Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.98 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>a/ Khối lượng m(g)</i> của thanh kim loại đồng chất có<i> khối </i>
<i>lượng riêng là 7,8g/(m3<sub> ) </sub></i><sub>và</sub> <i><sub>thễ tích</sub></i> <i><sub>V(cm</sub>3<sub>).</sub></i>
<i>b/ Thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên </i>
<i>quảng đường</i> <i>50km với vận tốc v(km/h)</i>
<b>GIẢI</b>
<b>a/</b> m = 7,8V
<i><b>Ví dụ 1:</b> Nhiệt độ T(0<sub>C) tại các thời điểm t(giờ) </sub></i>
<i>trong cùng một ngày được cho trong bảng sau:</i>
t (giờ) 0 4 8 12 16 20
T (0<sub>C) 20 18 22 26 24 24 </sub>
<i>Hãy đọc ví dụ 1 rồi trả </i>
<i>lời các câu hỏi </i>
<b>Câu hỏi:</b>
a/ Đại lương T phụ thuộc vào sự thay đổi của đại
lượng nào?
b/ Với mỗi giá trị của t ta xác định được bao
nhiêu giá trị tương ứng của T?
<b>Trả lời:</b>
t
chỉ
một .
<b>Ví dụ 1: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>Yêu cầu:</b>
Mỗi học sinh tự ghi câu trả lời vào 1 tờ giấy riêng của
mình ( thời gian 180 giây) sau đó quay lại thảo luận nhóm
để ghi câu trả lời của nhóm vào vị trí đã quy định (120 giây).
Nơi dán các ý
kiến cá nhân
Nơi ghi ý
kiến
chung
<b>Ví dụ 1: </b><i><b>(SGK)</b></i>
NHĨM 1 & 2 NHĨM 3 & 4
<i>Từ ví dụ 2 (sgk) ta có cơng thức</i> <i>m=7,8V</i>
<i>Hãy trả lời các câu hỏi sau:</i>
a/ Tính các giá trị tương ứng của m khi
V=1;2;3;4.
b/ Đại lượng m phụ thuộc vào sự thay
đổi của đại lượng nào?
c/ Với mỗi giá trị của V ta có bao nhiêu
giá trị của m?
<i>Từ ví dụ 3 (sgk) ta có cơng thức</i> <i>t=</i>
<i>Hãy trả lời các câu hỏi sau:</i>
a/ Tính các giá trị tương ứng của t khi
v =5;10;25;50.
b/ Đại lượng t phụ thuộc vào sự thay
đổi của đại lượng nào?
c/ Với mỗi giá trị của v ta có bao nhiêu
giá trị của t?
T là hàm số của t, m là hàm số của V, t là hàm số của v.
<b>Ví dụ 1: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>Ví dụ 2: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>Ví dụ 3: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>Sau khi ngiên cứu 3 ví dụ </b>
<b>trong sách giáo khoa ta rút </b>
<b>ra nhận xét sau</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Thử trả lời câu hỏi sau :</b>
<b>Ví dụ 1: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>Ví dụ 2: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>Ví dụ 3: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>2/ Kháiniệm hàm số</b>
<i> Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại </i>
<i>lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị </i>
<i>của x ta luôn xác định được chỉ một giá </i>
<i>trị tương ứng của y thì y được gọi là </i>
<i>hàm số của x và x gọi là biến số.</i>
1 <i> Đại lượng y có phải là hàm số của </i>
<i>đại lượng x không nếu bảng các giá </i>
<i>trị tương ứng của chúng là:</i>
x 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
y 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
<i>Chú ý:</i>
<b>Ví dụ 1: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>Ví dụ 2: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>Ví dụ 3: </b><i><b>(SGK)</b></i>
<b>2/ Kháiniệm hàm số</b>
<i> Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại </i>
<i>lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị </i>
<i>của x ta luôn xác định được chỉ một giá </i>
<i>trị tương ứng của y thì y được gọi là </i>
<i>hàm số của x và x gọi là biến số.</i>
<i>Chú ý:</i>
<i>Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá </i>
<i>trị thì y được gọi là hàm hằng</i>
<i> Điền từ thích hợp vảo chỗ trống: </i>
<i>Ở ví dụ 1 hàm được cho bằng …….</i>
<i> Ở ví dụ 2,3 hàm được cho bằng ……</i>
<i>bảng</i>
<i>Công thức</i>
<i>2</i>
<i>Khi y là hàm số của x ta có thể viết </i>
<i>y=f(x), y=g(x)…Chẳng hạn, với hàm số </i>
<i>được cho bởi cơng thức y=2x+3 ta có </i>
<i>thể viết y=f(x)=2x+3 và khi đó thay </i>
<i>cho câu “khi x=3 thì y=9” ta viết </i>
<i>f(3)=9.</i>
<i>2/ BT25. Cho hàm số y=f(x)=3x2<sub>+1. Tính f( ); f(1) ; f(3).</sub>1</i>
<i>2</i>
<i>1/ Điền vào chỗ trống</i>
<i> Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi </i>
<i>giá trị của x ta ln xác định được ……… thì y </i>
<i>được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.</i>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<i>1/ chỉ một giá trị tương ứng của y 2,5đ</i>
<i>2/ f( ) = 2,5đ</i>
<i> f(1) = 4</i> <i> 2,5đ</i>
<i> f(3) = 28</i> <i> 2,5đ</i>
<i>7</i>
<i>4</i>
<i>1</i>
-<i>Làm các bài tập 24, 26 , 27, 28</i>