Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi kiem tra chat luong dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


Equation Section (Next)

<b> NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>Mơn TỐN - LỚP 7</b>



<i><b>Thời gian: 90 phút.</b></i>

<i>(</i>

<i>không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Bài 1.</b>(3.0đ) Thực hiện phép tính:


a) )
1


0, 4
3




b (– 3).
5
21

 
 
 


c)
3 5


16


.



4 4


2



<b>Bài 2</b>.(2.0đ) Tìm x, biết:
a) x -


1 5
2 3
b) - x +


2 5
5 3
c) <i>x</i>1, 6 2, 4


<b>Bài 3.</b>(2.0đ) Tìm hai số x và y, biết: 4 5


<i>x</i> <i>y</i>


và x + y = 18
<b>Bài 4.</b>(1.0đ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:


Vẽ góc xOy có số đo bằng 600<sub>. Lấy điểm A bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ qua A </sub>


đường thẳng d1 vng góc với tia Ox tại B. Vẽ qua A đường thẳng d2 vng góc với tia


Oy tại C.


<b>Bài 5.</b>(2.0đ) Cho hình 1, biết a//b và

<i>A</i>

 2 <sub>35</sub>0<sub>.</sub>


a) Tính 

<i>B</i>

1 <sub>.</sub>


b) So sánh 

<i>A</i>

3và 

<i>B</i>

4 <sub>.</sub>
c) Tính 

<i>B</i>

2<sub>.</sub>


………..Hết………
<i><b>Ghi chú</b>: Học sinh được sử dụng các loại máy tính đơn giản.</i>


1


a



b



A



B



2 <sub>3</sub> 4


1
2


3 <sub>4</sub>


c



PHÒNG GD&ĐT CÁI BÈ



<b>Trường THCS Thiện Trung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHỊNG GD&ĐT CÁI BÈ
<b>Trường THCS Thiện Trung</b>


<b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


Equation Section (Next)

<b> NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>Mơn TỐN - LỚP 7</b>



Bài 1

<b>.</b> Thực hiện phép tính: (3.0đ)


a)
1
0, 4
3


=
1 1
3 5


=
5 3
15
 


=
2
15

0.25đ
0.25đ*2


b) (– 3).
5
21

 
 
 <sub>= </sub>


3 . 5

 

5


21 7
 
 0.25đ*2
c)
3 5
16
.

4 4


2

=
6 10
16
.

2 2



2


=
16
16

2


2


=1
0.25đ
0.25đ
0.25đ


<b>Bài 2. </b>Tìm x, biết: (2.0đ)


a) x -
1 5


2 3  <sub>x =</sub>
5 1
3 2
 <sub>x = </sub>


13
6


0.5
0.25


b) - x +
2 5



53  <sub>x =</sub>
2 5
5 3
 <sub>x =</sub>


19
15


0.5đ


0.25đ


c) <i>x</i>1, 6 2, 4


(x - 1,6) = 2,4 hoặc (x - 1,6) = -2,4
x = 3 hoặc x = -0,8


0.25đ
0.25đ


<b>Bài 3.</b> Tìm hai số x và y: (2.0đ)


4 5
<i>x</i> <i>y</i>

=
18
2
4 5 9



<i>x y</i>


 




0.5đ*2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2.4 8
4


<i>x</i>


<i>x</i>


   


5 2 2.5 10
<i>y</i>


<i>y</i>


   


0.5đ


<b>Bài 4.</b> (1.0đ)


Vẽ đúng hình mỗi ý đạt 0,25đ (0,25đ*4)



<b>Bài 5.</b> (2.0đ)


a) Tính

<i>B</i>

 1 <sub>.</sub>


Do a//b nên theo tính chất của hai đường thẳng song
song ta có:

<i>B</i>

 1 <sub>= </sub>

<i>A</i>

 2 <sub>35</sub>0<sub> (so le trong)</sub>


0,25đ
0,25đ


b) So sánh 

<i>A</i>

3<sub>và </sub>

<i>B</i>

4


Ta có

<i>A</i>

 3và 

<i>B</i>

4 <sub>là cặp góc đồng vị. Nên</sub>

<i>A</i>

 3= 

<i>B</i>

4 <sub> </sub> 0,5đ
c) Tính 

<i>B</i>

2<sub>.</sub>


<i>B</i>

 2+


1


<i>B</i>



1800<sub> (kề bù)</sub>


Suy ra: 

<i>B</i>

2+ 350 = 1800
Vậy

<i>B</i>

 2 = 1450


0,5đ
0,25đ


0,25đ


</div>

<!--links-->

×