Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.77 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1</b>
<b> Toán: Thứ 2 ngày 20 tháng 8 năm 2012</b>
Tiết 1 : ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
<b>I.Mục tiêu</b>
Ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ H : Bảng con
III.Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<i><b>TG</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
5’
27’
3’
<b>1. Hoạt động 1 : Kiểm tra </b>
- (B) Viết các số sau : 243, 546, 123, 472
<b> 2. Hoạt động 2 : Ôn tập </b>
* Bài 1/3 ( sgk)
<b> Chốt : Cách đọc , viết các số có 3 chữ </b>
số.
* Bài 2/3 ( sgk)
Chốt : Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị.
* Bài 3/3 ( sgk)
Chốt : Cách so sánh các số có 3 chữ số.
<i> </i>* Bài 4/3 (<i>Bảng con</i> )
+ Để tìm được số lớn nhất, bé nhất em
làm ntn?
<i><b> Chốt : Chú ý so sánh các số đúng để tìm </b></i>
số đúng theo y/c bài .
<i> </i> * Bài 5/3 (<i>Vở</i> )
- Hs tự làm, chữa bài, nhận xét.
<b> Chốt: So sánh để viết các số theo đúng </b>
thứ tự.
3. Củng cố - dặn dò
- Bảng con : Viết số Bốn trăm ba mươi
lăm, hai trăm linh tám, chín trăm.
- HS thực hiện.
- Viết theo mẫu.
- H thực hiện yêu cầu vào bảng
- Nêu miệng theo dãy.
- H tiến hành các bước như bài tập1.
- Điền dấu > < =
- Thực hiện yêu cầu.
- Đổi chéo kiểm tra.
- Hs trả lời.
- HS thực hiện yêu cầu.
<b>A.Tập đọc:</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- Đọc đúng: hạ lệnh, làng, vùng nọ, nộp, lo sợ, làm lạ,…
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trơi chảy tồn bài và bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với
diễn biến của câu chuyện.
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>
- Đọc thầm nhanh hơn lớp 2.
- Từ ngữ: bối rối, thì thào.
- Nội dung: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé.
<b>B.Kể chuyện:</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng nói:</b></i>
- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp
với nội dung.
<i><b>1. Rèn kĩ năng nghe:</b></i>
- Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét được lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (SGK). Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
Ti t 1ế
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A.KTBC:</b> <b>(2-3').</b> KT SGK Tiếng Việt 3.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1-2'). </b>
- “Cậubé thông minh” là câu chuyện về sự
thơng minh, tài trí đáng khâm phục của
một bạn nhỏ.
<b>2.Luyện đọc đúng (33-35'):</b>
<b>a.GV đọc mẫu cả bài:</b>
? Bài này chia làm mấy đoạn?
- HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm
“Măng non”, tranh minh hoạ truyện
“Cậu bé thông minh”.
- HS theo dõi, đọc thầm SGK.
- Bài chia làm 5 đoạn.
<b>b.Hướng dẫn HS luyện đọc và giảng từ:</b>
<i><b>*Đoạn 1:</b></i>
- Luyện đọc: câu 1, 2, 3+4.
- Đọc đúng: hạ lệnh, làng, lo sợ.
- Đọc mẫu.
- HD đọc đoạn 1: Chú ý cách đọc giọng
cậu bé bình tĩnh, tự tin.
- HS luyện đọc theo dãy
- Đọc mẫu.
<i><b>*Đoạn 2:</b></i>
- Luyện đọc: 2 câu đối thoại
- Đọc đúng: <i>giọng nhân vật cậu bé, vua.</i>
- Đọc mẫu.
- HD đọc đoạn 2: giọng cậu bé bình tĩnh,
tự tin. Giọng nhà vua oai nghiêm, có lúc vờ
bực tức.
- Giảng từ: <i>om sòm.</i>
- Đọc mẫu.
<i><b>*Đoạn 3:</b></i>
- Luyện đọc: câu 2+3: câu hội thoại.
- Đọc mẫu.
- HD đọc đoạn 3: Đọc chậm rãi, nhẹ
nhàng.
- Giảng từ: <i>trọng thưởng.</i>
- Đọc mẫu.
- HS luyện đọc
- HS luyện đọc theo dãy
- HS luyện đọc
- HS luyện đọc theo dãy
- HS nêu nghĩa của từ (SGK)
- HS luyện đọc.
<i><b>*Đọc nối đoạn:</b></i>
<i><b>*Đọc cả bài:</b></i>
- GV hướng dẫn đọc cả bài.
- 3 HS luyện đọc
- HS luyện đọc
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>3.Tìm hiểu bài (10-12'):</b>
<b>*Đọc thầm đoạn 1- câu hỏi 1, 2:</b>
? Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người
tài ?
? Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh
của nhà vua?
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+ Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải
nộp một con gà trống biết đẻ trứng.
+ Vì gà trống khơng đẻ trứng được.
<b>*Đọc thầm đoạn 2 - câu hỏi 3:</b>
? Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy
lệnh của ngài là vơ lí? + Cậu nói một chuyện khiến vua cho
là vơ lí (bố đẻ em bé), từ đó làm cho vua
phải thừa nhận: lệnh của ngài cũng vô lí.
<b>*Đọc thầm đoạn 3 - câu hỏi 4:</b>
? Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu
cầu điều gì?
? Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
+ Cậu yêu cầu sữ giả về tâu Đức Vua
rèn chiếc kim thành một con dao thật sắc
để xẻ thịt chim.
+ Yêu cầu một việc vua không làm
nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua.
<b>*Đọc thầm cả bài - QS tranh - TLCH :</b>
? Câu chuyện này nói lên điều gì ? - Ca ngợi tài trí của cậu bé.
<b>4.Luyện đọc lại (5-7'):</b>
- GV nhận xét.
<b>Kể chuyện (17 - 19')</b>
<b>*Xác định yêu cầu:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể
chuyện.
- GV: Trong phần kể chuyện hôm nay,
các em sẽ quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn
truyện và tập kể lại từng đoạn của câu
chuyện
<b>*Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>
- GV gọi 3 HS nối tiếp nhau, quan sát tranh
và kể 3 đoạn của câu chuyện.
- Câu hỏi gợi ý:
<i>Tranh 1:</i>
+ Quân lính đang làm gì?
+ Thái độ của dân làng ra sao khi nghe
lệnh này?
<i>Tranh 2:</i>
+ Trước mặt vua, cậu bé đang làm gì?
+ Thái độ của nhà vua như thế nào?
<i>Tranh 3:</i>
+ Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì?
+ Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao?
- HS đọc.
- HS quan sát lần lượt 3 tranh minh hoạ
3 đoạn truyện, nhẩm kể chuyện.
- HS tập kể cho nhau nghe.
[
- Gọi HS kể nối tiếp 3 đoạn của câu
chuyện.
- Lớp nhận xét và đánh giá về nội dung,
cách diễn đạt, cách thể hiện.
- HS kể
<b>5.Củng cố, dặn dò:</b> <b>(4-6')</b>
? Qua câu chuyện trên, em thích nhân vật
nào? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.
+ Em thích cậu bé vì cậu thơng mình,
làm cho nhà vua phải thán phục.
+ Em thích nhà vua vì vua q trọng
người tài, nghĩ ra những cách hay để tìm
người tài giỏi.
<i><b>Thứ 3 ngày 21 tháng 8 năm 2012</b></i>
****************************************
<i><b>ĐẠO ĐỨC: KÍNH YÊU BÁC HỒ (Tiết 1)</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU </b></i>
1. HS biết :
-Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nước, với dân tộc.
-Tình cảm giữa thiếu nhi đối với Bác Hồ.
3. HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.
-VBT Đạo đức 3.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b></i>
<b>TG</b> <i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
35’
1’
12’
10,
<b>1.Bài mới </b>
<i>a. Giới thiệu </i>
-GV bắt giọng cho HS hát bài hát :
“Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu
niên, nhi đồng”.
- HS hát.
*/Chúng ta vừa hát một bài hát về bác
Hồ. Vậy Bác Hồ là ai ? Vì sao ta lại
kính u Bác Hồ. Bài học hôm nay
chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về
điều đó.
- GV ghi tựa bài học. - HS nhắc.
<i>b. Các hoạt động</i>
<i><b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận nhóm</i>
-GV chia các nhóm và giao nhiệm vụ
cho các nhóm quan sát các bức ảnh,
tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng
ảnh.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận về
các bức ảnh.
- HS thảo luận.
-GV yêu cầu lên giới thiệu về một ảnh
– Lớp trao đổi.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
-GV yêu cầu lớp thảo luận theo các
nội dung sau :
- Lớp thực hiện thảo luận.
+ Bác Hồ sinh ngày , tháng nào ?
+ Quê Bác ở đâu ?
+ Bác Hồ cịn có những tên gọi nào
khác ?
+ Tình cảm giữa Bác Hồ và các cháu
thiếu nhi như thế nào ?
+ Bác đã có cơng lao to lớn như thế
nào đối với đất nước ta, dân tộc ta ?
- GV kết luận : …
<i><b>Hoạt động 2</b> : Kể chuyện “Các cháu</i>
<i>vào đây với Bác”.</i>
- GV kể chuyện - HS chú ý lắng nghe.
- GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS thảo
luận.
- HS thực hiện thảo luận theo các
câu hỏi.
2’
giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi
như thế nào ?
-Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính
- GV u cầu HS trình bày kết quả
thảo luận.
- Các nhóm trình bày.
- GV kết luận : …
<i>Tìm hiểu về 5 điều Bác Hồ dạy</i>
<i> thiếu niên, nhi đồng.</i>
-GV yêu cầu HS đọc 5 điều Bác Hồ
dạy.
-GV chia nhóm và yêu cầu HS thảo
luận để tìm một số biểu hiện cụ thể
của 1 trong 5 điều Bác Hồ dạy.
-GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.
- GV củng cố lại 5 điều Bác Hồ dạy.
<i><b>3 .Củng cố - Dặn dị </b></i>
+ Các em vừa học bài gì ?
+ Tình cảm giữa Bác Hồ và các cháu
thiếu nhi như thế nào ?
+ Bác đã có cơng lao to lớn như thế
- HS đọc, mỗi HS đọc 1 điều.
- HS thực hành theo yêu cầu của GV
.
- Đại điện các nhóm trình bày báo
cáo - Lớp Nhận xét và bổ sung.
…
…
…
- Về nhà ôn lại bài học và chuẩn bị
nội dung bài học sau .
<b>Toán</b>
<b>Tiết 2: </b>
I.Mục tiêu
- Ôn tập củng cố cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số.
- Củng cố giải tốn có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ H : Bảng con
III.Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<b>1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)</b>
- Bảng con .Viết các số tự nhiên liên tiếp từ
490 đến 500 .
<b>2. Hoạt động 2 : Ôn tập ( 32’)</b>
* Bài 1/4 (<i>SGK</i>)
Chốt : Cách cộng trừ nhẩm số tròn chục,
tròn trăm.
<b> * Bài 2/4 (</b><i>Bảng con</i>)
Chốt<i>:</i>Đặt tính thẳng hàng để cộng, trừ đúng.
* Bài 3/4 (<i>Bảng con</i>)
+ Bài toán thuộc dạng nào ?
<b> Chốt : Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng </b>
toán, giải đúng
<i> </i> * Bài 4/4 (<i>Vở</i>)
<b> Chốt : Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng tốn, </b>
giải và trình bày bài giải đúng.
<b> * Bài 5/4 (</b><i>Vở</i>)
<b> Chốt : Chú ý dựa vào mối quan hệ giữa các </b>
số đã cho để thiết lập các phép tính đúng.
3. Củng cố - dặn dị ( 3-5’)
<b> +Đặt tính rồi tính :517 + 482 ; 982 - 541 </b>
+ Nêu cách thực hiện.
[
- Nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- Hs tự làm.
- Nêu cách nhẩm.
- Nêu yêu cầu.
- Tự giải.
- HS nêu
- Hs xác định và thực hiện yêu cầu.
- Hs làm vở
- Hs làm bảng con.
<i><b> </b></i>
---Tập đọc
<i><b>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
- Đọc đúng: nằm ngủ, cạnh lòng, siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ,….
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
<i><b>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b></i>
- TN: siêng năng, giăng giăng.
- Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ (hai bàn tay rất đẹp, rất có
ích và đáng u).
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A.KTBC: (2-3') </b>
Đọc bài: Cậu bé thông minh.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1-2') </b> Hai bàn tay em
<b>2.Luyện đọc đúng: (15 - 17')</b>
<b>a.GV đọc mẫu cả bài:</b>
? Bài gồm mấy khổ thơ?
- Yêu cầu HS nhẩm học thuộc lòng.
<b>b.Hướng dẫn HS luyện đọc và giảng từ:</b>
<i><b>*Khổ thơ 1:</b></i>
- Luyện đọc : dòng 3, 4
- Đọc đúng: <i>Nụ, cánh tròn</i>.
- GV đọc mẫu.
- HD đọc đoạn 1: ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- GV đọc mẫu.
- HS theo dõi, đọc thầm SGK.
- Bài gồm 5 khổ thơ.
- HS luyện đọc theo dãy.
- HS luyện đọc.
<i><b>*Khổ thơ 2:</b></i>
- Luyện đọc: dòng 1, 4
- Đọc đúng: <i>nằm, cạnh lòng</i>
- GV đọc mẫu.
- HD đọc đoạn 2.
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo dãy
- HS luyện đọc
<i><b>*Khổ thơ 3:</b></i>
- Luyện đọc: Đọc nghỉ hơi giữa các
dòng thơ ngắn để các câu thơ thể hiện ý
trọn vẹn.
- GV đọc mẫu
- HD đọc đoạn 3.
- GV đọc mẫu
<i><b>*Khổ thơ 4:</b></i>
- Luyện đọc: Dòng 2, 3
- GV đọc mẫu
- HD đọc đoạn 3.
- Giải nghĩa: <i>siêng năng, giăng giăng</i>
- GV đọc mẫu
<i><b>*Khổ thơ 5:</b></i>
- Hướng dẫn ngắt ở dòng 19.
- GV đọc mẫu
- HD đọc đoạn 3.
- Giải nghĩa: <i>thủ thỉ</i>
- GV đọc mẫu
<i><b>*Đọc nối đoạn</b></i>
<i><b>*Đọc cả bài: HD đọc toàn bài</b></i>
- HS luyện đọc theo dãy
- HS luyện đọc
- HS luyện đọc theo dãy
- HS nêu nghĩa từ (SGK).
- HS luyện đọc
- HS luyện đọc theo dãy
- HS nêu nghĩa từ .
- HS luyện đọc
- 5 HS đọc
- HS luyện đọc
<b>3.Tìm hiểu bài: (10-12')</b>
<b>*Đọc thầm khổ 1 – câu hỏi 1:</b>
? Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?
<b>*Đọc thầm các khổ thơ cịn lại – câu hỏi 2:</b>
? Hai bàn tay thân thiết với bé như thế
- HS đọc thầm
nào? + Buổi tối, hai hoa ngủ cùng bé: hoa kề
bên má, hoa ấp cạnh lòng.
+ Buổi sáng, tay giúp bé đánh răng, chải
tóc.
+ Khi bé học, bàn tay siêng năng làm
cho những hàng chữ nở hoa trên giấy.
+ Những khi một mình, bé thủ thỉ tâm sự
với đôi bàn tay như với bạn.
<b>*HS thảo luận cặp - TLcâu hỏi 3:</b>
? Em thích khổ thơ nào? Vì sao? + Hs trả lời
<b>4.Học thuộc lịng: (5-7')</b>
- GV HD đọc.
- GV đọc mẫu.
- HS nhẩm thuộc bài thơ.
- HS thi đọc thuộc từng khổ thơ, cả bài
thơ -> cả lớp nhận xét.
<b>5.Củng cố, dặn dò: (4-6') </b>
- Nhận xét tiết học.
<b> ************************************</b>
«n lun TiÕng viƯt *
<b>Luyện đọc: Đơn xin vào Đội</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Rèn kĩ năng đọc : đọc đúng, đọc trơi chảy, ngắt nghỉ hợp lí, giọng đọc rõ ràng.
- Nắm đợc nội dung bài, bớc đầu có hiểu biết về đơn từ và cách viết đơn.
<b>II. Hoạt động dạy - học: </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc: a) Đọc mẫu & HD - H đọc</b>…
b) HD luyện đọc & giải nghĩa từ:
Theo dõi H đọc, uốn sửa phát âm, ngắt nghỉ và giải
nghĩa 1 số từ ngữ trong bài
<b>3. Híng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Theo dừi cht cõu tr li ỳng, đầy đủ
- Bạn Tờng Vân viết đơn gửi cho ai? Nh õu em
bit?
Câu 3 chia nhỏ thành 2 ý
* Củng cố nội dung đơn, liên hệ & giáo dục…
- Giới thiệu đơn xin vào Đội TNTP.HCM của 1 H
trong trờng.
<b>4. Luyên đọc lại: </b>
Htb đọc đúng, Hk/g đọc hay hơn.
HD luyện đọc rõ ràng, rành mạch
Theo dõi nhận xét, tuyên dơng, cho điểm.
Bình chọn H đọc hay.
<b>5. Củng cố nội dung bài, dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học
+ 1Hg đọc bài, lớp đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc từng đoạn (4 đoạn), chú giải
1-2Hk/g đọc cả bài
- Đọc đồng thanh cả lớp.
+ Đọc câu hỏi, đọc thầm & trả lời, H khác
nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi
- H nhắc lại nội dung bài.
+ Luyn c on & cả bài: Htb/y đọc
đúng, Hk/g đọc cả bài.
- Thi đọc đơn
+ Nhắc lại ND, ý nghĩa bài
Về luyện đọc lại bài.
<i><b> </b></i>
<b>---HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: TOÁN</b>
<b> ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b> </b>
<i><b> </b></i>
<b>A) MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:
- Củng cố kiến thức về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
<b>B) ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng phụ.
<b>C) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG </b>
<b>THỜI GIAN</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ HOẠT ĐỘNG CỦATRỊ
I- <i>Kiểm tra </i>
<i>bài cũ</i>
5 phút
- Đọc các số sau: 677, 354, 900, 605. - 2 em lên bảng.
II- <i>Bài mới</i>:<i> </i>
1- <i>Giới thiệu </i>
<i>bài:</i>
1 phút
2- <i>Hoàn </i>
<i>thành các bài </i>
<i>tập buổi </i>
<i>sáng:</i>
16 phút
3<i>- Luyện tập </i>
<i>thêm một số </i>
<i>bài tập:</i>
17 phút
- Nêu mục tiêu bài học.
- YC HS nêu các bài tập chưa hoàn
thành vào buổi sáng.
- Cho HS tự làm bài.
- GV chữa bài.
* Bài 1: Viết số thích hợp vào bảng
sau: (Theo mẫu)
- YC HS suy
nghĩ và tự
giải.
- Gọi 2 em lên
bảng chữa bài.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Muốn tìm số liền trước ta làm như
thế nào?
- Muốn tìm số liền sau ta làm như thế
nào?
* Bài 2:
- Hãy đọc các số trong bài tập 1.
- YC HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- GV chốt lại cách đọc: Hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị.
+ 339: Đọclà ba trăm ba mươi chín.
* Bài 3: Xếp các số ở cột giữa trong
- HS nhớ lại và đọc.
- HS tự làm bài.
- 2, 3 em lên bảng đọc và
chữa bài.
Số liền
trước a
Số a Số liền
sau a
419
765
874
- HS làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Số liền trước số 259 là :258
- Số liền trước số 537 là: 536
- Số liền sau số 259 là 260
- Số liền sau số 537 là: 538
- Ta lấy số đó trừ đi 1.
- Ta lấy số đó cộng với 1.
- 2 em đọc YC
- Vài em đọc. Cả lớp đọc
đồng thanh.
Số liền
trước a
Số a Số liền sau
a
339 340 341
bài tập 1:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
* Bài 4: (<i>Đối tượng HS khá giỏi – </i>
<i>Đối tượng 2) (ĐT2)</i> Phân tích các số
sau thành các trăm, chục, đơn vị:
816, 607, 300, 890, 771
___ ___ ___
87a 6b9 8bc
*Bài 5: (ĐT2) So sánh các cặp số
sau bằng cách nhanh nhất:
636 và 671 892 và 843
837 và 832 829 và 830
917 và 917 672 và 637
- 2 em đọc lại YC.
- HS tự giải, 2 em lên bảng.
a) 258, 259, 260
763, 764, 765
b) 260, 259, 258
765, 764, 763
- HS tự giải, 2 em lên bảng.
- Lời giải:
816 = 800 + 10 + 6
601 = 600 + 7
300 = 300 + 0
890 = 800 + 90
771 = 700 + 70 + 1
87a = 800 + 70 + a
6b9 = 600 + b0 + 9
8bc = 800 + b0 + c
- Đọc YC
- HS suy nghĩ và tự giải
- Nêu cách so sánh: So sánh
từ hàng trăm.
+ Nếu hàng trăm giống nhau
thì so sánh đến hàng chục.
+ Hàng chục giống nhau thì
so sánh đến hàng đơn vị.
III<i>- Củng cố </i>
<i>dặn dò:</i>
1 phút
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Chính tả <i>(Tập chép)</i>
<i>1.Rèn kĩ năng viết chính tả:</i>
- Chép lại chính xác đoạn văn của bài “Cậu bé thơng minh”
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn
viết hoa và lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm; lời nói của nhân vật đặt sau dấu
hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
<i>2. Ôn bảng chữ:</i>
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng.
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A.KTBC: (2-3') </b>
KT bảng con -> Nhận xét.
<b>1.Giới thiệu bài: (1') </b>
<b> Cậu bé thơng minh </b>
<b>2.Hướng dẫn chính tả (10-12')</b>
GV đọc mẫu.
<b>a.Nhận xét chính tả:</b>
? Đoạn viết có mấy câu?
? Lời nói của cậu bé được đặt sau những dấu
câu nào?
? Những chữ nào trong bài chính tả được
viết hoa?
<b>b.Viết từ khó: sứ giả, rèn, dao, sắc, xẻ.</b>
- GV phân tích:
sứ = s + ư + '
giả = gi + a + thanh hỏi
rèn = r + en + thanh huyền
dao = d + ao + thanh ngang
sắc = s + ăc + thanh sắc
xẻ = x + e + thanh hỏi
<b>3.Viết chính tả: (13-15')</b>
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi.
- GV đọc.
- HS theo dõi, đọc thầm.
- Đoạn viết có 3 câu.
- Dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu
dòng.
- HS nêu.
- HS phân tích
- HS đọc lại các từ vừa phân tích
- HS viết bảng con
- HS viết bài
<b>4.Chấm, chữa bài: (3-5')</b>
- GV đọc bài 1 lần.
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS soát bài, chữa lỗi, ghi số lỗi ra
lề vở.
<b>5.Bài tập: (5-7’)</b>
<b>a.Bài 2a/6: Vở</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của
? Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc bài
- Điền vào chỗ trống l hay n?
- HS làm bài
<i><b>- Giải: </b>hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ</i>
<b>b.Bài 3a/14: SGK</b>
bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét.
- Viết vào vở những chữ và tên chữ
còn thiếu trong bảng.
- HS làm bài.
- HS đọc lại bài.
<b>6.Củng cố, dặn dò: (1-2')</b>
- Nhận xét tiết học.
<b> </b>
<i><b>---TỰ NHIÊN & XÃ HỘI: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b></i>
<i><b>I. MỤC TIÊU </b></i>
-Nhận biết được sự thay đổi của lồng ngực khi ta thở ra và hít vào.
-Quan sát hình minh hoạ, chỉ và nêu được tên của các cơ quan hô hấp.
-Biết và chỉ đường đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra.
-Hiểu được vai trị của cơ quan hơ hấp đối với con người.
-Bước đầu có ý thức giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>
-Các hình minh hoạ trang 4 & 5 sách TN&XH, lớp 3.
-Phiếu học tập cho hoạt động 1.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C Ạ Ọ
<b>TG</b> <i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
35’
1’
9’
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i>a. Giới thiệu :</i> Nêu mục
tiêu bài
<i>b. Các hoạt động</i>
<i><b>Hoạt động 1 </b>: Cử động hô</i>
<i>hấp</i>
-GV phát PHT cho HS . - 2 HS được nhận 1 phiếu.
-GV yêu cầu HS đứng lên,
quan sát sự thay đổi của
lồng ngực khi ta thở sâu,
thở bình thường theo các
bước :
- HS thực hành thở sâu, thở
bình thường để quan sát sự
thay đổi của lồng ngực.
+Tự đặt tay lên ngực mình,
sau đó thực hành 2 động tác
thở sâu và thở bình thường.
+Đặt tay lên ngực bạn bên
cạnh, nhận biết sự thay đổi
lồng ngực của bạn khi thực
hiện các động tác trên.
- GV yêu cầu 2 HS ngồi
cạnh nhau thảo luận theo
cặp đơi để hồn thành PHT.
10’
-GV u cầu các nhóm đổi
chéo PHT.
-HS đổi chéo PHT theo yêu
cầu của GV .
-GV gọi đại diện các nhóm
báo cáo kết quả.
-HS đọc bài trong PHT, sau
đó HS khác Nhận xét .
Kết luận :Khi hít vào lồng
ngực phồng lên để nhận
khơng khí. Khi thở ra lồng
ngực xẹp xuống, đẩy khơng
khí ra ngồi.
+ Sự phồng lên và xẹp
xuống được diễn ra liên
tục.
+ Hoạt động hít vào và thở
ra liên tục và đều đặn chính
là hoạt động hơ hấp.
<i><b>Hoạt động 2</b> : Cơ quan hô</i>
<i>hấp</i>
+Theo em những hoạt động
nào của cơ thể giúp chúng
ta thực hiện hoạt động thở ?
…
5’
8’
-GV treo hình minh hoạ các
bộ phận của cơ quan hơ hấp
(Hình 2) và yêu cầu HS
quan sát hình.
- HS quan sát hình minh
hoạ.
+Hãy chỉ và nói rõ tên các
bộ phận của cơ quan hô hấp
được minh hoạ trong hình ?
…HS thực hành chỉ và nói
tên các bộ phận của cơ
quan hô hấp.
- GV kết luận : …
<i><b>Hoạt động 3</b> : Đường đi</i>
<i>của khơng khí .</i>
-GV treo tranh minh hoạ
đường đi của khơng khí
trong hoạt động thở (Hình
3) và yêu cầu HS quan sát.
- HS quan sát hình minh
hoạ.
+ Hình nào minh hoạ
đường đi của không khí khi
ta hít vào ?
…
+ Hình nào minh hoạ
đường đi của không khí khi
ta thở ra ? Vì sao em biết ?
…Hình bên phaỉ mô tả
đường đi của khơng khí khi
ta thở ra …
2’
<i><b>Hoạt động 4</b> : vai trò của</i>
<i>cơ quan hô hấp.</i>
- GV yêu cầu HS thực hiện
bịt mũi, nín thở trong giây
-HS cả lớp thực hiện theo
yêu cầu của
+ Em có cảm giác thế nào
khi ta bịt mũi , nín thở ?
…Khó chịu.
+ Em đã bao giờ bị dị vật
mắc vào mũi chưa ? Khi đó
em cảm thấy thế nào ?
…
- GV nêu và kết luận về
việc ngừng thở.
- HS chú ý lắng nghe.
<b>4 .Củng cố, dặn dò </b>
- GV yêu cầu HS đọc - 2 đến 3 HS đọc phần “bạn
cần biết trang 5 SGK”.
- GV tổ chức trò chơi : “Ai
đúng đường ?”
- Nhận xét tiết học.
<b>***********************************************</b>
Thứ 4 ngày tháng 8 năm 2012
<b>Tiết 3 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
- Củng cố kỹ năng tính cộng , trừ (<i>khơng nhớ)</i> các số có ba chữ số.
- Củng cố, ôn tập bài tốn về<i>“ Tìm x</i>”,giải tốn có lời văn và xếp ghép hình.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ ; 4 tam giác - H : Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- Bảng con .Với 3 số : 136 , 213 , 349 và các
dấu( +, - , = ) hãy lập các phép tính đúng .
2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)
<b> * Bài 1/4 (</b><i>Bảng con</i>)
+ T nêu yêu cầu.
- HS thực hiện.
<b> Chốt : Đặt tính thẳng hàng để cộng trừ đúng .</b>
<i> * </i>Bài 2/4 (<i>Vở</i>)
Chốt<i> :</i> Cách tìm SBT= ST+ H
Số Hạng= Tổng – SH đã biết
* Bài 3/4 (<i>Vở</i> )
Chốt : Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng toán,
giải đúng
<i> </i>* Bài 4/4 (<i>Thực hành</i>)
<i><b> Chốt : Lấy đúng số hình tam giác và chọn </b></i>
cách ghép đúng, nhanh.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</b>
- Bảng con : Tìm y 215 + y = 356
- G nhận xét chung giờ học.
- Hs làm vở.
- Nêu cách làm.
- Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs xác định yêu cầu của bài .
- Thực hiện yêu cầu.
<i><b> </b></i><b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: TIẾNG VIỆT</b>
<b> CHÍNH TẢ:-TẬP VIẾT.</b>
<b>A) MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:
- Hoàn thành các bài tập buổi sáng.
- Luyện tập thêm một số bài tập về chính tả, củng cố cách viết các chữ cái hoa A, V, D.
<b>B) ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng phu.
<b>C) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG </b>
<b>THỜI GIAN</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦATRÒ
I- <i>Kiểm tra </i>
<i>bài cũ</i>
5 phút
- Gọi hai em lên bảng viết: chim sẻ,
sứ giả, luyện. YC cả lớp viết bảng
con.
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con.
II- <i>Bài mới</i>:<i> </i>
1- <i>Giới thiệu </i>
<i>bài:</i>
1 phút
2- <i>Hoạt động </i>
- Nêu mục tiêu bài học.
<i>1:</i>
16 phút
3- <i>Hoạt động </i>
<i>2:</i>
16 phút
- YC HS nêu các bài tập chưa hoàn
thành.
- Cho HS tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
* Luyện viết chữ đẹp bằng vở tập
viết.
Luyện tập thêm một số bài tập.
* Bài 1: Viết lại cho đúng quy định
về viết hoa tên riêng trong các VD
dưới đây:
- <i>Lâm thị Mĩ Dạ.</i>
<i>- Hồng Phủ ngọc tường.</i>
<i>- Bùi bình Minh</i>
<i>- lí quốc Chung<b>.</b></i>
<b>* Bài 2:</b>
Trong các câu thơ sau có từ nào viết
sai chính tả? Em hãy sửa lại cho
đúng:
<i>Hạt gạo làng ta</i>
<i> Có vị phù sa</i>
<i> Của sông kinh thầy</i>
<i> Có hương sen thơm </i>
<i> trong hồ nước đầy. </i>
- Vì sao con sửa những chữ đó?
* Bài 3: Điền vào chỗ trống: ch hay
tr?
- Sau cơn mưa, nước sông ..àn đầy.
- Bài Thơ …an…ứa tình q hương.
- Vài em nêu.
- HS tự hoàn thành.
- 3, 4 em chữa bài.
- HS viết nốt bài tập viết.
- HS luyện tập viết chữ nâng
cao trong vở tập viết.
- 3 em đọc lại YC
- HS suy nghĩ và làm bài.
<i>- Lâm Thị Mĩ Dạ.</i>
<i>- Hoàng Phủ Ngọc Tường.</i>
<i>- Bùi Bình Minh.</i>
<i>- Lí Quốc Chung.</i>
- 2 em đọc YC
- HS suy nghĩ và tự làm, 2
em lên bảng sửa lỗi sai.
- <i>Sông Kinh Thầy, Trong.</i>
- Chữ sông Kinh Thầy là tên
riêng, Chữ Trong là chữ cái
tràn
chan chứa
tràn ngập
III<i>- Củng cố </i>
<i>dặn dò:</i>
2 phút
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>( Có nhớ một lần )</b>
I.Mục tiêu
- Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3
chữ số( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Củng cố ,ơn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam .
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- G : Bảng phụ - H : Bảng con
III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- Bảng + Đặt tính rồi tính. 666 - 333
25 + 721
+ Nêu cách thực hiện phép cộng?
2.Hoạt động 2 : Dạy bài mới ( 15’)
<b> HĐ2.1 Giới thiệu phép cộng 435 + 127</b>
<b> - G nêu phép tính : 435 + 127</b>
- H đọc - nhận xét phép cộng ?
- H dựâ vào phép cộng đã học nêu cách đặt tính
<i> </i>- G hướng dẫn thực hiện tính như SGK
+ Phép cộng này khác gì phép cộng đã học? <i> </i>
<i>+ </i>Phép cộng này có nhớ mấy lần, sang hàng nào
<i> <b>G chốt : Đây là phép cộng có nhớ một lần và </b></i>
nhớ sang hàng chục.
<b> HĐ2.2. Giới thiệu phép cộng 256 + 162</b>
- G nêu phép cộng - H đọc
- Tương tự phép tính vừa làm H đặt tính , tính
vào bảng con.
- 1 H lên bảng làm. Lớp nhận xét.
- Nêu lại cách thực hiện phép tính?
+ Phép cộng này có điểm gì giống phép cộng
+ Phép cộng này có nhớ ở hàng nào ?
<i><b>G chốt : Đây là phép cộng có nhớ 1 lần sang </b></i>
hàng trăm, khi thực hiện phép cộng có nhớ cần
chú ý nhớ sang hàng đứng liền trước nó.
<b> 3.HĐ 3: Luyện tập - Thực hành ( 17’)</b>
<i> *</i> Bài 1/5 (<i>SGK</i>)
G chốt : Cộng số có 3 chữ số có nhớ 1 lần sang
hàng chục.
* Bài 2/5 (<i>SGK</i> )
- Hs thực hiện yêu cầu
- Cộng 2 số có ba chữ số
- 2 hs nêu
- 2 ,3 em thực hiện lại.
- Có nhớ
- có nhớ 1 lần sang hàng chục
- 2 em
- Hs thực hiện yêu cầu.
-Hàng trăm.
- Hs nêu yêu cầu.
G chốt : Cộng số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần
sang hàng trăm.
* Bài 5/5 (<i>SGK</i>)
+ Dòng 1 em điền số nào ? Vì sao?
<i> * </i>Bài 3/5 (<i>Bảng con</i>)
<i><b>G chốt</b> :</i> Thực hiện phép cộng: Đặt tính, tính
từ phải sang trái.
* Bài 4/5 (<i> Vở</i>)
<i><b>G chốt : Cách tính độ dài đường gấp khúc</b></i>
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</b>
- ( B) : Đặt tính rồi tính. 236 + 147;
184 + 223
- Làm tương tự bài 1.
- Hs làm sgk và nêu miệng.
- Hs tự làm.
- Hs làm bài.
- Đọc bài làm của mình.
- Hs thực hiện yêu cầu.
---Luyện từ và câu
1. Ơn về các từ chỉ sự vật.
2. Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ: so sánh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, phấn màu. Tranh: cánh diều như dấu “á”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KTBC: (3-5')</b>
- Kiểm tra sách, vở, đồ dùng.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1-2')</b>
- Thực hiện yêu cầu
<b> Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30')</b>
<b>Bài 1/8: SGK -> Vở (12’)</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm - Xác định yêu
cầu của bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS tìm các từ chỉ sự vật
ở câu 1: <i>Tay em, răng</i>
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc bài
+ Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ
thơ (4 câu).
- HS làm bài: gạch chân các từ chỉ sự vật
vào SGK.
<b>Giải:</b> <i>Tay em, răng; Răng, hoa nhài; </i>
<i>Tay em, tóc; Tóc, ánh mai.</i>
- Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu
? Bài tập yêu cầu gì?
- HD HS làm phần a.
- Chữa bài, nhận xét.
=> Chốt:
b) <i>Mặt biển</i> được so sánh với <i>tấm thảm </i>
<i>khổng lồ(bằng ngọc thạch).</i>
? Vì sao nói mặt biển như một tấm thảm
khổng lồ? Mặt biển và tấm thảm có gì
giống nhau?
? “<i>Màu ngọc thạch</i>” là màu như thế
nào?
- GV: Khi gió lặng, khơng có giơng bão,
mặt biển phẳng lặng, sáng trong như một
tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
c) <i>Cánh diều</i> được so sánh với <i>dấu “á”.</i>
? Vì sao<i><b>cánh diều</b></i>được so sánh với
<i><b>dấu “á”</b>?</i>
d) <i>Dấu hỏi</i> được so sánh với <i>vành tai nhỏ</i>.
Vì sao?
=> GV kết luận: Các tác giả quan sát rất tài
tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa
các sự vật trong thế giới xung quanh ta.
- HS đọc bài
+ Tìm những sự vật được so sánh với
nhau trong các câu dưới đây.
- HS gạch chân dưới những sự vật được
so sánh với nhau ở phần b, c, d.
+ Đều phẳng, êm và đẹp.
+ Xanh biếc, sáng trong.
+ Vì cánh diều hình cong cong, võng
xuống, giống hệt một dấu “á”.
+ Vì dấu hỏi cong cong, nở rộng ở phía
trên rồi nhỏ dần chẳng khác gì một vành
tai.
<b>Bài 3/8: Miệng (8')</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm - xác định yêu cầu
của bài
? Bài tập yêu cầu gì?
- Nhận xét.
- GV chốt: Thế giới xung quanh ta có vơ
vàn sự vật giống nhau, để viết nên những
dòng thơ, câu văn gợi tả, sinh động ta có
thể sử dụng biện pháp tu từ: so sánh.
- HS đọc bài
- BT yêu cầu: Trong những hình ảnh so
sánh ở bài tập 2, em thích hình ảnh so
sánh nào? Vì sao?
- HS thảo luận nhóm.
- Trình bày ý kiến thảo luận .
<b>C. Củng cố, dặn dò: (3-5')</b>
- Nhận xét tiết học.
---*&*---: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC---*&*---: TOÁN
<b> LUYỆN TẬP</b>
Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng trừ các số có ba chữ số.
- Tìm số trừ, số hạng chưa biết.
- Giải bài toán bằng một phép tính ộng trừ.
<b>B) ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng phụ.
<b>C) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG </b>
<b>THỜI GIAN</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ HOẠT ĐỘNG CỦATRỊ
I- <i>Kiểm tra </i>
<i>bài cũ</i>
5 phút
- Gọi 2 em lên bảng đặt tính và tính:
356 + 127, 456 – 139.
- 2 em lên bảng thực hiện.
II- <i>Bài mới</i>:<i> </i>
1- <i>Giới thiệu </i>
<i>bài:</i>
1 phút
2- <i>Hoạt động </i>
16 phút
3- <i>Hoạt động </i>
<i>3: </i>
16 phút
<i>Hoàn thành các bài tập buổi sáng:</i>
- YC HS nêu các bài tập chưa hoàn
thành.
- Cho HS tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
<i>Luyện tập thêm một số bài tập:</i>
* Bài 1: Đạt tính rồi tính:
325 + 142, 623 + 275, 764 – 342,
859 – 736.
- YC HS nêu cách đặt tính và tính.
* Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt
sau:
250 kg
45kg
Kho 2:
? kg
Vài em nêu.
- HS tự hoàn thành.
- 3, 4 em chữa bài.
- Đọc lại YC.
- 4em lên bảng, cả lớp làm
vở.
325 623
+
142
_ 764 _ 859
342 736
422 123
- 1 em đọc đề bài.
- HS tự giải, 1em lên bảng
giải.
Bài giải:
* Bài 3: Tìm x:
x – 345 = 134 132 + x = 657
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- YC HS tự giải, 2 em lên bảng.
- Muốn tìm số hạng ta làm như thế
nào?
* Bài 4: (ĐT2)
- Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó
lên 5 lần rồi cộng với 4 thì bằng 89?
- Gọi HS đọc đề bài.
- YCC HS nêu phương án để giải.
- YC HS nêu cách giải hay khác.
- 1 em đọc YC.
- 2 em lên bảng cả lớp làm
vở.
x – 345 = 134
x = 134 + 345
x = 479
132 + x = 657
x = 657 – 132
x = 525
- HS đọc đề bài.
- HS tự nêu hướng giải.
Bài giải:
Gọi số đó là x ta có:
x 5 + 4 = 89
x 5 = 89 – 4
x 5 = 85
x = 85 : 5
x = 17
Vậy số đó là 17.
III<i>- Củng cố </i>
<i>dặn dò:</i>
2 phút
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò bài sau.
---Tập viết
- Viết đúng, đẹp chữ viết hoa A thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng: <i>Vừ A Dính</i>
và câu ứng dụng: <i>Anh em như thể chân tay</i>
<i>Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.</i>
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từ, cụm từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KTBC: (2-3') </b>
- Kiểm tra vở Tập viết, bảng con.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> <b>(1-2')</b><i><b> Ôn chữ hoa A</b></i>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện viết: (10'-12')</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa:</b>
- Gọi HS đọc toàn bộ nội dung bài trên
bảng.
? Tìm các chữ cái viết hoa trong bài?
<i><b>* Luyện viết chữ hoa A.</b></i>
- GV treo chữ mẫu A.
? Em hãy quan sát nhận xét độ cao và
cấu tạo chữ A hoa?
- GV nêu quy trình viết chữ hoa A.
- GV viết mẫu.
- HS đọc đầu bài.
- Các chữ viết hoa là <i>A, V, D.</i>
- Chữ hoa A cao 2,5 ly, cấu tạo gồm 3
nét.
<i><b>* Luyện viết chữ hoa V</b></i>.
- GV cho HS quan sát chữ hoa V.
? Em hãy nhận xét về độ cao và cấu tạo
chữ hoa V?
- GV nêu quy trình viết chữ hoa V.
- GV viết mẫu.
<i><b>* Luyện viết chữ hoa D</b></i>.
- GV cho HS quan sát chữ hoa D.
? Em hãy nhận xét về độ cao và cấu tạo
chữ hoa D?
- GV nêu quy trình viết chữ hoa D.
- GV viết mẫu.
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
- Chữ hoa V cao 2,5 ly
+ Chữ V cấu tạo gồm 3 nét.
- Chữ hoa D cao 2,5 ly
+ Chữ D cấu tạo gồm 1 nét.
- HS luyện viết B.con
+ 1 dòng chữ hoa A.
+ 1 dòng chữ hoa V.
+ 1 dòng chữ hoa D.
<b>b. Luyện viết từ ứng dụng.</b>
- Giới thiệu từ: <b>Vừ A Dính</b>
- Giảng từ: <b>Vừ A Dính </b>là một thiếu
niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi
sinh trong kháng chiến chống thực dân
Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng.
- Quan sát và nhận xét.
? Em hãy nhận xét về độ cao của các
con chữ và khoảng cách giữa các chữ
trong từ ứng dụng?
- HS đọc từ ứng dụng.
- Cao 2,5 ly là các con chữ V, A, D, h.
- Cao 1 ly là các con chữ còn lại.
- GV nêu qui trình viết từ ứng dụng.
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
o.
- HS luyện viết B.con từ ứng dụng.
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng.</b>
- Giới thiệu câu:
<i> Anh em như thể chân tay</i>
<i> </i>- Giải thích: Câu tục ngữ ý nói anh em
thân thiết, gắn bó với nhau như chân với
tay, lúc nào cũng phải yêu thương, đùm
bọc nhau.
- Quan sát và nhận xét.
? Em hãy nhận xét về độ cao của các
con chữ và khoảng cách giữa các chữ
trong câu ứng dụng?
- HS đọc câu ứng dụng.
- Cao 2,5 ly và các con chữ A, h, R, l, y,
b.
- Cao 2 ly là con chữ d, đ
- Cao 1,5 ly là con chữ t
- Cao 1 ly là các con chữ còn lại.
- Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân chữ
o.
? Trong câu ứng dụng những chữ nào
phải viết hoa?
- GV hướng dẫn viết chữ hoa Anh,
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
- Những chữ viết hoa là Anh, Rách.
- HS luyện viết bảng con.
<b>3. Viết vở: (15-17')</b>
- Gọi HS nêu nội dung, yêu cầu bài
viết.
- Cho HS quan sát vở mẫu.
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi.
- GV quan sát, uốn nắn.
- HS đọc bài.
- HS quan sát.
- HS viết bài.
<b>4. Chấm bài: (3-5')</b>
- Thu 8-10 bài chấm và nhận xét.
<b>5. Củng cố, dặn dò: (1-2')</b>
- Nhận xét tiết học
<b>---*&*---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b> NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO</b>
<b>A) MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học học sinh có khả năng:
- Hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà khơng nên thở bằng miệng.
- Nói được ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở khơng
khí có nhiều khí các – bo - níc
- Hình vẽ SGK.
- Gương soi nhỏ.
<b>C) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG </b>
<b>THỜI GIAN</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ HOẠT ĐỘNG CỦATRỊ
I- <i>Kiểm tra </i>
<i>bài cũ</i>
5 phút
- Cơ quan hơ hấp gồm có những bộ
phận nào?
- 1 em trả lời.
II- <i>Bài mới</i>:<i> </i>
1- <i>Giới thiệu </i>
<i>bài:</i>
1 phút
2- <i>Hoạt động </i>
<i>1:</i>
16 phút
3- <i>Hoạt động </i>
<i>2:</i>
16 phút
- Nêu mục tiêu bài học.
<i>Thảo luận nhóm.</i>
GV đặt các câu hỏi sau:
- Các em thấy những gì trong mũi?
- Khi bị sổ mũi các em thấy gì?
- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở
bằng miệng?
-Nói thêm: trong mũi cịn có nhiều
mạch máu để sưởi ầm khơng khí vào
trong mũi.
Kết luận: Thở bằng mũi là hợp vệ
sinh, có lợi cho sức khỏe, vì vậy nên
thở bằng mũi.
<i>Làm việc với SGK:</i>
* Bước 1: làm việc theo cặp.
- Bức tranh nào thể hiện khơng khí
trong lành. Bức nào thể hiện khơng
khí có nhiều khói bụi?
- HS lấy gương ra soi để
quan sát phía trong của mũi
mình.
- Trong lõ mũi có lơng để
bảo vệ, ngăn cản bụi trong
khơng khí khi ta hít vào.
- Trong mũi có nhiều dịch.
- Thở bằng mũi là hợp vệ
sinh, có lợi cho sức khỏe vì
khơng khí được lọc qua một
- HS nêu kết luận.
- Vài em nhắc lại.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Tranh 3 thể hiện khơng khí
trong lành, bức tranh 4 và 5
thể hiện không khí có nhiều
khói bụi.
- Thở khơng khí trong lành
sẽ cảm thấy dễ chịu…
- cảm thấy khó chịu, dễ gây
ra ốm đau…
- Đại diện các nhóm lên trình
bày.
- Khi đươc thở ở nơi khơng khí trong
lành bạn cảm thấy thế nào?
- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở
ở nơi khơng khí có nhiều khói bụi?
* Bước 2: Làm việc cả lớp:
- Gọi một số em lên trình bày kết quả
thảo luận.
- YC cả lớp cùng suy nghĩ và trả lời
các câu hỏi:
Kết luận: Khơng khí trong lành là
khơng khí chứa nhiều khí ơ- xi cần
thiết cho cơ thể có ít khí các- bo –
níc.Vì vậy thở khơng khí trong lành
sẽ giúp ta khỏe mạnh. Thở khơng khí
bị ơ nhiễm sẽ có hại cho sức khỏe.
III<i>- Củng cố </i>
<i>dặn dò:</i>
2 phút
- Gọi HS liên hệ thực tế ở địa
phương.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò bài sau.
<b> </b>
<b> Thứ 6 ngày tháng 8 năm 2012</b>
Toán
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Củng cố kỹ năng cộng các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang
- Củng cố về trừ các số có 3 chữ số.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b> - G : Bảng phụ - H : Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1.Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 3- 5’)
- ( B) Đặt tính rồi tính : 463 + 218 ; 75 + 374
+ Nêu cách thực hiện phép tính thứ 2?
2.Hoạt động 2 : Luyện tập ( 32’)
* Bài 1/6 (<i>SGK</i>)
- Hs thực hiện yêu cầu.
G chốt : Cộng số có 2,3 chữ số khơng nhớ,
có nhớ một lần.
*Bài 4/6 ( SGK)
+ Nêu cách nhẩm 400 + 50 =
;100 - 50 =
<b> G chốt : Cách nhẩm +,- số tròn chục hoặc </b>
* Bài 2/ 6 (<i>Vở</i>)
+ Nhận xét các phép cộng vừa làm?
+ Nêu cách thực hiện phép cộng
168 + 53 ?
<b> G chốt</b><i> :</i> Đặt tính thẳng cột và xác định phép
cộng có nhớ sang hàng nào để cộng đúng.
<i> * </i>Bài 3/6 ( Vở)
G chốt<i> :</i> Đọc kỹ đề, xác định đúng dạng toán,
giải đúng
* Bài 5/6 (<i>Thực hành</i> )
+ Bài yêu cầu ghép hình gì ?
<i> </i>+ Nêu cách ghép ?
<b> G chốt : Lấy đúng các hình và chọn cách </b>
ghép đúng, nhanh.
<b>3. Củng cố - dặn dò ( 3-5’)</b>
(B) Đặt đề toán giải bằng phép cộng 854 + 63
- G nhận xét chung giờ học.
sgk.
- Đổi vở để kiểm tra.
- Nêu cách cộng.
- Hs trả lời.
- Hs tự điền kết quả mỗi phép tính.
- Hs trả lời.
- Hs làm vở
- Đọc bài giải - nhận xét.
- Hình con mèo.
- Hs trả lời.
- Thực hiện yêu cầu.
---*&*---Tập làm văn
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
<i><b>1. Rèn kĩ năng nói:</b></i>
- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong hồ Chí
<i><b>2. Rèn kĩ năng viết:</b></i>
- Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Mở đầu: (3-5')</b>
- GV nêu yêu cầu và cách học tiết Tập làm
văn lớp 3.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1-2') </b>
Nói về Đội Thiếu niên Tiền phong .
Điền vào giấy tờ in sẵn.
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30')</b>
<b>*Bài 1/11: Miệng (10-12’)</b>
- Bài tập yêu cầu gì?
- GV chốt:
+ Đội thành lập ngày nào? ở đâu?
+ Những đội viên đầu tiên của Đội là ai?
+ Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào?
- GV nói thêm một số điều về Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh.
- HS đọc đầu bài
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Hãy nói những điều em biết về
Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí
Minh.
- HS đọc gợi ý SGK.
- HS thảo luận nhóm, nêu hiểu biết
của mình về Đội qua câu hỏi gợi ý.
- HS trình bày ý kiến thảo luận, các
nhóm bổ sung.
+ Đội thành lập ngày 15-5-1941 tại
Pác Bó, Cao Bằng. Tên gọi lúc đầu là
Đội Nhi đồng Cứu quốc.
+ Những đội viên đầu tiên của Đội
<b>*Bài 2/11: (18-20’)</b>
- Xác định yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
- GV giới thiệu hình thức mẫu đơn xin cấp thẻ
đọc sách:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ
+ Địa điểm, ngày tháng, năm viết đơn
+ Tên đơn
+ Địa chỉ gửi đơn
+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp, trường
+ Nguyện vọng và lời hứa
+ Tên và chữ kí của người làm đơn.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp
đọc thầm theo.
- Yêu cầu HS viết đơn vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV nhận xét cho điểm theo các tiêu chí sau:
+ Đơn viết có đúng mẫu khơng? (trình bày
của lá đơn, nội dung, chữ ký).
+ Cách diễn đạt trong lá đơn.
<b>=> Chốt: Ta có thể trình bày nguyện vọng của</b>
mình bằng đơn.
- HS viết bài.
- 1 số HS đọc lại bài trước lớp.
<b>3. Củng cố, dặn dò : (3-5')</b>
- Nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác
vào mẫu đơn in sẵn xin cấp thẻ đọc sách để
được đọc sách ở thư viện.
---*&*---Chính tả <i>(nghe - viết)</i>
<i>1.Rèn kĩ năng viết chính tả:</i>
- Nghe- viết chính xác bài thơ “Chơi chuyền”
- Củng cố cách trình bày một bài thơ: Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài
thơ ở giữa trang vở.
- Điền đúng vào chỗ trống các vần <i>ao/oao</i>. Tìm đúng các tiếng có âm đầu <i>l/n.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>A. KTBC: (2-3') </b>
- Yêu cầu viết bảng con: sứ giả, rèn, dao, sắc,
xẻ -> Nhận xét.
- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 10 tên chữ đã học
ở tiết trước.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (1') </b>
<b> Chơi chuyền </b>
<b>2. Hướng dẫn chính tả: (10-12')</b>
GV đọc mẫu.
<b>a. Nhận xét chính tả:</b>
? Trong bài thơ trên, những chữ đầu dòng
được viết thế nào?
<b>b. Viết từ khó: que chuyền, lớn lên, dây </b>
chuyền, rời, dẻo dai.
- GV phân tích:
chuyền = ch + uyên + thanh huyền
- HS viết bài.
- 2 HS đọc.
- HS theo dõi, đọc thầm.
- HS nêu.
- HS phân tích
dây = d + ây + thanh ngang
lớn = l + ơn + thanh sắc
rời = r+ ơi + thanh huyền
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi.
- GV đọc.
- HS viết bảng con
- HS viết bài
<b>4.Chấm, chữa bài: (3-5')</b>
- GV đọc bài 1 lần.
- GV chấm bài, nhận xét.
- HS soát bài, chữa lỗi, ghi số lỗi ra
lề vở.
<b>5.Bài tập: (5-7’)</b>
<b>a.Bài 2/10: Vở</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của
bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc bài
- Điền vào chỗ trống <i>ao</i> hay <i>oao</i>?
- HS làm bài
<i><b>- Giải: </b>ngọt ngào, mèo kêu ngoao </i>
<i>ngoao, ngao ngán.</i>
<b>b.Bài 3a/10: SGK</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm - XĐ yêu cầu của
bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS đọc bài
- Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng
l hay n.
- HS làm bài.
<i><b>- Giải: lành, nổi, liềm.</b></i>
<b>6.Củng cố. dặn dò: (1-2')</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>---*&*---: HƯỚNG DẪN TỰ HỌC---*&*---: TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>A) MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:
- Hoàn thành các bài tập buổi sáng.
- Củng cố cách thực hiện phép cộng trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm.
<b>B) ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng phụ.
<b>C) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG </b>
<b>THỜI GIAN</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ HOẠT ĐỘNG CỦATRỊ
<i>bài cũ</i>
5 phút
598 - 468
II- <i>Bài mới</i>:<i> </i>
1- <i>Giới thiệu </i>
<i>bài:</i>
1 phút
2- <i>Hoạt động </i>
<i>1:</i>
16 phút
3- <i>Hoạt động </i>
<i>3: </i>
16 phút
- Nêu mục tiêu bài học.
<i>Hoàn thành các bài tập buổi sáng:</i>
- - YC HS nêu các bài tập chưa hoàn
thành.
- Cho HS tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
<i>Luyện tập thêm một số bài tập:</i>
* Bài 1: Viết số thích hợp vào ô
trống trong bảng dưới đây:
Số
hạng
132 423 218 152 457
Số
hạng
259 258 547 463 271
Tổng
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
425 + 137 216 + 357
78 – 56 82 – 35
<b>* Bài 3: (ĐT 2)Tính nhanh :</b>
a) 82 + 70 + 18 + 30
b) 84 + 59 + 16 + 41
* Bài 4: (ĐT 2):Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng:
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +
10 =
A. 54 C. 55
Vài em nêu.
- HS tự hoàn thành.
- 3, 4 em chữa bài.
- Nêu YC bài tập.
- HS nêu cách tính tổng.
- HS tự làm, 3 em lên bảng
điền vào ô tổng:
- Thứ tự cần điền là:
391, 781, 765, 615, 788
- 2 em đọc YC.
- Cả lớp làm vở.
425
137
216
357
123 673
_78 _82
56 35
22 47
- Đọc YC và nêu hướng giải.
a) (82 + 18) + (70 + 30)
= 100 + 100
= 200
b) 84 + 59 + 16 + 41
= (84 + 16) + (59 + 41)
= 100 + 90
= 190
- Đọc YC
- Nêu hướng giải:
- Ta nhóm (1 + 10), (2 + 9)
V.V thì được kết quả mỗi
nhóm là 11
III<i>- Củng cố </i>
<i>dặn dò:</i>
2 phút
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò bài sau.
<b>---&&&---HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:TIẾNG VIỆT</b>
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>A) MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:
- Hoàn thàmh các bài tập buổi sáng.
- Ôn tập các từ chỉ sự vật.
- Luyện tập một số bài tập về biện pháp tu từ so sánh.
<b>B) ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng phụ.
<b>C) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG </b>
<b>THỜI GIAN</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦATRÒ
I- <i>Kiểm tra </i>
5 phút
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài tập 2.
II- <i>Bài mới</i>:<i> </i>
1- <i>Giới thiệu </i>
<i>bài:</i>
1 phút
2- <i>Hoạt động </i>
<i>1:</i>
16 phút
3- <i>Hoạt động </i>
<i>3: </i>
10 phút
- Nêu mục tiêu bài học.
<i>Hoàn thành các bài tập buổi sáng:</i>
- - YC HS nêu các bài tập chưa hoàn
thành.
- Cho HS tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
<i>Luyện tập thêm một số bài tập:</i>
* Bài 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong
khổ thơ sau:
Yêu sao cảnh đẹp quê mình
Cây đa giếng nước, mái đình uốn
cong.
Rập rờn chị bướm chị ong
Đường làng mát rượi nhuộm trong
nắng chiều.
Vài em nêu.
- HS tự hoàn thành.
- 3, 4 em chữa bài.
- 2 em đọc YC
- HS làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng gạch chân
những từ chỉ sự vật.
11 phút
11 phút
* Bài 2:Tìm những sự vật được so
sánh với nhau trong đoạn thơ sau:
Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu,
Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng.
Thân dừa bạc phếch tháng năm
<i>Quả dừa</i> - <i>đàn lợn con</i> nằm trên cao.
Đêm về hoa nở cùng sao
<i>Tàu dừa</i> – <i>chiếc lược</i> trải vào mây
xanh.
* Bài 3: Thêm vào những từ chỉ sự
vật được so sánh trong những câu
sau:
- Béo như …
- Gầy như…
- Cao như…
- Xanh như…
- Nhanh như ….
-HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Đáp án: phần đã gạch chân.
- 2 em đọc yêu cầu.
- HS làm việc theo nhóm.
- 2 nhóm đọc kết quả.
Lời giải:
- Béo như trâu.Béo như
thùng phi di động…
- Gầy như que củi, gầy như
con cá măm, gầy như
- Cao như cái sào,…
- Xanh như tàu lá,…
- Nhanh như cắt, nhanh như
tên bắn…
III<i>- Củng cố </i>
<i>dặn dò:</i>
2 phút
-Nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
<b>---&&&---HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b> SINH HOẠT VĂN NGHỆ</b>
<b>)MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:
- HS tổng kêt các hoạt động của tuần qua.
- Vui văn nghệ và thi kể chuyện sau những tiết học căng thẳng. .
<b>C) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1- <i>Nhận xét chung</i>:
- YC 3 tổ trưởng lên bảng nhận xét các hoạt động thi đua trong tuần của tổ.
- HS phụ trách văn nghệ lên nhận xét hoạt động hát đầu giờ.
- Lớp trưởng lên nhận xét việc xếp hàng ra vào lớp .
- GV tổng hợp và nhận xét chung.
- Tình hình học tập:
+ HS đọc bài yếu.
- Về vệ sinh:
+ Trực nhật muộn, GV phải nhắc.
+ Trực nhật còn bẩn: …
- Xếp hàng ra vào lớp: chưa nhanh gọn.
- Nhận xét về các hoạt động khác.
- HS xung phong hát múa.
- Thi kể chuyên những mẩu chuyên sưu tầm được.
3- <i>Phương hướng</i>:
- Ổn định ngay các nề nếp học tập.
- Thực hiện vệ sinh cá nhân.
- Thực hiên đóng các khoản tiền quy định.