Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.2 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



<i> ~~~~~~~~~~~~</i>


<i> </i>
<b>Ngày soạn:1/9/2012</b>


<b>Ngày dạy:Thø hai 3/9/2012</b>
<b>TIẾT 1: CHÀO CỜ </b>


<b>TIẾT 2+3:TIẾNG VIỆT</b>


<b>Tách lời ra từng tiếng</b>
<b>TIẾT 4 :đạo đức</b>




<b>Gọn gàng sạch sẽ</b>
<b>A - Mục tiêu : Gióp h/s biÕt:</b>


+ Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ


+ BiÕt phân biệt giữa ăn mặc gọn gằng, sạch sẽ và cha gọn gàng, sạch sẽ
+ Ich lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, dầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
<b>B-Đồ dùng: </b>


1: Giáo viên: dựng dy hc , Các tranh trong bài phãng to;


2: Häc sinh: SGK,VBT….



* PPTC: quan sát, đàm thoại


* Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp
<b> C- Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy (GV)</b> <b>Hoạt động học (HS)</b>
1, ổn định.


<b>2-Bµi cị: “Em lµ häc sinh líp Mét “</b>


+ Gv hỏi:Hãy giới thiệu về mình với các bạn ?
+ Em hãy kể về ngày đầu tiên đi học của mình ?
+ Em hãy hát hay đọc một bài thơ về trờng, lớp ?
GV nhận xét, ỏnh giỏ.


* Hát.
*


+ 3 hs trả lời.
+ 3 hs tr¶ lêi
+ 2 hs tr¶ lêi.
+ Hs nhËn xét
<b>3- Bài mới:</b>


a -Giới thiệu bài: Gọn gàng, sạch sẽ
*GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b- Nội dung:


<b>* Hoạt động dạy học 1: Hs thảo luận :”Thế nào </b>


là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ “


+ Gv hỏi: Tìm và nêu tên các bạn trong lớp hôm
nay có đầu tóc quần áo, gọn gàng, sạch sẽ ?
+ Vì sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng ?
+ Ăn mặc gọn gàng có lợi g× ?


<b>+ Gv kết luận: Các em cần ăn mặc gọn gàng, </b>
sạch sẽ để đợc mọi ngời mến và có lợi hco sức
khoẻ.


Hoạt động dạy học 2: Hs thảo luận:” Bạn nào
mặc gọn gàng, sch s (bi tp 1).


+ 3 Hs nhắc lại đầu bµi.


- Hs tìm các bạn ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ. Hs đó lên đứng
trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Hoạt động 2 : Gv yêu cầu Hs quan sát tranh
trong BT1 và thảo luận dựa trên cõu hi:


+ Trong tranh có tất cả mấy bạn ?


+ Bạn nào mặc gọn gàng, sạch sẽ ? Bạn nào mặc
cha gọn gàng, sạch sẽ ?


+Em nên học tập cách ăn mặc của bạn nào ? Vì
sao ?



- Gv theo dõi các nhóm làm việc và híng dÉn
nÕu Hs lóng tóng.


+ GV hỏi: Theo em làm thế nào để ăn mặc sạch
sẽ, gọn gàng ?


<b>+ Gv kết luận: Bạn thứ 8 (trong tranh BT1) có </b>
đầu chải đẹp, áo quần sạch sẽ, cài đúng cúc, ngay
ngắn, giày dép cũng gọn gàng. Ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ nh thế có lợi cho sức khoẻ, đợc mọi ngời
yêu mến. Các con cần ăn mặc nh vậy.


*NghØ gi¶i lao


<b>Hoạt động dạy học 3: Hs chọn một bộ quần áo </b>
đi học cho bạn nữ và một bộ cho bạn nam. (bài
tập 2).


+ Gv giíi thiƯu tranh ë BT1


+ Gv Hs quan sát tranh ở BT2 và yêu cầu Hs
dùng bút chì nối bộ quần áo phù hợp với bạn nam
(hoặc bạn nữ) trong tranh.


+ Gv hỏi: Vì sao con chän nh vËy ?


<b>Gv kết luận: Bạn nam có thể mặc áo số 6, quần </b>
số 8. Bạn nữ có thể mặc váy số 1 và áo số 2.
Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ, gọn


gàng. Không mặc quần áo nhàu, rách, tuột khuy,
bẩn, xộc xệch đến lớp.


4- Cñng cè.


+ Gv hái: ThÕ nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng ?
* Gv nhận xét tiết học.


<b>5 - Dặn dò.</b>


Cỏc con cần chú ý ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng để
đợc mọi ngời quý mến và nh vậy cũng có lợi cho
sức khoẻ.


-Hs th¶o ln nhãm 2.
+ 3- 4 Hs lên bảng trình bày.
+Hs nhận xÐt, bỉ sung.
+ 2 – 3 Hs tr¶ lêi
+ Hs nhận xét.
3 4 HS trả lời


+ Hs hát bài :Rửa mặt nh mèo


+ Hs làm bài. 1 Hs lên bảng .
+ Hs và Gv nhận xét, bổ sung .
+ 2- 4 Hs trả lời.


+ Hs lắng nghe







<b>Ngy son:2/9/2012</b>


<b> Ngày dạy:Thø ba 4/9/2012</b>


<b>TiÕt1:MĨ THUẬT (GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 2+3:TiÕng viÖt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 4: TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ Yêu cầu:</b>


- Nhận biết các số trong phạm vi 5
- Đọc viết đếm các số trong phạm vi 5
-Làm các bài tập 1,2,3


<b>B:</b>


<b> Chuẩn bị</b>


1: Giáo viªn:Đồ dùng dạy học


2: Häc sinh: SGK,VBT….


* PPTC: quan sát, đàm thoại



* Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp
C/ Ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b>I/ Bài cũ</b>


- Đưa ra các nhóm có từ 1 đến 5 đồ
vật


Nhận xét ghi điểm.


<b>II/Bài mới: Giới thiệu bài</b>
1.GV hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1:</b> Số?


GV hướng dẫn hS đếm số đồ vật
trong từng ô vuông và viết số thích
hợp vào ơ trống


- Nhắc nhở các HS cịn chậm
<b>Bài 2</b> :Số?


Yêu cầu HS đếm số que diêm và viết
số vào từng ô


- Theo dõi nhắc nhở thêm
<b>Bài 3</b>: Số?


GV yêu cầu HS viết số thích hợp vào
ô trống



- Nhận xét bài làm của


Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 5,Từ
5 đến 1


<b>Bài 4:</b> Viết số 1,2,3,4,5
Cho HS về nhà viết
<b>2. Củng cố dặn dò</b>


- Đếm theo thứ tự các số từ 1đến 5 và


- Viết số tương ứng
- Đếm 1 đến 5, 5 đến 1


HS nêu yêu cầu


Quan sát các nhóm đồ vật, đếm và
nhắc lại số lượng của các nhóm đồ
vật đó


HS nêu yêu cầu


- Nhận biết số lượng các que diêm
và ghi số vào ô trống


- Nêu u cầu


- Viết số thích hợp vào ơ trống
HS đọc cá nhân, đồng thanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ngược lại


Dặn dò: HS về nhà làm bài tập số 4
Xem trước bài dấu <


Nhận xét giờ học


………
………
………


<b> TiÕt 5: tù nhiªn x· hội</b>


<b>Nhận biết các vật xung quanh</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Nhn xột và mô tả đợc một số vật xung quanh. Hiểu đợc mắt, mũi, tai, da,
lỡi là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết đợc các vật xung quanh.


- Rèn ký năng quan sát nhận biết


- H/s có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể
*Tăng cờng Tiếng Việt: Mt m, tai


<b>B- Đồ dùng: 1- GV:- Tranh minh ho¹</b>
2- HS:- SGK


*Hình thức: cá nhân, cả lớp



* Phng pháp tổ chức:quan sát, đàm thoại
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b> I- ổ n định tổ chức: Hát</b>


<b>II- KiÓm tra bài cũ:</b>


- Muốn mau lớn em phải làm gì?


-> Nhận xét, đánh giá - Giữu gìn sức khoẻ, ăn uống điêu độ


<b>III- Bµi míi:</b>
<b> 1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- Hoạt động 1: Quan sát hình</b> - H/s qs
+ B1: Chia nhóm và giao nhiệm vụ


- Qs vµ nãi vỊ hình dáng, màu sắc, sự
nóng lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi của các
vật nh trong SGK


- H/s qs và nói cho nhau nghe về
các vật có trong hình


VD: Hoa có mùi thơm
Cốc nớc đá lạnh


Qu¶ mÝt cã gai sần sùi
- Tiếng kêu của trống


+B2: Cho 1 số h/s chỉ và nói về từng vật


trớc lớp(về hình dáng, màu sắc, nóng
lạnh, nhẵn, sần sùi)


- CN h/s lên chỉ và nói về từng vật.
H/s lớp qs nhận xÐt


=> KÕt luËn: g/v chèt l¹i ý chÝnh - H/s líp nghe


<b>c- Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm</b> - H/s thảo luận nhóm đơi
+B1: Chia nhóm và giao nhiệm v


- Yêu cầu 1 h/s hỏi 1 h/s trả lời


- Nhờ đâu em biết đợc màu sắc? -> Nhờ mắt


- Nhờ đâu mà em biết đợc hình dáng 1


con vËt - Nhê m¾t


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhờ đâu em bit c mựi v ca thc


ăn? - Nhờ lỡi


- Nhờ đâu em biết 1 vật là cứng? - Nhờ tay (da)


- Nhờ đâu em biết đợc mềm, sần sùi,


mịn, trơn, nhẵn? - Nhờ tay (da)



- Nhờ đâu em nhËn ra tiÕng chim hãt vµ


chã sđa? -> Nhê tai


+ B2: Cho cá nhân, nhóm lên hỏi - đáp - Cá nhân, nhóm hỏi - đáp


- C¶ líp nhËn xét+ bổ xung
- Điều gì sẽ xảy ra khi mắt chúng ta bị


hỏng? - Không nhìn thấy mọi vật


- Điều gì sẽ xảy ra khi mũi, lỡi, da


chỳng ta mất hết cảm giác? - Không cảm nhận đợc vị giác, khứu giác


- Em cần làm gì để bảo vệ các bộ phận


đó của cơ thể? - Cần phải bảo vệ và giữ gìn an tồn cho các giác quan của cơ thể


=> KÕt luËn:: g/v chèt l¹i ý chÝnh - H/s nghe


<b>IV- Cñng cè: - Mắt chúng ta bị hỏng </b>
thì nh thế nào?


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>V-Dặn dò:- Về nhà chuẩn bị bµi sau</b>



………
………
………


<b>CHIỀU</b>
<b>TIẾT1 :TIẾNG VIỆT</b>


<b>ƠN:TÁCH LỜI RA TỪNG TIẾNG</b>
<b>TIẾT2:LUYỆN VIẾT</b>


<b>VIẾT CÁC NÉT XOẮN</b>
<b>TIẾT 3 :ƠN TỐN</b>


<b>ƠN CÁC Sè 1,2,3,4,5.</b>
<b>CÁC Sè 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>A/ Yêu cầu:</b>


- Giúp HS nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5


- Biết đọc ,viết các số 4, số 5 đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự
ngược lại từ 5 đến 1


- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
-Đọc và viết được 1,2,3,4,5.


<b>B/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2: Học sinh: SGK,VBT….
* PPTC: quan sát, đàm thoại



* Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp
<b>C/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b>I/ Bài ơn:</b>


<i><b>1. ơn số 4:</b></i>


GV đính lên bảng 4 con cá, 4que
tính


4 con gà....


- Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng
là 4 ta dùng chữ số 4 để chỉ số
lượng của mỗi nhóm đồ vật đó
- Giới thiệu số 4 in, số 4 viết
- GV viết số 4 và hưóng dẫn cách
viết


Nhận xét và sửa sai cho HS


<i><b>2. ôn số 5: ( tượng tự)</b></i>
<i><b>3. Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1</b>


- Nêu các nhóm có từ 1 đến 5
<b>Bài 2:</b> Viết số 4,5



GVhướng dẫn cách viết
- Nhắc nhở các HS còn chậm
<b>Bài 3: </b>Số ?


Cho HS đếm xuôi các số từ 1 đến 5
và đếm ngược từ 5 đến 1 để viết số
thích hợp vào ô trống


- Nhận xét bài làm của HS


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Đếm theo thứ tự các số từ 1đến 5
và ngược lại


-Dặn dò: HS về nhà tập đếm xuôi,
đếm ngược các số từ 1đến 5


Nhận xét giờ học


- Quan sát các nhóm đồ vật, đếm và
nhắc lại số lượng của các nhóm đồ
vật đó


- Đọc viết số 4


HS viết số 4 vào bảng con


- Viết số tương ứng
- Đếm 1 đến 5,5 đến 1


HS nêu yêu cầu


- Viết số 4, số 5


1 2 3 4 5


5 4 3 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
………


<b>Ngày soạn:3/9/2012</b>


<b> Ngày dạy:Thø tư 5/9/2012</b>


<b>TIẾT 1:ÂM NHẠC (GV chuyên dạy</b>)
<b>TIẾT 2+3:TIẾNG VIỆT</b>


<b>TiÕng gièng nhau</b>
<b>TiÕt 4: toán</b>


<b> bé hơn- dÊu <</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu biết so sánh số lợng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh.
<b> - Biết vận dụng vào làm các bài tập </b>


<b> - TÝnh chÝnh x¸c trong học toán</b>



*Tăng cờng Tiếng Việt : ô tô, ít hơn, so sánh, dấu<
<b>B</b>


<b> - Đồ dùng: 1- GV:- Các nhóm đồ vật+ mơ hình</b>
2- HS:- Bộ đồ dùng+ BC


*H×nh thøc: quan sát, cả lớp


* Phng phỏp t chc:quan sỏt, m thoại
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b>I- </b>


<b> ổ n định tổ chức: Hát</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho h/s 2 nhóm đồ vật có số lng


khác nhau (số thìa và số cốc) - H/s so sánh miệng- Số cốc nhiều hơn số thìa
- Nhận xét củng cố lại cách so sánh - Số thìa ít hơn số cốc
<b>III- Bài mới:</b>


<b> 1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Nhận biết quan hệ "bé hơn"</b>


- GV gắn các mô hình lên bảng - H/s quan sát


- Bên trái có mấy ôtô? - Có 1 ôtô



- Bên phải cã mÊy «t«? - Cã 2 «t«


- So sánh 1 ôtô với 2 ôtô? - 1 ôtô ít hơn 2 ụtụ (cỏ nhõn + ng


thanh)


- Bên trái có mấy hình vuông? - Có 1 hình vuông


- Bên phải có mấy hình vuông? - Có 2 hình vuông


- So sánh 1 hình vuông với 2 hình


vuụng - 1 hỡnh vng ít hơn 2 hình vng (cá nhân + đồng thanh)


=> 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông Ýt


hơn 2 hình vng ta nói 1 bé hơn 2 - 3- 4 cá nhân nêu + đồng thanh


- Ghi bảng 1< 2 - Cá nhân + đồng thanh


- Cho h/s tìm dấu < - H/s tìm và nêu dấu <


<b>3- VÝ dơ cho h/s so s¸nh</b> - H/s so s¸nh miƯng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ợng ít hơn thì ít hơn (hoặc số đứng
trớc trong phép đếm thì bé hơn số
đứng sau trong phép đếm)


<b>4- Thùc hµnh</b>



<b>-Bµi 1: ViÕt dÊu <</b> - H/s viÕt b¶ng con 2 lần
- Gv hớng dẫn cách viết gồm 2 nét


xiên, 1 nét xiên phải và 1 nét xiên
trái, đầu nhọn xiên về phía bên tay
trái


<i><b> < < < <</b></i>


<b>-Bài 2:(T17) Nêu yêu cầu của bài?</b>
- yêu cầu h/s lên bảng điền và so
sánh


- m s lng ca mỗi nhóm đồ vật
rồi ghi số tơng ứng rồi so sánh


- (cđng cè vỊ c¸ch so s¸nh) - Líp làm bài và nhận xét


<b>-Bài 3: Nêu yêu cầu của bài?</b> - Viết theo mẫu
- Cho h/s lên bảng làm


- Lớp làm vào sách
- Lớp nhận xét, sửa chữa


<b>-Bài 4: Nêu yêu cầu của bài?</b> -> Viết dấu < vào ô trống
- Cho h/s làm bảng con +lên bảng


làm



- Cho h/s sửa chữa và đọc bài vừa
chữa


(cñng cè vỊ so s¸nh sè)


1 < 2 2 < 3 3 < 4
4 < 5 2 < 4 3 < 5
<b>IV-Cđng cè : - Nh¾c l¹i dÊu <</b>


- Nhận xét tiết học


<b>V-Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau</b>






<b>Ngy son:4/9/2012</b>


<b> Ngy dy:Thứ năm 6/9/2012</b>
<b>TIT 1+2:Tiếng việt</b>


<b>Tiếng khác nhau -thanh</b>
<b>TIT 3:Thể dục</b>


<b> Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng,đứng </b>


<b>nghiêm,đứng nghỉ-trị chơi (diệt các con vật có hại)</b>
A- Mục tiêu:



- Giúp học sinh ơn tập, dóng hàng. Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại.


- HS tập hợp đúng vị trí, nhanh, trật tự hơn.
- Tham gia vào trị chơi chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C- Các họat động dạy v hc:</b>
Ni dung


A/ Phần mở đầu.
1/ Nhận lớp


- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh.


- Phổ biến nội dung


2/ Khởi động: Đứng vỗ tay–
Hát – dậm chân tại ch - m
theo nhp 1 - 2.


B/ Phần cơ bản:


- Ôn: Tập hợp hàng dọc, gióng
hàng dọc, hàng nagng.


- T thế đứng nghiêm nghỉ.
-a/ T thế đứng nghiêm
KL:: Nghiêm.



B/ T th ng ngh.
KL: Ngh.


3/ Tập phối hợp nghiêm, nghỉ
4/ Tập phối hợp tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
5/ Trò chơi: Diệt các con vật
có hại.


<b>c/ Phần kết thúc</b>


- Giậm chân tại chỗ.


- Hệ thống bài học.


- HD học ở nhà.


Định l ợng
4 5 phút


1 lần
22 25


phót


2 - 3 lÇn
2- 3 lÇn
2 - 3 lÇn
2 lần



5 6


Ph


ơng pháp Tổ chức
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


# GV - ĐHNL


- Lần 1: GV chỉ huy.


- Ln 2 - 3: Cán sự điều khiển.
- GV quan sát, giúp đỡ.


- GV ®iỊu khiĨn


- Tạm thời thơi để HS đứng nghỉ
bình thờng.


- GV lµm mÉu, HD
- GV hô, HS tập.


- Cán sự hô, GV quan sát và sưa
sai.


- Cho HS giải lao, sau đó hơ
khẩu lệnh tập hợp.



- Chia tỉ lun tËp.
- GV h«, HS thùc hiÖn


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


# GV - ĐHNL




<b>TIT 4:toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bớc đầu biết so sánh số lợng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh
các s


- Biết vận dụng lý thuyết làm các bài tập
<b>- H/s tính chính xác trong học toán</b>
*Tăng cờng TiÕng ViƯt:- lín h¬n, bÐ h¬n


<b>B- Đồ dùng: 1- GV:- Các nhóm đồ vật+ mơ hình SGK</b>
2- HS:- Bộ đồ dùng học tốn


*Hình thức tổ chức: cá nhân, cả lớp
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b>I- </b>



<b> ổ n định tổ chức : Hát</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho h/s viÕt dÊu <


- So sánh: 2...3; 4...5; 1...3 - H/s viết bảng con- H/s làm bảng con theo tổ
- Nhận xét, đánh giá


<b>III- Bµi míi: </b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi</b> - 2- 3 NC nêu lại đầu bài
<b>2- Nhận biết quan hệ lớn hơn</b>


- Gv gắn tranh và các mô hình lên


bảng - H/s qs và nêu


- Bên trái có mẫy con bớm? - Có 2 con bớm


- Bên phải có mẫy con bím? - Cã 1 con bím


- So s¸nh 2 con bím víi 1 con


b-ím? - 2 con bím nhiều hơn 1 con bớm


- Bên trái có mấy chấm tròn? - Có 1 chấm tròn


- Bên phải có mấy chấm tròn? - Có 2 chấm tròn


- So sánh 2 chấm tròn và 1 chấm



tròn? - 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn


- Nói: 2 con bớm nhiều hơn 1 con
bớm, 2 chấm tròn nhiều hơn 1
chÊm trßn: 2 > 1


- Cá nhân + đồng thanh :2 > 1
<b>3 Giới thiệu dấu ></b>


- Cho h/s tìm dấu > - H/s tìm và đọc: >


- NhËn xét sự khác nhau giữa dấu >


và dấu < - Khác nhau về gọi và cách sử dụng


<b>- Ví dụ: Viết bảng: 3...1; 3...2; </b>


4...2; 5...3 cho h/s so sánh - H/s nªu miƯng: 3 > 1; 3 > 2; 4 > 2; 5 > 3
? Nh÷ng sè chØ s lợng ntn thì lớn


hơn? - Những số chỉ số lợng nhiều hơn thì lớn hơn


<b>4- Thực hành</b>


<b>- Bài 1:(T19) Nêu yêu cầu của bài? -> Viết dấu</b>


- Gv viết dÊu - H/s viÕt


- DÊu > n»m trong 2 ô ly gồm 1 nét



xiên trái và 1 nét xiên ph¶i <i><b>> > ></b></i>
<b>- Bài 2: Nêu yêu cầu của bài?</b>


- Cho h/s lên bảng làm


( Củng cố về so sánh số lớn hơn)
-> Nhận xét, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Bài 4:(T20) Nêu yêu cầu của bài? -> Viết dấu > vào ô trống</b>
- H/s lên bảng làm


-> NhËn xÐt sưa ch÷a 3 > 1 5 > 3 4 > 1 2 > 14 > 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2
<b>IV- Cñng cè:</b>


<b> - H/S nhắc lại cách so </b>
sánh


<b> - NhËn xÐt tiÕt häc</b>
<b>V. DỈn dò:- Ôn tập buổi chiều</b>






<b>Chiều</b>
<b>TIT 1:ôn tiếng việt</b>


<b>Ôn tiếng khác nhau- thanh</b>
<b>TIT 1:ôn toán</b>



<b> «n dÊu <;></b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- TiÕp tơc gióp h/s vËn dụng lý thuyết vào thực hành
- So sánh các sè tõ 1-> 5 theo quan hÖ " bé hơn, lớn hơn:
- Giáo dục h/s tính tự giác trong học toán


<b>B- Đồ dùng: 1- GV:- Bảng phụ</b>
<b> 2- HS:- VBT</b>
<b>C</b>


<b> - Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b> </b>


<b> I- ổ n định tổ chức: Hát</b>
II- Kiểm tra bài cũ:


- Cho h/s so s¸nh: 5...1; 4...2; 3...2 - H/s các tổ làm BC


- Nhn xột, đánh giá
<b>III- Bài ơn:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2- H/d h/s lµm các BT</b> - H/s thực hành làm các BT
<b>* Bài 1: (T13) Nêu yêu cầu của bài?</b> <sub>-> Viết theo </sub><sub>mu</sub>



- Yêu cầu h/s làm vào bảng con <b>4 > 3 5 > 2 3 > 1</b>
-> NhËn xÐt


<b>- Bµi 2: Nêu yêu cầu của bài?</b> -> Viết (theo mẫu)
- Cho h/s làm bảng con


- Gv hớng dẫn h/s cách làm
-> NhËn xÐt sưa ch÷a


3 > 2 5 > 3 5 > 4
2 > 1 3 > 1 4 > 2
<b>- Bài 3: Nêu yêu cầu của bài?</b> 5 > 1 4 > 1 5 > 3
- H/s làm vở + bảng con 4 > 3 5 > 2 4 > 2
- H/s lên bảng chữa


-> Nhận xét, sửa sai


(củng cố về so sánh và dấu >)


<b>- Bài 4: Nêu yêu cầu của bài?</b> <sub>Hc sinh nờu yờu cõu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- H/s lên bảng chữa 2 < 4 5 > 3 4 > 1
 NhËn xÐt, sưa sai


GV hd hs làm phần b tương tự
(cđng cố về so sánh và dấu >)


<b>IV Củng cố: - Nêu nội dung bài học.</b>
<b>V- Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau.</b>







<b>TIT 3:HĐNGll</b>


<b> HỌC 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY</b>
<b>A/Mục tiêu</b>


Giúp học sinh


- Học sinh học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy. Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
<b>B/ Thời gian ,địa điểm</b>


- Thời gian : 30phút


- Địa điểm : Trong lớp học
<b>C/ Đối tượng</b>


- Học sinh lớp 1;số lượng 16 hs
<b>D/ Chuẩn bị hoạt động</b>


- Nội dung hoạt động
<b>E / Tiến hành hoạt động</b>


<b>1/ Giáo viên giới thiệu nội dung hoạt động</b>
<b>2/ Nôi dung</b>


<b>*Gv </b>đọc 5 điều Bác hồ dạy
*Dạy học sinh từng điều


1. Yêu tổ quốc .yêu đồng bào
2. Học tập tốt,lao động tốt
3.Đồn kết tốt ,kỷ luật tốt
4. Giữ gìn vệ sinh thật tốt
5. Khiêm tốn thật thà dũng cảm


* Đọc 5 điều Bác Hồ dạy vào đầu giờ
<b>G/ Kết thúc hoạt động</b>


- Nhận xét về tinh thần ,thái độ học
tập của hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

………
………
………


<b>Ngày soạn:5/9/2012</b>


<b> Ngày dạy:Thø sáu 7/9/2012</b>
<b>TIẾT 1+2:TiÕng viÖt</b>


<b>Tách tiêng thanh ngang ra hai phần-đánh vần</b>
<b>TIẾT 3:tốn</b>


<b>Lun tËp</b>
<b>A-Mơc tiªu:</b>


Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bớc
đầu biết diễn đạt sự so sánh hteo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( cú 2<3 thỡ
3 > 2)



- Làm thành thạo c¸c BT


- H/s tính tự giác độc lập trong học toán
*Tăng cờng Tiếng Việt : so sánh, điền dấu
<b>B</b>


<b> - §å dïng : 1- GV:- b¶ng phơ</b>
2- HS:- SGK


**Hình thức tổ chức: cá nhân, cả lớp
<b>C-Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b>I- </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b> Hát
<b>II- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho h/s so s¸nh: 4...3; 5...1; 3...1 - H/s lµm vµo BC


-> Nhận xét, đánh giá
<b>III- Bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2. H/d h/s làm các BT</b> - H/s thực hành làm các BT
<b>- Bài 1: Nêu y/c của bài?</b> -> Điền dấu >,<


- H/s lên bảng+ làm bảng con - H/s làm bảng con



- Nhận xét kết qu¶ ë tõng cét 3 < 4 5 > 2 1 < 3 2 < 4
(cđng cè vỊ c¸ch so s¸nh sè) 4 > 3 2 < 6 3 > 1 4 > 2
<b>- Bµi 2: (T21) Nêu y/c của bài?</b>


- Cho h/s lm bi vo vở và nêu kết quả
- Cho hs/ đổi bài cho nhau và kiểm tra
(củng cố về so sánh số)


- Xem tranh so sánh số lợng các nhóm đồ
vật rồi viết kt qu so sỏnh


<b>- Bài 3: Nêu y/c của bài?</b> - Nối các số thích hợp
- Gv hớng dẫn tổ chức cho h/s làm và


cho các tổ thi đua nối
- Nhận xét tuyên dơng


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1 < 2 < 3 < 4 <
<b>IV- Cñng cè: - Nêu lại cách so sánh</b>


<b> - NhËn xÐt tiÕt học</b>
<b>V. Dặn dò: - Ôn tập buổi chiều</b>







<b>Tiết 4: Thủ công</b>
<b>xé dán hình TAM GIC</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Biết cách xé hình tam giác. Xé dán hình tam giác. Đường xé chưa thẳng,
bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng


- Bớc dầu rèn sự khéo léo của đôi tay và xé thành thạo
- H/s u thích mơn học


* TCTV: Xé, dán.


<b>B- §å dïng: 1- GV: Bài mẫu+ các bớc xé dán+ vật liệu</b>
2- HS: giấy màu, hồ dán, bút chì


*PPTC: Quan sát, cả lớp


* D kin hỡnh thc DH: Cỏ nhân, cả lớp
C- Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt độngcủa HS</b>
<b>I- </b>


<b> ổ n định tổ chức: Hát</b>


<b>II- KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa h/s</b>
<b>III- Bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>2- H/đ 1 H/d h/s qs nhận xét</b>



- Treo bài mẫu lên bảng - H/s qs


- Đây là hình gì? <sub>- Hình </sub><sub>tam giác</sub>


- Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của hình đó để


xé. - Dán cho đúng hình - H/s nghe


<b>- Hđ 2 H/d mẫu</b>


- Treo các bớc xé dán hỡnh tam giỏc lên bảng - H/s qs


- Nêu các bớc xé, dán hỡnh tam giỏc? + B1: Kẻ hỡnh tam giỏc


+ B2: Xé từng cạnh
+ B3: Dán hình
+ B1: Kẻ hình tam giỏc: gv vừa làm mẫu và h/d


h/s kỴ tam giác


- Lấy tờ giấy thủ cơng lật mặt sau
đếm ô đánh dấu và vẽ 1 hỡnh tam
giỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tay trái giữ hỡnhtam giỏc tay phải dùng ngón
tay cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh
hình, lần lợt các thao tác nh vậy để xé các cạnh


- H/s qs theo dõi


+ B3: Dán hình: Gv vừa làm mẫu vừa h/d h/s


dán hình sao cho cân đối


- H/s qs và làm theo
<b>d- Hoạt động 3: Thực hành</b>


- Y/c h/s lÇn lợt thực hiện các thao tác vẽ và xé
dán hỡnh tam giỏc trên giấy nháp


- H/s qs thc hnh vẽ
- Gv qs theo dõi giúp đỡ h/s yếu


<b> IV- Cñng cè - - NhËn xÐt tiÕt häc</b>


<b>V- Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau</b>






<b> </b>


<b>tiết 5: </b>


<b>sinh hot tun 3</b>
<b>1- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua</b>
* Đạo đức:


- Nhìn chung các em ngoan ngỗn, đồn kết, vâng lời thày cơ giáo và biết


giúp đỡ bạn bè:Mơ; Lin


* Häc tËp:


- Lớp đi học đều. Trong lớp đã có ý thức học bài và chú ý nghe giảng một số
bạn học rất sôi nổi :Tuân;Chàng;Lin;Mơ;Vân


- Xong bên cạnh đó vẫn cịn 1 số bạn hay nói chuyện riêng nh bạn
;Vụ,Chuẩn.


- Hay quên sách vở, đồ dùng:Huyền.Đồ dùng một số bạn còn thiếu :Biên
* Vệ sinh: vệ sinh cá nhân và chung đều sạch sẽ


<b>III-Phíng híng tn 4:</b>


- Duy trì mọi nề nếp của lớp, Phát huy những u điểm, Tăng cờng phụ đạo
hs yếu, bồi dỡng hs,Làm tốt công tác an tồn giao thơng , Rèn chữ viết
cho học sinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×