Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Lop 3 Tuan 13 BVMTCKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.1 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 13</b>
<i><b>(Từ ngày 26/12/2011 đến ngày 30/12/2011)</b></i>


<b>LỚP 3/1</b>


<b>Buổi</b> <b>Sáng</b> <b>Chiều</b>


<b>Ngày Tiết Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


1 <b>CC</b>


<b>Thứ 2</b> 2 <b>TĐ-KC</b> Người con của Tây Nguyên TNXH Một số hoạt động ở …….


<b>26/12.</b> 3 <i>T</i> Luyeän tập


4 <b>T</b> So sánh số bé bằng một…… <i>TV</i> Ôn tập


1 <b>T</b> Luyện tập


<b>Thứ 3</b> 2 <b>CT</b> N-V: Đêm trăng trên Hồ Tây


<b>27/12.</b> 3 <b>AV</b>


4 <b>TD</b>


1 <b>TĐ</b> Cửa Tùng


<b>Thứ 4</b> 2 <b>T</b> Bảng nhân 9 TNXH Khơng chơi các trị chơi


<b>28/12.</b> 3 <b>MT</b> <i>T</i> Luyện tập



4 <b>TD</b> <i>TV</i> Ôn tập


1 <b>T</b> Luyện tập


2 <b>CT</b> N-V: Vàm Cỏ Đông


<b>Thứ 5</b> 3 <b>ĐĐ</b> Tích cực tham gia việc lớp,….


<b>29/12.</b> 4 <b>TC</b> Cắt, dán chữ H, U (tiết 1)( 2t)


5 <b>AN</b>


1 <b>TLV</b> Viết thư


2 <b>T</b> Gam


<b>Thứ 6</b> 3 <b>TV</b> Ơn chữ hoa: I <i>T</i> Luyện tập


<b>30/12.</b> 4 <b>LTVC</b> Từ địa phương. Dấu chấm hỏi <i>TV</i> Ơn tập


5 <b>AV</b> SHL Tuần 13 + ATGT Baøi 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


A. Tập đọc


- Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều


thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp. ( trả lời được các CH trong SGK ).
B. Kể chuyện


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1/ KTBC:</b> “Cảnh đẹp non sông”


<b>2/ Bài mới: * Tập đọc</b>
<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>


<b>b/ Luyện đọc</b>


- Đọc mẫu và hướng dẫn HS quan sát tranh


- Hướng dẫn HS luyện đọc :
+ Luyện đọc câu


-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .
+ Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ
+ Luyện đọc nhóm


+ Gọi HSK/G đọc lại tồn bài



<b>c/ Tìm hiểu bài </b>


- Anh Núp được cử đi đâu?


- Ở đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết
những gì?


- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục
thành tích của dân làng Kơng-Hoa?


- Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất vui rất tự
hào về thành tích của mình?


- Đại hội tặng dân làng Kơng-Hoa những gì?
- Khi xem những vật đó, thái độ của dân làng ra
sao?


Biết noi gương những người anh hùng để học tập
góp phần xây dựng nước nhà ngày càng giàu đẹp


<b>d/</b> Luyện đọc lại


- GV đọc diễn cảm và hướng dẫn HS đọc đoạn 3


<b> </b>


- HS theo doõi


- Đọc nối tiếp từng câu


- Đọc từ khó CN, ĐT


- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- 1HS đọc chú giải


- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- 1HSK/ G đọc


- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân


<b>( TB/Y Gv hỗ trợ )</b>


- HS trả lời cá nhân
- HS nêu


- HS trả lời cá nhân


- Học sinh luyện đọc
- Học sinh thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> * Kể chuyện</b>


- Nêu nhiệm vụ


- Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện


- Yêu cầu HS kể một đoạn của câu chuyện theo lời
của một nhân vật.



- GV nhận xét.


<b>3 Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu ý nghóa câu chuyện
- GV choát


- Chuẩn bị “Cửa Tùng”
- GV nhận xét tiết học


- HS kể từng đoạn của chuyện
( HSTB/Y chọn một đoạn để kể )
- HSK/G kể.


- HSK/G neâu


...


………...
...


<b> Toán</b>


<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: SGK
- HS: SGK, vở


III. Các hoạt động dạy - học


<b>1 / Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
<b>2 / Bài mới</b>


<b>a/ Giớ</b>ùi thiệu bài, ghi tựa.


b/ Hướng dẫn HS so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn


<b>* Ví dụ</b>: Nêu ví dụ SGK


- u cầu HS nêu phép tính để tìm số lần độ
dài đoạn thẳng CD gấp AB


- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn
thẳng AB, ta nói rằng độ dài đoạn thẳng AB =


1


3<sub> độ dài đoạn thẳng CD</sub>
<b>* GV chốt ý</b>


<b>* Giới thiệu bài toán</b>


- Nêu bài toán SGK



- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ và giải như SGK
- GV chốt cách làm


- HS nêu


- 2-3 HS nhắc laïi


- 2-3 HS nhắc lại
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c/ Thực hành</b>


<b>Bài 1 : </b> Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Gọi HS nêu miệng kết quả


- Nhận xét


<b>Bài 2</b>: Giải tốn
- Gọi HS đọc đề tốn


- Hướng dẫn HS cách làm bài theo 2 bước
- Gọi 1HS lên bảng giải


- Nhận xét


<b>Bài 3</b>: ( cột a, b )
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS nêu miệng kết quả


- Nhận xét


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV chốt lại cách làm
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
- GV nhận xét tiết học


- HS nêu miệng kết quả


<b>( HSTB/Y GV hỗ trợ )</b>


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS chú ý


- 1 HS lên bảng giải, lớp giải vào vở
- 1HS đọc


- HS nhẩm và nêu kết quả
- <b>HSK/G</b> nêu kết quả cột <b>c</b>


...


………...


<b>Tự nhiên xã hội ( 2 tiết )</b>


<b>Tiết 2: 26/12</b> <b> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (T2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi,
văn nghệ, TDTT, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khóa.


- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức..


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Hình trong SGK trang 46, 47. Phiếu BT (HĐ4)
- HS: SGK, vở.


III/ Các hoạt động dạy học:


<b>1/ KTBC</b>:<b> Phòng cháy khi ở nhà</b>.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a/Giới thiệu bài – ghi tựa: </b>


<b>b/ Hoạt động 1: Quan sát hình theo cặp</b>
<b>Bước1: </b>Làm việc theo nhóm.


- GV HDHS quan sát hình trả lời các câu hỏi:
+ Kể một số hoạt động học tập diễn ra trong
giờ học?


+ Trong từng hoạt động đó, HS làm gì ? GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

làm gì?



<b>Bước 2:</b> Làm việc theo cặp.


- GV mời một số cặp HS lên hỏi và trả lời
trước lớp.


+ Hình 1 thể hiện hoạt động gì?


+ Hoạt động đó diễn ra trong giờ học nào?
+ Trong hoạt động đó GV làm gì? HS làm gì?


<b>Bước 3: </b>Làm việc cả lớp.


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Em thường làm gì trong giờ học?


+ Em có thích học theo nhóm khơng?
+ Em thường làm gì khi học nhóm?


+ Em thường học nhóm trong giờ học nào?
+ Em có thích được đánh giá bài làm của bạn
khơng? Vì sao?


- GV nhận xét, chốt lại:


<b>c/Hoạt động 2:Làm việc theo tổ học tập.</b>
<b>Bước 1 </b>: Thảo luận theo gợi ý:


+ Ở trường, công việc chính của HS là làm
gì?



+ Kể tên các môn học bạn được học ở
trường?


+ Trong tổ ai học tốt? Ai cần phải cố gắng?
+ Cả tổ cùng suy nghĩ đưa ra một số hình thức
để giúp đỡ các bạn học kém trong nhóm.


<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của
nhóm mình.


- GV chốt lại.


<b>d/</b> <b>Hoạt động 3:</b> <b>Quan sát theo cặp.</b>


<b>Bước 1</b>: Quan sát hình trang 48-49 và TLCH
với bạn


- GV hướng dẫn HS quan sát các hình 48, 49
SGK và trả lời các câu hỏi theo cặp.


<b>Bước 2:</b> Làm việc theo cặp.


- GV mời 1 số cặp lên hỏi và trả lời câu hỏi
trước lớp.


+ Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt động gì?
+ Hoạt động này diễn ra ở đâu?



- Từng cặp lên hỏi và trả lời trước lớp.


- HS trả lời cá nhân


- HS thaûo luận theo tổ


- <b>HSK/G</b>


- Các nhóm trình bày kết quả


- <b>HSK/G</b> đưa ra các hình thức giúp bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỉ
luật của các bạn trong hình?


- Gv nhận xét và chốt lại


<b>đ/</b> <b>Hoạt động 4:Thảo luận theo nhóm</b>.
- GV chia lớp 4 nhóm, phát phiếu BT


<b>Bước 1</b> :HS thảo luận và hoàn thành nội dung
phiếu


<b>Bước 2: </b>Làm việc theo nhóm.


- GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


<b>Bước 3</b>: GV nhận xét về ý thức và thái độ của
HS khi tham gia các HĐ ngoài giờ lên lớp


- GV chốt ý –<b>HS tham gia và có ý thức giữ </b>
<b>gìn và chăm sóc cảnh quang của trường </b>
<b>3/ Củng cố dặn dị:</b>


- GV chốt bài


- Chuẩn bị bài: <b>Không chơi các TC nguy</b>
<b>hiểm.</b>


- GV nhận xét tiết học


-Các nhóm hồn thành bảng sau:
STT Tên




Lợi ích
của HĐ


Em phải làm gì để HĐ
đó đạt kết quả tốt?
1


2
3
4


-<b> HSK/G</b> trình bày cách tổ chức các HĐ
để đạt được kết quả tốt.



...
...


<b>Thứ ba , ngày 27 tháng 12 năm 2011</b>
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Biết giải bài tốn có lời văn (2 bước tính )
- Giáo dục HS cẩn thận


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Bảng phụ BT1. 8 hình tam giác BT4
- HS : SGK , vở,


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: So sánh… số lớn</b>
<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/ </b> Giới thiệu bài, ghi tựa.


<b>b/ </b>Thực hành


<b>Bài 1</b>: Bảng phụ


- Gọi 1 HS đọc u cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét


<b>Bài 2</b> : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải theo 2 bước
- Gọi 1 HS lên bảng giải


- Nhận xét


<b>Bài 3</b> : Gọi HS đọc u cầu
- GV hướng dẫn giải theo 2 bước
- Cho 1 HS làm bảng phụ


<b>Baøi 4:</b>


- Yêu cầu HS tự xếp hình
- Gọi 2 HS lên thi đua xếp
- Nhận xét, tun dương.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chốt lại bài


- Chuẩn bị bài “Bảng nhân 9”
- GV nhận xét tiết học


- 1 HS đọc


- 1HS làm bảng lớp, lớp làm vở



- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vở
<i> </i>


- HS thực hành xếp hình
- 2 HS lên thi đua xếp






<b>-Chính tả (nghe-viết)</b>


<b>ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe- viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần iu / uyu (BT2).


- Làm đúng BT (3) a.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: SGK, Bảng phụ bài tập 2
- HS: SGK, vở, nháp


III. Các hoạt động dạy-học


<b>1/ KTBC: </b> Cảnh đẹp non sông



<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa


<b>b/</b> Hướng dẫn HS nghe-viết
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc bài CT, nêu nội dung


- HD nắm nội dung và cách trình bày:


+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?
* GV chốt ý – <b>Phải biết giữ gìn cho phong </b>
<b>cảnh thiên nhiên ở Hồ Tây </b>


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?


- 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó
* Đọc bài cho HS viết:


- Đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết
- Đọc chính tả


* Thu chấm bài và nhận xét.


<b>c/</b> Luyện tập


<b>Bài 2</b>: Bảng phụ



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
* GV chốt


<b>Baøi 3a</b>:


- GV chia lớp 2 nhóm


- Cho HS thảo luận và ghi kết quả ra bảng
- Nhận xét.


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- GV dặn HS viết lại bài nếu chưa đạt
- Chuẩn bị “Vàm Cỏ Đơng”


- GV nhận xét tiết học


- Viết vào vở


- HS đọc yêu cầu


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT


- HS làm việc theo nhóm, trình bày kết
quả.


...



………...
...


<b>Thứ tư , ngày 28 tháng 12 năm 2011</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>CỬA TÙNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.


- Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng – một cửa biển thuộc miền Trung nước
ta. ( trả lời được các CH trong SGK )


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: SGK


III. Các hoạt động dạy-học


<b>1/ KTBC:</b> “Người con của Tây Nguyên”


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa


<b>b/</b> Luyện đọc


* Đọc mẫu và HDHS qsát các cảnh đẹp SGK


- Hướng dẫn HS luyện đọc :
+ Luyện đọc câu


-Nhận xét sửa sai, ghi từ luyện đọc lên bảng .


- HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ
+ Luyện đọc nhóm


+ Gọi HSK/G đọc lại toàn bài
- Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài


<b>c/ Tìm hiểu bài</b>


+ Cửa Tùng ở đâu?


- GV giới thiệu về Bến Hải


- Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?â


- Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của các bãi tắm”?
- Sắc màu của nước biển Cửa Tùng có gì đặc
biệt?


- Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái
gì?



* GV chốt nội dung bài – <b>Cần giữ gìn và bảo vệ </b>
<b>bãi biển thêm sinh đẹp.</b>


<b>d/</b> Luyện đọc lại


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2
- Nhận xét tun dương


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- GV chốt lại bài


- Chuẩn bị “Người liên lạc nhỏ”
- GV nhận xét tiết học


-Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
-1HS đọc chú giải


-Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
-1HSK/ G đọc


- Lớp đọc bài ĐT
- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân


- HS thảo luận nhóm đơi - trả lời
- HS trả lời cá nhân


- HSK/G trả lời, TB/Y nhắc lại.



- 3 HS thi đọc đoạn 2


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài


...………
...………


<b>Toán</b>
<b>BẢNG NHÂN 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm
thêm 9.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm trịn, bảng phụ BT4
- HS: SGK, vở, bộ thực hành toán


<b>III. </b>Các hoạt động dạy - học


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa.</b>
<b>b/ Hình thành bảng nhân 9</b>


- Yêu cầu HS dùng bộ thực hành toán - HS thực hành trên bộ học tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đính một tấm bìa có 9 chấm tròn và hỏi : có


mấy chấm tròn?


- 9 chấm trịn được lấy mấy lần?


- Có 9 chấm trịn được lấy một lần. Vậy cơ có bao
nhiêu chấm tròn?


- Hãy lập phép nhân tương ứng


Tương tự với các tấm bìa, mỗi tấm có 9 CT.


- u cầu HS tự lập các phép nhân còn lại dựa
vào các bảng nhân đã học và dựa vào các tấm bìa
- Luyện HTL bảng nhân 9


- Gọi HS đọc bảng nhân


<b>c/ Thực hành</b>
<b>Bài 1</b> : Tính nhẩm


- Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả các phép tính
- Nhận xét


<b>Bài 2</b> :


- GV hướng dẫn làm bài


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm giải
- Nhận xét



<b>Bài 3</b> : Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải


- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV nhận xét


<b>Bài 4: </b>Gọi HS đọc yêu cầu ( bảng phụ )
- Gọi HS thực hành đếm thêm 9


- Nhận xét


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- Dặn HS học thuộc bảng nhân 9
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”


- HS trả lời
- HS nêu


- HS nêu phép tính.


- HS tự lập các phép nhân còn lại
( <b>HSTB/Y</b> GV hỗ trợ )


- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9
- HS đọc CN, ĐT


- HS nêu miệng kết quả


- Lớp làm bảng con



<b>(HSTB/Y </b>GV hỗ trợ<b> )</b>


-1HS đọc, lớp đọc thầm


- 1HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở
- Nhận xét


- HS thực hành đếm ĐT, cá nhân
- 2 HS đọc


...………
...………


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>KHÔNG CHƠI CÁC TRÒ CHƠI NGUY HIỂM</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được các trị chơi nguy hiểm như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau…
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an tồn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>1/ KTBC:</b><i><b>Một số hoạt động ở trường (tiết 2) </b></i>
<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a/ </b>Giới thiệu bài



<b>b/ Hoạt động 1: </b>Quan sát theo cặp<i><b>.</b></i>


* <b>Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- GV yêu cầu HS quan sát hình trang 50, 51 SGK,
hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn.


+ Bạn cho biết tranh vẽ gì?


+ Chỉ và nói tên những trị chơi dễ gây nguy hiểm
có trong tranh vẽ?


+ Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trị chơi nguy hiểm
đó?


+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh như thế nào?


<b>* Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- GV gọi một số HS lên trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét chốt lại:


<b>c/ Hoạt động 2: </b>Thảo luận nhóm<b>.</b>


* <b>Bước 1 </b>: GV yêu cầu lần lượt từng HS trong nhóm
kể từng trị chơi mình thường chơi trong giờ ra chơi
và trong thời gian nghỉ giữa giờ.


- Cả nhóm cùng nhận xét xem trong những trị chơi


đó, trị chơi nào có ích, những trị nào nguy hiểm?
- Cả nhóm cùng lựa chọn những trị chơi để chơi sao
cho vui, khỏe mạnh và an toàn.


<b>* Bước 2: </b>Thực hiện.


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận của nhóm.


- Gv phân tích mức độ nguy hiểm của một số trị
chơi có hại .


- GV hỏi: Nếu em thấy bạn trong lớp của em chơi
bắn súng. Em sẽ xử lí như thế nào ?


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- GV chốt bài - giáo dục


- Chuẩn bị : <b>Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống.</b>


- GV nhận xét tiết học


- HS quan sát hình trong SGK và
trao đổi theo cặp các câu hỏi trên.


- Đại diện HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung


- HS kể trong nhóm những trị mình


thường chơi.


- HS xem xét và trả lời.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.


- <b>HSK/G</b> xử lí


...


………...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn ( có một phép nhân 9 ).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


- Giáo dục học sinh cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV : SGK
- HS : SGK , vở,


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b>Bảng nhân 9



<b>2/ Bài mới:</b>


<b>a/</b> Giới thiệu bài, ghi tựa.


<b>b/</b> Thực hành


<b>Baøi 1 : </b>


- Gọi HS nối tiếp đọc kết quả các phép tính trong bài
- Khi ta thay đổi thứ tự các thừa số trong một tích thì
kết quả như thế nào?


<b>Baøi 2</b> :


- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- Gọi 4 học sinh lên bảng làm


- Nhận xét


<b>Bài 3 : </b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn giải


- Yeâu cầu 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét


<b>Bài 4</b>: ( dòng 3, 4 )


- Yêu cầu HS làm vào SGK


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “Gam


- HS nêu miệng kết quả
- HS nêu


- HS nêu


- Lớp làm bảng con


<i><b>(HSTB, Y </b></i>GV hỗ trợ<i><b> )</b></i>


- 1 HS làm bảng, lớp giải vào vở


- HS làm bài ( bút chì) , sửa bài
( <b>HSK/G</b> làm dịng 1, 2 )


………...
...…...


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>VÀM CỎ ĐÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Làm đúng BT(3) a.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: SGK, bài tập 2
- HS: SGK, vở, nháp
III. Các hoạt động dạy-học


<b>1/ KTBC: Nghe –viết: </b>Đêm trăng trên Hồ Tây


<b>2/ Bài mới</b>


<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa


<b>b/</b> Hướng dẫn HS nghe-viết
* HD HS chuẩn bị:


- Đọc mẫu, nêu nội dung


<b>Phải biết thương yêu và bảo vệ dòng sông quê </b>
<b>hương minh</b>


- HD nắm nội dung và cách trình baøy:


+ Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
+ Nên bắt đầu viết các dịng thơ từ đâu?
- Yêu cầu HS đọc thầm và viết nháp từ khó
* Đọc cho HS viết chính tả


- Đọc mẫu lần 2, dặn dị cách viết
- Đọc chính tả


* Thu chấm bài và nhận xét.



<b>c/ Luyện tập</b>
<b>Bài 2</b> : Bảng phụ


- Gọi HS lên bảng làm lần lượt
- Nhận xét


<b>Bài 3a</b>


- Chia 2 nhóm và cho HS thi đua viết nhanh kết
quả vào bảng nhóm


- Nhận xét


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- Dặn HS viết lại bài nếu chưa đạt.
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị : “Người liên lạc nhỏ”


- 2 HS đọc lại


- HS trả lời cá nhân
- HS nêu


- Viết nháp từ khó


- Viết vào vở <b>(HSTB/Y </b>GV hỗ trợ<b> )</b>



- Học sinh làm VBT, sửa bài
- 2 nhóm thảo luận ghi kết quả


………...
...…...


<b>Tiết 1: 22/12/11 Đạo đức (2 tiết )</b>


<b>Tiết 2: 29/12/11 TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những
nhiệm vụ được phân công.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: SGK, phiếu học tập, tranh HĐ2, các tấm bìa
- HS: Vở BT


III. Các hoạt động dạy - học


<b>1/ KTBC: Thực hành kĩ năng GHKI</b>
<b>2 /Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài, ghi tựa</b>


<b>b/ Hoạt dộng 1: Phân tích tình huống</b>


- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát tình huống trong
tranh và giới thiệu tình huống SGK



- Chia 3 nhóm, yêu cầu HS thảo luận chọn cách giải
quyết ? Vì sao?


- Nhận xét, chốt ý


+ Nếu là Huyền, em sẽ chọn cách giải quyết nào?
Vì sao?


<b>c/ Hoạt động 2</b>: <b>Đánh giá hành vi</b>


- GV yêu cầu HS quan sát 4 tranh VBT, thảo luận để
điền <b>Đ-S</b> vào trước các hành vi


- Gọi HS nêu các việc làm đúng, việc làm sai


* Chốt ý: việc làm của các bạn trong tình huống c, d
là đúng a, b là sai


<b>d/ Hoạt động 3</b>: <b>Bày tỏ ý kiến</b>


- GV đọc lần lượt ý kiến ( VBT) HS bày tỏ thái độ
bằng cách giơ tay


* Kết luận : ý kiến a, b, d là đúng, ý kiến c là sai


<b>đ/ Hoạt động 4</b>: : Xử lí tình huống


- Chia lớp 4 nhóm, u cầu mỗi nhóm xử lí một tình
huống trong vở BT



- Gọi đại diện nêu kết quả


* GV kết luận từng tình huống và hỏi thêm:


- Trong khi các em (lớp 3/1) đang tham gia làm vệ
sinh lớp học, thì bạn Hiệnlại chơi đá cầu. Nếu em là
HS lớp đó em sẽ làm gì ?


<b>d/ Hoạt động 5</b>: Đăng kí tham gia làm việc lớp,
việc trường (LH – <b>tham gia làm vệ sinh, giữ sạch </b>
<b>lớp, trường)</b>


- Yêu cầu HS tham gia việc lớp, việc trường mà em
có khả năng và mong muốn tham gia


- HS quan saùt


- HS thảo luận nhóm và đại diện
nhóm trình bày


- HS trả lời cá nhân


- HS thảo luận nhóm đơi, làm vào
vở BT


- Đại diện nêu kết quả


- HS bày tỏ thái độ và giải thích
- 2 HS trả lời



- HS làm việc theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS làm việc cá nhân


- <b>HSK/G</b> nêu ( nhắc nhở bạn …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV sắp xếp thành các nhóm cơng việc và giao
nhiệm vụ cho HS thực hiện


<b>3/ Củng cố, dặn dò </b>


- GV chốt bài


- Chuẩn bị bài: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng
giềng


- GV nhận xét tiết học


………
………
Tiết 1: <b>29/12/11 </b>Thủ công <b>(2 tiết)</b>


Tiết 2: 05/1/12 <b>CẮT, DÁN CHỮ H, U (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U


- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối


phẳng.


- Học sinh u thích gấp, cắt dán chữ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Mẫu chữ, tranh quy trình, giấy thủ cơng, kéo, hồ
- HS: Giấy màu, kéo,hồ,


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>2/ Bài mới</b>:


<b>a/</b> Giới thiệu bài, ghi tựa


<b>b/ Hoạt động 1 </b>: Quan sát và nhận xét


- Giới thiệu mẫu và hướng dẫn HS nhận xét sự
giống nhau của hai chữ


+ Chiều dài, chiều rộng của 2 chữ thế nào?
- Nhận xét


<b>c/ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu</b>
<b>Bước 1</b>: Kẻ chữ H, U


- Hướng dẫn HS kẻ, cắt hai hình chữ nhật dài mấy
ơ, rộng mấy ơ?



- Chấm và kẻ các điểm


<b>Bước 2:</b> Cắt chữ H, U


- Gấp đơi hình chữ nhật theo đường dấu giữa. Cắt
theo đường kẻ nửa chữ H, U, bỏ phần gạch chéo,
mở ra được như mẫu


<b>Bước 3</b>: Dán chữ H, U


- Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối,


- Quan sát và nêu nhận xét
- HS trả lời cá nhân


- Học sinh theo dõi
- HS nêu


- Học sinh quan sát
- Học sinh theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bôi hồ vào mặt kẻ ô và dán chữ


* Tổ chức cho HS kẻ, cắt dán chữ trên giấy nháp


<b>d/ Hoạt động 3:</b> <b>HS thực hành cắt, dán chữ H, U</b>


- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện thao tác kẻ, gấp,
cắt dán chữ U, H



+ Bước 1: kẻ chữ H, U
+ Bước 2: Cắt chữ H, U
+ Bước 3: Dán chữ H, U


- Gọi HS thao tác lại các bước cắt, dán chữ U, H
* Tổ chức HS thực hành. Khuyến khích <b>HS khéo </b>
<b>tay</b>: Kẻ, cắt, dán được chữ H, U các nét chữ thẳng
và đều nhau. Chữ dán phẳng.


- Theo dõi, giúp đỡ học sinh


* Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chí đánh giá


- Nhận xét, đánh giá sản phẩm


<b>3/ Củng cố , dặn dò</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị học sinh
- Chuẩn bị “ Cắt, dán chữ V”
- GV nhận xét tiết học


- Học sinh thực hành trên giấy nháp
- Học sinh nêu lại quy trình


- 1 HS thao tác


- Học sinh thực hành
(<b>TB,Y</b> GV hỗ trợ ).



- Trưng bày sản phẩm theo tổ
- HS tham gia nhận xét, chọn sản
phẩm đẹp


...
...


<b>Thứ sáu, ngày 30 tháng 12 năm 2011</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết viết một bức thư ngắn theo gợi y.ù
- Giáo dục HS viết thư chân thật, rõ ràng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, Bảng phụ gợi ý viết
- HS: SGK, vở


III. Các hoạt động dạy-học


<b>1/KTBC:</b> Nói, viết về cảnh đẹp của đất nước


<b>2/</b> <b>Bài mới</b> :


<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa



<b>b/</b> Hướng dẫn học sinh viết thư


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và BT gợi ý
* Lưu ý học sinh :


+ Muïc đích viết thư là gì?


+ Những nội dung cơ bản trong thư?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Hình thức của lá thư như thế nào?


- Gọi 3-4 HS nói tên, địa chỉ người em muốn viết thư


<b>c/</b> Viết thư


- u cầu HS viết bài vào vở
- GV quan sát giúp đỡ.


- Gọi 5-7 học sinh đọc thư
- Thu chấm bài, nhận xét


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- Chuẩn bị : Tôi cũng như bác
- GV nhận xét tiết học


- HS nêu


- Học sinh viết bài
(<b>TB,Y</b> GV hỗ trợ ).


- Học sinh đọc thư


...
...


Tốn


<b>GAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liện hệ giữa gam và ki-lô-gam
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV : Cân đĩa, cân đồng hồ, các quả cân
- HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/</b> Giới thiệu bài, ghi tựa.


<b>b/</b> Giới thiệu về gam



- Yêu cầu HS nêu đơn vị đo khối lượng đã học
- Giới thiệu đơn vị mới nhỏ hơn kg là gam
- Gam viết tắt là : g


1 kg = 1000 g


- Giới thiệu các quả cân 200g, 500 g
- Giới thiệu cân đĩa và cân đồng hồ
- Thực hành cân mẫu 1 gói hàng nhỏ


<b>c/</b> Thực hành


<b>Baøi 1 :</b>


- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Nhận xét


<b>Baøi 2 :</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ, nêu kết


- 2 HS đọc


- 2 Học sinh nêu


- Học sinh nhắc lại CN, ĐT
- Học sinh quan sát


- HS nêu miệng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

quả.


<b>Bài 3: </b>


- Cho HS làm lần lượt vào bảng con
- Nhận xét.


<b>Baøi 4 :</b>


- GV hướng dẫn giải


- Cho học sinh giải vào vở
- Nhận xét.


<b>Bài 5:</b>


- Gọi học sinh làm bài


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV chốt lại bài


- Dặn Hs về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”
- GV nhận xét tiết học


- HS làm bảng con, nhận xeùt.


- 1 HS giải bảng lớp<i>, </i>lớp làm vào vở.



<i> </i>


- <b>HSK/G</b> laøm baøi


...
...


<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA : I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa I (1 dịng ), Ơ, K (1 dịng ) ; viết đúng tên riêng Ơng Ích Khiêm
(1 dịng ) và câu ứng dụng: Ít chắt chiu… phung phí (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Giáo dục HS trình bày sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu, từ ứng dụng
- HS: Vở, bảng con


III. Các hoạt động dạy-học


<b>1/ KTBC:</b> Gọi HS viết từ : Hàm Nghi, Hải Vân


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/ Giới thiệu bài và ghi tựa</b>



<b>b/ Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
<b>* Luyện viết chữ hoa</b>


- Giới thiệu từ và câu ứng dụng, yêu cầu HS tìm các
chữ viết hoa có trong bài


- Cho HS quan sát chữ mẫu và hướng dẫn HS viết


<b>* Luyện viết từ ứng dụng</b>


- Gọi HS đọc từ ứng dụng


- Giới thiệu về : Ơng Ích Khiêm
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


<b>* Luyện viết câu ứng dụng</b>


- 2 HS viết bảng lớp


-HS nêu cá nhân


- HS luyện viết bảng con Ơ, I, K
-1HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giới thiệu nội dung câu tục ngữ
- Hướng dẫn HS viết bảng con


<b>c/</b> Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu



- Cho HS viết bài . Khuyến khích <b>HSK/G</b> viết đúng
và đủ các dịng.


<b>d/</b> Thu chấm bài, nhận xét
- Nhận xét tuyên dương


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- Gv chốt lại bài


- Chuẩn bị : Ôn chữ hoa K


- Luyện viết bảng con
- HS viết vào vở


<b>(HSTB/Y </b>GV hỗ trợ<b> )</b>


………...
...…...


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI , CHẤM THAN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân loại,
thay thế từ ngữ ( BT1, BT2 ).


- Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than ) vào ô trống trong đoạn văn ( BT3 ).



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ BT2
- HS: Vở BT, SGK
III. Các hoạt động dạy-học


<b>1/ KTBC:</b> Oân tập từ chỉ hoạt động, trạng thái. SS


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>a/</b> Giới thiệu bài và ghi tựa


<b>b/</b> Hướng dẫn HS làm bài tập.


<b>Bài 1</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS thảo luận cặp đơi


- Tổ chức chơi trị chơi: “ Giành quyền ưu tiên”.
* GV chốt ý - Nhận xét, tuyên dương


<b>Bài 2</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bốn
- GV quan sát, giúp đỡ


- Tổ chức cho HS thi đua
- GV chốt ý – tuyên dương


<b>Bài 3</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Gọi HS đọc bài và làm vào VBT


- HS thảo luận cặp đôi
- Tham gia trò chơi


- Thảo luận nhóm, tìm từ cùng nghĩa
với từ in đậm và ghi kết quả vào vở BT
- 2 nhóm thi đua điền từ tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét, chốt ý đúng


- Cho HS đặt câu có dấu chấm than hoặc dấu hỏi.


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- GV chốt nội dung bài học


- Chuẩn bị : <b>Ơn về từ chỉ đặc điểm…</b>


- GV nhận xét tiết học


vào VBT<b>(HSTB, Y </b>GV hỗ trợ)


<i>-</i><b>HSK/G</b>


...………
...………


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b> TUẦN 13</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Giuùp HS :


- Nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần và biết hướng khắc phục những hạn chế.
- Biết phương hướng tuần tới.


<b>II-</b> <b>Tiến hành sinh hoạt:</b>
<b>* Tổng kết tuần 13 :</b>


- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo.
- Các lớp phó báo cáo.


- Lớp nhận xét – bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét.


- GV nhận xét chung,nêu hướng khắc phục những hạn chế, phát huy những mặt mạnh.
* <b>Phương hướng tuần tới :</b>


- Đi học đầy đủ,đúng giờ.
- Cẩn thận trong việc đi lại
- Giữ gìn tập vở cẩn thận


- Phát huy những ưu điểm ở tuần trước


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân,vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Thi đua học tập tốt


- Duy trì đôi bạn học tập



- Chuẩn bị bài và học tốt ở tuần 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 8: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu ý nghĩa 1 số biển báo hiệu GTĐT thông dụng.
- Nhận xét nhanh chóng và chính xác các biển báo đã học


- Giáo dục HS có ý thức chú ý các biển báo hiệu lệnh của GTĐT và nhắc nhở mọi người
tn theo.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, các biển báo GTĐT, GTĐB


<b>III. </b>Các hoạt động dạy - học:


<b>1. KTBC:</b> Phương tiện giao thông đường thủy


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b.Hđộng1:Tìm hiểu các biển báo hiệu GTĐT</b>.
- GV giới thiệu 2 loại biển báo cấm và biển báo
chỉ dẫn.


- Nêu đặc điểm hình dáng màu sắc của biển


báo cấm của GTĐT.


- Nêu đặc điểm hình dáng, màu sắc của biển
báo chỉ dẫn của GTĐT.


<b>c/ Hoạt động 2: Thực hành.</b>


- GV để biển báo theo nội dung bài học trên
bàn. Mời 1 HS lên tìm đúng biển báo theo u
cầu của Gv.


* Nhận xét, kết luận


<b>d/ Hoạt động 3: Trị chơi</b>


- Chọn 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS và nhận 3 biển
báo khác nhau theo yêu cầu bài học.


- Khi GV u cầu loại biển báo nào thì từng em
trong mỗi nhóm sẽ đưa biển thích hợp lên.
- Nhóm nào đưa sai biển báo 3 lần thì nhóm
khác sẽ lên thay thế.


- Nhận xét tuyên dương.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.<b> </b>


- GV chốt lại bài
- Nhận xét tiết học.



- HS nghe và quan sát


- HSK/G nêu, HSTB/Y nêu lại.
- HS phát biểu


- Nhận xét


- HS quan sát và thực hành theo yêu
cầu của GV.


- Nhận xét


- HS chia nhóm, nhận biển báo.


- HS nghe và đưa đúng biển báo theo
yêu cầu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×