Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.42 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đọc trơn toàn bài .Biết đọc diễn cảm bài vắn với giọng trầm, buồn, xúc động thể
hiện sự ân hận, dằn dặt của An-đrây-ca trước cái chất của ông. Đọc phân biệt lời nhân
vật và lời người kể chuyện
-Hiểu nội dung câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình cảm yêu
thương và ýthức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm
của của bản thân
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1 Ổn định : </b></i> <i><b>HÁT </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Gọi 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
1. Theo em, Gà Trống thông minh ở điểm
nào?
2. Cáo là con vật có tính cách như thế nào?
Nhâïn xét –ghi điểm
Đọc bài + trả lời câu hỏi
<i><b>3. Bài mới </b></i>
a) Giới thiệu:
Tranh minh họa+ giới thiệu bài
-Bức tranh vẽ cảnh một cậu bé đang
ngồi khóc bên góc cây. Trong đầu cậu
đang nghĩ về trận đá bóng mà cậu đã
tham gia
-Lắng nghe GV giới thiệu
*<i><b>Hướng dẫn Luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài </b></i>
<i><b>b. Luyện đọc </b></i>
- GV đọc bài 1 lần
+ Bài chia làm mấy đoạn? Chia đoạn cụ
thể?
Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn
-Chữa lỗi phát âm, ngắt giọng
.. chia làm 3 đoạn
Đoạn 1: An-đrây-ca … mang về nhà
Đoạn 2: Bước vào phịng…..ít năm nữa
Đoạn 3: 4 dòng cuối
- 2HS đọc toàn bài
- 1 HS đọc chú giải
- Đọc mẫu, chú ý giọng đọc theo
yêu cầu
Nhấn giọng ở các từø : nhanh nhẹn,
<i>hoảng hốt, khóc nấc, ồ khóc,an ủi,</i>
<i>nức nở, tự dằn vặttë</i>
-2HS đọc
-1 HS đọc
<i><b>c.Tìm hiểu bài</b></i>
- HS đọc thầm bài một lần
* Đoạn 1: gọi 1 hs đọc
+Khi câu chuyện xảy ra, An-đrây –ca
ấy tuổi? Hồn cảnh gia đình lúc đó thế
nào?
+Khi mẹ bảo An-drây –ca đi mua thuốc
cho ông, thái độ của cậu thế nào?
+An-drây-ca đã làm gì trên đường đi
mua thuốc cho ông?
-Đoạn 1 kể với em điều gì?
* Đoạn 2:
+ Chuyện gì xảy ra khi An-drây- ca mang
thuốc về nhà?
+ Thái độ của An-drây –ca lúc đó thế
nào ?
+ An-drây-ca tự dằn vặt mình như thế
nào ?
+ Câu chuyện cho em thấy An-drây-ca
là một cậu bé như thế nào?
-Nội dung chính đoạn 2?
+Nội dung chính ?
-Ghi nội dung chính của bài
<i><b>d. Đọc diễn cảm </b></i>
-ĐoÏc thầm và trả lời câu hỏi
…..Lúc đó 9 tuổi sống với mẹ và ơng đang
bị ốm nặng
….. nhanh nhẹn đi ngay
…. Gặp mấy cậu bạn đang đá bóng và rủ
nhập cuộc. Mãi chơi nên cậu quên lời mẹ
dặn. Mãi mới nhớ ra cậu vội chạy một mạch
đến cửa hàng mua thuốc mang về
…. Mãi chơi quên lời mẹ dặn
-1 HS đọc thành tiếng
-Đọc thầm và trả lời câu hỏi
… hoảng hốt thấy mẹ đang khóc nấc lên.
ơng cậu đã qua đời.
…Cậu ân hận vì mình mãi chơi, mang thuốc
về chậm và ông mất. Cậu òa khóc, dằn vặt
kể cho mẹ
…. Ịøa khóc và cho rằng đó là lỗi ủa mình
+ Kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe
+Dù mẹ an ủi An –đrây –ca cả đêm ngồi
khóc dưới gốc táo ơng trồng. Mãi khi lớn, cậu
vẫn tự dằn vặt mình.
….rất u thương ơng, cậu khơng thể tha thứ
cho mình vì chuyện mãi chơi mà mua thúoc
về muộn để ơng mất
…An-đrây- ca rất có ý thức, trách nhiệm về
việc của mình .
+An-drây –ca rất trung thực, cậu đã nhận
lỗi với mẹ và rất nghiêm khắc với bản thân
về lỗi của mình
….Cậu bé An-drây ca là người yêu thương,
có ý thức tráh nhiệm với người thân. Cậu rất
trung thực và nghiêm khắc với bản thân về
lỗi lầm của mình
- Gọi 2 Hs đọc từng đoạn
-Đưa ra đoạn văn cần đọc diễn cảm
<i>“Bước vào phòng ….vừa ra khỏi nhà”</i>
-Hướng dẫn đọc phân vai
-Thi đọc phân vai
-Nhận xét- ghi điểm
-2HS đọc- cả lớp theo dõi tìm cách đọc
hay
-3-5 HS đọc diễn cảm
-4HS đọc toàn truyện “ người dẫn
truyện, mẹ, ông, An-drây-ca)
-3-5 HS thi đọc
- Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
-Nếu gặp An-drây-ca em sẽ nói gì với
bạn?
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
Nhận xét tiết học
Dặn dò HS về nhà học bài
-Chú bé An-drây-ca
-Tự trách mình
-Chú bé trung thực
-Bạn đừng ân hận nữa, ông chắc sẽ hiểu
bạn mà
-Hãy cố gắng để làm ơng vui lịng khi nghĩ
đến mình ,An-drây –ca
Mọi người hiểu cậu mà, đừng tự dằn vặt
mình như thế
-Giúp học sinh:
+Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lý số liệu trên 2 loại biểu đồ
+Thực hành lập biểu đồ
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
Các biểu đồ trong bài học
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định </b> haùt
<b>2Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra vở của HS
- Nhận xét
Thực hiện
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu:</b>
Giờ học toán hôm nay các em sẽ được củng cố kĩ
năng đọc các dạng biểu đồ đã học
- Nghe GV giới thiệu bài
<b>b) Tìm hiểu biểu đồ hình cột “ Số chuột</b>
<i><b>trong tháng 9.</b></i>
-u cầu HS đọc đề bài hỏi: đây là biểu đồ
biểu diễn gì?
-Yêu cầu HS đọc kĩ biểu đồ và tự làm bài.
Chữa bài
-Tuần 1 cửa hàng bán được 2 m vải hoa và 1 m
vải trắng Đ hay S ? Vì sao ?
-Tuần 2: bán được 400 m vải Đ hay S ? vì sao
-Tuần 3: cửa hàng bán được nhiều vải nhất Đ
hay S? vì sao ?
+ Số m vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được
nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu m?
-Vậy điền Đ hay S vào thứ tư ?
-Nêu ý kiến của em về ý thứ năm
<i><b> Bài 2: </b></i>
Yêu cầu HS quan sát biểu đồ trong SGK, hỏi
biểu đồ biểu diễn gì?
-Các tháng được biểu diễn là những tháng
nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài
a. tháng 7 mưa 18 ngày
b. tháng 8 mưa 15 ngày
tháng 9 mưa 3 ngày
c.trung bình mỗi tháng mưa là
( 18 + 15 +3):3 =12 ngaøy
Gọi HS đọc bài làm trước lớp – Nhận xét - ghi
điểm
Baøi 3:
Yêu cầu HS nêu tên biểu đồ
+ Biểu đồ biểu diển gì?
+ Biểu đồ cịn chưa biểu diễn số cá của các
tháng nào?
+ Nêu số cá bắt được của tháng 2 và 3
-Chúng ta sẽ vẽ cột biểu diễn số cá của
tháng 2 và 3
-Yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí sẽ vẽ cột
biểu diễn số cá của tháng 2
-Cột biểu diễn số cá bắt được tháng 2 nằm
trên vị trí của chữ tháng 2, cách cột tháng 1
đúng 2ơ
- Nêu bề rộng của cột
- Nêu chiều cao của cột
....Biểu đồ biểu diễn số vải hoa
và vải trắng đã bán trong
tháng 9
..Sai vì tuần 1 bán được 200 m
vải hoa và 100 m vải trắng
..Đúng vì 100m x 4 = 400 m
..Đúng vì tuần 1 bán được 300 m
tuần 2 bán được 300 m,tuần3
bán được 400 m,tuần 4 bán được
200 m
So sánh ta có
400 m>300m>200m
Tuần 2 bán 100m x 3 = 300 m
Tuần 1 bán được 100 x 2 = 200 m
-Vậy tuần 2 bán được nhiều
hơn tuần 1 là 300 m-200m =100m
…. Đúng
…. Sai vì tuần 4 bán ít hơn tuần 2
là 300m –100 m=200m vải hoa
…Biểu đồ biểu diễn số ngày
có mưa trong 3 tháng của năm
2004
-Là các thaùng 7,8,9
-Làm bài vào vở bài tập
-Theo dõi bài làm của bạn
để nhận xét
..Biểu đồ số cá tài Thắng Lợi
bắt được
… tháng2 và tháng 3
..tháng 2 tàu bắt được 2 tấn,
tháng 3 tàu bắt đuợc 6 tấn
-HS chỉ bảng
…1 ô
-Gọi 1 HS vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2 yêu
cầu HS cả lớp nhận xét
-GV nhận xét-yêu cầu HS tự vẽ cột tháng 3
-Chữa bài
-Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
-Tháng nào bắt được nhiều cá nhất ?
-Tháng nào bắt được ít cá nhất ?
-Tháng 3 tàu Thắng Lợi đánh bắt được nhieu
hơn tháng 1, tháng 2 bao nhiêu tấn cá
- Trung bình mỗi tháng tàu Thắng Lợi đánh bắt
được bao nhiêu tấn cá ?
4.<b> Củng cố </b>
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm
-Tieát sau: Luyện tập chung
được 2 tấn
-1 HS lên bảng vẽ, cả lớp
theo dõi nhận xét
-HS vẽ trên bảng lớp, cả lớp
dùng bút chì vẽ vào SGK
<i><b> Mục tiêu</b><b> :</b></i>
Sau bàihọc HS có thể
Nêu được nguyên nhân Hai Bà Trưng, phất cờ khởi nghĩa
Tường thuật được trên lược đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa
Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nước ta bị các triều
đại phong kiến phương Bắc đô hộ
<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>
Hình trong SGK
Phiếu học tập của HS
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1.Ổn định </b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Tiết lịch sử trước các em học bài gì?
Gọi 3 HS Trả lời 3 câu hỏi cuối bài 3
<b>3.Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>
GV giới thiệu ghi tựa Lắng nghe
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Nguyên nhân của khởi nghĩa Hai Bà Trưng</b>
……nợ nước trả thù nhà”
Giải thích các khởi nghĩa: quận Giao chỉ,
thái thú
Cho HS thảo luận cặp
+ <i><b>Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa</b></i>
<i><b>Hai Bà Trưng có 2 ý kiến </b></i>
<sub></sub> Do Nhân dân ta căm thù quân xâm
lược, đặc biệt là Thái thú Tơ Định.
<sub></sub> Do Thi Sách, chồng của bà Trưng Trắc
bị Tô định giết hại.
+ <i><b>Theo em ý kiến nào đúng ? Tại sao</b></i>?
<b> </b>
<b> GV hướng dẫn kết luận:</b> Việc Thi Sách
bị giết hại chỉ là cái cớ để cuộc khởi
nghĩa mở ra, nguyên nhân sâu xa là do
lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà
Trưng
Thảo luận nhóm
….. báo cáo kết quả thảo luận
Phát biểu trước lớp
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng </b>
- Treo lược đồ và giới thiệu: Cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra trên phạm vi rất
rộng, lược đồ chỉ phản ánh khu vực chính
nổ ra khởi nghĩa
- Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát lược
đồ để tường thuật diễn biến cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trưng
- Yêu cầu HS tường thuật trước lớp
Quan saùt
Làm việc cá nhân, tự tường thuật theo lược đồ
SGK
2-3 HS lên bảng vừa chỉ lược đồ vừa
trình bày
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Kết quả và ý nghĩa của khởi nghĩa Hai Bà Trưng</b>
- Yêu cầu HS đọc SGK và hỏi
+ <i><b>Khởi nghĩa Hai Bà Trưng đã đạt kết</b></i>
<i><b>quả như thế nào?</b></i>
<i><b>+ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có</b></i>
<i><b>ý nghĩa như thế nào?</b></i>
<i><b>+ Sự thắng lợi của khởi nghĩa Hai Bà</b></i>
<i><b>Trưng nói lên điều gì về tinh thần yêu</b></i>
<i><b>nước của nhân dân ta?</b></i>
Nêu lại ý nghĩa của khởi nghĩa Hai Bà
Trưng
+ Tiết lịch sử hơm nay các em học bài gì?
+ Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
.. Trong vịng khơng đầy một tháng
cuộc khởi nghĩa hoàn toàn thắng lợi,
quân Hán bỏ của, bỏ vũ khí lo chạy
thốt thân, Tô Định phải cải trang thành
dân thường lẩn vào đám tàn quân trốn
về nước
.. Sau hơn 2 khế kỷ bị phong kiến nước
ngồi đơ hộ, từ năm 179 TCN đến năm
40 lần đầøu tiên nhân dân ta giành được
độc lập
..Nhân dân ta rất yêu nước và có
truyền thống bất khuất chống giặc ngoại
xâm
Trưng? Và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa đó?
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
Gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối bài
Tổng kết giờ học
Dặn dò về học thuộc lòng và chuẩn bị
bài sau
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn <i><b>“Người viết truyện thật</b></i>
<i><b>thà”. </b></i>
- Biết tự phát hiện và sửa lỗi trong chính tả
- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s/x hoặc thanh
hỏi / ngã
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
- SGK
- Phấn màu để sửa lỗi chính tả trên bảng
<i><b> III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
GV đọc cho HS viết<i>: rối ren, xen lá, kén chọn,</i>
<i>leng keng</i>
Nhaän xét <i>– ghi điểm</i>
-2HS viết trên bảng lớp
-HS còn lại viết vào bảng con
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i><b>a)Giới thiệu bài :</b></i>
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học
<i><b>b) Hướng dẫn HS nghe- viết</b></i>
-GV đọc tồn bài chính tả một lượt
+ Trong đoạn chính tả đâu là lời dẫn trực
+ Lời dẫn trực tiếp được viết như thế
nào?
- GV lưu ý HS ; Tên bài chính tả phải viết ở
giữa trang. Khi chấm xuống dòng nhớ viết hoa
và lùi vào 1 ơ. Lời nói của nhân vật phải viết
sau dấu 2 chấm, xuống dòng gạch đầu dịng.
Viết tên riêng người nước ngồi theo đúng qui
định.
-Cho HS viết các từ: Pháp, Ban –dắc, truyện
HS laéng nghe
-HS viết vào bảng con.
-HS viết chính tả vào vở.
<i>ngắn … vào bảng con.</i>
<b>* Cho HS viết chính taû </b>
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết Mỗi câu ( bộ
phận câu) đọc 2-3 lượt.
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt cho HS
rà sốt lại.
<b>c. Chấm chữa bài </b>
- Cho hai học sinh cùng bàn đổi vở tự bắt
lỗi.
- GV giao việc: Các em vừa viết chính tả
xong. Nhiệm vụ của các em là tự đọc bài
viết, phát hiện lỗi, sửa lỗi, sau đó ghi các
lỗi ra lề.
- Cho HS làm việc: GV nhắc trước khi ghi
lỗi và cách sửa vào sổ tay chính tả các
em nhớ viết cả tên bài chính tả vừa học.
-GV chấm 7-10 bài
- nhận xét cho điểm.
-HS đọc lại bài viết, phát hiện lỗi và
sửa các lỗi chính tả
-Từng cặp HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi
-HS viết lỗi và cách sửa từng lỗi vào
sổ tay chính tả theo mẫu trong SGK.
<i><b>d. Hướng dẫn HS làm bài tập chính</b></i>
<i><b>tả </b></i>
<b>Bài 2:</b> tập phát hiện và sửa lỗi trong bài
chính tả của em. Ghi các lỗi và cách sửa
từng lỗivào sổ tay chính tả.
Các em mới bắt lỗi xong chọn các lỗi
đó ghi vào sổ tay chính tả theo mẫu bài 2
<b>Bài 3:</b> Tìm các từ láy
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập +đọc mẫu
- GV giao việc: bài tập yêu cầu các em
phải tìm các từ láy có tiếng chứa âm s,
có tiếng chứa âm x Muốn vậy, các em
phải xem lại từ láy là gì? Các kiểu từ
láy?
-Cho 1 HS nhắc lại kiến thức về từ láy
-Cho HS làm việc theo nhóm( thi đua)
-Cho HS trình bày bài
-Gv nhận xét + chốt lại lời những HS tìm
đúng
Câu b Cách tiến hành như ở câu a
-1HS đọc, lớp lắng nghe
- 1 HS nhắc lại
- Từ láy là từ có sự phối hợp những
tiếng có âm đầu hay vần giống nhau
-HS làm việc theo nhóm.
-Các nhóm thi tìm nhanh các phụ âm đầu
s,x theo hình thức tiếp sức.
- Lớp nhận xét
VD:
<b>-phụ âm đầu s: </b>sàn sàn, san sát,sanh
sánh,săn sóc, sáng suốt, sờ sẫm,sờ
soạng..
<b>- Phụ âm đầu x</b>: xa xa,xam xám,xám
xịt,xa xơi,xao xên, xót xa,xơng xáo,
xốn xang..
<b>- Thanh hỏi</b>:lởm chổm,lủng củng,khẩn
khoảng,khủng khỉnh,phe phẩy, thấp
thỏm…
<i><b>4. Củng cố </b></i>
Cho hs viết lại các từ đã viết sai trong bài
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học
-Biểu dương những HS viết đúng chính tả va ølàm bài tập tốt.
<i><b>**************************************************************************</b></i>
Luyện từ và câu
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được danh từ (DT) chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý
nghĩa khái quát của chúng.
- Nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào
thực tế.
<b>II. Đồ dung dạy học:</b>
<b>SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>kiểm tra 2 HS
- Danh từ là gì ?
- Em hãy đặt một câu với DT chỉ khái niệm.
- Nhận xét _ ghi điểm.
HS 1 trả lời.
HS 2 trả lời.
<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài
GV giới thiệu ghi tựa.
b. Tìm hiểu bài
<b>Hoạt động 1: Nhận xét.</b>
<b>Bài 1: </b><i><b>Tìm các từ có nghĩa như sau</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài 1 và đọc một
ý a,b,c,d.
<b> GV giao việc:</b>bài tập yêu cầu các em phải
tìm được những từ có nghĩa như một trong yù
a,b,c,d
Cho HS làm bài.
Cho HS trình bày.
Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b> Bài tập 2: </b><i><b>Nghĩa của các từ tìm được ở bài </b></i>
<i><b>tập 1 khác nhau như thế nào?</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài 2.
<b>- GV giao việc:</b> Các em vừa tìm được 4 từ
1 HS đọc to _ Lớp lắng nghe.
HS làm bài.
HS lần lượt trình bày:
Lớp nhận xét.
a. sơng
b. Cửu Long
c. Vua
d. Lê Lợi
ở 4 ý . nhiệm vụ của các em là chỉ ra được
nghĩa của từ dòng song và song Cửu Long
khác nhau như thế nào ? Nghĩa của từ Vua
và Vua Lê Lợi khác nhau như thế nào ?
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả so sánh.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>So sánh từ sông với sông Cửu Long:</b>
<b>Sơng:</b>tên của những dịng nước
chảy tương đối nhỏ.
<b>Cửu Long:</b> tên riêng của 1 dịng
sơng.
<b>So sánh nghĩa của từ Vua với Vua Lê Lợi:</b>
<b>Vua: </b>tên riêng gọi những người đầu
nhà nước phong kieán.
<b>Vua Lê Lợi:</b> Tên riêng của một Vua.
<i><b>* Vậy từ sông, vua là danh chung, từ Lê </b></i>
<i><b>Lợi,Cửu Long danh từ chung</b></i>
<b> Bài tập 3: </b><i><b>cách viết các từ trên có gì khác </b></i>
<i><b>nhau?</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài 3.
<b>- GV giao công việc: </b>BT3 yêu cầu các
em phải chỉ ra được cách viết từ song
với song Cửu Long có gì khác nhau ?
Cách viết từ vua với vua Lê Lợi có gì
khác nhau ?
- Cho HS làm việc.
- Cho HS trình bày sự so sánh.
+ từ sông, vua là từ gộp chung không viết
hoa.
+ từ Cửu Long, Lê Lợi là danh từ riêng
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ.</b>
+ DT chung là gì ?
+ DT riêng là gì ?
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
<b>Hoạt động 3:Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1: tìm </b><i><b>các danh từ chung và </b></i>
<i><b>danh từ riêng trong đoạn văn sau:</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
<b>- GV giao việc: </b>BT 1 cho 1 đoạn văn
Nhiệm vụ của các em là tìm DT chung
và DT riêng trong đoạn văn đó.
HS làm bài cá nhân.
HS lần lượt trình baỳ.
Lớp nhận xét.
HS chép lời giải đúng vào vở BT.
1 HS đọc to _ Lớp lắng nghe.
HS làm việc.
HS lần lượt trình bày sự so sánh
của mình.
Lớp nhận xét.
..DT chung là tên của một loại sự vật
…DT riêng là tên riêng của một sự vật.
Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
- HS đọc _ lớp lắng nghe.
- ghi nhanh ra giấy.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS ghi trên bảng lớp.
<b> + DT chung: </b><i><b>núi,dòng, sông, dãy, </b></i>
<i><b>mặt, sông, ánh, nắng, đường,dãy, nhà </b></i>
<i><b>trái,phải,giữa, trước.</b></i>
<i><b> + DT riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn,</b></i>
<i><b>Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.</b></i>
- GV nhận xét _ chốt lại lời giải đúng.
<b> Bài tập 2:</b><i><b>Viết họ và tên 3 bạn nam,3 bạn </b></i>
<i><b>nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ</b></i>
<i><b>chung hay danh từ riêng? Vì sao?</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
bài.
-GV nhận xét _ chốt lại lời giải đúng.
nháp,lên điền trên bảng.
- Lớp nhận xét.
- HS làm bài .2 HS làm trên bảng
lớp.
- HS lần lượt trả lời.
- Lớp nhận xét.
Họ tên các bạn là DT riêng vì đó là
tên riêng các bạn.
<b>4. Củng cố </b>
<b>+ </b>Tiết LTVC hôm nay các em học bài gì?
+ Em hãy tim cho cơ 2 danh từ riêng, 2 DT
chung.
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học.
Yêu cầu mỗi HS về nhà viết vào vở:
5-10 DT chung là tên gọi các đồ dùng.
5-10 DT riêng là tên của người ,sự vật
xung quanh.
<i><b>Toán </b></i>
-Giúp học sinh ôn tập ,củng cố về
+Viết,, đọc, so sánh các số tự nhiên
+Đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo thời gian
+Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định </b>
Kiểm tra vở của hs
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu bài</b>
Giờ học tốn hơm nay các em sẽ làm các bài tập
củng cố các kiến thức về dãy số tự nhiên và đọc biểu
đồ
- Nghe GV giới thiệu bài
<b>b) Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b> Bài 1: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc đề và tự làm
a. Viết số tự nhiên liền sau của số 2.835.917
b. viết số tự nhiên liền trước của số 2.835.917
c. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi
số sau:
82.360.945; 7.283.096; 1.547.238
-Chữa bài, yêu cầu HS nêu lại cách tìm số liền
trước, số liền sau của 1 số tự nhiên
<i><b> Bài 2</b></i>: viết chữ số thích hợp vào ơ trống:
a. 475 36 > 475.836
b. 9 3876 < 913.000
c. 5 taán 175kg >5 75kg
d. taán 750kg = 2750kg
-Chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền trong
từng ý
Baøi 3:
-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ,
+ Biểu đồ biểu diễn gì?
+ Khối lớp 3 có bao nhieu lớp ? Đó là các
lớp nào ?
+ Nêu số HS giỏi toán của từng lớp ?
+ Trong khối lớp 3, lớp nào có nhiều HS giỏi
tốn nhất ? Lớp nào có ít HS giỏi tốn nhất?
+ Trung bình mỗi lớp Ba có bao nhiêu HS giỏi
toán
<i><b> Bài 4</b></i>: trả lời câu hỏi:
-Yêu cầu HS tự làmbài vào vở bài tập
-Gọi HS nêu ý kiến của mình, sau đó nhận
xét và ghi điểm
<i><b> Bài 5 </b></i> tìm số tròn trăm x, biết :540 < x< 850
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập
a. 2.835.918
b. 2.835.916
Giá trị của số 2 trong từng số là
+ 2 triệu
+ 2 trăm nghìn
+ 2 trăm
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập
-4HS trả lời về cách điền số
của mình
….số HS giỏi toán khối lớp 3
trường tiểu học Lê Q Đơn năm
2004-2005
….có 3 lớp đó là các lớp
3A,3B,3C ..3A có 18 HS giỏi tốn,
3B có 27 HS giỏi tốn, 3C có 21 HS
giỏi tốn
...Lớp 3 B có nhiều Hs giỏi tốn
nhất
Lớp 3A có ít Hs giỏi tốn nhất
..TB mỗi lớp có số HS giỏi tốn là
(18+27+21):3=22( học sinh)
a. năm 2000 thuộc thế kỉ XX
b. năm 2005 thuộc thế kỉ XXI
c. Thế kỉ thứ XXI kéo dài từ
-Yêu cầu HS đọc đề bài ,sau đó u cầu HS
kể các số trịn trăm từ 500 đến 800
+ Trong số các số trên, những số nào lớn
hơn 540 và bé hơn 870?
-Vậy x có thể la ønhững số nào?
4.<b> Củng cố </b>
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn HS về nhà làm bài luyện tập thêm
-Tiết sau: Luyện tập chung
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiêmtra bài lẫn nhau
-HS kể các số 500,600,700,800
-Đó là các số 600,700,800
x=600,700,800
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học, HS có thể
- Kể tên các cách bảo quản thức ăn
- Nêu VD về 1 số loại Thức ăn và cách bảo quản chúng
- Nói về những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản và cách sử
dụng thức ăn đã được bảo quản.
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình trang 24 – 25 SGK
- Phiếu học tập
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1.Ổn định </b></i>
<i><b>2.KTBC</b></i> : Gọi 3HS KT
<i><b>3.Bài mới : </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
GV giới thiệu ghi tựa bài
3HS trả lời câu hỏi của GV nêu về ND của bài
10
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
TÌM HIỂU CÁC CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN
-Chia HS thành các nhóm và thảo luận
-u cầu các nhóm quan sát hình minh
họa trang 24, 25 SGK
- Các nhóm thảo luận cùng một
câu hỏi
<i><b>* Chỉ và nói những cách bảo quản</b></i>
<i><b>thức ăn </b></i>
-Gọi đại diện trình bày trước lớp
–Đáp án
-Tiến hành thảo luận nhóm
<b>Hình</b> <b>Cách bảo quản</b>
<b>1</b> Phơi khơ
<b>2</b> Đóng hộp
<b>3</b> Ướp lạnh
<b>4</b> Ướp lạnh
<b>5</b> Làm mắm (ướp mặn)
<b>6</b> Làm mứt (cô đặc với đường)
<b>7</b> Ướp muối (cà muối)
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
TÌM HIỂU CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CÁC CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN
-GV giảng:
–Cho cả lớp thảo luận câu hỏi
+ <i><b>Nguyên tắc chung của việc bảo quản</b></i>
<i><b>thức ăn là gì?</b></i>
+ <i><b>Nguyên tắc chung là gì?</b></i>
-Cho HS bài tập
+ Trong các cách bảo quản dưới đây
cách nào làm cho vi sinh vật khơng có
điều kiện hoạt động? Cách nào ngăn
không cho các vi sinh vật xâm nhập vào
thực phẩm
a/ Phơi khô, nướng, sấy.
b/ Ướp muối, ngâm nước mắm
c/ Ướp lạnh
d/ Đóng hộp
c/ Cơ đặc với đường
…Làm cho thức ăn khô để các vi sinh vật
không phát triển được
…Làm cho vi sinh vật khơng có mơi trường
hoạt động hoặc ngăn không cho các vi sinh vật
xâm nhập vào thức ăn
-Làm theo nhóm đơi
-Làm cho vi sinh vật khơng có điều kiện hoạt
động: a, b, c, e
-Ngăn khơng cho vi sinh vật xâm phậm vào
thực phẩm:(d)
<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
<b>TÌM HIỂU MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN Ở NHÀ</b>
- GV phát phiếu học tập cho cá nhân - HS làm việc với phiếu học tập
<i>PHIẾU HỌC TẬP</i>
<b>Điền vào bảng sau tên của 3 đến 5 loại thức ăn và cách bảo quản thức ăn đó ở gia</b>
<b>đình em</b>
<b>Tên thức ăn</b> <b>Cách bảo quản</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
Cho Hs trình bày. Các em khác bổ sung lẫn nhau
<b>4.Cũng cố </b>
- Gọi hs đọc lại mục ghi nhớ
<b>5 Nhaän xét dặn dị:</b>
<b> - </b>Tổng kết tiết học
- Dặn dò HS về nhà học thuộc mục “Bạn cần bieát”
**********************************************
Kể chuyện
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
1.Rèn kó năng nói
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn truyện)
mình đã nghe, đã đọc nói về lịng tự trọng.
-Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện ( mẩu
chuyện, đoạn truyện). Có ý thức rèn luyện mình trở thành người có lịng tự trọng.
2. Rèn kó năng nghe
- HS chăm chú nghe lời bạn kể .Nhận xét đúng lời kể của bạn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Một số truyện viết về lịng tự trọng : truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện danh
nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi, sách truyện đọc lớp 4.
-Bảng lớp viết đề bài.
<i><b> III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<i>1<b>. Ổn định</b> :</i> -Hát
<i><b>2. Kiểm tra bài cu</b>õ:</i>Kiểm tra 1 HS
Em hãy kể 1 câu chuyện mà em đã nghe, đã
đọc về tính trung thực.
-1HS lên bảng kể, cả lớp nghe.
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>
-Cho HS đọc đề bài:
Gv gạch dưới những từ ngữ quan trọng
trong đề bài ghi lên bảng lớp .
Đề bài: kể một câu chuyện về lòng tự
trọng mà em đã được nghe, được đọc.
-Cho HS đọc các gợi ý
-Cho HS đọc lại gợi ý 2
-Cho HS giới thiệu tên câu chuyện của
mình.
-GV đưa bảng phụ ghi dàn ý kể chuyện,
tiêu chí đánh giá bài kể chuyện lên
-Cho HS thực hành kể theo cặp.
-1HS đọc đề bài.
-4HS đọc nối tiếp 4 gợi ý .
-HS đọc lại gợi ý 2.
Một số HS giới thiệu rõ về câu chuyện
của mình. HS giới thiệu rõ câu chuyện
-Cho HS thi kể trước lớp.
-GV nhận xét khen những chọn được truyện
đúng đề tài + kể hay.
-Cho HS trình bày ý nghóa câu chuyện của
mình.
-GV nhận xét.
2 nghe câu chuyện của mình
- Đại diện các nhóm lên thi kể.
-Lớp nhận xét
- Có thể gọi 1 số HS khác nêu ý nghĩa
câu chuyện của mình đã chọn kể.
<i><b>4. Củng cố</b></i>
Gọi 1,2 hs kể lại câu truyện
<i>5. <b>Nhận xét–Dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-u cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
-Nhắc HS xem trước các tranh minh họa ở tiết kể chuyện trong tuần 7.
*************************************************************************
Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
<i><b>Tập đọc</b></i>
- Đọc trơn toàn bài. Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm. Biết đọc bài
với giọng kể nhe ïnhàng, hóm hỉnh, phù hợp với việc thể hiện tính cách, cảm xúc của các
nhân vật
-Hiểu nội dung, ý nghĩ câu chuyện Cơ chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ
của cô em. Câu chuyện là lời khun học sinh khơng được nói dối .Nói dối là 1 tính xấu
làm mất lịng tin, sự tín nhiệm, làlịng tơn trọng của mọi người với mình
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1 Ổn định : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
2-3 HS đọc bài thơ Gà trống va øCáo + trả lời
câu hỏi 3,4, SGK
Đọc bài + trả lời câu hỏi
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu: </b></i>
Dựa vào truyện “ Nói dối hại thân” để giơí
thiệu bài, ghi tựa
-Lắng nghe GV giới thiệu
<i><b>b. Luyện đọc </b></i>
- GV đọc bài một lần
+ Bài chia làm mấy đoạn? Chia cụ thể? .. chia làm 3 đoạn
-Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ
mới và khó được chú thích cuối bài
-Sửa lỗi về đọc cho HS, đọc đúng các câu
hỏi, câu cảm, nghỉ hơi đúng
GV đọc mẫu tồn bài – giọng nhẹ nhàng
hóm hỉnh, nhấn giọng những từ ngữ gợi
tả, gợi cảm. Đọc phân biệt lời các nhân
vật
Đoạn 2: Tiếp theo … cho nên người
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn (2,3 lượt
-HS luyện đọc theo cặp
-1HS đọc phần chú giải
<i><b>c. Tìm hiểu baøi</b></i>
-Yêu cầu HS đọc đoạn 1- trả lời câu hỏi
* Đoạn 1
+ Cô chị xin phép ba đi đâu?
+ Cơ có đi học nhóm thật khơng? Em
đốn xem co đi đâu?
+Cơ nói dối ba như vậy đa õnhiều lần
chưa? Vì sao cơ lại nói dối được nhiều lần
như vậy?
+Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại ân
hận?
+ Đoạn 1 nói gì? (Ghi ý chính đoạn 1)
* Đoạn 2
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu
hỏi
+ Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói
dối?
-Đoạn 2 nói gì? (Ghi ý thích đoạn 1)
* Đoạn 3
-Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và trả lời câu
hỏi
+Vì sao cách làm của cô em giúp chị tỉnh
ngộ?
+Cơ chị đã thay đổi như thế nào ?
+Câu chuyện muốn nói các em điều gì?
-1 HS đọc thành tiếng – cả lớp đọc
thầm
..coâ xin phép ba đi học nhóm
…cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi với
bạn bè, đến nhà bạn, đi xem phim hay la
cà ngồi đường…
…cơ nói dối ba nhiều lần đến nổi
khơng biết lần nói dối này là lần thứ
bao nhiêu. Cơ nói dối được nhiều lần như
vậy vì lâu nay ba vẫn tin cơ.
…vì cơ thương ba biết mình đã phụ lịng ba
..cơ em bắt chước chị nói dối ba đi tập
văn nghệ rồi rũ bạn vào rạp chiếu
bóng…..bỏ về
+ bị chị mắn em thủng thẳng….chị sửng
sờ vì bị lộ
…sự thông minh của cô em( dùng chiêu
gậy ông đập lưng ơng)
.. vì cơ chị thấy mình lớn khơng làm
gương cho em việc tốt mà đã tập em nói
dối giống mình
…từ đó khơng nói dối nửa
..Câu chuyện khun chúng ta khơng nên
nói dối. Nói dối là một tính xấu, làm
mất lịng tin của mọi người đối với mình.
+ em: cơ bé thơng minh, cơ gái ngoan,
giúp chị,..
+Hãy đặc tên cho cô em và cô chị theo
đặc điểm tính cách của mình
<i><b>* Đọc diễn cảm </b></i>
-Gọi 3 HS đọc tiếp nối đọc toàn bài
-Gọi HS đọc bài
-Hướng dẫn đọc phân vai
<i>“ Hai chị em….cho nên người”</i>
-Đọc bài ,tìm ra cáchđọc bài hay
-2HS đọc toàn bài
Luyện đọc diễn cảm
Thi đọc diễn cảm
<i><b>4. Củng cố :</b></i>
-Vì sao chúng ta khơng nên nói đối?
-Em hãy đặt tên khác cho truyện theo tính
cách của mỗi nhân vật
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
Nhận xét tiết học
Về nhà học bài
Rút ra bài học từ câu chuyện trên
-hai chị em
- Cô bé ngoan
- Cô chị biết hối lỗi
- Cô em giúp chị tỉnh ngộ
<i><b>*************************************************************** </b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<b>-</b>Giúp học sinh ơn tập ,củng cố hoặc tự kiểm về
+Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác
định số lớn nhất ( hoặc bé nhất) trong 1 nhóm các số
+Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng hoặc đo thời gian
+Thu thập và xử lý một số thông tin trên biểu đồ
+Giải bài tốn về tìm số thơng tin trên biểu đồ
+ Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng của nhiều số
II. Đồ dùng dạy-học:
SGK
III.Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1<b>. Ổn định</b>
<b>2Kiểm tra bài cũ</b>
Kiểm tra vở của hs
<b>a)Giới thiệu bài</b>
b<b>) Hướng dẫn luyện tập </b>
Gv yêu cầu HS tự làm các bài tập trong thời
gian 35phút, sau đó chữa bài và hướng dẫn HS
cách chấm điểm
Bài 1: Tự khoanh câu đúng
Gọi hs đọc yêu cầu
GV hướng dẫn làm
Baøi 2:
Yêu cầu HS và tự giải rồi chữa bài
Baøi 3:
Gọi hs đọc đề bài GV hướng dẫn phân tích đề
và giải
+ Đề cho ta biết gì?
+ Đề hỏi gì?
- GV hướng dẫn giải
HS tự giải bài toán rồi chữa bài
Giaûi
Số vải ngày thứ 2 cửa hàng bán là:
120 : 2 = 60(m)
Số vải ngày thứ 3 cửa hàng bán là:
120 x 2 = 240(m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
( 120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)
ĐS: 140m
<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Nhận xét dặn dò </b>
-Nhận xét kết quả bài làm của HS
-Dặn các em về nhà ôn tập các kiến thức
đã học trong chương một
Khoanh vaøo D.50050050
a) Hiền đã đọc 33 quyển sách
b) Hòa đã đọc 40quyển sách
c) Hòa đã đọc được nhiều hơn
Thực là
40-25=15( quyeån)
d) Trung đã đọc được ít hơn
Thực 3 quyển sách vì 25 –22=3
quyển
e) Hòa đã đọc được nhiều sách
nhất
h) Trung bình mỗi bạn đã đọc được
(30+40+22+25): 4 = 30 (quyển sách)
<i><b>************************************************</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i> 1</i>.Kiến thức :Giúp HS hiểu
Việc trẻ em, được bày tỏ ý kiến sẽ giúp cho những quyết định có liên quan đến các
em phù hợp với các em hơn. Điều đó thể hiện sự tôn trọng các em, tạo điều kiện để các
Trước những việc có liên quan đến mình các em được phép nếu ý kiến hay bày tỏ
suy nghĩ và ý kiến đó phải được lắng nghe, tôn trọng. Nhưng không phải các em được
phép bày tỏ ý kiến để đòi hỏi mọi thứ phù hợp
2. Thái độ
Ý thức được quyền của mình, tơn trọng ý kiến của các bạn và tôn trọng ý kiến của
người lớn
3. Haønh vi
Biết nêu ý kiến của mình đúng lúc, đúng chỗ
Lắng nghe ý kiến của bạn bè, người lớn và biết bày tỏ quan điểm
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b> SGK
Tieát 2
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1.Ổn định </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới :</b>
a. Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Trị chơi: “Có khơng”</b>
- Tổ chức hoạt động theo nhóm phát cho
mỗi nhóm 2 miếng bìa <sub>(đỏ), đúng ( xanh)</sub>- Thảo luận các câu hỏi tình huống: sai
<b>Các tình huống</b>
1. Cơgiáo nêu tình huống: Bạn Tâm lớp ta cần được sự giúp đỡ, chúng ta phải làm
gì ? và cơ giáo mời phát biểu (có)
2. Anh trai của Lan vứt bỏ đồ chơi của Lan đi mà Lan không được biết (không)
3. Bố mẹ định mua cho An 1 chiếc xe đạp mới và hỏi ý kiến An (có)
4. Bố mẹ quyết định cho Mai ở nhà bác mà Mai khơng biết (có)
5. Em tham gia vẽ tranh cổ vũ cho các bạn nhỏ bị chất độc da cam (có)
+ Tại sao trẻ em cần được bày tỏ ý kiến về các
vấn đề có liên quan
+ Em cần thực hịên quyền đó như thế nào?
.. Để những vấn đề phù hợp hơn với
các em, giúp emphát triển tốt nhất, đảm
bảo quyền được tham gia
…Em cần nêu ý kiến thẳng thắn mạnh
dạn, nhưng cũng tôn trọng lắng nghe ý
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Em sẽ nói như thế nào? </b>
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- GV đưa ra 4 tình huống để HS thảo luận
- Tổ chức làm việc cả lớp
<i><b></b><b> Kết luận</b></i>: <i><b>Bày tỏ ý kiến các em phải</b></i>
<i><b>có thái độ như thế nào?</b></i>
Các nhóm tự chọn 1 trong 4 tình huống
mà GV đưa ra sau đó cùng thảo luận để
đưa ra các ý kiến
Các nhóm đóng vai
+ TH 1,2 ,3 vai bố mẹ và con
+ TH 4 Vai em HS và bác tổ trưởng
.. Phải lễ phép, nhẹ nhàng tôn trọng
người lớn
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Trò chơi “phỏng vấn”</b>
- Tổ chức HS làm việc cặp đơi các vấn
+ Tình hình vệ sinh lớp em, trường em như
thế nào?
+ Những hoạt động mà em muốn tham gia
ở trường
+ Những công việc mà em muốn làm ở
trường
+ Những nơi mà em muốn đi thăm
+ Những dự định của em trong mùa hè
Học sinh làm việc cả lớp
<i><b></b><b> Kết luận:</b><b> Trẻ em có quyền được bày</b></i>
<i><b>tỏ ý kiến của mình do người khác để</b></i>
<i><b>trẻ em có những điều kiện phát triển</b></i>
<i><b>tốt nhất </b></i>
<b>4. Củng cố</b>
+ Tiết đạo đức hơm nay các em học bài
gì?
Gọi hs đọc ghi nhớ
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
nhận xét tiết học
về nhà xem bài kế tiếp
HS làm việc cặp đôi.
Học sinh đóng vai phóng viên phỏng
vấn bạn về chủ đề GV đưa ra
2-3 HS lên thực hành. Các nhóm theo
dõi
<i><b> ***************************************************************</b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>Tiết 11</b></i>
<i><b>1. Nhận thức đúng về lỗi chính tả trong lá thư của bạn và mình khi đã được</b></i>
cô giáo chỉ rõ.
2. Biết tham gia cùng các bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục
bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả, biết tự chữa những lối thầy (cô) yêu cầu
chữa trong bài viết của mình .
3. Nhận thức được cái hay của bài được cô giáo khen.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
SGK
<i><b>III. Hoạt động dạy -học:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i> -Haùt
<i><b>2.. Giới thiệu bài :</b></i>
Giới thiệu bài – Nêu mục tiêu bài
học.
<i><b>3: Nhận xét chung về kết quả bài viết</b></i>
<i><b>của cả lớp </b></i>
-GV dán giấy viết đề bài kiểm tra vào
bảng.
-Nhận xét về kết quả bài làm.
+ Những ưu điểm chính +Nêu vài ví
du.ï
+Những thiếu sót hạn chế-Nêu vài ví
dụ.
- Thông báo điểm cụ thể.
+ Giỏi.
+Khá.
+ Trung bình.
* Hướng dẫn HS chữa bài:
-GV phát phiếu học tập cho từng HS .
-Theo dõi, kiểm tra học sinh làm việc.
*Hướng dẫn chữa lỗi chung
-GV chép các lỗi lên bảng theo
từng loại lỗi.
-Cho HS lên bảng chữa lỗi.
-HS đọc lại đề 1 lần.
- HS làm việc cá nhân trên phiếu.
+ Đọc lời nhận xét của thầy (cô).
+ Đọc những chỗ thầy( cô ) chỉ lỗi trong
bài.
+ Viết vào phiếu các loại loại.
+ Đổi phiếu cho bạn để soát và chữa lỗi.
-Một vài HS lên bảng chữa lỗi.
-Lớp nhận xét.
-HS ghi vào vở.
-HS lắng nghe.
-GV nhận xét và chốt lại những
lỗi đã chữa đúng.
*Hướng dẫn HS học tập đoạn, lá
thư hay
-GV đọc một số đoạn, cả lá thư
viết hay của HS trong lớp.
-Cho HS trao đổi, thảo luận.
học tập ở đoạn, lá thư đã đọc
<i><b>4. Củng cố </b></i>
Gọi 1 hs đọc bức thư hay của lớp
<i><b>5. Nhận xét dặn dị</b></i>
-GV nhận xét tiết hoïc.
-Biểu dương những học sinh đạt
điểm cao.
-Yêu cầu những HS viết thư chưa
đạt về nhà viết lại kết quả tốt
hơn.
Mở rộng vốn từ theo chủ điểm Trung thực _ Tự trọng.
Sử dụng những từ đã học để đặt câu,chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
<b>II. Đồ dung dạy học:</b>
<b>SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>kiểm tra 2 HS
<b>- HS1: </b>Viết 5 DT chung là tên gọi các đồ
dùng.
<b>- HS2: </b>Viết 5 DT riêng là tên riêng của người
,sự vật chung quanh.
GV nhận xét _ ghi điểm.
2 HS viết lên trên bảng lớn.
<b>3. Bài mới.</b>
<b> Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài tập 1: </b><i><b>chọn từ thích hợp cho trong ngoặc </b></i>
<i><b>đơn đễ điền vào ô trống trong đoạn văn sau:</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu BT1.
<b>- GV giao viêc:</b> BT cho đoạn văn ,trong
đoạn văn cịn để trống 1 số chỗ .BT cũng cho
1 số từ :tự tin ,tự ti ,tự trọng,tự kiêu ,tự
hào ,tự ái.Nhiệm vụ của các em là chọn các
từ đã cho để điền vào chỗ trống trong đoạn
văn sao cho đúng.
- Cho HS làm bài: phát cho HS 3 tờ giấy to
đã chép sẵn BT1.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
Thứ tự từ điền:tự trọng ,tự kiêu ,tự ti ,tự
tin ,tự ái ,tự hào.
<b> Bài tập 2: </b><i><b>chọn từ đúng với mỗi nghĩa sau</b></i><b>:</b>
- Cho HS đọc BT2 , đọc nghĩa và từ đã cho.
<b>- GV giao việc: </b>BT cho 2 cột , 1 bên là
nghĩa ,1 bên là từ,nhưng còn xếp lộn xộn
nghĩa và từ không ứng với nhau. Nhiệm vụ
của các em là dung gạch nối sao cho nghĩa
của từ nào ứng với từ đó.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét _ chốt lại lời giải đúng.
<b> Bài tập 3:xếp các từ ghép trong ngoặc đơn </b>
<b>thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng </b>
<b>trung( trung bình,trung thành,trung nghĩa,trung </b>
<b>thực,trung thu,trung hậu,trung kiên,trung tâm)</b>
<b>- GV giao việc: </b>BT3 cho 8 từ :trung bình ,
trung thành ,trung nghĩa, trung thực ,trung
thu , trung hậu ,trung kiên ,trung tâm. Nhiệm
vụ của các em là xếp các từ đó thành 2
nhóm.Một nhóm trung có nghĩa là ở giữa.
Một nhóm trung có nghĩa là 1 lịng 1 dạ.
- Cho HS làm bài: GV phát phiếu.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài tập 4:</b><i><b>đặt câu với một</b><b>từ đã cho trong bài tập </b></i>
<i><b>3:</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu BT4.
<b>- GV giao việc: </b>các em chọn 1 trong 8 từ đã
cho và đặt câu với từ em chọn.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày câu đã đặt.
- GV nhận xét và khẳng định những câu đặt
- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS làm bài vào giấy cô phát và
lên dán trên bảng trình bày bài làm
của mình.
- Lớp nhận xét.
- HS chép từng từ điền đúng vào
trong vở BT.
- 1 HS đọc to _ cả lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- Trình bày kết quả trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 em làm vào phiếu và dán trên
bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS chép lời giải đúng vào vở.
- Làm bài cá nhân.
- 1 số HS đặt câu mình đặt với từ đã
chọn.
đúng.
<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Nhận xét dặn dị</b>
Nhận xét tiết học.
u cầu HS về nhà viết lại 2,3 câu văn em
vừa đặt ở BT 4.
-Giúp học sinh củng cố về
+Cách thực hiện phép cộng (không nhớ và nhớ )
+Kĩ năng làm tính cộng
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
+SGK
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2Kiểm tra bài cũ</b>
kiểm tra vở của hs
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu bài</b>
Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được củng cố về kĩ
năng thực hiện phép cộng có nhớ và khơng nhớ trong
phạm vi số tự nhiên
-Nghe GV giới thiệu bài
<b>b) Củng cố kó năng làm tính cộng</b>
-Viết lên bảng 2 phép tính cộng 48352+21026
và 367859 +541758 và yêu cầu HS đặt tính rồi
tính
- u cầu cả lớp nhận xét bài làm của 2
bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả
tính
-Hỏi: Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính của mình?
-Nhận xét, sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu
hỏi
-Vậy khi thực hiện phép cộng các số tự
nhiên ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện phép
tính theo thứ tự nào?
<b>c) Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b></b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Bài 1</b><b>: Đặt</b><b>tính rồi tính</b></i>
u cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính, sau đó chữa bài, u cầu HS nêu cách đặt
-2 HS lên bảng làm bài
-Ca ûlớp làm vào giấy nháp
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận
xét
-HS 1 nêu về phép tính 48352+21026
tính và thực hiện tính của một số phép tính trong
bài
a. 4682 + 2305 b. 2968 + 6524
4682 2968
+2305 +6524
<b> 6987 4992</b>
5247 + 2741 3917 + 6524
5247 3917
+2741 +6524
<b> 7988 10441</b>
Nhận xét – ghi điểm
<b> </b><i><b>Bài 2</b><b>: tính</b></i>
<b>-u cầu HS và tự làm bài vào vở bài tập </b>
-Gọi 1 HS sửa bài
a. 4685 + 2347 b. 186954 + 247436
4685 186954
+ 2347 +247436
7032 434390
57696 + 814 514625 + 82398
57696 514625
+ 814 + 82398
<b>58510 597023</b>
6094 + 8566 79357 + 6425
6094 79357
+8566 +6425
<b>14660 85782</b>
<i><b></b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Bài 3:</b><b>bài toán</b></i>
-Gọi 1 HS đọc đề
-Yêu cầu HS tự làm bài
Giải
Số cây của huyện đó trồng được là
325164 + 60830 = 385994( cây)
Đáp số: <b>385994 cây</b>
-Nhận xét và ghi điểm
<i><b> Bài 4: tìm x</b></i>
Hướng dẫn hs tìm thành phần chưa biết của x
và cách tìm.
Gọi hs sửa bài
a. x – 363 = 9756 b. 207 + x = 815
x = 9756 + 363 x = 815 – 207
x = 10119 x = 608
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình
4.<b> Củng cố </b>
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn dị HS về nhà làm bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm
-2 HS lên bảng làm bài – cả lớp
làm vở bài tập - nêu cách đặt tính
va øthực hiện phép tính 5247+2741
( cộng khơng nhớ)
Làm bài và kiểm tra bài của
bạn
1HS lên bảng làmbài, HS cả lớp
làm vào vở bài tập
-Đọc đề bài, sau đó 2 HS
lênbảng làmbài, cả lớp làm vào
vở bài tập
-Tiết sau: phép trừ
<i><b> </b><b>************************************************************</b></i>
Khoa học
I.<b>MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học, HS có thể:
- Kể được tên 1 số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
- Nêu cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Hình trang 26 – 27 SGK
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1.Ổn định
2.KTBC : Gọi 2HS
3.Bài mới : Giới thiệu bài
- trả lời câu hỏi của GV nêu
<b>NHẬN DẠNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b>
<b>-GV chia nhóm và yêu cầu các</b>
<b>nhóm quan sát hình 1, 2 trang 26</b>
<b>SGK. Nhận xét và mơ tả các dấu</b>
<b>hiệu của bệnh cịi xương suy dinh</b>
<b>dưỡng và bệnh bướu cổ</b>
–Trả lời nguyên nhân dẫn đến các bệnh
trên
-Đại diện nhóm lên trình bày
-GV kết luận – chốt ý
-Chia nhóm và thảo luận
-Em bé ở hình 1 trang 26 bị bệnh suy dinh dưỡng
cơ thể em rất gầy
-Cơ ở hình 2 trang 26 bị bệnh bướu cổ, cổ cô bị
lồi to.
-Nguyên nhân do ăn thiếu chất đạm dẫn đến suy
dinh dưỡng thiếu vitamin D bị bệnh còi xương
thiếu i-ốt cơ thể phát triển chậmkém thơng
minh, dễ bị bướu cổ.
-Các nhóm - bổ sung
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<b>THẢO LUẬN VỀ CÁCH PHÒNG BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b>
+ Ngồi các bệnh cịi xương, suy dinh
dưỡng, bướu cổ các em còn biết bệnh
nào do thiếu chất dinh dưỡng?
+ Nêu cách phát hiện và đề phòng các
bệnh do thiếu dinh dưỡng
-Nếu phát hiện trẻ bị bệnh do thiếu
-Kết luận - chốt ý
….Bệnh qng gà, khơ mắt do thiếu vitamin A
-Bệnh phù do thiếu vitamin B
-Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vitamin C
..Nêu cách phát hiện
-Ăn uống đủ chất theo dõi cân nặng thường
xuyên đ/v trẻ em
…Điều chỉnh thức ăn cho hợp lí và đưa trẻ đến
bệnh viện để khám và chữa trị
<b>CHƠI TRÒ CHƠI “THI KỂ TÊN 1 SỐ BỆNH”</b>
<b>-GV chia lớp thành 2 đội – phổ</b>
<b>biến cách chơi chia 2 đội:</b>
-Yêu cầu đội trưởng rút thăm 1 em đội
nào nói trước
Tuyên dương đội thắng cuộc
-Cử đội trưởng rút thăm.
Đội 1: Nói thiếu chất đạm
Đội 2: Trả lời nhanh “sẽ bị suy dinh
dưỡng”
Tiếp theo tương tự
<b>4.Cũng cố </b>
<b>5 Nhận Xét Dặn dị:</b>
- Tổng kết giờ học
- Dặn dị HS về nhà ln nhắc nhở các em bé ăn đủ chất phòng và chống các bệnh do
thiếu dinh dưỡng
- Chuẩn bị tiết sau bài 13
<i><b>***************************************************************</b></i>
Trả lời 2 câu hỏi theo nội dung bài 2 do
GV nêu
trên bản đồ địc lí TNVN và giới thịêu
Tây Nguyên làvùng đất cao, rộng lớn,
gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp
khác nhau.
Yêu cầu chỉ trên lược đồ, bản đồ và
nêu tên các cao nguyên từ Bắc xuống
Nam
Gv yêu cầu thảo luận và trả lời câu hỏi
<i><b>1. Sắp xếp các cao nguyên theo thứ tự</b></i>
<i><b>từ thấp đến cao?</b></i>
<b>GV:</b>
- Cao Nguyên KonTum là Cao Nguyên
rộng lớn, cao trung bình 500 m bề mặt Cao
Nguyên khá bằng phẳng, có chỗ giống
như đồng bằng
- Cao Nguyên, Plây Cu, tương đối rộng
lớn, cao 800m
- Cao Nguyên Đắc Lắk là Cao Nguyên
rộng lớn, cao trung bình 400 m xung quanh Cao
- Cao Ngun Di Linh có độ cao trung bình
là 1000m tương đối bằng phẳng
- Cao Nguyên Đi Lâm Viên có độcao
trung bình là 1500 m ,là Cao Nguyên cao
nhất không bằng phẳng.
Quan sát, chỉ trên bản đồ các cao
nguyên, KonTum, plâycu, Đắlắk, Lâm
Viên, DiLinh
Tiến hành thảo luận nhóm
Đại diện các nhóm trình bày
Ca ûlớp lắng nghe
số liệu trong SGK, để trả lời câu hỏi sau
+ <i><b>Ở Buôn Ma Thuột mùa mưa vào</b></i>
<i><b>những tháng nào?Mùa khô vào những</b></i>
<i><b>tháng nào</b></i>?
<i><b>+ Mô tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở</b></i>
<i><b>Tây Nguyên</b></i>
GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu
trả lời
+Tây Ngun có những cao ngun nào ?
<b>+</b>Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa ? là những mùa nào<b>?</b>
<b>5. Nhận xétdặn dị</b>
Nhận xét tiết học
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
-Giúp học sinh củng cố về
+Cách thực hiện phép trừ (khơng nhớ và nhớ )
+Kĩ năng làm tính trừ
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
+SGK
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2Kiểm tra bài cũ</b>
Gọi 3HS lên bảng u cầu làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm
-Kiểm tra vở bài tập về nhà
-Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu:</b> -
<b>b) Củng cố kĩ năng làm tính trừ</b>
Viết lên bảng 2 phép tính trừ 865279-450237
và 647253-285749 và yêu cầu HS đặt tính rồi
tính
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm của 2
bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả
tính
-Hỏi: Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính của mình?
-Nhận xét, sau đó u cầu HS 2 trả lời câu
hỏi
-Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên
ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện phép tính theo
thứ tự nào?
<b>c) Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b> Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>
-Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện
tính của một số phép tính trong bài
a. 987646 – 783251 b. 839084 – 249637
987646 839084
-783251 - 249637
-2 HS lên bảng làm bài
-Ca ûlớp làm vào giấy nháp
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận
xét
-Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính
647253-285749
-Hs: khi thực hiện phép trừ các
số tự nhiên ta thực hiện đặt tính sao
cho các hàng đơn vị thẳng cột với
nhau. Thực hiện phép tính theo thứ
tự từ phải sang trái
969696 – 656565 628450 – 35813
969696 628450
-656565 - 35813
<b> 313131 592637</b>
Nhận xét – ghi điểm
<i><b> Bài 2: tính</b></i>
<b>-u cầu HS và tự làm bài vào vở bài tập</b>
a. 48600 – 9455 b. 80000 – 48765
48600 80000
<b>51243 642538</b>
-Gọi 1 HS đọc kết quả bài làm trước lớp
<b> Baøi 3:</b>
-Gọi 1 HS đọc đề
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và
nêu cách tìm quãng đường xe lửa Nha Trang đến
TP.Hồ Chí Minh
-Yêu cầu HS làm bài
<b>Giải</b>
Qng đường từ Nha Trang đến Thành Phố
Hồ Chí Minh là:
1730 – 1315 = 415( km)
<b>Đáp số:415km</b>
<b> Baøi 4:</b>
-Gọi 1 HS đọc đề
-Yêu cầu HS tự làm bài
<b>Giaûi</b>
Số cây năm ngoái trồng được là
214800-80600 = 134200 (cây)
Số cây cả hai năm trồng được là
134200+214800=349000(cây)
<b>Đáp số: 349000 cây</b>
<b>Củng cố </b>
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn dị HS về nhà làm bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm
-Tieát sau: Luyện tập
va øthực hiện phép tính
-Làm bài và kiểm tra bài của
bạn
-HS nêu
-Qng đưỡng xe lửa từ Nha
Trang đến thành phố Hồ Chí Minh
là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà
Nội đến Nha Trang
-1HS lên bảng làm
-Cả lớp làm vào vở bài tập
-Năm nay học sinh của một tỉnh
miền núi trồng được 214800 cây
năm ngoái trồng được ít hơn,
nămnay 80600 cây. Hỏi cả hai năm
học sinh tỉnh đó trồng được bao
nhiêu cây
-Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới
tranh, HS nắm được cốt truyện Ba lưỡi rìu, phát triển ý dưới mỗi tranh thành 1
đoạn văn kể chuyện.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện Ba lưỡi rìu.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Sáu tranh minh họa truyeän SGK .
- Thêm bảng viết sẵn câu trả lời theo tranh (2,3,4,5,6).
<i><b>III. Hoạt động dạy –học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i> -Hát
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2HS</b></i>
-HS1: Em hãy đọc lại nội dung ghi
nhớ trong tiết tập làm văn đoạn văn
trong bài văn kể chuyện ( tuần 5)
-HS2: Viết thêm thân đoạn để
hoàn chỉnh đoạn 6 (phần luyện tập
trong tiết tập làm văn (tuần 5)
-GV nhận xét –ghi điểm
-HS1 trả lời.
- HS 2 lên bảng viết.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
Giới thiệu bài – Nêu mục tiêu.
<i><b>b) HĐ1: Nhận xét</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
-Cho HS đọc yêu cầu BT 1.
-GV treo 6 bức tranh lên bảng, hướng
dẫn HS quan sát tranh trong SGK.
-GV giao việc: Các em đã quan sát
tranh và đã đọc lời dẫn giải dưới từng
tranh. Nhiệm vụ của các em là dựa vào
tranh và lời kể dưới tranh kể lại cốt
truyện Ba lưỡi rìu .
+ Truyện có mấy nhân vật? Đó là
nhân vật nào?
+ Nội dung truyện nói về điều gì?
-GV chốt lại: câu chuyện nói về
chàng trai tiều phu được ơng tiên thử
tính thật thà, trung thực.
-Cho HS đọc lại lời dẫn giải dưới
tranh.
- Cho HS thi kể.
-GV nhận xét.
+ Truyện có 2 nhân vật. Đó là tiều phụ
và cụ già (ơng tiên biến thành).
+ HS phát biểu tự do.
-6 em đọc nối tiếp. Mỗi em đọc 1 lời dẫn
giải dưới tranh.
-2 HS lên thi kể.
-Lớp nhận xét.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
-Cho HS đọc yêu cầu BT2.
-GV đọc gợi y.ù
-GV giao việc - Cho HS làm bài.
-Cho HS làm mẫu ở tranh 1.
-GV: Các em hãy quan sát kĩ tranh 1
+ đọc lời gợi ý dưới tranh, trả lời
các câu hỏi gợi ýa,b.
-Cho HS trình bày.
- GV nhận xét +chốt lại.
+ Nhân vật đang làm gì?
+ Nhân vật nói gì?
+Lưỡi rìu sắt:……….
-Cho cả lớp tiến hành làm bài
các tranh cịn lại.
- Cho HS trình bày các tranh 2,3,4,5,6.
-Cho HS thi kể từng đoạn, cả câu
chuyện
-GV nhận xét + chốt lại những
đoạn đúng,hay +khen những HS kể
hay
-1HS đọc, lớp đọc thầm theo.
-HS quan sát tranh 1+đọc gợi ý.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét .
- HS phát triển ý ở mỗi tranh thành 1
đoạn văn kể chuyện.
-Mỗi em trình bày đoạn văn đã phát triển
theo gợi ý ở mỗi tranh.
-HS thi kể.
-Lớp nhận xét.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Khuyến khích HS về nhà viết lại
câu chuyện đã kể ở lớp.
<i><b> ***************************************************************</b></i>
( tiết 1)
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
-HS biết cách ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường
-Khâu ghép được 2 mép vải bằng mũi khâu thường
-Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Mẫu đường khâu 1 số sảm phẩm có đường khâu ghép 2 mép vải
-Vật liệu và dụng cụ .
<i><b>II.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định </b></i> Hát
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra dụng cụ học tập
<i><b>3.Bài mới </b></i>
Giới thiệu bài -ghi tựa
Lặp lại tựa
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<i><b>Hướng dẫn quan sát, nhận xét mẫu</b></i>
-Giới thiệu mẫu khâu và hướng dẫn quan
sát để nêu nhận xét
-Giới thiệu 1 số sản phẩm có đường khâu
ghép 2 mép vải, yêu cầu HS nêu ứng dụng
của khâu ghép 2 mép vải
-Kết luận về đặc điểm và ứng dụng của
đường khâu 2 mép vải
-Quan sát mẫu nêu nhận xét: đường khâu
là các mũi khâu cách đều nhau.Mặt
phải của 2 mảnh vải úp vào nhau Đường
-Túi, áo gối, tay áo,…cổ áo
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<i><b>a) Hướng dẫn HS thực hiện một số thao</b></i>
<i><b>tác khâu thêu cơ bản</b></i>
<i><b>-</b></i>Yêu cầu HS quan sáthình 1,2,3(SGK) nêu các
bước khâu 2 mép vải bằng mũi khâu
thường
-Yêu cầu HS quan sát H2a,2b (SGK) nêu cách
lên kim, xuống kim, khi khâu
-Quan sát và nêu các bước
Bước 1: Vạch dấu đường khâu
Bước 2:Khâu lược
Bước 3: Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu thường
-Dựa vào H1 (SGK) nêu cách vạch dấu đường
khâu 2 mép vải
-Dựa vào H2,3 (SGK) nêu cách khâu
-Gv hướng dẫn HS 1 số điểm cần lưu ý khi khâu
-Gọi 2HS lên bảng thực hiện
-Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ cuối bài
-Yêu cầu HS xâu chỉ vào kim vê nút chỉ và tập
khâu
-HS lên bảng thực hiện các thao tác GV
vừa hướng dẫn
-HS dựa vào SGV trả lời câu hỏi
-2HS lên bảng thực hiện
-1 HS đọc phần ghi nhớ cuối bài
-HS tập khâu
<i><b>4. Củng cố </b></i>
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-Nhận xét đánh giá tun dương những thành
phẩm làm đẹp
<i><b>-</b></i>Nhận xét tiết học,