Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: </b>So sánh pH của các dung dịch sau khi chúng có cùng nồng độ mol/lít:
a) HCl, HNO3, CH3COOH, H2SO4. b) NaOH, NH3, Ba(OH)2. c)KNO3, HCl, KOH, CH3COONa, NH4Cl.
<b>Câu 2: </b>So sánh nồng độ của các dung dịch sau khi chúng có cùng độ pH?
a) KOH, Ba(OH)2, K2CO3. b) HBr, HF, H2SO4.
<b>Câu 3: </b>Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,25M và KOH 0,5M) với 400 ml dung dịch (gồm HNO3 0,075M và HCl
0,3M), thu được dung dịch X.
a) Tính giá trị pH của dung dịch X?
b) Để trung hòa hết dung dịch X cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH có pH=13. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng
trung hòa thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
<b>Câu 4: </b>Cho 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Sau
phản ứng thu được <i>x</i> gam kết tủa và dung dịch A. Tính <i>x</i> và pH của dung dịch A.
<b>Câu 5: </b>Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 (dung dịch X), dung dịch HCl có pH=1 (dung dịch Y).
a) Tính nồng độ mol của dung dịch X và Y. (coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn ở cả 2 nấc)
b) Cho 330 ml dung dịch X tác dụng với 270 ml dung dịch Y được dung dịch Z. Tính pH của Z?
<b>Câu 6: </b>
<b>a)</b> Dung dịch HCl có pH = 3. Cần phải pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch mới
có pH = 4?
<b>b)</b> Có 20ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH=5?
<b>c)</b> Pha lỗng 100 ml dung dịch HNO3 bằng 200 ml nước thu được dung dịch X có pH=2. Tính CM của dung dịch
HCl trước khi đem pha loãng. (ĐS: 0,03M)
<b>Câu 7: </b>
a) <sub>Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được </sub>
200 ml dung dịch có pH = 12. Tính giá trị của a? (ĐS: 0,12 mol/lít)
b) Thêm V ml dung dịch HNO3 0,23M vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,08M và Ba(OH)2 0,01M
người ta thu được dung dịch mới có pH = 2. Tính giá trị của V? (ĐS: 200 ml).
<b>Câu 8: </b>Cần phải trộn dung dịch H2SO4 có pH=3 với dung dịch NaOH có pH=11 theo tỷ lệ thể tích như thế nào để sau khi
hịa trộn thu được dung dịch có:
a) pH = 4. b) pH = 9. c) pH = 7.
<b>Câu 9: </b>Tính pH của các dung dịch sau:
a) CH3COONa 0,1M (biết Kb của CH3COO- là 5,71.10-10)
b) NH4Cl 0,1 M (biết Ka của NH4+ là 5,56.10-10)
c) dung dịch chứa hỗn hợp HF 0,1 M và NaF 0,1 M. Biết Ka của HF = 6,8.10-4.
d) Dung dịch axit fomic HCOOH 3% (d=1gam/lít) có pH = 2. Cần pha lỗng dung dịch này bao nhiêu lần bằng
nước để thu được dung dịch có độ điện li
<b>Câu 10: </b>Để trung hòa V ml dung dịch A có pH = 2 (chứa H2SO4 và HCl) thì cần 400 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH=12.
Sau phản ứng thấy xuất hiện 0,1864 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/lít của mỗi axit có trong dung dịch A? (coi H2SO4
điện li hồn tồn ở cả 2 nấc).
<b>Câu 11: </b>Hịa tan hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp Fe, S, FeS2 và FeS bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch
<b>Câu 12: </b>Cho các dung dịch sau: Na2CO3, HCl, NaHSO4, K2SO4, FeCl3, K2S, CH3COONa, CH3COOH, H2O, NH4NO3,
CuSO4, NH3, Ca(OH)2. Số dung dịch có pH > 7 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
<b>Câu 13: </b>DD axit mạnh H2SO4 0,005 M có:
A. pH = 2,00 B. pH < 1,00 C. pH > 1,00. D.
A. 1,0.10-9<sub> M </sub> <sub>B. 1,0.10</sub>-5<sub> M </sub> <sub>C. 1,0.10</sub>-6<sub> M </sub> <sub>D. 1,0.10</sub>-4<sub> M</sub>
<b>Câu 15: </b>DD X có
A. DD X có tính kiềm B. Nhỏ phênolphtalêin vào dd X có màu hồng
C. DD X có pH = 4,0 D. Trong dd X
<b>A.</b> Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ. <b>B.</b> Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
<b>C.</b> Dung dịch có pH < 7 có mơi trường bazơ. <b>D.</b> Giá trị [H+<sub>] tăng thì độ axit tăng.</sub>
<b>Câu 18:</b> Có 3 dd HNO3, HCOOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol. pH lần lượt là a,b,c. Kết luận nào sau đây đúng?
<b>A.</b> a < b < c. <b>B.</b> c < a < b. <b>C.</b> c > a > b. <b>D.</b> a = b = 2c.
<b>Câu 19:</b> Có 3 dd KOH (C1 mol/lít), CH3COONa (C2 mol/lít) và Ba(OH)2 (C3 mol/lít) có cùng giá trị pH. Thứ tự tăng dần giá
trị nồng độ mol/lít C1, C2, C3 là
<b>A.</b> C1 < C2 < C3. <b>B.</b> C2 < C1 < C3. <b>C.</b> C3 < C1 < C2. <b>D.</b> C3 < C1 = C2.
<b>Câu 20:</b> <sub> Nồng độ ion </sub>
thay đổi như thế nào thì giá trị pH tăng 1 đơn vị?
<b>A.</b> Tăng lên 1 mol/l. <b>B.</b> Giảm đi 1 mol/l. <b>C.</b> Tăng lên 10 lần. <b>D.</b> Giảm đi 10 lần
<b>Câu 21:</b> Dung dịch X có pH bằng 4, để thu được dung dịch Y có pH = 3 thì cần:
<b>A.</b> Pha lỗng dd X 10 lần. <b>B.</b> Cơ cạn dd X để thể tích giảm đi 10 lần.
<b>C.</b> Pha loãng dd X 2 lần. <b>D.</b> Cơ cạn dd X để thể tích giảm đi 2 lần.
<b>Câu 22:</b> Có V1 ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được (V1+V2) ml dung
dịch mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng
<b>A.</b> 1 : 3 . <b>B.</b> 1 : 5. <b>C.</b> 1 : 9. <b>D.</b> 1 : 10.
<b>Câu 23:</b> Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4?
<b>A.</b> 90ml. <b>B.</b> 100ml. <b>C.</b> 10ml. <b>D.</b> 40ml.
<b>Câu 24:</b> Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04 M thu được dd X. Cho [H+]
[OH-<sub>] = 10</sub>-14
. pH của dd X là:
<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 11. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 13
<b>Câu 25:</b> <sub> Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và </sub>
HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 26:</b> Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M với 300ml dung dịch HCl 0,1M, H2SO4 0,1M thu được m gam
kết tủa và dung dịch X. Giá trị của m và pH của dung dịch X là :
<b>A.</b> 6,99 gam và 12,3. <b>B.</b> 6,99 gam và 1,7. <b>C.</b> 4,66 gam và 12,7. <b>D.</b> 4,66 gam và 12,3.
<b>Câu 27:</b> Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có
0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là
<b>A.</b> 0,003M và 0,002M. <b>B.</b> 0,003M và 0,003M
<b>C.</b> 0,006M và 0,002M. <b>D.</b> 0,006M và 0,003M.
<b>Câu 28:</b> Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là :
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 29:</b> Để kết tủa hết ion SO42- trong V1 lit dd A chứa HCl 0,05 M và H2SO4 0,02 M cần V2 lit dd B chứa NaOH 0,025 M
và Ba(OH)2 0,005 M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng:
<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 11. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 30:</b> Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M
vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
<b>A.</b> 36,67 ml. <b>B.</b> 30,33 ml . <b>C.</b> 40,45 ml . <b>D.</b> 45,67 ml.
<b>Câu 31:</b> Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l và H2SO4 0,05 mol/l với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13, giá trị của x và m lần lượt là
<b>A.</b> x = 0,015 ; m = 2,33. <b>B.</b> x = 0,15 ; m = 2,33.
<b>C.</b> x = 0,2 ; m = 2,33. <b>D.</b> x = 0,15 ; m = 3,23.
<b>Câu 32:</b> Trộn V<sub>1</sub><sub> lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V</sub><sub>2</sub><sub> lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào</sub>
sau đây để thu được dung dịch có pH = 6?
<b>A.</b> V1 = V2. <b>B.</b> 11V1 = 9V2. <b>C.</b> 11V1 = 8V2. <b>D.</b> 9V1 = 11V2.
<b>Câu 33:</b> Trộn V<sub>1</sub><sub> lít dung dịch axit mạnh (pH = 3) với V</sub><sub>2</sub><sub> lít kiềm mạnh (pH = 12) theo tỉ lệ thể tích nào</sub>
sau đây để thu được dung dịch có pH = 11?
<b>A.</b> V1 = V2. <b>B.</b> 2V1 = 9V2. <b>C.</b> 11V1 = 2V2. <b>D.</b> 9V1 = 11V2.
<b>Câu 34: </b>Dung dịch NH3 0,01M có pt điện li : NH3 + H2O
<b>A.</b> a = 2. <b>B.</b> 10,4. <b>C.</b> a = 12. <b>D.</b> a < 7.
<b>Câu 35:</b> Dung dịch axit focmic 0,0070 M có pH = 3,0. Giá trị của độ điện li là:
<b>A.</b> 14,28 %. <b>B.</b> 1,428%. <b>C.</b> 20%. <b>D.</b> 17%.
<b>Câu 36: </b>Trộn 4 lít dd CH3COOH 0,05M với 1 lít dd NaOH 0,05 M thu được dd A. Biết Ka của
CH3COOH = 1,8.10-5, tính pH của dd A? A. 5,2. B. 4,27. C. 2,3. D. 4,14.
<b>Câu 37:</b> Tính pH của dung dịch HCOOH 0,092% có khối lượng riêng d =1gam/ml và có độ điện li
<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>Đáp án khác
<b>Câu 38</b>: Dung dịch NH3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. pH của 2 dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ
giữa x và y là (giả thiết độ điện ly của NH3 là 10%). A. x= y+1 B. y = x+1 C. y = 10x D. x = 10y
<b>Câu 39</b>: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M (dung dịch A) có Ka = 1,77.10-5. Thêm 0,4 gam NaOH vào 1 lít dung dịch đó
được dung dịch B. Vậy pH của dung dịch A và B lần lượt là:
A. 2,88 và 3,805. B. 1,88 và 3,805. C. 2,88 và 2,9. D. 1,88 và 2,9.
<b>Câu 40</b>: Khi trộn các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ mol với nhau theo tỷ lệ thể tích 1:1 thì cặp dung dịch nào sau
khi pha trộn cho ra dung dịch có pH lớn nhất?
<b>B11: ĐS V= 1,56lits, x= 0,05M</b>
<b>Câu 14: </b>DD X có pH =3,0 . Kết luận nào sau đây là đúng với dd X:
A.
<b>Câu 5:</b> Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch
có pH = 4?
<b>A.</b> 99 lần. <b>B.</b> 10 lần. <b>C.</b> 2 lần. <b>D.</b> 100 lần.
<b>Câu 9:</b> Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng
tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 13. <b>D.</b> 12.
<b>Câu 19:</b> Tính thể tích dung dịch X chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M cần để thêm vào 1 lít dung dịch
HCl có pH =3 để được dung dịch Y có pH = 4.
<b>A.</b> 22,50 ml. <b>B.</b> 22,44 ml. <b>C.</b> 33,6 ml. <b>D.</b> 44,8 ml.
<b>Câu 24:</b> Trộn 300ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,025M và 200ml dung dịch H2SO4 x mol/l thu
được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của m và x tương ứng là
<b>A.</b> 6 và 0,25. <b>B.</b> 1,7475 và 0,125. <b>C.</b> 5,825 và 1,25. <b>D.</b> 0,58 và 0,125.
<b>Cõu 77.</b> Dung dịch axit focmic 0,0070 M có pH = 3,0. Giá trị của độ điện li là:
A. 14,28 % *. B. 1,428%. C. 20%. D. 17%.
<b>Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 97+98+99+100</b>
Axit HClO 0,1 M có độ điện li bằng 5.10-4<sub> ( dung dịch A ).</sub>
<b>Cõu 97.</b> pH của dd A có giá trị bằng:
A. 4,5 B. 4,3* C. 5,4 D. 3,4
<b>Cõu 90.</b> Thêm vào dd 1 lượng NaClO . pH của dd thay đổi như thế nào?
A. Giảm B. Không đổi C. Tăng rồi giảm D. Tăng.*
<b>50.</b> Thêm vào dd 1 lượng KOH. pH của dd thay đổi như thế nào?
A. Tăng* B. Giảm C. Không đổi D. Tăng rồi giảm
<b>51.</b> Thêm vào dd 1 lượng clo . pH của dd thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Tăng rồi giảm. C. Không đổi D. Giảm *
<b>Cõu 93. </b>Cho 0,2 mol CH3COONa vào 1 lit dung dịch CH3COOH 0,1 M thì độ điện li và nồng độ ion H+<sub> trong dd </sub>
mới là:
A. 0,01% và 0,3. 10-5<sub>mol/l</sub> <sub>B. 0,001% và 0,3. 10</sub>-5<sub>mol/l</sub>
C. 0,001% và 3. 10-5<sub>mol/l</sub> <sub>D. Kết quả khác.*</sub>
Biết Ka= 1,8 . 10-5<sub> và độ điện li của CH3COONa là 90%.</sub>
<b>Cõu 94. </b>Dd CH3COOH 0,1 M có độ điện li