Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 6 phep cong va phep nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thức: HS biết các tính chất của phép cộng và phép nhân.</b>


<b> 2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép</b>
nhân đối với phép cộng trong tính tốn, biết cách tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.


<b> 3.Thái độ: Nhanh nhẹn, linh hoạt.</b>
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- HS: Nháp, đọc bài, ơn tập các tính chất của phép cộng và nhân đã học ở tiểu học.
<b>III. Phương Pháp: </b>


- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>IV. Tiến Trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: ...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


<b>GV giới thiệu vào bài mới: </b>


Ở Tiểu học chúng ta đã học phép tốn cơng và phép toán nhân. Trong phép
toán cộng và phép toán nhân có các tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm,
tính nhanh. Đó là nội dung bài hôm nay.


3.Nội dung bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (10’)</b>



GV giới thiệu về phép cộng
và phép nhân như SGK.


<b>Vậy:</b> Tích của một số với số 0
thì bằng bao nhiêu?


Nếu tích hai thừa số bằng
khơng thì có ít nhất một thừa
số bằng bao nhiêu?


HS chú ý và laøm ?1


<b> </b>


<b> HS trả lời phần ?2</b>


1. Tổng và tích 2 số tự nhiên:
Phép cộng: a + b = c
Phép nhân: a . b = d
<b>?1:</b>


a 12 21 1 <b>0</b>


b 5 0 48 15


a+b <b>17</b> <b>21</b> <b>49</b> <b>15</b>


a.b <b>60</b> <b>0</b> <b>48</b> 0



<b>Chú ý: </b>


Tích của một số với số 0 thì bằng 0.
Nếu tích hai thừa số bằng khơng thì
có ít nhất một thừa số bằng 0.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Tuần: 2</b>


<i><b>Tiết: 6</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2:(15’)</b>


GV treo bảng phụ tính chất
của phép cộng và phép nhân.
Phép cộng số tự nhiên có
tính chất gì? Phát biểu các tính
chất đó?


Yêu cầu HS nêu lại các tính
chất.


Cho HS làm ?3




Nhận xét, chốt ý.


HS theo dõi các tính chất


ở bảng phụ.


HS nêu các tính chất của
phép cộng và phép nhân.


HS làm ?3 theo nhóm.


<b>2. Tính chất của phép cộng và</b>
<b>phép nhân số tự nhiên:</b>


<b>Cộng</b> <b>Nhân</b>


a+b = b+a a.b = b.a
(a+b)+c = a+(b+c) (ab)c = a(bc)


a+0 = 0+a = a


a.1 = 1.a = a
a.(b + c) = ab + ac


Phaùt biểu các tính chất: (SGK)
<b>?3:</b>


a)46+17+54 = (46+54)+17=100+17
=117
b) 4.37.25 = (4.25).37=100.37=3700
c) 87.36+87.64=87.(36+64)= 87.100


=8700
4. Củng Cố (14’)



- GV cho HS làm bài tập 26; 27 SGK.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’)


<b> - Học kĩ bài đã học. Làm các bài tập 28; 29; 30 SGK tr 16,17.</b>
- Tiết sau luyện tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×