Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dai so 8 tiet 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Ngày dạy: </b>

<b>Tiết 3</b>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I.</b>

<b>MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố, khắc sâu kiến thưc về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.


<b>2. Kĩ năng: </b>HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức;biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.


<b>3. Thái độ: </b>Tích cực trong học tập, trung thực trong thực hiện bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>


<b>1. Giáo viên: </b>Hình vẽ sẵn, phấn màu.


<b>2. Học sinh: </b>Bài tập về nhà, đồ dùng học tập.


<b>III.</b>

<b>TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra: </b>Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức? (HS đứng tại chỗ trả lời)


<b>3. Bài mới:</b>




<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Kiến thức </b>



<b>HĐ 1: Ôn tập lý thuyết và làm bài tập ứng dụng. </b>


GV: Cho HS giải bài 10



GV: Gọi hai HS lên bảng giải các bài tập 10a) và 10b)
GV: Cho HS nhận xét


GV: nhấn mạnh các sai lầm thường gặp như dấu, thực
hiện xong không rút gọn...


GV: Cho HS giải bài 11


H: Hãy nêu cách giải bài tốn: “CM giá trị của biểu
thức khơng phụ thuộc vào giá trị của biến”?


(Lưu ý HS ta đã gặp ở lớp 7)


GV: Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
GV: Cho HS nhận xét, GV sửa sai .


GV: Nhấn mạnh: áp dụng các quy tắc nhân đơn thức,
đa thức rồi thu gọn biểu thức, kết quả thu gọn phải là
một hằng số.


HS: làm bài vào vở.
HS: lên bảng thực hiện.
HS: theo dõi bài làm của bạn
và nhận xét.


HS trả lời:


...kết quả sau khi rút gọn
khơng cịn chứa biến.



HS: 1 em lên bảng , cả lớp
làm vào vở.


HS: nhận xét bài làm của
bạn.


<i><b>1) Bài 10/8.</b></i>


.Thực hiện phép tính:


a)(x2<sub>-2x+3)(1/2x-5) =...=1/2x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>+</sub> 23


2 x-15


b)(x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)(x-y) =...=x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>y+3xy</sub>2<sub>-y</sub>3
<b>2) </b><i><b>Bài 11/8</b></i>


Ta có:(x-5)(2x+3)-2x(x-3) +x+7=...=-8


Vậy giá trị biểu thức đã cho khơng phụ thuộc vào
giá trị của biến.


<b>HĐ2: Làm bài tập</b>


GV: Cho HS làm bài 14/8 sgk.


H: Hãy nêu dạng tổng qt của 3 số chẳn liên tiếp?
H: Hãy viết BTĐS chỉ mối quan hệ tích hai số sau lơn
hơn hai số đàu là 192 ?



<b>HS đọc đề.</b>


-HS trả lời...


..2a, 2a+2, 2a+4 với a thuộc


<b>N</b>


<i><b>3/Bài 14 /8:</b></i>


+Gọi 3 số chẳng liên tiếp là 2a, , 2a+4 với a <b>N</b>


Ta có:(2a+2)(2a+4)- 2a(2a+2)=192
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Tìm được a, ta sẽ tìm được 3 số cần tìm , hãy tìm
a ?


Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
H: Vậy 3 số cần tìm là những số nào?


-HS làm bài vào vở, 1HS trả
lời....


-1HS lên bảng, cả lớp làm
bài vào vở.


-HS nhận xét...


-HS đó là các số 46, 48, 50.



a =23


Vậy ba số đó là 46, 48, 50.


<b>HĐ 3: Củng cố</b>


GV: Cho HS làm bài 12/8.


Yêu cầu học sinh làm bài trên phiếu học tập.
GV thu một số bài làm trên của HS để chấm.
GV: nhận xét, sửa sai (nếu có).


GV: Hãy nêu các bước giải bài tốn “Tính giá trị biểu
thức khi biết giá trị của biến”?


HS làm bài trên phiếu .
HS:...gồm 2 bước:
- Thu gọn biểu thức


- Thay giá trị của biến vào
BT rồi tính


<i><b>4. Bài tập 12: </b></i>


<b>Giá trị của x</b> <b>Giá trị của – x – 15</b>


x = 0 - 15


x = 15 - 30



x = - 15 0


x = 0,15 - 15,15


<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>
<b>a. Bài vừa học: </b>


- Nhắc lại qui tắc nhân đa thức. Chú ý các dạng toán nhân đa thức.


- Nhận xét tình hình học tập qua tiết dạy, lưu ý một số sai lầm của HS thường mắt phải.
- BTVN 13, 15/9 (SGK).


- Bài tập bổ sung: Chứng minh rằng: (x3<sub> + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2 <sub>+ y</sub>3<sub>)(x - y) = x</sub>4<sub> – y</sub>4


<i><b>Hướng dẫn:</b></i> Biến đổi vế trái nhân đa thức với đa thức, rút gọn kết quả được vế phải.


<b>b. Bài sắp học: </b>Soạn bài: “Những hằng đẳng thức đáng nhớ”


- Nắm được 3 hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương.
- Làm bài tập sgk về hđt.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: </b>



………
………...


………
………...



………
………...


………
………...


………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày soạn: </b>


<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết 4</b>

<b>§3 </b>



<b>NHỮNG HẰNG ĐẴNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>


<b>I</b><i><b>. </b></i><b>MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tống, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết vận dụng các hằng đẵng thức trên để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt tính nhanh nhẩm.


<b>2. Kĩ năng: </b>Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét đúng và chính xác.


<b>3. Thái độ: </b>Tích cực trong học tập.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1. Giáo viên: </b>Phiếu HT. Bảng phụ.


<b>2. Học sinh: </b>BTVN. Đồ dùng học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<b> 1. Ổn định: </b>


<b> 2. Kiểm tra:</b>


HS1: <b>- </b>Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức? Giải bài tập 15a).(SGK)


HS2: - Giải bài tập 15b). Tính (a-b) (a+b) với a,b là hai số bất kì.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

<b>Kiến thức</b>


<b>HĐ 1: Bình phương của một tổng</b>


GV: HS làm <b>?1</b>


GV: Cho HS tính (a+b) (a+b) Rút ra (a+b)2<sub>=?</sub>


GV:giới thiệu tổng quát với A, B là các biểu thức tuỳ ý:


(A+B)2<sub>=A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2<sub>.(ghi bảng) và giới thiệu tên gọi Hằng</sub>


đẳng thức.



GV: Dùng tranh vẽ sẵn (H1-SGK),hướng dẫn HS nắm được ý
nghĩa hình học của công thức.


GV: Cho HS làm <b>?2 </b>GV: Quay lại BT 15
H: Xác định dạng,các biểu thức A,B.
H: Đối chiếu kết quả?


GV: cho HS làm phần áp dụng.


GV: Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả bài a). Yêu cầu giải thích
cách làm.


GV: Cho HS làm bài b,c trên phiếu học tập.


GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, kiểm tra một số em.


HS thực hiện:
(a+b)(a+b)=...
=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>.</sub>


HS:


(a+b)2<sub>=a</sub>2<sub>+2ab+b</sub>2


HS: Phát biểu bằng lời:...


HS: Bài 15a) có dạng (A+B)2


với A=1/2x; B=y.


.HS đối chiếu kết quả.
-HS trả lời:...


.2HS lên bảng. HS thực hiện
trên phiếu học tập.


.HS nhận xét...


<b>1.Bình phương của một tổng:</b>


Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A+B)2<sub>=A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2


*.<i><b>Áp dụng:</b></i>


a) Tính: (a+1)2<sub>=... =a</sub>2<sub>+2a+1</sub>


b) x2<sub>+4x+4=...=(x+2)</sub>2


c) 512<sub>=(50+1)</sub>2 <sub>=50</sub>2<sub>+2.50+1 =2601</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu có).


GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, kiểm tra một số em.
GV: Cho HS nhận xét, GV sửa sai (nếu có).


.2HS lên bảng...
.HS nhận xét...


<b>HĐ 2: Bình phương của một hiệu.</b>



GV: Hãy vận dụng HĐT trên tính:[A+(-B)]2<sub>.</sub>


*GV lưu ý HS:[A+(-B)]2<sub> =(A-B)</sub>2


GV: Giới thiệu hằng đẳng thức, cách gọi tên .


GV: ta cũng có thể tìm(A-B)2<sub> bằng cách tính (A-B)(A-B) hãy tự</sub>


thực hiện theo cách này và kiểm tra.


GV: Cho HS làm ?4.GV: Cho HS làm phần áp dụng.
GV: Gọi 2 HS tính 2 câu a,b.


GV: Yêu cầu HS giải thích cách thực hiện các bài tập trên.
GV: Gọi 1 HS tính câu c.


HS: Thực hiện:
=A2<sub>-2AB+B</sub>2


HS phát biểu bằng lời...


2HS thực hiện trên bảng. bCả
lớp theo dõi đẻ nhận xét.


HS nhận xét


HS: Lên bảng, cả lớp làm vào
vở, nhận xét.



<b>2.Bình phương của một hiệu:</b>


Với A,B tuỳ ý, ta có:
(A-B)2<sub>=A</sub>2<sub>-2AB+B</sub>2


*<i><b>Áp dụng:</b></i>


a) Tính:


(x-1/2)2<sub>=x</sub>2<sub>-2.x.1/2+</sub>


+(1/2)2<sub>=x</sub>2<sub>-x+1/4</sub>


b) (2x-3y)2<sub>=</sub>


=(2x)2<sub>-2.2x.3y+(3y)</sub>2


=4x2<sub>-12xy+9y</sub>2
<b>HĐ 3: Hiệu của hai lập phương:</b>


GV: Cho HS xem lại kết quả bài tập kiểm tra miệng, rút ra:
a2<sub>-b</sub>2<sub>=(a+b)(a-b) .GV giới thiệu tổng quát với Avà B là các biểu</sub>


thức tuỳ ý.


GV: Ghi HĐT lên bảng và giới thiệu tên gọi.


GV: Cho HS làm <b>?6</b>. GV: Cho HS làm phần áp dụng.


GV: Gọi 2HS làm các bài a,b.Yêu cầu giải thích cách làm, xác


định A,B.


GV gọi HS đọc kết quả và giải thích cách tính.
GV: Cho HS quan sát đề bài <b>?7</b> trên bản phụ.
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.


GV:Chốt các HĐT vừa học và các vd của nó vào việc giải b t.


HS: Phát biểu bằng lời...
HS: Làm bài vở nháp.
HS: Trả lời miệng.


HS: Cả lớp tính nhanh câu c)
HS: Trả lời


.Đức và Thọ đúng
.Sơn rút ra được HĐT:
(A-B)2<sub>=(B-A)</sub>2


<b>3) Hiệu của hai lập phương:</b>


Với A,B tuỳ ý, ta có:
A2<sub>-B</sub>2<sub>=(A+B)(A-B)</sub>
<i><b>*Áp dụng:</b></i>


a) Tính:


(x+1)(x-1)=x2<sub>-1.</sub>


(x-2y)(x+2y)=x2<sub>-(2y)</sub>2<sub>=x</sub>2<sub>-4y</sub>2



c) Tính nhanh:


56.64=(60-4)(60+4)=602<sub>-4</sub>2<sub>=3600-16 =3584</sub>


<b>4. Hướng dẫn về nhà: </b>


<b>a. Bài vừa học: </b>



- Học thuộc các hằng đẳng thức 1,2,3.
- Làm các bài tập: 16, 17, 18, 19 (SGK).


<i><b>Hướng dẫn bài tập 18 trang 11 SGK:</b></i> a. Dùng hđt bình phương của một tổng: = x2<sub> + 2.x.3y + </sub><b><sub>(3y)</sub>2<sub> </sub></b><sub>= </sub><b><sub>(x</sub></b><sub> + 3y)</sub>2


b. Dùng hđt bình phương của một hiệu: = <b>x <sub> </sub>2</b><sub> – 2.x.5y + (5y)</sub>2<sub> = (</sub><b><sub>x </sub></b><sub>– </sub><b><sub>5y</sub></b><sub>)</sub>2<sub>. </sub>
<b>b. Bài sắp học: </b>Tiết sau: luyện tập


- Khắc sâu những hđt đã học, xem bài tập đã giải.
- Làm bài tập sgk và sbt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×