received</b> <b>B. got</b> <b>C. rewarded</b> <b>D. awarded</b>
<b> Câu 5.</b>Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ cịn lại:
<b>A. study</b> <b>B. lunch</b> <b>C. humour</b> <b>D. subject</b>
<b> Câu 6.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
She received some ______ training from her father.
<b>A.</b> scientific <b>B.</b> scientist <b>C.</b> scientists <b>D.</b> science
<b> Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
He forgets ______ my book last week.
<b>A. borrowed</b> <b>B. borrowing</b> <b>C. to borrow</b> <b>D. borrow</b>
<b> Câu 8.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
Remember ______ to me soon.
<b>A.</b> wrote <b>B.</b> write <b>C.</b> to write <b>D.</b> writing
<b> Câu 9. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:</b>
<b>A.</b> subject <b>B.</b> complain <b>C.</b> party <b>D.</b> teaching
<b> Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
Marie Curie was the first woman ______ at the Sorbonne.
<b>A. chemist</b> <b>B. teacher</b> <b>C. professor</b> <b>D. tutor</b>
<b> Câu 11.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
She ______ French for more than 10 years.
<b>A.</b> has taught <b>B.</b> taught <b>C.</b> teach <b>D.</b> is teaching
<b> Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:</b>
______ did you see him ?
I saw him two days ago.
<b>Câu 13.</b> Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ cịn laị:
<b>A. student</b> <b>B. attract</b> <b>C. suppose</b> <b>D. discuss</b>
<b> Câu 14.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
He lets his wife do everything for him. He's very ______ .
<b>A.</b> careful <b>B.</b> quiet <b>C.</b> bored <b>D.</b> lazy
<b> Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
My teacher ______ reading newspaper.
<b>A. likes</b> <b>B. needs</b> <b>C. would like</b> <b>D. wants</b>
<b> Câu 16.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
Look ! Smoke ______ out of that window.
<b>A.</b> comes <b>B.</b> is coming <b>C.</b> come <b>D.</b> came
<b> Câu 17. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
<b>A. be</b> <b>B. being</b> <b>C. to be</b> <b>D. been</b>
<b> Câu 18.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
______ French do you understand ? Quite a lot actually.
<b>A.</b> How old <b>B.</b> How many <b>C.</b> How often <b>D.</b> How much
<b> Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
Tom ______ the house before his friend came to see him.
<b>A. leaves</b> <b>B. has left</b> <b>C. left</b> <b>D. had left</b>
<b> Câu 20.</b> Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
<b>A. ride</b> <b>B. fifty</b> <b>C. kike</b> <b>D. bike</b>
<b>Viết một đoạn văn về lai lịch của một người dựa vào gợi ý sau: (1.5 điểm)</b>
Name: Mr Ba
...
Date of birth: 09/09/1969
...
Place of birth: Ho Chi Minh city
...
...
Exams passed: English, Mathematics, Literature
...
His job: Director / Hoa Phat company / now
...
<b>Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau: (1.5 điểm)</b>
1. ... ?
I stay at the Hoa Binh hotel.
2. ... ?
I have stayed here for 5 days.
3...?
I’m going to Ha Noi on next week.
to see saw was success
is successful of to
Dear Tom,
How right you were ! I am afraid ___(1)___ that things haven’t been going too well. I didn’t
manage to get a room with the Jackson’s, as I arrived a bit late. As a result, I was sent to the Smiths,
and although I objected to going there, there___(2)___ nothing else available. Anyway I though I
might get used to living with them, so I decided not to make a fuss. But it hasn’t been a ___(3)___ .
In addition to being a long way from the school, the Smiths go out a lot, so I don’t get much of a
The course has been ok. But I’m looking forward ___(4)___ coming back home next week. Hope to
see you then.
Jack
<b>Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1 điểm)</b>
Charles Dickens, a social novelist, was born at Portsmourth. His father, a poor government
servant, was arrested and imprisoned for debt. Therefore he had to earn his living at eleven in a factory.
Dickens had very little schooling, most of his education was acquired from the books. He read and the
experiences. He lived later he taught himself short- hand and became a newspaper reporter.
1 . Where was Charles Dickens born ?
...
2 . How was his family ?
...
3 . When did he begin to work ?
...
4 . Was he a teacher at last ?
<b>Sở GD-ĐT Tỉnh </b> <b>Đề kiểm tra lần 1 học kỳ I</b>
<b>Trường THPT </b> <b>Môn: Anh Văn 10 Ban CB</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10 . . .
<i><b> </b></i>
<b>Mã đề: 175</b>
<b> Câu 1.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
______ did you see him ?
I saw him two days ago.
<b>A. why</b> <b>B. when</b> <b>C. what</b> <b>D. which</b>
<b> Câu 2.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
He forgets ______ my book last week.
<b>A.</b> borrowed <b>B.</b> borrow <b>C.</b> borrowing <b>D.</b> to borrow
<b> Câu 3. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
Look ! Smoke ______ out of that window.
<b>A. is coming</b> <b>B. comes</b> <b>C. came</b> <b>D. come</b>
<b> Câu 4.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
She received some ______ training from her father.
<b>A.</b> science <b>B.</b> scientist <b>C.</b> scientific <b>D.</b> scientists
<b> Câu 5. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
I ______ to visit my friend in the hospital two days ago.
<b>A. have gone</b> <b>B. go</b> <b>C. went</b> <b>D. am going</b>
<b> Câu 6.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
My teacher ______ reading newspaper.
<b>A.</b> likes <b>B.</b> would like <b>C.</b> wants <b>D.</b> needs
<b> Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
Don't forget ______ the letter I gave you.
<b>A. to post</b> <b>B. post up</b> <b>C. posting</b> <b>D. post</b>
<b> Câu 8.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
I am very sorry for ______ late.
<b>A.</b> to be <b>B.</b> be <b>C.</b> been <b>D.</b> being
<b> Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
Remember ______ to me soon.
<b>A. to write</b> <b>B. wrote</b> <b>C. write</b> <b>D. writing</b>
<b> Câu 10.</b>Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
<b>A. study</b> <b>B. subject</b> <b>C. lunch</b> <b>D. humour</b>
<b> Câu 11.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
Sorry, I've got to go, ______!
<b>A. good morning</b> <b>B. see you later</b> <b>C. not at all</b> <b>D. thank you</b>
<b> Câu 12.</b> Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
<b>Câu 13.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
She was ______ a Nobel Prize in Chemistry.
<b>A.</b> received <b>B.</b> rewarded <b>C.</b> got <b>D.</b> awarded
<b> Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
______ French do you understand ? Quite a lot actually.
<b>A. How much</b> <b>B. How often</b> <b>C. How many</b> <b>D. How old</b>
<b> Câu 15.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
Tom ______ the house before his friend came to see him.
<b>A.</b> has left <b>B.</b> had left <b>C.</b> leaves <b>D.</b> left
<b> Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
She ______ French for more than 10 years.
<b>A. teach</b> <b>B. has taught</b> <b>C. taught</b> <b>D. is teaching</b>
<b> Câu 17.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
He lets his wife do everything for him. He's very ______ .
<b>A.</b> bored <b>B.</b> careful <b>C.</b> quiet <b>D.</b> lazy
<b> Câu 18. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ cịn laị:</b>
<b>A.</b> teaching <b>B.</b> subject <b>C.</b> party <b>D.</b> complain
<b> Câu 19. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ cịn laị:</b>
<b>A.</b> discuss <b>B.</b> suppose <b>C.</b> student <b>D.</b> attract
<b> Câu 20. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
Marie Curie was the first woman ______ at the Sorbonne.
<b>A. tutor</b> <b>B. professor</b> <b>C. teacher</b> <b>D. chemist</b>
<b>Viết một đoạn văn về lai lịch của một người dựa vào gợi ý sau: (1.5 điểm)</b>
Name: Mr Ba
...
Date of birth: 09/09/1969
...
Place of birth: Ho Chi Minh city
...
School attended: Le Hong Phong high school
...
Exams passed: English, Mathematics, Literature
...
His job: Director / Hoa Phat company / now
...
<b>Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau: (1.5 điểm)</b>
1. ... ?
I stay at the Hoa Binh hotel.
2. ... ?
I have stayed here for 5 days.
3...?
I’m going to Ha Noi on next week.
to see saw was success
is successful of to
Dear Tom,
How right you were ! I am afraid ___(1)___ that things haven’t been going too well. I didn’t
manage to get a room with the Jackson’s, as I arrived a bit late. As a result, I was sent to the Smiths,
and although I objected to going there, there___(2)___ nothing else available. Anyway I though I
might get used to living with them, so I decided not to make a fuss. But it hasn’t been a ___(3)___ .
In addition to being a long way from the school, the Smiths go out a lot, so I don’t get much of a
chance to practice my English.
The course has been ok. But I’m looking forward ___(4)___ coming back home next week. Hope to
see you then.
Jack
<b>Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1 điểm)</b>
Charles Dickens, a social novelist, was born at Portsmourth. His father, a poor government
servant, was arrested and imprisoned for debt. Therefore he had to earn his living at eleven in a factory.
Dickens had very little schooling, most of his education was acquired from the books. He read and the
experiences. He lived later he taught himself short- hand and became a newspaper reporter.
1 . Where was Charles Dickens born ?
...
2 . How was his family ?
...
3 . When did he begin to work ?
...
4 . Was he a teacher at last ?
<b>Sở GD-ĐT Tỉnh </b> <b>Đề kiểm tra lần 1 học kỳ I</b>
<b>Trường THPT </b> <b>Môn: Anh Văn 10 Ban CB</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10 . . .
<i><b> </b></i>
<b>Mã đề: 209</b>
<b> Câu 1.</b> Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:
<b>A. complain</b> <b>B. subject</b> <b>C. party</b> <b>D. teaching</b>
<b> Câu 2.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
My teacher ______ reading newspaper.
<b>A.</b> would like <b>B.</b> likes <b>C.</b> needs <b>D.</b> wants
<b> Câu 3. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:</b>
<b>A.</b> attract <b>B.</b> student <b>C.</b> suppose <b>D.</b> discuss
<b> Câu 4. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
Marie Curie was the first woman ______ at the Sorbonne.
<b>A. chemist</b> <b>B. teacher</b> <b>C. tutor</b> <b>D. professor</b>
<b> Câu 5.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
She received some ______ training from her father.
<b>A.</b> scientists <b>B.</b> science <b>C.</b> scientific <b>D.</b> scientist
<b> Câu 6. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
I'm going to the library to borrow some books.
Sorry, I've got to go, ______!
<b>A.</b> see you later <b>B.</b> good morning <b>C.</b> thank you <b>D.</b> not at all
<b> Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
Don't forget ______ the letter I gave you.
<b>A. post</b> <b>B. posting</b> <b>C. to post</b> <b>D. post up</b>
<b> Câu 8.</b> Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
<b>A. ride</b> <b>B. kike</b> <b>C. bike</b> <b>D. fifty</b>
<b> Câu 9.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
Look ! Smoke ______ out of that window.
<b>A.</b> come <b>B.</b> came <b>C.</b> comes <b>D.</b> is coming
<b> Câu 10.</b>Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
<b>A.</b> lunch <b>B. humour</b> <b>C.</b> subject <b>D.</b> study
<b> Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
Remember ______ to me soon.
<b>A. wrote</b> <b>B. write</b> <b>C. writing</b> <b>D. to write</b>
<b> Câu 12.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
He forgets ______ my book last week.
<b>A.</b> borrowing <b>B.</b> borrow <b>C.</b> borrowed <b>D.</b> to borrow
<b> Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:</b>
______ did you see him ?
I saw him two days ago.
<b> Câu 14.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
Tom ______ the house before his friend came to see him.
<b>A.</b> leaves <b>B.</b> had left <b>C.</b> left <b>D.</b> has left
<b> Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
She ______ French for more than 10 years.
<b>A. teach</b> <b>B. taught</b> <b>C. has taught</b> <b>D. is teaching</b>
<b> Câu 16.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
He lets his wife do everything for him. He's very ______ .
<b>A.</b> lazy <b>B.</b> quiet <b>C.</b> careful <b>D.</b> bored
<b> Câu 17. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
She was ______ a Nobel Prize in Chemistry.
<b>A. rewarded</b> <b>B. received</b> <b>C. awarded</b> <b>D. got</b>
<b> Câu 18.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
______ French do you understand ? Quite a lot actually.
<b>A.</b> How many <b>B.</b> How much <b>C.</b> How often <b>D.</b> How old
<b> Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
I am very sorry for ______ late.
<b>A. being</b> <b>B. be</b> <b>C. to be</b> <b>D. been</b>
<b> Câu 20.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
I ______ to visit my friend in the hospital two days ago.
<b>A.</b> am going <b>B.</b> go <b>C.</b> have gone <b>D.</b> went
<b>Viết một đoạn văn về lai lịch của một người dựa vào gợi ý sau: (1.5 điểm)</b>
Name: Mr Ba
...
Date of birth: 09/09/1969
...
Place of birth: Ho Chi Minh city
...
School attended: Le Hong Phong high school
...
Exams passed: English, Mathematics, Literature
...
His job: Director / Hoa Phat company / now
...
<b>Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau: (1.5 điểm)</b>
1. ... ?
I stay at the Hoa Binh hotel.
2. ... ?
I have stayed here for 5 days.
3...?
I’m going to Ha Noi on next week.
<b>Chọn từ thích hợp trong khung để hồn thành đoạn hội thoại sau: ( 1 điểm)</b>
to see saw was success
is successful of to
Dear Tom,
How right you were ! I am afraid ___(1)___ that things haven’t been going too well. I didn’t
manage to get a room with the Jackson’s, as I arrived a bit late. As a result, I was sent to the Smiths,
and although I objected to going there, there___(2)___ nothing else available. Anyway I though I
might get used to living with them, so I decided not to make a fuss. But it hasn’t been a ___(3)___ .
In addition to being a long way from the school, the Smiths go out a lot, so I don’t get much of a
chance to practice my English.
The course has been ok. But I’m looking forward ___(4)___ coming back home next week. Hope to
see you then.
Jack
<b>Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1 điểm)</b>
Charles Dickens, a social novelist, was born at Portsmourth. His father, a poor government
servant, was arrested and imprisoned for debt. Therefore he had to earn his living at eleven in a factory.
Dickens had very little schooling, most of his education was acquired from the books. He read and the
experiences. He lived later he taught himself short- hand and became a newspaper reporter.
1 . Where was Charles Dickens born ?
...
2 . How was his family ?
...
3 . When did he begin to work ?
...
4 . Was he a teacher at last ?
<b>Sở GD-ĐT Tỉnh </b> <b>Đề kiểm tra lần 1 học kỳ I</b>
<b>Trường THPT </b> <b>Môn: Anh Văn 10 Ban CB</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10 . . .
<i><b> </b></i>
<b>Mã đề: 243</b>
<b> Câu 1.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
Tom ______ the house before his friend came to see him.
<b>A.</b> has left <b>B.</b> left <b>C.</b> leaves <b>D.</b> had left
<b> Câu 2. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
I ______ to visit my friend in the hospital two days ago.
<b>A. have gone</b> <b>B. go</b> <b>C. am going</b> <b>D. went</b>
<b> Câu 3.</b> Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ cịn laị:
<b>A. student</b> <b>B. discuss</b> <b>C. suppose</b> <b>D. attract</b>
<b> Câu 4.</b> Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ cịn laị:
<b>A. subject</b> <b>B. complain</b> <b>C. teaching</b> <b>D. party</b>
<b> Câu 5.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
I'm going to the library to borrow some books.
Sorry, I've got to go, ______!
<b>A. see you later</b> <b>B. thank you</b> <b>C. good morning</b> <b>D. not at all</b>
<b> Câu 6.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
She was ______ a Nobel Prize in Chemistry.
<b>A.</b> rewarded <b>B.</b> received <b>C.</b> awarded <b>D.</b> got
<b> Câu 7.</b>Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
<b>A.</b> lunch <b>B.</b> subject <b>C. humour</b> <b>D.</b> study
<b> Câu 8. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:</b>
<b>A.</b> ride <b>B.</b> fifty <b>C.</b> bike <b>D.</b> kike
<b> Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:</b>
______ did you see him ?
I saw him two days ago.
<b>A.</b> what <b>B.</b> when <b>C.</b> why <b>D.</b> which
<b> Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
______ French do you understand ? Quite a lot actually.
<b>A. How much</b> <b>B. How old</b> <b>C. How often</b> <b>D. How many</b>
<b> Câu 11.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
Remember ______ to me soon.
<b>A.</b> write <b>B.</b> wrote <b>C.</b> to write <b>D.</b> writing
<b> Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
Don't forget ______ the letter I gave you.
<b>A. posting</b> <b>B. post up</b> <b>C. post</b> <b>D. to post</b>
<b> Câu 13.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
<b> Câu 14.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
Marie Curie was the first woman ______ at the Sorbonne.
<b>A.</b> professor <b>B.</b> teacher <b>C.</b> chemist <b>D.</b> tutor
<b> Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
Look ! Smoke ______ out of that window.
<b>A. comes</b> <b>B. came</b> <b>C. come</b> <b>D. is coming</b>
<b> Câu 16.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
She received some ______ training from her father.
<b>A.</b> scientific <b>B.</b> scientist <b>C.</b> scientists <b>D.</b> science
<b> Câu 17. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau: </b>
He lets his wife do everything for him. He's very ______ .
<b>A. bored</b> <b>B. careful</b> <b>C. quiet</b> <b>D. lazy</b>
<b> Câu 18.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau:
My teacher ______ reading newspaper.
<b>A.</b> needs <b>B.</b> likes <b>C.</b> wants <b>D.</b> would like
<b> Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hồn thành câu sau: </b>
I am very sorry for ______ late.
<b>A. been</b> <b>B. to be</b> <b>C. being</b> <b>D. be</b>
<b> Câu 20.</b> Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A,B,C,D) để hoàn thành câu sau:
He forgets ______ my book last week.
<b>A.</b> to borrow <b>B.</b> borrowed <b>C.</b> borrowing <b>D.</b> borrow
<b>Viết một đoạn văn về lai lịch của một người dựa vào gợi ý sau: (1.5 điểm)</b>
Name: Mr Ba
...
Date of birth: 09/09/1969
...
Place of birth: Ho Chi Minh city
...
School attended: Le Hong Phong high school
...
Exams passed: English, Mathematics, Literature
...
His job: Director / Hoa Phat company / now
...
<b>Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau: (1.5 điểm)</b>
1. ... ?
I stay at the Hoa Binh hotel.
2. ... ?
I have stayed here for 5 days.
3...?
I’m going to Ha Noi on next week.
to see saw was success
is successful of to
Dear Tom,
How right you were ! I am afraid ___(1)___ that things haven’t been going too well. I didn’t
manage to get a room with the Jackson’s, as I arrived a bit late. As a result, I was sent to the Smiths,
and although I objected to going there, there___(2)___ nothing else available. Anyway I though I
might get used to living with them, so I decided not to make a fuss. But it hasn’t been a ___(3)___ .
In addition to being a long way from the school, the Smiths go out a lot, so I don’t get much of a
chance to practice my English.
The course has been ok. But I’m looking forward ___(4)___ coming back home next week. Hope to
see you then.
Jack
<b>Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1 điểm)</b>
Charles Dickens, a social novelist, was born at Portsmourth. His father, a poor government
servant, was arrested and imprisoned for debt. Therefore he had to earn his living at eleven in a factory.
1 . Where was Charles Dickens born ?
...
2 . How was his family ?
...
3 . When did he begin to work ?
...
4 . Was he a teacher at last ?
<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>
<i><b> </b></i>01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
<b>Viết một đoạn văn về lai lịch của một người dựa vào gợi ý sau: </b>(1.5 điểm)
Name: Mr Ba
...
...
Place of birth: Ho Chi Minh city
...
School attended: Le Hong Phong high school
...
Exams passed: English, Mathematics, Literature
...
His job: Director / Hoa Phat company / now
<b>Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau:</b> (1.5 điểm)
1. ... ?
I stay at the Hoa Binh hotel.
2. ... ?
I have stayed here for 5 days.
3...?
I’m going to Ha Noi on next week.
<b>Chọn từ thích hợp trong khung để hồn thành đoạn hội thoại sau:</b> ( 1 điểm)
(1) ______________ (2) ______________
(3) ________________<b> </b>(4) ________________
<b>Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau:</b> (1 điểm)
1 . Where was Charles Dickens born ?
...
2 . How was his family ?
...
3 . When did he begin to work ?
...
4 . Was he a teacher at last ?
Đáp án mã đề: 141
01. C; 02. C; 03. A; 04. D; 05. C; 06. A; 07. B; 08. C; 09. B; 10. C; 11. A; 12. D; 13. A;
14. D; 15. A; 16. B; 17. B; 18. D; 19. D; 20. B;
Đáp án mã đề: 175
01. B; 02. C; 03. A; 04. C; 05. C; 06. A; 07. A; 08. D; 09. A; 10. D; 11. B; 12. C; 13. D;
14. A; 15. B; 16. B; 17. D; 18. D; 19. C; 20. B;
Đáp án mã đề: 209
01. A; 02. B; 03. B; 04. D; 05. C; 06. A; 07. C; 08. D; 09. D; 10. B; 11. D; 12. A; 13. C;
Đáp án mã đề: 243
01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. A; 06. C; 07. C; 08. B; 09. B; 10. A; 11. C; 12. D; 13. B;
14. A; 15. D; 16. A; 17. D; 18. B; 19. C; 20. C;
<b>Viết một đoạn văn về lai lịch của một người dựa vào gợi ý sau: (1.5 điểm)</b>
His name is Mr Ba.
He was born on 9th<sub> September,1969.</sub>
He was born at Ho Chi Minh city.
He went /attened to Le Hong Phong high school.
He passed exams in English, Mathematics, Literature.
His job is a director at Hoa Phat company now.
<b>Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau: (1.5 điểm)</b>
1. where do you stay ?
2. How long have you stayed at there ?
3. When are you going to Ha Noi ?
<b>Chọn từ thích hợp trong khung để hoàn thành đoạn hội thoại sau: ( 1 điểm)</b>
<b>1.</b> to see
<b>2.</b> was
<b>3.</b> success
<b>4.</b> to
<b>Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau: (1 điểm)</b>
1 . Charles Dickens was born at Portsmourth.
2 . His family was poor.